Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Lop 1 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.88 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10:</b>



Ngày soạn: 09/10/2011


Ngày giảng: Thứ hai ngày 10/10/2011
<b>Tiết 1: CHÀO CỜ</b>


<b>Tiết 2+3+4: HỌC VẦN: </b>


<b>BÀI 39: AU - ÂU</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs đọc viết được au, âu, cây cau, cái cầu. Nhận biết được các vần mới</b></i>
trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. phát triển lời
nói tự nhiên theo chủ đề bà cháu.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện cho hs kĩ năng nghe, nói đọc viết rõ ràng và luyện nói tự nhiên theo</b></i>
chủ đề.


<i><b>3.Giáo dục: GD hs chăm học, ngoan hiếu thảo với ông bà cha mẹ.</b></i>
<i><b>* TCTV: Luyện cho hs đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy họ:c</b></i>


- GV: Tranh minh họa dạy dạy câu úng dụng
- HS: Bảng con.


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



I. Kiểm tra bài cũ: (5') - 2 HS đọc lại bài ứng dụng 38


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ


- 2 HS đọc, cả lớp
theo dõi.


- Cả lớp viết bảng
con.


II. Bài mới: (115')
1. Giới thiệu bài


+ Hoạt động 1: GV
nói chuyện tự nhiên
với HS


- Em kể tên những con vật nhỏ nuôi trong
nhà.


- Con nào biết bắt chuột?


- Hôm nay ta sẽ học chữ để viết ra tiếng
ua, cau này, ghi bảng.


- 2-3 HS kể
- 2-3 HS nêu



2. Dạy – học vần
+ Hoạt động 2: Nhận
diện chữ và tiếng


a. Vần au


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chứa vần mới. - Viết vần au và tiếng cau ( như SGK) và
cho HS tìm vần mới.


- GV cho HS tìm các chữ đã học trong
vần au.


<b>- GV: Vần au gồm chữ a và chữ u. Chữ</b>
<b>u đứng trước chữ a.</b>


b. Tiếng cau


- Chỉ tiếng cau và cho HS tìm vần mới
trong đó.


- Cho HS đánh vần nhận diện vần au
trong tiếng cay.


- Tiếng cau gồm c, vần au
c. Từ Cây cau


- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>cây cau.</b>


- Cho HS đọc từ Cây cau.



- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.


- Tìm vần mới.
- Nêu.


- HS đánh vần vần
<b>au.</b>


- Tìm vần au.


- HS đánh vần tiếng
<b>cau.</b>


- Nhận diện từ .
- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- HS thực hành ghép
tiếng ( bộ chữ học
vần thực hành). Đọc.
+ Hoạt động 3: Trò


chơi nhận diện


+ Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ nhặt
ra từ bộ đồ dùng dạy học cài tiếng có vần
<b>au. Nhóm nào nhặt cài đúng nhiều, nhóm</b>


đó thắng ( bước 1).


- Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc
các từ vừa nhặt được. Đọc khơng sai,
nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại
diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi
lần thay người đọc.


- Chia nhóm, chơi.


+ Hoạt động 4: Tập
viết mới và tiếng khóa


a. Vần au


- GV hướng dẫn HS viết vần au. Lưu ý
chỗ nối giữa chữ a và u.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


b. Tiếng cau


- GV hướng dẫn HS viết tiếng cau. Lưu
ý chỗ nối giữa chữ c và vần au, vị trí của


- Quan sát.
- Viết bảng con.


- Đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dấu huyền.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


- Viết bảng con.
- Đọc.


+ Hoạt động 5: Trò
chơi viết đúng


+ Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm. các nhóm có
nhiệm vụ lên bảng viết tiếng có chữa
vần au.


- Các nhóm lần lượt thay nhau lên bảng
viết, nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng,
đẹp, nhóm đó thắng.


- Chơi.


Tiết 2
+ Hoạt động 6: Nhận



diện chữ và tiếng
chứa chữ mới


- Tương tự hoạt động 2
+ Hoạt động 7: Trò


chơi nhận diện - Tương tự hoạt động 3
+ Hoạt động 8: Tập


viết vần mới và tiếng
khóa


- Tương tự hoạt động 4


+ Hoạt động 9: Trò


chơi viết đúng - Tương tự hoạt động 5
Tiết 3
3. Luyện tập


+ Hoạt động 10:
Luyện đọc


<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>


- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa
chữ mới.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>



- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng
rau cải châu chấu


<b> lau sậy sáo sậu</b>


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>c. Đọc câu ứng dụng</i>


- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng
dụng trong sách giáo khoa.


<b> Chao mào có áo màu nâu</b>
<b> Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về</b>


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần.
Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh
hơn một chút.


- YC HS đọc.


- Nghe



- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


+ Hoạt động 11: Viết
chữ và tiếng chứa chữ
mới


- YC HS viết vào vở tập viết: au, âu, cây
<b>cau, cái cầu</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.


+ Hoạt động 12:
Luyện nói


- GV dùng trực quan sinh động để HS
hiểu chủ đề luyện nói.


- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói:
<b>Bà cháu.</b>


+ Tranh vẽ gì?


- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc
lại.



- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.


- Quan sát.


- Trả lời.


- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.


- Nói về chủ đề.
+Hoạt động 13:


Trị chơi củng cố


+ TRị chơi


- Chia lớp thành 2 nhóm. Nhóm A đọc
khẩu lệnh, nhóm B thực hiện lệnh yêu
cầu. các nhóm nêu


VD các khẩu lệnh:
+ Vần au


+ Vần âu.


- Giữa cuộc chơi có thể đổi việc nhóm A
với nhóm B.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b> - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.


- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.


- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.


- HS đọc cá nhân,
bàn, nhóm, cả lớp.
- Làm bài vào vở
BT.


<b>Tiết 5: Âm nhạc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Ngày soạn: 10/10/2011


Ngày giảng: thứ ba ngày 11/10/2011
<b>Tiết 1+2+ 3: HỌC VẦN: </b>


<b>BÀI 40 : IU – ÊU</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs đọc, viết được: iu – êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được các từ ngữ và</b></i>
câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Hiểu từ ngữ ND câu ứng dụng
phát triển lời nói tự nhiên theo chủ để: ai chịu khó.


<i><b>2. Kĩ năng: rèn cho hs kĩ năng nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm vần</b></i>
tiếng từ và câu ứng dụng có trong bài.


<i><b>3. Giáo dục: Học sinh có ý thức tự giác, tích cực, hứng thú học tập.</b></i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy:</b></i>


- Tranh minh họa dạy câu úng dụng
- HS: Bảng con.


<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b> - 2-4 HS chơi trị chơi tìm đúng vần vừa
ôn tập


- 2 HS đọc lại bài ứng dụng 39


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ


- 2-4 HS chơi


- 2 HS đọc, cả lớp
theo dõi.


- Cả lớp viết bảng
con.


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>+ Hoạt động 1</b><i>: </i>GV


nói chuyện tự nhiên
với HS


- Em kể tên những đồ vật trong gia đình.
- Hơm nay ta sẽ học chữ để viết ra tiếng
iu, rìu này, ghi lên bảng


- 2-3 HS kể
- 2-3 HS nêu
<b>2. Dạy – học vần</b>


<b>+ Hoạt động 2: Nhận</b>
diện chữ và tiếng
chứa vần mới


a. Vần iu


- GV giới thiệu trang trong sách giáo
khoa.


- Viết vần iu và tiếng rìu ( như SGK) và


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cho HS tìm vần mới.


- GV cho HS tìm các chữ đã học trong
vần iu.


<b>- GV: Vần iu gồm chữ i và chữ u. Chữ i</b>
đứng trước chữ u.



b. Tiếng rìu


- Chỉ tiếng rìu và cho HS tìm vần mới
trong đó.


- Cho HS đánh vần nhận diện vần iu
trong tiếng rìu.


- Tiếng riu gồm r, vần iu và thanh
<b>huyền.</b>


c. Từ lưới rìu


- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>lưới rìu.</b>


- Cho HS đọc từ lưới rìu.


- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.


- Nêu.


- HS đánh vần vần
<b>iu.</b>


- Tìm vần iu.


- HS đánh vần tiếng
<b>rìu.</b>



- Nhận diện từ .
- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- HS thực hành ghép
tiếng ( bộ chữ học
vần thực hành). Đọc.
+ Hoạt động 3: Trò


chơi nhận diện


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ cài
tiếng có vần iu. Nhóm nào nhặt cài đúng
nhanh, nhóm đó thắng ( bước 1).


- Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc
các từ vừa cài được. Đọc khơng sai,
nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại
diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi
lần thay người đọc.


- Chia nhóm, chơi.


+ Hoạt động 4: Tập
viết mới và tiếng khóa


a. Vần iu



- GV hướng dẫn HS viết vần iu. Lưu ý
chỗ nối giữa chữ i và u.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


b. Tiếng rìu


- GV hướng dẫn HS viết tiếng rìu. Lưu ý
chỗ nối giữa chữ r và vần iu, vị trí của
dấu huyền.


- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


- Viết bảng con.
- Đọc.


+ Hoạt động 5: Trò
chơi viết đúng


+ Cách chơi:



- HS chia thành 2 nhóm. Mỗi nhóm lần
lượt lên bảng viết. vần iu từ chiếc hộp do
GV chuẩn bị trước.


- Các nhóm lên bảng lớp viết vần eo
nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng, đẹp,
nhóm đó thắng.


- Chơi.


Tiết 2
+ Hoạt động 6: Nhận


diện chữ và tiếng
chứa chữ mới


- Tương tự hoạt động 2
+ Hoạt động 7: Trò


chơi nhận diện - Tương tự hoạt động 3
+ Hoạt động 8: Tập


viết vần mới và tiếng
khóa


- Tương tự hoạt động 4


+ Hoạt động 9: Trò



chơi viết đúng - Tương tự hoạt động 5
Tiết 3
3. Luyện tập


+ Hoạt động 10:
Luyện đọc


<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>


- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa
chữ mới.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng.
líu lo cây nêu


<b> chịu khó kêu gọi</b>


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>c. Đọc câu ứng dụng:</i>



- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng
dụng trong sách giáo khoa.


<b>Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai tríu</b>
<b>quả</b>


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần.
Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh
hơn một chút.


- YC HS đọc.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


+ Hoạt động 11: Viết
chữ và tiếng chứa chữ
mới


- YC HS viết vào vở tập viết: iu, êu, lưới
<b>rìu. cái phếu.</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.



+ Hoạt động 12:
Luyện nói


- GV dùng trực quan sinh động để HS
hiểu chủ đề luyện nói.


- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói:
<b>Ai chịu khó.</b>


+ Tranh vẽ gì?


- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc
lại.


- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.


- Quan sát.


- Trả lời.


- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.


- Nói về chủ đề.
+Hoạt động 13:


Trò chơi củng cố


+ Trò chơi:



- Chia lớp thành 2 nhóm. Các nhóm lên
bảng viết


VD các khẩu lệnh viết tiếng có:
+ Vần iu


+ Vần êu
- Nhận xét


- Chơi


<b>4. Củng cố, dặn dò</b> - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.
- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.


- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.


- HS đọc cá nhân,
bàn, nhóm, cả lớp.
- Làm bài vào vở
BT.


<b>Tiết 4:TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1. Kiến thức: giúp hs củng cố về bảng trừ và làm tính trong phạm vi 3 và củng cố về mối</b></i>
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tình
trừ.



<i><b>2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng làm tính trừ một cách chính xác, thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác, tích cực, độc lập suy nghĩ khi làm bài.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy:</b></i>


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ktra bài cũ (5')


B. Bài mới: (35')
1. Gthiệu bài (2')
2. Luyện tập.


Tính: 2 3 3
1 1 2
- Gọi 3 hs lên bảng làm
- Lớp làm vào bảng con
- Nhận xét, chữa bài


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài
Bài 1:


- GV nêu y/c bài tập
- HD hs làm bài tập
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, chữa bài


*1+2=3 1+2=3 1+2=3


1+3=4 2-1=1 3-1=2
1+4=5 2+1=3 3-2=1
Bài 2; Số


- Gv nêu y/c – HD hs làm bài


VD: 3 -1 2 ta có 3 -1 =2 viết 2 vào
chố trống


- Gọi 3 hs lên bảng làm
- Y/c lớp làm vào vở BT
- Nhận xét, chữa bài


- 3 hs lên bảng làm
- Lớp làm vào bảng con


- Nghe


- Nghe, ghi nhớ


- 3 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài bạn


- Nghe
- Nhận biết


- 3 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-C. Củng cố dặn dò
(5')


3 -1 2 2 -1 1 2 +1 3
Bài 3;


- Gv nêu y/c BT – HD hs làm bài
- Gọi 4 hs lên bảng làm


- Y/c lớp làm bài vào vở BT
- Nhận xét, chữa bài


2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
3 - 2 = 1 3 - 1 = 2
Bài 4: viết phép tính thích hợp
- Cho hs qsát tranh, nêu bài tốn


- Cho hs lên viết phép tính thích hợp vào
ơ trống


- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, chữa bài


2 - 1 = 1


3 - 2 = 1


- Hệ thống lại ND bài học



- Dặn về nhà làm bài tập vào vở ô li
- Xem trước bài sau


-nghe


-4 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn


-Qsát nêu bài toán
2 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nx bài bạn


-nghe
-Ghi nhớ


Ngày soạn: 10/10/2011


Ngày giảng: Chiều 11/10/2011


<b>Tiết 1 Thủ công</b>



<b>Tiết 2: TN - XH:</b>


<b>ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1. Kiến thức: giúp hs củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác</b></i>
quan.



<i><b>2. Kĩ năng: Rèn KN tự giác hiểu biết về các hành vi cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: HS tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho</b></i>
sức khoẻ.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A.Ktra bài cũ
B. Bài mới: (35')
+ Trò chơi chi chi
chành chành (4’)
+ HĐ1: thảo luận
cả lớp


+MT: củng cố cơ
bản các KT về các
bộ phận của cơ thể
và các giác quan


+ HĐ2: nhớ và kê
lại các việc làm VS
cá nhân (14’)


+ MT: khắc sâu
hiểu biết về các
hành vi VSCN
hàng ngày để có


SK tốt


- Phổ biến luật chơi, HD hs cách chơi
- Cho hs thực hành chơi trò chơi


- Gv nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận
và trả lời câu hỏi


+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của
cơ thể


+ Cơ thể người gồm có mấy phần?
+ Chúng ta nhận biết thế giới xung
quanh bằng những bộ phận nào của cơ
thể? (nhận biết về hình dáng, màu sắc,
mùi vị, nóng lạnh ... bằng những bộ
phận nào?)


+nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ
khuyên bạn như thế nào?


- Gv y/c hs kể lại các việc làm vệ sinh
cá nhân trong một ngày


- Gv nêu câu hỏi để hs thảo luận, trả lời
+ Các em hãy nhớ và kể lại trong 1
ngày (từ sáng đến tối đi ngủ) mình đã
làm những gì?


-Y/c mỗi hs kể 1, 2 HĐ gọi hs khác bổ


sung


+ Buổi sáng em dạy lúc mấy giờ?


+ Buổi trưa em thường ăn gì? có đủ no
khơng?


- Nghe


- Chơi trị chơi
- Thảo luận
- Trả lời câu hỏi
- Nxét bổ sung


- Hs kể lại việc làm VS
CN trong 1 ngày


- Nghe, thảo luận
- Nhớ và kể lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. Củng cố dặn dị
(3')


+Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi
ngủ không?


-Gọi 1 số hs trả lời câu hỏi sau từng
câu trả lời của hs gv khắc sâu để hs
hiểu rõ



-nêu các em nói sai gv uấn năn ,nhắc
nhở


KL: nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân
nên làm hằng ngày để hs khắc sâu và
có ý thức thực hiện


-Hệ thống lại ND bài
-Dặn hs về nhà học bài
-Chuẩn bị bài sau


- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét, bổ sung


- Nghe


- Nghe
ghi nhớ


<b>Tiết 3 hoạt động ngoài giời</b>


Ngày soạn: 11/10/2011


Ngày giảng: Thứ tư ngày 12/10/2011
<b>Tiết 1+2 +3</b>: <b>học vần</b>;


<b>Ôn tập</b>



<i><b>I</b></i>



<i><b> </b><b>. Mc tiờu:</b></i>


<i><b>1. Kin thức: Giúp hs ôn các bài đã học trong học kì I từ bài 1 đến bài 40</b></i>
Đọc đúng các âm vần tiếng từ, câu ứng dụng.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, so sánh đúng luyện nói tự nhiên.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: hs có ý thức ơn tập tốt.</b></i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>
<b>Tiết 1</b>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ổn định: (3')
B. Ktra bài cũ (5')
C. Bài mới: (112')


- Hát - Kiểm tra sĩ số.


- Cho hs viêt bảng con: lưỡi rìu, cái
phễu


- Nhận xét, khen ngợi


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. Giới thiệu bài.
2. Ôn tập



- Ôn các âm, vần


- Trò chơi nhận diện
chữ.


- HD viết
<b>Tiết 2</b>


- Đọc tiếng từ ứng
dụng


- Trò chơi


<b>Tiết 3:</b>
3.luyện tập
a.Luyện đọc


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài
- Nêu các vần đã học


- Gọi hs lần lượt nêu các âm, vần đã
học


- Gv ghi lên bảng
- Gọi hs lần lượt đọc
- Cho hs đọc theo dãy bàn
- Nhận xét, sửa sai


- Y/c hs so sánh sự giống và khác nhau


giữa các vần


- Nhận xét, khen ngợi


- Gv nhắc lại cách viết các âm, vần, từ
ứng dụng – viết mẫu.


- Thi kể nhanh về các vần đã học trong
tuần.


- Nhận xét


- Cho hs viết bảng con 1 số âm, vần
tiếng, từ ứng dụng


- Nhận xét, sửa sai


- Cho hs đọc 1 số tiếng, từ ứng dụng
chỉ bảng cho hs đọc


- Nhận xét, sửa sai


- Cho hs chơi trò chơi chỉ nhanh chỉ
đúng


- HDs cách chơi


VD: gv đọc từ cai kéo – hs chỉ đúng
vào từ cái kéo ( chỉ nhanh, đúng) ai chỉ
nhanh đúng sẽ thắng cuộc ai chỉ chậm


sẽ bị thua và hát 1 bài


- Nhận xét khen ngợi.


- Cho hs đọc lại bài T1 +2 trên bảng
- Nhận xét, sửa sai


- Cho hs mở sgk đọc câu ứng dụng


- Nêu
- CN + ĐT
- ĐT


- So sánh


- Nghe
- Qsát
- Viết bảng
- Thi kể


- Qsát, đọc CN + ĐT


- Nghe


- Chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. Đọc câu ứng dụng
c. Luyện nói


d. Luyện viết



D. Củng cố dặn dò
(3')


- Nhận xét sửa sai lỗi phát âm cho hs
- Đưa ra 1 số tranh vẽ về các chủ đề
luyện nói đã học


- Gợi ý hs câu hỏi về chủ đề luyện nói
- Gọi đại diện luyện nói


- Nhận xét khen ngợi


- HD hs viết 1 số vần, tiếng, từ


- Gv viết lên bảng vừa viết vừa HD
cách viết


- Y/c hs mở vở ô li viết bài


- Qsát giúp đỡ nhắc nhở lại tư thế ngồi
cách cầm bút của hs


- Hệ thống lại ND bài


- Dặn hs về nhà học bài và viết bài vào
vở ô li


- Chuẩn bị bài sau KT



- Luyện nói theo chủ đề,
thực hiện


- Qsát
- Viết bài


- Nghe
- Ghi nhớ


<b>Tiết 4: TOÁN:</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép</b></i>
cộng và phép trừ


Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn cho hs có kỹ năng làm thành thạo phép tính trừ trong phạm vi 4.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: HS có ý thức chăm chỉ, tự giác, tích cực học tập.</b></i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy họ:</b></i>
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ktra bài cũ (3')
B.Bài mới:(37')
1.Giới thiệu bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.Gthiệu phép trừ
bảng trừ trong
phạm vi 4.


3. Thực hành


- Gv gthiệu lần lượt các phép trừ 4-1=
4-2=
4-3=
+ mỗi phép trừ đều theo 3 bước tương
tự phép trừ trong phạm vi 3


+ Khuyến khích, HD hs tự nêu vấn đề
(bài toán)


- Tự giải bằng phép tính thích hợp
- Cho hs đọc lại và đọc thuộc các cơng
thức trên bảng để giúp hs ghi nhớ. GV
có thể che hoặc xố từng phần rồi tồn
bộ cơng thức và tổ chức cho hs thi đua
lập lại


- HD hs nhận biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ trong phạm vi 4
+ Bài 1: tính


- GV nêu y/c bài tập
- HD hs làm bài tập
- Gọi hs lên làm bài tập


- Y/c lớp làm vào vở bài tập
- Nhận xét, chữa bài


4-1=3 4-2=2 * 3+1=4
3-1=2 3-2=1 1+2=3
2-1=1 4-3=1


+ Bài 2: tính


- Gv nêu y/c BT. HD hs làm bài
- Cho hs làm bài vào bảng con
- Cho hs nêu kq


- Nhận xét, chữa bài


4 4 3 4 2 3
2 1 2 3 1 1
2 3 1 1 1 2
+ Bài 3: viết phép tính thích hợp


- Theo dõi
nhận biết


- Trả lời câu hỏi


- Tự nêu vấn đề bài tốn, tự
giải bằng phép tính thích hợp


- Đọc thuộc các công thức
4-1=3



4-2=2
4-3=1


- Nhận biết mỗi qhệ phép
cộng và phép trừ


- Nghe


- 3 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét bài bạn


- Nghe


- Làm bài vào bảng con
- Nhận xét bài bạn


- Qsát tranh
- Nêu bài toán


- 1 hs lên bảng làm bài





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-C. Củng cố dặn
dò (3')


- Cho hs qsát tranh


- Y/c hs nêu bài tốn
- Y/c hs viết phép tính
- Nhận xét, chữa bài


4 - 1 = 3


- Hệ thống lại ND bài


- Dặn hs về nhà học bài và làm lại các
BT chuẩn bị bài sau


- Nhận xét bài bạn


-Nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 5: ĐẠO ĐỨC:</b>


<b>LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2)</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Hs hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn có như</b></i>
vậy anh chị em mới hồ thuận, cha mẹ vui lòng.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn KN về cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.</b></i>
<i><b>3 . Giáo dục: GD hs ln biết quý trọng những bạn luôn cư sử lễ phép với anh chị, nhường</b></i>
nhịn em nhỏ.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>



ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ktra bài cũ
B. Bài mới:(35')
1. Giới thiệu
bài.


2. HĐ1: làm
BT3


HĐ2: trò chơi


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài


- Nêu y/c BT, giải thích cách làm bài
tập (em hãy nêu các bức tranh với chữ
nên hoặc không nên cho phù hợp)
- Mời 1 số em làm BT trước lớp
- GV nhận xét, kết luận


- Gv chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm
3, 4 hs


- Y/c hs đóng vai theo các tình huống


- Nghe, nhận biết
- Làm việc cá nhân


- 1 số em trình bày trước lớp,


cả lớp nx


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đóng vai


HĐ3: liên hệ
thực tế


HĐ4: kết luận
chung.


3. củng cố dặn
dị (2')


của BT2 (mỗi nhóm đóng vai 1 tình
huống)


+ NX: cách ứng xử của anh chị đối với
em nhỏ, các em nhỏ đối với anh chị
qua việc đóng vai của các nhóm như
vậy đã được chưa?


+ KL:


- Cho hs tự liên hệ hoặc kể các tấm
gương về lễ phép với anh chị, nhường
nhịn em nhỏ


- Gv khen những em đã thực hiện tốt


và nhắc nhở những em cịn chưa thực
hiện tốt


- Anh chị em trong gia đình là những
người ruột thịt vì vậy các em cần phải
thường xuyên quan tâm, chăm sóc anh
chị em. Biết lễ phép với anh chị,
nhường nhịn em nhỏ, có như vậy gia
đình mới hồ thuận, cha mẹ mới vui
lòng


- Hệ thống lại bài


- Dặn hs về nha học bài
- Xem trước bài tuần sau


- Đóng vai theo nhóm hs
nhóm khác nx


- Nghe, ghi nhớ


- Tự liên hệ và kể về những
tấm gương lễ phép với anh
chị, nhường nhịn em nhỏ


- Nghe


- Cho hs đọc ghi nhớ


- Đọc ĐT + CN


- Nghe


Ngày soạn: 13/10/2011


Ngày giảng: Thứ năm ngày 13/10/2011
<b>Tiết 1+ 3 + 3: HỌC VẦN</b>


<b>kiểm tra định kỳ (Đọc)</b>


<b>(Đề và đáp án nhà trờng ra)</b>



<b>Tiết 4: TOÁN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4</b></i>
tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ).
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng làm tính trừ một cách chính xác, thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: GD hs có ý thức tự giác, tích cực, độc lập suy nghĩ khi làm bài</b></i>
<i><b>II .Đồ dùng dạỵ:</b></i>


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của Gv HĐ của HS


A. Ktra bài cũ
(5')


B. Bài mới. (35')
1. Gthiệu bài.
2. Luyện tập.



Tính: 4-1= 4-2= 4-3=
3-1= 3-2= 4-4=
- Gọi hs lên bảng làm


- GV nxét, chữa bài, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài


+ Bài 1: tính


- HD hs cách đặt tính
- Gọi hs lên bảng làm BT
- Y/c lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài


4 3 4 4 2 3
1 2 3 2 1 1
3 1 1 2 1 2
+ Bài 2: Số


- Gv nêu y/c bài tập
- HD hs làm bài


- Gọi hs lên bảng làm BT
- Y/c lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài


- 3 hs lên bảng làm


- Nghe, qsát



- 6 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét bài bạn


-Nghe


-5 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-C. Củng cố dặn
dò (3')


*


+ Bài 3: Tính
- HD hs cách tính
- Y/c hs làm vào vở
- Y/c hs đổi vở ktra
- Y/c hs nêu kết quả
- Gv nhận xét, chữa bài


4-1-1=2 4-1-2=1 4-2-1=1
Bài 3; > < =


- Hd hs điền dấu


-y/c hs lên bảng làm bài
-Y/c hs làm bài vào vở
- Nhận xét, chữa bài


3-1=2 3-1>3-2
4-1>2 4-3<4-2
4-2=2 4-1<3+1


Bài 5: viết phép tính thích hợp


- Cho hs qsát tranh, nêu bài tốn, viết
phép tính thích hợp


Vd: có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa
chạy tới, hỏi có tất cả mấy con vịt
3+1=4


- Hệ thống lại ND bài


- Dặn hs về nhà học bài và làm bài lại,
chủân bị bài sau


- Nghe


- Làm vào vở
- Đổi vở ktra chéo
- Nêu kq


- Nghe, qsát


- 2 hs lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét bài bạn



-Qsát tranh, nêu bài toán, 2
hs lên bảng viết phép tính


- Nghe




Ngày soạn: 12/10/2011


Ngày giảng: Chiều 13/10/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 1: TOÁN: </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4</b></i>
tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ).
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng làm tính trừ một cách chính xác, thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD hs có ý thức tự giác, tích cực, độc lập suy nghĩ khi làm bài</b></i>
<i><b>II .Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của Gv HĐ của HS


A. Ktra bài cũ (5')


B. Bài mới. (35')


1. Gthiệu bài.
2. Luyện tập.


Tính: 4-1= 4-2= 4-3=
3-1= 3-2= 4-4=
- Gọi hs lên bảng làm


- GV nxét, chữa bài, ghi điểm
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
+ Bài 1: tính.


- HD hs cách đặt tính.
- Gọi hs lên bảng làm BT.
- Y/c lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài


4 3 4 4 2 3
1 2 3 2 1 1
3 1 1 2 1 2
+ Bài 2: Số


- Gv nêu y/c bài tập.
- HD hs làm bài.


- Gọi hs lên bảng làm BT.
- Y/c lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.


- 3 hs lên bảng làm



- Nghe, qsát


- 6 hs lên bảng làm
bài


- Lớp làm vào vở
- Nhận xét bài bạn


- Nghe


- 5 hs lên bảng làm
bài


- Lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-C. Củng cố dặn dị
(3')


*


+ Bài 3: Tính
- HD hs cách tính
- Y/c hs làm vào vở
- Y/c hs đổi vở ktra
- Y/c hs nêu kết quả
- Gv nhận xét, chữa bài


4-1-1=2 4-1-2=1 4-2-1=1
Bài 3; > < =



- Hd hs điền dấu


- y/c hs lên bảng làm bài
- Y/c hs làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài
3-1=2 3-1>3-2
4-1>2 4-3<4-2
4-2=2 4-1<3+1


Bài 5: viết phép tính thích hợp


- Cho hs qsát tranh, nêu bài tốn, viết phép
tính thích hợp


Vd: có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy
tới, hỏi có tất cả mấy con vịt


3+1=4


- Hệ thống lại ND bài


- Dặn hs về nhà học bài và làm bài lại, chủân
bị bài sau


- Nghe


- Làm vào vở
- Đổi vở ktra chéo
- Nêu kết quả



- Nghe, qsát


- 2 hs lên bảng làm
bài


- Lớp làm vào vở
- Nhận xét bài bạn
- Qsát tranh, nêu bài
toán, 2 hs lên bảng
viết phép tính


- Nghe


<b> Tiết 2: Thể dục:</b>
<b>Tiết 3: Mĩ thuật.</b>


Ngày soạn: 13/10/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 14/10/2011
<b>Tiết 1+2+ 3: HỌC VẦN: </b>


<b>BÀI 41 : IÊU - YÊU</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs đọc, viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Đọc được các từ ngữ và</b></i>
câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Hiểu từ ngữ ND câu ứng dụng
phát triển lời nói tự nhiên theo chủ để: ai chịu khó.


<i><b>2 .Kĩ năng: rèn cho hs kĩ năng nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm vần</b></i>
tiếng từ và câu ứng dụng có trong bài.



<i><b>3. Giáo dục: Học sinh có ý thức tự giác, tích cực, hứng thú học tập.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh minh họa dạy câu úng dụng.
<b>III. </b>Các HĐ dạy học:


<b>Tiết 1</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b> - 2-4 HS chơi trị chơi tìm đúng vần vừa
ôn tập.


- 2 HS đọc lại bài ứng dụng 40


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ


- 2-4 HS chơi


- 2 HS đọc, cả lớp
theo dõi.


- Cả lớp viết bảng
con.


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>+ Hoạt động 1</b><i>: </i>GV
nói chuyện tự nhiên


với HS


- Em kể tên những đồ vật trong gia đình.
- Hơm nay ta sẽ học chữ để viết ra tiếng
mèo này. Các em vào bài học nhé


- 2-3 HS kể
- 2-3 HS nêu
<b>2. Dạy – học vần</b>


<b>+ Hoạt động 2: Nhận</b>
diện chữ và tiếng
chứa vần mới


a. Vần iêu


- GV giới thiệu trang trong sách giáo
khoa.


- Viết vần iêu và tiếng diều ( như SGK)
và cho HS tìm vần mới.


- GV cho HS tìm các chữ đã học trong
vần iêu.


<b>- GV: Vần iêu gồm chữ i và chữ ê, u.</b>


- Quan sát.
- Tìm vần mới.
- Nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Chữ i đứng êu và tanh huyềnd.
b. Tiếng diều


- Chỉ tiếng diều và cho HS tìm vần mới
trong đó.


- Cho HS đánh vần nhận diện vần iu
trong tiếng điều.


- Tiếng diều gồm d, vần iêu và thanh
<b>huyền.</b>


huyền. diều sáo


- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>điều sáo.</b>


- Cho HS đọc từ điều sáo.


- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.


- Tìm vần iêu.


- HS đánh vần tiếng
<b>diều.</b>


- Nhận diện từ .
- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.



- HS thực hành ghép
tiếng ( bộ chữ học
vần thực hành). Đọc.
+ Hoạt động 3: Trò


chơi nhận diện


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ cài
tiếng có vần iêu. Nhóm nào nhặt cài đúng
nhanh, nhóm đó thắng ( bước 1).


- Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc
các từ vừa cài được. Đọc khơng sai,
nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại
diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi
lần thay người đọc.


- Chia nhóm, chơi.


+ Hoạt động 4: Tập
viết mới và tiếng khóa


a. Vần iêu


- GV hướng dẫn HS viết vần iêu. Lưu ý
chỗ nối giữa chữ i và ê và.



- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


b. Tiếng diều


- GV hướng dẫn HS viết tiếng diều. Lưu
ý chỗ nối giữa chữ d và vần iêu, vị trí của
dấu huyền.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc.


- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Hoạt động 5: Trò
chơi viết đúng


+ Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm. Mỗi nhóm lần
lượt lên bảng viết. vần iu từ chiếc hộp do
GV chuẩn bị trước.



- Các nhóm lên bảng lớp viết vần eo
nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng, đẹp,
nhóm đó thắng.


- Chơi.


Tiết 2
+ Hoạt động 6: Nhận


diện chữ và tiếng
chứa chữ mới


- Tương tự hoạt động 2
+ Hoạt động 7: Trò


chơi nhận diện - Tương tự hoạt động 3
+ Hoạt động 8: Tập


viết vần mới và tiếng
khóa


- Tương tự hoạt động 4


+ Hoạt động 9: Trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3. Luyện tập
+ Hoạt động 10:
Luyện đọc



<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>


- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa
chữ mới.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng.
buổi chiều yêu quý
<b> hiểu bài già yếu</b>


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


<i>c. Đọc câu ứng dụng:</i>


- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng
dụng trong sách giáo khoa.


<b>Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã</b>
<b>về</b>


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần.
Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh
hơn một chút.


- YC HS đọc.



- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


+ Hoạt động 11: Viết
chữ và tiếng chứa chữ
mới


- YC HS viết vào vở tập viết: iêu, yêu,
<b>diều sáo, yêu quy.</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.


+ Hoạt động 12:
Luyện nói


- GV dùng trực quan sinh động để HS
hiểu chủ đề luyện nói.



- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói:
<b>bé tự giới thiệu.</b>


+ Tranh vẽ gì?


- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc
lại.


- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.


- Quan sát.


- Trả lời.


- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.


- Nói về chủ đề.
+ Hoạt động 13:


Trò chơi củng cố


* Trò chơi:


- Chia lớp thành 2 nhóm. Các nhóm lên
bảng viết


VD các khẩu lệnh viết:


+ Vần iêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Vần yêu
- Nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dò</b> - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.
- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.


- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.


- HS đọc cá nhân,
bàn, nhóm, cả lớp.
- Làm bài vào vở
BT.


<b>Tiết 4: TOÁN</b>:


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b>



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1.Kiến thức: giúp hs có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và</b></i>
phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5


<i><b>2.Kĩ năng: Rèn cho hs biết làm tính trừ trong phạm vi 5 thành thạo và chính xác.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: hs có ý thức học tập tích cực để áp dụng vào c/s hàng ngày.</b></i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>III.Các HĐ dạy họ:c</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A.Ktra bài cũ
B.bài mới
1.Giới thiệu bài
(2')


2.Gthiệu phép
trừ, bảng trừ
trong phạm vi 5


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài
- HD học phép trừ 5-1=4


- HD hs xem tranh, tự nêu bài tốn “Lúc đầu
có 5 quả táo sau đó 1 quả rụng xuống. Hỏi trên
cành cịn mấy quả táo (cho hs nêu bài tốn)
- HD hs tự trả lời câu hỏi của bài toán (chẳng
hạn: lúc đầu trên cành có 5 quả táo 1 quả rụng
xuống, còn lại 4 quả0


- GV nhắc lại và giới thiệu “5 quả táo bớt
(rụng xuống) 1 quả. còn lại 4 quả. năm bớt một
còn bốn


- Gọi vài hs nhắc lại: Năm bớt một còn bốn
+ GV nêu: Năm bớt một còn bốn ta viết 5-1=4
chỉ vào 5-1=4 đọc rồi cho hs đọc “năm trừ một
bằng bốn”


- HD hs làm phép trừ 5-1=4, 5-2=3,
5-3=2



(Quy trình tương tự phép trừ 5-1=4)


+ HD hs nhận biết bước đầu về mối quan hệ
cộng và trừ


- Cho hs xem các sơ đồ, nêu câu hỏi để hs trả
lời và nhận biết: Bốn chấm tròn thêm 1 chấm
tròn bằng 5 chấm tròn. Một chấm tròn thêm 4
chấm tròn bằng 5 chấm tròn (4+1=5, 1+4=5)
5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn bằng 4 chấm tròn
5-1=4


HD hs nxét, lấy 5 được 1 bằng 4, 5-1=4
<b>Bài 1: tính</b>


- Gv hd hs cách làm
- Y/c hs làm vào vở
- Gọi hs nêu kết quả


- Xem tranh nêu bài
toán


- Nghe, nêu lại


- Trả lời câu hỏi của
bài toán


- Nghe



- 2,3 hs nhắc lại
- Nghe, nhận biết
- Đọc ĐT + CN


- Nhận biết mối qhệ
giữa cộng và trừ
- Xem sơ đồ và trả lời
câu hỏi


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3.Thực hành


C.Củng cố dặn
dò (3')


-Nhận xét, chữa bài


2-1=1 3-2=1 4-3=1 5-4=1
3-1=2 4-2=2 5-3=2


4-1=3 5-2=3 5-1=4
<b>Bài 2: tính</b>


- HD hs cách tính


- Gọi hs lên bảng làm bài
- Y/c lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài
1 + 4 = 5 5 - 1 = 4



4 + 1 = 5 5 - 4 = 1
<b>Bài 3: tính</b>


- HD cách đặt tính và tính
- Y/c hs làm bài vào vở
- Y/c hs đổi vở ktra chéo
- Y/c hs nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.


5 5 5 5 4 4
3 2 1 4 2 1
2 3 4 1 2 3
<b>Bài 4: viết phép tính thích hợp</b>
- Cho hs qsát tranh rồi nêu bài tốn


Chẳng hạn “Có 5 quả táo trên cành bạn đã hái
2 quả hỏi trên cành còn lại mấy quả? từ đó hs
tự điền phép tính vào ơ trống


- GV nhận xét, chữa bài


5 - 2 = 3


- Cho hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5
- Nhắc lại ND bài


- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau



- Làm bài vào vở
- Nêu Kết quả
- Nhận xét bài bạn


- Nghe


- 2 hs lên bảng làm
bai


- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài bạn


- Nghe, Qsát
- Làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra
chéo


- Nêu Kết quả
- Nhận xét bài bạn


- Qsát tranh
- Nêu bài tốn
- Viết phép tính


- Đọc ĐT
- Nghe





</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-Tiết 5: Sinh hoạt</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×