Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Lop 1 - Tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.83 KB, 27 trang )

TUẦN 10
Thứ hai, ngày tháng năm 2011
H ỌC VẦN :
AU - ÂU
I Mục tiêu:
- Đọc được vần au, âu, cây cau, bồ câu. từ ngữ và bài ứng dụng trong bài.
-Viết được vần au, âu từ cây cau, bồ câu.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo theo chủ đề: Bà cháu.
-KNS: +KN tự nhận thức
+KN Lắng nghe tích cực
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,…
III Đồ dùng dạy - học:
Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết.
IV Các hoạt động dạy - học:
1 .ổn đònh
2. Bài cũ:
+ Viết bảng con: ao, eo, ngôi sao, con mèo.
+ Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em
GV nhận xét bài cũ- ghi điểm.
3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu vần au, âu.
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc
đúng vần au, âu, cây cau, bồ câu.
Cách tiến hành:
*Giới thiệu vần au.
Quan sát, giúp đỡ HS
-Giới thiệu và ghi bảng: au
-Gọi HS nêu cấu tạo vần au?
Nhận xét
-Đánh vần: a –u – au


-Đọc trơn: au
-Có vần au rồi muốn có tiếng cau thêm
HS ghép vào bảng cài: au
đt
2 em nêu: vần au gồm có 2 âm, âm a
đứng trước, âm u đứng sau
Nhận xét đúng, sai
Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt
cn -đt
cn-đt
ghép vào bảng cài: cau
1
âm gì? ở đâu?
-Đánh vần: c- au - cau
-Đọc trơn: cau
-HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu
hỏi để rút ra từ cây cau
-Đọc lại toàn vần
+Giới thiệu vần âu.
-Các bước tiến hành tương tự như vần au.
-Cho HS so sánh vần au với vần âu?
-Đọc lại toàn bài
*Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu:HS nhận biết được vần au, âu
trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ
đó.Viết đúng au, âu, cây cau, bồ câu
Cách tiến hành:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS
nhận biết vần au, âu trong các từ ứng
dụng rồi đọc các từ đó:

rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
-Giải nghóa từ ứng dụng.
-Đọc lại toàn bài
-Hướng dẫn HS viết:
Quan sát và giúp đỡ HS
Tiết 2
*Hoạt động 3: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo
au, âu, cây cau, bồ câu Nhận biết được
vần au, âu và đọc được câu ứng dụng.
Cách tiến hành:
+ Bước 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp
-Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và
nhận biết vần au, âu trong câu ứng dụng:
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
cn- đt
cn – đt
Quan sát tranh và trả lời rồi đọc từ:cây
cau : cn-đt
cn-đt

+Giống: âm cuối u
+Khác: âm đầu a # â
cn - đt

quan sát và trả lời rồi đọc
cn- đt

lắng nghe
cn - đt
Quan sát và lắng nghe
Viết vào bảng con : au, âu, cây cau,
bồ câu



cn-đt
quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc
cn-đt
2
-Luyện đọc trong sgk
+Bước 2: Luyện viết
-HD học sinh viết au, âu, cây cau, bồ
câu trong vở tập viết.
Quan sát , giúp đỡ học sinh
Thu chấm 1 số vở- nhận xét
* Hoạt động 4: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: Bà cháu .
Cách tiến hành:
-Đọc tên bài luyện nói: Bà cháu.
-HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói
theo chủ đề “ Bà cháu” dựa vào các câu
hỏi trong sgk.
Nhận xét – tuyên dương.
cn-đt
lắng nghe
Viết bài trong vở tập viết

Đổi vở kiểm tra bài nhau


cn - đt
Nghe và quan sát tranh vẽ rồi
trả lời
nhận xét, bổ sung
TOÁN:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4.
I Mục tiêu:
-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 biết mối quan hệ giữa phép
trừ và phép cộng
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành,…
III Đồ dùng dạy - học:
+ Các mẫu vật, bảng con, bảng cài, vở
IV Các hoạt động dạy - học:
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ :
+Gọi 3 học sinh lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng con.
HS1: 1+1+1 = HS2: 3… 1 = 2 HS3: 4…2 + 2
3 –1 - 1 = 3….1= 4 2…3 - 1
+GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 4
3
Mục tiêu :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 4
Cách tiến hành:

-Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu bài
toán và phép tính phù hợp
-Có 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ?
-Vậy 4 – 1 = ?
-Giáo viên ghi bảng : 4 – 1 = 3
-Tranh 2 : Có 4 con chim bay đi 2 con
chim. Hỏi còn lại mấy con chim ?
-Cho HS ghép phép tính phù hợp ?
-Giáo viên ghi bảng : 4 – 2 = 2
-Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và
ghép phép tính thích hợp vào bảng cài
-Giáo viên ghi phép tính lên bảng :
4 – 3 = 1
-Cho học sinh học thuộc công thức bằng
phương pháp xoá dần
*Hoạt động 2 : Thực hành
Mục tiêu : vận dụng công thức vừa học để
làm tính
Cách tiến hành :
HD học sinh làm lần lượt các bài toán
trong sgk.
+Bài 1 : Tính
-Cho học sinh nhận xét các phép tính ở
cột thứ 3 để thấy được mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừa
Nhận xét.
+Bài 2 : Thực hiện phép tính
-Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi
làm bài.
Nhận xét – ghi điểm.

+Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài
toán và phép tính phù hợp
-Học sinh quan sát nêu bài toán
Nhận xét, bổ sung
Quan sát và trả lời : 3 quả
Bằng 3
cn - đt
-quan sát và trả lời : 2 con
Ghép vào bảng cài :
4 – 2 = 2 cn- đt
4 – 3 = 1 cn - đt
cn - đt
cn thi đua đọc thuộc các công thức
nhận xét, bổ sung
Mở sgk ra và nghe GV HD
1 em nêu y/ c BT
Cn lần lượt nhận xét
Cn lần lượt nêu kết quả
Nhận xét đúng, sai
1 em nêu y/ c BT
3 em lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào bảng con
Nhận xét đúng, sai
1 em đọc y/ c BT
Quan sát tranh vẽ và nêu bài toán
1 em lên bảng làm bài
4
Quan sát, giúp đỡ HS
Thu chấm 1 số vở – nhận xét.

Cả lớp làm vào vở BTT
Đổi vở kiểm tra bài nhau
ĐẠO ĐỨC
Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 2).
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hs hiểu: Đ/v anh chò cần lễ phép, Đ/v em nhỏ cần biết nhường nhòn
có như
vậy anh chò em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
2.Kó năng : Biết cư xử lễ phép với anh chò. Biết nhường nhòn em nhỏ.
3.Thái độ : Tỏ ra lễ phép với người lớn, nhường nhòn em nhỏ trong gia đình cũng
như ngoài xã hội.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai.
- 1 số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài
học…
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động d-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào?
- Đối với anh chò em phải như thế nào?
- Đối với em nhỏ em phải như thế nào?
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
T
G
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3.1-Hoạt động 1:
+Mục tiêu: Hs làm BT2.
+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng
dẫn Hs làm BT: Hãy nối các bức tranh với chữ NÊN

hoặc chữ KHÔNG NÊN cho phù hợp và giải thích
vì sao: gọi Hs lên bảng làm.
-Gv sửa bài :
-Hs đọc yêu cầu BT2.
-Hs làm BT2.
-Hs sửa BT.
5
.Tranh 1: KHÔNG NÊN
 vì anh không cho em chơi chung.
.Tranh 2: NÊN
 vì anh biết hướng dẫn em học chữ.
.Tranh 3: NÊN
 vì hai chò em đã biết bảo ban nhau làm việc nhà.
.Tranh 4: KHÔNG NÊN
vì chò tranh với em quyển truyện là không biết
nhường nhòn em.
.Tranh 5: NÊN
vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà.
-Giải lao.
3.2-Hoạt động 2:
+Mục tiêu: Gv chia nhóm và hướng dẫn Hs đóng vai
theo tình huống của BT2.
+Cách tiến hành:
.Chia nhóm để thảo luận về hoạt động đóng vai .
.Gv yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện tham gia.
.Hướng dẫn Hs đóng vai.
+Kếùt luận:
Anh chò cần phải nhường nhòn em nhỏ.
Là em phải lễ phép và vâng lời anh chò.
3.3-Hoạt động 3 :

+Mục tiêu: Cho Hs tự liên hệ bản thân.
+Cách tiến hành: Gọi Hs lên nêu những liên hệ với
bản thân hoặc kể những câu chuyện về lễ phép với
anh chò và nhường nhòn em nhỏ.
3.4-Hoạt động 4 :
+Củng cố:
.Các em học được gì qua bài này?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò: Về nhà thực hành ngay bài học.
Xem trước bài: “Nghiêm trang khi chào cờ”
- Hs đóng vai.
-Trả lời các câu hỏi dẫn
dắt của Gv để đi đến
kết luận bài.
-Hs tự liên hệ bản thân
và kể chuyện.
-Trả lời câu hỏi của Gv.
6
Thứ ba, ngày tháng năm 2011
H ỌC VẦN
IU –ÊU
I Mục tiêu:
- Đọc được vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. từ ngữ và bài ứng dụng trong bài.
-Viết được vần iu êu từ lưỡi rìu, cái phễu.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo theo chủ đề: Ai chòu khó.
-KNS: +KN xác định giá trị
+KN Lắng nghe tích cực
+KN sáng tạo
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,…
III Đồ dùng dạy - học.:

Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết.
IV Các hoạt động dạy - học:
1 .ổn đònh
2. Bài cũ:
+ Viết bảng con: au, âu, cây cau, bồ câu.
+ Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em
GV nhận xét bài cũ- ghi điểm.
3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu vần au, âu.
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc
đúng vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Cách tiến hành:
*Giới thiệu vần iu.
Quan sát, giúp đỡ HS
-Giới thiệu và ghi bảng: iu
-Gọi HS nêu cấu tạo vần iu?
Nhận xét
-Đánh vần: i –u – iu
-Đọc trơn: iu
-Có vần iu rồi muốn có tiếng rìu thêm
HS ghép vào bảng cài: iu
đt
2 em nêu: vần iu gồm có 2 âm, âm i
đứng trước, âm u đứng sau
Nhận xét đúng, sai
Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt
cn -đt
cn-đt
ghép vào bảng cài: rìu

7
âm gì? dấu gì? ở đâu?
-Đánh vần: r- iu – riu – huyền - rìu
-Đọc trơn: rìu
-HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu
hỏi để rút ra từ lưỡi rìu
-Đọc lại toàn vần
+Giới thiệu vần êu.
-Các bước tiến hành tương tự như vần iu.
-Cho HS so sánh vần iu với vần êu?
-Đọc lại toàn bài
*Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu:HS nhận biết được vần iu, êu
trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ
đó.Viết đúng iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Cách tiến hành:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS
nhận biết vần iu, êu trong các từ ứng
dụng rồi đọc các từ đó:
líu lo cây nêu
chòu khó kêu gọi
-Giải nghóa từ ứng dụng.
-Đọc lại toàn bài
-Hướng dẫn HS viết:
Quan sát và giúp đỡ HS
Tiết 2
*Hoạt động 3: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.Nhận biết được
vần iu, êu và đọc được câu ứng dụng.

Cách tiến hành:
+ Bước 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp
-Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và
nhận biết vần iu, êu trong câu ứng dụng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai tróu
quả
cn- đt
cn – đt
Quan sát tranh và trả lời rồi đọc
từ:lưỡi rìu : cn-đt
cn-đt
+Giống: âm cuối u
+Khác: âm đầu i # ê
cn - đt

quan sát và trả lời rồi đọc
cn- đt
lắng nghe
cn - đt
Quan sát và lắng nghe
Viết vào b/c :iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

cn-đt
quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc
cn-đt
cn-đt
8
-Luyện đọc trong sgk
+Bước 2: Luyện viết

-HD học sinh viết iu, êu, lưỡi rìu, cái
phễu trong vở tập viết.
Quan sát , giúp đỡ học sinh
Thu chấm 1 số vở- nhận xét
* Hoạt động 4: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: Ai chòu khó .
Cách tiến hành:
-Đọc tên bài luyện nói: Ai chòu khó .
-HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói
theo chủ đề “Ai chòu khó ” dựa vào các
câu hỏi trong sgk.
Nhận xét – tuyên dương.
lắng nghe
Viết bài trong vở tập viết
Đổi vở kiểm tra bài nhau


cn - đt
Nghe và quan sát tranh vẽ rồi
trả lời
nhận xét, bổ sung
lắng nghe
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .Tập biểu thò tình huống trong hình
vẽ bằng phép tính thích hợp(cộng hoặc trừ )
II Phương pháp: Trực quan, thực hành,…
III Đồ dùng dạy - học:

SGK, bảng con, vở BTT, bộ thực hành .
IV Các hoạt động dạy - học:
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ phạm vi 4
+3 học sinh lên bảng. Cả lớp làm bảng con :
4 4 4
2 3 1
HS1: HS2: HS3:
4 – 3 = 2 + 1 + 1 =
4 – 1 = 4 – 1 – 1 =
4 – 2 = 4 – 1 – 2 =
+GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
9
3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1 : Thực hành
Mục tiêu : Học sinh biết làm tính cộng trừ
trong phạm vi 3 , 4
Cách tiến hành:
-Cho học sinh mở ra và HD HS làm các bài
tập trong sgk .
+Bài 1 : Thực hiện phép tính.
-Gọi HS lên bảng làm bài
-Lưu ý học sinh viết thẳng cột
Nhận xét – ghi điểm
+Bài 2 viết số thích hợp vào ô trống (Dòng1
-Gọi HS lên bảng làm bài
-Giáo viên lưu ý học sinh tính cẩn thận, viết
chữ số đúng, đẹp.

Nhận xét – ghi điểm.
+Bài 3 : Tính
- Cho HS nêu cách làm
-Gọi HS lên bảng làm bài
Nhận xét – ghi điểm.
+Bài 5 : viết phép tính phù hợp (a)
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và
phép tính phù hợp
-Gọi HS lên bảng viết
- Quan sát, giúp đỡ HS
Thu chấm 1 số vở – nhận xét.
*Hoạt động 2: Trò chơi
Mục tiêu: Giúp HS củng cố về làm tính trừ
trong phạm vi 3-4.
Cách tiến hành:
-Nêu tên trò chơi: Nối phép tính với số thích
hợp.
-Phổ biến luật chơi, cách chơi
Chia lớp thành 2 tổ và giao nhiệm vụ cho
-Học sinh mở SGK ra và lắng nghe
1 em nêu y/ c BT
3 em lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào bảng con
Nhận xét đúng, sai
Lắng nghe
1 em đọc y/ c BT
4 em lên bảng làm
Nhận xét đúng, sai
1 em nêu y/ c BT
cn lần lượt nêu

Nhận xét, bổ sung
3 em lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào bảng con
Nhận xét đúng, sai
-2 em đọc y/ c BT
a) Dưới ao có 3 con vòt. Thêm 1 con
vòt nữa. Hỏi dưới ao có tất cả mấy
con vòt ?
- 1 em lên bảng viết phép tính
Cả lớp viết vào vở trắng
Đổi vở kiểm tra bài nhau.
Lắng nghe
2 tổ cử đại diện lên tiến hành trò
10
từng tổ.
Nhận xét - tổng kết trò chơi
chơi
Nhận xét, bổ sung
Thứ tư, ngày tháng năm 2011

H ỌC VẦN
ÔN TẬP
I Mục tiêu:
-Củng cố hệ thông hoá các âm và 1 số vần đã học
-HS đọc trơn được các tiếng từ ứng dụng.
-HS nghe – viết được các tiếng từ ứng dụng.
II Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành,…
III Đồ dùng dạy – học:
Sách giáo khoa, bảng con, bảng cài, vở.
IV Hoạt động dạy – học:

1.n đònh: hát tập thể
2.Bài cũ:
+Viết bảng con: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
+Đọc bài trong sgk và trên bảng: 6 em
GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
3.Bài mới:
GV tự ôn tập theo trình độ của lớp .
Cho lớp đọc ôn lại tất cả các bài trong sgk
Hỏi để hs nêu cấu tạo một số vần hoặc chữ
HD hs viết một số tiếng ,từ vào bc
4.Nhận xét dặn dò:về ôn lại bài hôm sau kiểm tra

TOÁN:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
I Mục tiêu:
-Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi .Biếtmối quan hệ giữa phép trừ
và phép cộng
II Phương pháp: Trực quan, thực hành,…
III Đồ dùng dạy – học:
+Tranh như SGK, Bộ thực hành, bảng con, vở BTT
IV Các hoạt động dạy – học:
11
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ :
+Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,4
+ 3 học sinh lên bảng . cả lớp làm vào b.c :
HS1: 3 + 1 = HS2: 2 + 1 = HS3: 4 – 1… 2 + 1
3 + 1 …3 - 1 3 – 2 = 3 – 1 =
4 –1 = 4 - 3 …1 + 1 4 – 3 =
+GV nhận xét bài cũ - ghi điểm.

3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Hoạt động1: Giới thiệu bảng trừ trong
phạm vi 5.
Mục tiêu :Giúp HS thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 5.
Cách tiến hành:
-Giáo viên đính lần lượi các mẫu vật lên
bảng và HD HS quan sát rồi hỏi để hình
thành các công thức:
-Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và
cho học sinh đọc:
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1
-Gọi học sinh đọc lại các công thức
-Cho học thuộc bằng phương pháp xoá
dần
*Hoạt động 2: Hình thành công thức
cộng và trừ 5
Mục tiêu : Củng cố mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ .
Cách tiến hành:
-Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu học
sinh nêu bài toán và các phép tính
Quan sát mẫu vật rồi trả lời và ghép
vào bảng cài:
5 – 1 = 4 5 – 4 = 1
5 – 2 = 3 5 – 3 = 2


cn - đt
cn - đt
cn thi đua đọc thuộc các công thức
Nhận xét, bổ sung
Quan sát tranh vẽ và nêu bài toán,
các phép tính :
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 +3 = 5
12
-Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ
*Hoạt động 3 : Thực hành
Mục tiêu:Biết làm tính trừ trong phạm vi 5
Cách tiến hành:
-HD HS làm các bài tập trong sgk.
+Bài 1 : Tính
-Gọi HS nêu kết quả các phép tính
+Bài 2 : Tính .
-Giáo viên nhận xét, sửa sai
+Bài 3 : Tính theo cột dọc
-Chú ý viết số thẳng cột dọc .
Nhận xét – ghi điểm.
+Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
-HD HS quan sát tranh vẽ và nêu bài toán
rồi viết phép tính thích hợp
-Gọi HS lên bảng viết phép tính
Quan sát, giúp đỡ HS
-Thu chấm 1 số vở – nhận xét.
5 – 1 = 4 5 – 2 = 3

5 – 4 = 1 5 – 3 = 2
- 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn.
Nếu lấy số lớn trừ số bé này thì kết
quả là số bé còn lại
-Phép trừ là phép tính ngược lại với
phép tính cộng
Lắng nghe
1 em nêu y/ c BT
- Học sinh làm miệng: cn lần lượt
nêu kết quả
Nhận xét đúng, sai
1 em nêu y/ c BT
- Học sinh làm miệng: cn lần lượt
nêu kết quả
-Nhận xét cột 2 , 3 để Củng cố quan
hệ giữa cộng trừ
Học sinh tự làm bài vào vở Btt
1 em nêu y/ c BT
3 em lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào bảng con
Nhận xét đúng, sai
1 em đọc y/ c BT
Quan sát tranh vẽ và nêu bài toán
2 em lên bảng viết phép tính
Cả lớp viết vào vở BTT
Đổi vở kiểm tra bài nhau
THỂ DỤC :
RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I -Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2

tay dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V
13
-Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiểng gót, hai tay chống hông
II-Đòa điểm, phương tiện:
-Đòa diểm: trên sân trường.
-Phương tiện: GV chuẩn bò 1 còi.
III-Nội dung và phương pháp lên lớp.
NỘI DUNG Đ-
LƯNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ
CHỨC
1)Phần mở đầu:
-GV nhận lớp phổ biến ND-YC bài học.
*Đứng vỗ tay, hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành 1 hang dọc trên
đòa hình tự nhiên ở sân trường.
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
*Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2)Phần cơ bản:
*Ô n phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra
trước, đứng đưa 2 tay dang ngang.
*Ô n phối hợp: Đưa 2 tay ra trước đứng
đưa 2 tay lên cao chêch chữ V.
-Ô n phối hợp: Đứng đưa 2 tay dang
ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chêch chữ
V.
Nhòp 1:Từ TTĐCB đưa 2 tay dang
ngang.
Nhòp 2: Về TTĐCB.
Nhòp 3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch

chữ V.
Nhòp 4: Về TTĐCB.
-Đưng kiển gót, 2 tay chống hông.
Gv nêu tên, làm mẫu và giải thích động
tác cho HS tập bắt chước.
-HS tập, GV quan sát HS tập và sửa sai
cho HS.
*Trò chơi “Qua đường lội”.
3)Phần kết thúc:
-Đi thường theo nhòp 2-4 hàng dọc.
*Trò chơi hồi tónh (do GV chọn).
2-3 phút
1-2 phút
30-50m
1 phút
1-2 phút
1-2 lần
2 lần
2 lần
4-5 lần
3-5 phút
2-3 phút
1-2 phút
2 phút

x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x

x x x x x x x


x x x x x x x

x x x x x x x

CB XP
Đ
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x

14
-GV +HS hệ thống bài.
-GV nhận xét giờ học và giao bài tập về
nhà.
Thứ năm, ngày tháng năm 2011

HỌC VẦN
IÊU -YÊU
I Mục tiêu:
- Đọc được vần iêu, yêu, cánh diều, yêu bé. Từ ngữ và bài ứng dụng trong bài.
-Viết được vần iêu,y êu từ cánh diều, yêu bé.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
-KNS: +KN xác định giá trị
+KN Lắng nghe tích cực
+KN giao tiếp
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,…
III Đồ dùng dạy - học.
Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết.
IV Các hoạt động dạy - học.

1 .ổn đònh
2. Bài cũ:
+ Viết bảng con: chào mào, lưỡi rìu.
+ Đọc bài trên bảng: 6 em
GV nhận xét bài cũ- ghi điểm.
3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu vần au, âu.
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc
đúng vần iêu,y êu, cánh diều, yêu bé.
Cách tiến hành:
*Giới thiệu vần iêu.
Quan sát, giúp đỡ HS
-Giới thiệu và ghi bảng: iêu
-Gọi HS nêu cấu tạo vần iêu?
Nhận xét
HS ghép vào bảng cài: iêu
đt
2 em nêu: vần iêu gồm có 2 âm, âm
đôi iê đứng trước, âm u đứng sau
Nhận xét đúng, sai
Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt
15
-Đánh vần: i - ê – u - iêu
-Đọc trơn: iêu
-Có vần iêu rồi muốn có tiếng diều thêm
âm gì? dấu gì? ở đâu?
-Đánh vần: d - iêu –diêu – huyền - diều
-Đọc trơn: diều
-HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu

hỏi để rút ra từ cánh diều
-Đọc lại toàn vần
+Giới thiệu vần yêu.
-Các bước tiến hành tương tự như vần
iêu.
-Cho HS so sánh vần iêu với vần yêu?
-Đọc lại toàn bài
*Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu:HS nhận biết được vần iêu,yêu
trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ
đó.Viết đúng vần iêu,y êu, cánh diều, yêu
bé.
Cách tiến hành:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS
nhận biết vần iêu, yêu trong các từ ứng
dụng rồi đọc các từ đó:
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
-Giải nghóa từ ứng dụng.
-Đọc lại toàn bài
-Hướng dẫn HS viết:
Quan sát và giúp đỡ HS
Tiết 2
*Hoạt động 3: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo
iêu, yêu, cánh diều, yêu bé Nhận biết
được vần iêu, yêu và đọc được câu ứng
dụng.
Cách tiến hành:
cn -đt

cn-đt
ghép vào bảng cài: diều
cn- đt
cn – đt
Quan sát tranh và trả lời rồi đọc từ
cánh diều : cn-đt
cn-đt
+Giống: âm cuối u
+Khác: âm đầu iê # yê
cn - đt

quan sát và trả lời rồi đọc
cn- đt
lắng nghe
cn - đt
Quan sát và lắng nghe
Viết vào bảng con :iêu,y êu, cánh diều,
yêu bé.
16
+ Bước 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp
-Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và
nhận biết vần iu, êu trong câu ứng dụng:
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
-Luyện đọc trong sgk
+Bước 2: Luyện viết
-HD học sinh viết iêu, yêu, cánh diều,
yêu bé trong vở tập viết.
Quan sát , giúp đỡ học sinh
Thu chấm 1 số vở- nhận xét

* Hoạt động 4: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề: Bé tự giới thiệu .
Cách tiến hành:
-Đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu
-HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói
theo chủ đề “Bé tự giới thiệu ” dựa vào
các câu hỏi trong sgk.
Nhận xét – tuyên dương.

cn-đt
quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc
cn-đt
cn-đt
lắng nghe
Viết bài trong vở tập viết
Đổi vở kiểm tra bài nhau


cn - đt
Nghe và quan sát tranh vẽ rồi
trả lời
nhận xét, bổ sung
lắng nghe
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
-Kó năng : Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
-Thái độ: Thích học Toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
-HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
17
Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi5) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 2/59:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
5 – 1 = … 1 + 4 = … 2 + 3 = … 2 + 3 =
5 – 2 = … 4 + 1 = … 3 + 2 = … 3 + 2 =
5 – 3 = … 5 – 1 = … 5 – 1 = … 5 – 2 =
5 – 4 = … 5 – 4 = … 5 – 4 = … 5 – 3 =
(4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con: đội a làm cột 1, đội b làm cột 2).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ
trong phạm vi các số đã học.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/60: HS làm vở BT Toán
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/60:Cả lớp làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 - 1 - 1
=…, ta lấy 5 - 1 = 4, lấy 4 – 1 = 3, viết 3 sau dấu
=, ta có: 5 - 1 - 1 = 3)…





Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài:
HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm phiếu học tập rồi đổi phiếu
để chữa bài.
HS tự làm bài và chữa bài.
18
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3/60: Lm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính
5 - 3 … 2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh
với 2 ta điền dấu =”.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thò tình huống trong tranh
bằng một phép tính thích hợp.
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 4/60: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 4/60:” Viết
phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài
toán rồi viết kết quả phép tính
ứng với tình huống trong tranh.

HS làm bài, chữa bài.Đọc các
phép tính:
a, 5 - 2 = 3.
b, 5 - 1 = 4.
2 HS đại diện 2 đội lên bảng
làm, cả lớp làm bảng con.
“Tính 5 - 1 = 4 trước”.
“4 + 0 = 4 nên ta điền 0 vào chỗ
chấm ( 5 - 1 = 4 + 0 )”.
19
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính
ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
*Bài 5/60: Làm ở bảng con.
5 - 1 = 4 + …
GV chữa bài:” Muốn điền số vào chỗ chấm ta
tính gì trước?”
“Sau đó tính nhẩm 4 cộng mấy bằng4 ?” “Ta điền
số gì vào chỗ chấm?”
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bò: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Số
0 trong phép trừ ”.
-Nhận xét
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.


TN-XH

BÀI 10: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và
các giác quan.
2. Kỹ năng : Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức
khoẻ tốt.
3. Thái độ : Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại
cho sức khoẻ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ cho bài học
- HS:SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Khởi động : Ổn đònh tổ chức
20
2. Kiểm tra bài cũ : Tiết tự nhiên xã hội tuần trước các con học bài gì? (Hoạt
động và nghỉ ngơi)
- Em hãy nêu những hoạt động có ích cho sức khỏe? ( 4 HS nêu)
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS
Giới thiệu trò chơi khởi động:
“Chi chi, chành chành”
Mục đích: Gây hứng thú trong tiết học.
Hoạt động1: Thảo luận chung
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ
phận của cơ thể và các giác quan.
Tiến hành:
- GV cho HS nêu tên các bộ phận bên ngoài của
cơ thể.
- Cơ thể người gồm có mấy phần?

- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng
những giác quan nào?
- Về màu sắc?
- Về âm thanh?
- Về mùi vò?
- Nóng lạnh
- Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn
như thế nào?
Kết luận: Muốn cho các bộ phận các giác quan
khoẻ mạnh, các con phải biết bảo vệ, giữ gìn các
giác quan sạch sẽ.
Hoạt động 2: HĐ nhóm đôi HS kể những việc làm
vệ sinh cá nhân trong một ngày
Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết những hành vi
cá nhân thực hiện vệ sinh.
Cách tiến hành:
Bước 1: Các con hãy kể lại những việc làm của
mình.
- Hướng dẫn HS kể.
- HS chơi
- Thảo luận chung.
- HS nêu:Da, tay, chân, mắt,
mũi, rốn…
- Đầu, mình, tay và chân
- Đôi mắt.
- Nhờ tai
- Nhờ lưỡi
- Nhờ da
-HS trả lời
- HS nhớ và kể lại những việc

làm vệ sinh cá nhân trong 1
ngày.
- Đại diện một số nhóm lên
21
- GV quan sát HS trả lời.
- Nhận xét.
GV hỏi: Buổi trưa các con ăn gì? Có đủ no không?
- Buổi tối trước khi đi ngủ con có đánh răng
không?
- GV kết luận : Hằng ngày các con phải biết giữ
vệ sinh chung cho các bộ phận của cơ thể.
Hoạt động nối tiếp::
Củng cố:
- Vừa rồi các con học bài gì?
- Cơ thể chúng ta có bộ phận nào?
- Muốn cho thân thể khoẻ mạnh con làm gì?
Nhận xét tiết học :
Dặn dò: Các con thực hiện tốt các hoạt động vui
chơi có ích, giữ vệ sinh tốt.
trình bày:
Buổi sáng, ngủ dậy con đánh
răng, rửa mặt, tập thể dục, vệ
sinh cá nhân và ăn sáng rồi đi
học…
- HS nêu lần lượt
- Ôn tập
- Giữ vệ sinh cơ thể, ăn uống
điều độ.

Thứ sáu, ngày tháng năm 2010

HỌC VẦN
ƯU - ƯƠU
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ưu, ươu và trái lựu, hươu sao.
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng :
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
22
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: ưu, ươu – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ưu, ươu và trái lựu,
hươu sao
+Cách tiến hành :
a. Dạy vần ưu:

-Nhận diện vần : Vần ưu được tạo bởi: ư và u
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ưu và iu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : lựu, trái lựu
-Đọc lại sơ đồ:
ưu
lựu
trái lựu
b.Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự)
ươu
hươu
hươu sao
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
⊕ Giải lao

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ưu
Giống: kết thúc bằng u
Khác : ưu bắt đầøu bằng ư
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: lựu
Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)

Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
23
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
chú cừu bầu rượu
mưu trí bướu cổ
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó
thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”.
c.Đọc SGK:
⊕ Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung
“Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?

-Những con vật này sống ở đâu?
-Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
-Con nào thích ăn mật ong?
-Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
-Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa?
-Em cóbiết bài thơ hay bài hát nào về những
con vật này?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ưu, ươu ,trái lựu,
hươu sao
Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)

Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–
đthanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
(Trong rừng, đôi khi ở Sở thú)
24
THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 1)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : HS biết cách xé hình con gà con đơn giản.
2.Kó năng : Xé , dán được hình con gà con đơn giản, dán cân đối, phẳng.

3.Thái độ : Biết yêu q con vật nuôi.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
+Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.
-HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau
tay.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
-Nhận xét kiểm tra
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quan sát
Mục tiêu: Cho HS xem bài mẫu và trả lời câu hỏi.
Cách tiến hành:
-Cho HS xem bài mẫu và tìm hiểu đặc điểm, hình
dáng, màu sắc của con gà.
Hỏi:
+ Em hãy nêu các bộ phận của con gà? Có màu
gì? Có hình gì?
+ Em cho gà con có gì khác so với gà lớn? (gà
trống, gàmái)
Kết luận: Gà con có đặc điểm khác so với gà lớn
về đầu, thân , cánh, đuôi và màu lông. Khi xé ,
- HS quan sát
- Con gà con có thân,
đầu hơi tròn. Có các bộ
phận: mắt, mỏ, cánh,
chân, đuôi; toàn thân có

màu vàng.
-HS trả lời
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×