Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.24 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài kiểm tra Vật lí 9.</b>
<b>Bài sô 1 (giữa học kì 1)</b>
<b>Thời gian : 45ph</b>
<b>Ngày kiẻm tra: 20 - 10 - 2011.</b>
<b>Ngày trả bài: 24 - 10 - 2011</b>
<b>MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b></b>
<b>---Phạm vi kiến thức:</b> Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 19 theo PPCT (sau khi hc xong bi 17: Định
luật Jun - Len X¬).
<b>1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Tổng</b>
<b>số tiết</b>
<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số</b>
<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>
1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ơm 11 9 6,3 4,7 31,5 23,5
2. Cơng và Công suất điện 8 4 2,8 5,2 14,7 30,3
Tổng 19 13 9,1 10,9 46,2 53,8
<b>Phương án kiểm tra: </b>100% TNKQ
<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng số</b> <b>Sè c©u</b> <b>Điểm </b>
<b>số</b>
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ơm. 31,5 10 10
2. Công và Công suất điện 14,7 4 4
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm. 23,5 7 7
2. Công và Công suất điện 30,3 9 9
<b>2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
Cấp độ thấp Cấp độ cao
<b>1. Điện trở của</b>
<b>dây dẫn. Định</b>
<b>luật Ôm</b>
<i>11 tiết</i>
1. Nêu được điện
trở của mỗi dây
dẫn đặc trưng cho
mức độ cản trở
dịng điện của dây
dẫn đó.
2. Nêu được điện
trở của một dây
dẫn được xác định
như thế nào và có
đơn vị đo là gì.
3. Phát biểu được
định luật Ơm đối
với một đoạn mạch
có điện trở.
4. Viết được cơng
thức tính điện trở
tiếp, đoạn mạch
song song gồm
nhiều nhất ba điện
trở.
5. Nhận biết được
các loại biến trở.
6. Nêu được mối
quan hệ giữa
điện trở của dây
dẫn với độ dài,
tiết diện và vật
liệu làm dây
dẫn. Nêu được
các vật liệu khác
nhau thì có điện
trở suất khác
nhau.
7. Giải thích
được ngun tắc
hoạt động của
điều chỉnh
cường độ dòng
điện trong mạch.
8. Xác định được điện
trở của một đoạn mạch
bằng vơn kế và ampe
kế.
9. Vận dụng được định
luật Ơm cho đoạn
mạch gồm nhiều nhất
ba điện trở thành phần.
10. X® được mối quan
hệ giữa điện trở của
dây dẫn với chiều dài,
tiết diện và với vật liệu
làm dây .
11. Xđ mối quan hệ
giữa điện trở tương
đương của đoạn mạch
nối tiếp hoặc song
thành phần.
12. Vận dụng được
công thức R =
<i>l</i>
<i>S</i>
và
giải thích được các
hiện tượng đơn giản
liên quan tới điện trở
của dây dẫn.
13. Vận
dụng được
định luật
Ôm và
cơng thức
R =
<i>l</i>
<i>S</i>
để
giải bài
tốn về
mạch điện
hiệu điện
thế khụng
i, trong
ú cú mc
bin
tr.Tính giá
trị của biến
trở
<i>S cõu hi</i> 5 4 6 2 <b><sub>17</sub></b>
<b>2. Công và</b>
<b>công suất điện</b>
<i>8tiết</i>
14. Viết được các
cơng thức tính cơng
suất điện và điện
năng tiêu thụ của
một đoạn mạch.
15. Nêu được một
số dấu hiệu chứng
tỏ dòng điện mang
năng lượng.
16. Phát biểu và
viết được hệ thức
của định luật Jun –
Len-xơ.
18. Nêu được ý
nghĩa các trị số
vôn và oat có
ghi trên các thiết
bị tiêu thụ điện
năng.
19. Chỉ ra được
sự chuyển hoá
các dạng năng
lượng khi đèn
điện, bếp điện,
bàn là, nam
châm điện, động
cơ điện hoạt
động.
21. Vận dụng được
định luật Jun – Len-xơ
để giải thích các hiện
tượng đơn giản có liên
quan.
22. Vận dụng được
các công thức P =
UI, A = P t = UIt đối
với đoạn mạch tiêu thụ
điện năng.
Vân dung
định luật
Jun - Len ,
cơng thức
tính cơng
suất, tính
giá trị biến
trở...
<i>Số câu hỏi</i> <i>2</i> <i>3</i> 5 3 <b>13</b>
<b>TS câu hỏi</b> 7 7 <i>11</i> <i>5</i> <b>30</b>
<b>1.2. NỘI DUNG ĐỀ</b>
<i><b>Trả lời cỏc cõu hỏi dưới đõy bằng cỏch chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất</b></i>
<b>Cõu 1.</b> Đơn vị nào dới đây là đơn vị đo điện trở?
A. v«n(V). B. ampe (A) ; C. «m ( <i>Ω</i> ) ; D. o¸t (W)
A. <i>U</i>= <i>I</i>
<i>R</i> B. <i>I</i>=
<i>R</i>
<i>U</i> C. <i>R</i>=
<i>U</i>
<i>I</i> D. <i>I</i>=
<i>U</i>
<i>R</i>
<b>Câu 3. </b>Đèn 1 loại 220V- 40W, đèn 2 loại 220V - 100W, mắc Đ1nt/Đ2 vào mạch có U = 220V, nhận xét nào đúng:
A.Cả hai đèn đều sáng bình thường
B.Cường độ dịng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn 2
C.Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2
D.Hai bóng đèn sáng như nhau
<b>Câu 4. </b>Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 30 và R2 = 20 mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện
thế 12V. Cường độ dịng điện qua đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A.0,6A B.0,4A C.0,3A D.0,2A
<b>Câu 5. </b>Cho R1//R2, U = 12V, R1 = 4 và R2 = 6 ,. cường độ dịng điện mạch chính là:
A. I = 10A B. I = 2,4A C. I = 5A D. I = 12A
<b>Cho điện trở R1 = 30 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,6A và điện trở R2 = 60 chịu được cường</b>
<b> độ dòng điện tối đa là 0,4A. trả lời câu hỏi số 6 và số 7</b>
<b>Câu 6. </b>Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?.
A.U = 18V B.U = 24V C.U = 36V D.U = 54V
<b>Câu 7. </b>Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A.U = 18V B.U = 24V C.U = 42V D.U = 20V
<b>Cõu 8.</b>Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R thì cờng độ dịng điện chạy qua là I. Công thức nào
dới đây <b>không </b>phải là cơng thức tính nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t?
A Q = UIt ; B. Q = <i>U</i>
2
<i>t</i>
<i>R</i> ; C. Q =
Ut
<i>I</i> ; D. Q = I2Rt.
<b>Câu 9: </b>Cho R1 = 6,R2 = 30,R3 = 15 mắc như sau: (R2// R3)nối tiếp R1. Điện trở tương đương của mạch là:
A.R = 51 B.R = 16 C.R = 3,75 D.R = 10
<b>Câu 10.</b>Khi đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ 3A.Nếu
tăng hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn có cường độ bao nhiêu?
A.4,5A B.4,2A C.5,9A D. 6A
<b>Câu 11.</b>Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn v o chiỊu dµià làm dây thì cần so sánh điện trở của các dây có:
A. Vật liệu, tiết diện khác nhau và chiỊu dµinh nhau
B.Chiều dài tiết diện khác nhau được làm từ cùng một loại vật liệu
C.Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu
D. Vật liệu, chiỊu dµi như nhau và tiết diện khác nhau
<b>Câu 12.</b>Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và
với điện trở suất của vật liệu làm dây
A. <i>R</i>=<i>ρ</i>.<i>l</i>
<i>S</i> B. <i>R</i>=<i>ρ</i>
<i>S</i>
<i>l</i> C. <i>R</i>=
<i>l</i>.<i>S</i>
<i>ρ</i> D.
<i>R</i>= <i>l</i>
<i>ρ</i>.<i>S</i>
<b>Câu 13.</b>Muốn có một sợi dây đồng dài 100m, điện trở 5Ω, điện trở suất 1,7.10-8<sub></sub><sub>m, tiết diện của dây đồng phải là:</sub>
A.S = 0,86mm B.S = 0,68mm2 <sub>C.S = 0,34mm</sub>2 <sub>D.S = 0,43mm</sub>2
<b>Cõu 14.</b>Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. HĐT UAB và điện trở R đợc giữ không đổi.
Khi dịch chuyển con chạy C của biến trở về
phía N thì số chỉ của ampe kế:
A. giảm; B. lúc đầu tăng, sau đó giảm
C. tăng; D. không thay đổi
<b>Cõu 15.</b> .Điện năng đợc đo bằng:
A. công tơ điện B. ampe kế C. vôn kế . D. đồng hồ đo điện đa năng.
<b>Cõu 16.</b>. Điều nào sau đây là<i><b> sai</b></i> khi nói về cơng suất của dịng điện?
A. Cơng suất của dịng điện đo bằng cơng của dịng điện thực hiện đợc trong một giây
A
C
A R B
B. Cơng suất của dịng điện trong đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế của đoạn mạch với cờng độ dịng
điện trong đoạn mạch
C. Cơng suất của dịng điện trong một đoạn mạch bằng thơng số của hiệu điện thế của đoạn mạch với cờng
độ dòng điện chạy trong mạch
D. Các phát biểu A và B là đúng, phát biểu C sai.
<b>Câu 17.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 9W , cường độ dịng điện qua bóng đèn khi nó sáng bình thường là:
A.1,8A B.1,2A C.1,5A D.2A
<b>Câu 18.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 9W mắc vào nguồn điện 12V. Điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?
A.3 B.4 C. 6 D.2
<b>Câu 19.</b>Một bóng đèn có ghi 220V - 20W, đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là:
A.72kJ B.720J C.720kJ D.7200kJ
<b>Cõu 20.</b> Cơng thức tính
<b>Câu 21.</b>Một dịng điện có cường độ 5A chạy qua dây dẫn có điện trở 20Ω trong thời gian 300s; nhiệt lượng toả ra là
A.300000J B.150000J C.30000J D.15000J
<b>Cõu 22. </b>. Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cờng độ dịng điện giảm đi hai lần. Hỏi hiệu điện
thế ở hai đầu dây dẫn đẫ thay đổi thế nào?
A. Tăng hai lần B. Giảm hai lần C. Không thay đổi. D. Không thể xác định đợc
<b>Cõu 23.</b>Hai dõy nhụm cựng tiết diện cú điện trở lần lượt là 5 và 6, dõy thứ nhất dài 15m, dõy thứ hai dài:
A.16m B. 17m C. 18m D.20m
<b>Câu 24.</b>Cho R1//R2//R3, biết R1 = 5, R2 = 10, R1 = 30, điện trở tương đương của ba điện trở này là
A.45 B.10 C.9 D.3
<b>Cõu 25</b>. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V – 800W. Bàn là đợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Cơng của
dịng điện thực hiện trong 15 phút là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. A = 720kJ B. A = 720J C. A = 72kJ D. A = 7200J
<b>Cõu 26</b>. Dây dẫn nối từ nguồn đến bếp điện và dây mayso của bếp điện măc nối tiếp nhau. Khi có dịng điện chạy
qua, dây mayso nóng đỏ lên cịn dây dẫn hầu nh khơng nóng lên. Điều đó là do:
A. cờng độ dịng điện chạy qua dây mayso lớn hơn so với dây dẫn
B. chiều dài của dây mayso lớn hơn chiều dài của dây dẫn
C. điện trở của dây mayso lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn
D. điên trở suất của dây mayso nhỏ hơn so với điện trở suất của dây dẫn
<b>Cõu 27.</b>Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình B. Cơng suất điện mà gia đình đã sử dụng
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị đang đợc sử dụng.
<b>Cho mạch điện nh hình vẽ. Cho biết: bóng đèn </b>
<b>lo¹i 6V- 9W, R1 = 12</b> <i>Ω</i> <b>, Rx lµ 1 biến trở , HĐT giữa</b> A B
<b>hai đầu đoạn mạch UAB= 12V không thay đổi</b>.
<b>Trả lời câu hỏi 28 và 29 </b>
<b>Cõu 28. Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn sáng bình </b>
thờng, tính giá trị Rx= R2 khi đó.
A . 2 <i>Ω</i> ; B . 3 <i>Ω</i> ; C . 4 <i>Ω</i> ; D. 5 <i>Ω</i>
<b>Cõu 29 Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn tiêu thụ một công suất </b>
A. 5 <i>Ω</i> ; B. 6 <i>Ω</i> ; C. 7 <i>Ω</i> ; D. 8 <i>Ω</i>
<b>Cõu 30. </b>Một dây dẫn đồng chất có chiều dài <i>l,</i> tiết diện S có điện trở là 8 <i>Ω</i> đợc chập đơi thành một dây dẫn mới
có chiều dài <i>l</i>/2. Điện trở của dây dẫn mới này là
A. 2 <i>Ω</i> ; B. 4 <i>Ω</i> ; C. 6 <i>Ω</i> ; D. 8 <i></i> .
Đáp án và biểu điêm
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp ¸n
1 <b>C</b> 11 <b>C</b> 21 <b>B</b>
2 <b>B</b> 12 <b>A</b> 22 <b>B</b>
3 <b>C</b> 13 <b>C</b> 23 <b>C</b>
4 <b>C</b> 14 <b>A</b> 24 <b>D</b>
5 <b>C</b> 15 <b>A</b> 25 <b>A</b>
6 <b>C</b> 16 <b>C</b> 26 <b>C</b>
7 <b>A</b> 17 <b>C</b> 27 <b>C</b>
8 <b>C</b> 18 <b>B</b> 28 <b>B</b>
9 <b>B</b> 19 <b>A</b> 29 <b>B</b>
10 <b>A</b> 20 <b>B</b> 30 <b>A</b>
Biểu điểm:
Mỗi câu cho 1 điểm, ®iĨm toµn bµi tÝnh theo thang ®iĨm 10 = tỉng số điểm chia cho 3
Làm tròn số : trên 0,5 điểm làm tròn thành 1đ, dới 0,5 đ làm tròn thành 0đ
<b>đề kiểm tra Ms: 1</b>
<i><b>Trả lời cỏc cõu hỏi dưới đõy bằng cỏch chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất</b></i>
<b>Cõu 1.</b> Đơn vị nào dới đây là đơn vị đo điện trở?
A. v«n(V). B. ampe (A) ; C. «m ( <i>Ω</i> ) ; D. o¸t (W)
<b>Câu 2.</b>Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A. <i>U</i>= <i>I</i>
<i>R</i> B. <i>I</i>=
<i>U</i> C. <i>R</i>=
<i>U</i>
<i>I</i> D. <i>I</i>=
<i>U</i>
<i>R</i>
<b>Câu 3. </b>Đèn 1 loại 220V- 40W, đèn 2 loại 220V - 100W, mắc Đ1nt/Đ2 vào mạch có U = 220V, nhận xét nào đúng:
A.Cả hai đèn đều sáng bình thường
D.Hai bóng đèn sáng như nhau
<b>Câu 4. </b>Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 30 và R2 = 20 mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện
thế 15V. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A.0,6A B.0,4A C.0,2A D.0,3A
<b>Câu 5. </b>Cho R1//R2, U = 12V, R1 = 4 và R2 = 6 ,. cường độ dịng điện mạch chính là:
A. I = 10A B. I = 2,4A C. I = 5A D. I = 12A
<b>Cho điện trở R1 = 30 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1A và điện trở R2 = 60 chịu được cường</b>
<b> độ dòng điện tối đa là 2A. trả lời câu hỏi số 6 và số 7</b>
<b>Câu 6. </b>Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?.
A.U = 90V B.U = 30V C.U = 60V D.U = 18V
<b>Câu 7. </b>Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A.U = 90V B.U = 30V C.U = 60V D.U = 18V
<b>Cõu 8.</b>Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R thì cờng độ dịng điện chạy qua là I. Công thức nào
dới đây <b>không </b>phải là công thức tính nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t?
A Q = UIt ; B. Q = <i>U</i>
2
<i>t</i>
<i>R</i> ; C. Q =
Ut
<i>I</i> ; D. Q = I2Rt.
<b>Câu 9: </b>Cho R1 = 5,R2 = 30,R3 = 15 mắc như sau: (R2// R3)nối tiếp R1. Điện trở tương đương của mạch là:
A.R = 50 B.R = 15 C.R = 3,75 D.R = 10
<b>Câu 10.</b>Khi đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ 3A.Nếu
tăng hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn có cường độ bao nhiêu?
A.4,5A B.4,2A C.5,9A D. 6A
<b>Câu 11.</b>Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn v o chiỊu dµià làm dây thì cần so sánh điện trở của các dây có:
A. Vật liệu, tiết diện khác nhau và chiỊu dµinh nhau
B.Chiều dài tiết diện khác nhau được làm từ cùng một loại vật liệu
C.Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu
D. Vật liệu, chiỊu dµi như nhau và tiết diện khác nhau
<b>Câu 12.</b>Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và
với điện trở suất của vật liệu làm dây
A. <i>R</i>=<i>ρ</i>.<i>l</i>
<i>S</i> B. <i>R</i>=<i>ρ</i>
<i>S</i>
<i>l</i> C. <i>R</i>=
<i>l</i>.<i>S</i>
<i>ρ</i> D.
<i>R</i>= <i>l</i>
<i>ρ</i>.<i>S</i>
<b>Câu 13.</b>Muốn có một sợi dây đồng dài 100m, điện trở 5Ω, điện trở suất 1,7.10-8<sub></sub><sub>m, tiết diện của dây đồng phải là:</sub>
A.S = 0,86mm B.S = 0,68mm2 <sub>C.S = 0,34mm</sub>2 <sub>D.S = 0,43mm</sub>2
<b>Cõu 14.</b>Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. HĐT UAB và điện trở R đợc giữ không đổi.
Khi dịch chuyển con chạy C của biến trở về
phía N thì số chỉ của ampe kế:
A. giảm; B. lúc đầu tăng, sau đó giảm
C. tăng; D. không thay đổi
<b>Cõu 15.</b> .Điện năng đợc đo bằng:
A. công tơ điện B. ampe kế C. vôn kế . D. đồng hồ đo điện đa năng.
<b>Cõu 16.</b>. Điều nào sau đây là<i><b> sai</b></i> khi nói về cơng suất của dịng điện?
A. Cơng suất của dịng điện đo bằng cơng của dịng điện thực hiện đợc trong một giây
B. Cơng suất của dịng điện trong đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế của đoạn mạch với cờng độ dịng
điện trong đoạn mạch
C. Cơng suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng thơng số của hiệu điện thế của đoạn mạch với cờng
độ dòng điện chạy trong mạch
D. Các phát biểu A và B là đúng, phát biểu C sai.
<b>Câu 17.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 9W , cường độ dòng điện qua bóng đèn khi nó sáng bình thường là:
A.1,8A B.1,2A C.1,5A D.2A
<b>Câu 18.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 9W mắc vào nguồn điện 12V. Điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?
A.3 B.4 C. 6 D.2
<b>Câu 19.</b>Một bóng đèn có ghi 220V - 20W, đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là:
A.72kJ B.720J C.720kJ D.7200kJ
<b>Cõu 20.</b> Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với đất bằng dây dẫn sẽ đảm bảo an tồn vì:
A. ln có dịng điện chạy qua vỏ của thiết bị này xng t.
A
C
A R B
B. dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của thiết bị này.
C. dòng điện không khi nào chạy qua cơ thể ngời.
D. nếu có dịng điện chạy qua cơ thể ngời khi chạm vỏ kim loại thì cờng độ dịng điện này rất nhỏ.
<b>Câu 21.</b>Một dịng điện có cường độ 5A chạy qua dây dẫn có điện trở 20Ω trong thời gian 300s; nhiệt lượng toả ra là
A.300000J B.150000J C.30000J D.15000J
<b>Cõu 22. </b>. Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cờng độ dòng điện giảm đi hai lần. Hỏi hiệu điện
thế ở hai đầu dây dẫn đẫ thay đổi thế nào?
A. Tăng hai lần B. Giảm hai lần C. Không thay đổi. D. Không thể xác định đợc
<b>Cõu 23.</b>Hai dõy nhụm cựng tiết diện cú điện trở lần lượt là 5 và 9, dõy thứ nhất dài 15m, dõy thứ hai dài:
A.16m B. 27m C. 18m D.20m
<b>Câu 24.</b>Cho R1//R2//R3, biết R1 = 5, R2 = 10, R1 = 30, điện trở tương đương của ba điện trở này là
A.45 B.10 C.9 D.3
<b>Cõu 25</b>. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V – 800W. Bàn là đợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Cơng của
dịng điện thực hiện trong 15 phút là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. A = 720kJ B. A = 720J C. A = 72kJ D. A = 7200J
<b>Cõu 26</b>. Dây dẫn nối từ nguồn đến bếp điện và dây mayso của bếp điện măc nối tiếp nhau. Khi có dịng điện chạy
qua, dây mayso nóng đỏ lên cịn dây dẫn hầu nh khơng nóng lên. Điều đó là do:
A. cờng độ dịng điện chạy qua dây mayso lớn hơn so với dây dẫn
B. chiều dài của dây mayso lớn hơn chiều dài của dây dẫn
C. ®iƯn trở của dây mayso lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn
D. điên trở suất của dây mayso nhỏ hơn so với điện trở suất của dây dÉn
<b>Cõu 27..</b>Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R thì cờng độ dịng điện chạy qua là I. Công thức nào
dới đây <b>không </b>phải là cơng thức tính nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t?
A Q = UIt ; B. Q = <i>U</i>
2
<i>t</i>
<i>R</i> ; C. Q =
Ut
<i>I</i> ; D. Q = I2Rt.
<b>Cho mạch điện nh hình vẽ. Cho biết: bóng đèn </b>
<b>lo¹i 6V- 9W, R1 = 12</b> <i>Ω</i> <b>, Rx lµ 1 biÕn trë , HĐT giữa</b> A B
<b>hai đầu đoạn mạch UAB= 12V không thay đổi</b>.
<b>Trả lời câu hỏi 28 và 29 </b>
<b>Cõu 28. Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn sáng bình </b>
thờng, tính giá trị Rx= R2 khi đó.
A . 2 <i>Ω</i> ; B . 3 <i>Ω</i> ; C . 4 <i>Ω</i> ; D. 5 <i>Ω</i>
<b>Cõu 29 Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn tiêu thụ một công suất </b>
A. 5 <i>Ω</i> ; B. 6 <i>Ω</i> ; C. 7 <i>Ω</i> ; D. 8 <i>Ω</i>
<b>Cõu 30. </b>Một dây dẫn đồng chất có chiều dài <i>l,</i> tiết diện S có điện trở là 8 <i>Ω</i> đợc chập đôi thành một dây dẫn mới
có chiều dài <i>l</i>/2. Điện trở của dây dẫn mới này là
A. 2 <i>Ω</i> ; B. 4 <i>Ω</i> ; C. 6 <i>Ω</i> ; D. 8 <i>Ω</i> .
<b>đề kiểm tra Ms: 2</b>
<i><b>Trả lời cỏc cõu hỏi dưới đõy bằng cỏch chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất</b></i>
<b>Câu 1. </b>Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 30 và R2 = 20 mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện
thế 15V. Cường độ dịng điện qua đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A.0,2A B.0,4A C.0,3A D.0,6A
<b>Câu 2. </b>Cho R1//R2, U = 12V, R1 = 4 và R2 = 6 ,. cường độ dịng điện mạch chính là:
A. I = 10A B. I = 2,4A C. I = 12A D. I = 5A
<b>Cho điện trở R1 = 30 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1A và điện trở R2 = 60 chịu được cường</b>
<b> độ dòng điện tối đa là 2A. trả lời câu hỏi số 3 và số 4</b>
<b>Câu 3. </b>Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?.
A.U = 30V B.U = 90V C.U = 60V D.U = 18V
<b>Câu 4. </b>Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A.U = 90V B.U = 60V C.U = 30V D.U = 18V
<b>Cõu 5.</b>Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R thì cờng độ dịng điện chạy qua là I. Công thức nào
dới đây <b>không </b>phải là cơng thức tính nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t?
A Q = UIt ; B. Q = <i>U</i>
2<i><sub>t</sub></i>
<i>R</i> ; C. Q =
Ut
<i>I</i> ; D. Q = I2Rt.
<b>Câu 6: </b>Cho R1 = 5,R2 = 30,R3 = 15 mắc như sau: (R2// R3)nối tiếp R1. Điện trở tương đương của mạch là:
A.R = 50 B.R = 15 C.R = 3,75 D.R = 10
<b>Câu 7.</b>Khi đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ 3A.Nếu
tăng hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn có cường độ bao nhiêu?
A.4,5A B.4,2A C.5,9A D. 6A
<b>Câu 8.</b>Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn v o chiÒu dµià làm dây thì cần so sánh điện trở của các dây có:
A. Vật liệu, tiết diện khác nhau và chiỊu dµinh nhau
B.Chiều dài tiết diện khác nhau được làm từ cùng một loại vật liệu
C.Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu
D. Vật liệu, chiỊu dµi như nhau và tiết diện khác nhau
<b>Câu 9.</b>Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và
với điện trở suất của vật liệu làm dây
A. <i>R</i>=<i>ρ</i>.<i>l</i>
<i>S</i> B. <i>R</i>=<i>ρ</i>
<i>S</i>
<i>l</i> C. <i>R</i>=
<i>l</i>.<i>S</i>
<i>ρ</i> D.
<i>R</i>= <i>l</i>
<b>Câu 10.</b>Muốn có một sợi dây đồng dài 100m, điện trở 5Ω, điện trở suất 1,7.10-8<sub></sub><sub>m, tiết diện của dây đồng phải là:</sub>
A.S = 0,86mm B.S = 0,68mm2 <sub>C.S = 0,34mm</sub>2 <sub>D.S = 0,43mm</sub>2
<b>Cõu 11.</b>Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. HĐT UAB và điện trở R đợc giữ không đổi.
Khi dịch chuyển con chạy C của biến trở về
phía N thì số chỉ của ampe kế:
A. giảm; B. lúc đầu tăng, sau đó giảm
C. tăng; D. không thay đổi
<b>Cõu 12.</b> .Điện năng đợc đo bằng:
A. công tơ điện B. ampe kế C. vôn kế . D. đồng hồ đo điện đa năng.
<b>Cõu 13.</b>. Điều nào sau đây là<i><b> sai</b></i> khi nói về cơng suất của dịng điện?
A. Cơng suất của dịng điện đo bằng cơng của dịng điện thực hiện đợc trong một giây
B. Cơng suất của dịng điện trong đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế của đoạn mạch với cờng độ dòng
điện trong đoạn mạch
C. Cơng suất của dịng điện trong một đoạn mạch bằng thơng số của hiệu điện thế của đoạn mạch với cờng
độ dòng điện chạy trong mạch
D. Các phát biểu A và B là đúng, phát biểu C sai.
<b>Cõu 14. </b>. Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cờng độ dịng điện giảm đi hai lần. Hỏi hiệu điện
thế ở hai đầu dây dẫn đẫ thay đổi thế nào?
A. Tăng hai lần B. Giảm hai lần C. Không thay đổi. D. Không thể xác định đợc
<b>Cõu 15.</b>Hai dõy nhụm cựng tiết diện cú điện trở lần lượt là 5 và 9, dõy thứ nhất dài 15m, dõy thứ hai dài:
A.16m B. 27m C. 18m D.20m
<b>Câu 16.</b>Cho R1//R2//R3, biết R1 = 5, R2 = 10, R1 = 30, điện trở tương đương của ba điện trở này là
A.45 B.10 C.9 D.3
<b>Cõu 17</b>. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V – 800W. Bàn là đợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Cơng của
dịng điện thực hiện trong 15 phút là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. A = 720kJ B. A = 720J C. A = 72kJ D. A = 7200J
<b>Cõu 18</b>. Dây dẫn nối từ nguồn đến bếp điện và dây mayso của bếp điện măc nối tiếp nhau. Khi có dịng điện chạy
qua, dây mayso nóng đỏ lên cịn dây dẫn hầu nh khơng nóng lên. Điều đó là do:
A. cờng độ dòng điện chạy qua dây mayso lớn hơn so với dây dẫn
B. chiều dài của dây mayso lớn hơn chiu di ca dõy dn
C. điện trở của dây mayso lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn
D. điên trở suất của dây mayso nhỏ hơn so với điện trở suất của dây dẫn
<b>Cừu 19..</b>t mt hiu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R thì cờng độ dịng điện chạy qua là I. Cơng thức nào
dới đây <b>khơng </b>phải là cơng thức tính nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t?
A Q = UIt ; B. Q = <i>U</i>
2
<i>t</i>
<i>R</i> ; C. Q =
Ut
<i>I</i> ; D. Q = I2Rt.
<b>Cho mạch điện nh hình vẽ. Cho biết: bóng đèn </b>
<b>lo¹i 6V- 9W, R1 = 12</b> <i>Ω</i> <b>, Rx là 1 biến trở , HĐT giữa</b> A B
<b>hai đầu đoạn mạch UAB= 12V không thay đổi</b>.
<b>Trả lời câu hỏi 20 và 21 </b>
<b>Cõu 20. Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn sáng bình </b>
thờng, tính giá trị Rx= R2 khi đó.
A . 5 <i>Ω</i> ; B . 3 <i>Ω</i> ; C . 2 <i>Ω</i> ; D. 4 <i>Ω</i>
A
C
A R B
M
N
<b>Cõu 21 Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn tiêu thụ một công suất </b>
A. 8 <i>Ω</i> ; B. 6 <i>Ω</i> ; C. 7 <i>Ω</i> ; D. 5 <i>Ω</i>
<b>Cõu 22. </b>Một dây dẫn đồng chất có chiều dài <i>l,</i> tiết diện S có điện trở là 8 <i>Ω</i> đợc chập đơi thành một dây dẫn mới
có chiều dài <i>l</i>/2. Điện trở của dây dẫn mới này là
A. 8 <i>Ω</i> ; B. 4 <i>Ω</i> ; C. 6 <i>Ω</i> ; D. 2 <i>Ω</i> .
<b>Cõu 23.</b> Đơn vị nào dới đây là đơn vị đo điện trở?
A. v«n(V). B. ampe (A) ; C. «m ( <i>Ω</i> ) ; D. o¸t (W)
<b>Câu 24.</b>Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A. <i>U</i>= <i>I</i>
<i>R</i> B. <i>I</i>=
<i>R</i>
<i>U</i> C. <i>R</i>=
<i>U</i>
<i>I</i> D. <i>I</i>=
<i>U</i>
<i>R</i>
<b>Câu 25. </b>Đèn 1 loại 220V- 40W, đèn 2 loại 220V - 100W, mắc Đ1nt/Đ2 vào mạch có U = 220V, nhận xét nào đúng:
A.Cả hai đèn đều sáng bình thường
B.Hai bóng đèn sáng như nhau
C.Cường độ dịng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn 2
D.Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2
<b>Câu 26.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 9W , cường độ dịng điện qua bóng đèn khi nó sáng bình thường là:
A.1,5A B.1,2A C.1,8A D.2A
<b>Câu 27.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 9W mắc vào nguồn điện 12V. Điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?
A.2 B.3 C. 4 D.6
<b>Câu 28.</b>Một bóng đèn có ghi 220V - 20W, đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là:
A.720kJ B.720J C.72kJ D.7200kJ
<b>Cõu 29.</b> Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với đất bằng dây dẫn sẽ đảm bảo an tồn vì:
A. dịng điện khơng khi nào chạy qua cơ thể ngời.
B. nếu có dịng điện chạy qua cơ thể ngời khi chạm vỏ kim loại thì cờng độ dịng điện này rất nhỏ.
C. ln có dịng điện chạy qua vỏ của thiết bị này xuụng t.
D. dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của thiết bị này.
<b>Cõu 30.</b>Mt dũng in cú cường độ 5A chạy qua dây dẫn có điện trở 20Ω trong thời gian 300s; nhiệt lượng toả ra là
A.30000J B.15000J C.300000J D.150000J
<b>đề kiểm tra Ms: 3</b>
<i><b>Trả lời cỏc cõu hỏi dưới đõy bằng cỏch chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất</b></i>
<b>Câu 1.</b>Khi đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ 3A.Nếu
tăng hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn có cường độ bao nhiêu?
A.4,5A B.4,2A C.5,9A D. 6A
<b>Câu 2.</b>Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn v o chiỊu dµià làm dây thì cần so sánh điện trở của các dây có:
A. Vật liệu, tiết diện khác nhau và chiỊu dµinh nhau
B.Chiều dài tiết diện khác nhau được làm từ cùng một loại vật liệu
C.Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu
D. Vật liệu, chiỊu dµi như nhau và tiết diện khác nhau
<b>Câu 3.</b>Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và
với điện trở suất của vật liệu làm dây
A. <i>R</i>=<i>ρ</i>.<i>l</i>
<i>S</i> B. <i>R</i>=<i>ρ</i>
<i>S</i>
<i>l</i> C. <i>R</i>=
<i>l</i>.<i>S</i>
<i>ρ</i> D.
<i>R</i>= <i>l</i>
<i>ρ</i>.<i>S</i>
<b>Câu 4.</b>Muốn có một sợi dây đồng dài 100m, điện trở 5Ω, điện trở suất 1,7.10-8<sub></sub><sub>m, tiết diện của dây đồng phải là:</sub>
A.S = 0,86mm B.S = 0,68mm2 <sub>C.S = 0,34mm</sub>2 <sub>D.S = 0,43mm</sub>2
<b>Cõu 5.</b>Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. HĐT UAB và điện trở R đợc giữ không đổi.
Khi dịch chuyển con chạy C của biến trở về
phía N thì số chỉ của ampe kế:
A. giảm; C. lúc đầu tăng, sau đó giảm
B. tăng; D. không thay đổi
<b>Cõu 6.</b> .Điện năng đợc đo bằng:
A. công tơ điện B. ampe kế C. vôn kế . D. đồng hồ đo điện đa năng.
A
C
A R B
<b>Cõu 7 </b>. Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cờng độ dòng điện giảm đi hai lần. Hỏi hiệu điện thế
ở hai đầu dây dẫn đẫ thay đổi thế nào?
A. Tăng hai lần B. Giảm hai lần C. Không thay đổi. D. Không thể xác định đợc
<b>Cõu 8.</b>Hai dõy nhụm cựng tiết diện cú điện trở lần lượt là 5 và 9, dõy thứ nhất dài 15m, dõy thứ hai dài:
A.16m B. 18m C. 27m D.20m
<b>Câu 9.</b>Cho R1//R2//R3, biết R1 = 5, R2 = 10, R1 = 30, điện trở tương đương của ba điện trở này là
A.3 B.10 C.9 D.45
<b>Cho mạch điện nh hình vẽ. Cho biết: bóng đèn </b>
<b>lo¹i 6V- 9W, R1 = 12</b> <i>Ω</i> <b>, Rx lµ 1 biÕn trë , HĐT giữa</b> A B
<b>hai đầu đoạn mạch UAB= 12V không thay đổi</b>.
<b>Trả lời câu hỏi 10 và 11 </b>
<b>Cõu 10. Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn sáng bình </b>
thờng, tính giá trị Rx= R2 khi đó.
A . 5 <i>Ω</i> ; B . 3 <i>Ω</i> ; C . 2 <i>Ω</i> ; D. 4 <i>Ω</i>
<b>Cõu 11 Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn tiêu thụ một công suất </b>
A. 8 <i>Ω</i> ; B. 6 <i>Ω</i> ; C. 7 <i>Ω</i> ; D. 5 <i>Ω</i>
<b>Cõu 12. </b>Một dây dẫn đồng chất có chiều dài <i>l,</i> tiết diện S có điện trở là 8 <i>Ω</i> đợc chập đôi thành một dây dẫn mới
có chiều dài <i>l</i>/2. Điện trở của dây dẫn mới này là
A. 8 <i>Ω</i> ; B. 2 <i>Ω</i> ; C. 6 <i>Ω</i> ; D. 4 <i>Ω</i> .
<b>Cõu 13.</b> Đơn vị nào dới đây là đơn vị đo điện trở?
A. v«n(V). B. ampe (A) ; C. «m ( <i>Ω</i> ) ; D. o¸t (W)
<b>Câu 14.</b>Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A. <i>U</i>= <i>I</i>
<i>R</i> B. <i>I</i>=
<i>R</i>
<i>U</i> C. <i>R</i>=
<i>U</i>
<i>I</i> D. <i>I</i>=
<i>U</i>
<i>R</i>
<b>Câu 15. </b>Đèn 1 loại 220V- 40W, đèn 2 loại 220V - 100W, mắc Đ1nt/Đ2 vào mạch có U = 220V, nhận xét nào đúng:
A.Cả hai đèn đều sáng bình thường
B.Hai bóng đèn sáng như nhau
C. 2Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2
D. Cường độ dịng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn
<b>Câu 16.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 9W , cường độ dịng điện qua bóng đèn khi nó sáng bình thường là:
A.1,5A B.1,2A C.1,8A D.2A
<b>Câu 17.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 9W mắc vào nguồn điện 12V. Điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?
A.2 B.3 C. 4 D.6
<b>Câu 18.</b>Một bóng đèn có ghi 220V - 20W, đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là:
A.7200kJ B.720kJ C.720J D.72kJ
<b>Cõu 19.</b> Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với đất bằng dây dẫn sẽ đảm bảo an toàn vì:
A. dịng điện khơng khi nào chạy qua cơ thể ngời.
B. nếu có dịng điện chạy qua cơ thể ngời khi chạm vỏ kim loại thì cờng độ dịng điện này rất nhỏ.
C. ln có dịng điện chạy qua v ca thit b ny xuụng t.
D. dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của thiết bị nµy.
<b>Câu 20.</b>Một dịng điện có cường độ 5A chạy qua dây dẫn có điện trở 20Ω trong thời gian 300s; nhiệt lượng toả ra là
A.300000J B.150000J C.30000J D.15000J
<b>Câu 21. </b>Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 30 và R2 = 20 mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện
thế 15V. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A.0,3A B.0,6A C.0,2A D.0,4A
<b>Câu 22. </b>Cho R1//R2, U = 12V, R1 = 4 và R2 = 6 ,. cường độ dịng điện mạch chính là:
A. I = 12A B. I = 5A C. I = 10A D. I = 2,4A
<b>Câu 23. </b>Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?.
A.U = 90V B.U = 60V C.U = 30V D.U = 18V
<b>Câu 24. </b>Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A.U = 30V B.U = 90V C.U = 60V D.U = 18V
<b>Cõu 25.</b>Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R thì cờng độ dịng điện chạy qua là I. Công thức nào
dới đây <b>không </b>phải là cơng thức tính nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t?
A Q = UIt ; B. Q = <i>U</i>
2
<i>t</i>
<i>R</i> ; C. Q =
Ut
<i>I</i> ; D. Q = I2Rt.
<b>Câu 26: </b>Cho R1 = 5,R2 = 30,R3 = 15 mắc như sau: (R2// R3)nối tiếp R1. Điện trở tương đương của mạch là:
A.R = 10 B.R = 50 C.R = 15 D.R = 3,75
<b>Cõu 27</b>. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V – 800W. Bàn là đợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Cơng của
dịng điện thực hiện trong 15 phút là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. A = 720J B. A = 72kJ C. A = 7200J A. D = 720kJ
<b>Cõu 28</b>. Dây dẫn nối từ nguồn đến bếp điện và dây mayso của bếp điện măc nối tiếp nhau. Khi có dịng điện chạy
qua, dây mayso nóng đỏ lên cịn dây dẫn hầu nh khơng nóng lên. Điều đó là do:
A. điên trở suất của dây mayso nhỏ hơn so với điện trở suất của dây dẫn
B. cờng độ dòng điện chạy qua dây mayso ln hn so vi dõy dn
C. chiều dài của dây mayso lớn hơn chiều dài của dây dẫn
D. điện trở của dây mayso lớn hơn nhiều so với điện trở cđa d©y dÉn
<b>Cõu 29..</b>Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R thì cờng độ dịng điện chạy qua là I. Cơng thức nào
dới đây <b>khơng </b>phải là cơng thức tính nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t?
A Q = UIt ; B. Q = <i>U</i>
2
<i>t</i>
<i>R</i> ; C. Q =
Ut
<i>I</i> ; D. Q = I2Rt.
<b>Câu 30.</b>. Điều nào sau đây là<i><b> sai</b></i> khi nói về công suất của dòng điện?
A. Cụng sut ca dũng in đo bằng cơng của dịng điện thực hiện đợc trong một giây
B. Cơng suất của dịng điện trong đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế của đoạn mạch với cờng độ dịng
điện trong đoạn mạch
C. Cơng suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng thơng số của hiệu điện thế của đoạn mạch với cờng
độ dòng điện chạy trong mạch
D. Các phát biểu A và B là đúng, phát biểu C sai.
<b>đề kiểm tra Ms: 4</b>
<i><b>Trả lời cỏc cõu hỏi dưới đõy bằng cỏch chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất</b></i>
<b>Cõu 1.</b>Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. HĐT UAB và điện trở R c gi khụng i.
Khi dịch chuyển con chạy C cđa biÕn trë vỊ
phÝa N th× sè chØ cđa ampe kÕ:
A. giảm; C. lúc đầu tăng, sau đó giảm
B. tăng; D. không thay đổi
<b>Cõu 2.</b> .Điện năng đợc đo bằng:
A. công tơ điện B. ampe kế C. vôn kế . D. đồng hồ đo điện đa năng.
<b>Cõu 3 </b>. Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cờng độ dịng điện giảm đi hai lần. Hỏi hiệu điện thế
ở hai đầu dây dẫn đẫ thay đổi thế nào?
A. Tăng hai lần B. Giảm hai lần C. Không thay đổi. D. Không thể xác định đợc
<b>Cõu 4.</b>Hai dõy nhụm cựng tiết diện cú điện trở lần lượt là 5 và 9, dõy thứ nhất dài 15m, dõy thứ hai dài:
A.16m B. 18m C. 27m D.20m
<b>Câu 5.</b>Cho R1//R2//R3, biết R1 = 5, R2 = 10, R1 = 30, điện trở tương đương của ba điện trở này là
A.3 B.10 C.9 D.45
<b>Cho mạch điện nh hình vẽ. Cho biết: bóng đèn </b>
<b>loại 6V- 9W, R1 = 12</b> <i></i> <b>, Rx là 1 biến trở , HĐT giữa</b> A B
<b>hai đầu đoạn mạch UAB= 12V không thay đổi</b>.
<b>Trả lời câu hỏi 6 và 7 </b>
<b>Cõu 6. Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn sáng bình </b>
thờng, tính giá trị Rx= R2 khi đó.
A . 5 <i>Ω</i> ; B . 3 <i>Ω</i> ; C . 2 <i>Ω</i> ; D. 4 <i>Ω</i>
<b>Cõu 7 Điều chỉnh con chạy của biến trở để đèn tiêu thụ một công suất </b>
A. 8 <i>Ω</i> ; B. 6 <i>Ω</i> ; C. 7 <i>Ω</i> ; D. 5 <i>Ω</i>
<b>Câu 8.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 9W mắc vào nguồn điện 12V. Điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?
A.2 B.3 C. 4 D.6
<b>Câu 9.</b>Một bóng đèn có ghi 220V - 20W, đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là:
A.7200kJ B.720kJ C.720J D.72kJ
<b>Cõu 10.</b> Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với đất bằng dây dẫn sẽ đảm bảo an tồn vì:
A. dịng điện khơng khi nào chạy qua cơ thể ngời.
A
C
A R B
M
N
B. nếu có dịng điện chạy qua cơ thể ngời khi chạm vỏ kim loại thì cờng độ dịng điện này rất nhỏ.
C. ln có dịng điện chạy qua vỏ của thiết bị này xuông đất.
D. dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của thiết bị này.
<b>Cừu 11. </b>Mt dõy dn ng cht có chiều dài <i>l,</i> tiết diện S có điện trở là 8 <i>Ω</i> đợc chập đôi thành một dây dẫn mới
có chiều dài <i>l</i>/2. Điện trở của dây dẫn mới này là
A. 8 <i>Ω</i> ; B. 2 <i>Ω</i> ; C. 6 <i>Ω</i> ; D. 4 <i>Ω</i> .
<b>Câu 12. </b>Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 30 và R2 = 20 mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện
thế 15V. Cường độ dịng điện qua đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A.0,2A B.0,6A C.0,3A D.0,4A
<b>Câu 13. </b>Cho R1//R2, U = 12V, R1 = 4 và R2 = 6 ,. cường độ dịng điện mạch chính là:
A. I = 12A B. I = 2,4A C. I = 10A D. I = 5A
<b>Câu 14 </b>Đèn 1 loại 220V- 40W, đèn 2 loại 220V - 100W, mắc Đ1nt/Đ2 vào mạch có U = 220V, nhận xét nào đúng:
A.Cả hai đèn đều sáng bình thường
B.Hai bóng đèn sáng như nhau
C. 2Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2
D. Cường độ dịng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn
<b>Câu 15.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 9W , cường độ dịng điện qua bóng đèn khi nó sáng bình thường là:
A.1,5A B.1,2A C.1,8A D.2A
<b>Cõu 16.</b> Đơn vị nào dới đây là đơn vị đo điện trở?
A. v«n(V). B. ampe (A) ; C. «m ( <i>Ω</i> ) ; D. o¸t (W)
<b>Câu 17.</b>Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A. <i>U</i>= <i>I</i>
<i>R</i> B. <i>I</i>=
<i>R</i>
<i>U</i> C. <i>R</i>=
<i>U</i>
<i>I</i> D. <i>I</i>=
<i>U</i>
<i>R</i>
<b>Cho điện trở R1 = 30 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1A và điện trở R2 = 60 chịu được cường</b>
<b> độ dòng điện tối đa là 2A. trả lời câu hỏi số 18 và số 19</b>
<b>Câu 18. </b>Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?.
A.U = 30V B.U = 60V C.U = 18V D.U = 90V
<b>Câu 19. </b>Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A.U = 90V B.U = 60V C.U = 30V D.U = 18V
<b>Cõu 20.</b>Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R thì cờng độ dịng điện chạy qua là I. Cơng thức nào
dới đây <b>khơng </b>phải là cơng thức tính nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t?
A Q = UIt ; B. Q = <i>U</i>
2
<i>t</i>
<i>R</i> ; C. Q =
Ut
<i>I</i> ; D. Q = I2Rt.
<b>Câu 21: </b>Cho R1 = 5,R2 = 30,R3 = 15 mắc như sau: (R2// R3)nối tiếp R1. Điện trở tương đương của mạch là:
A.R = 10 B.R = 50 C.R = 15 D.R = 3,75
<b>Cõu 22</b>. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V – 800W. Bàn là đợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Cơng của
dịng điện thực hiện trong 15 phút là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. A = 720J B. A = 72kJ C. A = 7200J. D = 720kJ
<b>Cõu 23</b>. Dây dẫn nối từ nguồn đến bếp điện và dây mayso của bếp điện măc nối tiếp nhau. Khi có dịng điện chạy
qua, dây mayso nóng đỏ lên cịn dây dẫn hầu nh khơng nóng lên. Điều đó là do:
A. điện trở của dây mayso lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn
B. điên trở suất của dây mayso nhỏ hơn so với điện trở suất của dây dẫn
C. cờng độ dòng điện chạy qua dây mayso lớn hơn so với dõy dn
D. chiều dài của dây mayso lớn hơn chiều dài của dây dẫn
<b>Cừu 24..</b>t mt hiu in th U vào hai đầu của một điện trở R thì cờng độ dịng điện chạy qua là I. Cơng
thức nào dới đây <b>khơng </b>phải là cơng thức tính nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn trong thời gian t?
A Q = UIt ; B. Q = <i>U</i>
2
<i>t</i>
<i>R</i> ; C. Q =
Ut
<i>I</i> ; D. Q = I2Rt.
<b>Cõu 25.</b>. Điều nào sau đây là<i><b> sai</b></i> khi nói về công suất của dòng điện?
A. Cụng sut ca dũng điện đo bằng cơng của dịng điện thực hiện đợc trong một giây
B. Cơng suất của dịng điện trong đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế của đoạn mạch với cờng độ dịng
điện trong đoạn mạch
C. Cơng suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng thơng số của hiệu điện thế của đoạn mạch với cờng
độ dòng điện chạy trong mạch
D. Các phát biểu A và B là đúng, phát biểu C sai.
A.5,9A B. 6A C.4,5A D.4,2A
<b>Câu 27.</b>Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn v o chiỊu dµià làm dây thì cần so sánh điện trở của các dây có:
A. Vật liệu, tiết diện khác nhau và chiỊu dµinh nhau
B.Chiều dài tiết diện khác nhau được làm từ cùng một loại vật liệu
C. Vật liệu, chiỊu dµi như nhau và tiết diện khác nhau
D.Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu
<b>Câu 28.</b>Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và
với điện trở suất của vật liệu làm dây
A. <i>R</i>=<i>ρ</i>.<i>l</i>
<i>S</i> B. <i>R</i>=<i>ρ</i>
<i>S</i>
<i>l</i> C. <i>R</i>=
<i>l</i>.<i>S</i>
<i>ρ</i> D.
<i>R</i>= <i>l</i>
<i>ρ</i>.<i>S</i>
<b>Câu 29.</b>Muốn có một sợi dây đồng dài 100m, điện trở 5Ω, điện trở suất 1,7.10-8<sub></sub><sub>m, tiết diện của dây đồng phải là:</sub>
A.S = 0,34mm2 <sub>B.S = 0,43mm</sub>2 <sub>C.S = 0,86mm</sub> <sub>D.S = 0,68mm</sub>2
<b>Câu 30. </b>Một dịng điện có cường độ 5A chạy qua dây dẫn có điện trở 20Ω trong thời gian 300s; nhiệt lượng toả ra
là
A.30000J B.150000J C.300000J D.15000J
<b>1.2. NỘI DUNG ĐỀ</b>
<b>đề kiểm tra Ms: 157</b>
<i><b>Trả lời cỏc cõu hỏi dưới đõy bằng cỏch chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất</b></i>
<b>Câu 1: </b>Cho R1 = 9,R2 = 10,R3 = 15 mắc như sau: (R2// R3)nối tiếp R1. Điện trở tương đương của mạch là:
A.R = 16 B.R = 34 C.R = 3,75 D.R = 15
<b>Câu 2.</b>Khi đặt một hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ 0,3A.
Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 1,5V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn có cường độ bao nhiêu?
A.0,2A B.0,3A C.0,4A D.0,6A
<b>Câu 3.</b>Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây thì cần so sánh điện trở của các dây có:
A.Chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau
B.Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau
C.Chiều dài tiết diện khác nhau được làm từ cùng một loại vật liệu
D.Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu
<b>Câu 4.</b>Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và
với điện trở suất của vật liệu làm dây
A. <i>R</i>=<i>ρ</i>.<i>l</i>
<i>S</i> B. <i>R</i>=<i>ρ</i>
<i>S</i>
<i>l</i> C. <i>R</i>=
<i>l</i>.<i>S</i>
<i>ρ</i> D. <i>R</i>=
<i>l</i>
<i>ρ</i>.<i>S</i>
<b>Câu 5.</b>Muốn có một sợi dây đồng dài 200m, điện trở 5Ω, điện trở suất 1,7.10-8<sub></sub><sub>m, tiết diện của dây đồng phải là:</sub>
A.S = 0,34mm2 <sub>B.S = 0,86mm</sub> <sub>C.S = 0,43mm</sub>2 <sub>D.S = 0,68mm</sub>2
<b>Cho mạch điện như hình vẽ, đèn ghi 6V - 3W. Hiệu điện thế của mạch là 12V. </b>
<b>Trả lời câu hỏi 6 và 7</b>
<b>Câu 6.</b>Đèn sáng bình thường, điện trở của biến trở là:
A.R = 1,2 Ω B.R = 2,4 Ω C.R = 12 Ω D.R = 24 Ω
<b>Câu 7.</b>Muốn đèn sáng yếu đi, cần làm như thế nào?
A.Giữ con chạy C đứng yên tại vị trí ban đầu B.Di chuyển con chạy C về phía A
C.Di chuyển con chạy C về phía B D.Di chuyển con chạy C sang cả phía A và B
<b>Câu 8.</b>Công suất điện cho biết :
A.Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian B.Năng lượng của dòng điện
C.Khả năng thực hiện công của dòng điện D.Mức độ mạnh yếu của dịng điện
<b>Câu 9.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 4,5W , cường độ dịng điện qua bóng đèn khi nó sáng bình thường là:
A.2A B.1,5A C.0,75A D.0,5A
<b>Cõu 10. . Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cờng độ dòng điện giảm đi ba lần. Hỏi hiệu</b>
điện thế ở hai đầu dây dẫn đẫ thay đổi thế nào?
A. Giảm ba lần B. Tăng ba lần
+
C. Không thay đổi. D. Không thể xác định đợc
<b>Câu 11 . </b>Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút tiêu thụ một lượng điện năng là
720kJ. Công suất của bàn là là bao nhiêu?
A.
<b>Câu 12.</b>Hai dây nhơm cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 5 và 6, dây thứ nhất dài 15m, dây thứ hai dài:
A.16m B. 18m C. 17m D.20m
<b>Câu 13.</b>Cho R1//R2//R3, biết R1 = 3, R2 = 6, R1 = 2, điện trở tương đương của ba điện trở này là
A.11 B.1 C.9 D.8
<b>Câu 14.</b> Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, cịn dây đồng nối với bóng
đèn thì hầu như khơng nóng lên, vì:
A. dịng điện qua dây tóc lớn hơn dịng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
B. dịng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
C. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều cịn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả nhiệt ít.
<b>Câu 15.</b> Cơng thức <i><b>khơng</b></i> dùng để tính cơng suất điện là
A.
<i>R</i> C.
2<sub> </sub> <sub>D. </sub>
<b>Câu 16.</b>Một bóng đèn có ghi 12V - 6W mắc vào nguồn điện 12V. Điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?
A.24 B.48 C.12 D.36
<b>Câu 17.</b>Một bóng đèn có ghi 220V - 75W, đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là:
A.270J B.270kJ C.75kJ D.2700J
<b>Câu 18.</b>Nếu đồng thời tăng điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2
lần thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ tăng lên như thế nào?
A. 4 lần B.8 lần C.12 lần D.16 lần
<b>Câu 19.</b>Một dịng điện có cường độ 3A chạy qua dây dẫn có điện trở 20Ω trong thời gian 300s; nhiệt lượng toả ra là
A.24000J B.54000J C.240 000J D.5400J
<b>. Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1.22) trong đó dây nối, ampekế có điện trở khơng đáng kể, điện trở của vôn</b>
<b>kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V. Trả lời câu hỏi 20 và 21</b>
<b>Câu 20</b> Điều chỉnh biến trở để von kế chỉ 5V thì khi đó ampekế chỉ 5A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó?
A. R1 = 1,8 B. R1 = 1 C. R1 = 0,8 D. R1 = 0,5
<b>Câu 21.</b> Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để von kế chỉ có
số chỉ 2V?
A. R2 = 2 B. R2 = 1,8 C.R2 = 3,5 D. R2 = 2,8
<b>Câu 22. </b>Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
<b>Cõu 23. </b>Mạch điện có sơ đồ nh hình bên dùng để xác định cơng suất của bóng
đèn. Trớc khi đóng cơng tắc K cần phải điều chỉnh con chạy của biến trở
ở vị trí nào ?
A. VÞ trÝ 1 B. VÞ trÝ 3
C. VÞ trÝ 2 D. VÞ trÝ bÊt kỳ ngoài các vị trí trên
<b>Cõu 24 </b>H thc nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A. <i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i> B. <i>U</i>=
<i>I</i>
<i>R</i> C. <i>I</i>=
<i>R</i>
<i>U</i> D. <i>R</i>=
<i>U</i>
<i>I</i>
<b>Câu25. </b>Đèn 1 loại 220V- 40W, đèn 2 loại 220V - 100W, mắc Đ1//Đ2 vào mạch có U = 220V, nhận xét nào đúng:
A.Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2
B.Hai bóng đèn sáng như nhau
C.Cả hai đèn đều sáng bình thường
D.Cường độ dịng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn 2
A
V
U
R
Rx
Hình 1
<b>Câu 26. </b>Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10 và R2 = 20 mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện
thế 15V. Cường độ dịng điện qua đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A.0,4A B.0,5A C.0,3A D.0,6A
<b>Câu 27. </b>Cho R1//R2, U = 8V, R1 = 6 và R2 = 3 ,. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện mạch chính là:
A.R = 2 ; I = 3A B.R = 9 ; I = 0,6A C.R = 9 ; I = 1A D.R = 2 ; I = 4A
<b>Cho điện trở R1 = 30 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,5A và điện trở R2 = 60 chịu được cường</b>
<b> độ dòng điện tối đa là 0,3A. trả lời câu hỏi số 28 và số 29</b>
<b>Câu 28. </b>Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?.
A.U = 18V B.U = 27V C.U = 15V D.U = 33V
<b>Câu 29. </b>Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A.U = 18V B.U = 24V C.U = 15V D.U = 20V
<b>Câu 30. </b>Cho R1 = 5, R2 = R3 = 10 mắc như sau: (R1nối tiếp R2)//R3.Điện trở tương đương của ba điện trở này là:
A.R = 3,6 B.R = 7,2 C.R = 15 D.R = 6
<b>đề kiểm tra Ms: 397</b>
<i><b>Trả lời cỏc cõu hỏi dưới đõy bằng cỏch chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất</b></i>
<b>. Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1.22) trong đó dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện trở của vôn</b>
<b>kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 6V. Trả lời câu hỏi 1 và 2</b>
<b>Câu 1</b> Điều chỉnh biến trở để von kế chỉ 3V thì khi đó ampekế chỉ 2A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó?
A. R1 = 1,8 B. R1 = 1,5 C. R1 = 0,8 D. R1 = 1
<b>Câu 2.</b> Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để von kế chỉ có
số chỉ 4V?
A. R2 = 0,3 B. R2 = 0,4 C.R2 = 0,75 D. R2 = 0,6
<b>Cho điện trở R1 = 30 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,5A và điện</b>
<b>trở R2 = 60 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,3A. trả lời câu hỏi số 3</b>
<b>và số 4</b>
<b>Câu 3. </b>Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A.U = 18V B.U = 24V C.U = 15V D.U = 20V
<b>Câu 4. </b>Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?.
A.U = 18V B.U = 27V C.U = 15V D.U = 33V
<b>Câu 5. </b>Cho R1 = 5, R2 = R3 = 10 mắc như sau: (R1nối tiếp R2)//R3.Điện trở tương đương của ba điện trở này là:
A.R = 3,6 B.R = 7,2 C.R = 15 D.R = 6
<b>Câu 6.</b>Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây thì cần so sánh điện trở của các dây có:
A.Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau
B.Chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau
C.Chiều dài tiết diện khác nhau được làm từ cùng một loại vật liệu
D.Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu
<b>Câu 7: </b>Cho R1 = 8,R2 = 10,R3 = 15 mắc như sau: (R2// R3)nối tiếp R1. Điện trở tương đương của mạch là:
A.R = 16 B.R = 34 C.R = 3,75 D.R = 14
<b>Câu 8.</b>Khi đặt một hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ 0,3A.
Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 6V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn có cường độ bao nhiêu?
A.0,5A B.0,3A C.0,7A D.0,6A
<b>Cho mạch điện như hình vẽ, đèn ghi 6V - 3W. Hiệu điện thế của mạch là 15V. </b>
<b>Trả lời câu hỏi 9 và 10</b>
<b>Câu 9.</b>Đèn sáng bình thường, điện trở của biến trở là:
A.R = 12 Ω B.R = 24 Ω C.R = 18 Ω D.R = 12 Ω
<b>Câu 10. </b>Muốn đèn sáng yếu đi, cần làm như thế nào?
A.Di chuyển con chạy C về phía A B.Di chuyển con chạy C về phía B
C.Di chuyển con chạy C sang cả phía A và B D.Giữ con chạy C đứng yên tại vị trí ban đầu
<b>Câu 11.</b>Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và
với điện trở suất của vật liệu làm dây
A
V
U
R
Rx
Hình 1
+
A. <i>R</i>=<i>ρS</i>
<i>l</i> B. <i>R</i>=
<i>l</i>.<i>S</i>
<i>ρ</i> C. <i>R</i>=
<i>l</i>
<i>ρ</i>.<i>S</i> D. <i>R</i>=<i>ρ</i>.
<i>l</i>
<i>S</i>
<b>Câu 12.</b>Muốn có một sợi dây đồng dài 200m, điện trở 10Ω, điện trở suất 1,7.10-8<sub></sub><sub>m, tiết diện của dây đồng phải </sub>
là: A.S = 0,34mm2 <sub>B.S = 0,86mm</sub> <sub>C.S = 0,43mm</sub>2 <sub>D.S = 0,68mm</sub>2
<b>Câu 13.</b>Một bóng đèn có ghi 6V - 1,5W , cường độ dịng điện qua bóng đèn khi nó sáng bình thường là:
A.2A B.1A C.0,25A D.0,5A
<b>Cõu 14. . Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cờng độ dòng điện giảm đi ba lần. Hỏi hiệu</b>
điện thế ở hai đầu dây dẫn đẫ thay đổi thế nào?
A. Giảm ba lần C. Tăng ba lần
B. Khụng thay i. D. Không thể xác định đợc
<b>Câu 15 . </b>Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút tiêu thụ một lượng điện năng là
720kJ. Công suất của bàn là là bao nhiêu?
A.
<b>Câu 16.</b>Hai dây nhơm cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 5 và 6, dây thứ nhất dài 15m, dây thứ hai dài:
A.16m B. 17m C. 18m D.20m
<b>Câu 17.</b>Cho R1//R2//R3, biết R1 = 3, R2 = 6, R1 = 2, điện trở tương đương của ba điện trở này là
A.9 B.8 C.11 D.1
<b>Câu 18.</b> Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, cịn dây đồng nối với bóng
đèn thì hầu như khơng nóng lên, vì:
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều cịn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả nhiệt ít.
B. dịng điện qua dây tóc lớn hơn dịng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
C. dịng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
<b>Câu 19.</b> Công thức <i><b>không</b></i> dùng để tính cơng suất điện là
A.
<i>R</i>
<b>Câu 20.</b>Một bóng đèn có ghi 12V - 3W mắc vào nguồn điện 12V. Điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?
A.24 B.48 C.12 D.36
<b>Câu 21.</b>Một bóng đèn có ghi 220V - 75W, đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là:
A.270J B.75kJ C.2700J D.270kJ
<b>Câu 22.</b>Nếu đồng thời tăng điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dịng điện chạy qua dây dẫn lên 2
lần thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ tăng lên như thế nào?
A. 4 lần B.16 lần C.8 lần D.12 lần
<b>Câu 23.</b>Một dịng điện có cường độ 2A chạy qua dây dẫn có điện trở 20Ω trong thời gian 300s; nhiệt lượng toả ra là
A.12000J B.240 000J C.2400J D.24000J
<b>Câu 24. </b>Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dịng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dũng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
<b>Cõu 25. </b>Mạch điện có sơ đồ nh hình bên dùng để xác định cơng suất của bóng
đèn. Trớc khi đóng cơng tắc K cần phải điều chỉnh con chạy của biến trở
ở vị trí nào ?
A. VÞ trÝ 1 B. VÞ trÝ 3
C. VÞ trÝ 2 D. Vị trí bất kỳ ngoài các vị trí trên
<b>Cõu 26 </b>H thc no di õy biểu thị định luật Ôm?
A. <i>U</i>= <i>I</i>
<i>R</i> B. <i>I</i>=
<i>R</i>
<i>U</i> C. <i>R</i>=
<i>U</i>
<i>I</i> D. <i>I</i>=
<i>U</i>
<i>R</i>
<b>Câu27. </b>Đèn 1 loại 220V- 40W, đèn 2 loại 220V - 100W, mắc Đ1//Đ2 vào mạch có U = 220V, nhận xét nào đúng:
A.Cả hai đèn đều sáng bình thường
B.Cường độ dịng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn 2
C.Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2
D.Hai bóng đèn sáng như nhau
<b>Câu 28. </b>Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10 và R2 = 5 mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện
thế 12V. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A.0,2A B.0,4A C.0,6A D.0,8A
<b>Câu 29 </b>Cho R1//R2, U = 6V, R1 = 9 và R2 = 4,5 ,. Điện trở tương đương và cường độ dịng điện mạch chính là:
A.R = 2 ; I = 3A B.R = 3 ; I = 2A C.R = 9 ; I = 1A D.R = 2 ; I = 1A
<b>Câu 30.</b>Công suất điện cho biết :