Tải bản đầy đủ (.pdf) (442 trang)

Niên giám thống kê tỉnh cà mau năm 2019 statistical yearbook of ca mau 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.42 MB, 442 trang )

I. ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu Table

1

Trang Page

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo huyện, thành phố
thuộc tỉnh - Number of administrative units as of 31 December 2016
by district

2

Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2019) - Land Use (As of
31/12/2019)

3

Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện/thành
phố thuộc tỉnh (tính đến 31/12/2019) - Land use by types of land and
by district (As of 31/12/2019)

4

Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2019 phân theo loại đất và phân
theo huyện/thành phố thuộc tỉnh - Structure of used land as of
31/12/2019 by types of land and by district

5
6


7
8
9
10
11
12
13
14
15

Chỉ số biến động diện tích đất năm 2019 so với năm 2018 phân theo
loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh - Change in natural
land area index in 2019 compared to 2018 by types of land and by
district
Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng trong năm
- Monthly mean air temperature
Số giờ nắng các tháng trong năm
Monthly total sunshine duration
Lượng mưa các tháng trong năm
Monthly rainfall
Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm
Monthly mean humidity
Mực nước cao nhất tháng qua các năm (Trạm Cà Mau)
Mực nước cao nhất tháng qua các năm (Trạm Sông Đốc)
Mực nước cao nhất tháng qua các năm (Trạm Năm Căn)
Mực nước thấp nhất tháng qua các năm (Trạm Cà Mau)
Mực nước thấp nhất tháng qua các năm (Trạm Sông Đốc)
Mực nước thấp nhất tháng qua các năm (Trạm Năm Căn)



1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo
huyện, thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2019 by district
Tổng số
xã, phường,
thị trấn
Total

Tổng số - Total
TP. Cà Mau - Ca Mau city
Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural district
Huyện U Minh - U Minh rural district
Huyện Trần Văn Thời - Tran Van Thoi rural district
Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural district
Huyện Phú Tân - Phu Tan rural district
Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural district
Huyện Năm Căn - Nam Can rural district
Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural district

101
17
12
8
13
11
9
16
8
7


Chia ra - Of which

Thị trấn
Phường
Commune Town under Precinct
district
82
9
10
7
10
11
1
7
1
11
2
10
1
8
1
15
1
7
1
6
1
-



2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2019) - Land Use (As of 31/12/2019)

A. Tổng diện tích đất đơn vị hành chính
I. Đất nơng nghiệp - Agriculture land
1. Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
1.1 Đất trồng cây hàng năm - Annual plant
- Đất trồng lúa - Paddy
- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
- Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
1.2 Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
2. Đất lâm nghiệp - Forestry land covered by trees
- Đất rừng sản xuất - Productive forest
- Đất rừng phòng hộ - Protective forest
- Đất rừng đặc dụng - Specially used forest
3. Đất nuôi trồng thủy sản - Water surface land for fishing
4. Đất làm muối - Land for salt production
5. Đất nông nghiệp khác - Others
II. Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
1. Đất ở - Homestead land
- Đất ở nông thôn - Rural
- Đất ở thành thị - Urban
2. Đất chuyên dùng - Specially used land
- Đất trụ sở cơ quan, cơng trình sự nghiệp- Land used by
offices and non-profit agencies
- Đất quốc phòng - Defence
- Đất an ninh - Security
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp -Land for nonagricultural production and business
- Đất có mục đích cơng cộng - Public land
- Đất xây dựng cơng trình sự nghiệp
3. Đất tơn giáo, tín ngưỡng- Religious land

4. Đất nghĩa địa, nghĩa trang - Cemetery
5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng - Rivers and
specialized water surfaces
6. Đất phi nông nghiệp khác - Others
III. Đất chưa sử dụng - Unused land
1. Đất bằng - Unused flat land
2. Đất đồi núi - Unused mountainous land
3. Núi đá khơng có rừng cây - Non tree rocky mountain
B. Đất có mặt nước ven biển

Tổng số năm 2019
(Ha)

Cơ cấu
Structure - (%)

522,119

100.00

461,107

88.31

143,108

27.41

99,821


19.12

98,636

18.89

-

-

1,185

0.23

43,287

8.29

95,014

18.20

53,804

10.30

23,253

4.45


17,957

3.44

222,621

42.64

168

0.03

195

0.04

56,377

10.80

6,567

1.26

5,137

0.98

1,430


0.27

23,526

4.51

205

0.04

7,172

1.37

2,241

0.43

876

0.17

12,281

2.35

751

0.14


138

0.03

207

0.04

25,872

4.96

67

0.01

4,634

0.89

4,634

0.89

-

-

-


-

878

0.17


Ghi chú: Nguồn số liệu thu thập từ Sở Tài nguyên & Môi trường.


3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh (tính đến 31/12/2019)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2019)
ĐVT - Unit: Ha

Trong đó - Of which

Tổng diện tích

Đất sản xuất nông
Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng
Đất ở
nghiệp
Agricultural
Specially used
Forestry land
Homestead land
production land
land
522,119
143,108

95,014
23,526
6,567

Total area

Tổng số - Total
TP. Cà Mau - Ca Mau city
Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural
district
Huyện U Minh - U Minh rural
district
Huyện Trần V Thời - Tran V. Thoi
rural district
Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural
district
Huyện Phú Tân - Phu Tan rural
district
Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural
district
Huyện Năm Căn - Nam Can rural
district
Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien
rural district

24,923

7,136

-


1,313

1,063

63,636

38,273

-

1,655

719

77,155

35,806

32,271

5,533

844

69,746

40,414

7,536


6,598

899

41,709

6,323

-

757

749

44,819

4,638

3,244

1,338

512

80,995

6,237

5,891


1,016

932

48,280

1,527

12,282

596

458

70,855

2,754

33,790

4,719

392


4. Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2019 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land as of 31/12/2019 by types of land and by district
Tổng diện tích

Total area

Đất sản xuất
nơng nghiệp
Agricultural

ĐVT - Unit: %
Trong đó - Of which
Đất lâm Đất chuyên
Đất ở
nghiệp
dùng
Forestry
Specially Homestead
land
used land
land

production
land
Tổng số - Total

100.00

27.41

18.20

4.51


1.26

TP. Cà Mau - Ca Mau city

100.00

28.63

-

5.27

4.27

Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural district

100.00

60.14

-

2.60

1.13

Huyện U Minh - U Minh rural district

100.00


46.41

41.83

7.17

1.09

Huyện Trần V Thời - Tran V. Thoi rural district

100.00

57.94

10.80

9.46

1.29

Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural district

100.00

15.16

-

1.81


1.80

Huyện Phú Tân - Phu Tan rural district

100.00

10.35

7.24

2.99

1.14

Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural district

100.00

7.70

7.27

1.25

1.15

Huyện Năm Căn - Nam Can rural district

100.00


3.16

25.44

1.23

0.95

Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural district

100.00

3.89

47.69

6.66

0.55


5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2019 so với năm 2018 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Change in natural land area index in 2019 compared to 2018
by types of land and by district
ĐVT - Unit: %

Tổng diện tích
Total area


Đất sản xuất
nơng nghiệp

Trong đó - Of which
Đất chuyên
Đất lâm nghiệp
dùng

Agricultural
production
land
Tổng số - Total

Specially
used land

Forestry land

Đất ở
Homestead
land

100.00

99.92

99.99

100.62


101.23

TP. Cà Mau - Ca Mau city
Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural
district

100.00

99.21

-

104.96

106.41

100.00

99.95

-

101.04

100.70

Huyện U Minh - U Minh rural district

100.00


100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.17

100.02

100.00

100.00

99.92

-

102.44

100.27

Huyện Phú Tân - Phu Tan rural district


100.00

99.89

100.00

100.38

100.59

Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural district

100.00

99.87

100.00

101.80

100.22

Huyện Năm Căn - Nam Can rural district

100.00

99.54

99.99


102.58

100.00

Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural
district

100.00

99.85

99.95

100.17

100.77

Huyện Trần V Thời - Tran V. Thoi rural
district
Huyện Cái N-ước - Cai Nuoc rural
district


6. Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng trong năm
Monthly mean air temperature
ĐVT:
Năm 2017

Năm 2018


o

C

Năm 2019

Bình quân năm - Average

27.80

27.90

28.10

Tháng 1 - Jannuary

27.30

26.70

27.00

Tháng 2 - February

27.10

26.60

27.40


Tháng 3 - March

27.90

28.10

28.60

Tháng 4 - April

28.40

29.10

29.90

Tháng 5 - May.

29.00

29.30

29.50

Tháng 6 - June

28.80

28.10


28.50

Tháng 7 - July

28.00

27.50

28.20

Tháng 8 - August

27.70

28.00

27.60

Tháng 9 - September

27.30

27.60

27.90

Tháng 10 - October

27.50


28.10

27.90

Tháng 11 - November

27.70

28.10

27.80

Tháng 12 – December

26.30

27.80

26.50


7. Số giờ nắng các tháng trong năm
Monthly total sunshine duration
ĐVT: Giờ - Hours
Năm 2017

Cả năm

Năm 2018


Năm 2019

1,914.60

1,963.70

2,063.90

Tháng 1 - Jannuary

152.40

128.10

180.30

Tháng 2 - February

181.20

196.60

223.10

Tháng 3 - March

236.60

245.70


257.10

Tháng 4 - April

244.20

248.30

245.20

Tháng 5 - May.

163.00

192.60

190.70

Tháng 6 - June

145.60

123.20

110.70

Tháng 7 - July

142.80


116.00

141.10

Tháng 8 - August

149.10

135.60

133.80

Tháng 9 - September

135.30

134.00

130.30

Tháng 10 - October

107.70

174.00

121.70

Tháng 11 - November


125.50

141.90

157.10

Tháng 12 – December

131.20

127.10

172.80


8. Lượng mưa các tháng trong năm
Monthly rainfall
Năm 2017

Cả năm

Năm 2018

ĐVT: mm
Năm 2019

1,831.80

2,007.80


2,262.90

Tháng 1 - Jannuary

15.80

42.50

149.30

Tháng 2 - February

54.30

11.20

0.80

Tháng 3 - March

12.50

0.20

13.10

Tháng 4 - April

98.00


10.10

60.70

Tháng 5 - May.

272.40

219.80

205.40

Tháng 6 - June

147.40

238.80

444.80

Tháng 7 - July

251.20

522.90

242.20

Tháng 8 - August


380.50

288.80

464.50

Tháng 9 - September

290.50

293.70

269.50

Tháng 10 - October

147.00

227.60

276.50

Tháng 11 - November

90.40

104.50

110.10


Tháng 12 – December

71.80

47.70

0.00


9. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm
Monthly mean humidity
Năm 2017

Năm 2018

ĐVT: %
Năm 2019

Bình quân năm - Average

81

81

81

Tháng 1 - Jannuary

76


80

77

Tháng 2 - February

76

76

76

Tháng 3 - March

76

76

77

Tháng 4 - April

74

76

77

Tháng 5 - May.


82

80

82

Tháng 6 - June

83

84

85

Tháng 7 - July

85

86

85

Tháng 8 - August

86

84

86


Tháng 9 - September

81

85

84

Tháng 10 - October

86

81

85

Tháng 11 - November

83

80

80

Tháng 12 – December

79

80


76


10. Mực nước cao nhất tháng qua các năm
Trạm: Cà Mau.
Sông: Gành Hào.
ĐVT: Cm
Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Tháng 1 - Jannuary

71

73

86

Tháng 2 - February

66

75

68

Tháng 3 - March


68

57

59

Tháng 4 - April

60

54

54

Tháng 5 - May.

61

61

64

Tháng 6 - June

57

60

68


Tháng 7 - July

62

78

74

Tháng 8 - August

70

72

80

Tháng 9 - September

78

76

83

Tháng 10 - October

88

84


84

Tháng 11 - November

86

80

80

Tháng 12 – December

81

82

83


11. Mực nước cao nhất tháng qua các năm
Trạm: Sông Đốc.
Sơng: Ơng Đốc.
Năm 2017

ĐVT: Cm
Năm 2019

Năm 2018


Tháng 1 - Jannuary

89

93

105

Tháng 2 - February

92

96

80

Tháng 3 - March

67

79

72

Tháng 4 - April

73

67


68

Tháng 5 - May.

70

60

80

Tháng 6 - June

95

73

86

Tháng 7 - July

85

104

102

Tháng 8 - August

82


87

96

Tháng 9 - September

61

73

86

Tháng 10 - October

85

99

90

Tháng 11 - November

90

95

96

Tháng 12 – December


102

92

102


12. Mực nước cao nhất tháng qua các năm
Trạm: Năm Căn.
Sông: Cửa Lớn.
Năm 2017

Năm 2018

ĐVT: Cm
Năm 2019

Tháng 1 - Jannuary

153

163

165

Tháng 2 - February

159

160


140

Tháng 3 - March

131

143

136

Tháng 4 - April

139

135

135

Tháng 5 - May.

133

130

128

Tháng 6 - June

110


110

124

Tháng 7 - July

131

132

121

Tháng 8 - August

128

116

137

Tháng 9 - September

127

134

145

Tháng 10 - October


150

160

165

Tháng 11 - November

167

159

163

Tháng 12 – December

166

155

157


13. Mực nước thấp nhất tháng qua các năm
Trạm: Cà Mau
Sông: Gành Hào.
Năm 2017

ĐVT: Cm

Năm 2019

Năm 2018

Tháng 1 - Jannuary

24

11

27

Tháng 2 - February

14

7

4

Tháng 3 - March

-5

-2

-4

Tháng 4 - April


-18

-9

-6

Tháng 5 - May

-8

-8

0

Tháng 6 - June

-13

-10

4

Tháng 7 - July

-1

-10

3


Tháng 8 - August

6

11

5

Tháng 9 - September

4

4

7

Tháng 10 - October

16

14

23

Tháng 11 - November

32

21


25

Tháng 12 – December

26

23

12


14. Mực nước thấp nhất tháng qua các năm
Trạm: Sông Đốc.
Sơng: Ơng Đốc.
Năm 2017

ĐVT: Cm
Năm 2019

Năm 2018

Tháng 1 - Jannuary

-9

-11

-5

Tháng 2 - February


-13

-12

-12

Tháng 3 - March

-20

-18

-10

Tháng 4 - April

-25

-20

-16

Tháng 5 - May.

-30

-30

-26


Tháng 6 - June

-27

-37

-29

Tháng 7 - July

-25

-30

-28

Tháng 8 - August

-17

-26

-20

Tháng 9 - September

-12

-22


-14

Tháng 10 - October

-4

-1

-7

Tháng 11 - November

-8

-6

0

Tháng 12 – December

3

-8

-13


15. Mực nước thấp nhất tháng qua các năm
Trạm: Năm Căn.

Sông: Cửa Lớn.
Năm 2017

ĐVT: Cm
Năm 2019

Năm 2018

Tháng 1 - Jannuary

-101

-118

-106

Tháng 2 - February

-87

-112

-106

Tháng 3 - March

-91

-95


-85

Tháng 4 - April

-145

-123

-115

Tháng 5 - May.

-156

-165

-141

Tháng 6 - June

-164

-179

-161

Tháng 7 - July

-173


-147

-162

Tháng 8 - August

-126

-131

-165

Tháng 9 - September

-110

-117

-131

Tháng 10 - October

-87

-91

-103

Tháng 11 - November


-93

-131

-106

Tháng 12 – December

-105

-135

-121


II. DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND EMPLOYMENT
Biểu Table
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34

Trang Page
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2019 phân theo huyện, thành phố thuộc
Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nơng thơn
Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Dân số trung bình nam phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Dân số trung bình nữ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Dân số trung bình thành thị phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Dân số trung bình nơng thơn phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hơn nhân
Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nơng thơn
Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
Tỷ lệ tăng dân số chung của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
Tuổi kết hơn trung bình lần đầu phân theo giới tính
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị,
nơng thơn


35

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế

36

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị, nông thôn

37

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo
vị thế việc làm
Tỷ lệ lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo giới tính và
theo thành thị, nơng thôn
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo
thành thị, nơng thôn
Tỷ lệ thiếu việc làm so với lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và
theo thành thị, nông thôn
Số hộ phân theo huyện, thành phố
Số hộ phân theo huyện, thành phố năm 2017 và phân theo khu vực thành thị/nông
thôn
Số hộ phân theo huyện, thành phố năm 2018 và phân theo khu vực thành thị/nông
thôn
Số hộ phân theo huyện, thành phố năm 2019 và phân theo khu vực thành thị/nông
thôn
Số lao động được tạo việc làm trong năm
Lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế
Lao động nữ đang làm việc phân theo ngành kinh tế


38
39
40
41
42
43
44
45

46
47
48
* Ghi chú: - Số liệu năm 2019 phần Dân số và lao động là số liệu ước tính.


MỘT SỐ NÉT VỀ DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

1. Dân số
- Dân số trung bình năm 2019 của tỉnh Cà Mau đạt 1.194.281 người, bao gồm dân số thành thị 271.699 người, chiếm
22,75%; dân số nông thôn 922.582 người, chiếm 77,25%; dân số nam 604.903 người, chiếm 50,65%, dân số nữ
589.378 người, chiếm 49,35%. Tổng số hộ năm 2019 là 305.290 hộ, chia ra: thành thị 71.194 hộ, chiếm 23,32%; nông
thôn 234.096 hộ, chiếm 76,68% tổng số hộ. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hơn nhân 914.363 người,
chiếm 76,56% dân số trung bình toàn tỉnh.
- Tổng tỷ suất sinh năm 2019 đạt 1,69 con/phụ nữ, tiếp tục duy trì ở mức sinh thay thế. Tỷ số giới tính của trẻ em mới
sinh là 101,03 bé trai/100 bé gái; tỷ suất sinh thô là 11,44%o; tỷ suất chết thô là 5,37%o; tỷ lệ tăng tự nhiên là 6,07%o.
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi là 9,73 trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ sinh sống. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5
tuổi là 15,11 trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ sinh sống . Tuổi thọ trung bình của dân số tỉnh năm 2019 là 74,91
năm, trong đó nam là 72,54 năm và nữ là 77,37 năm. Số tuổi kết hơn trung bình 26,48 năm, trong đó nam là 28,13 năm
và nữ là 24,19 năm. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ là 95,15%, trong đó nam là 95,87% và nữ là 94,93%.
2. Lao động và việc làm

- Năm 2019, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả tỉnh đạt 690.916 người, trong đó lao động nam 397.371 người,
chiếm 57,51%; lao động nữ 293.545 người, chiếm 42,49%; lực lượng lao động ở khu vực thành thị 142.197 người,
chiếm 20,58%; lực lượng lao động ở khu vực nông thôn 548.719 người, chiếm 79,42%.
- Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế năm 2019 đạt 677.617 người, trong đó: Khu
vực Nhà nước 40.466 người, chiếm 5,97%; khu vực ngoài Nhà nước 636.269 người, chiếm 93,90%; khu vực đầu tư
ngước ngoài 882 người, chiếm 0,13%.
Số lao động được tạo việc làm trong năm 39.525 người, trong đó nam 21.721 người, nữ 17.804 người.
- Năm 2019, tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo (từ 3 tháng trở lên) đạt
12,30%, trong đó lao động khu vực thành thị đạt 29,19%; khu vực nông thôn đạt 7,92%.
- Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi năm 2019 là 2,10%, trong đó nam 1,59%, nữ 2,84%; khu vực


16. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2019 phân theo
huyện, thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2019 by district

Tổng số - Total

Diện tích

Dân số trung bình

Mật độ dân số

Area

(Người)

(Người/km2)


(Km 2 )

Average population

Population density

(Person)

(Person/km 2 )

5,221.19

1,194,281

229

TP. Cà Mau - Ca Mau city

249.23

226,358

908

Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural district

636.36

135,875


214

Huyện U Minh - U Minh rural district

771.56

100,859

131

Huyện Trần Văn Thời - Tran Van Thoi rural district

697.46

197,660

283

Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural district

417.09

136,594

327

Huyện Phú Tân - Phu Tan rural district

448.19


97,684

218

Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural district

809.95

175,612

217

Huyện Năm Căn - Nam Can rural district

482.80

56,789

118

Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural district

708.55

66,850

94


17. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

Average population by sex and by residence
Tổng số
Total

Phân theo giới tính
By sex
Nam - Male

Phân theo thành thị, nông thôn
By residence

Thành thị Nông thôn - Rural
Urban
Người - Person
606,126
274,427
941,961

Nữ - Female

2014

1,216,388

610,262

2015

1,199,533


605,695

2016

1,198,120

605,451

592,669

267,356

930,764

2017

1,196,979

605,343

591,636

268,840

928,139

2018

1,195,559


605,095

590,464

270,271

925,288

Sơ bộ 2019

1,194,281

604,903

589,378

271,699

922,582

593,838

265,939

933,594

Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)
2016

99.88


99.96

99.80

100.53

99.70

2017

99.90

99.98

99.83

100.56

99.72

2018

99.88

99.96

99.80

100.53


99.69

Sơ bộ 2019

99.89

99.97

99.82

100.53

99.71

2014
2015

100.00
100.00

50.17
50.49

Cơ cấu - Structure (%)
49.83
49.51

22.56
22.17


77.44
77.83

2016

100.00

50.53

49.47

22.31

77.69

2017

100.00

50.57

49.43

22.46

77.54

2018


100.00

50.61

49.39

22.61

77.39

Sơ bộ 2019

100.00

50.65

49.35

22.75

77.25


18. Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average population by district
ĐVT: Người - Person
2015
Tổng số - Total

2016


2017

1,199,533

1,198,120

1,196,979

TP. Cà Mau - Ca Mau city

223,832

224,672

Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural district

135,482

Huyện U Minh - U Minh rural district

2018

Sơ bộ 2019

1,195,559

1,194,281

225,354


226,015

226,358

135,578

135,674

135,770

135,875

101,225

101,109

100,993

100,905

100,859

Huyện Trần Văn Thời - Tran Van Thoi rural district

194,820

195,773

196,726


196,974

197,660

Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural district

136,804

136,749

136,694

136,651

136,594

99,235

98,725

98,235

97,885

97,684

Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural district

177,223


176,692

176,242

175,992

175,612

Huyện Năm Căn - Nam Can rural district

59,149

58,371

57,811

57,261

56,789

Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural district

71,763

70,451

69,250

68,106


66,850

Huyện Phú Tân - Phu Tan rural district


19. Dân số trung bình nam phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average male population by district
ĐVT: Người - Person
2015
Tổng số - Total
TP. Cà Mau - Ca Mau city

2016

2017

2018

Sơ bộ 2019

605,695 605,451 605,343 605,095

604,903

110,102 110,561 111,076 111,493

111,847

Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural district


68,404

68,507

68,610

68,713

68,576

Huyện U Minh - U Minh rural district

52,353

52,263

52,112

52,056

52,020

Huyện Trần Văn Thời - Tran Van Thoi rural district

98,364

98,924

99,484


99,688

100,865

Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural district

69,072

69,099

69,126

69,131

69,216

Huyện Phú Tân - Phu Tan rural district

50,103

49,885

49,877

49,839

49,745

Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural district


89,479

89,282

89,125

89,069

88,997

Huyện Năm Căn - Nam Can rural district

30,219

29,868

29,605

29,351

29,120

Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural district

37,599

37,062

36,328


35,755

34,517


20. Dân số trung bình nữ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average female population by district
ĐVT: Người - Person
2015
Tổng số - Total
TP. Cà Mau - Ca Mau city

2016

2017

2018

593,838 592,669 591,636 590,464
113,730 114,111 114,278 114,522

Sơ bộ 2019
589,378
114,511

Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural district

67,078


67,071

67,064

67,057

67,299

Huyện U Minh - U Minh rural district

48,872

48,846

48,881

48,849

48,839

Huyện Trần Văn Thời - Tran Van Thoi rural district

96,456

96,849

97,242

97,286


96,795

Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural district

67,732

67,650

67,568

67,520

67,378

Huyện Phú Tân - Phu Tan rural district

49,132

48,840

48,358

48,046

47,939

Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural district

87,744


87,410

87,117

86,923

86,615

Huyện Năm Căn - Nam Can rural district

28,930

28,503

28,206

27,910

27,669

Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural district

34,164

33,389

32,922

32,351


32,333


21. Dân số trung bình thành thị phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average urban population by district
ĐVT: Người - Person
Sơ bộ 2019

2015

2016

2017

2018

265,939

267,356

268,840

270,271

271,699

138,474

139,894


141,240

142,583

143,412

10,203

10,171

10,141

10,116

10,102

7,016

7,065

7,110

7,140

7,176

Huyện Trần Văn Thời - Tran Van Thoi rural district

43,228


43,343

43,485

43,630

43,851

Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural district

14,321

14,361

14,407

14,452

14,552

Huyện Phú Tân - Phu Tan rural district

14,386

14,261

14,156

14,019


13,940

Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural district

9,929

10,064

10,189

10,319

10,546

Huyện Năm Căn - Nam Can rural district

17,287

17,067

16,932

16,772

16,547

Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural district

11,095


11,130

11,180

11,240

11,573

Tổng số - Total
TP. Cà Mau - Ca Mau city
Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural district
Huyện U Minh - U Minh rural district


×