Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.79 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 T1 T 2+3. Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN. Tiết: 9. Tập đọc + Kể chuyện Tiết: 25+26 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI TIẾT 1+2 ( ÔN TẬP) sgk/69 Thời gian dự kiến: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch một đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài. - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2). Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3). -HS đọc bài rõ ràng. B.Đồ dùng dạy học: / C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Tiếng ru -Gọi HS đọc bài + TLCH sgk/65 + Ghi điểm. -Nhận xét bài cũ. 3em 2.Hoạt động bài mới: Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 1+2 (ôn tập) *GTB: GV ghi đề. HS nhắc a/HĐ1: Ôn tập các bài tập đọc đã học. HS chú ý Gọi HS đọc bài + TLCH/69. HS trả lời Bài: Đơn xin vào Đội, Chiếc áo len, người mẹ… -GV chốt ý + ghi điểm. b/HĐ2: Làm bài tập. -Bài 2: sgk/69 GVHD HS làm. HS chú ý a. Sự vật 1: Hồ nước. HS làm vở Sự vật 2: Chiếc gương bầu dục khổng lồ. b. Sự vật 1: Cầu Thê Húc. Sự vật 2: Com tôm. c. Sự vật 1: Rùa đầu to. Sự vật 2: Trái bưởi. // Bài 3: sgk/69. a. 1 cánh diều, b. Tiếng sáo, c. Những hạt ngọc. c/HĐ3: Kể chuyện. HS kể -GV cho HS thi kể chuyện giữa các nhóm. 3 nhóm -GV nhận xét tuyên dương. 3.Hoạt động cuối cùng: -HS nhóm hay nhất lên đóng vai. 2 nhóm -GV nhận xét tuyên dương. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> T4. Toán Tiết: 41 GÓC VUÔNG. GÓC KHÔNG VUÔNG sgk/41 Thời gian dự kiến: 35 phút. A.Mục tiêu: - Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông. - Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông (theo mẫu). -GD các em tính cẩn thận. B.Đồ dùng dạy học: -GV: Ê ke. -HS: Ê ke. C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Luyện tập. -Gọi HS làm bài 3/40 + ghi điểm. 3em -Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động bài mới: Góc vuông, góc không vuông. *GTB: GV ghi đề. HS nhắc a/HĐ1: Lý thuyết. HS chú ý -GV cho HS xem hình ảnh hai kim đồng hồ tạo thành một góc. HS xem -GV vẽ góc vuông, góc không vuông và giới thiệu đỉnh, cạnh, góc. -GV cho HS xem cái ê ke (loại to) và giới thiệu. b/HĐ2: Thực hành. HS làm bài tập BT/42. GVHD HS làm + chấm điểm, sửa sai. Bài 1: Dùng ê ke để nhận biết A B. HS chú ý. HS làm BT. b,Dùng Ê ke để thực hành. HS thực hành C. D. Bài 2 Trong các hình dưới đây a.Nêu tên đỉnh và cạnh của các góc vuông: Đỉnh a, cạnh AD, cạnh AE b.Nêu tên đỉnh và cạnh các góc không vuông: Đỉnh B, cạnh BG, cạnh BH, đỉnh C, cạnh CI, cạnh CK Bài 3: Trong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc vuông ? Góc nào là góc không vuông ? (góc vuông: M, Q, góc không vuông: N, P 3.Hoạt động cuối cùng: Trò chơi “ Ai nhanh tay”. -GV lấy bài 4 sgk/42 cho HS chơi. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung:. HS làm HS làm BT. 3 đội.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> T5. Đạo đức CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN Thời gian dự kiến: 35 phút. Tiết: 9 vbt/16,17. A.Mục tiêu: - Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn. - Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn. Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày. -GD các em biết quý trọng tình bạn bè. B.Đồ dùng dạy học: -GV: tranh, phiếu học tập. - HS: / C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị. -HS TLCH + nhận xét đánh giá. 3em -Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động bài mới: Chia sẻ vui buồn cùng bạn. *GTB: GV ghi đề. HS nhắc a/HĐ1: Thảo luận phân tích tình huống. *Mục tiêu: HS biết một biểu hiện của quan tâm. *Cách tiến hành: -GV yêu cầu HS quan sát tình huống và cho biết nội dung. Tình HS trả lời huống VBT/16. -HS thảo luận nhóm về cách ứng xử. 6 nhóm *Kết luận: GV chốt ý. b/HĐ2: Đóng vai. HS chú ý *Mục tiêu: HS biết cách chia sẻ vui buồn cùng bạn. *Cách tiến hành: -GV chia nhóm + HS xây dựng kịch bản và đóng vai trong các 3 nhóm tình huống. -HS lên trình bày. trình bày trước *Kết luận: GV chốt ý. lớp c/HĐ3: Bày tỏ thái độ. *Mục tiêu: HS biết tỏ thái độ. *Cách tiến hành: -GV đọc từng ý kiến + HS bày tỏ thái độ các ý kiến VBT/17 HS thực hiện *Kết luận: Các ý kiến a,c,d,đ,e là đúng. 3.Hoạt động cuối cùng: -HS thực hành chia sẻ vui buồn cùng bạn. Nhóm đôi -Các em sưu tầm truyện, thơ nói về tình bạn. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> T1. Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Chính tả TIẾT 3 Thời gian dự kiến: 35 phút. Tiết: 17 sgk/70. A.Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). - Hoàn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu (BT3). -GD các em tính cẩn thận khi viết. B.Đồ dùng dạy học: / C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Tiếng ru(nhớ viết) -Gọi HS viết: Sáng đêm, thân lúa, nhân gian 3em -Nhận xét-cho điểm 2.Hoạt động bài mới: Tiết 3 *GTB: GV ghi đề. HS nhắc a/HĐ1: Luyện đọc. -GV cho HS đọc bài + TLCH. HS chú ý +Gió heo may. HS trả lời b/HĐ2: Luyện viết chính tả. -GV đọc một lần đoạn văn. HS theo dõi -Hai hoặc ba học sinh đọc lại. 3 em -GV cho HS viết bài. HS viết bài -GV chấm điểm, sửa sai. -HS lên bảng viết lại các từ khó. HS viết bảng -GV cùng HS nhận xét + GV tuyên dương. c/HĐ3: Thực hành. HS làm VBT GV cho HS làm bài tập. Bài 2: Viết 3 câu theo mẫu Ai là gì? // -HS đọc yêu cầu + GVHD làm. +Bạn Lan đang làm bài tập toán. +Em thường tập thể dục vào buổi sáng. HS đọc yêu cầu +Ở nhà Em giúp mẹ lau bát, đĩa. HS đặt câu hỏi Bài 3: HDHS viết vào chỗ trống để hoàn thành lá đơn. -GV nhận xét tuyên dương. 3.Hoạt động cuối cùng: -Về nhà đọc bài tập đọc có yêu cầu HTL (8 tuần đầu) -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> T2. Toán Tiết: 42 THỰC HÀNH. NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG Ê-KE sgk/43 Thời gian dự kiến: 35 phút. A.Mục tiêu: -Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản. -HS dùng được ê-ke để vẽ hình vuông. -GD các em tính cẩn thận. B.Đồ dùng dạy học: -GV: Ê-ke -HS: ê-ke. C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Góc vuông, góc không vuông. -Gọi HS làm bài 3,4/42 + ghi điểm. 3em -Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động bài mới: Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê-ke. *GTB: GV ghi đề. HS nhắc a/HĐ1: Thực hành nhận biết. -GV vẽ góc trên bảng và cho HS thực hành. HS chú ý b/HĐ2: Thực hành HS thực hành HS làm bài tập sgk/43 GVHD HS làm BT + chấm điểm, sửa sai. Bài 1: Dùng ê-ke vẽ góc vuông. B P HS làm BT O. A. M. Q. Bài 2: Dùng ê-ke kiểm tra trong mỗi hình sau có mấy góc vuông ( có 4 góc vuông; có 2 góc vuông). -GV nhận xét tuyên dương. 3.Hoạt động cuối cùng: Trò chơi “Ghép đúng, ghép nhanh”. -GV lấy bài 3 sgk/43 cho HS chơi. -GV nhận xét + tuyên dương. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung: GIÁO ÁN TỐT T3 A.Mục tiêu:. // // HS chơi 3 nhóm. Tự nhiên – xã hội ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ Thời gian dự kiến: 35 phút. Tiết: 17 sgk/36.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. - Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc là, ma tuý, rượu. -GD các bảo vệ sức khoẻ. B.Đồ dùng dạy học: -GV: các hình sgk/36, phiếu bài tập. -HS: / C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Vệ sinh thần kinh (tt) -HS hái hoa và trả lời câu hỏi trong hoa. 3em -GV nhận xét đánh giá. Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động bài mới: Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khoẻ. HS nhắc *GTB: GV ghi đề. a/HĐ1: Chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng”. *Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức cấu tạo HS chú ý thành, cấu tạo ngoài và chức năng của các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh. *Cách tiến hành: +Nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ và giữ gìn vệ sinh các cơ quan (hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh). -GV chia lớp thành 4 nhóm, cử 5 em làm giám khảo để ghi lại HS trả lời các câu trả lời. -GV phổ biến luật chơi. HS chú ý -HS dùng chuông để dành quyền trả lời. HS trả lời -GV phát câu hỏi cho ban giám khảo và câu trả lời. -GV lần lượt đọc câu hỏi và điều khiển cuộc chơi. -GV đọc lại câu trả lời đúng. HS theo dõi *Kết luận: Ban giám khảo tông kết + GV đánh giá. b/HĐ2: Vẽ tranh. *Mục tiêu: HS vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh, HS chú ý không sử dụng các chất độc hại. *Cách tiến hành: -GV yêu cầu mỗi nhóm vẽ 1 nội dung. Vẽ theo nhóm -GV theo dõi học sinh vẽ. -Nhóm trưởng điều khiển. Nhóm trình bày *Kết luận: HS trình bày tranh lên bảng. 3.Hoạt động cuối cùng3.Hoạt động cuối cùng: -GV cho HS nhận xét tranh. -GV tuyên dương + GD học sinh. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> T4. Mĩ Thuật Tiết: 9 VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN v/14 Thời gian dự kiến: 35 phút. A.Mục tiêu: - Hiểu thêm về cách sử dụng màu. - Biết cách vẽ màu vào hình có sẵn. Hoàn thành được bài tập theo yêu cầu. -GD các em lòng ham thích. B.Đồ dùng dạy học: -GV: tranh màu. - HS: bút chì, màu … C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Vẽ tranh, vẽ chân dung. -GV kiểm tra dụng cụ học sinh. Cả lớp -Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động bài mới: Vẽ trang trí: vẽ màu vào hình có sẵn. *GTB: GV ghi đề. HS nhắc a/HĐ1: Quan sát, nhận xét. -GV cho HS xem tranh vở/14. HS quan sát *Cảnh múa rồng có thể diễn ra ban ngày hoặc ban đêm. +Màu sắc ban ngày và ban đêm của cảnh vật như thế nào? HS trả lời b/HĐ2: Cách vẽ màu. -GVHD HS chọn màu phù hợp với cảnh vật, hoạ tiết, … +Tìm màu vẽ hình con rồng, người, cây, … -Màu phải có đậm, nhạc. c/HĐ3: Thực hành HS chú ý -GV cho HS thực hành vào vở. HS tô màu -GV theo dõi nhắc nhở. 3.Hoạt động cuối cùng: -HS trình bày tranh. 5 em -GV cùng HS nhận xét tranh + tuyên dương. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung:. T1. Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010 Tập đọc TIẾT 4 Thời gian dự kiến: 35 phút. Tiết: 27 sgk/69. A.Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? (BT2). - Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT (BT3); tốc độ viết khoảng 55 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài. -GD các em lòng ham thích..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> B.Đồ dùng dạy học: / C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Ôn tập và kiểm tra giữa HKI tiết 1+2 (ôn tập) 2.Hoạt động bài mới: Tiết 4 *GTB: GV ghi đề. a/HĐ1: Luyện đọc + tìm hiểu bài -HS đọc bài đã học trong các tuần + TLCH sgk -GV nhận xét + sửa sai. b/HĐ2: Thực hành HS làm bài tập sgk/70. GVHD HS làm bài tập. Bài 2: Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm: a.Ở câu lạc bộ, chúng em chơi cầu lông, đánh cờ, học hát và múa. b.Em thường đến câu lạc bộ vào các ngày nghỉ. -HS đọc yêu cầu + GVHD làm. a) Ở câu lạc bộ, chúng em làm gì? b) Ai thường đến câu lạc bộ vào các ngày nghỉ? Bài 3: Nghe-viết: Gió heo may -GV đọc cho HS viết vở -Thu vở chấm -GV nhận xét, sửa sai. 3.Hoạt động cuối cùng: -Về tập đọc bài + TLCH. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung: T2. Toán ĐỀ-CA-MÉT. HÉC-TÔ-MÉT Thời gian dự kiến: 35 phút. HS nhắc HS chú ý HS đọc HS trả lời HS chú ý HS đặt câu. HS làm. HS viết 10 em HS chú ý. Tiết: 43 sgk/44. A.Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tô-mét. - Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca-mét. Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét. -GD các em tính cẩn thận. B.Đồ dùng dạy học: / C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê-ke. 3em -Gọi HS làm bài 1,2/43 + ghi điểm. -Nhận xét bài cũ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.Hoạt động bài mới: Đề-ca-mét, héc-tô-mét. *GTB: GV ghi đề. a/HĐ1: Lý thuyết. -GV cho HS nhận biết dam, hm. -HS biết được dam, hm là đơn vị đo dộ dài. +Đề-ca-mét viết tắt là dam: 1dam = 10m. +Héc-tô-mét viết tắt là hm: 1hm = 100m. 1hm = 10dam. b/HĐ2: Thực hành. HS làm bài tập sgk/44 GVHD HS làm bt + chấm điểm, sửa sai. Bài 1: số 1hm = 100m 1m = 10dm 1dam = 10m 1m = 100cm 1hm = 10dam 1cm = 10mm Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu: 4dam = 40m; 8hm = 800m 7dam = 70m 7hm = 700m 9dam – 90m 9hm = 900m Bài 3: Tính(theo mẫu) Mẫu: 2dam + 3dam = 5dam 24dam – 10dam = 14dam 25dam + 50dam = 75 dam 54dam – 16dam = 38 dam 8hm + 12hm = 20hm 67hm – 25hm = 42hm -GV chấm điểm + nhận xét 3.Hoạt động cuối cùng: Trò chơi “Điền đúng, điền nhanh” -GV lấy một số bài HDHS chơi. -GV nhận xét tuyên dương. Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung: T3. Luyện từ và câu TIẾT 5 Thời gian dự kiến: 35 phút. HS nhắc. HS đọc // HS chú ý. HS làm HS làm. HS làm HS chú ý 2 nhóm. Tiết: 9 sgk/71. A.Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2). Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? (BT3). -GD các em tính cẩn thận. B.Đồ dùng dạy học: / C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? 3em -Gọi HS làm bài 3 sgk/66 -GV nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2.Hoạt động bài mới: Tiết 5 *GTB: GV ghi đề. a/HĐ1: Luyện đọc và tìm hiểu bài. -GV cho HS đọc bài. -HS đọc và TLCH sgk/57. -GV nhận xét chấm điểm. b/HĐ2: Thực hành. HS làm các bài tập. GVHD HS làm bài tập sgk/71. Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp để bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ im đậm: Mỗi bông hoa cỏ may như một cái tháp (xinh xắn, lộng lẫy) nhiều tầng. Trên đầu mỗi bông hoa lại đính một hạt sương. Khó có thể tưởng tượng bàn tay (tinh khôn, tinh xảo) nào có thể hoàn thành hàng loạt công trình đẹp đẽ, (tinh tế, to lớn) dến vậy. Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu Ai làm gì? +Mai quét nhà giúp bà. +Em thường đến nhà bạn Lan học bài. +Ở lớp em ngồi học chăm chỉ. -HS làm + GV theo dõi sửa sai -GV nhận xét bài làm. 3.Hoạt động cuối cùng: -HS đặt câu Ai làm gì? -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung: T4. HS nhắc HS đọc HS trả lời. HS làm bài tập. // HS đặt câu. HS đặt câu. Thủ Công Tiết: 9 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH sgv/211 Thời gian dự kiến: 35 phút. A.Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồi chơi. - Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học. -GD các em tính cẩn thận khi cắt dán hình. B.Đồ dùng dạy học: -GV: các mẫu của bài 1,2,3,4,5. -HS: Giấy màu, kéo, … C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Gấp, cắt, dán bông hoa (tt) -GV kiểm tra dụng cụ. Cả lớp -Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động bài mới: Ôn tập chương I: phối hợp gấp, cắt, dán.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> hình. *GTB: GV ghi đề. a/HĐ1: Lý thuyết. -GV cho HS nhắc lại các bước của bài: Gấp tàu thuỷ hai ống khói, gấp con ếch, gấp, cắt dán lá cờ đỏ sao vàng, bông hoa 5 cách. -GV nhận xét + chữa sai cho HS. b/HĐ2: Thực hành. HS thực hành đúng các hình đã học. -GV chia nhiệm vụ cho mỗi nhóm. -Mỗi nhóm phải hoàn thành 1 sản phẩm. -HS thực hành theo qui định thời gian. -GV theo dõi nhắc nhở. 3.Hoạt động cuối cùng: HS trình bày sản phẩm. -GV cho HS nhận xét từng sản phẩm + tuyên dương. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung:. T1. Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 Chính tả TIẾT 6 Thời gian dự kiến: 35 phút. HS nhắc HS trả lời HS chú ý 6 nhóm 15 phút Nhóm trình bày. Tiết: 18 sgk/71. A.Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2). Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). -GD cho HS chép đúng đoạn văn. B.Đồ dùng dạy học: -GV: Phiếu bài tập. -HS: / C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Tiết 3 -Gọi HS viết các từ hay viết sai chính tả 3em -GV nhận xét 2.Hoạt động bài mới: Tiết 6. *GTB: GV ghi đề. HS nhắc a/HĐ1: Kiểm tra học thuộc lòng. -HS bốc thăm chọn bài HTL. HS bốc thăm -HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ, đoạn văn theo phiếu. HS đọc -GV nhận xét cho điểm. b/HĐ2: Làm bài tập. HS làm bài tập..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để bổ sung ý nghĩa HS làm bài tập cho các từ in đậm: Xuân về, cây cỏ trải một màu xanh non. Trăm hoa đua nhau khoe sắc. Nào chị hoa huệ trắng tinh, chị hoa cúc vàng tươi, chị hoa hồng đỏ thắm bên cạnh vi-ô-lét tím nhạt, mảnh mai. Tất cả đã tạo nên một vườn xuân rực rỡ. Bài 3: Em có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong những câu sau? // a.Hằng năm, cứ vào đầu tháng 9 các trường lại khai giảng năm 10 em học mới. b.Sau ba tháng hè tạm xa trường, chúng em lại náo nức tới trường gặp thầy, gặp bạn. c.Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca hùng tráng, lá cờ đỏ sao vàng được kéo lên ngọn cột cờ. -GV chấm vở. 3.Hoạt động cuối cùng: GV ghi điểm -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung: T2. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI Thời gian dự kiến: 35 phút. Tiết: 44 sgk/45. A.Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại. - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m; m và mm). Biết làm các phép tính với các số đo độ dài. -GD các em tính đúng, chính xác các số đo đơn giản. B.Đồ dùng dạy học: -GV: Một bảng có kẻ sẵn các dòng cột. -HS: sách. C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Đề-ca-mét, héc-tô-mét. -HS làm bài tập 2/44 + ghi điểm. 3em -Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động bài mới: Bảng đơn vị đo độ dài. *GTB: GV ghi đề. HS nhắc a/HĐ1: Lý thuyết. -GV lập bảng đơn vị đo độ dài. Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét km hm dm m dm cm mm HS chú ý trả lời 1km 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm =10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm =1000m =100m =100cm =100mm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> =1000mm -HS nhìn bảng và lần lượt nêu quan hệ giữa các đơn vị liền nhau. b/HĐ2: Thực hành. -HS làm bài tập sgk/45. GVHD HS làm bài tập + chấm điểm, sửa sai. Bài 1: Số: HS làm miệng. Bài 2: Số: 8hm = 800m 8m = 80dm 9hm = 900m 6m = 600cm 7dam = 70m 8cm = 80mm Bài 3: Tính (theo mẫu). Mẫu: 32dam x 3 = 96dam 25m x 2 = 50m 15km x 4 = 60km 34cm x 6 = 204cm 3.Hoạt động cuối cùng: HS đọc lại bảng đơn vị đo. -HS tìm: 6dam = …. m; 8dm = ……cm. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung:. HS đọc bảng HS nêu HS chú ý HS làm BT //. HS trả lời. T3. Tập viết TIẾT 7(KIỂM TRA ). Tiết: 9. T4. Tự nhiên – xã hội Tiết: 18 ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ sgk/36 Thời gian dự kiến: 35 phút. A.Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. - Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc là, ma tuý, rượu. -GD cho HS biết giữ gìn sức khoẻ. B.Đồ dùng dạy học: -GV: Giấy khổ A0 , bút vẽ. -HS: bút chì, bút màu, …. C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Ôn tập: con người và sức khoẻ Gọi HS trả lời câu hỏi. 3em GV nhận xét đánh giá 2.Hoạt động bài mới: Ôn tập: con người và sức khoẻ. HS nhắc *GTB: GV ghi đề. a/HĐ1: Vẽ tranh. *Mục tiêu: HS vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Cách tiến hành: 3 nhóm -GV yêu cầu mỗi nhóm chọn một nội dung để vẽ tranh vận động. +N1: Đề tài vận động không hút thuốc lá. +N2: Đề tài vận động không sử dụng ma tuý. +N3: Đề tài vận động không uống rượu. HS vẽ -HS vẽ vào giấy A0 . -GV theo dõi nhắc nhở. 3.Hoạt động cuối cùng: HS trình bày tranh. HS nhận xét -GV cùng HS nhận xét từng tranh. -GV nhận xét tuyên dương, kết hợp giáo dục các em. D.Phần bổ sung:. T1. T2. Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Tập làm văn TIẾT 8 (KIỂM TRA) Toán LUYỆN TẬP Thời gian dự kiến: 35 phút. Tiết: 9. Tiết: 45 sgk/45. A.Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo. - Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị (nhỏ hơn đơn vị đo kia). -GD các em tính cẩn thận. B.Đồ dùng dạy học: / C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Bảng đơn vị đo độ dài. -Gọi HS lên làm 8hm = ……m, 8m = …...dm, 9cm = 3em ….mm. -Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động bài mới: Luyện tập. HS nhắc *GTB: GV ghi đề. a/HĐ1: Thực hành HS làm bài tập/46 HS làm VBT Bài 1b/46: Viết số thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu) Mẫu: 3m2dm = 32dm // (302cm, 47dm, 407cm) Bài 2: Tính a. (13dam, 29hm, 48km). b. (763m, 351cm, 9mm). HS làm VBT Bài 3: Điền: >, <, =.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 6m 3cm < 7m 6m 3cm > 6m 6m 3cm <630cm 6m 3cm = 603cm 3.Hoạt động cuối cùng: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” -GV lấy một số bài HDHS chơi + tuyên dương. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung: T3. HS làm VBT HS chơi 2 nhóm. Âm nhạc Tiết: 9 ÔN TẬP 3 BÀI HÁT: BÀI CA ĐI HỌC, ĐẾM SAO, GÀ GÁY sgk/6,8,10 Thời gian dự kiến: 35 phút. A.Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 3 bài hát. - Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. Tập biểu diễn bài hát. -GD các em lòng ham thích. B.Đồ dùng dạy học: GV: nhạc cụ gõ. HS: nhạc cụ gõ. C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động đầu tiên: Ôn tập bài hát gà gáy. -GV gọi HS hát + nhận xét đánh giá. 3em -Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động bài mới: Ôn tập 3 bài hát: Bài ca đi học, Đếm sao, HS nhắc Gà gáy. *GTB: GV ghi đề. a/HĐ1: Ôn tập HS chú ý -GV hát mẫu lại 3 bài hát: Bài ca đi học, đếm sao, gà gáy. HS hát ĐT -HS lần lượt hát lại từng bài + Kết hợp gõ theo tiết tấu. b/HĐ2: Tập vận động phụ hoạ HS hát vận động phụ hoạ hợp lí. 3 nhóm -HS các nhóm thi hát,múa phụ hoạ. -GV nhận xét tuyên dương. 3 em 3.Hoạt động cuối cùng: HS hát lại 3 bài. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung: T4. Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT CHỦ NHIỆM Thời gian dự kiến: 20 phút. A.Mục tiêu: -HS thấy được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần.. Tiết: 9.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> -HS khắc phục và phấn đấu trong tuần tới. -GD các em biết đoàn kết bạn bè. B.Đánh giá tình hình thực hiện tuần qua: 1.Hạnh kiểm: -Đa số các em đã thực hiện tốt việc đi thưa về trình, quần áo sạch sẽ, gọn gàng. -Vẫn còn một số em chưa vâng lời cô còn tình trạng nói tục, quần áo chưa được gọn gàng: Hùng, Liêm 2.Học tập: -Nhìn chung các em có tiến bộ hơn tuần trước, có học bài và làm bài tập trước khi đến lớp. Một số em tiếp thu bài tốt. -Các em còn nói chuyện riêng trong giờ học. Một số em đọc bài quá chậm, tính toán chưa được, viết chính tả còn sai nhiều lỗi: Minh, Hùng, Tài, Hạnh 3.Công tác khác: -Các em trực nhật sạch sẽ, xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn -Một số em chưa giữ trật tự khi xếp hàng: Nam, Liêm, Hoàng C.Phương hướng tuần tới: 1.Hạnh kiểm: Các em phải biết vâng lời thầy cô, tác phong mẫu mực, quần áo gọn gàng, không nói tục, chửi thề và chọc lộn với nhau. Thực hiện tốt luật an toàn giao thông. Không nói chuyện trong giờ học. 2.Học tập: Các em ôn bài thật kỷ để chuẩn bị thi giữa kỳ I môn toán, phải luyện đọc và luyện viết thật nhiều. Đến lớp phải chú ý nghe giảng bài và chịu khó suy nghĩ để phát biểu ý kiến. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp. 3.Công tác khác: -Thực hiện tốt công tác vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ. -Tham gia làm động đầy đủ. -Rèn luyện thân thể để nâng cao sức khoẻ..
<span class='text_page_counter'>(17)</span>