Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS</b>

<b>Tân Hưng Đơng </b>


<b>Hồng Thị Hồi Thanh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 57: tiến hoá về tổ chức cơ thể


Quan sát hình bên hoàn thành
bảng trang 176


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 57: tiến hoá về tổ chức cơ thể


I- So sỏnh một số hệ cơ quan của động vật


Tên động vật Ngành Hơ hấp Tuần hồn Thần kinh Sinh dục


Trïng biến hình
Thuỷ tức


Giun t
Chõu chu
Cỏ chộp
ch ng


(tr ởng thành)
Thằn lằn


Chim bå c©u
Thá


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tên động vật Ngành Hơ hấp Tuần hồn Thần kinh Sinh dục


Trùng biến hình


Thủ tøc


Giun đất
Châu chấu
Cá chép
ếch đồng


(tr ëng thµnh)
Th»n l»n


Chim bồ câu
Thỏ
ĐVNS
Ruột
khoang
Giun đốt
Chân
khớp
Động
vật có
x ơng
sống


Ch a cã


Da
HƯ èng
khÝ


Mang
Da vµ
phỉi
Phỉi
Phỉi vµ
tói khÝ
Phỉi


Ch a phân
hoá
Tuyến SD
không có
ống dẫn
Tuyến
sinh
dục có
ống
dẫn


Ch a phân hoá


<b>Hình chuỗi </b>
<b>hạch(..chuỗi </b>
<b>hạch bụng</b>)


<b>Tim Có TT, </b>
<b>TN, hệ tuần </b>
<b>hoàn kín</b>


Hình mạng


luới


Ch a có


<b>Hình chuỗi(...chuỗi </b>
<b>hạch ngực và bụng)</b>


Hình ống (bộ
nÃo và tuỷ sống)
Ch a phân hoá


Ch a có


<b>Tim ch a có </b>
<b>TT và TN,hệ </b>
<b>TH kín</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 57: tiến hoá vỊ tỉ chøc c¬ thĨ


I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các hệ cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tõ ch a phân hóa


Trao i qua da


Bằng phổi (Hoàn thiện)


Hô hấp bằng mang



Bằng da và phổi


Tiết 57: tiến hoá về tổ chức cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 57: tiến hoá về tổ chøc c¬ thĨ


I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các hệ cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TiÕt 57: tiÕn ho¸ vỊ tỉ chøc c¬ thĨ


I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các hệ cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt 57: tiÕn ho¸ vỊ tỉ chức cơ thể


II- Sự phức tạp hoá của các hệ cơ quan


Ch a có tim


Tim ch a có ngăn


Tim 2 ngăn


Tim 3 ngăn( Máu pha nuôi cơ thể)


Tim 4 ngn ( Máu nuôi cơ thể màu đỏ t ơi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 57: tiến hoá về tổ chức cơ thể



I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các hệ cơ quan


- Hệ tuần hoàn từ ch a phân hoá tim
ch a có ngăn tim 2ngăn tim


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 54: tiến hoá vỊ tỉ chøc c¬ thĨ


I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các hệ cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TiÕt 57: tiÕn ho¸ vỊ tỉ chøc c¬ thĨ


I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của cỏc h c quan


Từ ch a phân hoá <sub>Thần kinh mạng l ới</sub> <sub>Chuỗi hạch</sub>


Hình ống phân hoá bộ nÃo, tủ sèng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TiÕt 57: tiÕn ho¸ vỊ tỉ chøc c¬ thĨ


I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các hệ cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-HƯ sinh dơc tõ ch a phân hoá tun sinh


dơc kh«ng cã èng tun sinh dơc cã


èng ®Én



TiÕt 57: tiến hoá về tổ chức cơ thể



I- So sỏnh mt số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các hệ cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TiÕt 57: tiến hoá về tổ chức cơ thể


I- So sỏnh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các hệ cơ quan


? Sự phức tạp hố của tổ chức cơ thể ở động vật có ý nghĩa
gì?


Tr¶ lêi: ý nghÜa:


- Các cơ quan hoạt động có hiệu quả hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 57: tiến hoá về tổ chức cơ thể


I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật


? Tại sao ngày nay vẫn cịn có những động vật có các hệ cơ
quan đơn giản?


Trả lời: Những sinh vật có hệ cơ quan đơn giản vẫn phát
triển vì chúng thích nghi đ ợc với mơi tr ờng sống ( ảnh
Trùng biến hình)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TiÕt 57: tiến hoá về tổ chức cơ thể


I- So sỏnh mt số hệ cơ quan của động vật


II- Sự phức tạp hoá của các hệ cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chọn câu trả lời đúng:


C©u 1:


a. Cá chép là lồi động vật hơ hấp bằng da, có tim 2ngăn


b. Châu chấu là loài động vật chân khớp, hệ thần kinh hình
chuỗi hạch, có hạch não lớn.


c. Thằn lằn là loài động vật chân khớp, tim 3 ngăn, tuyến
sinh dục có ống dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 2: Nhóm động vật có hệ thần kinh hình ống phân
hố hồn thiện


a. Thuỷ tức, giun đất, cá chép
b. Rùa, ếch đồng, tơm sơng
c. Chim bồ câu, thỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C©u 3:


a. Động vật nguyên sinh có cơ thể đa bào đã phân hoá thành
các bộ phận rõ rệt.


b. Cơ thể giun đất có cấu tạo cơ thể phức tạp hơn ruột
khoang. Hệ tuần hồn đã có tim cú 3 ngn.


c. Hệ tuần hoàn của thằn lằn tiến hoá hơn so với cá chép vì


tim có 4 ngăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Học bài, trả lời câu hỏi SGK


-K bảng trang 180 vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Xin chân th nh c m n quý th y cơ

à

ả ơ



Tiết học đến đây là hết



Kính chúc quý th y cô m nh kh e, h nh phúc !

<b>ầ</b>

<b>ạ</b>

<b>ỏ</b>

<b>ạ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×