Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.07 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Du Tổ Toán - Tin. Giáo viên: Trương Minh Tân. KIỂM TRA HỌC KY I. MÔN: TOÁN 8. NĂM HỌC: 2012 - 2013. 1/Mục tiêu đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh đạt được chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra biên pháp thực hiện để củng cố và ôn luyện cho học sinh. 2/Hình thức kiểm tra: Để kiểm tra học kì 1 Toán 8 theo hình thức tự luận A/Ma trận đề: Nhận biết TL 1(0,75đ). Thông hiểu TL 1(0,75đ). Vận dụng TL 2(1,75đ). 4(3,25đ). 1(1đ). 1(1đ). 1(0,75đ). 3(2,75đ). Tứ giác. 1(2đ). 1(1đ). 2(3đ). Diện tích đa giác. 1(1đ). Nhân, chia đa thức Phân thức đại số. Tổng. 2(1,75đ). 4(4,75đ). Tổng. 1(1đ) 4(3,5đ). 10(10đ). B/Đề: Câu 1(1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. 2x3 – 12x2 + 18x b. 16y2 – 4x2 - 12x – 9 Câu 2(1,5 điểm): Rút gọn các phân thức sau a. (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x) 2 1 x 2 −1 x +1 − ) 2 + b. ( x −1 x +1 x +6 x+ 9 2 x+ 6 Câu 3(1,0 điểm): Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3 3 2 8 x −12 x +6 x − 1 Câu 4(2,0 điểm): Cho biểu thức P = 2 4 x − 4 x +1 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 Câu 5(4,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I. a./ Chứng minh rằng: Tứ giác AMCK là hình chữ nhật b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông. c/ So sánh diện tích tam giác ABC với diện tích tứ giác AKCM C/Đáp án Câu 1(1,5 điểm): a. 2x3 – 12x2 + 18x = 2x(x2 – 6x + 9) (0,25đ) 2 = 2x(x – 3) (0,5đ) b. 16y2 – 4x2 - 12x – 9 = 16y2 – (4x2 + 12x + 9) (0,25đ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> = (4y)2 – ( 2x + 3)2 = (4y + 2x + 3)(4y – 2x – 3) Câu 2(1,5 điểm): a. (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x) = (x – 5)(x2 + 5x +25) = x3 - 125 2 x +3 ¿ ¿ 2 1 x 2 −1 x +1 ¿ − ) + b. ( = x −1 x +1 x 2 +6 x+ 9 2 x+ 6 x +3 x 2 − 1 . ¿ x 2 −1 1 x +1 1 + = x +3 2(x+3) 2. =. (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ). (0,5đ). Câu 3(1,0 điểm) Thực hiện phép chia đa thức x3 – 7x – x2 + a cho đa thức x – 3 được dư là a – 3 (0,5đ) a – 3 = 0 ⇔ a = 3 (0,5đ) ( H/s giải theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa nếu ) Câu 4(2,0 điểm): a)4x2 – 4x + 1 0 ⇔ ( 2x – 1 )2 0 (0,5 điểm) 1 ⇔ x (0,5 điểm) 2 1 b) Với x : 2 3. P=. P=0. 8 x 3 −12 x 2 +6 x − 1 4 x 2 − 4 x +1 ⇔. 2x – 1 = 0. 2 x −1 ¿ ¿ 2 = 2 x −1 ¿ ¿ ¿ ¿ ⇔. x =. = 2x – 1 1 2. (0,5 điểm). ( không thoả mãn điều kiện). điểm) Kl: Không có giá trị nào của x thoả mãn yêu cầu bài toán Câu 5(4,0 điểm): a( 2 điểm) Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận đúng (0,5 đ) Tg AKCM : AI = IC KI = IM Do đó AKCM là hình bình hành ( Vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) (1 đ) Hình bình hành AKCM có một góc vuông ( AM BC ) ( 0,25đ) Suy ra: AMCK là hình chữ nhật (0,25đ) b) (1 điềm) Hcn AMCK là hình vuông k.c.k AM = MC hay AM = ½BC Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A.(1 điểm) c) (1 điềm) SABC = 2SAMC (0,25đ). (0,25 (0,25 điểm) A. K. I. B. M. C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> SAKMC = 2SAMC SABC = SAKMC. (0,5đ) (0,25đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>