Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.13 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>tuần 30: Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2012</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<b> Tiết 59: ôn luyện các bài tập đọc tuần 29</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS: </b>


<b> - Đọc đúng, diễn cảm các bài tập đọc đã học trong tuần 29.</b>


- Hiểu ý nghĩa, nội dung các bài đã học . Trả lời đợc các câu hỏi SGK.
- Rèn HS ngi hc ỳng cỏch .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b> - GV : Bảng phụ, phiếu ghi tên 2 bài tập đọc</b>
- HS : Vở BTTV, SGK, bút chì


<b>III. Các họt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> - HS nêu tên các bài tập đọc đã học trong tuần 29</b>
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. HDHS luyện đọc :</b>


<b> - GV gọi 2 HS khá, giỏi đọc lại bài Một vụ đắm tàu và bài Con gái .</b>
- GV củng cố, HDHS cách đọc lại hai bài:


*Một vụ đắm tàu:


+ Đọc đúng phiên âm nớc ngoài, đọc đúng cacác từ ngữ dễ lẫn giữa âm l/n, s/x,
dấu hỏi/ngã...



+ Đọc diễn cảm toàn bài với giọng kể cảm động phù hợp với những tình tiết bất
ngờ của câu chuyện : Đoạn 1 giọng thong thả, tâm tình...; Đoạn 2 giọng nhanh hơn,
căng thẳng ở câu tả, câu kể : Một con sóng lớn...Giu -li-ét-ta hốt hoảng chạy lại...;
Đoạn 3 giọng gấp gáp, căng thẳng...; Đoạn 4 giọng hồi hộp...; Đoạn 5 giọng giục
giã, thốt lên từ đáy lòng, hai câu kết giọng trầm lặng, bi tráng, lời vĩnh biệt nghẹn
ngào, nức nở của Giu-li-ét-ta...


*Con g¸i:


+ Đọc đúng các từ dễ lẫn giữa âm tr/ch, s/x, r/gi, n/l..


+ Đọc diễn cảm toàn bài với giọng kể thủ thỉ, tâm tình, phù hợp với cấch kể sự
việc theo cách nhìn, cách nghĩ của cơ bé Mơ : Đoạn 1 đọc câu nói của dì Hạnh với
giọng kéo dài, ý chán nản, thất vọng; Đoạn 2 đọc đúng các câu hỏi, câu cảm, thể
hiện băn khoăn, thắc mắc của Mơ; Đoạn 3 câu nói cuẩ mẹ đọc giọng âu yếm, lời Mơ
hồn nhiên, chân thật, trang trọng nh lời hứa; Đoạn 4 Đọc nhanh; Đoạn 5 nhấn giọng
ở 1 số từ thể hiện sự ngạc nhiên, vui mừng, tự hào, ngắt hơi đúng câu dài : Con
gái ...con trai/ cũng không bằng.


- HS luyện đọc nhóm đôi .


- HS gắp thăm bài, thi đọc cá nhân, đọc nhóm trớc lớp .


- Lớp + GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất, diễn cảm nhất .
<b>2. Tìm hiểu lại nội dung bài :</b>


<b> - HS TL nhóm đôi: đọc thầm lại hai bài, TLCH SGK và làm vào vở BTTV.</b>
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả trớc lớp. Lớp + GV nhận xét, bổ sung.
- GV liên hệ thực tế theo nội dung tng bi.



<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- GV nhận xét tiết học ,dặn dò HS chuẩn bị cho bài học tới .
<b> To¸n</b>


<i><b> TiÕt 146: «n tËp về số đo diện tích </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi các
số đo diện tích (với các đơn vị thơng dụng).


- Viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
- Rèn học sinh ngồi học, ngồi viết đúng t thế.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ
- HS: Nháp, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp</b>


<b>*Bài 1: HS đọc yêu cầu bài, tự làm bài rồi nêu kết quả nối tiếp. Lớp + GV nhận xét, </b>
thống nhất kết quả. Vài em đọc lại.


km2<sub>1</sub> <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2



1km2<sub> =</sub>
100hm2


1hm2


= 100dm2


= 1
100
km2


1dam2<sub> </sub>


= 100m2 <sub>=</sub>


1


100 hm


2


1m2


= 100dm2


= 100


1


dam2



1dm2


= 100cm2


= 1
100
m2


1cm2


= 100mm=


100
1


dm2


1mm2<sub> =</sub>


1


100 cm2


b) Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Đơn vị bé bằng 1


100 đơn vị
lớn hn tip lin.


<b>*Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chÊm</b>



- HS đọc đề bài, nhắc lại cách chuyển đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé và từ đơn vị bé
ra dơn vị lớn .


- HS làm bảng con phần a và b. Lớp + GV nhận xét. Đáp ¸n :
a. 1m2<sub>= 100dm</sub>2<sub>= 10000cm</sub>2<sub>= 1000000mm</sub>2<sub> b. 1m</sub>2<sub> = 0,01dam</sub>2
1ha= 10000m2 <sub> 1m</sub>2 <sub>= </sub> 1


10000 hm = 0,0001ha
1km2<sub>= 100ha= 1000000m</sub>2<sub> 1m</sub>2<sub>=</sub> 1


1000000 km2= 0,000001km2
<b>*Bài 3: Viết các số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là héc ta: </b>
- HS đọc, phân tích yêu cầu của đề. GVHD và cho HS làm vào vở + 1 em làm
bảng phụ. Trình bày+ giáo viên thu, chấm 1 số bài.


- Lớp + GV nhận xét, đáp án :


a. 65000 m2<sub> = 6,5 ha; b. 6 km</sub>2<sub> = 600 ha; </sub>
<b>4.Củng cố - Dặn dò :</b>


<b> - HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích .</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dò giờ học sau


<b> đạo đức</b>


<b> TiÕt 30: B¶o vƯ tài nguyên thiên nhiên ( Tiết 1 )</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bµi, HS biÕt:</b>


- Kể đợc một vài tài nguyên thiên nhiên ở nớc ta và ở đị phơng .


-Vì sao phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên .


<b> - Rèn HS biết ngòi học đúng cách .</b>
<b>II. Tài liệu và phơng tiện</b>


<b> - GV: Tranh, ảnh, băng hình về TNTN hoặc cảnh tợng phá hoại TNTN.</b>
- HS : Thẻ màu xanh, đỏ, vàng


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin trang 44,SGK </b>


a. Mục tiêu: HS nhận biết vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với cuộc sống con
ngời; vai trò của con ngời trong việc sử dụng và bảo vệ TNTN.


b. Cách tiến hành


<i> </i>- HS xem nh v đọc các thông tin trong SGK (mỗi HS đọc một thụng tin).


<i> -</i> Các nhóm HS thảo luận theo câu hỏi trong SGK.


<i> -</i> Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả, nhóm khác bổ sung ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Mục tiêu<i>:</i> HS nhận biết đợc một số tài nguyên thiên nhiên
b. Cách tin hnh


- GV nêu yêu cầu của bài tập. Cho HS làm việc cá nhân.
- GV mời một vài HS trình bày, c¶ líp bỉ sung.


- GVKL: Trừ nhà máy xi măng và vờn cà phê, còn lại đều là TNTN.TNTN đợc sử


dụng hợp lý là điều kiện bảo đảm cho cuộc sống của mọi ngời, không chỉ thế hệ hôm
nay mà cả thế hệ mai sau; để trẻ em đợc sống trong môi trờng trong lành, an tồn,
nh Cơng ớc Quốc tế về Quyền trẻ em đã quy định.


<b>*Hoạt động 3:Bày tỏ thái độ (bài tập 3, SGK)</b>


a. Mục tiêu<i>: </i>HS biết đánh giá, bày tỏ thái độ đối với các ý kiến có liên quan n ti
nguyờn thiờn nhiờn.


b. Cách tiến hành


- GV lần lợt đọc từng ý kiến trong BT 1.


- Sau mỗi ý kiến, HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu theo quy ớc.
+Th : Tỏn thnh.


+Thẻ xanh: Không tán thành.
+Thẻ vàng: Phân vân.


- GV mêi mét sè HS gi¶i thÝch lÝ do.


- GVKL: + ý kiến (b), (c) : đúng. +ý kiến (a) : sai.
+TNTN là có hạn, con ngời cần sử dụng tiết kiệm
*Hoạt động tiếp nối : HS nhắc lại nội dung bài .


- Tìm hiểu về một tài nguyên thiên nhiên của nớc ta hoặc của địa phơng.
Lịch sử


Tiết 30: Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình
<b>I. Mục tiêu: Học xong bµi nµy, HS biÕt:</b>



-Việc xây dựng Nhà máy TĐHB nhằm đáp ứng yêu cầu của CM lúc đó.


- Nhà máy TĐHB là kết quả của sự lao động sáng tạo, qn mình của cán bộ,
cơng nhân hai nớc việt – Xô.


- Nhà máy TĐHB là một trong những thành rựu nổi bật của công cuộc xây dựng
CNXH ở nớc ta trong 20 năm sau khi đất nớc thống nhất.


- Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Tranh, ¶nh t liệu về Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình, bảng phô.
- HS : SGK , vë BTLS .


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1- Khởi động : Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Nªu ý nghĩa LS của việc bầu QH TT và kì họp đầu tiên của QH thống nhất?
<b>2 - Bài mới: GV nêu mục tiêu bài </b>


<b>*Hot ng 1: Yờu cu thiết kế xây dựng Nhà máy Thủy điện Hịa Bình</b>
- GV nêu tình hình nớc ta sau 1975 và nhiệm vụ học tập.


- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận nhóm 4. Đại diện 1 số nhóm trình bày. Các
nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung. GV nhËn xÐt, chèt ý, ghi b¶ng :


+ Nhà máy TĐHB đợc chính thức xây dựng khi nào? ( 6/11/1979 )
+ Nhà máy TĐHB đợc XD ở đâu? ( Tại Hồ Bình )



+ Sau bao nhiêu lâu thì hồn thành? (30/12/1988, tổ máy đầu tiên bắt đầu phát
điện. 4/4/1994, tổ máy cuối cùng đã hoà vào lới điện quốc gia. gần15 năm )
-> GV cho HS QS , nhận xét hình 1 .


<b>*HĐ 3 :Tinh thần lao động khẩn trơng, dũng cảm trên công trờng XD nhà máy. </b>
- Cả lớp thảo luận câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*Hoạt động 4 : ý nghĩa </b>


- GV cho c¸c nhãm thảo luận câu hỏi:


+ Nờu vai trị của Nhà máy TĐHB đối với cơng cuộc xây dựng đất nớc?
+ Nêu ý nghĩa của việc XD thành công Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình?
- Mời đại diện một số nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.


<b>*ý nghĩa: NMTĐHB là thành tựu nổi bật trong 20 năm, sau khi thống nhất đất nớc. </b>
Là công trình tiêu biểu đầu tiên thể hiện thành quả của công cuộc XD CNXH.


- Cho HS nêu 1 số nhà máy thuỷ điện lớn của đất nớc đã và đang xây dựng.
<b>3-Củng cố, dặn dò: Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ.</b>


- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.




<i><b>To¸n («n)</b></i>


<b>Ơn tập về đo diện tích</b>
<b>I. Mục đích</b>



- HS ơn tập, củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo DT; chuyển đổi các số
đo diện tích ( với các đơn vị đo thông dụng ) .


- Viết số đo DT dới dạng số thập phân .
- Rèn HS ngi hc ỳng cỏch.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: B¶ng phơ


- HS : Bảng con, vở BTT.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: HS lần lợt nêu các đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các</b>
đơn vị đo diện tích .


<b>2. Bµi míi : Híng dÉn häc sinh làm bài tập.</b>
<b>*Bài tập 1(84) </b>


<b>a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b>


- 1 HS làm trên bảng phụ, HS lớp làm vở. HS trình bày bài, nhận xét, đáp án:


<b>km2</b> <b><sub>hm</sub>2</b> <b><sub>dam</sub>2</b> <b><sub>m</sub>2</b> <b><sub>dm</sub>2</b> <b><sub>cm</sub>2</b> <b><sub>mm</sub>2</b>


1km2


=100hm2 1hm
2
=100dam2


=0,01km2


1dam2
= 100m2
=0,01hm2


1m2
= 100dm2
=0,01dam2


1dm2
=100cm2
=0,01m2


1cm2
=100mm2
=0,01dm2


1mm2
=0,01cm2
<b>b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong bảng đơn vị đo DT:</b>


<b> + Mỗi đơn vị lớn hơn gấp 100 lần đơn vị bé vị bé hơn tiếp liền .</b>
+ Mỗi đơn vị bé bằng 1


100 đơn vị bé vị lớn hơn tiếp liền .
<b>*Bài tập 2(84): HS đọc bài và làm bài vào vở.</b>


a. 1m2<sub> = 100dm</sub>2 <sub>b. 1m</sub>2<sub> = 0,01dam</sub>2
1m2<sub> = 100 00cm</sub>2 <sub> 1m</sub>2 <sub>= 0,0001hm</sub>2


1m2<sub> = 1000 000mm</sub>2 <sub> 1m</sub>2<sub> = 0,000 001km</sub>2
1km2<sub> = 100ha</sub> <sub> 1m</sub>2<sub> = 0,0001ha</sub>
1km2<sub> = 1000 000m</sub>2 <sub> 1ha = 0,01km</sub>2
1ha = 10 000m2 <sub> 9ha = 0,09km</sub>2


<b>*Bài tập 3 (85) : Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là héc-ta.</b>


a. 81 000 m2 <sub> = 8,1ha</sub> <sub>254 000 m</sub>2<sub> = 25,4ha</sub> <sub> 3000 m</sub>2<sub> = 0,3ha</sub>
2 km2<sub> = 200ha 4,5 km</sub>2<sub> = 450ha</sub> <sub> 0,1 km</sub>2<sub> = 10ha</sub>
b. 2m2<sub> 64dm</sub>2<sub> = 2,64 m</sub>2 <sub>7m</sub>2<sub> 7dm</sub>2<sub> = 7,07m</sub>2


505dm2 <sub> = 5,05m</sub>2 <sub> 85dm</sub>2 <sub> = 0,85m</sub>2
<b>3. Cñng cè, dặn dò :</b>


- HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>CHIỊu Thứ t ngày 27 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b> TiÕng viƯt («n) </b>


<b> më réng vèn tõ : nam và nữ</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- HS hiểu, tìm và phân biệt đợc những phẩm chất tốt đẹp của Nam và Nữ.


- HS đặt đợc câu với những từ chỉ phẩm chất của Nam và Nữ đã tìm đợc trong bài
tập 1.


- Rèn HS ngồi học đúng cách .
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>



- GV: B¶ng phơ.
- HS : Vë «n


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>2.Dạy bài mới : Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp.</b>


<b>*Bài tập 1 : HS đọc bài, phân tích đề. GVHD và cho HS làm nhóm 4. nối tiếp nêu từ</b>
tìm đợc. Lớp + GV nhận xột, b sung, KL:


a. Tìm những từ ngữ chỉ phẩm chất của nam giới.
b. Tìm những từ ngữ chỉ phẩm chÊt cđa n÷ giíi


- HS nối tiếp nêu từ tìm đợc. Lớp + GV nhận xét, bổ sung, KL:


a.Tõ ng÷ chØ phÈm chÊt cđa nam giíi: Dịng cảm, cao thợng, năng nổ, anh hùng,
kiên cờng, mạnh mẽ, gan gãc…


b. Từ ngữ chỉ phẩm chất của nữ giới: Dịu dàng, thùy mị, nết na, hiền hậu, hiền
lành, nhân hậu, anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.


<b>*Bài tập 2 : HS đọc đề bài .</b>


a. Chọn ba từ ngữ ở câu a bài tập 1 và đặt câu với từ đó.
b. Chọn ba từ ngữ ở câu b bài tập 1 và đặt câu với từ đó.


- GVHD và cho HS làm cá nhân vào vở. Nối tiếp đọc câu đặt đợc. Lớp + GV nhận
xét, bổ sung. GV ghi một số câu hay HS đặt đợc lên bảng.



a. Ba từ ngữ ở câu a bài tập 1 là : dũng cảm; anh hùng, năng nổ. VD:
- Bộ đội chiến đấu rất dũng cảm.


- Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, anh Phan Đình Giót đã đợc phong tặng
danh hiệu anh hùng.


- Các bạn nam lớp em rất năng nổ trong lao động.


b. Ba từ ngữ ở câu b bài tập 1 là : dịu dàng, hiền hậu, đảm đang. VD :
- Cô giáo em lúc no cng du dng.


- Bà nội em trông rất hiền hËu.


- Mẹ em là ngời phụ nữ rất đảm đang.
<b>3. Củng cố, dặn dị : </b>


NhËn xÐt giê häc.


DỈn häc sinh về nhà chuẩn bị cho bài học hôm sau.


<i><b>Khoa häc</b></i>


<b> TiÕt 59 : sù sinh s¶n cđa thó</b>
<b>I. Mơc tiªu : Gióp HS biÕt :</b>


- Thú là lồi ĐV đẻ con. Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ.
- So sánh sự giống và khác nhau trong chu kỳ sinh sản của thú và chim.
- Kể tên một số loài thú chỉ đẻ mỗi lứa một con, một số thú mỗi lứa thờng đẻ


nhiỊu con.



- RÌn t thÕ ngồi học cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: H×nh minh häa SGK. PhiÕu häc tËp.
- HS : Vë BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>*HĐ1: Quan sát: </b>


a. Mc tiờu: HS biết bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ. Phân tích đợc sự tiến
hóa trong chu trình sinh sản của thú so với chu trình sinh sản của chim.


b. Tiến hành :


<b>Bớc 1: Làm nhóm, quan sát và trả lêi c©u hái:</b>


- Bào thai thú đợc ni dỡng ở đâu? (Trong bụng mẹ).


- Thú con mới ra đời đợc thú mẹ ni dỡng bằng gì ? (Bằng sữa).
<b>Bớc 2: Đại diện nhóm phát biểu ý kiến, lớp cùng GVnhận xét chốt lại ý đúng.</b>
<b>*GVKL: Thú là loài động vật đẻ con và nuôi con bằng sữa. </b>


- ở thú hợp tử đợc phát triển trong bào thai của mẹ, thú con mới sinh ra có
hình dáng giống nh thú mẹ.


- Chim đẻ trứng và trứng nở thành con.


- Cả chim và thú cùng có khả năng ni con cho đến khi con chúng t i
kim n.



<b>*HĐ2: Làm việc với phiếu học tập:</b>


a. Mc tiêu:HS biết kể tên một số thú thờng đẻ một con,loi thỳ mi la nhiu
con


b. Tiến hành:


<b>Bớc1: HS thảo luËn nhãm 4, hoµn thµnh phiÕu häc tËp sau. </b>
<b> PhiÕu häc tËp </b>


<b>Số con trong một lứa</b> <b>Tên động vật</b>


Thông thờng chỉ đẻ một con Trâu, bò, ngựa, hơu, nai, hoẵng, khỉ, voi
2 con trở lên Hổ,s, tử, chú, mốo, ln ,chut


<b>Bớc2 : Đại diện nhóm trình bầy kết quả thảo luận.</b>
<b>*HĐ3: Củng cố dặn dò:</b>


<b> - HS nhắc lại nội dung bài. Liên hệ thực tế về cách bảovệ thú.</b>


- GVnhận xét tiết học, tuyên dơng những HS có ý thức trong học tập, dặn dò HS
chuẩn bị bài cho tiết học sau.


<i><b> giáo dục ngoài giờ lên lớp</b></i>


Tiết 30 : Tìm hiểu về văn hóa các dân téc trªn thÕ giíi
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- HS có một số hiểu biết về đất nớc , con ngời, văn hóa của 1 số DT, quốc gia trên
thế giới .



- Biết tự hào về đất nớc và con ngời VN, đồng thời tôn trọng và học hỏi tinh hoa
văn hóa các DT khác .


- Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .
<b>II. Quy mô hoạt động:</b>


<b> - Tổ chức theo quy mô lớp học . Địa điểm tại lớp.</b>
<b>III. Tài liệu và phơng tiện :</b>


- GV : Tranh ảnh , báo ,giới thiƯu vỊ sè DT, 1 sè di s¶n qc gia trên TG ;
Hình Quốc kì 1 số nớc ; Câu hỏi tìm hiểu ; .


- HS : Su tầm tranh ảnh minh họa 1 số DT, Quốc gia trên TG . Hình quốc kì...
<b>III. Cách tiến hành :</b>


<b>*Bớc 1 : Chuẩn bị </b>


- Thêi gian : GV phæ biến nội dung, hình thức cuộc thi trớc 1 tuần


- Nội dung : Tìm hiểu về đất nớc , con ngời và văn hóa ( Quốc kì, thủ đơ, di sản
thế giới , phong tục tập quán …) của 1 số DT , quốc gia trên thế giới , đặc biệt là các
quốc gia trong khu vực .


- Hình thức : Thi theo tổ , mỗi tổ gåm 3 b¹n .
<b>* Bíc 2 : Thùc hiƯn cc thi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Các đội thi đứng vào vị trí quy dịnh .


<b>a) Phần thi gắn hình Quốc kì với tên quèc gia</b>


- GV nªu tên trò chơi , HD cách chơi .


- HS đại diện nhóm thi gắn hình quốc kì với tên quốc gia tơng ứng .


- Cách tính điểm : Gắn đúng 1 hình đợc 1 điểm . Sai khơng đợc tính điểm .
<b>b) Phần thi gắn hình di sản thế giới với tên QG có di sản đó .</b>


- Mỗi đội 3 hình và 3 miếng bìa đề tên di sản TG . Đại diện HS thi gắn .
- Cách tính điểm : Đúng 1 hình c 1 im .


<b>c) Phần thi trả lời câu hỏi </b>


- Ngời dẫn CT nêu câu hỏi , các đội rung chuông dành quyền trả lời
- Mỗi cõu ỳng c 1 im .


<b>* Bớc 3 : Đánh gi¸ </b>


- Th kÝ cc thi céng ®iĨm , trao cho ngêi dÉn CT .
- Ngêi dẫn CT công bố các giải thởng , trao giải .
<b>IV. Củng cố, dặn dò :</b>


- HS nhắc lại nội dung bài , liªn hƯ thùc tÕ .


- GV nhËn xÐt giê , HD vỊ nhµ , chuẩn bị bài sau .


<b>Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012</b>
<i><b>Sáng Toán</b></i>


<i><b> TiÕt 149: Ôn tập về đo thời gian</b></i>
<b>I- Mục tiêu: HS biết :</b>



- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.


- Cách viết số đo thời gian dới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thời gian; xem đồng hồ,…
- Rèn t thế, tác phong học tập cho HS.


<b>II- §å dïng d¹y häc.</b>


- GV: Bảng học nhóm; đồng hồ xem giờ .
- HS : bảng con, đồng hồ.


<b>III- Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nêu tên các đơn vị đo thời gian đã học.</b>
<b>2.Thực hnh</b>


<b>*Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


- HS nhắc lại mối quan hệ của các đơn vị đo thời gian.
- HS suy nghĩ, trả lời nối tiếp. Lớp + GV nhận xét. Đáp án :


a) 1 thÕ kØ = 100 năm
1năm = 12 tháng


1 năm không nhuận có 365 ngày
1 năm nhuận có 366 ngày


1 tháng có 30 (hoặc 31) ngày
Tháng hai có 28 hoặc 29 ngày.



b) 1 tuẫn lễ cã 7 ngµy
1ngµy = 24 giê
1 giê = 60 phót
1 phót = 60 gi©y
1 gi©y = 1


60 phút
<b>*Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


- HS c yờu cu ca bi. Nờu cỏch chuyển đổi đơn vị đo thời gian từ đơn vị ln
ra n v bộ v ngc li.


- Cả lớp làm vở. 2 HS làm bảng phụ HS trình bày, chữa bài, nhận xét . Đáp án :
a, 2 năm 6 tháng = 30 tháng 3 phót 40 gi©y = 220 giây


b, 28 tháng = 2 năm 4 tháng 150 giây = 2 phót 30 gi©y.
c, 60 phót = 1 giê 45 phót = 3


4 giê = 0,75 giê.
15 phót = 1


4 giê = 0,25 giê 1 giê 30 phót = 1,5 giê
90 phót = 1,5 giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*Bài 3: HS thực hành xem đồng hồ.</b>


- GV cho các kim di chuyển. HS thi đua nêu số chỉ giờ, phút trên mặt đồng hồ.
Lớp + GV nhận xét, KL :



+ MỈt 1 : 20 giê, + MỈt 2 : 6 giê 5 phót
+ MỈt 3 : 19 giê 43 phót + MỈt 4 : 1 giê 12 phót
<b>3. Cđng cè </b><b> Dặn dò</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- GV nhn xét giờ học. HS về ơn các phép tính đã học.
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b> TiÕt 60: Ôn tập về dấu câu ( dÊu phÈy) </b>
<b>I- Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Nắm đợc tác dụng của dấu phẩy, nêu dợc ví dụ về tác dụng của dấu phẩy.
- Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2.


- RÌn t thÕ ngåi học cho học sinh.
<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bảng phụ .
- HS : SGK, vở BT
<b>III- Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS nhắc lại TD của dấu chấm, dấu chấm than, dÊu chÊm hái, lÊyVD minh häa.
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài : GV nêu mục tiêu bài</b>
<b>2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp</b>


<b>*Bài tập 1: HS đọc, xác định yêu cầu bài tập. </b>



- GV dán phiếu kẻ sẵn bảng tổng kết, 1HS làm trên bảng, trình bày kết quả bài
làm của mình. Lớp + GVnhận xét chốt lại ý đúng:


<b>TD cña dÊu phÈy</b> <b> Ví dụ</b>
Ngăn cách các bộ phËn


cùng chức vụ trong câu - Phong trào Ba dảm đang thời kì chống Mĩ cứu nớc, PTgiỏi việc nớc, đảm việc nhà thời kì XD bảo vệ Tổ quốc đã
góp phần động viên hàng triệu phụ nữ cống hiến sc lc
v ti nng ca mỡnh cho s nghip chung.


Ngăn cách giữa TN với
chủ ngữ, vị ngữ.



---Ngăn cách các vế c©u
trong c©u ghÐp.


- Khi phơng đơng vừa vẩn bụi hồng, con họa mi ấy lại hót
vang lừng.



--- Thế kỉ X X là thế kỉ giải phóng phụ nữ,cịn thế kỉ XXI
phảI là thế kỉ hồn thành sự nghiệp đó.


<b>*Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ làm bài vào vở: Điền dấu chấm hoặc</b>
dấu phẩy vào ô trống trong mẩu chuyện,viết lại chữ cái đầu câu.


- 1 em làm bảng phụ, trình bày bài của mình, lớp + GV nhận xét chốt lại lời giải:
Sáng hôm Êy cã mét cËu bÐ mï dËy rÊt sím, ®i ra vên cËu bé thích nghe bản


nhạc của buổi sớm mùa xuân.


Có thầy giáo cũng dậy sớm đi ra vờn theo cậu bé mù.Thầy đến gần cậu
bé khẽ chạm vào vai cậu hỏi:


…Môi cậu bé run run đau đớn.Cậu nói:


- Tha thầy,em cha đợc thấy... hoa mào gà cũng cha đợc thấy đào ra hoa.
Bằng một giọng nhẹ nhàng thầy bảo:


- B×nh minh gièng nh mét nơ h«n cđa ngêi mĐ giống nh làn da của mẹ
chạm vào ta.


<b>3. Củng cố dặn, dò.</b>


<b> - HS nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét tiết học dặn dò HS chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong , tính
nhanh, giải bài toán.


- Rèn t thế, tác phong học tập cho HS.
<b>II- Đồ dùng d¹y häc.</b>


- GV: Bảng học nhóm;
- HS: bảng con, nháp
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: HS lên bảng chữa bài tập 2 cột 2 .</b>
<b>2. Bài 1: GV giíi thiƯu biĨu thøc : a + b = c</b>



- HS nhắc lại các thành phần trong phép tính .


<i> -</i> HS nêu các tính chất của phép cộng ( mỗi HS nêu 1 tính chất) + Lấy ví dụ
minh hoạ cho từng tính chất vừa nêu. Vài em nhắc lại các tính chất .


<b>3.Thực hành</b>
<b>*Bài 1:Tính</b>


<b> - HS nhắc lại cách cộng STN,STP, PS. làm bảng con, trình bày, nhận xét. KL</b>
a) 889972 + 96308 = 986280 b) 5


6 +
7
12 =


10
12 +


7


12 =


17
12


c) 3 + 5
7 = 3


5



7 d) 926,83 + 549,67 = 1476,5
<b>*Bµi 2: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt</b>


- HS nêu yêu cầu. TL nhóm đơi tìm ra cách tính thuận tiện nhất. 3 nhóm làm
bảng nhóm. Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét, thống nhất đáp án :


a) (689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125) = 689 + 1000 = 1689
b) ( 2


7 +
4
9 ) +


5
7 = (


2
7


¿❑




+ 5
7 ) +


4
9 =



7
7 +


4
9


¿❑




= 1 4
9
c) 5,87 + 28,69 + 4,13 = (5,87 + 4,13) + 28,69 = 10 + 28,69 = 38,69
<b>*Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài. Dự đoán kết quả, giải thích cách dự đốn.</b>
- Lớp nhận xét. GV củng cố, KL:


a) x = 0 vì : Số nào cộng với khơng vẫn bằng chính số đó.
b) x = 0 vì : 4


10 =


2


5 mµ
2


5 + 0 vÉn b»ng
2
5 =



4
10 .
<b>*Bài 4: HS đọc bài rồi giải vào vở, 1 em làm bảng phụ. GV chấm. Nhận xét :</b>
Bài giải


Mỗi giờ cả 2 vòi cùng chảy đợc: 1
5 <b> + </b>


3
10 <b> = </b>


5


10 <b> ( thÓ tÝch bÓ )</b>
5


10 = 50 %.
<b>3. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại 1 sè tÝnh chÊt cña phÐp céng. </b>
<b> - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà .</b>


<i><b>Tập làm văn</b></i>


TiÕt 60: t¶ con vËt ( KiĨm tra viÕt)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS viết đợc một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng ; đủ ý ; dùng từ, đặt câu
đúng ; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.


- GD HS ý thức tự giác học tập tốt bộ môn .
- Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV : Bảng phụ.
- HS : Giấy kiểm tra.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B- Bµi míi :</b>
<b>1 - Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nªu mơc tiêu bài


<b>2 - Hớng dẫn HS làm bài kiểm tra:</b>


- Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra và gợi ý trong SGK.
* Đề bài : Hãy tả một con vật mà em yêu thích nhất.


- GV nhắc HSỷtớc khi làm bài: có thể dùng lại đoạn văn tả hình dáng hoặc hoạt
động của con vật em đã viết trong tiết ôn tập trớc, viết thêm một số phần để hồn
chỉnh bài văn. Có thể viết một bài văn miêu tả một con vật khác với con vật các em
đã tả hình dáng hoặc hoạt động trong tiết ơn tập trớc.


<b>3- HS lµm bµi kiĨm tra:</b>


- GV theo dõi , giúp đỡ HS lúng túng, nhắc nhở HS t thế ngồi viết .
- GV thu bi v chm .


<b>4- Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết làm bài.



- Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tuần 31.


...


<i><b>Địa lí</b></i>


<b> Tiết 30: Các đại dơng trên thế giới</b>
<b>I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết:</b>


- Nhớ tên và nhận biết và nêu đợc vị trí của 4 đại dơng( TBD, ĐTD, ÂĐD, BBD)
trên quả Địa cầu hoặc trên bản đồ (lợc đồ) thế giới.


- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ ( lợc đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện
tích, độ sâu trung bình của mỗi đại dơng .


- RÌn t thÕ ngồi học cho học sinh.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bản đồ TG, bảng SL về các đại dơng, quả địa cầu, phiếu học tập.
- HS: Vở BTĐL


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>*HĐ khởi động : KT bài cũ – giới thiệu bài mới.</b>


+ HS1:Tìm châu Đại Dơng và châu Nam Cực trên bản đồ thế giới.
+ HS2: Châu Đại Dơng và châu Nam Cực có gì nổi bật?


<b>*HĐ1: Vị trí các đại dơng</b>



- HS làm việc theo nhóm 4 : QS hình 1, hồn thành bảng thống kê: vị trí và giới
hạn cỏc i dng trờn th gii.


Tên ĐD Vị trí (nằm ở BC nào) Tiếp giáp với châu lục dại dơng
TB


Dơng


- Phần lớn ở bán cầu
Tây, 1 phần nhỏ ở
bán cầu Đông


- Giáp các châu lục:châu Mĩ,châu á, châu
Đại Dơng,châu Nam Cực ,châu Âu.


- Giỏp cỏc i dng:n D, TD.


ấn Độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ĐạiTây


Dơng - 1 nửa nằm ở BC Đông,1 nửa nằm ở BCTây. - Giáp châu


á, châu Mĩ, CĐD, châu NC .
- Giáp Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng.
BB


Dơng - Nằm ở vùng cực bắc - Giáp châu


á ,châu âu, châu Mĩ.


- Giáp Thái Bình Dơng.


- HS bỏo cỏo kt qu TL. Mỗi nhóm báo cáo 1 ĐD + chỉ trên bản đồ.
- GV + HS lớp nhận xét, kết luận.


<b>*HĐ2: Một số đặc điểm của đại dơng.</b>


- GV treo bảng số liệu về đại dơng, HS dựa vào bảng số liệu, thảo luận nhóm đơi.
GV gọi đại diện nhóm phát biểu. Lớp + GV nhận xét,chốt ý đúng:


+ Nêu DT, độ sâu trung bình (m) độ sâu lớn nhất (m) của từng đại dơng.
+ Xếp các ĐD theo thứ tự lớn đến nhỏ về diện tích.( TBD,ĐTD, ÂĐD,BBD )
+ Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dơng nào? (Thái Bình Dơng)


- Yêu cầu 1 số HS chỉ trên quả Địa cầu hoặc bản đồ Thế giới vị trí từng đại dơng
và mơ tả về vị trí địa lí, diện tích.


*GVKL: Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dơng trong đó TBD là đại dơng có diện
tích lớn nhất và cũng là đại dơng cú sõu trung bỡnh ln nht.


<b>*HĐ3: Củng cố dặn dß. </b>


- HS nhắc lại nội dung bài, rút ra phần ghi nhớ ( SGK ) . Vài HS đọc lại .
- GVnhận xét tiết học, dặn học sinh chuẩn bị bài sau


<i><b>KĨ THUẬT</b></i>


<i><b> Tiết 30</b></i><b>: LẮP RÔ BỐT</b>

<b> (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b> : HS cần biết :



<b>-</b> Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp rô-bốt.
<b>- </b>Biết cách lắp Rô-bốt theo mẫu.


<b> - </b>HS khéo tay : Lắp được rơ-bốt đúng quy trình.


<b>-</b> Rèn luyện tính khéo léo và kiên nhẫn khi lắp, tháo các chi tiết của rô-bốt.
<b>- </b>Kết hợp rèn tư thế ngồi học đúng cách cho HS .


<b>II.Đồ dùng dạy học</b> :


<b>-</b> GV: Mẫu rơ-bốt lắp sẵn. Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>-</b> HS : Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>1- Khởi động</b> : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>2- Bài mới</b> : GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài .
* <b>Hoạt động1</b>: <b>Quan sát, nhận xét mẫu</b>.


<b> -</b> GV cho HS quan sát mẫu rô-bốt đã lắp sẵn. Hỏi :
+ Để lắp rơ-bốt cần có mấy bộ phận? ( 6 bộ phận ).


+ Kể tên các BP ? ( Chân, thân, đầu, tay, ăng ten và trục bánh rô-bốt ).


<b>* Hoạt động 2</b>: <b>HD các thao tác kĩ thuật</b>.


<b>a. Hướng dẫn chọn các chi tiết</b>


<b>-</b> 1 HS đọc tên, 1 HS chọn đúng đủ các chi tiết theo bảng trong SGK.



<b> -</b> HS lớp quan sát bổ sung cho hoàn thiện.


<b>b. Lắp từng bộ phận.</b>


+ Lắp chân rô-bốt :


<b> - </b>HS QS H2a +1HS nêu cách lắp ,1 HS lắp mặt trước và sau của chân rô-bốt.


<b> - </b>Các em khác quan sát bổ sung .
+ Lắp thân rô-bốt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> -</b> Tương tự HS lên lắp các phần còn lại :
+ Lắp đầu rô-bốt. ( h4 SGK)


+ Lắp các chi tiết khác.


- Lắp tay,ăng ten, trục bánh xe.


<b>c. Lắp ráp rô-bốt</b>.(h1 SGK)


* Trong các bước lắp GV cần chú ý.


+ Khi lắp thân rô-bốt vào giá đỡ thân cần chú ý lắp cùng với tấm tam giác vào
giá đỡ.


+ Lắp ăng ten vào rô-bốt


<b>d. Hướng dẫn tháo rời các chi tiết .</b>



- HS tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp. Lớp + GV nhận xét .


<b>3- Củng cố - Dặn dò :</b>


- HS và GV nhắc lại ND bài .


- GV nhận xét , đánh giá giờ học . HD về nhà.


<i><b>chiÒu: toán ( ôn ) </b></i>


Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Biết so sánh thành thạo các số đo diện tích, các số đo thể tích.


- Bit gii cỏc bi toỏn liên quan đến tính DT, tính thể tích các hình đã học.
- Rèn HS ngồi học đúng cách.


<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>
- GV: B¶ng phơ


- HS: Bảng con, nháp, vở BTT.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: HS nêu tênvà MLH các đơn vị đo DT, đơn vị đo thể tích.</b>
<b>2. Bài mới : Hớng dẫn học sinh làm bài tập.</b>


<b>*Bµi tËp 1(86) : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.</b>


- HS đọc đề, nêu cách làm, làm BT vào vở + 2 em lên bảng làm. Lớp + GV nhận


xét, thống nhất kết quả :


9m2<sub> 6dm</sub>2<sub> = 9,06m</sub>2 <sub>3m</sub>3<sub> 6dm</sub>3<sub> < 3,6m</sub>3
9m2<sub> 6dm</sub>2<sub> > 9,006m</sub>2 <sub> 3m</sub>3<sub> 6dm</sub>3<sub> = 3,006m</sub>3
9m2<sub> 6dm</sub>2<sub> < 9,6m</sub>2 <sub> 1,85 dm</sub>3<sub> > 1dm</sub>3<sub> 85cm</sub>3
<b>*Bài tập 2(86) : HS đọc, phân tích đề bài. GVHDHS tóm tắt và làm bài vào vở. 1 </b>
em làm bảng phụ. HS trình bày, nhận xét bài trên bảng. Lớp + GV nhận xét:


Bài giải


Chiều cao của thửa ruộng đó là : 250 x 2


3 = 150 (m)


Diện tíchcủa thửa ruộng hình thang là: 250 x 150 : 2 = 18 750 (m2<sub>)</sub>
Số thóc thu hoạch đợc ttrên thửa ruộng đó là


64 x 18 750 : 100 = 12 000 (kg)
§ỉi 12 000kg = 12 tấn


Đáp số: 12 tấn


<b>*Bi tp 3(87) : HS đọc, phân tích đề bài. GV gợi ý cách làm, cho HS làm vào vở. 1</b>
em làm trên bảng phụ. HS trình bày bài, nhận xét, thống nhất :


<b> Bài giải</b>


Thể tích của bể là : 4 x 4 x 2,8 = 44,8 (m3<sub>)</sub>


ThÓ tích của bể đang chứa nớc là: 44,8 : 100 x 85 = 38,08 (m3<sub>)</sub>


§ỉi 38,08 m3<sub> = 38 080dm</sub>3


Trong bĨ chøa sè níc lµ: 1 x 38 080 = 38 080(l)
Møc níc trong bĨ cao lµ: 38,08 : (4 x4) = 2,38 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> TiÕng viƯt («n)</i>


<i><b> TËp làm văn : ôn tập về tả con vật </b></i>
<b>I,Mục tiªu :</b>


- Củng cố và nâng cao cho HS những kiến thức , kĩ năng về văn tả con vật.
- HS viết đợc bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu
đúng.Câu văn có hình ảnh, giàu cảm xúc.


- Rèn HS t thế ngồi học đúng cách .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: B¶ng phơ ghi dàn ý bài văn tả con vật
- HS : Vë «n


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>A.KiĨm tra bài cũ : Sự chuẩn bị của học sinh..</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b>1. HD HS lập dàn ý :</b>


<b> - HS nhắc lại bố cục đoạn văn, bài văn miêu tả con vật.</b>



- GV lu ý HS khi lập dàn bài : Xác định rõ đề bài. Khi miêu tả cần sử dụng
một số giác quan ( thị giác, thính giác, xúc giác, tay...) kết hợp một số biện pháp
( miêu tả, so sánh, nhân hoá...) để làm nổi bật các đặc điểm bên ngoài, một số
hoạt động của con vật mình tả.


<b> - GV giới thiệu đề bài, HS đọc, phân tích đề bài.</b>


+ Đề 1 : Viết một đoạn văn tả hình dáng một con vật mà em yêu thích
+ Đề 2: Viết một đoạn văn tả hoạt động một con vật mà em yêu thích.


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm : Nhom 1,3,5 lập đề 1. Nhóm
2,4,6 lập đề 2. Đại diện 2 nhóm làm trên bảng phụ.


- Các nhóm trình bày bài trên bảng lớp. Nhãm kh¸c + GV nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>2. TËp viÕt đoạn văn, bài văn:</b>


<b> - GVHDHS phát triển dàn ý thành đoạn văn, viết vào vở (theo đề của nhóm).</b>
- GV theo dõi, giúp đỡ HS lúng túng và nhắc nhở HS t thế ngồi viết.
- HS trình bày bài, lớp + GV nhận xét, bổ sung. VD:


*Đề 1 : Viết một đoạn văn tả hình dáng một con vật mà em yêu thích.
Bài làm


Nh em nuôi một con mèo, rất dễ thơng. Bộ lông chú màu trắng, đen,
vàng đan xen lẫn nhau trông rất đẹp. ở cổ chú có một mảng lơng trắng muốt,
bóng mợt. Đầu chú to, trịn, đơi tai nh hai chiếc lá non luôn vểnh len nghe
ngóng. Hai mắt chú ta to và trịn nh hai hịn bi ve cịn bộ ria thì dài và vểnh lên
hai bên mép trông rất ngộ. Bốn chân của nó thon thon với những chiếc móng
vuốt nhọn sắc, bớc đi nhẹ nhàng . Cái đuôi hắn ta dài trông thớt tha, duyên dáng,


thỉnh thoảng lại ngoe nguẩy rất điệu đà...


*Đề 2 : Viết một đoạn văn tả hoạt động một con vật mà em yêu thích.
Bài làm


...Chú mèo rất nhanh. Nó bắt chuột, thạch sùng và bắt cả gián nữa. Phát
hiện ra con mồi, nó ngồi im khơng nhúc nhích. Rồi vèo một cái, nó nhảy ra,
chộp gọn con mồi. Trong nắng sớm, mèo chạy giỡn hết góc này đến góc khác.
Cái đi nó ngoe nguẩy. Chạy chán, mèo con nằm dài sởi nắng dới gốc cau.
<b>3.Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài cho giờ sau. </b>
<b> Sinh hoạt </b>


Tiết 30 : Kiểm điểm hoạt động tuần 30
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình , của bạn trong tuần.
- Nắm đợc phơng hớng hoạt động tuần 30.


- RÌn ý thức phê và tự phê.
- GD học sinh ý thức học tốt.
<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1- Nhận xét, đánh giá u - khuyết điểm của lớp trong tuần 30</b>
- Lớp trởng nhận xét chung tình hình lớp trong tun 30


- Các tổ kiểm điểm, bình xét thi đua.


- Lớp trởng tổng hợp, báo cáo kết quả thi đua các tổ.


<b> - GV tổng hợp kết quả, nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp trong </b>


tuần qua.


+ Nề nếp: - ý thức đạo đức


- Thực hiện các nề nếp.
- Đi học đều, đúng giờ.
+ Học tập: - Chuẩn bị đồ dùng học tập .


- ý thức học và làm bài ở nhà đầy đủ.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng bài.
- ý thức vơn lên trong học tập.


+

Thể dục .Vệ sinh . Kết quả chăm sóc vờn măng non của các tổ
<b>2- HS bình xét thi đua cá nhân tổ :</b>


- GV + Lớp trởng và các tổ trởng tổng hợp kết quả thi đua của cá nhân và các
tổ :


* Tuyên dơng:
- Cá nhân:
- Tæ :


* Phê bình :
<b>3- KÕ ho¹ch: </b>


<b>* Chủ đề : Thi đua lập thành tích chào mừng ...</b>
- Phát huy những mặt tích cực.


- Đẩy mạnh phong trào học tập.



- Đẩy mạnh phong trào rèn chữ , gi÷ vë.


- VS mơi trường , chăm sóc tốt vườn măng non .
<b>4 - Văn nghệ:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×