Tải bản đầy đủ (.pdf) (324 trang)

Niên giám thống kê tỉnh cà mau 2007 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.56 MB, 324 trang )

CỤC THỐNG KÊ CÀ MAU
CAMAU STATISTICAL OFFICE

NIÊN GIÁM
THỐNG KÊ 2009
STATISTICAL YEARBOOK
2009

CÀ MAU, THÁNG 5 NĂM 2010

1


2


LỜI NÓI ĐẦU

Nhằm đáp ứng nhu cầu nghiên cứu về tình hình kinh tế - xã
hội của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2007 - 2009, Cục Thống kê tỉnh
Cà Mau biên soạn và phát hành quyển "Niên giám Thống kê
2009".
Niên giám được biên soạn bằng 2 hình thức: quyển sách
và đĩa CD-ROM, bằng 2 thứ tiếng Việt-Anh. Trong quá trình
biên soạn chắc chắn khó tránh khỏi những sai sót. Chúng tôi rất
mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý độc giả để lần
biên soạn sau được tốt hơn.
Trong quá trình sử dụng nếu có vấn đề cần trao đổi, xin
liên hệ với Phòng Tổng hợp - Cục Thống kê tỉnh Cà Mau. Số 99
đường Ngô Quyền, phường 1, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau - Điện
thoại: (0780)3838283.



CỤC THỐNG KÊ TỈNH CÀ MAU

3


FOREWORD

In order to satisfy the researching requirement of socioeconomic situation of Ca Mau province 2007 - 2009. Ca Mau
statistical office has compiled and published "Statistical
Yearbook 2009".
The yearbook is compiled consists of: book and CD-ROM
in Vietnamese and English language. While we were compiling
the yearbook, mistakes were certainly unavoidable. We always
expect to hear comments and suggestions from you to make it
better next time.
For further information, please contact the General
Division of Ca Mau Statistical Office - 99, Ngo Quyen street, 1st
ward, Ca Mau City. Telephone: (0780)3 838283.

CA MAU STATISTICAL

4


MỤC LỤC – CONTENTS
Số
TT

Trang

Page

I

Đơn vị hành chính và khí hậu Administrative unit and
climate

7

II

Dân số và Lao động - Population and employment

15

III

Tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, bảo hiểm và đầu tư
- National accounts, state budget, insurance and investmen

29

IV

Doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể - Enterprise and
Individual establishment

55

V


Nông nghiệp - Agriculture

103

VI

Lâm nghiệp - Forestry

151

VII

Thủy sản - Fishery

159

VIII Công Nghiệp - Industry

175

IX

Xây dựng - Construction

193

X

Thương mại, Giá cả và Du lịch- Trade, Price and Tourism


199

XI

Vận tải, Bưu chính và Viễn thông - Transport, Postal
services

215

XII

Giáo dục, Y tế, Văn hóa và Thể thao - Education, Health,
Culture and Sport

229

XIII Mức sống dân cư - Living standard

269

XIV Số liệu vùng kinh tế nội địa, ven biển

280

XV

Danh mục hành chính, danh mục tuyến đường sông, đường
bộ trên địa bàn tỉnh.


303

XVI

Một số số liệu các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, Và các
nước ASEAN

313

5


MỘT SỐ LƯU Ý
KHI SỬ DỤNG SÁCH NIÊN GIÁM THỐNG KÊ
- Một số kí hiệu chuyên môn trong sách :
* : Số liệu ước tính.
- : Số liệu không phát sinh.
... : Số liệu có phát sinh nhưng không thu thập được.
- Trong sách số liệu từ năm 2007-2008 là số liệu chính thức, số liệu
năm 2009 có một số lĩnh vực là số liệu ước tính, chúng tôi có ghi chú
rõ phía dưới mục lục của các phần này.

6


I. ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT AND CLIMATE

Biểu
(Table)

1.1

1.2

1.3

1.4

Trang
(Page)
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2009
Monthly mean air temperature in 2009
Số giờ nắng các tháng trong năm 2009
Monthly total sunshine duration in 2009
Lượng mưa các tháng trong năm 2009
Monthly rainfall in 2009
Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm 2009
Monthly mean humidity in 2009

9

9

10

10

1.5

Mực nước cao nhất tháng qua các năm


11

1.6

Mực nước cao nhất tháng qua các năm

11

1.7

Mực nước cao nhất tháng qua các năm

12

1.8

Mực nước thấp nhất tháng qua các năm

12

1.9

Mực nước thấp nhất tháng qua các năm

13

1.10

Mực nước thấp nhất tháng qua các năm


13

1.11

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2009 phân theo huyện,
thành phố thuộc tỉnh - Number of administrative units as of
31/12/2009 by district

14

7


8


1.1. Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2009
Monthly mean air temperature in 2009

Bình quân năm - Average
Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February
Tháng 3 - March
Tháng 4 - April
Tháng 5 - May.
Tháng 6 - June
Tháng 7 - July
Tháng 8 - August
Tháng 9 - September

Tháng 10 - October
Tháng 11 - November
Tháng 12 – December

2007
27,4
26,1
26,4
27,9
29,2
28,4
28,3
27,3
27,4
27,5
27,1
26,6
26,9

Đơn vị tính: oC
2009
2008
27,2
27,4
25,1
26,2
26,7
26,5
28,6
27,2

26,7
28,7
28,2
27,9
28,8
27,7
27,2
27,4
28,3
27,4
27,0
27,0
27,5
27,2
27,4
26,7
26,7
26,2

1.2. Số giờ nắng các tháng trong năm 2009
Monthly total sunshine duration in 2009

Cả năm
Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February
Tháng 3 - March
Tháng 4 - April
Tháng 5 - May.
Tháng 6 - June
Tháng 7 - July

Tháng 8 - August
Tháng 9 - September
Tháng 10 - October
Tháng 11 - November
Tháng 12 – December

2007
1.963,4
149,1
250,2
240,5
242,3
164,3
160,4
125,6
120,9
106,8
127,4
131,6
144,3
9

Đơn vị tính: Giờ - Hours
2008
2009
1.939,3
1.913,6
156,9
171,8
168,5

180,1
253,3
248,4
215,9
182,6
166,0
139,3
126,7
181,3
173,2
113,1
173,3
157,5
110,3
80,9
142,1
160,4
132,2
128,4
120,9
169,8


1.3. Lượng mưa các tháng trong năm 2009
Monthly rainfall in 2009
Cả năm
Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February
Tháng 3 - March
Tháng 4 - April

Tháng 5 - May.
Tháng 6 - June
Tháng 7 - July
Tháng 8 - August
Tháng 9 - September
Tháng 10 - October
Tháng 11 - November
Tháng 12 – December

2007
2.576,0
37,6
39,1
86,0
173,6
322,0
420,5
336,0
307,0
514,3
339,4
0,5

Đơn vị tính: mm
2008
2009
2.690,5
2228,0
113,3
17,6

8,3
101,3
1,6
94,1
201,4
271,8
345,5
390,6
173,6
334,3
398,5
260,0
206,7
428,8
488,3
348,1
208,6
269,5
65,3
171,7
19,6

1.4. Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm 2009
Monthly mean humidity in 2009
Đơn vị tính: %
2007
Bình quân năm - Average
Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February
Tháng 3 - March

Tháng 4 - April
Tháng 5 - May.
Tháng 6 - June
Tháng 7 - July
Tháng 8 - August
Tháng 9 - September
Tháng 10 - October
Tháng 11 - November
Tháng 12 – December

2008
83
80
79
79
77
84
84
87
86
86
87
82
79

10

2009
83
80

76
77
79
85
85
85
86
87
89
85
82

83
80
82
78
81
84
81
87
85
87
85
81
89


1.5. Mực nước cao nhất tháng qua các năm
Trạm: Cà Mau.
Sông: Gành Hào.

2008
Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February
Tháng 3 - March
Tháng 4 - April
Tháng 5 - May.
Tháng 6 - June
Tháng 7 - July
Tháng 8 - August
Tháng 9 - September
Tháng 10 - October
Tháng 11 - November
Tháng 12 – December

64
54
47
48
52
46
57
55
60
66
68
71

Đơn vị tính: Cm
2009
65

53
48
52
52
51
62
52
66
63
73
65

1.6. Mực nước cao nhất tháng qua các năm
Trạm: Sông Đốc.
Sông: Ông Đốc.
2008
Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February
Tháng 3 - March
Tháng 4 - April
Tháng 5 - May.
Tháng 6 - June
Tháng 7 - July
Tháng 8 - August
Tháng 9 - September
Tháng 10 - October
Tháng 11 - November
Tháng 12 – December

70

61
52
50
75
56
87
84
57
77
91
88
11

Đơn vị tính: Cm
2009
89
59
62
58
57
57
65
49
64
62
93
82


1.7. Mực nước cao nhất tháng qua các năm

Trạm: Năm Căn.
Sông: Cửa Lớn.
2008
Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February
Tháng 3 - March
Tháng 4 - April
Tháng 5 - May.
Tháng 6 - June
Tháng 7 - July
Tháng 8 - August
Tháng 9 - September
Tháng 10 - October
Tháng 11 - November
Tháng 12 – December

127
124
115
108
105
99
100
106
118
135
152
150

Đơn vị tính: Cm

2009
152
124
121
125
110
105
105
98
113
123
152
142

1.8. Mực nước thấp nhất tháng qua các năm
Trạm: Cà Mau
Sông: Gành Hào.
2008
Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February
Tháng 3 - March
Tháng 4 - April
Tháng 5 - May.
Tháng 6 - June
Tháng 7 - July
Tháng 8 - August
Tháng 9 - September
Tháng 10 - October
Tháng 11 - November
Tháng 12 – December


-16
-10
-25
-25
-29
-30
-9
-8
-10
16
-1
5
12

Đơn vị tính: Cm
2009
14
-6
-17
-18
-3
-11
-10
-1
3
4
11
12



1.9. Mực nước thấp nhất tháng qua các năm
Trạm: Sông Đốc.
Sông: Ông Đốc.
2008
Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February
Tháng 3 - March
Tháng 4 - April
Tháng 5 - May.
Tháng 6 - June
Tháng 7 - July
Tháng 8 - August
Tháng 9 - September
Tháng 10 - October
Tháng 11 - November
Tháng 12 – December

-37
-29
-37
-43
-50
-48
-46
-40
-45
-29
-31
-26


Đơn vị tính: Cm
2009
-26
-38
-32
-40
-44
-48
-44
-44
-32
-32
-18
-34

1.10. Mực nước thấp nhất tháng qua các năm
Trạm: Năm Căn.
Sông: Cửa Lớn.
2008
-140
-100
-107
-163
-175
-171
-176
-138
-135
-107

-109
-112

Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February
Tháng 3 - March
Tháng 4 - April
Tháng 5 - May.
Tháng 6 - June
Tháng 7 - July
Tháng 8 - August
Tháng 9 - September
Tháng 10 - October
Tháng 11 - November
Tháng 12 – December
13

Đơn vị tính: Cm
2009
-94
-99
-112
-158
-178
-168
-149
-139
-120
-124
-90

-111


1.11. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2009 phân theo
huyện, thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2009 by district
Tổng số
xã, phường,
thị trấn
Total

Chia ra - Of which

Commune

Thị trấn
Town under
district

Phường
Precinct

101

82

9

10


TP. Cà Mau-Ca Mau city

17

7

-

10

Huyện Thới Bình-Thoi Binh rural district

12

11

1

-

8

7

1

-

Huyện Trần Văn Thời -Tran Van Thoi rural district


13

11

2

-

Huyện Cái Nước-Cai Nuoc rural district

11

10

1

-

Huyện Phú Tân – Phu Tan rural district

9

8

1

-

Huyện Đầm Dơi-Dam Doi rural district


16

15

1

-

Huyện Năm Căn – Nam Can rural district

8

7

1

-

Huyện Ngọc Hiển-Ngoc Hien rural district

7

6

1

-

Tổng số - Total


Huyện U Minh-U Minh rural district

14


II. DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND EMPLOYMENT
Biểu
(Table)
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14

Trang
(Page)
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2008 phân theo
huyện, thành phố thuộc tỉnh -Area, population and
population density in 2008 by district
Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị,

nông thôn-Average population by sex and by residence
Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Birth rate, dead rate and natural growth rate of population
Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average population by district
Dân số trung bình nam phân theo huyện, thành phố thuộc
tỉnh - Average male population by district
Dân số trung bình nữ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average female population by district
Dân số trung bình thành thị phân theo huyện, thành phố
thuộc tỉnh - Average urban population by district
Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện, thành phố
thuộc tỉnh - Average rural population by district
Lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế
Employee by kind of economic activity
Lao động nữ đang làm việc phân theo ngành kinh tế
Female employee by kind of economic activity
Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế phân theo
cấp quản lý và phân theo thành phần kinh tế
Employee by management degree and by ownership
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị phân theo giói tính
Unemployment rate in urban area by sex
Số lao động được tạo việc làm trong năm
Number of employees having job in year
Số hộ phân theo đơn vị hành chính và ngành kinh tế

19
20
21
21

22
22
23
23
24
25
26
27
27
27

* Ghi chú: Số liệu năm 2009 phần Dân số và lao động là số liệu ước tính.

15


16


GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
DÂN SỐ
Dân số trung bình là số lượng dân số thường trú của một đơn vị lãnh thổ
được tính bình quân cho một thời kỳ nghiên cứu nhất định, thường là một năm.
Có nhiều phương pháp tính dân số bình quân và việc áp dụng phương pháp nào là
phụ thuộc vào nguồn số liệu, mô hình gia tăng dân số và yêu cầu về độ chính xác
của ước lượng. Có một số phương pháp tính dân số bình quân thông dụng sau
đây:
- Nếu có số liệu dân số tại hai thời điểm của nột thời kỳ, với giả thiết dân số
biến đổi đều trong thời kỳ quan sát, khi đó dân số bình quân trong thời kỳ đó

được tính theo công thức:

Trong đó:
- dân số bình quân của thời kỳ;
- Dân số đầu kỳ;
- Dân số cuối kỳ.
- Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm cách đều nhau trong kỳ, khi đó
dân số bình quân được tính theo công thức:

Trong đó:
n - số thời điểm;
S1, S2, ..., Sn - dân số có đến từng thời điểm trong kỳ.
- Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm nhưng không cách đều nhau, khi
đó dân số bình quân được tính theo công thức tính số bình quân gia quyền:

Trong đó:
i - số thứ tự của khoảng thời gian;
17


ai - khoảng cách thời gian có dân số bình quân
- dân số bình quân thời kỳ thứ i.
Dân số thành thị là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy
định là khu vực thành thị.
Dân số nông thôn là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy
định là khu vực nông thôn.
Tỷ lệ tăng dân số là số phần trăm giữa dân số tăng hoặc giảm trong một
năm do tăng tự nhiên và di cư thuần túy so với dân số bình quân trong năm.
LAO ĐỘNG
Lực lượng lao động (hay còn gọi là số người hoạt động kinh tế) bao gồm tất

cả những người từ 15 tuổi trở lên có việc làm (bao gồm cả lực lượng vũ trang) và
những người thất nghiệp (không có việc làm nhưng có nhu cầu làm việc). Lực
lượng lao động được dùng để đánh giá tình hình phát triển kinh tế – xã hội qua
các thời kỳ.
Người có việc làm: Người có việc làm là người, trong thời kỳ nghiên cứu
đã cho, thuộc lực lượng lao động (hoạt động kinh tế) có tham gia làm một công
việc (việc làm) nào đó để nhận được tiền lương, tiền công hay tự làm một việc
nào đó để kiếm lợi nhuận hoặc thu nhập bằng tiền hay hiện vật mà không bị pháp
luật ngăn cấm.
Những người không hoạt động kinh tế: Người không hoạt động kinh tế
(không tham gia lực lượng lao động) gồm những người từ 15 tuổi trở lên không
thuộc nhóm người có việc làm hoặc thất nghiệp. Đó là những người, trong thời
kỳ nghiên cứu chủ yếu làm các công việc nội trợ, đi học, không có khả năng lao
động và không làm việc nhưng không có nhu cầu việc làm.
Số người không hoạt động kinh tế = (số người từ 15 tuổi trở lên) – (số
người 15 tuổi trở lên hoạt động kinh tế)
Lao động làm việc trong các ngành kinh tế là những người trong thời gian
quan sát đang có việc làm trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được nhận
tiền lương, tiền công hoặc lợi nhuận bằng tiền hay hiện vật hoặc làm các công việc
sản xuất, kinh doanh cá thể, hộ gia đình, hoặc đã có công việc làm nhưng đang
trong thời gian tạm nghỉ việc và sẽ tiếp tục trở lại làm việc sau thời gian tạm nghỉ
(tạm nghỉ vì ốm đau, sinh đẻ, nghỉ hè, nghỉ lễ, đi du lịch,…)

18


2.1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2009 phân theo
huyện, thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2009 by district
Dân số trung bình

(Người)
Average population
(Person)

Diện tích
Area
(Km2)
Tổng số - Total

Mật độ dân số
(Người/km2)
Population
density
(Person/km2)

Hộ

5.331,64

1.206.980

226

285.596

TP. Cà Mau-Ca Mau city

250,30

215.990


863

53.057

Huyện Thới Bình-Thoi Binh rural district

640,11

134.656

210

31.384

Huyện U Minh-U Minh rural district

774,62

100.048

129

23.292

Huyện Trần Văn Thời -Tran Van Thoi rural district

716,34

186.570


260

44.523

Huyện Cái Nước-Cai Nuoc rural district

417,09

137.878

331

31.816

Huyện Phú Tân – Phu Tan rural district

464,33

104.284

225

24.041

Huyện Đầm Dơi-Dam Doi rural district

826,43

182.403


221

41.183

Huyện Năm Căn – Nam Can rural district

509,30

66.541

131

16.681

Huyện Ngọc Hiển-Ngoc Hien rural district

733,12

78.610

107

19.619

19


2.2. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị,
nông thôn

Average population by sex and by residence

Tổng số
Total

Phân theo gới tính
By sex
Nữ

Nam

Phân theo thành thị, nông
thôn
By residence
Thành thị Nông thôn
Urban
- Rural

Người - Person
2007

1.195.161

589.484

605.677

240.285

954.876


2008

1.201.692

600.273

601.419

243.981

957.711

2009

1.206.980

607.993

598.987

247.471

959.509

Tốc độ tăng - Growth rate (%)
2007

100,54


100,54

100,54

101,53

100,30

2008

100,55

101,83

99,30

101,54

100,30

2009

100,44

101,29

99,60

101,43


100,19

Cơ cấu - Structure (%)
2007

100,00

49,32

50,68

20,10

79,90

2008

100,00

49,95

50,05

20,30

79,70

2009

100,00


50,37

49,63

20,50

79,50

20


2.3. Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Birth rate, dead rate and natural growth rate of population
%o

Tỷ lệ sinh
Birth rate

Tỷ lệ chết
Dead rate

Tỷ lệ tăng tự nhiên
Natural growth rate

2007

19,22

4,80


14,42

2008

18,12

4,40

13,72

2009

16,39

3,12

13,27

2.4. Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average population by district
Người - Person
2007
Tổng số - Total
TP. Cà Mau
Ca Mau city
Huyện Thới Bình
Thoi Binh rural district
Huyện U Minh
U Minh rural district

Huyện Trần Văn Thời
Tran Van Thoi rural district
Huyện Cái Nước
Cai Nuoc rural district
Huyện Phú Tân
Phu Tan rural district
Huyện Đầm Dơi
Dam Doi rural district
Huyện Năm Căn
Nam Can rural district
Huyện Ngọc Hiển
Ngoc Hien rural district

2008

2009

1.195.161

1.201.692

1.206.980

210.837

213.930

215.990

136.580


134.351

134.656

93.383

98.991

100.048

187.440

186.505

186.570

137.530

137.653

137.878

102.993

103.639

104.284

181.736


181.776

182.403

66.509

66.515

66.541

78.153

78.332

78.610

21


2.5. Dân số trung bình nam phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average male population by district
Người - Person
2007

2008

589.484

600.273


607.993

103.990

106.863

108.802

Huyện Thới Bình-Thoi Binh rural district

67.365

67.111

67.830

Huyện U Minh-U Minh rural district

46.059

49.448

50.397

Huyện Trần Văn Thời -Tran Van Thoi rural
district

92.450


93.164

93.981

Huyện Cái Nước-Cai Nuoc rural district

67.833

68.761

69.453

Huyện Phú Tân-Phu Tan rural district

50.799

51.770

52.531

Huyện Đầm Dơi-Dam Doi rural district

89.637

90.801

91.882

Huyện Năm Căn-Nam Can rural district


32.804

33.226

33.519

Huyện Ngọc Hiển-Ngoc Hien rural district

38.547

39.129

39.598

Tổng số - Total
TP. Cà Mau-Ca Mau city

2009

2.6. Dân số trung bình nữ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average female population by district
Người - Person
2007

2008

605.677

601.419


598.987

106.847

107.067

107.188

Huyện Thới Bình-Thoi Binh rural district

69.215

67.240

66.826

Huyện U Minh-U Minh rural district

47.324

49.543

49.651

Huyện Trần Văn Thời -Tran Van Thoi rural
district

94.990

93.341


92.589

Huyện Cái Nước-Cai Nuoc rural district

69.697

68.892

68.425

Huyện Phú Tân – Phu Tan rural district

52.194

51.869

51.753

Huyện Đầm Dơi-Dam Doi rural district

92.099

90.975

90.521

Huyện Năm Căn-Nam Can rural district

33.705


33.289

33.022

Huyện Ngọc Hiển-Ngoc Hien rural district

39.606

39.203

39.012

Tổng số - Total
TP. Cà Mau-Ca Mau city

22

2009


2.7. Dân số trung bình thành thị phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average urban population by district
Người - Person
Tổng số - Total
TP. Cà Mau-Ca Mau city
Huyện Thới Bình-Thoi Binh rural district
Huyện U Minh-U Minh rural district
Huyện Trần Văn Thời -Tran Van Thoi rural
district

Huyện Cái Nước-Cai Nuoc rural district
Huyện Phú Tân – Phu Tan rural district
Huyện Đầm Dơi-Dam Doi rural district
Huyện Năm Căn-Nam Can rural district
Huyện Ngọc Hiển-Ngoc Hien rural district

2007

2008

2009

240.285
126.034
10.064
6.336

243.981
128.563
10.218
6.433

247.471
130.450
10.340
6.712

41.369

42.002


42.908

13.950
15.152
8.875
18.505
-

14.010
15.209
9.011
18.535
-

14.046
15.267
9.148
18.600
-

2.8. Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện, thành phố
thuộc tỉnh - Average rural population by district
Người - Person
Tổng số - Total
TP. Cà Mau-Ca Mau city
Huyện Thới Bình-Thoi Binh rural district
Huyện U Minh-U Minh rural district
Huyện Trần Văn Thời -Tran Van Thoi rural
district

Huyện Cái Nước-Cai Nuoc rural district
Huyện Phú Tân – Phu Tan rural district
Huyện Đầm Dơi-Dam Doi rural district
Huyện Năm Căn-Nam Can rural district
Huyện Ngọc Hiển-Ngoc Hien rural district

23

2007

2008

2009

954.876
84.803
126.516
87.047

957.711
85.367
124.133
92.558

959.509
85.540
124.316
93.336

146.071


144.503

143.662

123.580
87.841
172.861
48.004
78.153

123.643
88.430
172.765
47.980
78.332

123.832
89.017
173.255
47.941
78.610


2.9. Lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế
Employee by kind of economic activity
(Phân theo ngành kinh tế năm 2007)
Tổng số - Total
1- Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản –
Agriculture, Forestry and Fishery

2- Khai khoáng
3- Công nghiệp chế biến, chế tạo
4- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng và điều hòa không khí
5- Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
6- Xây dựng - Construction
7- Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe
máy và xe có động cơ khác
8- Vận tải kho bãi
9- Dịch vụ lưu trú và ăn uống
10- Thông tin và truyền thông
11- Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
12- Hoạt động kinh doanh bất động sản
13- Hoạt đông chuyên môn, khoa học và công
nghệ
14- Hoạt động hánh chính và dịch vụ hỗ trợ
15- Hoạt động chính trị của Đảng cộng sản, tổ
chức chính trị-xã hội, quản lý Nhà nước và an
ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc
16- Giáo dục và đào tạo - Education and
Training
17- Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
18- Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
19- Hoạt động dịch vụ khác
20- Hoạt động làm thuê công việc gia đình
trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật
chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
21- Hoạt động các tổ chức và cơ quan quốc tế


24

2007
618.284

2008
629.447

2009
640.902

442.938

443.491

440.756

114
39.746

510
40.918

542
41.288

1.945

2.201


2.315

600

721

694

4.901

5.282

9.603

55.210

59.138

62.951

14.964
20.815
1.398
1.316
1.120

16.569
20.964
1.493
1.631

1.439

17.516
21.732
1.582
1.971
1.489

661

708

1.193

442

477

656

7.578

8.032

8.280

15.268

15.720


15.896

3.872
1.397
2.870

4.051
1.554
3.235

5.125
1.487
4.246

1.129

1.313

1.580

-

-

-


2.10. Lao động nữ đang làm việc phân theo ngành kinh tế
Female employee by kind of economic activity
(Phân theo ngành kinh tế năm 2007)

Tổng số - Total
1- Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản –
Agriculture, Forestry and Fishery
2- Khai khoáng
3- Công nghiệp chế biến, chế tạo
4- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng và điều hòa không khí
5- Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
6- Xây dựng - Construction
7- Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe
máy và xe có động cơ khác
8- Vận tải kho bãi
9- Dịch vụ lưu trú và ăn uống
10- Thông tin và truyền thông
11- Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
12- Hoạt động kinh doanh bất động sản
13- Hoạt đông chuyên môn, khoa học và công
nghệ
14- Hoạt động hánh chính và dịch vụ hỗ trợ
15- Hoạt động chính trị của Đảng cộng sản, tổ
chức chính trị-xã hội, quản lý Nhà nước và an
ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc
16- Giáo dục và đào tạo - Education and
Training
17- Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
18- Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
19- Hoạt động dịch vụ khác
20- Hoạt động làm thuê công việc gia đình
trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật

chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
21- Hoạt động các tổ chức và cơ quan quốc tế
25

2007
272.545

2008
273.617

2009
275.602

204.794

205.616

204.567

47
15.464

150
14.990

314
16.296

152


227

209

139

125

129

198

192

178

24.574

22.978

24.618

702
13.079
373
535
555

1.263
13.968

407
601
732

1.823
13.582
422
596
580

176

170

189

186

256

237

1.792

1.835

1.824

5.202


5.414

5.883

1.859
639
1.221

1.969
662
1.070

1.962
691
500

858

992

1.002

-

-

-



×