Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

giao an l4t21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.79 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 21. PHIEÁU BAÙO GIAÛNG (Tuần: 21.. Từ ngày 09 tháng 01 đến ngày 13 tháng 01 năm 2012) Thứ ngaøy. 2/09/ 01/ 2012. 3/10/ 01/ 2012. 4/11/ 01/ 2012. 5/12/ 01/ 2012. 6/13/ 01/ 2012. Tieát TT. Tieát PP CT. Moân. 1. 21 41 91 21 21 42. SHÑT TĐ T TD ĐĐ TD. 21. LS. 3 4 5 1 2 3 4 5. 92 21 41 21 21 93 93. T CT KH HN MT LT&C T. 21. KC. 1 2 3 4 5. 42 94 41 21. TĐ T TLV KT. 21. ĐL. 1 2 3 4 5. 42 95 42 42 21. LT&C T TLV KH SHCT. 2 3 4 5 1 2. Teân baøi daïy Sinh hoạt đầu tuần Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa Ruùt goïn phaân soá ////////////////////// Lịch sự với mọi người ////////////////////// Nhà hậu Lê và việc tổ chức quản lý đất nước Luyeän taäp ( Nh-v) Truyện cổ tích về loài người AÂm thanh VTT: Trang trí hình tròn. Caâu keå Ai theá naøo ? Quy đồng mẫu số các phân số Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia Beø xuoâi soâng La Quy đồng mẫu số các phân số (tt) Trả bài văn Miêu tả đồ vật Điều kiện ngoại cảnh của cây rau và , hoa Hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBNB Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào ? Luyeän taäp Caáu taïo baøi vaên mieâu taû caây coái Sự lan truyền âm thanh SHNK - Sinh hoạt lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ Hai ngày 09 tháng 01 năm 2012 TẬP ĐỌC:. ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: miệt mài, nghiên cứu, thiêng liêng, ba - dô - ca, xuất sắc, cống hiến, huân chương - Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu nghĩa các từ ngữ: anh hùng lao động, tiện nghi, cương vị, cục quân giới, cống hiến - Hiểu ND: Ca ngợi Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước (trả lời được các câu hỏi trong SGK) 2- Kỹ năng: - Đọc đúng, đọc rõ ràng và đọc diễn cảm * KNS: -Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân -Tư duy sáng tạo 3- Giáo dục: - Lòng yêu nước, yêu lao động. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc. - Ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK III. Hoạt động trên lớp: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ A- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. bài Trống đồng Đông Sơn vaø TLCH trong SGK. - GV nhaän xeùt , cho ñieåm . B- Bài mới: a. Giới thiệu bài: 2’ - Quan sát tranh vẽ miêu tả về cũ ộc chiến đấu quyết liệt của bốn anh em Cẩu b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu Khây với yêu tinh. bài: 12’ * Luyện đọc: - Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng - 4 HS đọc theo trình tự. đoạn. + Đoạn 1: Trần Đại Nghĩa ...tạo vũ khí. + Đoạn 2: Năm 1946 … của giặc. + Đoạn 3 : Bên cạnh ... nhà nước..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 10’. - GV đọc mẫu, chú ý cách đọc: + Toàn bài đọc diễn cảm bài văn, giọng kể rõ ràng, chậm rãi. + Nhấn giọng những từ ngữ ca ngợi về nhân cách và những cống hiến xuất sắc cho đất nước của nhà khoa học Trần Đại Nghĩa. * Tìm hiểu bài: - HS đọc đoạn 1, trao đổi, trả lời.. + Đoạn 4 : Những ... cao quý. - 1 HS đọc. - 2 HS đọc toàn bài. - HS đọc phần chú giải. - Đọc theo cặp - HS đọc cả bài.. + Đoạn 1 cho em biết điều gì? - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi, - Ghi ý chính đoạn 1. trả lời câu hỏi. + Nói về tiểu sử của giáo sư Trần Đại Nghĩa + Em hiểu nghe theo tiếng gọi thiêng - 2 HS nhắc lại. . Đất nước đang bị giặc liêng của tổ quốc có nghĩa là gì ? xaâm laêng, nghe theo tieáng goïi thieâng lieâng cuûa Toå quoác laø nghe theo tình caûm yêu nước, trở về xây dựng - HS đọc đoạn 2 và 3 trao đổi và trả bảo vệ đất nước. lời câu hỏi. + Nêu những đóng góp của Trần Đại - 2 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, thảo luận Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng tổ và trả lời câu hỏi. quốc ? + Ông có công lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà. + Nội dung đoạn 2 và 3 cho biết điều Nhiều năm liền giữ chức vụ chủ nhiệm gì ? uỷ ban khoa học kĩ thuật nhà nước. + Nói về những đóng góp to lớn của ông - Ghi bảng ý chính đoạn 2, 3. Trần Đại Nghĩa trong cuộc kháng chiến - HS đọc đoạn 2 và 3 trao đổi và và trong sự nghiệp xây dựng Tổ Quốc. TLCH: + HS đọc, lớp đọc thầm trao đổi và - Ý nghĩa của câu truyện nói lên điều TLCH: gì ? - Nội dung: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến - Ghi nội dung chính của bài. xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và * Đọc diễn cảm: xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7’. 3’. - 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc, HS luyện đọc. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài. - Nhận xét và cho điểm học sinh.. - HS đọc, lớp đọc thầm.. C- Củng cố- dặn dò: - Câu truyện giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài.. - 3 HS thi đọc toàn bài.. - 4 HS tiếp nối nhau đọc. - HS luyện đọc theo cặp. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.. - HS cả lớp thực hiện.. TOÁN :. RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Mục tiêu : 1-Kiến thức: - Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số, phân số bằng nhau. 2- Kỹ năng: - Rút gọn phân số. 3- Giáo dục: - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Các tài liệu liên quan bài dạy * Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Hoạt động trên lớp: TG 5’. 1’ 16’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ: - Yeâu caàu HS neâu keát luaän - HS thực hiện. - HS khác nhận xét. veà tính chaát cô baûn cuûa phaân so và làm bài tập. - Nhaän xeùt B- Bài mới: - HS lắng nghe. a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: - HS nêu ví dụ sách giáo khoa 10 - HS nêu lại ví dụ. - Ghi bảng ví dụ phân số : 15 10 + Tìm phân số bằng phân số 15. nhưng có tử số và mẫu số bé hơn ? - Lớp thực hiện chia tử số và mẫu số cho 5. 10 10 : 5 2   15 15 : 5 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10 2 - So sánh: 15 và 3. 10 2 - Hai phân số 15 và 3 có giá trị bằng. nhau nhưng tử số và mẫu số của hai phân số không giống nhau. 10 - Kết luận : Phân số 15 rút gọn thành 2 3. * Ta có thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho. 6 - Đưa tiếp ví dụ : rút gọn phân số : 7. + Hãy tìm xem có số tự nhiên nào mà 6 cả tử số và mẫu số của phân số 7 đều. chia hết? - Yêu cầu rút gọn phân số này. - GV Kết luận những phân số như vậy gọi là phân số tối giản - Yêu cầu tìm một số ví dụ về phân số tối giản?. 15’. - Gợi ý rút ra qui tắc về cách rút gọn phân số. - Giáo viên ghi bảng qui tắc. - Gọi ba học sinh nhắc lại qui tắc. c) Luyện tập: Bài 1 : - Gọi 1 em nêu đề nội dung đề bài. + 2 HS đọc, lớp đọc thầm.. - Học sinh tiến hành rút gọn phân số và đưa ra nhận xét phân số này có tử và mẫu số không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1 + Phân số này không thể rút gọn được. + Một số phân số tối giản 5 9 8 13 91 ; ; ; ; ... 8 13 21 28 100. - Học sinh nêu lên cách rút gọn phân số - 3 HS đọc quy tắc, lớp đọc thầm. - Lớp thực hiện vào vỡ. - 2 HS lên bảng làm lớp làm vào vở 4 =¿ 6. a.. - Giáo viên nhận xét bài học sinh. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu đề bài, lớp làm vào vở. - Gọi một em lên bảng làm bài, em khác nhận xét bài bạn. 4 :2 =¿ 6 :2. 2 3. (còn lại. tương tự) - HS khác nhận xét bài bạn. - Một em đọc tự làm bài vào vở. - Một em lên bảng làm bài. a. Tương tự với phân số 4. ; 7. 72. ; 73 ;. 2 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3’. . Phaân soá toái giaûn vì tử số và mẫu số khoâng cuøng chia - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh hết cho số nào đó lớn hôn 1. C- Củng cố- dặn dò: - Hãy nêu cách rút gọn phân số? - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và làm bài. - 2HS nhắc lại - Về nhà học bài và làm lại các bài tập còn lại. ĐẠO ĐỨC :. LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người. - Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người. - Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh 2- Kỹ năng: - Cư xử lịch sự với mọi người. * KNS: Thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác -Ứng xử lịch sự với mọi người -Ra quyết định lựa chọn hành vi và lời nói phù hợp trong một số tình huống -Kiểm soát khi cần thiết 3- Giáo dục: - ý thức lịch sử với mọi người. II. Đồ dùng dạy học: - Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: xanh, đỏ, trắng. III. Hoạt động trên lớp: Tiết: 1 TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’. 10’. A- Kiểm tra bài cũ: - 2 HS nhaéc laïi noäi dung bài học tiết trước . - Nhận xét và biểu dương. B- Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Hoạt động 1: - Thảo luận lớp: “Chuyện ở tiệm may” (SGK/31- 32) - Các nhóm HS đọc truyện (hoặc xem tiểu phẩm dựa theo nội dung câu chuyện) rồi thảo luận theo câu hỏi 1, 2- SGK/3 2.. - Một số HS thực hiện yêu cầu. - HS nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe. - Các nhóm HS làm việc. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10’. 12’. - GV kết luận: + Trang là người lịch sự vì đã biết chào hỏi mọi người, ăn nói nhẹ nhàng, biết thông cảm với cô thợ may … + Hà nên biết tôn trọng người khác và cư xử cho lịch sự. + Biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người tôn trọng, quý mến. * Hoạt động 2: - Thảo luận nhóm đôi (Bài tập 1bỏ ý a) thay ý d) SGK/32) - GV chia 5 nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm. Những hành vi, việc làm nào sau là đúng? Vì sao? - GV kết luận *Hoạt động 3: - Thảo luận nhóm (Bài tập 3 : bỏ từ “phép”, thay thế từ “để nêu” bằng từ “tìm”- SGK/33) - GV chia 4 nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, trong nhóm thảo luận để nêu ra một số biểu hiện của phép lịch sự khi ăn uống, nói năng, chào hỏi …. - HS lắng nghe.. - Các nhóm HS thảo luận. - Đại diện từng nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện từng nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe.. 3’. - GV kết luận: Phép lịch sự khi giao tiếp thể hiện ở: * Nói năng nhẹ nhàng, nhã nhặn, không nói tục, chửi bậy … * Biết lắng nghe khi người khác đang nói. * Chào hỏi khi gặp gỡ. * Cảm ơn khi được giúp đỡ. * Xin lỗi khi làm phiền người khác. - HS cả lớp thực hiện. * Ăn uống từ tốn, không rơi vãi, Không vừa nhai, vừa nói. C- Củng cố- dặn dò: - Sưu tầm ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về cư xử lịch sự với bạn bè và mọi người..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Thứ Ba ngày 10 tháng 01 năm 2012 (T21)Lịch sử NHAØ HẬU LÊ VAØ VIỆC TỔ CHỨC QUẢN LÍ ĐẤT NƯỚC I. MUÏC TIEÂU : 1-Kiến thức: - Nhà Hậu Lê đã tổ chức quản lí đất nước tương đối chặt chẽ : soạn Bộ luật Hồng Đức (nắm những nội dung cơ bản), vẽ bản đồ đất nước. 2- Kỹ năng: - QS và trả lời câu hỏi. 3- Giáo dục: - Nhận thức được bước đầu về vai trò của pháp luaät II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBT, Sơ đồ về nhà nước thời Hậu Lê III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG 5’. 8’. 10’. 12’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng đọc bài - 3 HS lên bảng thực hiện học tiết trước - Nhận xét và cho điểm B- Bài mới: - Giới thiệu bài: Nhà hậu Lê và việc tổ chức quản lý đất nước . HĐ1: Làm việc cả lớp - GV giới thiệu một số khaùi quaùt veà nhaø Haäu Leâ HĐ 2 : Làm việc cả lớp - GV tỏâ chức thảo luận caâu hoûi: . Nhìn vaøo tranh tö lieäu veà caûnh Trieàu ñình vua Leâ vaø nội dung bài hoặc SGK em hãy tìm những sự việc chứng tỏ vua là người có quyền lực tối cao, chỉ huy quân đội. - GV keát luaän : Tính taäp quyeàn raát cao. Vua laø con trời có quyền lực tối cao, chỉ huy quân đội HÑ 3 : Laøm vieäc caù nhaân. . Vua là người có quy quyền tuyệt đối. Mọi quyền hành đều tập trung vào tay vua. Vua trực tiếp là tổng chỉ huy quân đội.. . Đặt ra bộ luật Hồng Đức.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3’. - Yêu cầu HS đọc SGK từ: Tuy vua leâ Thaùi Toå …quyeàn phụ nữ và TLCH : . Nhaø Haäu Leâ, ñaëc bieät laø dời vua Lê Thánh Tông đã làm gì để quản lý đất nước? - GV giới thiệu về vai trò của Bộ luật Hồng Đức nhaán maïnh ñaây laø coâng cuï để quản lí đất nước. . Luật Hồng Đức bảo vệï quyền lợi của ai? . Luật Hồng Đức có điểm naøo tieán boä?. . Bảo vệ quyền lợi của vua, quan laïi, nhaø giaøu, làng xã, phụ nữ, . Baûo veä chuû quyeàn quoác gia, khuyeán khích baûo veä và phát kinh tế. Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của daân toäc, baûo veä 1 soá quyền lợi của phụ nữ.. C- Củng cố- dặn dò: -Nhà hậïu Lê ra đời trong hoàn cảnh nào ? Việc tổ chức quản lý đất nước ra sao ? - Nhaän xeùt tieát hoïc. Chuaån bò baøi sau . TOÁN :. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1-Kiến thức: - Rút gọn được phân số. - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số 2- Kỹ năng: - Củng cố KN rút gọn phân số. 3- Giáo dục: - GD HS tính tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Các tài liệu liên quan bài dạy – Phiếu bài tập. * Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Hoạt động trên lớp: TG 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY A- Kiểm tra bài cũ: - Goïi 2 HS nhaéc laïi caùch. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hai học sinh sửa bài trên bảng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ruùt goïn phaân soá và làm bài tập - Nhận xét và cho điểm.. - Hai học sinh khác nhận xét bài bạn.. B- Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: - Gọi 1 học sinh nhắc lại qui tắc. c) Luyện tập: Bài 1 : - Gọi 1 em nêu đề nội dung đề bài - Lớp thực hiện vào vở. - HS lên bảng sửa bài. - HS khác nhận xét bài bạn. - Giáo viên nhận xét bài học sinh. + Khi rút gọn tìm cách rút gọn phân số nhanh nhất. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu đề bài, lớp làm vào vở. - HS lên bảng làm bài, HS khác nhận xét - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh Bài 4 : - Gọi 1 em nêu đề bài. + GV viết bài mẫu lên bảng để hướng. - HS lắng nghe.. 32’ - 1 học sinh nêu lại qui tắc. - 4 HS leân baûng laøm baøi , cả lớp làm vào vở. 14. 14 :14. . 28 = 28 :14 =¿. 1 ; 2. 25 :25 1 =¿ 50 :25 2 48 48 :6 8 . 30 = 30 :6 =¿ 5 ; 81 : 9 9 = 9:3 =¿ =¿ 54 : 9 6 6 :3. 25 =¿ 50. 81 = 54 3 2. - HS laøm baøi 20 20 :10 2 8 =¿ = ; = 30 30 :10 3 12 8: 4 2 ; phân số còn lại tối =¿ 12: 4 3. giản.. 2× 3× 5. dẫn HS dạng bài tập mới : 3 × 5× 7 (có thể đọc là : hai nhân ba nhân năm chia cho ba nhân năm nhân bảy ) + Hướng dẫn HS lần lượt chia tích trên + HS vừa nhìn bảng vừa đọc lại. và tích dưới gạch ngang cho các số 2× 5 + HS nhận xét đặc điểm bài tập? ( lần 1 cho 3) còn lại 5 × 7 ( lần 2 ) + Tích ở trên và ở dưới gạch ngang chia tích trên và tích dưới gạch ngang đều có thừa số 3 và thừa số 5. 2 cho 5 còn lại 7. 3’. - Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. - Giáo viên nhận xét bài học sinh. C- Củng cố- dặn dò:. + Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn. + HS tự làm bài vào vở. - Một em lên bảng làm bài. 8 ×7 × 5. b/ 11 ×8 ×7. 5. = 11.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Hãy nêu cách rút gọn phân số ? - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và làm bài. - 2HS nhắc lại - Về nhà học bài và làm lại các bài tập còn lại. CHÍNH TA: CHUYỆN CỔ TÍCH LOÀI NGƯỜI I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Nhớ - viết đúng bài CT ; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ ; không mắc quá năm lỗi trong bài. - Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh) 2- Kỹ năng: - Viết đúng, viết đẹp. 3- Giáo dục: - GD HS tư thế ngồi viết. II. Đồ dùng dạy học: - Một số bảng phụ nội dung BT 2, 3 (nếu có) III. Hoạt động trên lớp: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ A- Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng các từ ngữ ở bài tập 2, 3 - HS thực hiện theo yêu cầu. tiết trước. - GV nhaän xeùt.. 20’. B- Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết chính tả: * Trao đổi về nội dung đoạn văn: - Gọi HS đọc khổ thơ. - Khổ thơ nói lên điều gì ?. - HS lắng nghe. - 2 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. + 4 khổ thơ nói về chuyện cổ tích loài người trời sinh ra trẻ em và vì trẻ em mà mọi vật trên trái đất mới xuất hiện.. * Hướng dẫn viết chữ khó: - Các từ: sáng, rõ, lời ru, rộng,... - HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết. * Nghe viết chính tả: + Viết bài vào vở. + GV đọc lại toàn bài và đọc cho học sinh viết vào vở. * Soát lỗi chấm bài: + Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi + Đọc lại toàn bài một lượt để HS soát số lỗi ra ngoài lề tập..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 12’. lỗi tự bắt lỗi. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2: a/ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - HS thực hiện trong nhóm, - Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các nhóm khác chưa có. - Nhận xét và kết luận các từ đúng. Bài 3: a/ HS đọc yêu cầu và nội dung. - HS trao đổi theo nhóm và tìm từ.. - 1 HS đọc. - Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào VBT - Bổ sung. - 1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu: - Mỗi , mỏng, rực rỡ ,rải , thoảng ,tản.. - Gọi 3 HS đọc kết quả. - daùng – daàn – ñieåm – raén - Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng. – thẫm – dài – rỡ – mẫn. 3’. C- Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.. - 1 HS đọc. - HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ. - 3 HS lên bảng thi tìm từ. - 1 HS đọc từ tìm được. - HS cả lớp thực hiện.. (T41)Khoa hoïc AÂM THANH I . MUÏC TIEÂU : 1-Kiến thức: - Nhận biết được âm thanh do vật rung động phát ra. 2- Kỹ năng: - QS NX và trả lời câu hỏi. 3- Giáo dục: - Giáo dục HS biết sử dụng âm thanh đúng nơi , đúng chỗ II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Một số đồ vật để tạo ra âm thanh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG 5’. 1’ 10’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2HS lên bảng đocï bài - 2 HS thực hiện yêu cầu. học của tiết trước - GV nhaän xeùt và ghi điểm. B- Bài mới: - Giới thiệu bài : Âm thanh HÑ1: Tìm hieåu caùc aâm thanh xung quanh Bước 1 :Làm việc cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 10’. 10’. 3’. - GV cho HS neâu caùc aâm thanh maø em bieát? .Trong soá caùc aâm thanh keå rên những âm thanh nào do con người tạo ra, những âm thanh nào thường nghe được vào sáng sớm, ban ngày, buoåi toái? HĐ 2 : Thực hành cách phát aâm aâm thanh - Yeâu caàu HS tieán haønh. - Tieáng chim hoùt, tieáng trống, tiếng người nói. - HS tìm caùch taïo ra aâm thanh với các vật cho trên hình 2 trang 82 SGK : cho soûi vaøo trong oáng : Coï 2 vieân soûi vaøo nhau - Caùc nhoùm baùo caùo keát - Yeâu caàu HS baùo caùo keát quaû laøm vieäc quaû - Thaûo luaän caùc caùch laøm HĐ 3: Tìm hiểu vật nào phát để tạo ra âm thanh ra aâm thanh - GV nêu vấn đề : Ta thấy âm thanh phát ra từ nhiều - HS làm thí nghiệm gõ nguồn với những cách trống theo hướng ở trang khác nhau. Vậy có điểm 83 SGK. HS sẽ thấy được nào chung khi vật phát ra mối liên hệ giữa sự rung aâm thanh hay khoâng? động của trống và âm - Yêu cầu các nhóm báo thanh do đó trống phát ra caùo keát quaû - 2 HS trình bày với nhau - Yeâu caàu HS laøm vieäc caù veà keát quaû laøm vieäc. nhân : để tay vào yết hầu - Do các vật rung động dễ phát hiện ra sự rung phát ra. động, rung độn này tạo âm thanh . AÂm thanh do ñaâu phaùt ra? HĐ 4 : Trò chơi tiếng gì? Ở phía naøo theá? - GV chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm gây tiếng động moät laàn (Khoảng nửa phuùt) nhoùm kia coá nghe xem tiếng động do những vật naøo gaây ra? Vaø vieát vaøo giấy? Sau đó so sánh nhóm nào đúng nhiều hơn thì.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> thaéng cuoäc. - GV cho HS nhaän xeùt bình choïn nhoùm thaéng cuoäc. - Tuyeân döông C- Củng cố- dặn dò: - Do đâu mà có những âm thanh ? Những âm thanh nào có ích , những âm thanh naøo khoâng coù ích ? - Nhaän xeùt tieát hoïc.Chuaån bò baøi sau . Thứ Tư ngày 11 tháng 01 năm 2012 BAØI 21: Veõ trang trí TRANG TRÍ HÌNH TROØN I. MUÏC TIEÂU - Cảm nhận được vẻ đẹp của trang trí hình tròn và hiểu sự ứng dụng của nó trong cuộc sống hàng ngày. - Biết cách sắp xếp và trang trí được hình tròn. - Có ý thức làm đẹp trong học tập và cuộc sống. II. CHUAÅN BÒ 1. Giaùo vieân - Giaùo aùn. - Một số đồ vật được trang trí có dạng hình tròn. - Baøi veõ trang trí hình troøn. - Hình gợi ý cách trang trí. 2. Hoïc sinh - Sách, vở , dụng cụ học vẽ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Ổn định lớp: - Kieåm tra baøi cuõ: H Ñ 1. NOÄI DUNG CÔ BAÛN Quan saùt nhaän. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT HOẠT ĐỘNG GV ĐỘNG HS - Giới thiệu bài saùt - Giới thiệu một số đồ vật, - Quan theo nhoùm tranh aûnh coù trang trí daïng hình troøn. - Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> xeùt. - Ñaët caâu hoûi tìm hieåu:  Nêu tên những đồ vật coù trang trí hình troøn?  Caùch saép xeáp hình mảng, hoạ tiết?.  Mảng chính nằm ở đâu?  Mảng phụ nằm ở đâu?  Hoạ tiết sử dụng trang trí?  Maøu saéc veõ nhö theá naøo? 2 Caùch trang trí hình troøn. 3. Minh hoạ. 4. - Choát yù chính:  Noùi khaùi quaùt veà trang trí cơ bản và trang trí ứng duïng. - Giới thiệu cách trang trí và moät soá caùch saép xeáp hoạ tiết khác nhau. - Các bước trang trí:  Kẻ các đường trục  Veõ hình maûng chính phuï  Tìm hoạ tiết đặt vào maûng  Vẽ màu có đậm, nhạt..  Caùi ñóa , khay  Đối xứng qua truïc  Nằm ở giữa  Naèm xung quanh  Hoa, laù, …  Noåi roõ troïng taâm coù đậm, coù nhaït. - Quan saùt. Thực haønh Nhaän xeùt – Đánh giaù. - Yeâu caàu 1 soá HS leân veõ baûng. - Chuù yù caùch saép xeáp, veõ maøu - Nhaän xeùt moät soá ñieåm sau:  Caùch saép xeáp hình maûng?  Chọn hoạ tiết?. - Laøm baøi taäp treân baûng vaø trong taäp - Nhaän xeùt, ruùt kinh nghieäm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  Maøu saéc? - Đánh giá chung. IV. CUÛNG COÁ – LIEÂN HEÄ THỰC TẾ - Giúp HS biết nhiều ứng duïng trong trang trí hình troøn vào học tập và đồ vật bên ngoài. V. DAËN DOØ - Chuaån bò baøi sau: quan saùt caùi ca vaø quaû. LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. CÂU KỂ AI THẾ NÀO ? I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Nhận biết được câu kể Ai thế nào ? (ND Ghi nhớ). - Xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được (BT1, mục III) ; bước đầu viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào ? (BT2) 2- Kỹ năng: - Nhận biết câu kể Ai thế nào? 3- Giáo dục: - Thêm yêu môn học II. Đồ dùng dạy học: - BT1 Phần luyện tập viết vào bảng phụ. III. Hoạt động trên lớp: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ A- Kiểm tra bài cũ: - Goïi 2 HS leân baûng laøm - 2 HS laøm baøi taäp . baøi . 1 HS laøm baøi taäp 2;1 - Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn. HS laøm baøi taäp 3 - GV nhaän xeùt . - HS lắng nghe. B- Bài mới: a. Giới thiệu bài: 18’ b. Hướng dẫn làm bài tập: - 1 HS đọc. Bài 1, 2 : - 1 HS đọc lại câu văn. - HS đọc yêu cầu và nội dung. ạt động trong nhóm học sinh trao đổi - HS hoạt động nhóm hoàn thành -thảHo o luận hoàn thành bài tập trong phiếu. phiếu Câu Từ ngữ chỉ đặc - Gọi nhóm xong trước dán phiếu điểm tính chất 1/Bên đường cây cối xanh xanh um . lên bảng, các nhóm khác nhận xét, um. bo sung.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Các câu 3, 5, 7 là dạng câu kể Ai làm gì? + Nếu HS nhầm là dạng câu kể Ai thế nào ? thì GV sẽ giải thích cho HS hiểu? Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu. + Gọi HS đặt câu hỏi cho từng câu kể (1HS đặt 2 câu: 1 câu hỏi cho từ ngữ chỉ đặc điểm tính chất và 1 câu hỏi cho từ ngữ chỉ trạng thái ) - HS khác nhận xét bổ sung bạn. - Nhận xét kết luận những câu hỏi đúng. 2/Nhà cửa thưa thớt dần 4/Chúng thật hiền lành 6/ Anh trẻ và thật khoẻ mạnh .. thưa thớt dần hiền lành trẻ và thật khoẻ mạnh .. - 1 HS đọc. - Là như thế nào? - 2 HS thực hiện, 1 HS đọc câu kể, 1 HS đọc câu hỏi. . Bên đường cây cối thế naøo? . Nhà cửa thế nào? . Chuùng theá aøno? . Anh theá naøo? - Bổ sung những từ mà bạn khác chưa có - 1 HS đọc.. Bài 4, 5 : - Hoạt động trong nhóm học sinh trao đổi thảo luận hoàn thành bài tập trong phiếu. - HS đọc yêu cầu và nội dung. - HS hoạt động nhóm hoàn thành Bài 4 : Từ ngữ chỉ sự vật Bài 5 : Đặt câu hỏi cho những từ ngữ đó . phiếu (Mời HS nêu các từ tữ chỉ các được miêu tả Bên đường cây cối Bên đường cái gì xanh sự vật được miêu tả trong mỗi câu. 1/ xanh um . um ? Sau đó, đặt câu hỏi cho các từ ngữ 2 / Nhà cửa thưa thớt Cái gì thưa thớt dần? vừa tìm được ) dần - Gọi nhóm xong trước đọc kết 4/Chúng thật hiền lành Những con gì thật hiền lành ? quả, các nhóm khác nhận xét, bổ 6/ Anh trẻ và thật khoẻ Ai trẻ và thật khoẻ sung. mạnh .. mạnh ?. + HS lắng nghe.. 12’. - GV: Tất cả các câu trên thuộc kiểu câu kể Ai thế nào? Thường có hai bộ phận. Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (như thế nào?). Được gọi là chủ ngữ. Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào? gọi là vị ngữ + Câu kể Ai thế nào ? thường có những bộ phận nào ? a. Ghi nhớ : - HS đọc phần ghi nhớ. - HS đặt câu kể theo kiểu Ai thế nào ? b. Luyện tập : Bài 1 :. - Trả lời theo suy nghĩ. - 3 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Tự do đặt câu. - 1 HS đọc thành tiếng. + 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân dưới những câu kể Ai thế nào? HS dưới lớp gạch bằng bút chì vào sách giáo.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3’. - HS đọc yêu cầu, nội dung, tự làm bài + Gọi HS chữa bài. - Gọi HS bổ sung ý kiến cho bạn. khoa. + Rồi những người con cùng lớn lên và lần lượt lên đường + Caên nhaø troáng vaéng + Anh khoa hồn nhiên, xởi lởi + Anh Đức lầm lì ít nói + Còn anh Đỉnh thì đrnh đạc chu đáo - 1 HS chữa bài bạn trên bảng ( nếu sai ). + Nhận xét, kết luận lời giải đúng Bài 2 : - HS đọc yêu cầu, tự làm bài. + Nhắc HS câu Ai thế nào? Trong bài kể để nói đúng tính nết, đặc điểm của mỗi ban trong tổ. - Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, đặt câu. C- Củng cố- dặn dò: + Câu kể Ai thế nào? Có những bộ phận nào ? - Nhận xét tiết học. - HS về làm bài tập 3, chuẩn bị bài sau.. + 1 HS đọc. + HS tự làm bài vào vở, đổi vở cho nhau để chữa bài. - Tiếp nối 3 - 5 HS trình bày.. - Về nhà thực hiện theo lời dặn dò.. TOÁN :. QUI ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ I. Mục tiêu : 1-Kiến thức: - Bước đầu biết qui đồng mẫu sồ hai phân số trong trường hợp đơn giản. 2- Kỹ năng: - Rèn kỹ năng qui đồng mẫu sồ hai phân số 3- Giáo dục: - GD HS tính tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Các tài liệu liên quan bài dạy * Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Hoạt động trên lớp: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ A- Kiểm tra bài cũ: Goïi 2 HS leân baûng laøm - Hai học sinh sửa bài trên bảng baøi ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3x5x7. 20,. 8 12. 7x5x8 - GV nhaân xeùt và cho điểm . B- Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: - Gọi học sinh nêu ví dụ sách giáo khoa. 1 2 - Ghi bảng ví dụ phân số 3 và 5. - Hai HS khác nhận xét bài bạn.. - HS lắng nghe. - Cho hai phân số một phần hai và hai phần ba hãy qui đồng mẫu số hai phân số + HS lắng nghe.. + Làm thế nào để tìm được 2 phân số - Thực hiện phép nhân theo hướng dẫn có cùng mẫu số, trong đó một phân số của giáo viên. 1 2 bằng 3 và một phân số bằng 5 ?. 1. 1 ×5. 5. - Học sinh thực hiện : 3 = 3 ×5 = 15. 2 2 ×3 6 - Hướng dẫn lấy tử số 1 của phân số = = 5 5 ×3 15 (một phần ba) nhân với 5 của phân số ( hai phần năm) - Lấy 2 của phân số (hai phần năm) nhân với 3 của phân số (một phần - Hai phân số một phần ba bằng phân số ba). năm phần mười lăm và phân số hai phần - Em có nhận xét gì về hai phân số năm bằng phân số sáu phần 15. Hai phân mới tìm được? số này có cùng mẫu số là 15. + 2 HS đọc, lớp đọc thầm.. - Kết luận phân số một phần ba và phân số hai phần năm có chung một mẫu số đó là số 15 - Ta nói phân số một phần ba và phân số hai phần năm đã được qui đồng mẫu số. - Đưa ví dụ 2 hướng dẫn cách qui đồng một phân số 1 1 - Qui đồng : 4 và 8 1 1x2 2 1   4 4 x 2 8 và 8. Yêu cầu đưa ra một số ví dụ về hai phân số để qui đồng mẫu số. - Đưa ra một số phân số khác yêu cầu qui đồng - Tổng hợp các ý kiến rút ra qui tắc về cách qui đồng mẫu số phân số.. - Lớp quan sát rút ra nhận xét :. - Hai phân số này có mẫu số 8 của phân số 1 phần 8 chia hết mẫu số 4 của phân số 3 phần 4. - Tiến hành qui đồng mẫu số hai phân số như đã hướng dẫn. - Dựa vào ví dụ trên để qui đồng mẫu số các phân số khác - Nêu lên cách qui đồng hai phân số - Học sinh nhắc lại 2 - 3 em.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 12’. - Giáo viên ghi bảng qui tắc. - Gọi ba học sinh nhắc lại qui tắc. c) Luyện tập: Bài 1 : + Gọi 1 em nêu đề bài. HS làm vào vở. - Gọi 3 em lên bảng sửa bài. - HS khác nhận xét bài bạn.. - Giáo viên nhận xét bài học sinh 3’. *Qua bài tập này giúp em củng cố được điều gì ? C- Củng cố- dặn dò: - Hãy nêu qui đồng mẫu số phân số? - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và làm bài.. - Một em nêu đề bài. Lớp làm vào vở. - 3 học sinh làm bài trên bảng 5. a. 6 24. vaø 5. 1 4. MSC : 5x4. 20. 1 = 4. Ta coù : 6 = 6 x 4 = 24 ; 1x 6 6 = 4 x6 24 3 3 b. 5 vaø 7 MSC : 35 3 3x7 21 Ta coù : 5 = 5 x 7 = 35 3x5 15 = 7 x 5 = 35. ;. 3 7. - HS khác nhận xét bài bạn. - Củng cố về qui đồng mẫu số hai phân số. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học - Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại.. KỂ CHUYỆN :. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) nói về một người có khả năng hoặc sức khoẻ đặc biệt. - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. 2- Kỹ năng: - RKN về KC rõ ràng, mạch lac. * KNS: -Giao tiếp -Thể hiện sự tự tin -Ra quyết định -Tư duy sáng tạo 3- Giáo dục: - Thêm yêu môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Đề bài viết sẵn trên bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện: III. Hoạt động trên lớp: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ A- Kiểm tra bài cũ: - Goïi 2 HS keå moät caâu - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. chuyện đã nghe hoặc đã học về người có tài - GV nhaän xeùt. - HS lắng nghe. B- Bài mới: a. Giới thiệu bài: 7’ b. Hướng dẫn kể chuyện; - 2 HS đọc. * Tìm hiểu đề bài: - HS lắng nghe. - Gọi HS đọc đề bài. - GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch các từ: có khả năng, sức + Tiếp nối nhau đọc. khoẻ đặc biệt mà em biết. - Mời 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý + Suy nghĩ và nói nhân vật em chọn kể: trong SGK. + HS suy nghĩ, nói nhân vật em chọn kể: Người ấy là ai, ở đâu, có tài gì? + Em còn biết những câu chuyện nào có nhân vật là người có tài năng ở các lĩnh vực khác nhau ? - Hãy kể cho bạn nghe. + HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện + 1 HS đọc. . 10’ * Kể trong nhóm: - 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao - HS thực hành kể trong nhóm đôi. GV đi hướng dẫn những HS gặp khó đổi về ý nghĩa truyện. khăn. Gợi ý: + Em cần giới thiệu tên truyện, tên nhân vật mình định kể. + Kể những chi tiết làm nổi rõ ý nghĩa của câu chuyện. + Kể câu chuyện phải có đầu, có kết thúc, kết truyện theo lối mở rộng. + Nói với các bạn về những điều mà mình trực tiếp trông thấy. 15’ * Kể trước lớp: - 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý - Tổ chức cho HS thi kể. - Nhận xét, bình chọn bạn có câu nghĩa truyện. chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. - Cho điểm HS kể tốt..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3’. C- Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà - HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí em nghe các bạn kể cho người thân đã nêu nghe. Thứ Năm ngày 12 tháng 01 năm 2012 TẬP ĐỌC:. BÈ XUÔI SÔNG LA I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: muồng đen, trong veo, mươn mướt, thong thả, lim dim, long lanh,… - Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc diễm cảm được một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nghĩa các từ ngữ: muồng đen, trai đất, lát chun, lát hoa, mươn mướt... - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La và sức sống mạnh mẽ của con người Việt Nam (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc đoạn thơ trong bài) 2- Kỹ năng: - Đọc đúng, đọc rõ ràng và đọc diễn cảm 3- Giáo dục: - Thêm yêu phong cảnh thiên nhiên. *BVMT: -Qua câu hỏi 1 HS cảm nhận được vẽ đẹp của thiên nhiên đất nước, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên, có ý thức BVMT. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to nếu có điều kiện). - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc. III. Hoạt động trên lớp: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ A- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng đọc - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. bài: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa và TLCH - GV nhaän xeùt . B- Bài mới: 2’ a. Giới thiệu bài: - GVHDHSQS tranh và trả lời câu - Quan sát tranh. + Vẽ về một con sông có những chiếc hỏi: bè đang trôi xuôi dòng với một phong cảnh thanh bình và êm ả. 12’ b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: * LUYỆN ĐỌC: - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> của bài (3 lượt HS đọc). - Lưu ý học sinh ngắt hơi đúng.. 10’. - HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự: + Khổ 1: Bè ta ... lát hoa. + Khổ 2 : Sông ... mướt đôi hàng mi. + Khổ 3 : Bè đi chiều ... bờ đê. + Khổ 4 : Ta nằm nghe... như bông. -1 HS đọc chú giải. - Đọc theo cặp. - 1 HS đọc thành tiếng.. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu, chú ý cách đọc: * Đọc diễn cảm cả bài với giọng đọc nhẹ nhàng nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả: trong veo, mươn mướt, lượn đàn, thong thả lim dim, êm ả, long lanh, ngây ngất, bừng tươi .... * Tìm hiểu bài: - HS đọc khổ 2, trao đổi và trả lời câu hỏi. - HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi. . Sông La đẹp như thế . Sông la đẹp : Nước sông naøo? La tong veo nhö aùnh maét, hai bên bờ, hàng tre xanh mướt như đôi hàng mi. Nững gợn sóng được nắng chieáu loang lanh nhö vaûy cá. Người đi bè nghe thấy . Chiếc bè gỗ được ví với được cả tiếng chim hót cái gì? Cách nói ấy co gì trên bờ đê. khoâng? - Chiếc bè gỗ được ví với cái đàn trâu đằm mình thong thaû troâi theo doøng - Yêu cầu HS đọc đoạn soâng . Caùch so saùnh nhö coøn laïi vaø TLCH : theá laøm cho caûnh beø goã . vì sao ñi treân beø, taùc được trôi trên dòng sông giả lại nghĩ đến mùi vôi hiện lên rất cụ thể, sống xaây, muøi laùn cöa vaø động. những mái ngói hồng? . Vì tác giả tưởng đến ngaøy mai. Chieác beø goã được trở xuôi sẽ góp . Những hình ảnh trong phaàn vaøo coâng cuoäc xaây đạn bom đổ nát , bừng dựng đất nước đang bị töôi nuï ngoùi hoàng noùi leân chieán tranh taøn phaù. ñieàu gì? - Nói lên tài trí, sức mạnh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Yeâu caàu neâu yù chính cuûa baøi thô 7’. 3’. * Đọc diễn cảm: - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài, lớp theo dõi để tìm ra cách đọc. - Giới thiệu các câu dài cần luyện đọc. - HS đọc từng khổ thơ. - HS thi đọc thuộc lòng từng khổ và cả bài thơ. - Nhận xét và cho điểm từng HS. C- Củng cố- dặn dò: - Bài thơ cho chúng ta biết điều gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài.. cuûa nhaân daân ta trong công cuộc xây dựng đất nước bất chấp kẻ thù. - Nhö I.2 - Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La và nói lên tài năng, sức mạnh của con người Việt Nam trong công cũ ộc xây dựng quê hương đất nước bất chấp bom đạn của kẻ thù. - HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo dõi tìm cách đọc. + Tiếp nối thi đọc từng khổ thơ. - 2 đến 3 HS thi đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm cả bài. + HS cả lớp thực hiện.. TOÁN :. QUI ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (T T). I. Mục tiêu : 1-Kiến thức: - Biết quy đồng mẫu số hai phân số. 2- Kỹ năng: 3- Giáo dục: - GD HS tính tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Các tài liệu liên quan bài dạy – Phiế * Học sinh : Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Hoạt động trên lớp: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ A- Kiểm tra bài cũ: - Goïi 2 HS leân baûng neâu - HS sửa bài trên bảng. - HS khác nhận xét. cáh quy đồng mẫu số hai phaân soá và làm bài tập. - GV nhaân xeùt và ghi điểm. - HS lắng nghe. B- Bài mới: 15’ a) Giới thiệu bài: b) Khai thác:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - HS nêu ví dụ sách giáo khoa. 7 5 va - Ghi bảng ví dụ phân số 6 12. + Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét về mối qh giữa hai mẫu số 6 và 12 để nhận ra 6 x 2 = 12 hay 12 : 6 = 2 . Tức là 12 chia hết cho 6 + Ta có thể chọn 12 là thừa số chung được không ? - Hướng dẫn HS chỉ cần quy đồng. 7 5 va 6 12 hãy qui. - Cho hai phân số đồng mẫu số hai phân số.. + Chọn 12 làm mẫu số chung được vì 12 chia hết cho 6 và 12 chia hết cho12.. 7 phân số 6 bằng cách lấy cả tử số và. mẫu số nhân với 2 để được phân số có + 1 HS lên bảng thực hiện, lớp làm cùng mẫu số là 12. 7 7 × 2 14 + HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp. = = vào nháp. 6 6 × 2 12 - Muốn quy đồng mẫu số hai phân số mà trong đó có mẫu số của một trong hai phân số là mẫu số chung ta làm như thế nào ?. 15’. + GV ghi nhận xét. + Gọi HS nhắc lại. c) Luyện tập: Bài 1 : + HS nêu đề bài, làm vào vở. - HS lên bảng sửa bài.. + Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta làm như sau : + Xác định mẫu số chung + Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia. + Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung. + 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - Một em nêu đề bài. Lớp làm vào vở. - 3 HS leân baûng laøm baøi. LơÙp làm vào vở 7 2 vaø 9 3. a.. MSC : 9; Giữ. nguyeân phaân soá Vì: 9:3 =3 neân. 7 9 2 2x3 = 3 3x3. 6. - HS khác nhận xét bài bạn. Bài 2 : (bỏ câu c và g ) + HS đọc đề bài, lớp làm vào vở. - HS lên bảng làm bài. - HS khác nhận xét bài bạn. = 9 … - HS đọc. Tự làm vào vở. - Một HS lên bảng làm bài..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2. b.. 3 19 vaø 24 MSC: 24; 8 19. 3’ - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh C- Củng cố- dặn dò: - Hãy nêu qui tắc về quy đồng mẫu số 2 phân số trường hợp có một mẫu số của phân số nào đó là MSC? - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và làm bài.. Giữ nguyên phân số 24 - 2HS nhắc lại. - Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại.. KỸ THUẬT: ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH CỦA CÂY RAU, HOA. I. Mục tiêu: - Biết được các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng của chúng đối với cây rau, hoa. - Biết liên hệ thực tiễn về ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau, hoa. II. Đồ dùng dạy học: Pho to hình trong Sgk theo khổ giấy lớn và sưu tầm một số tranh ảnh minh họa những ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau, hoa. III. Các hoạt động dạy học: * Hoạt động của GV A. Giới thiệu bài: B. Bài mới: HĐ1: GV hướng dẫn HS tìm hiểu các điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phát triển của cây rau, hoa. - GV treo tranh và hướng dẫn HS quan sát tranh kết hợp với quan sát hình 2/Sgk để trả lời câu hỏi: Cây rau, hoa cần những điều kiện ngoại cảnh nào? - GV nhận xét các câu trả lời của HS và kết luận: Các điều kiện ngoại cảnh cần thiết cho cây rau, hoa bao gồm nhiệt độ, nước, ánh sáng, chất dinh dưỡng, đất, không khí. HĐ2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu ảnh hưởngcủa các điều kiện ngoại cảnh đối với sự sinh trưởng phát triển của cây rau, hoa.. * Hoạt động của học sinh. - HS quan sát và trả lời - Nhận xét và bổ sung. - Lắng nghe.. - HS trả lời - Nhận xét và bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - GV hướng dẫn HS đọc nội dung Sgk và gợi ý cho HS nêu ảnh hưởng của từng điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau, hoa. 1/ Nhiệt độ: - GV đặt một số câu hỏi và yêu cầu HS trả lời: + Nhiệt độ không khí có nguồn gốc từ đâu? + Nhiệt độ của các mùa trong năm có giống nhau không? Nêu ví dụ. + Hãy nêu tên một số loại rau, hoa trồng ở các mùa khác nhau? - GV nhận xét và kết luận: Mỗi loại cây rau, hoa đều phát triển tốt ở một khoảng nhiệt độ thích hợp. Vì vậy phải chọn thời điểm thích hợp trong năm đối với mỗi loại cây để gieo trồng thì mới đạt kết quả cao. 2/ Nước: - GV nêu các câu hỏi như: + Cây rau, hoa lấy nước ở đâu? + Nước có tác dụng như thế nào đối với cây? + Cây có hiện tượng gì khi thiếu hoặc thừa nước? - GV nhận xét các câu trả lời của HS và tóm tắt: + Thiếu nước, cây chậm lớn, khô héo. + Thừa nước, cây bị úng, bộ rễ không hoạt động được, cây dễ bị sâu, bệnh phá hại… 3/ Ánh sáng: - GV đặt câu hỏi: + Quan sát tranh, em hãy cho biết cây nhận ánh sáng từ đâu? + Ánh sáng có tác dụng như thế nào đối với cây rau, hoa? + Quan sát những cây trồng trong bóng râm, em thấy có hiện tượng gì? + Vậy muốn có đủ ánh sáng cho cây ta phải làm như thế nào? - GV nhận xét các câu trả lời của HS và tóm tắt những nội dung chính theo Sgk. 4/ Chất dinh dưỡng:. - HS trả lời - Nhận xét và bổ sung. - Lắng nghe. - HS trả lời - Nhận xét và bổ sung - Lắng nghe. - HS trả lời - Nhận xét và bổ sung. - Lắng nghe - HS trả lời - Nhận xét và bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - GV đặt các câu hỏi và gợi ý để HS trả lời các câu hỏi sau: + Kể tên các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây? + Nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng cho cây là gì? + Rễ cây hút chất dinh dưỡng từ đâu? - GV nhận xét và tóm tắt nội dung chính theo Sgk. 5/ Không khí: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nguồn cung cấp không khí cho cây, nêu tác dụng của không khí đối với cây. H: Phải làm thế nào để đảm bảo có đủ không khí cho cây? -Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài. IV. Nhận xét, dặn dò: - Bài sau: Trồng cây rau, hoa.. - Lắng nghe. - HS trả lời - Nhận xét và bổ sung. - Vài HS đọc ghi nhớ Sgk. TẬP LÀM VĂN:. TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả đồ vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả…) tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. 2- Kỹ năng: - Củng cố lai bài văn miêu tả đồ vật. 3- Giáo dục: - Tính tự giác, trung thực. II. Đồ dùng dạy học: - Một số tờ giấy ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý…cần chữa chung trước lớp. - Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi chính (chính tả, dùng từ, câu...) trong bài làm của mình theo từng loại và sửa lỗi ( phiếu phát cho từng HS ) III. Hoạt động trên lớp: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ: B- Bài mới: 12’  Nhận xét chung về kết quả làm bài: - GV viết lên bảng đề bài của tiết - 4 HS đọc lại đề. TLV.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 12’. 12’. 3’. ( kiểm tra viết ) tuần 20 - Nêu nhận xét : + Những ưu điểm: VD xác định đúng đề bài (tả một đồ vật) kiểu bài (miêu tả) bố cục, ý, diễn đạt, sự sáng tạo, chính tả, hình thức trình bày bài văn + GV nêu tên những em viết bài đạt yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động, có sự liên kết giữa các phần; mở bài, kết bài hay,... + Những thiếu sót, hạn chế. Nêu một vài ví dụ cụ thể, tránh nêu tên HS. - Thông báo điểm cụ thể (số điểm giỏi, khá trung bình và yếu) + GV trả bài cho từng HS.  Hướng dẫn hs trả bài. a/ Hướng dẫn HS sửa lỗi: + Phát phiếu học tập cho từng HS - Giao việc cho từng em. + Đọc lời nhận xét của cô. Đọc những chỗ mà cô chỉ lỗi trong bài + Hãy viết vào phiếu học tập về từng lỗi trong bài theo từng loại (lỗi chính tả, từ câu, diễn đạt, ý) và sửa lỗi + Yêu cầu đổi bài làm cho bạn bên cạnh để soát lỗi, soát lại việc sửa lỗi. + GV theo kiểm tra HS làm việc. b/ Hướng dẫn sửa lỗi chung : + GV dán lên bảng một số tờ giấy viết một số lỗi điển hình về lỗi chính tả, dùng từ đặt câu ý ... + Mời một số HS lên sửa lỗi trên bảng. + GV chữa lại bài bằng phấn màu (nếu HS chữa sai )  Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn viết hay : - GV đọc cho HS nghe một số bài văn hay do các bạn trong lớp viết hoặc một số bài sưu tầm bên ngoài. + Hướng dẫn HS trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học tập của đoạn văn, bài văn để rút kinh nghiệm cho bản thân. C- Củng cố- dặn dò:. + HS thực hiện xác định đề bài, nêu nhận xét. + Nhận phiếu, lắng nghe yêu cầu của GV. + HS làm việc cá nhân hoàn thành phiếu học tập theo yêu cầu. + Đổi phiếu học tập cho nhau, soát lỗi. + Quan sát và sửa lỗi vào nháp.. + 3 - 4 HS sửa lỗi trên bảng.. + Thảo luận theo nhóm đôi để tìm ra nhưũng cái hay trong từng đoạn văn.. -. Về nhà thực hiện theo lời dặn của.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Nhận xét tiết học. giáo viên - Những em viết bài chưa đạt yêu cầu thì viết lại để đạt điểm tốt hơn. - Dặn HS chuẩn bị bài sau (T21)Ñòa lí NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I. MUÏC TIEÂU : 1-Kiến thức: - Trình bày đặc điểm tiêu biểu về dân tộc nhà ở làng xóm tran phục lễ hội của người dân ở đồng bằng Nam Bộ - Sự thích ứng của con người với tự nhiên ở Đồng Bằng Nam Bộ .D vào tranh ảnh tìm ra kiến thức . 2- Kỹ năng: - QSNX và trả lời câu hỏi. 3- Giáo dục: - Cảm nhận được nét những riêng về tập quán của mo vuøng mieàn . *BVMT: -Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông ngòi đối với đời sống của con người (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo đê điều những công trình nhân tạo phục vụ đời sống II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh ảnh về nhà ở làng quê trang phục lễ hội của người dân đồng bằng Nam Bộ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG 5ph. 32ph. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY A - KT baøi cuõ : - Neâu vò trí vaø ñaëc ñieåm cuûa đồng baèng Nam BộĐồng bằng Nam Bộ có những hệ thống sông ngòi nào lớn ? B - Bài mới a. Giới thiệu bài: Người dân ở Đồng bằng Nam Bộ * Nhà ở của người dân HĐ1 : Làm việc cả lớp - Yêu cầu HS dựa vào SGK vaø tranh aûnh, voán hieåu biết kiến thức của bản thaân cho bieát + Người dân sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu thuộc những dân tộc. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - 2 HS thực hiện yêu cầu .. + Kinh , Khô- me , Chaêm , Hoa + Ven soâng nhoøi keânh rạch hoặc ven đường giao thông để thuận tiện cho.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> naøo ? vieäc ñi laïi + Người dân thường làm + Nhà cửa đơn sơ nhà ở đâu ? + Xuoàng , ghe - Laøm vieäc theo caëp + Nhà cửa của người dân thường có những đặc - Đại diện HS trình bày ñieåm gì ? caùc HS khaùc theo doõi + Phöông tieän ñi laïi chuû nhaän xeùt boå sung yếu của người dân nơi ñaây laø gì ? - Theo dõi giúp đỡ HS - Tổ chức cho HS trình bày keát quaû giuùp HS chuaån bò kiến thức GV noùi : Vì khí haäu naéng noùng quanh naêm coù gioù bão lớn nên người dân ở đây thường làm nhà đơn sơ . Nhà ở truyền thống - HS trả lời của người dân Nam Bộ . Nhiều ngôi nhà kiên cố thường có vách và mái khang trang tiện nghi hơn nhaø laøm baèng laù caây dừa nước . Trước đây đường giao thông trên bộ chưa phát triển xuồng ghe - HS thực hiện nhiệm vụ laø phöông tieän ñi laïi chuû yếu của người dân . Do đó người dân thường làm nhà ven sông để thuận - Quần áo bà ba khăn tieän cho vieäc ñi laïi vaø sinh saên (hình 4) hoạt - GV hỏi : Hiện nay nhà ở và làng xóm của người - Cầu được mùa may mắn dân có gì thay đổi trong cuoäc soáng - Gọi đại diện các nhóm trình baøy quaû - Teá leã vaø vui chôi * Trang phuïc vaø leã hoäi HĐ2 : Làm việc theo nhóm - Hội bà chúa xứ hội GV chia nhoùm vaø giao xuaân , nuùi baø leã cuùng nhieäm vuï cho caùc nhoùm traêng leã teá thaàn caù oâng Dựa vào SGK tranh ảnh … thảo luận theo gợi ý - Thaûo luaän theo nhoùm.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 3ph. + Trang phục thường ngày - Đại diện nhóm trình bày của người dân đồng bằng các nhóm khác theo dõi Nam Bộ trước đây có gì nhận xét bổ sung ñaëc bieät ? + Lễ hội của người dân nhaèm muïc ñích gì ? + Trong lễ hội có những hoạt động nào ? + Keå teân moät soá leã hoäi nổi tiếng ử đồng bằng Nam Boä ? - Theo dõi giúp đỡ các nhoùm laøm vieäc - Tổ chức cho HS trao đổi kết quả trước lớp giúp HS hoàn thiện câu trả lời C- Củng cố- dặn dò: - Các đân tộc sống ở vuøng ÑBNB chuû yeáu laø người gì ? Họ thường cất nhà tập trung những nơi nào ? Có những lẽ hội naøo? - Nhaän xeùt tieát hoïc - Daën HS veà nhaø chuaån bò baøi sau Thứ Sáu ngày 13 tháng 01 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO? I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngự trong câu kể Ai thế nào? (ND Ghi nhớ). - Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai thế nào ? Theo yêu cầu cho trước, qua thực hành, luyện tập (mục III). 2- Kỹ năng: 3- Giáo dục: II. Đồ dùng dạy học: - Hai tờ giấy khổ to viết 6 câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn ở phần nhận xét (mỗi câu 1 dòng).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - 1 tờ phiếu ghi lời giải câu hỏi 3. - Một tờ phiếu to viết 5 câu kể Ai thế nào? Ở bài 1 (mỗi câu 1 dòng ) III. Hoạt động trên lớp: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ A- Kiểm tra bài cũ: - Goïi 2HS leân baûng - 2 HS thực hiện . - 1 HS ñaët 2 caâu theo kieåu caâu Ai theá naøo? - Gọi HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn kể về các bạn trong tổ có sử dụng kiểu caâu keå Ai theá naøo? - Nhaän xeùt và ghi điểm. 32’ B- Bài mới: - HS lắng nghe. a. Giới thiệu bài: b. Tìm hiểu ví dụ: Bài 1: - HS đọc nội dung và TLCH bài tập 1. - Một HS đọc, trao đổi, thảo luận. - Thảo luận, sau đó phát biểu trước + Phát biểu, các câu 1, 2, 4, 6, 7 là câu kể Ai thế nào? lớp. + Nhận xét. Bài 2: + Một HS đọc, lớp đọc thầm. - HS đọc nội dung và yêu cầu đề. + Thực hiện làm vào vở. - Lớp thảo luận trả lời câu hỏi. + 2 HS lên bảng gạch dưới bộ phận + 2 HS lên bảng gạch chân các câu kể Ai thế nào? Bằng phấn màu, HS dưới CN và VN ở mỗi câu bằng hai màu phấn lớp gạch bằng chì vào SGK. khác nhau (chủ ngữ gạch bằng phấn màu đỏ; vị ngữ gạch bằng phấn màu - Nhận xét, bổ sung bai bạn làm trên bảng. trắng ) - Gọi HS Nhận xét, chữa bài cho bạn + Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 3 : + Đọc lại các câu kể: - HS đọc nội dung và yêu cầu đề. - Yêu cầu lớp thảo luận trả lời câu hỏi. - 1 HS làm bảng lớp, ca lớp gạch bằng - Gọi HS lên bảng xác định chủ ngữ, vị chì vào SGK. - Nhận xét, chữa bài bạn làm trên ngữ. bảng + Nhận xét, chữa bài cho bạn Bài 3 : Vị ngữ trong các câu trên có ý nghĩa + Vị ngữ trong câu nêu lên hoạt động của người, của vật trong câu. gì? + Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? nêu lên hoạt động của người, con vật ( đồ vật, cây cối được nhân hoá ).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bài 4 : - HS đọc nội dung và yêu cầu đề. - Lớp thảo luận trả lời câu hỏi. - Gọi HS phát biểu và bổ sung + Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng. + Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Có thể là động từ, hoặc động từ kèm theo một số từ ngữ phụ thuộc gọi là cụm động từ. + Vị ngữ trong câu có ý nghĩa gì? c. Ghi nhớ: - HS đọc phần ghi nhớ. - Gọi HS đặt câu kể Ai làm gì? - Nhận xét câu HS đặt, khen những em hiểu bài, đặt câu đúng hay. d. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - HS đọc yêu cầu và nội dung. - Chia nhóm hoạt động, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận về lời giải đúng. Bài 2: - HS đọc yêu cầu và nội dung, tự làm bài.. 3’. - HS nhận xét, kết luận lời giải đúng. + Gọi HS đọc lại các câu kể Ai làm gì ? Bài 3 : - HS đọc yêu cầu và nội dung. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. + Trong tranh những ai đang làm gì? - Gọi HS đọc bài làm. GV sửa lỗi dùng từ diễn đạt và cho điểm HS viết tốt. C- Củng cố- dặn dò:. - Một HS đọc. - Vị ngữ trong câu trên do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành. - HS lắng nghe.. + Phát biểu theo ý hiểu. - 2 HS đọc. - Tiếp nối đọc câu mình đặt.. - 1 HS đọc. - Hoạt động trong nhóm theo cặp. - Nhận xét, bổ sung hoàn thành phiếu. - 1 HS đọc. - 1HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK - Nhận xét chữa bài trên bảng. - 1 HS đọc. + Quan sát và trả lời câu hỏi. - Tự làm bài. - 3 - 5 HS trình bày.. - Thực hiện theo lời dặn của giáo viên. - Trong câu kể Ai làm gì ? vị ngữ do từ loại nào tạo thành ? Nó có ý nghĩa gì ? - Dặn HS về nhà học bài và viết một đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) TOÁN :. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu :.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1-Kiến thức: - Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số. 2- Kỹ năng: 3- Giáo dục: - GD HS tính tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Các tài liệu liên quan bài dạy – Phiếu bài tập. * Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Hoạt động trên lớp: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ A- Kiểm tra bài cũ: - Goïi 2 HSleân baûng neâu - 2 HS sửa bài. - HS khác nhận xét bài bạn. cáh quy đồng mẫu số hai phaân soá và làm bài tập. 32 -GV nhaän xeùt. - HS lắng nghe. B- Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: - 1 em nêu đề bài. Lớp làm vào vở. Bài 1a: - 3 HS lên bảng làm .Lớp + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. laøm vaøo baûng con - 3 HS lên bảng sửa bài. 1 4 ❑ - HS khác nhận xét bài bạn. a. vaø MSC : 30 6. - Giáo viên nhận xét bài học sinh. Bài 2 a: + Gọi HS đọc đề bài, lớp làm vào vở. - Gọi HS lên bảng làm bài. - Gọi em khác nhận xét bài bạn Bài 4 : + HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS cách qui đồng mẫu. ❑ 5 1x 5 5 = 6 x 5 = 30 ; 4 4 x6 24 = = 5 5 x6 30 11 8 vaø Giữ nguyên 49 7 11 phaân soá 49 8 8x 7 Vì 49:7 = 7 neân 7 = 7 x 7 = 56 49. - Một em đọc, tự làm vào vở. - Một HS lên bảng làm bài. 3. a) 5 vaø. 7 23 số của 2 phân số 12 và 30 với MSC. là 60 sau đó yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi một em lên bảng sửa bài.. + 1 HS đọc.. 10 5.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> + HS thực hiện vào vở. 3’. - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh C- Củng cố- dặn dò: - Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm như thế nào ? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài.. 7 7 ×5 35 = = 12 12 ×5 60 23 23× 2 44 = = 30 30× 2 40. + Nhận xét bài bạn. - 2HS nhắc lại. - Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại.. TẬP LÀM VĂN:. CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Nắm được cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cây cối (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được trình tự miêu tả trong bài văn tả cây cối (BT1, mục III); biết lập dàn ý tả một cây quen thuộc theo một trong hai cách đã học (BT2). 2- Kỹ năng: - Quan sát và diễn đạt thành lời. 3- Giáo dục: - Thêm yêu môn học. * BVMT: -Nhận xét trình tự miêu tả. Qua đó, cảm nhận được vẽ đẹp của cây cối trong môi trường thiên nhiên II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ một số loại cây ăn quả (phóng to nếu có điều kiện) - Tranh ảnh vẽ một số loại cây ăn quả có ở địa phương mình (nếu có) - Bảng phụ hoặc tờ giấy lớn ghi lời giả bài tập 1 và 2 (phần nhận xét ) III. Hoạt động trên lớp: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A- Kiểm tra bài cũ: B- Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài : - HS lắng nghe. 18’ b. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS đọc bài đọc " Bãi ngô" - 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm - Bài này văn này có mấy đoạn? bài. + Mỗi đoạn văn nói lên điều gì ? - Bài văn có 3 đoạn. + Em hãy phân tích các đoạn và + Trao đổi và sửa cho nhau nội dung mỗi đoạn trong bài văn - Tiếp nối nhau phát biểu. Đoạn. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> trên ? - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. + Treo bảng ghi kết quả lời giải viết sẵn, chốt lại ý kiến đúng.. Bài 2 : - GV treo bảng HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc bài " Cây mai tứ quý " + Em hãy phân tích các đoạn và nội dung mỗi đoạn trong bài văn trên ? - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.. Đoạn1: 3 dòng + Giới thiệu bao quat đầu về bãi ngô, tả cây ngô từ khi còn lấm tấm như mạ non đến lúc trở thành những cây ngô với lá rộng dài, nõn nà Đoạn2: 4 dòng + Tả hoa và búp ngô tiếp non giai đoạn đơm hoa, kết trái Đoạn 3: còn lại + Tả hoa và lá ngô giai đoạn bắp ngô đã mập và chắc, có thể thu hoạch. - 1 HS đọc. - Quan sát: - 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài. - Bài văn có 3 đoạn. + 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho nhau. - Tiếp nối nhau phát biểu. Đoạn Nội dung Đoạn1: 3 dòng + Giới thiệu bao quat đầu về cây mai ( chiều cao, dáng, thân, tán, gốc, + Treo bảng ghi kết quả lời giải viết cánh và các nhánh mai sẵn, chốt lại ý kiến đúng, gọi HS tứ quý ) đọc lại sau đó nhận xét, sửa lỗi và Đoạn2: 4 dòng + Tả chi tiết về các tiếp cánh hoa và trái của cho điểm từng học sinh cây. + Theo em về trình tự miêu tả trong Đoạn 3 : còn lại + Nêu lên cảm nghĩ bài "Cây mai tứ quý"có điểm gì khác của người miêu tả.. so với bài "Bãi ngô"? + Quan sát hai bài văn và rút ra kết + Treo bảng ghi sẵn kết quả lời giải luận về sự khác nhau: Bài " Cây mai tứ của hai bài văn dể HS so sánh. quý tả từng bộ phận của cây và cũ ối cùng là nêu lên cảm nghĩ của người miêu tả đối với cây mai tứ quý. Còn bài " Bãi ngô" tả từng thời kì phát triển của cây Bài 3 : - HS đọc yêu cầu đề bài. + 2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - GV treo bảng về 2 kết quả của + Quan sát và đọc lại 2 bài văn đã tìm hai bài văn miêu tả bãi ngô và miêu hiểu ở bài tập 1 và 2. tả cây mai tứ quý. + 2 HS cùng bàn trao đổi và sửa cho + HS trao đổi thông qua nội dung nhau. của hai bài văn trên để rút ra nhận xét về cấu tạo và nội dung của một.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 20’. 3’. bài văn miêu tả cây cối. + Theo em bài văn miêu tả cây cối có mấy phần ? + Phần mở bài nêu lên điều gì ? + Phần thân bài nói về điều gì ? + Phần kết bài nói về điều gì ? - GV treo bảng phụ, gợi ý cho HS biết dàn ý chính như SGK. c/ Phần ghi nhớ : - Yêu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ. d/ Phần luyện tập : Bài 1 : - HS đọc đề bài, lớp đọc thầm bài đọc " Cây gạo " + Bài này văn này miêu tả cây gạo theo cách nào? Hãy nêu rõ về cách miêu tả đó ? - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. + Nhận xét và chốt lại ý kiến đúng, ghi điểm từng học sinh.. + Gọi HS phát biểu.. + HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. - Tiếp nối nhau phát biểu. + Bài văn miêu tả cây gạo già theo từng thời kì phát triển của bông gạo, từ lúc hoa còn đo mọng đến lúc mùa hoa hết, những bông hoa đỏ trở thành những quả gạo, những mảnh vỏ tách ra, lộ những múi bông khiến cây gạo như treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới.. Bài 2 : - HS đọc đề bài, lớp đọc thầm. + GV treo tranh ảnh về một số loại + 1 HS đọc, lớp đọc thầm. cây ăn quả lên bảng + Mỗi HS có thể lựa chọn lấy một loại cây mình thích và lập dàn ý + Quan sát tranh và chọn một loại cây miêu tả cây đó theo 1 trong 2 cách quen thuộc để tả. đã học. + Lớp thực hiện lập dàn ý và mieu tả. + Tiếp nối nhau đọc kết quả, HS ở lớp + HS lần lượt đọc kết quả bài làm. lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có. + Hướng dẫn HS nhận xét và bổ sung nếu có + GV nhận xét, ghi điểm một số HS viết bài tốt. C- Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà viết lại bài văn miêu tả về 1 loại cây ăn quả theo 1 trong 2 - Về nhà thực hiện theo lời dặn của cách đã học giáo viên - Dặn HS chuẩn bị bài sau. (T42)Khoa hoïc SỰ LAN TRUYỀN ÂM THANH.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> I .MUÏC TIEÂU : Sau baøi hoïc HS coù theå: 1-Kiến thức: - Nêu VD chứng tỏ âm thanh có thể truyền qua chất khí , chaát loûng , chaát raén. 2- Kỹ năng: - Quan sát và trả lời câu hỏi. 3- Giáo dục: - Bieát vaän duïng vaøo trong cuoäc soáng . * BVMT: -Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Hình tranh 50, 51 SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG 5’. 1’ 10’. 7’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY A- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng đọc bài học tiết trước. - Nhaän xeùt tieát hoïc. B- Bài mới: a. Giới thiệu bài :Sự lan truyeàn cuûa aâm thanh . HĐ 1 : Tìm hiểu sự lan truyền aâm thanh Caùch tieán haønh : . Taïi sao khi goõ troáng tai ta nghe được tiếng trống - GV đặt vấn đề: Để tìm hieåu chuùng ta laøm thí nghieäm nhö trang 84 SGK - GV moâ taû, yeâu caàu HS quan saùt hình 1 trang 84 SGK và dự đoán điều gì xảy ra khi goõ troáng? . Vì sao taám ni loâng rung? Âm thanh từ trống đến tay nhö theá naøo? - Ñieàu gì xaûy ra neáu caây cối thiếu nước ? - Nếu không có nước cuộc sống của động vật sẽ ra sao? HĐ 2 : Tìm hiểu về sự lan truyeàn aâm thanh qua chaát. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - 2 HS thực hiện yêu cầu .. - HS dự đoán hiện tượng laøm thí nghieäm goõ troáng vaø vuïn giaáy naûy. - Mặt trống rung động làm cho không khí gần đó rung động. Rung động này được truyền tới không khí gần đó và lan truyền tong không khí. Khi rung động lan truyền tới miệng ống sẽ lan truyeàn laøm cho taám ni lông rung động và làm cho caùc vuïn giaáy chuyeån động. Tương tư ïkhi lan truyền tới tai làm cho màn nhỉ rung động, nhờ đó ta có thể nghe được âm thanh.. - HS làm thí nghiệm. Từ thí.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 7’. 8’. 3’. loûng, chaát raén. - Hướng dẫn HS làm VD như hình 2 trang 85 SGK - Yêu cầu HS liên hệ với kinh nghiệm hiểu biết đã có để tìm thêm các dẫn chứng cho sựu lan truyền aâm thanh qua chaát raén, chaát loûng. HÑ 3: Tìm hieåu aâm thanh yeáu ñi hay maïnh hôn khi khoảng cách đó đến nguoàn xa hôn. - Yeâu caàu HS neâu caùc VD chứng tỏ âm thanh khi lan truyeàn caøng xa nguoàn aâm thanh caøng yeáu ñi. HÑ 4: Troø chôi noùi chuyeän qua điện thoại - Cho từng nhóm HS thực hành làm điện thoại nối daây phaùt cho moãi nhoùm moãi moät maãu tin nhaén ghi trên tờ giấy C- Củng cố- dặn dò: - AÂm thanh coù theá lan truyền qua những vật nào ? - Nhaän xeùt tieát hoïc .Chuaån bò baøi sau. nghieäm HS thaáy raèng aâm thanh coù theå truyeàn qua nước thành chậu. NHư vậy aâm thanh coù theå truyeàn qua chaát raén vaø chaát loûng.. - HS liên hệ thức tế. - HS nêu VD đứng gần trống trường thì nghe rõ hơn, khi ô tô ở xa nghe tieáng coøi nhoû. - AÂm thanh coù theå truyeàn qua sợi dây. SINH HOẠT NGOẠI KHOÁ. TỔNG KẾT VÀ LIÊN HOAN THỂ DỤC THỂ THAO. SINH HOẠT CUỐI TUẦN 21. Nhận xét, đánh giá tuần 21. Phương hướng tuần 22. Biện pháp thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> * Ưu điểm: - Duy trì được sĩ số, nề nếp. - Thực hiện tốt an toàn giao thoâng . - Thực hiện đúng giờ giấc. - Đảm bảo tốt vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. * Hạn chế: - Còn nhièu học sinh đọc vieát yeáu chaäm tieán boä. - Môït số em ý thức hộc tập chöa cao.. - Dự giờ tập trung. - Phụ đạo HS luyện viết. - GD ý thức đạo đức HS, ý thức học tập và rèn thói quen nề nếp hằng ngày. - Tieáp tuïc duy trí só soá. - Dặn dò HS đi tiêu đi tiểu đúng quy định.. - Lên lịch phụ đạo HS yếu kém và bồi dưỡng HS giỏi có kế hoạch cụ thể. - Phân loại đối tượng HS để phụ đạo và bồi dưỡng. - In giấy ô ly yêu cầu HS về nhà viết và có sự KT chặt chẽ. - PĐ và BD HS vào thứ 7. PHẦN XÉT DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Khối trưởng. Chuyeân moân.

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×