Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GA tuan 10 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.48 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>


Môn: Tiếng Việt


<b>Bài: ƠN TẬP GIỮA KÌ I</b>

<b>(Tiết 1)</b>
Ngày soạn : Ngày dạy:
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>-</b> Đoc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiền / phút; biết đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của
bài thơ, bài văn.


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9theo
mẫu trong SGK.


* HS khá, giỏi: đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật
được sử dụng trong bài.


- Ham thích môn tập đọc.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


-GV: Hiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu HKI để học sinh bóc thăm


-HS: Vở BT
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..


- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Ôn tập (Tiết 1)
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



13



12


*HÑ 1: Kiểm tra


-MT:Hs đọc đúng các bài bóc thăm
được.


-TH: Cho Hs lên bóc thăm và đọc, cho
điểm trực tiếp.


-Nhận xeùt.


*HĐ 2:HD HS làm BT
-MT:HS làm đúng BT2 .


-TH:Cho HS đọc yêu cầu BT và nêu
tên tác giả và ghi nội dung của từng


bài.


-Nhận xét.


-Bóc thăm
-Đọc
-Lắng nghe


-Đọc nối tiếp.


-Nêu tên bài, tác giả, nội dung
-Lắng nghe


4/.Củng cố: (3 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nêu tính GD.
<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>


- Về nhà tập đọc thêm


- Xem trước bài: Kiểm tra ( đọc)
- Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TUAÀN 10</b>


Tiết ... Môn: Toán
<b>Bài: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
Ngày soạn : Ngày dạy:
<b>I.MỤC TIÊU : </b>



- Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân ..
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau .


- Giải bài toán liên quan đến “ rút về đơn vị ” hoặc “tìm tỉ số ”
<b>II.Đồ dùng</b>


- GV:Vở BT
- HS: Vở BT
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Luyện chung
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


25




<b>*Hoạt động : Thực hành ( trang 48 - 49 )</b>


-Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :<b> Chuyển phân số thập</b>


phân thành số thập phân . Đọc số thập phân . So sánh
số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau .Giải bài
toán liên quan đến “ rút về đơn vị ” hoặc “ tỉ số ” .
-Cách tiến hành : Cho Hs đọc đề và làm cá nhân
nhóm.


-KL:
+Bài 1 :


a/. 127 = 12,7 ; b/. 65 = 0,65


10 100


c/. 2005<sub>1000</sub> = 2,005 ; d/. <sub>100</sub>8 = 0,08


+Baøi 2 :


b/.11,020km =11,02 km
c/.11km 20m =11,02 km
d/.11020m =11,02 km


=> Các số đo độ dài nêu ở phần b; c ; d đều bằng
11,02 km


+ Bài 3 : Giải thích : a/.4m 85cm ¿485


100 m = 4,85 m .


a/.4m 85cm = 4,85 m ; b/. 72ha = 0,72 km2
+ Baøi 4 :



+ Cách 1 : Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học tốn là :


-Đọc đề


-Cho 4 HS lên bảng làm, bạn
nhận xét.


-Lắng nghe


-Đọc đề


-Cho 3 HS lên bảng làm
-Nhận xét,


-Đọc đề


-Làm cá nhân và đại diện
sửa bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

180000 : 12 = 15000 ( đồng )


Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là :
15000 x 36 = 540000 ( đồng )


Đáp số : 540000 đồng .
+ Cách 2 : 36 hộp gấp 12 hộp số lần là :
36 : 12 = 3 ( lần )


Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là :


180000 x 3 = 540000 ( đồng )
Đáp số : 540000 đồng .


-Thảo luận cặp


-Trình bày mỗi nhóm theo 1
cách


-Nhận xét.


4/.Củng cố: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>
- Về nhà làm thêm BT


- Xem trước bài: Kiểm tra định kì.
- Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<b>TUẦN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài: BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP</b>
Ngày soạn : Ngày dạy:



<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Tường thuật lạicuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ
Tịch Hồ Chí Minhđọc Tun ngơn Độc lập:


+Ngày 2-9 nhân dân tập trung tại Quảng trường Ba Đình, tại buổi lễ Bác Hồ đọc Tuyên
ngôn Độc lập khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của
các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc.


- Ghi nhớ: Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa.


- Thấy được niềm vui của nhân dân ta trong ngày độc lập .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- GV:Hình trong SGK . - Phiếu học tập .
- HS: Vở BT


<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập
b.Các hoạt động.



<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


9


7


9




<b>*Hoạt động 1 : Quang cảnh Hà Nội ngày 2-9-1945</b>
-Mục tiêu : Ngày 2-9-1945, tại quảng trường Ba Đình
( Hà Nội ) , Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn
độc lập .


-Cách tiến hành :


+ Bước 1 : HS đọc thầm “ Ngày 2.9.1945…..đọc bản
tuyên ngôn độc lập ” và thảo luận theo ý sau


- Tường thuật lại diễn biến buổi lễ tuyên bố độc lập .
- Quan sát hình 1 ( SGK trang 21 ) và nhận xét về
quang cảnh ngày 2-9-1945 ở Hà Nội .


+Bước 2 : Trình bày <sub></sub> nhận xét <sub></sub> chốt ý ( SGV )
<b>* Hoạt động 2 : diễn biến buổi lễ…</b>


<b>-MT:HS nắm được diễn biến bản tun ngơn.</b>


<b>-TH:Cho HS chia nhóm, đọc SGK thảo luận, báo cáo</b>


-Nhận xét.


<b>*HĐ 3:Nội dung, ý nghóa….</b>


-Mục tiêu : Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai
sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa . Ngày 2-9
trở thành ngày Quốc khánh của nước ta .


-Caùch tiến hành :


+Bước 1 : HS đọc thầm “ Hỡi đồng bào cả nước ….mỗi
người dân Việt Nam ” quan sát tranh 2 trang 22 và
thảo luận theo ý sau


-Đọc thầm
-Chia nhóm 4
-Thào luận
-Trình bày
-Nhận xét
-Lắng nghe


-Chia nhóm 2
-Thảo luận báo cáo
-Nhận xét


-Đọc thầm


-Quan sát tranh 2 SGK thảo
luân, báo cáo



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nêu nội dung chính của đoạn trích trun ngơn độc
lập ?


- Ý nghĩa của sự kiện 2-9-1945 ? ( Lời khẳng định
trên đây thể hiện điều gì ? )


- Nêu cảm nghĩ của mình về hình ảnh Bác Hồ trong
lễ tuyên bố độc lập ?


+Bước 2 : Trình bày <sub></sub> nhận xét <sub></sub> chốt ý
* Bản tuyên ngôn độc lập đã :


+Khẳng định quyền độc lập , tự do thiêng liêng của
dân tộc Việt Nam .


+Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do
độc lập ấy .


*Khẳng định quyền độc lập dân tộc , khai sinh chế độ
mới .


*Thân thiện, giản dị ,yêu thương đồng bào .
4/.Củng cố: (5 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>


- Về nhà học lại bài thật tốt


- Xem trước bài:Ôn tập
- Rút kinh nghiệm:


………
………
………...


<b>TUẦN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài: TÌNH BẠN (Tiết ...)</b>
Ngày soạn : Ngày dạy:
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn
, hoạn nạn.


- Cư xử tốt với bạn bè trong cuoäc sống hằng ngày .


- Thân ái, đồn kết với bạn bè .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


-GV: Vở BT


- HS:Đồ dùng hóa trang để đóng vai theo truyện Đơi bạn ( SGK trang 16 - 17 ) .
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..


- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hơm nay các em học bài: Tình bạn ( Tiết 2)
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


9


9


<b>*Hoạt động 1 : Đóng vai ( bài tập 1 ( SGK trang 18 ) </b>
-Mục tiêu : HS biết ứng xử phù hợp trong tình huống
bạn mình làm điều sai .


-Cách tiến hành :


+Bước 1 : GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận
đóng vai các tình huống của bài tập .


+Bước 2 : HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai .
+Bước 3 : Các nhóm lên đóng vai .


* Lưu ý : Những việc làm sai có thể là : vứt rác không
đúng nơi quy định , xem bài của bạn , quay bài trong
giờ kiểm tra , làm việc riêng trong giờ học.


+Bước 4 : Thảo luận cả lớp



- Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều
sai ? Em có sợ bạn giận khi em khun ngăn bạn
khơng ?


- Em nghó gì khi bạn khuyên ngăn không cho em làm
điều sai trái ? Em có giận có trách bạn không ?


- Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong khi đóng vai
của các nhóm ? Cách ứng xử nào là phù hợp ( hoặc
chưa phù hợp ) ? Vì sao ?


- Kết luận : Cần khuyên ngăn , góp ý khi thấy bạn làm
điều sai trái để giúp bạn tiến bộ . Như thế mới là người
bạn tốt .


<b>* Hoạt động 2 : Tự liên hệ bản thân </b>


- Mục tiêu : HS biết tự liên hệ về cách đối xử với bạn
bè .


- Nhoùm 4 .


- Nhận nhiệm vụ .
- Đóng vai .


- Thảo luận .
-Lên đóng vai


- Nghe GV kết luận .



- Cả lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



7




-Cách tiến haønh :


+Bước 1 : GV yêu cầu HS tự liên hệ .
+Bước 2 : Cả lớp thảo luận .


+Bước 3 : Trình bày


-Kết luận : Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà
mỗi người chúng ta cần phải cố gắng vun đắp , giữ gìn .
<b>* Hoạt động 3 : Hát, kể chuyện , đọc thơ , ca dao ,</b>
<b>tục ngữ về chủ đề Tình bạn ( Bài tập 3 SGK trang</b>
<b>18 ) </b>


- Muïc tiêu : Giúp HS củng cố bài .
-Cách tiến hành :


+Bước 1 : Các nhóm chuẩn bị nội dung đã dặn ở tiết 1 .
+Bước 2 :Đại diện nhóm trình bày


-Kết luận , giới thiệu thêm những bài hát , truyện ,
thơ , ca dao , tục ngữ về chủ đề Tình bạn cho các em


biết thêm .


- Thảo luận .
- Trình bày .


- Nghe GV kết luận .


- Nhóm đôi .
- Trình bày .


- Nghe GV kết luận .
.


4/.Củng cố: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>


- Về nhà liên hệ thực tế nhiều hơn
- Xem trước bài:Thực hành HK1
- Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<b>TUAÀN 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn : Ngày dạy:
<b>I.Mục tiêu</b>


- Lập được bảng từ ngữ ( danh từ, độgn từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã
học (BT1).


- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu BT2.
- HS ham thích học từ ngư.


<b>II.Đồ dùng.</b>


- GV: Giấy khổ to kẻ sằn BT1,2 và bút dạ
- HS: Vở.


<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Ôn tâp (Tiết 3)
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


13




12


*HĐ 1:HD HS làm BT
-MT: Hs làm đúng BT1.


-TH:Cho Hs đọc yêu cầu và nội dung
BTChia nhóm thảo luận trình bày.


-Nhận xét.


*HĐ 2: HD HS làm BT
-MT: Hs làm đúng BT 2.


-TH:Cho Hs đọc ,chia nhóm thảo luận báo
cáo.


-Nhận xét.


-Đọc u cầu và nội dung
-Chia nhóm 4


-Thảo luận báo cáo
-Lắng nghe.


-Đọc


-Chia nhóm 6
-Thảo luận báo cáo
-Lắng nghe.



4/.Củng cố: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………
………
………


<b>TUẦN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài: Kiểm tra giữa kì 1
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>


Ngày soạn : Ngày dạy:
<b>I.MỤC TIÊU </b>


Tập trung vào kieåm tra:


- Viết số thập phân ; giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân
- So sánh số thập phân . Đổi đơn vị đo diện tích .


- Giải bài tốn bằng cách “ tìm tỉ số ” hoặc “ rút về đơn vị ” .


<b>II. DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA : Thời gian 45 phút kể từ khi bắt đầu làm bài .</b>


<b>* Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả</b>
tính)



* Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
<b> </b> <b>1. Số “ Mười bảy phẩy bốn mươi hai ” viết như sau :</b>
<b> </b> <b>A. 107,402 B. 17,402 </b> <b>C. 17,42 </b> <b>D. 107,42</b>


<b>2.</b>


<b>Viết</b> 1 <sub> dưới dạng số thập phân được : </sub>
10


<b> </b> <b> A. 1,0 </b> B. 10,0 <b>C. 0,01 </b> <b>D. 0,1</b>


<b> </b> <b>3. Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là :</b>


<b> </b> <b> A. 8,09 </b> B. 7,99 <b>C. 8,89 </b> <b>D. 8,9</b>


<b> </b> <b> 4. 6cm</b>2<sub> 8mm</sub>2<sub> = …………mm</sub>2<sub> . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :</sub>


<b> </b> <b> A. 68 B. 608 </b> C. 680 <b>D. 6800</b>


<b> </b> <b>5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây .</b>
Diện tích của khu đất đó là :


<b> </b> <b>A. 1 ha </b>


<b>B. 1 km</b>2


<b>C. 10 ha</b> 250m


<b>D.</b> 0,01 km2




400m
<b>*Phần 2 : </b>


<b>1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :</b>


a) 6m 25cm =………m b) 25ha = ………km2


<b> </b> <b> 2. Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng . Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao</b>
nhiêu tiền ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Phần 1 ( 5 điểm ) Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm </b>


<b> </b> <b>1. Khoanh vaøo C ; 2. Khoanh vaøo D ; 3. Khoanh vaøo D ; 4. Khoanh vaøo B ; 5.</b>
Khoanh vào C


<b> Phần 2 ( 5 điểm ) </b>


<b> </b> <b>Bài 1 ( 2 điểm ) Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm được 1 điểm </b>
a) 6m 25cm = 6,25 m ; b) 25ha = 0,25 km2


<b> </b> <b>Bài 2 ( 3 điểm ) HS giải và trình bày bài giải đúng được 3 điểm ( Việc phân chia số</b>
điểm cho từng bước tính do GV tự xác định . Vì bài tốn có thể giải bằng các cách khác nhau )
Bài giải


60 quyển vở gấp 12 quyển vở số lần là :


60 : 12 = 5 ( lần ) ( 1,5 điểm )
Số tiền mua 60 quyển vở là :



18 000 x 5 = 90 000 ( đồng ) (1 điểm )
Đáp số : 90 000 đồng ( 0,5 điểm )
- Cụ thể : Đúng lời giải thứ nhất : 0,5 điểm
Đúng bài toán : 1 điểm


Đúng lời giải thứ hai : 0,25 điểm
Đúng bài toán : 0,75 điểm
Đúng đáp số : 0,5 điểm


<b>TUAÀN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài: PHỊNG TRÁNH TAI NẠN</b>
<b> GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>


Ngày soạn : Ngày dạy:


<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Nêu một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn khi tham gia giao


thơng đường bộ


- Hiểu được hậu quả nặng nề nếu vi phạm luật giao thơng đường bộ


- Có ý thức hấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.


<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- GV: Tranh trong SGK.


- HS:Sưu tầm các hình ảnh và thơng tin về một số tai nạn giao thông.



<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


9





9


*H Đ 1:Nguyên nhân tai naïn.


-MT: HS nắm được nguyên nhân gây
tai nạn giao thơng.


- TH: G ọi HS trình bày tranh sưu tầm,
ảnh thông tin về tai nạn giao thông của
đường bộ. Kể các nguyên nhân gây tai


nạn giao thông.


- KL:


+ Ph óng nhanh v ượt ẩu.
+ Lái xe khi say rượu .


+ Bán hàng không đến nơi quy định.
+ Khơng quan sát đ ường.


+ Đường có nhiều khúc quẹo.
+Trời mưa đường trơn.


+ Láy xe khơng có đèn báo hiệu.


<b>*Hoạt động 2</b>: Quan sát và thảo luận:


<b>- Mục tiêu: </b>Học sinh nhận ra được
những việc làm vi phạm pháp luật giao
thông của những người tham gia giao
thông trong hình.Học sinh nêu được
hậu quả có thể xảy ra của những sai
phạm đó.


-<b>Cách tiến hành:</b>Cho HS quan sát hình


minh hoạ trang 40, chia nhóm trao đổi
trình bày.


- <b>Kết luận</b>: Một trong những nguyên


nhận gây ra tai nạn giao thông đường bộ
là do lỗi tại người tham gia giao thông
không chấp hành đúng <b>Luật Giao </b>


- Lên trình bày tranh sưu tầm.
- 5-7 HS kể và bạn nhận xét.
- HS l ắng nghe.


- Làm việc nhóm 2:


- Quan sát hình 1, 2, 3, 4 trang 40 trong SGK ,
trao đổi về nội dung từng hình. Tự đặt câu hỏi
và trả lời câu hỏi .


-Thực hiện.


- Đại diện nhóm trình bay .các nhóm khác
Nhận xét. bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>


7


<b>Thơng</b> đường bộ. Ví dụ:
- Vỉa hè bị lấn chiếm.


- Người đi bộ hay đi xe không đi đúng
phần đường quy định.


- Đi xe đạp hàng 3.



- Các xe chở hàng cồng kềnh…


<b>*Hoạt động 3</b>: Quan sát và thảo luận
- <b>Mục tiêu</b>: học sinh nêu được một số
biện pháp an tồn giao thơng.


-Cách tiến hành:Phát cho HS giấy khổ


to và bút dạ cho HS chia nhóm thảo
luận trình bày.


-Nhận xét


- Làm việc nhóm 4:


- Quan sát hình 5, 6, 7 trang 41 trong SGK ,
phát hiện những việc cần làm khi tham gia
giao thơng.


-Thực hiện.


- Đại diện nhóm trình bày .các nhóm khác
Nhận xét. bổ sung.


- Lắng nghe.


4/.Củng coá: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.



<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>
- Về nhà học bài


- Xem trước bài: Ôn tập: Con người và sức khoẻ.
- Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<b>TUẦN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I.Mục tieâu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1


- Nêu được một số điểm nổi bậc về tính cách nhân vật trong vở kịch <b>Lịng dân</b> và bước
đầu có giọng đọc phù hợp.


* HS khá, giỏi: đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.


- HS ham thích kịch
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Phiếu ghi sẳn các bài tập đọc từ tuần 1-9.
- HS: trang phục diễn kịch.


<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1/.Khởi động: Hát (1)


2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Ôn tập ( Tiết 5)
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



25




*HĐ: HD HS làm BT
-MT: HS làm đúng BT2


-TH:Cho Hs đọc yêu cầu vở kịch và xác định
tính cách của từng nhân vật. Cho HS phát biểu
+Phân vai tập diễn theo nhóm. Diễn trước lớp.
-NHận xét.


-Đọc yêu cầu vở kịch nối tiếp
-Xác định tính cách của nhận vật
-Phát biểu


-Nhận vai


-Diễn theo hóm.
-Thi diễn trước lớp
-Lắng nghe.
4/.Củng cố: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>


- Về nhà liên hệ thực tế nhiều hơn
- Xem trước bài:Thực hành HK1
- Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<b>TUAÀN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
Ngày soạn : Ngày dạy:
<b>I.MỤC TIÊU : Giúp HS Biết:</b>


- Coäng hai số thập phân .


- Biết giải bài tốn với phép cộng các số thập phân .
- Thực hiện chính xác khi làm bài.


<b>II.Đồ dùng.</b>



- GV:Vở BT
- HS: Vở BT
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Cộng hai số thập phân.
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


12




<b>*Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thực hiện phép</b>
<b>cộng hai số thập phân </b>


- Mục tiêu : Biết thực hiện phép cộng hai số thập
phân .


-Cách tiến hành :



+Bước 1 : GV nêu ví dụ 1 , cho HS nêu lại bài toán
và nêu phép tính giải bài tốn để có phép cộng 1,84
+ 2,45 = ? ( m )


+Bước 2 : Hướng dẫn HS chuyển đổi 1,84m = ? cm
và 2,45m = ? cm <sub></sub> đặt phép cộng 184cm + 245cm =
429 (cm) <sub></sub> chuyển đơn vị đo 429 cm = 4,29 (m)
+Bước 3 :Cho HS nhận xét về sự giống nhau và
khác nhau của hai phép cộng:


184 1,84


+ 245 + 2,45


<b>429</b> <b>4,29</b>


- HS tự nêu cách cộng hai số thập phân <sub></sub> nhận xét <sub></sub>
nhắc lại .


+Bước 4 : Thực hiện ví dụ 2 như bước 1, bước 2,
bước 3 để HS tính được :


15,9
+ 8,75


<b>24,65</b>


+Bước 5 : HS nêu nhận xét như nội dung SKH trang


-Nêu VD



-Chuyển thành số tự nhiên
-Thực hiện tính và chuyển về số
thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

13




50 <sub></sub> vài HS nhắc lại .
-Nhận xét


<b>* Hoạt động 2 :Thực hành ( trang 48 - 49 )</b>


- Mục tiêu : Biết thực hiện phép cộng hai số thập
phân .Biết giải bài toán với phép cộng các số thập
phân .


-Cách tiến hành : Cho Hs đọc đề làm cá nhân,
nhóm.


-KL:
+Bài 1 :


a 58,2 b 19,36


+ 24,3 + 4,08


<b>82,5</b> <b>23,44</b>



+ Baøi 2 :


a 7,8 b 34,82


+ 9,6 + 9,75


<b>17,4</b> <b>44,57</b>


+ Baøi 3 : Bài giải


Tiến cân nặng là :
32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg )


Đáp số : 37,4 kg


-Đọc đề


-Cho 4 HS leân bảng làm.
-Nhận xét


-Đọc đề


-Cho 3 HS lên thi làm
-Nhận xét


-Cho 1 Hs lên làm cịn lại làm
vào vở.


4/.Củng coá: (3 )



- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>
- Về nhà làm thêm BT
- Xem trước bài:Luyện tập
- Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<b>TUẦN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài: NƠNG NGHIỆP</b>
Ngày soạn : Ngày dạy:
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


-Neâu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng nghiệp ở nước
ta:


+ Trồng trọt là ngành chính của nơng nghiệp.


+ Lúa gạ được trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp được trồng nhiều ở miền núi
và cao nguyên.


+ lợn, gia cầm được ni nhiều ở đồng bằng; trâu, bị, dê được nuôi nhiều ở vùng núi và
cao nguyên.


-Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất.



-Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số lồi cây trồng, vật ni chính ở nước ta
(lúa gạo, cà phê, cao su, chè; trâu, bò, lợn.)


-Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp: lúa gạo ở
địng bằng; cây cơng nghiệp ở vùng núi, cao ngun; trâu, bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng bằng.


*HS khá, giỏi:


+ giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng: do đảm bảo nguồn thức ăn.
+ Giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng: vì khí hậu nóng ẩm.


- Có ý thức bảo vệ đất , và cây trồng , vật nuôi .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


-GV: Bản đồ kinh tế Việt Nam .


-HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây nông nghiệp , cây ăn quả ở nước ta .
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Nông nghiệp
b.Các hoạt động.



<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


12 <b>* Hoạt động 1 : Ngành trồng trọt </b>


-Mục tiêu : Biết ngành trồng trọt có vai trị chính trong sản
xuất nơng nghiệp. Biết nước ta trồng nhiều loại cây , trong
đó cây lúa gạo được trồng nhiều nhất. Nhận biết trên bản
đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng


- Cách tiến hành :


+Bước 1 : u cầu HS dựa vào tranh ảnh hình 1 trả lời
theo SGK và câu hỏi :


- Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trị như thế nào
trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta ?


+Bước 2 : HS lên bảng chỉ trên bản đồ vùng phân bố chủ
yếu của ngành trồng trọt


-KL:


Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp. Ở
nước ta , trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi . Nước
ta trồng nhiều loại cây , trong đó cây lúa gạo là nhiều nhất


-Quan saùt tranh 1SGK


-Trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


13




ở đồng bằng , các cây công nghiệp và cây lâu năm được
trồng nhiều ở vùng núi và cao nguyên , cây ăn quả được
trồng ngày nhiều .


-Gọi vài HS nhắc lại .


<b>* Hoạt động 2 : Ngành chăn nuôi </b>


-Mục tiêu : Biết ngành chăn nuôi đang ngày càng phát
triển . Nhận biết trên bản đồ vật ni chính của nước ta .
-Cách tiến hành :


+Bước 1 : Dựa vào SGK và hình 2 , hình 3 trả lời theo câu
hỏi SGK và gợi ý .


- Vì sao số lượng gia súc , gia cầm ngày càng tăng ?
+Bước 2 : HS trình bày


-KL:


*Trâu , bị được nuôi nhiều ở vùng núi ; lợn gia cầm được
nuôi nhiều ở đồng bằng .


- Gọi HS nhắc lại .



Giải thích : Do nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng
đảm bảo : ngô, khoai , sắn , thức ăn chế biến sẵn và nhu
cầu thịt, trứng, sữa,…..của nhân dân ngày càng nhiều đã
thúc đẩy ngành chăn ni ngày càng phát triển .


-Quan sát hình 2,3
-Trả lời câu hỏi
-Lắng nghe


4/.Củng cố: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>


- Về nhà học lại bài thực tốt.


- Xem trước bài: Lâm nghiệp thuỷ sản
- Rút kinh nghiệm:


………
………
………



<b>TUAÀN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn : Ngày dạy:


<b>I.Mục tiêu</b>


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1


<b>- Nghe- vieát </b>đúng bài CT, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.


<b>-Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn và trách nhiệm của con người đối với việc bảo </b>
vệ rừng và giữ gìn nguồn nước.


<b>II. Đồ dùng.</b>


<b>- GV: Phiếu ghi sẳn tên các BT đọc và HTL tuần 1-9.</b>
- HS : Vở


<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Ôn tâp (Tiết 2)
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



7



4


14


*HĐ 1: Tìm hiểu nội dung bài văn.
-MT:HS nắm được nội dung của bài văn
-TH:Cho HS đọc bài văn và phần chú
giải, trả lời câu hỏi SGK.


-KL:Bài văn thể hiện nỗi niềm trăn trở,
băn khoăn và trách nhiệm của con người
đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn
nguồn nước.


*HĐ 2: HD Hs viết từ khó
-MT: HS viết đúng các từ khó


-TH:Cho HS tự tìm từ khó và trình bày.
-KL:bột nứa, ngược, giận, nỗi niềm, cầm
trịch, đỏ lừ, canh cánh.


*HĐ 3: Viết chính tả


-MT:HS viết đúng bài chính tả


-TH:GV đọc cho HS viết vào vỡ và sốt
lỗi, chấm bài.


-Nhận xét.



-Đọc bài nối tiếp
-Trả lời


-Lắng nghe


-Tìm từ khó
-Trình bày


-Nhận xét, bổ sung
-Lắng nghe


-Nghe và viết vào vở
-Sốt lỗi


-Lắng nghe.
4/.Củng cố: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>
- Về nhà xem lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Rút kinh nghiệm:


………
………
………



<b>TUẦN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn : Ngày dạy:
<b>I.Mục tiêu</b>


- Mức độ Y/C về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2)


* HS khá, giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (BT2)


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV:Phiếu ghi sẳn các bài tập đọc và HTL từ tuần 1-9
- HS: Vở


<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Ôn tập ( Tiết 4)
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



25




*HĐ : HD HS làm BT
-MT: HS làm đúng các BT2


-TH:Cho HS đọc yêu cầu bài tập và
làm.


-Nhận xét.


-Đọc nối tiếp các bài .
-Làm bài


-Nhận xét
-Lắng nghe
4/.Củng cố: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>
- Về nhà học bài


- Xem trước bài: Chuyện một khu vườn nhỏ.
- Rút kinh nghiệm:


………
………


………


<b>TUẦN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>



Ngày soạn : Ngày dạy:
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


Biết:


- Cộng các số thập phân.


- Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân .
- Giải bài tốn có nội dung hình học .


<b>II. Đồ dùng:</b>


-GV: Vở BT
-HS: Vở BT
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)



a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Luyện tập
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động</b>


<b>hoïc</b>
25




<b>*Hoạt động : Thực hành ( trang 50 - 51 )</b>


-Mục tiêu : Giúp HS :Củng cố kỹ năng cộng các số thập phân
.Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân
.Củng cố về giải bài tốn có nội dung hình học ; tìm số trung bình
cộng .


- Cách tiến hành : Cho Hs đọc làm cá nhân nhóm.


+ Bài 1 : “ Phép cộng hai số thập phân có tính chất giao hoán : Khi
đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì khơng thay đổi ” a + b = b + a




Vài HS nhắc lại .


<b>a</b> <b>5,7</b> <b>14,9</b> <b>0,53</b>


<b>b</b> <b>6,24</b> <b>4,36</b> <b>3,09</b>



<b>a + b</b> <b>5,7 + 6,24 = 11,94</b> <b>14,9 + 4,36 = 19,26</b> <b>0,53 + 3,09 = 3,62</b>
<b>b + a</b> <b>6,24 + 5,7 = 11,94</b> <b>4,36 + 14,9 = 19,26</b> <b>3,09 + 0,53 = 3,62</b>
+ Baøi 2 :


<b>a</b> <b>9,46</b> <b>T.lai </b> <b>3,8</b> <b>b </b> <b>45,08</b> <b>T.laïi </b> <b>24,97</b>


<b>+</b> <b>3,8</b> <b>+</b> <b> 9,46</b> <b>+ 24,97</b> <b>+ 45,08</b>


<b>13,26</b> <b>13,26</b> <b>70,05</b> <b>70,05</b>


+ Baøi 3 : Bài giải


Chiều dài của hình chữ nhật là :
16,34 + 8,32 = 24,66 ( m )
Chu vi của hình chữ nhật là :
( 24,66 + 16,34 ) x 2 = 82 ( m )
Đáp số : 82 m .


-Đọc đề
-Cho 2 HS
lên bảng làm
-Lớp nhận
xét


-Cho 2 HS
lên thi làm,
bạn nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4/.Củng cố: (3 )



- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>
- Về nhà làm thêm BT


- Xem trước bài: Tổng nhiều số thập phân.
- Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<b>TUẦN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài: ÔN TẬP:</b>


<b>CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>


Ngày soạn : Ngày dạy:


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Oân tập kiến thức về:


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


- Cách phịng chống bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm gan A; nhiễm HIV?AIDS.


- Biết bảo vệ sức khoẻ của bản thân và cộng đồng



<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-GV:Phiếu học tập cá nhân, giấy khổ to bút dạ, trị chơi ơ chữ kì diệu, phần thưởng
-HS: Vở BT


<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Ơn tập Con ngưịi và sức khoẻ.
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


12


13




<b>*Hoạt động 1</b>: Làm việc với SGK


- <b>Mục tiêu</b>: Ôn lại cho học sinh một số kiến
thức trong các bài: Nam hay nữ, từ lúc mới


sinh đến tuổi dậy thì.


<b>-Cách tiến hành</b>:Phát phiếu học tập cho


từng HS và u cầu HS tự hồn thành, trình
bày


-Nhận xét


<b>*Hoạt động 2</b>: Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng?”
- <b>Mục tiêu</b>: học sinh viết hoặc vẽ sơ đồ cách
phịng tránh một trong các bệnh đã học.
- <b>Cách tiến hành</b>:Cho HS chia nhóm hoạt


động theo hình thức ai nhanh, ai đúng.
-Nhận xét


- Làm việc cá nhân:


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT 1, 2, 3
trang 42 SGK


-Thực hiện theo yêu cầu.
- Một số học sinh lên chữa bài.


-Laéng nghe.


- Làm việc nhóm 2:


- Quan sát sơ đồ trang 43 trong SGK ,


trao đổi, chọn ra một bệnh để vẽ sơ đồ.
Nhóm nào vẽ trước và đúng là thắng
cuộc


- HS lắng nghe


4/.Củng cố: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<b>TUẦN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
Ngày soạn : Ngày dạy:
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


Biết:


- Tính tổng nhiều số thập phân .


- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân


- Vận dụng để tính bằng cách thuận tiện nhất
-Ham thích học tốn


<b>II.Đồ dùng.</b>


-GV: Vở BT
-HS : Vở BT
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Tổng nhiều số thập phân.
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động</b>


<b>hoïc</b>
12


13


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tự tính tổng nhiều số thập phân </b>
-Mục tiêu : Biết tính tổng nhiều số thập phân ( tương tự như tính tổng
hai sơ thập phân )



-Cách tiến hành :


+Bước 1 : GV nêu ví dụ 1 rồi viết ở bảng một tổng các số thập phân :
27,5 + 36,75 + 14,5 = ? ( l )


+Bước 2 : Hướng dẫn HS tính như cộng hai số thập phân :


- HS tự đặt tính ( viết lần lượt các số hạng sao cho chữ số ở cùng một
hàng đặt thẳng cột với nhau )


- HS tự tính ( cộng từ phải sang trái như cộng các số tự nhiên , viết dấu
phẩy của tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng ) .


+Bước 3 : Gọi HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số thập phân .


+Bước 4 : HS thực hiện bài toán như SGK ( HS nêu lại cách tính chu
vi hình tam giác ) .


-Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 :Thực hành ( trang 51 - 52 )</b>


-Mục tiêu : Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập
phân và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách
thuận tiện nhất .


- Cách tiến hành : Cho Hs đọc đề BT và làm cá nhân, nhóm
-KL:



+ Bài 1 : Kết quả : a/. 28,87 b/. 76,76


-Cả lớp .
- HS lên
làm bài trên
bảng <sub></sub> chữa
bài ( vừa
nói vừa viết
) <sub></sub> nhận xét
nêu tính
chất kết
hợp của
phép cộng
-Nhắc lại .
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



+Bài 2 : “ Phép cộng hai số thập phân có tính chất kết hợp :Khi cộng
một tổng hai số với số thứ ba , ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của
hai số còn lại


( a + b ) + c = a + ( b + c )


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>( a + b ) + c </b> <b>a + ( b + c ) </b>


<b>2,5</b> <b>6,8</b> <b>1,2</b> <b>( 2,5 + 6,8 ) + 1,2 = </b>
<b> 9,3 + 1,2 = 10,5</b>


<b>2,5 + (6,8 + 1,2 ) = </b>


<b>2,5 + 8 = 10,5</b>
<b>1,34 0,52</b> <b>4</b> <b>(1,34 + 0,52 ) + 4 = </b>


<b> 1,86 + 4 = 5,86</b>


<b>1,34 +( 0,52 + 4 ) = </b>
<b>1,34 + 4 = 5,86</b>
- HS giải thích cách cộng 1,86 + 4 ( 4 đặt ở phần nguyên của số thập
phân để cộng )


+ Bài 3 : - Phần a , c , d : Sử dụng Tính chất giao hốn .
- Phần b/. : Sử dụng tính chất kết hợp .
Kết quả : a/. 19,89 c/.19


bạn nhận
xét.


-Cho 2 lên
thi làm, lớp
nhận xét.


-Cho đại
diện 2
nhóm lên
trình bày,
nhóm khác
nhận xét.
4/.Củng cố: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.


- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>
- Về nhà làm thêm BT
- Xem trước bài:Luyện tập
- Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<b>TUẦN 10</b>


Môn: Tiếng việt
Bài:<b> ƠN TẬP ( Tiết ...)</b>


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 (chọn 3
trong 5 mục a,b,c,d,e)


- Đặt câu để phân biệt được từ đồng âm từ trái nghĩa (BT3, BT4).
* HS khá, giỏi thực hiện được tồn bộ BT2


- Ham thích học từ ngữ


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


-GV: Bút dạ, giấy khổ to, kẻ bảng từ ngữ ở bài tập1, bài tập 2.
-HS: Vở BT



<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hơm nay các em học bài: Ơn tập ( Tiết 7)
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


25




*HÑ: Hướng dẫn giải bài tập:


-MT: HS làm đúng các BT 1,2,3, 4
-TH: Cho HS đọc làm cá nhân nhóm


-KL:


+Bài tập 1:
+Bài tập 2:
+Bài tập 3:



- Đặt câu để phân biệt 2 từ đồng âm:
giá(giá tiền), giá(giá để đồ vật)
+ Bài tập 4:


- Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ
đánh


a.Làm đau bằng cách dùng tay hoặc dùng
roi, gậy…đập vào thân người.


b.Dùng tay làm cho phát ra tiếng nhạc
hoặc âm thanh.


c.Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng
cách xát, xoa


- Vì các từ đó được dùng chưa chính xác.
- Làm bài trên phiếu học tập.


- Dán kết quả lên bảng lớp.
- Bạn nhận xét.


- 3 học sinh lên thi làm bài. Thi đọc thuộc
các câu tục ngữ


- Mỗi học sinh đặt 2 câu.


- Học sinh tiếp nối nhau đọc các câu.
- Bạn nhân xét.



- Mỗi học sinh đặt 2 câu.


- Học sinh tiếp nối nhau đọc các câu.
- Bạn nhân xét


4/.Củng cố: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


<b>IV.Hoạt động nối tiếp: (1)</b>
- Về nhà học lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

………
………
………


<b>TUẦN 10</b>


Môn: Kó thuật.


Bài: BÀY DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH
<b>I.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình


- Có ý thức giúp gia đình bày dọn trước và sau bữa ăn
<b>II.Đồ dùng</b>


- GV:Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ăn ở các gia đình thành phố


và nơng thôn.


- HS.Vở BT


<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1/.Khởi động: Hát (1)
2/. Bài cũ: ( 5)


- Kiểm tra nội dung bài trước..
- Nhận xét.


3/.Bài mới: (25)


a.Giới thiệu: Hôm nay các em học bài: Bày dọn bữa ăn trong gia đình
b.Các hoạt động.


<b>T/L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


9


9



7


*HĐ1:Tìm hiểu cách bày món ăn và
dụng cụ..


-MT:HS hiểu cách bày don và các dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn.



-TH:Cho HS quan sát hình 1 và đọc nội
dung mục 1a SGK, trả lời câu hỏi.
-KL:Bày món ăn và dụng cụ ăn uống
trước bữa ăn một cách hợp lí giúp mọi
người ăn uống được thuận tiện, vệ sinh.
Khi bày trước bữa ăn phải đảm bảo đầy
đủ dụng cụ ăn uống cho mọi thành viên
trong gia đình, dụng cụ ăn uống phải khơ
ráo sạch sẽ.


*HĐ 2:Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa
ăn.


-MT:HS nắm được cách thu dọn sau bữa
ăn.


-TH:Đặt câu hỏi và cho Hs trả lời.
-Nhận xét.


*HĐ 3: Đánh giá kết quả.


-MT: HS đánh giá kết quả từng thành
viên trong tổ.


-TH: GV đặt câu hỏi cuối bài để HS trả
lời.


-Nhận xét đánh giá.



-Quan sát tranh 1 SGK
-Đọc mục 1a


-Trả lời câu hỏi
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Trả lời
-Nhận xét
-Trả lời
-Lắng nghe.


4/.Củng cố: (3 )


- Hỏi lại tựa và nội dung bài học.
- Nêu tính GD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Xem trước bài:Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
- Rút kinh nghiệm:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×