Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Lớp 1 tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.1 KB, 30 trang )

Giáo án lớp 1
Tuần 10:
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010.
Học vần
Bài 39: au - âu (2 tiết)
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc đợc các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học.
I- Kiểm tra bài cũ: ( 5)
- Viết và đọc: Cái kéo, leo trèo, trái đào
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 HS đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Dạy chữ ghi âm:
- HS đọc theo GV: au - âu
au:
a- Nhận diện vần:
- Viết lên bảng vần au
- Vần au do mấy âm tạo nên ?
- Vần au do 2 âm tạo nên là âm a và u.
- Hãy phân tích vần au ? - Vần au có a đứng trớc, u đứng sau.
b- Đánh vần vần và tiếng khoá.
- Vần au đánh vần nh thế nào ?
- Giao việc


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài vần au, cau
- Hãy đọc tiếng em vừa ghép
- ghi bảng: Cau
- Hãy phân tích tiếng cau
- a - u - au
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- HS sử dụng bộ đồ dùng gài.
- au - cau.
- HS phân tích.
- Hãy đánh vần tiếng cau ?
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Cây cau (gđ)
- Cờ - au - cau
- CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ cây cau
- HS đọc trơn; CN, nhóm, lớp
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
1
Giáo án lớp 1
âu: (quy trình tơng tự)
- So sánh vần âu và au
Giống: Kết thúc = u
Khác: âu bắt đầu bằng â.
c- Hớng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình.

- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS quan sát viết vào bảng con.
d- Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu và giải thích
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại toàn bộ bài
- 3 HS đọc
- HS luyện đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc ĐT.
Tiết 2
3- Luyện tập: (30 )
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
- Tranh vẽ gì ?
+ Viết câu ứng dụng lên bảng.
- GV hớng dẫn, đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát và nhận xét
- HS nêu, một vài em
- 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
b- Luyện viết:
- Nêu yêu cầu và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhận xét bài viết của HS.
- HS tập viết theo mẫu trong vở
c- Luyện nói:

- Nêu yêu cầu và giao việc
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Ngời bà đang làm gì ?
- Hai cháu đang làm gì ?
- Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất ?
- Bà thờng dạy các cháu điều gì ?
- Em có quý Bà không ?
- Em đã giúp Bà những việc gì ?
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2
nói cho nhau nghe về chủ đề luyện
nói hôm nay.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
2
Giáo án lớp 1
III- Củng cố - dặn dò: ( 5)
+ Trò chơi: Thi viết chữ có vần vừa học
+ Đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặ hs về nhà học bài
- Chơi theo tổ
- 1 vài em
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
HS đợc:
- Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học.
- SGK

C. Các hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ. (5)
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. HS 1 HS 2
2 + 1 = 3 3 - 1 = 2
3 - 2 = 1 1 + 2 = 3
- yêu cầu HS đọc đọc bảng trừ trong
phạm vi 3
- HS đọc
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS lần lợt làm BT trong SGK.
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì? - Tính
- Yêu cầu HS làm tính nêu miệng. - HS làm và nêu miệng kết quả.
1 + = 3 1 + = 2
1 + 3 = 4 2 - 1 = 1
1 + 4 = 5 2 + 1 = 3
- Gọi HS dới lớp nêu NX.
- GV NX bài và cho điểm.
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì? - Làm tính và ghi kết quả vào ô tròn.
- HD và giao việc. - HS làm sau đó lên bảng chữa
- GV nhận xét và cho điểm. - HS khác nhận xét bài của bạn.
Bài 3:
- HD HS nêu cách làm. - Điền dấu (+) hoặc (-) vào ô trống để có
phép tính thích hợp.
- Giao việc. - HS làm và đổi bài KT chéo.
- HS đọc bài của bạn và NX.
- GV nhận xét, cho điểm. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3

2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - 1HS.
- HS quan sát tranh nêu đề toán và viết
phép tính thích hợp.
a) Tùng có 2 quả bóng. Tùng cho Nam 1
quả. Hỏi Tùng còn mấy quả bóng.
2 - 1 = 1
b) Có 3 con ếch nhảy đi 2 con hỏi còn
mấy con ếch.
- GV nhận xét và cho điểm. 3 - 2 = 1
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét chung giờ học.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
3
Giáo án lớp 1
- Dặn hs về nhà ôn bài.
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 39
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: eo, ao
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20)

Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: au, âu
Viết:
- GV đọc cho HS viết: au, âu, cây cau, cái cầu.
* Tìm từ mới có vần vừa học cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có chứa vần au, âu.
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
Toán
luyện tập thực hành
A. Mục tiêu:
HS đợc:
- Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học.
- SGK
C. Các hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ. (5)
- yêu cầu HS đọc đọc bảng trừ trong
phạm vi 3
- HS đọc
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới.

1. Giới thiệu bài.
2. HD HS lần lợt làm BT trong SGK.
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì? - Tính
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
4
Giáo án lớp 1
- Yêu cầu HS làm tính, nêu kết quả và
nêu miệng.
- HS làm và nêu miệng kết quả.
1 + = 3 1 + = 2
1 + 3 = 4 2 - 1 = 1
1 + 4 = 5 2 + 1 = 3
- Gọi HS dới lớp nêu NX.
- GV NX bài và cho điểm.
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì? - Làm tính và ghi kết quả vào ô tròn.
- HD và giao việc. - HS làm sau đó lên bảng chữa
- GV nhận xét và cho điểm. - HS khác nhận xét bài của bạn.
Bài 3:
- HD HS nêu cách làm. - Điền dấu (+) hoặc (-) vào ô trống để có
phép tính thích hợp.
- Giao việc. - HS làm và đổi bài KT chéo.
- HS đọc bài của bạn và NX.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - 1HS.
- HS quan sát tranh nêu đề toán và viết
phép tính thích hợp.
- Làm bài vào vở bài tập.

- GV nhận xét và cho điểm.
3. Củng cố - Dặn dò. (3)
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn hs về nhà ôn bài.
Đạo đức
lễ phép với anh chị nhờng nhịn em nhỏ ( T2)
A. Mục tiêu:
-HS hiểu va biết hoà thuận, đoàn kết với anh , chi, em.
- HS biết c sử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống. -
HS có thái độ yêu quý chị em trong gia đình mình.
B. Đồ dùng dạy học.
- Vở BTđạo đức 1.
- Một số đồ dùng, dụng cụ để đi sắm vài.
C. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC. (5)
- Đối với anh, chị, em phải nh thế nào?
- Đối với em nhỏ, em phải làm gì? - Một vài em trả lời.
GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: HS trình bày.
-Em đã vâng lời nhờng nhịn ai cha? - SH lần lợt kể hành vi của mình.
- Khi đó việc gì xảy ra?
- Em đã làm gì?
- Tại sao em làm nh vậy?
- Kết quả nh thế nào?
- GV nêu nhận xét, khen ngợi HS.
3. Hoạt động 2: Quan sát tranh.
- Trong từng tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?

- Việc nào đúng thì nối tranh đó với chữ
"Nên", việc làm nào sai thì nối tranh đó
với "Không nên".
- Từng cặp HS làm bài tập.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả theo tranh. - Đại diện các nhóm trình bày.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
5
Giáo án lớp 1
- GV kết luận theo từng tranh. - Chú ý lắng nghe.
4. Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai.
- GV cho hs quan sat tranh.
- Trong từng tranh có những ai? Họ đang
làm gì?
- HS thực hiện trò chơi sắm vai theo từng
tranh.
-Ngời chị, ngời anh cần phải làm những
gì với quả táo, chiếc ô tô đồ chơi.
- GV nhận xét chung và kết luận. - Nghe , ghi nhớ.
5. Củng cố dặn dò. ( 5)
- HD HS đọc phần ghi nhớ. - HS nghe.
- NX chung giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010.
Học vần
Bài 40: iu êu (2 tiết)
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc, viết đợc iu, êu, lỡi dìu, cái phễu.
- Đọc đợc từ, câu ứng dụng
- Phát triểnlời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ?

B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách Tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt 1
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học.
I- Kiểm tra bài cũ: (5)
- Viết và đọc: Rau cải, sáo sậu, châu chấu
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 3 HS viết trên bảng, mỗi tổ viết 1 từ
vào bảng con
- 2 - 3 em.
II- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài:
2- Dạy vần.
iu:
a- Nhận diện vần.
- GV ghi bảng vần iu
- Vần iu do mấy âm tạo nên ?
- HS đọc theo GV: iu - êu
- Vần iu do hai âm tạo nên là i và u
- Hãy phân tích vần iu
b- Đánh vần:
- Vần iu có i đứng trớc, u đứng sau.
- Vần iu, đánh vần NTN ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- i - u - iu
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
6

Giáo án lớp 1
+ Tiếng khoá:
- Y/c HS tìm và gài iu sau đó làm thêm chữ
ghi âm r gài bên trái vần iu rồi gài thêm
dấu(
\
)
- HS sử dụng bộ đồ dùng gài iu - rìu
- Hãy phân tích tiếng rìu ? - Tiếng rìu có r đứng trớc iu đứng sau,
dấu (
\
) trên i
- Hãy đánh vần tiếng rìu ? - Rờ - iu - riu - huyền - rìu
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- Y/c đọc trơn.
+ Từ khoá:
- GV giơ lỡi rìu cho HS xem và hỏi.
- Đây là cái gì ?
- GV ghi bảng: Lỡi rìu (gt)
- Y/c HS đọc: iu, rìu, cái rìu
êu: ( Quy trình tơng tự)
c- Hớng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- HS đọc rìu.
- HS quan sát
- Cái rìu
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
- HS đọc ĐT.
- Viết chữ vào bảng con.
- GV theo dõi, chỉnh sửa

Giống: Kết thúc bằng u
Khác: êu bắt đầu từ ê
d- Từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 1 -3 em đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
Tiết 2
3- Luyện tập: ( 35)
a- Luyện đọc:
+ Đọc bài tập 1 (bảng lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp
+ Đọc câu ứng dụng: GT (tranh)
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng câu ứng dụng lên bảng.
- GV đọc mẫu, giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS quan sát tranh và NX
- HS nêu, một vài em
- 2 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
7
Giáo án lớp 1
b- Luyện viết:
- HD cách viết vở, giao việc.
- GV quan sát và chỉnh sửa cho HS.
- Chấm một số bài, nhận xét.
c- Luyện nói:
- HD và giao việc

- Yêu cầu thảo luận:
- Trong tranh vẽ những gì ?
- Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
- Trong số những con vật đó con nào chịu
khó?
- Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là
chịu khó ?
- HS tập viết theo mẫu trong vở
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo
chủ đề luyện nói hôm nay.
4- Củng cố - Dặn dò: (5 )
Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa học.
- Đọc lại bài trong SGK.
- NX chung giờ học.
- Dặn HS về nhàđọc lại bài.
- Chơi theo tổ
- 1 vài em.
Toán
Phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố, khắc phục sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải đợc các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong
phạm vi 4.
B. Đồ dùng dạy học.
- Bộ chấm trò chơi, 4 quả cam, tranh vẽ con chim.
- Bộ đồ dùng toán 1.
C. Các hoạt động dạy học.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
8

Giáo án lớp 1
I. Kiểm tra bài cũ (5)
- Cho HS lên bảng làm bài tập.
1 + 1 - 1 = 2 - 1 + 3 =
3 - 1 + 1 = 3 - 1 + 0 = - HS lên bảng.
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3. - 2 HS.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong
phạm vi 4.
a) Bớc 1:
- GV lần lợt giới thiệu phép trừ.
4 - 1 = 3; 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1
- Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3
- Dán 4 quả cam lên hỏi.
+ Có mấy quả cam. - Có 4 quả.
- GV lấy 1 quả đi và hỏi.
- GV lấy 1 quả đi và hỏi.
+ Còn lại mấy quả cam. - HS trả lời.
- GV nêu toàn bài toán: Có 4 quả cam lấy
đi 1 quả hỏi còn lại mấy quả cam?
- Còn lại 3 quả cam.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
9
Giáo án lớp 1
- Ta có thể làm phép tính gì? - Phép trừ.
- Ai có thể nêu toàn bộ phép tính. - 4 - 3 = 1
- GV ghi bảng: 4 - 1 = 3
- Cho HS đọc: "Bốn quả cam trừ đi 1

bằng 3 quả cam".
Bốn trừ một bằng ba -Nhiều HS đọc.
- Giới thiệu phép trừ: 4 - 2 = 2
+ Cho HS quan sát tranh: Có 4 con chim
bay đi hai con chim hỏi còn mấy con
chim?
+ Giới thiệu phép trừ: 4 3 = 1 (Giới thiệu
tơng tự)
b) Bớc 2:
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi
4.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV xoá từng phần cho HS đọc. - Một số HS nêu kết quả ngợc lại.
c) Bớc 3:
- HD HS nhận biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
- Dán lên bảng 3 chấm tròn và hỏi?
+ Trên bảng có mấy chấm tròn? - 3 chấm tròn.
- GV dán thêm 1 chấm tròn và hỏi?
- Có tất cả mấy chấm tròn? - Có tất cả 4 chấm tròn.
- HS nêu phép tính. 3 + 1 = 4
- Yêu cầu đọc. "" ba cộng một bằng bốn"
- GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi. Bốn
chấm tròn bớt đi một chấm tròn
hỏi còn mấy chấm tròn?
- HS nêu phép tính.
- GV chốt lại: 3 + 1 = 4
Ngợc lại : 4 - 1 = 3
- GV hính thành mối quan hệ giữa hai
phép tính cộng và trừ.

4 - 1 = 3; 1 + 3 = 4
3 + 1 = 4; 4 - 3 = 1
3. Luyện tâp.
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài. - Tính.
- GV hớng dẫn và giao việc. 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2
3 - 1 = 2 3 - 2 = 1
2 - 1 = 1 4 - 3 = 1
- HS làm và nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì? - Tính.
- HD và giao việc. - HS làm bài sau đó nêu kết quả.
4 4 3
2 1 2
2 3 1
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
10
Giáo án lớp 1
- GV nhận xét, cho điểm. - HS khác nhận xét bổ xung.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì? - Viết phét tính vàpo dãy ô trống sau đó
tính kết quả.
- Làm thế nào để biết đợc kết quả. - Phải quan sát tranh, đặt đề toán theo
tranh rồi viết phép tính.
- HD và giao việc. - 4 - 1 = 3
- GV NX chỉnh sửa. - HS làm rồi lên bảng chữa.
4. Củng cố dặn dò. (5)
- Cho HS đọc lại bảng trừ. - HS đọc CN, nhóm, lớp
- Nhận xét chung giờ học.

- Học thuộc lòng bảng trừ.
- Xem trớc bài 40.
Mĩ thuật
vẽ quả (quả dạng tròn)
( GV bộ môn soạn giảng)
Chiều:
Học vần
luyện đọc bài 40
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết đợc:iu, lỡi rìu, êu cái phễu.
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: au, âu
- Viết: cây cau, cái cầu.
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: iu, êu.
Viết:
- GV đọc cho HS viết các từ ứng dụng.
* Tìm từ mới có vần cần ôn:
- Cho hs tìm thêm các từ có chứa vần iu, êu.
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.

- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
11
Giáo án lớp 1
Toán
luyện phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc phục sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải đợc các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong
phạm vi 4.
B. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 1
C. Các hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng làm bài tập.
1 + 1 - 1 = 2 - 1 + 3 =
3 - 1 + 1 = 3 - 1 + 0 = - HS lên bảng.
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3. - 2 HS.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài. - Tính.
- GV hớng dẫn và giao việc. 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2
- GV nhận xét và cho điểm.

Bài 2:
- Bài yêu cầu gì? - Tính.
- HD và giao việc. - HS làm bài sau đó nêu kết quả.
4 4 3
2 1 2
2 3 1
- GV nhận xét, cho điểm. - HS khác nhận xét bổ xung.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì? - Viết phét tính vàpo dãy ô trống sau đó
tính kết quả.
- Làm thế nào để biết đợc kết quả. - Phải quan sát tranh, đặt đề toán theo
tranh rồi viết phép tính.
- HD và giao việc. - 4 - 1 = 3
- GV NX chỉnh sửa. - HS làm rồi lên bảng chữa.
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS đọc lại bảng trừ. - HS đọc CN, nhóm, lớp
- Nhận xét chung giờ học.
- Học thuộc lòng bảng trừ.
Hoạt động tập thể
chơI trò chơi: mèo đuổi chuột
I. Mục tiêu:
- HS biết những quy định đối với trò chơi Mèo đuổi chuột.
- HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi.
- Có ý thức khi chơi trò chơi.
II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi:
- Những quy định đối với ngời chơi.
- Mô hình các trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm

12
Giáo án lớp 1
GV giới thiệu mô hình A
GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát
huống khác nhau - Học sinh trả lời
- Kết luận: GV nêu
* Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trờng. - Học sinh đọc
GV kẻ sân
? Tại sao phải chơi trò chơi mèo đuổi chuột? - HS trả lời
* Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị
trí chơi trò chơi.
IV. Củng cố, dặn dò: (5)
GV nhận xét giờ học
Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định.
Thứ t ngày 3 tháng 11 năm 2010.
Học vần
ôn tập giữa kì 1
I. Mục tiêu:
- HS nắm chắc, đọc viết thành thạo âm, vần, tiếng từ đã học.
- Đọc đúng trôi chảy các từ ngữ đã học.
- HS tự giác luyện đọc, viết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Nội dung ôn tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Ôn tập
* Ôn đọc phần âm.

? HS nêu các âm đã học - HS nêu cn
- GV ghi bảng
- Cho hs ôn đọc - Đọc cn, nhóm, lớp
- HD cho hs đọc các âm khó, dễ
lẫn:l-n, c-k, d- r, - Đọc
- Đọc đúng các âm đợc ghi bằng 2
con chữ
c. Ghép chữ thành tiếng.
? HS nêu các nguyên âm - HS nêu: o, a, ô, ơ, e, ê, i, u,
? Nêu các phụ âm - b, c, d, đ,
- Cho hs ghép chữ thành tiếng vơI 5
dấu thanh
- Ghép
* Đọc từ ứng dụng.
? Nêu từ ứng dụng ở 1 số bài - Đọc cn
- Đọc theo nhóm, tổ, ĐT
* Viết:
- GV viết mẫu, hớng dẫn Quan sát, viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai - Viết vào vở
- Thu chấm, nhận xét.
Tiết 2
4. Ôn tập phần vần.
? Nêu lại các vần dã học từ bài 29
đến bài 40
- Nêu cn
- GV ghi bảng: ia, ua, a,
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
13
Giáo án lớp 1
- Hớng dẫn phát âm đánh vần, đọc

trơn.
- Đọc cn, nhóm, lớp.
- Yêu cầu hs đọc đúng, lu ý vần uôi,
ơi, eo, ao,
* Đọc từ ứng dụng
? Nêu 1số từ ngữ ứng dụng ở bài 30,
32, 34, 35,
- Nêu cn
- Đọc theo nhóm, tổ, ĐT
- GV nhận xét, sửa sai.
* Viết vần, từ ứng dụng.
- GV hớng dẫn - Viết bài vào vở
- Quan sát giúp đỡ hs yếu
4. Củng cố, dặn dò. ( 5)
- Cho hs đọc lại bài ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Bảng trừ và phép tính trong phạm vi 3 và 4.
- So sánh các số trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học.
C. Các hoạt động dạy học.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
14
Giáo án lớp 1
I. KTBC: (5)

- Gọi HS lên bảng làm BT - HS lên bảng làm BT.
a) 3 + 1 = b) 3 - 2 = a) 3 + 1 = 4 b) 3 - 2 = 1
4 - 3 = 4 + 1 = 4 - 3 = 1 4 + 1 = 5
4 - 2 = 4 - 1 = 4 - 2 = 2 4 - 1 = 3
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - 2 HS nhận xét.
- GV NX cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS lần lợt làm các BT trong SGK.
Bài 1: Bảng con
- Cho 2 HS lên bảng. - HS làm BT theo HD.
-Cho HS dới lớp làm theo tổ các phét tính
còn lại.

- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
Bài yêu cầu gì? - Tính và điền kết quả vào ô tròn.
- Trong khi HS làm bài, GV dán đầu bài
lên bảng.
- HS làm bài và chữa bài.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. - HS dán các số là kết quả của phép tính
vào ô tròn.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- HD HS làm bài bằng các câu hỏi.
- Mỗi phét tính ta phải trừ mấy lần - Trừ hai lần
- Chúng ta thực hiện nh thế nào?
- Giao việc. - HS làm bài rồi lên bảng chữa.

- GV nhận xét, chỉnh sửa. 4 - 1 - 1 = 2; 4 - 1 - 2 = 1
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì? - Điền dấu vào chỗ chấm.
- Trớc khi điền dấu ta phải làm gì? - Phải thực hiện các phép tính rồi so sánh
các kết quả với nhau.
- HD và giao việc - HS làm bài rồi đổi vở KT chéo.
3 - 1 = 2; 3 - 1 > 3 - 2
4 - 1 > 2; 4 - 3 < 4 - 2
4 - 2 = 2; 4 - 1 < 3 + 1
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 5:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Dựa vào tranh để viết phép tính.
- GV treo tranh cho HS quan sát. - HS quan sát tranh và đặt đề toán.
- Gợi ý cho các em đặt đề toán.
- Giao việc. a - 3 + 1 = 4
b - 4 - 1 = 3
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố dặn dò. (5)
Trò chơi: Viết phép tính thích hợp theo
tranh.
- Chơi theo tổ sau đó mỗi tổ đại diện 1
em lên viết.
- NX chung giờ học.
Làm BT (VBT)
Âm nhạc
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
15
Giáo án lớp 1
ôn tập hai bài hát: tìm bạn thân, lý cây xanh

( GV bộ môn soạn giảng)
Chiều:
Học vần
ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học.
- Viết đúng các vần kết thúc bằng i và y.
- Đọc đúng các từ và đoạn thơ ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học:
Sách TV 1
III. Hoạt động
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs viết vần iu, êu, lỡi rìu.
- GV nhận xét cho điểm
2. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn ôn tập
* Các vần vừa học: ia, ua, a, oi, ai,
ôi, ui, i, uôi, ơi, ay, ây, eo, ao, au, âu,
iu, êu.
- Đọc cn
* Ghép âm với vần
- GV hớng dẫn - HS ghép
- Đọc các tiếng vừa ghép đợc.
- GV sửa sai, giải thích từ khó.
* Tập viết từ ứng dụng:
- GV hớng dẫn - HS viết vào bảng con
- Chú ý các dấu thanh.
c. Luyện tập
* Luyện đọc

- Đọc lại bài ôn. - Đọc cn, ĐT
* Luyện viết
- Thu chấm, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. ( 5)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.
- HS viêt từ ứng dụng vào vở
Toán
luyện tập thực hành
I. Mục tiêu:
- Bảng trừ và phép tính trong phạm vi 3 và 4.
- So sánh các số trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học.
C. Các hoạt động dạy học.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
16
Giáo án lớp 1
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - 2 HS nhận xét.
- GV NX cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS lần lợt làm các BT trong SGK.
Bài 1: Bảng con
- Cho 2 HS lên bảng. - HS làm BT theo HD.
-Cho HS dới lớp làm theo tổ các phét tính
còn lại.


- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
Bài yêu cầu gì? - Tính và điền kết quả vào ô tròn.
- Trong khi HS làm bài, GV dán đầu bài
lên bảng.
- HS làm bài và chữa bài.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. - HS dán các số là kết quả của phép tính
vào ô tròn.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- HD HS làm bài bằng các câu hỏi.
- Mỗi phét tính ta phải trừ mấy lần - Trừ hai lần
- Chúng ta thực hiện nh thế nào?
- Giao việc. - HS làm bài rồi lên bảng chữa.
- GV nhận xét, chỉnh sửa. 4 - 1 - 1 = 2; 4 - 1 - 2 = 1
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì? - Điền dấu vào chỗ chấm.
- Trớc khi điền dấu ta phải làm gì? - Phải thực hiện các phép tính rồi so sánh
các kết quả với nhau.
- HD và giao việc - HS làm bài rồi đổi vở KT chéo.
3 - 1 = 2; 3 - 1 > 3 - 2
4 - 1 > 2; 4 - 3 < 4 - 2
4 - 2 = 2; 4 - 1 < 3 + 1
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 5:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Dựa vào tranh để viết phép tính.
- GV treo tranh cho HS quan sát. - HS quan sát tranh và đặt đề toán.
- Gợi ý cho các em đặt đề toán.
- Giao việc. a - 3 + 1 = 4
b - 4 - 1 = 3

- HS nhận xét.
- GV nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giò học, tuyên dơng hs.
Hoạt động tập thể
chơI trò chơi: mèo đuổi chuột
I. Mục tiêu:
- HS biết những quy định đối với trò chơi Mèo đuổi chuột.
- HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi.
- Có ý thức khi chơi trò chơi.
II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi:
- Những quy định đối với ngời chơi.
- Mô hình các trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
17
Giáo án lớp 1
GV giới thiệu mô hình A
GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát
huống khác nhau - Học sinh trả lời
- Kết luận: GV nêu
* Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trờng. - Học sinh đọc
GV kẻ sân
? Tại sao phải chơi trò chơi mèo đuổi chuột? - HS trả lời
* Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị
trí chơi trò chơi.
IV. Củng cố, dặn dò: (5)
GV nhận xét giờ học
Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định.

Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010.
Học vần
kiểm tra định kì (đọc, viết)
I-Yờu cu:
- c c cỏc õm, vn, cỏc t, cõu t bi 1 n bi 40.
- Vit c cỏc õm, vn, cỏc t ng dng t bi 1 n bi 40.
- GD hc sinh cú ý thc hc tp tt.
II.Chun b: GV: Bi kim tra
III.Cỏc hot ng dy hc :
A. ra:
1/Phn kim tra c : Tin hnh sau khi kim tra vit
2/ kim tra vit
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh tròn vào tiếng có vần oi
nói bàn chọn
Câu 2: Khoanh tròn vào tiếng có vần uôi
buổi cừu cuối bớu
Câu 3: Nối:
cá sứ nghệ gà
lọ rô con hè
rủ rê nghỉ sĩ
II. Phần tự luận:
Câu 4: Điền d hay đ?
i.ò cặp a bé và mẹ i bộ
Câu 5: Điền vần ân hay ăn?
- Bé Lê chơi th với bé Hà.
- Hòn bi l.
Câu 6:
a)Vit vần:ui, ai
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm

18
Giáo án lớp 1
b) Vit t : gửi th, cây cối, thổi còi. cái túi, nải chuối
B. Thu bài
- GV thu bài về chấm.
- Nhận xét giờ kiểm tra.
Toán
phép trừ trong phạm vi 5
A. Mục tiêu.
Sau bài học, học sinh.
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Giải đợc bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5.
B. Đồ dùng dạy - học.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh lên bảng: 4 - 2 - 1 = - 2 học sinh lên bảng: 4 - 2 - 1 = 1
3 - 1 +2 = 3 -1 + 2 = 4
- cho dới lớp làm vào bảng con. - HS làm vào bảng con
II. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài
2.Giới thiệu phép trừ, trong phạm vi 5

+ Bớc 1: Giới thiệu lần lợt các phép trừ: 5 - 1
= 4; 5 - 2 = 3; 5 - 3 = 2; 5 - 4 = 1
(Tơng tự nh giá trị phép trừ trong phạm vi 3
& 4)
VD: Giới thiệu phẻp trừ : 5 - 1 nh sau
- Cho học sinh quan sát hình vẽ - HS quan sát và nêu bài toán 5 quả cam ,

lấy đi 1 quả cam hỏi còn mấy quả
cam ?
- cho học sinh nêu phép tính tơng ứng - 5 - 1 = 4
- GV ghi bảng: 5 - 1 = 4
- Yêu cầu học sinh đọc - học sinh đọc '' Năm trừ một bằng bốn''
- Cuối cùng học sinh giữ lại:
5 - 1 = 4 5 - 3 = 2
5 - 2 = 3 5 - 4 = 1
+ Bớc 2: Tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng
trừ.
- HS thi dua xem ai đọc đúngvà nhanh
thuộc
Bớc 3: Hớng dẫn cho học sinh biết mối quan
hệ giữa phép cộng và trừ.
3. Luyện tập
Bài 1: sách
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
19
Giáo án lớp 1
- Bài yêu cầu gì? - Tính
Giáo viên hớng dẫn giao việc - HS tính bài rồi lên bảng chữa
2 - 1 = 1 4 -1 =3
Giáo viên nhận xét sửa sai 3 - 1 = 2 5 - 1 = 4
Bài 2: Sách
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài - Tính
- HD và giao việc - HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra chéo.
Ghi bảng
1 + 4= 5 5 - 1= 4
4 +1 = 5 5 - 1 = 4
- Trong các phép tính trên có những số nào? - Số 1 và số 5

- Chúng có đứng ở vị trí giống nhau không? - Không
- GV chỉ vào phép tính rồi nói: Một cộng 4
bằng năm, ngợc lại năm tr một bằng 4.
Đó chính là mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
Bài3: Bảng con: - HS chú ý lắng nghe
- HS làm bài tập
- Cho 3 học sinh lên bảng, dới lớp làm vào
bảng con theo tổ .
HS chú ý lắng nghe
HS làm bài tập
- GV nhận xét, chỉnh sửa - HS nhận xét kết quả
- HS làm rồi lên bảng chữa
Bài 4: Sách:
- cho HS quan sát từng phần, nêu đề toán và
viếtphép tính thích hợp.
a) 5 - 3 = 2
- GV nhận xét, ghi điểm. b) 5 - 1 = 4
4. Củng cố - dặn dò: ( 5)
- Cho học sinh thi đọc thuộc bảng trừ trong
phạm vi 5
- Mổi tổ cử 2 em thi đọc
- Đại diện tổ nào đọc thuộc, to sẽ thắng
- NX chung giờ học
Thể dục
thể dục rèn luyện t thế cơ bản
I. Mục tiêu.
- Học kiễng gót, hai tay chống hông.
- Thực hiện đợc động tác đứng kiễng , hai tay chống hông tơng đối chính xác.
Yêu thích môn học.

II. Địa điểm ph ơng tiện:
Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập, chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp.
- KT cơ sở vật chất. x x x x
- Điển danh. x x x x
- Phổ biến mục tiêu giờ học.
2. Khởi động.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng 30 -> 50m 1 lần. - Thành 1 hàng dọc.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
B. Phần cơ bản.
1. Ôn phối hợp.
- Đứng đa hai tay ra trớc giang ngang.
N1: Từ TTĐCB đa 2 tay ra trớc. x x x x
N2: Về t thế ĐCB. x x x x
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
20
Giáo án lớp 1
N3: Đứng đa hai tay dang ngang. 3 - 5m (GV) ĐHLT
N4: Về TTĐCB
+ Đứng đa hai tay ra trớc, lên cao. - Chia tổ tập luyện (tổ trởng điều khiển)
N1: Từ thể đứng chuẩn bị đứng đa hai tay
dang ngang.
N2: Về t thế chuẩn bị.
N3: Đứng đa hai tay lên cao chếch chữ V.
N4: Vê TTĐCB.
+ Ôn đững kiễng gót, hay tay chống hông. - Tập đồng loạt sau khi GV đã lam mẫu.
- Nêu tên, làm mẫu, giải thích động tác. GV quan sat sửa sai cho HS.

C. Phần kết thúc.
- Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát.
- Nhận xét chung giờ học (khen, nhắc
nhở, giao bài về nhà)
- HS chú ý và ghi nhớ.
x x x x
x x x x
Học vần
chữa bài kiểm tra
I. mục tiêu:
- Giúp hs nhận biết đợc lỗi sai trong bài kiểm tra của mình.
- Ghi nhớ để lần sau không mắc lỗi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài kiểm tra đã đợc chấm.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Nêu lỗi sai trong bài kiểm tra.
- GV nêu và chữa.
- Trả bài.
2. Chép lỗi sai vào vở.
- GV cho hs viết những lỗi sai mà mình mắc phải vào vở.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét giờ học.
- Khen hs làm đúng, khuyến khích hs làm tốt hơn.
Toán
luyện phép trừ trong phạm vi 5
A. Mục tiêu.
Sau bài học, học sinh.
- Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Giải đợc bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5.

B. Đồ dùng dạy - học.
C. Các hoạt động dạy học:
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
21
Giáo án lớp 1
I. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh lên bảng: 4 - 3 - 1 = - 2 học sinh lên bảng
3 - 2 +2 =
- Cho hs dới lớp làm vào bảng con. - HS làm vào bảng con
II. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1:

- Bài yêu cầu gì? - Tính
Giáo viên hớng dẫn giao việc - HS tính bài rồi lên bảng chữa
2 - 1 = 1 4 -1 =3
Giáo viên nhận xét sửa sai 3 - 1 = 2 5 - 1 = 4
Bài 2: Sách
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài - Tính
- HD và giao việc - HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra chéo.
Ghi bảng
1 + 4= 5 5 - 1= 4
4 +1 = 5 5 - 1 = 4
- Trong các phép tính trên có những số nào? - Số 1 và số 5
- Chúng có đứng ở vị trí giống nhau không? - Không
Bài3: Bảng con: - HS chú ý lắng nghe
- HS làm bài tập
- Cho 3 học sinh lên bảng, dới lớp làm vào
bảng con theo tổ .

HS chú ý lắng nghe
HS làm bài tập
- GV nhận xét, chỉnh sửa - HS nhận xét kết quả
- HS làm rồi lên bảng chữa
Bài 4: Sách:
- cho HS quan sát từng phần, nêu đề toán và
viếtphép tính thích hợp.
a) 5 - 3 = 2
- GV nhận xét, ghi điểm. b) 5 - 1 = 4
4. Củng cố - dặn dò: ( 5)
- Cho học sinh thi đọc thuộc bảng trừ trong
phạm vi 5
- Mổi tổ cử 2 em thi đọc
- Đại diện tổ nào đọc thuộc, to sẽ thắng
- NX chung giờ học
Thủ công
xé, dán hình con gà con ( t1)
A- Mục tiêu:
- Thực hành xé, dán hình con gà con đơn giản.
- Biết xe, dán hình con gà con, dán cân đối, phẳng.
- Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
B- Chuẩn bị:
GV: - Bài mẫu về xé, dán hình co gà con, có trang trí cảnh vật.
- Giấy thủ công màu vàng.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị bài của HS cho tiết học.
- NX sau KT.
- HS làm theo Yêu cầu của GV.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm

22
Giáo án lớp 1
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn thực hành:
- Yêu cầu HS nhắc lại các bớc xé, dán ở tiết 1
- HD & giao việc.
- 1 vài em
B1: Xé hình thân gà.
B2: Xé hình đầu gà.
B3: Xé hình duôi gà.B4: Xé hình
mỏ, chân và mắt gà.
B5: Dán hình.
3. Học sinh thực hành:
- Yêu cầu HS lấy giấy màu (chọn theo ý thích
của các em) đặt mặt kẻ ô lên.
- Lần lợt đếm ô đánh dấu, vẽ hình.
- Xé rời các hình khỏi giấy màu.
- Dán hình.
- HS lần lợt thực hành theo các bớc
đã học.
- GV theo dõi, HD thêm HS yếu.
+ Lu ý HS: - Khi dán hình dán theo thứ tự, cân
đối, phẳng.
- Khuyến khích HS khá, Giỏi trang trí thêm cho đẹp.

- Xé xong, dán hình theo HD.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà tập xé dán.

Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010.
Học vần
bài 41: iêu yêu (2 tiết)
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Đọc đợc từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy và học.
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét cho điểm.
- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con
- 1 vài em.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu
2- Nhận diện vần:
- HS đọc theo GV: iêu - yêu.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
23
Giáo án lớp 1
a- Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần iêu và nói: Vần iêu do
nguyên âm đôi iê và âm u tạo nên.
- Hãy phân tích vần iêu ?
- Vần iêu đánh vần NTN ?

- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Đánh vần tiếng, từ khoá:
- Y/c HS gài vần iêu
- Hãy thêm d và dấu (
\
) vào iêu để đợc tiếng
diều.
- Ghi bảng: Diều
- Hãy phân tích tiếng diều ?
- Hãy đánh vần tiếng diều.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.
+ Cho HS xem tranh vẽ (diều sáo)
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Diều sáo (là loại diều có gắn sáo
lên khi thả bay lên thì phát ra tiếng vi vu nh
tiếng sáo)
- Y/c đọc: Diều sáo
- Vần iêu có iê đứng trớc, u đứng sau.
- iê - u - iêu
HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng hộp đồ dùng gài:
iêu - diều
- HS đọc: diều
- Tiếng diều có d đứng trớc iêu đứng
sau, dấu (
\
) trên ê
- Dờ - iêu - diêu - huyền - diều (CN,
nhóm, lớp)

- HS đọc: Diều
- Cánh diều
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp.
Yêu: ( quy trình tơng tự)
- So sánh yêu với iêu
- Giống: Phát âm giống nhau
- Khác: Yêu bắt đầu = y.
c- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d- Đọc từ ứng dụng.
- Quan sát viết vào bảng con.
- Ghi bảng từ ứng dụng:
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
- GV đọc mẫu và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- GV nhận xét chung giờ học.
- 3 Hs đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 3 HS đọc nối tiếp.
Tiết 2
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
24
Giáo án lớp 1
3- Luyện đọc:
a- Luyện đọc:
+ Luyện đọc bài tiết 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc CN, nhóm, lớp

+ Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh - HS quan sát và nhận xét.
- Tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh để hiểu rõ
nội dung tranh.
- GV đọc mẫu, giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 1 Hs nêu, HS khác nhận xét
- 3 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
b) Luyện viết:
- GV HD và giao việc
- GV quan sát, chỉnh sửa, uốn nắn cách viết
cho HS.
- HS tập viết trong vở tập viết.
c) Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
+ Yêu cầu thảo luận:
- Trong tranh vẽ những gì?
- Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
- Trong những con vật đó con nào chịu khó?
- Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là
chịu khó?
- Em đã chịu khó học bài và làm cha?
- Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta
phải làm gì? và làm NTN?
- Cấc con vật trong tranh có đáng yêu
không? Con thích con vật nào nhất? Vì sao
- HS quan sát tranh, thảo luận.
4. Củng cố - Dặn dò: (5)
Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa học

- Đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét chung trong giờ học
- Dặ hs về nhà đọc lại bài, xem trớc bài 41
- Chơi theo tổ
- 1 vài em
Thể dục
ôn thể dục rèn luyện t thế cơ bản
I. Mục tiêu.
- Ôn động tác kiễng gót, hai tay chống hông.
- Thực hiện đợc động tác đứng kiễng , hai tay chống hông tơng đối chính xác.
- Yêu thích môn học.
II. Địa điểm ph ơng tiện:
Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập, chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×