Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GIAO AN L5T18CKTKNT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.68 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Từ 24 / 12 / 2012 đến 28 /12 / 2012 NGÀY. Thứ 2 24.12. MÔN Tập đọc Toán Chính tả Khoa học Đạo đức. BÀI Ôn tập HKI. Diện tích hình tam giác Ôn tập HKI Sự chuyển thể của chất Thực hành cuối HKI. K.chuyện LT&ø câu Toán* Tập đọc Toán TV* T.L. văn Toán. Ôn tập HKI. Ôn tập HKI. Ôn tập HKI. Luyện tập. Thứ 5 27.12. L.T&câu Toán Khoa học. Ôn tập HKI. Kiểm tra HKI Hỗn hợp. Thứ 6 28.12. T. L.văn Toán SHL-ATGT. Ôn tập HKI. Hình thang. Thứ 3 25.12. Thứ 4 26.12. Ôn tập HKI Luyện tập chung. Thứ hai, ngày 24 tháng 12 năm 2012 TUẦN 18 - TIẾT 35. GDBVMT & KNS KNS KNS. KNS.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TẬP ĐỌC: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT1) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm : Giữ lấy màu xanh theo y/c của BT2 -Thu thập xử lí thông tin(lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể). -Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo y/c của BT3 - HS K, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài - Trao đổi nhóm nhỏ II. Chuẩn bị: + GV: bảng phụ.+ HS: Bài soạn. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: - Học sinh đọc bài văn. - Giáo viên nhận xét. - Học sinh trả lời câu hỏi nêu ND bài. 3. Giới thiệu bài mới: - Ôn tập tiết 1. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. - Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Giữ lấy màu xanh”. - Yêu cầu học sinh đọc bài. - Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu lập bảng thống kê. - Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm. - Giáo viên nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh nêu nhận xét về nhân vật bạn nhỏ (truyện Người gác rừng tí hon) - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét về nhân vật bạn nhỏ. - Giáo viên nhận xét.. 5. Tổng kết - dặn dò: - Về nhà rèn đọc diễn cảm. - Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 2 ”. - Nhận xét tiết học. - Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.. - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Cả lớp đọc thầm. - Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Cả lớp nhận xét.. - Học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Học sinh làm bài. - Học sinh trình bày. Cả lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điều chỉnh bổ sung : .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... TUẦN18 - TIẾT86 TOÁN: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Biết tính diện tích hình tam giác . Bài 1 II. CHUẨN BỊ: + GV: 2 hình tam giác bằng nhau. + HS: 2 hình tam giác, kéo. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Hình tam giác. - Học sinh làm bài: 2/ 86. - Học sinh sửa bài. - Giáoviên nhận xét và ghi điểm. - Lớp nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Diện tích hình tam giác. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình tam giác. - Cho 2 hình tam giác bằng nhau (SGK 87) - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình tam giác. - Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt hình. Học sinh thực hành cắt hình tam giác – cắt theo đường cao ( tam giác 1 và 2. - Học sinh ghép hình 1 và 2 vào hình tam giác còn lại ( EDCB - Vẽ đường cao AH. - Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép A E B hình. h - Giáo viên so sánh đối chiếu các yếu tố hình học. D. - Yêu cầu học sinh nhận xét.. H. C. a - Hình chứ nhật ABCD có chiều dài bằng độ dài đáy CD của hình tam giác ECD-Có chiều rộng bằng chiều cao AH của tam giácECD - Diện tích hình tam giác như thế nào so.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> với diện tích hình chữ nhật (gấp đôi) hoặc diện tích hình chữ nhật bằng tổng diện tích 2 hình tam giác. - Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diên tích tam giác EDC - Diện tích hình chữ nhật ABCD là: - DC X AD = DC X EH - Vậy diện tích hình tam giác EDC là S= a×h 2. DC× EH 2. vì Shcn gấp đôi Stg. - Nêu quy tắc tính Stg – Nêu công thức.. a×h - Giáo viên chốt lại: S= 2 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết vận dụng cách tính diện tích hình DC là đáy; EH là cao S là diện tích- a là độ dài đáy- h là chiều tam giác. Bài 1: Tính diện tích hình tam giác cao - Học sinh đọc đề.và tính kết quả. có: a)độ dài đáy là 8cm-chiều cao 6cm a)độ dài đáy là 8cm-chiều cao 6cm a×h 8 ×6 S= S= = = 24 cm2 2 2 b) độ dài đáy là 2,3dm-chiều cao 1,2 b) độ dài đáy là 2,3dm-chiều cao 1,2 dm dm a×h 2,3 ×1,2 S= =1,38dm2 - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại S= 2 2 quy tắc, công thức tính diện tích tam - học sinh nhắc lại quy tắc, công thức. giác. Hoạt động 3: Củng cố. - Học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. 5. Tổng kết - dặn dò: - Dăn học sinh chuẩn bị bài ở nhà. - Chuẩn bị: Luyện tập - Nhận xét tiết học Điều chỉnh bổ sung : .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... TUẦN 18 - TIẾT18 CHÍNH TẢ ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT4) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1 - Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng ten phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta- sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút II. CHUẨN BỊ:+ GV: SGK. + HS: Vở chính tả. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: S=.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc học - Học sinh lần lượt đọc trước lớp những thuộc lòng. đoạn văn, khổ thơ, bài thơ khác nhau. - Giáo viên nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Học sinh nghe – viết bài. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài. - Học sinh chú ý lắng nghe. - Giáo viên đọc toàn bài Chính tả. - Giáo viên giải thích từ Ta – sken. - Giáo viên đọc cho học sinh nghe – - Cả lớp nghe – viết. viết. - Giáo viên chấm chữa bài. Hoạt động 3: Củng cố. - Nhận xét bài làm. 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: Viết thư. - Nhận xét tiết học. Điều chỉnh bổ sung : .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... TUẦN 18- TIẾT 35 KHOA HỌC: SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT. I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng , thể khí II. CHUẨN BỊ:- GV: Hình vẽ trong SGK trang 64, 65. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn tập HKI. - Giáo viên sửa bài thi. 3. Giới thiệu bài mới: “Ba thể của chất”. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức “Phân biệt 3 thể của chất”. - Giáo viên chia thành 2 đội. - Mỗi đội có thể cử 5 hoặc 6 học sinh tham gia chơi. - Nhóm nào gắn xong các phiếu trước và đúng là thắng cuộc.. Rắn Bột Cát Muối. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát. - Học sinh 2 đội đứng xếp hàng dọc trước bảng. - Các nhóm cử đại diện lên chơi. - Lần lượt từng người tham gia chơi.. Bảng 3 thể của chất. Lỏng Rượu Dầu ăn Nước. Khí Các-bô-níc Ô-xi Ni-tơ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - (hình dạng). - Dựa vào đâu để chúng ta phân biệt 1 chất ở thể rắn, thể lỏng hay thể khí? - Quan sát hình 1a, b, c hình nào giúp - (1a: rắn, 1b: lỏng, 1c: khí). chúng ta hình dung được đó là thể rắn, thể lỏng hay thể khí? ( Kết luận: - Các chất ở thể rắn có hình dạng nhất định. - Chất lỏng có thể chảy lan ra mọi phía và không có hình dạng nhất định. - Chất khí ta không thể nhìn thấy chất ở thể khí. Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học - Học sinh làm bài tập trong phiếu học tập. tập. - Giáo viên phát cho mỗi học sinh 1 phiếu học tập. Phiếu học tập. 1. Dựa vào những kiến thức đã học ở lớp 4, hãy vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước. 2. Hãy đánh dấu ( vào trước câu trả lời bạn cho là đúng. a) Sáp ở thể lỏng và thể khí khi: Nhiệt độ cao Nhiệt độ thấp Nhiệt độ bình thường. b) Thuỷ tinh ở thể lỏng khi: Nhiệt độâ cao Nhiệt độ thấp Nhiệt độ bình thường c) Ni-tơ ở thể lỏng khi: Nhiệt độâ cao Nhiệt độ thấp d) Kim loại ở thể lỏng khi: Nhiệt độâ độ bình Nhiệt cao thường Nhiệt độ độ bình thấp thường Nhiệt Nhiệt độ bình thường 3. Dựa vào bài tập 2, theo bạn điều kiện để một số chất chuyển từ thể này sang thể khác là gì? 4. Sự biến đổi của một số chất từ thể này sang thể khác được gọi là sự biến.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Giáo viên gọi một số bạn lên chữa bài. - Kết luận: - Khi nhiệt độ thay đổi, các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. Sự biến đổi này gọi là sự biến đổi vật lí. Hoạt động 3: Củng cố. - Học sinh trao đổi bài làm của mình - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm và với bạn bên cạnh. phát cho các nhóm một số phiếu trắng. - Các nhóm làm việc viết tên các chất ở 3 thể dán phiếu của mình lên bảng. - Cả lớp cùng kiểm tra xem nhóm nào có sản phẩm nhiều và đúng là thắng cuộc. 5. Tổng kết - dặn dò: - Xem lại bài + Học ghi nhớ. - Chuẩn bị: Hỗn hợp. - Nhận xét tiết học . Điều chỉnh bổ sung : .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... TUẦN 18- TIẾT18 ĐẠO ĐỨC: THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HKI Thứ ba, ngày 25 tháng 12 năm 2012 TUẦN 18 - TIẾT18 KỂ CHUYỆN ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT2) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1 - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ diểm Vì hạnh phúc của con người theo y/c BT2 -Thu thập xử lí thông tin(lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể). -Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê - Biết trình bày cảm nhận cái hay của một số câu thơ của BT3. --Trao đổi nhóm nhỏ II. CHUẨN BI; + GV: Giấy khổ to . + HS: Xem trước bài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Giới thiệu bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Ôn tập tiết 2. 3. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. Phương pháp: Thực hành. Bài 1: - Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con người”. - Yêu cầu học sinh đọc bài. - Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm.. - Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.. - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Giáo viên nhận xét + chốt lại Hoạt - Cả lớp nhận xét. động 3: Hướng dẫn học sinh trình bày những cái hay của những câu thơ thuộc chủ điểm mà em thích. - Giáo viên hường dẫn học sinh tìm những câu thơ, khổ thơ hay mà em - 1 Học sinh đọc yêu cầu đề bài. thích. - Học sinh đọc thầm lại hai bài thơ: Hạt gạo làng ta và ngôi nhà đang xây. - Hoạt động nhóm đôi tìm những câu - Học sinh tìm những câu thơ, khổ thơ thơ, khổ thơ yêu thích, suy nghĩ về cái mà em yêu thích – Suy nghĩ về cái hay hay của câu thơ, khổ thơ đó. của các câu thơ đó. - Giáo viên nhận xét. - Một số em phát biểu. 4. Tổng kết - dặn dò: - Lớp nhận xét, bổ sung. - Về nhà rèn đọc diễn cảm. - Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 3”. - Nhận xét tiết học Điều chỉnh bổ sung : .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... TUẦN 18 - TIẾT35 LUYỆN TƯ & CÂU: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT3) MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1 - Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. HS K, giỏi nhận biết được một số biẹn pháp nghệ thuật được sử dụng trong các bài thơ bài văn. II. CHUẨN BỊ: GV: Giấy khổ to. + HS: Bài soạn..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1- Giới thiệu bài: -GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (4 HS): -Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 12 phút). -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời. -GV cho điểm theo hướng dẫn của chuyên môn trường. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 3-Bài tập 2: điền những từ ngữ em biết vào bảng sau: -Mời 1 HS đọc yêu *Lời giải: cầu. Tổng kết vốn từ về môi trường -GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của bài tập. Sinh quyển Thuỷquyển Khí quyển -Hướng dẫn HS (môi trường (môitrường (môi trường hiểu: động, thực nước) không khí) +Thế nào là sinh vật) quyển? Các sự Rừng, Sông Bầu +Thế nào là thuỷ vật trong con người, suối, ao, trơi, vũ trụ, quyển? môi thú, chim, hồ, biển, mây, không +Thế nào là khí trường cây lâu đại dương, khí, âm thanh, quyển? năm, cây khe, thác, ánh sáng, khí -Cho HS thảo luận ăn quả, cây kênh, hậu,… nhóm tổ, ghi kết quả thảo rau, cỏ,… mương, luận vào bảng nhóm. ngòi, rạch, -GV quan sát lạch,… hướng dẫn các nhóm Những Trông cây Giữ sạch Lọc khói công còn lúng túng. hành gây rừng, nguồn nghiệp, xử lí -Mời đại diện nhóm động bảo phủ xanh nước, xây rác thải, trình bày. vệ môi đồi trọc, dựng nhà chống ô -Các nhóm khác trường chống đốt máy nước, nhiễm bầu nhận xét, bổ sung nương, lọc nước không khí,… -GV nhận xét, chốt trồng rừng thải công lời giải đúng. ngập mặn, nghiệp,…. -Mời 3 HS nối tiếp chống đánh nhau đọc lại . cá bằng mìn, điện, chống săn bắt thú rừng,… 5-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc. Điều chỉnh bổ sung : .......................................................................................................................... ...........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TOÁN*: Ôn các dạng toán chia số thập phân TUẦN18 - TIẾT36 TẬP ĐỌC ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT5) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa, kể lại được kết quả học tập rèn luyện của bản thân trong HK1, đủ 3 phần ( Phần đầu thư, phàn chính và phần cuối thư) , đủ ND cần thiết. -Thể hiện sự cảm thông. -Đặt mục tiêu II. CHUẨN BỊ: + GV: Bảng phụ ghi đề bài Làm văn. Rèn luyện theo mẫu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: . - Hát 2. Giới thiệu bài mới: - Ôn tập tiết 5. 4. Phát triển các hoạt động: -Hoạt động 1: Nêu đề bài - Hoạt động 2: Giáo viên gợi ý HS nhớ lại thể loại văn viết thư ( Thể hiện sự HS đọc đề bài cảm thông.) HS đọc gợi ý SGK - Giáo viên nhận xét kết quả làm bài của HS làm bài vào vở học sinh. - Học sinh lần lượt đọc trước lớp, nhận + Những ưu điểm chính: xác định đúng xét, đánh giá lẫn nhau đề bài, bố cục, ý diễn đạt. + Những thiếu sót hạn chế. - Giáo viên trả bài cho từng học sinh. - Giáo viên hướng dẫn từng học sinh sửa lỗi. - Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi chung. - Giáo viên chỉ các lỗi cần chữa trên bảng phụ. - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh học - Học sinh làm việc cá nhân. tập những đoạn thư hay. - Viết vào phiếu những lỗi trong bài làm - Giáo viên đọc những đoạn thư hay của theo từng loại (lỗi chính tả, từ, câu, diễn một số học sinh trong lớp, hoặc một số đạt, ý). bài ở ngoài. - Học sinh sửa lỗi. - Giáo viên hướng dẫn nhắc nhở học - Cả lớp tự chữa lỗi trên nháp. sinh nhận xét - Cả lớp trao đổi về bài sửa trên bảng. - Giáo viên nhận xét. - Cả lớp nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: - Học sinh chép bài sửa lỗi vào vở. - Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 6”. - Học sinh chú ý lắng nghe. - Nhận xét tiết học. Điều chỉnh bổ sung :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... TUẦN 18- TIẾT 87 TOÁN: LUYỆN TẬP. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Biết : -Tính diện tích hình tam giác. -Tính diện tích hình tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh góc vuông. Bài 1.Bài 2.Bài 3 II. CHUẨN BỊ: + GV: Bảng phụ, phấn màu, tình huống. + HS: VBT, SGK, Bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: S hình tam giác. - Học sinh nhắc lại quy tắc công thức tính S tam giác. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. - Lớp nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Bài 1 Ôn lại kiến thức tính diện tích tam giác. - Nêu quy tắc và công thức tính diện - Học sinh nhắc lại nối tiếp. tích tam giác. - Muốn tìm diện tích tam giác ta cần biết gì? Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1:88SGK-Tính diện tích hình - Học sinh đọc đề.Học sinh giải vào vở. tam giác biết a và h: a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2) a) a =30,5 dm; h =12dm b) 16dm = 1,6m b) a =16 dm; h = 5,3 m 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2) GV hướng dẫn HS cách làm. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. - Học sinh đọc đề.Học sinh vẽ hình vào Bài 2:Hãy chỉ ra đáy và chiều cao vở và tìm chiều cao. trong các tam giác-88SGK B Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải. -Mời 2 HS nêu kết quả. -Cả lớp và GV nhận xét. A C D E.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> G Bài 3: a)Tính diện tích hình tam giác vuông: ABC-88SGK b)Tính diện tích hình tam giác vuông: DEG-88SGK GV hướng dẫn HS cách làm. +Yêu cầu HS tìm cạnh đáy và đường cao. +Sử dụng công thức tính S hình tam giác. -Cho HS làm vào bảng vở. -Mời 2 HS lên chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. -Muốn tính diện tích hình tam giác vuông ta làm thế nào?. - Học sinhđọc đề.Học sinh nêu quy tắc? - Học sinh làm bài tập 3 vào vở. - Học sinh sửa bài bảng lớp. 3cm 4cm. 5cm 3cm. Bài giải: a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là: 4 x 3 : 2 = 6 (cm2) Đáp số: 6 cm2 - Giáo viên chốt ý: Muốn tìm diện tích b) Diện tích hình tam giác vuông DEG là: 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2) hình tam giác vuông ta lấy 2 cạnh góc Đáp số: 7,5 cm2 vuông nhân với nhau rồi chia 2. -Ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2. Hoạt động 3: Củng cố. - Học sinh nhắc lại 3 em. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác vuông, tam giác không vuông? 5. Tổng kết - dặn dò: - Về nhà ôn lại kiến thức về hình tam giác. - Chuẩn bị: Hình thang . - Nhận xét tiết học Điều chỉnh bổ sung : .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... TIẾNG VIỆT* - HS đọc lại các bài văn tả người được điểm cao..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư, ngày 26tháng 12 năm 2012 TUẦN 18- TIẾT35 TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT6) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. -Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT1,2 II. CHUẨN BỊ:+ GV: Giấy khổ to.+ HS: Bài soạn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: - Học sinh đọc bài văn. - Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả lời. - Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. - Học sinh lần lượt đọc trước lớp những - Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn văn, đoạn thơ khác nhau. đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh đọc bài thơ “Chiều biên giới” và trả lời - Học sinh đọc yêu cầu bài. câu hỏi. - Học sinh làm việc cá nhân. - Yêu cầu học sinh đọc bài. - Học sinh trả lời các câu hỏi ý a và d trên - Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu nháp, đánh dấu x (bằng bút chì mờ) vào ô cầu đề bài. trống sau câu trả lời đúng (ý b và c). - Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi. - Cả lớp đọc thầm. - Cả lớp nhận xét. - Giáo viên cho học sinh lên bảng làm - Dự kiến: Từ đồng nghĩa với từ biên bài cá nhân. cương là từ biên giới. - Trong khổ thơ 1, từ đầu và từ ngọn được - Giáo viên nhận xét. dùng theo nghĩa chuyển. - Có 2 đại từ xưng hô được dùng trong bài. - Hình ảnh và câu thơ: Lúa lượn bậc thang mây gợi ra, trên những thửa ruộng bậc thang lẫn trong mây, lúa nhấp nhô uốn 5. Tổng kết - dặn dò: lượn như làn sóng. - Chuẩn bị: “Kiểm tra”. - Nhận xét tiết học. Điều chỉnh bổ sung : .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ...........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TUẦN18 - TIẾT88 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Biết: -Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. -Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. -Làm các phép tính với số thập phân. -Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. . Phần 1,Phần 2: Bài,1,2 II. CHUẨN BỊ: + GV: Bảng phụ, tình huống giải đáp. + HS: Bảng con, SGK, VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Luyện tập. - HSlên bảng giải BT1/88 - Lớp nhận xét. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung. 4. Phát triển các hoạt động: Phần I: Ôn lại kiến thức về số thập phân. Các hàng trong số thập phân. - Học sinh đọc đề.Học sinh làm giấy Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả nháp tính, chọn đáp án đúng lời đúng *Kết quả: Bài 1 (89): Chữ số 3 trong số thập phân Bài 1: Khoanh vào B 72,364 có giá trị là: Bài 2: Khoanh vào C a) 3. 3. 3. 3. b) 10 ; c) 100 ; d) 1000 ; Bài 2: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 cá chép, tính tỉ số % cá chép và cá trong bể a) 5% ; b) 20% ; c) 80% ; d) 100% Bài 3: 2800g bằng bao nhiêu kg: a) 280kg; b) 28kg; c) 2,8kg; d)0,28 kg -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS cách làm. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 3 HS nêu kết quả và giải thích tại sao lại chọn kết quả đó. -Cả lớp và GV nhận xét. Phần 2: *Bài tập 1 (90): Đặt tính rồi tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. a) 39,72 + 46,18 b) 95,64 – 27,35 c) 31,05 x 2,6 d) 77,5 : 2,5. Bài 3: Khoanh vào C. - Học sinh làm vở.. - Nêu cách thực hiện cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Học sinh đọc đề.Học sinh làm bảng - Học sinh sửa bảng lớp, nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Cho HS làm vào bảng con. a) 39,72 + 46,18 = 85,9 - GV chấm, nhận xét củng cố lại KT về b) 95,64 – 27,35 = 68,29 cộng, trừ, nhân, chia số thập phân c) 31,05 x 2,6 31,05 d)77,5 : 2,5 x 2,6 ¿ 77,5 2,5 18630 6210 ¿ 775 25 25 31 80,73 0 *Bài tập 2 (90): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. *Tập đọc các phép tính ở bài tập 2 . GV theo dõi . - Học sinh giải vở.Học sinh sửa bài. a) 8dm 5dm =………m - Lớp nhận nhận xét. b) 8dm2 5dm2 =………m2 *Bài giải: Hoạt động 3: Củng cố a) 8m 5dm = 8,5m - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại b) 8m2 5dm2 = 8,05m2 nội dung ôn tập. 5. Tổng kết - dặn dò: - Dăn học sinh ôn bài. - Chuẩn bị: Hình thang. - Học sinh nhắc lại. - Nhận xét tiết học Điều chỉnh bổ sung : .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Thứ năm, ngày 27 tháng 12 năm 2012 TUẦN18 - TIẾT36 LUYỆN TỪ CÂU: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT7) BÀI LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Kiểm tra ( Đọc) theo mức độ cần đạt về kién thức, kĩ năng HK1( Nêu ở tiết 1, ôn tập ) II. CHUẨN BỊ:.+ GV: Giấy khổ to.+ HS: Bài soạn III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài cũ: - Hát - Học sinh đọc bài văn. - Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”. - Hướng dẫn học sinh đọc thầm bài “SGK/177” và trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc yêu cầu bài.HS đọc thầm bài - Yêu cầu học sinh đọc bài. - Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu và trả lời câu hỏi ( trao đổi nhóm đôi).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> cầu đề bài. - Câu 6, ý b - Câu 7, ý b - Câu 8, ý a - Câu 9, ý c - Câu 10, ý c - Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: - Về nhà rèn đọc diễn cảm. - Chuẩn bị: “Kiểm tra”. - Nhận xét tiết học. TUẦN18 - TIẾT89. -. Nêu đáp án đúng Câu hỏi1 ý b Câu hỏi2ý a Câu 3, ý c Câu 4, ý c Câu 5, ý b Cả lớp nhận xét.. TOÁN: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Tập trung vào kiểm tra: -Xác định gía trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân. -Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. -Giải các bài toán có liên quan đến tính diện tích các hình tam giác. TUẦN18 - TIẾT35 KHOA HỌC: HỖN HỢP. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Nêu được ví dụ về hỗn hợp.-Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp(Tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng,…) - Kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề (tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi hỗn hợp). - Kĩ năng lựa chọn phương án thích hợp - Kĩ năng bình luận đánh giá về các phương án đã thực hiện II. CHUẨN BỊ: - Thực hành - Trò chơi Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 66, 67. - Chuẩn bị: Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, bát nhỏ, thìa nhỏ. Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước, phễu, giấy lọc, bông thấm nước đủ dùng cho các nhóm.Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm. Muối hoặc đường có lẫn đất, sạn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Ba thể chất - Giáo viên nhận xét. - Học sinh trả lờicâu hỏi nêu ND bài 3. Giới thiệu bài mới: Hỗn hợp. học. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạtđộng 1: Thực hành”Trộn gia vị”. * Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm nêu công thức trộn gia vị. - Các nhóm nhận xét, so sánh hỗn hợp gia vị ngon. - Hỗn hợp là gì? - Tạo hỗn hợp ít nhất có hai chất trở lên trộn lẫn với nhau. - Nhiều chất trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp. Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận. - Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3, 4 SGK và trả lời. - Chỉ nói tên công việc và kết quả của việc làm trong từng hình. Hình Công việc 1 Xay thóc 2 Sàng 3 Giã gạo Giần, sảy - Kể 4tên các thành phần của không khí. - Không khí là một chất hay là một hỗn hợp? - Kể tên một số hỗn hợp mà bạn biết. - Trong thực tế ta thường gặp một số hỗn hợp như: gạo lẫn trấu, cám lẫn gạo. Đường lẫn cát, muối lẫn cát, không khí, nước và các chất rắn không tan,… Hoạt động 3: Thực hành tách các chất trong hỗn hợp. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hành trang 67 SGK. (1 trong 3 bài). Bài 1: - Thực hành: Tách đất, cát ra khỏi nước. - Chuẩn bị: - Cách tiến hành: Bài 2: - Thực hành: Tách dầu ăn ra khỏi nước. - Chuẩn bị: - Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước), li (cốc). - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm các nhiệm vụ sau: a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính và hạt tiêu bột. b) Thảo luận các câu hỏi: - Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần co những chất nào? - Nhiều chất trộn lẫn vào nhau.. - Đại diện các nhóm trình bày. Kết quả Trấu lẫn với gạo Trấu riêng, gạo riêng Cám lẫn với gạo Cám riêng, gạo riêng. - Không khí là hỗn hợp. - (đường lẫn cát, muối lẫn cát, gạo lẫn trấu…). - Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước, phễu, giấy lọc, bông thấm nước. - Đổ hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước qua phểu lọc. - Đổ dầu ăn vào nước khuấy kĩ rồi để yên. Nước lắng xuống, dầu ăn nổi lên thành một lớp ở trên nước. Dùng ống hút, tách dầu ra khỏi nước ( hoặc dùng thìa gạn)..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm. - Cách tiến hành: Bài 3: - Thực hành: Tách đất, sạn ra khỏi muối và đường. - Chuẩn bị: - Cách tiến hành: Muối hoặc đường có lẫn đất, sạn, li (cốc) đựng nước Hoạt động 4: Củng cố. - Đọc lại nội dung bài học. 5. Tổng kết - dặn dò: - Xem lại bài + học ghi nhớ. - Chuẩn bị: “Dung dịch”. - Nhận xét tiết học.. - Đổ hỗn hợp vào nước khuấy lên cho đường, muối tan còn lại đất, sạn. - Tách chất rắn ra khỏi nước như bài 1, (cho nước bay hơi thu được đường hay muối ở dạng tinh thể).. Thứ sáu, ngày 28tháng12 năm 2012 TUẦN18 - TIẾT36. LÀM VĂN: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT8). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Kiểm tra ( Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HK1: - Nghe viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ / 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi) II. CHUẨN BI; III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: - kt lại dàn ý của bài văn tả người - Học sinh nêu. - Giáo viên nhận xét cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: - Ôn tập tiết 8. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Nêu đề bài Hoạt động 2: Giáo viên gợi ý HS nhớ HS đọc đề bài HS xác định đề lại thể loại văn tả người HS nêu lại bố cục của bài văn tả người Gv hướng dẫn, giúp đỡ những HS yếu HS làm bài vào vở - Giáo viên nhận xét kết quả làm bài - Học sinh lần lượt đọc trước lớp, nhận xét, đánh giá lẫn nhau của học sinh. + Những ưu điểm chính: xác định đúng đề bài, bố cục, ý diễn đạt. + Những thiếu sót hạn chế. - Giáo viên trả bài cho từng học sinh. - Giáo viên hướng dẫn từng học sinh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> sửa lỗi. - Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi chung. - Giáo viên chỉ các lỗi cần chữa trên bảng phụ. - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn văn hay. - Giáo viên đọc những đoạn văn hay của một số học sinh trong lớp, hoặc một số bài ở ngoài. - Giáo viên hướng dẫn nhắc nhở học sinh nhận xét - Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: - Nhận xét tiết học. TUẦN 18- TIẾT 90 TOÁN:. - Học sinh làm việc cá nhân. - Viết vào phiếu những lỗi trong bài làm theo từng loại (lỗi chính tả, từ, câu, diễn đạt, ý). - Học sinh sửa lỗi. - Cả lớp tự chữa lỗi trên nháp. - Cả lớp trao đổi về bài sửa trên bảng. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh chép bài sửa lỗi vào vở. - Học sinh chú ý lắng nghe.. HÌNH THANG. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Có biểu tương về hình thang. -Nhận biết được mọt số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học. -Nhận biết hình thang vuông. Bài 1,Bài 2,Bài 4 II. CHUẨN BỊ: + GV: Bảng phụ vẽ hình vuông, hình bình hành, hình thoi. + HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. - Học sinh làm lại một vài bài dễ làm sai. 3. Giới thiệu bài mới: Hình thang. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh A B hình thành biểu tượng về hình thang. - Giáo viên vẽ hình thang ABCD -91/SGK. D C Hình thang ABCD - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết một số đặc điểm của hình - Học sinh quan sát hình vẽ trong SGK sau đó dùng kéo cắt hình tam giác. thang. - Học sinh quan sát cách vẽ. - Học sinh lắp ghép với mô hình hình thang.Vẽ biểu diễn hình thang..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Giáo viên đặt câu hỏi. + Hình thang có những cạnh nào? + Hai cạnh nào song song?. - Lần lượt từng nhóm lên vẽ và nêu đặc điểm hình thang. Hình thang ABCD - Cạnh AB và cạnh đáy CD - Cạnh bên AD và BC - Hai cạnh đáy là 2 cạnh song song - Các nhóm khác nhận xét. - Lần lượt học sinh lên bảng chỉ vào hình và trình bày.. - Giáo viên chốt. Đáy bé. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân biệt hình thang với một số hình đã học, rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang. Bài 1:91/SGK- Trong hình đưới dây hình nào là hình thang: - Giáo viên chữa bài – kết luận.. Đáy lớn. Hình 1. *Lời giải: Các hình thang là: hình 1, hình 2, hình 4, hình 5, hình 6. Hình 2. Hình 3. Hình 4 Hình 5. Bài 2:/92:Trong các hình sau, hình nào có: -Bốn cạnh và 4 góc Học sinh đọc đề.Học sinh làm bài, cả lớp -Hai cặp cạnh song song nhận xét.Học sinh vẽ hình thang. -Chỉ có 1 cặp cạnh đối diện song - Học sinh nhận xét đặc điểm của hình song thang vuông. -Có 4 góc vuông - 1 cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Có 2 góc vuông, Chiều cao hình thang vuông là cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông.. - Giáo viên chốt: - Bốn cạnh và 4 góc: Hình 1,2,3 Hình 1 - Có 4 gốc vuông: Hình 1 - Hai cặp cạnh song song:Hình1,2 - Chỉ có 1 cặp cạnh đối diện song song:Hình 1,2 - Hình thang có 2 cạnh đối diện Hình 3 song song. Học sinh nhắc lại đặc điểm của hình thang. Hình 2 A Bài 4:Hình thang ABCD có những góc nào là góc vuông?cạnh bên nào vuông góc với 2 đáy? Hình thang ABCD có những góc nào là góc vuông?: Góc A-D cạnh bên nào vuông góc với 2 đáy? :AD vuông góc DC Hoạt động 3: Củng cố. trò chơi - Nêu lại đặc điểm của hình thang. 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Diện tích hình thang”. - Dặn học sinh xem trước bài ở nhà. - Nhận xét tiết học TUẦN 18- TIẾT 18. D. B. C. SINH HOẠT LỚP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Kiến thức: Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp. 2. Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin. 3. Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn II. CHUẨN BỊ: 1. GV : Công tác tuần. 2. HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định: Hát Hát tập thể 2. Nội dung: - Lớp trưởng điều khiển - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt - Phần làm việc ban cán sự lớp: + Học tập - GV nhận xét chung: + Chuyên cần - Nề nếp học tập và vệ sinh + Kỷ luật - Động viên và giúp đỡ những học + Phong trào sinh khó khăn HSchơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ,… - Công tác tuần tới: theo chủ điểm tuần, tháng - Từ ngày 26/12/2011 học chương Mừng ngày thành lập QDND 22/12. trình học tuần 19. - Nộp tập kiểm tra vở sạch chữ đẹp. - HS rèn chữ chuẩn bị thi VCĐ cấp huyện. - Chuẩn bị SGK Tiếng Việt tập2 * Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt Điều chỉnh bổ sung : .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... Chuyện một khu vườn nhỏ. Chuyện một khu vườn nhỏ. …………………………………………………………………………………………… Mùa thảo quả Mùa thảo quả ……………………………………………………………………………………………… Hành trình của bầy ong Hành trình của bầy ong ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Người gác rừng tí hon Người gác rừng tí hon ……………………………………………………………………………………………… Trồng rừng ngập mặn Trồng rừng ngập mặn ……………………………………………………………………………………………… Chuỗi ngọc lam Chuỗi ngọc lam ……………………………………………………………………………………………… Hạt gạo làng ta Hạt gạo làng ta ……………………………………………………………………………………………… Buôn Chư Lênh đón cô giáo Buôn Chư Lênh đón cô giáo ……………………………………………………………………………………………… Về ngôi nhà đang xây Về ngôi nhà đang xây …………………………………………………………………………………………… Thầy thuốc như mẹ hiền Thầy thuốc như mẹ hiền ……………………………………………………………………………………………… Thầy cúng đi bệnh viện Thầy cúng đi bệnh viện ……………………………………………………………………………………………… Ngu Công xã Trịnh Tường Ngu Công xã Trịnh Tường ……………………………………………………………………………………………… Ca dao về lao động sản xuất Ca dao về lao động sản xuất ……………………………………………………………………………………………… Thầy cúng đi bệnh viện Ngu Công xã Trịnh Tường ……………………………………………………………………………………………… Ca dao về lao động sản xuất Thầy thuốc như mẹ hiền.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×