Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

giao an NV8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.85 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Baøi 1</b>
<b> </b><i><b>Văn bản</b></i>



<i><b> </b></i>



Thanh Tònh



<i><b>A – Mục tiêu cần đạt :</b></i>


<i><b> </b>* Kiến thức :</i>


<b> - </b>Cảm nhận được tâm trạng hồi hộp , cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật “Tôi” ở buổi tựu trường
đầu tiên trong đời.


- Thấy được ngòi bút giàu chất thơ, gợi dư vị trữ tình man mác của Thanh Tịnh
<i>* Kỹ năng</i> :Biết cách trình bày một bài văn tự sự kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm
<i> * Thái độ</i> : Biết trân trọng những kỉ niệm trong sáng của ngày đầu tiên đi học

<i><b>B –Chuẩn bị :</b></i>



 <i>Giáo viên</i> : đọc SGK, SGV, tham khảo tài liệu khác, soạn giáo án.
 <i>Học sinh</i> : đọc tác phẩm , trả lời câu hỏi.


<i><b>C – Tiến trình dạy học</b></i>

<b> : </b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<i><b>Hoạt động 1(3 phút): Khởi</b></i>
<i><b>động </b></i>


* Ổn định lớp



* Bài cũ
* Bài mới


<i><b>Hoạt động 2 ( 80 phút)</b></i>
<i><b>Đọc , hiểu văn bản</b></i>


<b>I / Giới thiệu chung :</b>


<i><b>1-Tác giả</b></i>:Thanh Tịnh
(1911-1988). Sáng tác của ông đậm
chất trữ tình ,êm dịu, trong
sáng.


<i><b>2- Tác phẩm</b></i>:


<i><b>a-</b>Xuất xứ<b> :</b></i> “Tôi đi học” in
trong tập “Quê mẹ”.


Kiểm sĩ số, vệ sinh lớp


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Diễn giảng <sub></sub> vào bài


Gọi học sinh đọc chú thích SGK
có dấu (*)


Hỏi: Dựa vào chú thích, em hãy
nêu vài nét chính về tác giả Thanh
Tịnh ?



GV chốt lại


Hỏi: Em hãy nêu xuất xứ của
truyện ?


Hướng dẫn học sinh đọc văn bản:
giọng chậm, chú ý những câu nói
của các nhân vật.


GV đọc mẫu 1 phần: “Từ đầu …
tôi đi học”


GV nhận xét, đánh giá cách
đọc, tuyên dương HS đọc tốt.
Gọi HS đọc các phần chú thích
SGK.


Hỏi : Văn bản trên thuộc kiểu văn
bản gì ?


Hỏi : Phương thức biểu đạt chủ
yếu của văn bản là phương thức


Lớp trưởng báo cáo
Nộp tập bài soạn
Nghe <sub></sub> ghi tựa bài
Lớp theo dõi
Cá nhân HS nêu
HS khác nhận xét



Cá nhân: in trong tập “Quê
mẹ”


HS lần lượt đọc tiếp theo đến
hết văn bản.


Lớp theo dõi, nhận xét cách
đọc .


Cá nhân đọc.


Cá nhân : văn bản biểu cảm
Tự sự + miêu tả + biểu cảm.


<b> Tuần: 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b-<i>Bố cục</i>: gồm 3 phần


<b>II/ Phân tích văn bản</b>


<i><b>1-Tâm trạng nhân vật “tôi</b>” </i>


* <i>Trên đường đến trường</i> :
-Cảm thấy hồi hộp ,lo sợ
-Cảm thấy có sự thay đổi lớn
trong lịng.




Háo hức rất thích đi học.



biểu đạt nào?


Hỏi : Truyện kể về việc gì?


Hỏi : Kỉ niệm ấy được tác giả thể
hiện theo trình tự thời gian, khơng
gian ra sao? ( Về bố cục được sắp
xếp như thế nào ? Nhận xét?)
Nhận xét, chuyển ý


Yêu cầu HS đọc lại đoạn đầu
Hỏi: Điều gì khiến nhân vật “tơi”
nhớ lại kỉ niệm về buổi tựu trường
đầu tiên ?


Hỏi: Tác giả viết :“Con đường này
….tôi đi học” cho thấy sự thay đổi
trong nhân vật “tôi” như thế nào?
Hỏi : Sự thay đổi ấy là gì?


Hỏi: Tìm những hành động, cử chỉ
của “tơi” chứng tỏ điều đó?


<i><b>Bình giảng</b></i>: Những động từ ấy dễ


dàng khiến người đọc hình dung
được sự ngộ nghĩnh, ngây thơ,
đáng yêu của chú bé <sub></sub> hăm hở, háo
hức.



<i><b>Heát tieát 1</b></i>


Cá nhân: kỉ niệm ngày đầu
tiên đi học.


Cá nhân : bố cục 3 phần
(1): từ đầu …đi học
(2):tôi không… ngọn núi.
(3):còn lại….


1 HS đọc


Cánhân: tâm trạng hồi hộp,
lo sợ.


Cá nhân: thay đổi rất lớn.
CN: từ cảm nhận, suy nghĩ
đến hành động


Cá nhân: thèm, bặm, ghì,
xốc…


Lắng nghe.


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i>* Khi đến trường </i>:


-Lo sợ vẩn vơ



-Nghe gọi tên:lúng túng, sợ,
khóc vì xa mẹ.


* <i>Lúc vào lớp học:</i>
-Tự nhiên ,quyến luyến
-Thân thiện ,gần gũi




Nền tảng cho giờ học tốt.




Kỉ niệm trong sáng , đáng yêu.


<i><b>2-Ngheä thuật</b><b> </b></i>:


-Hình ảnh so sánh giàu sức gợi


u cầu HS đọc đoạn 2


Hỏi : Cảnh trong sân trường có gì
đặc biệt ?


Hỏi :Điều đó khiến cho nhân vật
“tơi” có cảm giác gì ?


Hỏi : Khi nghe gọi tên,“tôi” cảm
thấy ra sao ?



Hỏi (liên hệ): Hãy nhớ và kể về
cảm xúc ngày đầu tiên đi học của
em?


Nhận xét
Gọi HS đọc đoạn cuối


Hỏi: Cảm nhận nhân vật tôi khi
vào lớp thể hiện qua chi tiết nào?
Liên hệ thực tế :Nhà nứớc chọn
làm ngày “Tồn dân đưa trẻ đến
trường”


Hỏi: Kỉ niệm của nhân vật tôi là kỉ
niệm như thế nào?


Cá nhân đọc


Quan sát, tìm chi tiết, phát
biểu cá nhân : đông người, ai
cũng đẹp,…


Cá nhân : lo sợ, bỡ ngỡ,...
Lúng túng, tim ngừng đập,
thấy nặng nề,. . .


Học sinh tự bộc lộ cảm xúc


Cả lớp đọc thầm



Phát hiện trả lời cá nhân
Lạ vì lần đầu vào lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cảm, làm tăng chất trữ tình.
-Kết hợp hài hoà miêu tả ,
biểu cảm ,tự sự<sub></sub> cuốn hút người
đọc .


<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Tổng kết </b></i>


<b>III/ Tổng kết :</b>


<i><b>1-Nội dung :</b></i>


Những kỉ niệm trong sáng của
ngày đầu tiên đi học


<i><b>2-Ngheä thuật</b></i>:


-Tự sự kết hợp miêu tả và biểu
cảm


-Nhiều hình ảnh so sánh độc
đáo


<i><b>Hoạt động 4 (2 phút) Củng</b></i>
<i><b>cố- Dặn dị :</b></i>


* Củng cố


*Dặn dò


u cầu HS đọc thầm VB


Hỏi: Những hình ảnh so sánh trong
văn bản có tác dụng như thế nào?
Hỏi: Ngoài yếu tố tự sự, văn bản
cịn có yếu tố nào khác ?


<i>Lưu ý</i>:một số văn bản có chứa yếu
tố tự sự.


Nhận xét <sub></sub> chuyển ý


Hỏi: Qua văn bản “Tôi đi học”,
em cảm nhận được những nội dung
sâu sắc nào ?


Hỏi: Nhà văn đã gửi gắm tâm
trạng vào tác phẩm bằng những
nét nghệ thuật đặc sắc nào ?


* Gọi học sinh đọc lại ghi nhớ
* Hướng dẫn học sinh luyện tập
( SGK)


* Dặn dò: Chuẩn bị “ Cấp độ khái
quát của nghĩa từ ngữ”


+Đọc bài, trả lời câu hỏi SGK


+Xem trước phần bài tập


Trao đổi (2 HS)<sub></sub> thể hiện chủ
đề tác phẩm


Quan sát văn bản, tìm chi tiết,
phát biểu cá nhân.


Học sinh khác nhận xét ,bổ
sung.


Phát biểu cá nhân.


Cá nhân học sinh khái quát,
học sinh khác bổ sung.


Một học sinh đọc
Nghe , về nhà thực hiện


<i><b> Tieáng Vieät</b></i>


 <sub></sub>


<i><b>A- Mục tiêu cần đạt</b></i>

:
 Tuần 1<b>  </b>


Tieát: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> * Kiến thức</i>:



Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái quát của
nghĩa từ ngữ .


<b> * Kỹ năng</b>


Thông qua bài học , rèn luyện tư duy trong việc nhận thức mối quan hệ giữa cái chung
và cái riêng


<i><b> </b>* Thái độ :</i>


Trân trọng và giũ gìn sự trong sáng của TV


<i><b>B- Chuẩn bị</b></i>

:


 <i>Giáo viê</i>n : nghiên cứu tài liệu , soạn giáo án , bảng phụ.
 <i>Học sinh</i> : soạn bài ở nhà .


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


<i><b>Hoạt động 1 (3 phút)</b></i>
<i><b>Khởi động –giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


 Ổn định lớp
 Bài cũ
 Bài mới


<i><b>Hoạt động 2 (12 phút)</b></i>
<i><b>Hình thành kiến thức</b></i>
<i><b>mới</b></i>



<b>I/ Từ ngữ nghĩa rộng,</b>
<b>nghĩa hẹp</b>


Kiểm tra sỉ số


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Giới thiệu bài mới


GV dùng bảng phụ treo sơ đồ mục
I(SGK)


Hỏi:Nghĩa của từ động vật rộng hơn
hay hẹp hơn nghĩa của các từ
thú,chim,cá? Vì sao?


Hỏi:Nghĩa của từ thú rộng hơn hay
hẹp hơn nghĩa của từ voi, hươu?


LT báo cáo
Nộp tập bài soạn


Nghe
Quan saùt


Phát biểu cá nhân :Từ động
vật rộng hơn so với thu,ùchim,
cá..vì phạm vi nghĩa của từ
động vật bao hàm nghĩa từ
thú, chim, cá,…



Cá nhân :từ thú rộng hơn


<i><b> C- Tiến trình dạy học:</b></i>



a-<i>Từ ngữ nghĩa rộng</i>:Một từ
được coi là có nghĩa rộng khi
phạm vi nghĩa của từ đó bao
hàm phạm vi nghĩa của một số
từ ngũ khác.


b-<i>Từ ngữ nghĩa hẹp</i>: Một từ
được coi là có nghĩa hẹp khi
phạm vi nghĩa của từ đó được
bao hàm trong phạm vi nghĩa
của những từ ngữ khác.


<i><b>* Lưu ý</b><b> </b></i>: Một từ ngữ có nghĩa
rộng đối với những từ ngữ
này .đồng thời có nghĩa hẹp đối
với những từ ngữ khác.


<i><b>Hoạt động 3 (28 phút)</b></i>
<i><b>Luyện tập </b></i>


<b>II/ Luyện Tập</b>


Hỏi:Nghĩa của từ cá rô, cá thu so với
nghĩa từ cá như thế nào ?



<i><b>Nhận xét, chốt lại</b></i>: Qua việc tìm hiểu
những ví dụ trên, cho biết thế nào là
từ có nghĩa rộng, nghĩa hẹp ?


GV dán bảng phụ


<i><b>Nhấn mạnh</b></i> lưu ý cho học sinh


Chuyển ý


Cá nhân: hẹp hơn


HS đọc lại ghi nhớ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Bài tập 1 </i>) Lập sơ đồ:


Y phuïc


quần áo
đùi dài sơ mi dài


vũ khí


súng bom
trừơng đại bác bi ba càng
<i>Bài tập 2</i> )Tìm từ ngữ có nghĩa
rộng :



a-chất đốt b-nghệ thuật
c-thức ăn d- nhìn
đ- đánh


<i>Bài tập 3</i> ) Tìm từ ngữ có nghĩa
được bao hàm:


a-xe cộ: xe đạp, xe máy, xe
hơi…


b-kim loại: vàng, bạc, nhơm,
sắt…


c-hoa quả: hồng, cúc, lan, nho,
nhãn …


Bài tập 4) Chỉ ra các từ ngữ
không thuộc phạm vi nghĩa của
mỗi nhóm từ ngữ:


a-Thuốc lào
b-Thủ quỹ
c-Bút điện
d-Hoa tai


<i><b>Hoạt động 4 (2 phút) Củng</b></i>
<i><b>cố- Dặn dị</b></i>


* Củng cố:


* Dặn doø:


Gọi HS đọc phần bài tập 1


Yêu cầu HS xác định yêu cầu đề bài
Phân HS thành 2 đội


Nhận xét, sửa bài, ghi điểm


Gọi HS đọc bài tập 2


Hỏi : Tìm các từ có nghĩa rộng so với
các từ SGK ?


Gợi ý HS thảo luận nhóm
GV nhận xét qua phiếu học tập
Đánh giá, ghi điểm (đ/v nhóm làm
đúng)


Cho HS đọc bài tập 3 và nêu yêu cầu
BT


Nhận xét, bổ sung.
Cho HS đọc yêu cầu BT4


Gợi ý HS: tìm hiểu kĩ nghĩa các từ có
nghĩa rộng, hẹp.


Nhận xét



Hướng dẫn HS cách làm BT5
Gọi HS đọc ghi nhớ


Học bài, làm BT còn lại


Chuẩn bị: Tính thống nhất về chủ đề
VB.


HS đọc to,rõ.
Cá nhân


Lớp chia thành 2 đội, thi
với nhau


HS đọc to , rõ <sub></sub> xác định
yêu cầu bài tập


Trao đổi nhóm<sub></sub> đại diện
trình bày<sub></sub> ghi phiếu học
tập


HS đọc to ,rõ và nêu yêu
cầu.


Cá nhân thực hiện BT.
Cá nhân đọc


Thực hiện BT


Nghe



Cá nhân đọc
Thực hiện ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tập làm văn</b></i>



<i>TÍNH THỐNG NHẤT VỀ</i>


<i>CHỦ ĐỀ CỦA VĂN BẢN</i>



  


<i><b>A-Mục tiêu cần đạt:</b></i>



<i><b> * Kiến thức:</b></i>



<b> Nắm được chủ đề của văn bản, tính thốn nhất về chủ đề của văn bản.</b>



<i><b> </b>* Kỹ năng<b> :</b></i>


-Biết viết một văn bản bảo đảm tính thống nhất về chủ đế của văn bản


-Biết xác định và duy trì đối tượng trình bày, chọn lựa, sắp xếp các phần sao cho văn
bản tập trung nêu bật ý kiến, cảm xúc của mình.


<i> * Thái độ<b> :</b></i>


<i> </i>Có tinh thần năng động hơn khi tiếp xúc văn bản


<i><b>B-Chuaån bò</b></i>

:




 <i>GV</i>: tham khảo tài liệu, soạn giáo án
 <i>HS</i>: soạn bài theo huớng dẫn của giáo viên


<i><b>C-Tiến trình dạy hoïc</b></i>

:



NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động1 (3 phút)</b></i>
<i><b>Khởi động</b></i>


 Ổn định lớp
 Bài cũ
 Bài mới


<i><b>Hoạt động 2 (15 phút)</b></i>
<i><b>Hình thành kiến thức</b></i>
<i><b>mới.</b></i>


<b>I/ Chủ đề văn bản</b>


Chủ đề văn bản là đối
tượng, vấn đề chính mà văn
bản biểu đạt.


<b>II/ Tính thống nhất về chủ</b>
<b>đề văn bản</b>


Văn bản có tính thống nhất
về chủ đề khi chỉ biểu đạt
chủ đề đã xác định, không


lạc sang chủ đề khác.


<i><b>Hoạt động 3 ( 25 phút)</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>III/ Luyện tập</b>


Bài tập 1 ) Phân tích tính
thống nhất chủ đề văn bản


Kiểm tra sỉ số ,vệ sinh lớp
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Giới thiệu bài mới


GV yêu cầu học sinh đọc thầm lại
văn bản “Tôi đi học”


Hỏi:Văn bản này nhắc đến đối
tượng nào ? sự việc gì ?


Nhận xét


Hỏi:Tác giả nhớ lại kỉ niệm sâu
sắc nào trong thời thơ ấu của
mình?


Hỏi : Sự hồi tưởng trong văn bản
đựơc thể hiện ra sao ?


Gợi lên trong lòng tác giả ấn


tượng gì ?


GV nhận xét, chốt lại
Hỏi: Chủ đề văn bản là gì ?
Chuyển ý


Hỏi :Căn cứ vào đâu em biết văn
bản “Tơi đi học”nói lên những kỉ
niệm về ngày đầu tiên đi học của
tác giả ?


Yêu cầu học sinh: Tìm những từ
ngữ, câu văn nhắc đến chủ đề văn
bản “Tôi đi học”và cảm xúc của
tác giả?


Hỏi:Tác dụng của những câu, từ
mà các em vừa tìm đối với nhan
đề văn bản như thế nào ?


Nhận xét, chốt lại :Thế nào là tính
thống nhất về chủ đề văn bản ?


<i><b>Giải thích thêm</b></i>:<i>Nhan đề và nội</i>
<i>dung văn bản có liên quan chặt</i>
<i>chẽ với nhau. Nội dung văn bản</i>
<i>thể hiện qua câu, chữ, các phần</i>
<i>văn bản tập trung làm rõ chủ đề</i>
<i>văn bản.</i>



Hỏi :Như vậy, khi viết văn bản
làm thế nào để đảm bảo tính thống
nhất chủ đề văn bản?


<i><b>Gợi ý</b></i> :Trong khi viết, em xác định


điều gì? Tập trung vào vấn đề gì ?
Trình bày ra sao?


Nhận xét ,đánh giá


LT báo cáo
Các tổ báo cáo
Nghe


Cả lớp đọc thầm


Cá nhân: đối tượng “tơi”, sự
việc “đi học”


Cá nhân<sub></sub> kỉ niệm ngày đầu
tiên đi học


Cá nhân<sub></sub>thể hiện xuyên suốt
Cá nhân<sub></sub> những cảm xúc đẹp
đẽ, trong sáng.


Cá nhân


Cá nhân<sub></sub> dựa vào nhan đề


văn bản.


Quan saùt, phaùt hiện




những kỉ niệm của tơi,đại từ
“tơi” lặp lại 2 lần.


Cá nhân<sub></sub> làm rõ cảm giác
trong lòng tôi ở ngày đầu
tiên đi học ?


Học sinh tự rút ra kiến thức
từ ghi nhớ


Trao đổi nhóm <sub></sub>đại diện phát
biểu




xác định chủ đề, ý chính




nội dung chính




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a-Đối tượng: Rừng cọ quê


tôi


* Vấn đề: Sự gắn bó và tình
cảm của người sông Thao
với cây cọ quê hương


* Các đoạn: giải thích rừng
cọ, tả cây cọ, tác dụng, tình
cảm gắn bó với cây cọ.
Sắp xếp hợp lý<sub></sub>không thể
thay đổi trình tự.


b-Cơng dụng của cây cọ và
tình cảm gắn bó của người
dân đối với rừng cọ.


Bài tập 2 )


Câu chưa đúng : câu b, d
Bài tập 3 :


* Câu lạc đề :câu c, câu g
* Ý diễn đạt chưa hợp: ý b),
ý e)


<i><b>Hoạt đông 4 (2 phút) </b></i>
<i><b>Củng cố- Dặn dò:</b></i>


* Củng cố
* Dặn dò



Chuyển ý


Cho HS đọc bài tập SGK


Yêu cầu HS xác định yêu cầu bài
tập


Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
Nhận xét, đánh giá, so sánh câu
trả lời giữa các nhóm, ghi điểm


Cho HS đọc bài tập 2


Hỏi: Tìm ý khơng đúng với chủ
đề?


Hướng dẫn HS trả lời cá nhân
Gọi HS đọc bài tập 3


Hướng dẫn HS trả lời cá nhân
Nhận xét<sub></sub> chuyển ý


Gọi HS đọc lại ghi nhớ


- Học bài, hồn thành bài tập vào
vở BT


-Chuẩn bị văn bản “Trong lòng
mẹ”



HS đọc bài tập 1


Xác định u cầu bài tập
Trao đổi trong nhóm,đại
diện nhóm trình bày


Nhóm khác nhận xét, bổ
sung


HS đọc


Cá nhân trả lời


Lớp theo dõi, nhận xét, bổ
sung


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×