Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.2 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHỦ ĐỀ LỚN: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU</b>
<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH 4: CON CÁ VÀNG</b>
<i><b>( Thời gian thực hiện từ ngày 28/12/2020 đến ngày 01/01/2021)</b></i>
<b> </b>
<b> Thời gian TH: Số tuần: 4 tuần</b>;
<b>Tên chủ đề nhánh 4: </b>
<b> Thời gian TH: Số tuần: 1 </b>
<i>tuần</i>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - u cầu</b> <b>Chn bị</b>
<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-Chơi</b>
<b>- </b>
<b>Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
<b>* Đón trẻ- chơi tự chọn</b>
- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình sức khỏe của trẻ khi ở
* Cất đồ dùng cá nhân cho trẻ
- Cho trẻ chơi tự xếp ao cá
<b>* Điểm danh- Trò chuyện </b>
<b>buổi sáng</b>
- Trò chuyện với trẻ vê các con
vật sống ở dưới nước.
<b>* Thể dục sáng</b>
- Thứ 2,4,6: Tập theo nhịp bài
hát chủ đề: “những con vật
đáng yêu”
- Thứ 3,5: Tập theo động tác
+ ĐT hô hấp: Thổi nơ bay
+ ĐT tay: Hai tay giơ lên cao,
sang ngang
+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối
+ ĐT bụng: Cúi người về phía
trước tay chạm mũi bàn chân
+ ĐT bật: Bật nhảy tại chỗ
- Cô nắm được tình hình
sức khỏe của trẻ, những
- Rèn cho trẻ thói quen
ngăn nắp, gọn gàng.
- Giúp trẻ biết hòa nhập
với ban, hứng thú tham
gia vào hoạt động chơi và
đoàn kết trong khi chơi
- Tạo cảm giác thoải mái
trước khi vào giờ học
- Trẻ dạ cô khi gọi đến
tên,
- Trẻ biết tên gọi đặc
điểm nổi bật của các con
vật sống dưới nước
- Phát triển thể lực và rèn
luyện sức khoẻ cho trẻ
- Trẻ biết tập các động
tác thể dục theo cô
- Trẻ hứng thú tham gia
hoạt động đồn kết
- Thơng
thống
lớp học,
khăn mặt,
ca,cốc…
sạch sẽ
Đồ chơi
Bút, Sổ
điểm danh
Tranh ảnh
về con tô,
cua cá
Sân
trường
sạch, sẽ,
mũ cho
trẻ đội
nếu trời
nắng
<i><b>Con cá vàng</b></i>
<i>Từ ngày 28/12/2020 đến ngày 01/01/2021</i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cơ vệ sinh lớp sạch sẽ, đón trẻ niềm nở.
- Nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ và cất đồ dùng cho trẻ
đúng nơi quy định
- Trao đổi cùng phụ huynh về sức khỏe của trẻ, trị
chuyện với phụ huynh
- Cơ cho trẻ chơi theo ý thích xếp ao cá
- Nhắc trẻ chơi đồn kết, không tranh giành đồ chơi, khi
chơi xong cất đồ chơi đúng nơi quy định
- Hướng trẻ chú ý đến chủ đề “ Những con vật sống
dưới nước”
- Cô điểm danh trẻ theo sổ và yêu cầu những trẻ được
cơ gọi đến tên thì đứng dậy dạ cơ
- Cho trẻ xem tranh về các con vật sống dưới nước. Hỏi
trẻ trong tranh có những con vật gì? Con vật có đặc
điểm gì? Nó bơi ở đâu? Nó bơi được là nhờ có gì? …
- Cơ cho trẻ đọc to tên các con vật sống dưới nước
- Cô giới thiệu cho trẻ tên gọi, đặc điểm và ích lợi của
các con vật sống dưới nước
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ nguồn nước môi trường sống.
<b>Ổn định</b>: Cô kiểm tra sức khỏe trẻ.
<b>a. Khởi động</b>: Cô cho trẻ tập đội hình đội ngũ dóng
hàng, quay trái quay phải, dãn hàng.
<b>b.Trọng động: </b>
<i>*Bài tập phát triển chung: </i>Cô tập mẫu và cho trẻ tập
theo cô 2 lần x 4 nhịp. Cô quan sát động viên trẻ tập
cùng cô
*<i> Trị chơi vận động: </i>Cơ nói tên trị chơi, cách chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.
- Nhận xét trẻ chơi
<b>c</b>- <b>Hồi tĩnh:</b> Trẻ đi nhẹ nhàng dồn hàng vào lớp.
Trẻ lễ phép chào hỏi
Trẻ chơi ở các góc
Trẻ dạ cơ khi gọi đến
tên
Trị chuyện cùng cơ và
các bạn
Trẻ xếp hàng theo 3 tổ
Trẻ tập theo yêu cầu
của
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>- Hoạt</b>
<b>độn</b>
<b>chơi</b>
<b>tập</b>
<i><b>* Bé thích vai gì?</b></i>
- Bán hàng cá, tôm, cua.
- Người nuôi cá giỏi.
- Nấu ăn.
* <i><b>Kỹ sư tương lai:</b></i>
- Xếp ao cá.
- Xếp trang trại chăn nuôi.
<i><b>* Cô kể bé nghe: </b></i>
- Xem tranh ảnh, truyện về các
con vật nuôi sống dưới nước.
- Làm sách tranh kể chuyện về
các con vật sống dưới nước.
<i><b>* Chơi với hình và màu:</b></i>
- Tơ màu các con vật sống duới
nước
- Nặn các con vật
- Trẻ nhập vai chơi và
thao tác với vai chơi
- Trẻ phối hợp với nhau
theo nhóm chơi đúng
cách khi chơi từ thỏa
thuận đến nội dung chơi
theo sự gợi ý của cơ
- Biết đóng vai bán hàng,
người ni cá, nẫu ăn....
- Trẻ biết liên kết nhóm
chơi thể hiện được vai
chơi tuần tự, chi tiết.
- Trẻ biết phối hợp với
nhau để ghéo hình, xếp
hình các con vật
- Trẻ biết sử dụng các vật
liệu khác nhau để xây
dựng.
- Biết sử dụng đồ dùng,
đồ chơi để thực hiện
- Trẻ biết tạo ra các sản
phẩm theo chủ đề theo
yêu cầu của cô nhờ sự
giúp đỡ của cô
Đồ chơi
thao tác
vai
Gạch, gỗ,
thảm cỏ,
cây, hoa
Bộ lắp
ghép
Sách,
tranh ảnh
các con
vật, bút
màu, đất
nặn...
<b>1</b>. <b>Trị chuyện với trẻ</b>
- Cơ và trẻ cùng trò chuyện về chủ đề
<b>2. Giới thiệu góc chơi</b>
- Cơ giới thiệu nội dung chơi : Hơm nay các con chơi
ở các góc như góc thao tác vai các con đóng vai người
bán hàng tơm cá, cua, đóng vai người ni cá và chế
biến các món ăn từ cá, tơm, cua. Góc HĐVĐV sẽ xếp
ao cá, làm trang trịa chăn ni, góc xem sách truyện
làm sách tranh về các con vật sống dưới nước…Góc
chơi với hình và màu sẽ tô màu, nặn các con vật sống
duới nước….
<b>3. Cho trẻ chọn góc chơi</b>
- Cho trẻ lên chọn góc chơi và về góc chơi của mình.
<b>4. Cơ và trẻ phân vai chơi</b>
<b>- </b>Góc thao tác vai ai sẽ đóng vai người chăn ni, góc
HĐVĐV ai làm nhóm trưởng để chỉ huy xếp trang trại
chăn ni? Ai sẽ làm sách tranh, nặn các con vật sống
dưới nước?
<b>5. Giáo viên quan sát hướng dẫn trẻ chơi</b>
- Cô hướng dẫn cụ thể đối với từng trẻ. Đối với trị
chơi khó như cơ đóng vai chơi cùng trẻ, gợi mở để trẻ
hoạt động tích cực hơn. Cơ cho trẻ liên kết giữa các
góc chơi
<b>6. Nhận xét góc chơi</b>
- Cơ nhận xét từng nhóm: Cơ xuống nhóm nhận xét trẻ
trong quá trình chơi, gợi ý để trẻ tự nhận xét vai chơi
của nhóm mình về thao tác vai chơi, sản phẩm tạo
được trong nhóm. Cơ nhận xét cá nhân, của nhóm sau
đó nhắc trẻ cất đồ chơi Nhận xét chung cả lớp: Cô
cho trẻ tập trung, động viên khún khích trẻ chơi,
nhận xét tun dương những nhóm chơi tiêu biểu tạo
được sản phẩm, có ý thức, nề nếp cất lấy đồ chơi, sự
giao tiếp của trẻ trong các nhóm chơi.
<b>7</b>. <b> Củng cố tuyên dương</b>
- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi
chơi sau.
Trẻ trị chuyện cùng cơ
Trẻ lắng nghe
Thoả tḥn chơi cùng
cơ
Trẻ giải qút các tình
huống cơ đưa ra.
Trẻ đi tham quan
Lắng nghe
Trẻ đi cất đồ chơi
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
<b>–</b>
<b> Họa</b>
<b>động</b>
<b>chơi,</b>
<b>tập</b>
<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>
<i><b>* </b></i>Quan sát bể cá cảnh
<i><b>* </b></i>Lắng nghe âm thanh to nhỏ
ngoài sân trường
<i><b>* </b></i>Quan sát tranh ảnh về các con
vật sống dưới nước
- Tạo điều kiện cho trẻ
được tiếp xúc với thiên
nhiên, giúp trẻ cảm nhận
- Trau dồi óc quan sát,
khả năng dự đốn của trẻ
- Giáo dục trẻ ý thức tổ
chức kỉ luật và tinh thần
tập thể.
Sân
trường
sạch sẽ
Địa điểm
quan sát
<b>2. Trò chơi vận động </b>
<i><b>* </b></i>Làm đàn cá bơi, Kéo co
<i><b>* </b></i>Nhảy như ếch, Kéo cưa lửa
xẻ
<i><b>* </b></i>Thi xem ai nhanh, tập tầm
vông
- Trẻ biết được tên của
các trò chơi, luật chơi và
cách chơi
- Trẻ biết chơi các trò
- Phát triển thị giác và
thính giác cho trẻ
- Vận động nhẹ nhàng
nhanh nhẹn qua các trò
chơi.
<b>3. Chơi tự do</b>
- Chơi với vòng, phấn, lá.
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
- Giúp trẻ có thói quen
giữ gìn vệ sinh chung ,
biết làm đồ chơi,
- Trẻ được chơi đồ chơi
ngoài sân trường. Thỏa
mãn nhu cầu vui chơi
- Rèn sự khéo léo của đơi
bàn tay
Vịng,
phấn, lá
cây, đồ
chơi
<i>*Quan sát bể cá cảnh</i>
- Cô cho trẻ quan sát bể cá cảnh. Hỏi trẻ: + Trong bể có
con gì? + Cá sống ở đâu?
+ Cá thở bằng gì? …
- Cơ giới thiệu về bể cá cảnh và giáo dục trẻ biết bảo vệ
nguồn nước môi trường sống của chúng.
<i>* Lắng nghe âm thanh to nhỏ ngồi sân trường</i>
- Cơ cho trẻ ra sân lắng nghe các âm thanh to nhỏ khác
nhau ngoài sân
- Hỏi trẻ: + Các con nghe thấy âm thanh gì? + Âm
thanh phát ra từ đâu? + Âm thanh to hay nhỏ?....
- Giáo dục trẻ giữ gìn đơi tai biết nghe lời cô giáo
<i>* Quan sát tranh ảnh về các con vật sống dưới nước</i>
- Cô cho trẻ quan sát tranh con vật sống dưới nước và
đàm thoại: + Đây là con gì? + Nó có đặc điểm gì? + Nó
sống ở đâu?...
- Giáo dục trẻ bảo vệ nguồn nước môi trường sống.
Trẻ quan sát và trả lời
các câu hỏi
Trẻ quan sát và trị
chuyện cùng cơ
* Cơ giới thiệu tên trò chơi,cách chơi, luật chơi
- TC: Làm đàn cá bơi: Cho trẻ nối đi nhau làm đàn cá
bơi vịng tròn. Vừa đi vừa hát "Cá vàng bơi"
- TC: Nhảy như ếch: Cô và trẻ giả làm ếch nhảy vừa
nhảy vừa kêu ộp ộp.
- TC: Tập tầm vông: Cô quay hai tay và đọc bài đồng
dao. Kết thúc bài đồng dao cho trẻ đoán tay nào xem
tay nào có, tay nào khơng. Trẻ đốn sai bị thua cuộc.
- Tổ chức cho trẻ chơi. Cô quan sát, động viên khích lệ
trẻ chơi.
- Cơ nhận xét trẻ chơi
Trẻ lắng nghe
Trẻ chơi trị chơi
- Cơ cho trẻ ra sân, cơ giới thiệu các đồ chơi và trị chơi
: Nhặt lá tre làm thuyền, vẽ phấn trên sân.... bạn nào
thích chơi trị gì thì hãy tìm cho mình một trò chơi.
– Cho trẻ chơi tự do vẽ phấn theo ý thích của mình.
- Trong q trình trẻ chơi cô quan sát, chú ý bao quát
trẻ chơi, đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cuối mỗi buổi chơi cơ nhận xét trẻ chơi.
Lắng nghe
Trẻ chơi
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>
<b>- </b>Trước khi trẻ ăn
- Trong khi ăn
- Sau khi ăn
- Đảm bảo vệ sinh cho trẻ
trước khi ăn
- Tạo không khí vui vẻ,
thoải mái cho trẻ, giúp trẻ
ăn hết suất, đảm bảo an
toàn cho trẻ trong khi ăn.
- Hình thành thói quen
cho trẻ sau khi ăn biết để
- Nước
cho trẻ
rửa tay,
khăn lau
tay, bàn
ghế, bát
thìa
- Đĩa
đựng cơm
rơi, khăn
lau tay
- Rổ đựng
bát, thìa
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngủ</b>
- Trước khi trẻ ngủ
- Trong khi trẻ ngủ
- Sau khi trẻ ngủ
- Nhắc trẻ đi vệ sinh,
hình thành thói quen tự
phục vụ
- Giúp trẻ có một giấc
ngủ ngon, an toàn. Phát
hiện xử lí kịp thời các
tình huống xảy ra khi trẻ
ngủ
- Tạo cho trẻ thoải mái
sau giấc ngủ trưa, hình
thành cho trẻ thói quen tự
phục vụ.
- Kê phản
ngủ,
chiếu,
phịng
ngủ
thống
mát
- Tủ để
xếp gối
- Hướng dẫn trẻ rửa tay, cô kê, xếp bàn ghế cho trẻ
ngồi vào bàn ăn
- Giáo viên vệ sinh tay sạch sẽ, chia cơm cho trẻ, giới
thiệu các món ăn, vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ
- Nhắc nhở trẻ khơng nói chuyện cười đùa trong khi
ăn, động viên trẻ ăn hết suất, cô quan tâm đến những
trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn để động viên giúp đỡ trẻ ăn
hết suất của mình
- Nhắc trẻ ăn xong mang bát thìa xếp vào rổ, xếp ghế
vào đúng nơi qui định
- Cho trẻ đi vệ sinh, lau miệng, uống nước
- Cô bao quát trẻ
- Trẻ rửa tay ngồi vào
bàn ăn
- Trẻ ăn cơm và giữ trật
tự trong khi ăn.
- Trẻ đi vệ sinh
- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, xếp dép lên giá, cho trẻ vào
chỗ ngủ của mình, nhắc trẻ khơng nói chuyện cười đùa
- Quan sát, sửa tư thế ngủ cho trẻ, cô thức để bao quát
trẻ trong khi ngủ để phát hiện kịp thời và xử lí các tình
huống xảy ra trong khi trẻ ngủ
- Đánh thức trẻ dậy nhẹ nhàng để trẻ tỉnh ngủ, nhắc trẻ
tự cất gối vào nơi qui định, cho trẻ đi vệ sinh sau đó về
chỗ ngồi.
Trẻ vào chỗ ngủ
Trẻ ngủ
- Trẻ cất gối vào nơi qui
định, trẻ đi vệ sinh xếp
bát thìa vào rổ
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích yêu cầu</b> <b>Chuẩn</b>
<b>bị</b>
<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>
<b>thích</b>
<b>- Chơi,</b>
<b>tập</b>
<i><b>Vận động nhẹ ăn quà chiều</b></i>
- Chơi trò chơi “Câu cá”
- Chơi trò chơi “Cá vàng bơi”
- Ôn bài thơ: Cá vàng, con cá
vàng....
- Trò chuyện, quan sát về con
vật sống dưới nước
- Ôn hát bài: “Cá vàng bơi”
- Trẻ thấy thoải mái sau
khi ngủ dậy
- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều
của mình
- Củng cố các kiến thức
kĩ năng đã học
- Trẻ được làm quen
trước với bài mới giúp trẻ
học dễ dàng hơn trong
hoạt động chơi tập có chủ
đích
- Trẻ được chơi vui vẻ
sau một ngày học tập
Quà
chiều
- Các trò
chơi vận
động
- Tranh
truyện,
thơ
<b>Ăn</b>
<b>chính</b>
<b>- </b>Trước khi trẻ ăn
- Trong khi ăn
- Sau khi ăn
- Đảm bảo vệ sinh cho trẻ
trước khi ăn
- Tạo khơng khí vui vẻ,
thoải mái cho trẻ, giúp trẻ
ăn hết suất, đảm bảo an
toàn cho trẻ trong khi ăn
- Hình thành thói quen
cho trẻ sau khi ăn biết để
bát, thìa, bàn ghế đúng
nơi qui định. Trẻ biết lau
miệng, đi vệ sinh sau khi
ăn xong
- Nước
<i><b> Biểu diễn văn nghệ, nêu</b></i>
<i><b>gương</b></i>
<i><b>Vệ sinh</b></i>
<i><b>Trả trẻ</b></i>
- Trẻ nêu được các tiêu
chuẩn bé ngoan, nhận xét
các bạn trong lớp.
- Trẻ sạch sẽ gọn gàng
trước khi ra về
- Rèn kĩ năng chào hỏi lễ
phép cho trẻ
Dụng cụ
âm nhac
Bảng bé
ngoan,
Cờ
Trang
phục trẻ
gọn gàng
- Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ nhàng
theo bài hát: Đu quay
- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ và
cho trẻ ăn
- Cô bao quát trẻ ăn động viên trẻ ăn hết xuất
- Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng.
- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trò chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể
- Cơ nói tên trị chơi và đồ chơi mà trẻ sẽ được chơi .
- Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi và trò chơi để chơi theo
nhu cầu và khả năng của trẻ.
- Cô quan sát và chơi cùng trẻ.
- Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi
Trẻ xếp hàng vận động
Trẻ ăn quà chiều
Trẻ ôn lại bài buổi
sáng
Trẻ làm quen kiến thức
mới
Trẻ chơi đồ chơi, trò
chơi cùng cô và các
bạn
- Hướng dẫn trẻ rửa tay, cô kê, xếp bàn ghế cho trẻ
ngồi vào bàn ăn
- Giáo viên chia đồ ăn cho trẻ, giới thiệu các món ăn,
vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ
- Nhắc nhở trẻ khơng nói chuyện cười đùa trong khi ăn,
động viên trẻ ăn hết suất, cô quan tâm đến những trẻ ăn
chậm, trẻ biếng ăn để động viên giúp đỡ trẻ ăn hết suất
của mình
- Nhắc trẻ ăn xong mang bát thìa xếp vào rổ, xếp ghế
vào đúng nơi qui định
- Cho trẻ đi vệ sinh, lau miệng, uống nước
Trẻ ngồi vào bàn ăn
Trẻ lắng nghe
- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan, trẻ nhận xét mình và
nhận xét bạn. Cơ nhận xét chung, cho trẻ cắm cờ
- Cô vệ sinh sạch sẽ, chỉnh sửa trang phục cho trẻ
- Cô gọi tên trẻ nhắc trẻ chào cô chào bố mẹ và lấy đồ
dùng cá nhân cho trẻ về
- Hết trẻ cô lau dọn vệ sinh, tắt điện đóng cửa và ra về
Trẻ biểu diễn văn nghệ
Trẻ cắm cờ
Trẻ chào cô chào bố
mẹ
<i>Thứ 2 ngày 28 tháng 12 năm 2020</i>
TÊN HOẠT ĐỘNG<b> : THÊ DỤC</b>
<b> VĐCB: Đứng co 1 chân </b>
<b> TCVĐ: Con rùa</b>
Hoạt động bổ trơ: Âm nhạc: Cá vàng bơi, tơm cua cá thi tài, Con cua
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<i><b>1. Kiên thức:</b></i>
- Trẻ biết thực hiện động tác đứng co một chân, biết thực hiện các động tác
BTPTC “ Tập với quả” và hứng thú tham gia trị chơi “ Con rùa” cùng cơ
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Hình thành kỹ năng đứng co một chân và giữ thăng bằng
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Giáo dục trẻ không xô đẩy bạn khi chơi và biết vâng lời cô khi luyện tập
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b></i>
- Mỗi trẻ 2 quả nhựa. 2 cái rổ đựng quả
- Một sợi dây làm hàng rào vườn rau
<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>Ngoài sân.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>
- Cho trẻ hát bài “ Tôm cua cá thi tài”.
+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Chúng có ích lợi gì?
=> Giáo dục trẻ biết yêu quý, bảo vệ nguồn nước
môi trường sống của các con vật dưới nước
<b> </b>- Hơm nay chúng mình cùng nhau tập bài vận
động ‘Đứng co một chân‘ để có sức khỏe tốt nhé!
<b>2. Hướng dẫn:</b>
<i><b> 2.1. Khởi động:</b></i>
<b> - </b>Cơ bật nhạc, hướng trẻ đi vịng trịn kết hợp đi
các kiểu :Đi thường ->Đi nhanh -> Chạy chậm ->
Chạy nhanh -> Chạy chậm >Đi thường ->đứng lại.
(Trẻ tập trên nền nhạc bài hát “Con cua”)
<i> 2.2. Trọng động:</i>
<i> * Tập bài tập phát triển chung:</i> Cho trẻ tập bài
Trẻ hát
Tôm,cá,cua
Dưới nước
Trẻ trả lời
Trẻ lắng nghe
Trẻ lắng nghe
Trẻ đi khởi động theo
hiệu lệnh của cô
+ ĐT tay: Hai tay giơ lên cao, sang ngang
+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối
+ ĐT bụng: Cúi người về phía trước tay chạm
mũi bàn chân
+ ĐT bật: Bật nhảy tại chỗ
- Cô giới thiệu động tác tập mẫu cho trẻ tập theo
cô mỗi động tác 2 lần 4 nhịp
- Cho trẻ về đứng 2 hàng ngang đối diện nhau
<i> * Vận động cơ bản: “Đi bước vào các ô</i>
<i><b>chuồng”</b></i>
- Cô giới thiệu vận động, thực hiện mẫu
+ Cô làm mẫu lần 1 : cho trẻ quan sát: Khơng
phân tích
+ Làm mẫu lần 2: Vừa làm vừa phân tích
TTCB: Cô đứng đúng tự nhiên sát vạch, hai tay
TH : Khi nghe hiệu lệnh cô nhấc co cao một chân
(cách đất 10-12 cm) cố gắng giữ thăng bằng trong
khoảng 2 – 3 giây, sau đó đổi chân.
+ Cơ tập mẫu lần 3: Tập lại toàn bộ động tác
- Cô gọi 1 - 2 trẻ lên thực hiện mẫu, cô quan sát
sửa sai cho trẻ
<i><b>- Trẻ thực hiện</b></i>:
<i><b> </b></i>- Cô tổ chức lần lượt cho 2 trẻ ở đầu hàng thực
hiện thực hiện xong nhắc trẻ về cuối hàng đứng.
- Trẻ thực hiện theo hình thức thi đua theo tổ,
nhóm, cá nhân.
- Cô bao quát trẻ, chú ý sửa sai cho trẻ, động
viên khuyến khích trẻ.
- Cô gọi 1 -2 trẻ lên nhắc lại tên bài học và cho
trẻ tập để củng cố bài
<i><b> * Trò chơi vận động: “ Con rùa"</b></i>
<b> </b>- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi.
<i><b> + Cách chơi: </b></i>Cơ và trẻ giả làm những chú rùa bị
đi chơi vừa bò vừa đọc bài thơ “Con rùa”
- Cô cho trẻ chơi 3- 4 lần
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ
Trẻ tập theo cô
Trẻ đứng đối diện nhau
Trẻ lắng nghe
Trẻ quan sát cô làmmẫu
Trẻ lên tập mẫu
Trẻ thực hiện theo cá
nhân, theo tổ, nhóm
Nhắc lại
<b> 2.3. Hồi tĩnh: </b>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng sân
<b> *</b>. Củng cố giáo dục
- Cô hỏi lại trẻ tên vận động
- Giáo dục trẻ chăm tập thể dục thể thao. Biết yêu
quý chăm sóc các con vật
<b> 3. Động viên khuyến khích trẻ </b>
- Cô nhận xét trẻ, tuyên dương trẻ
- Động viên khích lệ những trẻ tham gia hoạt
động còn nhút nhát
Trẻ hổi tĩnh nhẹ nhàng
Trẻ trả lời
Trẻ lắng nghe
<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày</b> <i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>
TÊN HOẠT ĐỘNG<b>: VĂN HỌC</b>
<b>Truyện: Chim và cá</b>
Hoạt động bổ trợ: Trị chơi<i><b>:</b></i> Chim bay cị bay
<b>I. Mục đích u cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> :
- Trẻ biết tên truyện, tên nhân vật trong truyện.
- Trẻ hiểu được nội dung câu chuyện.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ
- Rèn cách trả lời cả câu hoàn chỉnh cho trẻ
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
- Giáo dục trẻ ngoan đồn kết với các bạn, tích cự tham hoạt động cùng các
bạn.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b></i>
- Tranh minh họa câu chuyện
- Sa bàn câu chuyện
<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>Trong lớp học
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
- Cho trẻ chơi trò chơi: Chim bay, cò bay....
- Các con vừa chơi trò chơi về con nào biết
bay?
- Con nào khơng biết bay?
- Cá có biết bay khơng?
- Thế cá biết làm gì?
- Có một bạn cá biết bơi, rủ bạn chim xuống
chơi, khơng biết bạn chim có xuống ao chơi cùng
- Cho trẻ làm chim bay và đi ra mơ hình.
<b>2. Hướng dẫn</b>
<b>2.1. Cơ kể chuyện cho trẻ nghe</b>
- Trẻ chơi
Chim bay, cị bay....
- Con chim
Khơng ạ
Biết bơi ạ
- Cô kể lần 1: Không tranh kết hợp giọng kể
diễn cảm
- Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện:
Cá và chim. Câu chuyện hay hơn khi cơ kể với
hình ảnh minh họa các con lắng nghe cô kể nhé.
- Cô kẻ lần 2: Kết hợp hình ảnh minh họa
* Đàm thoại, giúp trẻ hiểu nội dung câu
chuyện
+ Cô vừa kể cho các con nghe câu
chuyện gì?
+ Trong chuyện có những nhân vật nào?
+ Bạn nào bơi ở dưới nước?
+ Bạn nào đậu trên cành cây?
+ Bạn cá rủ bạn chim đi đâu?
+ Bạn cá rủ bạn chim như thế nào?
+ Cơ trích dẫn: “Này bạn chim ơi , xuống
đây mà chơi thích nắm, thích nắm”
+ Bạn chim có xuống nước bơi khơng?
+ Bạn chim đã trả lời bạn cá như thế nào?
+ Cơ trích dẫn: “Ơi bạn cá ơi, Chim khơng
biết bơi, chim có đơi cánh, chim bay trên trời”
+ Bạn cá nghĩ một lát rồi bảo bạn chim như
thế nào?
+ Cuối cùng hai bạn cùng đi đâu?
+ Các con thấy hai bạn trong chuyện có vui
khơng?
+ Các con có muốn đi chơi như hai bạn cá
và chim không?
+ Vậy các con hãy chọn cho mình một bạn
để cùng đi chơi nào!
=> Giáo dục trẻ luôn biết yêu quý và chơi
cùng các bạn dù là bạn gái hay trai, bạn lạ hay
quen chúng mình cùng phải chơi đồn kết với
bạn nhé!
- Cô kể lần 3: Trẻ xem video câu chuyện
- Trẻ lắng nghe
- Truyện “Chim và cá”
Chim và cá
Cá
Chim
Xuống nước chơi
Trẻ trả lời theo ý hiểu
- Trẻ quan sát lắng nghe
Không ạ
- Trẻ lắng nghe
Cá bơi dưới nước chim bay
trên trời
Có ạ
- Trẻ lắng nghe
Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi
- Cô tổ chức cho trẻ chơi trò chơi
- Cơ quan sát động viên khích lệ trẻ chơi trò
chơi hứng thú
- Nhận xét trẻ chơi
* Củng cố, giáo dục
<b> </b>- Củng cố:
+ Hôm nay các con được nghe cơ kể câu
chuyện gì?
- Giáo dục trẻ: Không nên ham chơi, khi là
bạn phải biết nhường nhịn đoàn kết, giúp đỡ
nhau.
<b> 3. Kết thúc</b>
<b> </b>- Cho trẻ ra quan sát mơ hình ao ếch
- Trẻ chơi trò chơi
- Truyện Chim và cá
- Trẻ lắng nghe
<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày</b> <i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
...
...
...
...
...
...
...
... ..
...
...
... .
...
...
...
...
<i>Thứ 4 ngày 30 tháng 12 năm 20220</i>
TÊN HOẠT ĐỘNG: <b>NHẬN BIẾT</b>
<b>Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số con vật sông dưới nước</b>
Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc: Cá vàng bơi
Trò chơi: Thi xem ai nhanh, mò cua bắt ốc
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ nhận biết gọi đúng tên các con vật sống dưới nước: Con cua, con cá.
- Trẻ biết được đặc điểm nổi bật, và ích lợi của chúng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Trẻ nói đủ câu, biết trả lời to rõ ràng mạch lạc.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ có chủ định.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Trẻ thích thú chăm sóc và u q các con vật sống dưới nước, biết bảo vệ
nguồn nước, không vứt rác xuống ao hồ sông suối, không chơi gần ao hồ sông
suối.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b></i>
- Tranh ảnh về con cá, con cua. Một số con vật khác sống dưới nước.
- Bài hát “cá vàng bơi”.
- Máy chiếu
<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>Phòng học đủ ánh sáng
<b>III- Tổ chức hoạt động</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b> 1. Tạo hứng thú cho trẻ:</b>
- Cô và trẻ cùng hát bài “Tôm cua cá thi tài"
+ Các con vừa hát bài hát gì?
+ Con cá, tôm cua có màu gì?
+ Con cá, tôm , cua sống ở đâu?
- À đúng rồi con cá, tôm cua sống dưới nước
đấy và ngồi ra cịn có rất nhiều con vật khác cũng
sống dưới nước đấy.
=> Giáo dục trẻ thích thú chăm sóc và yêu quí
các con vật sống dưới nước, biết bảo vệ nguồn
nước, không vứt rác xuống ao hồ sông suối, không
chơi gần ao hồ sông suối.
Trẻ hát
Tôm, cua, cá
Trẻ trả lời
Dưới nước
Trẻ lắng nghe
<b> 2.1. Quan sát- đàm thoại</b>
<b>* Quán sát con cá:</b>
- Cô cho trẻ quan sát bể cá thật và hỏi trẻ:
+ Trong bể có con gì?
+ Con cá đang làm gì?
+ Con cá có màu gì?
- Cô cho trẻ đếm số cá trong bể.
- Để tìm hiểu rõ hơn về con cá các con hãy
cùng hướng lên màn hình.
+ Các con nhìn xem trên màn hình cơ có hình
ảnh về con gì đây?
- Cả lớp mình cùng phát âm từ "Con cá chép"
cho cơ nào.
- Tổ trẻ phát âm
- Cá nhân trẻ phát âm
+ Các con hãy quan sát xem con cá gồm những
gì (Đầu cá, mình cá, đi cá).
- Cơ cho trẻ đọc từng bộ phận đó.
- Cô hỏi trẻ phần đầu cá có những đặc điểm gì,
mình có có những gì? Đi cá có những gì?
- Cho trẻ đọc những đặc điểm đó?
- Cơ củng cố lại: Con cá có 3 phần: Phần đầu
cá, lhầm mình cá và đi cá. Phần đầu cá co mắt,
mang, miệng cá, cịn phần mình cá, đi cá có vây
và vẩy giúp cho con cá bơi được đấy.
+ Người ta ni cá để làm gì?
- À đúng rồi người ta nuôi cá để chế biến món
ăn đấy, cá cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cho cơ
thể của chúng mình vì vậy các con phải ăn thật
nhiều cá nhé.
- Ngồi con cá chép ra cịn có rất nhiều các
loại cá khác như: Cá rô phi, cá trắm, cá trôi, cá
trê…
<b> *Quan sát con cua:</b>
- Cô đọc câu đố:
“ Con gì tám cẳng hai càng
Khơng đi mà lại bị ngang cả đời”.
Con cá
Đang bơi
Màu vàng
Trẻ đếm
Bằng chân
Con cá chép
Trẻ đọc to
Trẻ quan sát
Trẻ lắng nghe
Trẻ lắng nghe
Lấy lương thực, làm cảnh
Trẻ lắng nghe
- Cơ cho trẻ xem hình ảnh con cua và đọc to
từ “ Con cua”.
- Cho lớp, tổ, cá nhân trẻ đọc.
- Yêu cầu trẻ quan sát xem con cua có những
đặc điểm gì.
- Cho trẻ đọc từ càng cua, cẳng cua, mai cua.
- Cho trẻ đếm số càng cua.
+ Con cua để làm gì?
- Giáo dục trẻ cua cung cấp can xi giúp cho
xương chắc khoẻ vì vậy các con phải ăn thật nhiều
cua.
- Ngồi ra cịn có cua đồng, cua bể.
<i><b> 2.2. Mở rộng</b></i>
- Cô giới thiệu và cho trẻ quan sát thêm ảnh
của một số con vật sống dưới nước: Các con ạ
ngồi con cá, con cua ra cịn có rất nhiều con vật
khác sống dưới nước như: Con ốc, con tôm, con
trai…
<b> 2.3. Luyện tập, củng cố</b>
<b> </b>Luyện tập
<i><b> * Trò chơi: Thi xem ai giỏi</b></i>
- Cách chơi: Cô phát cho mỗi trẻ một rổ đựng
tranh lôtô các con vật sống dưới nước và yêu cầu
trẻ tìm theo yêu cầu của cô. Lần 1: Cô yêu cầu trẻ
nhặt con cua, con cá. Lần 2: Cơ u cầu khó hơn
tìm cho cơ con có vây, có vẩy, biết bơi. Lần 3:
Tìm con có 2 càng to, có nhiều càng và biết bò.
<b> * Trò chơi: Mò cua bắt ốc </b>
+ Cách chơi: Cô cho trẻ đứng lên giả làm bác
nơng dân đì mị cua, bắt ốc.
- Cơ nói tên trị chơi, cách chơi và luật chơi
- Cô tổ chức cho trẻ chơi
- Cô quan sát hướng dẫn trẻ chơi chơi cùng trẻ
<i>Củng cố</i>
- Hỏi trẻ tên hoạt động
<b> -</b> Giáo dục trẻ thích thú chăm sóc và u q
các con vật sống dưới nước, biết bảo vệ nguồn
Trẻ lắng nghe
Trẻ đếm
Trẻ trả lời
Trẻ lắng nghe
Trẻ chơi trị chơi cùng cơ
Tìm hiểu về con vật sống
dưới nước
chơi gần ao hồ sông suối
<b> 3. Động viên khuyến khích trẻ</b>
- Cơ nhận xét khen ngợi trẻ tích cực tham gia
hoạt động
- Động viên khích lệ trẻ tham gia hoạt động
còn nhút nhát.
<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày</b> <i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>
...
...
...
...
...
...
...
... ..
...
...
... .
...
...
...
<i> Thứ 5 ngày 31 tháng 12 năm 2020</i>
TÊN HOẠT ĐỘNG<b>: HOẠT ĐỘNG VỚI ĐỒ VẬT</b>
<b>Xếp ao cá</b>
Hoạt động bổ trợ: Tham quan mơ hình ao cá
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ biết dùng các hạt để xếp ao cá.
- Biết trang trí cho ao cá<b>.</b>
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn tư duy ghi nhớ có chủ định
- Rèn sự khéo léo của đơi bàn tay
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
- Giáo dục trẻ u q bảo vệ sản phẩm mình làm ra
- Biết u q chăm sóc, bảo vệ những con vật sống dưới nước.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<i><b>1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b></i>
- Hình xếp mẫu ao cá, mơ hình ao cá.
- Hạt gấc
- Đĩa nhạc.
<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>Phòng học đủ ánh sáng.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>
- Cơ cho trẻ đi tham quan mơ hình ao cá và
đàm thoại:
+ Các con đang được tham quan cái gì đây?
+ Trong ao có những con vật gì?
+ Ở nhà các con có ao cá khơng?
+ Có bể cá cảnh khơng?
+ Các con có muốn làm được bể cá cảnh như
thế này không?
=> Giáo dục trẻ thích thú chăm sóc và yêu quí
các con vật sống dưới nước, biết bảo vệ nguồn
nước, không vứt rác xuống ao hồ sông suối, không
chơi gần ao hồ sông suối
- Hôm nay cô dạy các con xếp ao cá cho các
con vật sống dưới nước nhé!
Trẻ đi tham quan
Ao cá
Con cá, con cua, con tôm..
Trẻ trả lời
Trẻ lắng nghe
<i><b> 2.1. Quan sát đàm thoại.</b></i>
- Cơ cho trẻ quan sát mơ hình ao cá:
- Đàm thoại:
+ Ao cá có hình gì?
+ Được xếp bằng gì?
+ Trên bờ có những gì?
+ Dưới ao thả những con gì?
- À đúng rồi ao cá xếp bằng gạch, tạo thành
hình vng, trên bờ có cây, dưới ao có thả con cá,
con cua.
<b> 2.2. Cô làm mẫu:</b>
- Cô xếp mẫu lần 1:
- Cơ xếp mẫu lần 2: Kết hợp phân tích :
Để xếp được ao cá cô sẽ lấy từng hạt, từng hạt
xếp nối đuôi nhau tạo thành hình trịn to khơng để
hở chỗi nào để làm ao, xung quanh ao cô xếp cây
cối, cô sẽ thả cá, tôm, cua vào trong ao.
+ Các con có muốn xếp được cái ao giống như
thế này không!
- Cô mời 1-2 trẻ lên làm mẫu<b> </b>
<i><b> 2.3. Trẻ thực hiện:</b></i>
- Trẻ tự lấy rổ đựng hạt, cây, và các con vật
sống dưới nước.
- Cô hướng dẫn trẻ cách xếp, yêu cầu trẻ nhặt
hạt và xếp theo cô giáo.
- Trong khi trẻ xếp cô mở nhạc cho trẻ thêm
hứng thú.
- Cô giúp những trẻ nào chưa làm được.
- Hỏi trẻ xem trẻ đang xếp gì?
+ Con dùng những gì để xếp bờ ao?
+ Trên bờ có trồng cây gì?
+ Con thả những con gì?
- Cơ động viên khún khích trẻ.
<b> 2.4. Trưng bày sản phẩm:</b>
- Cô cho trẻ trưng bày sản phẩm.
- Cho trẻ nhận xét bài của bạn.
+ Con thấy ao cá của bạn xếp có đẹp không?
+ Bạn xếp như thế nào?
Trẻ quan sát
Hạt gấc
Cỏ,cây hoa
Trẻ quan sát
Trẻ xếp mẫu
+ Bạn đã thả những con vật gì?
- Cô nhận xét chung.
- Động viên khích lệ trẻ.
* Củng cố giáo dục:
- Cô hỏi trẻ : Hơm nay chúng mình được xếp
gì?
- Giáo dục trẻ thích thú chăm sóc và u q
các con vật sống dưới nước, biết bảo vệ nguồn
nước, không vứt rác xuống ao hồ sông suối, không
chơi gần ao hồ sông suối
<b> 3. Kết thúc:</b>
<b> </b>- Nhận xét tuyên dương:
- Cơ thấy lớp mình bạn nào học cũng ngoan,
chú ý nghe cô giảng và tậprất là đẹp nữa cô khen
cả lớp mình nào.
- Cô cho trẻ ra chơi.
Trẻ trưng bày sản phẩm.
Trẻ lắng nghe
Xếp ao cá
Trẻ lắng nghe.
Trẻ ra chơi.
<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày</b> <i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>
...
...
<i>Thứ 6 ngày 01 tháng 01 năm 2021</i>
TÊN HOẠT ĐỘNG:<b> ÂM NHẠC</b>
<b> DH: “Cá vàng bơi” </b>
<b> TRÒ CHƠI ÂM NHẠC: Thi ai giỏi</b>
Hoạt động bổ trợ: Quan sát hình ảnh con cá
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ nhớ tên bài hát, nhớ tên tác giả.
- Trẻ hiểu nội dung bài hát qua lời ca.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn khả năng chú ý ghi nhớ có chủ đích
- Phát triển tố chất âm nhạc cho trẻ
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Trẻ yêu thích ca hát.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b></i>
<b> </b> - Đĩa có bài hát “ Cá vàng bơi”.
- Đĩa ca nhạc có ghi hình các con vật: Con ếch, con chó, con gà trống…
<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>Trong lớp học
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>
- Cơ cho trẻ xem hình ảnh con cá trên màn
hình và hỏi trẻ:
- Đây là những con gì?
- Thế giới các loài vật sống dới nước thật
phong phú và đa rạng phải không. Hôm
nay cô và các con cùng làm quen với bạn cá vàng
xinh đẹp. Bạn không ở ao sâu, biển khơi mà bạn
ấy lại ở trong một bể nước và để xem bạn ấy làm
gì trong bể nước cô cháu mình cùng khám
khá qua bái học nhé!<b> </b>
- Giờ học hơm nay cơ sẽ dạy các con một bài
hát nói về con cá vàng đấy.
<b>2. Hướng dẫn</b>
Trẻ quan sát
HÌnh ảnh con cá
Dưới nước
Trẻ lắng nghe
<i><b> 2.1. Dạy hát: "</b><b>Cá vàng bơi"</b></i>
- Cơ hát lần 1: Thể hiện tình cảm, điệu bộ cử
chỉ
- Cô hát lần 2: Cơ hát nhẹ nhàng tình cảm
- Giảng nội dung: Bài hát nói về cá vàng có
đơi vây xanh bơi lượn trong bể nước, cá vàng
không chỉ đẹp mà con bắt bọ gậy cho nước thêm
sạch trong đấy!
- Cô hát lần 3. Kết hợp vận động minh họa
cho trẻ quan sát.
<i> * Dạy trẻ hát. </i>
- Cho trẻ hát theo cô cho đến hết bài 2 - 3 lần
- Động viên sửa sai cho trẻ
- Cho trẻ hát theo tổ .Từng tổ thi đua nhau
hát. Tổ khác sẽ nhận xét.
- Cho từng nhóm lên hát.
- Cho nhóm bạn trai, bạn gái lên hát.
- Cho trẻ đếm số bạn lên hát.
- Cho trẻ tự nhận xét bạn hát.
- Cho cá nhân lên hát.
- Cô động viên khích lệ trẻ
<i><b> 2.2. Trò chơi âm nhạc: Thi xem ai giỏi</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi. Cô giới thiệu luật
chơi và cách chơi
+ Cách chơi: Cô sẽ mở nhạc cho trẻ nghe khi
nghe bài hát nói về con gì thì trẻ bắt chước dáng
điệu và âm thanh của con vật đó.
- Cơ cho trẻ chơi. Cô quan sát trẻ chơi.
- Cô nhận xét trẻ chơi
<b> * Củng cố giáo dục</b>
+ Hôm nay cô dạy các con đã làm gì?
=> Giáo dục trẻ yêu quý chăm sóc các con
vật
<b>3. Kết thúc </b>
<b> </b>- Cô nhận xét khen ngợi trẻ tích cực tham gia
hoạt động
- Động viên khích lệ trẻ tham gia hoạt động
còn nhút nhát.
Trẻ lắng nghe
Trẻ lắng nghe
Trẻ hát
Trẻ hát theo tổ nhóm cá nhân
Trẻ lắng nghe
Trẻ chơi trị chơi
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>