Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

ngµy so¹n 24112008 gi¸o ¸n sè häc 6 nguyôn tuên c­êng thcs th¸i s¬n ngµy so¹n 24112008 ngµy gi¶ng 1122008 tiõt 44 4 céng hai sè nguyªn cïng dêu i môc tiªu hs biõt céng hai sè nguyªn cïng dêu n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.96 KB, 110 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 24/11/2008</b></i> <i><b> Ngày giảng:1/12/2008</b></i>
<i><b>Tiết 44 </b></i>


x<b>4. céng hai sè nguyªn cïng dÊu</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm


- Bc u HS hiểu đợc có thể dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo 2 hớng ngợc nhau của một đại lợng.
- Bớc đầu HS có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
GV: Mơ hình trục số
HS: Trục số vẽ trên giấy
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b></i>
GV gọi 2 HS lên bảng


HS 1:
- Vẽ trục số


- Nêu cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục số.
- Chữa bài 28 sbt


HS 2:


- Giá trị tuyệt đối của số ngun a là gì?



- Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
- Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên
dơng, số nguyên âm, số 0


- TÝnh:
a) /-6/ - /-2/
b) /20/:/-5/


GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.


2 HS lờn bng tr lời và làm bài
HS 1: trả lời sau đó làm bài
a) +3 >0 c) - 25 <-9
b) 0> -13 d) - 5 < 8
HS 2: trả lời và làm bài
/a/ = a nếu a > 0


- a nếu a < 0
0 nếu a = 0
a) /-6/ - /-2/ = 6 - 2 = 4
b) /20/: /-5/ = 20: 5 = 4
<i><b>Hoạt động 2: Cộng hai số nguyờn dng (8 phỳt)</b></i>


GV yêu cầu HS tính (+4) +(+2)


GV : Vậy cộng hai số nguyên dơng chính là cộng hai số
tự nhiên khác 0


- áp dụng hÃy tÝnh
a) (+2763) + (+152)


b) (+3) + (+5)


GV minh ho¹ trªn trơc sè phÐp céng
(+4) +(+2) = +6


GV cho HS lên áp dụng cộng trên trục số (+3) + (+5)
GV: ĐVĐ vậy làm thế nào để tìm đợc tổng của hai số
nguyên âm?


HS : (+4) + (+2) = 4 +2 = 6 v× dÊu “+” cã thĨ
bá kh«ng viÕt


HS : (+2763) + (+152) = 2763 + 152 = 2915
(+3) + (+5) = 3 +5 = 8


HS lên bảng cộng trên trục số
(+3) + (+5) = +8


<i><b>Hoạt động 3: Cộng hai số nguyên âm (20 phút)</b></i>


? ở bài trớc các em đã biết số nguyên dùng để biểu thị các
đại lợng nh thế nào?


- GV: Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C ta có thể nói nhiệt độ tăng </sub>
-30<sub>C</sub>


GV cho HS đọc ví dụ (sgk/74)
Và GV ghi tóm tắt đề bài


? Nói nhiệt độ buổi chiều giảm 20<sub>C, ta có thể nói nhiệt độ</sub>


tăng nh thế nào?


? Vậy nhiệt độ buổi chiều ở Mát- xcơva là bao nhiêu độ
C và muốn tìm nhiệt độ buổi chiều thì ta làm làm nh thế
nào?


- H·y thùc hiÖn phÐp céng b»ng trơc sè?


GV híng dÉn HS c¸ch thùc hiƯn phÐp céng b»ng trôc sè


HS: Số nguyên dùng để biểu thị các đại lợng
có hai hớng ngợc nhau nh tăng và giảm lên
cao và xuống thấp


HS đọc ví dụ


HS : Ta có thể nói nhiệt độ tăng -20<sub>C</sub>


HS: Nhiệt độ buổi chiều ở Mát xcơva là -50<sub>C</sub>
- Ta phải làm phép cộng


(-3) + (-2) = ?


HS quan sát và làm theo hớng dẫn của GV
trên trục số của mình


- áp dụng hÃy thực hiện phép céng trªn trơc sè
(-4) + (-5) = ?


? Khi cộng hai số nguyên âm ta đợc một số nh thế nào?


Cho HS làm ?1


TÝnh vµ nhËn xÐt vỊ kÕt quả
(-4) + (-5) và /-4/ + /-5/
HÃy tính


(-17) +(-54) =
/-17/ + /-54/=


? Qua c¸c vÝ dơ trên em nào có thể cho biết khi cộng hai


HS lên bảng thực hành trên trục số và trả lời
kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

số nguyên âm ta làm nh thế nào?


- GV giới thiệu quy tắc sgk và yêu cầu HS cho biết quy
tắc có mấy bớc.


Cho HS lµm ?2 sgk


? ë phÐp tÝnh a ta lµm nh thÕ nµo?
? ë phÐp tÝnh b ta lµm nh thÕ nµo?


HS : Ta cộng hai giá trị tuyệt đối với nhau rồi
đặt trớc kết quả dấu ‘-“


HS đọc quy tắc
Quy tắc có 2 bớc



1) Cộng 2 giá trị tuyệt đối
2) đặt dấu “-“ đằng trớc.
HS làm ?2 sgk


a) (+37) +(+81) = upload.123doc.net
b) (-23) +(-17) = -(23+17) = -40
<i><b>Hoạt ng 4: Cng c ( 8 phỳt)</b></i>


? Nêu cách cộng hai số nguyên dơng, hai số nguyên âm?
GV cho HS lµm bµi 23/75; bµi 24/75


GV tổng hợp: Cộng hai số nguyên cùng dấu
1) Cộng hai giá trị tuyệt đối


2) Đặt dấu chung đằng trớc.


HS tr¶ lêi


HS cả lớp làm ít phút sau đó 2 HS lên bảng
chữa bài


Bµi 23:


b) (-17) +(-14) = -(17+14) = -31
c) (-35) +(-9) = -(35+9) = -44
Bµi 24:


a) (-5) + (-248) = -(5 +248) = -253
b) 17 + /-33/ = 17 +33 = 50



c) /-37/+/+15/ = 37 +15 = 52


<i><b>Hoạt động 5: Hng dn v nh </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày soạn: 27/11/2008</b></i> <i><b>Ngày giảng: 4/12/2008</b></i>
<i><b>Tiết 45 </b></i>


x<b>5. cộng hai số nguyên khác dấu</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- HS nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên trái dấu


- HS biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
- HS áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu thành thạo


- Cú ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tiễn và bớc đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngơn
ngữ tốn học


<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>


GV: Mô hình trục số; bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm và hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu,
phấn mầu


HS: Trc s v trên giấy
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)</b></i>
GV gọi 2 HS lên bảng



HS 1: Chữa bài 26 sgk/75


HS 2: Giỏ tr tuyt i ca một số ngun a là gì?
Tính: /+12/; /0/; /-6/;


/-7/ + /4/
GV: ĐVĐ vào bài


Nhit trong phòng lạnh buổi sáng là 50<sub>C, buổi chiều cùng</sub>
ngày nhiệt độ giảm 50<sub>C. Hỏi buổi chiều hơm đó nhiệt độ là</sub>
bao nhiêu?


? Muốn biết nhiệt độ buổi chiều là bao nhiêu ta làm nh thế
nào?


(Nếu HS cha nói đợc GV gợi ý: nhiệt độ giảm 50<sub>C có thể núi</sub>
l tng bao nhiờu C)


? Đây là phép cộng 2 số nguyên nh thế nào?
GV giới thiệu đầu bµi häc


HS 1: Lên bảng chữa bài
HS 2: Trả lời và tính
HS khác nhận xét bài làm
HS trả lời và làm phép tính
HS đọc đề bài


HS tr¶ lêi vµ lµm phÐp tÝnh
(+3) + (-5)



HS: Cộng hai số nguyên khác dấu
<i><b>Hoạt động 2: Ví dụ (10 phỳt)</b></i>


GV nói: Ta lấy bài tập trên làm ví dụ


? Hãy dùng trục số để tìm kết quả của phộp tớnh trờn?


GV nêu lại cách thực hiện trên trục số và ghi kết quả (+3) +
(-5) = (-2)


Vy nhiệt độ buổi chiều ở phòng ớp lạnh là -20<sub>C</sub>


GV cho HS làm ?1 sgk trên trục số và nªu nhËn xÐt
H·y tÝnh :


3 +(-6)
(-2) +(+4)


? Phép tính (-32) + (+10) cho ta kết quả bằng bao nhiêu? có
thực hiện trên trục số đợc khơng?


- GV: Ta thấy khơng phải phép cộng nào cũng có thể thực
hiện trên trục số bởi vậy để cộng hai số nguyên khỏc du ta
phi cú quy tc.


HS lên bảng thực hiện phép cộng trên trục
số, các HS khác cùng làm vào vở nháp.


1 HS thc hin trờn trc s v rút ra nhận


xét về kết quả “hai số nguyên đối nhau có
tổng bằng 0”


HS tr¶ lêi kÕt qu¶ :
3 +(-6) = -3
(-2) +(+4) = 2


GV cho HS lµm ?2 sgk
a) 3 +(-6) vµ /-6/- /3/
b) (-2) +(+4) và /+4/ -/-2/
? HÃy so sánh dấu của tổng


3 +(-6) và (-2) +(+4) Với dấu của mỗi số hạng
VËy: 3 +(-6) = -(6 - 3)


(-2) +(+4) = (4 -2)


HS tÝnh và trả lời


a) kt qu nhn c l hai số đối nhau
b) kết quả nhận đợc là hai số bằng nhau
HS : 3 +(-6) = -3


DÊu cña tổng của tổng là dấu của -6 ( số có
GTTĐ lín)


(-2) +(+4) = +2


DÊu cđa tỉng cđa tỉng lµ dÊu cđa 4( sè cã
GTT§ lín)



<i><b>Hoạt động 3: Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu (12</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b»ng bao nhiªu?


? Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm
nh thế nào?


GV Giới thiệu quy tắc và yêu cầu HS đọc


+ Lấy giá trị tuyệt đối lớn trừ giá trị tuyệt đối nhỏ


+ Đặt trớc kết quả tìm đợc dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn
Cho HS làm ?3


Cho HS lµm bài bài 27 sgk/76


HS : nêu cách làm


HS đọc quy tắc và nêu rõ các bớc


HS lên bảng thực hiện phép tính
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (10 phỳt)</b></i>


Tính và nêu nhận xét
0 + (-8) = ?


GV nªu chó ý
0 +a = a + 0 = a



GV đa ra bảng phụ bài tập trắc nghiệm điền đúng, sai vào ô
trống.


a) +7 + (-3) = +4 ð


b) -2 + (+2) = 0 ð


c) -4 +(+7) = (-3) ð


d) -5 + (+5) = 10 ð


GV cho HS lµm bµi tËp theo nhãm
TÝnh: a) /-18/ +(-12)


b) 102 + (-102)
c) (-23) + 13
d) 23 + (-13)


Yêu cầu HS so sánh quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và
khác dấu.


0 + (-8) = -8


Một số cộng với 0 b»ng chÝnh nã


HS lên bảng làm
a) đúng


b) đúng


c) sai
d) sai


HS hoạt động theo nhóm


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn v nh (3 phỳt)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn:28/11/2008</b></i> <i><b> Ngày giảng:5/12/2008</b></i>
<i><b>Tiết 46 </b></i>


<i><b> Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên.


- Bit dựng s nguyên để biểu thị sự tăng giảm của một đại lợng trong thực tế.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, các quy tắc cộng 2 số nguyên.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b></i>
GV gọi 2 HS lên bảng


1) Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm, chữa bài tập 31
sgk



2) Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu, chữa bài
tập 32 sgk


? Nêu sự khác nhau của quy tắc cộng 2 số nguyên cùng
dấu và 2 số nguyên khác dấu.


2 HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập


<i><b>Hot động 2: Luyện tập (30 phút)</b></i>
Dạng 1: Thực hiện phép tính (20 phút)
Bài 1: Tính


a) -50 +(-10)
b) +4 + (+4)
c) - 4 + (-4)
d) -367 + (-33)
Bµi 2: TÝnh
a) 43 + (-3)
b) /-11/ +(-29)
c) 0 + (-36)
d) -207 + (+317)
e) -207 + /207/


Bài 3: Tính giá trị biÓu thøc
a) x + (-16) BiÕt x = -4
b) -102 + y BiÕt y = 2


Để tính giá trị biểu thức ta làm nh thế nào?
Cho HS hoạt động nhóm , rút ra cách giải
Bài 4: Bài 33 sgk



Treo bảng phụ chép đề bài
Bài 5: So sánh và rút ra nhận xét
a) 123 +(-3) và 123


b) -55 + (-15) vµ -55
c) -97 + 7 vµ -97
cho HS lµm


Ghi lại nhận xét: Khi cộng một số nguyên với một số
nguyên âm ta đợc kết quả nhỏ hơn số ban đầu và ngc li.


HS làm việc cá nhân
2 HS lên bảng
a) - 60


b) 8
c) - 8
d) - 400


Bµi 2: HS lµm việc cá nhân
a) 40


b) -19
c) -36
d) 110
e) 0


Bài 3: Ta phải thay giá trị của x, y vào biểu
thức råi thùc hiƯn phÐp tÝnh



HS hoạt động nhóm, đại diện lờn bng lm
a) = -20


b) = -100


HS lên bảng điền vào bảng


Bài 5: HS tự làm rồi rút ra nhận xét


Dạng 2: Tìm x biết


Bài 6: Dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại
a) x + (-3) = -11


b) -5 +x = 15
c) x + (-12) = 2
d) /-3/ + x = -10


cho HS hoạt động nhóm
Bài 7: Bài 35 tr/77


Cho HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài


Giới thiệu đây là bài toán dùng số nguyên để biểu thị tăng
hay giảm của đại lợng trong thực tế.


Bµi 8: Bµi 48


HS hot ng nhúm



Đại diện các nhóm lên trình bµy
a) x = -8


b) x = 20
c) x = 14
d) x = -13


Bài 7: HS đọc đề bài, tóm tắt và làm
a) x = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Viết 2 số tiếp theo của mỗi dÃy số
a) - 4; - 1; 2; ...


b) 5 ; 1 ; -3 ;...


hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp 2 số
tiếp theo.


Bµi 8:


Nhận xét về đặc điểm của dãy số và điền
tiếp các số tiếp theo.


a) 5; 8; 11...
b) -7; -11; -15...
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố, hng dn v nh (6 phỳt)</b></i>


- HÃy nhắc lại quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và khác dÊu.
- NhËn xÐt vỊ tỉng cđa hai sè nguyªn cïng dấu, khác dấu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn:1/12/2008</b></i> <i><b> Ngày giảng:8/12/2008</b></i>
<i><b>Tiết 47 </b></i>


<i><b> </b></i>x<b>6. tÝnh chÊt cđa phÐp céng c¸c sè nguyªn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS nắm đợc 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên giao hoán, kết hợp cộng với số 0, cộng với số đối
- Bớc đầu HS hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh và tính tốn hợp lý
- Biết cách tính và tính đúng tổng của nhiều số ngun


<b>II. Chn bÞ cđa GV vµ HS</b>


Bảng phụ ghi 4 tính chất của phép cộng các số ngun
HS : Ơn lại các tính chất của phép cộng các số tự nhiên
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phútếnh 1: HS2: Phát</b></i>
biểu và ghi dạng tổng quát của các tính chất của phép
cộng các số tự nhiên


HS 2: TÝnh vµ rót ra nhËn xÐt
a) (-2) + (-3) vµ (-3) +(-2)
b) (-8)+ (+4) và (+4)+ (-8)


GV ĐVĐ: Ngoài tính chất giao hoán phép cộng các số
tự nhiên còn có tính chất gì?



HS 1: Lên bảng phát biểu và ghi dạng tổng
quát của các tính chất của phép cộng các số tự
nhiên


HS 2: Thực hiƯn phÐp tÝnh vµ rót ra nhËn xÐt :
PhÐp céng c¸c sè nguyªn cịng cã tÝnh chất
giao hoán.


<i><b>Hot ng 2: (5 phỳt)</b></i>


GV: Qua bài tập trên ta thấy phép cộng các số nguyên
cũng có tính chất giao hoán


(?) hÃy lấy thêm ví dụ minh hoạ


- Phát biểu nội dung tính chất giao hoán của phép cộng
các số nguyên?


- GV yêu cầu HS nêu công thức tổng quát


HS lấy ví dụ minh hoạ


- HS phỏt biểu tính chất: Tổng hai số ngun
khơng đổi khi ta đổi chỗ các số hạng


HS a +b = b +a víi a,b Ỵ Z


<i><b>Hoạt động 3: (10 phút)</b></i>
2. Tính chất kt hp



GV yêu cầu HS làm ?2 Tính và so sánh kết quả
[(-3) +4] +2


(-3) +(4+2)
[(-3) +2] +4


? Nêu thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong tõng biĨu
thøc?


- GV cho 3 HS lên bảng tính


? Qua bài tập h·y cho biÕt mn céng mét tỉng hai sè
víi mét sè thø ba ta lµm nh thÕ nµo?


? Nêu công thức biểu thÞ tÝnh chÊt kết hợp của phép
cộng các số nguyên?


- GV giới thiệu chú ý (SGK/78) và nói nhê tÝnh chÊt nµy
ta cã thĨ viÕt:


(a+b) +c = a+(b+c) = a+b+c


HS cả lớp làm ?2 SGK
3 HS lên b¶ng tÝnh
[(-3) +4] +2 = 1+2 = 3
(-3) +(4+2) = (-3)+6 =3
[(-3) +2] +4 = (-1) +4 = 3
VËy [(-3) +4] +2 =(-3) +(4+2) =
= [(-3) +2] +4



HS Muèn céng mét tỉng hai sè víi mét sè thø
ba ta cã thĨ lÊy sè thø nhÊt céng víi tỉng cđa
sè thø hai vµ sè thø ba.


HS : (a+b) +c = a+(b+c)
HS đọc chú ý sgk
HS làm bài 36 sgk/78


GV nêu lại chú ý và cho HS làm bài 36 SGK/78
Tính:


a) 126 +(-20) +2004 +(-106)
b) (-199) +(-200) +(-201)


Để làm bµi tËp nµy ta vËn dơng kiÕn thøc nµo?
GV cho 2 HS lên bảng làm bài


GV cht li: Khi thực hiện phép cộng có nhiều thừa số
các em cần chú ý vận dụng các tính chất của phép cộng
để tớnh nhanh v tớnh hp lý.


2 HS lên bảng làm bµi
a) 126 +(-20) +2004 +(-106)
= 126 +[(-20) +(-106)]+ 2004
= 126 +(-126) +2004


= 0 +2004 = 2004


b) (-199) +(-200) +(-2004)
= [(-199) +(-201)] +(-200)


= (-400) +(-200) = -600


<i><b>Hoạt động 4: (3 phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Mét sè nguyªn céng víi số 0 kết quả nh thế nào? Cho
ví dụ?


VD: (-8) +0 = -8
0 + (+12) = 12


? Nêu công thức tổng quát của tính chất này?


HS lấy ví dụ minh ho¹
HS : a = 0 = a


<i><b>Hoạt động 5: Cộng với số đối (10 phút)</b></i>
GV yêu cầu HS thực hiện phép tính
(-12) +12 =


25 +(-25) =


GV: Ta nói (-12) và 12 là hai số đối nhau , 25 và (-25) là
hai số đối nhau.


? Tổng của hai số đối nhau bằng bao nhiêu?
GV cho HS đọc phần này ở sgk


GV ghi tãm t¾t


Số đối của a ký hiệu là: -a



Số đối của -a ký hiệu là: -(-a) = a
? Hãy tìm số đối của các số sau:
A= 17; a = -20; a = 0


? Số đối của 0 là số nào?
? Vậy a +(-a) = ?


? NÕu cã a+b = 0 th× hai sè a vµ b cã quan hƯ nh thÕ
nµo?


GV: a + b = 0 => a = -b và b = -a
GV cho HS làm ?3


Tìm tổng của tất cả các số nguyên a biết -3<a< 3


HS tr¶ lêi
(-12) +12 = 0
25 +(-25) = 0


HS : Tổng của hai số nguyên đối nhau bằng 0
HS đọc bi


HS ghi bài


HS : a = 17 thì -a = -17
A= -20 th× -a = -20
A = 0 th× -a = 0


HS : Số đối của 0 là số 0 nên 0 = -0


HS : a+(-a) = 0


HS : Khi đó a và b là hai số đối nhau
HS nêu cách làm bi


B1: Tìm các số nguyên a
a ẻ {-2;-1;0;1;2}


B2: Tính tæng:
(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2


= [(-2) +2] + [(-1) +1] +0 = 0


<i><b>Hoạt động 6: Củng cố (6 phỳt)</b></i>


? Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên?
? So sánh các tính chất của phép cộng các số nguyên với
các tính chất của phép cộng các số tự nhiên


GV cho HS cả lớp cùng làm bài 38 sgk/79


HS ph¸t biĨu 4 tÝnh chÊt cđa phÐp céng các số
nguyên


HS : Phộp cng cỏc s t nhiờn v phép cộng
các số ngun đều có tính chất giao hốn, kết
hợp, cộng với số 0


HS làm bài: Chiếc diều ở độ cao là:
15 +2 + (-3) = 14 (m)



<i><b>Hoạt động 7: Hớng dẫn về nhà </b></i>


- Häc thuéc c¸c tÝnh chất của phép cộng các số nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày soạn:1/12/2008</b></i> <i><b> Ngày giảng:8/12/2008</b></i>
<i><b>Tiết 48 </b></i>


<i><b> Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng, rút gọn các
biểu thức


- Củng cố kỹ năng tìm số đối, giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- HS biết áp dụng phép cộng số nguyên vào bài tập thực tế
- Rèn cho HS tính sáng tạo trong gii toỏn.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Bảng phụ ghi bài 40, hình vẽ 48, máy tính bỏ tói


HS : Máy tính bỏ túi, ơn lại các tính chất của phép cộng các số nguyên.
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 phút)</b></i>
GV gọi 2 HS lên bảng



HS 1: Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa phép cộng các số
nguyên, viết công thức.


HS 2: Chữa bài 37 (a) sgk/78 Tìm tổng tất cả các số
nguyên x biÕt -4<x<3


GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm cđa HS trên bảng.


HS 1: Phát biểu và ghi các công thức tổng quát về
tính chất của phép cộng các số nguyên


HS 2: Chữa bài 37 (a) sgk/78


- Các số nguyên x thoả mÃn -4 <x< 3 là -3, -2, -1;
0; 1;2


- Do đó tổng của các số nguyên x là:
(-3) + (-2) + (-1) +0 +1 +2


= (-3) +[(-2) +2] +[(-1) +1] + 0
= -3


<i><b>Hoạt động 2: Chữa bài tập (10 phút)</b></i>
Bài 39: sgk Tính


a) 1 +(-3) +5 +(-7) +9 +(-11)
b) (-2) +4 + (-6) +8 +(-10) +12
GV cho 2 HS lên bảng chữa bài


GV chốt lại cách giải nhanh và hợp lý nhất.


a) =[1 +(-3)] +[5 +(-7)] +[9 +(-11)]


= (-2) +(-2) +(-2) = -6


b) [(-2) +4]+[(-6) +8] +[(-10) +12]
= 2 +2 +2 = 6


2 HS lên bảng làm bài
HS làm câu a


HS 2: làm câu b


HS có thể giải bằng các cách khác nhau
+ Cộng từ trái sang phải


+ Cộng các số âm với nhau các số dơng với nhau
rồi tính tổng


+ Nhóm hợp lý các số hạng
Bài 40: sgk


GV treo bng ph bài tập 40 sgk và cho HS nhắc lại
thế nào là hai số đối nhau? Cách tìm giá trị tuyệt i
ca mt s nguyờn?


GV cho 1 HS lên bảng điềm kết quả vào ô trống?


a 3 -15 -2 0


-a -3 15 2 0



/a/ 3 15 2 0


HS : Số đối của số nguyên a ký hiệu là -a và
ng-ợc lại số đối của -a cũng là a


+ /a/ = a nÕu a >=0
-a nÕu a<0


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (22 phút)</b></i>
Bài 1: Tính tổng - tính nhanh:
a) 99 + (-100) +101


b) 217 +[43 +(-217) +(-23)]


c) Tính tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt
đối nhỏ hn 10.


? Để tính nhanh các phép tính trên ta cần áp dụng kiến
htức nào?


? gii cõu c) trc tiên các em phải làm gì?
GV nhận xét và nêu rõ cách giải câu c
B1: Tìm các giá trị của x


B2: Tính tổng của các số nguyên x va tỡm c


2 HS lên bảng tính câu a vµ b
a) 99 + (-100) +101



= 99 +101+ (-100)
= 200 + (-100) = 100
b) 217 +[43 +(-217) +(-23)]
= [217 +(-217)]+[ 43 +(-23)]
= 0 + 20 = 20


- HS nªu cách giải câu c
Vì /x/ <10


=> x ẻ {-9;-8;...-1;0;1;...8;9}


Ta có: (-9) +(-8) +(-7) +....+1 +2 + 3...+ 8+9
= [(-9) +9] + [(-8) +8] + [(-1) +1]


= 0
Bµi 2: Bµi 43 sgk/80


GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng cho HS c v quan
sỏt


GV giải thích hình vẽ


? Sau 1 giờ ca nô 1 ở vị trí nào? Ca nô 2 ở vị trí nào?
Vậy chúng cách bao nhiªu km?


HS đọc đề bài quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
của GV


HS : Sau 1 giê canô 1 ở vị trí B còn ca nô 2 ở D
Vậy hai ca nô cách nhau là:



10 -7 = 3 (km)


HS: Sau 1 giê ca n« 1 ë B còn ca nô 2 ở A. Vậy 2
ca nô cách nhau lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 3: Bµi 45 sgk


GV cho HS đọc đề bài và hoạt động nhóm (4
HS/nhóm)


B¹n Hùng nói: có hai số nguyên mà tổng của chúng
nhỏ hơn mỗi số hạng


Bn Võn núi Khụng th cú c “
? Theo em ai nói đúng? Cho ví dụ?


GV cho một nhóm báo cáo kết quả hoạt động của
nhóm mình


GV kiểm tra kết quả của vài nhóm khác


HS hot động theo nhóm


HS trả lời : Bạn Hùng đúng vì tổng của hai số
nguyên âm nhỏ hơn mỗi số hạng của tổng.


VÝ dô :


(-5) + (-4) = (-9)



Cã (-9) < (-5); (-9) < (-4)


Bài 4: Sử dụng máy tính bá tói


GV hớng dẫn giới thiệu cho HS nút +/- dùng để đổi
dấu + thành dấu - và ngợc lại. Nút - dùng đặt dấu - của
số âm


GV hớng dẫn HS dùng máy tính để tính tổng : 25 +
(-13)


GV yêu cầu HS sử dụng máy tính để làm bài 46 sgk


HS dïng m¸y tÝnh theo híng dẫn của GV
HS dùng máy tính bỏ túi làm bµi 46 sgk
a) 187 + (-54) = 133


b) (-203) + 349 = 146
c) (-175) + (-213) = -388


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)</b></i>


GV cho HS nhắc lại các tính chất của phép cộng các
số nguyên và ứng dụng của các tính chất đó


GV chốt lại cách giải các bài tập đã chữa.


HS phát biểu các tính chất dùng để tính nhanh và
tính hợp lý kết quả các phép tính



<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày soạn:4/12/2008</b></i> <i><b>Ngày giảng:11/12/2008</b></i>
<i><b>Tiết 49 </b></i>


x<b>7. Phép trõ hai sè nguyªn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS hiểu đợc quy tắt phép trừ hai số nguyên.
- HS biết tính đúng hiệu của hai số nguyên


- Bớc đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tợng toán học liên tiếp và
phép tng t.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bng ph ghi bài tập ? , bài 49 sgk, bài tập củng cố
HS : Ôn lại quy tắc cộng hai số nguyên, cách tìm số đối.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b></i>
GV gọi 2 HS lờn bng


HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu,
khác dấu


- chữa bài tập 65 sbt



HS 2: Thế nào là hai số đối nhau nêu cách tìm số đối của
một số nguyên a


- Tìm số đối của các số sau: a, -a; 1; 2; 3;4;5; 0; -1; -2
GV ĐVĐ: Phép trừ trong N thực hiện đợc khi nào?


Còn trong tập hợp Z các sốnguyên phép trừ đợc thực hiện
nh thế nào?


HS 1: Ph¸t biểu quy tắc và chữa bài 65 SBT
a) (-57) + 47 = 10


b) 469 + (-219) = 250
c) 195 + (-200) + 205 = 200


HS : Tr¶ lêi lý thuyết và làm bài tập
HS : Khi số bị trõ > sè trõ


<i><b>Hoạt động 2: (15 phút) </b></i>
1. Hiệu ca hai s nguyờn


- GV đa ra bảng phụ ghi bµi tËp vµ cho HS lµm bµi, tÝnh
vµ rót ra nhËn xÐt


a) 3 -1 vµ 3 + (-1)
3 - 2 vµ 3+ (-2)
3 - 3 vµ 3 + (-3)
b) 2 - 2 vµ 2 + (-2)
2 - 1 vµ 2+ (-1)


2 - 0 vµ 2 + 0


GV gäi 2 HS tr¶ lêi kÕt quả


HS thực hiện phép tính và rút ra nhËn xÐt
a) 3 - 1 = 3+ (-1) = 2


3 -2 = 3 + (-2) = 1
3 - 3 = 3 + (-3) = 0
b) 2 - 2 = 2 + (-2) = 0
2 - 1 = 2+ (-1) = 1
2 - 0 = 2 + 0 = 2


? hÃy dự đoán kết quả của các phép tính sau?
c) 3 - 4 =


3 - 5 =
d) 2 - (-1) =
2 - (-2) =


HS nªu dự đoán
c) 3 - 4 = 3 + (-4) = -1
3 - 5 = 3 +(-5) = -2
d) 2 - (-1) = 2 + 1 = 3
2 - (-2) = 2 + 2 = 4
? Qua c¸c vÝ dơ trên em nào có thể phát biểu quy tắc trừ


hai sốnguyên


-GV chính xác hoá quy tắc và nêu công thøc tỉng qu¸t


a - b = a +(-b)


- GV cho HS phát biểu quy tắc
- áp dụng quy tắc h·y tÝnh :
3 - 8 =


(-3) - (-8) =


- GV cho HS lµm bµi 47 sgk/82
TÝnh: 2 - 7 = ; 1 -(-2) =
(-3) - 4 = ; (-3) - (-4) =
- GV giíi thiệu nhận xét sgk /81


HS phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên theo ý
hiểu của mình


HS phát biểu quy tắc sgk/81
HS thực hiện pháp tính
3 - 8 = 3 + (-8) = -5
(-3) - (-8) = -3 + 8 = 5


HS thựchiện phép tính sau đó 2 HS lên bảng
làm bài


a) 2 - 7 = 2 + (-7) = -5
1 -(-2) = 1+2 = 3


(-3) - 4 = (-3) +(-4) = -7
(-3) - (-4) = (-3) +4 = 1
<i><b>Hoạt động 3: Ví dụ (10 phút)</b></i>



2) VÝ dơ


- GV nªu vÝ dơ (sgk/81)


Ví dụ: Nhiệt đọ ở Sapa hôm qua là 30<sub> C , hôm nay nhiệt</sub>
độ giảm 40<sub>C . Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sapa là bao nhiêu</sub>
độ C?


HS đọc ví dụ và tóm tắt đề


Nói nhiệt độ hơm nay giảm 40<sub>C ta có thể thể nói theo</sub>
cách khác ntn?


Để tìm nhiệt độ hôm nay ở Sapa ta làm ntn?


HS : nhiệt độ hơm nay giảm 40<sub>C ta có thể thể</sub>
nói nhiệt đọ tăng -40<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nhiệt độ hôm nay ở Sapa là bao nhiệu độ C?
GV cho HS làm bài 48 sgk/82


TÝnh


a) 0 - 7 = ? b) 7 - 0 = ?
c) a - 0 = d) 0 - a =


30<sub> C- 4</sub>0<sub>C= 3</sub>0<sub> C+ (- 4</sub>0<sub>C) = -1</sub>0<sub>C</sub>
HS nhiệt độ hôm nay ở Sapa là -10<sub>C</sub>
HS trả lời kết quả



?Qua các ví dụ trên em hÃy cho biết phép trừ trong Z và
phép trừ trong N khác nhau ntn?


- GV giíi thiƯu nhËn xÐt sgk/81


? H·y lÊy vÝ dơ minh hoạ cho nhận xét


GV Đây chính là lí do phải mở rộng tập hợp N thành tập
Z


HS nêu nhËn xÐt


Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng
thực hiện đợc còn trong Z ln thực hiện đợc.
HS lấy ví dụ : 3 - 5


<i><b>Hoạt động 4 Củng cố (10 phút)</b></i>


? Ph¸t biểu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b và
nêu công thức tổng quát?


- GV cho HS làm bài tập sau:


HS phát biểu quy t¾c trõ và nêu công thức
a - b = a+(-b)


Bài 49 sgk/82


Điền số thích hợp vào ô trống



- GV cho HS nhn xột v nhấn mạnh: Số đối của - a là
-(-a) = a


? TÝnh -(-7) = ; -[-(-3)]=
§iỊn sè thích hợp vào ô trống


a 5 -15 35 -25


b -7 25 40 -70


a-b


GV cho HS hoạt động nhóm (4 HS/nhóm) khoảng 3 phút
sau đó đại diện của một nhóm ghi kết quả thực hiện của
nhóm vào bảng


- GV kiĨm tra bµi lµm cđa vµi nhãm


- GV cho HS trình bày tìm kết quả ở các ô trống


HS lên bảng làm toán


a -15 2 0 -3


-a 15 -2 0 -(-3)


HS -(-7) = 7
-[-(-3)]= -3



45 -126


-75 54


-5 -6 9 0


HS hoạt động theo nhóm (4 HS)
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
5 - (-7) = 5 +7 = 12


(-15) - 25 = (-15) + (-25) = -40
35 - 40 = 35 + (-40) = -5
(-25) -(-70) = (-25) +70 =45
45 - (-5) = 45 + 5 = 50
(-6) + (-75) = -81
0 + 54 = 54
(-126) - 0 = -126
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3 phút)</b></i>


- Häc thuéc quy tắc cộng, trừ các số nguyên
- Làm bài tập 50,51, 52 sgk


Bµi 73, 74, 75, 77, 78 sbt
- GV gợi ý cách giải bài 50


Trc tiờn ta tìm các số ở dịng 1: vì kết quả phép toán là - 3 nên số bị trừ phải nhỏ hơn số trừ do đó ta có: 3
x 2 - 9 = -3


Tơng tự các em tìm tiếp các dòng còn lại



<i><b>Ngày soạn:5/12/2008</b></i> <i><b> Ngày giảng:12/12/2008</b></i>


<i><b>Tiết 50 </b></i>
<i><b> Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Củng cố quy tắc phép trừ, phép cộng các số nguyên


- Rốn k nng tr số nguyên, cộng số nguyên, tìm số hạng cha biết của một tổng, rút gọn biểu thức
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để làm phép tính trừ s nguyờn


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài 53, 55, 56 sgk, Máy tính bỏ tói
HS : M¸y tÝnh bá tói


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b></i>
GV nêu câu hỏi và gọi 2 HS lên bảng


HS 1: - Ph¸t biểu quy tắc phép trừ số nguyên, viết công
thức


+ ¸p dông tÝnh:
5 - 8 =


4 - (-3) =



HS 1: phát biểu quy tắc, viết công thức sau đó
thực hiện các phép tính


5 - 8 = 5 + (-8) = -3
4 - (-3) = 4 +3 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(-6) - 7 =
(-9) - (-8) =


HS 2: Chữa bài 52 (SGK)


- GV yêu cầu HS nhận bài giải của các bạn lên bảng


Tuổi thọ của Acsimet là:


-212 - (-287) = -212 + 287 = 75 (tuổi)
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (30 phỳt)</b></i>


Dạng 1: Thực hiện phép tính (12)
Bài 51 sgk/82


Tính a) 5 - (7 -9)
b) (-3) - (4 - 6)


- GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính sau đó
cho HS lên bảng làm bài


Bµi 53 sgk/82



Điền số tích hợp vào ô trống


x -2 -9 3 0


y 7 -1 8 15


x-y


GV yêu cầu HS viết các phép tính phải làm để tìm kết
quả ở các ơ trống


HS nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh
HS 1: lên bảng làm câu a


5 - (7 -9) = 5 -(-2) = 5 +2 = 7
HS 2: lên bảng làm câu b


(-3) - (4 - 6) = (-3) - (-2) =(-3) + 2 = -1


HS làm tại chỗ ítt phút sau đó đọc kết quả ở các ơ
trống


- HS khác nhận xét
- HS viết quá trình giải
(-2) - 7 = -2 + (-7) = -9
(-9) - (-1) = -9 + 1 = -8
3 - 8 = 3 + (-8) = -5
0 - 15 = 0 + (-15) = -15


Bµi 86 sbt/64


Cho x = -98; a = 61


tính giá trị của các biểu thức
a) x +8 - x - 22


b) - x - a + 12+ a


GV yêu cầu HS nêu cách giải sau đó cho 2 HS lên
bảng trình bày lời giải


? ở câu a nếu khơng cho giá trị của x ta có tính đợc giá
trị của biểu thức khơng ? vì sao?


HS đọc bi
HS nờu cỏch gii


B1: Thay giá trị cđa x, a vµo biĨu thøc
B2: Thùc hiƯn phÐp tính


2 HS lên bảng tính
a) x +8 - x - 22
= -98 + 8 -(-98) - 22
= -98+8 + 98 - 22
= -14


b) - x - a + 12+ a
= -(-98) - 61 + 12+ 61
= 98 + (-61) + 12 + 61
= 98 + 12 = 110



HS vì trong biểu thức có 2 số đối nhau là x và - x
có tổng ln bằng 0, do đó giá trị của biểu thức
bằng - 8 - 22


Dạng 2: Tìm x (10 phút)
Bài 54 (SGK/82)


Tìm số nguyªn x biÕt
a) 2 +x = 3


b) x +6 = 0
c) x =7 = 1


? Muèn t×m sè hạng trong một phép cộng ta làm ntn?
- GV cho HS lên bảng thực hiện bài làm


GV yêu cầu HS nhận xét


HS nêu cách tìm số hạng
HS lên bảng trình bày lời giải
a) 2 +x = 3


x = 3 -2
x = 1
b) x +6 = 0
x = 0 - 6
x = -6
c) x =7 = 1


x = 1 - 7 = 1+ (-7) = -6


Bµi 87 sbt/65


Cã thể kết luận gì về dấu của số nguyên x kh¸c 0 biÕt
a) x + /x/ = 0


b) x - /x/ = 0?
- GV cã thĨ gỵi


? Tỉng hai sè b»ng 0 khi nµo? HiƯu hai sè b»ng 0 khi
nào?


GV chốt lại
/x/ = x khi x > = 0
x/ = - x khi x< 0


HS đọc đề bài , suy nghĩ tìm lời giải


HS : Khi hai số là đối nhau khi số bị trừ = số trừ
a) x + /x/ = 0 => /x/ = -x


=> x <0


b) x - /x/ = 0 => /x/ = x
=> x >0


Dạng 3: Sử dụng máy tính bá tói


GV đa bảng phụ ghi bài 56 lên cho HS quan sát và yêu
cầu HS sử dụng máy tính theo hớng dẫn để tính kết
quả phép trừ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV gọi 2 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính sau
bằng máy


a) 169 - 733
b) - 135 - (-1936)


HS thùc hµnh
a) 169 - 733 = -564
b) - 135 - (-1936) = 1801


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>


? Muèn trõ sè nguyªn a cho số nguyên b ta làm ntn?
? Khinào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn
hơn số bÞ trõ? Cho vÝ dơ.


GV cho HS làm bài đốvui


HS trả lời


HS : Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dơng
Hiệu lớn hơn số bị trừ nếu số trừ âm


Bài 55 sgk/83


GV a bi cho HS đọc và suy nghĩ tìm lời giải theo
nhóm


Hồng: Có thẻ tìm đợc 2 số nguyên mà hiệu của chúng


lớn hơn số bị trừ


Hoa: Khơng thể tìm đợc hai số nguyên mà hiệu của
chúng lớn hơn số bị trừ


Lan: Có thể tìm đợc hai số ngun mà hiệu của chúng
lớn hơn cả số bị trừ và s tr


GV cho 1 nhóm trình bày lời giải


HS đọc đề bài


HS hoạt động theo nhóm , sau đó 1 nhóm cử đại
diện báo cáo kết quả


+ Bạn Hồng: Đúng
+ Bạn Hoa: Sai
+ Bạn Lan: Đúng


<i><b>Hot ng 4: Hng dn v nh </b></i>


- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ số nguyên
- Làm bài tập 81, 82, 83, 84, 86 c,d sbt


<i><b>Ngày soạn:8/12/2008</b></i> <i><b>Ngày giảng:15/12/2008</b></i>


<i><b>Tiết 51 </b></i>


<i><b> </b></i>x<b>8. Quy tắc dấu ngoặc</b>
<b>I. Mục tiªu </b>



- HS biết và vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho các số hạng vào trong dấu ngoặc)
- HS biết khái niệm tổng đại số, các phép biến đổi trong tổng đại số.


<b>II. ChuÈn bị của GV và HS</b>


GV: Bng ph ghi quy tc dấu ngoặc và các phép biến đổi tổng đại số
HS :


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b></i>
Gv nêu câu hỏi kiểm tra


HS 1: Phát biểu quy tắc trừ số nguyên
Tính a) 8 +(3 - 7)


b) (-5) - (9 -12)


HS 2: Chữa bài 84 (sbt/64)
Tìm số nguyên biết
a) 3 +x = 7


b) x +5 = 0
c) x + 9 = 2


? TÝnh gÝa trÞ cđa biĨu thøc
5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17)



GV yêu cầu HS nêu cách thùc hiƯn phÐp tÝnh b»ng
c¸ch nhanh nhÊt.


GV: Muốn bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu + và - thì ta
phải lm gỡ?


HS 1: pPhát biểu quy tắc và thực hiện phÐp tÝnh
a) 8 +(3 - 7) = 8 + (-4) = 4


b) (-5) - (9 -12) = (-50 +3 = -2
HS 2: chữa bài tập


a) a) 3 +x = 7 => x = 7 -3 = 4
b) x +5 = 0=> x= 0 - 5 = -5
c) x + 9 = 2=> x=2 - 9 = -7


HS : Ta có thể tính giá trị của từng ngoặc rồi thực
hiện từ trái sang phải


HS : Ta nhn thy trong ngoặc thứ nhất và ngoặc
thứ hai đều có 42 +17 vì vậy nếu bỏ đợc dấu
ngoặc thì việc tính tốn sẽ thuận lợi hơn


<i><b>Hoạt động 2: (18 phút)</b></i>
1) Quy tắc dấu ngoặc
- GV cho HS làm ?1 sgk/83
a) Tìm số đối của 2 - 5; 2 + (-5)


HS làm ra vở nháp sau đó trả lời


Số đối của 2 là - 2


Số đối của - 5 llà 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) So sánh số đối của tổng 2 +(-5) và tổng các số đối
của 2 và (-5)


? GV cho HS so sánh và yêu cầu HS nêu nhận xét
hãy so sánh số đối của tổng (-3 + 5 + 4) với tổng các
số đối của các số hạng


? Qua ví dụ các em có nhận xét gì về dấu của số hạng
khi bỏ du ngoc ng trc cú du


-- GV yêu cầu HS làm ?2
Tính và so sánh kết quả
a) 7 + (5 -13) vµ 7 + 5 + (-13)
b) 12 - (4 - 6) vµ 12 - 4 +6


? Qua ?2 em hãy cho biết khi bỏ dấu ngoặc có dấu
-đằng trớc thì dấu của các số hạng trong ngoặc ntn?
? Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trớc có dấu + thì dấu của
các số hạng trong ngoặc ntn?


GV giíi thiƯu quy t¾c sgk/84


GV nhấn mạnh lại quy tắc sau đó cho HS làm vd
sgk/84


HS : số đối của tổng 2 + (-5) là -[2 + (-5)] = -(-3)


= 3


Tổng các số đối cảu 2 và -5 là (-2) +5 = 3


HS nêu nhận xét : Số đối của một tổng bằng tổng
các s i ca cỏc s hng


HS làm bài và trả lêi
(-3 + 5 + 4) = -6
3 + (-5) + (-4) = -6


Vëy -(-3+5+4) = 3+(-5) =9-4)


HS : Khi bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu - ta phải
đổi dấu các số hạng trong ngoặc.


HS cả lớp cùng làm sau đó 2 HS trình bày kết quả
và so sánh


a) 7 + (5 -13) = 7 + 5 + (-13) = -1
b) 12 - (4 - 6) = 12 - 4 +6 = 14


HS Khi bỏ dấu ngoặc mà có dấu - đằng trớc thì ta
phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc
HS : ... dấu của các số hạng vẫn giữ nguyên
HS đọc quy tắc sgk/84


TÝnh nhanh


a) 324 + [112 - (112 + 324)]


b) (-257) - [(-251+156) - 56]


ở câu a, b GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện bỏ dấu
ngoặc ( yêu cầu HS nêu cả 2 cách bỏ dấu ngoặc)
C1: Bỏ ngoặc ( ) tríc


C2: Bá ngc [ ] trớc


- GV yêu cầu HS làm bài tập ra lúc đầu
5+ (42 - 15 + 17) -(42 +17)


- GV cho HS lµm ?3 sgk/84
TÝnh nhanh


a) (768 - 39) - 768
b) (-1579) - (12 - 1579)


HS lµm


a) 324 + [112 - (112 + 324)]
= 324 - 324 = 0


b) (-257) - [(-251+156) - 56]
= (-257) + 257 - 156 +56 = -100


- HS trao đổi bài làm để kiểm tra kết quả
HS làm


5+ (42 - 15 + 17) -(42 +17)
= 5 + 42 - 15 +17 - 42 - 17


= -10


- 2 HS lên bảng thực hiện phép tính , HS cả lớp
cùng lµm


a) = -39
b) = -12
<i><b>Hoạt động 3( 10 phút)</b></i>


2) Tổng đại số


- GV cho HS chuyÓn phÐp trõ thµnh phÐp céng
5 -3 + 6 - 7 - 5 + (-3) + 6 + (-7)


- Gv giíi thiƯu


+Một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên đợc
gọi là 1 tổng đại số


+ Khi viết tổng đại số ta có thể bỏ dấu của phép cộng
và dấu ngoặc


VD: 5 + (-3) - (-6) -(+7)= 5 + (-3) + (+6) +(-7)
= 5 - 3 + 6 - 7


- GV g/thiệu các phép biến đổi trong một tổng đại số
- GV nêu ví dụ


a - b - c = - b + a - c = -b -c +a
a - b - c = (a-c) - c = a- (b+c)


- GV yêu cầu HS áp dụng để tính


a) 97 - 150 – 47 b) 284 - 75 - 25


GV giải thíỉch rõ các phép biến đổi sử dụng để thực
hiện phép tính


GV nªu chó ý sgk/85


HS đọc kết quả


HS đọc phần in nghiêng sgk
HS thực hiện phép tính


a) 97 - 150 - 47 = (97 - 47) - 150
= 50 - 150 = -100


b) 284 - 75 - 25 = 284 -(75 +25)
= 284 - 100 = 184


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)</b></i>


- GV cho HS phát biểu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc và đặt
dấu ngoặc


- Nêu cách viết gọn tổng đại số
- GV cho HS làm bài 57 sgk/85


? Nêu các phép biến đổi đã dùng khi thực hiện phép
tính



- GV cho hhs lµm bµi 59 sgk/85


- Phép biến đổi sau đúng hay sai? Vì sao?
a) 15 -(25 +12) = 15 - 25 +12


b) 43 - 8 - 25 = 43 -(8 -25)
c) (a - b +c) - (-b +a - c)


HS phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc và đặt dấu
ngoặc


HS tr¶ lêi


HS cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng thực hiện
HS giải thích các phép biến đổi phép tính
2 HS lên bảng làm bài 59


HS dới lớp cùng làm bài và đổi bài cho bạn kiểm
tra


HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

= a - b +c +b -a -c = 0


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>


- Học thuộc quy tắc bỏ dấu ngoặc đặt dấu ngoặc, các phép biến đổi tổng đại số.
- Làm bài 58,60 sgk.làm bài 92, 93, 94 sbt



- Tr¶ lời các câu hỏi ra vở bài tập


Câu 1: Nêu các cách viết một tập hợp? Cho ví dụ?


Cõu 2: Thế nào là tập hợp N, N*<sub> , Z, nêu mối quan hhệ giữa các tập hợp đó.</sub>


Câu 3: Biểu diễn các số nguyên trên trục số: nêu thứ tự trong tập hợp N, Z. Cách xác định số liền tr ớc, số
liền sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TiÕt 52</b>



luyÖn tËp


A. Mơc tiªu


- KiÕn thøc: Cđng cè cho HS kiÕn thức về quy tắc dấu ngoặc.


- K nng: Vn dng quy tắc vào làm thành thạo các bài tập liên quan.
- TháI độ: Cẩn thận khi tính tốn và trình by.


B. Chuẩn bị


- GV: Giáo án, bảng phụ.
- HS: Học bài cũ, làm bài tập.
C. Tiến trình lên lớp


Hot động của thày Hoạt động của trò


<b>Hoạt động 1</b>
<i><b>Kiểm tra bi c (5')</b></i>



? Nêu quy tắc dấu ngoặc? HS: .


<b>Hot động</b>
<b>Luyện tập (34’)</b>
? Bài tốn u cầu ta làm gì?


? Với dạng toán này ta sẽ làm nh thế nào?


? phn ny ta s n gin phn no?


Chữa bài nh bên


? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Cho HS thùc hiƯn


ý nµy ta sÏ thùc hiƯn nh thÕ nµo cho hợp lý?
? Ta có thể nhóm các số hạng nào?


Chữa bài nh bên


? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
? ở ý a có bao nhiêu dấu ngoặc?


<b>Bi 58/ 85/: Đơn giản biểu thức</b>
Đọc đề bài


Thùc hiÖn


a) x + 22 + (- 14) + 52 = x + 8 + 52 = x + 60
b) (- 90) – (p + 10) + 100



Thùc hiÖn:


= (- 90) – p - 10 + 100
= [(- 90) + (- 10)] + 100 – p


= [(- 100) + 100] – p = 0 – p = - p
HS kh¸c nhËn xÐt


<b>Bài 57/ 85/: Tớnh tng.</b>
c bi


Thực hiện
Yêu cầu:


b) 30 + 12 + (- 20) + (- 12)
= [30 + (- 20)] + [12 + (- 12)]
= 10 + 0 = 10


d) (- 5) + (- 10) + 16 + (- 1)


= [(- 5) + (- 10) + (- 1)] + 16 = (- 16) + 16
= 0


NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Tríc mỗi dấu ngoặc mang dấu gì?


? Vậy các số hạng trong ngoặc sẽ mang dấu nh thế
nào?



Câu hỏi tơng tự với ý b


Chữa bài nh bên


Cỏc ngoc ú cú du “+” đằng trớc
Các số hạng trong ngoặc không đổi dấu
Thực hiện


= 27 + 65 + 346 – 27 – 65
=(27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 0 + 0 + 346 = 346


b) (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
Thùc hiÖn


= 42 – 69 + 17 – 42 – 17
= (42 - 42) + (17 - 17) – 69
= 0 + 0 – 69 = - 69


HS kh¸c nhËn xÐt


IV. Cđng cè ( 5 ’)


- Nhắc lại những kiến thức cơ bản của bài
- Ôn bài, xem kĩ các bài đã chữa để vận dụng
- Làm các bài tập cịn lại


- Chn bÞ tiÕt 53, 54: KiĨm tra HK I



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngµy soạn:12/12/2008</b></i> <i><b> Ngày giảng:19/12/2008</b></i>
<i><b>Tiết 53</b></i>


<i><b> Ôn tập học kỳ I (tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS ôn lại các quy t¾c :


- Lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Cộng hai sốnguyên, trừ hai số nguyên
-Quy tắc du ngoc


Các tính chất của dấu ngoặc trong Z


Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh giá trị của một biểu thức.
- Rèn luyện tính chính xác cho HS


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi các quy tắc, các tính chất


HS : Lm và ôn tập các câu hỏi GV cho làm về nhà
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết (20 phút)</b></i>
1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
? GTTĐ của một số nguyên a là gi?
GV v trc s minh ho



? Nêu quy tắc tìm GTTĐ của số nguyên dơng, số 0,
số nguyên âm, cho vÝ dơ


GV ghi c«ng thøc
/a/ = a nÕu a> =0
/a/ = -a nÕu a<0
¸p dơng tÝnh
a) /-6/-/-2/
b) /-5/./4/
c)/20/:/4/
d)/247/+/-47/


HS : là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
số


HS tr¶ lêi
HS lÊy vÝ dơ


HS thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) /-6/-/-2/ = 6 - 2 = 4
b) /-5/./4/ = 5.4 = 20
c)/20/:/4/ = 20:4 = 5


d)/247/+/-47/ = 247+47 = 294


2) Cộng 2 số nguyên


- Điền vào chỗ trống các từ thích hợp



? hóy so sỏnh v cỏch tớnh GTTĐ và cách xác định
dấu ở hai quy tắc


- ¸p dông tÝnh
a) (-15) +(-20)
b) (+19) +(+31)
c) /-25/+/15/
d) (-30) +10
e) (-15) + 40
g) (-15) +(-50)
h) (-24) +24


HS lên bảng làm bài
HS trả lời


2 HS lên bảng thực hiện c¸c phÐp tÝnh


HS dới lớp cùnglàm việc và trao đổi bài để kiểm tra
kết quả


3) PhÐp trõ trong Z


? Muèn trõ sè nguyªn a cho sè nguyªn b ta làm ntn?
áp dụng tính:


a) 15 -18
b) -15 -(-18)


HS : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta
công a với số đối của b



A - b = a +(-b)


HS thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) 15 -18 = 15 +(-18) = -3
b) -15 -(-18) = -15+18 = 3
4) quy tắc dấu ngoặc


? hóy phỏt biu quy tc b du ngoặc đằng trớc có
dấu


-Quy tắc đặt đấu ngoặc để nhóm các số hạng?
áp dụng tính: -90 - (a -90) + (7 -a)


Hs lần lợt phát biểu các quy tắc về dấu ngoặc
HS thực hiện phép tính


-90 - (a -90) + (7 -a)
= 7 - 2a


5) C¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng trong Z


-GV cho 2 HS lên bảng viết các tính chất của phép
cộng trong N và trong Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? So sánh với phÐpcéng trong N th× phÐp céng trong
Z cã thĨm t/c gì?


? Các t/c của phép cộng có ứng dụn gì trong tÝnh
to¸n?



GV treo bảng phụ ghi các quy tắc và t/c vừa ôn lên
bảng cho HS quan sát và yêu cầu HS vận dụng để
luyện tập giải các bài tập sau


- Phép cộng trong Z có thêm t/c cộng với số đối
- Giúp ta tính nhanh, hợp lý giá trị của các biểu
thức đại số


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút)</b></i>
Bài 1: Tìm số nguyên a biết
a) /a/ = 3


b) /a/= 0
c) /a/ = -1
d) /a/ = /-2/
e) -11/a/ = -33


GV cho HS hoạt động theo nhóm sau đó 1 nhóm
trình bày kết quả


Gc kiĨm tra kết quả của các nhóm


a) /a/ = 3 => a = 3±
b) /a/= 0=> a =0


c) kh«ng có số nào vì a>=0
d) /a/ = /-2/ => a = 2±
e) /a/= 3 => a = 3±



HS hoạt động theo nhóm, sau đó 1 nhóm trình by
kt qu


Bài 2: Tính tổng của tất cả các số nguyên x thoả
mÃn


? hÃy nêu cách giải bài tập này
GV: Ghi lời giải lên bảng


+ Tất cả các số nguyên x thoả mÃn
-4<x<5 là


-3; - 2; -1; 0;1;2;3;4


+ ta cã: -3 +(-2) +(-1) +0 + 1+2+3+4
= (-3+3) +(-2+2) +(-1+1) +0 +4 = 4


HS đọc đề bi v nờu cỏch gii


B1: Tìm tất cả các số nguyên x thoả mÃn
-4<x<5


B2: Tớnh tng cỏc snguyờn va tìm đợc


Bµi 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) (-5) + (-12)


b) (-9) +12
c) 9 -12



d) 12 - 11 +15 - 27 +11
e) 1032 - [314 -(314 +32)]
g) [(-18) +(-7) ] + 15


HS nêu cách thực hiện phép tÝnh cđa tõng c©u
a) (-5) + (-12) = -17


b) (-9) +12 = 3
c) 9 -12 = -3


d) 12 - 11 +15 - 27 +11 = 0
e) 1032 - [314 -(314 +32)] =
g) [(-18) +(-7) ] + 15 = -10
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (5 phỳt)</b></i>


- Ôn và học thuộc các quy tắc cộng, trừ số nguyên


quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, quy tắc dấu ngoặc các tính chất của phép cộng trong Z
- Lµm bµi tËp : 104 sbt/15; 89,90,91 sbt /65; 102,103 sbt/75


- Làm các câu hỏi sau:


10 Nêu các dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,5,9. c¸c t/c chia hÕt của một tổng.
2) Thế nào là số nguyên tố, hợp số, ví dụ? .


Thế nào là 2 số nguyên tè cïng nhau ? vÝ dơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngµy soạn:12/12/2008 <i><b> Ngày giảng: 19/12/2008</b></i>
<i><b>Tiết 54 </b></i>



<i><b> Ôn tập học kỳ I (tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Ôn tập cho HS c¸c kiÕn thøc vỊ c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,5,9, tính chất chia hết củamộttổng, số nguyên tố,
hợp số, UCLN, BCLN


- Rèn luyện kĩ năng tìm các số hc tỉng chia hÕt cho 2,3,5,9 hc mét sè cho trớc, kĩ năng tìm UCLN, BCNN
của hai hay nhiều số, kĩ năng giải bài toán tìm x.


- HS nhn bit vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hhết cho 2,3,5,9 dấu hiệu chia hết của một tổng, quy tắc tìm UCLN, BCNN.
HS : Làm các câu hỏi GV .


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b></i>
GV nêu câu hỏi kiểm tra


HS 1: Ph¸t biĨu các quy tắc cộng hai số nguyên
- Tính: a) [(-8) +(-7)] +10


b) 555 - (-333) - 100 - 80


HS 2: Nêu quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên a
- Tìm a ẻ Z biết



a) /a/ =/-8/
b) /a/ =-3


HS1: Phát biểu quy tắc và làm bài tập
a) [(-8) +(-7)] +10 = (-15) + 10 = -5
b) = 555 +333- (100+80)


= 88 - 180 = 708


HS ph¸t biĨu quy tắc và làm bài
a) /a/ =/-8/ = 8


=> a = 8


b) /a/ =-3 không có số nguyên a nào vì
/a/ >=0


<i><b>Hot ng 2: (15 phỳt)</b></i>


1) Ôn tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp
số.


? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9?
Bài 1: Cho các số 160; 534, 2511, 48039; 3825
Hỏi trong các số đã cho


a) Sè nµo chia hÕt cho 2
b) Sè nµo chia hÕt cho 3
Sè nµo chia hÕt cho 3
Sè nµo chia hÕt cho 5


Sè nµo chia hÕt cho 9


Sè nào chia hết cho cả 2 và 5
Số nào chia hết cho cả 3 và 9
Số nào chia hết cho cả 2 và 3
Số nào chia hết cho cả 2,5 và 9


Phát biểu tính chất chia hÕt cđa mét tỉng


HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9
HS hoạt động nhóm (4 HS nhóm)


Khoảng 4 phút sau đó 1 nhóm lên trình bày cầu
a,b,c,d nhóm khác lên trình bày câu e,g,h,i.


HS trong lớp nhận xét và đánh giá bài làm
HS phát biểu các tính chất chia ht ca mt tng


Bài 2: Xét xem các tổng hoặc hiệu sau có chia hết
cho 8 không?


a) 48 +64
b) 32 + 81
c) 56 - 16
d) 16.5 - 22


HS đọc đề bài sau đó lần lợt trả lời kết quả
a) 48 +64 có 48 8 và 648


nªn (48 +64) 8



b) 32 8 nhng 81 8 nªn
(32 + 81) 8


c) 56 8 và168 nên (56 - 16)8
d) 16.58 nhng 22  8 nªn
(16.5 - 22)  8


Bài 3: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số rồi giải
thích.


a) a = 717
b) b= 6.5 + 9.31
c) c =38.5 - 9.13


? Để giải bài toán trên các em phải nhớ kiến thức
nào ? Phát biểu kiến thức đó.


HS phát biểu định nghĩa về số nguyên tố, hp s v
lm bi


a) a = 717 là hợp số vì 717 3 và 717 >3


b) b= 6.5 + 9.31 = 3(10+93) là hợp số vì b  3;b >3
c) c =38.5 - 9.13 = 3(40 - 39) = 3 là số nguyên tố.
<i><b>Hoạt động 3: (15 phút)</b></i>


2) ¤n tËp vỊ UC, BC, UCLN,BCNN.
Bµi 4: Cho2 sè a= 90, b = 252
a) Tìm UCLN (a,b), BCNN(a,b)



? Nhắc lại quy tắc tìm UCLN, BCNN của hai hay
nhiều số


HS c bi


HS phát biểu quy tắc tìm UCLN, BCNN cđa hai
hay nhiỊu sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV treo bảng phụ ghi quy tắc tìm UCLN , BCNN
lên bảng


GV gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và252 ra thõa sè
nguyªn tè


- GV cho 2 HS xác định UCLN, BCNN nêu rõ cách
làm.


? h·y so s¸nh UCLN (a,b). BCNN(a,b) víi a.b
? Mn t×m UC, BC cđa a vµ b ta lµm ntn?


90 = 2.32<sub>.5</sub>
252 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.7</sub>


UCLN (90,252) =2.32<sub>.=18</sub>
BCNN(90,252) =22<sub>.3</sub>2<sub>.7.5=1260</sub>
HS: UCLN (a,b). BCNN(a,b) =a.b


HS : ƯC(a,b) là tất cả các ớc của UCLN (a,b)
ƯC(90,252) = Ư(18) = {1,2,3,6,9,10}



BC(a,b) lµ


tất cả các bội của BNLN (a,b)
=>BC(90,252) =B(1260)
= {0;1260;2520;3780;..}
<i><b>Hoạt động 4: (5 phút)</b></i>


Hớng dẫn cách giải bài toán đố về ƯC, BC,
ƯCLN,BCNN.


Bµi 186 (sbt/24)


- GV treo bảng phụ ghi bài 186 lên bảng cho HS đọc
đề bài


GV ghi tóm tắt đề bài


?Nếu gọi số đía (bánh, kẹo) chia đợc là x (đĩa) thì x
có quan hệ gì với các số đã cho ?


?Số đĩa nhiu nht cú th chia l gỡ?


?Muốn tìm số bánh kẹo ở mỗi đia ta làm ntn?


HS c bi và tóm tắt
HS x là ớc của 96


S lµ ớc của 36
x ẻ ƯC (96,36)



HS : S a nhiu nhất có thể chia là ƯCLN(96,36)
HS : Lấy số bánh, số kẹo chia cho số đĩa


Bµi 195 sbt/25


- GV treo bảng phụ ghi bài 195 lên bảng và cho HS
đọc đề bài


? nếu gọi số đội viên của liên đội là x thì x có quan
hệ gì với các số đã cho?


HS đọc đề bài


HS : 10£x£150 vµ x - 1 Ỵ BC (2,3,4,5)


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn v nh </b></i>


-Ôn và học thuéc c¸c dÊu hiÖu chia hÕt cho 2,3,,5,9 c¸c t/c chia hÕt cña mét tỉng, quy t¾c tìm
ƯCLN,BCNN , ƯC, BC làm bài 186,195 (sbt/25), 207,208,209 sbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hãy đề xuất quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Học sinh nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Hoạt động 3: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (10 phút)


GV giới thiệu quy tắc nhân hai số nguyên khác
dấuvà cho HS đọc quy tắc (SGK/88)


Quy tắc gồm mấy phần


HS c quy tc


Gm 2 phần
GV ghi tóm tắt 2 phần của quy tắc lờn bng


Cho HS làm ?4 (SGK/89)


- Phần số: Nhân 2 GTTĐ của chúng
- Phần dấu: Đặt dấu - trớc kết qu¶
KÕt qu¶


TÝnh: a, 5.(- 14)
b, (- 25).12
c, (- 17).0


- GV kiĨm tra kÕt qu¶ tÝnh cđa HS qua b¶ng con
(giÊy trong) vµ sưa sai cho häc sinh


Häc sinh lµm ra b¶ng con (giÊy trong)
a, 5.(- 14) = - (5.14) = - 70


b, (- 25).12 = - (25.12) = - 300
c, (- 17).0 = - (17.0) = 0
(?) TÝch cña hai số nguyên trái dấu là số nh thế


nào?


Là một số nguyên âm
(?) Tích của một số nguyên a với số 0 bằng bao


nhiêu? Bằng 0



GV ghi bảng


Nếu a, b khác dấu thì
a.b = -(|a|.|b|)


a.0 = 0.a = 0 với mọi a thuộc z
Hoạt động 4: Ví dụ (6phút)


GV treo bảng phụ và cho HS đọc nội dung của VD HS đọc đề bài ở ví dụ và suy nghĩ tìm lời giải
GV cho HS làm tại chỗ 2 phỳt sau ú gi 1 HS


trình bày lời giải 1 HS trình bày lời giải của mình


Nu HS giải theo cách khác SGK giáo viên giới
thiệu cho HS cách giải ở SGK và yêu cầu HS về
nhà đọc tham khảo


Hoạt động 5: Củng cố (10 phút)


GV cho HS ph¸t biĨu l¹i quy tắc nhân hai số


nguyên khác dấu HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu


Tích của hai số nguyên khác dấu cã thĨ lµ mét sè


dơng đợc khơng HS: khơng


Lµm bµi 73 (SGK/89) HS cả lớp cùng làm 73


GV cho 2 HS lên bảng thực hiện phép tính 2 HS lên bảng làm bài


a, (- 5 ). 6


b, 9. (- 3)
c, (- 10). 11
d, 150. (- 4)


a, (- 5 ). 6 = - (5. 6) = - 30
b, 9. (- 3) = - (9. 3) = - 27
c, (- 10). 11 = - (10. 11) = - 110
d, 150. (- 4) = - (150. 4) = - 600


Lµm bµi 74 (SGK /89) Học sinh cả lớp cùng làm


GV cho HS tự làm 2 phút sau đó gọi 1 HS đứng tại
chỗ trả lời kết quả


Giải thích vì sao có thể suy ra đợc kết quả của các
phép tính trên ?


H·y cho biÕt dÊu cđa tÝch biÕt
(+).(-) -> ?


(-) . (+) -> ?


1 HS tr¶ lêi kÕt qu¶
125. 4 = 500
a, (- 125). 4 = - 500
b, (- 4). 125 = - 500
c, 4. (- 125) = - 500



HS vì 125 chính là GTTĐ của -125, và 4 chính là
GTTĐ của - 4 và 4


Hot ng 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc quy tắc theo SGK /88


Lµm bµi tËp 75, 76, 77 (SGK), 112, 113 (SBT)
Học sinh khá giỏi làm bài 117, upload.123doc.net
(SBT)


<i>Soạn: 116/1/2009</i> <i> Giảng: 23/1/2009</i>


<b>Tiết 65</b>


<b>Bội và ớc của một số nguyên</b>
I, Mơc tiªu


HS nắm đợc khái niệm “ớc và bội của một số nguyên” khái niệm “chia hết cho”. Nắm đợc các tính chất liên
quan đến khái niệm: “chia hết cho


HS biết tìm ớc và bội của một số nguyên
II, Chuẩn bị của GV và HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HS ôn lại về ớc và bội của một số tự nhiên
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phỳt)
GV nờu cõu hi



HS 1 Chữa bài 142 (SBT)


(?) Bình phơng (Lập phơng) của một số nguyên
âm là một số nh thế nào?


HS 2 Chữa bài 100 (SGK)


(?) Giải thích lí do chọn đáp số đó


(?) Hãy nêu định nghĩa về bội và ớc của số t
nhiờn


GV ĐVĐ: Ước và bội của một số nguyên có gì
khác so với ớc và bội của một số tự nhiên?


HS chữa bài 142 (SBT)
a, 125.(-24)+24.225 = 2400
b, 26.(-125)-125(-36) = 1250
HS chữa bài 100 (SGK)


Chn ỏp s B.18 Vỡ m.n2<sub> = 2.(-3)</sub>2<sub> = 2.9 = 18</sub>


HS nªu sè tù nhiªn a chia hết cho số tự nhiên b khác
0 thì a lµ béi cđa b vµ b lµ íc cđa a


Hoạt động 2: Bội và ớc của một số nguyên (15 phút)
GV cho học sinh làm ?1


ViÕt c¸c sè 6, -6 thành tích của hai số nguyên


GV thu phiếu học tập và cho HS nêu kết quả
GV cho HS làm ?2


Tơng tự em nào có thể phát biểu khái niệm chia hết
trong Z


GV nêu lại KN chia hết và cho HS tìm các uớc của
6 và -6


GV cho HS làm ?3


Tìm hai bội và hai ớc của 6


GV ghi nhận xét kết quả của HS và nhấn mạnh
Nếu a là bội của b thì -a cũng là bội của b
Nếu b là ớc của a thì -b cịng lµ íc cđa a


GV cho HS đọc chú ý, mỗi chú ý GV cho HS lấy 1
VD minh ha


HÃy tìm các bội của 3 các ớc của 8, tìm 5 bội của
-3, tìm các ớc của -3


HS lm ?1 theo nhóm (4 HS/nhóm)
6 = 1.6 = 2.3 = (-1.)(-6) = (-2)(-3)
(-6) = 1.(-6) = 2.(-3) = (-1).6 = (-2).3
HS đứng tại chỗ trả lời miệng


a:b <=> cã số tự nhiên q sao cho a = b.q
HS phát biểu khái niệm chia hết trong Z


HS trả lời


HS c lớp cùng làm ?3 ra bảng con
HS giơ bảng con để GV kiểm tra


HS đọc chú ý (SGK/96) và lấy VD minh hoạ cho
mỗi chú ý


HS: B(3) = {0, -3; 3; -6; 6...}
U(8) = {1, -1; 2, -2; 4, -4, 8, -8}
5 béi cđa -3 lµ 0; 3; -3; 6; -6
U(-3) = {1, -1, 3, -3}


Hoạt động 3: Tính chất (8 phút)
Hãy dự đốn điều suy ra nếu biết HS suy nghĩ và trả lời
a: b và b:c => ?


a:b => ?
a:c vµ b:c => ?


a: b và b:c => a:c
a:b =>am:b m thuộc Z
a:c và b:c => a+b:c và a-b:c
Với HS đại trà GV có thể giới thiệu các tính chất


trªn


GV giíi thiƯu VD3 (SGK/97)


(?) Có hai số nguyên a, b khác nhau mà a:b vµ b:a



khơng? cho VD HS có VD: -3 # 3Nhng -3:3 và 3:(-3)
GV vậy hai số nguyên đối nhau khác o thì có tính


chÊt trªn


Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
Hãy phát biểu khái niệm về sự chia hết cho trong Z


Bội và ớc của một số nguyên có những tính chất
gì?


GV cho HS làm ?4
a, Tìm ba bội của -5
b, Tìm các ớc của -10
Làm bài (SGK)


in s vào ơ trống cho đúng


HS ph¸t biĨu KN vỊ chia hết trong Z
HS nêu các tính chất


HS c lp cựng lm. Sau ú i bn cho nhau kim
tra


HS lên bảng ®iỊn kÕt qu¶


a 42 2 -26 0 9


b -3 -5 |-13| 7 -1



a:b 5 -1


Làm bài 104 (SGK)
Tìm x thuéc Z biÕt
a, 15x = -75


b, 3|x| = 18


2 HS lên bảng làm bài
x = -5


x= 6, x = -6


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>So¹n: 25/1/2009</i> <i> </i> <i> Giảng: 2/2/2009</i>
<b>Tiết 66</b>


<b>Ôn tập chơng II (T1)</b>
<b>I, Mục tiêu </b>


Ôn tập cho HS các kiến thức về: GTTĐ của một số nguyên các phép tính, cộng, trừ, nhân, các số nguyên, bội và
ớc của một số nguyên. Các quy tắc về dấu ngoặc, chuyển vế


Củng cố các kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân hai số nguyên, tính GTTĐ của một số nguyên -> giải
các bài toán tìm số cha biết


Rốn k nng tớnh tốn cẩn thận, tính đúng, tính nhanh và trình bày khoa hc
<b>II, Chun b </b>


GV bảng phụ ghi cách tìm GTTĐ của một số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên, các tính chất


của phép cộng và phép nhân trong Z


Bảng phụ ghi bài 110 (SGK/99)


HS lm đáp án các câu hỏi ôn tập (SGK/98)
III, Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra kiến thức lớ thuyt (8 phỳt)


Viết tập hợp các số nguyên Z và biểu diễn trên trục
số


- HS lờn bng lm bi và trả lời câu hỏi
Viết số đối của số nguyên a


Số đối của một số nguyên có thể là những số nào
trong các số sau. Số nguyên dơng? Số nguyên õm?
S 0


2, GTTĐ của một số nguyên a là gì? 1HS khác lên bảng trả lời
Nêu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên a


GTTĐ của một số nguyên a lµ mét sè nh thÕ nµo?


Hoạt động 2: Luyện tập giải các dạng BT
Dạng 1: Củng cố lý thuyết về số đối, GTTĐ của



một số nguyên, quy tắc dấu (15 phút)
GV cho HS làm bài 107 (SGK)
GV ghi đề bài sau đó cho HS đọc bài
Trên trục số cho 2 điểm a, b. Hãy
a, Xác định các điểm -a, -b trên trục số


b, Xác định các điểm |a|, |b|, |-a|, |-b| trên trục số
c, So sánh các số a, b, -a, -b, |a|, |b|, |-a|, |-b| với
không


GV cho HS làm bài 108 (SGK)


Cho số nguyên a khác 0. So s¸nh -a víi a; -a víi 0
Sè nguyên a khác 0 thì a có thể là số nh thế nào?
Để so sánh -a với a ta làm nh thế nào


GV ghi lời giải


Khi a>0 thì -a<0 và -a<a
Khi a<0 thì -a>0 và -a>a


GV cho HS lm bài 110. GV treo bảng phụ, yêu
cầu HS đọc đề bài


GV cho 1 HS lên bảng điền đúng sai và yêu cầu HS
ở dới lớp lấy VD minh hoạ ra bảng con


GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và yêu cầu
HS dới lớp giơ bảng con để kim tra



HS c bi 107


HS 1 lên bảng ®iỊn trªn trơc sè


HS 2 lên bảng làm câu b và giải thích cơ sở
HS 3 trả lời kết quả câu c và giải thích lý do
HS đọc đề bài


HS a khác 0 => a có thể là số nguyên âm hoặc số
nguyên dơng . Do đó ta phải xét 2 trờng hợp a>0 và
a<0


HS đọc đề bài và suy nghĩ tìm lời giải
1HS lên bảng điền đúng, sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

D¹ng 2: Lun kỹ năng thực hiện các phép tính (5
phút)


- Làm bài 111: TÝnh
a, [(-13)+(-15)]+(-8)
b, 500-(-200)-210-100
c, -(-120)+(-19)-301+12
d, 777-(111)-(-222)+20


GV cho HS thùc hiện theo nhóm (4HS/nhóm) yêu
cầu nhóm trởng giao việc cụ thể cho từng thành
viên của nhóm


GV thu kết quả bài làm của các nhóm sau đó cho
HS dới lớp nhận xét bài làm của các bạn lên bảng


và tìm cách giải khác hay hơn nếu cú th


Làm bài 114


Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mÃn
a, -8<x<8


b, -6<x<4
c, -20<x<21


GV cho HS c bi sau ú


Cho 3 HS lên bảng trình bày lời giải GV cho học
sinh nhận xét bài làm của bạn


Làm bài 115: Tìm a thuộc Z biết
a, |a| = 5


b, |a| = |-5|
c, |a| = 0
d, |a| = -3
e, -11. |a| = -22


Để làm bài này các em dựa vào kiến thức nào?
GV cho 2 HS lên bảng làm bài sau đó cho HS nhận
xét


HS hoạt động theo nhóm sau đó 1 nhóm lên trình by
li gii trờn bng



HS dới lớp tìm cách giải khác
ĐS: a, -36


b, 390
c, -279
d, 1130


HS c bi v nêu các bớc thực hiện lời giải
3 HS lên bng lm


HS dới lớp cùng làm vào vở nháp
§S: a, = 0


b, = -9
c, = 20


HS: |a| = m (>0)
=> a = m


a = -m


2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp cùng làm


Hot ng 3: Cng c (5 phút)
Khi gặp dạng tốn tính tổng các em cần chỳ ý iu


gì?


Qua bài tập 111



Qua bài 114 và 115 các em thấy cần ghi nhớ kiến
thức gì?


HS vit tng dới dạng đơn giản nhất


Vận dụng các tính chất của phép cộng và quy tắc dấu
ngoặc để nhóm các số hạng một cách hợp lý để tính
HS hai số đối nhau có tổng bằng khơng


Cách tìm GTTĐ của một số nguyên
Hoạt động 4: Hớng dẫn v nh (2 phỳt)


Ôn lại lý thuyết của chơng: Các quy tắc về phép
tính: cộng, trừ nhân hai số nguyên, quy tắc dấu
ngoặc quy tắc chuyển vế, các tính chất của phép
cộng và phép nhân


Xem li lời giải các bài tập đã chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>So¹n: 25/1/2009</i> <i> </i> <i> Giảng: 2/2/2009</i>
<b>Tiết 67</b>


<b>Ôn tập chơng Ii (tiết 2)</b>
<b>I, Mục tiêu</b>


Cng cố và rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc nhân hai số nguyên, nâng lên luỹ thừa, quy tắc chuyển về
vận dụng các tính chất của phép nhân, phép cộng vào việc giải các bài toán: thực hiện phép tính, giải bài tốn
tìm x và các bài tốn đố


RÌn ý thøc cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh toán và trình bày lời giải


<b>II, Chuẩn bị </b>


GV bảng phụ ghi các bài 112, 113, 121 (SGK)
HS Ôn tập theo hớng dẫn của GV ở cuối tiết trớc
III, Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
Kiểm tra quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, quy tc


dấu ngoặc


1, Tính các tổng sau:
a, [(-8)+(-7)]+(-10)
b, 555-(-333)-100-80


Phỏt biểu quy tắc cộng hai số nguyên, nêu các tính
chất và quy tắc mà em đã sử dụng để làm bài
2, Tính các tổng sau


c, (-229)+(-219)-401+12
d, 300-(-200)-(-120)+18
Ph¸t biĨu quy tắc dấu ngoặc


HS 1 thực hiện các phép tính và phát biểu lý thuyết
ĐS: a, = -25


b, = 708



HS 2: Thùc hiÖn các phép tính và phát biểu lý thuyết
ĐS c, = -379


d, = 638


Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 2: Thực hiện phép tính (15 phút)


Lµm bµi 116: TÝnh
a, (-4).(-5).(-6)
b, (-3-5).(-3+5)
c, (-3+6).(-4)
d, (-5-13): (-6)


GV yêu cầu các nhóm hoạt động khoảng 3 phút.
Sau đó GV cho HS nhận xét lời giải của các nhóm
(?) Có thể thực hiện các phép tính theo cách khác
đợc hay khơng ?


GV nêu kết luận: Khi thực hiện các phép tính các
em cần đọc kỹ bài tốn để tìm cách giải hợp lý
nhất.


HS hoạt động theo nhóm (khoảng 3 phút)
để trình bày lời giải ra bảng phụ của nhóm
HS nhn xột bi lm ca cỏc nhúm


HS nêu cách giải khác cho mỗi câu


Làm bài 117: Tính


a, (-7)3<sub>.2</sub>4


b, 54<sub>.(-4)</sub>2


GV cho HS nhận biết về dấu của tích sau đó cho 2
HS lên bảng làm bài


Lµm bµi 119: TÝnh b»ng 2 c¸ch
a, 15.12-3.5.10


b, 45-9.(13+5)


c, 29(19-13)-19.(29-13)


HS nhËn biÕt dÊu cña tÝch
a, mang dÊu


-b, mang dÊu +


2 HS lên bảng làm bài
a, -5488


b, 10000


Mun tớnh đợc bằng hai cách các em phải vận
dụng kiến thức nào


GV cho 3 HS lên bảng làm bài
GV cho HS nhận xét lời giải cđa b¹n



HS vận dụng tính chất phân phối đối với phộp cng,
tớnh cht giao hoỏn, kt hp


3 HS lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Dạng 3: Tìm số chia hết (7 phút)


Làm bài upload.123doc.net: Tìm số nguyên x biết
a, 2x – 35 = 15


b, 3x + 17 = 2
c, |x - 1| = 0


(?) Để làm câu a, b các em sử dụng kiến thức nào?
GV cho 2 HS trình bày lời giải câu a và b


GTTĐ của số nào thì bằng 0
Vậy |x 1| = 0 khi nào?
Tìm x thuộc Z biết
a, 38 – 5.(x + 4) = 123
b, 12.x = -36


c, 2.|x| = 26


HS để giải câu a, b ta vận dụng quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân hai số nguyờn


2 HS lên bảng trình bày lời giải câu a vµ b
HS: |x - 1| = 0 => x – 1 = 0



=> x = 1
HS nêu lời giải


a, 38 – 5x – 20 = 123
18 – 5x = 123


-5x = 123 – 18 = 105
x = -17


b, = -3
c, x = - 13
x = +13


Dạng 4: Toán đố (10 phút)
Làm bài 112: Đố vui


(?) Để tìm số thứ nhất 2x và số thứ 2 (0) ta phải
làm gì?


(?) T ng thc muốn tìm a ta làm nh thế nào?
Làm bài 113: Đố


Hãy đếm các số: 1, -1, 2, -2, 3, -3 vào các ơ trống
trong hình vng ở bên sao cho tổng 3 số trên mỗi
dòng, mỗi cột mỗi đờng chéo đều bằng nhau


HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán


HS Dựa vào đẳng thức a-10 = 2a – 5 để tìm a và 2a
HS Chuyển về đổi dấu các số hạng



a – 2a = -5 + 10
-a = 5 => a = 5
=> 2a = 10


HS đọc đề bài và nêu cách giải


Trớc tiên ta phải biết đợc mỗi dịng (cột,
đờng chéo) có tổng bằng bao nhiêu bằng
cách tính tổng của các số rồi chia cho 3


Tổng 3 số ở mỗi dòng, mỗi cột mỗi đờng chéo là
(1+(-1)+2+(-2)+3+(-3)+4+5+0):3 = 9 : 3 = 3
Từ đó ta suy ra cách điền


<b>5</b>


<b>4</b> <b>0</b>


(?) Để tìm các số đã cho vào ô trống ta phải biét
đ-ợc iu gỡ?


Hớng dẫn về nhà (5 phút)
Ôn tập lý thuyết cđa ch¬ng II


Xem lại cách giải các dạng bài tập đã chữa


Lµm bµi 120, 121 (SGK), 165, 166, 167, 168
(SBT)



Híng dÉn lµm bµi 120 (SGK)


Dựa vào cách giải bài 103 (lập bảng)


<b>A\B</b> <b>-2</b> <b>4</b> <b>-6</b> <b>8</b>


<b>3</b>
<b>-5</b>


<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>So¹n: 2/2/2009</i> <i> </i> <i> Giảng: 9/2/2009</i>
<b>Tiết 68</b>


<b>Kiểm tra chơng II</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


Kiểm tra việc tiếp thu và nắm bắt các kiến thức đã học trong chơng II của học sinh.
Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các số ngun


TÝnh GTT§ cđa sè nguyên, tìm số cha biết, tìm ớc và bội


Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải toán của HS để có kế hoạch bồi
d-ỡng và bổ xung cho HS những kiến thức cần thiết


<b>II. Ma trËn 2 chiÒu</b>


Các chủ đề kiến thức


Các mức độ nhận thức <sub>Tổng</sub>



NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Tập hợp s nguyờn,
s i, GT tuyt i


1


1,5


2


0,5


1


0,5


4


2,5
Các phép tính trên Z 1


0,25


1


0,25


2


4


1


2
5


6,5
Bội và ớc


của số nguyên


1


1


1


1


Tổng 2


1,75


3


0,75
3



5
1


0,5
1


2
10


10
<b>IiI. Đề bài </b>


Hãy đọc kĩ các câu hỏi bên dới và điền đáp án vào bảng sau :


C©u 1 2a 2b 2c 2d 2e 2g 3 4 5 6


Đáp án


Cõu 1: Ch xét về dấu của phép tính các số ngun thì đáp án nào sau đây là đúng:


A, ( + ) . ( - ) = ( - ) B, (+) + (+) = ( - ) C, ( - ) . ( - ) = ( - ) D, ( - ) + ( - ) = (+)
Câu 2: a) Số đối của –7 là… b) Số đối của 0 là… c) Số đối của 10 là…


d) | 0 | =… e) | -25 | =… g) | 19 | =…


Câu 3: Cho A = 1; 3; 0; -3 Tập hợp B gồm các phần tử của A và số đối của chúng. Vậy:
A, B = {1; 3; 0; -3} B, B = {1; 3; 0; -3; -1} C, B= {1; 2; 0; -3; -1}


D, B = {-1; 3; 0; -3} E, B = {1; 0; -3} F, B = {1; 3; 0}


Câu 4: Cho số nguyên x thoả mÃn x < 3 và x > -2. Vậy x gồm các phần tử :


A, x = 1; 3; 0; -3 B, x = 1; 2; 0; -2 C, x = 1; 2; 0; -2


D, x = 1; -1; 0; 2 E, x = -1; 2; 0; -2 F, Đáp án khác.
Câu 5: Tổng các số nguyên x thoả mÃn: -10 < x 10 lµ :≤


A, 20 B, 0 C, -10 D, Đáp án khác. E, 100 F, 10
Câu 6: Cho x thoả mãn : | x | + 2 = 3. Khi đó:


A, x = 1 B, x = - 1 C, x = 1 D, x = 0 E, x = 2 D, x = 3±
C©u 7: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


a) 127 – 18. ( 5 + 4 ) b)125 – ( - 75 ) + 32 – ( 48 + 32 ) c) 3.( - 4) 2<sub> + 2.(-5) - 20</sub>
Câu 8: Tìm số nguyªn x biÕt:


a) –13x = 39 b) | x-2 | = 3


C©u 9: a)Tìm tất cả các ớc của 8 b) Tìm năm bội của 11
Câu 10: Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mÃn: - 20 < x < 20


<b>Iv. Đáp án và biểu điểm </b>


- Từ câu 1 – 5 mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
- Câu 6 cho 0,5 điểm


C©u 1 2a 2b 2c 2d 2e 2g 3 4 5 6


Đáp án A 7 0 -10 0 25 19 B D F C



C©u 7: 3 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Câu 8: 2 điểm


- Mi phép tính đúng cho 0,5 điểm:
a) x = 39: (-13) => x = -3


b) Do | x-2 | = 3 nên x – 2 = 3 hoặc x – 2 = - 3 từ đó x = 5 hoặc x = -1
Câu 9: 1 điểm


- Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Câu 10: 1 điểm


- Tæng b»ng 0.
<b>V, KÕt quả</b>


Điểm Số bài Bài < 5 % <sub>Bài </sub> <sub>5</sub> %


Líp 6D


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>So¹n: 2/2/2009</i> <i> </i> <i> Giảng: 9/2/2009</i>
<b>Chơng III: Phân số</b>


<b>Tiết 69</b>


<b>Mở rộng khái niệm phân số</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


HS thy c s giống nhau và khác nhau giữa KN phân số đã học ở tiểu học và khái niêm phân số học ở lớp 6.
HS viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.



HS thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số có mẫu số là 1
HS biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thc t.


<b>II, Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phơ ghi bµi tËp 1, 2, 3, 4 (SGK)


HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, ơn KN phân số ở tiểu học
<b>III, Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu (5 phút)
GV: Các em đã đợc học về phân số ở tiểu học - Em


h·y lÊy VD vỊ ph©n sè?


(?) Hãy xác định từ và mẫu của phân số trên? điều
kiện của phân số là gì?


GV: Nh vậy các em đã đợc học về các phân số mà
tử và mẫu số là các số tự nhiên với mẫu khác 0.
Nếu tử và mẫu là các số nguyên VD -3/4 có phải là
phân số khụng?


GV: Chơng III: Phân số sẽ giúp các em hiểu biết
thêm về phân số


Cỏch so sỏnh hai phõn s, cỏc phép tính về phân số


và ích lợi của các kiến thức về phân số đối với đời
sống con ngời.


HS lÊy VD vỊ ph©n sè
VD: 1/2, 3/4....


HS: Xác định từ và mẫu của từng phân số
ĐK của phân số là mẫu số khác 0


Hoạt động 2: Khái niêm phân số (12 phút)
(?) Các em đã đợc học về phân số Vậy hãy cho biết


phân số đợc dùng để biểu thị gì?


GV nêu VD: Một cái bánh chia thành 4 phần bằng
nhau. Lấy đi 3 phần ta nói rằng “đã lấy đi 3/4 cái
bánh” Hoặc để viết kết quả của phép chia 3 cho 4
là: 3:4


Tơng tự (-3) chia cho 4 đợc thơng là bao nhiêu?
(?) -2/-3 là thơng của phép chia nào?


GV nh vậy -3/4; -2/-3, 3/4 đều là các phân số
(?) Vậy dựa vào định nghĩa phân số đã học ở tiểu
học em hãy cho biết thế nào là một phân số ?
(?) Hãy so sánh KN phân số đã học ở tiểu học với
KN phân số đã đợc mở rộng ?


(?) Có điều kiện gì khơng thay đổi GV cho HS đọc
lại khái niệm tổng quát (SGK/4)



HS Dùng để biểu thị số phần lấy đi hoặc biểu thị
phép chia hai số tự nhiên (với số chia khác không)
HS: (-3) chia cho 4 đợc thơng là -3/4


HS: -2/-3 là thơng của phép chia (-2) cho (-3)


HS: Một phân số có dạng a/b với a, b thuộc Z, b
khác 0


HS: Phân số học ở tiểu học cùng có dạng a/b nhng
a, b thuộc Z, b khác 0 còn KN phân mở rộng thì a
và b thuộc Z, b khác 0


HS: ĐK nếu mẫu số khác 0 không đổi
HS đọc KN (SGK/4)


Hoạt động 3: Ví dụ (10 phút)
(?) Qua KN về phân số hãy nêu vài VD về phân


sè? Chỉ rõ tử số và mẫu số của mỗi phân sè


GV cho HS lÊy VD vỊ ph©n sè cã tử và mẫu là 2 số
nguyên cùng dấu, khác dấu


GV cho HS làm ?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Trong các cách viết sai, cách viết nào là phân số?
a, 4/7; b, 0,25/-3; c, -2/5



d, 6,23/7,4; e, 3/0; f, 0/3
g, 4/1; h, 5/a với a thuộc Z


(?) Phân số 4/1 có giá trị nh thÕ nµo?


(?) Vậy một số ngun có thể viết đợc dới dạng
phân số đợc khơng vì sao?


GV: Số ngun a có thể viết đợc dới dạng phân số
là a/1


GV giíi thiƯu nhËn xÐt: Sè nguyªn a cã thĨ viết là
a/1


HS trả lời miệng trớc lớp, giải thích kết quả dựa vào
dạng TQ của phân số


Các cách viết là phân số là:
a, 4/7; c, -2/5; f, a/3


g, 4/1; h, 5/a víi a thc Z, a kh¸c 0
HS: 4/1 = 4


HS mọi số nguyên đều có thể viết đợc dới dạng
phân số có mẫu là 1


VD: 2 = 2/1; -5 = -5/1


Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (15 phút)
(?) Trong bài học hôm nay các em cần ghi nhớ



những kiến thức nào? Phát biểu nội dung kiến thức
đó


GV treo b¶ng phụ ghi bài 1(SGK) cho HS lên bảng
làm bài


GV cho HS lên bảng làm tiếp bài 2 trên bảng phụ
HS 1 làm câu a, d


HS 2 làm câu b, c


GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 3, 4 (SGK) ra
bảng con của nhóm


Nhóm nào xong trớc lên bảng nộp bài để GV gắn
lên bảng


GV cho HS nhận xét kết quả của các nhóm và xếp
loại các nhãm


GV cho HS lµm bµi 5 (SGK)


Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số (mỗi
số chỉ đợc viết 1 lần). Cùng hỏi nh vậy với 2 số 0
và (-2)


GV cho HS lµm bµi 8 (SBT) cho B= 4/n-3 với n
thuộc Z



a, Với điều kiện gì của n thì B là phân số
b, Tìm phân sè B biÕt n = 0, n = 10; n = -2


HS phát biểu lại KN phân số và nhận xét


HS lên bảng gạch chéo phần biểu diễn phân số 2/3
của HCN và 7/16 của hình vuông


2 HS lên bảng điền phân số tơng ứng với hình vẽ
a, 2/9; b, 1/4


c, 1/4; d, 1/2


HS hoạt động nhóm làm bài 3, 4 (SGK)
Bài 3:


a, 3:11 = 3/11; b, -4:7 = -4/7


c, 5:(-13) = 5/-13; d, x:3 = x/3 x thuộc Z
HS c bi


HS khác phát biểu kết quả và cách làm
5/7 và 7/5


Vi 2 s 0 v (-2) ta viết đợc một phân số là 0/-2
HS thảo luận theo nhóm sau đó đại diện 1 nhóm
trình bày cách làm


a, n khác 3 thì B là phân số



b, n = 0 th× B= 4/-3; n = 10 th× B= 4/7
n= -2 th× B = 4/-5


Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3 phút)
Học thuộc KN phân số, phần nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>So¹n:6/2/2009</i> <i> </i> <i> Giảng: 13/2/2009</i>
Tiết 70


<b>Phân số bằng nhau</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>


HS nhận biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau


HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và khơng bằng nhau biết tìm một thành phần cha biết của phân số từ
đẳng thức.


<b>II. ChuÈn bÞ của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2. Bảng phụ tổ chức trò chơi
HS bút dạ, bảng phụ nhóm


III, Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phỳt)
GV nờu cõu hi


Thế nào là phân số


Chữa bµi tËp 4 (SBT)
GV kiĨm tra vë BT cđa HS


1 HS lên bảng trả lời và chữa bài tập
a, (-3):5 = -3/5 ; b, (-2):(-7) = -2/-7
c, 2: (-11) = 2/-11 d, x:5 = x/5 x thuộc Z
Hoạt động 2: Xây dựng KN hai phân số bằng nhau (12 phút)


Giáo viên đa hình vẽ để HS quan sát
Lần 1


LÇn 2


Có 1 cái bánh hình chữ nhật


Lần 1: Chia cái bánh thành 3 phần bằng nhau và
lấy 1 phần


Lần 2: Chia cái bánh thành 6 phần bằng nhau và
lấy 2 phần


HÃy dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi trong
mỗi lần?


(?) Các em có nhận xét gì về hai phân số trên ?
(?) Vì sao?


GV lp 5 các em đã học phân số bằng nhau.
Nh-ng với các phân số có tử và mẫu là các số Nh-nguyên
VD -3/4 và 6/-8 thì làm thế nào để biết đợc 2 phân


số này có bằng nhau hay khơng? đó là nội dung
bài học hơm nay


Trë l¹i víi VD ở trên ta có 1/3 = 2/6. Nhìn vào cặp
phân số này em hÃy cho biết có các tích nµo b»ng
nhau?


Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng nhau và VD
về hai phân số không bằng nhau để kiểm tra lại 2
nhận xét này


(?) Qua các VD trên các em rút ra nhận xét gì ?
(?) Vậy hai phân số a/b và c/d đợc gọi là bằng nhau
khi nào?


GV nhấn mạnh: Điều này vẫn đúng đối với các
phân số có tử và mẫu là các số nguyên


GV cho HS đọc định nghĩa (SGK/8) và ghi bảng
Ta có a.d = b.c => a/b = c/d


ngợc lại a/b = c/d => a.d = b.c


Dựa vào định nghĩa hãy cho biết hai số 4/-5 và
-8/10 có bằng nhau khơng? vì sao?


Sè bánh lấy đi ở phần đầu là 1/3 cái bánh
Lần 2 lấy đi 2/6 cái bánh


1/3 = 2/6



Vì chóng biĨu diƠn sè b¸nh b»ng nhau
HS cã 1.6 = 2.3 (=6)


HS lấy VD


Giả sử 2 phân số bằng nhau
2/5 = 4/10 ta cã 2.10 = 5.4
2/3 # 1/5 ta có 2.5 # 3.1
HS nêu nhận xét


Với 2 phân sè b»ng nhau th× tÝch của tử phân số
ngày với mẫu của phân số kia bằng tích của mẫu
phân số này với tử ph©n sè kia


HS a/b = c/d Nếu a.d = b.c
HS đọc định nghĩa (SGK/8)


HS 4/-5 = -8/10 v× 4/10 = (-5)(-8) (40)


Hoạt động 3: VD (10 phút)
GV cho HS lm VD 1


Các cặp phân số sau có bằng nhau không?
-3/4 và 6/-8; 3/5 và -4/7


HS lên bảng làm bài


-3/4 = 6/-8 vì (-3)(-8) 4.6 (=24)
3/5 #-4/7 vì 3.7 # 5.(-4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

phân số 3/5 và -4/7 không bằng nhau đợc khơng khác nhau


VD 2: T×m x thc Z biết -2/3 = x/6 HS nêu cách tìm x


-2/3 = x/6 => (-2).6 = 3.x => x = (-2).6/3
x = -4


VD 3: Tìm phân số bằng phân số -3/5 HS tự tìm các phân số bằng nhau và nêu kết quả
-3/5 = 6/-10 = 9/-15...


HÃy lấy VD về hai phân số bằng nhau HS tự lấy các cặp phân số bằng nhau dựa vào các
VD trên


GV cho HS hoạt động nhóm ?1 khoảng 3 phút (GV
treo bảng phụ ghi ?1) rồi cho HS nhận xét bài làm
của mi nhúm


Nhóm 1 làm câu a, c
Nhóm 2 làm câu c, d
Lời giải


a, 1/4 = 3/12 vì 1.12 = 4.3
b, 2/3 # 6/8 v× 2.8 # 3.6


c, -3/5 = 9/-15 v× (-3)(-15) = 5.9
d, 4/3 # -12/9 v× 4.9 # 3.(-12)
GV cho HS làm ?2 (GV treo bảng phơ ghi ?2) vµ


u cầu HS làm trả lời HS Các cặp phân số đã cho không bằng nhau vì 2tích đều khác dấu


Hoạt động 4: Củng cố (15 phỳt)


GV cho HS tham gia trò chơi Tìm các cặp phân số
bằng nhau trong các phân số sau:


6/-18; 4/10; -3/4; -1/3; 1/-2; -2/-5; -5/10; -8/16”


KÕt qu¶: 6/-18 = -1/3; 4/10 = -2/-5;
1/-2 = -5/10


Luật chơi: Thành lập 2 đội chơi mỗi đội 3 ngời, lần
lợt truyền phấn cho nhau để lên bảng viết từng cặp
phân số bằng nhau. Đội nào hoàn thành nhanh và
đúng nhất là thắng cuộc


mỗi đội lấy 3 em (có thể 1 đội nam và 1 đội nữ)
Hai đội thi nhau lên viết vào hai bảng đã chia trên
bảng


Cả lớp thi đua với hai i


GV cho HS làm bài 8 (SGK) HS cả líp cïng lµm bµi:


GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài và cho HS đọc a, a/-b = -a/b vì (-a)(-b) = a.b
b, a/b = -a/-b vì a.(-b) = b.(-a) (-a.b)
Qua bài tập các em rút ra nhận xét gì?


Nếu HS khơng trả lời đợc GV có thể gợi ý để HS
làm bài



GV tõ nhËn xÐt nµy ta có thể viết một phân số có
mẫu âm thành một phân số có mẫu dơng


Bài 9 (SGK)


GV cho HS hoàn thành phiếu học tập sau
1, Tìm x, y thuộc Z biết:


a, x/7 = 6/21
b, 20/y = -5/6


2, Điền vào chỗ chấm số thích hợp
a, ..../-16 = -4/8 = -7/...


b, 3/... = 12/-24
Bài tập nâng cao


Tìm x, y thuộc Z tho¶ m·n
x/-2 = 3/y


HS rút ra nhận xét “Nếu đổi dấu cả tử và mẫucủa
một phân số ta đợc một phân số mới bằng phân số
đã cho”


HS lµm bµi 9 (SGK)


3/-4 = -3/4; -5/-7 = 5/7; 2/-9 = -2/9; -11/-10 = 11/10
HS cả lớp làm bài trên phiếu häc tËp


a, x = 2


b, y = -24


a, 8/-16 = -4/8 = -7/14
b, 3/-6 = 12/-24


HS suy nghÜ và nêu lời giải
x/-2 = 3/y => x.y = -2.3


 x = -2 hc x = 3


 y = 3 hc y = -2


Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3 phút)


Học thuộc định nghĩa về 2 phân số bằng nhau và các nhận xét trong bài
Làm bài tập 6, 7, 10 (SGK), 9, 11, 12 (SBT)


HS khá giỏi làm bài 14, 15 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>So¹n:9//2/2009</i> <i> </i> <i> Giảng: 16/2/2009</i>
<b>Tiết 71</b>


<b>Tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số


HS vận dụng đợc tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết đợc một phân số có mẫu âm
thành phân số bằng nú cú mu dng.



Bớc đầu HS có khái niệm về số hữu tỷ
<b>II, Chuẩn bị của giáo viên và HS</b>


GV bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phân số, các bài tập củng cố
Bảng phụ nhóm để làm bài 14 (SGK)


III, Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
*HS1: Viết phân số sau dới dạng một phân số bằng


nã cã mÉu dơng (nêu cách làm).


<i>3</i> <i>4</i>


<i>;</i>


<i>4</i> <i>11</i>





*HS2: Phỏt biu định nghĩa hai phân số bằng nhau,
viết dạng tổng qt?


§iỊn số thích hợp vào ô trống.


<i>1</i> <i>2</i> <i>4</i>


<i>;</i>


<i>2</i> <i>12</i> <i>3</i>





*GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và ỏnh giỏ
cho im.


- HS1: lên bảng làm bài tập.


<i>3</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>4</i>


<i>;</i>


<i>4</i> <i>4</i> <i>11</i> <i>11</i>


 


 


 


Cách làm: đổi dấu cả từ và mẫu của phân số đã cho.
- HS2: Lên bảng trả lời câu hỏi và điền kết quả vào
ô trống.


<i>1</i> <i>2</i> <i>4</i> <i>1</i>


<i>;</i>


<i>2</i> <i>4</i> <i>12</i> <i>3</i>




 




<b>* Hoạt đông 2: Nhận xét (12 phút)</b>
*GV: ĐVĐ. Dựa vào định nghĩa hai phân số bằng


nhau, ta có thể biến đổi một phân số đã cho thành
một phận số bằng nó mà đã cho thành một phân số
thay đổi. Ta cũng có thể làm đợc điều này dựa vào
tính chất cơ bản của phân số.


- (?) V× sao


<i>1</i> <i>2</i>
<i>2</i><i>4</i>


- (?) cã nhËn xÐt g× vỊ tư cđa ph©n sè thø nhÊt so
víi tư cđa ph©n sè thø hai, mÉu cđa ph©n sè thø
nhÊt so víi mÉu cđa ph©n sè thø hai?


Tư ph©n sè


<i>1</i>



<i>2</i><sub> làm ntn để đợc phân số </sub>


<i>2</i>
<i>4</i><sub>?</sub>
T¬ng tù tõ ph/sè


<i>4</i>
<i>12</i>




làm ntn để đợc ph/số
<i>1</i>


<i>3</i>




Sè (-4) cã quan hệ gì với tử và mẫu của ph/số


<i>4</i>
<i>12</i>




(?) Qua hai ví dụ trên các em rút ra nhận xét gì?
* GV. Cho HS làm

<i>?1</i>

giải thích v× sao?


<i>1</i> <i>3</i>


<i>;</i>
<i>2</i> <i>6</i>


<i>4</i> <i>1</i>
<i>;</i>
<i>8</i> <i>2</i>



<i>5</i> <i>1</i>
<i>10</i> <i>2</i>




- HS nghe và ghi bài.
HS. Vì 1.4 = 2.2


- HS: T và mẫu của phân số thứ hai đều gấp hai lần
tử và mẫu của phân số thứ nhất.


- HS: Nh©n cả tử và mẫu của ph/ số


<i>1</i>


<i>2</i><sub> vi 2 ta c </sub>


phân số
<i>2</i>


<i>4</i>


- HS: Ta chia cả tử và mẫu của phân số
<i>4</i>
<i>12</i>




cho (-4)
c phân số


<i>1</i>
<i>3</i>




- HS: (-4) lµ íc cđa (-4) vµ 12


- HS: Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số đã
cho với cùng một số nguyên khác 0 thì ta đợc một
phân số mới bằng phân số đã cho.


- HS đọc đề bài
- HS trả lời miệng.


* GV treo bảng phụ cho HS làm

<i>?2</i>

. Điền số
thích hợp và ô trống.


<i>1</i> <i>3</i>
<i>;</i>


<i>2</i> <i>6</i>



<i>4</i> <i>1</i>
<i>;</i>
<i>8</i> <i>2</i>



<i>5</i> <i>1</i>
<i>10</i> <i>2</i>




* GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm và yêu cầu HS nêu
lại cách làm.


- 1 HS lên bảng làm

<i>?2</i>


- HS cả lớp cùng làm vào vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

(?) Dựa vào các VS ở trên và tính chất cơ bản của
phân số đã học ở Tiểu học, em nào có thể ra tính
chất cơ bản của phân số?


- GV treo bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân
số và cho HS đọc 2 lần đồng thời nhấn mạnh điều
kiện của số nhân, số chia trong cụng thc.



<i>a</i> <i>a.m</i>


<i>b</i><i>b.m</i><sub> với m</sub><sub>ẻ</sub><sub> 2: m</sub><sub>ạ</sub><sub> 0 </sub>


<i>a</i> <i>a : n</i>


<i>b</i> <i>b : n</i><sub> víi n </sub><sub>Ỵ</sub><sub> (a;</sub>
b)


(?) Từ tính chất vừa học em nào giải thích đợc vì
sao
<i>3</i> <i>3</i>
<i>?</i>
<i>4</i> <i>4</i>




(?) Vậy em nào có thể trả lời đợc câu hỏi trong
phần đóng khung ở đầu bài học?


- GV cho HS lµm

<i>?3</i>

theo nhóm . Viết mỗi phân
số sau thành một phân số bằng nó có mẫu số
dơng.
<i>5</i>
<i>;</i>
<i>17</i>

<i>4</i>
<i>11</i>


 <sub>; </sub>
<i>a</i>


<i>b</i><sub> (a, b </sub><sub>Ỵ</sub><sub>Z, b < a) </sub>


- GV thu bảng ghi bài làm của các nhóm và cho
HS nhËn xÐt.


- Cho ph©n sè
<i>3</i>
<i>4</i>




¸p dơng tÝnh chất cơ bản của
phân số hÃy viết các phân số bằng phân số


<i>3</i>
<i>4</i>




.
(?) có bao nhiêu phân số bằng phân số


<i>3</i>
<i>4</i>





?


- GV. Mỗi phân số có vơ số phân số bằng nhau đó
là các cách viết khác nhau của một số mà ngời ta
gọi là số hữu tỉ.


- GV gọi HS đọc (SGK)
- GV. Em hãy viết số hữu tỉ


<i>1</i>


<i>2</i><sub> dới dạng các phân</sub>
số khác nhau.


- HS phát biểu tính chất cơ bản của phân số.


- HS: ta nhân cả tử và mẫu của phân số
<i>3</i>
<i>4</i>

với (-1).

 



<i>3</i> <i>1</i>
<i>3</i> <i>3</i>


<i>4</i> <i>4.</i> <i>1</i> <i>4</i>


 




 


 


- HS. Bởi vì áp dụng tính chất cơ bản của phân số ta
có thể nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1).
- HS đọc đề bi


- HS lên bảng làm bài.


- HS cả lớp cùng lµm bµi theo nhãm


<i>5</i> <i>5</i>
<i>;</i>
<i>17</i> <i>17</i>



<i>4</i> <i>4</i>
<i>11</i> <i>11</i>


 <sub>; </sub>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>




<sub>(a, b </sub><sub>ẻ</sub><sub>Z, b < a)</sub>


- HS lên bảng viết các phân số bằng phân số


<i>3</i>
<i>4</i>




dựa vào tính chất cơ bản của phân số.
- HS có vô số bằng phân số


<i>3</i>
<i>4</i>


- HS c SGK/3 dòng cuối trang 10)


- HS thay nhau lên bàng viết khoản 6 đến 7 phân số


<i>1</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>2</i>
<i>...</i>
<i>2</i> <i>2</i> <i>4</i> <i>4</i>


 


   


 



<b>* Hoạt động 4: Củng cố luyện tập (10 phút)</b>
(?) Trong bài học hôm nay các em đợc đọc thêm


kiÕn thøc nµo.


(?) Làm nh thế nào để viết một phân số có mẫu số
âm thành một phân số bằng nó có mẫu dơng.
- GV cho HS làm bài tập 11 (SGK). GV treo bảng
phụ và cho HS làm bài theo nhóm (3 phút) sau đó
1 HS lên bảng làm bài.


- GV cho HS làm bài tập đúng - sai.
a.


<i>13</i> <i>2</i>
<i>39</i> <i>6</i>





 <sub> b.</sub>


<i>8</i> <i>10</i>


<i>4</i> <i>6</i>





 <sub> c.</sub>



<i>9</i> <i>3</i>
<i>16</i><i>4</i><sub> d.</sub>


<i>1</i>
<i>15 ph</i> <i>gio</i>


<i>4</i>





- GV yêu cầu HS giải thích lí do


Bài 14 (SGK)


nhóm 1, 2, 3 làm các chữ A,T,Y,E
nhóm 4,5,6 làm các chữ M,S,I,K
nhóm 7,8,9 làm các chữ G,O,C,N


Sau đó từng nhóm lên điền kết quả vào bảng phụ
trên bảng.


- HS phát biểu lại tính chất cơ bản của phân số.
- HS. Ta nhân cả tử của phân số đã cho với (-1)
- HS hoạt động theo nhóm


<i>1</i> <i>2</i>
<i>4</i><i>8</i> <sub>; </sub>



<i>3</i> <i>6</i>
<i>4</i> <i>8</i>
 




<i>2</i> <i>4</i> <i>8</i> <i>8</i> <i>10</i>


<i>1</i>


<i>2</i> <i>4</i> <i>6</i> <i>8</i> <i>10</i>


 


    


 


- HS lên bảng điền (Đ), (S) vào cuối mỗi câu.
a. Đ v×


<i>13</i> <i>2</i> <i>1</i>
<i>39</i> <i>6</i> <i>3</i>
  


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub> b. S v× </sub>


<i>8</i> <i>2</i> <i>10</i> <i>5</i>



<i>4</i> <i>1</i> <i>6</i> <i>3</i>








c. S vì
<i>:3</i>
<i>:4</i>
<i>9</i> <i>3</i>


<i>16</i> <i>4</i> <sub> d. Đ </sub>
- HS hoạt động nhóm.
ĐS: Ơ chữ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Học thuộc các tính chất cơ bản của phân số và công thức tổng quát
- Làm bài 12,13 (AGK) và 20,21,23,24 (ABT)


- Ôn tập về rút gọn phân số.


<i>Soạn:9//2/2009</i> <i> </i> <i> Giảng: 16/2/2009</i>


<b>Tiết 72</b>
<b>Rút gọn phân số</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.



- HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa một phân số về dạng tối giản
Bớc đầu HS có kỹ ngắn rót gän ph©n sè, cã ý thøc viÕt ph©n số ở dạng tối giản.
<b>II, Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV Bảng phụ ghi quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, bài tập củng cố,
HS bảng hoạt động nhóm, bút dạ


<b>III, Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b></i>
HS 2: Chữa bi 12 (SGK)


HS 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết
dạng tổng quát


Muốn viết một phân số có mẫu âm thành phân số có
mẫu dơng ta lµm nh thÕ nµo?


Khi nµo mét ph©n sè cã thĨ viÕt díi dạng 1 số
nguyên? cho VD?


2 HS lên bảng kiểm tra


a/b = a.m/b.m với m thuộc Z, m # 0
a/b = a:n/b:n víi n thuéc íc chung (a,b)
HS 2 chữa bài 12 (SGK)



a, -3/6 = -1/2; b, 2/7 = 8/28
c, -15/25 = -3/5; d, 4/9 = 28/63
<i><b>Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số (12 phút)</b></i>


GV ở bài 12 từ phân số -15/25 ta biến đổi thành
phân số -3/5 đơn giản hơn ph/ số ban đầu nhng vẫn
bằng nó. Cách làm nh vậy gọi là rút gọn ph/ số
GV giới thiệu và ghi đề bài


VD 1: XÐt ph©n sè 28/42
GV ghi lại cách làm của HS


(?) Nh kin thc no em làm đợc nh vậy
(?) Vậy để rút gọn 1 phân số ta làm nh thế nào?
VD 2: Rút gọn phân số -4/8


(?) Qua c¸c VD em nào có thể nêu quy tắc rút gọn
phân số ?


HS giới thiệu quy tắc và cho HS đọc lại
GV yờu cu HS lm ?1


Rút gọn các phân số sau:
a, -5/10


b, 18/-13
c, 19/57
d, -36/-12


GV cho HS lên bảng làm bài



HS ghi bi


HS tự trình bày cách rút gọn theo ý cđa m×nh (cã
thĨ rót gän tõng bíc hoặc rút gọn ngay một lần)
28/42 = 14/21 = 2/3


28/42 = 2/3


HS nhờ tính chất cơ bản của phân số


HS Ta chia cả tử và mẫu của phân số cho mét íc
chung kh¸c 1 cđa chóng.


HS: -4/8 = (-4):4/8:4 = -1/2
HS nêu quy tắc rút gọn phân số
HS đọc quy tắc (SGK/13)
HS 1 Lên bảng làm câu a, c
HS 2 Lên bảng làm câu b, d
a, -5/10 = -5:5/10:5 = -1/2


b, 18/-13 = 18:(-3)/(-33:-3) = -6/11
c, 19/57 = 19:19/ 57:19 = 1/3


d, -36/-12 = -36:(-12)/(-12):(-12) = 3/1 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

(?) ở bài ?1 các phân số -1/2; -6/11; 1/3 có rút gọn
tiếp đợc nữa hay khơng ?


GV bởi vì đó là các phân số tối gin



HÃy tìm ớc chung của tử và mẫu của mỗi phân số
trên


Vậy em hiểu thế nào là phân số tối giản?
GV cho học sinh làm ?2


Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau:
3/6; -4/12; -1/4; 9/16; 14/63


Vậy theo em làm nh thế nào để đa một phân số về
dạng phân số tối giản. hãy rút gọn các phân số
3/6; -4/12; 14/63


Để rút gọn một lần mà thu đợc kết quả là phân số tối
giản, ta phải làm nh thế nào?


Quan s¸t các phân số tối giản nh:


1/2, -1/3, 2/9,.... Các em thÊy tư vµ mÉu cđa chóng
cã quan hƯ nh thÕ nào với nhau?


GV Khi rút gọn 1 phân số các em cần nhớ các chú ý
sau:


GV gi 1 HS c các chú ý (SGK/14)


HS không rút gọn tiếp đợc nữa


HS ớc chung của tử và mẫu của mỗi phân sè chØ lµ


+1, -1


HS nêu định nghĩa về phân số ti gin
HS tr li ming


Phân số tối giản là: -1/4 và 9/16
HS nêu cách rút gọn


3/6 = 3:3/6:3 = 1/3
-4/12 = -4:4/12:4 = -1/3
14/63 = 14:7/63/7 = 2/9


HS: Ta chia cả tử và mẫu của phân số đã cho cho
CLN ca GTT ca chỳng


HS: Tử và mẫu của mỗi phân số tối giản là 2 số
nguyên tố cùng nhau


HS đọc phần chú ý (SGK/14)


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút)</b></i>
GV cho HS phát biểu lại quy tắc rỳt gn phõn s.


Thế nào là phân số tối giản. Cách rút gọn 1 phân số
về dạng phân số tối gi¶n


GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 15 (3 phút). Sau
đó các nhóm lên treo bảng phụ của nhóm


GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm cđa tõng nhãm



GV cho HS làm bài đúng sai?
Rút gọn


a, 3.5/8.24 = 3.5/8.8.3 = 5/64
b, (8.5 - 8.2)/16 = (5 - 8 )/1 = -3


HS ph¸t biĨu b»ng lêi


HS hoạt động theo nhóm làm bài ra bảng phụ của
nhóm


Bµi 15: Rót gọn các phân số
a, 22/55 = 22:11/55:11 = 2/5
b, -63/81 = -63:9/81:9 = -7/9
c, 20/-140 = 20:20/-140:20 = -1/7
d, -25/-75 = -25:(-25)/-75:(-25) = 1/3


HS suy nghĩ trả lời và giải thích lý do đúng sai
a, Đúng


b, Sai (vì tử số còn ở dạng tổng)
<i><b>Hoạt động 5: H</b><b> ớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>


Học thuộc quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, cách rút gọn phân số về dạng phân số tối giản .
Làm bài 16, 17 (b, c, e) 18, 19, 20 (SGK) 25, 27 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>So¹n:9//2/2009</i> <i> </i> <i> Giảng: 16/2/2009</i>
<b>Tiết 73</b>



<b>Luyện tập (tiết 1)</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


Cng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
Rèn luyện kỹ năng so sánh, rút gọn phân số, lập phân số bằng phân số cho trớc.


HS áp dụng định nghĩa phân số bằng nhau, quy tắc rút gọn phân số vào giải một số bài tốn có nội dung thực tế
<b>II, Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: B¶ng phơ ghi các bài tập 21 (SGK); 22 (SGK); 27 (SGK); 26 (SGK);
HS Bút dạ, Ôn tập kiến thức từ đầu chơng III


III, Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)</b></i>
HS 1 Nêu quy tắc rút gọn 1 phân số


Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản
a, -270/450 b, -26/-156


HS 2 Thế nào là phân số tối giản? Muốn rút gọn 1
phân số về dạng tối giản ta làm nh thế nào?


Chữa bài 19 (SGK/15) Đổi ra mét vuông (viết dới
dạng phân số tối giản)


25 dm2<sub>; 36 dm</sub>2<sub> ; 450 cm</sub>2<sub> ; 575 cm</sub>2



HS 1 nêu quy tắc rút gọn phân số
Làm bài tập


a, -270/450 = -270:90/450:90 = -3/5
b, -26/-156 = -26:(-26)/-156:(-26) = 1/6


HS Nêu định nghĩa về phân số tối giản và chữa bài 19
(SGK)


a, 25 dm2<sub> = 25/100m</sub>2<sub> = 1/4 m</sub>2
b, 36 dm2<sub> = 36/100m</sub>2<sub> = 9/25 m</sub>2
c, 450 cm2<sub> = 450/10000m</sub>2<sub> = 9/200 m</sub>2
d, 575 cm2<sub> = 575/10000m</sub>2<sub> = 23/400 m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Chữa bài tập: 12 phút
Bài 20 (SGK /15)


Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số
sau đây


-9/33; 15/9; 3/-11; -12/19; 5/3; 60/-95
GV cho 1 HS lên bảng làm bài.


(?) tỡm c cỏc cp phõn s bng nhau em lm
nh th no?


Ngoài các cách trên ta còn câch nào khác ?
Bài 27 (SBT)Rút gọn:


a, 4.7/9.32; b, 3.21/14.15; c, (9.6 - 9.3)/18


d, (49+7.49)/49


Để rút gọn đợc các phân số trên các em làm nh thế
nào?


GV cho 2 HS lên bảng làm bài
GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm


GV nhấn mạnh: trong trờng hợp phân số có dạng
biểu thức, ta phải biến đổi tử và mẫu thành tích thì
mới rút gọn đợc


Bµi tËp lun tËp (23 phót)
Bµi 21 (SGK/15)


GV u cầu HS hoạt ng nhúm


1 HS lên bảng làm bài
-9/33 = -3/11 = 3/-11
15/9 = 5/3


60/-95 = -12/19


HS trả lời: Rút gọn các phân số về dạng tối giản rồi so
sánh


Ta da vào định nghĩa 2 phân số bằng nhau
VD: -9/33 = -3/11 vì (-9)(-11) = 33.3


HS nêu cách giải: ta phải biến đổi tử và mẫu thành tích


rồi rút gọn.


a, 4.7/9.32 = 4.7/9.8.4 = 7/72
b, 3.21/14.15 = 3.3.7/2.7.3.5 = 3/10


d, (49+7.49)/49 = (9.6 -9.3)/18 = 9.(6-3)/9.2
= 3/2


c, (9.6 - 9.3)/18 = (49+7.49)/49 = 49(1+7)/49
= 8


HS hoạt động theo nhóm (4 HS/nhóm) trong
khoảng 3 phút sau đó mỗi nhóm trình bày li gii


Trong các phân số sau, tìm phân số không bằng
phân số nào trong các phân số còn lại


-7/42; 12/18; 3/-18; -9/54; -10/-15; 14/20
GV kiểm tra kết quả vài nhóm


GV cho HS nhận xét bài làm yêu cầu học sinh nêu
các bớc thực hiện


Bài 22: (SGK)


Điền số thích hợp vào ô trống


a, 2/3 = ă/60; b, 3/4 = ă/60; c, 4/5 = ă/60
d, 5/6 = ă/60



GV treo bng ph sau đó u cầu HS tính nhẩm và
đọc kết quả sau đó giải thích cách làm


Ta cã: -7/42 = -1/6; 12/18 = 2/3


3/-18 = -1/6; -9/54 = -1/6; -10/-15 = 2/3;
14/20 = 7/10


VËy -7/42 = 3/-18 = -9/54
-10/-15 = 12/18


Do đó phân số khơng bằng các phân số còn lại là 14/20
HS tự làm theo cá nhân (có thể ghi kết quả ra bảng con)
và nêu các đáp số


a, 2/3 = 40/60; b, 3/4 = 45/60;
c, 4/5 = 48/60; d, 5/6 = 50/60


C¸ch 1: Dùa vào tính chất cơ bản của phân số
VD: 2/3 = 2.20/3/20 = 40/60


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bµi 26 (SBT/7)


GV treo bảng phụ có ghi đề bài và yêu cầu HS đọc
đề bài tốn


Tỉng sè : 1400 cn
S¸ch to¸n : 600 cuốn
Sách văn : 360 cuốn
Sách ngoại ngữ: 108 cuốn


Sách tin học : 35 cuốn
Còn lại là truyện tranh


? Mỗi bạn chiếm bao nhiêu phần của tổng số sách?
Làm thế nào để tìm đợc số truyện tranh?


Muèn biÕt số sách toán chiếm bao nhiêu phần của
tổng số sách ta lµm nh thÕ nµo?


GV cho 2 HS lên bảng làm tơng tự để tính số phần
của sách văn, ngoại ngữ, tin học, truyện tranh
(?) Phân số 297/1400 đã tối giản cha vì sao?
Bài 27 (SGK/16)


GV treo bảng phụ và cho HS đọc đề bài
Đố: Một HS đã “rút gọn” nh sau:


(10+5)/(10+10) = 5/10 = 1/2


Cách làm trên là đúng hay sai? vì sao?
GV yêu cầu HS làm lại cho đúng?


HS đọc đề bài tốn và tóm tắt bài tốn


HS Sè trun tranh lµ :


1400-(600+360+108+35)=297 cn


HS ta lÊy sè s¸ch to¸n chia cho tỉng sè s¸ch:
Sè s¸ch to¸n chiếm;



600/1400 = 3/7 Tổng số sách


HS 1: Tính số phần của Sách văn và ngoại ngữ
HS 2: Tính số phần của sách Tin học và truyện tranh
ĐS: 9/35; 27/350; 1/40; 297/1400


HS đọc đề bài


HS nhận xét; Cách làm trên là sai vì đã rút gọn khi tử và
mẫu số ở dạng tổng


HS: (10+5)/(10+10) = 15/20 = 3/4


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
Ôn lại các kiến thức lý thuyết cơ bản từ đầu


ch¬ng III


Xem lại cách giải các dạng bài tập đã đợc làm
Làm bài: 23, 24, 25, 26 (SGK) 33, 34, 36 (SBT)


Ngµy soạn:11/2/2009

Ngày dạy: 18/2/2009



<b>Tiết 74: Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiªu.</b>



- Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.


- Rèn luyện kỹ năng so sánh, rút gọn phân số, lập phân số bằng phân số cho trớc.




- HS áp dụng định nghĩa phân số bằng nhau, quy tắc rút gọn phân số vào giải một số bài tốn có


nội dung thc t



<b>II, Chuẩn bị của GV và HS</b>



GV: Bảng phụ ghi các bài tập 21 (SGK); 22 (SGK); 27 (SGK); 26 (SGK);


HS Bút dạ, Ôn tập kiến thức từ đầu chơng III



<b>III, Ph</b>

<b> ơng pháp</b>



Vn ỏp, H nhúm



<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>

(7 phút)



HS 1 Nêu quy tắc rút gọn 1 phân số



Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản


a, -270/450 b, -26/-156



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

25 dm

2

<sub>; 36 dm</sub>

2

<sub> ; 450 cm</sub>

2

<sub> ; 575 cm</sub>

2


<b>2. Bµi míi:</b>



Hoạt động của GV

Hoạt động của HS



<b>Hoạt động2: Luyện tập (35 phút)</b>



<i><b>Bµi 20</b></i>

(SGK /15)




Tìm các cặp ph©n sè b»ng nhau trong các



phân số sau đây

1 HS lên bảng làm bài


-9/33; 15/9; 3/-11; -12/19; 5/3; 60/-95

-9/33 = -3/11 = 3/-11


GV cho 1 HS lên bảng làm bài.

15/9 = 5/3



60/-95 = -12/19


(?) tìm đợc các cặp phân số bằng nhau em



làm nh thế nào?

HS trả lời: Rút gọn các phân số về dạng tối

giản rồi so sánh


Ngoài các cách trên ta còn câch nào khác ?

Ta dựa vào định nghĩa 2 phân số bằng nhau



VD: -9/33 = -3/11 v× (-9)(-11) = 33.3


Bµi 27 (SBT)



Rút gọn:

HS nêu cách giải: ta phải biến đổi tử và mẫu


thành tích rồi rút gọn.



a, 4.7/9.32; b, 3.21/14.15; c, (9.6 - 9.3)/18

a, 4.7/9.32 = 4.7/9.8.4 = 7/72



d, (49+7.49)/49

b, 3.21/14.15 = 3.3.7/2.7.3.5 = 3/10


Để rút gọn đợc các phân số trên các em làm



nh thÕ nµo?

d, (49+7.49)/49 = (9.6 -9.3)/18 = 9.(6-3)/9.2 =

3/2


GV cho 2 HS lên bảng làm bài

c, (9.6 - 9.3)/18 = (49+7.49)/49 = 49(1+7)/49



= 8


GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm



GV nhấn mạnh: trong trờng hợp phân số có



dạng biểu thức, ta phải biến đổi tử và mẫu


thành tích thì mới rút gọn đợc



<i><b>Bài 21</b></i>

(SGK/15)

HS hoạt động theo nhóm (4 HS/nhóm) trong



khoảng 3 phút sau đó mỗi nhóm trình bày lời


giải



GV u cầu HS hoạt động nhóm



ØTong các phân số sau, tìm phân số không



bằng phân số nào trong các phân số còn lại

Ta có: -7/42 = -1/6; 12/18 = 2/3

3/-18 = -1/6; -9/54 = -1/6; -10/-15 = 2/3;


-7/42; 12/18; 3/-18; -9/54; -10/-15; 14/20

14/20 = 7/10



VËy -7/42 = 3/-18 = -9/54


GV kiểm tra kết quả vài nhóm

-10/-15 = 12/18



GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm yêu cầu học



sinh nờu cỏc bớc thực hiện

Do đó phân số khơng bằng các phân số cịn lại

là 14/20



<i><b>Bµi 22</b></i>

: (SGK)



Điền số thích hợp vào ô trống

HS tự làm theo cá nhân (có thể ghi kết quả ra


bảng con) và nêu các đáp số



a, 2/3 =

/60; b, 3/4 =

/60; c, 4/5 =

/60

a, 2/3 = 40/60; b, 3/4 = 45/60;


d, 5/6 =

/60

c, 4/5 = 48/60; d, 5/6 = 50/60


GV treo bảng phụ sau đó yêu cầu HS tính




nhẩm và đọc kết quả sau đó giải thích cách


làm



Cách 1: Dựa vào tính chất cơ bản của phân sè


VD: 2/3 = 2.20/3/20 = 40/60



Cách 2: Dựa vào định nghĩa 2 phân số bằng


nhau.



2/3 = x/60 => x = 2.60/3 = 40



<i><b>Bµi 27</b></i>

(SGK/16)



GV treo bảng phụ và cho HS đọc đề bài

HS đọc đề bài


Đố: Một HS đã “rút gọn” nh sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Cách làm trên là đúng hay sai? vì sao?



GV yêu cầu HS làm lại cho đúng?

HS: (10+5)/(10+10) = 15/20 = 3/4



<b>V. H</b>

<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>

<b> (3 phót)</b>

<b> </b>



Ơn lại các kiến thức lý thuyết cơ bản từ đầu chơng III


Xem lại cách giải các dạng bài tập đã đợc làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngµy soạn: 13/2/2009

Ngày dạy: 20/2/2009



<b>Tiết 75</b>




<b>Quy ng mu nhiu phân số</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


ð

HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các bớc tiến hành quy đồng


mẫu nhiều phân số.



ð

Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số khơng q 3 chữ


số).



ð

G©y cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.



<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: ốn chiu và các phim giấy trong ghi bài bài tập, quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân


số. Phiếu học tập. Bảng phụ tổ chức trị chơi.



ð

HS: GiÊy trong, bót d¹.



<b>C. </b>


<b> ph ơng pháp</b>


Vn ỏp, nờu vn



C. Tiến trình dạy học


<i><b>Hot ng ca thy</b></i>

<i><b>Hot ng của trò</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

<b>Kiểm tra bài cũ (5ph)</b>

Gọi 2 HS lần lợt lên điền vào bảng phụ.


Kiểm tra các phép rút gọn sau đúng hay sai?
Nếu sai thì sửa lại


HS 1: lµm bµi 1, 2 (SGK)


HS 2: làm bài 3, 4 (SGK)



<i>Bài làm</i> <i>Kết quả</i> <i>Phơng pháp</i> <i>Sửa lại</i> <i>Kết quả</i> <i>Phơng pháp</i> <i>Sửa lại</i>


<i><b>Hot ng 2: </b></i>

<b>Quy đồng mẫu hai phân số (12ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3
4


5


7

<sub>Các tiết trớc ta đã biết 1 ứng dụng</sub>


của tính chất cơ bản của phân số là rút


gọn phân số. Tiết này ta lại xét thêm 1


ứng dụng khác của tính chất cơ bản của


phân số, đó là quy đồng mẫu số nhiều


phân số.



GV: Cho 2 ph©n sè:


3 5


;
4 7



- Em hãy quy đồng hai phân số này


Nêu cách làm (HS đã biết ở tiểu học)


- Vậy quy đồng mẫu số các phân s l


gỡ?



- Mẫu chung của các phân số quan hệ thế


nào với mẫu của các phân số ban đầu.

<sub>5</sub>


8


- 3


5


-- GV tơng tự, em hãy quy đồng


mẫu hai phân số: và



- GV: Trong bài làm trên, ta lấy mẫu


chung của 2 phân số là 40; 40 chính là


BCNN của 5 và 8. Nếu lấy mẫu chung là


các bội chung khác của 5 và 8 nh: 80;


120;... có đợc khơng ? Vì sao?



- Gv yêu cầu HS làm ?1 (17 SGK )


HÃy điền số thích hợp vào ô vuông.



3 5


;



5 80 8 80


3 5


;


5 120 8 120


- <sub>=</sub> - <sub>=</sub>


-


-= =


3 3.7 21
4 4.7 28
5 5.4 20
7 7.4 28


= =


= =


HS:



HS : Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi


các phân số đã cho thành các phân số tơng


ứng bằng chúng nhng có cùng một mẫu.




- HS : MÉu chung cña các phân số là bội


chung của các mẫu ban đầu.

3 3.8 24


5 5.8 40


5 5.5 25


8 8.5 40


- <sub>=</sub>- <sub>=</sub>


-- -


-= =


- HS ph¸t biĨu:



- HS : ta có thể lấy mẫu chung là các bội


chung khác của 5 và 8 vì các bội chung này


đều chia hết cho cả 5 và 8.



3 3.16 48


;


5 5.16 80


5 5.10 50


8 8.10 80



3 3.24 72


;


5 5.25 120


5 5.15 75


8 8.15 120


- <sub>=</sub>- <sub>=</sub>


-- -


-= =


- <sub>=</sub>- <sub>=</sub>


-- <sub>=</sub>- <sub>=</sub>


-- HS lµm ?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV chia líp thành 2 phần, mỗi phần


làm một trờng hợp - 2 HS trình bµy.



GV: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các


phân số là gì?



- GV: Rút ra nhận xét: Khi quy đồng mẫu



các phân số, mẫu chung phải là bội


chung của các mẫu số. Để cho đơn giản


ngời ta thờng lấy mẫu chung là BCNN


của các mẫu.



- HS: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân


số là tính chất cơ bản của phân số.



<i><b>Hoạt động 3: </b></i>

<b>Quy đồng mẫu nhiều phân số (15ph)</b>


Ví dụ: Quy đồng mẫu số các phân số:



ë đây ta nên lấy mẫu số chung là gì?


- HÃy t×m BCNN (2;3;5;8)



- T×m thõa sè phơ cđa mỗi mẫu bằng


cách lấy mẫu chung chia lần lợt cho từng


mẫu.



GV hớng dẫn HS trình bầy:

<sub>1</sub> <sub>3 2</sub> <sub>5</sub>
; ; ; .MC :120


2 5 3 8


-


-60 72 80 75


; ; ;



120 120 120 120


-


-Q§:



HS : Mẫu chung nên lấy là BCNN (2;3;5;8)


2= 2



3 = 3


5 = 5


8 = 2

3


120: 2 = 60; 120:50 = 24


120:3 = 40; 120: 8 = 15

<sub>1</sub>


2


Nh©n tư và mẫu của phân số với 60,

<sub>3</sub>
5




-Nhân tử và mẫu của phân số víi 24.



- HS nêu đợc nội dung cơ bản của 3 bớc:



+ T×m mÉu chung (thêng lµ BCNN của các


mẫu)




+ Tìm thừa sè phô



2


1



5


3





3


2



8


5





</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Hãy nêu các bớc làm để quy đồng mẫu


nhiều phân số có mẫu dơng?



(GV chỉ vào các bớc làm ửo ví dụ trên để


gợi ý cho HS phát biểu)



- GV đa “Quy tắc quy đồng mẫu nhiều


phân số” lên màn hình (SGK tr.18)



- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3


theo phiếu học tập (hoc bng nhúm).




+Nhân tử và mẫu của mỗi phân số thừa số phụ


tơng ứng.



Nhận xét bài làm của mỗi nhóm.



<i><b>Hot động 4: </b></i>

<b>Luyện tập - củng cố (12 p)</b>


GV: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiếu


phân s cú mu dng.



- Yêu câu HS lµm bµi tËp 28 trang 19


SGK.



Quy đồng mẫu các phân số sau:

<sub>3 5</sub> <sub>21</sub>
; ;


16 24 56


-


-Trớc khi quy đồng mẫu, hãy nhận xét


xem các phân số đã tối giản cha?



Hãy rút gọn, rồi quy đồng mẫu các phân


số.



- Trò chơi: Ai nhanh hơn


Quy đồng mẫu các phân số:

<sub>12 13</sub> <sub>1</sub>


; ;


30 25 3




-GV: Giới thiệu luật chơi:



HS nhắc lại quy tắc



21
56


-- HS : Còn phân số cha tèi gi¶n



21 3


56 8


-


-=


quy đồng mẫu:

3 5<sub>;</sub> <sub>;</sub> 3<sub>.MC : 48</sub>
16 24 8


9 10 18
; ;
48 48 48


-



--




Hai đội lên chơi ở 2 bng ph



Các nhóm cùng làm thi đua với các bạn trên


bảng. Nhận xét, bổ sung.



<i><b>Hot ng 5: </b></i>

<b>Hng dn về nhà (1 ph)</b>


Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiu phõn s.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn: 16/2/2009

Ngày dạy: 23/2/2009



<b>Tiết 76</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


Rốn luyn k nng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bớc (tìm mẫu chung, tìm thừa số


phụ, nhân quy đồng). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và và so sánh


phân số, tìm quy luật dãy số.



ð

Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.



<b>B. Chuẩn bị của Gv và HS</b>


GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi câu hái vµ bµi tËp.




ð

Phóng to hai bức ảnh SGK trang 20 và bảng phụ (hoặc bảng từ) để giải bài “Đố vui”.



ð

HS: GiÊy trong, bót d¹.



<b>C. </b>


<b> ph ơng pháp dạy học</b>

ð

Nêu vấn đề. H nhúm



C. Tiến trình dạy học


<i><b>Hot ng ca thy</b></i>

<i><b>Hot động của trị</b></i>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>



<b>KiĨm tra bµi cị (8 ph)</b>


GV nêu yêu cầu kiểm tra



- HS1: Phỏt biu biu quy tắc quy đồng


mẫu nhiều phân số dơng.



Chữa bài tập 30 (c) Trang 19 SGK


Quy đồng mẫu số các phân s:



- HS2: Chữa bài 42<trang 9 SBT>



Viết các phân số sau dới dạng phân số


có mẫu mẫu là 36




; -5



hai HS lên bảng kiÓm tra



HS 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu (tr.18


SGK )



Bµi tËp:


28 26 27


; ;


120 120 120


-Quy đồng mẫu:



HS 2: ViÕt c¸c ph©n sè díi dạng tối giản có


mẫu d¬ng

<sub>1 2 1</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub>


; ; ; ; .MC : 36
3 3 2 4 1


- -


-Quy đồng mẫu:


30


7
60


13


40
9




3
1




3
2


2
1





24
6




30
7


60


13


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

; ; ; ; .
36 36 36 36 36


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>

<b>Luyện tập (35ph)</b>


Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau

4 8 10
; ;


7 9 21


-


-(bµi 32, 33 trang 19 SGK)


a)



GV làm việc cùng hs để củng cố lại các


bớc quy đồng mẫu. Nên đa ra cách nhận


xét khác để tìm mẫu chung.



Nªu nhËn xÐt vỊ hai mẫu: 7 và 9.


BCNN (7,9) là bao nhiêu?



63 có chia hết cho 21 không?


Vậy nên lấy MC là bao nhiêu?


Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp



2 2



5 7


b) ;
2 .3 2 .11


6 27 3


c) ; ;


35 180 28


-


-- -


-- HS: 7 và 9 là 2 số nguyên tè cïng nhau


BCNN (7,9) = 63.



63 cã chia hÕt cho 21


MC = 63



Toàn lớp làm vào vở, 1 HS lên b¶ng.


4 8 10


; ; .MC : 63
7 9 21


36 56 30
; ;
63 63 63



-


--




2 2


5 7


b) ;
2 .3 2 .11


110 21
;
264 264


6 3 3


c) ; ;


35 20 28
24 21 15


; ;


140 140 140




-ị



-ị


HS toàn lớp làm bài tập, gọi hai


HS lên bảng làm phần b,c.



GV lu ý HS trớc khi quy đồng mẫu cần


biến đổi phân số về tối giản và có mẫu


dơng.



Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các


phân số (bài 35 tr.20 SGK và bài 44 tr. 9


SBT )



HS nhËn xÐt, bæ sung các bài làm trên bảng.



a) Hs toàn lớp làm bài tập


1 HS lên bảng rút gọn phân số

<sub>1 1</sub> <sub>1</sub>


; ;
6 5 2


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

15 120 75


; ;



90 600 150


-


-a)



- GV yêu cầu HS rút gọn phân số


- Quy đồng mẫu và phân số

<sub>6.9 2.17</sub>


63.3 119




-3.4 3.7
6.5 9


+


+

<sub>b) vµ </sub>



- Để rút gọn các phân số này trớc khi rót


gän hai ph©n sè



Một HS khác tiếp tục quy đồng mẫu: MC: 6.5 =


30



Tìm thừa số phụ rồi quy đồng mẫu:

<sub>5 6</sub> <sub>15</sub>
; ;


30 30 30


-




HS : Ta phải biến đổi tử và mẫu thành tích rồi mới rút
gọn đợc


3.4 3.7
6.5 9


3(4 7)
3(10 3)
11
13
+


+
+
=


+
=


6.9 2.17
63.3 119


2(27 17)


7(27 17)
2


7




-=



-=


Gọi tiếp 1 HS tiếp tục quy đồng mẫu 2


phân số



Bµi 3: Đố vui (bài 36 tr.20 SGK )



GV a ra bảng phụ có 2 bức ảnh trang


20 SGK phóng to và đề bài lên bảng.


GV chia lớp làm 4 dãy, HS mỗi dãy bàn


xác định phân số ứng với 2 chữ cái theo


yêu cầu của đề bài (cá nhân HS làm bài


trên giấy trong để đa lên màn hình kiểm


tra)



Sau đó gọi mỗi dãy bàn 1 em lên điền


chữ vào ô trên bảng phụ



11 2



; .MC :13.7 91
13 7


77 26
;
91 91


=




HS làm bài theo 4 dÃy bàn


Kết quả



H O I

A N M Y S

O N



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Bµi 4: Bài 45 trang 9 SBT



So sánh các phân số sau rồi nêu nhận


xét:



a) vµ

<sub>3434</sub> <sub>34</sub>
4141 41


- <sub>=</sub>


-b)



Bµi 5 (bµi 48 tr.10 SBT )




Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng


khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì


giá trị phân số đó khơng đổi.



GV: Gäi tư số là x (x

Z)



Vy phõn s cú dng nh thế nào?


Hãy biểu thị đề bài bằng biểu thức?



Hai ph©n sè b»ng nhau khi nµo?

<sub>a</sub> <sub>c</sub>
b=d

<sub> NÕu ad = bc</sub>



Thực hiện các phép tính biến đổi để


tìm x



Bµi giải:



ab ab.ab


cd=cd.cd

<sub>Nhận xét :</sub>


ab ab.101 abab
cd=cd.101=cdcd

<sub>Vì:</sub>



x


7

<sub>HS : Phân số có d¹ng</sub>


x x 16


7 35



35.x 7(x 16)
35.x 7x 112
35.x 7x 112
28x 112
x 112 : 28
x 4( Z)


+
=


Þ = +


Þ = +


Þ - =


ị =


ị =


= ẻ

<sub> </sub>



4


7

<sub>Vy phõn s đó là: </sub>



<i><b>Hoạt động 3</b></i>



<b>Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)</b>



ð

Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở tiểu học) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ


bản, rút gọn, quy đồng mẫu của phân số.



ð

Bµi tËp sè 46, 47 tr. 9, 10 SBT



12


23



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Ngµy dạy: 18/02/2009</i>

<i> Ngày dạy: 25/02/2009</i>



<b>Tiết 77</b>



<b>So sánh phân số</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


HS hiu v áp dụng đợc quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận


biết đợc phân số âm, dơng.



ð

Có kỹ năng viết các phân số đã cho dới dạng các phân số có cùng mẫu dơng, để so sánh


phân số.



<b>b. chuÈn bÞ</b>


ð

GV: bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số.



ð

HS: B

ảng nhóm

, bót d¹.



<b>C. Hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò



<i><b>Hoạt động 1:</b></i>

<b>Kiểm tra bài cũ (7ph)</b>


3
7


2


5

<sub>GV yêu cầu HS1 chữa bài tập </sub>

<sub>47 tr9 SBT</sub>
3 2


7>5


3 15
7=35


2 14


5=35

<sub>So s¸nh 2 phân số:</sub>




Liên: vì và

<sub>15</sub> <sub>14</sub>
35>35


3 2
7>5

Mà nên

<sub>3</sub> <sub>2</sub>


7>5



Oanh vì 3>2 và 7>5


Theo em, bạn nào đúng? Vì sao.



Em có thể lấy 1 vd khác để chứng minh


cách suy luận của Oanh là sai không ?



HS 2: Điền dấu >; < vào ô vuông


(-25) (-10)


1 (-1000)



Nêu quy tắc so sánh 2 số âm, quy tắc so


sánh số dơng và số ©m



HS 1: Tr¶ lêi miƯng



Bạn Liên đúng vì theo quy tắc so sánh 2 phân số


đã học ở tiểu học, sau khi quy đồng mẫu hai phân


số ta có 15 >14



15 14
35 35
3 2
7 5
ị >


ị >


Bạn Oanh sai




HS cã thĨ lÊy 1 vµi vd

<sub>10</sub>
3


1
2


10 1


3 <2

<sub> vµ có 10>1; 3>2 nhng</sub>



HS 2: Điền ô vuông



(-25) < (-10)


1 > (-1000)


Phát biểu qy tắc so sánh số nguyên


(2 số âm, số dơng và số âm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Trong bài tập trên ta có



Vy vi cỏc phõn s có mẫu (tử và mẫu đều


là số tự nhiên) thì ta so sánh nh thế nào?


Hãy lấy thêm ví dụ minh ho



Đối với hai phân số có tử và mẫu là các số


nguyên, ta cũng có quy tắc.



Trong hai phân số có cùng một mẫu dơng,


phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

<sub>1</sub>


4




-Ví dụ: So sánh và


1


8
- 5


8

<sub>So sánh và </sub>



- Yêu cầu HS làm ?1



Điền dấu thích hợp (<; >) vào ô vu«ng



8 7 1 2


;


9 9 3 3


3 6 13 0


;


7 7 11 1


- - -


--



-- Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm?


quy tắc so sánh số nguyên dơng với số 0, số


nguyên âm với số 0, số nguyên dơng với số


nguyên âm.



GV : So sánh

<sub>2</sub>
3



-1


3


-3
7



-4
7


-

<sub> vµ ; vµ </sub>



HS : Với các phân số có cùng mẫu nhng tử và


mẫu đều là số tự nhiên, phân số nào có tử lớn hơn


thì phân số đó ln hn.



HS lấy thêm 2 ví dụ minh hoạ.




3 1


4 4


- <sub><</sub>


-HS : v× (-3) < (-1)



v× (5) > (-1)


HS lµm ?1

8 7<sub>;</sub> 1 2


9 9 3 3


3 6 13 0


;


7 7 11 1


- <sub><</sub>- - <sub>></sub>


--
-> <


HS : Trong 2 số ngun âm, số nào có GTTĐ lớn


hơn thì số đó nh hn.



Mọi số nguyên dơng lớn hơn số 0.


Mọi số nguyên âm nhỏ hơn số 0.




S nguyờn dng ln hơn mọi số nguyên âm.


HS Biến đổi các phân số có cùng mẫu âm thành


cùng mẫu dơng rồi so sánh.



<i><b>Hoạt động 3: </b></i>

<b>So sánh hai phân số không cựng mu (15ph)</b>


GV: hÃy so sánh phân số vµ



GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để tự tìm


câu trả lời. Qua đó hãy rút ra các bớc để so


sánh hai phân số khơng cùng mẫu



3
4
- 4


5


-

<sub>HS hoạt động theo nhóm</sub>


3


4


- 4


.MC : 20
5





-So sánh và



so sánh và




5

1



8

8






3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Sau khi các nhóm làm 5 ph GV yêu cầu 1


nhóm lên trình bày bài giải của mình.



Cho các nhóm khác gãp ý kiÕn



Sau đó cho HS tự phát hiện ra các bớc làm


để so sánh hai phân số không cùng mu.



15
20


- 16


20




-ị

so sánh và



15 16 3 4


20 20 4 5


- <sub>></sub>- <sub>Þ</sub> - <sub>></sub>


-

<sub>có </sub>



các bớc làm (phát biểu lời)



Bin đổi các phân số có mẫu âm thành mẫu


dơng



- Quy đồng mẫu các phân số



- So sánh tử của các phân số đã quy đồng. Phân


số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.



- GV yêu cầu HS nêu quy tắc so sánh hai


phân sè kh«ng cïng mÉu?



- GV đa quy tắc lên màn hình để nhn


mnh

<sub>11</sub>


12
- 17



18


-

<sub>- GV cho HS làm ?2 so sánh các</sub>


phân số sau:



a) và



14
21


- 60


72



-b) vµ



Em có nhận xét gì về các phân số này?


Hãy rút gọn, rồi quy đồng để phân số có


cùng mẫu dơng.



3


5

<sub>- GV yêu cầu 1 HS đọc ?3</sub>



GV híng dÉn HS so s¸nh víi 0



Hãy quy đồng mẫu? Viết số 0 dới dng




HS phát biểu quy tắc (SGK tr23)



- HS cả lớp làm ?2



sau ú 2 HS lờn bng lm

<sub>11</sub>
12



-ị


a) vµ .MC: 36


17


18


-33
36


- 34


36


<sub>33</sub> <sub>34</sub> <sub>11</sub> <sub>17</sub>


36 36 12 18


- -



-> ị >


-HS : các phân này cha tối gi¶n

<sub>14</sub> <sub>2</sub> <sub>60</sub> <sub>5</sub>
;


21 3 70 6


- -


-= =


2 5
;
3 6


4 5
;
6 6





Quy đồng mẫu:



4 5 14 60


6 6 21 72



- -


-< Þ <


Cã:


0


0
5


3 0 3


0


5 5 5


=


> ị >


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Giáo án số học 6

<sub> - </sub>

NguyÔn TuÊn C

êng -

THCS Th¸i Sơn


phân số có mẫu là 5. so sánh hai phân sè.

<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
; ;


3 5 7


- -



--

<sub>T¬ng tù h·y so s¸nh:</sub>


Víi 0.



- GV : qua việc so sánh các phân số trên với


số 0, hÃy cho biết tử và mẫu của phân số


nh thế nào thì phân số lớn hơn 0? Nhá h¬n


0?



GV yêu cầu 1 HS đọc “nhận xét” tr.23 SGK


áp dụng: Trong các phân số sau phân số nào


dơng? Phân số nào âm?

<sub>15</sub> <sub>2 41 7 0</sub>


; ; ; ;


16 5 49 8 3


-


--


-3 3 3 3


3 0 3


0


5 5 5


2 2 0 2



0


7 7 7 7


-


-- <sub>< Þ</sub> - <sub><</sub>


-


-= < Þ <


-HS :



2 41
;
5 49


--

<sub>HS : Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu</sub>


thì phân số lớn hơn 0. Nếu tử và mẫu của phân số


khác dấu thì phân số nhỏ hơn 0.



HS : phân số dơng là:


15 7


;


16 8





--

<sub>Phân số âm là: </sub>



<i><b>Hot ng 4: </b></i>

<b>Luyn tp củng cố (10 ph)</b>


Bµi 38 (tr.23 SGK )

<sub>3</sub>
h


4
2


h


3

<sub>a) Thêi gian nào dài hơn</sub>




HS lµm bµi tËp



a) vµ .MC:12





Cã hay dài hơn


7


m
10



3
m


4

<sub>b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn:</sub>


hay



Bài 40(24 SGK ) Lới nào sẫm nhất


Gv đa đề bài lên màn hình



b) vµ .MC:20





có hay ngắn hơn


hs hoạt động theo nhóm, kết quả



2 5 4


A : ; B : ;C :


6 12 15


8 11


D : ; E :


20 30

<sub>a) </sub>



2


3

<i>h</i>




3


4

<i>h</i>


8



12

<i>h</i>



Þ

9



12

<i>h</i>



9

8



12

<i>h</i>

12

<i>h</i>



2


3

<i>h</i>


3



4

<i>h</i>


7



10

<i>m</i>



3



4

<i>m</i>



14




20

<i>m</i>



Þ

15



20

<i>m</i>



14

15



20

<i>m</i>

20

<i>m</i>



7



10

<i>m</i>



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

b) MC: 60



20 25 16 24 22


; ; ; ;


60 60 60 60 60


4 2 11 8 5


15 6 30 20 12
Þ


Þ < < < <



VËy líi B sÉm nhÊt.



<i><b>Hoạt động 5</b></i>



<b>Híng dÉn vỊ nhà (3ph)</b>


Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dới dạng hai phân số có cùng mẫu


dơng.



Bài tập về nhà số 37, 38 (c,d), 39 , 41 tr.23, 24 SGK


Bµi sè 51, 54 tr.10,11 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Ngày soạn:23/2/2009 </i>


<i>Ngày dạy:2/3/2009</i>


Tiết 7 8


<b>Phép cộng phân số</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- H/s nắm vững quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày hợp lý.


- TËp thãi quen rót gon ph©n sè khi cã c¬ héi.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, hc:</b>
1) Phng phỏp: Nờu vn .



2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


Hot động của thầy Hoạt động của trò


<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>
1, Nêu QT quy đồng mẫu các phân số ?


QĐM: 2
3<i>;</i>


<i></i>3
5
2, Cộng các p/s sau:
2
7+
3
7<i>;</i>
2
3+
3
5


1, QT: (SGK)
2
3<i>;</i>


<i>−</i>3
5 <i>→</i>
10
15<i>;</i>
<i>−</i>9
15
2,
2
7+
3
7=


2+3
7 =
5
7
2
3+
3
5=
10
15+
9
15=
19
15
<b>2) Bµi míi:</b>


◈ Tơng tự đối với p/s có tử là số nguyên cộng hai p/s
sau?



◐ Muèn céng hai p/s cung mÉu d¬ng ta làm thế
nào ?


So sánh 2 p/s cùng mẫu ?


Viết 2 số nguyên dới dạng p/s cã mÉu b»ng 1, råi
céng hai p/s ?


◐ Q§M ?


◐ Cộng 2 p/s cùng mẫu ?
Tơng tự cộng các p/s sau ?


1, Céng hai ph©n sè cïng mÉu:
BT:


<i>−</i>3
5 +


1
5=


<i>−</i>3+1
5 =


<i>−</i>2
5



QT: (SGK)
VD: (?1- SGK)


a, ... =8/8 =1 ; b, ... = -3/7
VD2: (?2 – SGK)


<i></i>3+5=<i></i>3
1 +


5
1=


2
1=2
2, Cộng hai phân số không cùng mẫu:


B/T:


Céng 2 p/s sau:
2
3+
<i>−</i>3
5 =
10
15+
<i>−</i>9
15 =


10+(<i>−</i>9)



15 =


1
15
Q/T: (SGK)


VD3: (?3 - SGK)
a, <i>−</i>2


3 +
4
15=
<i>−</i>10
15 +
4
15=


<i>−</i>10+4


15 =


<i>−</i>6
15


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>3.Củng cố bài:</b>
Nhắc lại Q/T cộng 2 p/s cùng mẫu, khác mẫu?


QĐM ?



Cộng 2 p/s cùng mẫu ?
Tơng tự làm các bài còn lại!


Rút gọn p/s ?
QĐM ?


Cộng 2 p/s cïng mÉu ?
◐ TÝnh tỉng <i>−</i>4


7 +
3
<i>−</i>7<i>?</i>
◐ So s¸nh kq víi –1 ?


◐ viÕt 3 thµnh p/s råi céng 2 p/s ?


QT: (SGK)
Bµi 42:


a, 7
<i>−</i>25+


<i>−</i>8
25 =


<i>−</i>7<i>−</i>8


25 =


<i>−</i>15


25 =


<i>−</i>3
5
Bµi 43:


a, 7
21=


1
3<i>;</i>


9
<i>−</i>36=


<i>−</i>1
4
1


3+
<i>−</i>1


4 =
4<i>−</i>3
12 =


1
12
Bµi 44:



a, <i>−</i>4
7 +


3
<i>−</i>7=


<i>−</i>4<i>−</i>3


7 =<i>−</i>1=<i>−</i>1
Bµi ≠ :


TÝnh: <i>−</i>4
7 +3=


<i>−</i>4
7 +


3
1=


<i>−</i>4+21


7 =


17
7


<i><b>Chó ý : NÕu céng mét p/s víi 1 sã nguyªn ta viết số</b></i>
<i>nguyên dới dạng p/s rồi thực hiện phép cộng 2 p/s .</i>



<b>i V.H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học thuộc quy tắc cộng hai phân số, xem lại các ví dụ đã làm.
- BTVN: Làm BT cịn lại.


<i>Ngµy soạn:23/2/2009 </i>


<i>Ngày dạy:2/3/2009</i>
Tiết 79
<b>Lyun tËp</b>



I.Mơc tiªu:


- Rèn luyện kỹ năng phối hợp rút gọn, quy đồng, cộng phân số.
- Giáo dục ý thức làm việc có khoa học, hiệu quả.Tính tự lập, kiên trì.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:


1) Phơng pháp: Nờu vn .
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca thy Hoạt động của trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1, Nªu QT céng các phân số cùng mẫu, khác mẫu ? 1, QT : (SGK)



<b>2) Tỉ chøc lun tËp:</b>
◐ MÉu chung = ?


Thõa sè phô = ?


Nhân cả tử và mẫu với mấy ?
Céng tư ?


◐ Rót gän p/s ?
◐ QĐM ?


Cộng 2 p/s cùng mẫu ?


GV yêu cầu nhóm khấc nhận xét cáh làm


GV nêu bài tập 44: TÝnh tỉng <i>−</i>15
22 +


<i>−</i>3
22 <i>?</i>
◐ So s¸nh kq víi <i></i>8


11 ?
GV kết luận cách làm


GV yờu cu mt HS trình bày cách làm, cả lớp theo
dõi đề nắm bt.


Gv tổ chức cho HS trình bày vào bảng nhóm.



Cỏc nhóm treo bảng và trình bày bài của nhóm
mình, các nhóm khác nhận xét và đánh giá chéo.
GV chốt lại cách làm.


Gv cho HS vài phút suy nghĩ, nháp và tìm đáp án
Gọi một HS trả lời.


Bµi 42:


HS trả lời các câu hỏi và làm việc cá nhân trong 2’ sau
đó 3 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở


b, 1
6+


<i>−</i>5
6 =


<i>−</i>4
6
c, 6


13+
<i>−</i>14
39 =


18<i>−</i>14


39 =



4
39
d, 4


5+
2
<i>−</i>9=


36<i>−</i>10


45 =


26
45
Bµi43:


HS trao đổi nhóm 2 bạn để thống nhất cách làm và cùng
trình bày ra nháp, đại diện 1 em trình bày


b,
<i>−</i>12
18 +
<i>−</i>21
35 =
<i>−</i>4
6 +
<i>−</i>3
5 =


<i>−</i>20<i>−</i>18



30 =


<i>−</i>38
30 =


<i>−</i>19
15
C¸c nhãm kh¸c nhận xét, sửa chữa


Bài 44:


HS trình bày cá nhân vµo vë:
b, <i>−</i>15


22 +
<i>−</i>3
22 =
<i>−</i>18
22 =
<i>−</i>9
11 <
<i>−</i>8
11


Sau khi làm xong thì đổi vở chấm chéo.
Các phần khác về nhà làm tơng tự
Bài 45: Tìm x biết :


HS lµm theo nhãm


a, <i>x</i>=<i>−</i>1


2 +
3
4=


<i>−</i>2+3
4 =


1
4
b, <i>x</i>


5=
5
6+


<i>−</i>19
30 =


25<i>−</i>19


30 =


6
30=


1


5<i>⇔x</i>=1


Bµi 46:


<i>x</i>=1
2+


<i>−</i>2
3 =


3<i></i>4
6 =


<i></i>1
6
ỏp s c, ỳng


IV.Yêu cầu về nhà:


*Häc thuéc QT cộng p/s. Cách so sánh 2 phân số. Các bài toán tìm x


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Ngày soạn:25/2/2009 </i>


<i>Ngày dạy:4 /3/2009</i>
Tiết 80:


<b>Tính chất cơ bản của Phép cộng phân số</b>
I.Mục tiêu:


- H/s nắm vững tÝnh chÊt cđa phÐp céng ph©n sè.
- RÌn lun kü năng áp dụng.



- Tập thói quen tính nhanh, hợp lý.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dy, hc:
1) Phng phỏp: Nờu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy häc:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1) KiĨm tra bài cũ:</b>
1, Nêu tính chất của phép cộng


số nguyên? HS lên bảng trả lời T/C: (SGK)


<b>2)Bài mới:</b>
T


ng t đối với cộng số nguyên cộng p/s
có các t/c nh giao hoỏn, kt hp, cng vi s
0


? Phát biểu dạng tổng quát của tính chất giao
hoán phép cộng phân số


Nêu VD tơng ứng ?



? Phát biểu dạng tổng quát của tính chất giao
hoán phép cộng phân số


Nêu VD tơng ứng ?


? Phát biểu dạng tổng quát cđa tÝnh chÊt
céng víi sè 0 của phép cộng phân số


1, Các tính chất:
T/C: (SGK)


HS phát biĨu t/c Giao ho¸n:


a c c a


b d  d b


ð céng víi 0.
VD:


* <i>−</i>3
5 +


2
7=


2
7+



<i>−</i>3
5


HS ph¸t biĨu t/c kÕt hỵp cđa phÐp céng:


a c m a c m


b d n b d n


   


    


   


   


VD:


*

[

3
5+


<i>−</i>2
5

]

+


1
2=


3
5+

[




<i>−</i>2
5 +


1
2

]



HS ph¸t biĨu t/c céng víi sè 0 cđa phÐp céng:


a a a


0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Nêu VD tơng ứng ?


Kết hợp 2 p/s cïng mÉu ?


ở bài này ta đã áp dụng các tính chất giao
hốn và kết hợp nh th no?


Tơng tự cộng các p/s sau ?


VD:


* <i>−</i>5
36 +0=


<i>−</i>5
36
2, ¸p dơng:



VD1: (SGK)
<i>A</i>=<i>−</i>3
4 +


2
7+


<i>−</i>1
4 +


3
5+


5
7
¿

[

<i>−</i>3


4 +
<i>−</i>1


4

]

+

[


2
7+


5
7

]

+


3
5


= -1 + 1 + 3


5=
3
5


HS: Ta vừa chuyển chỗ các phân số cho phù hợp theo t/
giao hoán đồng thời nhóm các cặp phân số cùng mầu theo
tính chất kết hợp.


VD2: (?2 - SGK)
B = ... = 4/19
C = ... = - 6/7
<b>IV.Cñng cè bài:</b>
Nhắc lại tính chất của phép cộng phân số!


Bài 47:


◐ Đọc đề, phân tích đề?


? Để biết Hùng đi đợc mấy phần của quãng
đờng trong 30’ ta làm nh th no?


HS nhắc lại T/C: (SGK)
HS lên bảng làm
Bài 49:


HS: ta công ba phân số:


1 1 2


; và
3 4 9
HS lên bảng làm:


1
3+


1
4+


2
9=


29


36 (quãng đờng)
<b>V.H ớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học thuộc các t/c của phép cộng các phân số.
- BTVN: Làm BT còn lại


- Làm trớc 1/3 số bài cđa tiÕt lun tËp


- Hớng dẫn bài 48/28: Để ý thấy rằng có tổng số 12 phần của tấm bìa, vậy ta ghép để các miếng tạo thành


3 1


12 4<sub>hình tròn, tơng tự cho các miếng khác</sub><sub></sub>


<i>Ngày soạn:27/2 /2009 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- RÌn luyện kỹ năng vận dụng tính chất của phép cộng phân số vào tính toán.
- Giáo dục ý thức làm việc có khoa học, kiên trì và có hiệu qu¶.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng phỏp: Nờu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, B¶ng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


<i><b>Hot ng ca thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


KiĨm tra bµi cị (7 ph)
HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng


phân số và viết dạng tổng quát.
HS2: Chữa bài 52 <29 SGK>


HS1: Lên bảng phát biểu và viết tổng quát
HS 2 Điền số thích hợp vào ô trống:.


<b>a</b>




13
10


7
23


3
5


5
14


4
3


2
5


<b>b</b>



9


14 2


7
10


2
7



2
3


6
5


<b>a+b</b>



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Luyện tp (30 ph)


Bài 3(30SGK)Xây tờng



GV đa bảng phụ (giấy trong ) có ghi sẵn


bài 53



Em hÃy x©y dùng bøc tờng bằng cách


điền các phân số thích hợp vào các Viên


gạch theo quy tắc sau :



a= b + c



Bài 53 (30 SGK)



GV: HÃy nêu cách xây dựng nh thế nào ?


GV: gọi lần lợt hai học sinh điền vào bảng.(HS1:
2 dòng dới; 3 dòng trên).


Sau đó cho cả lớp nhận xét kết quả.


Bài 54 <30 SGK>


*GV đa bảng phụ ghi bài 54 HS cả lớp quan sát,


HS: Trong nhóm 3 ô: a, b, c; nếu biết 2 ô sẽ suy ra ô thứ 3.
HS: Lần lợt hai em lên điền, cả lớp làm vào vở.


3 1 4


5 5 5


- <sub>+ =</sub>

3

1

2



5

5

5



-



-+ =



Bµi 54:
HS 1: a) (sai).Sưa l¹i 10 2 12


13 13 13


- <sub>+</sub>- <sub>=</sub>


-a


b c



6


17


6


17

0


6



17

0

0



2


17



4


17



4


17



4



17


1



17


1


17



3


17



7



17



11



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

đọc và kiểm tra.


Sau đó gọi từng học sinh trả lời, cần sửa lên bảng
sửa lại cho đúng.


Bµi 55 <30 SGK>
Tổ chức trò chơi:


GV a 2 bnh ghi bài 55 (30 SGK). Cho 2 tổ thi
tìm kết quả, điền vào ô tống. Sao cho kết quả
phải là phân số tối giản. Mỗi tổ có một bút
chuyền tay nhau lên điền kết quả. Hết giờ, mỗi ô
điền đúng đợc 1 điểm, kết quả cha rút gọn trừ 0,5
điểm một ô.


Tổ nào phát hiện đợc những kết quả giống nhau
điền nhanh sẽ đợc tởng thên 2 điểm.


GV cïng c¶ líp cho điểm, khen thởng tổ thắng.


Bài 56 <31 SGK>


GV đa yêu cầu, cả lớp cùng làm


Sau 2 phỳt, gi 3HS lên bảng làm đồng thời



8
15


-Bµi tËp 72 (14sbt )


Bài 1: Phân số có thể viết đợc dới dạng
tổng của 3 phân số có tử số bằng - 1 và mẫu số
khác nhau. Chẳng hạn:


HS 2: b) (đúng)2 1 4 1 2 1


3 6 6 6 6 2


-


-+ = + = =


HS 3: c)


2 2 2 2


3 5 3 5


10 6 4


15 15 15


- <sub>+</sub> <sub>=</sub>- <sub>+</sub>



-- -


-= + =


HS 4: (sai)


2 2 2 2


3 5 3 5


10 6 16


15 15 15


- <sub>+</sub> <sub>=</sub>- <sub>+</sub>


-- -


-= + =


Sửa lại:


Bài 55 <30 SGK>


Hai tổ thi điền nhanh ô trống


+
1


2
- 5
9
1
36
11
8

1
2

1

1
18
17
36
10
9

5
9
1
18
10
9
7
12
1
18


1
36
17
36
 7
12
1
18
7
12

11
8
 10
9
 1
18
 7
12
 11
9


HS toàn lớp cùng làm để kiểm tra<sub>A=</sub>-5<sub>+</sub> -6<sub>+1 =</sub> -5<sub>+</sub>-6 <sub>+1=-1+1=0</sub>


11 11 11 11


   



   


    <sub>HS cả lớp</sub>


làm bài tập. HS trình bày tên bảng.
HS 1: a)


HS 2: b) <sub>B= </sub>2 5 2 2 5 2 <sub>1</sub> 2 1


7 7 3 7 7 3 3 2


  


   


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>   


   


1 5 3 1 3 5 4 5 1


4 8 8 4 8 8 8 8 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Gi¸o ¸n sè häc 6

<sub> - </sub>

NguyÔn TuÊn C

êng -

THCS Thái Sơn


8 16 ( 10) ( 5) ( 1)


15 30 30


1 1 1



3 6 30


- <sub>=</sub>- <sub>=</sub> - + - +


-- -


-= = +


Em có thể tìm đợc cách viết khác khơng?



15 60 60


15 12 5


60 60 60


1 1 1


4 5 12


 


  


  


  


  



HS tr¶ lêi


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Củng cố (5 ph)
*Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số.


*TÝnh chất cơ bản của phép cộng phân số.
Bài tập trắc nghiÖm2


3


 3


5<sub>Trong các câu sau, hãy chọn câu đúng</sub>


Muèn céng hai phân số và ta lµm nh sau:2


3


 3


5<sub>a) Céng tư víi tư, céng mÉu víi mÉu (c©u sai)</sub>
2


3


 3


5<sub>b) Nh©n mÉu cđa ph©n sè víi 5, nh©n mÉu cđa ph©n sè víi 3 råi céng hai tư l¹i (c©u sai)</sub>


2


3




c) Nhân mẫu của phân số với 5, nhân cả tử và mẫu của phân số với 3, rồi cộng hai tử mới lại,
giữ nguyên mu chung (cõu ỳng)3


5<sub>d) Nhân cả tử và mẫu của ph©n sè víi 5, nhân cả tử và mẫu của phân số </sub>


víi 3 råi céng tư víi tư, céng mÉu víi mẫu (câu sai)


<i><b>Hot ng 4</b></i>


Hớng dẫn về nhà (2 ph)
1. Bµi tËp 57 (31 SGK).


Bµi 69, 70, 71, 73 <14 SBT>.


2. ôn lại đối số của một số nguyên, phép trừ số nguyên.
3. Đọc trớc bài: Phép trừ phõn s.


<i>Ngày soạn:4/3 /2009 </i>


<i>Ngày dạy: 11/3/2009</i>
Tiết 82


<b>Phép trừ phân số</b>
I.Mục tiªu:



- H/s hiểu khái niệm hai phân số đối nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

1) Phơng pháp: Nêu vấn đề. Vấn đáp.
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.
III. Tiến trình dạy học:


<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot ng ca trị</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Kiểm tra bài cũ (7 ph)
1, Tìm số đối của 5, -12, 0 ?


Nªu QT trừ số nguyên ?
2, Cộng các p/s sau:
<i>−</i>2
7 +
3
7 ;
3
5+
<i>−</i>3
5 <i>;</i>
2
<i>−</i>3+



2
3


HS1: Số đối của 5 là - 5
Số đối của -12 là 12


Số đối của 0 là 0
HS2:
<i>−</i>2
7 +
3
7=
1
7 ;
3
5+
<i>−</i>3
5 =0<i>;</i>


2
<i>−</i>3+


2


3=0
<i><b>Hot ng 2</b></i>


Bài mới: (7 ph)
GV yêu cầu HS lµm ?1



Từ bài cũ GV giới thiệu về phân số đối? Tơng tự
số nguyên số đối của p/s là ?


◐ Số đối của 3/5 là p/s nào ?
GV yêu cầu HS làm ?2


Gv giới thiệu kí hiệu phân số đối


◐ QĐM ?


Cộng 2 p/s cùng mẫu ?
Điền vào « trèng



<i>−</i>2


7 +¿ <sub> =</sub>
1
7 <sub>; </sub>

1

2


7

7



 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





Qua ?3, em h·y cho biÕt muèn trõ 2 ph/sè ta
lµm nh thÕ nµo?



◈ GV lµm mÉu!


Gv giíi thiƯu nhËn xÐt nh SGK.


GV u cầu 4 HS lên bảng đồng thời, cả lớp làm
vào vở sau đó nhận xét, sửa chữa…


1, Số đối:


HS phát biểu định nghĩa
Đ/N: (SGK)


HS lµm ?2
VD:


* Số đối của 3/5 là -3/5 vì tổng của
chúng = 0


* Số đối của -3/5 là 3/5 vì tổng của
chúng = 0


* Số đối của 2/-3 là 2/3 vì tổng của
chúng = 0


* Số đối của 2/3 là 2/-3 vì tổng của
chúng = 0


KH: Số đối của p/s <i>a</i>


<i>b</i> lµ <i>−</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
Ta cã: <i>−a</i>


<i>b</i>=
<i>− a</i>


<i>b</i> =
<i>a</i>
<i>− b</i>
2, Phép trừ phân số :


B/T: Tính và so sánh


1 2 1 2




3 9 3 9


 


  <sub></sub> <sub></sub>




HS điền ô trống: <i>−</i>2
7 +


3


7=


1
7


1 2 3


7 7 7


  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


 


 


Q/T: (SGK)


HS ph¸t biĨu quy t¾c…
VD: (SGK)




2 1 2 1 8 7 15


7 4 7 4 28 28


 


 



 <sub></sub> <sub></sub>   


 


<i><b>Chó ý: </b></i>


* PhÐp trõ còng cã t/c nh phÐp céng


<i> * Phép trừ là phép toán ngợc của phép cộng.</i>
HS lên bảng làm?4


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Hot ng 3</b></i>


IV.Củng cố bài: (7 ph)
◐ Nhắc lại khái niệm số đối, QT trừ phân số.


◐ ChuyÓn phÐp trõ vÒ phÐp céng , thùc hiÖn
phÐp céng?


◐ Sau khi đã quen trình bày trực tiếp phép trừ?
◐ Rút x = ? ?


Câu nào Đúng ?
Phát biểu tơng tự ?


HS: Đ/N & QT: (SGK)
Bài 59:


a,



1 1 1 1 1 4 3
8 2 8 2 8 8


 
 


   <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Bài 60: Tìm x ?


a, <i>x </i>3
4=


1
2<i>x</i>=


1
2+


3
4=


5
4
Bài 61:


a, Câu 2, Đúng


b, Hiệu của 2 phân số cùng mẫu là mét ph©n sè cïng


mÉu cã tư b»ng tư cđa p/s bị trừ trừ đi tử của p/s trừ.


IV.


H íng dÉn vỊ nhµ:
*Häc thuéc QT .


*Làm BT còn lại.


* Chuẩn bị tiết sau: Lµm tríc 1/3 sè bµi tiÕt lun tËp.


Hớng dẫn về nàh bài:62/34: Chu vi hình chữ nhật là (a + b).2 từ đó tính nửa chu vi.. Chiều dài hơn chiều rộng


3 5


...(km)


4 8 <sub> .</sub>


_______________________________________________________________
<i>Ngµy soạn:6/3 /2009 </i>


<i>Ngày dạy: 13/3/2009</i>
Tiết 83
<b>Lun tËp</b>
I.Mơc tiªu:


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ.
- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác cho HS.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp. HĐ nhóm.
2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình d¹y häc:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Kiểm tra bài cũ (7 ph)
1, Nêu QT trừ phân số ? làm bài 59d,


2, S i ca p/s a/b là những p/s nào ?
làm BT 66 ?


HS1: ph¸t biểu tổng quát : (SGK)
Bài 59d:


1 1 1.15 1.16 15 16 15 16 31
16 15 16.15 15.16 240 240 240 240


- - -


-- = + = + = =


HS2: <i>a</i>


<i>b</i>=


<i> a</i>
<i>b</i> =


<i>a</i>
<i> b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Gv yêu cầu các HS dới lớp nhận xét và
sửa chữa. GV chốt lại nhận xét sau bài 66


a
b
3
4
- 4
5
7
11


-0 Dòng 1


a
b
- 3
4
4
5
- 7



11 0 Dòng 2


a
b


ổ ử<sub>ữ</sub>


- -ỗ<sub>ỗố ứ</sub>ữ<sub>ữ</sub> 3


4
- 4
5
7
11


-0 Dòng 3


So sánh dòng 1 và 3 :


S i của số đối là chính số ban đầu:


a a
b b


ỉ ử<sub>ữ</sub>

- <sub>ỗ ữ</sub><sub>ỗố ứ</sub>ữ=



<i><b>Hot ng 2</b></i>


Tổ chức luyện tập (33 ph)



GV: để điền vào các ô trống a,b ta làm
ntn? Hỏi tơng tự cho 2 ô trống kia?
◐ GV yêu cầu lần lợt các HS sau khi
nháp ít phút thì lên bảng điền vào ơ
trống ở bảng phụ. Trình bày phần nháp
trên bảng


Bài64: Hồn thành phép tính:…
GV hớng dẫn: để điền


7 .... 1


9- 3 =9<sub> thì cần</sub>


xem


7 ? 1


9- 9=9<sub> từ đó suy ra </sub>
? ?
9=3
Các nhóm nhận xét và đánh giá nhóm
bạn. Gv chốt lại cách làm


Bµi 65:



TÝnh tæng thêi gian lµm 4 viƯc của
Bình?


So sánh kq với thời gian thực tế buổi tèi
? KL ?


GV yêu cầu HS làm việc cá nhân 3’.
Mỗi dãy bàn trong lớp làm 2 phần.
HS đổi vở để kiểm tra và góp ý cho bạn
Hớng dẫn: Sử dụng số đối một cách
linh hoạt, QĐM tất c cỏc p/s cung mt
lỳc.


Bài 63: (Bảng phụ)


1 3 2 -1 11 2


a) b)


12 4 3 3 15 5


1 1 1 -8 8


c) d) 0


4 5 20 13 13


-



-+ = + =




-- = - =


Bµi64:


HS căn cứ hớng dẫn của GV tổ chức hoạt động nhóm bàn để tìm
lời giải. Đại diện từng bàn nêu phơng án…


a, 7
9<i></i>
1
9=
6
9=
2
3
b, c, d, Tơng tự
Bài 65:


HS i 45 = 3/4 giờ và tính tổng:
1


4+
1
6+1+


3


4=


3+2+12+9


12 =


26
12=


13
6


Thời gian buổi tối từ 19 giờ đến 21 giờ 30’là: 5/2 h = 15/6 h.


Ta thÊy:


13 15
6 < 6


Nên Bình có đủ thời gian xem hết phim.
Bài 68: Tính


a) 3
5<i>−</i>


<i>−</i>7
10 <i>−</i>


13
<i>−</i>20=



3
5+
7
10+
13
20=
19
20

(

) (

)



3 1 5 3.9 1.12 5.2
b)


4 3 18 4.9 3.12 18.2


27 12 10


27 12 10 5


36 36 36 36 36


- -


-+ - = + + =


+ - +


-- -



-+ + = =


c, d, Tơng tự:
IV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

*Làm BT còn lại + BT (BTT)


* Hớng dẫn bài 74/14 – SBT: Trong 1 giờ vòi A chảy đợc
1


3<sub> bể, Trong 1 giờ vịi B chảy đợc </sub>
1


4<sub> bĨ. Mn biÕt</sub>


vịi nào chảy trong 1 giờ đợc nhiều nớc hơn ta cần so sánh hai phân số
1 1



3 4<sub>.</sub>
* Xem trớc bài Phép nhân phân số, làm các ? trong bài đó tit sau hc.


_________________________________________________________


<i>Ngày soạn:6/3 /2009 </i>


<i>Ngày dạy: 13/3/2009</i>
Tiết 84


<b>Phép nhân phân số </b>


I.Mục tiêu:


- H/S Nm c quy tc nhõn phân số .


- HS thc hiƯn phÐp nh©n ph©n sè, kết hợp rút gọn một cách thành thạo.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:


1) Phng phỏp: Nờu vn . Vn ỏp, H nhúm.
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo ¸n, SGK, B¶ng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bµi cị:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Kiểm tra bài cũ (5 ph)
Dựa vào quy tắc nhân phân số đã học ở


tiểu học để tính:


2
5.



4
7=<i>?</i>
3


10 .
25
12=<i>?</i>


Em đã tính nh thế nào? => GV vào bài…


HS 1:
2
5.


4
7=


2. 4
5 .7=


8
35
HS 2:


3
10.


25
12=



1 .5
2. 4=


5
8


HS: ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Bµi míi (25 ph)
GV: T¬ng tù sè ë tiĨu häc ta cã QT nhân


p/s :


áp dụng QT nhân p/s sau: <i></i>3
7 .


2
<i>−</i>5=¿
?2: Gv yêu cầu HS hoạt động cá nhân vài
phút sau đó 2 HS lên bảng làm.


1, Quy t¾c:


Vài HS đứng tại chỗ phát biểu lại quy tắc…
QT: (SGK)


<i>a</i>
<i>b</i>.



<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>d</i>
VD1:


HS lµm VD : <i>−</i>3
7


2
<i>−</i>5=


<i>−</i>3 .2
7 .(<i>−</i>5)=


6
35
HS1: <i>−</i>5


11 .
4
13=


<i>−</i>5 . 4
11. 13=


<i>−</i>20
143
HS2: <i>−</i>6



35 .
<i>−</i>49
54 =


(<i>−</i>6).(<i>−</i>49)
35. 54 =


(<i>−</i>1) (<i>−</i>7)
5 . 9 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

C¶ líp rót kinh nghiệm cách trình bày


?3: Gv yờu cu HS hot ng theo nhóm
bàn để hỗ trợ nhau cách tính tốn và trỡnh
by.


Đại diện các nhóm lên bảng làm bài, các
nhóm khác nhận xét.


Gv chốt lại cách trình bày và dặn dò
những điều cần lu ý:


Không nhân trực tiếp 2 tử và 2 mẫu ngay
mà cần xem có rút gọn đợc khơng thì lm
trc n gin


Gv yêu cầu HS tính:
<i></i>2 .3



5 và so sánh với


<i></i>2. 3
5


Qua đây, muốn nhân một số nguyên với
một phân số ta làm ntn?=> GV nªu chó
ý…


Gv u cầu 3 HS lên bảng đồng thời
lm ?4.


Cả lớp cùng thực hiện vào vở, so sánh KQ
và nhận xét bài của bạn.


VD2:


(

28 .

) ( )

3
28 3


a) . ...


33 4 33.4


-


-- - <sub>=</sub> <sub>=</sub>


b)



15 34 15.34


. ...


17 45= 17.45=


-


*

(

<i></i>3
5

)



2


=<i></i>3
5 .


<i></i>3
5 =


9
25

(



(<i></i>3)2
52

)



Qua đây HS ghi nhớ:


2 <sub>2</sub>
2
a a


b b
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub><sub>=</sub>
ỗ ữ
ỗố ứ


HS tÝnh: <i>−</i>2 .3
5=


<i>−</i>2
1 .


3
5=


<i>−</i>2. 3
1. 5 =


<i>−</i>6
5

(



<i>−</i>2 . 3
6

)


2, Chó ý:


<i>a</i>.<i>b</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>c</i>.<i>a</i>=



<i>a</i>.<i>b</i>
<i>c</i>
VD: (?4 – SGK)


( )

( )



( )

( )

( )



2. 3


3 6


a) 2 .


7 7 7


5. 3 5. 1


5 5


b) . 3


33 33 11 11


7 7.0 0


c) .0 0


31 31 31



-

-- = =
- -
-- = = =
- <sub>=</sub>- <sub>=</sub> <sub>=</sub>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
Củng cố (10 ph)
Gv yêu cầu HS nhắc lại QT v nhng


điểm chú ý về nhân phân số.


Gv gọi HS lên bảng làm các bài củng cố:
Bài 69: b, e/36-SGK


Bài 70: Gv gợi ý tách tử và tách mẫu dới
dạng tích rồi ghép thành phân số theo yêu
cầu của bài.


HS nhắc lại:


- Đ/N & QT: (SGK)


- Nhân một phân số với một số nguyên.
Bài 69: Hai HS lên b¶ng:


( )




2 5 2 8 8


b) . .... e) 5 . ...


5 9 9 15 3


- <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>




-Bài 70 : HS đứng tại chỗ phát biểu:
6
35=
1
5.
6
7=
3
5.
2
7=
6
5.
1
7
V.


h íng dÉn vỊ nhµ (5’) :
*Häc thuéc §N , QT nhân p/s.
*Làm BT còn lại + BT ( SBT)



* Đọc trớc và làm các ? của bài tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
* Hớng dẫn vỊ nhµ bµi 71a/SGK:


1 5 2 1 5.2 ... 1


x . x x x ...


4 8 3 4 8.3 ... 4


- = Þ - = Þ = + Þ =


_______________________________________________________
<i>Ngày soạn:9/3 /2009 </i>


<i>Ngày dạy: 16/3/2009</i>


TiÕt 85


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- H/S Nắm đợc tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
- HS biết vận dụng t/c vào tính tốn một cách linh hoạt.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp
III. Tiến trình dạy học:



Hot ng của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


KiĨm tra bµi cũ (7 ph)
1, Nêu QT nhân p/s?


Tính:
2


5.
<i></i>5


7 <i>;</i>12.
<i></i>7


9 <i>;</i>
100


<i></i>2005.0
2, Nêu các t/c của phép nhân
số nguyên?


HS1 lên bảng:
2


5.
<i></i>5



7 =
<i>−</i>2


7 <i>;</i>12.
<i>−</i>7


9 =
<i>−</i>28


3 <i>;</i>
100


<i>−</i>2005.0=0
HS2 ph¸t biĨu T/C …..


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Bài mới (25 ph)


Gv vµo bµi, nãi:


Tơng tự các t/c của phép nhân
số nguyên ta có T/C nhân p/s
, hãy thử phát biểu các t/c đó?
Viết tổng quát?


GV: áp dụng T/C nhân c¸c
p/s tÝnh:


(

)




7 5 15
M . . . 16


15 8 7




-=


-GV:Em đã áp dụng t/c nào ?


Gv: Hãy vận dụng t/c cơ bản
của phép nhân phân số để
tính giá trị biểu thức sau:


<i>A</i>= 7
11 .


<i>−</i>3
41 .


11
7
<i>B</i>=<i>−</i>5


9 .
13
28 <i>−</i>
13
28 .


4
9


1, C¸c tÝnh chÊt:
TC: (SGK)


HS căn cứ các t/c của phép nhân số nguyên để viết tổng quát các t/c nhân
phân số:


ð Giao ho¸n:


a c c a


. .


b d =d b


ð KÕt hỵp:


a c m a c m


. . . .


b d n b d n


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> <sub>=</sub> ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>



ỗ ỗ


ố ứ ố ứ


Nh©n víi 1:


a a a


.1 1.
b = b =b


Phân phối của phép nhân đ/v phép céng:
a c m a c a m


. . .


b d n b d b n


ổ ử<sub>ữ</sub>


+ỗ<sub>ỗố</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>= +


2, p dơng ¸ :
VD1: ( SGK)
HS tÝnh:


(

)

(

)




(

)



(

)



7 5 15 7 15 5


M . . . 16 . . . 16 (tÝnh chÊt giao ho¸n)


15 8 7 15 7 8


7 15 5


. . . 16 (TÝnh chÊt kÕt hỵp)
15 7 8


1. 10 (Nh©n víi sè 1)
10
-
-= - =
--
-ổ- ửổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
=ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> <sub>-</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ứố</sub>ỗ<sub>ỗ</sub> - ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>
=
-


=-HS lần lợt trả lời các t/c đã áp dụng và ghi chú vào bài làm.
(?2 - SGK)


2 HS lên bảng đồng thời tính, các HS khác làm vào vở rồi đối chiếu KQ


và sửa chữa…


A = 7
11 .


<i>−</i>3
41 .


11


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

B = <i>−</i>5
9 .


13
28 <i>−</i>


13
28 .


4
9
¿13


28

(


<i>−</i>5


9 <i>−</i>
4
9

)

¿



13
28.


<i>−</i>9
9 =


<i>−</i>13
28
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Củng cố ( 10 ph)
Nhắc lại T/C của phép


nhân
phân số.
HS trả lời !
HS điền bảng phụ!


Dựa vào TC phân phối tính
?


Đ/N & QT: (SGK)
Bài 73:


Câu 2 Đúng.
Bài 75: (Bảng phụ)
Bài 76: TÝnh
B = 5


9


7
13+


5
9


9
13 <i>−</i>


5
9


3
13
5


9

(


7
13+


9
13<i></i>


3
13

)

=


5
9


13


13=


5
9
V.Yêu cầu về nhà (3’) :


*Häc thuéc c¸c t/c nhân p/s.
*Làm BT còn lại SGK + SBT


* Làm thêm 1/3 số bài của tiết luyện tập lầm sau.


* Hớng dẫn bài 77/39-SGK: Để tính giá tị các biểu thức A, B, C ta thay giá trị tơng ứng của a, b, c vào biểu thức
rồi thực hiện phép tính nh bình thờng (lu ý rằng có thể vận dụng các tính chất của phép nhân phân số tớnh
toỏn c n gin.


___________________________________________________________
<i>Ngày soạn:11/3 /2009 </i>


<i>Ngày dạy: 18/3/2009</i>
Tiết 86
<b>Luyện tập</b>
I.Mục tiêu:


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính cộng trừ nhân.
- Yêu cầu tính nhanh hợp lý.


- Rốn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề. H nhúm
2) Phng tin:



a) Giáo viên: Giáo án, SGK,


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp
III. Tiến trình d¹y häc:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Kiểm tra bài cũ (7 ph)
1, Nêu TC của phép cộng và phép nhân


phân số ? HS nêu t/s phÐp céng, phÐp nh©n ph©n sè …. (SGK)


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Bài luyện tập (35 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Gv yêu cầu HS lên bảng tính
Cho điểm miệng


GV chia 2 nhãm cho thi ch¹y tiÕp
søc


Mối đội 5 em, mỗi em sẽ tính 1 phần
để tìm vị trí phảI điền chữ cái vào
trong ô chữ cho trớc. Đội nào xong
trớc và chính xác thì thắng.



Gv hái HS về tiểu sử nhà toán học
LUONGTHEVINH


Gv thuyết trình thêm về tiểu sử nhà
toán học Lơng Thế Vinh


Bài 82:


? Muonns biết chú ong đến B trớc
hay bạn Dũng đến B trớc ta làm nh
thế nào?


? Đổi đơn vị nh thế nào?
Mỗi giờ Ong bay đợc ? km :
Mỗi giờ Dũng đi đợc ? km
=> KL ?


=> Gọi HS lên bảng làm. Dới lớp nhận
xét và sửa chữa.


A= .. .=<i>a</i>

(

1
2+


1
3<i></i>


1
4

)

=<i>a</i>


6+4<i></i>3



12 =


<i></i>4
5


7
12=


<i></i>7
15
Bài79:


T = ... = 1


2 U = ... =


6
7
E = ... = <i>−</i>1


2


H = ... = -1


G = ... = <i>−</i>36


49 O = ... = <i>−</i>


1


3
N = ... = 9


8


I = ... = 0


V = ... = 3 L = ... = <i></i>1
5


=> Nhà toán học Việt Nam là:

Lơng Thế Vinh



Bài 82:


Mỗi giờ Ong bay đợc:


3600.5 = 18000 m = 18000


1000 =18 km


Mỗi giờ Dũng đi đợc 12 km nên con Ong bay nhanh hn
Dng.


IV.Yêu cầu vỊ nhµ (3’) :
*Häc thuéc QT trõ , T/c céng trõ p/s.
*Lµm BT còn lại + các bài tập trong SBT.


* Hớng dẫn bài 81/41: Nếu chiều dài của hình chữ nhật là a và chiều rộng là b thì:
- Chu vi hình chữ nhật là 2. (a +b).



- Diện tích hình chữ nhật là: a.b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Ngày soạn:13/3/2009 </i>


<i>Ngày dạy:20/3/2009 </i>
Tiết 87


<b>Phép chia phân số </b>
I.Mục tiêu:


- H/S hiu khỏi niệm số nghịch đảo. Nắm vững quy tắc chia phân số.
- HS thực hiện phép chia một cách thành thạo.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:


1) Phng phỏp: Nêu vấn đề. Thuyết trình, HĐ nhóm
2) Phơng tiện:


a) Gi¸o viên: Giáo án, SGK.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


KiĨm tra bµi cò (7 ph)
1, TÝnh:



2
5.


5
2=?;


<i>−</i>3
10 .


10
<i>−</i>3=<i>?</i>


Em có nhận xét gì về KQ của 2 ph/s
trên?


HS lên b¶ng:
2


5.
5
2=1<i>;</i>


<i>−</i>3
10 .


10
<i>−</i>3=1


- Tích của mỗi cặp ph/s trên đều bằng 1
<i><b>Hoạt động 2</b></i>



Bài mới: (25 ph)
Gv dựa vào phần bài cũ để nêu vấn đề:


mỗi cặp ph/s nh trên đợc gọi là nghịch
đảo của nhau => vào bài.


? Thế nào là hai phân số nghịch đảo?


Hãy lấy vài VD về hai phân số nghịch
đảo?


Gv: Hãy tìm nghịch đảo của (-8)?
Vậy có dấu hiệu gì để tìm ph/s nghịch
đảo của một phân số cho trớc mà
không phải nhân để kiểm tra?


GV: TÝnh 2
7:


3


4=<i>?</i> theo quy tắc đã


1, Số nghịch đảo:


HS phát biểu định nghĩa nh GSK
ĐN: (SGK)


<i>a</i>


<i>b;</i>


<i>c</i>


<i>d</i> là nghịch đảo <i>⇔</i>
<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>c</i>
<i>d</i>=1
VD1:


* <i>−</i>3
7 <i>;</i>


7


<i>−</i>3 là nghịch đảo của nhau vì
<i>−</i>3


7 .
7
<i>−</i>3=1
* (- 8) là số nghịch đảo của <i>−</i>1


8 v× (<i>−</i>8).
<i>−</i>1


8 =



(<i>−</i>8).(<i>−</i>1)
8 =1
HS: Muốn tìm ph/s nghịch đảo của một ph/s cho trớc ta chỉ cần đảo
ngợc tử và mẫu của ph/ đã cho


2, PhÐp chia ph©n sè:
HS tÝnh: 2


7:
3
4=


2
7


4
3=


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

biÕt ë tiĨu häc?


GV: T¬ng tù ë tiểu học, phép chia ph/s
ở đây cũng thực hiện nh thế, vậy ta có
quy tắc chia phân số nh thế nào?


Gv dặn dò HS cẩn thận tránh nhầm lẫn
khi chia sè nguyªn cho ph/s vµ chia
ph/s cho số nguyên.


G yêu cầu HS tính :
<i>a</i>5



6:
<i></i>7


12 <i>b</i>¿<i>−</i>7 :


14
3
<i>c</i>¿<i>−</i>3


7 :9


Gv trình bày mẫu HS quan sỏt


HS phát biểu quy tắc nh SGK
QT: (SGK)
<i>a</i>
<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>=
ad


bc ; <i>a</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=<i>a</i>.



<i>d</i>
<i>c</i>=


ad
<i>c</i> ;


<i>a</i>
<i>b</i>:<i>c</i>=


<i>a</i>
bc=


<i>a</i>:<i>c</i>
<i>b</i>
VD: (?6 – SGK)


HS đứng tại chỗ để trả lời từng phần, sau khi GV trình bày mẫu thì
nắm bắt và ghi vở:


a, 5
6:
<i>−</i>7
12 =
5
6.
12
<i>−</i>7=


5 .12
6 .(<i>−</i>7)=<i>−</i>



10
7
b, <i>−</i>7 :14


3 =<i>−</i>7.
3
14=


<i>−</i>7 . 3
14 =


<i>−</i>3
2
c, <i>−</i>3


7 :9=
<i>−</i>3
7. 9=


<i>−</i>1
21
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Củng cố (10 ph)
? Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo?


QT chia ph©n sè.


Gv gäi HS lên bảng làm



Gv sửa chữa và chốt lại cho HS cách
trình bày.


Đ/N & Q T: (SGK)
Bài 86: Tìm x biết:..


Hai HS lờn bng trỡnh bày đồng thời:
a, 4


5.<i>x</i>=
4
7<i>⇔x</i>=


4
7:
4
5=
5
7
b, 3


4:<i>x</i>=
1
2<i>⇔x</i>=


3
4:
1
2=


3
2
IV.


H íng dÉn vỊ nhµ (3’) :


*Học thuộc QT chia hai p/s, cách tìm số nghịch o.


*Làm BT sau bài học (còn lại) và các bài t¬ng øng trong SBT.


* Hớng dẫn bài 91/44: Muốn tìm đợc số chai cần đóng ta làm nh thế nào? (Lấy tổng số nớc cần đóng chai


chia cho thể tích mỗi chai).Vậy hãy tính số chai đó? (


3


225 : ...
4= <sub>).</sub>


____________________________________________________________
<i>Ngày soạn:16/3/2009 </i>


<i>Ngày dạy:23/3/2009 </i>
TiÕt 88
<b>Lun tËp </b>
I.Mơc tiªu:


- RÌn luyện kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Yêu cầu tính nhanh hợp lý.



- Rốn luyn k năng vận dụng thực tế.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.


2) Ph¬ng tiƯn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nháp, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca thy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Kiểm tra bài cũ (7 ph)
1, Nêu Đ/N số nghịch đảo của phân số


? QT chia ph©n sè ?


2) Viết các số nghịch đảo của các số
3


2<i>;</i>5<i>;</i>
3
<i>−</i>7<i>;</i>0 ?
HS díi líp nhËn xÐt
GV cho ®iĨm


HS1phát biểu Đ/N, QT : (SGK)
HS2: Số nghịch đảo của



3
2<i>;</i>5<i>;</i>


3


<i>−</i>7 lần lợt là
2
3<i>;</i>
1
5<i>;</i>
<i>−</i>7
3
Số 0 khơng có nghịch đảo.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Tỉ chøc lun tËp:: (30 ph)
Bài 90: Tìm x?


Gv yờu cu HS h nhúm, mỗi nhóm
2 ý trong vịng 5 phút sau đó mỗi
nhóm lên trình bày bài nhóm
mình…


C¸c nhãm nhËn xÐt chéo. Gv rút
kinh nghiệm và dặn dò


Gv: Còn 2 phần e,g về nhà làm tiếp
Đáp số: e, x = - 8/63



g, x = - 150/133


Bµi91:


Gv hỏi: Muốn tìm đợc số chai cần
đóng ta làm nh thế nào?


Vậy hãy tính số chai ú?


Gv gọi một HS lên bảng trình
bày.


GV rút kinh nghiệm cách trình
bày


Bài 93: Tính:
a, 4


7:

(


2
5.


4


7

)

b,
6


7+
5
7:5<i></i>



8
9


Gv yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau
cùng làm chung, sau ít phút gọi em
yếu hơn lên bảng trình bày.


Các HS khác nhËn xÐt.


GV rút kinh nghiệm việc làm chung
và yêu cầu HS cn ch ng trao


Bài 90: Tìm x?


HS hđ nhóm viết bài ra bảng nhóm:
Nhóm 1,2:


8 11 11 8 8


b)x : x . x


11 3 3 11 3


2 1 2 1 2 4 8


c) : x x : x . x


5 4 5 4 5 1 5



= Þ = Þ =


- -


-= Þ = Þ = Þ =




-Nhãm 3,4:


3 2 2 3 2 7 14


a)x. x : x . x


7 3 3 7 3 3 9


4 2 1 4 1 2 4 3 10 4 13


d) .x .x .x .x


7 3 5 7 5 3 7 15 15 7 15


13 4 13 7 91


x : x . x


15 7 15 4 60


= Þ = Þ = Þ =



- = Þ = + Þ = + Þ =


Þ = ị = ị =


Các nhóm nhận xét và sửa chữa chÐo…
Bµi91:


HS: Ta lÊy 225 lÝt chia cho 3/4


HS lên bảng trình bày bài. Cả lớp thực hiện vào vở:
Số chai đóng đợc là:


225 : 3
4=225


4


3=300 (chai)
Bµi 93:


HS1 lên bảng tính:
a, 4


7:

(


2
5.


4
7

)

=



4
7:


2. 4
5 .7=


4
7.


5 .7
2. 4=


5
2
HS2:


b, 6
7+


5
7:5<i>−</i>


8
9=


6
7+


5
7 .5<i>−</i>



8
9=
6
7+
1
7<i>−</i>
8
9=1<i>−</i>


8
9=


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

đổi kiến thức tốt hơn nữa.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
Củng cố (5 ph)
1) Muốn chia số nguyên cho ph/s hoặc


chia ph/s cho ph/s ta lµm nh thÕ nào?


2) Muốn chia


một phân số cho một số nguyên ta làm
nh thế nào?


3) Làm thế


no biết đợc một số là nghịch đảo
của một số cho trớc mà khơng phảI


kiểm tra tích bng 1?


4) GV chốt


lại kiến thức cảu bài luyện tập.


HS1:
HS2:
HS3:.


IV.Yêu cầu về nhà (3) :


* Học thuộc QT chia phân số. Xem lại các dạng bài đã chữa.
* Làm hết BT cịn lại + BT tơng ứng trong SBT.


* §äc tríc và làm các ? của bài Hỗn số.Số thập phân. Phần trăm.
* Hớng dẫn BTVN: 92/44-SGK:


- Bit vn tc và thời gian khi đI thì sẽ tính đợc qng đờng từ nhà đến trờng.
- Biết vận tốc khi về và qng đờng vừa tính thì sẽ tính đợc thời gian v.


__________________________________________________
<i>Ngày soạn:18/3/2009 </i>


<i>Ngày dạy:25/3/2009 </i>
Tiết 89


<b>Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm </b>
I.Mục tiêu:



- H/S hiểu khái niệm hổn số, phân số thập phân, số thập phân, phần trăm.


- HS có kỹ năng viết một phân số có tử lớn hơn mẫu thành hổn số và ngợc lại, biết cách sử dụng ký hiệu phần
trăm.


II.Ph ng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng pháp: Nêu vn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca thy Hot động của trị


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


KiĨm tra bµi cị (7 ph)
1, Viết phân số sau dới dạng hỗn số: 7


4
Muốn viết hỗn số thành p/s ta làm thế nào ?
2, Tìm số đối của 17


4 <i>;</i>2+
1
3



HS1:
7


4=1+
3
4=1


3
4
HS2: Số đối của 17


4 lµ <i>−</i>
17


4
Số đối của 2+1


3 lµ <i>−</i>(2+
1
3)=<i>−</i>2


1
3
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

số thành hỗn số…cách viết hỗn số, cách
đọc…nh phần bài c.


Yêu cầu HS làm ?1 ?



Sau ú Gv yêu cầu HS: Viết phân số
<i>−</i>17


4 dới dạng hỗn số? Viết hỗn số
<i></i>21


3 dới dạng ph©n sè?


Qua đây: Muốn quy đổi cách viết... ta làm
thế nào ?


Gv nêu chú ý khi đổi hỗn số âm thành phân
số…


? Những phân số sau có đặc điểm gì ?
Gv: Ta gọi các phân số đó là phân s thp
phõn


?Số thập phân gồm có mấy phần?


Nhận xét về quan hƯ gi÷a sè ch÷ sè sau dÉu
phÈy ë dạng số thập phân và số chữ số 0 ở
mẫu của phân số thập phân tơng ứng?


Gv yêu cầu cả lớp: Làm ?3 - ?4 (SGK)


Gọi 2 HS lên bảng trình bày
Dới lớp nhận xét và sửa chữa


GV: Những phân số có mẫu 100 còn có thể


viết dới dạng kí hiệu % chẳng hạn:


3


100=3 %;
125


100=125 %;<i></i>
25


100=<i></i>25 %
Gv yêu cầu HS làm ?5 ra vở và chấm lấy
điểm cho vµi em


VD1: Bµi cị
VD2: (?1 – SGK)


Hai HS lên bảng làm đồng thời. Dới lớp HS tự hoàn thành vào
vở ghi


VD3:


Hai em một nhóm tự giúp đỡ nhau hoàn thành VD3
<i>−</i>17


4 =<i>−</i>(4+
1
4)=<i>−</i>4


1


4
<i>−</i>21


3=<i>−</i>(2+
1
3)=<i>−</i>


7
3


HS phát biểu cách đổi hỗn số thành phân số và ngợc lại….
2, Số thập phân:


a, Ph©n số thập phân.


HS: mẫu của chúng là các lũy thõa cđa 10. HS viÕt díi d¹ng lịy
thõa cđa 10:


VD: 3
10 <i>;</i>


<i>−</i>152
100 <i>;</i>


73


1000<i>;</i>.. . Cã thể viết là :
3


101 <i>;</i>



<i></i>152
102 <i>;</i>


73
103


b, Số thập phân.


Các p/s thập phân nêu trên có thể viết thành số thập phân :
3


10=0,3<i>;</i>
<i></i>152


100 =<i></i>1<i>,</i>52<i>;</i>
73


1000 0<i>,</i>073<i>;</i>. ..
HS nêu nhận xét


Mô tả: (SGK)
VD: (?3 SGK)


27 -13 261


0, 27 0,013; 0,00261


100= 1000=- 100000=



(?4 – SGK)


121 7 2013


1, 21 ; 0,07= ;


-2,013=-100 100 1000


=


3, Phần trăm:
HS ghi vở:


VD1:
3


100=3 %;
125


100=125 %;<i></i>
25


100=<i></i>25 %
VD2: (?5 SGK)


HS làm cá nhân ra vở ghi:


63 630 34


6,3 630% ; 0,34= 34%



10 100 100


= = = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

◐ H·y viÕt 31


2 díi d¹ng p/s, sè thập
phân, phần trăm ?


Bài 96:


Gv yêu cầu HS so s¸nh: 22
7 <i>;</i>


34
11


Cã nhiỊu c¸ch so sánh, nêu cách so
sánh mới nhất.


Gv chốt lại và yêu cầu HS ghi nhớ


HS 1 lên bảng: 31
2=


7


2=3,5=
350



100=350 %
Bài 96: So sánh các p/s:


HS trả lời: viết thành hỗn số và so sánh từng phần: phần
nguyên với phần nguyên và phần thập phân với nhau


22
7 =3


1
7<i>;</i>


34
11 =3


1
11
mà 1


7>
1
11<i></i>3


1
7>3


1
11<i></i>



22
7 >


34
11
IV.Yêu cầu về nhà (3) :


* Học thuộc QT quy đỏi giữa phân số – hỗn sỗ – số thập phân – phần trăm. Xem lại các dạng bài đã chữa.
* Làm hết BT còn lại: 94, 95, 97, 98/SGK + BT tơng ng trong SBT.


* Làm thêm các bài ở phần luyện tËp cđa tiÕt sau
* Híng dÉn BTVN: 97/46-SGK:


- Trớc hết đổi các đơn vị ra mét.


- Căn cứ vào số chữ số sau dấu phẩy để viết dới dạng phõn s.
_________________________________________________
<i>Ngy son:20/3/2009 </i>


<i>Ngày dạy:27/3/2009 </i>
TiÕt 90
<b>Lun tËp</b>
I.Mơc tiªu:


- HS biết quy đổi linh hoạt p/s, hỗn số, số thập phân, phần trăm hiểu đợc ý nghĩa của phần trăm.
- Biết thực hiện phép toán đối với tất cả các dạng s.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:



1) Phng phỏp: Nờu vn .
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


Hot động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


KiĨm tra bµi cị (7 ph)
1, Em h·y viÕt 3


2 díi dạng hỗn số, số
thập phân, phần trăm?


2, Làm BT 98 (BT SGK)


HS1: 3
2=1


1


2=1,5=150 %
HS2:


a, Số trẻ 6 tuổi đi học líp 1 chiÕm 91 %
Sè trỴ tõ 11→14 ti t/nghiƯp TH: 82%


b, 96% ... vµo líp 6.


c, 94% trở lên t/nghiệp PTCS.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Tæ chøc lun tËp ( 30 ph)
B¹n Cờng làm nh thế nào? Gv yêu cầu HS


nghiờn cứu thơng tin SGK để tìm hiểu cách
làm…


Bµi 99:


a, B1, ViÕt h/s díi d¹ng p/s.


B2, Cộng p/s rồi viết dới dạng hỗn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV: Có cách nào khác tính nhanh hơn
không? Em làm cách khác nào ?


GV chốt lại cách làm mới và yêu cầu HS ghi
nhớ


Bài 100: Giao nhiệm vụ cho mỗi dÃy trong
lớp làm một phần, lu ý áp dụng cách tính ở
bài 99b


? nên làm nh thế nào?
GV: chú ý luật toán.



Sau bvaif phuts gi i din tng dóy lờn
bng trỡnh by.


GV chốt lại cách làm.
Bài 101: TÝnh:


a, 51
2<i>⋅</i>3


3


4 b, 6
1
3:4


2
9
Gv yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2 em
để kèm lẫn nhau, gọi HS yếu hn lờn
bng lm.


GV: Bạn Hoàng làm nh thế nµo?


Em có cách nào khác để làm đơn giản hơn
khơng? Hãy làm theo cách đó?


GV chốt: cơ sở của cách làm này chính là do
ta đã tách hỗn số thành tổng rồi áp dụng t/c
phân phối.



? §Ĩ viÕt các phân số dới dạng kí hiệu % thì
ta làm nh thế nào?


HS lên bảng trình bày:
31


5+2
2


3=3+2+
1
5+


2
3=5+


3+10
15 =5


13
15
Bài100: Tính:


HS: Em tách hỗn số thành tổng của phần nguyên và phần phân
số, rồi thực hiện phép tính


<i>A</i>=82
7<i></i>

(

3


4


9+4


2


7

)

=(8<i></i>3<i></i>4)+(
2
7<i></i>
4
9<i></i>
2
7)
¿1<i>−</i>4


9=
5
9
<i>B</i>=⋯=63


5
Bµi 101: TÝnh:…
HS1: a, 51


2<i>⋅</i>3
3
4=
11
2 <i>⋅</i>
15
4 =
165


8 =20


5
8
HS2: b, 61


3:4
2
9=
19
3 :
38
9 =
19
3 <i></i>
9
38=
3
2
Các HS khác nhận xét và ghi chép vào vở.
Bài 102:


HS trả lời:


B1, ViÕt h/s díi d¹ng p/s.


B2, Nh©n p/s víi sè 2 råi viÕt díi dạng hỗn số.


b, Có, ta nhân số nguyên với phần nguyên và cả phần thập phân
của hỗn số rồi công các tích vào.



43


7<i></i>2=(4+
3


7)<i></i>2=8+
6
7=8


6
7
Bài 104:


HS: Em viết p/s dới dạng phân số thập phân có mẫu là 100 rồi
dùng kí hiệu %


HS lµm: 7
25=


28


100=0<i>,</i>28=28 %


19 19 25


4,75 475%


4 100



×


= = =


26


65=0,4=40 %
IV.Yêu cầu về nhà:


* Xem lại BT đã chữa. Lu ý các cách làm đặc biệt để việc tính tốn đợc đơn giản.
* Làm hết BT còn lại trang 46, 47, làm thêm các bài ở trang 48,49 để tiết sau ôn tập.


* Hớng dẫn bài 103: - Khi chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhân số đó với 2 vì:


5 1


a : 0,5 a : a : a.2


10 2


= = =


- Tơng tự: khi chia một số cho 0,25; cho 0,125 ta chỉ việc nhân số đó với 4; với 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>Ngày soạn:23/3/2009 </i>


<i>Ngày dạy:30/3/2009 </i>
Tiết 91
<b>Luyện tập </b>



<b>các phép tính về phân số và số thập phân</b>
I.Mục tiêu:


Thông qua tiết luyện tập HS đợc rèn luyện kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập
phân.


ð

HS ln tìm đợc các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.


ð

HS biết vận dụng linh hoạt sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị của
biểu thức một cách nhanh nhất.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng pháp: Nêu vn . H nhúm
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, B¶ng phơ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nháp, phiếu học tập.


III. Tiến trình dạy học:



Hot ng ca thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Lun tËp c¸c phÐp tính về phân số ( 25 ph)
GV: đa bài tập 106 tr.48 SGK lên bảng phụ:


Hoàn thành c¸c phÐp tÝnh sau:



7 5 3 7.4 5... 3...


9 12 4 36 36 36


28 .... .... 16 ...


36 36 ....


    


 


  


GV đặt câu hỏi: Để thực hiện bài trên ở bớc
thứ 1 em phải làm cơng việc gì? Em hãy
hoàn thành bớc quy đồng mẫu các phõn s
ny.


(GV viết bút màu vào chỗ dấu...)
Thực hiện phép tÝnh:


Kết quả rút gọn đến tối giản


- GV đa lên đèn chiếu bài trình bày mẫu:


7

5

3

28

15

27



9

12

4

36

36

36




28 15 27

16

4



36

36

9









Em hãy dựa vào cách trình bày mẫu ở bài
tập 106 để làm bài tập 107 (SGK tr.48)


1 3 7 3 5 1


) ; )


3 8 12 14 8 2
1 2 11 1 5 1 7


) ; )


4 3 8 4 12 13 8


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>





   


    


TÝnh


HS quan s¸t nhËn xÐt.


7 5 3


: 36
9 12  4 <i>MSC</i>


Quy đồng mẫu nhiều phân số.


7.4 5.3 3.9


36 36 36




Cộng(trừ các phân số có cùng mẫu sè)


28 15 27

16

4



36

36

9








Bµi 107 tr.48 SGK


Bốn HS lên bản chữa bài. Các HS díi líp lµm vµo vë


1 3 7 8 9 14 3 1


)


3 8 12 24 24 8


3 5 1 12 35 28 5


)


14 8 2 56 56


<i>a</i>
<i>b</i>


 


    


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Sau đó GV gọi 4 HS lên bảng chữa
Bài tâp 108 tr.48 SGK



GV đa bài tập . Yêu cầu HS nghiên cứu
- Sau đó thảo luận trong nhóm học tập để
hồn thành bài tập 108


- Các nhóm cử đai đại diện trình bày bài làm
của nhóm mình


C¸ch 1: Em làm nh thế nào?
Cách 21: Em làm nh thế nµo?


Suy ra 2 cách làm đều cho 1 kết quả duy
nhất.


Cách nào thc hin n gi hn?


GV tiếp tục yêu cầu HS làm nhóm phần b.
Mỗi nhóm cử HS yếu hơn lên bảng trình
bày, HS khá lên kèm


1 2 11 9 24 22 37 1


) 1


4 3 8 36 36 36


1 5 1 7 78 130 24 273 89


)


4 12 13 8 312 312



<i>c</i>
<i>d</i>
  
    
   
    


HS nhËn xÐt vµ sưa ch÷a…


Cho HS hoạt động nhóm bài 108 SGK


3 5


1 3


4  9 <sub>KÕt qu¶: </sub>


a) TÝnh tỉng:


3 5 7 32 63 128 191 11


1 3 5


4 9 4  9 36 36 36  36 <sub>C¸ch</sub>


1:
C¸ch 2:


3 5 27 20 47 11



1 3 1 3 4 5


4  9  36  36  36  36


HS tr¶ lêi...


5 9


3 1


6 10<sub>b) TÝnh hiÖu:</sub>


5 9 23 19 115 57 58 28 14


3 1 1 1


6 10  6  10 30  30 30  30  15 <sub>C¸</sub>


ch 1:
C¸ch 2:


5 9 25 27 55 27 28 14


3 1 3 1 2 1 1 1


6 10  30 30  30 30  30  15


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Dạng tốn tìm x (10 ph)



2 7


0,5


3 12


<i>x</i> <i>x</i>


Bài 114 tr.22 SBT
a) Tìm x biết


Em hÃy nêu cách làm?


2 7


0, 5


3 3


1 2 7 1 2 7


2 3 3 2 3 3


3 4 7 1 7


6 3 6 3


7 1 7



: .( 6) 14


3 6 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
  Þ <sub></sub>  <sub></sub> 
 
 
 Þ 

 Þ   ị


GV ghi lại bài giải trên bảng


2 7


0, 5


3 12


<i>x</i> <i>x</i> 



Bµi 114 tr.22 SBT
a)


HS nêu cách làm và đứng tại chỗ trả lời.




3 1 3 1


) 1 . 4 1


7 28 7 7


3 1 3 6 6 3


1 :


7 7 7 7 7 7


6 7
. 2
7 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


   Þ  
 
 
 
Þ   Þ   

Þ  ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV gọi HS lên bảng trình bày tiếp phần d)


<i><b>Hot ng 3</b></i>
H


ng dẫn về nhà ( 5 ph)
Xem lại bài tập đã chữa với các phép tính về phân số


SGK lµm bµi 111 (tr 49),SBT 116, upload.123doc.net, 119 (23)


5 3 1


5 3 1 <sub>.2.11.13</sub>


25 13 2


25 13 2


4 2 3 4 2 3


.2.11.13



13 11 2 13 11 2


 


 


   


 




 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub>GV hớng dẫn bài 119 (c). Nhân cả tử vµ mÉu cđa biĨu thøc víi (2.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>Ngµy soạn:24/3/2009 </i>


<i>Ngày dạy:1/4/2009 </i>
Tiết

<sub>92</sub>


<b>Luyện tập </b>


<b>các phép tính về phân số và số thập phân</b>
I.Mục tiêu:


Thụng qua tit luyn tp HS c rốn luyện kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập
phân.



ð

HS ln tìm đợc các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.


ð

HS biết vận dụng linh hoạt sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị của
biểu thức một cách nhanh nhất.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng phỏp: Nờu vn . H nhúm
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.


III. Tiến trình dạy học:



Hot động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Kiểm tra kiến thức cũ (5 ph)
1) Khoanh tròn vào kết quả đúng


1 1
3; ;


3 3


số nghịchđảo của - 3 là:
2) Chữa bài tập 111 tr.49 SGK
Tìm số nghịch đảo của các số sau:



3 1 1


; 6 ; ; 0, 31
7 3 12




1
3




1


3. 1


3






Đáp số: Vì


3


7



7


3




S nghch o của là

1



6


3



19


3



3


19



Số nghịch đảo của hay là

1



12





Số nghịch đảo của là -12


31
100


100


31



Số nghịch đảo của 0,31 (hay là
<i><b>Hoạt động 2</b></i>



Lun tËp (39 ph)
Bµi 112 tr.49 SGK


2678,2
126
2804,2


36,05
13,214
49,264


2804,2
36,05
2804,25


a) b) c)


126
49,264
175,264
678,27
2819,1
3497,37


3497,37
14,2
3511,39


d) e) g)



Bµi 112 tr.49 SGK


Hãy kiểm tra các phép cộng sau đây rồi sử dụng các kết quả
của phép cộng này để điền số thích hợp vào ơ trống mà khơng
cần tính tốn


HS đọc kĩ đề bài


HS th¶o luËn theo nhãm häc tËp
KÕt qu¶ th¶o luËn nhãm


(36,05 +2678,2) +126
= 36,05 + (2678,2 + 126)
= (36,05 + 2804,2 (theo a)
= 2840,25 (theo c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

(36,05 +2678,2) +126 =
(126+ 36,05) +13,214 =
(678,27 + 14,02) +2819,1 =
3497,37 - 678,27 =


GV tổ chức hoạt động nhóm cho HS với yêu
cầu: Quan sát, nhận xét và vận dụng tính
chất của phép tính để ghi kết quả vo ụ
trng.


- Giải thích miệng từng câu (mỗi nhóm cử 1
em lên trình bày)



- GV cho cỏc nhóm nhận xét lẫn nhau để rút
kinh nghiệm


GV nhận xét chung, đánh giá nhân xét cho
điểm các nhóm làm nhanh và đúng.


Bµi 113 tr. 50 SGK


Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử
dụng các kết quả của phép nhân để diền só
thích hợp vào ô trống mà khơng cần tính
tốn:


a) 39.47 = 1833


b) 15,6.7,02 = 109,512
c) 18833 .3,1 = 5682,3
d) 109,512.5,2 = 569,5624
(3,1.47).39 =


(15,6.5,2).7,02 =
5682,3: (3,1.47) =


GV: Có nhận xét về bài tập này. Hãy áp
dụng phơng pháp làm nh bài tập 112 để điền
số thích hợp vào ơ trống mà khụng cn tớnh
toỏn?


GV gọi lần lợt 3 em lên điền kết quả vào ô
trống và giải thích



Bài 114 SGK 5tr. 50


-15 4 2


(-3,2). 0,8 2 : 3


64 15 3


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


TÝnh


Em có nhận xét gì về bài tập trên?
Em hãy định hớng cách giải
GV yêu cầu 1 em lên bảng làm bài


GV cho 1 HS nhËn xÐt cách trình bày và nội
dung bài làm của bạn


Chú ý khắc sâu công thức
+ Thứ tự thực hiện phép tính


+ Rút gọn phân số (nếu có) về dạng số tối
giản trớc khithựchiện phépp cộng (trừ) phân
số



+ Trong mọi bài toán phải nghĩ đến tính
nhanh nếu đợc


= (678,27+2819,1) +14,02
= 3497,37 + 14,02 (theo e)
= 3511,39 (theo g)


3497,37 - 678,27 = 2819,1 (theo e)
T¬ng tù nh bµi 112


HS độc lập làm bài
Kết quả:


(3,1.47).39


= 3,1.47.39)
= 3,1.1833 (theo a)
=5682,3 (theo c)
(15,6.5,2) .7,02


= (15,6.7,02).5,2
= 109,512.5,2 (theo b)
= 569,4624 (theo d)
5682,3:(3,1.47)


= (5682,3: 3,1): 47
= 1833: 47 (theo c)
= 39 (theo a)



HS: Bµi tËp trên gồm các phép tính cộng trừ, nhân, chia số thập
phân phân số và hỗn số. Biểu thức bên còn có dấu ngoặc(.)
Đổi số thập phân và hỗn số ra phân số rồi áp dụng thứ tự thực
hiện phép tính


-15 4 2


(-3,2). 0,8 2 : 3


64 15 3


32 15 8 34 11 3 5 34 11


. : :


10 64 10 15 3 4 4 15 3


3 22 11 3 22 3 3 2


: .


4 15 3 4 15 11 4 5


15 8 7


20 20


 


<sub></sub>  <sub></sub>



 


     


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


  


     






Cả lớp làm bài vào vở:


<i><b>Hot ng3</b></i>
H


ng dẫn về nhà (1ph)
Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chơng 3


Híng dÉn Bµi 119 tr.23 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

TiÕt 93


<b>KiÓm tra 45 phót</b>



<b>A- Mơc tiªu</b>


 Cung cấp thơngtin nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống về phân số (Phân số bằng nhau, rút
gọn phân số, cộng, trừ, nhõn, chia phõn s)


Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.


Cung cp thụng tin v mc thnh tho kỹ năng tính đúng, nhanh: vận dụng linh hoạt các định nghĩa,
tính chất vào bài giải tốn nhất là giả tốn về phân số. Rèn lyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính
xác các phán đốn và lựa chọn phng phỏp hp lý.


<b>B. Đề kiểm tra</b>


<b>Đề :</b>


<i><b>Câu 1: Điến dấu >;<; = vào ô trống</b></i>3 1 2 6 7 1 1


; ; 0;


4 4 5 15 6 2 100


    


 


1
5


3




16


3



5



3





<i><b>Câu 2: Khi đổi ra số thập phân ta đợc </b></i>


14


5





a) b) c)


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng
<i><b>Câu 3: Rút gọn các phân số</b></i>

<sub>25 7.34 12.3 2.6</sub>



;

;



125 17.56

4.5.6





1

1




: 3

1



15

12



<i>x</i>

3

2

1



4

<i>x</i>

5

<i>x</i>

<i><b><sub>Câu 4: Tìm x</sub></b></i>


a) b)
<i><b>Câu 5: Tính giá trị của biểu thức</b></i>


3

1

3



7

5

7



5

7

1



0, 75

:

2



24

12

8



<i>A</i>



<i>B</i>








 

<sub></sub>

<sub></sub>





 



 

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>Ngµy soạn:29/3/2009 </i>


<i>Ngày dạy:6/4/2009 </i>
Tiết 94


<b>Tìm giá trị phân số của một sè cho tríc</b>
I.Mơc tiªu:


- H/S nắm đợc QT tìm giá trị phân số của một số. Biết vận dụng vào thực tế.
- HS thấy đợc vai trị của tốn học trong thực tế.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề. HĐ nhóm
2) Phơng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, VBT.
III. Tiến trình dạy häc:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


KiĨm tra kiến thức cũ (5 ph)
1, Phát biểu QT nhân phân số?


chú ý khi nhân 1 số nguyên với một p/s ?
2, TÝnh: 3


5<i>⋅</i>
<i>−</i>25


8 <i>;</i>
1
2<i>⋅</i>56<i>;</i>


4
5(<i>−</i>20)


HS1: QT (SGK)


HS2: TÝnh: 3
5<i>⋅</i>


<i>−</i>25
8 =


<i>−</i>15
8 <i>;</i>



1


2<i>⋅</i>56=28<i>;</i>
4


5(<i>−</i>20)=<i>−</i>16
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Bài mới (20 ph)
GV nêu V/đ ? Phân tích đề


Hớng dẫn HS: Số HS thích chơI bóng đá
chiếm 2/3 tổng số tức là nếu chia tổng số HS
thành 3 phần thì số HS thích bóng đá chiểm
2 phần. Tức là ta lấy 45 chia cho 3 rồi nhân
với 2 hay 2


3<i>⋅</i>45


?Tơng tự, em tính số HS thích đá cầu?
GV yêu cầu HS làm ?1 để tìm hết cỏc HS
thớch chi cỏc mụn th thao.


Qua bài toán này: Muốn tìm giá trị phân số
của một số ta làm thế nào ?


Tìm giá trị phân số 3/7 của 14?
Gv yêu cầu HS làm ?2 (SGK)?



GV: õy cn lu ý rằng các số cho trớc có
đơn vị nên giá trị phân số của nó cũng phải
có đơn vị


1, VÝ dô:
VD1: (SGK)


HS ghi mẫu theo trình bày của GV:
* Số HS thích bóng đá là:
2


3<i>⋅</i>45=30 (HS)
* Số HS thích đá cầu là:
60 %<i>⋅</i>45=60


100 <i>⋅</i>45=27 (HS)
* Sè HS thÝch bãng bµn lµ:


2


9<i>⋅</i>45=10 (HS)
* Sè HS thÝch bãng chun lµ:
4


15 <i>⋅</i>45=12 (HS)
HS phát biểu QT: (SGK)


VD2:
HS làm: 3



7<i></i>14=6 => 3 phần 7 của 14 là 6
VD3: (?2- SGK).


Ba HS lên bảng đồng thời làm 3 phần. Cả lớp tự hoàn thành vào
vở:


a, 3


4<i>⋅</i>76=48 (cm)
b, 62<i>,</i>5 %<i>⋅</i>96=625


1000 <i>⋅</i>96=60 (tấn)
c, 0<i>,</i>25<i></i>1=0<i>,</i>25=0<i>,</i>25<i></i>60=15 (phỳt)
<i><b>Hot ng 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Nhắc lại QT tìm giá trị phân số của một số ?
Bài 115: GV yêu cầu HS làm theo nhóm bàn,


cỏc HS kốm lẫn nhau để hoàn thành
- Dãy ngoài làm a,c


- D·y trrong làm b,d


- Sau ít phút Gv yêu cầu HS yếu hơn trong
nhóm lên bảng trình bài. Rút kinh nghiệm
cách làm cho cả lớp...


Bài 11 6 :


Gv gọi một HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi


và nhận xét, sửa chữa...


Gv chốt lại....nh vậy ta có thể tÝnh 25% (lµ
1/4) cđa 16 thay cho viƯc tÝnh 16% cđa 25
khã h¬n.


Tơng tự hãy áp dụng nhận xét trên để tính
84% của 25 và 48% của 50?




Vài HS nhắc lại quy tắc...
Bài 115: T×m:


a, 2


3<i>⋅</i>8,7=5,8
b, 2


7<i>⋅</i>
<i>−</i>11


6 =
<i>−</i>11
21
c, 21


3<i>⋅</i>5,1=
7



3<i>⋅</i>5,1=11<i>,</i>9
d, 2 7


11 <i>⋅</i>6
3
5=


29
11 <i>⋅</i>


33
5 =


87
5
Bµi 11 6 : So s¸nh


16 %<i>⋅</i>25=16


100<i>⋅</i>25=4
25 %<i>⋅</i>16=25


100<i>⋅</i>16=4
=> 16 %<i>⋅</i>25=25 %<i>⋅</i>16(4)


HS đứng tại chỗ trả lời...và trình bày vào vở
a, 84% .25 = 25% .84 = 21


b, 48%.50 = 50%.48 = 24
<i><b>Hoạt động3</b></i>



H


íng dÉn vỊ nhµ (3 ph)


Học thuộc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc. Xem kĩ lại các bài tập đã chữa.
BTVN: 117-> 120/52-SGK và các bài tơng ứng trong SBT.


Híng dÉn bµi 119: Thùc chÊt lµ ta kiĨm tra phÐp tÝnh


ỉ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ


1 1 1
. :


2 2 2<sub> xem có bằng 1/2 hay không.</sub>
Xem trớc và làm (theo khả năng) các bài của tiết sau: luyện tập.


<i>Ngày soạn:1/4/2009 </i>


<i>Ngày dạy:8/4/2009 </i>
Tiết 95
<b>luyện tập</b>
I.Mục tiêu:



- HS hiểu ý nghĩa về giá trị phân số của một số, biết tìm giá trị phân số của một số một cách thành thạo.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xácvà vận dụng thực tế.


- Rốn luyn k nng s dụng máy tính.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề. HĐ nhóm
2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, VBT.
III. Tiến trình dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra bài cũ (5 ph)
1, Nêu QT tìm giá trị phân số của


mét sè? Tính 3/4 của 10m
2, Làm BT upload.123doc.net?


GV:

Cách khác: Tuấn còn lại
4/7 của 21 bằng 12(viên bi)


HS1: QT: (SGK)
...


HS2: Bài upload.123doc.net:
Dũng cho Tuấn: 3



7<i></i>21=9 (viên bi)
Tuấn còn l¹i :


21 – 9 = 12 (viên bi)
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


tổ chức luyện tập (35 ph)
Hớng dẫn sử dụng máy tính (GV đọc


lƯnh HS bÊm m¸y tính)
Để tìm 9% của 70 ta bấm:


7 0 x 9 %


GV yêu cầu HS bấm tơng tự để hoàn
thành BT 120


Bµi 121:


Quãng đờng xe lửa đã i c l bao
nhiờu?


Xe lửa cách Hải Phòng là?


GV: có thể tính trực tiếp qng đờng cịn lại
đợc khơng? tính nh thế nào?


Bµi 122:


GV: ở đây số cho trớc bằng bao nhiêu?


Để tính lợng hành ta làm thế nào ?
Tơng tự tính lợng đờng, muối ?


GV: qua bài này các em đợc biết thêm
nguyên liệu cũng nh liều lợng các nguyên
liệu dùng để muối da bắp cải, ghi nhớ để về
nhà vận dụng.


Híng dÉn bÊm máy
làm bài 123?


Bài120: Sử dụng máy tính.
VD: (SGK)


HS bấm và báo KQ
BT:...


Bài 121:


Quóng ng xe la ó đi đợc là:
3


5<i>⋅</i>120=72 (km)
Xe lưa c¸ch Hải Phòng Là:
120 72 = 48 (km)


HS: Tính số phần con đờng cịn lại đế HP là:
3 2


1 (qu·ngd êng)


5 5


- =


.


VËy xe löa còn cách PH là:
2


102. 48(km)
5=


Bài 122:


HS: số cho trớc là 2kg rau c¶i


* Lợng hành là: 5 %<i>⋅</i>2=0,1 (kg)
*Lợng ng l: 1


1000 <i></i>2=0<i>,</i>002 (kg)
* Lợng muối là: 3


40 <i>⋅</i>2=0<i>,</i>15 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

H



ớng dẫn về nhà (3 ph)


* Xem lại các bài tập ó lm lp.


* Làm BT còn lại.



* Hng dn bài 123: Để kiểm tra xem ngời bán hàng ghi giá mới có đúng khơng thì trớc hết chúng ta cần tìm
chính xác 10% của giá cũ, sau đó lấy giá cũ trừ đi mức giảm giá để tìm chính xác giá mới, cuối cùng so với
giá mới ngời bán hngf đã ghi để kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Ngày soạn:3/4/2009 </i>


<i>Ngày dạy:10/4/2009 </i>
Tiết 96
<b>lun tËp</b>
I.Mơc tiªu:


ð

HS đợc củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân s ca mt s cho trc.


Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trớc.


Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn


Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề. HĐ nhóm
2) Phơng tiện:


a) Gi¸o viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, VBT, MTBT
III. Tiến trình dạy học:


Hot động của thầy Hoạt động của trò



<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra bài cũ (5 ph)
Gv kiểm tra đồng thời 2 em HS


HS 1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số
cho trớc


HS2: Chữa bài 117 (SGK tr.51)


Biết 13,21.3 = 39,63 và 39,63:5 = 7,926
Tìm


3 5


cđa 13,21 vµ


5 3<sub> cđa 7,926 mà không cần</sub>
tính toán.


HS 1: Trả lời quy tắc nh trong sgk


HS 2: Chữa bài tËp 1178 (SGK tr.52




3


13, 21. (13, 21.3) : 5
5



39, 63 : 5 7, 926
5


7, 926. 7,926.5 : 3
3


39, 63 : 3 13,31


 




  <sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


tỉ chøc lun tËp (25 ph)
GV Ch÷a bài 119 (SGK )


1 1 1


Đố: An nói : "Lấy cđa råi ®em chia cho .


2 2 2


Sẽ đ ợc kết quả là một phần hai"


em, bn An núi cú đúng không ? Thực chất bài


này ta đã vận dụng tìm giá trị phân số của một số
cho trớc ở chỗ nào?


GV gọi HS nhận xét sau đó cho điểm 2 HS lên
bảng kim tra


Bài tập 119 (SGK tr.52)
HS lên bảng:


An núi đúng vì:<sub>1 1</sub> <sub>1</sub> <sub>1 1 1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


. : : . 1.


2 2 2 2 2 2 2 2


   


  


   


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Điền kết quả vào ô trống. HS làm ra phiếu học tập (theo bàn) vài phút
Số giờ


Đổi ra


phót 30 phót 20 phót 10 phót 45 phót 24 phót 35 phót 16 phót



GV tỉ chøc cho HS ®iỊn nhanh


(thi đua giữa các nhóm học tập) Các nhóm chÊm chÐo...


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Sư dơng m¸y tÝnh bá tói (12')
VÝ dụ: Một quyển sách giá 8000đ.


Tỡm giỏ mi ca quyn sách đó sau khi giảm giá
15%.


GV tỉ chøc cho HS nghiên cứu SGK và thảo luận
theo nhóm học tập với yêu cầu sau:


- Nghiên cứu sử dụng máy tính bỏ tói víi vÝ dơ trªn
trong (SGK tr. 53)


- áp dụng để kiểm tra giá mới của các mặt hàng
trong bài tập 123


Bµi tËp 123 (SGK tr.53)


Nhân dịp lễ Quốc Khánh 2-9 một cửa hàng giảm
giá 10% một số mặt hàng. Ngời bán hàng đã sửa
lại giá của các mặt hàng ấy nh sau:


Em hãy kiểm tra xem ngời bán hàng tính giá mới
có đúng khơng ?



GV hái thªm: Em h·y sửa lại các mặt hàng A,D hộ
chị bán hàng?


Kết quả thảo luận


- Giá mới của quyển sách sau khi giảm giá 15% là:


Nút ấn Kết quả


8000 x 15 % - = 6800


Vậy giá mới của quyển sách là 6800đ


HS da quy trình bấm máy ở bài 124 để kiểm tra li


Đáp số:


Cỏc mt hng B, C, E c tớnh ỳng giá mới.
HS tính lại giá 2 mặt hàng A, D:


A: 31500®
D: 05000®


<i><b>Hoạt động 4</b></i>
H


ớng dẫn về nhà (3')
Ơn lại tồn bộ các bài đã chữa trong cả hai tiết luyện tập.


Lµm bµi tËp 125 (SGK tr.53); 125.126, 127 (SBT tr.24).


Híng dÉn bµi 125/SGK:


- LÃi sau tháng thứ nhất là: 1000000 . 0,58% = 5800 (®)


- Lãi sau tháng thứ 2 là: (1000000 + 5800) . 0,58% = ... (do lãi tháng trớc đợc cộng vào gốc)
- Cứ tiếp tục tính cho đến cuối thàng thứ 12 ta sẽ đợc tổng lói ca 12 thỏng.


Nghiên cứu bài 15. Tìm một số biết giá trị 1 phân số của nó.


<i>Ngày soạn:6/4/2009 </i>


<i>Ngày dạy:13/4/2009 </i>
Tiết 97
35000đ


33000đ 120000đ108000đ 70000đ60300đ
450000đ


420000đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Tìm một số biết giá trị một phân số của nó</b>
I.Mục tiêu:


- H/S nm đợc QT Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- H/S Biết vận dụng QT vào tính tốn.


- HS thấy đợc vai trị của toán học trong thực tế.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề. HĐ nhóm


2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, VBT, MTBT
III. Tiến trình dạy häc:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra bài cũ (5 ph)
1, Phát biểu QT tìm gia trị của một p/s?


Lớp 6A có 45 HS trong đó có 3/5 HS nữ . hỏi lớp cú
bao nhiờu HS nam ?


HS lên bảng phát biểu quy t¾c QT (SGK)
TÝnh:

(

1<i>−</i>3


5

)

<i>⋅</i>45=18 (nam)
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Bài mới (25 ph)
GV dùng phần bài cũ để nêu V/đ: ngợc lại, cho biết


số HS nữ, tìm đợc số HS của lớp 6A khơng ?


ë đây ta phải tìm một số khi biết giá trị phân số của
nó. Nếu gọi số cần tìm là x thì theo bài trớc ta có điều
gì?



? T ú tỡm x nh th no?


GV trình bày bài và yêu cầu HS ghi bµi vµo vë


Vậy để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó ta
làm nh thế no?


GV gọi vài HS nhắc lại quy tắc...


1, Ví dụ:
VD1: (SGK)


HS: theo bµi tríc ta sẽ có: 3


5<i>x</i>=27
HS ghi bài theo sự trình bày cđa GV:
* NÕu gäi sè Hs líp 6A lµ x ta cã:


3


5<i>⋅x</i>=27<i>⇔x</i>=27:
3
5=27<i>⋅</i>


5


3=45 (HS)
Tr¶ lêi: vËy líp 6A cã 45 HS.



HS: Ta lấy số đó chia cho phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Lµm ?1 - SGK?


Sau Ýt phót GV gọi hai HS lên bảng trình bày...


õy cỏc em cũng lu ý rằng giá trị phân số có đơn vị
nh thế nào thì số tìm đợc cũng có n v tng ng


GV tiếp tục yêu cầu HS làm ?2 (SGK)?


? 350 lít nớc còn lại là bao nhiêu phần của bể?


GV: Ta coi c b y l một đơn vị thì phần nớc đã
dùng là 1<i>−</i>13


20 (bể). Từ đó ta tính đợc dung tớch
b.


GV gọi một HS khá lên bảng trình bày.
Các HS dới lớp nhận xét và sửa chữa...


VD2: (?1- sgk)


a, Số cần tìm là :
14 :2


7=14<i>⋅</i>
7


2=49
b, Số cần tìm là :


<i>−</i>2
3 :3


2
5=


<i>−</i>2
3 <i>⋅</i>


5
17=


<i>−</i>10
51
VD3: (?2- SGK).


Một HS đọc bài và tóm tt...


HS lên bảng trình bày sau khi nghe hớng dÉn cña
GV:


350 lÝt chiÕm : 1<i>−</i>13
20=


7


20 (bĨ)


Dung tÝch cđa bĨ lµ:


350 : 7


20=350<i>⋅</i>
20


7 =1000 (l)


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
Củng cố (12 ph)
Nhắc lại QT tìm một số biết giá trị phõn s ca nú ?


Bài 126: Tìm một số biết:
a, 2


3 c¶u nã b»ng 7,2 b, 1
3


7 cđa nã b»ng
-5


Bµi 127:


GV yêu cầu HS làm theo nhóm 2 em để hỗ trợ
nhau. Sau vài phút gọi đứng tại chỗ trả lời...


GV yêu cầu các nhóm giải thích cách làm


HS1:....



Bài 126: Tìm một số biết:
HS 2 làm phần a, 7,2:2


3=7,2<i></i>
3


2=10<i>,</i>8
HS 3 làm phần b, <i>−</i>5 :13


7=<i>−</i>5<i>⋅</i>
10


3 =
<i>−</i>50


3
Bµi 127:


a, Số đó là: 31,08
b, Số đó là: 13,32


<i><b>Hoạt động3</b></i>
H


íng dÉn về nhà (3 ph)
* Học thuộc quy tắc.


* Xem lại các bài tập đẫ làm ở lớp.
* Làm BT còn l¹i trong SGK: 128-131/55



* Hớng dấn bài 130/55: Một nửa của số đó bằng 1/3 thì só đó bằng
1 1


: ...
3 2 =
* Chuẩn bị giờ sau luyện tập.


<i>Ngày so¹n:8/4/2009 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>lun tập</b>
I.Mục tiêu:


- HS nắm vững hai QT tìm giá trị p/s của một số và tìm một số biết giá trị p/s của nó.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác và vận dụng thực tÕ.


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng pháp: Nêu vn . H nhúm
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, VBT, MTBT
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca thy Hot ng của trò


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra bài cũ (5 ph)


1, Nêu QT tìm giá trị phân số của một số và QT tỡm


một số biết giá trị p/s của nó?


Lm th nào để phân biệt 2 dạng toán này? HS phát biểuQT: (SGK)...
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Bµi lun tËp (35 ph)
Bµi129:


GV u cầu HS đọc bài và suy nghĩ vài phút


Lỵng sữa có trong 1 chai là bao nhiêu? muốn tính
ta ¸p dơng bµi to¸n 1 hay 2


Bµi 130:


GV: Một nửa số đó thì là p/s số nào của số đó ?
Vậy bài tốn trở về dạng no?


GV yêu cầu cả lớp hoàn thành vào vở.


Bài 131:


Gv yêu cầu HS khá kèm HS yếu để cả hai cùng hồn
thành bài tập này vào vở.


GV chèt l¹i cách làm dạng toán tìm một số biết giá trị
phân số của nó và phân biệt với dạng toán 1: tìm giá
trị phân số của một số cho trớc.



GV: Để tìm x trớc hết ta phải tìm số hạng nào ?
GV: ta ph¶i coi 22


3<i>⋅x</i> nh mét sè hạng, bài toán trở
thành tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Sau
khi thực hiện phép tính xong thì bài toán tìm x của


Bài129:


HS: Bi ny thuc dạng 2: tìm một số biết giá trị phân
số của nú. HS ng ti ch trỡnh by:


Lợng sữa có trong 1 chai lµ:
18 :4,5 %=18 : 4,5


100=18 .
1000


45 =400(<i>g</i>)
Bµi 130:


HS: Mét nưa cđa mét sè chÝnh lµ
1


2<sub>cđa nã.</sub>
Mét HS lên bảng trình bày:


S ú l:
1



3:
1
2=


1
3. 2=


2
3


Bài 131:


Mảnh vải dài:
3,75 : 75% = 5 (m)


Bài 132: Tìm x ?


HS tr li theo cỏc cõu hỏi dẫn dắt của GV sau đó lên
bảng trình bày.


¿
<i>a</i>2


3<i>⋅x</i>+8
2
3=3


1
3¿



8
3<i>⋅x</i>=<i>−</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

chóng ta trë thành dạng nào? (tìm thõa sè trong
mét tÝch) => HS lên bảng trình bày...


Tơng tự câu a, Gv gọi HS lên bảng trình bày câu b,
dới lớp tự hoàn thµnh vµo vë...


<i>x</i>=<i>−</i>16


3 :
8
3


<i>x</i>=<i>−</i>2


¿
<i>b</i>2


7<i>⋅x −</i>
1
8=2


3
4¿<i>x</i>=

(



11
4 +



1
8

)

:


23
7 ¿
<i>x</i>=

(

22+1


8

)

<i>⋅</i>
7
23
<i>x</i>=7


8
*BTVN: Làm BT cịn lại.
<i><b>Hoạt động3</b></i>


H


íng dÉn vỊ nhµ (5 ph)
* Xem lại các bài tập đẫ làm ở lớp.


* Làm BT còn lại trong SGK: 133-136


* Hớng dấn bài 136: Do cân thăng bằng nên khối lợng của quả cân chính là bằng
1


4<sub> khối lợng của viên gạch. </sub>


Vậy bài toán trở về dạng 2: tìm khối lợng viên gạch biết


1


4<sub> khối lợng của nó bằng </sub>
3
4<sub> kg</sub>
* Chuẩn bị giờ sau luyện tập tiếp.


<i>Ngày soạn:10 /4/2009 </i>


<i>Ngày dạy:17/4/2009 </i>
Tiết 99
<b>luyện tập</b>
I.Mục tiêu:


- HS nắm vững hai QT tìm giá trị p/s của một số và tìm một số biết giá trị p/s của nó.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác và vËn dông thùc tÕ.


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề. HĐ nhóm
2) Phơng tiện:


a) Gi¸o viên: Giáo án, SGK


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, VBT, MTBT
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Kiểm tra bài cũ (5 ph)
Bài 134:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

1 8 ¸ 6 0 %
* VËn dông:


Kiểm tra kq bài 128 - 131


2HS Mang MTBT lên bảng bấm máy và kiểm tra KQ
...


<i><b>Hot ng 2</b></i>
Bi luyn tp (35 ph)
Bi 133:


GV: Cho lợng thịt là 0,8 kg và lợng thịt bằng
2
3<sub></sub>
l-ợng cùi dõa vËy tÝnh ll-ỵng cïi dõa theo bài toán
nào?


Khi tỡm xong cùi dừa thì lợng đờng tính nh thế
nào?


Chốt: trong bài này ta đã vận dụng cả hai dạng tốn
tìm giá trị p/s của một số và tìm một số biết giá trị
p/s của nó => các em cần lu ý phân biệt.


Bài 135: GV v s :



kế hoạch


560 sản phẩm
5


9 kế ho¹ch


Nhìn sơ đồ ta thấy số phần cịn lại của kế hoạch là
bao nhiêu? Vậy tìm số sản phẩm phải làm theo KH
nh thế nào?


Bµi 136:


GV: Giả sử viên gạch nặng x kg ta có điều gì ?
Từ đó ta có biểu thức nào thể hiện cân thăng bằng?
GV biến đổi để tìm x


3
4<i>⋅x</i>+


3


4=<i>x⇒x −</i>
3
4<i>⋅x</i>=


3
4


<i>⇒</i>

(

1<i>−</i>3

4

)

<i>⋅x</i>=


3
4<i>⇒</i>


1
4 <i>x</i>=


3


4<i>⇒x</i>=3(kg)


Cách khác: nhìn sơ đồ cân thăng bằng, em nào có
cách giải khác khơng? viên gạch nặng bao nhiêu ?


Bµi 133:


HS: Lợng cùi dừa bằng 0,8 :2


3 (Dạng toán tìm cùi
dừa biết


2


3 <sub>của nó bằng 0,8 kg). HS lên bảng trình </sub>
bày.


* Lợng cùi dừa:
0,8 :2



3=0,8<i>⋅</i>
3


2=1,2(kg)
* Lợng đờng :


5 %<i></i>1,2=0<i>,</i>06(kg)=60(<i>g</i>)


Bài 135:


HS: Số phần còn lại là
5
1


9




-(k hoch). Bi toỏn tr
v dng 2; tìm số SP phải làm theo KH biết 4/9 của nó
bằng 560 => HS tự hồn thành vào vở, i v kim tra
chộo cỏch trỡnh by.


Số phần công việc còn phải làm là:
1 5/9 = 4/9 (c/v)


Số SP đợc giao theo kế hoạch là:
560 :4


9=560<i></i>


9


4=1260(SP)
Bài 136:


HS: Giả sử viên gạch nặng x kg ta cã:
3


4<i>⋅x</i>+
3
4=<i>x</i>


HS ghi chép bài theo trình bày của GV


Cách khác: Do cân thăng bằng nên khối lợng của
quả cân chính là bằng


1


4<sub> khối lợng của viên gạch </sub>
=> viên gạch nặng:


3
4:


1


4=3(kg)
<i><b>Hot ng 3</b></i>



H


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

* Xem lại các bài tập đẫ làm ở lớp.
* Làm BT tơng ứng trong SBT


* Chuẩn bị giờ sau học bài: tìm tỉ số của hai số: Đọc kĩ trớc bài tìm tỉ số của hai số, làm trớc các ? của bài.


<i>Ngày soạn:10/4/2009 </i>


<i>Ngày dạy:17/4/2009 </i>
Tiết 100


<b>tìm tỉ số của hai sè</b>
I.Mơc tiªu:


- H/S hiểu đợc thế nào là tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- H/S Biết tìm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


- H/S vËn dơng giải các bài toán thực tế .
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:


1) Phng phỏp: Nờu vn . H nhúm
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK


b) Học sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, VBT, MTBT
III. TiÕn trình dạy học:


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ



<i><b>Hot động 1</b></i>
Kiểm tra bài cũ (5 ph)
Thực hiện các phép tính sau:


1 3 1
1, 7 : 3,12 ; : ; -3 : 5


5 4 4


HS díi lớp nhận xét...GV cho điểm.


HS lên bảng...


<i><b>Hot ng 2</b></i>
Bi mi (25 ph)
Gv nêu V/đ: ở lớp 5 các em đã học về tỉ số giữa hai số


VD nh phần bài cũ các em đã thấy: đó là các tỉ số
giữa hai số.


VËy theo em thÕ nµo lµ tØ sè cña hai sè?
TØ sè cña hai sè


a


b<sub>khác với phân số </sub>
a


b<sub>ở điểm nào?</sub>


GV chốt lại sự khác nahu giữa tỉ số của hai số và phân
số...


Lm VD2 (SGK)?Lu ý cần đổi đơn vị đo


1, TØ sè của hai số:
HS phát biểu ĐN nh SGK
Đ/N: (SGK)


VD1: (SGK)


1 3 1
1, 7 : 3,12 ; : ; -3 : 5


5 4 4 <sub>... là những tỉ sè</sub>
HS ghi nhí sù kh¸c nhau...


VD2: (VD - sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Lu ý khi nã tØ sè gi÷a hai số a và b thì số nói trớc
chính là số bị chia, số nói sau là số chia (a:b)


Gv: trong thực hành ta hay dùng tỉ số dới dạng tỉ số
phần trăm với kí hiệu % thay cho


1
100<sub>. </sub>


VD: Một lớp 6 có 40 HS trong đó số nữ là 14 em. Hỏi
số nữ chiếm bao nhiêu % của c lp?



Qua 2 VD trên em hÃy phát biểu quy tắc tính tỉ số %
của hai số?


GV yêu cầu HS làm ?1:


GV: Tỉ số phần trăm của hai số cho ta biÕt sè phÇn
cđa sè thø nhÊt chiÕm bao nhiêu trong 100 phần (nh
là số thứ hai)


Gv nêu Đ/N tØ lƯ xÝch ...


Trong đó a là khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ,
b là khoảng cách giữa haio im tng ng trờn thc
t.


GV nêu VD...


GV yêu cầu HS lµm ?2 SGK...


* Sự giống và khác nhau giữa phân số và
tỉ số !


2, Tỉ số phần trăm:


VD1: Tỉ số % giữa số nữ và tổng số H/S trong lớp lµ:
14/40 . 100 % = 7/20 100% = 35%


VD2: TØ sè % gi÷a 78,1 vµ 25 lµ :
78<i>,</i>1



25 =


78<i>,</i>1<i></i>100


25 %=312<i>,</i>4 %
QT: Tỉ số phần trăm của a và b lµ:


a.100
%
b
?1: 5


8=
5<i>⋅</i>100


8 %=62<i>,</i>5 %
3


10=0,3 t¹ = 30 kg. TØ sè % cđa 25 kg vµ 30 kg
lµ:


25 .100


%= 83,3%
30


2, TØ lƯ xÝch:
§/N: (SGK)
CT: <i>T</i>=<i>a</i>



<i>b</i>


VD: khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 1 cm,
khoảng cách giữa hai điểm tơng ứng trên thực tế là 1
km = 100 000 cm. Thì tỉ lệ xích là :


<i>T</i>= 1
100000
?2: HS trình bày: <i>T</i>=16<i>,</i>2


162000000=
1
10000000
<i><b>Hot ng 3</b></i>


Củng cố (12 ph)
? Nhắc lại các Đ/N tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ


lệ xích


Bi 137: Gi 2 HS lên bảng đồng thời


Khi tính tốn có liên quan tới hai đại lợng có đơn vị
ta cần chú ý điều gì ?


<i>Chó ý:</i>


Tỉ số giữa hai số là thập phân hay phân số đều có
thể viết về dạng tỉ s ca hai s nguyờn!



Bài 140:


Lời giải trong SGK sai ở điểm nào ?


Bài 137: Tìm tỉ số của:
a, 200


3 :75=
200


3 .75=
8
9
b, 3


10 <i>h</i>=
3


10 <i>⋅</i>60=18<i>'</i>
18


20=
9
10=0,9
Bµi 140:


Sai lầm ở chổ cha quy đổi đơn vị trớc khi tìm tỉ số
của hai đại lợng.



<i><b>Hoạt động3</b></i>
H


ớng dẫn về nhà (3 ph)
- Xem lại các bài đã chữa. Chuẩn bị tiết sau luyn tp.


-BTVN: Làm BTcòn lại: 138, 139, 141/58 - SGK
- Híng dÉn bµi 141:


TØ sè cđa hai sè a vµ b b»ng
1
1


2<sub>=> </sub>
3


a b


2


=


, mµ a - b = 8 =>


3 1


b b 8 b 8 b ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>Ngày soạn:13/4/2009 </i>



<i>Ngày dạy:20/4/2009 </i>
Tiết 101
<b>luyện tập</b>
I.Mục tiêu:


- Củng cố khái niệm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải các bài toán thực tế .


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, häc:


1) Phơng pháp: Nêu vấn đề. HĐ nhóm
2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, VBT, MTBT
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra bài cũ (5 ph)
Thế nào là tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích ?


Khi tìm tỉ số hai số cần chú ý điều gì?
Tỉ số phần trăm của hai số diễn tả điều gì?
Tỉ lệ xích ghi trên bản đồ cho ta biết điều gì?



HS lªn b¶ng tr¶ lêi...


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Bài luyện tập (35 ph)
Khi nói đến vàng 999 ta hiểu rằng trong 1000g "vàng


này" có 999g vàng nguyên chất ( còn 1g tạp chất)
nghĩa là tỉ lệ vàng nguyên chất là


999.100


% 99, 9%


1000 = <sub>. VËy em hiĨu nh thÕ nµo vỊ </sub>
vàng 9999 (tỉ lệ % vàng nguyên chất là bao nhiêu?)


Bài 143:


GV yêu cầu HS tự làm việc cá nhân:


TØ sè % mi cã trong níc biĨn lµ bao nhiêu?


Bài 144:


Lợng nớc có trong 4 kg da là bao nhiêu?


GV yêu cầu 1 em HS lên bảng làm ngay không cho
thời gian nháp (thử kĩ năng vận dụng...)


Bài 145:



Trong bài này thì em hiểu đâu là a, đâu là b trong


Bài142:


HS theo dõi GV giải thích và trả lời:


Vàng 4 số 9 nghĩa là cứ 10000 g "vàng này" có
9999g vàng nguyên chất, tỉ lệ % vàng nguyên chất
là:




9999.100


%= 99,99 %
10000


Bµi 143: HS lµm tại chỗ ít phút và trả lời:
Tỉ số % muối cã trong níc biĨn lµ:



2.100


% = 5%
40


Bài 144:


HS lên bảng làm bài. Cả lớp tự hoàn thành vào vở:


Giả sử lợng nớc có trong 4 kg da lµ x ta cè :




<i>x</i>. 100


4 %=97<i>,</i>2 %


<i>⇒x</i>=4 . 97<i>,</i>2


100 =3<i>,</i>888(kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

c«ng thøc <i>T</i>=<i>a</i>


<i>b</i>

.

Chú ý quy đổi đơn vị khi tớnh
toỏn.


Bài 146:


Bài này ngời ta cho biết các số liệu nào? cần tìm
gì?


Từ CT <i>T</i>=<i>a</i>


<i>b</i> tìm b nh thÕ nµo?


HS hđ nhóm 2 em tự kèm nhau để cùng hồn thành:
<i>T</i>=<i>a</i>


<i>b</i>=


4
8000000=


1
2000000


Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là 1: 2000000
Bài 146:


Bµi nµy cho biÕt a vµ T, cần tìm b.
<i>T</i>=<i>a</i>


<i>b</i>
1
125=


56<i>,</i>408
<i>b</i>


b = 125.56,408 = 7051 cm = 70,51 m
BTVN: Làm BT còn lại.


<i><b>Hot ng3</b></i>
H


íng dÉn vỊ nhµ (3 ph)


- GV chốt lại tồn bài: qua tiết luyện tập này các em đã đợc vận dụng tính tốn tỉ số của hai số, tỉ số %, tỉ lệ
xích...qua đó hiểu sâu hơn về ý nghĩa của các số liệu này trong thực tế. Hơn thế nữa chúng ta biết thêm nhiều
điều trong thực tế nh thế nào là vàng 9999, tỉ số % của muối trong nớc biển, chiều dài máy bay Bô-ing 747...



- Xem lại các bài đã chữa.


- BTVN: Lµm BT còn lại: 147, 148/59,60 - SGK


-

Chuẩn bị tiết sau lun tËp tiÕp.
- Híng dÉn bµi 147:


Bài này ta biết chiều dài thực của cây cầu (b) và biết tỉ lệ xích của bản đồ (T) cần tìm chiều dài cây cầu khi vẽ
trên bản đồ:


a 1


T a T.b .1535 ...(m)


b 20000


= ị = = =


.


<i>Ngày soạn: /4/2009 </i>
<i>Ngày dạy: /4/2009 </i>


Tiết 102
<b>luyện tập</b>
I.Mục tiêu:


- Củng cố khái niệm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải các bài toán thực tế .


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học:


1) Phng phỏp: Nờu vn . H nhúm
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo ¸n, SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Kiểm tra bài cũ (5 ph)
Tỉ số của hai số có đơn vị khơng, chúng có ý ngha gỡ?


Tỉ số phần trăm của hai số có ý nghĩa gì? nói "HSG lớp 6A
chiếm 15% của cả lớp thì em hiểu nh thế nào?


Trong công thức tỉ lệ xích, biết T và a thì tìm b nh thế nào?


HS lên bảng trả lời...


- T s ca hai số khơng có đơn vị, ý nghĩa là
cho ta biết số phần của số thứ nhất sovới số thứ
hai


- TØ sè % cho ta biÕt sè thø nhÊt chiếm bao
nhiêu phần nếu chia số thứ hai thành 100
phần...



- Ta có:


a a


T b


b T




<i><b>Hot động 2</b></i>
Bài luyện tập (35 ph)
Bài 147:


Bài này ta biết chiều dài thực của cây cầu (b) và biết tỉ lệ
xích của bản đồ (T) cần tìm chiều dài cây cầu khi vẽ trên
bản đồ: Tính a nh thấ nào?


HS:
a


T a T.b


b


= Þ =


. Gv gäi một HS lên bảng trình bày....
Cả lớp tự hoàn thành vào vở



Bài 148:


Hớng dẫn bấm máy tìm tỉ số % cđa:


3 vµ 4 3  4 %


0,26 vµ 8 .26  8 %


Gv yêu cầu HS sử dụng máy tính để tính tỉ số phần trăm:
a, 65 và 160


b, 0,453195 vµ 0,15
c, 1762384 vµ 4405960


GV yêu cầu HS sử dụng cách tính nh trên để dùng máy
kiểm tra lại kết quả các bài tốn đã làm ở trên.


Bµi 147:


Chiều dài cây cầu trên bản đồ là:


a 1


T a T.b .1535


b 20000


0,07675(m) 7,675(cm)



= Þ = =


= =


Vậy trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 20000 thì cầu
Mĩ Thuận dài 7,675 cm


Bµi 148:


HS xem quy trình bấm máy nh hớng dẫn sử
dụng máy tÝnh (SGK)


* ¸p dơng:


a, 65/ 160 = 0.40625 = 40,625%
b, 0,453195/ 0,15 =3.0213=302,13%
c, 1762384 / 4405960 = 0.4 = 40%


Bµi vËn dơng :


Sư dụng máy tính kiểm tra lại các kết quả
của các bài toán trên.


<i><b>Hot ng 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

* Làm các BT tơng ứng trong SBT.


* Xem trc v làm các ? trong bài biểu đồ phần trăm để tit sau hc


<i>Ngày soạn:/4/2009 </i>


<i>Ngày d¹y: /4/2009 </i>


TiÕt 103


<b>biểu đồ phần trăm</b>
I.Mục tiêu:


- H/S biết đọc biết vẽ các kiểu biểu đồ phần trăm .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của biểu đồ.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, hc:


1) Phng phỏp: Nờu vn .
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, thớc.
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra bài cũ (5 ph)
1, Tổng số h/s trờng ta là 600 . sơ kết học kỳ I có


360 em đạt hạnh kiểm tốt, 210 em đạt loại khá, còn
lại xếp loại TB. Tính tỉ số % h/s xếp loại hạnh kiểm
từng loi?


GV gi HS nhn xột, ỏnh giỏ...



HS lên bảng:


Tỉ số % xếp loại tốt là :
360


600 <i>⋅</i>100 %=60 %
TØ sè % xÕp loại khá là:
210


600<i></i>100 %=35 %
Tỉ số % xếp loại TB là:
100 %<i>−</i>(60 %+35 %)=5 %


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Bài luyện tập (35 ph)
GV Nêu V/đ: Để so sánh số h/s xếp loại tốt, khá, TB


một cách trực quan ngời ta dùng biểu đồ :
GV làm trên bảng , h/s làm theo vào vở


ở trên ta đã tính đợc tỉ số % của 3 lại HS giỏi, khá, TB
lần lợt là 60%, 35%, 5%.


Ta sẽ dựng biểu đồ dạng cột: chiều dọc biểu thị số %,
chiều ngang biểu thị các loại HS


Độ cao mỗi cột biểu thị tỉ số % của loại HS đó.


Sau khi dùng xong ta chó thÝch dÊu hiƯu cđa cét ra


ngoµi


GV híng dÉn h/s vÏ:


1, Biểu đồ dạng cột::
VD1: (SGK)


Vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột !
Cách vẽ:


<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>


<b>tèt</b>
<b>kh¸</b>
<b>TB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ta kẻ một lới ô vuông 10 x10 để biểu thị 100% (mỗi ô
vuông ứng với 1%).


Lần lợt đếm đủ số ô vuông biểu thị tỉ số % của 3 loại
HS giỏi, khá, TB.


Mỗi loại đó cần gạch theo những cách khỏc nhau


phõn bit


Gv giới thiệu phần này thông qua hình vẽ bảng phụ


GV yờu cu HS t lm ? - SGK vài phút để tính tỉ số
phần trăm của mỗi loại HS


HS hoạt động theo nhóm làm ra bảng phụ,


Sau Ýt phót c¸c nhãn treo bảng phụ và trình bày các
làm của nhóm mình. Các nhãm nhËn xÐt chÐo...


3, Biểu đồ hình trịn:
Cách vẽ:


<b>tèt</b>


<b>kh¸</b>


<b>TB</b>


BT: (? - SGK)


Số ban đi xe buýt chiếm : 6/ 40 = 15%
Số bạn đi xe đạp chiếm:15/40 = 37,5%
Số bạn đi bộ chiếm: (100 -15 - 37,5)%


= 45,5%


<b>0</b>


<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>


<b>xe bt</b>
<b>xe đạp</b>
<b>đi bộ</b>


IV.Cđng cè bµi:


◐ Nêu cách vẽ biểu đồ !
◐ Làm bài tập 149.


◐ Lµm TB 150.


Bµi 150:


a, 8% đạt điểm 10


b, Điểm 7 nhiều nhất chiếm 40%
c, Bài đạt điểm 9 chiếm 0%.


d, 16 = 32% . x => x = 16: 32% = 50


Kh¸
35%
Giái



60%


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

IV.H íng dÉn vỊ nhµ : - Làm BT còn lại
- Ôn tập chơng III


Tiết 104: LuyÖn tËp


Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.Mục tiêu:


- Rốn luyn k nng tớnh tỷ số %, đọc biểu đồ , vẽ biểu đồ.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải các bài toán thực tế .
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn đề.


2) Ph¬ng tiƯn:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:


1, c biu xp loại học lực của lớp ta ở
HK I trong hình sau.



<b>0%</b>
<b>10%</b>
<b>20%</b>
<b>30%</b>
<b>40%</b>
<b>50%</b>
<b>60%</b>
<b>70%</b>


<b>Giái</b>
<b>Kh¸</b>
<b>TB</b>
<b>Ỹu</b>


2, Vẽ biểu đồ hình trịn!
3, Vẽ biểu đồ ơ vng!


1, Lo¹i giái chiÕm 5%
Lo¹i Khá chiếm 24%
Loại TB chiếm 60%
Loại Yếu chiếm 11%


2,


<b>Giỏi</b>
<b>Khá</b>
<b>TB</b>
<b>Yếu</b>


3,



2)Luyện tập:



Tổng khối lợng bê tông là: Bài151:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

◐ Tỉ số % xi măng là ?
Tỉ số % Cát là ?
Tỉ số % Sỏi là ?
◐ Vẽ biểu đồ ơ vng ?


◐ Tỉng sè trêng lµ ?
◐ TØ sè % trêng TH lµ ?
TØ sè % trêng THCS lµ ?


TØ sè % trêng THPT lµ ?


◐ Biểu đồ hình cột ?


1 + 2 + 6 = 9 (tạ)


Tỉ số % xi măng là : 1/9 = 11%
Tỉ số % Cát là : 2/9 = 22%
Tỉ sè % Sái lµ : 6/9 = 67%


b, Biểu đồ:



Bµi 152:


Tỉng sè trêng lµ :



13070 + 8583 + 1641 = 23294
TØ sè % trêng TH lµ :


13070 / 23294 ≈ 56%
Tỉ số % trờng THCS là :
8538 / 23294 ≈ 37%
Tỉ số % trờng THPT là :
1641 / 23294 ≈ 7%
Biểu đồ :


<b>0%</b>
<b>10%</b>
<b>20%</b>
<b>30%</b>
<b>40%</b>
<b>50%</b>
<b>60%</b>


<b>TH</b>
<b>THCS</b>
<b>THPT</b>


IV.H ớng dẫn về nhà : * Xem lại các bài tập đã làm ở lớp.
* Làm BT cịn lại và BT (SBTT).
* Tự ơn tập chơng III.


TiÕt 105+106: Ôn tập chơng III
<b> Ngày dạy:.../.../...</b>


Lớp dạy:...


I.Mục tiêu:


- Hệ thống kiến thøc cđa ch¬ng III


- Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số , tính tốn trên phân số, giải các bài toán về giá trị phân số, tỉ số .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của phân số, tỉ số, biểu đồ.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp: Nêu vấn .


2) Phơng tiện:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.


b) Häc sinh: Vë ghi, SGK, SBT, vë nh¸p, phiÕu häc tập.
III. Tiến trình dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

2) Tổ chức ôn tập:
<b>T 105.</b>


Nêu đ/n phân số ? tỉ số cho biết sự
khác nhau giữa chúng ?


Cú nhng pp nào để so sánh P/S !


◐ Số đối của một phân số là số nh thế
nào ? cho VD ?


◐ Số nghịch đảo của một phân số là
số nh th no ? cho VD ?



Nêu t/c cơ b¶n cđa p/s


◐ Nêu QT cộng, trừ, nhân, chia p/s?
◐ Nêu QT tìm giá trị p/s của 1 số, tìm
một số biết giá trị p/s của nó, tìm tỉ
số , tỉ số % của hai đại lợng?


A. Lý thuyÕt:
1, Ph©n sè, tØ sè:
a, §/N: *
*


Sự giống và khác nhau:
b, VD: P/S : 3


7<i>;</i>
<i>−</i>9
34 <i>;</i>


0
5<i>;</i>7
T/S : 1,3


7 <i>;</i>
<i>−</i>9
31<i>,</i>4 <i>;</i>


0,6
5 <i>;</i>7 :3


2, So sánh phân số:


PP1: nh©n chÐo


PP2: so s¸nh c¸c p/s cïng mÉu d¬ng.
PP3: so s¸nh c¸c p/s cïng tư .


PP4: dựa vào số trung gian.
3, Số đối, số nghịch đảo của phân số:
VD: Số đối của –5/3 là 5/3


Số nghịch đảo của –5/3 là -3/5


4, Tính chất cơ bản của p/s:
5, QT cộng, trõ, nh©n, chia p/s:
* QT:


* T/C:


2, Bài toán về p/s, tỉ số:


BT1: tìm giá trị p/s của 1 số


BT2: tỡm mt s biết giá trị p/s của nó.
BT3: tìm tỉ số , tỉ số % của hai đại lợng
3, Biểu đồ :


Cách vẽ:
Cách đọc:



ý nghĩa của biểu đồ:
<b>T 106.</b>


◐ Lµm bµi tËp 154.


◐ Chú ý không đợc rút gọn số hạng
của tử v mu.


Em giải thích tại sao ?


B, Luyện tập:


Bài 154: T×m x ∈ Z
a, <i>x</i>


3<0<i>⇔x</i><0<i>⇒x</i>=. ..<i>−</i>3<i>;−</i>2<i>;−</i>1
b, <i>x</i>


3=0<i>⇔x</i>=0
c, 0<<i>x</i>


3<1<i>⇔</i>0<<i>x</i><3<i>⇒x</i>=1<i>;</i>2
d, <i>x</i>


3=1<i>⇔x</i>=3
e, 1<<i>x</i>


3<2<i>⇔</i>3<<i>x</i><6<i>⇒x</i>=4<i>;</i>5
Bµi 156: Rót gän



a, 7 . 25<i>−</i>49
7 . 24+21=


7(25<i>−</i>7)
7(24+3)=


18
27=


2
3
b, 2.(<i>−</i>13). 9 .10


(<i>−</i>3). 4 .(<i>−</i>5).26=


<i>−</i>3
2


Bµi 158:
a, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

b, 15.27 = 405 < 425 = 25.17
<i>⇒</i>15


17<
25
27
Bµi 164:



10% . x = 1200


=> x = 1200 : 10% =12000 (đ)
IV.Củng cố bài:


* ễn li lý thuyt HK I, làm đề cơng trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm
* Làm BT cịn lại.+ BT ơn tập cuối năm.


TiÕt 108 → 111: Ôn tập cuối năm


Ngày dạy:.../.../...
Lớp dạy:...
I.


Mục tiêu :


- Hệ thống kiến thức củẩmc năm học, chú trọng học kỳ I.


Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, Kỹ năng vận dụng giải toán.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số , tính toán trên phân số, giải các bài toán về giá trị phân số, tỉ số .


- Rốn luyn k nng vận dụng thực tế của phân số, tỉ số, biểu đồ.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng QT, T/C để tính nhanh , chính xác, hợp lý.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phơng pháp: Nờu vn .
2) Phng tin:


a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.



b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ)
<b>T 108.</b>


Cho các tập A, B, N, Z hỏi 1; a;
thuộc những tập nào ? không thuộc
tập nào ?


A B = ?∩


◐ TËp nµo lµ con tËp nµo?
◐ Z – N = ?


Khi nào ta nói số nguyên a chia hÕt
cho sè nguyªn b ?


◐ Cho VD ?


◐ Nªu tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét
tỉng?


◐ Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2; 3; 5; 9
? cho VD ?


I, TËp hỵp:


VD: A = { 1;2;3 }


B = { a;b;0;1;2 }
N = {1;2;3;4;...}


Z = {...;-2;-1;0;1;2;3;...}
1 ∈ A, B, N, Z


a  A, N, Z; a ∈ B


A B = {1;2}∩
A  N  Z
Z = Z – ∪ N


II, PhÐp chia hÕt phÐp chia cã d :
§/N:


a∶b  a = b.q (q ∈ z)


a٪b  a = b.q + r (q ∈ z, 0< r < b)


VD:


- 35 ∶ 7 v× 35 = 7 . (-5)
46 ٪ (-5) v× 46 = - 5.(-9) +1
TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng:


DÊu hiƯu chia hÕt:


<b>T 109.</b>



◐ ThÕ nµo lµ sè nguyên tố , hợp số?


Nêu QT tìm ƯCLN, BCNN ? trả lời
câu hỏi 9 ?


III, Số nguyên tố , hợp số:
Đ/N : (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Tìm ¦CLN, BCNN cđa 30; 6; 8 råi
t×m tËp ¦C, BC cđa chóng ?


◐ Lµm BT 169a ?
◐ TÝnh ...?


◐ Lµm BT169b?


◐ TÝnh 22<sub> . 2</sub>3<sub> ? </sub>
(-7)8 <sub>: (-7)</sub>6<sub> ?</sub>


◐ Lµm bµi tËp 171: E = ?


IV, ¦C, BC, ¦CLN, BCNN.
QT tìm ƯCLN, BCNN: (SGK)
VD: 30 = 2 . 3 . 5


6 = 2 . 3
8 = 23


=> ¦CLN(30; 6; 8) = 2



BCNN(30; 6; 8) = 23<sub>. 3 . 5 = 120</sub>
=> ¦C(30; 6; 8) = {1; 2}


BC(30; 6; 8) = {120; 240; 360; ...}
V, Luü thõa:


a, §/N: a<b>n <sub>= a.a...a ; a</sub>0 <sub> = 1</sub></b>


(n ∈N, gåm n thõa sè a)
VD: 32 <sub>= 3.3 = 9</sub>


(-2)5 <sub>= ... = - 32</sub>
2,52 <sub>= 2,5 . 2,5 = 6,25</sub>


(

<i>−</i>52

)



2


=

(

<i>−</i>2
5

)

<i>⋅</i>

(



<i>−</i>2
5

)

=


(<i>−</i>2) (<i>−</i>2)
5 .5 =


(<i>−</i>2)2
52 =



4
25
TQ:

(

<i>a</i>


<i>b</i>

)


<i>n</i>


=<i>a</i>


<i>n</i>


<i>bn</i>(<i>b ≠</i>0<i>; nN</i>)
b, Nhân chia luỹ thừa cùng cơ số:
an <sub>. a</sub>m <sub> = a</sub>n + m (n; m ∈ N)
an <sub>: a</sub>m <sub> = a</sub>n - m (n; m ∈ N, a ≠ 0)
VD: 22<sub> . 2</sub>3<sub> = 2</sub>5<sub> = 32</sub>


(-7)8 <sub>: (-7)</sub>6 <sub>= (-7)</sub>2<sub> = 49</sub>
Bµi 171:


<i>E</i>=

(

2


3


.5 . 7

)

.

(

52. 73

)


(

2 . 5. 72

)

2 =


23. 53.74


22. 52.74=2 .5=10


<b>T 110.</b>


◐ Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh?
phÐp tính có dấu ngoặc ?


Nêu các t/c của phép cộng và nhân ?
Làm bài 171?


Làm bài 171?


VI, Những điểm chú ý khi thực hiện dÃy tính
tổng hợp:


Tuân thủ luật toán:


Sử dụng tính chất phép toán một
cách hợp lý.


B, Luyện tập:
Bài 171: Tính


A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53
= (27 + 53) + (46 + 34) + 79
= 80 + 80 + 79 = 239
B = -377 – (98 – 277)
= -100–98 = -198


C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)–1,7.3 –
0,17:0,1
= - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1



= - 1,7 .10 = - 17
D =


23


4<i>⋅</i>(<i>−</i>0,4)<i>−</i>1
3


5<i>⋅</i>2<i>,</i>75+(<i>−</i>1,2):
4
11
¿11<sub>4</sub> <i>⋅</i>


(<i>−</i>4)
10 <i>−</i>


8
5<i>⋅</i>


275
100+


<i>−</i>12
10 <i>⋅</i>


11
4
¿



<i>−</i>11
10 <i>−</i>


22
5 +


<i>−</i>33
10 =


<i>−</i>11<i>−</i>44<i>−</i>33
10


¿
<i>−</i>88
10 =8


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

a, 1
13
15<i>⋅</i>(0,5)


2<i><sub>⋅</sub></i>


3+

(

8
15<i>−</i>1


19
60

)

:1


23
24


¿


28
15 <i>⋅</i>


1
4<i>⋅</i>3+

(



8
15 <i>−</i>


79
60

)

<i>⋅</i>


24
47


¿7


5+

(



32<i>−</i>79
60

)

<i>⋅</i>


24
47=


5
7+



47
60 <i>⋅</i>


24
47


¿5


7+
2
5=


25+14


35 =
39
35=1


4
35


b,


(

112


200+0<i>,</i>415

)

:0<i>,</i>01
1


12 <i>−</i>37<i>,</i>25+3


1
6


=(0 .605+0<i>,</i>415): 0<i>,</i>01
3<i>,</i>25<i>−</i>37<i>,</i>25
¿


1<i>,</i>02: 0<i>,</i>01
<i>−</i>34 =


102
<i>−</i>34=<i>−</i>3
Bµi 174:


<i>A</i>=


8008001


4006002>1<i>;B</i>=
4001
4003<1
=> A > 1 > B => A > B


T 111


<b>◐ Sè h/s của lớp 6C phải là ớc số nào ?</b>
Giả sử khúc sông AB dài x km, dựa
vào điều kiện cđa BT t×m x ?


◐ Cã thĨ gi¶i BT theo kiĨu t×m 2 sè


biÕt tỉng và tỉ ?


Tính chiều dài của hình chữ nhật ?
Tính chiều rộng của hình chữ nhật ?
Tính tỉ số giữa chiều dài và rộng ? So
sánh víi tØ sè vµng ?


Bµi 172:


Sè h/s cđa líp 6C phải là ớc của 60 13 = 47
Ư(47) = {1; 47}


Sè h/s cđa líp 6C lµ 47 em.
Bµi 173:


C1, Giả sử khúc sông AB dài x km
vËn tèc xu«i dòng là: x/3 (km/h)
vận tốc ngợc dòng là: x/5 (km/h)


mà vận tốc xuôi hơn vận tốc ngợc 3 km/h
nên: x/3 x/5 = 3


 5x –3x = 45
 2x = 45
 x = 22,5 km


C2, Cùng 1 quảng đờng vận tốc tỉ lệ nghịch
với thời gian => tỉ số giữa vận tốc xuôi và vân
tốc ngợc bằng 5/3. giải bài tốn biết hiệu tỉ ta
có :



Vận tốc xuôi dòng là 3/2 . 5 = 7,5 km/h
AB = 7,5 . 5 = 22,5 km


Bµi 178: TØ sè vµng 1 : 0,618
a, ChiỊu réng 3,09 m


=> chiỊu dµi lµ: 3,09.(1 : 0,618) = 5 m
b, ChiỊu réng lµ:4,5 : (1/0,618) =
2,781 m
c, TØ sè giữa chiều dài và rộng là:


14,5 / 8 = 1/ 0,5517... => không phải tỉ số
vµng.


IV.H íng dÉn vỊ nhµ : * Ôn lại lý thuyết
* Làm BT còn lại.


</div>

<!--links-->

×