Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.78 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 10:</b>
<i>Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>ôn tập giữa kì I</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>I-Mc ớch yờu cầu</b>
- Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học, tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
theo mẫu SGK.
<b>II – chuÈn bÞ:</b>
<i>- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học sách Tiếng Việt 5, tập một </i>
(17 phiếu – gồm cả văn bản phổ biến khoa học, báo chí, kịch) để HS bóc thăm.
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>*Hoạt động 1 . Giới thiệu bài ( 2phỳt )</b>
- GV nêu MĐ, YC cña tiÕt 1.
<b>*Hoạt động 2 . Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(1/4 số HS trong lớp) (36 phút)</b>
- GV căn cứ vào số HS trong lớp, phân phối thời gian hợp lí để mỗi HS đều có điểm.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, đợc xem lại bài khoảng 1-2 phút)
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
<i><b>Bài tập 2: Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến</b></i>
<i>tuần 9</i>
- HS lµm viƯc theo nhãm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. mời 1-2 HS
nhìn bảng, đọc lại kết quả:
<b>Chđ ®iĨm</b> <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Việt Nam </b></i>
<i><b> Tổ quốc </b></i>
<i><b>em</b></i>
<i>Sắc màu em </i>
<i>yêu</i>
Phm ỡnh n Em yờu tt c những sắc màu gắn với cảnh
vật, con ngời trên đất nớc Việt Nam.
<i><b>C¸nh chim </b></i>
<i><b>hồ bình</b></i> <i>Bài ca về trái đất</i>
Định Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đất
bình n, khơng có chiến tranh
<i>£-mi-li, </i>
<i>con…</i> Tố Hữu Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trớc Bộ Quốc Phòng Mĩ để phản đối cuọc chến tranh xâm
l-ợc của Mĩ ở Việt Nam.
<i><b>Con ngêi </b></i>
<i><b>víi thiªn </b></i>
<i><b>nhiªn</b></i>
<i>Tiếng đàn </i>
<i>ba-la-lai-ca </i>
<i>trên sông Đà</i>
Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trớc cảnh cơ gí Nga
chơi đàn trên cơng trờng thuỷ điện sơng Đà
vào một đêm trăng đẹp.
<i>Tríc cỉng </i>
<i>trêi</i>
Nguyễn Đình ảnh Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một vùng cao.
<b>*Hoạt động 3 . Củng cố, dặn dò (2 phút )</b>
- GV nhận xét tiết học. Dặn những HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra cha
đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyn c.
___________________________________
<b>Toán:</b>
<b>Tiết 46: Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
Biết:
- So sánh số đo độ dài viết dới dạng khác nhau
<i>- Giải tốn có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số”.</i>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>*Hoạt động 1: (10’)Viết phân số thập phân thành số thập phân, so sánh số thập </b></i>
<i><b>phân</b></i>
<b>Bài 1 : GV cho HS đọc yêu cầu của bài. HS tự làm. Khi HS đã viết đúng số thập phân </b>
Gv cho HS đọc số thập phân đó. Gọi HS yếu lên chữa bài.
Kết quả là :
a) 127
10 =12, 7 b)
65
100=<i>0 ,65</i> c)
2005
1000=<i>2, 005</i> d)
8
1000=0 ,008 .
<b>Bài 2 :GV cho HS đọc yêu cầu của bài. HS cả lớp lm bi vo v.</b>
Gv gọi HS yếu lên chữa bµi.
Ta cã:
11,020 km = 11,02 km
11km 20m = 11,02 km
11020 m = 11,02 km
Nh vậy, các số đo độ dài nêu ở phần b); phần c); phần d) đều bằng 11,02 km.
<i><b>*Hoạt động 2(10) Viết số đo độ dài thnh s thp phõn.</b></i>
<b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. HS cả lớp tự làm bài vào vở. Gọi HS yếu lên bảng </b>
chữa bài. Giải thích cách làm.
100 m = 4,85 m. Phần bài làm chỉ cần ghi:
4m85cm = 4,85m
Các bài còn lại làm tơng tự.
<i><b>*Hot ng 3: (10’)Vận dụng giải toán.</b></i>
GV cho HS đọc đầu bài tp 4 SGK.
- Hớng dẫn HS cách giải. HS cả lớp làm bài vào vở.
- GV gọi 2 HS lên bảng giải theo 2 cách khác nhau. Chẳng hạn:
<i>Cách 1: Bài giải:</i>
Giỏ tin mi hộp đồ dùng học toán là:
180 000 : 12 = 15 000 ( đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là:
15 x 36 = 540 000 (đồng)
<i> Đáp số: 540 000 đồng.</i>
Cách 2 GV yêu cầu HS giải bằng cách lập tỉ số.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>LÞch sư</b>
<b>Bài 10: bác hồ đọc: tuyên ngôn độc lập</b>
<b>i </b>–<b>mục tiêu:</b>
- Tờng thuật cuộc mít tinh ngày 2/9/1945 tại quảng trờng Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch
<i>Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập:</i>
+) Ngày 2 – 9 nhân dân Hà Nội tập chung tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi lễ Bác
Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra Nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hồ. Tiếp đó là
lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều buổi lễ kết
thúc.
- Ghi nhớ: đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của Nớc Việt Nam Dân
chủ Cộng hồ.
<b>Ii </b>–<b>chn bÞ:</b>
- H×nh trong SGK.
<b>iii </b>–<b>các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>* Hoạt động 1 (10 ) </b></i><b>’ Làm việc cả lớp</b>
- GV có thể dùng ảnh t liệu để dẫn dắt đến sự kiện lịch sử trọng đại của dân tộc.
- GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS:
+ Biết tờng thuật lại diễn biến buổi lễ tuyên bố độc lập.
<i>+ Trình bày nội dung của Tun ngơn Độc lập đợc trích trong SGK.</i>
+ Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 2-9-1945.
<i><b>* Hoạt động 2 (20 )</b></i><b>’ Làm việc theo nhóm</b>
- GV tỉ chøc cho HS têng tht l¹i diƠn biÕn cđa bi lƠ:
<i>+ GV cho HS đọc SGK, đoạn: “Ngày2- 9-1945... bắt đầu đọc bản Tuyên ngôn Độc</i>
<i>lËp”.</i>
+ sau đó, tổ chức cho HS thuật lại đoạn đầu ca bui k tuyờn b c lp.
<i>- GV yêu cầu HS tìm hiểu hai nội dung chính của đoạn trích Tuyên ngôn Độc lập</i>
trong SGK.
+ HS c SGK v ghi kết quả vào phiếu học tập.
+ HS báo cáo kết quả thảo luận.
<i>- GV kết luận: Bản Tuyên ngôn Độc lập đã:</i>
+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.
+ Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.
<i><b>* Hoạt động 3 (10 )</b></i><b>’ Làm việc cả lớp</b>
- GV tỉ chøc cho HS t×m hiĨu ý nghÜa cđa sù kiƯn 2 – 9 – 1945.
- HS làm rõ sự kiện 2-9-1945 có tác động nh thế nào tới lịch sử nớc ta (khẳng định
quyền độc lập dân tộc, khai sinh chế độ mới).
- Nêu cảm nghĩ của mình về hình ảnh Bác Hồ trong lễ tuyên bố c lp.
____________________________________
<i>Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>ôn tập giữa kì i</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>I-Mc ớch yờu cu:</b>
- Mc yêu cầu kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Nghe viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5
lỗi.
<b>II – chuÈn bÞ:</b>
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1)
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>*Hoạt động 1 . Giới thiệu bài: ( 2 phút ) </b>
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
<b>*Hoạt động 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (khoảng 1/4số HS trong lớp): </b>
<b>*Hoạt động 3. Nghe </b>–<b> viết : ( 15 phút )</b>
GV đọc bài viết .
<i>- Gióp HS hiểu nghĩa các từ: cầm trịch, canh cánh, cơ man.</i>
<i>-Hiểu nội dung đoạn văn: Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của </i>
con ngi i với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nớc.
<i>- Tập viết các tên (Đà, Hồng), các từ ngữ dễ viêt sai chính tả: nỗi niềm, ngợc, cầm </i>
<i>trch, lừ,…</i>
<i>- GV đọc – HS viết bài</i>
<b>*Hoạt động 4 . Củng cố, dặn dò ( 2 phút )</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra cha đạt yêu cầu về nh tip tc
luyn c.
_________________________________________
<b>Toán:</b>
<b>Tiết 47: Kiểm tra giữa học kì 1</b>
( Phiếu của phòng)
______________________________________
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>Ôn tập giữa học kì i</b>
<b>TiÕt 3</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Tìm và ghi lại các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học
(BT2).
- HS khá, giỏi nêu đợc các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã
học (BT2).
- HS khá giỏi nêu đợc cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn.
<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1)
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>*Hoạt động 1. Giới thiệu bài : ( 2 phút )</b>
GV nªu M§, YC cđa tiÕt häc
<b>*Hoạt động 2 . Hớng dẫn HS làm bài tập ( 36 phút )</b>
<b>Bài tập 2</b>
<i> - GV ghi lên bảng tên 4 bài văn: Quang cảnh làng mạc ngày mùa, Một chuyên gia </i>
<i>máy xúc, Kì diệu rừng xanh, Đất cà Mau.</i>
- HS lm việc độc lập : Mỗi em chọn một bài văn, ghi lại chi tiết mình thích nhất
trong bài, suy nghĩ để giải thích lí do vì sao mình thích nhất chi tiết đó. GV khuyến
khích HS nói thêm nhiều hơn 1 chi tiết, đọc nhiều hơn một bài.
- HS tiếp nối nhau nói chi tiết mình thích trong mỗi bài văn, giải thích lí do VD: trong
<i>bài văn miêu tả Quang cảnh làng mạc ngày mùa, em thích nhÊt chi tiÕt nh÷ng chïm</i>
<i>quả xoan vàng lịm khơng trơng thấy cuống, nh những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ</i>
<i>lửng. Vì từ vàng lịm vừa tả màu sắc, vừa gợi cảm giác ngọt của quả xoan chín mọng;</i>
<i>cịn hình ảnh so sánh chùm quả xoan với chuỗi hạt bồ đề treo lơ lửng thật bất ngờ và</i>
chính xác.
- Cả lớp và GV nhận xét, khen ngợi những HS tìm đợc chi tiết hay, giải thích đợc lí
do mình thích.
<b>*Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phỳt )</b>
- GV nhận xét tiết học và dặn HS :
<i>- Các nhóm chuẩn bị trang phục đơn giản để diễn một trong 2 đoạn của vở kịch Lịng </i>
<i>d©n (tiÕt 5).</i>
__________________________________________
<b>Khoa häc : </b>
<i><b>Bài 19: phịng tránh tai nạn Giao thơng đờng bộ</b></i>
- Nêu đợc một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thơng đờng
bộ.
đồ dùng dạy – học
-Hình trang 40,41 SGK
Hoạt động dạy – học
<b>*Hoạt động 1: (20’) quan sát và thảo luận</b>
<b>Bớc 1: Làm việc theo cặp</b>
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 40 SGK, cùng phát hiện
và chỉ ra những việc làm vi phạm của ngời tham gia giao thơng trong từng hình; đồng
thời tự đặt ra các câu hỏi để nêu đợc hậu quả có thể xảy ra của những sai phạm đó. Ví
dụ: Đốivới hình 1, HS hỏi và trả lời nhau theo gợi ý:
+ Hãy chỉ ra những việc làm vi phạm của ngời tham gia giao thông trng hình 1 (ngời
đi bộ đi dới lịng đờng, trẻ em chơi dới lịng đờng.)
<i>+ Tại sao có những việc làm vi phạm đó? (Hàng quán lấn chiếm vỉa hè).</i>
<i>+ Điều gì có thể xảy ra đối với những ngời đi bộ dới lịng đờng?</i>
(Hoặc trong tình huống nào ngời đi bộ dới lịng đờng có thể bị nguy hiểm)
<i>+ Câu hỏi có thể đặt ra đối với hình 2: Điều gì có thể xảy ra nếu có ý vợt đèn đỏ?</i>
<i>+ Câu hỏi có thể đặt ra đối với hình 3: Điều gì có thể xảy ra đối với những ngời đi xe</i>
<i>đạp hàng 3?</i>
<i>+ Câu hỏi có thể đặt ra đối với hình 4: Điều gì có thể xảy ra đối với những ngời chở</i>
<i>hµng cång kỊnh?</i>
<b>B</b>
<b> ớc 2 : Làm việc cả lớp</b>
i din một số cặp lên đặt câu hỏi và chỉ định các bạn trong cặp khác trả lời.
<i><b>Kết luận: Một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông đờng bộ là do lỗi</b></i>
<i>tại ngời tham gia giao thông không chấp hành đúng luật Giao thông đờng bộ.</i>
VÝ dô: - VØa hÌ bÞ lÊn chiÕm
- Ngời đi bộ hay đi xe không đi đúng phần đờng quy định.
- i xe p hng 3
- Các xe chở hàng cång kÒnh…
<b>*Hoạt động 2: (20’) quan sát và thảo luận.</b>
<b>B</b>
<b> ớc 1 : Làm việc theo cặp</b>
2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát các hình 5, 6, 7 trang 41 SGK và phát hiện những
việc cần làm đối với ngời tham gia giao thông đợc thể hiện qua hình.
Ví dụ: - Hình 5: Thể hiện việc HS đợc học về Luật Giao thông đừơng bộ.
- Hình 6: Một bạn hS đi xe đạp sát lề đờng bên phải và có đội mũ bảo hiểm.
<b>B</b>
<b> íc 2 : Lµm viƯc cả lớp - Một số HS trình bày kết quả thảo luận theo cặp</b>
- Tiếp theo, GV yêu cầu mỗi HS nêu ra một biện pháp an toàn giao thông GV ghi lại
các ý kiến lên bảng và tóm t¾t, kÕt ln chung.
___________________________________
<b>ThĨ dơc :</b>
<b>Bài 19 :động tác vặn mình – trị chơi “ai nhanh và khéo hơn”</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
Biết cách thực hiện động tác vơn thở, tay, chân và vặn mình của bài thể dục phát triển
chung.
<i>- Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn” biết chơi và tham gia chơi đợc trò chơi..</i>
<b>II. địa điểm và ph ơng tiện:</b>
- Sân trờng vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an tồn luyện tập.
- 1 chiếc cịi, bóng , kẻ sân chơi trò chơi.
<b>*Hoạt động 1: Phần mở đầu 6 </b>–<b> 10 phút </b>
- Hs tập hợp 2 hàng dọc.GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn chỉnh
đội ngũ, trang phục tập luyện: 1 - 2 phút.
- HS khởi động chạy thành một hàng dọc quanh sân tập, xoay khớp cổ tay, cổ chân,
khớp gối, vai hông: 2- 3 phút.
- Cả lớp chơi trò chơi khởi động : “ Đứng ngồi theo hiệu lệnh” 1 – 2 phút.
<b>Hoạt động 2: Phần cơ bản 18- 22 phút</b>
* Ôn động tác vơn thở , tay và chân, văn mình : 14 phút
HS ơn tập 1 - 2 lần, mỗi lần 2x8 nhịp. Lần đầu GV làm mẫu và hô nhịp. Những lần
sau, cán sự vừa làm mẫu vùa hô nhịp cho cả lớp tập, GV sửa sai cho HS, nhịp nào
nhiều HS sai thì GV ra hiệu cho cán sự ngừng hô nhịp để sửa rồi mới tiếp tục cho tập
tiếp.
- GV chia nhóm để HS tự điều khiển ôn luyện theo 4 tổ học tập. Tập 3 – 4 lần, mỗi
lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp
<i>- Báo cáo kết quả tập luyện: Mỗi nhóm 1 lần, mỗi động tác 2x8 nhịp.</i>
*Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn” : 4 phút
- GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS theo đội hình chơi vịng trịn, giải thích cách chơi và
qui định chơi. HS chơi thử 1 lần, GV nhận xét và nhắc nhở rồi cho HS chơi chính
thức, ở mỗi lần chơi GV cho HS thi đua để tạo khơng khí hứng thú khi chơi. Những
ngời thua cuộc phải nhảy lò cò xung quanh các bạn thắng cuộc.
<b>*Hoạt động 3: Phần kết thúc : 4-6 phút</b>
- HS thực hiện một số động tác thả lỏng: 1-2 phút
- GV cùng HS hệ thống lại bài vừa học: 1-2 phút.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và giao bài về nhà: Ôn 4 động tác của bài thể
dục đã học, ghi lại cách chơi của trò chơi “ Ai nhanh và khéo hơn”: 1– 2 phút.
______________________________________
<i>Thø t, ngày 21 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>ôn tập giữa học k× i</b>
<b>TiÕt 4</b>
<b>I-Mục đích u cầu:</b>
- Lập đợc bảng từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã
học (BT1).
-Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa theo yêu cầu BT2.
<b>II </b>–<b>chuÈn bị:</b>
VBT . Bảng phô.
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>*Hoạt động 1 . Giới thiệu bài ( 2 phút )</b>
GV nêu MĐ, YC của tiết học.
<b>*Hot ng 2. Hớng dẫn HS kể chuyện ( 36 phút )</b>
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- HS lµm viƯc theo nhãm.
<i>Chú ý: một từ đồng nghĩa có thể diễn tả nội dung theo chủ điểm này hay chủ điểm </i>
kia hc mét tõ cã thĨ thc mét số từ loại khác nhau. VD, từ hoà bình có thể là danh
<i>từ (VD, em yêu hoà bình), cũng cã thĨ lµ tÝnh tõ (VD, Em mong thÕ giíi này mÃi hoà </i>
<i>bình)</i>
- T chc trỡnh by kt qu thảo luận theo hình thức trị chơi: Ai nhanh ai đúng.
+ 3 nhóm 3 chủ đề – 1 nhóm làm trọng tài
+ GV đánh giá bằng cho điểm .
<b>Bµi tËp 2</b>
- Thực hiện tơng tự BT1. HS làm v iệc theo nhóm. GV viết kết quả đúng bvào bảng từ
ngữ hoặc chọn 1 bảng tốt nhất để bổ sung. Một vài HS đọc bảng kết quả.
- Lêi gi¶i:
<b>Từ đồng</b>
<b>nghÜa</b> Giữ gìn, Gìn giữ Bình an, Yên bình,
Thanh bình,
Yên ổn,
Kết đoàn,
Liên kết, Bạn hữu, Bầu bạn,
Bè bạn,..
Bao la,
Bát ngát,
Mênh mang,
<b>Từ trái</b>
<b>nghĩa</b> Phá hoại, Tàn phá, Tàn hại,
Phá phách, Phá
huỷ, Huỷ hoại,
Huỷ diệt,
Bt n, nỏo
động, náo
loạn
Chia rẽ, phân
tán, mâu
thuẫn, xung
đột,..
KỴ thï, kỴ
địch Chật chội, chật hẹp, hạn hẹp,..
<b>*Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-Yêu cầu những HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra cha đạt yêu cầu về nhà
tiếp tục luyện đọc. Các nhóm tiếp tục chuẩn bị trang phục đơn giản để diễn một trong
<i>2 đoạn của vở kịch Lòng dân, tham gia trò chơi Màn kịch hay, diễn viên giỏi trong tiết</i>
ơn tập tới.
___________________________________
<b>To¸n:</b>
<b>TiÕt 48: Céng hai số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
Biết.
- Cộng hai số thập phân.
- Giải toán với phép cộng các số thập phân.
<b>II. Cỏc hoạt động dạy học.</b>
<i><b>*Hoạt động 1: (20’)Hớng dẫn HS thực hiện phép cộng hai số thập phân.</b></i>
a) GV nêu bài tốn dới dạng ví dụ để dẫn tới phép cộng 1,84 +2,45 = ? (m). Hớng dẫn
HS tự tìm cách thực hiện phép cộng hai số thập phân (bằng cách chuyển về về phép
cộng hai số tự nhiên rồi chuyển lại thành phép cộng hai số thập phân). Chẳng hạn, có
thể thực hiện nh ví dụ 1 của SGK. Lu ý HS về sự tơng tự giữa hai phộp cng:
+ 184 + 1,84
245 2,45
429 4,29
(Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau, chỉ khác ở chỗ có hoặc không có dấy phẩy).
Nên cho HS tự nêu cách cộng hai sè thËp ph©n.
b) Tơng tự nh a đối với ví dụ 2 của SGK.
c) Híng dÉn HS tù nªu cách cộng hai số thập phân (SGK).
<i><b>*Hot ng 2: (20)Thc hành.</b></i>
<b>Bài 1: - HS đặt tính vào vở, giáo viên kiểm tra. HS làm bài vào vở ý a, b.</b>
- Gọi lần lợt HS yếu lên bảng thực hiện cộng hai số thập phân.
-HS khác nhận xét bổ sung, chốt lại ý đúng.
<b> Bµi 2: - HS tự làm bài rồi chữa bài.Hs làm ý a, b.</b>
- Sau khi tự đặt tính.
- HS lµm vµ chữa bài tơng tự nh bài 1.
<b>Bi 3: HS c thầm rồi nêu tóm tắt bài tốn( bằng lời). HS tự giải và chữa bài.</b>
<i>Bài giải:</i>
32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg)
<i> Đáp số: 37,4 kg.</i>
_______________________________________
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>ôn tập giữa học kì i</b>
<b>Tiết 5:</b>
<b>i. Mc ớch yờu cu:</b>
- Mc độ yêu cầu kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Nêu đợc một số điểm nỗi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bớc
đầu có giọng đọc phù hợp.
- HS khá, giỏi đọc thể hiện đợc tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
<b>ii. ChuÈn bÞ:</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1)
<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1: (2 )</b>’
Giíi thiƯu bài:
GV nêu MĐ, YC tiÕt häc
<b>* Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng.(nh tiết 1) (36 phút)</b>
Bµi tËp 2:
- GV lu ý 2 yêu cầu:
+) Nờu tớnh cỏch ca mt nhân vật.
+) Phân vai để diễn 1 trong 2 đoạn.
<i><b>- Yêu cầu 1 HS đọc thầm vở kịch Lòng dân, phát biểu tính cách của từng nhân vật </b></i>
trong vở kch.
- Yêu cầu 2: Diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch lòng dân.
+) Mỗi nhóm chọn diễn một đoạn kịch.
+) Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm diễn kịch giỏi nhất, diễn viên giỏi nhất.
<b>* Hot ng 3: Củng cố dặn dò.(2’)</b>
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>KÜ thuËt</b>
<i><b>Bài 12: Bày, dọn bữa ăn trong gia đình</b></i>
<i>(1 Tiết)</i>
<b>I - Mơc tiªu</b>
- Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Biết liên hệ với việc, dọn bữa n gia ỡnh.
<b>II </b><b>chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ở SGK.
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>- Giới thiệu bài (2 )</b>’
GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.
<b>*Hoạt động 1. (15 )Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống tr</b>’ <b>ớc bữa ăn</b>
- Hớng dẫn HS quan sát hình 1, đọc nội dung mục 1a (SGK)và đặt câu hỏi yêu cầu HS
nêu mục đích của việc bày món ăn, dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn.
GV tóm tắt các ý trả lời của HS và giải thích, minh hoạ mục đích, tác dụng của việc
bày món ăn, dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn.
- Gợi ý để HS nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn ở gia đình
các em.
- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trớc bữa ăn: Dụng cụ ăn uống và dụng cụ bày món ăn
phải khơ ráo, vệ sinh. Các món ăn đợc sắp xếp hợp lý, thuân tiện cho mọi ngời ăn
uống.
- Đặt câu hỏi, yêu cầu HS nêu các công việc cần thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ
ăn uống trớc bữa ăn nhằm đảm bảo các yêu cầu trên.
- Tóm tắt nội dung chính của hoạt động 1: Bày món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa
ăn một cách hợp lý giúp mọi ngời ăn uống đợc thuận tiện, vệ sinh. Khi bày trớc bữa
<b>*Hoạt động 2. (15 )Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn</b>’
- HS trình bày cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình các em.
-HS nêu mục đích, cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình, liên hệ thực tế để so sánh cách
thu dọn sau bữa ăn ở gia đình các em với cách thu dọn sau bữa ăn nêu trong SGK .
- Nhận xét và tóm tắt những ý HS vừa trình bày.
- Híng dÉn c¸ch thu dän sau bữa ăn theo nội dung SGK.
<i>Lu ý HS: Cụng việc thu dọn sau bữa ăn đợc thực hiện ngay sau khi mọi ngời trong gia </i>
đình đã ăn xong. Khơng thu dọn khi có ngời cịn đang ăn hoặc cũng không để qua
bữa quá lâu mới thu dọn
- Hớng dẫn HS về nhà giúp đỡ gia đình bày, dọn bữa ăn.
ngồi ra, GV bổ sung cho HS biết khi cất thức ăn vào tủ lạnh, thức ăn phải đợc đậy
kín hoặc cho vào hộp có nắp đậy.
<b>*Hoạt động 3. (6 )Đánh giá kết quả học tập</b>’
-Dựa vào mục tiêu, nội dung chính của bài kết hợp với sử dụng câu hỏi cuối bài đánh
giá kết quả học tập của HS.
- GV nêu đáp án của bài tập. HS đối chiếu kết quả làm bài tập với đáp án để tự đánh
giá kết quả học tập của mình.
- HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập ca HS.
<b>IV </b><b>nhận xét </b><b> dặn dò (2 )</b>
- GV nhận xét ý thức và kết quả học tập của HS.
- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong công việc nội trợ.
<i>- Hớng dẫn HS về nhà đọc trớc bài: “ Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống” và tìm hiểu</i>
cách rửa dụng cụ nấu ăn gia ỡnh.
__________________________________
<i>Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>ôn tập giữa học kì i</b>
<b>Tiết 6</b>
<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>
Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1,
BT2( chon 3 trng 5 mục a, b, c, d, e).
- Đặt đợc câu để phân biệt đợc từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3, BT4).
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
VBT , B¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1: (5’)</b>
GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn giải bài tập ( 35’)</b>
Bµi tËp 1:
- GV: Vì sao cần thay từ ngữ in đậm đó bằng từ đồng nghĩa khác? ( Vì các từ đó đợc
dùng cha chính xác).
- HS làm việc độc lập. GV phát bảng ph cho 3 HS lm.
- HS làm bài trên bảng phụ dán kết quả lên bảng. Cả lớp và GV gãp ý.
Bµi tËp 2:
GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh. Thi đọc thuộc các câu tục ngữ sau khi đã
điền đúng các từ trái nghĩa.
Bµi tËp 3:
- HS làm việc độc lập.
- GV nhắc HS lu ý:
+) Mỗi em có thẻ đặt 2 câu, mỗi câu chứa 1 từ đồng âm hoặc đặt 1 câu đồng thời
chứa 2 từ đồng âm.
<i><b>+) Cần chú ý dùng từ đúng với nghĩa đã cho là : giá ( giá tiền)/ giá ( giá để đồ vật). </b></i>
<i><b>Không đặt câu với từ giá mang nghĩa khác.VD: giá( giá lạnh).</b></i>
- HS tiếp nối nhau đọc các câu văn.
Bài tập 4:
- HS làm việc độc lập.
<i>- GV nhắc HS đặt câu đúng với nghĩa đã cho của từ đánh.</i>
- HS tiếp nối đọc các câu văn; sau đó viết vào vở 3 câu, mỗi câu mang 1 nghĩa của từ
<i>đánh.</i>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị. (5 )</b>’
- Gv nhận xét tiết học.
- DỈn HS tiết sau kiểm tra.
___________________________________
<b>Toán:</b>
<b>Tiết 49: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
Biết:
- Cộng các số thập phân.
- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán cã néi dung h×nh häc.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>*Hoạt động 1: (5’)Ôn cách cộng 2 số thập phân.</b></i>
- Cho HS nêu các bớc cộng 2 số thập phân.
- HS kh¸c nhËn xÐt.
<i><b>*Hoạt động 2: (35’)Thực hành.</b></i>
<b>Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài.</b>
Khi viết vào chỗ chấm của cột a + b và b + a HS phải tính tổng để có cơ sở cho nhận
xét tip.
- Sau khi chữa bài, GV gọi vài HS nêu lại tính chất giao hoán của phép cộng các số
thập phân, kể cả nêu công thức a + b = b + a.
<b>Bài 2: HS tự làm rồi chữa bài. Làm ý a,c. Khi chữa bài HS phải nêu( hoc vit )c, </b>
chẳng hạn:
a) 9,46 Thư l¹i 3,8
+ +
3,8 9,46
13,26 13,26
<b>Bài 3: HS tự nêu tóm tắt bài toán.</b>
HS tự giải và chữa bài.Chẳng hạn:
<i>Bài giải:</i>
16,34 + 8,32 = 24,66 ( m)
Chu vi h×nh chữ nhật là:
( 24,66 + 16,34 ) x 2 = 82 (m)
<i> Đáp số: 82 m.</i>
<b>Bài 4: HS khá, giỏi. HS tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn:</b>
<i>Bài giải:</i>
S một vi ca hàng đã bán trong 2 tuần lễ là:
314,78 + 525,22 = 840 (m)
Tổng số ngày trong 2 tuần lễ là:
7 x 2 = 14(ngµy)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc số mét vải là:
840 : 14 = 60 (m)
<i> Đáp số: 60 m.</i>
- Nhận xét tết học.
_____________________________________
<b>Tiếng việt:</b>
<b>Ôn tập giữa học kì i</b>
<b>Tiết 7.</b>
(Kiểm tra theo phiếu của phòng)
_________________________________________
<i><b>Khoa học :</b></i>
<i> Bài 20-21: ôn tập: con ngời Và sức khoẻ</i>
<b>Mục tiêu</b>
Ôn tập kiến thức về:
- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xà hội ở tuổi dậy thì.
- Cách phòng tránh: bệnh sốt rÐt, sèt xuÊt huyÕt, viªm n·o, viªm gan A; nhiƠm
HIV/AIDS.
<b>đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>
- Các sơ đồ trang 42,43 SGK
- Bảng phụ dùng cho các nhóm
<b>Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>*Hoạt ng 1: lm vic vi SGK.</b>
<b>Bớc 1: Làm việc cá nhân</b>
<b> GV yêu cầu HS làm việc cá nhân theo yêu cầu nh bài tập 1, 2, 3 trang 42 SGK.</b>
<b>Bớc 2: Làmviệc cả lớp GV gọi một số HS lên chữa bài.</b>
<b>Di õy l ỏp ỏn: Cõu 1:</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 <sub>12 13 14 15 16 17 18 19 12 21 22 23 24</sub>
0
Tuổi dậy thì
ở nữ : 10-15
Tuổi dậy thì
ở nam : 13-17
<b>Câu 2. d) Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và</b>
mèi quan hƯ x· héi.
<b>C©u 3. c). Mang thai và cho con bú.</b>
_____________________________________________
<i>Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>ôn tập giữa học kì i</b>
<b>Tiết 8</b>
(kiểm tra theo phiếu của phòng)
______________________________________
<b>Toán:</b>
<b>Tiết 50: Tổng nhiều số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>Biết:</b></i>
- Tính tổng nhiều số thập phân.
- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tự tính tổng nhiều số thập phân. </b></i>
a) - GV nªu vÝ dơ (nh SGK) råi viết ở trên bảng một tổng các số thập phân: 27,5 +
36,75 + 14,5 = ? (l)
- Híng dÉn HS:
Tự đặt tính (viết lần lợt các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng ct
vi nhau).
Tự tính (cộng từ phải sang trái nh cộng các số tự nhiên, viết dấu phẩycủa tổng thẳng
cột với các dấu phẩy của các số hạng).
b) GV gọi HS nêu bài toán rồi tự giải và chữa bài (nh SGK).
<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành. </b></i>
GV híng dÉn HS tự làm các bài tập rồi chữa bài.
<b>Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài. Làm bài a, b.</b>
- Khi chữa bài, GV nên khuyến khích HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân
<b>Bài 2: HS tự làm bài rồi chữa bài. sau khi chữa bài, GV gọi vài học sinh nêu lại tính </b>
chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và viết lên b¶ng:
( a + b ) + c vµ a + ( b + c )
<i>Chó ý: Gv cã thĨ híng dÉn häc sinh lµm bài 2 tơng tự nh hớng dẫn HS nhận ra tÝnh </i>
chất giao hoán của phép cộng các số thập phõn ó hc.
<b>Bài 3: HS tự làm bài rồi chữa bµi. Lµm bµi a, c.</b>
Sau khi chữa bài, GV gọi vài HS nêu cách làm : Đã sử dụng tính chất nào của phép
cộng để làm ? ( giao hoán , kết hợp ).
a) 12,7 + 5,89 + 1,3 = 12,7 + 1,3 + 5,89
= 14 + 5,89 = 19,89
( Giải thích : Đã sử dụng tính chất giao hoỏn khi i ch 5,89 v 1,3)
<i>Chú ý: Không yêu cầu viết phần giải thích khi HS làm bài vào vở).</i>
- Nhận xét tiết học.
_____________________________
<b>Bài 10: Nông Nghiệp</b>
<b>I - Mơc tiªu </b>
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng nghiệp ở
n-ớc ta.
+ Trång trät lµ ngµnh chÝnh cđa n«ng nghiƯp.
+ Lúa gạo đợc trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở miền
núi và cao nguyên.
+ Lợn gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bằng; trâu, bị, dê đợc ni nhiều ở miền núi và
cao nguyên.
- Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số cây trồng, vật ni chính ở nớc ta
( lúa gạo, cà phê, cao su, chè; trâu, bò, lợn).
- Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp: lúa gạo ở
đồng bằng ; cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên ; trâu, bò ở vùng núi, gia cầm ở
đồng bằng.
<b>II- chuÈn bị: </b>
- Bn kinh t Vit Nam.
- Tranh ảnh về các vùng trông lúa, cây công nghiệp, cây ăn qu¶ ë níc ta.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ngành trồng trọt.</b>
<i><b>* Hoạt động 1 (10’)Làm việc cả lp</b></i>
<i>- GV nêu câu hỏi: Dựa vào mục 1 trong SGK, hÃy cho biết ngành trồng trọt có vai trò</i>
<i>nh thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nớc ta?</i>
- GV tóm tắt:
+ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
+ ở nớc ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi.
<i><b>* Hot ng 2 (10)Lm vic theo cp</b></i>
<i>Bớc 1: HS quan sát hình 1 và chuẩn bị trả lời các câu hỏi của mục 1 trong SGK.</i>
<i>Bớc 2: HS trình bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.</i>
<i>Kt lun : </i>Nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây công nghiệp và
cây ăn quả đợc trồng ngày càng nhiều.
<i>- GV nêu câu hỏi: Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng? (vì nớc ta có khí</i>
hậu nhiệt đới)
<i>- GV nêu câu hỏi: Nớc ta đã đạt đợc thành tựu gì trong việc trồng lúa gạo? (đủ ăn, d</i>
gạo xuất khẩu).
- GV tóm tắt: Việt Nam đã trở thành một trong những nớc xuất khẩu gạo hàng đầu thế
<i><b>* Hoạt động 3 (10 )Làm vic theo cp</b></i>
<i>Bớc 1: HS quan sát hình 1, kết hợp với vốn hiểu biết, chuẩn bị trả lời câu hái ci mơc</i>
1 trong SGK.
<i>Bớc 2: HS trình bày kết quả, chỉ bản đồ về vùng phân bố của một số cây trồng chủ yếu</i>
<i>KÕt luËn:</i>
+ Cây lúa gạo đợc trồng nhiều ở các đồng bằng, nhiều nht l ng bng Nam B.
+ Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều ở vùng núi, Vùng núi phía Bắc trồng nhiều chè: Tây Nguyên
trồng nhiều cà phê, cao su, hå tiªu….
+ Cây ăn quả trồng nhiều ở đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi phía Bắc.
- GV tổ chức thêm một số hoạt động:
+ GV hớng dẫn HS xem tranh, ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn
quả của nớc ta và xác định trên bản đồ vị trí (tơng đối) của các địa điểm đó.
+ Nếu có điều kiện, GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức, điền tên các cây trồng vào bản
đồ trống hoặc gắn các bức tranh (hoặc ảnh) về các cây trồng vào bản đồ Việt Nam.
+ HS thi kể các loại cây trồng ở địa phơng mỡnh.
<b>2. Ngành chăn nuôi</b>
<i><b>* Hot ng 4 (10)Lm vic c lớp </b></i>
<i>GV hỏi: Vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày càng tăng? (do nguồn thức ăn chăn nuôi</i>
ngày càng đảm bảo: ngô, khoai, sắn, thức ăn chế biến sẵn và nhu cầu thịt, trứng,
sữa… của nhân dân ngày càng nhiều đã thúc đẩy ngành chăn nuôi ngày càng phát
triển)
- HS trả lời câu hỏi của mục 2 trong SGK:
+ Trâu, bị đợc ni nhiều ở vùng núi
+ Lợn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bằng.
- Nhận xét tiết học.
_____________________________________
<b>Bi chiỊu</b>
<i>Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Bài 5: Tình bạn</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>*Hot ng 1(20 )</b><i><b> Đóng vai (Bài tập 1, SGK)</b></i>
1. GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận đóng vai các tình huống
của bài tập (Lu ý HS việc sai trái mà bạn làm trong tình huống có thể là: vứt rác
khơng đúng nơi quy định, quay cóp trong giờ kiểm tra, làm việc riêng trong giờ
học,…)
2. Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai
3. Các nhúm lờn úng vai.
4. Thảo luận cả lớp:
- Vì sao em lại ứng sử nh vậy khi thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi em
khuyên ngăn bạn không?
- Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không cho em làm điều sai trái? Em có giận, có
trách bạn không?
- Em cú nhn xột gỡ v cách ứng xử trong khi đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử
nào là phù hợp (hoặc cha phù hợp)? Vì sao?
5.GV kết luận: Cần khun ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn
tiến bộ. Nh thế nào là ngời bạn tốt.
<b>*Hoạt động 2: (10 )Tự liên hệ</b>’
1. GV yêu cầu HS tự liên hệ
2. HS làm việc cá nhân.
3. HS trao đổi trong nhóm hoặc với bạn ngồi bên cạnh.
4. GV yêu cầu một số HS trình bày trớc lớp.
5. Gv khen HS và kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi ngời
chúng ta cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.
<i><b>*Hoạt động 3(10’) HS hát, kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề </b></i>
<i><b>Tình bạn (bài tập 3, SGK)</b></i>
HS tự xung phong theo sự chuẩn bị trớc của các em. GV cần chuẩn bị trớc một số câu
chuyện, bài thơ, bài hát,… về chủ đề <i>Tình Bạn</i>
_______________________________
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>ƠN tập</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Củng cố cho HS nắm chắc nội dung các bài tập đọc đã học.
HTL các bài từ tuần 1- tuần 9.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
GV tổ chức cho HS tự luyện đọc các bài tập đọc và HTL từ tuần 1 đến tuần 9.
HS luyện đọc bài cá nhân, nhóm đơi.
GV theo dõi giúp HS đọc bài còn lúng túng.
GV tổ chức cho HS thi đọc bài trớc lớp.
Cả lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay diễn cảm nhất lớp.
Nhận xét tiết hc.
______________________________________
<i>Thứ t, ngày 21 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Mĩ Thuật:</b>
Bài 10. VÏ trang trÝ
<b>Trang trí đối xứng qua trục</b>
<b>I - Mơc tiªu </b>
- Hiểu cách trang trí đối xứng qua trục.
- Vẻ đợc bài trang trí hình cơ bản bằng hoạ tiết đối xứng .
<b>II - ChuÈn bÞ </b>
- SGK, SGV.
- GiÊy vÏ hc vë tËp vÏ.
- Bút chì, thớc kẻ, màu vẽ.
<b>III - Cỏc hot ng dạy học </b>
<i><b> Giới thiệu bài (1 )</b></i>’
GV lùa chän cách giới thiệu bài sao cho hấp dẫn và phù hỵp víi néi dung.
<b>*Hoạt động 1: (5 )Quan sát, nhận xét</b>’
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang trí đối xứng có dạng hình trịn, hình vng,... ở
trang 32 SGK hoặc giới thiệu một số hoạ tiết đối xứng qua các trục đã chuẩn bị và gợi ý để
các em thấy đợc:
+ Các phần của hoạ tiết ở hai bên trục giống nhau, bằng trục và đợc vẽ cùng màu.
+ Có thể trang trí đối xứng qua một, hai hoặc nhiều trục.
- GV tóm tắt: Trang trí đối xứng tạo cho hình ợc trang trí có vẻ đẹp cân đối. Khi trang trí
<b>*Hoạt động 2: (5 )Cách trang trí đối xứng</b>’
- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ hoặc vẽ phác lên bảng để HS nhận ra các bớc trang trí
đối xứng.
- GV cho HS phát biểu nên các bớc trang trí đối xứng, sau đó bổ sung và tóm tắt để các em
nắm vững kiến thức trớc khi thực hành.
<b>*Hoạt động 3: (25 )Thực hành</b>’
- HS cã thĨ lµm bài ở giấy vẽ hoặc ở thực hành.
- GV gợi ý HS:
+ Kẻ các đờng trục
+ Tìm các hình mảng và hoạ tiết.
+ Cách vẽ hoạ tiết đối xứng quan trc.
+ Tìm, vẽ màu hoạ tiết và nền (có đậm, cã nh¹t).
- Đối với HS cịn lúng túng. GV cho sử dụng một số hoạ tiết đã chuẩn bị và gây gợi ý các
em cách sắp xếp đối xứng qua trục.
<b>*Hoạt động 4: (4 )Nhận xét, đánh giá</b>’
- GV cùng HS chịn một số bài trang trí đẹp và cha đẹp ; treo, đính lên bảng và gợi ý để HS
nhận xét, xếp loại bài.
- GV tóm tắt và động viên, khích lệ những HS hồn thành bài vẽ, khen ngợi những HS có
bài vẽ đẹp.
Su tầm trang ảnh về đề tài ngày Nhà giáo Việt Nam.
__________________________________
<b>To¸n :</b>
<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố cho HS nắm chắc cách céng hai sè thËp ph©n.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
- GV cho HS më VBT tiÕt 48.
- HS làm bài ở VBT. GV theo dõi Giúp đỡ HS còn lúng túng.
- HS làm bài xong GV gọi HS chữa bài.
- HS khác nhận xét bổ sung, chốt lại lời giải đúng.
- GV tổ chức cho HS làm thêm các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính( HS TB và yếu)
2,35 + 4,87 36,42 + 18,38 27,36 + 4,64
2,13 + 45,7 20,06 + 492 452 + 3,8
Bài 2: HS khá. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 34,5m; chiều dài hơn chiều rộng là
6m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
- Hs chÐp bài vào vở và làm bài.
- GV gọi lần lợt HS lên chữa bài.
Nhận xét bổ sung.
______________________________________
<b>Ting Vit:</b>
<b>ụn tp</b>
<b>I. Mc đích yêu cầu:</b>
Củng cố cho HS đọc lu loát các bài tập đọc – HTL từ tuần 1 đến tuần 9.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
- GV tổ chức cho luyện đọc các bài tập đọc và HTL.
- HS luyện đọc bài. GV theo dõi uốn nắn cho HS.
- HS đọc bài vài lợt GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS đọc bài GV theo dõi uốn nắn cho HS.
- HS đọc bài xong GV cho HS bình chọn ngời đọc hay và diễn cảm trớc lớp.
- Nhn xột tit hc.
________________________________
<i>Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009</i>
<b>TiÕng ViƯt:</b>
<b>ơn tập</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Tiếp tục ôn các bài tập đọc và HTL tuần 1 đến tuần 9.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
- GV tổ chức cho HS tự luyện đọc bài cá nhân, nhóm đơi.
- HS luyện đọc bài GV theo dõi uốn nắn cho HS đọc còn sai lỗi.
- GV tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- HS các nhóm đọc xong GV cho HS cả lớp bình xét nhóm đọc hay và diễn cảm nhất.
- Nhn xột tit hc.
_____________________________
<b>Toán:</b>
<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố cho HS nắm chắc cách tính tổng của nhiều số thập ph©n.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
- GV cho HS më VBT tiÕt 50 lµm bµi.
- GV theo dâi gióp häc sinh còn lúng túng.
Bài 1: (HS TB và yếu) Đặt tính rồi tính:
0,12 + 34,5 + 6,789 4,35 + 44 + 10,001
Bµi 2: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.(HS kh¸).
a) 1,47 + 2,58 + 3,53 + 4,42
b) 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,7 + 0,8 + 0,9.
- HS làm bài vào vở GV gọi HS chữa bài.
- GV gọi lần lợt HS lên chữa bài.
- Nhn xột b sung, chốt lại lời giải đúng.
- Nhận xét tiết học.
___________________________________
<b>ThÓ dơc : </b>
<b>Bµi 20: trò chơi chạy nhanh theo số</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Bit cách thực hiện động tác vơn thở, tay, chân và vặn mình của bài thể dục phát
triển chung.
<i>- Chơi trò chơi “Chạy nhanh theo số” biết chơi và tham gia chơi đợc trò chơi..</i>
<b>II. địa điểm và ph ơng tiện :</b>
- Sân trờng vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an tồn luyện tập.
- 1 chiếc cịi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động 1: Phần mở đầu 6 </b>–<b> 10 phút </b>
- Hs tập hợp 2 hàng ngang.
- GV nhn lp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
tập luyện: 1-2 phút.
- HS khởi động chạy chậm thành một hàng dọc quanh sân tập, xoay khớp cổ tay, cổ
chân, khớp gối, vai hông1-2 phút.
<i>- Cả lớp chơi trò chơi khởi động : “ Làm theo hiệu lệnh” 1-2 phút.</i>
- Kiểm tra 4 động tác thể dục đã học.
<b>Hoạt động 2: Phần c bn : 18 </b><b> 22 phỳt.</b>
<b>*Học trò chơi Ch¹y nhanh theo sè : 6 -8 phót</b>“ ”
GV nêu tên trị chơi, chia lớp thành 2 đội chơi ( nam riêng, nữ riêng). Tập hợp thành 2
hàng dọc, mỗi hàng là một đội thi đấu. sau đó tổ chức cho HS chơi thử 1- 2 lần rồi
mới cho chơi chính thức. Sau mỗi lần chơi thử, GV nhận xét và giải thích thêm sao
cho tất cả HS đều nắm đợc cách chơi. Cho HS chơi chính thức 3 – 5 lần theo hiệu
lệnh.
Sau mỗi lần chơi, đội nào thắng đợc 1 điểm. Trò chơi tiếp tục cho đến hết, đội nào đợc
nhiều điểm đội đó thắng cuộc. GV nhắc HS trong khi chơi khơng nên vội vàng q.
<b>*Ơn 4 động tác đã học của bài thể dục : 12 </b>–<b> 14 phút</b>
- GV cùng HS nhắc lại ( bằng lời hoặc kết hợp làm mẫu ) cách tập động tác vơn thở,
tập 1 – 2 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp. Sau đó, lặp lại cách tập động tác tay nh động tác
- HS tập hợp, từng tổ báo cáo kết quả ôn tập, GV nhận xét đánh giá.
<b>Hoạt động 3: Phần kết thúc : 4-6 phút</b>