Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sinh học lớp 7</b>
<b> Tiết 40:</b>


<b>Bài 38: THẰN LẰN BĨNG ĐI DÀI</b>


<i> </i>


I) Mục tiêu:


- HS nêu được các đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài, cách di chuyển của thằn lằn. Giải thích
được các đặc điểm về đời sống, cấu tạo ngoài, cách di chuyển của thằn lằn thích nghi với đời
sống ở cạn.


- So sánh các yếu tố của thằn lằn với ếch đồng.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
- GD HS u thích mơn học.


II) Phương tiện:
1- Giáo viên:


- SGK, SGV, giáo án


- Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn


- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125
2- Học sinh:


- Học bài cũ, xem trước bài mới.
- Xem lại đặc điểm đời sống của ếch.


- Kẻ bảng tr.125 SGK và phiếu học tập vào vở bài tập.


* Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, diễn giảng


III) Tiến trình lên lớp:
<b>1) Ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư?




Môi trường sống: vừa ở nước, vừa ở cạn
Di chuyển: 4 chi


Hô hấp: bằng phổi và da


Tuần hồn: có 2 vịng tuần hồn, tim 3 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3) Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Đời sống</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK trả lời câu hỏi: Nêu đặc
điểm đời sống của thằn lằn?


- Kẻ dán phiếu học tập lên
bảng, gọi 2 HS lên hoàn
thành bảng ( bảng 1)



- Qua bài tập trên yêu cầu HS
rút ra kết luận


- Cho HS tiếp tục thảo luận:
+ Nêu đặc điểm sinh sản của
thằn lằn?


+ Vì sao số lượng trứng của
thằn lằn lại ít?


+ Trứng thằn lằn có vỏ có ý
nghĩa gì đối với đời sống ở
cạn?


- Chốt lại kiến thức


+ Môi trường sống: cạn
Thức ăn: sâu bọ


Tập tính trú đơng
...


- HS tự thu nhận thơng tin kết
hợp kiến thức đã học hoàn
thành phiếu học tập


- 2 HS trình bày trên bảng lớp
nhận xét bổ sung



- HS thảo luận trong nhóm
thống nhất đáp án.


- Các nhóm trả lời nhóm khác
nhận xét bổ sung




HS rút ra ý nghĩa thích nghi


- HS tự hồn thiện kiến thức


1) Đời sống


- Môi trường sống trên cạn
- Đời sống:


+ Sống nơi khơ ráo thích phơi
nắng


+ Ăn sâu bọ


+ Có tập tính trú đơng
+ Là động vật biến nhiệt
- Sinh sản


+ Thụ tinh trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bảng 1: </b>



<b>Nội dung</b> <b>Nội dung học sinh điền vào</b>


- Môi trường sống:
- Thức ăn:


- Tập tính:
- Sinh sản:
- Thân nhiệt:


* Ho t ạ động 2: C u t o ngo i v s di chuy nấ ạ à à ự ể
- Treo tranh hình 38.1


- Yêu cầu HS đọc bảng tr.125
SGK đối chiếu với hình cấu tạo
ngồi → ghi nhớ các đặc điểm
cấu tạo


- Yêu cầu HS đọc câu trả lời
chọn lựa → hoàn thành bảng
tr.125 SGK


- Treo bảng phụ gọi HS lên
điền vào.


- Chốt lại đáp án


- HS thảo luận (5 phút): So
sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn
với ếch để thấy thằn lằn thích
nghi hồn tồn với đời sống ở


cạn?


- Yêu cầu học sinh quan sát
Hình 38.2 SGK đọc thông tin
SGK tr.125→ nêu thứ tự cử
động của thân và đuôi khi thằn
lằn di chuyển?


- Chốt lại kiến thức.


- HS tự thu nhận kiến thức
bằng cách đọc cột đặc điểm
cấu tạo ngoài


- Các thành viên trong
nhóm thảo luận lựa chọn
câu cần điền để hoàn thành
bảng.


- Đại diện nhóm lên điền
bảng các nhóm khác bổ
sung


- HS dựa vào đặc điểm cấu
tạo ngoài của 2 đại diện để
so sánh


- HS quan sát H 38.2 SGK
nêu thứ tự các cử động
- HS phát biểu lớp bổ sung



II) Cấu tạo ngoài và sự di
chuyển:


1. Cấu tạo ngoài


- Đặc điểm cấu tạo ngoài
của thằn lằn thích nghi đời
sống ở cạn ( Như bảng đã
ghi hoàn chỉnh: 1G, 2E, 3D,
4C, 5B, 6A)


2. Di chuyển:


- Khi di chuyển thân và đi
tì vào đất, cử động uốn thân
phối hợp các chi → tiến lên
phía trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hãy lựa chọn những mục tương ứng của cột A ứng với cột B trong bảng điền vào cột C


Cột A Cột B Cột C


1- Da khơ, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài


3- Mắt có mí cử động


4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên
đầu



5- Bàn chân 5 ngón có vuốt


a- tham gia sự di chuyển trên cạn


b- bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt
khơng bị khơ


c- ngăn cản sự thốt hơI nước


d- phát huy được các giác quan, tạo điều
kiện bắt mồi dễ dàng


e- bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào
màng nhĩ


1...
2...
3...
4...
5...
4) Củng cố:


- Yêu cầu HS xác định các bộ phận, cơ quan trên tranh.
- Nêu các đặc điểm của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn?
5) Dặn dò:


- Học bài theo câu hỏi SGK


-Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.


* Rút kinh nghiệm:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×