Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao an 2c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.96 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 1</b>
Lớp: 2C


Từ ngày 22/8 đến 26/8/2010


Thứ
ngày


Tiết
Thứ


Môn Buổi học thứ nhất Buổi học thứ hai


Hai
22/8
1
2
3
4
CC
Tập đọc
Tập đọc
Tốn


Có cơng mài sắt có ngày nên kim
Có cơng mài sắt có ngày nên kim
Ơn tập các số đến 100


Ba
23/8
1


2
3
Tốn
CT
L. Tốn


Ơn tập các số đến 100


Có cơng mài sắt có ngày nên kim
Ơn tập các số đến 100


-NGLL+ATGT:
Bài 1: 3 tranh đầu
Đội ngũ cán bộ lớp
- TV: Chữ hoa A
- LTV: LĐV Có cơng
mài sắt có ngày nên kim



24/8
1
2
Tập đọc
Tốn
Tự thuật


Số hạng. Tổng


Năm
25/8


1
2
3
4
Tốn
LTVC
KC
TLV


- Luyện tập
- Từ và câu


- Có cơng mài sắt có
ngày nên kim


- Tự giới thiệu. Câu và
bài.
Sáu
26/8
1
2
3
4
Tốn
LTV
CT
HĐTT


Đê xi mét



Luyện viết: Ngày…rồi
Ngày hơm qua đâu rồi
Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tập đọc: <b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


<b>-Đọc đúng, rõ rang toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa</b>
các cụm từ.


-Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Làm việc gì cũng phải nhẫn nại mới thành
cơng.(trả lời được câu hỏi SGK)


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh hoạ bài tập đọc
Một chiếc kim khâu


Bảng phụ ghi câu văn dài.
<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Ổn định lớp


2. Bài mới: Giới thiệu bài bằng tranh
+Luyện đọc đoạn 1+2


a/ Giáo viên đọc mẫu:
-Gọi HS đọc lại đoạn 1, 2.
+Luyện đọc câu



-Yêu cầu HS nêu từ khó


-GV treo bảng phụ câu văn dài


+Luyện đọc đoạn: Yêu cầu HS đọc
từng đoạn trước lớp kết hợp giải nghĩa
các từ mới.


Luyện đọc đoạn theo nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.


-Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 1, 2.
b/ Tìm hiểu bài:


-Yêu cầu HS đọc đoạn 1:


Hỏi: Lúc đầu cậu bé học hành như thế
nào?


-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả
lời câu hỏi: Cậu bé nhìn thấy bà cụ
đang làm gì?


-Giáo viên cho HS xem thỏi sắt và cây
kim


◦Chiếc kim so với thỏi sắt như thế nào?
Để mài được thỏi sắt thành kim có tốn
thời gian khơng?



◦Cậu bé có tin từ thỏi sắt to mài thành
chiếc kim khâu khơng?


◦Vì sao em cho rằng cậu bé khơng tin?
-GV chuyện đoạn


- Quan sát nêu nội dung tranh.
-HS theo dõi


-1 HS đọc, lớp theo dõi


-Mỗi HS đọc từng câu nối tiêp.
-HS nêu từ khó


- Đọc câu văn dài
“Mỗi khi ... bỏ dỡ”.


-HS đọc đoạn 1, 2 kết hợp giải nghĩa
từ. : ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót,
<i>nguệch ngoạc mải miết.</i>


-HS đọc theo nhóm 4.
-Đại diện các nhóm đọc
-HS đọc đồng thanh


-1 HS đọc
-HS trả lời


-HS đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi.



-HS quan sát
-HS trả lời


-HS trả lời
-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ GV đọc mẫu:


-Yêu cầu HS đọc từng câu - kết hợp
nêu từ khó đọc


-Gọi 2 HS đọc lại 2 đoạn (3+4)


-Yêu cầu HS nêu câu dài (câu cần
luyện ngắt giọng).


+Đọc từng đoạn: Yêu cầu HS đọc
từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ khó.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.


-Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


+Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 3, 4
b/ Tìm hiểu (bài) đoạn 3, 4:


-Gọi HS đọc đoạn 3.


Hỏi: Bà cụ giảng giải như thế nào?
◦Theo em, bây giờ cậu bé đã tin bà cụ


chưa? Vì sao?


◦Từ một cậu bé lười biếng, sau khi trò
chuyện với bà cụ, cậu bé sẽ hiểu ra
được điều gì?


◦Câu chuyện này khuyên chúng ta điều
gì?


c/ Luyện đọc lại:


-Tổ chức cho HS đọc theo nhóm
-Thi đọc theo nhóm


-Tun dương – Ghi điểm.
d/ Củng cố dặn dị:


◦Em thích nhân vật nào trong truyện?
Vì sao?


-Giáo dục – Liên hệ.


-Nhận xét tiết học - dặn dò.


-HS theo dõi


-HS đọc từng câu. Nêu từ khó
-2 HS đọc


-Nêu câu dài - Luyện đọc


◦Mỗi ngày mài/...


-2 HS đọc trước lớp, giải nghĩa từ:
<i>ôn tồn, thành tài.</i>


-HS đọc theo nhóm đơi.
-Thi đọc ở các nhóm
-HS đọc đồng thanh.
-1 HS đọc, lớp theo dõi
-Mỗi ngày mài ... thành tài.
-HS trả lời


-HS trả lời


-Nhẫn nại, kiên trì, khơng được ngại
khó.


-HS đọc theo nhóm 4, mỗi em 1
đoạn.


-2 nhóm đọc.


-HS tự trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tốn: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.
<b>I / Mục tiêu:</b>


- Biết đếm , đọc viết các số đến 100. – Nhận biết được các số có một chữ số, các
số có hai chữ số; số lớn nhất số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất , số bé nhất
có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.





BT: 1,2,3 trang 3.
<b>II /Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 2/3 SGK (4 bảng) kẻ sẵn bảng bài tập 1.
<b>III / Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>A. Bài cũ : </b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<i><b>B. Bài mới :</b></i> Giới thiệu


<i>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1:</i>
- Gọi HS nêu các số có 1 chữ số.


- Gọi 1 HS lên bảng viết tiếp vào các ô.
- Yêu cầu HS nêu bài tập 1b, c


<i>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</i>
- GV nhắc lại yêu cầu giao bảng phụ
cho 4 nhóm.


- Gọi 2 HS đọc lại bài tập đã hoàn
chỉnh.



- Yêu cầu HS nêu bài tập 2b, c.
<i>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</i>
- GV nhắc lại yêu cầu và cho HS làm
bài


- GV chấm bài. Tuyên dương


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Tổ chức trò chơi đố bạn (Thi theo 2
dãy)


- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò.


- Nêu nối tiếp các số có 1 chữ số.
- 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Đọc xi, ngược các số có 1 chữ số.
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
- HS làm việc theo nhóm 4
- Trình bày bài tập ở bảng
- 1 HS đọc từ bé đến lớn
- 1 HS đọc từ lớn đến bé


- HS làm bài tập 2b, c ở BC, bảng lớp.
- HS nêu


- 2 HS làm bài ở bảng
- Lớp làm vào vở.



- HS tự hỏi đố cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TUẦN 1: Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011


Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt)
<i> </i>


<b>I - Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, </b>
thứ tự của các số. – Biết so sánh các số trong phạm vi 100.


BT: 1,3,4,5 trang 4.


<b>II - Chuẩn bị: - Các tranh, hình vẽ trong SGK</b>
<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i><b>A. Bài cũ : </b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3.


<i><b>B. Bài mới :</b></i> Giới thiệu
<i>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu</i>


- GV hướng dẫn bài mẫu như SGK/4
- GV phát phiếu.


- HS làm bài theo nhóm
- Gọi 3 HS đọc lại bài tập 1.


<i>Bài 2: HS khá, giỏi Chiều làm.</i>
<i>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</i>
- GV nhắc lại yêu cầu của bài.
- Cho HS làm.


- GV thu bài chấm. Tuyên dương
<i>Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</i>
- GV nhắc lại yêu cầu của bài.
- Cho HS làm.


- GV thu bài chấm. Tuyên dương
<i>Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</i>
- GV nhắc lại yêu cầu của bài.


- Tổ chức cho HS làm bài tập theo hình
thức tiếp sức.


- Gọi 2 HS đọc lại bài tập 5.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét chung tiết học. Tuyên
dương


- Dặn dò: Số hạng - Tổng


- 2 HS làm bài 3
- Viết (theo mẫu)
- HS theo dõi



- HS làm theo nhóm
- Trình bày trước lớp
- 3 HS đọc


- 3 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở
- HS đổi vở chấm bài. Đối chiếu bài
của bạn.


- HS nêu


- 2 HS lên bảng, lớp làm ở vở


- Viết số thích hợp vào ơ trống, biết các
số đó là: 98, 76, 67, 93, 84.


- Mỗi đội (A, B) 5 em
- Đội nào điền đúng, nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba-Ngày dạy:23/8/2011
Chính tả : (t/c) CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM


Bài viết : Từ “Mỗi ngày mài ... có ngày cháu thành tài”.
I - Mục tiêu:


<i>-Chép chính xác bài chính tả; trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 5</i>
lỗi trong bài.


-Làm được các bài tập 2,3,4.
II - Đồ dùng:



- Viết sẵn bài tập 2 ở bảng, bài 3 ở bảng phụ.
- Viết sẵn đoạn văn cần tập chép ở bảng.
III - Hoạt động dạy và học


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>A. Bài cũ:</i>


- Kiểm tra vở, dụng cụ học tập.
<i>B. Bài mới: Giới thiệu</i>


- GV đọc đoạn chép.


- Gọi 2 HS đọc lại đoạn chép.


 Đoạn này chép từ bài nào ?


 Đoạn chép là lời của ai nói với ai?
 Bà cụ nói gì với cậu bé ?


 Đoạn chép có mấy câu ?
 Cuối mỗi câu có dấu gì ?


 Những chữ nào trong bài chính tả được


viết hoa ?


 Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?


- Yêu cầu HS nêu các từ khó và gạch chân


các từ khó.


- GV đọc mẫu lần 2, nhắc nhở cách viết.
Yêu cầu HS nhìn lên bảng chép bài.


- GV đọc.
<i>C. Bài tập:</i>


<i>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . GV </i>
nhắc lại yêu cầu. Cho HS làm bài, chấm
bài, tuyên dương.


<i>Bài 3: Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. </i>
GV nhắc lại yêu cầu và cho HS làm bài.
D. Củng cố, dặn dị:


- HS theo dõi


- 2 HS nhìn sách đọc


- Có cơng màu sắt có ngày nên kim
- Của bà cụ nói với cậu bé.


- HS trả lời.
- 2 câu.
- Dấu chấm


- Chữ cái đầu dòng, đầu câu, chữ Mỗi,
Giống



- Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ô.
- ngày, mài, sắt, cháu


-Viết từ khó ở bảng lớp, bảng con


- HS chép bài vào vở
- HS soát lại bài.
- Đổi vở chấm bài.


- Điền vào chỗ trống c/k
- kim khâu,


- Viết vào vở những chữ cái còn thiếu
vào bảng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

AN TOÀN GIAO THƠNG LỚP 2


<i>An tồn giao thơng :<b>Bài 1 </b><b>An toàn và nguy hiểm khi đi trên đường </b></i>


<i> <b>A/ Mục tiêu </b></i> 1 .Kiến thức : Tìm hiểu 3 tranh đầu


 Học sinh biết thế nào là hành vi an toàn và nguy hiểm của người đi bộ , di xe
đạp trên đường . Biết những nguy hiểm thường có khi đi trên đường phố ..
2.Kĩ năng : -Phân biệt được những hành vi an toàn và nguy hiểm khi đi trên
đường . Biết cách đi trong đường ngõ hẹp và hè đường bị lấn chiếm , qua ngã tư
3.Thái độ :-Thực hiện đi bộ trên vỉa hè , không đùa nghịch dưới lịng đường để
đảm bảo an tồn


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> Hình trong SGK . 2 bảng chữ An toàn - Nguy hiểm .



<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra sự chuẩn bị về các đồ dùng học tập
của học sinh .


-Giáo viên nhận xét đánh giá về chuẩn bị đó .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Bài học hơm nay các em sẽ tìm hiểu về “ An
<i>toàn và nguy hiểm khi đi trên đường “.</i>


<i><b>b)Hoạt động 1: - </b>Giới thiệu an toàn và nguy </i>
<i>hiểm </i>


<i><b>a/ </b>Mục tiêu<b> : </b></i>HS hiểu ý nghĩa an tồn và
khơng an tồn khi đi trên đường<i><b> .</b></i>Nhận biết các
hành động an tồn và khơng an tồn trên
đường phố .


b / Tiến hành : Giải thích để HS hiểu thế nào là
an toàn , thế nào là nguy hiểm .


- Đưa ví dụ : - Nếu em đang đứng trên sân
trường hai bạn đuổi nhau xơ em ngã hoặc có
thể cả bạn và em cùng bị ngã .



- Vì sao em ngã ? Trị chơi của bạn như thế
<i>gọi là gì ?</i>


Ví dụ : - Các em đá bóng dưới lịng đường là
nguy hiểm .


-Ngồi sau xe máy , xe đạp không vịn vào
người ngồi trước có thể bị ngã đó là nguy hiểm
...


- <i><b>An toàn</b></i> : - Khi đi trên đường không để va
quẹt bị ngã , bị đau ,... đó là an tồn .


-<i><b>Nguy hiểm : </b></i>- Là các hành vi dễ gây ra tai
nạn .


- Chia lớp thành các nhóm .


-Giáo viên treo lần lượt từng bức tranh lên
bảng hướng dẫn học sinh tên thảo luận để nêu
hành vi an tồn và khơng an toàn ở mỗi bức


-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị các đồ dùng liên quan tiết học
của các tổ viên của tổ mình


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Hai học sinh nhắc lại tựa bài



- Lắng nghe , trao đổi phân tích các
trường hợp để hiểu khái niệm an toàn
và nguy hiểm


- Trao đổi theo cặp .


- Do bạn chạy khơng chú ý va vào em .
Trị chơi này là nguy hiểm vì có thể ngã
trúng hịn đá , gốc cây sẽ gây thương
tích .


- Tìm các ví dụ về hành vi nguy hiểm .


- Chia thành các nhóm nhỏ và thảo luận
.


-Lớp theo dõi và nêu nhâïn xét và nội
dung của từng bức tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tranh ?


* Kết luận : Đi bộ hay qua đường nắm tay
<i>người lớn là an tồn .</i>


<i>- Đi bộ qua đường phải tn theo tín hiệu đèn </i>
<i>giao thơng là đảm bảo an tồn .</i>


<i>- Chạy và chơi bóng dưới lịng đường là nguy </i>
<i>hiểm .</i>



<i>- Ngồi trên xe đạp do bạn nhỏ khác đèo là </i>
<i>nguy hiểm .</i>




<i><b>d)củng cố –Dặn dò :</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


-Yêu cầu vài học sinh nêu lại các hành vi an
toàn và nguy hiểm .


-Dặn về nhà học bài và áp dụng vào thực tế.


-Tranh 2 : - Đi bộ trên vỉa hè là an toàn
.


-Tranh 3 : - Đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy là an toàn







<b> TUẦN 1: HĐNGLL: </b>
<b> TỔ CHỨC ĐỘI NGŨ CÁN SỰ LỚP</b>


-HS biết bầu chọn BCS cho lớp của mình


-Bầu ra được những cán sự bộ môn


-Phân chia đôi bạn cùng tiến ở lớp
-Phân chia nhóm học tập ở nhà
<b> II/Tiến hành:</b>


1)Hát bài hát tập thể
2)Bầu BCS lớp:


Đưa ra các yêu cầu của CB lớp cần có.
-Nêu vai trị của CB lớp.


-Quyền lợi và trách nhiệm của người CB lớp.
-Cho HS đề cử các bạn trong lớp để bầu chọn.


- HS đề cử chức danh: lớp trưởng, phó học tập, phó nề nếp
kĩ luật, phó VTM.


-Bầu cử bằng cách biểu quyết.
3)Nhận xét của GV:


-GV hướng dẫn cho HS cách làm việc,học tập
-HDHS thành lập câu lạc bộ trong lớp


4) Sinh hoạt văn nghệ lớp
<b> Hát cá nhân - tập thể</b>


**********************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tập viết: CHỮ HOA <sub>A</sub>


<i> I - Mục tiêu:</i>


-Viết đúng chữ A : 1dòng cơ vừa, một dòng cỡ nhỏ. Chữ và câu ứng dụng:
Anh(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh . Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét,
thẳng hành., bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường và chữ ghi
tiếng.em hòa thuận(3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng.
Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
<b>II - Chuẩn bị:- Chữ cái hoa </b><sub>A</sub> - Từ ứng dụng


<b>III - Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra vở tập viết.


<i><b>B. Bài mới:</b></i> Giới thiệu


- GV cho HS quan sát chữ mẫu


 Chữ cái hoa

A

c

ao mấy li ?
 Được viết bởi mấy nét ?


- GV chỉ vào chữ mẫu nêu cấu tạo
nét.


- Hướng dẫn cách viết theo từng
nét.



+ GV viết mẫu lên bảng, vừa viết
vừa nêu lại cách viết.


- Cho HS viết bảng con
* Cụm từ ứng dụng:


- GV đính cụm từ ứng dạng dang ở
bảng Anh em hồ thuận.


 Anh em hồ thuận có nghĩa là gì ?


- Yêu cầu HS nêu độ cao của các chữ
ở từ ứng dụng.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ như
thế nào ?


- GV viết mẫu chữ Anh.


<i><b>C. Luyện tập:</b></i>


<i><b>- </b></i>GV hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- Cách viết, tư thế viết


- HS quan sát
- 5 li


- 3 nét


- HS theo dõi



- HS quan sát


- HS viết bảng con
- 1 HS viết bảng lớp
- 1 HS đọc


- Anh em trong một nhà phải biết
thương yêu nhau.


- HS nêu


- Dấu nặng đặt dưới chữ â, dấu
huyền đặt trên a.


- HS viết bảng con, bảng lớp
D. Củng cố, dặn dò:


-Luyện Tiếng Việt:


HDHS viết đúng nét, đọc bài : Có
cơng mài sắt có ngày nên kim.
-HDHS vở luyện.




Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I - Mục tiêu:</b>



-Đọc đúng và rõ rang toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng,
giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dịng.


-Nắm được những thơng tin chính về bạn học sinh trong bài. Bước đầu có
khái niệm về một bản tự thuật. Trả lời các câu hỏi trong SGK.


<b>II - Chuẩn bị: </b>


-Bảng phụ ghi nội dung tự thuật.
III - Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i> Có cơng mài sắt, có ngày
nên kim (3HS).


<i><b>B. Bài mới:</b></i> Giới thiệu
<i>a. Luyện đọc:</i>


-GV đọc mẫu, nêu cách đọc
+Luyện đọc từng câu


-Yêu cầu học sinh nêu từ khó
+Luyện đọc đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu ... ngày sinh.


Giới thiệu: Tự thuật nghĩa là thế
nào?



Đoạn 2: Phần còn lại.


Giới thiệu: Q qn có nghĩa là gì?
+Luyện đọc theo nhóm:


-Thi đọc theo nhóm.
<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


-Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
-Gọi 1 HS đọc đoạn 2.


◦Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh
Hà như vậy?


◦Em hãy cho biết họ và tên em?
◦Hãy cho biết tên địa phương em ở?
-GV giảng thêm về cách tự thuật.


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


-Thi đọc lại tồn bài.
-Nhận xét tiết học
-Dặn dị


-HS nêu cách đọc


-Mỗi HS đọc 1 câu ... hết
-HS nêu từ khó


HS đọc từ khó cá nhân, ĐT


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
-Tự thuật: Kể về mình
-1 HS đọc


-Nơi gia đình đã sống nhiều đời.
-4 nhóm đọc


-Đại diện các nhóm đọc.


-nêu từng chi tiết về bạn Thanh Hà;
nơi sinh...quê quán...hiện nay...


-Nhờ bản tự thuật của Hà
-HS tự nêu


-HS trả lời




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I - Mục tiêu: -Biết số hạng, tổng -Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ </b>
số khơng nhớ trong phạm vi 100.


-Biết giải tốn có lời văn bằng một phép cộng.
- Bài tập 1,2,3 ( trang 5 )


<b>II - Chuẩn bị:- 3 phiếu bài tập 1,Kẻ sẵn bảng bài tập 1, Viết bài tập 3 bảng phụ.</b>


<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>A. Bài cũ : </b></i>


- Gọi 2 HS làm bài tập 4/4


<i><b>B. Bài mới : </b></i>Giới thiệu
- GV viết bảng 35 + 24 = 59


GV chỉ vào từng số hạng trọng phép
cộng và nêu (kết hợp viết)


35 + 24 = 59
<sub></sub> <sub></sub>


Số hạng Số hạng


GV chỉ vào 35 và 24 yêu cầu HS nêu
GV nêu: 59 gọi là tổng. GV viết dưới
số 59: tổng


GV đặt tình theo cột dọc:
35 <sub></sub> số hạng


24 <sub></sub> số hạng
59 <sub></sub> Tổng


GV nêu: 59 là tổng: 35 + 24 cũng là
tổng.


- GV viết phép cộng: 63 + 15 = 78 và


yêu cầu HS nêu.


<i><b>C. Bài tập:</b></i>


<i>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</i>
GV nhắc lại yêu cầu và cho HS làm bài
theo nhóm.


Gọi hs đọc lại kết quả bài 1.


<i>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</i>
GV hướng dẫn mẫu, yêu cầu HS làm bài.
<i>Bài 3: Gọi 2 HS đọc đề tốn</i>




Bài tốn cho biết gì ?




Bài tốn hỏi gì ?
GV tóm tắt bài tốn


<i><b>D. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Nếu thành phần và kết quả của phép
cộng sau: 18 + 39 = 57


- Nhận xét chung - Dặn dò



35 số hạng, 24 số hạng
HS nêu: 59 gọi là tổng


63 là số hạng
15 là số hạng
78 là tổng


- Viết số thích hợp vào ơ trống
- Biết dựa vào bài mẫu để thực hiện
- 2 HS đọc


- Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu)
- 1 HS lên bảng, lớp làm ở vở
- 2 HS đọc đề


Cửa hàng bán buổi sáng, buổi chiều
- Hai buổi cửa hàng bán được


HS lên bảng làm bài


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Thứ năm-Ngày dạy : 25/8/2011 </i>
Toán: LUYỆN TẬP


I - Mục tiêu: Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số. – Biết tên gọi thành
phần và kết quả của phép cộng.- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số
khơng nhớ trong phạm vi 100.- Biết giải toán bằng một phép cộng.


- Bài tập: 1, bài 2 cột 2, bài 3 (a,c ), bài 4 ( trang 6 )


II - Chuẩn bị:


- Bài tập 4 ghi bảng phụ
III - Hoạt động dạy và học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>A. Bài cũ : </i>


- 2 HS làm bài tập 2/5
- 1 HS làm bài tập 3/5
<i>B. Bài mới : Giới thiệu</i>


<i>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</i>
<i>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu cột 2</i>


Cho HS nhẩm và nối tiếp nhau nêu kết
quả tính.


<i>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tậpa,c.</i>
GV nhắc lại yêu cầu bài tập và cho HS
làm bài


<i>Bài 4: Gọi 2 HS đọc đề toán</i>




Bài tốn cho biết gì ?





Bài tốn hỏi gì ?
- GV tóm tắt bài tốn:
Có 25 HS trai


32 HS gái


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dị


- Tính


- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- Tính nhẩm


- Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp.


Đặt tính , dựa vào bài học cách tính
tổng


- 3 HS lên bảng
- Lớp làm ở vở
- 2 HS đọc đề


- HS trả lời theo yêu cầu của GV


- 1 HS lên bảng giải


- Lớp làm vào vở


Số HS đang ở trong Thư Viện là:
25 + 32 = 57 (HS)


Đáp số: 57 HS
+Bài 5 cho HS khá, giỏi


Thứ năm-Ngày 25/8/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I/ Mục tiêu: Giúp HS


- Dựa theo tranh và gợi ý của mỗi tranh, kể lại được từng đoạn câu
chuyện.


II / Chuẩn bị :


- Bốn tranh minh họa SGK/5
III/ Hoạt động dạy và học :


Hoạt động thầy Hoạt động trò


<b>1/ </b><i><b>Bài cũ</b></i>:


Kiểm tra sách GK
<b>2/ </b><i><b>Bài mới</b></i>: Giới thiệu


<i>Bài 1:Kể lại được từng đoạn của câu</i>
chuyện qua tranh.



- Tổ chức thi kể chuyện theo vai.


<i>Bài 2: Dựa vào nội dung câu chuyện</i>
vừa kể để kể lại được toàn bộ câu
chuyện.


- Cho học sinh xung phong kể lại
toàn bộ câu chuyện.


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét- ghi điểm.


<b>3/ </b><i><b>Củng cố dặn dị</b></i>:


- Câu chuyện này muốn khun ta
điều gì?


- Giáo dục- liên hệ trong lớp.
- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dương- Dặn dò.


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát tranh.


- Đọc thầm lời gợi ý ( dưới mỗi bức
tranh).


- 4 học sinh giỏi nối tiếp nhau kể 4
tranh của bài tập.



- Thảo luận nhóm 4.


- Đại diện 2 nhóm kể trước lớp


- Mỗi lượt kể 3 em( người dẫn chuyện
, cậu bé, bà cụ, và hiểu rõ vai kể với một
giọng riêng


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Học sinh xung phong kể chuyện.


- Bình chọn bạn kể hay tuyên dương.


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Môn: Luyện từ và câu. Từ và câu
I/ Mục tiêu:


-Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thong qua các bài tập thực
hành.


-Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1,2).
-Viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh(BT3).
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ các sự vật, hoạt động, bài tập 1, 3.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



Hoạt động thầy Hoạt động trò


<b>1/ Bài cũ: Kiểm tra vở bài tập.</b>
<b>2/ Bài mới: Giới thiệu </b>


<i>Bài tập 1:Chọn được tên gọi cho mỗi</i>
người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ qua
tranh


- .


<i><b>* Tên gọi của người, vật, việc được</b></i>
<i><b>gọi là từ</b></i>.


<i>Bài tập 2: </i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Nhận xét, tuyên dương .


<i>Bài tập 3: Viết được một câu nói về</i>
người hoặc cảnh vật qua tranh


- Gọi học sinh đọc bài viết của mình.
Giáo viên và cả lớp nhận xét, tuyên
dương.


<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- Tên gọi của người, các vật, các vật,


việc được gọi là gì?


- Khi viết câu văn cần phải lưu ý
điều gì?


Nhận xét chung tiết học - Dặn dò


- Nêu yêu cầu bài tập


- Học sinh quan sát tranh. Làm việc
nhóm đơi.


-Đại diện cá nhóm trình bày
● Người: học sinh, cơ giáo…
● Vật: nhà, xe đạp, hoa hồng…
● Sự việc: múa, chạy…


- 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Mỗi đội 3 em nối tiếp nhau ghi
các từ theo mẫu, từ chỉ đồ dùng học
tập, từ chỉ hoạt động học sinh, từ chỉ
tính nết học sinh


- 1 học sinh nêu.


- Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào
vườn hoa và có thể đặt câu khác dựa
vào câu mẫu thể hiện nội dung từng
tranh.



- 5 học sinh đọc bài làm



- Từ


-Dùng từ đặt thành câu để trình bày một
sự việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tập Làm Văn. Tự giới thiệu- Câu và bài

.



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân (BT1). Nói lại một vài
thơng tin đã biết về một bạn.(BT2)


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Bảng lớp viết sẵn bài tập.
-Tranh minh họa bài tập 3.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động thầy Hoạt động trò


<b>1/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học</b>
sinh.


<b>2/ Bài mới: Giới thiệu </b>


<i>Bài tập 1:Gọi học sinh đọc bài tập 1.</i>


Giáo viên cho học sinh thực hành hỏi đáp.


Giáo viên nhận xét- bổ sung.


<i>Bài tập 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài</i>
tập.


- Yêu cầu học sinh nhận xét- bổ sung.
<i>Bài tập 3:Gọi học sinh nêu yêu cầu bài</i>
tập.


- Giáo viên treo tranh ở bảng.
- Yêu cầu học sinh nêu miệng.


Cho học sinh thảo luận nhóm theo yêu
cầu bài tập.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét tuyên
dương.


- Gọi 2 học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Giáo viện cùng học sinh nhận xét- ghi
điểm


<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét chung.



<b>Dặn dò: Về nhà làm bài vào vở bài tập.</b>


Trả lời câu hỏi.


- Đọc các câu hỏi SGK


- Học sinh thực hiện
nhóm đơi.


- Đại diện một số nhóm
trình bày.


Nêu y/c bài tập


Đọc các câu hỏi SGK/12


Trả lời các câu hỏi theo Y/C của G/V


Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây
bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu
chuyện.


- Học sinh quan sát.
- Học sinh nêu.
- Thảo luận nhóm 4.
-Đại diện các nhóm kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ sáu-Ngày dạy :26/8/2011 </i>
Toán: ĐÊ XI MET



I - Mục tiêu:


- Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ
giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm=10cm.


- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong
trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là
đề- xi- mét. ( BT: 1,2 Trang 7 )


<b>II - Chuẩn bị: - Một băng giấy dài 10 cm.</b>


- Một thước thẳng dài 3 dm có chia vạch xăng ti mét.
<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- Bài 3/6 (3 HS)


<i><b>B. Bài mới</b></i> Giới thiệu


- Gọi 1 HS đo độ dài băng giấy (dùm ở
bảng)




Băng giấy dài mấy xăng ti mét ?
GV nêu: 10 cm còn gọi là 1 đê xi met.
Viết bảng đê xi met



Nêu: Đê xi met viết tắt là dm
Viết bảng: 10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
- Gọi HS đọc


- Cho HS đo đoạn thẳng dài: 1 dm, 2
dm, 3 dm trên thước thắng.


<i><b>C. Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</i>
a/


<i>Bài 2: Tính theo mẫu</i>


- GV hướng dẫn mẫu và cho HS làm
bài vào vở


<i><b>D. Củng cố, dặn dò:</b></i>




Đơn vị đê xi met dùng để làm gì ?




1 dm = ? cm





10 cm = ? dm


- 1 HS đo
- 10 cm


- 1 HS đọc


- 5 HS đọc, lớp đồng thanh
- 3 HS đo


- HS nêu
a/ AB > 1 dm
CD < 1 dm
b/ AB dài hơn CD
CD ngắn hơn AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011


Chính tả: (n/v) NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?


Bài viết: Khổ thơ cuối


I - Mục tiêu:


- Nghe viết đúng khổ thơ cuối của bài, trình bày đúng bài thơ 5 chữ.
-Làm được bài tập 3,4,3a/b.


II - Chuẩn bị:



- Bài tập 1, 2 ghi sẵn bảng.
III - Hoạt động dạy và học


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>A. Bài cũ:</i>


- Đọc cho HS viết các từ sau: nên kim,
<i>nên người, lên núi.</i>


<i>B. Bài mới: Giới thiệu</i>
- GV đọc mẫu khổ thơ.


 Khổ thơ là lời nói của ai nói với ai?
 Bố nói với con điều gì ?


- Khổ thơ có mấy dịng ?


- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào
?


- Nên viết mỗi dịng thơ từ ơ nào trong
vở?


- u cầu HS nêu từ khó.


- GV đọc lại khổ thơ chép. Hướng dẫn
cách viết.


- GV đọc.



- GV thu bài chấm. Tuyên dương.
<i>C. Bài tập:</i>


<i>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.</i>


GV nhắc lại yêu cầu. Cho HS làm bài.
<i>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu làm bài tập.</i>
+ Đọc thuộc lịng bảng chữ cái.


- GV xố những chữ cái ở cột 2.


- Tổ chức thi đọc thuộc bảng chữ cái.
<i>D. Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhận xét chung tiết học.


HS viết bảng con, bảng lớp.


- HS theo dõi, 2 HS đọc lại.
- Lời bố nói với con.


- Con học hành chăm chỉ thì thời
gian khơng mất đi.


- 4 dịng
- Viết hoa


- Ơ thứ 3 tính từ lề đỏ.



- HS nêu


- Đọc, viết từ khó trên bảng con.


- HS viết bài.


- HS đổi vở chấm bài.


- 1 HS nêu


- 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập


- HS nêu


- 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập
- HS nối tiếp viết lại các chữ cái
đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011


Luyện Viết: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
1. Mục tiêu:


-Luyện viết đúng bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi?
2. Đọc:


- Đọc cá nhân, ĐT bài thơ.
- Viết:


+ Phân tích từ khó


+ GV đọc – HS viết


- Chấm một số bài- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò


HĐTT: SINH HOẠT LỚP


I.Đánh giá việc học tuần 1


-Chuyên cần: Đảm bảo học sinh đi học đầy đủ.
-Hát: Thực hiện đều ở đầu giờ, cuối buổi.
-Vệ sinh: Sạch sẽ


-Xếp hàng ra vào lớp: Thực hiện thường xuyên và rất tốt.
-Học tập:


*Ưu:


-Có tiến bộ.


-Có tiến bộ về các hoạt động khác.
-Những em: Vy, Vũ, Hoàng ...cịn yếu.
*Tồn tại:


-Em Vy vẫn cịn yếu mơn đọc, LTVC, TLV.
-Cịn một vài em vở chưa sạch.


-Đơng cịn đánh lộn với bạn.
II.Cơng việc tuần đến



-Duy trì các nề nếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×