Tải bản đầy đủ (.docx) (132 trang)

lich su 8 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.93 KB, 132 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

z


Ngày giảng : 8A...
8B...


phần I : lịch sư thÕ giíi




lịch sử thế giới cận đại ( Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917 )
ch ơng I : thời kỳ xác lập của chủ nghĩa t bản


<i>(Từ giữa thế kỷ XVI đến nửa sau thế kỷ XIX)</i>



<i>tiÕt 1 : những cuộc cách mạng t sản đầu tiên</i>
I.Mục tiêu bài học :


<i> 1.Kiến thøc .</i>


- Những chuyển biến mới về kinh tế, chính trị, xã hội ở Châu Âu trong các thế kỉ XVI -XVII
- Mâu thuẫn ngày càng sâu sắc giữa lực lợng sản xuất mới – T bản chủ nghĩa với chế độ
phong kiến . Từ đó thấy đợc cuộc đấu tranh giữa q tộc t sản và quí tộc phong kiến tất yếu nổ
ra.


- Cách mạng Hà Lan - cuộc cách mạng t sản đầu tiên.


- Cách mạng Anh thế kỉ XVII. í nghĩa lịch sử và những hạn chế của cách mạng t sản Anh.
2.Kĩ năng .


S dng bn v tỡm hiu, khám phá các bức tranh in trong sách giáo khoa cũng nh su tầm


tranh ảnh ,giải thích.


BiÕt ph©n tÝch,so sánh giữa các sự kiện, nắm chắc nội dung các kh¸i niƯm.
3.T t ëng .


Giúp cho các em nhận thức đợc vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc cách mạng
t sản.


Đồng thời giúp các em nhận thức rõ nét cách mạng t sản đã làm thay đổi bộ mặt xã hội và có
những mặt tiến bộ, xong nó chỉ là một hình thức bóc lột với ngời dân lao động. Chứ khơng thủ
tiêu chế độ áp bức bóc lột.


II.Chn bÞ :


Giáo viên: Bản đồ thế giới .


Bản đồ trong SGK .( Nếu có )
III. Tiến trình tổ chức dạy học :


1. KiÓm tra : KiÓm tra trong giê häc .


ổn định tổ chức 8A:...8B...


2.Bµi míi


Từ thời hậu kỳ trung đại trong lòng chế độ phong kiến suy yếu đã nảy sinh và bớc đầu
phát triển nền sản xuất mới ra đời, nền sản xuất đó đã làm mâu thuẫn ngày càng tăng giữa
phong kiến với t sản và các tầng lớp nhân dân lao động và chính nó đã dẫn đến những cuộc
cách mạng sẽ nổ ra. Cách mạng t sản, là một hiện tợng xã hội hợp quy luật, là kết quả của sự


xung đột giữa lực lợng sản xuất mới (t bản chủ nghĩa) với quan hệ sản xuất lạc hậu (phong
kiến). Đó chính là nội dung tiết học hơm nay chúng ta tìm hiểu.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1:
HS : quan sát phần I SGK trang 3 .


GV: Treo bản đồ thế giới:Giới thiệu vị trí các nớc
nằm trong khu vực đợc gọi là Tây Âu( Anh, Pháp,
Đức , Mĩ )


<i>I.Sự biến đổi trong kinh tế, xã hội </i>
<i>Tây Âu trong các thế kỷ XV- XVII.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?Nền sản xuất mới đợc ra đời trong điều kiện nào?
(Trong lòng xã hội phong kiến đã bị suy yếu, bị
chính quyền phong kiến kìm hãm xong khơng
ngăn đợc sự phát triển của nó .)


?Nh÷ng sù kiện nào chứng tỏ nền sản xuất mới,
TBCN phát triển?


GV: Vào thế kỷ XV, ở Tây Âu xuất hiện các xởng,
các trung tâm sản xuất, bn bán, ngân hàng...đã
xố bỏ quan hệ thợ cả, thợ học nghề và chuyển
sang thuê mớn nhân công, quan hệ chủ- thợ ( ngời
làm thuê).


? Cùng với nền sản xuất mới phát triển thì xà héi


cã sù chun biÕn nµo ?(giai cÊp míi?)


GV: Ngoài các giai cấp tầng lớp cũ của xã hội
phong kiến, cùng với nền sản xuất mới giai cấp t
sản và vô sản (những ngời làm thuê) ra đời.


HS đọc phần chữ nhỏ . ( SGK trang 4 )
?Đoạn chữ nhỏ giới thiệu điều gì?


( Giai cấp t sản có thế lực về kinh tế nhng khơng
có quyền lực về chính trị. Nhân dân lao động bị áp
bức bóc lột. )


?Vì vậy đã nảy sinh mâu thuẫn nào?


-Mâu thuẫn mới giữa chế độ phong kiến với giai
cấp t sản và các tầng lớp nhân dân ngày càng gay
gắt =>Đây chính là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến
các cuộc đấu tranh sẽ nổ ra...


HS đọc bài


GV: Trớc cách mạng, vùng đất Nê-đec-lan(nghĩa
là “vùng đất thấp”), vì phần lớn đất đai ở đây thấp
hơn mặt biển,lãnh thổ thuộc hai nớc Hà Lan và Bỉ
ngày nay. Đầu thế kỷ XVI, Nê-đec-lan là vùng đất
có nền kinh tế phát triển, tiên tiến nhất Tây Âu
thời bấy giờ, có những trung tâm thơng mại nổi
tiếng nh Am-xtéc-đam và An-vec-pen song về
chính trị lại phụ thuộc Tây Ban Nha(một nớc


phong kiến lạc hậu về kinh tếvà chính trị), thêm
vào đó là chính sách ngăn cấm về tơn giáo(Triều
đình Tay Ban Nha ban lệnh hễ ai là tín đồ tơn
giáo,đàn ơng phải chặt đầu, đàn bà bị chôn sống
hoặc thiêu...)trong khi làn sóng cải cách tơn giáo
đang lan rộng khắp châu Âu. Điều đó đã cản trở sự
phát triển của Nê-đec-lan, làm cho mâu thuẫn dân
tộc giữa các tần lớp xã hi Nờ-ec-lan vi Tõy Ban
Nha cng thờm sõu sc.


?Trình bày diễn biến và kết quả của cách mạng Hà
Lan?(TL-8)


GV: Tõy Ban Nha thi hành sự thống trị tàn khốc ở
Nê Déc Lan nhân dân không thể chịu đựng đợc đã
phát động khởi nghĩa mũi nhọn chĩa vào giáo hội
Ki Tô .


-Trong lòng xã hội phong kiến đã bị
suy yếu .


-Xuất hiện các xởng dệt vải,luyện kim,
nấu đờng....


- Có th mớn nhân cơng các trung tâm
sản xuất, buôn bán, ngân hàng đớc
thành lập và có vai trũ to ln.


- 2 giai cấp mới hình thành :
*Giai cấp t sản .



*Giai cấp vô sản .


- Mâu thuẫn mới giữa chế độ phong
kiến với giai cấp t sản và các tầng lớp
nhân dõn ngy cng gay gt.


<i>2.Cách mạng Hà Lan thế kỷ XVI</i>


-Tháng 8-1566, nhân dân nhiều nơi ở
miền Bắc Nê-đéc-lan khởi nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV:1648 nn c lp của Hà Lan mới chính thức
đợc cơng nhận.Tạo điều kiện cho chủ nghĩa t bản
phát triển. Là cuộc cách mạng t sản đầu tiên trên
thế giới đợc diễn ra dới hình thức một cuộc chiến
tranh giải phóng dân tộc, mở đầu thời kỳ lịch sử
thế giới cận đại.


Hoạt động 2:
HS c bi .


?Trong sự phát triển chung của châu ¢u, quan hƯ
TBCN ë Anh ph¸t triĨn ntn?


?Những số liệu nào chứng tỏ điều này?
HS đọc đoạn chữ nhỏ .


?Vì sao nông dân phải rời bỏ quê hơng đi nơi
khác sinh sống?



HS : Nông dân trở nên nghèo khổ->kéo ra thành
thị làm thuê .


?S thay i v kinh tế, những mâu thuẫn gay gắt
giữa t sản quý tộc mới với chế độ quân chủ chuyên
chế đã dẫn tới cuộc cách mạng gì ?


-Lật đổ CĐPK, xác lập quan hệ sản xuất TBCN
HS đọc bài


Dùng lợc đồ hình 1 (SGK tr 5) để nêu cuộc nội
chiến xảy ra giữa nhà vua và Quốc hội?


?Thái độ của nhân dõn ntn?


GV:Nhân dân ủng hộ Quốc hội . Giai đoạn 1 của
cuộc nội chiến kết thúc vào năm 1648 .


HS : Quan sát phần b . ảnh 2 SGK trang 6


GV: Năm 1649 có sự kiện gì sảy ra và có ý nghĩa
nh thế nào. ( vua bị sử tư => Níc Anh trë thµnh
n-íc céng hoµ )


?Thái độ của quần chúng nhân dân ? (O-ran-giơ
lên làm vua thiết lập chế độ quân chủ lập hiến )
?Giải thích thế nào là “quân chủ lập hiến” ?


HS :Chế độ chính trị của một nớc trong đó quyền


lực của vua bị hạn chế bằng một hiến pháp do
Quốc hội (t sản) định ra =>Thực chất vẫn là chế độ
t bản .


?Vì sao phải lập chế độ quân chủ lập hiến?


-Chống lại cuộc đấu tranh của nhân dân nhằm đẩy
mạnh đi xa hơn bảo vệ quyền lợi của quý tộc
HS c on ch nh


?Cuộc cách mạng đa lại quyền lợi cho ai? ( TS và
quí tộc mới )


?Cách mạng có triệt để khơng? ( khơng )


sau gäi lµ Hµ Lan).


-1648 nền độc lập của Hà Lan chớnh
thc c cụng nhn.


II.Cách mạng Anh giữa thế kỷ XVII
1. Sự phát triển của


chủ nghĩa t bản ở Anh.


-Sự phát triển của các công trêng thđ
c«ng


-Trung tâm lớn về công nghiệp thơng
mại, tài chính đợc hình thành.



-Phát minh mới về kĩ thuật => Năng
suất lao động tăng .


-Xt hiƯn tÇng líp q téc mới


<i>2.Tiến trình cách mạng</i>
<i>* .Giai đoạn 1 (1642 </i><i> 1648)</i>


-1640 Quốc hội gồm phần lớn là quý
tộc mới đợc triệu tập.


-8-1642, cuéc néi chiÕn bïng næ


- Quân đội Quốc hội đánh bại quân đội
nhà Vua .


* Giai đoạn 2 (1649 <i> 1688)</i>
-30-1-1649 Sác lơ bị xử tư .


-12-1688 Quốc hội tiến hành một cuộc
đảo chính phế truất vua Giêm II .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?Em hiểu nh thế nào về câu nói trên của Mác?
-Giai cấp t sản và quý tộc mới thắng lợi đã xác lập
chế độ TBCN (hình thức là quân chủ lập hiến), sản
xuất TBCN phát triển và thoát khỏi sự thống trị
của chế độ phong kin.


3.ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản


Anh giữa thế kỷ XVII


SGK trang 6 .


3.Cñng cè .


- Sù ph¸t triĨn cđa CNTB ë Anh?
- ý nghÜa lÞch sư cđa CMTS Anh?
4.Híng dÉn häc ë nhµ .


- VỊ nhà học bài theo câu hỏi trong SGK .


- Đọc trớc phần III SGK. Chú ý trả lời các câu hỏi phần cuối bài .


************************************************
Ngày giảng 8A...


8B...


Tiết 2


những cuộc cách mạng t sản đầu tiên ( tiếp )
I .mơc tiªu


1.kiÕn thøc


- Chiến trnah giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ mang tính chất một cuộc
cách mạng t sản.



- Sự ra đời của hợp chủng quốc Mĩ – nhà nớc t sản .
2.Kỹ năng.


Biết phân tích, so sánh giữa các sự kiện, nắm cắc nội dung các khái niệm.
3.Thái độ


Các em nhận thức đợc vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc cách mạng t sản
Đồng thời giúp các em nhận thức rõ nét cách mạng t sản đã làm .


thay đổi bộ mặt xã hội và có những mặt tiến, xong nó chỉ là một .


hình thức bóc lột với ngời dân lao động. Chứ không thủ tiêu chế độ áp bức bóc lột.
II.


chn bÞ:


Lợc đồ 13 thuộc địa của Anh ở Bắc Mĩ
III.Tiến trình tổ chức dạy học:


1. KiĨm tra:


Tỉ chøc 8A:...8B:...


KiÓm tra:


*H·y nêu những biểu hiện mới về kinh tế-xà hội Tây ©u trong c¸c thÕ kû XV- XVII?
+Kinh tÕ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Có th mớn nhân cơng các trung tâm sản xuất, bn bán, ngân hàng đợc thành lập và có vai
trò to lớn.


+Xã hội ra đời 2 giai cấp mới: +Giai cấp t sản
+Giai cấp vô sản
2.Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1
HS đọc bài


GV dùng bản đồ chỉ 13 thuộc địa của Anh
HS đọc đoạn chữ nhỏ .


?Bắc Mĩ là một vùng đất nh thế nào?


?Vì là vùng đất nh vậy cho nên thực dân Anh
đã làm gì?


?Ngồi ra thực dân Anh cịn tìm mọi cách để
làm gì? Vì sao . ( Lo sợ hàng hoá của thuộc địa
phát triển cạnh tranh với chính quốc. )


? Thái độ của các tầng lớp nhân dân ra sao?
?Vì sao nhân dân các thuộc địa Bắc Mĩ đấu
tranh chống lại thực dân Anh?


Nhằm giành lại độc lập.
Hoạt động 2


HS đọc bài


?Nguyên nhân nào trực tiếp dẫn đến chiến
tranh?


?Thái độ của nhà vua Anh?
Không chấp nhận


?Vì vậy đã dẫn đến điều gì?
HS đọc đoạn chữ nhỏ


?Trình bày hiểu biết của em về Oa-sinh-tơn
-Là một chủ nơ giàu, có tài qn sự và tổ chức,
đợc cử làm tổng chỉ huy nghĩa quân


HS đọc điều khoản của tun ngơn trích trong
SGK


?Theo em tính chất tiến bộ của “Tun ngơn
độc lập”của Mĩ thể hiện ở những điểm nào?
HS trả lời theo nội dung


?Vậy trên thực tế, những quyền này có đợc
thực hiện khơng?


-Tuy cịn hạn chế nh(vẫn duy trì chế độ nô lệ,
khẳng định quyền lực của ngời da trắng và của
giai cấp t sản...)Song đây là một văn kiện có
tính chất tiến bộ trong lịch sử lúc đó (Tuyên bố
chủ quyền của nhân dân và những quyền tự do


t sản...) “Tất cả mọi ngời sinh ra đều có


qun...)


?Chiến tranh giành độc của các thuộc địa Anh
ở Bắc Mĩ diễn ra nh thế nào .


III.Chiến tranh giành độc lập của
các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
1.Tình hình các thuộc địa. nguyên


nhân của chiến tranh.
-Bắc Mĩ là vùng đất phì nhiêu,
giàu có .


-Ngêi Anh Tiêu diệt ngời
In-đi-an .


-a nụ l da en sang khai
khn t hoang


-Ngăn cản công thơng nghiệp .
->Đấu tranh chống ách thống trị
của thực dân Anh.


2.Din bin cuộc đấu tranh
*Nguyên nhân


- Phản đối chế độ thuế .
*Din bin



- 4/1775 chiến tranh bùng nổ
-Nghĩa quân do Oa-sinh-tơn chØ
huy .


-5/7/1776 tuyên ngôn độc lập đợc
công bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động 3
HS đọc bài


?Theo em hiệp ớc Vec-xai 1783 Anh đã thừa
nhận điều gì?


-Thừa nhận nền độc lập của các thuộc địa Bắc


?Chiến tranh kết thúc đã đem lại kết quả gì?
?Những điểm nào thể hiện tính chất t sản và sự
hạn ch ca Hin phỏp 1787 ca M?


HS trả lời phần ch÷ nhá


?Cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc
Anh ở Bắc Mĩ có ý nghĩa lịch sử?


GV: Cuộc chiến tranh giành độc lập của các
thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ về thực chất là một
cuộc cách mạng t sản.



3.Kết quả và ý nghĩa cuộc chiến
tranh giành độc lập của các thuộc


địa Anh ở Bắc Mĩ


*KÕt qu¶


-Sự ra đời một quốc gia mới, quốc
gia t sản


*ý nghÜa


-Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi
ách đơ hộ của chủ nghĩa thực dân
-Nền kinh tế t bản Mĩ phát triển.
3.Củng cố.


Những kết quả lớn của cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc
Mĩ là gì?


4.Híng dÉn häc ë nhµ.


Trả lời các câu hỏi SGK . Làm bài tập lập niên biểu về cách mạng t sản Anh và chiến
tranh giành độc lập của 13 thuộc a Anh Bc M .


Đọc và trả lời câu hỏi bài 2. Cách mạng t sản Pháp .


Ngày so¹n: 8A...


8B...


Tiết 3


cách mạng t sản pháp (1789 – 1794)
I.


mơc tiªu
1.KiÕn thức:


- Tình hình kinh tế và xà hội nớc Pháp trớc cách mạng .


- Việc chiếm ngục Ba- Xti ( 14-71789) mở đầu cho cách mạng .
<i> 2.Kĩ năng:</i>


- Học sinh biết lập niên biểu,bảng thống kê .
3.Thái độ:


- NhËn thøc tính chất hạn chế của cách mạng t sản .
II


.chuÈn bÞ


- Tranh ảnh hình 5 ( Tình cảnh nông dân pháp trớc cách mạng )
III.Tiến trình dạy học:


1. Kiểm tra :


Tæ chøc: 8A:...……… 8B:………...……….
KiĨm tra bµi cị .


*Kết quả, ý nghĩa của cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc


Mỹ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa ở Bắc Mĩ đã giải phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi
ách đô hộ của chủ nghĩa thức dân,làm cho nền kinh tế t bản Mĩ phát triển.




2.Bµi míi


Tiếp theo sự thắng lợicủa cách mạng t sản ở Hà Lan, Mỹ, cách mạng t sản pháp cuối
thế kỷ XVIII là một cuộc cách mạng xã hội sâu rộng đạt đến đỉnh cao Nó đã tiêu diệt chế độ
phong kiến , mở đờng cho chủ nghĩa t bản phát triển ở pháp , góp phần đẩy mạnh cuộc đấu
tranh chống phong kiến ở châu Âu , mà trong đó quần chúng nhân dân là động lực chính thúc
đẩy cách mạng tiến lên .


Hoạt động 1


HS đọc bài – Tìm hiểu nội dung các hỡnh trong
SGK


?Tính chất lạc hậu của nền nông nghiệp Pháp
thể hiện ở những điểm nào?


?Nguyên nhân của sự lạc hậu này là gì?


?Ch phong kin cũn kỡm hãm, sự phát triển
của công, thơng nghiệp ra sao?


Hoạt động 2
HS đọc bài



?Xã hội Pháp trớc cách mạng phân ra nhng
ng cp no?


?Giải thích Đẳng cấpvà Đẳng cấp thứ 3 ?
GV giải thích theo mô hình


ng cp th nhất Đẳng cấp thứ 2
(Tăng lữ) (Quý tộc)
Là những đẳng cấp có đặc
quyền không phải nộp thuế


Đẳng cấp thứ 3


Nông dân Bình dân t sản
thành thị


L đẳng cấp khơng có quyền lực chính trị phải


I.N


ớc pháp tr ớc cách mạng
1.tình hình kinh tÕ
*N«ng nghiƯp


-Cơng cụ,canh tác thơ sơ
-Ruộng đất bị bỏ hoang nhiều
-Mất mùa, đói kém xảy ra



=>Sự bóc lột của phong kin a
ch.


*Công, thơng nghiệp
-Thuế má nặng


-Khụng cú n v tin t


-Nông dân nghèo, không có sức
mua


2.Tỡnh hình chính trị – xã hội
-Ba đẳng cấp:


+Tăng lữ
+ Quý téc


+Đẳng cấp thứ 3


HS vẽ sơ đồ vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nép mäi thø th vµ lµm nghÜa vơ víi phong
kiÕn


GV: Phân định “Đẳng cấp” với “Giai cấp”
-Đẳng cấp là tầng lớp của xã hội, đợc hình
thành dới các chế độ chiếm hữu nô lệ, phong
kiến, do luật pháp hoặc tục lệ quy định về vị trí
xã hội, quyền lực và nghĩa vụ mang tính cha
truyền con nối. Giữa các đẳng cấp có sự phận


biệt đối xử bất bình đẳng.


-Giai cấp:theo sơ đồ trên cho ta thấy giai cấp
phong kiến gồm hai đẳng cấp Quý tộc và Tăng
lữ, Đẳng cấp thứ 3 bao gồm các giai cấp:Nông
dân, t sản và những tầng lớp khác.


HS quan sát H5 – SGK, miêu tả mối quan hệ
giữa các đẳng cấp trong xã hội Pháp lúc bấy giờ.
=>Nông dân nghèo khổ bị nhiều tầng lớp áp
bức, bóc lột.


Hoạt động 3.
HS đọc bài


GV giíi thiƯu ba nhµ t tëng nỉi tiÕng trong
(SGK 11)


?Dựa vào những đoạn trích ngắn trên, em hÃy
nêu một vài điểm chủ yếu trong t tởng của
Mông-te-xki-ơ,Vôn-te,Rút- xô?


Hot ng 2
HS c bi


?S suy yu của chế độ quân chủ chuyên chế
biểu hiện ở nhng im no?


?Vì sao cách mạng nổ ra?



-Mâu thuẫn giữa phong kiến quý tộc và các tầng
lớp nhân dân ngày càng gay gắt.


Hot ng 2
HS c bi


?Nguyên nhân nào dÃn tới cuộc cách mạng t sản
Pháp?


?Vai trò của các nhà t tởng tiến bộ Pháp trong
việc chuẩn bị cho cuộc cách mạng?


-T hp thnh Hi ng dõn tc tuyờn bố là
Quốc Hội lập hiến có quyền soạn thảo Hin
phỏp.


?Cách mạng t sản Pháp bắt đầu ntn?


-Đẳng cấp thứ 3 không có quyền lợi
về chính trị


3. Đấu tranh trên mặt trận
t t ởng


-Mụng-te-xki- và Rút-xơ: Nói về
quyền tự do của con ngời và việc
bảo đảm quyền tự do.


-Vơn-te: Nói về quyết tõm ỏnh
ch phong kin...



II.Cách mạng bùng nổ


1.s khủng hoảng của chế độ qn
chủ chun chế.


-Do sè nỵ của nhà nớc phong kiến
vay t sản


-Ch tng thu


-Cụng thng nghip b ỡnh n


2.Mở đầu thắng lợi của
cách mạng


*Nguyên nhân


-Quý tộc và tăng lữ ủng hộ nhà vua
tăng thuế


*Diễn biến


-14-7, qun chỳng v trang tn
công chiếm pháo đài nhà tù Ba-xti
-Làm chủ các cơ quan và vị trí quan
trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mạng t sản Pháp
3.Cñng cè.



Em hÃy nêu một vài điểm chủ yếu trong t tởng của Mông-te-xki-ơ
Vôn-te,Rút-xơ?


Vì sao cách mạng nổ ra? CMTS Pháp bắt đầu ntn?
4.H íng dÉn häc ë nhµ.


Học bài . Đọc và trả lời câu hỏi phần III


*************************************************
Ngày giảng : 8A...


8B...
Tiết 4 :


cách mạng t sản pháp(1789 1794)
(Tiếp theo)


I.mục tiêu
1.KiÕn thøc


- Qua bài học sinh nắm đợc diễn biến chính của cách mạng, những nhiệm vụ mà cách mạng
đã giải quyết: chống thù trong giặc ngoài, giải quyết các nhiệm vụ dân tộc, dân chủ. í nghĩa
lịch sử của cách mạng t sản Pháp.


2.T tëng


NhËn thøc tính chất hạn chế của cách mạng t sản
Bài học kinh nghiệm rút ra từ cách mạng Pháp 1789
3.Kĩ năng



V s dụng bản đồ, lập niên biểu,bảng thống kê


BiÕt so sánh, phân tích các sự kiện, liên hệ kiến thức đang học với cuộc sống
II.chuẩn bị


- Tài liệu tham khảo.


III.tiến trình tỉ chøc d¹y häc


1.ổn định tổ chức . 8A:………...…....8B:………...………...
.Kiểm tra bài cũ.


*Nªu ngắn gọn tình hình kinh tế, chính trị, xà hội nớc Pháp trớc cách mạng?


- Khác với Anh, nền nông nghiệp Pháp trớc cách mạng rất lạc hậu, ruộng đất bị bỏ hoang,
công cụ và kỹ thuật canh tác thơ sơ,mất mùa đói kém liên tiếp xảy ra


Về công thơng nghiệp phát triển nhng bị chế độ phong kiến kìm hãm:thuế má nặng,khơng có
đơn vị tiền tệ, nơng dân nghèo khơng có sức mua.


Về tình hình chính trị là nớc qn chủ chuyên chế. Xã hội chia ba đẳng cấp:Tăng lữ, quý tộc,
đẳng cấp thứ 3.


<b> 2.Bµi míi</b>


Thắng lợi cuộc khởi nghĩa ngày 14/7/1789. phá ngục BA XTI đã mở đầu cho những thắng
lợi tiếp theo của cách mạng Pháp. cách mạng tiếp tục phát triển nh thế nào. ý nghĩa của cuộc
cách mạng và những tác động của nó đối với thế giới nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu
trong bài hơm nay.



<b>Hoạt động của thầy và trò .</b> <b>Nội dung</b>


GV: Nhắc cho HS nhớ lại thế nào là quân chủ lập
hiến.(thực chất vẫn là chế độ t bản song vì phải chống
lại cuộc đấu tranh của nhân dân nhằm đẩy CM đi xa
hơn, bảo vệ quyền lợi của quí tộc mới và t sản nên
phải lập CĐQCLH.) ( CĐQCLH ở Anh)


? C¸ch mạng thắng lợi ở pari có ý nghĩa nh thế nào .
(nhanh tróng lan rộng ra khắp nớc)


?sau cách mạng tầng lớp nào đã lên nắm chính quyền


<i>III/ Sự phát triển của cách mạng</i>
<i>1. Chế độ quân chủ lập hiến</i>
<i>(Từ ngày 14-7-1789 đến ngày</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? sau khi nắm chính quyền đại t sản đã làm gì.( hạn
chế quyền của vua, thông qua tuyên ngôn nhân quyền
và dân quyền với khẩu hiệu nổi tiếng “ tự do, bình
đẳng, bác ái”. Ban hành hiến pháp 9/1791)


? Nêu những mặt tích cực và tiêu cực của Tun ngơn
và hiến pháp 1791(Tích cực:đề cao quyền tự do, bình
đẳng của con ngời. Tiêu cực: phục vụ, bảo vệ quyền
lợi của giai cấp t sản, nhân dân hầu nh khơng đợc
h-ởng)


? Trớc tình hình đó nhà vua Pháp đã làm gì( vua Pháp


liên kết với bọn phản động trong nớc và cầu cứu các
nớc PK Châu Âu nhằm chống phá CM)


? Em có suy nghĩ gì về hành động của vua Pháp.( hèn
nhát , phản động. Giống vua Lê Chiêu Thống của nớc
ta đẫ cầu cu quõn Thanh)


? Nhân dân Pháp đẫ làm gì khi tổ quốc lâm nguy. Kết
quả.


Hoạt động 2


? Cuộc khởi nghĩa 10-8-1792 của quần chúng đa ra
kết quả gì?( lật đổ nền thống trị của đại t sản, chế độ
phong kiến bị xoá bỏ hồn tồn nền cộng hồ đợc xác
lập)


? T×nh h×nh níc Phapsn sau khëi nghÜa.


GV: nền cộng hồ đầu tiên của pháp đợc thiết lập vào
thời gian nào.


GV: Nền CH pháp đợc thành lập nhng pháp lại dơi
vào tình thế nào.(bên ngồi liên minh các nớc PK tấn
cơng Pháp. trong nớc phản động chống phá.


? nhân dân đã làm gì trớc tình hình đó.( bài trừ nội
phản v kiờn quyt chng ngoi xõm.)


GV: yêu cầu HS lên bảng điền trên lợc dồ các nớc tấn


công pháp.


? Trỡnh bày diễn biến chiến sự trên đất pháp từ những
năm 1792-1793( chữ nghiêng SGK trang 14)


? Vì sao nhân dân pari phải lật đổ phái Gi-Rông-
Đanh?


? nớc Pháp thiết lập chế độ cộng hồ trong tình hình
hết sức khó khăn( nội phản và ngoại xâm đe doạ.
Phái ghi rông đanh chỉ lo củng cố quyền lực => ND
PaRi khởi nghĩa.


Hoạt động 3


?sau khi phái Ghi Rơng Đanh bị lật đổ . Tình hình
n-ớc Pháp nh thế nào.Ai đứng đầu.( Kết quả cuộc khởi
nghĩa 2/6/1793 đa t sản vừa và nhỏ lên cầm quyền do
Rơ-be-spie đứng đầu thiết lập nền chun chính dân
ch cỏch mng Gia -cụ-banh.)


? Rô- be-spie là ngời nh thế nào?


- Hạn chế quyền vua và xoa dịu sự
căm phẫn của nhân dân.


- Thông qua tuyên ngôn nhân quyền
và dân quyền.


- Tháng 9/1792. Ban hành hiến


pháp.


- 10/8/1792. Nhân dân phải khởi
nghĩa=> lật đổ Đại T Sản, và chế
độn PK.


<i>2.B</i>


<i> ớc đầu của nền cộng hoà (từ 21 </i>
<i>- 9 1792 đến 2-6 - 1793)</i>


- T sản cơng thơng nghiệp lên nắm
chính quyền ( đợc gọi là phái Ghi
Rông Đanh.)


- 21/9/1792. nền CH pháp đợc
thành lập.


- Trong nớc phản động nổi lon.


- Phái Gi-Rông-Đanh chỉ lo củng cố
quyền lực.


- 2-6-1793 nhõn dân pari phải lật đổ
phái Gi-Rơng-Đanh.


3. Chun chính dân chủ cách
<i>mạng Gia-Cô-Banh(từ ngày </i>
<i>2-6-1793 đến ngay 27-7-1794.)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(GV: có tài, kiên quyết CM, tích cực bảo vệ nhân dân
và không chịu khuất phục trớc kẻ thù.ông nổi tiếng
là con ngời không thể bị mua chuộc)


? Những biện pháp của chính quyền Gia- Cơ - Banh?
Thái độ của nhân dân.


(lấy lại ruộng đất chia và bán cho nông dân. Qui định
giá bán hàng cho dân nghèo và mức lơng tối đa cho
công nhân)


? Em có nhận xét gì về các biện pháp của chính
quyền Gia-cơ-banh?( các biện pháp tiến bộ về
KT,CT ,VH, GD đã làm ổn định tình hình,đáp ứng
nguyện vọng của ND. Hởng ứng lệnh tổng động viên
chống gic.=> thng li.


? Vì sao sau năm 1974, cách mạng t sản pháp không
thể tiếp tục phát triển?


Rụ- be-spie và các bạn chiến đấu lại bị bắt và bị sử
tử. Cách mạng TS Pháp kết thúc.


Hoạt động4


? ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Pháp cuối thế
kỷ XVIII?


? Mặt hạn chế của cuộc cách mạng này là gì?



GV: mc dự cũn nhiu hn ch song CM Pháp vẫn
đ-ợc coi là cuộc CMTS triệt để nhất đđ-ợc LeNin đánh
gia cao.


=>thi hành nhiều chính sách kiên
quyết để trừng trị bọn phản loạn.


- Qn chóng phÊn khëi.


- Liên minh chống pháp bị đánh bại
và tan rã ngày 26-6-1794.


- Nội bộ phái Gia-cô-banh chia rẽ.
- 27-7-1794, T sản pháp cách mạng
tiến hành đảo chính.


<i>4. ý nghÜa lÞch sư </i>


-Lật đổ giai cấp phong kiến đa giai
cấp t sản lên nắm quyền mở đờng
cho CNTB phát triển.


- Hạn chế: Cha đáp ứng đợc quyền
lợi của nhân dân.


3.Cñng cè.


* Vai trò của quần chúng nhân dân trong cách mạng t sản Pháp đợc thể hiện ở những
điểm nào?



* ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Pháp cuối thế kỷ XVIII?
4.H íng dÉn vỊ nhµ.


Häc bài và trả lời các câu hỏi SGK. Nhận xét vỊ c¸c cc CM MÜ, Ph¸p trong tk XVIII.
Đọc trớc bài 3.


********************************************************
Ng y gi¶ng.8A...à


8B...
TiÕt 5 :


chủ nghĩa t bản c


xác lập trên phạm vi thế giới
I.Mục tiêu


1.Kiến thức : Qua bài học sinh nắm đợc một số phát minh chủ yếu về kĩ thuật và q trình
cơng nghiệp hố ở các nớc Châu Âu- Mĩ từ thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX.


- Đánh giá đợc hệ quả kinh tế xã hội của cách mạng công nghiệp .
2.Kĩ năng.


Khai thác nội dung và sử dụng kênh hình trong SGK


Biết phân tích sự kiện để rút ra kết luận, nhận định, liên hệ thực tế.
3.Thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II.ChuÈn bÞ :



- T×m hiĨu nội dung các kênh hình SGK, tài liệu tham khảo.
III.Tiến trình dạy và học:


1. ổn định tổ chức 8A:………. 8B: ………
.Kiểm tra bài cũ .


*Em hiÓu gì về hình 5( Tình cảnh nông dân pháp trớc cách mạng)sgk-10?


Ngi nụng dõn Phỏp phi chu hai tng búc lột Tăng Lữ và Quý tộc phong kiến họ là những
ngời khơng có ruộng đất và phải chịu nhiều thứ thuế...


2.Bµi míi


Từ cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX. Các nớc châu âu đã có những bớc tiến trong lĩnh
vực sản xuất. Đó chính là cuộc cách mạng nhằm cơ khí hố nền sản xuất để thay thế cho sản
xuất thủ công, về thực chất đây là cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật với mục đích tạo ra năng
suất lao động cao hơn để làm cơ sở củng cố chế độ mới- chế độ t bản chủ nghĩa. Cụ thể cuộc
cách mạng công nghiệp diễn ra nh thế nào chúng ta cùng nghiên cứu bài.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt ng1
HS c bi


Đọc đoạn chữ nhỏ và quan sát kênh hình


GV:Cỏch mng ó thnh cụng nc Anh vo
th kỷ XVII và đa nớc Anh phát triển đi lên
chủ nghĩa t bản.



?Vậy sau khi cách mạng thành cơng,để bảo
đảm chủ nghĩa t bản có điều kiện phát triển,
giai cấp t sản phải làm gì?


-Muốn phát triển sản xuất cần phải sử dụng
máy móc(Lấy VD sức máy móc lớn hơn nhiều
so với cơ bắp con ngời).Chính vì vậy từ những
năm 60 của thế kỷ XVIII, máy móc đợc phát
minh và sử dụng trong sản xuất đầu tiên ở Anh.
GV:(TL2-30)


?Vì sao cách mạng công nghiệp nổ ra đầu tiên
ở Anh?


-Vì cuộc cách mạng t sản đầu tiên đã giành
thắng lợi diễn ra ở Anh; Do ngành len dạ phát
triển nên việc phát minh máy móc đầu tiên ở
Anh cũng xuất phát từ kéo sợi -> Dệt


HS quan s¸t H12-13 và rút ra nhận xét(năng
suất tăng)


?Có phải máy móc chỉ sử dụng trong ngành dệt
không? Vậy còn ngành nào nữa ?


-Mỏy múc c s dng trong nhiu ngnh,nht
l trong giao thơng vận tải


GV: Tỉ chøc cho HS thảo luận nhóm theo câu


hỏi:


?Vỡ sao máy móc đợc sử dụng nhiều trong
ngành giao thụng vn ti?


Các nhóm thảo luận


HS: C i din nhóm trình bày
HS: cả lớp theo dõi,nhận xét
GV: Bổ sung và kết luận


-HS đọc đoạn chữ nhỏ và quan sát kênh hình
15


GV tờng thuật( Giêm Oát đã phát minh ra máy
hơi nớc và sử dụng trong các ngnh kinh t : xe


I.Cách mạng công nghiệp


1.Cách mạng công nghiÖp ë Anh


- Từ những năm 60 của thế kỷ XVIII,
máy móc đợc phát minh và sử dụng
trong sản xuất đầu tiên ở Anh


-Nhu cầu vận chuyển nguyên liệu đến
nhà máy sản xuất và đa hàng hố đi
tiêu thụ->máy móc c s dng nhiu
trong giao thụng vn ti.



+Máy kéo sợi Gien-ni


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lưa Xti-phen-x¬n)


?Vì sao vào giữa TK XIX,Anh lại đẩy mạnh
sản xuất gang,thép v than ỏ?


?Tìm trong SGK những phát minh, cải tiến kÜ
thuËt?


?Kết quả của cách mạng công nghiệp ở Anh?
Hoạt động 2


HS đọc bài


?HS t×m những biểu hiện thành tựu chính của
cuộc cách mạng công nghiệp ở Pháp, Đức?
(TL2-32)


?Vỡ sao cỏch mng cụng nghip Pháp, Đức
diễn ra muộn nhng tốc độ phát triển lại rất
nhanh?


-Nhờ tiếp thu những thành tựu kỹ thuật và rút
kinh nghiệm từ những phát minh của Anh đồng
thời quá trình cải tiến kỹ thuật của Pháp,Đức
diễn ra khẩn trơng hơn Anh.


?Quan s¸t H16 em có suy nghĩ gì khi máy móc
xâm nhập vào nông nghiệp?



-Lm tng nng sut nụng nghip
Hot ng 3


HS đọc bài


?Quan sát lợc đồ H17-18, so sánh biến đổi ở
n-ớc Anh sau khi hoàn thành cách mạng công
nghiệp?


-Cách mạng công nghiệp đã làm thay đổi bộ
mặt của các nớc t bản: Nhờ phát minh máy
móc,nhiều khu cơng nghiệp lớn, nhiều thành
phố mọc lên, thu hút dịng ngời nơng thơn đến
tìm việc làm.


?Đoạn chữ nhỏ đề cập vấn đề gì?


-Sự ra đời hai giai cấp cơ bản của xã hội sau
cách mạng công nghiệp: t sản v vụ sn.


*Tìm hiểu khái niệm t sản và vô sản(Từ điển
thuật ngữ lịch sử Tr-106)


?Hai giai cấp này ntn?
-Mâu thuẫn gay gắt


?Mõu thun gia t sn vi vơ sản đã dẫn đến
kết quả gì?



-Giai cấp vơ sản ng lờn u tranh


sợi chạy bằng sức nớc


+Năm 1785, Et-mơn Các-rai chế tạo ra
máy dệt


+Năm 1784,Giêm Oát hoàn thành phát
minh ra máy hơi nớc.




=>ó đa nớc Anh từ một nớc nông
nghiệp phát triển nhất thế giới lúc bấy
giờ và đợc gọi là cụng xng ca th
gii.


2.cách mạng công nghiệp ở Pháp Đức.
*Pháp:


+Các mặt sản xuất tăng
+Đứng thứ 2 sau Anh.
*Đức:


+Sn lng than, st v ng st tng 2-3
ln


+Công nghiệp hoá chất


+Công nghiệp luyện kim tăng nhanh có


vai trò chủ yếu


3.Hệ quả của cách mạng công nghiệp


- Cỏch mng cụng nghiệp đã làm thay
đổi bộ mặt của các nớc t bn


*XÃ hội: Hình thành hai giai cấp
+T sản


+Vô sản


=>Mâu thuẫn gay gắt


3.cñng cè


Cách mạng t sản Anh phát triển ntn?


Trình bày hệ quả của cách mạng công nghiệp?
4.H íng dÉn häc ë nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

******************************************************************
Ngày giảng 8A...


8B...


Tiết 6 : chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên pham vi thế giới
<i> (Tiếp theo)</i>


I.Mơc tiªu



1.Kiến thức: Qua bài học sinh hiểu đợc: Cuộc cách mạng t sản nổ ra ở một số nớc với
những hình thức khác nhau: Thống nhất ở Đức, Italia,minh trị duy tân ở Nhạt , cải cách nông
nô ở Nga, nội chiến ở Mĩ.


- Trình bày quá trình xâm lợc thuộc địa và sự hình thành hệ thống thuộc địa. Đơi nét về quá
trình đấu tranh giữa chủ nghĩa t bản và chế độ phong kiến trên phạm vi toàn thế gii.


2.Kĩ năng


Khai thác nội dung và sử dụng kênh h×nh trong SGK


Biết phân tích sự kiện để rút ra kết luận, nhận định, liên hệ thực tế.
<b> 3.Thái độ:</b>


- Sự áp bức bóc lột của CNTB gây ra sự đau khổ cho nhân dân lao động thế giới
- Nhân dân thực sự là ngời sáng tạo,chủ nhân của các thành tựu kĩ thuật,sản xuất
II. Chuẩn bị :


.Giáo viên: Lợc đồ trong SGK( nếu có)
III.Ti ế n trình d ạ y và h ọ c :


1 . Kiểm tra :


*Tổ chức : 8A:...8B...
* Kiểm tra bµi cị :


? Những phát minh chủ yếu trong giai đoạn này?
? Kết quả của cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh?
2.Bµi míi



Hoạt động của thầy và trị Nội dung


Hoạt động 1.
HS đọc bài


?Nguyên nhân nào dẫn tới phong trào đấu tranh
giành độc lập ở châu Âu và châu Mĩ?


?ảnh hởng của các cuộc cách mạng t sản dẫn đến
điều gì?


GV: đặc biệt là cách mạng Pháp => phong trào của
chủ nghĩa t bản châu Âu cùng sự


suy yếu của thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha đa
đến cuộc đấu tranh giành độc lập ở châu Mĩ


LaTinh.


HS quan sát H19 lợc đồ thống kê hàng loạt quốc
gia t sản mới ở Mĩ La Tinh ra đời...


?Các quốc gia t sản ở châu Mĩ la Tinh ra đời có tác
dụng gì tới châu Âu?


?Đối với châu Âu phong trào cách mạng đã diễn ra


II.Chủ nghĩa t bản xác lập trên
phạm vi thế giới



1.Các cuộc cách mạng t sản thế
kỷ XIX.


*Nguyên nhân


-Do sự phát triển mạnh mẽ của
kinh tÕ t b¶n chđ nghÜa


-Do tác động của cuộc cách
mạng t sản Pháp và cuộc chiến
tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ
-Do Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
đang suy yếu.


=>Các quốc gia t sản ra đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ntn?


-7-1830 cách mạng t sản nổ ra ở Pháp lật đổ nền
thống trị của triều i Buc-bụng.


?Quan sát H21 em có nhận xét gì?


-Cỏch mạng bùng nổ ở Pháp rồi lan ra các nớc
?Quan sát kênh H21 : Đó là cuộc đàn áp đẫm máu
của quân đội chống quần chúng cách mạng 2-1848
ở Pa-ri


?Kết quả của các cuộc đấu tranh ntn?



?Mặc dù bị đàn áp dã man giai cấp vô sản châu Âu
thể hiện điều gì?


-Kh«ng kht phơc, tiÕp tơc cuộc cách mạng
*GV tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm:3nhóm
HS thảo luận theo câu hỏi:


?Cuc cỏch mng ở I-ta-li-a, Đức, Nga đã diễn ra
dới hình thức nào?


Nhãm 1:I-ta-li-a
Nhãm2+3: §øc
Nhóm 4: Nga
Cácnhóm cùng thảo luận


Đại diện các nhóm lên trả lời->các nhóm nhận
xét->bổ sung.


GV nhận xét->chốt lại ý chÝnh
GV(TL2-37)


Nêu điểm chung của các cuộc cách mạng trên?
=>Qua các cuộc cách mạng t sản từ Hà Lan đến cải
cách ở Nga tuy diễn ra dới nhiều hình thức khác
nhau song nguyên nhân sâu xa và mục đích đều là
mở đờng cho chủ nghĩa t bản phát triển.


Hoạt động2
HS đọc bài



?Vì sao chủ nghĩa t bản phơng Tây lại đi xâm
chiếm thuộc địa?(Trong thời kì cách mạng công
nghiệp, kinh tế t bản chủ nghĩa phát triển nhanh
chóng làm tăng nhu cầu về thị trờng, nguyên vật
liệu, nên các nớc t bản phơng Tây đã đẩy mạnh quá
trình đi xâm lợc các nớc châu á và châu Phi).


HS đọc đoạn trích lời của Mác, Ăng Ghen(SGK-27)
hiu rừ hn v nguyờn nhõn


?Tại sao T bản phơng Tây lại đẩy mạnh xâm lợc ở
các khu vùc nµy?


*HS đọc phần chữ nhỏ tr 26-27.
GV:TL2-38


+Khu vùc giµu tài nguyên thiên nhiên
+Có vị trí chiến lợc quan trọng


*Châu Âu


-7-1830 cách mạng t sản nổ ra ở
Pháp


- 1848-1849, cách mạng t sản
diễn ra quyết liệt tấn cơng vào
chế độ phong kiến->đàn áp dã
man.



-I-ta-li-a(1859-1870): §Êu tranh
qn chóng


-Đức(1864-1871): Qua con đờng
chiến tranh của q tộc phổ


-Nga(1861): Cải cách chế độ
nông nô


=>Đều là các cuộc t sản mở đờng
cho CNTB phát triển.


2.Sự xâm l ợc của t bản ph ơng
Tây đối với các n ớc á , Phi.


-Các nớc T bản phơng Tây tăng
cờng xâm lợc các nớc châu á,Phi
biến các nớc này trở thành thuộc
địa.


3.Cñng cè .


Nguyên nhân nào dẫn tới các cuộc cách mạng t s¶n thÕ kû XIX?
Vì sao TB phơng Tây đẩy mạnh việc xâm lợc châu á, phi?


4.Híng dÉn häc ë nhµ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



****************************************************************


Ngày giảng 8A...


8B...


<b> TiÕt 7.</b>


<b>phong trào công nhân và sự ra đời</b>
<b>của chủ ngha mỏc</b>


I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :


- Qua bài học sinh cần nắm đợc sự ra đời của giai cấp công nhân gắn liền với sự phát triển
của chủ nghĩa t bản. Tình cảnh của giai cấp công nhân .


- Những cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân trong những năm 30 – 40. thế kỉ XIX.
2. T tởng :


- Lòng biết ơn các nhà sáng lập ra chủ nghĩa x· héi khoa häc.


- Giáo dục tinh thần quốc tế chân chính, tinh thần đồn kết đấu tranh của giai cấp cơng nhân.
3. Kĩ năng :


- Biết phân tích, nhận định về q trình phát triển của phong trào cơng nhân vào thế kỉ XIX.
II. Chuẩn bị.


- Tranh ¶nh SGK, tài liệu tham khảo.
III. Tiến trình dạy học.


1. KiĨm tra:



*Tỉ chøc: 8A...8B...
* KiĨm tra:


- Những sự kiện nào chứng tỏ đến giữa thế kỉ XIX , chủ nghĩa t bản đã thắng lợi trên phạm
vi toàn thế giới


- vì sao các nớc t bản phơng tây đẩy mạnh việc xâm chiếm thuộc địa.
2. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


*Hoạt động 1:


-GV: Sự phát triển của xã hội loài ngời đã
chứng minh quy luật: có áp bức thì có đấu
tranh. Vì sao ngay khi mới ra đời giai cấp
công nhân đã đấu tranh chống chủ nghĩa t
bản?


GV: Em biết gì về đời sống của công nhân.
( HS nêu theo SGKtrang 28)


HS: quan sát hình 24 nhận xét .
GV: bổ xung .


GV: Tại sao giới chủ lại thích sử dụng lao
động trẻ em và phụ nữ.( tiền lơng trả thấp, lao
động nhiều giờ,cha có ý thức đấu tranh,)
GV: Điều kiện sống và làm việc nh vậy khiến


họ đã có hành động gì.


GV:V× sao công nhânlại đập phá máy móc.
( Nhận thức kém,họ cho rằng máy móc làm
khổ hä )


GV: Tổ chức đầu tiên của công nhân . Tổ
chức này hoạt động nh thế nào.(Cơng
đồn.Tổ chức họ đấu tranh, bảo vệ quyền lợi
cho CN)


Họat động 2 .
GV: Cho HS đọc phần 2 SGK.


GV: Phong trào công nhân đã phát trin nh


I.Phong trào công nhân nửa đầu
thế kỷ XIX:


1.Phong trào đập phá máy móc
và bÃi công:


*Nguyên nhân:


-B ỏp bc búc lt nng n, phi lao động
nặng nhọc trong nhiều giờ, tiền lơng thấp, lệ
thuộc vào máy móc, điều kiện ăn ở thấp
kém....


* Hình thức đấu tranh :



- Đập phá máy móc và đốt cơng xởng.
- Bãi cơng, địi tăng lơng giảm giờ làm.


- Tổ chức cơng đồn đã ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thÕ nµo.


GV: Khẩu hiệu ‘ Sống trong lao động, Chết
trong chiến đấu có ý nghĩa nh thế nào.( quyền
đợc lao động, khơng bị bóc lột và quyết tâm
bảo vệ QLĐ của mình.)


GV: Nªu 1 vµi nÐt vỊ cc khëi nghÜa cđa
c«ng nhân vùng Sơ Lê Din


GV. Cho HS quan sát h25. Đọc từ năm 1836
=> hết phần in nghiêng


GV: Đây là phong trào gì.( Hiến chơng )
GV: phong trào đấu tranh dới hình thức nào.
( Mít tinh, biểu tình, đa kiến nghị(hàng triệu
chữ kí) đến quốc hi.)


GV: Cho HS quan sát hình 25 em có nhận xét
gì. (SGV 35.)


GV: Kết quả, ý nghĩa, các cuộc khởi nghĩa.


- Năm 1831. Công nhân dệt tơ thành phố


Li- Ông(Pháp ) khởi nghĩa.


- 1844. Công nhân vùng Sơ Lê Din ( Đức )
khởi nghĩa.


- Nm 1836 phong trào hiến chơng đã dieenx
ra ở Anh


* Kết quả : Các cuộc khởi nghĩa đều thất bại.
* Nguyên nhân thất bại : Cha có đờng lối
chính trị đúng đắn, thiếu tổ chức lãnh đạo
vững vàng.


* ý nghĩa: Đánh dấu sự trởng thành của phong
trào công nhân quốc tế,là tiền dề cho sự ra đời
của lớ lun cỏch mng.


3. Củng cố:


- Nêu các sự kiện chủ yếu về phong trào công nhân trong những năm 1830 1840.
4. H ớng dẫn học ở nhà:


- Đọc SGK, quan sát kênh hình , đoạn chữ nhỏ nhận xét và học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc phần II và trả lời câu hỏi SGK.


Ngày gi¶ng . 8A...
8B...


<b>TiÕt 8</b>



<b>phong trào công nhân và sự ra đời của chủ ngha mỏc</b>
<i><b>(Tip theo)</b></i>


I. Mục tiêu bài học:
1.KiÕn thøc


- Qua bài học sinh nắm đợc vài nét tiêu biểu về Mác và Ăng Ghen, sự ra đời của chủ nghĩa
khoa học: những hoạt động cách mạng và đóng góp to lớn cuả hai ông đối với phong trào
công nhân quốc tế.


- Nội dung tiêu biểu cuả tuyên ngôn của ĐCS


- Phong trào công nhân quốc tế sau khi chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời.
2.kĩ năng.


Rèn luyện kỹ năng phân tich đánh giá một sự kiện lịch sử, một văn kiện lịch sử.
3.Thái độ


Nhận thức đợc quy luật “ở đâu có áp bức,ở đó có đấu tranh”và những cuộc đấu tranh chỉ
giành đợc thắng lợi khi có tổ chức và có một hệ t tởng chỉ đạo đúng đắn.


Lòng biết ơn các nhà sáng lập ra chủ nghĩa xã hội khoa học, đồng thời giáo dục tinh thần
quốc tế vô sản và đồn kết đấu tranh của giai cấp cơng nhõn.


II, Chuẩn bị :


Tài liệu tham khảo. ( Bộ thông sử thế giới )
III.Tiến trình dạy học


1. Kiểm tra .



* Tổ chøc : 8A:...8B...
* KiĨm tra bµi cị .


- Nguyên nhân, Kết quả của các phong trào công nhân trong những năm 1930 –1940?
( Bị áp bức bóc lột nặng nề, tiền lơng thấp, phải lao động trong nhiều giờ, điều kiện
ăn ở kém )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2 Bµi míi .


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


II.sự ra đời của chủ nghĩa Mác


Hoạt động1 1. Mác và Ăng Ghen


HS đọc bi


?Trình bày vài nét về tiểu sử của Các Mác vµ ¡ng
Ghen?


- CácMác sinh năm 1818 trong một
gia đình trí thức ở Tơ- ri-ơ(Đức)
-Năm 23 tuổi ông đỗ tiến sĩ triết
học vừa nghiên cứu khoa học vừa
làm cách mạng


-1843 M¸c sang Pa- ri tiÕp tục
nghiên cứu và tham gia phong trào
cách mạng Ph¸p



- Ăng Ghen sinh 1820 trong một
gia đình chủ xởng giàu có ở
Bác-Men(Đức),ơng thơng cảm vi ni
kh ca cụng nhõn


?Nêu điểm giống nhau trong t tởng của Mác và Ăng
Ghen?


=>u mun giúp đỡ giai cấp vơ
sản đấu tranh để thốt khỏi áp bức
bóc lột


GV giíi thiƯu víi häc sinh chân dung của Mác và
Ăng Ghen


Hot ng 2 2. “Đồng minh những ng ời công
sản” và “Tuyên ngôn của Đảng
cộng sản”


HS đọc bài


? “Đồng minh những ngời cộng sản” đợc thành lập
do sự kế thừa tổ chc no?


- ở Anh.Mác và Ăng ghen liên hệ
với Đồng minh những ngời chính
nghĩa và cải tổ thành Đồng minh
những ngời cộng sản



?T chc ny tuy c kế thừa nhng có điểm gì khác?
-Tuy kế thừa song đợc cải tổ thành chính Đảng độc
lập đầu tiên của vô sản quốc tế


?Hai ông đợc giao nhiệm vụ gỡ?


-Đợc uỷ nhiệm soạn thảo cơng lĩnh của Đồng minh


-2.1848 Tuyờn ngụn ca ng cụng
sn c tuyờn b


?HÃy trình bày nội dung chủ yếu của tuyên ngôn?


+Quy luật phát triển của xà hội loài
ngời là sự phát triển của chđ nghÜa
x· héi


+Vai trị của giai cấp vơ sản là lực
l-ợng lật đổ chế độ t bản, xây dng
XHCN


? ý nghĩa của câu kết thúc đẩy tuyên ngôn là gì? + Vô sản tất cả các nớc đoàn kết
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hot ng 3 3.Phong tro công nhân từ năm
1848 đến năm 1870-


Quốc tế thứ nht.
HS c bi



?Em hÃy nhắc lại kết quả của các phong trào công
nhân đầu TK XIX?


-Phong tro cụng nhõn thất bại vì bị đàn áp
?Nguyên nhân thất bại của các phong trào đó?
-Thiếu sự lãnh đạo đúng đắn và cha có đờng lối
chính trị rõ ràng


-Trong những năm 1848- 1849 giai
cấp công nhân nhiều nớc ở châu Âu
đã đấu tranh quyết liệt chống áp
bức bóc lột


?Phong trào công nhân từ sau cách mạng1848-1870


có nét g× nỉi bËt? -Tõ sau CM 1848-1870 giai cÊp công nhân trởng thành, nhận thức rõ
hơn về vai trò giai cấp mình và tinh
thần đoàn kết quốc tế của công
nhân.


?Vì sao giai cấp công nhân ngày càng nhận thức rõ
tầm quan trọng của sự đoàn kết qc tÕ ( Cã cïng
mét kỴ thï chung )


GV:trớc tình hình đó địi hỏi phải thành lập một tổ
chức cách mạng quốc tế của giai cấp vô sản để thống
nhất chỉ đạo đấu tranh.


GV: têng tht bi lƠ thµnh lËp quèc tÕ thø nhÊt
(SGK)



-Ngày 28-9-1864 Hội đồng liên
hiệp quốc tế đợc thành lập(Quốc tế
thứ nhất)


?Nhiệm vụ của quốc tế thứ nhất từ khi thành lập đến
1870.( Tiến hành truyền bá học thuyết Mác. Thúc
y phong tro cụng nhõn quc t)


?Vai trò của Mác trong viƯc thµnh lËp qc tÕ thø
nhÊt?


-Mác là đại biểu công nhân Đức, đợc cử vào ban
lãnh đạo và trở thành ngời đứng đầu của Quốc tế thứ
nhất


3.Cñng cè


-Trình bày đơi nét về tiểu sử Mác và Ăng ghen


- Vai trò của quốc tế thứ nhất đối với phong trào công nhân quốc tế
4.H ớng dẫn học bài ở nhà.


-VỊ nhµ häc bµi. Đọc trớc bài 5.
Ngày giảng 8A...


8B...
Ch ¬ng II .


các nớc âu mĩ cuối thế kỷ XIX ®Çu thÕ kû XX .


TiÕt 9 : c«ng x pa – ri 1871.<b>·</b>


I.Mơc tiêu :


1.Kiến thức : Qua bài häc sinh biÕt vµ hiĨu.


- Mâu thuẫn giai cấp ở Pháp trở nên gay gắt và sự xung đột giữa t sản và công nhân.
- Công xã Pa Ri: Cuộc khởi nghĩa ngày 18 – 3 – 1871 thắng lợi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nâng cao khả năng trình bày, phân tích một sự kiện lịch sử
Liên hệ kiến thức đã học với cuộc sống hiện nay


3.Thái độ .


Năng lực lãnh đạo, quản lí nhà nớc của giai cấp vơ sản


Chủ nghĩa anh hùng cách mạng . Lòng căm thù đối với giai cấp bóc lột tàn ác.
II.Chuẩn bị :


Bảng phụ vẽ sơ đồ bộ máy Hội đồng cơng xã .
III.Tiến trình dạy học :


1.ổn định tổ chức


<b> * KiÓm tra : 8A:...8B...</b>
*KiĨm tra bµi cị ;


“Tun ngơn của Đảng cộng sản” ra đời trong hồn cảnh nào?Nội dung chủ yếu của nó?
2.Bài mới



Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Gv : bị đàn áp đẫm máu trong cuộc cách mạng năm
1848. Song giai cấp vô sản Pháp đã trởng thành
nhanh chóng.


Hoạt động 1 .


GV: Nền thống trị của chế dộ II (1852 – 1870)
thực chất là nền chuyên chế t sản,trong thì đàn áp
nhân dân, ngồi tiến hành chiến tranh xâm lợc.
GV: Chính sách đó dẫn đến kết quả gì.


GV: Nhằm giảm nhẹ mâu thuẫn trong nớc, Pháp đã
làm gì. ( Ngăn cản quá trình thống nhất đất nớc
Đức. Chiến tranh Pháp – phổ nổ ra )


GV: ChiÕn tranh Ph¸p, Phỉ nỉ ra thời gian nào?
hoàn cảnh nào.


GV; ú l những điều kiện nào. ( SGK). Kết quả.
GV: trớc tình hình đó nhân dân PaRi đã làm gì. Kết
quả.


GV: Thành quả của cách mạng 4-9 rơi vào tay t sản
. Tổ quốc lâm nguy. Chính phủ vệ quốc đã làm gì .
( Đình chiến )


GV: Vì sao ( Vì TB Pháp sợ nhân dân đợc vũ trang
hơn sợ Đức xâm lợc. Nếu đã đầu hàng Đức, rảnh


tay chống lại nhân dân.)


GV: Chủ tịch HCM đã viết điều này nh sau ( bổ
xung)


GV:Nguyên nhân trực tiếp của cuộc khởi nghĩa của
cơng nhân PaRi là gì.( chống lại sự đầu hàng của t
sản Pháp để bảo vệ tổ quốc.


GV: Sự tồn tại của nền đế chế thứ II và việc TB
Pháp đầu hàng Đức => Nhân dân căm phẫn. Giai
cấp vô sản Pa Ri đã giác ngộ, trởng thành, u
tranh.


GV: Nguyên nhân, diễn biến , kết quả cuéc khëi
nghÜa.


GV: Khởi nghĩa ngày 18 -3 là cuộc cách mạng vơ
sản đầu tiên trên thế giới lật đổ chính quyền của
GCTS.


GV: 26-3-1871. cã sù kiƯn g×.


GV: Đây thực sự là một ngày hội của quần chúng,
mọi ngời hân hoan trong buổi ra mắt hội đồng công


I.Sự thành lập công xã .
1 . Hồn cảnh ra đời của cơng xã.
- Mâu thuẫn gay gắt giữa t sản và vô
sản không thể điều hồ.



- ChiÕn tranh Ph¸p – Phỉ nỉ ra
trong điều kiện không có lợi cho
Pháp.


* Kết quả : Pháp thua trận tại thành
Xơ Đăng.


- 4 -9 -1870. Nhân dân PaRi đứng
lên khởi nghĩa => Chính phủ vệ quốc
đợc thành lập.


<i>2. Cc khëi nghÜa ngµy 18 -3-1871.</i>
<i>Sự thành lập công xÃ.</i>


* Nguyên nhân :


- Chi E ra lƯnh tíc vị khÝ cđa qc
d©n qu©n , bắt các uỷ viên trung ơng.
* Diễn biến :


- 18-3-1871. Quần chúng Pa Ri tiến
hành khởi nghĩa.


* Kết quả :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

x·.


Hoạt động 2:



GV: Treo sơ đồ hình 30 phóng to. Bộ máy hội đồng
cơng xã đợc tổ chức nh thế nào.


Gv: Cơ chế đảm bảo quyền lợi cho ai ( ND lao
động )


GV: Bæ xung


. mọi thành viên chịu trách nhiệm trớc hội đồng
nhân dõn v cú th b bói min.


GV: Công xà khác nhà nớc t sản ở điểm nào.
( phần chữ nghiêng SGK 37)


Gv: B xunng SGV trang 43.
Hot động 3 :


GV giai cấp t sản Pháp quyết tâm tiêu diệt cuộc
CMVS. Chúng không ngần ngại bán rẻ tổ quốc cho
quân xâm lợc.T sản phản quốc ở Pháp và quân xâm
lợc Đức cấu kết với nhau để đàn áp cách mạng
Chúng đã phạm tội ác ghê tởm, dã man.


?Tại sao Đức lại ủng hộ chính phủ Véc sai trong
việc chống lại công xÃ?


-Chớnh ph Chi-e ó kớ ho ớc với Đức cắt cho Đức
tỉnh Anđát và một phần tnh Lo-ren giu cú.


-Bồi thờng 5tỉ phơ-răng vàng



GV trình bày cc néi chiÕn “Ngµy20-5"SGK
GV giíi thiƯu H31-SGK


Chúng ta thấy tất cả nhân dân lao động Pa-ri đều
tham gia chiến đấu. Trận chiến đấu diễn ra rất ác
liệt.Lịch sử gọi là Tun l m mỏu


?Vì sao công xà Pa-ri bị thất b¹i


-Giai cấp vơ sản Pa-ri cịn yếu, thiếu chính Đảng
Mác-Xít lãnh đạo, phạm một số sai lầm, cha thực
hiện đợc liên minh cơng nơng=>Cần có một chính
Đảng Mác xít vững mạnh, phải kiên quyết tấn
cơng,có sự đồn kết các tầng lớp nhân dân.Đây
cũng là một bài học quan trọng của công xã pa-ri
mà giai cấp vô sản quốc tế và nhân dân ta rút kinh
nghiệm.


Hồ Chí Minh đã đa ra nhận định: “Pa-ri cơng xã vì
tổ chức khơng khéo và vì khơng liên lạc với dân
cày, đến nỗi thất bại...Cách mạng thì phải có tổ
chức rất vững bền mới thành cơng...Muốn làm cách
mạng thì cũng khơng nên sợ phải hy sinh


?ý nghĩa lịch sử của công xà Pa-ri?


II. Tổ chức bộ máy và chính sách
của công xà Pa Ri.



- Cao nhất là hội đồng công xã.
Ban bố pháp luật và lập ra các
uỷ ban thi hành pháp luật.


- Nhân dân nắm mọi quyền qua
hội đồng công xó.


=> Công xà Pa Ri là nhà nớc kiểu
mới. Do dân, vì dân.


III.Nội chiến ở Pháp- ý nghĩa lịch sử
của công xà Pa-ri


-Giai cp t sản Pháp quyết tâm tiêu
diệt cuộc CMVS, chúng câu kết với
Đức để đàn áp CM


-Cc néi chiÕn diƠn ra ¸c liệt
=>Công xà Pa-ri bị thất bại.


*ý Nghĩa :


-Lt chớnh quyền t sản, xây dựng
nhà nớc của giai cấp vô sn. ..


-Để lại nhiều bài học quý báu:cách
mạng vô sản muốn thắng lợi phải có
Đảng, thực hiện liên minh công
nông...( SGK )



3.Cñng cè.


-Thái độ của “Chính phủ vệ quốc”và của nhân dân Pháp trớc tình hình đất nớc sau
ngày 4-9-1870 ntn?


-Tr×nh bµy diƠn biÕn chÝnh cđa cc khëi nghÜa ngµy 18-3-1871?
4.H íng dÉn häc ë nhµ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Dut cđa tỉ chuyên môn.


...
...
...
...
...
...
*********************************************


Ngày giảng 8A...
8B...


Tiết 10 : các nớc anh, pháp, đức, mĩ cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX.
<b> I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: Qua bài hc sinh hiu c .


- Những nét chính về các nớc Anh, Pháp , Đức.


- S phỏt trin nhanh chúng về kinh tế, hững đặc điểm về chính trị, xã hội, Chính sách
bành trớng , xâm lợc và tranh ginh thuc a .



2.Kỹ năng:


- Bồi dỡng thêm kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử để hiểu đặc điểm vị trí lịch sử của chủ
nghĩa đế quốc.


3.Thái độ:


- Nâng cao nhận thức về bản chất của chủ nghĩa t b¶n .


- Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng, đấu tranh chống các thế lực gây chiến, bảo vệ
hồ bình .


II. ChuÈn bÞ


- Lợc đồ các nớc đế quốc và thuộc địa đầu thế kỷ XX trong SGK .
III.Tiến trình dạy và học .


1 .ổn định tổ chức .


*KiÓm tra : 8A:...8B...
* KiĨm tra bµi cị .


*V× sao nãi nhà nớc công xà là nhà nớc kiểu mới ?
2. Bµi míi ;


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1
HS đọc bài



GV: CMCN diễn ra trớc tiên ở đâu? ở thế kỷ XVIII
Anh đứng vị trí thứ mấy về sản xuất công nghiệp?
(CMCN diễn ra sớm nhất ở Anh, đứng đầu thế giới
về SXCN.)


GV : Nền kinh tế Anh cuối thế kỷ XIX phát triển nh
thế nào? Ngun nhân của tình trạng đó? (Cuối thế
kỷ XIX cơng nghiệp Anh phát triển chậm, mất dần vị
trí độc quyền, xuống hàng thứ 3 thế giới. Nguyên
nhân: là do máy móc, trang thiết bị lạc hậu. Giai cấp
t sản Anh chú trọng đầu t vào các nớc thuộc địa,
không chú ý đến đầu t phát triển kinh tế trong nớc.)
GV: Vì sao Anh chú trọng đầu t vào hệ thống thuộc
địa.( Xâm chiếm và búc lt )


?Tuy mất vị trí dẫn đầu về công nghiệp, nhng Anh lại
phát triển mạnh về lĩnh vực nµo?


GV cho học sinh thảo luận nhóm theo câu hỏi :
?Hãy cho biết quá trình ra đời của các cơng ty độc
quyền ở Anh và vai trị của nó?


- Lần lợt các nhóm đại diện trả lời câu hi Lp nhn
xột->b sung


I.Tình hình các n ớc Anh, Pháp,
Đức, Mĩ


1.Anh



-Cui th kỷ XIX công nghiệp
Anh xuống hàng thứ 3 thế giới.
- Nguyên nhân : Chú trọng đầu t
sang hệ thống thuộc địa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV nhËn xÐt->bỉ sung->chèt l¹i ý chÝnh


( Đầu thế kỷ XX nhiều công ty độc quyền về công
nghiệp và tài chính ra đời, những nhà băng lớn tập
trung ở khu Xi-ti- trung tâm Luân Đôn cho vay tiền
khắp thế giới .Các công ty độc quyền từng bớc chi
phối tồn bộ đời sống kinh tế, chính trị của nớc
Anh.)


? Tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của nớc
Anh ra sao?


GV :Hai Đảng này phục vụ cho quyền lợi của giai
cấp nào.(Tuy hai Đảng khác nhau, thậm chí có chính
sách mâu thuẫn nhau, song đều là các Đảng phục vụ
quyền lợi của giai cấp t sản, chống lại nhân dân)
GV:Vì sao hai Đảng thay nhau cầm quyền qua bầu
cử. ( Một thủ đoạn của giai cấp t sản nhằm lừa gạt,
xoa dịu nhân dân.)


GV : Anh cịn thực hiện chính sách gì. (Anh đẩy
mạnh xâm lợc thuộc địa, năm 1914 thuộc địa Anh
rộng 33 triệu Km2 với 400 triệu dân, bằng 1/4diện
tích và dân số thế giới. Lê nin gọi chủ nghĩa đế quốc


Anh là “Chủ nghĩa đế quốc thực dân” )


HS : Nhận xét và cho biết. Tại sao gọi Anh là đế
quốc mà mặt trời không bao giờ lặn. ( GV : chỉ trên
lợc đồ. Vì S của Anh rộng, lãnh thổ trải dài từ Niu
Di Lân , Ô Xtrâylia.)


GV : Vậy đặc điểm của CNĐQ Anh là gì (Đặc điểm
của chủ nghĩa t bản Anh là chủ nghĩa đế quốc thực
dân, vì Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn nhất thế
giới và lợi nhuận thu đợc nhờ chủ yếu vào bóc lột
các thuộc địa.)


Hoạt động 2
HS đọc bài


GV:Em h·y cho biÕt t×nh h×nh kinh tÕ níc Ph¸p ci
thÕ kû XIX?


GV: Các cơng ty độc quyền ra đời chi phối nền kinh
tế của Pháp nht l ngõn hng.


GV: Nguyên nhân.


GV: Do nghốo ti nguyờn hơn các t bản khác nên
Pháp chú ý nhiều đến xuất cảng t bản hơn là đầu t
xây dựng, phát triển công nghiệp trong nớc.


GV: Nớc Anh đầu t t bản vào những ớc nào. ( các
thuộc địa ) còn Pháp. ( đầu t cho các nớc chậm tiến


nh Nga.Thổ Nhĩ Kì... vay ( SGK 40 )


?Cuối thế kỷ XIX, để giải quyết khó khăn trên giai
cấp t sản Pháp đã làm gì?


GV: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Pháp?


GV:Tại sao chủ nghĩa đế quốc Pháp đợc mệnh danh
là “CNĐQ cho vay lãi”(CNĐQ Pháp tồn tại trên cơ
sở lợi nhuận thu đợc từ chính sách đầu t, t bản ra nớc
ngồi bằng cho vay lãi.Thống trị bóc lột thuộc địa
=>CNĐQ cho vay lãi)


*Chính trị: Là nớc quân chủ lập
hiến.Hai đảng,Đảng tự do - bảo
thủ, thay nhau cầm quyền.


*Đối ngoại: Đẩy mạnh xâm lợc
thuộc địa .


2.Ph¸p


- Công nghiệp Pháp phát triĨn
chËm, tơt xng hµng thø t thÕ
giíi. Tuy nhiên một số nghành vẫn
phát triển nhanh nh: Điện khí, hoá
chất, chế tạo ô-tô...


* Nguyên nhân :



- Do hËu qu¶ cđa chiÕn tranh
Pháp-Phổ.


* Đặc điểm :


- Ch ngha quc Phỏp l chủ
nghĩa đế quốc cho vay lãi.


* ChÝnh trÞ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV:Tình hình chính trị Pháp có gì nổi bật?


GV: Chính sách của Pháp phục vụ quyền lợi cho giai
cÊp t s¶n.


Hoạt động 3
HS đọc bài


GV: Em cã nhËn xÐt g× về nền kinh tế Đức cuối thế
kỷ XIX đầu thế kỷ XX?


GV: HÃy thống kê trong SGK các con số chứng tỏ sự
phát triển nhanh chóng của CN Đức?


HS dùa vµo SGK


GV:Cơng nghiệp phát triển nhanh chóng đa đến sự
phát triển của CNĐQ Đức có gì khác Anh, Phỏp?


GV:Vì sao công nghiệp Đức phát triển nhảy vọt nh


vậy.(Nớc Đức hoàn thành CMTS, thống nhất thị
tr-ờng dân tộc.Đợc Pháp bồi thtr-ờng chiến tranh, tài
nguyên dồi dào. áp dụng thành tựu KHKT.)
? Nét nổi bật về tình hình chính trị của Đức?


-V chớnh tr: c theo th chế liên bang, thi hành
chính sách đối nội, đối ngoại phản động đàn áp
phong trào công nhân, truyền bá bạo lực, tăng cờng
chạy đua vũ trang.


-Về chính sách đối ngoại: Giới cầm quyền Đức hung
hãn đòi dùng vũ lực để chia lại thị trờng thế giới.
?Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc?


dân->Tình hình căng thẳng.
+ Đối ngoại: Đẩy mạnh xâm lợc
thuộc địa.



3.§øc


-Kinh tế : (đặc biệt là CN) Phát
triển nhanh chóng.


- Cuối TK XIX đầu TK XX chủ
nghĩa Đức phát triển nhảy vọt
=>Hình thành các tổ chức độc
quyền, tạo điều kiện cho nớc Đức
chuyển sang giai đoạn đế quốc
chủ nghĩa.



* Chính trị nhà nớc liên bang do
quí tộc liên minh với t bản độc
quyền lãnh đạo thi hành chính
sách đối nội, đối ngoại phản động,
hiếu chiến.


=>Chủ nghĩa đế quốc Đức là chủ
nghĩa quân phiệt, hiếu chiến.


3.Cđng cè:


-Ngun nhan chính dẫn tới tình trạng tụt hậu về công nghiệp ở Anh?
-Những đặc điểm nổi bật của CNĐQ Anh, Pháp, Đức?


4.Híng dÉn häc ë nhà :


-Học bài theo câu hỏi trong sách giáo khoa.
-Đọc và trả lời trớc phần tiếp theo.


*****************************************
Ngày giảng: 8A...


8B...


Tiết 11:các nớc anh, pháp, đức, mĩcuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX .
<i>( Tiếp theo )</i>


I.Mơc tiªu .



1.kiến thức : Qua bài học sinh hiểu đợc .


- Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ níc MÜ. Sù ph¸t triĨn vỊ kinh tÕ, chÝnh trÞ , x· héi.


- Những chuyển biến quan trọng của các nớc đế quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
2.Kỹ năng


Bồi dỡng thêm kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử để hiểu đặc điểm vị trí lịch sử của chủ
nghĩa đế quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng, đấu tranh chống các thế lực gây chiến, bảo vệ
hồ bình


II. Chn bÞ .


- Lợc đồ các nớc dế quốc và thuộc địa đầu thế kỷ XX trong SGK
III.Tiến trình tổ chức dạy học


1 .ổn định tổ chức .


* KiÓm tra : 8A:...8B:...
* KiĨm tra bµi cị.


? Hãy cho biết quá trình Anh chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa? Nêu đặc điểm nổi
bật của đế quốc Anh?


2 Bµi míi .


Hoạt động của thầy và trị Nội dung



Hoạt động 1:
HS đọc bài .


GV: Cho biÕt tình hình phát triển kinh tế Mĩ cuối
TK XIX đầu TK XX?


GV: Vậy sự phát của các nớc t bản có giống nhau
khơng. (Khơng giống nhau vì phát triển khơng
đồng đều)


GV: V× sao kinh tÕ MÜ phát triển vợt bậc.(HS dựa
vào phần chữ nhỏ trả lời)


GV: Các cơng ty độc quyền Mĩ đã đợc hình thành
trên cơ sở nào.(Kinh tế cơng nghiệp phát triển vợt
bậc =>hình thành các tổ chức độc quyền các ông
vua công nghiệp ln )


GV:Tại sao nói Mĩ là xứ sở của các «ng “Vua”
c«ng nghiƯp?


GV: T×nh h×nh n«ng nghiƯp


GV: Tình hình chính trị và chính sách đối ngoại
của nớc Mĩ? (TL-66)


GV:Nh÷ng chÝnh s¸ch cđa Đảng cộng hoà và
Đảng dân chủ phục vơ qun lỵi cho giai cÊp
nµo.(Giai cÊp t s¶n)



Gv: Để mở rộng lãnh thổ Mĩ đã làm gì.
(tăng cờng xâm lợc thuộc địa.)


GV: treo lợc đồ thế giới chỉ các khu vực ảnh
h-ởng và thuộc địa của Mĩ ở TBD, trung, nam mĩ.)
GV: Tại sao nói Mĩ là sứ sở của các ông vua công
nghiệp.( Nền công nghiệp phát triển mạnh.)


Hoạt động 2:
HS đọc bài


GV: Nêu chuyển biến quan trọng trong đời sống
kinh tế ở các nớc đế quốc. (SGV 50)


GV: yêu cầu HS quan sát bức tranh H32 trong
SGK. Kết hợp với những kiến thức đã học ở tiết
trớc để thảo luận nhóm theo câu hỏi:


GV: Các cơng ty độc quyền có vai trị nh thế nào
trong đời sống kinh tế các nớc đế quốc?


4.MÜ


-Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng
vơn lên đứng đầu thế giới.


- Tài nguyên phong phú, thị trờng
rộng lớn, kĩ thuật phát triển lợi
dụng vốn, đất nớc hồ bình.



- Sản xuất cơng nghiệp phát triển
v-ợt bậc =>Sự hình thành các tổ chức
độc quyền lớn: Xác định Mĩ chuyển
sang giai đoạn đế quốc.


* N«ng nghiệp : Đạt nhiỊu thµnh
tùu lín.


*Chính trị: tồn tại thể chế cộng hoà,
quyền lực tập trung trong tay Tổng
Thống, do hai đảng:Đảng cộng hoà
và Đảng dân chủ thay nhau cầm
quyền.


II.Chuyển biến quan trọng ở các n -
ớc đế quốc


1.Sự hình thành các tổ chức độc
quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Trớc khi HS trả lời GV giải thích nội dung bức
tranh:Con rắn khổng lồ, có cái đi quấn chặt
vào trụ sở chính quyền(Nhà trắng của Mĩ), há to
mồm đe doạ, nuốt sống ngời dân(đối với những
nhà t tởng t sản Châu Âu và Mĩ, ngời phụ nữ tợng
trng cho tự do).


- C¸c nhãm thảo luận



- Đại diện các nhóm trả lời->nhân xét->bổ sung
- GV nhËn xÐt->bæ sung->kÕt luËn


(Bớc sang đầu thế kỷ XX, các công ty độc quyền
chiếm u thế và chi phối toàn bộ đời sống kinh tế
ở các nớc đế quốc. Các công ty độc quyền đã gắn
chặt câu kết, chi phối Nhà nớc t sản để thống trị
và khống chế cuộc sống của nhân dân.)


GV nhấn mạnh để HS nắm rõ:


+Công ty độc quyền là đặc điểm quan trọng đầu
tiên của chủ nghĩa đế quốc, cho nên giai đoạn
này gọi là giai đoạn chủ nghĩa t bản độc quyền.
+Chủ nghĩa đế quốc là giai đoạn phát triển cao
nhất và cuối cùng chủ nghĩa t bản.


Hoạt động 3:
HS đọc bài.


HS:Quan sát H33 lợc đồ các nớc đế quốc và
thuộc địa đầu thế kỷ XX và ghi tên các thuộc địa
Anh, Pháp, Đc, Mĩ và nhận xét.


GV:Vì sao các nớc đế quốc tăng cờng xâm lợc
thuộc địa. (Nền kinh tế các nớc đế quốc phát
triển mạnh, nhu cầu về nguyên liệu và thị truờng
cao buộc các nớc đế quốc phải tăng cờng xâm lợc
để mở rộng thị trờng .Sự phát triển không đều của
các nớc đế quốc càng thúc đẩy quá trình xâm lợc


thuộc địa và thị trờng diễn ra ráo riết mạnh mẽ
hơn.)


GV s¬ kÕt bµi(SGV-52)


- Chủ nghĩa đế quốc là giai đoạn
phát triển cao nhất và cuối cùng chủ
nghĩa t bản.


2.Tăng c ờng xâm l ợc thuộc địa,
chuẩn bị chiến tranh chia lại


thÕ giíi.


-Cuối TK XIX đầu TKXX các nớc
đế quốc tăng cờng xâm lợc thuộc
địa và cơ bản phân chia xong thị
tr-ờng thế gii.


- Nhu cầu về nguyên liệu, xuất khẩu
t bản,thị trờng => chiÕn tranh thÕ
giíi .


3.Củng cố.


-Đặc điểm nổi bật của nền kinh tÕ MÜ?


-Nguyên nhân nào khiến các nớc TBCN tăng cờng xâm lợc thuộc địa?
4.Hng dn hc nh.



-Học bài


-Hon thin biu


-Đọc và chuẩn bị trớc bài 7


Ngày giảng :8A...
8B...
<b> TIẾT 12:</b>


<b>PHONG TRÀO CÔNG NHÂN QUỐC TẾ CUỐI THẾ KỶ XIX- ĐẦU THẾ KỶ XX</b>
I. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Qua bài học sinh nắm được những nét chính về phong trào cơng nhân quốc tế: Cuộc
đấu tranh của cơng nhân SICAGƠ ( Mĩ ), sự phục hồi và phát triển phong trào đấu tranh của
công nhân các nước, sự thành lập quốc tế thứ hai.


<b> </b>2.Kĩ năng


- Bước đầu hiểu được những nét cơ bản về các khái niệm: “Chủ nghĩa cơ hội”, “cách
mạng dân chủ tư sản kiểu mới”, “Đảng kiểu mới”...


3.Thái độ


- Bồi dưỡng tinh thần cách mạng, tinh thần quốc tế vơ sản, lịng biết ơn đối với các
lãnh tụ cách mạng thế giới, niềm tin vào thắng lợi của cách mạng vô sản.


II.Chuẩn bị:



* Tranh ảnh (SGK)
III.Tiến trình dạy và học.


1.ổn định tổ chức. 8A:...8B:...
* Kiểm tra bài cũ.


* Các công ty độc quyền ở Mĩ hình thành trong tình hình như thế nào?
2.Bài mới


Hoạt động của thầy và trò <sub>Nội dung</sub>
Hoạt động


HS đọc bài


GV: Nguyên nhân dẫn đến các phong trào đấu
tranh của công nhân cuối thế kỷ XIX. ( Mâu
thuẫn giữa gai cấp tư sản và vô sản ngày càng trở
nên sâu sắc )


GV: Hãy thống kê các phong trào công nhân tiêu
biểu cuối thế kỷ XIX. (Phong trào đấu tranh của
công nhân khn vác Ln-Đơn(Anh) địi tăng
lương 1899.


Mĩ: 1.5.1886 hơn 350 000 cơng nhân đình cơng
xuống đường biểu tình địi ngày làm 8h


Pháp: 1893 công nhân thắng lợi lớn trong cuộc
bầu cử quốc hội .)



HS quan sát H34 đó là cuộc biểu tình của cơng
nhân Niu c1882


GV: Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh của giai
cấp công nhân cuối thế kỷ XIX. (Nhiều cuộc đấu
tranh đã lôi cuốn hàng chục nghìn cơng nhân
tham gia.


-Qui mô và phạm vi đấu tranh ở hầu hết các nước
tư bản, đặc biệt là ở ba nước Anh, Pháp và Mĩ
-Là những cuộc đấu tranh quyết liệt giữa giai cấp
công nhân và tư sản, rất quyết liệt đặc biệt là
phong trào công nhân Si-ca-gô(Mĩ) )


I.Phong trào công nhân quốc tế cuối
thế kỷ XIX. Quốc tế thứ hai
1.Phong trào công nhân quốc tế cuối


thế kỷ XIX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



GV:Vì sao phong trào cơng nhân sau thất bại của
công xã Pa-ri vẫn phát triển mạnh .( Vì số lượng
và chất lượng của cơng nhân tăng nhanh cùng với
sự phát triển của công nghiệp tư bản chủ nghĩa:
Mác, Ăng-ghen với uy tín lớn lao vẫn tiếp tục
lãnh đạo phong trào, học thuyết Mác đã thâm
nhập vào phong trào công nhân, ý thức giác ngộ
của công nhân lên cao.Học thuyết Mác đã giành


thắng lợi trong phong trào công nhân. )


GV: Kết quả lớn nhất mà phong trào công nhân
cuối thế kỷ XIX đạt được là gì.


GV tổ chức cho HS thảo luận theo câu hỏi:


GV: Vì sao ngày 1-5 trở thành ngày quốc tế lao
đông.


HS trao đổi thống nhất ý kiến. Báo cáo kết quả
của nhóm trước lớp. Theo dõi và cho ý kiến nhận
xét đánh giá.


GV nhận xét->bổ sung->chốt lại ý chính
GV giải thích phần chữ nhỏ


=>Chứng tỏ sự đồn kết của cơng nhân tạo nên
sức mạnh giành thắng lợi và thể hiện sự đoàn kết
biểu dương lực lượng sức mạnh của giai cấp vô
sản quốc tế.


Hoạt động 2 .
HS đọc bài


GV : Quốc tế thứ nhất được thành lập vào thời
gian nào? ở đâu? vai trò của quốc tế thứ nhất?
( Ngày 28/9/1864, quốc tế thứ nhất thành lập ở
Luân -Đôn(Anh) Quốc tế thứ nhất vừa tiến hành
truyền bá chủ nghĩa Mác, vừa đóng vai trị trung


tâm thúc đẩy phong trào công nhân quốc tế phát
triển.)


GV: Nguyên nhân nào dẫn tới sự thành lập quốc
tế thứ hai? (TL–74)


HS đọc phần chữ nhỏ


GV : Những hoạt động của quốc tế thứ 2?
( -Trải qua hai giai đoạn


+Từ 1889 đến 1895: Dưới sự lãnh đạo của
Ăng-ghen, đã có nhiều đóng góp vào việc phát triển
phong trào công nhân quốc tế.


XIX phát triển rộng rãi ở nhiều nước
Anh,Pháp,Mĩ đấu tranh quyết liệt
chống giai cấp .


* Kêt quả.


-Sự thành lập các tổ chức chính trị
độc lập ở các nước:


-1875, Đảng xã hôi dân chủ Đức ra
đời .


-1879,Đảng công nhân Pháp được
thành lập



-1883, nhóm giải phóng lao động
Nga hình thành




2.Quốc tế thứ hai(1889-1914)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+Từ khi Ăng-ghen mất(1895), Quốc tế thứ hai
phân hoá và tan rã khi chiến tranh thế giới lần thứ
nhất bùng nổ(1914) )


GV: Cơng lao và vai trị của Ăng-ghen trong sự
thành lập quốc tế thứ 2.


( Quốc tế thứ hai thành lập nhờ một phần đóng
góp quan trọng của Ăng-ghen.Mặc dù tuổi đã gần
70, nhưng ông vẫn “Hăng hái như một thanh
niên” (Lê-nin),dốc sức vào việc chuẩn bị chu đáo
cho đại hội pa-ri của những người xã hội chủ
nghĩa năm 1889 và lãnh đạo quốc tế thứ hai.
-Đấu tranh kiên quyết với các tư tưởng cơ hội,
thoả hiệp, ủng hộ giai cấp trong nội bộ quốc tế .
Thúc đẩy phong trào công nhân quốc tế phát
triển. )


GV: Sự thành lập quốc tế thứ hai có ý nghĩa gì.


GV: Vì sao quốc tế thứ hai tan rã.


-1895, Ăng-ghen mất. Đây là một tổn thất to lớn


đối với phong trào công nhân. Bọn cơ hội, xét lại
dần dần chiếm ưu thế trong quốc tế thứ hai. Chủ
nghĩa đế quốc đã tạo những tiền đề xã hội cho
chủ nghĩa cơ hội đã bỏ phiếu tán thành ngân sách
chiến tranh đế quốc, gây nên một thảm hoạ cho
tồn thể nhân loại, trong đó giai cấp vô sản chịu
nhiều đau khổ nhất.


*ý nghĩa


-Khôi phục tổ chức quốc tế của
phong trào công nhân, tiếp tục sự
nghiệp đấu tranh cho thắng lợi của
chủ nghĩa Mác.


-Thúc đẩy phong trào công nhân
quốc tế phát triển


<b> </b> 3.Củng cố:


Hoàn cảnh ra đời của quốc tế thứ hai?
Vì sao quốc tế thứ hai tan rã?


4.Hướng dẫn học ở nhà.
Học bài .


Đọc trước phần II.
Ngày giảng :8A...
8B...



Tiết 13: PHONG TRÀO CÔNG NHÂN QUỐC TẾ CUỐI THẾ KỶ XIX- ĐẦU THẾ KỶ XX
(Tiếp theo)


I. Mục tiêu
1.Kiến thức.


- Qua bài học sinh nắm được: Phong trào công nhân Nga và sự ra đời của chủ nghĩa
LêNin ( Sự phát triển trong thời kì mới của chủ nghĩa Mác) Cách mạng 1905- 1907 ở Nga


<b> </b>2.Kĩ năng


Có khả năng phân tích các sự kiện cơ bản của bài bằng phương pháp tư duy lịch sử
đúng đắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bồi dưỡng tinh thần cách mạng, tinh thần quốc tế vơ sản, lịng biết ơn đối với các lãnh
tụ cách mạng thế giới, niềm tin vào thắng lợi của cách mạng vô sản.


II.Chuẩn bị :


Tranh ảnh (SGK)
III.Tiến trình tổ chức dạy học:


1. Kiểm tra .


* Tổ chức : 8A:...8B:...
2.Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động


HS đọc bài


GV :Trình bày hiểu biết của mình về cuộc
đời và hoạt động cách mạng của Lê-nin?


GV : Lê-nin có vai trị như thế nào đối với
sự ra đời của Đảng XH đân chủ Nga?
(Lê-nin có vai trị quyết định:


+Hợp nhất các tổ chức Mác Xít thành hội
liên hiệp đấu tranh giải phóng cơng nhân,
mầm mống của chính Đảng vơ sản Nga.
+7/1903 tại đại hội lần 2 của Đảng


CNXHDC Nga ở Luân Đôn, đã kiên quyết
chống lại phái cơ hội Men-sê-vích=>Đảng
CNXHDC Nga thành lập


GV:Tại sao nói Đảng cơng nhân XH dân
chủ Nga là Đảng kiểu mới?


(phần chữ nhỏ)


Hoạt động 2 .
HS đọc bài


GV :Nguyên nhân nào dẫn tới cuộc CM
1905-1907 ở đầu TK XX?


GV : Trình bày diễn biến của cuộc CM Nga


1905-1907?


-Ngày chủ nhật 9/1/1905: 14 vạn công nhân
Pê-téc-bua đến cung điện của Nga Hồng


II.Phong trào cơng nhân Nga và cuộc cách
mạng 1905-1907


1.Lê-Nin và việc thành lập Đảng vô sản
kiểu mới ở Nga.


-Lê-nin sinh năm1870 trong một gia đình
nhà giáo tiến bộ


-Năm 1893, ông đến Pê-téc-bua và trở
thành người lãnh đạo nhóm cơng nhân Mác
xít ở đây


-Năm 1903 thành lập Đảng công nhân xã
hội dân chủ Nga.


-Đảng công nhân xã hội dân chủ Nga là
Đảng kiểu mới của giai cấp vô sản.


2.Cách mạng nga 1905-1907


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

để biểu tình->Nga Hồng Ni-cơ-laiII ra
lệnh nổ súng vào đồn biểu tình(gần1000
người chết, 2000 người bị thương)->Làn
sóng căm phẫn của nhân dân lan ra khắp


nơi. Hưởng ứng lời kêu gọi của những
người Bơn-sê-vích: cơng nhân nổi dậy cầm
vũ khí, dựng chiến luỹ khởi nghĩa->Xung
đột đổ máu giữa công nhân và cảnh sát Nga
Hoàng diễn ra trên khắp các đường phố.
-Tháng 5/1905 nông dân nhiều vùng nổi
dậy lấy của người giàu chia cho người
nghèo


-Tháng 6/1905 thuỷ thủ trên chiến hạm
Pô-tem-kin khởi nghĩa.Nhiều đơn vị hải


quân,lục quân cũng nổi dậy


-Đỉnh cao là khởi nghĩa vũ trang bùng nổ ở
Mát-xcơ-va(12/1905)


?Kết quả cuộc khởi nghiã?(Thất bại)


GV phát phiếu học tập- HS thảo luận nhóm
Nhóm 1+2


GV : Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc cách
mạng Nga 1905-1907 thất bại?


-Sự đàn áp của kẻ thù, đặc biệt là giai cấp
vơ sản Nga cịn thiếu kinh nghiệm đấu
tranh vũ trang, thiếu vũ khí khơng được
chuẩn bị kĩ càng, thiếu sự thống nhất phối
hợp trong tồn quốc



Nhóm 3


GV: Tuy thất bại nhưng có ý nghĩa lịch sử
quan trọng như thế nào?


-Tuy thất bại nhưng CM Nga đã giáng một
địn chí tử vào nền thống trị của địa chủ tư
sản


-CM Nga 1905-1907 đã làm suy yếu chế độ
Nga Hoàng và là bước chuẩn bị cho cách
mạng XH chủ nghĩa sẽ diến ra vào năm
1917


-CM Nga 1905-1907 đã có ảnh hưởng đến
phong trào giải phóng dân tộc ở các nước
thuộc địa và phụ thuộc.


Nhóm 4


?Bài học rút ra từ sau CM 1905-1907?


-1905-1907 cách mạng Nga bùng nổ quyết
liệt: Công nhân, nông dân, thuỷ thủ. khởi
nghĩa chống Nga Hoàng.


*ý nghĩa


-Giáng một địn chí tử vào nền thống trị của


địa chủ tư sản


-Làm suy yếu chế độ Nga Hoàng
-Chuẩn bị cho CM 1917.


*Bài học


-Tổ chức đoàn kết, tập dượt quần chúng
đấu tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3<b> .Củng cố.</b>


GV dùng bảng phụ: HS lên bảng thực hiện
? Hãy nối năm với các hoạt động của Lê-nin


1887 Lãnh đạo nhóm chủ nghĩa Mác Xít ở Pê-tec-bua


1893 Lập hội liên hiệp đấu tranh giải phóng giai cấp cơng nhân


1895 Được bầu vào ban chấp hành Đảng Bôn-sê-vich


1903 Tham gia mưu sát Nga Hoàng


GV : ý nghĩa lịch sử và bài học rút ra từ cách mạng Nga 1905-1907?
4.Hướng dẫn học ở nhà.


Học bài


Đọc- Tìm hiểu thêm về cuộc đời hoạt động của Lê-nin
Đọc và nghiên cứu trước bài 8.





**************************************************
Ngày giảng : 8A...


8B...


<b> </b>Tiết 14 . Bài 8.


SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT, KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ
NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII –XIX


I . Mơc tiªu


1. KiÕn thøc: Qua bài học sinh hiểu được .


- Một vài thành tựu tiêu biểu v k thut khoa học, văn học và nghệ thut : các nhà văn
nhà thơ, nhạc sĩ thiên tài, họa sĩ nổi tiếng và một số tác phẩm tiêu biểu cuả họ.


<b> 2. T tëng</b>


- Nhận thức đợc chủ nghĩa t bản và cách mạng khoa học kỹ thuật đã chứng tỏ bớc tiến
lớn so với chế độ phong kiến, có những đóng góp tích cực trong sự phát triển của lịch sử xã
hi.


3. Kỹ năng


- Biết phân tích ý nghĩa, vai trò của kỹ thuật, khoa học văn học và nghệ thuật trong sự
phát triĨn cđa lÞch sư.



II. Chn bÞ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1. KiĨm tra


* Tỉ chøc : 8A... 8B...
* KiÓm tra bài cũ.


? Nªu những biểu hiện chính cách mạng Nga 1905-1907? Vì sao cách mạng thất bại.
2. Bài mới


Hot ng 1.


Giỏo viờn dẫn dắt: Để hoàn toàn chiến thắng chế
độ phong kiến về kinh tế, giai cấp tư sản cần tiếp
tục cuộc cách mạng thứ hai sau cách mạng tư sản
đó là cách mạng cơng nghiệp bắt đầu ở Anh sau
đó là Pháp, Đức, Mĩ...đã tạo nên một cuộc cách
mạng trong sản xuất, chuyển từ lao động thủ cơng
sang lao động bằng máy móc, đưa nền kinh tế tư
bản các nước phát triển nhanh chóng.


? Nêu những thành tựu chủ yếu về kinh tế ở thế
kỷ XVIII?


- Những thành tựu to lớn về kỹ thuật: ( Dựa vào
đoạn chữ nhỏ SGK)


? Nêu những thành tựu trong giao thông liên lạc?
=> Thúc đẩy hoạt động thương nghiệp đường


biển…


GV: Cho HS quan sát hình 37 sgk .


? Trong lĩnh vực nông nghiệp, đã đạt được những
thành tựu như thế nào?


Nơng nghiệp:( Có nhiều tiến bộ về kỹ thuật và
phương pháp canh tác, sang thế kỷ XIX… XIX
phân hoá học được sử dụng. Máy kéo chạy bằng
hơi nước . Máy cáy nhiều lưỡi, máy gặt đập..)
? Trong lĩnh vực quân sự đạt được những thành
tựu gì?


Hoạt động 2.


- Yêu cầu học sinh đọc mục 1 SGK


? Kể tên các nhà bác học và các phát minh vĩ đại
thế kỷ XVIII-XIX


- Yêu cầu học sinh nhắc lại các thành tựu khoa
học và tìm hiểu thêm về các nhà bác học.


( Định luật vạn vật hấp dẫn), thuyết tiến hoá của
ĐácUyn


?Các phát minh khoa học có ý nghĩa và tác dụng
như thế nào?



I/ Những thành tựu chủ yếu về
kỹ thuật


+ Công nông nghiệp:


- Kỹ thuật luyện kim, sản xuất gang,
sắt thép…


- Động cơ hơi nước được ứng dụng
rộng rãi ...


+ Giao thông vận tải.


- 1807: Phơn tơn( Người Mỹ)đóng
tầu thuỷ chạy bằng máy hơi nước
đầu tiên


( SGK trang 52 .)
+ Nông nghiệp


- Sang thế kỷ XIX phân hoá học được
sử dụng.


+ Quân sự:


- Nhiều vũ khí mới được sản xuất
- Chiếm hạm vỏ thép


- Ngư lơi
- Khí cầu



II/ Những tiến bộ về khoa học tự
nhiên và khoa học


xã hội


1. Khoa học tự nhiên.


- Các nhà bác học lớn như : Niu Tơn,
Lô Mô Nô Xốp ...


( SGK 52 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Yêu cầu học sinh đọc mục 2


? Nêu những học thuyết khoa học xã hội tiêu biểu.
? Những học thuyết khoa học xã hội có tác dụng
như thế nào đối với sự phát triển của xã hội?


? Tóm tắt các thành tựu văn học Thế kỷ
XVIII-XIX


( Dựa vào đoạn chữ nhỏ SGK tóm tắt)


? Nội dung tư tưởng của các trào lưu văn học là
gì?


? Những thành tựu nổi bật về nghệ thuật, âm
nhạc, hội hoạ?



Bổ xung giới thiệu kỹ về MơDa, các danh họa
Đavít và Giôi A…


2. Khoa học xã hội .
( SGK trang 53 )


- Tác dụng: Thúc đẩy xã hội phát
triển, đấu tranh chống chế độ phong
kiến, xây dựng xã hội tiến bộ.


3. Sự phát triển của văn học và nghệ
thuật.


- Nhiều trào lưu văn học xã hội: lãng
mạn, trào phúng, hiện thực phê phán
tiêu biểu(Pháp và Nga)..


- Dùng tác phẩm văn học đấu tranh
chống chế độ phong kiến, giải phóng
nhân dân bị áp bức.


- Âm nhạc, hội hoạ đạt nhiều thành
tựu.


- Tiêu biểu: MơDa, BétThơven,
Sơpanh, Đavít…




3. Củng cố



? Lập bảng thống kê những thành tựu chủ yếu của kỹ thuật, khoa học, văn học nghệ
thuật thế kỷ XVIII –XIX.


4 . Hướng dẫn


- Giáo viên nhận xét và kết luận: Thành tựu kỹ thuật, khoa học, văn học nghệ thuật thế
kỷ XVIII-XIX phong phú, tác dụng thúc đẩy xã hội phát triển.


- Học sinh học bài theo câu hỏi SGK. Đọc và chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>***************************************************</b>
Ngày giảng : 8A...


8B...
Tiết 15.


CHƯƠNG III: CHÂU Á THẾ KỶ XVIII ĐẦU THẾ KỶ XX.
BÀI 9: ẤN ĐỘ THẾ KỶ XVIII - ĐẦU THẾ KỶ XX.
I . Mục tiêu


1. Kiến thức:


- Quá trình xâm lược và ách thống trị tàn bạo của thực dân Anh đối với Ấn Độ .
- Học sinh nắm được phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở ấn Độ cuối thế kỷ
XVIII - đầu XX phát triển mạnh mẽ.


- Vai trò của giai cấp tư sản ấn Độ( Đảng quốc Đại) trong phong trào giải phóng dân
tộc. Đồng thời tinh thần đấu tranh anh dũng của nông dân, cơng nhân, binh lính( Khởi nghĩa


Xi- Pay, khởi nghĩa Bom Bay) buộc thực dân Anh phải nhượng bộ…nới lỏng ách cai trị.


- Góp phần nhận thức đúng về thời kỳ Châu Á thức tỉnh và phong trào giải phóng dân
tộc thời kỳ đế quốc chủ nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Bồi dưỡng giáo dục lòng căm thù đối với sự thống trị dã man, tàn bạo của thực dân
Anh đã gây ra cho nhân dân ấn Độ


- Biểu lộ sự cảm thơng và lịng khâm phục cuộc đấu tranh của nhân dân ấn Độ chống
chủ nghĩa đế quốc.


3. Kỹ năng<b>:</b>


- Biết sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử về cuộc đấu tranh của nhân dân ấn Độ chống
thực dân Anh thế kỷ XVIII đầu Thế kỷ XX.


- Làm quen và phân biệt các khái niệm “ cấp tiến”, “ ơn hồ”
II . Chuẩn bị .


- Bản đồ Ấn Độ .


- Tranh ảnh, tư liệu tham khảo về đất nước ấn Độ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
III . Tiến trình dạy học


1.Kiểm tra .


* Tổ chức : 8A ...8B ...
* Kiểm tra :


? Nêu các thành tựu nổi bật về khoa học và văn học nghệ thuật? Những thành tựu đó có


tác dụng như thế nào đối với xã hội.


2. Bài mới .


Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 .


GV: Sử dụng bản đồ Ấn Độ để giới thiệu sơ lược
vài nét về điều kiện tự nhiên và lịch sử Ấn độ…


GV: gọi HS đọc đoạn chữ đầu sgk trang 56 .


GV: Cho biết qúa trình xâm lược của thực dân Anh
ở ấn độ diễn ra như thế nào .


HS: Đầu thế kỉ XVIII. Anh và Pháp tranh giành Ấn
Độ => Anh gạt Pháp và đặt ách thống trị trên đất
nước Ấn Độ .


<i> GV</i>: yêu cầu học sinh quan sát bảng thống kê sgk
trang 56 nhận xét về ách thống trị của thực dân Anh.
thảo luận nhóm:


HS: trình bày kết quả các nhóm khác bổ xung . GV
chuẩn kiến thức<i>.</i>


GV: Quan sát bảng thống kê ta thấy : Xuất khẩu
lương thực tăng nhanh, số người chết đói khủng
khiếp từ 1875 đến 1900 có 15 triệu người chết đói.
Bên cạnh chính sách khai thác ,bóc lột nặng nề đó


TDA cịn áp dụng chính sách chia để trị, ngu dân,
khuyến khích tập quán lạc hậu, phản động .


GV: Kết luận : Sau hơn hai thế kỉ TDA đã hoàn
thành giai đoạn xâm lược ấn Độ và biến nơi này
thành thuộc địa để vơ vét, bóc lột và tiêu thụ hàng


Nội dung


I. Sự xâm lược và chính sách thống
trị của thực dân Anh.


- Đầu thế kỉ XVIII Anh hồn thành
cơng cuộc chinh phục và đặt ách
thống trị Ấn Độ .


Chính sách thống trị và áp bức bóc
lột nặng nề.


+ Chính trị: Chia để trị, chia rẽ tơn
giáo, dân tộc.


+ Kinh tế: Bóc lột, kìm hãm.


- Hậu quả nặng nề đối với nhân dân
ấn độ.=> nông dân mất đất…


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

hoá ,sự thống trị của thực dân Anh đã chà đạp lên
quyền dân tộc thiêng liêng của rnhân dân Ấn Độ .
GV: Đứng trước những khó khăn đó nhân dân Ấn


Độ đã làm gì .


HS: Phong trào đấu tranh để giải phóng dân tộc tất
yếu phải nổ ra một cách quyết liệt .


Hoạt động 2.


GV: Chính sách của TDA ở Ấn Độ làm cho tình
hình ở đây như thế nào .( Đời sống nhân dân cực
khổ => nguyên nhân chính dẫn đến các phong trào
giải phóng dân tộc . )


GV: Tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa nào .


<i>GV: </i>Nguyên nhân , diễn biến, kết quả , ý nghĩa của
cuộc khỏi nghĩa Xi – PAY.


GV: Cho HS quan sát hình 41 kết hợp chữ nghiêng
SGK trang 57 . Để thấy rõ sự đàn áp nghĩa quân tàn
bạo của TDA .


GV: Nguyên nhân thất bại : Do sự đàn áp chia rẽ
của TDA , các phong trào chưa có sự lãnh đạo thống
nhất , chưa có đường lối đấu tranh đúng đắn .


GV: Các phong trào đấu tranh có tác dụng như thế
nào đối với tư sản Ấn Độ . ( Thúc đẩy tư sản Ấn
Độ phát triển )


GV: Đây là giai cấp tư sản dân tộc có mặt sớm nhất


ở Châu á trên vũ đài chính trị. TDA lo sợ phong trào
công nhân ở Ấn Độ phát triển , chúng đã lôi kéo giai
cấp tư sản và cho phép thành lập 1 chính đảng đó là
đảng nào .


GV: Đảng Quốc Đại bị phân hoá như thế nào .


GV: Hai phái hoạt động như thế nào ( Ôn hoà :
chống đấu tranh , dựa vào Anh để phát triển đất
nước . Cấp tiến : đòi lật đổ Anh .) Tiêu biểu cho
phái cấp tiến là Ti Lắc . chủ trương của ông được
nhân dân ủng hộ .


GV: Thái độ của TDA đối với Ti Lắc . ( Bắt giam
ông và nhiều chiến sĩ cách mạng khác )


GV: Ngồi ra cịn có cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu .
GV; Bổ xung sgv trang 71 :


II/ Phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc của nhân dân


Ấn Độ.


*Khởi nghĩa Xi pay 1857 - 1859
- Nguyên nhân : Chỉ huy của Anh
bắt những người có tư tưởng chống
đối.


- Diễn biến : SGK trang 57.



<i>-</i> Kết quả : Khởi nghĩa thất bại .
- ý nghĩa : Tiêu biểu cho tinh thần
bất khuất của nhân dân Ấn Độ.


* 1885 Đảng Quốc Đại được thành
lập .


<i> - </i>Phân hoá thành 2 phái : Ôn hoà
Cấp tiến.


* Khởi nghĩa Bom Bay .7- 1908.
- Diễn biến : SGK trang 58 .
- Kết quả : Thất bại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV: Cuộc đấu tranh của nhân dân Bom Bay là đỉnh
cao nhất cảu phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ
trong những năm đầu thế kỉ XX .


sau này .


3. Củng cố


? Nêu những hậu quả sự thống trị của Anh ở ấn Độ?


? Trình bầy những nét lớn trong phong trào GPDT ở Ấn Độ .
4. Hướng dẫn học ở nhà .


? Lập niên biểu về phong trào chống Anh của nhân dân ấn Độ từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế
kỷ XX.



<b> </b>


Ng y gi¶ng: 8A...à
8B...
TiÕt 16 :


Bµi 10 : Trung Quèc thÕ kû XIX đầu Thế kỷ XX
I. Mục tiêu


1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc


- Tình hình Trung Quốc trớc âm mu xâm lực của các nớc t bản.


- Mt s phong tro tiờu biểu từ giữa thế kỉ XIX đến cuộc cách mạng Tân Hợi ( 1911)
Cuộc vận động Duy Tân ( 1898) phong trào Nghĩa Hịa Đồn, Tơn Tủng Sơn và cách mạng
Tân Hợi ( 1911 )


2. T tëng.


- Tỏ rõ thái độ phê phán triều đình phong kiến Mãn Thanh .


- Khâm phục cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống đế quốc phong kiến .
3. Kỹ năng:


- Biết nhận xét, đánh giá trách nhiệm của triều đình phong kiến Mãn Thanh.


- Biết sử dụng bản đồ Trung Quốc để trình bày các cuộc khởi nghĩa hoà đoàn, cách mạng Tân
Hợi.



II. ChuÈn bÞ :


- Bản đồ “ Trung Quốc trớc sự xâm lợc của các nớc đế quốc” “ cách mạng tân hợi 1911”Bản
đồ “ Phong trào nghĩa hoà đoàn”. ( SGK )


- Tranh h×nh 42 .
III. Tiến trình dạy học


1.Tổ chức : 8A...8B...
? Nêu các phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc tiêu biểu của ấn Độ? Vì sao các
phong trào đó đều thất bại?


2. Bµi míi .


Cuối thế kỷ XIX, Trung Quốc đã bị các nớc t bản Phơng tây xâu xé, xâm lợc. Tại sao
nh vậy? Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Trung Quốc đã diễn ra nh thế
nào? Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hơm nay.


Hoạt động của thầy và trị
Hoạt động 1 .


GV: Sử dụng bản đồ Trung Quốc giới thiệu
khái quát về Trung Quốc .( Rộng lớn, đông
dân, chế độ phong kiến tồn tại đã lâu đời, suy
yếu , khủng hoảng => tạo điều kiện thuận lợi
để các nớc t bản phơng tây xâm chiếm.


<i>Néi dung</i>


I/ Trung Quốc bị các n ớc đế quốc


chia sẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV: Trong hồn cảnh đó đã tạo điều kiện nào
cho các nớc t bản phơng Tây .


GV: Vì sao Trung Quốc bị nhiều nớc nhịm
ngó nh vậy.( Rộng lớn, đơng dân, giàu tài
ngun , có nền văn hoá rực rỡ .


GV : T bản Anh, Đức, Pháp, Nhật, Nga đã
xâu xé Trung Quốc nh thế nào?


- Cho häc sinh th¶o ln


GV: Vì sao khơng một mà nhiều nớc đế quốc
cùng xâu xé Trung Quc?


- Hớng dẫn học sinh thảo luận. Các nhóm
trình bÇy .


GV: chuẩn kiến thức : (Trung Quốc là đất nớc
rộng lớn, đơng dân có lịch sử lâu đời, một đế
quốc khó xâm lợc . Các nớc đế quốc thoả
hiệp với nhau cùng xâu xé, xâm lợc )


GV: T×nh h×nh Trung Quèc sau cuéc chiÕn
tranh Trung – NhËt .


HS: Nêu theo phần chữ nhỏ SGK trang 59 .
GV: Cho HS quan sát hình 42 sgk.



GV: Gii thớch : Trung Quốc lúc này là chế
độ nửa thuộc địa, nửa phong kiến .Chế độ xã
hội còn tồn tại chế độ phong kiến, đợc độc
lập về chính trị nhng thực tế còn chịu ảnh
h-ởng chi phối về kinh tế, chính trị của một hay
nhiều nớc đế quốc.


Trung Quốc sau chiến tranh thuốc phiện
(1840) bị đế quốc Anh, Pháp, Đức, Nhật, Nga
xâu xé => biến thành nớc nửa thuộc địa liên
hệ:


- Việt Nam về cơ bản vẫn là nớc Phong kiến (
Giống Trung quốc) nhng thực tế chịu sự chi
phối về kinh tế, chính trị của đế quốc Pháp
=> bị biến thành nớc thuộc địa ( nớc phụ
thuộc nửa phong kiến)


Hoạt động 2


- Học sinh quan sát, đọc thầm SGK


GV: Nguyên nhân nào đã dẫn đến phong trào
đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối Thế
kỷ XIX - đầu thế kỷ XX?


GV: Phân tích: Mâu thuẫn xã hội Trung Quốc
trở nên sâu sắc.Dân tộc mâu thuẫn Đế quốc.
Nông dân mâu thuẫn với triều đình phong


kiến Mãn Thanh.


GV: Nhân dân có thái độ nh thế nào trớc sự
hèn nhát của triều đình Mãn Thanh.


HS: Kh«ng kht phơc tríc kẻ thù => Đấu
tranh mạnh mẽ .


GV: Tiờu biu là những cuộc đấu tranh nào.


GV: T×nh h×nh Trung Quèc cuèi thÕ kØ XIX .


=> Các nớc đế quốc Anh, Pháp, Đức,
Nhật, Nga đã xâu xé chiếm những
vùng đất của Trung Quốc làm thuộc
địa.


- 1894 – 1895 . ChiÕn tranh Trung –
NhËt.


- KÕt qu¶ : Nhà Thanh thất bại .


II/ Phong tro u tranh ca nhõn dõn
Trung Quc


cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
+ Nguyên nhân:


- S xõu xé xâm lợc của các nớc đế
quốc.



- Sự hèn nhát, khuất phục của triều
đình Mãn Thanh…


* Tiªu biĨu :


+ Kh¸ng chiÕn 1840 – 1842 .
+ Th¸i bình thiên quốc 1851- 1864
Cuối thế kØ XIX tiÕn hµnh cải cách
chính trị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV: Trình bày vài nét về cuộc vận động Duy
Tân 1898?


HS: Ngời khởi xớng: Sĩ phu tiến bộ: Khang
Hữu Vi, Lơng Khải Siêu đợc vua Quang Tự
ủng hộ.


- Mục đích: Cải cách chính trị => đổi mới
canh Tân đất nớc


Giáo viên: Cải cách Duy Tân có ý nghĩa lớn
cổ vũ tinh thần đấu tranh của nhân dân Trung
Quốc.


GV: Sử dụng bản đồ: Phong trào Nghĩa Hoà
Đoàn, giới thiệu phong trào, nơi xuất phát từ
Sơn Đông=> Trực Lệ=> Bắc Kinh …Liên
quân 8 nớc đã n ỏp phong tro.



- GV: Kết quả : thất bại .


GV: Vì sao phong trào Nghĩa Hồ Đồn thất
bại? ( Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, vũ khí ,
sự cấu kết của triều đình Mãn Thanh với các
nớc đế quốc )


GV: 14- 8 -1900 . Bắc Kinh thất thủ, Từ Hi
thái hậu, vua Quang Tự cùng quần thần bỏ
chạy, quân đội các nớc đế quốc tàn sát, đốt
pha, cớp bóc cực kì tàn bạo tại Thiên Tân và
Bắc Kinh . triều đình phải quay sang thoả
hiệp với chúng chống lại nghĩa hoà đoàn .


Hoạt động 3 .


Giáo viên giới thiệu : Sự ra đời và lớn mạnh
của giai cấp t sản Trung Quốc cuối thế kỷ
XIX = XX=> địi hỏi phải có một chính Đảng
bảo vệ quyền lợi cho giai cấp t sản.


GV:Sau khi các phong trào đấu tranh của
nhân dân TQ thất bại, tình hình TQ nh thế
nào .


GV: Đại diện cho phong trào CMTSTQ là ai .
Ơng đã làm gì .


GV: Cho Hs quan sát hình 44 sgk 61 .Kể vài
nét về Tôn Trung Sơn ( sgv 76 )



GV: Tam dõn : dân tộc độc lập, dân quyền tự
do, dân sinh hnh phỳc .


GV: Cách mạng Trung Quốc nổ nh thế nào?
GV: Kết quả :


GV: TTS c bu lm tng thng .


GV: Nêu tính chất ý nghĩa của Cách mạng
Tân Hợi?


HS: L cuc cỏch mng t sn dân chủ không
triệt để: Lật đổ chế độ phong kiến thiết lập
nhiều nớc t sản nhng không giải quyết đợc
mâu thuẫn sâu sắc của xã hội Trung Quốc là
chống đế quốc và khơng tích cực chống
phong kiến. Không giải quyết đợc vấn đề


<i> - Kết quả: Thất bại</i>


+ Phong trào nông dân nghĩa Hoà
Đoàn bùng nổ ở Sơn Đông => lan rộng
nhiều nơi trong toàn quốc


- Kết quả : Thất bại.


III/ Cách mạng Tân Hợi 1911


- Trung Quc thnh lp các hội , đảng


- Tôn Trung Sơn (1866-1925)


- 8 1905. Thành lập Trung Quốc
Đồng Minh Héi . §Ò ra häc thuyÕt
Tam dân .


* Diễn biến : .


- 10 tháng 10 năm 1911. Khởi nghĩa
Vũ Xơng thắng lợi => 29/ 12/ 1911
thµnh lËp Trung Hoa Dân Quốc.


- 2-1912 Cách mạng Tân Hợi thất bại.
+ TÝnh chÊt: ( SGK 62 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

ruộng đất cho nông dân .


? Nhận xét về quy mô của các phong trào đấu
tranh của nhân dân Trung Quốc


( Quy mô: Rộng khắp, liên tục từ cuối thế kû
XIX-XX. )


3. Cđng cè:


GV : Trình bầy quá trình xâm lợc TQ của các nớc đế quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ
XX.


- Vì sao phong trào đấu tranh của nhân dân TQ đều thất bại .
4 . Hớng dẫn học ở nhà .



- Về nhà học bài: Lập bảng niên biểu tóm tắt phong trào đấu tranh của nhân dân Trung
Quốc. Diễn biến, mục đích, kết quả từ 1840-1911.


- Đọc và chuẩn bị trớc bài 11 các nớc Đông Nam á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
Duyệt của tổ chuyên môn.


...
...
...
...
...
...
...
Ngày giảng 8A...


8B...


TIẾT 17 : BÀI : 11.


CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX
I.Mục tiêu


1.Kiến thức .


- Quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam á .


- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ngày càng phát triển nhanh chóng ở ĐNA là
kết quả tất yếu của sự thống trị, bóc lột của CNTB đối với nhân dân ĐNA



2.Kỹ năng.


Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày các sự kiện đấu tranh tiêu biểu. Phân
biệt được những nét riêng của các nước ĐNA cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX


3.Thái độ.


Có tinh thần đồn kết, hữu nghị, ủng hộ cuộc đấu tranh vì độc lập, vì sự tiến bộ của
nhân dân các nước trong khu vực


II. Chuẩn bị


Bản đồ Đông Nam á cuối TK XIX .
III.Tiến trình dạy học


1.Tổ chức: 8A:...8B:...
*Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1


HS đọc bài


GV dùng bản đồ Đông Nam á cuối thế kỷ XIX
đầu TK XX giới thiệu khái quát về khu vực
ĐNA:


ĐNA nằm trên đường hàng hải từ Tây sang
Đông nối liền ấn Độ Dương và Thái Bình
Dương=>Đây là khu vực giàu tài nguyên, lịch


sử nền văn minh lâu đời.


?Tại sao ĐNA trở thành đối tượng dịm ngó
xâm lược của các nước tư bản phương Tây?


?Các nước TB Phương Tây đã phân chia xâm
lược ĐNA như thế nào?


-Anh chiếm Mã Lai, Miến Điện
-Pháp chiếm Việt Nam, Lào


-Hà Lan Chiếm Inđônêxia,Boocnêô
-Tây Ban Nha chiếm Đông ti mo


GV chỉ trên lược đồ các nước ĐNA đã bị thực
dân phương Tây xâm chiếm.


Yêu cầu HS lên chỉ lược đồ


?Vậy tại sao trong các nước ĐNA chỉ có
Xiêm(Thái Lan)là giữ được phần chủ quyền
của mình?


-Cùng có những điều kiện giống nhau vì đều
là: “Miếng mồi béo bở” cho TB phương Tây.
Nhưng giai cấp thống trị Xiêm có chính sách
ngoại giao khôn khéo. Biết lợi dụng mâu
thuẫn giữa Anh và Pháp nên vẫn giữ được chủ
quyền của mình.



Là một nước đệm của Anh, Pháp song thực
chất Xiêm bị phụ thuộc chặt chẽ vào Anh,
Pháp.


Hoạt động 2


HS đọc bài từ đầu đến hết phần chữ nhỏ


GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo câu


I.Quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực
dân ở các nước Đông Nam á.


*Nguyên nhân:


-Các nước TB phát triển cần thị trường
-ĐNA là vùng có vị trí chiến lược quan
trọng, giàu tài nguyên thiên nhiên,chế độ
phong kiến suy yếu


=>Trở thành miếng mồi béo bở cho các
nước TB phương Tây xâm lược.


- Cuối thế kỷ XIX, tư bản phương Tây
hoàn thành xâm lược ĐNA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

hỏi:


?Chính sách thuộc địa của thực dân Phương
Tây ở ĐNA có những điểm chung gì nổi bật?


Các nhóm thảo luận


Đại diện các nhóm trình bày->Lớp nhận
xét->Bổ sung


GV nhận xét-> bổ sung->Kết luận


Tuỳ tình hình cụ thể của mỗi nước mà các
nước thực dân có chính sách cai trị, bóc lột.
Song điểm chung nổi bật là:


+Chính trị: Cai trị về chính trị, chia rẽ dân tộc,
tơn giáo, phá hoại khối đoàn kết dân tộc, đàn
áp nhân dân


+Kinh tế: Vơ vét bóc lột kinh tế, tài nguyên
thiên nhiên, kìm hãm sự phát triển của kinh tế
thuộc địa.


?Vì sao nhân dân ĐNA tiến hành cuộc đấu
tranh chống chủ nghĩa thực dân?


(- Chính sách thống trị và bóc lột của chủ
nghĩa thực dân làm cho mối mâu thuẫn giữa
các dân tộc thuộc địa ĐNA với thực dân ngày
càng gay gắt->Các phong trào đấu tranh bùng
nổ. )


?Mục tiêu chung của các cuộc đấu tranh đặt ra
là gì?



GV:Các phong trào giải phóng tiêu biểu ở
ĐNA đã diễn ra.Trước tiên là Inđônêxia


GV sử dụng lược đồ giới thiệu về đất nước
Inđônêxia.


-Là một nước lớn nhất ĐNA, một quần đảo
rộng lớn với hơn 13,600 đảo nhỏ. Hình thù
giống như chuỗi ngọc vấn vào xích đạo.


?Phong trào giải phóng dân tộc ở Inđơnêxia có
đặc điểm gì nổi bật?


-1905 cơng đồn đầu tiên được thành lập
-1908 Hội liên hiệp công nhân ra đời
-5/1920 Đảng cộng sản thành lập


?Mĩ tiến hành xâm lược Philippin như thế
nào?


?Cuộc đấu tranh của nhân dân Philpippin diễn
ra như thế nào?


* Nguyên nhân :


- Chính sách thống trị và bóc lột của chủ
nghĩa thực:


*Mục tiêu chung:Giải phóng dân tộc


thốt khỏi sự thống trị của chủ nghĩa thực
dân.


*Inđônêxia


-Phong trào đấu tranh phát triển mạnh với
nhiều tầng lớp tham gia: Tư sản, nông
dân,công nhân.


*Philippin


-Là thuộc địa của Tây Ban Nha và Mĩ.
Nhân dân không ngừng đấu tranh giành
độc lập dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

?Em hãy nêu vài nét về phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc ở Việt Nam, Lào, Cam pu
chia?


?Hãy rút ra những nét nổi bật của phong trào
đấu tranh nhân dân ĐNA?


-Ba dân tộc trên bán đảo Đông Dương: Việt
Nam, Lào, campuchia bị thực dân Pháp xâm
lược=> Phong trào giải phóng dân tộc phát
triển mạnh mẽ, có sự đồn kết phối hợp, đấu
tranh giúp đỡ nhau.


?Kể một vài sự kiện chứng tỏ sự phối hợp đấu
tranh chống Pháp của nhân dân 3 nước Đông


Dương?


-Khởi nghĩa của A-cha-xoa của nhà sư
Pu-côm-bô.


*Lào:


-Pa-Ca-Đuốc lãnh đạo cuộc đấu tranh ở
Xa-Van-Na-Khét và khởi nghĩa ở cao
nguyên Bô-Lô-Ven.


*Việt Nam


-Phong trào cần vương


-Phong trào nơng dân n Thế


3.Củng cố.


GV :Trình bầy những nét lớn về phong trào giải phóng dân tộc ở các nước ĐNA. Tại sao các
phong trào này đều thất bại .


4.Hướng dẫn học ở nhà.


Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa. Lập bảng niên biểu tóm tắt phong trào đấu tranh của
nhân dân ĐNA vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX .


Đọc và trả lời câu hỏi rước bài 11.


**************************************************


Ngày giảng : 8A...


8B...
TIẾT 18 :


<b>BÀI 12: NHẬT BẢN GIỮA THẾ KỶ XIX - ĐẦU THẾ KỶ XX</b>
<b> </b>


I Mục tiêu


<i>1. </i>Kiến thức: Giúp học sinh nhận thức đúng :


- Những cải cách tiến bộ của Minh trị Thiên Hoàng năm 1868 thực chất là một cuộc
cách mạng tư sản nhằm đưa nước Nhật phát triển nhanh chóng sang chủ nghĩa đế quốc.


- Hiểu được chính sách xâm lược rất sớm của giới thống trị Nhật Bản cũng như cuộc
đấu tranh của giai cấp vô sản Nhật cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.


2. Tư tưởng:


- Nhận thức rõ vai trò, ý nghĩa tiến bộ của những cải cách và sự phát triển xã hội .
- Giải thích được vì sao chiến tranh thường gắn liền với chủ nghĩa đế quốc.


- Nắm vững khái niệm “ cải cách”
3. Kỹ năng .


- Sử dụng bản đồ trình bày các sự kiện liên quan đến bài học.
II/ Phương tiện dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i> </i> 1 .ổn định : 8A...8B:...



* Kiểm tra bài cũ ; ? Trình bày quá trình xâm lược Trung Quốc của các nước đế quốc
cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX . ?


2. Bài mới .


Cuối TK XIX đầu TK XX hầu hết các nước Châu á đều bị các nươc đế quốc xâm lược.
Trong khi đó Nhật Bản khơng những giữ vững được nề độc lập mà còn phát triển nhanh
chong về kinh tế và trở thành nước đế quốc chủ nghĩa...


Hoạt động của thầy và trò. Nội dung.


Hoạt động 1 .


Giáo viên: sử dụng bản đồ Đế Quốc Nhật cuối
thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX giới thiệu khái quát
về nước Nhật:


- Là một quốc đảo nằm ở vùng Đông Bắc Châu
á, dài theo hình cánh cung gồm 4 đảo chính:
Hơn-shu, Hơ-kai-đơ, kuy Shu và Skơ-Cư . Diện
tích chừng 374.000 km2, tài nguyên nghèo nàn,
về cơ bản vẫn là một nước nơng nghiệp.


? Tình hình nước Nhật cuối thế kỷ XIX có điểm
gì giống với các nước Châu á nói chung? (- Chủ
nghĩa tư bản Phương Tây nhòm ngó, xâm
lược…)


? Tình hình chế độ phong kiến Nhật Bản .


( khủng hoảng nghiêm trọng.)


<i>Giáo viên bổ xung:</i>


- Chế độ phong kiến Nhật => Tình trạng bế tắc
suy thối, khơng đủ sức chống lại sự xâm nhập
của chủ nghĩa tư bản phương tây. Từ nửa sau thế
kỷ XIX, tình hình đó càng nghiêm trọng .


? Trướctình hình đó đặt ra u cầu gì cho nước
Nhật?


- Hoặc tiếp tục duy trì chế độ Phong kiến =>
Miếng mồi cho chủ nghĩa thực dân phương
tây. Hoặc tiến hành cải cách…


GV: Giải thớch cải cỏch.


? Thiên Hoàng Minh Trị là ai? Trước tình hình
đất nước ơng đã làm gì . Mục đích .


Quan sát hình 47 SGK…Chân dung Thiên
Hoàng Minh Trị .


GV: Bổ xung : Vua Mút Xu Hi Tô lên kế vị khi
mới 15 tuổi, thông minh, dũng cảm, biết dùng
người .


? Nội dung chủ yếu của cuộc cách mạng Duy
Tân Minh Trị? ( Dựa vào đoạn chữ nhỏ SGK…)


- Cho một học sinh đọc đoạn chữ nhỏ…


I/ Cuộc Duy Tân Minh trị


- 1- 1868 . Thiên Hoàng Minh Trị thực
hiện một loạt cải tiến.


- Mục đích : Đưa Nhật Bản thốt khỏi
tình trạng phong kiến lạc hậu…


* Nội dung chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Kết quả :


GV: Cho hs quan sát hình 48 sgk trang 67. Để
thấy được sự phát triển của Nhật .


? So với các cuộc cách mạng tư sản ở Âu Mỹ
cuộc cách mạng tư sản ở Nhật có đặc điểm gì nổi
bật? (- Là cuộc cách mạng tư sản do liên minh
quý tộc tư sản tiến hành mở đường cho CNTB
phát triển…..đưa nước Nhật thoát khỏi bị biến
thành thuộc địa)


GV: Thực chất của cuộc Duy Tân Minh Trị là
cuộc CMTS.


Hoạt động 2.


GV: Vì sao từ cuối tk XIX kinh tế Nhật bản phát


triển nhanh chóng . ( Tiền bồi thường , của cải
cướp được của Triều Tiên và TQ )


? Những biểu hiện nào chứng tỏ Nhật tiến sang
Chủ nghĩa đế quốc?


Những biểu hiện đó có giống với các nước Âu
Mỹ khơng?


- Học sinh dựa vào đoạn chữ in nhỏ trong sách
giáo khoa trả lời.


=> Đẩy mạnh cơng nghiệp hố, tập trung công
nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.


GV: Giới thiệu thêm một số nét về cơng ty độc
quyền Mít-Xui . Mit Su Bi Si .


Là một tổ chức độc quyền lớn ra đời vào thế kỷ
XVIII từ một hãng buôn và ngày càng phát
triển .


GV: Nga chiếm được tồn bộ miền Đơng Bắc
TQ . Nhìn thấy miếng mồi béo bở bị mất, Nhật
bản đã làm gì ( Chuẩn bị cuộc chiến tranh Nga –
Nhật . Nga đã thất bại .)


GV: Cho học sinh dưạ vào lược đồ trình bày sự
mở rộng thuộc địa của đế quốc Nhật .



? Hỏi: Vì sao chủ nghĩa đế quốc Nhật được
mệnh danh là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu
chiến?


- Do liên minh q tộc tư sản hố nắm quyền.
- Thi hành chính sách đối ngoại xâm lược hiếu
chiến.


của chế độ phong kiến


+ Về chính trị: ( SGK trang 67 )
+ Về quân sự:


* Kết quả: Đến cuối thế kỷ XIX đầu thế
kỷ XX, Nhật Bản thoát khỏi nguy cơ trở
thành thuộc địa, phát triển thành một
nước tư bản công nghiệp .


II/ Nhật Bản chuyển sang
chủ nghĩa đế quốc.


- Cuối thế kỷ XIX Nhật đẩy mạnh các
cuộc chiến tranh xâm lược (Triều Tiên,
Trung Quốc) Vơ vét của cải lấy tiền bồi
thường chiến tranh.


=> Đẩy mạnh xâm lược và bành
trướng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hoạt động 3 .


Yêu cầu học sinh đọc mục 3 SGK


? Vì sao cơng nhân Nhật đấu tranh? Chính sách
áp bức bóc lột bọn tư bản Nhật có gì khác bọn
chủ tư bản Âu, Mỹ? (Bị áp bức bóc lột nặng
nề.Lao động cực khổ (12-14h/ngày)


? Cuộc đấu tranh của công nhân Nhật Bản đầu
thế kỷ XX có điểm gì nổi bật?


? Hãy nêu hiểu biết cảu em về Ca Tai A MA
Xen


? Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh của công
nhân Nhật Bản đầu thế kỷ XX( đặc biệt là
1912-1917) sgk tr 69 .


III/ Cuộc đấu tranh của nhân dân lao
động Nhật Bản


* Nguyên nhân : nhân dân Nhật Bản bị
bóc lột nặng nề .


* Diễn biến :


- Một số nghiệp đoàn ra đời lãnh đạo.
- Đảng xã hội Nhật Bản thành lập 1901
do Ca Tai A MA Xen lãnh đạo .


-1981 Đảng cộng sản Nhật Bản được


thành lập.


- Phong trào diễn ra liên tục sơi nổi với
nhiều hình thức phong phú ở đầu thế kỷ
XX


3. Củng cố.


- Giáo viên khái quát bài học: Khẳng định cuộc Duy Tân là cuộc cách mạng tư sản có ý
nghĩa tiến bộ mở đường cho Chủ nghĩa tư bản phát triển ở Nhật song còn nhiều hạn chế do sự
nắm quyền của Liên Minh quý tộc tư sản hoá, quyền lợi của nhân dân lao động bị hạn chế.


4. Hướng dẫn.


- Học bài theo câu hỏi SGK. Đọc và ơn tập tồn bộ những bài đã học từ đầu năm , chuẩn bị
giờ sau làm bài kiểm tra một tiết .


<b> </b>


<b>*************************************************</b>
Ngày giảng : 8A...


8B...


TiÕt 19 : KiÓm tra 1 tiết .
<b> </b>


I . Mục tiêu bài häc .


- Qua bài đánh giá sự tiếp thu của học sinh từ đầu học kì I.


- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp các sự kiện lịch sử.


- Rèn kĩ năng biết áp dụng kiến thức ở SGK. trí thức độc lập, t duy, sáng tạo khi làm bài.
- Đánh giá nhận thức của học sinh, rút kinh nghiệm để có phơng pháp phù hợp với đối tợng
học sinh.


II. ChuÈn bÞ :


GV: phô tô đề, đáp án, biểu điểm.
<b> HS : Học bài. bút, đồ dùng học tập.</b>
III, Tiến trình dạy học :


1. * Tæ chøc: 8A:... 8B:...
* KiÓm tra : kiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<b> 2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>


Mức độ
<i>Chủ đề</i>


<i>NhËn biÕt</i> <i>Th«ng hiĨu</i> <i>VËn dơng</i>


<i>Tỉng</i>


KQ TL KQ TL KQ TL


VDT VDC VDT DVC


1Thời kì xác lập của


CNTB ( Từ TK
XVI đến nửa sau


TK XIX).


C 1,2.


0,5.


C 5.


1.




2. Các nước Âu Mĩ
cuối TK XIX đầu


TK XX.


<sub>C6.</sub>


1.


C7.


2.
3. Châu Á giữa thế


kỉ XVIII đầu TK


XX.


C 3,4.


0,5.
C9.


2.


C8


3.


Tæng 5.


3.
2.


4.
2


3.
10


10
A. Đề bài:



I- Trc nghiệm khách quan (3 điểm)


Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.


<b>C</b>âu 1 (0,25 điểm)<b>:</b> Cách mạng tư sản Pháp diễn ra vào năm .
A- 1789 - 1794. C. 1792- 1796.


B- 1790 – 1795. D.1794- 1798.


Câu 2 .( 0,25 điểm) Cách mạng tư sản được diễn ra đầu tiên ở nước.
A . Pháp . C. Mĩ.


B. Anh. D. Đức.


Câu 3 (0,25 điểm<b>):</b> Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc diễn ra vào năm ?


A- Năm 1910 B- Năm 1911


C- Năm 1912 D- Năm 1914


Câu 4. (0,25 điểm<b>):</b> Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX hầu hết các nước Đông Nam á đều trở
thành thuộc địa chỉ có một nước thốt khỏi tình trạng là nước thuộc địa, đó là nước nào?


A- Mã Lai (Malaixia) B- Miến Điện (Myanma)
C- Xiêm (Thái Lan) D- Inđơnêxia


Câu 5 (1đ) : Điền vào chỗ trống để hồn thành ý nghĩa cách mạng tư sản Pháp. Sử dụng các
từ cho sẵn:( Chủ nghĩa tư bản. Chế độ phong kiến, Giai cấp tư sản, Cách mạng tư sản.)


(1)... Pháp cuối thế kỉ XVIII đó lật đổ (2)...


...đưa (3)...lên nắm quyền, xoá bỏ nhiều trở ngại trên
con đường phát triển của (4)...


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>A</b>


1 - ....
2 - ....
3 - ....
4 - ....


<b>B</b>


1. Anh.
2. Pháp.
3. Đức.
4. Mỹ.


A. CNĐQ cho vay lói.


B. Xứ sở của các ông vua công nghiệp.
C. CNĐQ thực dân.


D. CNĐQ quân phiệt và hiếu chiến.
Đ. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
II- Trắc nghiệp tự luận (7 điểm)


Câu 7 . (2 điểm ).


Căn cứ vào đâu để khẳng định Công xã Paris 1871 là “Nhà nước kiểu mới”?
Câu 8. (3 điểm).



Vì sao các nước đế quốc tranh nhau xâm lược Trung Quốc.
Câu 9 . (2 điểm<b>) </b>


Những biểu hiện chủ yếu nào chứng tỏ Nhật Bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế
quốc?


<b> </b>Phần II : Đáp án. Hướng dẫn chấm


<i> </i>I. Trắc nghiệm khách quan ( Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng 0,25 điểm)


Câu hỏi 1 2 3 4


ý đúng A B B A


Câu 5 .( 1 điểm ) Điền đúng chính xác các từ sau .


( 1 ) Cách mạng tư sản Pháp . ( 2 ) Chế độ phong kiến . ( 3 ) Giai cấp tư sản . ( 4 ) Chủ nghĩa
tư bản .


Câu 6 .( 1 điểm ) Ghép 1 – C . 2 – A . 3 – D . 4 – B .


<b> </b>II. Trắc nghiệm tự luận.


Câu 7 : ( 2 điểm ) Trả lời đúng, rõ ràng,đủ các ý sau .


- Tách nhà thờ khỏi hoạt động cảu nhà nước, nhà trường không được dạy kinh thánh .
- Giao cho công nhân quản lí những xí nghiệp của bọn chủ bỏ chốn. qui định về tiền lương


tối thiểu.



- Giảm lao động ban đêm, cấm cúp phạt, đánh đập công nhân .


- Hoãn trả tiền thuê nhà , hỗn trả nợ, qui định gí bán bánh mì. Giáo dục bắt buộc, miễn
học phí .


Câu 8. ( 3 điểm ).


-Vì Trung Quốc là đất nước rộng lớn, thị trường đơng dân,giầu tài ngun khống sản,
có nền văn hoá rực rỡ . Chế độ phong kiến đang dần suy thoái .


- Là miếng mồi béo bở cho các nước đế quốc xâm lược. Để chiếm thị trường, tài
nguyên của Trung Quốc, các nước đã thoả hiệp với nhau để xâm chiếm Trung Quốc.


Câu 9. ( 2 điểm ).


- Nhật Bản đẩy mạnh công nghiệp hố , tập chung cơng nghiệp, thương nghiệp và ngân
hàng, xuất hiện nhiều cơng ty độc quyền như Mít Xưi và Mít Su Bi Si.


- Giữ vai trị lớn bao trùm lên đời sống kinh tế, chính trị của nước Nhật .
3. Củng cố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> - </b>Học sinh ơn tập lại tồn bộ nội dung đã học . Chuẩn bị bài tiếp theo. Bài 13.


Duyệt của tổ chuyên môn .


...
...
...
...


...
...
...


** ************************************************************
Ngày giảng :8A...


8B...


TiÕt 20.


Ch¬ng IV : ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914-1918)
Bµi 13: ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914-1918)
I / Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc những kiến thức cơ bản sau:


- Những nét chính về mâu thuẫn giữa đế quốc và sự hình thành hai khối quân sự ở Châu Âu:
khối Liên Minh ( Đức - áo – Hung ) khối hiệp ớc (Anh – Pháp Nga). Chiến tranh thế giới
thứ nhất là cách giải quyết mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc.


- DiÔn biến giai đoạn thứ nhất 1914- 1916.
2. T tëng:


- Giáo dục tinh thần đấu tranh kiên quyết chống chủ nghĩa đế quốc, bảo vệ hồ bình, ủng hộ
cuộc đấu tranh của nhân dân các nớc, vì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


- Tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc gây chiến.
3. Kỹ năng:



- Sử dụng bản đồ, trình bày diễn biến của chiến tranh


- Bớc đầu biết đánh giá một số vấn đề lịch sử, nguyên nhân sâu xa, nguyên nhân trực tiếp.
II . Ph ơng tiện dạy học


- Bản đồ treo tờng: Chiến tranh thế giới lần thứ nhất .
III . Tiến trình dạy và học .


1. ổn định: 8A:...8B:...
*Kiểm tra bài cũ:


? Nêu nội dung chủ yếu của cuộc Duy Tân Minh Trị ở Nhật Bản? Vì sao chủ nghĩa đế quốc
Nhật đợc mệnh danh là chủ nghĩa đế quốc qn phiệt hiếu chiến?


<i>2. Bµi míi</i>


Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 .


Dẫn dắt học sinh nhớ lại tình hình các nớc đế
quốc: Anh, Pháp, Đức, Mĩ… Cuối thế kỷ XIX,
đầu XX có những điểm chung nổi bật :
Chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa,
đánh dấu bằng nền kinh tế phát triển mạnh
mẽ, xã hội các tổ chức độc quyền…


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn chữ in nghiêng
SGK.


? Em có nhận xét gì về các cuộc chiến này?


?Ngun nhân sâu xa dẫn đến cuộc chiến


<i>Néi dung </i>


I/ Nguyên nhân dẫn tới chiến tranh
thế giới thứ nhÊt.


- Đều là các cuộc chiến tranh giành thuộc
địa lẫn nhau giữa các đế quốc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

tranh thÕ giới thứ nhất là gì?


?Mõu thun sõu sc y dn đến điều gì xảy ra?
? Mâu thuẫn sâu sắc ấy dẫn đến điều gì xảy
ra?


? Hai khối này có đặc điểm chung là gì?


? Hai khối đế quốc này đều có mong muốn
chung là gì? Nhằm mục đích gì?


- Cho học sinh đọc đoạn chữ nhỏ SGK…
? Duyên cớ trực tip a n chin tranh bựng
n l gỡ?


- Đọc đoạn ®Çu:


? ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt bïng nỉ nh thế
nào?



Giáo viên dẫn dắt


- Đọc thầm sách giáo khoa:


? Nêu tóm tắt những nét chính trong chiến sự
ở giai đoạn thứ nhất ?


+ Nguyên nhân sâu xa:


- Sự phát triển không đồng đều của chủ
nghĩa t bản ở cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ
XX.


- Mâu thuẫn sâu sắc giữa các nớc đế quốc
với đế quốc về thị trờng, thuộc địa.


- Hình thành hai khối đế quốc đối ch
nhau


- Khối liên minh Đức - áo Hung(1882)
- Khèi hiƯp íc cđa 3 níc: Anh –


Ph¸p- Nga(1907)


=> Đều ráo riết chạy đua vũ trang và tích
cực chuẩn bị chiến tranh, mong muốn
thanh tốn địch thủ của mình.


Mục đích: => Chia lại thuộc địa
=> Làm chủ thế giới


+ Duyên cớ trực tiếp:


- 28-06-1914: Th¸i tử áo Hung bị ám
sát.


- Bọn quân phiệt Đức - áo Hung chớp
lấy cơ hội gây chiến tranh.


II/ Nh÷ng diÕn biÕn chiÕn sù:


- 28-07-1914 Đức - áo – Hung tuyªn
chiÕn víi X cbi.


- 01-08 Đức tuyên chiến với Nga.
- 03-08 tuyên chiến với Pháp.


-04-08: Anh tuyên chiến với Đức => Chiến
tranh bïng nỉ vµ nhanh chãng trë thành
chiến tranh thế giới.


1. Giai đoạn thứ nhất (1914-1916)


- Đức tập trung ở mặt trận phía tây.pari
bị uy hiếp => Pháp đang có nguy cơ bị tiêu
diệt


- ở mặt trận phía tây, quân Nga tấn công
quân Đức=> cứu nguy cho Ph¸p.


- Tõ 1916 chiÕn tranh chuyÓn sang giai


đoạn cầm cự ở cả hai phe.


=> u thÕ thuéc vÒ phe liªn minh, chiến
tranh lan rộng với quy mô toàn thế giới.
<i> </i>


3. Cñng cè .


? Nguyên nhân nào dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất?
4. Hớng dẫn học nh .


- Học bài theo câu hỏi trong sách giáo khoa .


Lập niên biểu sự chuyển biến chiến sự ở giai đoạn thứ nhất của cuộc chiến tranh thế giới thứ
nhất.


************************************************
Ngày giảng :8A...


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tiết 21.


Bài 13: ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914-1918) ( tiÕp)
I / Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc những kiến thức cơ bản sau:


- Diễn biến giai đoạn II 1917- 1918 v những hậu quả nặng nề mà chiến tranh đã gây raà …
2. T tởng:


- Giáo dục tinh thần đấu tranh kiên quyết chống chủ nghĩa đế quốc, bảo vệ hồ bình, ủng hộ


cuộc đấu tranh của nhân dân các nớc, vì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


3. Kỹ năng:


- S dng bn , trỡnh by din bin của chiến tranh.


- Bớc đầu biết đánh giá một số vấn đề lịch sử, nguyên nhân sâu xa, nguyên nhân trực tiếp.
- củng cố kĩ năng lập bảng niên biểu.


<b> </b>


II . Ph ơng tiện dạy häc


- Bản đồ treo tờng: Chiến tranh thế giới lần thứ nhất .
III . Tiến trình dạy và học .


<i> 1. ổn định: 8A:...8B:...</i>
*Kiểm tra bài cũ:


? Nªu diƠn biÕn giai đoạn thứ nhất.
2. Bài mới


Hot ng ca thầy và trò
Hoạt động 1 .


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ diƠn biÕn chiến sự
trong giai đoạn này.


- Hc sinh đọc SGK



? Sù chuyÓn biÕn chiÕn sù ở giai đoạn này
diễn ra nh thế nào?


- Phe hiệp ớc phản công.
- Phe liên minh thất bại.


? Em cú nhn xột gỡ v giai đoạn này?
- Gọi học sinh đọc đoạn chữ nhỏ SGK…




Hoạt động 2
<i>- Học sinh đọc mục III.</i>


? ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt đem lại kết cục
nh thế nào?


- c mt ht thuc địa


- Anh , Pháp, Mỹ mở rộng thuộc địa của
mình.


- Chiến tranh chỉ mang lại lợi ích cho các
nước thắng trận, nhất là Mĩ, bản đồ thế giới
phải chia lại, đức mất hết thuộc địa, Anh,
Pháp, Mĩ mở rộng thêm.


? Tõ hËu qu¶ …, em rót ra tÝnh chất của chiến
tranh?



<i>Nội dung </i>


<i>2.Giai đoạn thø 2 (1917-1918)</i>
- Tõ mïa xu©n 1917, chiÕn sù suy u diƠn
ra ë miỊn trung phÝa Tây Âu.


=> Phe hiệp ớc phản công.


=> Phe liên minh thất bại và đầu hàng.


III/ Kết cục của chiến tranh
thÕ giíi thø nhÊt.
<i>+ HËu qu¶: </i>


- Chiến tranh đã gây ra nhiều tai hoạ cho
nhân loại, 10 triệu ngời chết, hơn 20 triệu
ngời bị thơng…


- Số tiền các nớc tham chiến chi phí cho
chiến tranh khoảng 85 tỷ đơ la.


- Chiến tranh kết thúc đem lại lợi ích cho
các nớc đế quốc thắng trận, bản đồ thế giới
đợc chia lại…


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

3. Cñng cè .


? Nguyên nhân nào dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất?


? Chiến tranh thế giới thứ nhất đã gây nên những hậu quả nh thế nào?



? Lập bảng niên biểu những sự kiện chính của chiến tranh thế giới thứ nhất?
GV: Gọi học sinh lên trình bày diễn biến chiến tranh thế giới thứ nhất trên lợc đồ.
4. Hớng dẫn học ở nh .


- Học bài theo câu hỏi trong sách giáo khoa .


Lập niên biểu sự chuyển biến chiến sự ở giai đoạn thứ hai của cuộc chiến tranh thế giới thứ
nhất.


Ngày giảng 8A...
8B...


TiÕt 22.


<i><b> </b></i>Ô<i><b>n tập lịch sử thế giới cận đại</b></i>
<i><b> ( Từ giữa thế kỷ XVI đến đầu năm 1917)</b></i>
I . Mục tiêu


+ Kiến thức: Đây là bài ôn tập, cần giúp học sinh:


- Củng cố những kiến thức cơ bản của phần lịch sử thế giới cận đại một cách có hệ thống vững
chắc.


- Nắm chắc, hiểu rõ những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại.
+ T tởng:


Thông qua những sự kiệ, niên đại, nhân vật lịch sử…đã đợc học giúp học sinh có nhận
thức, đánh giá đúng đắn, từ đó rút ra những bài học cần thit cho bn thõn.



+ Kỹ năng: Củng cố, rèn luyện tốt hơn các kỹ năng học tập bộ môn chủ yếu là các kỹ năng,
hệ thống hoá, phân tích, khái quát sự kiện, rút ra những kết luận, lập bảng thống kê, rèn luyện
kỹ năng thực hành.


II/ Phơng tiện dạy học.


- Bng thng kờ Những sự kiện chính lịch sử thế giới cận đại”
- Một số t liệu tham khảo có liên quan.


III / Tiến trình dạy học.


1. ổn định tổ chức : 8A:... 8B:...
* Kiểm tra:


? Nêu những sự kiện chính diễn ra cuộc chiến tranh thÕ giíi thø nhÊt(1914-1918) vµ kÕt
cơc cđa chiÕn tranh?


<i>2 . .Bài mới</i>


<i>I/ Những sự kiện lịch sử chính:</i>


?Kẻ bảng thống kê những sự kiện chính lịch sử thế giới cận đại(theo 3 cột)
Niên đại


-8-1566


- ThÕ kû XVII
- ThÕ kû XVIII
- (1789-1794)
- ThÕ kû XIX


- Cuèi thế kỷ XIX


Sự kiện chính
- Cách mạng Hà Lan
- Cách m¹ng Anh


- Chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa
- Cách mạng t sản pháp
- Các cuộc cỏch mng t
sn


- Sự xâm lợc của thực dân
Phơng Tây.


Kt qu - ý ngha
- Lt ỏch thống trị
của vơng quốc Tây Ban
Nha


- Lật đổ giai cấp phong
kiến, đa giai cấp t sản


- Chủ nghĩa t bản thắng
lợi


- Giỏo viờn s dng bảng để hoàn chỉnh các sự kiện…
II/ Những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại.



- yêu cầu học sinh đọc mục 2 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

đại, em hãy nêu những nội dung chính của lịch sử thế
giới cận đại?


? Sự ra đời và phát triển của nền sản xuất mới – TB
chủ nghĩa:


M©u thuÉn x· héi lóc nµy nh thÕ nµo?


Mâu thuẫn sâu sắc giữa chế độ phong kiến và các
tầng lớp nhân dân ngày càng gay gắt=> nguyên nhân
cuộc cách mạng t sn.


? Kể tên những cuộc cách mạng t sản đầu tiªn?


? Sự xâm lợc của thực dân phơng tây đối với các nớc
phơng Đông nh thế nào?


? Hậu quả của sự thống trị của chủ nghĩa thực dân
? Cuộc đấu tranh của công nhân ở các nớc t bản nh
th no?


? Nêu những thành tựu chủ yếu của văn học, nghệ
thuật, khoa học kỹ thuật?


? Nguyờn nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh thế giới
thứ nht?


1. Cách mạng t sản và sự phát


triển của chđ nghÜa t b¶n.


2. Sự xâm lợc thuộc địa của ch
ngha t bn c y mnh


3. Phong trào công nhân quốc tế
bùng nổ mạnh mẽ.


4. Khoa hc k thuật văn học
nghệ thuật của nhân loại đạt đợc
những thành tựu vợt bậc.


5. Sự phát triển không đồng đều
của chủ nghĩa t bản => chiến
tranh thế giới thứ nhất bùng nổ.


Cuộc đấu tranh của công nhân ở
các nớc t bản ngày càng mạnh
mẽ.


+ Nh÷ng thành tựu:
- Văn học
- Nghệ thuật


- Khoa học kỹ thuật
+ Chiến tranh thế giới thứ nhất


- Nguyên nhân
- Diễn biến chính
- Hậu quả



- Tính chất của chiến tranh
<i>III/ Bài tËp thùc hµnh</i>


Câu 1: Hãy chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới cận đại và giải thích vì sao?
- Giáo viên u cầu học sinh khi chọn sự kiện cần chú ý các nội dung:


+ Tªn sù kiƯn


+ Diễn biến hoạt động của sự kiện


+ Tại sao lại chọn sự kiện đó (Căn cứ vào kết quả)
Thành tựu…mà sự kiện đó để lại để giải thích,


Câu 2: Su tầm t liệu, tranh ảnh lịch sử về các sự kiện, niên đại nhân vật lịch sử ni ting thi
cn i.


<i>3. Củng cố. </i>


Giáo viên củng cè bµi tËp
<i> 4.Híng dÉn häc ë nhµ. </i>


- Về nhà làm bài tập tiếp . câu 2
- Đọc và trả lời câu hỏi bài 15 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

8B...


Tiết 23: Lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945).
Chơng I: Cách mạng tháng 10 Nga năm 1917 và công cuộc xõy dng



chủ nghĩa x hội ở Liên Xô (1921-1941).<b>Ã</b>


Bi 15: Cách mạng tháng mời Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh
bảo vệ cách mạng (1917-1921)


I Mơc tiªu:


<i> 1. Kiến thức: Qua bài học sinh nắm đợc : Sự bùng nổ cách mạng tháng hai năm 1917</i>
và từ cách mạng tháng hai đến cỏch mng thỏng Mi 1917.


- Kết quả cách mạng tháng hai và tình trạng hai chính quyền tồn tại song song.
- Diễn biến chính, ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng mời Nga 1917.


2. T tëng:


- Bồi dỡng cho học sinh nhận thức đúng đắn về tình cảm cách mạng đối với cuộc cách mạng
xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên th gii.


3. Kỹ năng:


- Biết sử dụng khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử để rút ra nhận xét của mình.
II / Ph ơng tiện dạy học .


- Bản đồ nớc Nga.


- Tranh ảnh nớc Nga trớc và sau cách mạng tháng mời.
- T liệu lịch sử nói về cách mạng tháng 10.


III . Tiến trình dạy học .



<i> 1 * ổn định tổ chức: 8A:...8B:...</i>
* Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra


<i><b> 2 Bµi míi . </b></i>


Từ trong lịng cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga
năm 1917 đã bùng nổ và giành thắng lợi, mở ra thời đại mới trong lịch sử xã hội lồi ngời…


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


Hoạt động 1 .


- Sử dụng bản đồ đế quốc Nga giới thiệu
khái quát nớc Nga đầu thế kỷ XX


- Là một đế quốc phong kiến rộng lớn…
? Nêu những sự kiện lịch sử tiêu biểu phản
ánh tình hình nớc Nga đầu thế kỷ XX, dới
ách thống trị của Nga Hồng?


? Em có nhận xét gì về bức tranh Hình 52?
(Nớc Nga lạc hậu: Ruộng đồng khô hạn,
ph-ơng tiện canh tác lạc hậu, chủ yếu là phụ nữ
làm việc ngoài đồng, nam giới phải ra mặt
trận…)


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh hình nớc Nga
đầu thế kỷ XX?


Gv bổ xung và kết ln: Sù l¹c hËu cđa níc


Nga => Những mâu thuẫn trong x· héi
Nga…


Hoạt động 2.


- Yêu cầu học sinh đọc mục 2 SGK..


I/ Hai cuéc c¸ch m¹ng ë n íc


Nga năm 1917.
1. Tình hình n ớc Nga tr ớc cách mạng.
- Năm 1914 Nga Hoàng Nicôlai II.


=> Đẩy nhân dân vào cuộc chiến tranh đế
quốc.


- Kinh tÕ suy sơp.


- Qn đội thiếu vũ khí, lơng thực, thua trận
liên tiếp…


- Là nớc đế quốc bảo thủ về chính trị, lạc
hậu về kinh tế.


- Níc Nga tån tại nhiều mâu thuẫn gay gắt:
+ Đế quốc Nga <=> với các dân tộc.


+ T sản <=> với vô sản.


+ Phong kiến <=> với nông dân.



=> ũi hỏi phải đợc giải quyết bằng một
cuộc cỏch mng.


2. Cách mạng tháng 2 năm 1917
+ Diễn biến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? Nêu vài nÐt diÔn biÕn cuộc cách mạng
tháng 2 năm 1917 ở Nga?


- Học sinh nêu tóm tắt diễn biến
- Giáo viên bổ xung Nhấn mạnh:


? Kt qu ca cuộc cách mạng tháng hai đã
đem lại là gì?


? Vì sao cách mạng dân chủ t sản tháng hai
năm 1917, đợc coi là cuộc cách mạng dân
chủ kiểu mới?


Giáo viên sử dụng hình 53 và phân tích:
Cách mạng tháng hai năm 1917 đợc coi là
cuộc cách mạng dân chủ t sản kiểu mới…


Hoạt động 2.
- Hc sinh c thm SGK


? Sau cuộc cách mạng tháng hai, tình hình
nớc Nga có gì nổi bật?



?Tỡnh hình đó đặt ra yêu cầu gì cho cách
mạng Nga?


- Bỉ xung: C«ng việc chuẩn bị kế hoạch tiếp
tục cuộc cách mạng.


? Nêu nhứng sự kiện chính của cách mạng
tháng 10 ?


- Yờu cầu học sinh tờng thuật cuộc tiến công
cung điện mùa đơng.


- Sử dụng hình 54 bổ xung bài tờng thuật…
? So với kết quả tháng 2, cách mạng tháng
10 đã đem lại kết quả tiến bộ nh thế nào?


- 23-2-1917 biĨu t×nh của nữ công nhân
pêtơrôngrát .


- 26-2-1917 ng Bụn sờ vớch lónh o cụng
nhõn chuyển từ tổng bãi cơng chính trị thành
khởi nghĩa vũ trang .


=> Chế độ Nga Hoàng bị lật đổ.
+ Kết quả:


- Chế độ quân chủ chuyên chế Nga Hoàng bị
lật đổ


- Thiết lập 2 chính quyền song song tồn tại:


Xơ viết đại biểu cơng nhân, nơng dân, binh
lính v chớnh ph lõm thi t sn.


<i>3. Cách mạng tháng 10 năm 1917</i>
+ Tình hình:


- Hai chớnh quyn song song, tiếp tục chính
sách theo đuổi chiến tranh và đàn áp quần
chúng.


=> nhân dân phản đối mạnh mẽ => yêu cầu
phải tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng.
- Đảng Bôn sê vích đứng đầu là Lê Nin
chuẩn bị kế hoạch tiếp tục làm cách mạng
chấm dứt tình trạng hai chính quyền song
song, thiết lập chính quyền hồn tồn về tay
các xơ viết.


<i>+ DiƠn biÕn:</i>


- 24-10 t¹i điện XmôNi Lê Nin trực tiếp chỉ
huy cuộc khởi nghĩa ở Pêtơrôgrát.


-25-10-1917 Cung in mùa đông bị
chiếm=> Chính phủ lâm thời sụp đổ hoàn
toàn.


<i>+ Kết quả: Cách mạng tháng 10 đã lật đổ </i>
chính phủ lâm thời t sản thiết lập nhà nớc vô
sản đem lại chính quyền về tay nhân dân.



3. Cđng cè:


- Giáo viên nhấn mạnh những diễn biến chính của cách mạng tháng 10.
4. Hớng dẫn:


- V nh: Lp bng niờn biểu các sự kiện chính của cách mạng Nga từ tháng hai đến tháng
m-ời.


Thêi gian, sù kiƯn, kÕt qu¶, ý nghĩa
<i><b> </b></i>


<i><b>*********************************************************</b></i>
Ngày giảng: 8A...


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

TiÕt 24.


Bài 15: Cách mạng tháng mời Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh
bảo vệ cách mạng (1917-1921) tiếp.


I / Mơc tiªu:


<i><b> 1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô ( 1921-1941) </b></i>
- Những thành tựu( Trong một thời gian ngắn đã đa Liên Xô trở thành cờng quốc về
công nghiệp, nông nghiệp, quân sự )


- Mét sè sai lÇm thiÕu xãt.


2 . T tởng: Tình thần và ý thức đấu tranh bảo vệ thành quả cách mạng…
3 . Kỹ năng: Kỹ năng sử dụng bản đồ nớc Nga, phân tích ý nghĩa lịch sử


II/ Ph ơng tin dy hc


- Tài liệu tham khảo .
III. Tiến trình dạy và học.


1. n nh. 8A...8B...
* Kiểm tra bài cũ.


? Nêu tình hình nớc Nga trớc cách mạng.
2. Bài mới.


Hot ng 1 .
? Đại hội xơ viết tồn Nga đã làm gì?
- Học sinh đọc đoạn chữ nhỏ SGK…


? Nội dung của sắc lệnh hồ bình và sắc lệnh
ruộng đất?


? Sắc lệnh hồ bình, sắc lệnh về ruộng đất đem
lại những quyền lợi gì của quần chúng nhân dân?
- Trao ruộng đất cho nông dân…


- Trao cho nông dân quyền kiểm sốt, sản xuất
- Chính quyền xơ viết tun bố xố bỏ các đẳng
cấp xã hội và những đặc quyền của giáo hội…
? Chính quyền xơ viết ký hồ ớc với Đức để
nhằm mục đích gì?


Có thời gian hồ bình để củng cố chính quyền
xây dựng quân đội, xây dựng kinh tế…



? Cuối 1918 tình hình nớc Nga Xô Viết nh thế
nào?


Đế quốc và bọn phản cách mạng muốn bóp chết
cách mạng


? Nớc Nga chống thù trong giặc ngoài trong điều
kiện nh thÕ nµo?


? Nớc Nga đã thực hiện chính sách gì?


? Nhà nớc và nhân dân Nga đã làm gì thu đợc kết
quả nh thế nào?


? Vì sao nhân dân xô Viết bảo vệ đợc thành quả
cách mạng?


<i>- Học sinh đọc mục 3</i>


? Cách mạng tháng 10 có ý nghĩa nh thế nào đối
với nớc Nga?


Vì sao GrơnRít lại đặt tên cuốn sách là “ Mời
ngày rung chuyển thế giới”?


? Em cã nhận xét gì về ý nghĩa quốc tế của cách
mạng th¸ng mêi Nga?


II/ Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ


thành quả của cách mạng ý nghĩa lịch
sử của cách mng thỏng 10 Nga Nm


1917


1. Xây dựng chính quyền xô viết.
- Đến 25-10(07-11) Đại hội xô viết
toàn Nga lần thứ hai khai mạc ở điện
Xmôni


- Tuyờn b thnh lập chính quyền xơ
viết do Lê Nin đứng đầu


- Thơng qua các sắc lệnh: Sắc lệnh hồ
bình, sắc lệnh ruộng đất


+ Néi dung: ……..SGK


- Đáp ứng nguyện vọng hồ bình và
đem lại ruộng đất cho nơng dân…


- ChÝnh qun X« viÕt ký hoà ớc với
Đức (3-1918)


=> Rút nớc Nga ra khỏi chiến tranh
2. Chống thù trong giặc ngoài


- Cui nm 1918, quân đội 14 nớc đế
quốc…Cấu kết với bọn phản cách
mạng trong nớc mở rộng cuộc tấn


công vũ trang vào nớc Nga Xô Viế.
- Điều kiện hết sức khó khăn.


- Chính sách cộng sản thời chiến …
- Nhân dân Xô Viết đã vợt qua…
- Năm 1920 Hồng Quân đã đánh tan
ngoại xâm và nội phản.


3. ý nghÜa lÞch sư của cách mạng
tháng 10


- Đối với nớc Nga:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

lên nắm chính quyền, thiết lập nhà nớc
xà hội chủ nghĩa đầu tiền trên thế giíi.
- §èi víi thÕ giíi:


Có ảnh hởng to lớn đến toàn thế giới
=> Biến cố lịch sử trọng đại nhất ở thế
kỷ XX.


- Để lại nhiều bài học cho cuộc đấu
tranh của giai cấp công nhân và nhân
dân lao động bị áp bức.


<i><b> 3. Cñng cè</b></i>


- Giáo viên khẳng định: Cách mạng tháng mời là cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa đầu tiên
thắng lợi trên thế giới có ý nghĩa và tác động to lớn đối với nớc Nga và thế giới…



? Việc xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô Viết diƠn ra nh thÕ nµo?
4. Híng dÉn häc bµi


- VỊ nhà học bài theo câu hỏi SGK


DuyÖt của tổ chuyên môn.


...
...
...
...
...
...
***********************************************


Ngày giảng: 8A...


8B...


Tiết 25.Bài 16: Liên xô xây dựng chủ nghĩa x hội. (1921-1941)<b>Ã</b>
I / Mơc tiªu.


1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc những kiến thức cơ bản sau:


- Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô ( 1921-1941). Những thành tựu ( trong
một thời gian ngắn đã đa Liên Xô trở thành cớng quốc về công nghiệp, nông nghiệp, quân sự)
Một số sai lầm, thiếu sót.


- Mét sè sai lÇm thiÕu sãt.



2. T tởng: Nhận thức đợc sức mạnh, tính u việt của chế độ xã hội chủ nghĩa có cái nhìn chính
xác từ những sai lầm, thiếu sót của các nhà lãnh đạo Liên Xơ…tránh ngộ nhận, phủ nhận quá
khứ lịch sử và thành tựu vĩ đại ca ch ngha xó hi.


3.Kỹ năng:


- Tập hợp t liệu, sự kiện lịch sử
II / Phơng tiện dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

1. Tæ chøc: 8A:...8B:...
KiĨm tra bµi cị.


? Nêu các chính sách, biện pháp và chính quyền Xơ Viết đã thực hiện sau khi cách mạng
thắng lợi.


2 Bµi míi
- Giíi thiƯu bµi:


- u cầu học sinh quan sát bức tranh Hình 58b
? Em hãy cho biết tình hình thực tế của nớc Nga?
? Trớc tình hình đó, chính quyền xơ viết đã làm gì?
? Nội dung chủ yếu của chính sách kinh tế mới là gì ?
? Qua chính sách đó, em có nhận xét gì về chính sách
kinh tế mi?


- Trong tình hình nớc Nga.chính sách kinh tế mới
phù hỵp, tiÕn bé…


Giải quyết đợc vấn đề lơng thực…



? ChÝnh sách kinh tế mới đem lại kết quả gì?


Nú tỏc động nh thế nào tới công cuộc khôi phục kinh
tế nc Nga?


Giáo viên phân tích


- Yờu cu hc sinh c mc II SGK


? HÃy nêu rõ thực trạng nền kinh tế nớc Nga khi bắt
tay vào xây dựng chủ nghĩa xà hội?


Giáo viên phân tích


? xõy dng ch nghĩa xã hội, nhân dân Liên Xô đã
thực hiện những nhiệm vụ gì?


? Trong những nhiệm vụ đó, nhiệm vụ nào là cơ bản
trọng tâm?


Nhiệm vụ đã đợc tiến hành nh th no?


( Công nghiệp hoá xà hội chủ nghĩa, u tiên phát triển
công nghiệp nặng)


Hot ng 2.


? Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xà hội ở Liên Xô
đ-ợc tiÕn hµnh nh thÕ nµo?



( DÉn t liƯu vỊ phong trào thi đuaXtaKhaNốp
- Cho học sinh quan sát H59 và 60


? Qua đó em có nhận xét gì về cơng cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô?


Nhận xét: Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
Liên Xơ đợc nơng dân ủng hộ.


- Máy móc, khoa học kỹ thuật đợc ứng dụng rộng rãi
=> Biến đổi to lớn cho nền kinh tế đất nớc.


? Quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô đã
đạt đợc nhng thnh tu gỡ?


? Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xà hội ở Liên


I/ Chính sách kinh tế mới và công
cuộc khôi phục kinh tế(1921-1925)
1. Chính sách kinh tế mới


+ Tình hình


- Nớc Nga bị tàn phá nặng nề
- Kinh tÕ suy sơp


- B¹o lo¹n…


- 3-1921 chính quyền xơ viết đã


thơng qua và thực hiện chính sách
kinh tế mới (NEF)


+ Néi dung


- Bài bỏ chế độ trng thu lơng thực
thừa thay bằng thu thuế lơng thực.
- Tự do buôn bán


- T nhân đợc mở xí nghiệp nhỏ,
khuyến khích t bản nớc ngồi đầu
t kinh doanh ở Nga.


2. C«ng cc kh«i phơc kinh tÕ
1921-1925


- Chính sách…làm cho cơng cuộc
phục hồi và phát triển kinh tế diễn
ra nhanh chóng đạt đợc nhiu thnh


tựu:
- Sản xuất công nghiệp


-12-1922 Liờn bang cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Xô Viết đợc thành
lập.


II/ C«ng cuộc xây dựng chủ nghĩa
xà hội ở Liên Xô(1925-1941)
- Kinh tế phát triển.



- Tiến hành công nghiệp hoá xà hội
chủ nghĩa.


- Cải tạo nền nông nghiệp lạc hậu.
- Tiến hành công nghiƯp ho¸ chđ
nghÜa x· héi.


- Thùc hiện các kế hoạch 5 năm lần
thứ nhất (1928-1932).


- K hoạch năm năm lần 2
(1933-1937) đợc hoàn thành trớc thời hạn.
+ Thành tựu:


- Kinh tế công nghiệp, nông nghiệp
phát triển mạnh, đa Liên Xô từ nớc
nông nghiệp trở thành nớc Công
nghiệp đứng đầu Châu Âu, đứng
thứ hai thế giới sau Mỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Xơ cịn có những điểm hạn chế nh thế nào? - Xã hội: Xóa bỏ chế độ ngời bóc
lột ngời.


- H¹n chÕ: T tëng nãng véi.
3. Cñng cè:


- GV: Hệ thống lại kiến thức đã học.
4. Hớng dẫn học ở nhà.



- Học bài heo câu hỏi trong SGK.
- Đọc và chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày gi¶ng: 8A...
8B...
<b> Chơng II. </b>


Châu Âu và nớc Mĩ giữa hai cuéc chiÕn tranh thÕ giíi.
( 1918 – 1939 )


TiÕt 26 :


Bµi 17 : Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thÕ giíi.
( 1918 – 1939 )


I – Mơc tiªu.


1. Kiến thức : Qua bài giúp cho học sinh hiểu .


- Những nét khái quát về tình hình Châu Âu trong những năm 1918 – 1939: Hậu
quả của chiến tranh thế giới thứ nhất, sự phát triển kinh tế, ổn định tạm thời và khủng
hoảng.


- Sự phát triển của phong trào CM 1918 - 1923 ở Châu Âu và sự thành lập Quốc Tế
Cộng Sản.


- Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929-1933) và tác động của nó đối với Châu
Aâu: Nguyên nhân, diễn biến chính, hậu quả.


- Chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở một số nước, nguy cơ chiến tranh thế giới.



2. Tư tưởng


Giúp hs thấy rõ tính chất phản động và nguy hiểm của CNPX từ đó bồi dưỡng ý
thức căm ghét chế độ phát xít, bảo vệ hịa bình.


3. Kỹ năng


Rèn luyện tư duy logic, khả năng nhận thức và so sánh các sự kiện.
II . Chuẩn bị .


- Tài liệu tham khảo.
III . Tiến trình dạy và học .
1 Kiểm tra :


* Tỉ chøc : 8A:...8B...
* KiÓm tra .


? T×nh hình nớc Nga sau chiến tranh?


? Nội dung chính sách "kinh tÕ míi" t¸c dơng?


? Cơng cuộc xây dựng CNXH đạt đợc những thành tựu và hạn chế gì?
2. Bài mới :


Hoạt động 2.
Gọi hs đọc SGK .


II. CH¢U ¢U TRONG NH÷NG N¡M
1929 - 1933



Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1 .


GV : Sau chình hình Châu Âu có gì thay đổi?
Ngun nhân những thay đổi đó?


I - Ch©u Âu trong những năm
1918 - 1929
1. Những nét chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV: Cuộc khủng hoảng diễn ra trong thời gian
nào . ( 1929 – 1933 .)


GV: Nguyên nhân khủng hoảng .


GV: Đây là cuộc kkhủng hoảng kinh tế toàn thế
giới lớn nhất, kéo dài nhất, gây hậu quả nặng nề
nhất .


HS : NhËn xÐt h×nh 62 .


GV: Bỉ xung( SGV trang 115 )
GV: HËu qu¶ .


GV: Để khắc phục hậu quả các nớc đã làm gì.
GV: bổ xung . ( có hai con đờng thốt khỏi khủng
hoảng, 1 số nớc cải cách kinh tế XH. Đức, ý,
Nhật phát xít hóa đất nớc chuẩn bị chiến tranh .


GV: Khủng hoảng kinh tế đã tác động tới nớc Đức
nh thế nào .


HS : Chủ nghĩa phát xít đã thắng lợi ở Đức, giai
cấp t sản cầm quyền dung túng cho CN phát xít ,
phong trào cách mạng không đủ sức đẩy lùi
CNPX Đức .=> Thể hiện tính chất phản động, âm
mu thơn tính tồn cầu .


<b> </b>


GV : Nguyên nhân phong trào đấu tranh thành lập
mặt trận nhân dân chống CNPX và chiến tranh .
GV: Phong trào nào đã lan rộng ở Châu Âu .
GV : Hãy nêu một số sự kiện về phong trào mặt
trận nhân dân Pháp .


HS : Nªu theo phần chữ nhỏ SGK .


GV: Vỡ sao nhõn dõn ỏnh bại đợc CNPX ở Pháp .
HS : Quan sát hình 63 SGK . ( ĐCS Pháp huy
động kịp thời nhân dân xuống đờng đấu tranh…)
GV: Nêu một số chính sách tiến bộ : thừa nhận
cơng nhân có quyền tham gia công hội, nâng lơng,
tuần làm việc 40 giờ …


GV liên hệ Việt Nam : Năm 1936 thành lập mặt
trận nhân dân phản đế Đông Dơng, tập hợp mọi
lực lợng yêu nớc đấu tranh chống chủ nghĩa phát
xít và bảo vệ hồ bình an ninh thế giới …



GV: Mặt trận nhân dân ở Tây Ban Nha diễn ra nh
thế nào . Kết quả .


HS : Quan sát hình 64 SGK trang 92 .


1. Cuộc khủng hoảng kinh tế
1929 1933 và những hậu quả của


nó.


- 1929 khủng hoảng kinh tế bựng n
kộo di n 1933 .


* Nguyên nhân : sản xuất chạy theo lợi
nhuận,hàng hóa ế thừa ngời dân không
có tiền mua .


* Hậu quả :


Tn phá nền kinh tế các nớc hàng trăm
triệu ngời lâm cnh i kh .


* Biện pháp khắc phục :


+ . Tiến hành cải cách kinh tế .
+ Phát xít hố ché độ thống trị .


2. Phong trào mặt trận nhân dân chống
CNPX và chống chiến tranh


* Nguyên nhân : Do khủng hoảng kinh
tế thế giới và nguy cơ bùng nổ chiến
tranh .


* Phong trào đấu tranh thành lập mặt
trận nhân dân chống CNPX lan rộng .
* ở Pháp : 5/1935 mặt trận nhân dân
chống CNPX đợc thành lập,1936 giành
đợc thắng lợi thi hành nhiều chính sách
tiến bộ .


* ở Tây Ban Nha : Mặt trận nhân dân
cũng thu đợc thắng lợi trong tổng
tuyển cử => Thất bại .


3. Cñng cè


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế đối với các nớc t bản .
- Phong trào chống PX và chiến tranh từ 1929 – 1939 .


4 , H íng dÉn häc ë nhµ.


- Học bài theo câu hỏi trong SGK . Đọc và chuẩn bị bài 18.


*********************************************************


Ngaứy giảng 8A .../.../2009.


8B .../.../2009.



Tieát 27.


Bài 18: nớc mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thÕ giíi ( 1918 – 1939).


I - Mục tiêu
1. Kiến thức .


- Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Mĩ và nguyên nhân của sự phát triển
đó


- Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933, và “ chính sách kinh mới’’
nhằm đưa nước Mỹ ra khỏi khủng hoảng.


2. Tư tưởng.


- Nhận thức được bản chất CNTB Mĩ, những mâu thuẫn trong lòng XH Mĩ .


- Bồi dưỡng ý thức đúng đắn về cuộc đấu tranh chống áp bức bất công trong XH tư bản.
3. Kỹ năng.


- Biết sử dụng khai thác tranh ảnh để hiểu những vấn đề kinh tế XH .
- Rút ra những bài học kinh nghiệm từ những sự kiện lịch s.


II Chuaồn bũ :


Tài liệu tham khảo .


III.Tieỏn trình dạy vµ học.



1 Kieåm tra :


* Tỉ chøc :8A:...8B...


<b>* KiĨm tra .</b>


? Nguyên nhân và ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 .
2. Bài mới.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1


Cho HS đọc SGK


GV: Giới thiệu sơ lược về nước Mỹ kinh
tế trong những thập niên 20 phát triển
mạnh.


GV: Tình hình kinh tế Mỹ sau chieán
tranh TG1.


I. Nước Mỹ trong thập niên 20 cuối thế kỷ
XX


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Hướng dẫn học sinh xem hình 65 - 66
SGK.


GV: Em có nhận xét gì về 2 bức tranh.
GV:Cho biết những thành tựu kinh tế Mỹ


trong những năm 1923 - 1929?


GV:Nguyên nhân của sự phát triển trên.
GV:Tình hình XH Mỹ.


Hoạt động2
- Gọi hs đọc SGK


GV: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 -
1933 ở Mỹ như thế nào?


GV:Những tác động của cuộc khủng
hoảng? Hình bức tranh người khổng lồ
GV: Để thốt khỏi khủng hoảng Mỹ đã
làm gì?


GV: Tác dụng của chính sách mới.


- Công nghiệp tăng 69% chiếm 48% sản
lượng công nghiệp thế giới


- Đứng đầu TG về công nghiệp ôtô, dầu
lửa, thép chiếm 60% trữ lượng vàng TG
- Do cải tiến kĩ thuật, bán vũ khí, điều kiện
tự nhiên thuận lợi


- Phân biệt giàu nghèo và phân biệt chủng
tộc gay gắt. Phong trào công nhân phát
triển 5/1921 ĐCS Mỹ thành lập



II - Nước Mỹ trong những năm 1929 - 1939
1. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 ở


Myõ


- 10/1929 Mỹ lâm vào khủng hoảng bắt
đầu từ tài chính sau đó lan sang các ngành
khác


2. Chính sách mới của Mỹ
- Tổng thống Ruđơven đề xướng chính
sách mới.


- Tác dụng.


+ Đưa nước Mỹ thốt khỏi khủng hoảng
+ Duy trì được chế độ dân chủ TS.


3. Củng cố.


- Sự phát triển kinh tế Mỹ trong thập niên 20
- Tác dụng các chính sách mới


4. Hướng dẫn học ở nhà,


Soạn bài theo câu hỏi cuối mỗi phần. Đọc và chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày gi¶ng 8A .../.../2009.


8B .../.../2009 .



<i>Chương III :</i> CHÂU Á GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI.
(1918 - 1939)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

I - Mục tiêu.
1. Kiến thức .


- Khái quát tình hình kinh tế XH Nhật Bản sau chiến tranh TG1.
- Q trình phát xít hố ở Nhật Bản và hậu quả của nó .


2. Tư tưởng .


- Thấy rõ bản chất phản động hiếu chiến tàn bạo của CNPX Nhật.
- Chống CNPX căm thù tội ác của CNPX gây ra cho nhân loại.


3. Kó năng.


- Đánh giá phân tích các vấn đề lịch sử.
II – Chuẩn bị .


- Bản đồ TG tranh ảnh Nhật Bản (1918 - 1939) ( Nếu có )
III. Tiến trình dạy và học.


1 Kieåm tra :


* Tæ chøc : 8A:... 8B...
* KiÓm tra .


- Kinh tế Mỹ phát triển như thế náo trong thập niên 20 của TK XX .


- Chính sách mới của Ruđơven .


2 Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1


Dùng bản đồ xác định vị trí Nhật Bản nhắc
lại cuộc duy tân Minh Trị:


Gọi hs đọc SGK.


GV: Khái quát tình hính kinh tế Nhật sau
chiến tranh TG1.


GV: Những thành tựu kinh tế của Nhật sau
chiến tranh TG1 và những đặc điểm


GV:Phong trào đấu tranh của nhân dân Nhật
sau chiến tranh TG1. Đây là phong trào đánh
phá các kho thóc


GV:Phong trào đấu tranh của cơng nhân
Cho hs xem hình 70


GV: Trình bày cuộc khủng hoảng 1927 và


I. Nhật Bản sau chiến tranh TG1
- Nhật Bản thắng trận thu được nhiều lợi
chỉ thua Mỹ.



- Kinh tế phát triển không ổn định chỉ
phát triển được mấy năm đầu sau chiến
tranh.


- Từ 1914 - 1919


+ Công nghiệp tăng 5 lần.


+ Nông nghiệp không phát triển.


+ Giá cả lương thực thực phẩm tăng cao.
+ Đời sống nhân dân khó khăn.


- 1918 nổ ra cuộc "bạo động lúa gạo" lôi
kéo 10 triệu người tham gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

tác hại của nó


Hoạt động 2


GV:Cuộc khủng hoảng 1929 - 1939 ở Nhật
tác động đến kinh tế như thế nào?


GV: Tác động xã hội.


GV: Để khắc phục hậu quả cuộc khủng
hoảng


Kế hoạch tiến hành chiến tranh toàn cầu do
thủ tướng Tanaca vạch ra



Cho hs xem hình Nhật xâm lược đơng bắc
TQ


GV:Thái độ của nhân dân Nhật đối với
CNPX.


II. Nhật Bản trong những năm
1929 - 1939


- Công nghiệp giảm 32,5% ngoại thương
giảm 80%, 3 triệu người thất nghiệp.
- Phong trào đấu tranh của quần chúng
phát triển mạnh.


- Để khắc phục khủng hoảng Nhật Bản
đã PX hóa đất nước tiến hành xâm lược
thuộc địa.


-ĐCS lãnh đạo nhân dân tiến hành đấu
tranh, làm chậm lại quá trình PX hóa ở
Nhật.


3. Củng cố


- Kinh tế Nhật sau chiến tranh TG1.
- So sánh kinh tế Mó và Nhật .


4. Dặn dò



Xem trước phong trào đấu tranh ở Châu Á .


Duyeọt cuỷa toồ chuyeõn moõn.


...
...
...
...
...
...
************************************************


Ngày soạn : 8A...
8B...


<i>Tiết 29.</i>


<i>Bài 20.</i> PHONG TRÀO ĐỘC LẬP DÂN TỘC Ở CHÂU Á.


I - Mục tiêu.
1. Kiến thức .


- Những nét chung của phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á.
- Phong trào cách mạng ở Trung Quốc.


2. Tư tưởng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Mọi quốc gia có mục đích riêng nhưng đều có chung mục đích là quyết tâm đứng
lên đấu tranh giành độc lập.



3. Kỹ năng .


Bồi dưỡng kĩ năng sử dụng bản đồ và khái thác các tư liệu lịch sư.û
II . Chuẩn bị .


- Bản đồ Châu Á .
III. Tiến trình dạy và học .


1 Kiểm tra<b> :</b>


* Tỉ chøc : 8A:...8B...
* KiÓm tra .


- Sau chieán tranh TG 1 kinh tế Nhật phát triển như thế nào?


- Nhật Bản đã khắc phục cuộc khủng hoảng như thế nào?
2. Bài mới.


Hoạt động dạy và học. Néi dung.


Hoạt động 1.


GV: Sau chiến tranh TG1 phong trào độc
lập dân tộc ở Châu Á có biến đổi gì?
GV: Ngun nhân những biến đổi đó .
GV: Phạm vi của phong trào.


Dựa vào SGK trình bày các phong trào ở
Châu Á.



GV: Lực lượng tham gia phong trào.
GV: Kết quả của phong trào.


Hoạt động 2
Gọi hs đọc SGK


Giải thích phân tích Ngũ Tứ.


I . Những nét chung về phong trào độc lập
dân tộc ở Châu Á. Cách mạng Trung
Quốc trong những năm 1919 – 1939.
1.


Những nét chung


- Ảnh hưởng CM tháng 10 Nga.


- Do chính sách khai thác bóc lột của TD
để phục hồi kinh tế.


- Phong trào diễn ra khắp Châu Á điển
hình là ở Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam,
Inđônêxia.


- Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh
đạo cơng nơng là nóng cốt của phong
trào.


- Kết quả: Đảng Công Sản ra đời ở các
nước: Inđô, Trung Quốc, Ấn Độ và Việt


Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

GV: Kết quả của phong trào Ngũ Tứ.


GV: Diễn biến của phong trào trong những
năm 1926 – 1927.


GV: Giai đoạn 1927 – 1937.
GV: Giai đoạn 1937.


- Sau phong trào Ngũ Tứ ĐCS được thành
lập (7/1921).


- Từ 1926 <sub></sub> 1927 tiêu diệt quân phiệt ở
phía Bắc.


- Từ 1927 - 1937 tiến hành đấu tranh
chống sự thống trị của Tưởng Giới Thạch.
- Từ 7/1937 QDĐ và ĐCS hợp tác chống
Nhật.


3. Củng cố


- Vì sao sau chiến tranh thế giới 1 phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á lại bùng nổ
mạnh


- Diễn biến CMTQ từ 1919 - 1939


4 H íng dÉn häc ë nhµ.



- Học bài theo câu hỏi trong SGK.


- Xem trước phần II phong trào độc lập dân tộc ở ĐNÁ


************************************************


Ngµy gi¶ng 8A…...…
8B…...……
TiÕt 30.


phong trào độc lập dân tc chõu ỏ(1918-1939)
( Tip )


I.Mục tiêu bài học .


1.Kiến thức: Qua bài giúp học sinh nắm đợc .


- Phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam á trong thời kì này.


- Din bin ca phong tro, s tham gia của giai cấp công nhân vào cuộc đấu tranh
giành độc lập dân tộc.


- Sự thành lập các đảng cộng sản( Trung Quốc, ấn Độ.)
2.Kỹ năng


- Bồi dỡng cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ.


- Biết khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để hiểu biết bản chất các sự kiện lịch sử.
3.Thái độ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

II. ChuÈn bÞ


Lợc đồ khu vực Đông Nam á cuối TK XIX ( nếu có )
III.Tiến trình tổ chức dạy học


1. Tæ chøc : 8A:...……8B...
* KiÓm tra .


? Em hãy nêunhững nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở Châu á sau chiến tranh thế giới
thứ nhất?


- Phong trào lan rộng ra các khu vực: Đông Bắc á, ĐNA, Nam á, Tây á, tiêu biểu là
phong trào ở Trung Quốc, ấn Độ, Việt Nam, Inđônêxia.


-Một số nớc, ĐCS đợc thành lập và giữ vai trị đấu tranh giành độc lập:
Inđơnêxia,Trung Quốc, ấn Độ, Việt Nam.


2.Bµi míi


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1
HS đọc bài


GV treo lợc đồ phong trào độc lập dân tộc ở
ĐNA yêu cầu HS quan sát suy nghĩ và trả lời
câu hỏi


?Em hãy chỉ trên lợc đồ nớc nào là thuộc địa
,nửa thuộc địa, nửa phong kiến, lệ thuộc của đế


quốc nào? (TL-178)


?Nét nổi bật của tình hình chung của phong trào
độc lập dân tộc ĐNA trớc và sau chiến tranh thế
giới thứ nhất?(178)


?T¹i sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất phong
trào cách mạng ở các nớc ĐNA phát triển
mạnh?


-Thực dân tăng cờng áp bức bóc lột
-ảnh hởng của CM th¸ng mêi Nga


?Phong trào độc lập dân tộc ở ĐNA(1919-1939)
có nét gì nổi bật?


GV u cầu HS xác định vị trí những nớc đã
xuất hiện ĐCS trên bản đồ ĐNA?


?Sự thành lập của các ĐCS có tác động nh thế
nào đối với phong trào độc lập dân tộc ở ĐNA?
GV hớng dẫn HS xem H73-74SGK: Đó là 2
lãnh tụ tiêu biểu của CM giải phóng dân tộc ở
MãLai và Inđơnêxia.


?KÕt quả của phong trào cách mạng ở ĐNA ntn?


? Cựng với phong trào cách mạng vô sản phát
triển, các nớc ĐNA cịn có các phong trào nào?
?Cho biết những phong trào cách mạng dân chủ


t sản điển hình ở ĐNA và phong trào này có đặc


II.phong trào độc lập dân tộc ở Đơng
Nam A.


1.T×nh h×nh chung.


-Trớc chiến tranh: đều là nớc thuộc địa,
nửa thuộc địa,nửa phong kiến hoặc lệ
thuộc.


- Sau chiến tranh: phong trào chống đế
quốc phát triển mạnh.


- Giai cấp vô sản bắt đầu trởng thành và
tham gia lãnh đạo phong trào.


-Một loạt các ĐCS ra i:
+Inụnờxia(1920)


+ĐCS Đông Dơng,MÃ Lai, Philippin,
Th¸i Lan(1930)


- Giai cấp công nhân và nhân dân đã
vùng dậy đấu tranh:


+Khởi nghĩa Xumatơra ở Inđônêxia
+Xô Viết Nghệ Tĩnh(1930-1931) tại Việt
Nam.



*KÕt quả.


-Cỏc phong tro u b n ỏp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

điểm g× míi?


-Xuất hiện các chính Đảng có ảnh hởng XH
rộng lớn: Inđônêxia, Miến Điện. Mó Lai


Hot ng 2
HS c bi.


?Phong trào CM giải phóng dân tộc ở ĐNA phát
triển nh thế nào?


?K một số phong trào đấu tranh tiêu biểu ở
Đông Dơng?


+Cuéc khëi nghÜa do Ong Kẹo và
Com-ma-đam(Lào)


+Phong trào yêu nớc ë Cam-pu-chia


+Tõ 1930 ë ViƯt Nam phong trµo phát triển
mạnh


?Phong trào chống Pháp ở Lµo diƠn ra nh thÕ
nµo?


?Phong trµo CM ë Cam-pu-Chia thời kỳ này


phát triển ra sao?


?Phong trµo CM ë ViƯt Nam ntn?


?Qua đó em có nhận xét gì về phong trào CM ở
Đơng Dơng?


-Phong trµo CM Đông Dơng phát triển sôi nổi,
liên tục với nhiều thức phong phó.


?Phong trào CM ở các nớc ĐNA hải đảo phát
triển nh thế nào.


-Phong trào lôi cuốn hàng triệu ngời tham gia.
?Phong trào CM Inđônêxia phát triển ra sao?
Cho HS chỉ trên bản đồ 2 cuộc khởi nghĩa Gi-va
và Xa-Ma-tơ-ra?


HS xem H74.


?VËy em cã nhËn xÐt g× vỊ sù ph¸t triĨn của
phong trào CM Việt Nam(1930-1940).


?Tình hình CM ở §NA ph¸t triĨn ra sao tõ sau
khi chiÕn tranh thÕ giíi thø hai bïng nỉ?


+TËp trung mịi nhän chèng NhËt.


+T¹i ViÖt Nam NhËt tràn vào Lạng Sơn năm
1940, nhân dân Việt Nam cũng nh Nhân dân thế


giới ra sức ngăn chặn chủ nghĩa phát xít đang đe
doạ an ninh, tính mạng con ngời.


2.Phong tro độc lập dân tộc ở một số n -
ớc ĐNA


-Phong trµo diƠn ra liên tục sôi nỉi ë
nhiỊu níc.


-ở Lào (1901-1936) lơi cuốn đợc các bộ
tộc tham gia


-ë Cam-Pu-Chia phong trào phát triĨn
liªn tiÕp


-ë ViƯt Nam: Tõ 1930 phong trµo phát
triển mạnh mẽ.


-Inụnờxia: 1926-1927 ng cộng sản
lãnh đạo khởi nghĩa ở Gi-va và
Xa-Ma-tơ-ra.


-1940 cuộc đấu tranh chĩa mũi nhọn vào
chủ nghĩa phát xít Nhật.


3.Cđng cè.


Vì sao chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào độc lập DT ở châu á lại bùng nổ?
CM Trung Quốc đã diễn ra ntn trong nhng nm 1919-1939?



4.Hớng dẫn học ở nhà


Học bài theo câu hỏi trong SGK
Đọcvà chuẩn bị trớc bài 21.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

8B…...


Ch¬ng IV : ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai ( 1939-1945 )
TiÕt 31: chiÕn tranh thÕ giíi thø hai ( 1939-1945 )
I.Mơc tiªu bµi häc .


1.Kiến thức: Qua bài giúp học sinh nắm đợc .


- Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai, trình bày sơ lợc về mặt trận ở Châu
Âu và ở Thái Bình Dơng.


- ChiÕn tranh bïng nổ ở Châu Âu và lan nhanh ra khắp thế giới.
- Liên Xô tham gia mặt trận chống phát xít.


2.Kỹ năng


- Rốn luyn k nng phõn tớch, ỏnh giỏ, sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử.
3.Thái độ


- Giáo dục học sinh học tập tinh thần đấu tranh kiên cờng bất khuất của nhân loại
chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ độc lập dân tộc.


- Hiểu rõ vai trị của Liên Xơ trong cơng cuộc chiến tranh đối với loài ngời.
II. Chuẩn bị



Tài liệu tham khảo .
III. Tiến trình dạy và häc.


1 Kieåm tra :


* Tæ chøc : 8A:... …… ………8B ...
* KiÓm tra .


- So với trớc chiến tranh và sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất phong trào độc lập
dân tộc ở ĐNA có gì nổi bật?


- Giai cấp vơ sản bắt đầu trởng thành và tham gia lãnh đạo - thể hiện ở chỗ các ĐCS xuất hiện
- Trong phong trào dân chủ t sản bắt đầu xuất hiện những chính đảng có tổ chức.


2.Bµi míi .


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1.
HS đọc bài.


?Em hãy cho biết nguyên nhân nào dẫn đến chiến
tranh thế giới thứ hai?


?Em hãy nêu mối quan hệ quốc tế giữa hai cuộc
đại chiến 1918-1939?


-Hình thành hai khối đế quốc đối địch nhau: Anh,
Pháp, Mĩ mâu thuẫn với Đức,ý, Nhật



-Hai khối đế quốc này mâu thuẫn gay gắt với
nhau về thuộc địa và thị trờng nhng đều coi Liên
Xô là kẻ thù cần tiêu diệt.


-Khối Anh, Pháp, Mĩ thực hiện đờng lối nhợng
bộ, thoả hiệp với phát xít để phía phát xít chĩa
mũi nhọn về Liên Xơ. Nhng sau khi sát nhập áo
vào Đức và chiếm Tiệp Khắc. Đức thấy cha đủ
sức đánh Liên Xô nên quyết định đánh chiếm
Châu Âu trớc.


HS:Quan s¸t H75 vµ nhËn xÐt.


-Đây là bức biếm hoạ do một hoạ sĩ ngời Thuỵ Sĩ
vẽ và đợc đăng trên các tờ báo lớn ở Châu Âu đầu
năm 1939.


Trong bức biếm hoạ. Hít Le đợc ví nh ngời khổng
lồ Giu-Li-Vơ trong truyện Giu-Li-Vơ du kí, xung
quanh là các nhà lãnh đạo các nớc Châu Âu (Anh,
Pháp) đợc xem nh những ngời tí hon b Hớtle iu


I.Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế
giới thø hai .


- Khủng hoảng kinh tế thế giới
1929-1933 các nớc đế quốc mâu thuẫn sâu
sắc về quyền lợi và thuộc địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

khiĨn.



- Chính thái độ nhợng bộ, thoả hiệp của giới lãnh
đạo các nớc Châu Âu đã tạo điều kiện cho Hit Le
tự do hành động tấn công, xâm lợc Châu Âu trớc.


Hoạt động 2
HS đọc bài


GV treo lợc đồ quân Đức đánh chiếm Châu Âu
-Chỉ vùng lãnh thổ Đức, Italia và đồng minh trớc
khi nổ ra chiến tranh


-ChØ c¸c níc tËp trung


-Chỉ nớc đồng minh Anh, Pháp, Liên Xô


-Chỉ mũi tên hớng tấn công và những vùng bị
phát xít chiếm đóng.


=>Trong giai đoạn này, bằng chiến thuật chớp
nhoáng, Đức đã đánh chiếm hầu hết châu Âu(trừ
Anh,Và một số nớc tập trung nh: Thuỵ Điển, Thổ
Nhĩ Kì)


Nh vậy, với việc đánh chiếm BaLan đã mở đầu
cuộc chiến tranh thế giới thứ hai. Đây là cuộc
chiến tranh có qui mụ rng ln v lan rng khp
th gii.


?Trong giai đoạn đầu của chiến tranh Đức thực


hiện chiến thuật gì?


-Trong giai đoạn này bằng chiến thuật chớp
nhoáng, Đức đã đánh chiếm hầu hết Châu Âu.
GV đọc chỉ thị 12/5/1941 của Hít Le gửi các sĩ
quan, binh lính Đức trớc khi tấn công Liờn
Xụ(SGV-145)


?Em hÃy trình bày tình hình chiến sự diễn ra ở
Châu á?


7/12/1941 Nht tn cụng hm i M Trân Châu
Cảng(đảo Ha-Oai)


GV đọc Trận Trân Châu Cảng(SGV-145)
?Tình hình chiến sự tại Bắc Phi ra sao?


?Tõ 1/1942 t×nh h×nh chiÕn tranh phát triển nh thế
nào?


?Vy mt trn ng minh chng phát xít ra đời
trong hồn cảnh nào?


HS tr¶ lêi


GV Nhằm đoàn kết và tập hợp các lực lơnghj
chống phát xít trên tồn thế giới để tiêu diệt chủ
nghĩa phát xít.


HS quan sát H77-78 để thấy đợc tội ác man rợ


của chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh.


II.Nh÷ng diƠn biÕn chÝnh


1.chiÕn tranh bïng nổ và lan rộng toàn
thế giới (1/9/1939- đầu năm 1943)
A .Châu Âu


-1/9/1939 chin tranh bựng nổ sau đó
lan khắp Châu Âu.


-22/6/1941 §øc tấn công Liên Xô.


B.Châu á


7/12/1941 Nhật tấn công, làm chủ Châu
á Thái Bình Dơng


C.Bắc Phi


-9-1940 ý tấn công Ai Cập chiến sự lan
khắp thế giới


-1942 Mặt trận Đồng minh chống phát
xít thành lập


<b> 3 Củng cố.</b>


GV hệ thống bài giảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Vì sao phát xít Đức tấn công các nớc Châu Âu trớc?
<b> 4.Hớng dẫn học ở nhà.</b>


Học bài theo câu hỏi SGK.
Đọc trớc phần II.


***************************************************
Ngày giảng : 8A…...… …....


8B…...… …..


TiÕt 32: chiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939-1945)
( Tiếp.)


I.Mục tiêu bài học .
1.kiến thức


- Quân đồng minh phản công, chiến tranh kết thúc.
- Kết cục, hậu quả của chiến tranh đối với thế giới .
2.Kỹ năng


Rèn luyện kĩ năng phân tích, đánh giá, sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử.
3.Thái độ


Giáo dục học sinh học tập tinh thần đấu tranh kiên cờng bất khuất của nhân loại chống chủ
nghĩa phát xít, bảo vệ độc lập dân tộc


Hiểu rõ vai trị của Liên Xô trong công cuộc chiến tranh đối với loi ngi.\
II. Chun b :



Tài liệu tham khảo . tranh ảnh SGK .
III.Tiến trình dạy và häc .


1 Kiểm tra :


* Tỉ chøc : 8A:...8B...
* KiÓm tra .


? Trình bày nguyên nhân dẫn tới chiÕn tranh thÕ giíi lÇn thø hai?


-Mâu thuẫn về quyền lợi, về thị trờng và thuộc địa ngày càng găy gắt từ sau chiến tranh thế
2 .Bài mới


Hoạt động của thầy và trò. Nội dung.


Hoạt động 1 .
HS đọc bài


?Quân và dân Liên Xô đã đứng lên chống phát xít
Đức ntn?


?Em hãy trình bày tóm tắt những địn phản cơng
của phe đồng minh i vi phỏt xớt?


+Mặt trận Xô - Đức. Liên Xô phản công tiêu diệt
rộng.


+Liên quân Anh- Mĩ phản công phát xít ý hạ vũ khí.


GV giới thiệu lại H77-78: Tội ác của Pháp và Đức.


?Trình bày sự thất bại của Đức?


?Em hÃy trình bày về sự thất bại của phát xít Nhật
và chiến tranh thế giới thứ hai kÕt thóc?


-Tại Châu á, Hồng qn Liên Xơ đã đánh tan đạo
quân Quan Đông của Nhật ở vùng Đơng Bắc Trung
Quốc.


-Ngµy 6 vµ 9/8/1945 MÜ nÐm 2 quả bom nguyên tử


2.Quõn ng minh phn cụng, chin
tranh kết thúc(1943-1945)
- Chiến thắng Xtalingrát


(2/2/1943).Tạo ra bớc ngoặt mới cho
cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
- Quân đồng minh phản cụng phe phỏt
xớt.


+1944: Liên Xô sạch bóng quân thù
+5/1943 tại Bắc Phi quan Đức và Italia
hạ vũ khí


+Ti mt trn Tây Âu: Anh, Mĩ đổ bộ
lên đất Pháp. kết hợp vi Liờn Xụ tiờu
dit c.


-Đêm 8 rạng 9/5/1945: Phát xít Đức
đầu hàng không điều kiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

hu dit hai thnh phố Hi-rô-xi-ma và
Na-ga-xa-ki(20vạn ngời chết, hàng chục vạn ngời bị tàn phế)
GV hớng dẫn HS xem H79: Bức tranh phản ánh tội
ác của đế quốc Mĩ.


GV tæ chøc cho HS th¶o ln nhãm(5’)


?Liên Xơ có vai trị nh th no trong vic ỏnh
thng phỏt xớt?


Các nhóm thảo luận


Đại diện lần lợt từng nhóm trình bày câu trả lời của
mình và nhận xét.


GV nhận xét-> Bổ sung->kết ln.


-Trong thắng lợi to lớn đó, Liên Xơ thắng to nhất về
quân sự cũng nh về chính trị và tinh thn.


Nhờ Liên Xô thắng lợi mà các nớc Đông Âu trớc
đây là căn cứ của Đức phát xít hoặc là bộ phận của
Đức phát xít trở nên những nớc dân chủ mới.


Nh Liên Xô thắng lợi mà những nớc nửa thuộc
địa nh Trung Quốc và những nớc thuộc địa nh Triều
Tiên, Việt nam đã đánh đuổi hoặc đang đánh đuổi
bọn xâm lăng, tranh lại tự do, độc lập.



Nhờ Liên Xơ thắng lợi mà phong trào giải phóng
dân tộc ở các nớc thuộc địa khác đang lên cao.
=>Liên Xô là lực lợng đi đầu, chủ chốt, quyết định
để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.


Hoạt động 2
HS đọc bài


?VËy kÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ giíi lÇn thứ hai
ntn?


Kẻ gieo gió ắt phải gặp bÃo


-Chủ nghĩa phát xít Đức, ý, Nhật bị tiêu diệt
-Loài ngời phải chịu hậu quả thảm khốc.


?Nhắc lại hậu quả của chiến tranh thÕ giíi lÇn thø
nhÊt?


-Chiến tranh đã gây nhiều tai hoạ cho nhân loại: 10
triệu ngời bị chết, hơn 20 triệu ngời bị thơng. Nhiều
thành phố làng mạc, đờng sá, cầu cống nhà máy bị
phá huỷ.


?VËy em h·y cho biÕt hËu qu¶ cđa chiÕn tranh thÕ
giíi thứ hai?


-Đây là cuộc chiến tranh lớn nhất, dài nhất, khốc
liệt nhất trong lịch sử loài ngời



60 triÖu ngêi chÕt
90 triƯu ngêi bÞ tµn tËt


Vật chất thiệt hại gấp 10 lần chiến tranh thế giới thứ
nhất và bằng tất cả các cuộc chiến tranh 1000 năm
trớc đó cộng lại.


?Qua các H77-78-79 em có suy nghĩ gì về hậu quả
chiến tranh thế giới lần thứ II đối với nhân loại?
- Toàn nhân loại phải hứng chịu hậu quả của chiến
tranh, cả những nớc chiến thắng và những nớc chiến
bại ở tất cả các Châu Lục trên thế giới. Chúng ta
phải ngăn chặn chiến tranh, phải làm thế nào để
chiến tranh, bảo vệ hồ bình trong tình hình thế giới
hiện nay.


III. KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ giíi
thø hai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

-Các xu thế hiện nay của thế giới là chuyển từ “đối
đầu” sang “đối thoại”, là Hồ bình, ổn định, hợp tác
và phát triển.


-Hầu hết các nớc đều điều chỉnh chiến lợc phát
triển, lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm để phát
triển.


3.Cñng cè .


?V× sao chiÕn tranh thÕ giíi thø hai bïng nỉ?



?LËp bảng thống kê phác hoạ lại diễn biến chiến tranh thÕ giíi thø hai?


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiƯn</b>


1/9/1939
9/1940
22/6/1941
7/12/1941


1/1942
2/2/1943
6/6/1944
9/5/1945
6/8/1945
9/8/1945
15/8/1945
4 . Híng dÉn học ở nhà .


Học bài theo câu hỏi trong SGK .
Đọc và chuẩn bị trớc bài 22 .


Dut cđa tỉ chuyªn môn.
...
...
...
...
...
...
****************************************************************


Ngày giảng 8A.......


8B...


<b> Chơng V.</b>


sự phát triển của khoa học - kỹ thuật và văn hoá thế giới nửa đầu
thế kỷ xx


TiÕt 33.


sù ph¸t triĨn cđa khoa häc – kü tht và văn hoá thế giới nửa đầu
thế kỷ xx


I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức .


- Những tiến bé vỵt bËc cđa khoa häc kÜ tht thÕ gií đầu thế kỉ XX.
- Sự hình thành và phát triển của nền văn hoá Xô Viết.


- Nhng tin b ca Khoa học – Kĩ thuật cần đợc sử dụng vì lợi ích hào bình.
2.Kỹ năng.


- Bồi dỡng phơng pháp so sánh, đối chiếu
3.Thái độ


- Hiểu rõ những tiến bộ của KH-KT cần đợc sử dụng vì lợi ích của con ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

II. Chuẩn bị .



- Tranh ảnh, t liệu về sự phát triển của KH-KT và các nhà bác học điển hình đầu thế kỷ XX
III.Tiến trình dạy và học.


1. ổn định.8A:...….8B...


2. Kiểm tra .


*Trình bày kết cục của cuéc chiÕn tranh thÕ giíi thø hai


( -Thế giới văn minh, u hồ bình đã chiến thắng. Chủ nghĩa phát xít đã sụp đổ hồn tồn
-Hậu quả thảm khốc của chiến tranh: 60triệu ngời chết, 90 triệu ngời bị tàn tật, thiệt hại về vật
chất gấp 10 lần chiến tranh thế giới lần thứ nhất, bằng tất cả các cuộc chiến tranh trong 1000
năm truớc đó cộng lại.)


3. Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


Hot ng 1.
HS c bi


?Em cho biết nguyên nhân vì sao khoa học-kỹ
thuật lại luôn luôn phát triển?


-Do nhu cầu cuộc sống và sản xuất ln ln địi
hỏi ngày càng cao.


? Sù ph¸t triĨn cđa KH-KT thÕ giíi ®Çu thÕ kû
XX?



-Sau cuộc cách mạng KH-KT, nhân loại tiếp tục
đạt đợc những thành tựu KH-KT mới vào u TK
XX.


? Em hÃy cho biết những phát minh mới về vật lí
đầu TK XX?


GV:Giới thiệu cho HS xem H80 vÒ
Anh-Xtanh(1879-1955)(SGV-152)


?Em cho biÕt những phát minh mới về các lĩnh vực
khoa học khác?


GV giới cho HS H81: chiếc máy bay đầu tiên trªn
thÕ giíi( SGV-152)


?Em cho biết những thành tựu khoa học- kỹ thuật
(cuối TK XIX đầu TK XX) đã đợc sử dụng trong
thực tiễn nh thế nào?


GV tæ chøc cho HS thảo luận nhóm(5)


?Sự phát triển KH-KT có hạn chế gì không?hạn
chế ntn?


Các nhóm thảo luận.


-Đại diện trình bày kết quả thoả luận. Nhóm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung->GV kÕt ln.



-Phát minh KH-KT đã mang lại cuộc sống vật,
tinh thần tốt đẹp cho ngời.Nhng mặt khác, chính
những phát minh đó cũng đợc sử dụng để trở thành
phơng tiện chiến tranh, gây đau thơng chết chóc
cho nhân loại


-Chế tạo ra vũ khí hiện đại, gây thảm họa cho loi
ngi(bom nguyờn t)


-Ô nhiễm môi trờng => xuất hiện nhiều bƯnh hiĨm
nghÌo.


+Nhiệm vụ của con ngời phải làm sao phát huy
mặt tốt của phát minh, đồng thời cũng phải cảnh


I.Sù ph¸t triĨn cđa khoa häc, kÜ tht
thÕ giíi nửa đầu thế kỷ xx


1.Về vật lí


-S ra i ca lí thuyết nguyên tử hiện
đại


-Lí thuyết tơng đối của nhà bác học
An-be Anh-X Tanh (Đức)


-Nhiều phát minh mới về năng lợng
nguyên tử, laze, bán dẫn đều liên quan
đến lí thuyết tơng đối.



2.Các khoa học khác .
-Hoá học, sinh học, khoa học trái
đất...đều đạt những thành tựu to lớn
-Thuyết nguyên tử hiện đại ra đời
-Bom ngun tử chế tạo(1945)
-Máy tính điện tử ra đời(1946)


3.T¸c dơng cña khoa häc
kü thuËt.


-Nâng cao đời sống con ngời
-Sử dụng điện thoại, điện tín, rađa,
hng khụng, in nh...


4.Hạn chế


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

giác, ngăn chặn những thế lực đen tối lợi dụng gây
chiến tranh.


?Em hiểu nh thÕ nµo vỊ lêi nãi cđa nhµ khoa häc
A. Nô-ken Tôi hy vọng rằng nhân loại sẽ rút ra
đ-ợc từ những phát minh khoa học nhiều điều tốt hơn
là điều xấu.


HS trả lời.


Hot ng2
HS c bi


?GV trình bày cho HS hiĨu: Kh¸i niƯm về văn


hoá?


-L tng th núi chung nhng giá trị vật chất, tinh
thần do con ngời sáng tạo ra trong lịch sử. Hoặc
hiểu cách khác, văn hoá là những hoạt động của
con ngời nhằm thoả mãn nhu cầu đời sống tinh
thần.


? Nền văn hoá Xô viết ra đời trên cơ sở nào? Tại
sao gọi nó là nền văn hố mới?


- Ra đời từ sau Cách mạng Tháng Mời Nga thành
cơng.


-Là nền văn hố mới vì đợc xây dựng trên cơ sở t
tởng của chủ nghĩa Mác-Lênin và kế thừa những
tinh hoa của di sản văn hoá nhân loại.


?Em h·y cho biết những thành tựu văn hoá Xô
Viết nửa đầu TK XX?


GV : n cui nhng năm 30, nạn mù chữ đợc căn
bản thanh toán.(HS xem H82: Một lớp học xố mù
chữ ở Liên Xơ năm 1926.


? Vì sao xố nạn mù chữ đợc coi là nhiệm vụ hàng
đầu trong việc xây dựng nền văn hoỏ mi, liờn h
vi Vit Nam nm 1946)


-Sáng tạo chữ viết cho các dân tộc cha có chữ viết


-Thực hiện phỉ cËp gi¸o dơc THCS


-Giáo dục đại học đến năm 1932 đã đào tạo đợc
198.000 ngời có trình độ đại học, 319.000 ngời có
trình độ cao đẳng.


?Trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật Liên Xô đã
đạt đợc những thành tựu gì?


-Văn học-nghệ thuật: Nhà văn M.Gc-ki với tác
phẩm Thời thơ ấu; M. Sô-Lô-Khốp với tác phẩm
Sụng ụng ờm m.


Về nghệ thuật: Nhạc sĩ Sô-xta-cô-vích với những
bản giao hởng nổi tiếng; Nghệ sĩ điện ảnh
Bôn-đa-chúc.


+KH-KT: nhiu c s nghiờn cu KH ln, trang
thiết bị, đội ngũ các nhà KH Xô Viết đông đảo và
đạt nhiều thành tựu rựu rỡ, tiêu biểu là
C.Xi-ôn-cốp-xki, ngời sáng lập ngành du hành vũ trụ hin
i


HS xem H83: C.Xi-ôn-cốp-xki(SGV-151)


- Ô nhiƠm m«i trêng => xuất hiện
nhiều bệnh hiểm nghèo.


II.Nền văn hoá Xô Viết hình thành và
phát triển.



1.Cơ sở hình thành
-T tởng của chủ nghĩa Mác-Lênin
-Tinh hoa văn hoá nhân loại.
2.Thành tựu


-Từ 1921-1940 xoá nạn mù chữ cho 60
triệu ngời


-Phát riển hệ thống giáo dục quốc dân.
-Phát triển văn học nghệ thuật xoá bỏ
tàn d của XH cũ.


-Có những cống hiến lớn lao với văn
hoá nhân loại.


-Xuất hiện một số nhà văn nổi tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Nêu những thành tựu KH-KT của thế giới đầu thế kỷ XX?
Những thành tựu của văn học Xô Viết nửa đầu TK XX?
5. H ớng dẫn học ở nhà.


Học bài theo câu hỏi trong SGK


Ơn lại tồn bộ kiến thức lịch sử thế giới hiện đại (Từ 1917-1945).
***********************************************
Ngày giảng : 8A...


<b> 8B...… </b>
TiÕt 34



ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)


I.Mơc tiªu
1.kiÕn thøc


Gióp HS củng cố, hệ thống hoá những sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới giữa hai cuộc
chiến tranh thÕ giíi


Ghi nhớ đợc những nội dung chính của lịch sử thế giới hiện đại từ 1917-1945
2.Kỹ nng


HS biết hệ thống hoá kiến thức, thông qua kĩ năng lập các bảng thống kê, lựa chọn các
sự kiện lịch sử tiêu biểu.


3.Thỏi


Củng cố, nâng cao t tởng, tính chất cách mạng, chủ nghĩa yêu nớc và tinh thần quốc tế
chân chính


Củng cố tinh thần căm ghét chiến tranh, lòng yêu chuộng hoà bình
II. Chuẩn bị


1.Giáo viên: Giáo án + SGK
2.Học sinh: Đọc trớc bài ở nhà.
III.Tiến trình tỉ chøc d¹y häc
1 Kieåm tra :


* Tæ chøc : 8A:... 8B...
* Kiểm tra .



? . Nền văn hoá Xô Viết hình thành và phát triển trên cơ sở nào? có những thành tựu gì?
-Cơ sở hình thành: T tởng của chủ nghĩa Mác-Lênin. Tinh hoa văn hoá nhân loại
-Thành tựu: Năm 1921-1941 xoá nạn mù chữ cho 60 triệu ngời . Phát triển hệ thống
giáo dục quốc dân. Phát triển văn học nghệ thuật, xoá bỏ tàn d của XH cũ.


2 .Bài mới



I.Nh÷ng sù kiện lịch sử chính


1.Bảng thống kê về tình hình nớc Nga- Liên Xô(1917-1941)(15)


Thời gian Sự kiện Kết quả


2/1917 Cách mạng dân chủ t sản


thng li Nga. -Lt chế độ Nga hồng 2 chính quyền song song tồn tại: Chính quyền lâm thời t
sản và chính quyền Xụ Vit.


7/11/1917 Cách mạng tháng Mời Nga


thnh cụng -Lt đổ chính quyền lâm thời t sản thành lập nớc cộng hồ Xơ Viết mở đầu thời kì XD
chế độ mới, chế độ XHCN.


1918-1920 Cuộc đấu tranh chống thù
trong giặc ngồi để bảo vệ
chính quyền Xơ Viết
Nga.



-XD, lập hệ thống chính trị nhà nớc mới,
chống thù trong, giặc ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

n-ớc


-Từ 1nớc nông nghiệp lạc hậu-> 1cờng quốc
công nghiệp. Bớc đầu XD cơ sở vật chất cho
CNXH.


2.Bảng thống kê về tình hình châu âu, châu á(1918-1945)


Thời gian Sự kiện Kết quả


1918-1923 Cao trào cách mạng Châu


u, chõu ỏ -Phong trào phát triển mạnh ở các nớc t sản, điển hình: Đức, Hung-ga-ri
-Một loạt các ĐCS ra đời trên thế giới


-Quốc tế cộng sản ra đời lãnh đạo phong trào
CM thế giới(1919-1943)


1924-1929 Thời kỳ ổn định và phát


triển của CNTB -Sản xuất công nghiệp phát triển nhanh chóng và tình hình chính trị tơng đối ổn định ở các
n-ớc trong hệ thống CNTB


1929-1933 Khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ


giới bùng nổ -Kinh tế thế giới giảm sút nghiêm trọng, tình hình chính trị ở các nớc t bản không ổn định,
một số nớc phải phát xít hố bộ máy chính


quyền để ổn định tình hình. Chủ nghĩa phát xít
ra đời.


1933-1939 C¸c níc trong hệ thống
TBCN tìm cách thoát khỏi
khủng hoảng


- Khối phát xít(Đức, ý, Nhật) Chuẩn bị gây
chiến tranh, bành trớng xâm lợc.


-Khi quc(Anh, Phỏp, M) Thc hin cải
cách kinh tế, chính trị duy trì chế độ dân chủ t
sản.


1939-1945 ChiÕn tranh thÕ giíi lÇn


thø II. - 12 nớc tham chiến-Chủ nghĩa phát xít Đức, ý, Nhật thất bại hoàn
toàn


-Thng li thuc v nc tiến bộ trên thế giới.
-Hệ thống các nớc XHCN ra i.


II.Những nội dung chủ yếu .


1.Cách mạng XHCN tháng Mời Nga thành công và sự tồn tại vững chắc của nhà nớc Xô Viết
đầu tiên.


2. Cao tro CM 1918-1923, một loạt ĐCS ra đời, quốc tế cộng sản thành lập(1919-1943)
3.Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc lên cao



4.Tổng khủng hoảng kinh tế thế giới(1929-1933) chủ nghĩa phát xít ra đời
5. Chiến tranh thế giới II bùng nổ, hệ thống các nớc XHCN ra đời.


III. Lµm mét sè bài tập lịch sử.


<i>Cõu1. Hóy khoanh trũn vo ch mt chữ cái mà em cho là đúng</i>
Cách mạng tháng Mời Nga 1917 là cuộc cách mạng:


A.T S¶n


B. Giải phóng dân tộc
C. Cuộc cách mạng XHCN
D. Thống nhất đất nớc.


<i>Câu 2.Nối thời gian với sự kiện sao cho đúng</i>


Thêi gian Sù kiện


A.1864
B.5/1921


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

C.7/1922
D.1939-1945


3.Công xà Pa-ri


4.Đảng cộng sản Mỹ thành lËp
5.ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt.


Câu 3 : Sau đây là đoạn viết nói về ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mời Nga


năm1917.Em hãy điền vào chỗ(...) sao cho đúng.


Cách mạng tháng Mời Nga đã dẫn đến những...lớn lao trên thế giới và để lại
nhiều ...cho cuộc đấu tranh giải phóng của giai cấp ...,nhân dân
lao động và các dân tộc bị áp bức, tạo ra những điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của
phong trào ...và công nhân quốc tế. Phong trào giải phóng dân tộc ở nhiều nớc.
4.Củng cố.


GV nhÊn mạnh một số nội dung cơ bản
5. Hớng dẫn học ở nhà.


Về nhà học bài: Cách mạng tháng Mời Nga 1917


Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác
Châu á giữa hai cuộc chiến tranh th gii.


Chuẩn bị giờ sau thi học kì I.
Ngày thi: 8A...
8B...
TiÕt 35 .


Thi kiểm tra chất lợng học kì I .
Đề và đáp án do phòng giáo dục đào tạo ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

I Mục tiêu bài học .


- Qua bài kiểm tra , đánh giá chất lợng của học sinh từ đầu năm. từ đó điều chỉnh phơng
pháp dạy học cho phù hợp với từng đối tợng học sinh.


II. ChuÈn bÞ :



GV: Đề, đáp án, hớng dẫn chấm. Phô tô đề kiểm tra.
HS: Học kĩ bài . đồ dùng học tập.


III. TiÕn tr×nh d¹y häc.


1. Tỉ chøc : 8A:...
8B...
8C...
8D:...


* KiÓm tra bài cũ : không kiểm tra
2 . Bµi míi.


<b> * Phần một : Ma trận hai chiều:</b>
Mức độ


Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng


ChiÕn tranh thÕ giíi
thø nhÊt( 1914 –


1918)


1


3


1
3


Cách mạng th¸ng Mêi


Nga 1917 1


3


1
3
Châu Âu gi÷a hai cc


chiÕn tranh thÕ giíi


1


4
1
4
Tæng 1 3 1 3 1 4 3 10
* PhÇn hai


Đề bài
<b> Cõu 1 . ( 3 điểm )</b>


<i><b> Trình b y nguyên nhân v di</b></i>à à ễn biến của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất .
<b> Câu 2 . ( 3 điểm )</b>


Nêu ý nghĩa lịch sử to lớn của cách mạng tháng mười Nga năm 1917 .
<b> Câu .3 . ( 4 điểm )</b>


Nêu ho n cà ảnh ra đời v hoà ạt động Quốc Tế Cộng Sản ( Quốc tế III ).



<b>đáp án. hớng dẫn chấm.</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

 Nguyên nhân : ( 1,5 điểm) Do sự phát triển không đồng đều của chủ nghĩa t bản ở cuối
thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Mâu thuẫn sâu sắc giữa các nớc đế quốc với đế quốc về thị
tr-ờng,thuộc địa dẫn đến sự hình thành hai khối quân sự kình địch nhau: Khối liên minh
gồm : Đức, Ao – Hung, I Ta Li A. Khôi hiệp ớc gồm : Anh, Pháp , Nga. Hai khối đều
chạy đua vũ trang, phát động chiến tranh chia lại thế giới.


 DiƠn biÕn : ( 1,5 ®iĨm)


Ngày 28 tháng 7 áo Hung tuyên chiÕn víi XÐc Bi. 1 – 8 – 1914 §øc tuyên chiến
với Nga rồi với Pháp, Anh .


- Từ 1914 đến 1916 u thế thuộc về phe Liên Minh. Chiến tranh lan rộng với qui mơ tồn
thế giới.


- Tõ 1917- 1918: u thÕ thuéc vÒ phe hiệp ớc tiến hành phản công. Phe Liên Minh thất
bại đầu hàng. Cuộc cách mạng ở Nga thắng lợi năm 1917.


<b> Câu 2: ( 3 điểm )</b>


ý ngha: - Đối với nớc Nga : Làm thay đổi vận mệnh đất nớc và số phận con ngời, đa
nhân dân lao độnglên nắm chính quyền, thiết lập ché độ xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên
thế giới. ( 1,5 điểm )


 đối với thế giới : có ảnh hởng to lớn đến toàn thế giới => biến cố lịch sử trọng đại nhất
thế kỉ XX. Để lại nhiều bài học cho cuộc đấu tranh của giai cấp công hân và nhân dân
lao động bị áp bc .( 1,5 im)



Câu 3: ( 4 điểm )


- Hoàn cảnh ( 2 điểm ) Do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất và ảnh hởng của
cách mạng tháng mời Nga phong trào cách mạng nổ ra ở nhiều nơi tiêu biểu là Đức.
hàng loạt các đảng cộng sản đã ra đời. chính trong bối cảnh đó , Quốc tế cộng sản đợc
thành lập (1919) và trở thành tổ chức cách mạng quốc tế của giai cấp vô sản và các dân
tộc bị áp bức trên thế giới.


- Hoạt động :( 2 điểm) Tiến hành 7 lần đại hội ( từ 1919 – 1943) Đề ra đờng lối cách
mạng đúng đắn cho từng thời kì phát triển của cách mạng thế giới. Tại đại hội lần thứ
hai ( 1920) QTCS đã thông qua luận cơng về vấn đề dân tộc và thuộc địa do LÊ - NIN
dự thảo.




3 . Cñng cè : GV: Thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi. rót kinh nghiƯm cho giê sau.
4 . Híng dÉn häc ë nhµ.


- Chuẩn bị bài 24.


******************************************************
Ngày soạn .../.../2008.




<i><b>Häc k× II .</b></i>
<b> PhÇn hai.</b>


<b>lịch sử việt nam từ năm 1858 đến năm 1918</b>


<b>chơng I</b>


<b>cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỷ xix</b>
<b> tiết 36 : </b>


<b>cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873</b>
<b> I.mục tiêu</b>


<b> 1.kiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Cuéc kh¸ng chiÕn anh dũng của nhân dân Việt Nam chống xâm lợc Pháp nổ ra ngay từ
những ngày đầu tiên, thể hiện rõ ở mặt trận Đà Nẵng(1858), Gia Định(1859) và các
tỉnh Nam Kì


<b> 2.Kỹ năng</b>


Rốn luyn cho HS phng pháp quan sát tranh ảnh, sử dụng bản đồ, các t liệu lịch sử,
văn học để minh hoạ, khắc sâu những nội dung cơ bản của bài học trên lớp


<b> 3.Thỏi </b>


Bản chất tham lam, tàn bạo, hiếu chiến cđa chđ nghÜa thùc d©n


Tinh thần bất khuất, kiên cờng chống ngoại xâm của nhân dân ta trong những ngày đầu
chống Pháp xâm lợc, cũng nh thái độ yếu đuối, bạc nhợc của giai cấp phong kiến


ý chí thống nht t nc
<b>II. Chun b :</b>


<b> 1.Giáo viên: </b>



Lợc đồ Đông Nam á trớc sự xâm lợc của chủ nghĩa t bản phơng Tây>( nếu có)
2.Học sinh: Đọc trớc bài ở nhà.


<b>III.TiÕn trình tổ chức dạy học.</b>
1 Kiểm tra :


* Tỉ chøc : 8A:...
8B...
8C...
8D:...


<i><b> * KiĨm tra bµi cị . Kh«ng kiĨm tra.</b></i>
<b> 2.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b> </b>


<b> Hoạt động 1</b>
HS đọc bài


GV treo lợc đồ ĐNA trớc sự xâm lợc của chủ
nghĩa t bn Phng Tõy.


GV: Sau khi các cuộc cách mạng t sản ở châu
Âu và Bắc Mĩ hoàn thành, chủ nghĩa t bản tiếp
tục những cuộc xâm lợc ở châu á, châu phi và
Mĩ La Tinh.



? Mc ớch xõm lc ca CNTB Phơng Tây đối
với châu á, Châu Phi và Mĩ La Tinh?


- Để mở rộng thị trờng, vơ vét, bóc lột các
thuộc địa phục vụ cho sự phát triển chủ nghĩa t
bản.


HS quan sát lợc đồ trả lời câu hỏi:


? Em hãy cho biết cụ thể các nớc ĐNA bị đế
quốc nào xâm lợc?


Inđô nêxia: Thuộc địa của Hà Lan
Miến Điện: Thuộc địa của Anh
Bru-nây : Thuộc địa Anh
Xingapo : Thuộc địa Anh


Philippin : Thuộc địa của Tây Ban Nha, sau đó
là Mĩ.


Thái Lan : Nớc lệ thuộc vào các nớc đế quốc.
? Vậy nguyên nhân Pháp xâm lợc Việt Nam?
-Do bản chất hiếu chiến, tàn bạo của CNTB
Pháp, muốn chiếm Việt Nam để vơ vét tài
nguyên, sức lao động.


-Lấy cớ bo v o Gia Tụ(o Thiờn Chỳa)ó


<b>I.thực dân pháp xâm l ợc việt nam</b>
<b>1.chiến sự ở Đà Nẵng những năm 1858 </b>



<b>1859.</b>


*Nguyên nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

đem quân sang xâm lợc ViÖt Nam.


GV treo lợc đồ Việt Nam cho HS quan sát
? Em hãy xác định nơi mà thực dân Pháp đặt
chân lên đầu tiên?


-Ph¸p chän mơc tiªu tÊn công Đà Nẵng đầu
tiên.


GV: m mu chin lợc của Pháp là “Đánh
nhanh thắng nhanh”, chúng thấy Đà Nẵng có
thể thực hiện đợc ý đồ này, cho nên chúng đã
quyết định đánh Đà Nẵng trớc vì: Đà Nẵng
cách Huế 100 Km, cảng Đà Nẵng rộng, sâu,
kín gió, tàu chiến của Pháp có thể hoạt động
đ-ợc, hậu phơng Quảng Nam giàu có, đơng dân,
Pháp có thể thực hiện đợc khẩu hiệu “ lấy
chiến tranh nuôi chiến tranh” và chúng trông
chờ sự ủng hộ của giáo dân vùng này, mà bọn
gián điệp đội lốt giáo sĩ đã mật báo là giáo dân
vùng này khá mạnh cho nên chúng có ý đồ:Sau
khi chiến xong Đà Nẵng sẽ vợt đèo Hải Vân,
đánh thốc lên Huế, buộc triều ỡnh Hu phi
u hng.



? Tình hình chiến sự Đà Nẵng diƠn ra nh thÕ
nµo?


-Chiều 31/8/1858 liên qn Pháp và Tây Ban
Nha đã dàn trận trớc cửa biển Đà Nẵng.


- Sáng 1/9/1858 quân Pháp nổ súng đánh Đà
Nẵng, mở đầu cuộc tấn công xâm lợc nớc ta.
?Nhân dân ta kháng Pháp nh thế nào?


-Khi đợc điều làm Tổng chỉ huy mặt trận
Quảng Nam - Đà Nẵng, Nguyễn Tri Phơng đã
cho áp dụng kế hoạch gồm hai điểm:


+Triệt để sơ tấn, làm “ Vờn không nhà trống”
bất hợp tác với giặc.


+Xây dựng phòng tuyến cản giặc từ Hải
Châu(chân đèo Hải Vân) tới Thạch Giản dài
hơn 4Km.


-Đợc sự ủng hộ và phối hợp chiến đấu của nhân
dân, Nguyễn Tri Phơng tạm thời ngăn chặn đợc
quân Pháp, không cho chúng tiến sâu vào đất
liền. Sau 5 tháng xâm lợc, liên quân Pháp- Tây
Ban Nha chỉ chiếm đợc bán đảo Sơn Trà. Kế
hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của chúng bị
thất bại.


GV:Tháng 2/1859, Pháp chuyển hớng tấn


công, để lại một lực lợng nhỏ giữ Sơn Trà, còn
đại quân kéo vào chiếm Gia Định, nhằm 3 mục
tiêu:


+Chiếm vựa lúa Nam Bộ, cắt nguồn lơng thực
của Triều đình Huế.


+§i tríc Anh mét bớc trong việc làm chủ các
cảng biển quan trọng ở miÒn Nam


+Chuẩn bị chiếm Cao Miên, dò đờng sang


Pháp, muốn chiếm Việt Nam để vơ vét tài
nguyên, sức lao động.


-Lấy cớ bảo vệ đạo Gia Tô...


-Sáng 1/9/1858 quân Pháp nổ súng đánh Đà
Nẵng, mở đầu cuộc tấn công xâm lợc nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

miÒn Nam Trung Quèc.


<b>Hot ng 2</b>
HS c bi


?Vì sao Pháp kéo vào Gia §Þnh?


-Thất bại trong âm mu đánh nhanh, thắng
nhanh ở Đà Nẵng.



?Chiến sự ở Gia Định nh thế nào?




?Vì sao có nhiều binh khí và lơng thực mà
quân triều đình lại tan rã?


-Chứng tỏ sự khiếp sợ, bạc nhợc của triều đình
khơng dám tấn cụng quõn Phỏp.


?Trong lúc quan quân nhà Nguyễn bỏ thành mà
chạy, nhân dân kháng chiến nh thế nào?


-Nhõn dân đã tự động đứng lên kháng Pháp
làm cho chúng rất khó khăn.


?Sau khi mất thành Gia Định, triều đình Huế
chống Pháp nh thế nào?


-Triều đình khơng có quyết tâm chống giặc, chỉ
“thủ hiểm” ở Chí Hoà.


GV(TL2-99)


?Thùc dân Pháp tấn công Đại Đồn(Chí Hoà)
thế nào?


-ờm 23 rng sỏng 24/2/1861, thực dân Pháp
tấn công qui mô Đại Đồn, quân ta chiến đấu
ròng rã hai ngày liền. Cuối cùng Đại Đồn thất


thủ, Nguyễn Tri Phơng chạy về Thuận Kiều
mất, quân ta lui về Biên Hoà, Pháp thừa thắng,
lần lợt chiếm Định Tờng(12/4/1861), Biên
Hoà(18/12/1861) và Vĩnh Long(23/3/1862).
GV: Sau những thất bại liên tiếp, triều đình
Huế đã kí Hiệp ớc 5/6/1862.


?Em h·y cho biết nội dung của điều ớc Nhâm
Tuất(5/6/1862)


-Bn Hiệp ớc 5/6/1862 thờng gọi là Hiệp ớc
Nhâm Tuất hay Hiệp ớc Hồ bình và Hữu nghị)
có 12điều khoản, trong đó có những điểm
chính:(SGK)


GV tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm


?Ngun nhân nào khiến triều đình Huế kí
hiệp ớc Nhâm Tuất(5/6/1862)?


-HS th¶o ln nhãm


-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Nhóm khác nhận xét bổ sung-> GV chốt ý.
+Triều đình Huế nhân nhợng với Pháp để bảo
vệ quyền lợi của giai cấp và dịng họ


+Rảnh tay ở phía nam để đối phó với phong
trào nơng dân khởi nghĩa ở phía bắc.



<b>2.chiến sự ở gia định năm 1859</b>


-Th¸ng 2/1859 Ph¸p kéo quân vào Gia Định
-17/2/1859, Chúng tấn công Gia Định


-Quõn triều đình chống trả yếu ớt rồi tan rã


-Nhân dân đã tự động đứng lên kháng Pháp
làm cho chúng rất khó khăn.


-Qn triều đình đóng ở Đồn Chí Hồ.


-R¹ng s¸ng 24/2/1861, Ph¸p tấn công Đại
Đồn, sau 2 ngày §¹i §ån thÊt thđ


-Sau đó, Pháp đánh rộng ra các tỉnh Nam Kì.
+Triều đình Huế kí điều ớc Nhâm
Tuất(5/6/1862)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

?Hiệp ớc 1862, vi phạm chủ quyền nc ta nh
th no?(ct t cho gic)


-Đây là hiệp ớc đầu tiên nhà Nguyễn kí với
Pháp, nhợng 3 tỉnh Đông Nam Kì và Côn Đảo
cho Pháp.


3.Củng cố.


Nguyên nhân nào dẫn tới thực dân Pháp lại xâm lợc Việt Nam?
Nội dung của bản hiệp ớc(5/6/1862)?



<b>4.Hớng dẫn học ở nhà.</b>


Học bài theo câu hỏi trong SGK.
Đọc và chuẩn bị trớc phần II.


*********************************************
TiÕt 37


<b>cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873</b>
<i>( Tiếp theo)</i>


I.mơc tiªu
<b> 1.kiÕn thøc</b>


Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc, triều đình bạc nhợc chống trả yếu ớt và đã kí điều ớc
cắt 3 tỉnh Đơng Nam Kì cho Pháp.


Nhân dân ta đứng lên chống Pháp ngay từ những ngày đầu chúng xâm lợc Đà Nẵng, 3
tỉnh miền Đông, 3 tỉnh miền Tây quần chúng nhân dân là thế lực hiệu quả nhất ngăn chặn s
xõm lc ca thc dõn Phỏp


<b> 2.Kỹ năng</b>


Rèn luyện cho HS phơng pháp quan sát tranh ảnh, sử dụng bản đồ, các t liệu lịch sử, văn
học để minh hoạ, khắc sâu những nội dung cơ bản của bài học trên lớp


<b> 3.Thái độ</b>


HS thấy rõ và trân trọng sự chủ động, sáng tạo, quyết tâm đứng lên kháng chiến chống


xâm lợc của nhân dân ta.


Giáo dục cho các em lịng kính u những lãnh tụ nghĩa qn, họ đã quyết phấn đấu hi
sinh cho độc lập dân tc.


<b>II. chuẩn bị</b>
<b> . Giáo viên: </b>


Lợc đồ những cuộc khởi nghĩa Nam Kì(1860-1875)
. Học sinh: Đọc trc bi nh.


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
* Tæ chøc :


<i><b> * KiĨm tra bµi cị .</b></i>


Nội dung cơ bản của Hiệp ớc Nhâm Tuất (5/6/1862). Vì sao nhà Nguyễn lại kí Hiệp ớc đó?
-Nội dung:


Thừa nhận Pháp chiếm ba tỉnh miền Đông và Đảo Côn Lôn(Côn Đảo)
Mở ba cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho Pháp vào buôn bán
Bãi bỏ lệnh cấm đạo, cho Pháp tự do truyền đạo


Båi thêng chiÕn phÝ cho Ph¸p


Pháp “ Trả lại” thành Vnh Long cho triu ỡnh
-Vỡ sao:


Để bảo vệ quyền lợi của giai cấp và dòng dọ



rnh tay phớa Nam, tập trung đối phó với phong trào nơng dân ở phía Bắc.
<b> 2.Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>hoạt động 1</b>
HS đọc bài


<b>GV dùng bản đồ Việt Nam gọi HS xác định</b>
<b>những địa danh nổ ra phong trào kháng chiến</b>
<b>của nhân dân ta ở Đà Nẵng và ba tỉnh miền</b>


<b>II.cuộc kháng chiến chống Pháp từ</b>
<b>năm 1858 đến 1873.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Đông.</b>


?Hóy cho bit thỏi ca nhõn dân ta khi thực dân
Pháp xâm lợc Đà Nẵng?


-Nh©n d©n ta rất căm phẫn trớc sự xâm lợc của thực
dân Ph¸p


-Tại Đà Nẵng: nhiều tốn nghĩa binh đã nổi dậy kết
hợp với qn đội triều đình đánh Pháp.


GV(TL2-105)


?Sau khi bÞ thất bại ở Đà Nẵng, thực dân Pháp kéo
vào Gia Định, phong trào kháng chiến ở Gia Định ra


sao?


GV Ngha quân Nguyễn Trung Trực đã sáng tạo ra
cách đánh pháo thuyền rất có hiệu quả làm cho thực
dân Pháp rất lúng túng trên chiến trờng(cách đánh
tàu ét-pê-răng)


Nhiều nơi ở Nam Bộ đã lợi dung cách đánh này
? Em biết gì về cuộc khởi nghĩa Trơng Định?


-Cuộc khởi nghĩa Trơng Định điển hình nhất ở Nam
Kì lúc đó, làm cho địch thất điên bát đảo


-Trơng Định đợc tơn là Bình Tây Đại Nguyên Soái.
-Để dập tắt khởi nghĩa thực dân Pháp đã tiến hành
đàn áp.


-Tháng 2/1863, chúng đã tấn công căn cứ Tân


Hồ(Gị Cơng), sau đó bị tấn công bất ngờ ngày
20/8/1864. Trng nh t sỏt.


GV giải thích(TL2-107)


HS quan sát H85: Trơng Định nhận phong soái.
? Sau khi khởi nghĩa Trơng Định thất bại, phong trào
kháng chiến ở Nam Bộ phát triển ra sao?


-Sau khi khëi nghĩa Trơng Định thất bại, Trơng
Quyền(con Trơng Định) tiếp tục ®a mét bé phËn


nghÜa quân lên Tây Ninh kết hợp với ngời
Cam-pu-chia chống Pháp, còn bộ phận khác toả đi các nơi lập
căn cø kh¸ng Ph¸p.


GV Nh vậy, từ khi thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam
ở Đà Nẵng và 3 tỉnh miền Đơng, Nam Kì, nhân dân
ta đã quyết tâm kháng Pháp, phong trào ở 3 tỉnh
miền Đông phát triển sôi nổi, đã hình thành các
trung tâm kháng chiến lớn: Trơng Định, Võ Duy
D-ơng( Đồng Tháp Mời) hình thành cách đánh rất hiệu
quả “ Đánh pháo thuyền” của Nguyễn Trung Trực
làm cho thực dân Pháp ăn không ngon, ngủ không
yên.


<b>Hoạt động 2</b>
HS đọc bài


?Em cho biÕt t×nh h×nh níc ta sau HiƯp íc 5/6/1862?


Tại Đà Nẵng: nhiều tốn nghĩa binh
đã kết hợp với quân đội triều ỡnh
ỏnh Phỏp.


-Tại Gia Định và 3 tỉnh miền Đông
Nam Kì.


-Phong trào kháng chiến càng sôi nổi
hơn.


-Điển hình là khởi nghĩa cđa Ngun


Trung Trùc, Tr¬ng
Định(2/1859->20/8/1864)


-Khởi nghĩa Trơng Quyền ở Tây
Ninh, kết hợp víi ngêi Cam-pu-chia
kh¸ng Ph¸p.


<b>2.Kh¸ng chiÕn lan réng ra ba tỉnh</b>
<b>miền tây nam kì.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? Thực dân Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì nh
thế nào?


-Li dng sự nhu nhợc của triều đình Huế, thực dân
Pháp đã chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì khơng tốn
một viên đạn( từ 20-> 24/6/1867), đó là các tỉnh:
Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.


GV xác đinh 3 tỉnh miền Tây Nam Kì trên bản đồ và
giải thích (TL2-111)


? Sau khi 3 tØnh miỊn Tây Nam Kì rơi vào tay Pháp,
phong trào kháng chiến của nhân dân lục tỉnh Nam
Kì ra sao?


GV Sau khi Pháp chiếm 3 tỉnh mièn Tây, phong trào
kháng chiÕn cđa nh©n d©n l¹i nhanh chãng ph¸t
triĨn.


-Mở đầu là phng trào “tị địa” của sĩ phu miền Tây,


họ vợt biển ra Bình Thuận lập căn cứ Tánh Linh để
chuẩn bị kháng chiến lau dài, tiếp đó là một loạt các
cuộc khởi nghĩa khác nh Trơng Quyền, Nguyễn
Trung Trực, Nguyễn Hữu Huân...Một số ngời bị
Pháp hành hình đã giữ đợc tinh thần chiến đấu kiên
cờng, bất khuất đến cùng: Nguyễn Trung Trực,
Nguyễn Hữu Huân.


GV yªu cầu HS nhắc lại câu nói của Nguyễn
Trung Trực trớc khi bị chém đầu.


Bao gi ngời Tây nhổ hết cỏ nớc Nam thì mới hết
ngời Nam ỏnh Tõy.


GV Một số sĩ phu dùng văn thơ chống Pháp: Nguyễn
Đình Chiểu, Phan Văn Trị


GV c bài thơ “Chạy giặc”của Nguyễn Đình
Chiểu(SGV-167)


GV yêu cầu HS xác định vị trí chống Pháp của nhân
dân Nam Kỡ.


GV tổ chức cho HS thảo luận theo câu hỏi.


? Phong trào kháng chiến của nhân dân 3 tỉnh miền
Đông và miền Tây Nam Kì giống và khác nhau nh
thế nào?


Các nhóm thảo luận



Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. Nhóm
khác nhận xét bổ sung-> GV chốt ý.


-Phong trào kháng chiến 3 tỉnh miền Đông và 3 tỉnh
miền Tây Nam Kì.


+Ging nhau: Phỏt trin sụi nổi, đều khắp ở những
nơi thực dân Pháp xâm lợc


+Khác nhau: Phong trào ở 3 tỉnh miền Đông sôi nổi
và quyết liệt hơn.


-Triu ỡnh tỡm mọi cách đàn áp
phong trào cách mạng


-Cö mét phái đoàn sang Pháp xin
chuộc lại 3 tỉnh miền Đông Nam Kì
nhng không thành.


<b>*Thực dân Pháp chiếm 3 tỉnh miền</b>
<b>Tây Nam Kì.</b>


-Từ ngày 20/6->24/6/1867, thực dân
Pháp chiếm nốt 3 tỉnh miền Tây Nam
Kì: Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
-Nhân dân Nam K× nỉi lên chống
Pháp ở nhiều nơi.


-Nhiều trung tâm kháng chiến thành


lập: Đồng Tháp Mời, Tây Ninh.
-Nổi bật là cuộc Trơng Quyền, Phan
Tôn, Phan Liêm vµ Ngun Trung
Trùc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

-Hình thành những trung tâm kháng chiến lớn(miền
Đông) : Trơng Định, Võ Duy Dơng.


-3 tỉnh miền Tây không có những trung tâm kháng
chiến lớn.


? Vỡ sao cú s khỏc nhau đó?


-Pháp rút kinh nghiệm ở 3 tỉnh miền Đơng, chúng
thành lập sẵn hệ thống chính quyền miền Đơng sang
áp đặt vào 3 tỉnh miền Tây, cho nên phong trào 3
tỉnh miền Tây phát triển khó khăn hơn.


3.Cđng cè.


Nhìn vào lợc đồ(H86) em hãy trình bày những nét chính về phong trào kháng Pháp của
nhân dân Nam Kì?


4.Híng dÉn học ở nhà.


Học bài theo câu hỏi trong sgk.
Đọc và chuẩn bị trớc bài 25.


***********************************************************
Ngày giảng : 8A.../.../ 2010 .



8B.../.../ 2010 .


<b>TiÕt 38 : kh¸ng chiÕn lan réng ra toµn quèc</b>
<b>(1873 1884)</b>–


I.


<b> Mơc tiªu : </b>
1.kiÕn thøc


Tình hình Việt Nam trớc khi thực dân Pháp đánh Bắc Kì(1867-1873). Thực dân Pháp
đánh Bắc Kì lần thứ 1. Cuộc kháng chiến của nhân dân Hà Nội và các tỉnh đồng bào Bắc Kì.
Nội dung chủ yếu của Hiệp ớc và Hiệp ớc 1874, hiệp ớc thứ hai của nhà Nguyễn kí với Pháp.
2.Kỹ năng


Rèn luyện kĩ năng tờng thuật sự kiện lịch sử một cách hấp dẫn, sinh động


Biết kết hợp giữa chủ động nêu vấn đề và giải đáp vấn đề bằng các kiến giải có tính
thuyết phục.


Sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử khi thuyết trình và trả lời câu hỏi theo bài.
3.Thái độ


Có thái độ đúng khi xem xét sự kiện lịch sử nhất là về công, tội của nhà Nguyễn ( khi bàn về
ngun nhân mất nớc)


Cđng cè lßng tù hào dân tộc trớc những chiến công hiển hách của cha ông.


Trân trọng lịch sử, tôn kính các vị anh hùng dân tộc(Nguyễn Tri Phơng, Hoàng Diệu...)


<b>II. Chuẩn bÞ : </b>


Bản đồ thực dân Pháp đánh Bắc Kì lần I.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học</b>


<b> 1. Tæ chøc : 8A:... 8B... </b>
* KiĨm tra bµi cị .


Hãy giải thích vì sao Pháp lại chiếm ba tỉnh miền Tây một cách dễ dàng và nhanh chóng?
Do hành động của triều đình Huế sau khi mất ba tỉnh miền Đông :


+Đối với Pháp tỏ thái độ bạc nhợc, cử ngời thơng lợng với Pháp xin chuộc ba tỉnh đã
mất


+Đối với nhân dân, ra sức đàn áp các cuộc khởi nghĩa của nông dân ở miền Trung,
miền Bắc. Ngăn trở các cuộc kháng chiến ở miền Nam


<b> 2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


hoạt động 1:
HS đọc bài


?T¹i sao thực dân Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây


I.thc dõn phỏp đánh bắc kì lần thứ
nhất. cuộc kháng chiến ở hà nội và
các tỉnh đồng bằng bắc kì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Nam Kì 1867 nhng mãi đến năm 1873 chúng mới
đánh chiếm Bc Kỡ?


-Do phong trào kháng chiến của nhân dân Nam
Kì phát triển mạnh khắp nơi, ngăn chặn qúa trình
xâm lợc của chúng.


?Em hÃy trình bày tình hình Việt Nam trớc khi
Pháp xâm lợc Bắc Kì?


-Sau khi chim c 3 tnh miền Đơng Nam Kì,
thực dân Pháp đã bắt tay ngay vào việc thiết lập
bộ máy cai trị, tiến hành bóc lột, biến nơi đây
thành bàn đạp tấn công Cam-pu-chia và chiếm 3
tỉnh miền Tây Nam Kỡ.


GV Phong trào kháng chiÕn cña 3 tỉnh miền
Đông Nam Kì lên rất mạnh. Cho nên việc thành
lập bộ máy cai trị của chúng rất khó khăn.


? Thc dõn Phỏp ó dựng nhng bin pháp gì để
ổn định tình hình Nam Kì?


?Trong khi Pháp chuẩn bị mở rộng xâm lợc,
chính sách đối nội và đối ngoại của triều đình ra
sao?(TL- 119)


GV với những chính sách đối nội và đối ngoại
phản động, nhu nhợc của nhà Nguyễn, thực lực
quốc gia suy kiệt thúc đẩy nhanh quá trình xâm


l-ợc của thực dân Pháp.


Hoạt động 2:
HS đọc bài


GV dùng bản đồ hành chính Việt Nam cuối thế
kỷ XIX để minh hoạ quá trình bành trớng xâm
l-ợc của thực dân Pháp.


GV: Thực dân Pháp muốn nhảy vào Vân Nam
Trung Quốc bằng con đờng Sông Mê Công, nhng
không thành (sông nhiều thác ghềnh), chúng đã
chuyển sang do thám Sông Hồng để nhảy vào
Vân Nam Trung Quốc bằng con đờng ny.


?Thực dân Pháp kéo quân ra Bắc trong hoàn cảnh
nào?


-Nhà Nguyễn yêu cầu Pháp đem tàu biển ra vùng
vịnh Hạ Long dĐp giỈc biĨn


-Theo nguồn tin của bọn đội lốt giáo sĩ, chúng
biết rõ thực tình nhà Nguyễn ở Bắc Kì


-Chúng tìm mọi nguyên cớ thuận lợi để đem quân
ra Bắc, chúng đã bày đặt ra vụ Giăng Đuy-puy
gây rối ti H Ni.


GV nói thêm về vụ Giăng Đuy-puy(TL2-122)
?Chiến sự ở Bắc Kì ra sao?



-1/10/1873, i tu chin ca Gác-ni-ê đã lộ rõ bộ
mặt phản động, ra tới Hà Nội hắn đã hội qn với
Đuy-Puy.Địi đóng qn trong thành, ũi c khai


chiếm bắc kì.


-Thực dân Pháp thiết lập bộ máy cai
trị làm cơ sở chiếm nốt 3 tỉnh miền
Tây Nam Kì


+Biện Pháp


-Xây dựng bộ máy cai trị có tÝnh chÊt
qu©n sù.


-Đẩy mạnh bóc lột tơ thuế
-Cớp đoạt ruộng đất của dân
-Mở trờng đào tạo tay sai.


-Nhµ Ngun v¬ vÐt, bãc lét ND,
kinh tÕ sa sót, binh lùc yÕu, m©u
thuÉn XH s©u s¾c.


2.Thực dân pháp đánh chiếm bắc kì
lần thứ nhất (1873)


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

phóng Sơng Hồng để bn bán với Vân Nam, đòi
tự do thu thuế đi lại ở Hà Nội...Mặt khác chúng
cịn bắt bớ đánh đập dân chúng.



-Nh©n d©n bất hợp tác với giặc


-16/11/1873, Gỏc-ni-ờ t tin tuyờn b mở đờng
Sơng Hồng để chun chở hàng hố và bn bán,
thiết lập chế độ mới.


-19/11/1873 Gác-ni-ê gửi tối hậu th cho Nguyễn
Tri Phơng buộc ông phải giải giáp quân
đội...Không đợi trả lời, sáng 20/11/1873 chúng
bắt đầu đánh thành Hà Nội, với lực lợng chỉ có
212 tên, 1đại bác, 2tàu đổ bộ, trong lúc triều đình
có 7000 qn, nhng trang thiết bị kém, khơng chủ
động tấn công giặc, cho nên thất bại nhanh
chóng. Tuy vậy, nhân dân Hà Nội đã kiến quyết
chiến đấu giữ Hà Nội.


?Sau khi chiÕm thành Hà Nội, chiến sự ở các tỉnh
Bắc Kì diễn ra nh thÕ nµo?


-Thực dân Pháp đã chiếm đợc Hải Dơng, Phủ Lí,
Nam Định, Hng n, Ninh Bình.Nh vậy cha đầy
1 tháng, tồn bộ đồng bằng sơng Hịng đã rơi vào
tay Pháp.


?Tại sao qn triều đình ở Hà Nội đơng (7000)
mà không thắng đợc giặc(200)?


-Cuộc kháng chiến diễn ra rất ác liệt, Nguyễn Tri
Phơng, Nguyễn Tri Lâm(con trai ông) đã chiến


đấu anh dũng, thà chết không chịu hàng giặc.
Nh-ng cuối cùNh-ng thành vẫn bị mất.Thất bại này là
thất bại của đờng lối chính trị bạc nhợc và chính
sách quân sự bảo thủ của nhà Nguyễn cùng
những sai lầm chủ quan của Nguyễn Tri Phng.


hot ng 3:
HS c bi


?Em hÃy trình bày phong trào kháng chiến của
nhân dân Hà Nội 1873?)(TL2-126)


?Trong thi kỡ này, quân và dân Hà Nội đã lập
nên chiến thắng điển hình nào? em biết gì về
chiến thắng đó?


-Khi phát hiện lực lợng địch ở Hà Nội tơng đối
yếu, ta khép chặt vòng vây, lập nên chiến thắng
Cầu Giấy lần 1 (21/12/1873), có sự liên kết giữa
lực lợng Hồng Tá Viêm phối hp quõn c en ca
Lu Vnh Phỳc


GV giải thích thêm(127)


?Em hÃy cho biết phong trào kháng chiến tại các
tỉnh kháng chiến tại các tỉnh Bắc Kì trong thời
gian này(1873-1874)?


-Quõn Pháp đi tới đâu cũng bị đột kích tập kích.
-Điển hình có phong trào của cha con Nguyễn



-20/11/1873 Pháp nổ súng đánh
thành Hà Nội.


-Qu©n ta cã 7000 do Ngun Tri
Ph-¬ng chØ huy chèng cù không nổi.
-Tra 20/11 thành Hà Nội thất thủ.


3.khỏng chin hà nội và các tỉnh
đồng bằng bắc kì(1873 – 1874).
-Nhân dân Hà Nội sẵn sàng chiến
đấu tập kích, đốt cháy kho đạn, chặn
đánh địch ở Ô Thanh Hà. Tổ chức
nghĩa hội thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Mậu Kiến(Thái Bình) và Phạm Văn Nghị(Nam
Định).


GV giải thích thêm


?Em hÃy cho biết nội dung của điều ớc Gi¸p Tt
15/3/1874?


Cuối cùng triều đình và Pháp hồ hỗn với những
điều khoản nặng nề, có hại cho cuộc kháng chiến
chống pháp, chủ quyền dân tộc bị chia cắt, tạo
điều kiện để Pháp thực hiện các bớc xâm lăng
tiếp theo.


Gv tæ chøc cho HS th¶o ln



?Vì sao triều đình kí Hiệp ớc Giỏp Tut. Nhn xột
?


Các nhóm thảo luận


Đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm,
bổ sung->GV nhận xét, chốt ý.


(TL2-130)


-Hiệp ớc Giáp Tuất 15/3/1874
-Nội dung:


+Quân Pháp rút khỏi Bắc Kì


+Nhà Nguyễn thừa nhận 6 tỉnh Nam
Kì thuộc Pháp


3. Củng cè:


Tại sao thực dân Pháp đánh Bắc Kì 1873?


Vì sao triều đình triều đình kí Hiệp ớc Giáp Tuất, nhận xột Hip c Giỏp Tut?
4. Hng dn hc bi:


Học bài


Đọc trớc phần II.



***************************************************


**************************************************
Ngày giảng: 8A.../.../ 2010 .


8B.../.../ 2010 .


tiÕt 39 : kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 1884)
(Tiếp theo)


I.Mơc tiªu
1.kiÕn thøc


- Tại sao năm 1882, thực dân Pháp tiến đánh Bắc Kì lần thứ hai . Nội dung của Hiệp ớc
Hác Măng 1883 và hiệp Patơnốt 1884 .


Trong quá trình thực dân Pháp xâm lợc VN, nhân dân kiên quyết kháng chiến tới cùng,
triều đình mang nặng t tởng “ chủ hồ”, khơng vận động tổ chức nhân dân kháng chiến nên
n-ớc ta ó ri vo ty Phỏp.


2.Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

3.Thỏi


Giáo dục cho các em lòng yêu nớc, trân trọng những chiến tích chống giặc của cha ông, tôn
kính những anh hùng dân tộc hy sinh vì nghĩa lớn: Nguyễn Tri Phơng, Hoàng Diệu.


Cm ghột bn thực dân cớp nớc và triều đình phong kiến đầu hàng
<b>II. Chuẩn bị : </b>



Tài liệu tham khảo .
III.Tiến trình tổ chøc d¹y häc


1. ổn định : 8A...8B...
<i> * Kim tra bi c .</i>


Sau năm 1867, tình hình Việt Nam có gì nổi bật?


ở Nam Kì, thực dân Pháp tiến hành xây dựng bộ máy cai trị và bóc lét vỊ kinh tÕ.


Thái độ của Triêu đình Huế: Đối với Pháp tiếp tục muốn thơng lợng để chia sẻ quyền
thống trị, đối với nhân dân thì ra sức lột và đàn áp các cuộc khởi nghĩa nông dân


Kinh tÕ sa sót, tµi chÝnh thiÕu hơt, binh lùc suy yÕu.
2. Bµi míi:


Hoạt động của thầyvà trị Nội dung


Hoạt động1:
HS đọc bài


?Vì sao thực dân Pháp đánh Bắc Kì lần I (1973)
mà mãi gần 10năm sau chúng mới dám đánh Bắc
Kì lần 2(1882)?


-Phong trào kháng chiến của nhân dân lên mạnh
-Nớc Pháp gặp nhiều khó khăn


-u nhng nm 80, nc Phỏp tơng đối ổn định,


chính giới nhất trí đẩy mạnh xâm lợc Bắc Kì
?Thực dân Pháp đánh Bắc Kì lần trong hon cnh
no?


?Em biết gì về tình hình nớc Pháp đầu thËp kØ
80?


?Em cho biết nguyên cớ trực tiếp thực dân Pháp
đánh Bắc Kì lần II?


?Em cho biết tình chiến sự tại Hà Nội, khi thực
dân Pháp đánh Bắc kì lần II(1882)?


?Sau khi thành Hà Nội thất thủ, thái độ của triều
đình Huế ra sao?


-Sau khi mất thành Hà Nội, triều đình Huế rất


II.Thực dân pháp đánh bắc kì lần thứ
hai. Nhân dân bắc kì tiếp tục kháng
chiến trong những năm 1882-1884.
1.Thc dõn Phỏp ỏnh chim Bc kỡ ln


thứ hai(1882)


*Hoàn cảnh
-Trong níc


+Sau điều ớc 1874 dân chúng cả nớc
phản đối mạnh mẽ



+NhiỊu cc khëi nghÜa bïng nỉ
+Kinh tÕ suy kiệt


+Giặc cớp nổi khắp nơi


+Triu ỡnh khc từ mọi cải cách duy
tân.


+Tình hình đất nớc rối loạn
-Thc dõn Phỏp


+Nớc Pháp đang chuyển nhanh sang
giai đoạn CN§Q


+Nhu cầu xâm lợc chiếm thuộc địa là
thiết yếu cho nên chúng quyết tâm đánh
Bắc Kì lần II.


*DiƠn biÕn


-Thùc d©n Pháp lấy cớ nhà Nguyễn vi
phạm điều ớc 1874 và còn tiếp tục giao
thiệp với nhà Thanh.


-25/4/1882 Ri-vi-e gửi tối hậu th địi
tổng đốc đốc Hồng Diệu nộp khí giới
và nộp thành vơ điệu kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

lóng tóng



-Véi vàng cầu cứu nhà Thanh


-Cử ngời ra Hà Nội thơng thuyết với Pháp
-Ra lệnh cho quân ta phải rót lªn miỊn nói


?Hậu quả của thái độ lúng túng, nhu nhợc của
triều đình Huế ntn?


-Quân Thanh ào ạt kéo vào nớc ta chiếm đóng
nhiều nơi


-Ph¸p nhanh chãng chiÕm Hòn Gai, Nam Định
và một số nơi khác ở Bắc K×.


Hoạt động 2:
HS đọc bài


?Phong trào kháng chiến của nhân dân Hà Nội
khi thực dân Pháp đánh Bắc Kì lần II nh thế nào?
-Khi thực dân Pháp đánh Hà Nội, ND tích cực
phối hợp với qn triều đình?


-Nhân dân thực hiện chiến thuật cổ truyền “Vờn
không nhà trống” đánh giặc bằng mọi thứ vũ khí
sẵn có trong tay.


-Tự tay đốt nhà tạo thành bức tờng lửa cản địch.
-Không bán lơng thực cho Pháp



-Lập các đội dân chúng


?Phong trào kháng chiến của nhân dân các tỉnh
Bắc Kì phối hợp với quân đội triều đình đánh
Pháp ntn?


*Phong trào kháng chiến của các tỉnh Bắc kì
-Nhân dân các địa phơng đắp đập, cắm kẻ trên
sơng, làm hầm chơng bẫy


?Em hãy trình bày trận cầu Giấy lầnII
GV gọi 1 HS trình bày trên lợc đồ


?Sau chiến thắng cầu Giấy lầnII, tình hình ta,
địch ntn?


?Tại sao thực dân Pháp không nhợng bộ triều
định Huế, sau khi Ri-vi-e bị chết trận cầu Giấy
lầnII ?(TL-140)


Hoạt động 3:
HS theo dõi thông tin mục 3 SGK.


GV giới thiệu cho HS bản đồ kinh thành Huế
giới thiệu về địa danh Thun An v Hu.


?Em hÃy trình bày cuộc tấn công của thực dân
Pháp vào Thuận An?


-Chiều 18/8/1883 thực dân Pháp tấn công dữ dội


Thuận An


-20/8/1883 chỳng b lờn vùng này, triều đình
hoảng hốt xin đình chiến và chấp nhận kí hiệp ớc


thµnh Hµ Néi thÊt thđ, Hoµng DiƯu tự
tử.


2.Nhân dân bắc kì tiếp tục kháng chiến


-Nhõn dân thực hiện chiến thuật cổ
truyền “Vờn không nhà trống” đánh
giặc bằng mọi thứ vũ khí sẵn có trong
tay.


-Qn dân Bắc Ninh, Sơn Tây kéo về áp
sát địch trong thành H Ni.


-Ri-vi-e hoảng sợ phải rút quân từ Nam
Định về Hà Nội


-Ta lập nên chiến thắng Cầu Giấy lần II
(19/5/1883) Ri-vi-e bÞ giÕt.


-Pháp định rút chạy khỏi Hà Nội và 1số
nơi


-Triều đình khơng có quyết tâm dựa vào
dân chống giặc.



=>Pháp quyết định tấn cơng thuận an,
buộc triều đình Hu u hng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Quí Mùi (Hác-Măng)


?Em cho biết nội dung cơ bản của điều ớc
Hác-Măng?


?iu c Hác-Măng dẫn đến hậu quả gì?


?Trớc thái độ phản kháng mạnh mẽ cuả quần
chúng nhân dân, thực dân Pháp đã đối phó nh thế
nào?(TL-144)


HS trả lời


?Ti sao hip c Pa-t-nt c kớ kt?


-Vì Pháp muốn xoa dịu tình hình, chấm dứt vai
trò nhà Thanh ở Bắc Kì. Nhà Nguyễn chính thức
đầu hàng thực dân Pháp về mặt Pháp lí


?Em cho biết nội dung cơ bản của điều ớc
Pa-tơ-nốt?


*Thực dân Pháp tấn công Thuận An
-ChiÒu 18/8/1883 thùc dân Pháp tấn
công Thuận An


-25/8/1883 triu đình chấp nhận kí hiệp


ớc Q Mùi (Cịn gọi là hip c
Hỏc-Mng)


-Nội dung(SGK)


-Hậu quả: Phong trào kháng chiến của
nhân dân lên mạnh


Phe ch chin trong triu hỡnh thnh và
hành động mạnh tay hơn.


-Điều ớc Pa-tơ-nốt đợc kí kết
(6/6/1884)


-Néi dung:(SGK)
3.Củng cố:


GV khái quát toàn bài


Nêu dung chủ yếu của điều ớc Hác Măng(1883) và điều ớc Patơnôt(1884)
4 Hớng dẫn học ở nhà:


Học bài theo câu hỏi trong SGK .
Đọc trớc bài 26.


Duyệt của tổ chuyên môn .


...
...
...


...
...
...
******************************************


Ngày giảng : 8A.../.../ 2010 .
8B.../.../ 2010 .


<b>tiết 40 . </b>


<b>phong trào kháng chiến chống pháp trong những năm cuối thế kỉ xix</b>


I.Mục tiêu .
1.KiÕn thøc.


Nguyên nhân và diễn biến vụ kinh thành Huế 5/7/1885, đó là sự kiện mở đầu của phong
trào Cần Vơng chống Pháp cuối TK XIX


Những nét khái quát nhất của phong trào Cần Vơng(giai đoạn 1 từ 1885 – 1888: Mục
đích, lãnh đạo, qui mơ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ để tờng thuật các trận đánh.
3.Thái độ.


Gi¸o dơc cho các em lòng yêu nớc, tự hào dân tộc


Trõn trọng và biết ơn những văn thân sĩ phu yêu nớc đã hi sinh cho độc lập dân tộc.
II. Chuẩn bị .


Lợc đồ kinh thành Huế năm 1885(trong SGK)


III.Tiến trình tổ chức dạy học


1. ổn định : 8A:...8B...
* Kiểm tra bài cũ :


Tại sao Việt nam lại trở thành đích ngắm cho sự xâm lợc của thực dân Pháp?
Trình bày nội dung cơ bn ca Hip c Nhõm Tut?


Nội dung cơ bản của HiƯp íc Nh©m Tt(5/6/1862)


-Thừa nhận Pháp chiếm ba tỉnh miền Đông và đảo Côn Lôn(Côn đảo)
-Mở ba cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho Pháp vào buôn bán
-Bãi bỏ lệnh cấm đạo, cho Pháp tự do truyền đạo


-Båi thêng chiÕn phÝ cho Ph¸p


-Pháp trả lại thành Vĩnh Long cho triều đình.
2.Bài mới


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


Hoạt động 1:
HS đọc bài


?Nguyên nhân nào đã dẫn tới cuộc phản công quân
Pháp ở kinh thành Huế năm 1885?


GV:Cuộc xung đột giữa phái chủ chiến và chủ hoà
trong triều đình Huế ngày càng găy gắt. Sau khi Tự
Đức chết, công việc trong triều do Hội đồng phụ


chính giúp việc Vua. Trong Hội đồng phụ chính có
Thợng th Bộ Binh là Tôn Thất Thuyết là ngời kiên
quyết chống Pháp. Dựa vào số quan lại trong phe chủ
chiến, Tôn Thất Thuyết đã phế truất những Vua thân
Pháp từ Dục Đức, Hiệp Hoà đến Kiến Phúc, rồi cuối
cùng đa Hàm Nghi mới 14 tuổi lên làm Vua. Khâm
Sứ Pháp ở Huế không đợc hỏi ý kiến trớc việc này,
nên gửi th phản kháng và điều thêm qn từ Bắc Kì
vào đóng ở Đồn Mang Cá. Ngày 27/6/1885, Đờ
Cc-xy kéo binh thuyền ngồi Bắc vào đóng ở Huế.
Cc-xy muốn bắt Tôn Thất Thuyết để bẻ gãy phe
chủ chiến nên giả tảng mời ơng sang Tồ Khâm sứ
họp. Biết đợc dã tâm đó Tơn Thất Thuyết cáo ốm
khơng đi. Tình hình ngày càng căng thẳng và phe
chủ chiến đã hành động. Cuộc phản công quân Pháp
ở kinh thành Huế đã nổ ra.




-Phe chủ chiến trong triều đình do Tơn Thất Thuyết
đứng đầu vẫn nuôi hy vọng giành lại chủ quyền từ
tay Pháp, đợc các quan lại thuộc phe chủ chiến và
nhân dân ủng họ nên họ ra sức chuẩn bị hành động
-Sau hai hiệp ớc Hác Măng và Patơnốt, trớc hành
động ngày một quyết liệt của phe chủ chiến, thực
dân Pháp lo sợ, nên tìm cách tiêu diệt.


?Để đối phó với Pháp phe chủ chiến đã chuẩn bị
những gỡ?



I. Cuộc phản công của phái chủ
chiến tại kinh thành huế, vua Hàm


Nghi ra Chiếu Cần Vơng
1.Cuộc phản công quân Ph¸p cđa phe


chđ chiÕn ë h th¸ng 7/1885.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-Họ xây dựng lực lợng, tích trữ lơng thực, khí giới
-Đa Hàm Nghi lên ngôi Vua


HS quan sỏt H 88-Lợc đồ kinh thành Huế năm 1885
?Em hãy trình bày din bin v tn cụng kinh thnh
Hu(5/7/1885)?


?Vì sao cuộc phản công quân Pháp ở Huế lại nhanh
chóng thất bại?


-Phỏp mnh, có u thế về vũ khí, cịn phe chủ chiến bị
động, chuẩn bị cha kĩ, vũ khí lạc hậu hơn.


Hoạt đơng 2:
HS đọc bài


GV giíi thiƯu H89(Hµm Nghi) vµ H90(Tôn Thất
Thuyết) giới thiệu vài nét khái quát về hai ông


?Nguyên nhân nào khiến phong trào Cần Vơng bùng
nổ?



-Vụ tấn công kinh thành Huế thất bại


-Tụn Thất Thuyết đa Vua Hàm Nghi chạy nên Tân
Sở(Quảng Trị), tại đây Vua đã hạ chiếu Cần Vơng,
mở đầu phong tràop kháng Pháp cuối TK XIX, gọi là
phong trào Cần Vng.


?Vua Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vơng làm gì?


Kờu gi văn thân và nhân dân cả nớc đứng lên giúp
Vua cu nc.


?Em hÃy trình bày diễn biến của phong trào Cần
V-ơng?


?Đặc điểm nổi bật của giai đoạn 1?


-Cỏc cuc khởi nghĩa nổ ra khắp Bắc, Trung Kì(từ
Thanh Hố đến Bỡnh nh)


-Điển hình :Mai Xuân Thởng, Nguyễn Xuân Ôn, Lê
Trung §×nh...


?Nhân dân ta có thái độ nh thế nào với phong trào
Cần Vơng?


-Trên đờng ra Tân Sở nhà Vua đã nhận đợc sự giúp
đỡ tận tình, chu đáo của đồng bào các dân tộc vùng
biên giới Việt – Lào



?KÕt cục giai đoạn 1 của phong trào Cần Vơng?


?Trình bày tóm tắt những nét chính của giai đoạn 2?


*Diễn biến


-ờm 4 rạng sáng 5/7/1885, Tôn
Thất Thuyết chủ động tấn công n
Mang Cỏ v To Khõm S


-Pháp lúc đầu rối loạn sau phản công
chiếm lại Hoàng Thành.


2.Phong trào cần vơng bùng nổ và
lan rộng .


*Nguyên nhân


-Vụ tấn công kinh thành Huế thất bại
-Vua Hàm nghi hạ chiếu Cần Vơng
-Một phong trào kháng Pháp lan
rộng-> phong trào Cần Vơng.


*Diễn biến: Chia làm 2 giai đoạn
<i>Giai đoạn1: 1885- 1888</i>


-Phong trào nổ ra khắp Bắc, Trung
Kì.


-Phong tro đã đợc đông o qun


chỳng ng h


-Năm 1886 Tôn Thất Thuyết lên
đ-ờng sang TQ cầu viện


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>Giai đoạn 2: 1889-1896</i>


-Phong trào qui tụ thành những cuộc
khởi nghĩa lớn, cú qui mụ v t
chc cao hn.


3.Củng cố:


Trình bày nguyên nhân và diễn biến vụ tấn công kinh thành huế(5/7/1885)
Tóm tắt diễn biến giai đoạn 1 của phong trào Cần Vơng(1885 1888)
4.Hớng dẫn học ở nhà:


Học bài


Đọc trớc phần II.




*****************************************
Ngày gi¶ng : 8A.../.../ 2010 .


8B.../.../ 2010 .


<b>tiết 41 . </b>



<b>phong trào kháng chiến chống pháp trong những năm cuối thế kỉ xix</b>


<b>( Tiếp )</b>
I.Mục tiêu .


1.kiến thức .


Đây là giai đoạn 2của phong trào Cần Vơng. Phong trào phát triển qui tụ thành các
trung tâm kháng chiến lớn .


Mi cuộc khởi nghĩa có những đặc điểm riêng nhng tất cả đều do văn thân, sĩ phu yêu
nớc lãnh đạo .


Tất cả các cuộ khởi nghĩa đều thất bại, nguyên nhân cơ bản là : Ngọn cờ Cần Vơng, hệ
t tởng PK không đáp ứng đầy đủ, triệt để yêu cầu khách quan của lịch sử và nguyện vọng của
quần chúng. Đó là sau khi CM thành công họ muốn XD muốn XD một XH tốt đẹp hơn, nhân
dân đợc no ấm, HP.


2.Kü năng .


S dng bn .


Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc sự kiện lịch sử .
3.Thái độ .


GD cho HS truyền thống yêu nớc đánh giặc của dân tộc .


Trân trọng và kính yêu những anh hùng dân tộc hi sinh vì nghĩa lớn .
II. Chuẩn bị .



- Tranh ¶nh SGK .


- Bản đồ khởi nghĩa Ba Đình, Hơng Khê, Bãi sậy .
III.Tiến trình tổ chức dạy học


1.ổn định tổ chức . 8A:...8B...
<i>* Kiểm tra bài cũ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

-Do hai hiệp ớc 1883,1884 phe chủ chiến trong triều đình Huế vẫn nuôi hy vọng giành lại
chủ quyền đã mất từ tay Pháp nên ra sức chuẩn bị lực lợng về mọi mặt. Cộng vào đó là sự ủng
hộ của quan lại và nhân dân.


Cuộc phản công nổ ra đêm 4 rạng sáng 5/7/1885, phe chủ chiến tấn cơng Tồ Khâm sứ và đồn
Mang cá. Lúc đầu vì bất ngờ rối loạn. sau khi củng cố đợc tinh thần, quân Pháp liền phản
cơng chiếm lại Hồng Thành. Phe chủ chiến lực lợng đông hơn, không chống cự đợc, phải rút
khỏi Hồng Thành.


3. Bµi míi


Hoạt động của thầy v trßà Nội dung


Hoạt động 1 .
GV: Gọi HS đọc mục 1 SGK (127)
HS: Đọc .


GV: Treo lược đồ khởi nghĩa Ba Đình và giới
thiều đặc điểm căn cứ Ba Đình.


HS: Chú ý theo dõi



GV: Em hãy trình bày một vài nét về căn cứ Ba
Đình?


HS: Căn cứ Ba Đình thuộc huyện Nga Sơn
Thanh Hóa, xây dựng trên địa bàn 3 làng:Thượng
Thọ, Mậu Thịnh, Mĩ Khê..


GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận:


GVTT: Căn cứ Ba Đình cách huyện lỵ Nga Sơn
4 km, về mùa mưa căn cứ trông như hịn đảo nổi
giữa cánh đồng nước mênh mơng, tách biệt giữa
các làng...


HS: Chú ý theo dõi


GV: Em hãy cho biết lãnh đạo căn cứ là ai?
HS: Phạm Bành và Đinh Công Tráng


GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận:


GVTT: Phạm Bành là một viên quan chủ chiến
đã treo ấn từ quan về quê vận động sĩ phu và
nhân dân nổi dậy khởi nghĩa, còn Đinh Công
Tráng ở Hà Nam là cựu Chánh tổng, ông đã từng
chiến đấu trong đội quân của Hồng Tá Viêm khi
thực dân pháp đánh Bắc Kì lần thứ hai.



GV: Thành phần nghĩa quân gồm những ai?
HS: Gồm có người Kinh, người Thái, người


II- Những cuộc khởi nghĩa lớn trong
phong trào Cần vương


1- Khởi nghĩa Ba Đình (1886-1887)


- Căn cứ: Thuộc huyện Nga Sơn (Thanh
Hóa), đó là chiến tuyến phịng thủ kiên
cố gồm 3 làng: Thượng Tho, Mậu
Thịnh, Mĩ Khê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Mường...


GV: Nhận xét, kết luận:


GV: Em hãy trình bày tóm tắt diễn biến cuộc
khởi nghĩa?


HS: Dựa vào SGK trả lời


GV: Nhận xét, bổ xung bằng lược đồ


GVTT: Quân Pháp tấn cơng vào căn cứ Ba Đình,
nghĩa qn anh dũng chống đỡ nhưng quân giặc
đã liều chết xông vào, chúng phun dầu thiêu trụi
các luỹ tre, triệt hạ và xóa tên 3 làng trên bản đồ,
nghĩa quân phải mở đường máu rút lên Mã Cao...
HS: Chú ý theo dõi



GV: Nhìn trên lược đồ em hãy cho biết điểm
mạnh và điểm yếu của căn cứ Mã Cao?


HS: Căn cứ hiểm yếu, phịng thủ tốt, nhưng chỉ
có 1 đường duy nhất vào căn cứ cho nên khi bị
bao vây dễ bị tiêu diệt..


GV: Nhận xét, bổ xung


Hoạt động 2
GV: Gọi HS đọc mục 2 SGK (128)
HS: Đọc


GV: Treo lược đồ khởi nghĩa Bãi Sậy
HS: Quan sát


GV: Em hãy trình bày về căn cứ Bãi Sậy?


HS: Đó là vùng lau sậy um tùm thuộc các huyện
Văn Lâm, Khoái Châu...


GV: Gọi Hs nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận:


GVTT: Bãi Sậy là căn cứ chính của cuộc khởi
gnhĩa, nơi đó hiểm yếu, dựa vào địa thế hiểm trở
của đầm lầy lau sậy um tùm, nghĩa quân có thế
âme náu ban ngày, ban đeme ra truy kích đột
kích địch...



HS: Chú ý theo dõi


GV: Lãnh đạo nghĩa quân là ai?


HS: Thời kì đầu là Đinh Gia Quế về sau do
Nguyễn Thiện Thuật lãnh đạo..


GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận:


GV: Cho HS quan sát hình 93 SGK và giảng


- Thành phần nghĩa quân gồm người
Kinh, người Thái và người Mường .
- Diễn biến:


+ Từ tháng 12->1-1887, nghĩa quân
cầm cự trong 34 ngày đêm, đẩy lùi
nhiều cuộc tấn công của giặc.


+ Giặc pháp tấn cơng vào căn cứ, xóa
tên 3 làng trên bản đồ .




2- Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892) .


- Căn cứ:



+ Đó là vùng đầm lấy ở các huyện Văn
Lâm, Khoái Châu, Mỹ Hào, Yên Mĩ
thuộc tỉnh Hưng Yên .


- Lãnh đạo:


+ 1883-1885 là Đinh Gia Quế .


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

thêm về Nguyễn Thiện Thuật
HS: Chú ý theo dõi.


GV: Em hãy cho biết cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy
diễn ra như thế nào?


HS: Khởi nghĩa bùng nổ năm 1883, nghĩa quân
thực hiện chiến thuật du kích, khống chế địch...
GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung


GV: Nhận xét, kết luận:


GV: <i>Chia nhóm yêu cầu HS thảo luận (nhóm</i>
<i>bàn)</i>


- Thời gian: 3 phút
- Nhiệm vụ:


? Em hãy nêu những điểm khác nhau giữa 2 cuộc
khởi nghĩa Ba Đình và Bãi Sậy?


HS: Thảo luận, đại diện nhóm trình bày, nhóm


khác nhận xét (bằng lời)


GV: Kết luận: Khởi nghĩa Ba Đình địa thế hiểm
yếu, phòng thủ là chủ yếu, khi bị bao vây tấn
công dễ bị dập tắt. Khởi nghĩa Bãi Sậy, địa bàn
rộng lớn, nghĩa quân dựa vào dân đánh du kích,
đánh vận động, địch khó tiêu diệt...


Hoạt động 3 .
GV: Gọi HS đọc mục 3 SGK (129)
HS: Đọc


GV: Cho HS quan sát hình 94 SGK (129)
HS: Quan sát


GV: Em biết gì về Phan Đình Phùng?


HS: Ơng là người lãnh đạo cao nhất của cuộc
khởi nghĩa...


GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận


GVTT: Bên cạnh Phan Đình Phùng cịn có nhiều
tướng lĩnh tài ba khác, tiêu biểu là Cao Thắng.
Ông là một dũng tướng trẻ, xuất thân từ nơng
dân, trợ thủ đắc lực của Phan Đình Phùng.


HS: Chú ý theo dõi



GV: Em hãy trình bày về diễn biến cuộc khởi
nghĩa Hương Khê?


- Diễn biến:


+ Từ 1993-1892: Nghĩa quân thực hiện
chiến thuật du kích, đánh vận động
khống chế địch.


+ Giặc nhiều lần bao vây tiêu diệt nghĩa
quân nhưng đều thất bại. Tuy vậy lực
lượng hao mòn dần. 1892 khởi nghĩa
tan rã .


3- Khởi nghĩa Hương Khê (1885-1895)


- Lãnh đạo:


+ Phan Đình Phùng: Ơng là người
cương trực, năm 1885 ông chiêu mộ
nghĩa quân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

HS: Khởi nghĩa chia ra làm 2 giai đoạn...
GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung


GV: Treo lược đồ cuộc khởi nghĩa Hương Khê
tương thuật diễn biến cuộc khởi nghĩa.


HS: Chú ý theo dõi



GV: Để đối phó với lực lượng nghĩa quân, thực
dân Pháp đã làm gì?


HS: Thực dân Pháp tập trung binh lực, xây dựng
hệ thống đồn bốt, cô lập nghĩa quân...


GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận


- Diễn biến: Chia ra làm 2 giai đoạn
+ Giai đoạn 1: 1885-1888: Nghĩa quân
xây dưng căn cứ và chuẩn bị lực lượng,
rèn đúc vũ khí.


+ Giai đoạn 2: 1888-1895: Nghĩa quân
dựa vào rừng núi hiểm trở tiến quân
địch, chỉ huy thống nhất, đẩy lùi nhiều
cuộc càn quét của địch.


- Thực dân Pháp tập trung binh lực bao
vây nghĩa quân và tấn công căn cứ
Ngàn Trươi.


- 28-12-1895, Phan Đình Phùng hi sinh,
nghĩa quân tan rã.


3- Củng cố:


- GV sơ kết bài học



? Em hãy trình bày diễn biến khởi nghĩa Hương Khê trên lược đồ?
HS: Thực hiện


4- Hướng dẫn học bài:


- HS học bài trả lời câu hỏi SGK (124)
- Chuẩn bị tiết sau: Khởi nghĩa Yên Thế...


***********************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

8B...
Ti


ế t 42:


<b>KHỞI NGHĨA Y£N THẾ V PHONG TR O CH</b>À À <b>ỐNG PH P</b>Á
<b>CỦA ĐỒNG B O MI</b>À <b>ỀN N I CU</b>Ú <b>ỐI THẾ KỈ XIX .</b>


<b> </b>I- Mục tiêu bài học:
- Học sinh cần nắm được .


<i>1- Kiến thức:</i>


- Nắm được một loại hình đấu tranh của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX là phong trào tự
vệ vũ trang kháng Pháp của quần chúng mà điển hình là cuộc khởi nghĩa n Thế, đó là cuộc
khởi nghĩa có thanh thế nhất lúc báy giờ.


- Nguyên nhân bùng nổ, diễn biến và nguyên nhân tồn tại lâu dài của cuộc khởi nghĩa
Yên Thế.



<i>2- Kĩ năng:</i>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ để miêu tả những sự kiện lịch sử. Biết phân tích,
tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử và đánh giá nhân vật lịch sử.


<i>3 - Thái độ: </i>


- Có lịng biết ơn những anh hùng dân tộc. Nhận thấy rõ khả năng cách mạng to lớn, có
hiệu quả của nơng dân Việt Nam.


II - Chuẩn bị :


<i> </i>- Lược đồ khởi nghĩa Yên Thế .
III - Tiến trình dạy học


<i>1. ổn định</i> : 8A:...8B...
* Bài cũ:


Câu hỏi: Em hãy cho biết vài nét về căn cứ Ba Đình, cuộc khởi nghĩa Ba Đình do ai
lãnh đạo, thành phần tham gia khởi nghĩa Ba Đình như thế nào?


( Căn cứ: Thuộc huyện Nga Sơn (Thanh Hóa), đó là chiến tuyến phịng thủ kiên cố gồm 3
làng: Thượng Tho, Mậu Thịnh, Mĩ Khê.


- Lãnh đạo: Phạm Bành và Đinh Công Tráng


- Th nh phà ần ngha quân gm ngi Kinh, ngi Thái v ng ười Mường )
<i>2- B i mà</i> <i>ới:</i>


Hoạt động của thầy v trß . à Nội dung



Hoạt động 1


GV: Gọi HS đọc mục I SGK (131-132)
HS: Đọc


GV: Treo lược đồ căn cứ Yên Thế yêu cầu HS
quan sát


HS: Quan sát


GV: Em hãy trình bày một vài nét về căn cứ
Yên Thế?


HS: Căn cứ Nằm ở phía tây bắc của tỉnh Bắc
Giang


GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

GV: Nhận xét, kết luận:


GVTT: Từ Yên Thế ta có thể đi xuống Tam
Đảo, Thái Nguyên, xuống Phúc Yên ,


Vĩnh Yên...


HS: Chú ý theo dõi


GV: Dân cư Yên Thế có đặc điểm gì ?



HS: Cuối thế kỉ XIX, kinh tế triều Nguyễn sa
sút, nhiều nông dân phải rời quê hương lên
miền núi Yên Thế kiếm ăn....


GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận:


GV: Cho HS quan sát một số hình ảnh nhân
dân Yên Thế bị thực dân pháp cướp đất lập đồn
điền .


HS: Chú ý theo dõi .


GV: Cuộc khởi nghĩa Yên Thế được chia ra
làm mấy giai đoạn:


HS: Dựa vào SGK trả lời
GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận:


GV: Em hãy trình bày diễn biến giai đoạn 1và
2 của cuộc khởi nghĩa?


HS: Dựa vào SGK trả lời
GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, bổ xung


GV: Trong giai đoạn này Đề Thám đã có cách
đánh sáng tạo như thế nào?



HS: Nhìn thấy tương quan lực lượng quá chênh
lệch Đề Thám đã tìm cách giảng hòa với quân
Pháp...


GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận


GV: <i>Chia nhóm yêu cầu HS thảo luận (nhóm</i>
<i>bàn)</i>


- Thời gian: 3 phút
- Nhiệm vụ:


? Em có nhận xét gì về cách đánh thông minh
và sáng tạo của Đề Thám?


HS: Thảo luận, đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét (bằng lời)


- Căn cứ: Yên Thế ở phía tây bắc tỉnh
Bắc Giang, với địa thế hiểm trở


- Dân cư:


+ Đa số là dân ngụ cư.


+ Đa phần nông dân Yên Thế bị 2 lần
mất đất, họ rất căm thù thực dân Pháp.
-> Họ đã nổi dậy đấu tranh.



- Diễn biến: Được chia ra làm hai giai
đoạn


+ Giai đoạn 1 (1884-1892): Do Đề Nắm
lãnh đạo, nghĩa quân chưa có sự chỉ huy
thống nhất.


+ Giai đoạn 2 (1893-1908): Do Đề
Thám lãnh đạo. Nghĩa quân vừa chiến
đấu vừa xây dựng cơ sở


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

GV: Kết luận: Cách đánh sáng tạo để bảo toàn
lực lượng của nghĩa quân và buộc quân Pháp
phải rút khỏi Yên Thế...


GV: Diễn biến giai đoạn 3 của cuộc khởi nghĩa
diễn ra như thế nào?


HS: Pháp tập trung lực lượng, liên tiếp càn quét
nghĩa quân...


GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận


GVTT: Phong trào bị tan rã nhưng đã tồn tại
được gần 30 năm là vì phong trào đã kết hợp
được yêu cầu độc lập dân tộc với nguyện vọng
dân chủ, bước đầu giải quyết vấn đề ruộng đất
cho nông dân...



HS: Chú ý theo dõi


Hoạt động 2
GV: Gọi HS đọc mục 2 SGK (133)
HS: Đọc .


GV: Em hãy nêu đặc điểm những cuộc khởi
nghĩa chống Pháp tiêu biểu của đồng bào miền
núi cuối thế kỉ XIX ?


HS: Nổ ra muộn hơn đồng bằng...
GV: Gọi Hs nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận:


GV: Em hãy nêu những phong trào đấu tranh
tiêu biểu của đồng bào miền núi cuối thế kỉ
XIX?


HS: ở Nam kì thì người Thượng, người Khơme
chống Pháp...


GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận:


GV: Cho HS quan sát một số hình ảnh về
phong trào đấu tranh của đồng bào miền núi...
HS: Chú ý theo dõi.


+ Giai đoạn 3 (1909-1913): Pháp tập
trung lực lượng liên tiếp càn quét và tấn


công Yên Thế


- 10-2-1913, Đề Thám hy sinh, phong
trào tan rã.


II- Phong trào chống Pháp của đồng bào
miền núi:


- Đặc điểm: Phong trào nổ ra muộn hơn
đồng bằng nhưng kéo dài hơn.


<i>- Những phong trào đấu tranh tiêu biểu:</i>


+ Nam Kì: Người Thượng, Khơ-me,
Xtiêng cùng với người Kinh chống Pháp
+ Trung Kì: Phong trào đấu tranh của
người dân tộc thiểu số diễn ra sôi nổi...
+ Tây Nguyên: Nhân dân sẵn sàng chiến
đấu tiêu biểu có Nơ-trang-Gư...


+ Tây Bắc: Phong trào của Nguyễn Văn
Giáp, Đèo Văn Tri


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b> 3- Củng cố</b></i>


- GV sơ kết bài học


? Em hãy trình bày diễn biến khởi nghĩa Yên Thế trên lược đồ?
HS: Thực hiện



<i><b>4 - Hướng dẫn học bài:</b></i>


- HS học bài trả lời câu hỏi SGK (124)
- Chuẩn bị tiết sau: Bài tập lịch sử


*************************************************
Ngày giảng : 8A.../.../ 2010 .


8B.../.../ 2010 .
Tiết 43 :


TUYÊN QUANG Dới ách đô hộ của thc dân pháp
(từ 1884 đến đầu thế kỉ 20)


Những kiến thức có liên quan Những kiến thức cần hình thành
-Quá trình thực dân pháp xâm lợc và từng


bc chiếm đất nớc ta.


-Cuộc đấu tranh của nhân dân ta chống
lại thực dân pháp xâm lợc.


-Hiểu đợc chính sách áp bức, bóc lột
của thực dân pháp đối với Tuyên
Quang và hậu quả của nó.


-Phong trào yêu nớc đấu tranh chống
pháp từ 1884 đến đầu thế kỉ XX.
I.Mục Tiêu:



1. KiÕn thøc:


-Hiểu đợc chính sách áp bức, bóc lột của thực dân pháp đối với Tuyên Quang và hậu quả của
nó.


- Phong trào yêu nớc đấu tranh chống pháp từ 1884 đến đầu thế kỉ XX.
2.Kĩ năng:


-Cã kĩ năng khai thác, tham khảo tài liệu.


-Bit so sỏnh, phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.
3.Thái độ:


-Tự hào về tinh thần đấu tranh của nhân dân, từ đó nâng cao lòng yêu quê hơng.
II.Chuẩn bị:


Tài liệu tham khảo .
III.Các hoạt động dạy và học:


1 . ổn định : 8A...8B...
.Kiểm tra: không


2.Bài mới:


Hot ng của thầy và trò . Nội dung .


HĐ1 : Giới thiệu bài .


-HĐ2: Tìm hiểu chính sách cai trị của thực
dân Pháp ở Tuyên Quang và hậu quả.



1.Chính sách cai trị cuả thực dân
Pháp ở Tuyên Quang và hậu quả
của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

“chính sách cai trị của thực dân Pháp dẫn đến
hậu quả gì ?”


-H§2:


-Những trận đánh của nhân dân Tun Quang
chng li thc dõn Phỏp?


-Phong trào chống Pháp của quân dân Tuyên
Quang chứng tỏ điều gì?


-Em có nhận xét gì về phong trào yêu nớc của
nhân dân Tuyên Quang?


-Ngy 31/5/1884: Pháp đánh
chiếm Tuyên Quang.


-Chúng dùng mọi thủ đoạn để bóc
lột nhân dân về kinh tế, đàn áp về
chính trị, nơ dịch về tinh thần
đẩy nhân dân ta vo tỡnh trng bn
cựng hoỏ.


b.Hậu quả



Đời sống nhân dân vô cùng cực
khổ.


-XÃ hội có sự phân hóa sâu sắc:
+ G/c T sản


+ Tiểu T sản
+ Địa chủ
+ Nông dân
+ Công nhân


2.Cuc u tranh chng Phỏp ca
nhân dân Tuyên Quang. (nh tài
liệu)


-Tháng 8/1884 đến tháng 4/1885:
Đốc Thịnh cùng quân cờ đen đánh
Pháp ở Yên Sơn.




-ý nghÜa : chøng tá lßng dũng cảm,
tinh thần yêu nớc nồng nàn của
nhân dân các dân tộc Tuyên
Quang.


3.Củng cố:


Hệ thống lại bài .
4.Dặn dò:



Su tm thờm cỏc ti liu s a phng c.


- Làm các bài tập từ kì hai giờ sau làm bài tập lịch sử.


****************************************************
Ngy giảng : 8A.../.../ 2010 .


8B.../.../ 2010 .


<b>Ti</b>
<b> ế t 44:</b>


<b>B I T</b>À <b>ẬP LỊCH SỬ</b>
I- Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>1- Kiến thức:</i>


- Hệ thống lại những kiến thức lịch sử đã học từ khi thực dân Pháp sang xâm lược nước
ta một cách tổng hợp.


<i>2- Kĩ năng:</i>


- Biết nối các sự kiện với thời gian . Tờng thuật cuộc khởi nghĩa trên lợc đồ. .


<i>3- Thái độ: </i>


- Có lịng u nước, lịng tự hào dân tộc.
II- Chuẩn bị :



- Tài liệu tham khảo . Bảng phụ , bút dạ .
- Lợc đồ khởi nghĩa Ba Đình .


III- Tiến trình dạy học .


1- ổn định :8A...8B...
* Kiểm tra : Không .


2- B i m<i>à</i> <i>ới:</i>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1 .


GV: Trong khi quân Pháp chuẩn bị
mở rộng xâm lược thì triều đình nhà
Nguyễn thực hiện chính sách đối nội,
đối ngoại như ( Tiếp tục chính sách
lỗi thời. Vơ vét tiền của của dân để ăn
chơi và bồi thường chiến phí .Tiếp
tục thương lượng với Pháp )


GV: Treo bảng phụ nêu yêu cầu bài
tập1.


GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
HS: Đọc .


GV: Yêu cầu HS làm việc độc lập .
HS: Thực hiện .



GV: Gọi HS trình bày kết quả bài
tập .


GV: Nêu nội dung của hiệp ớc nhâm
tuất. ( thừa nhận quyền cai quản của
Pháp ở Gia Định, Định Tờng , Biên
Hồ,tự do truyền đạo, bn bán, bồi
thờng chiến phí. ) SGK trang 116.
GV: Để dập tắt cuộc khởi nghĩa của
Trơng Định tháng 2- 1863 Pháp tấn
cơng căn cứ Tân Hồ. Trơng Định tự
vẫn. Trơng quyền lên thay.


<b>Bài tập1</b>: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
câu trả lời em cho là đúng nhất:


C©u 1: Vì sao Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu
<i><b>tấn công đầu tiên?</b></i>


A. Đà Nẵng gần Huế.


B. Cú cng nc sâu thuận tiện cho việc tấn công.
C. Chiếm Đà Nẵng để uy hiếp triều đình Huế.
D. Cả ba ý trên.


Câu 2: Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ớc Nhâm
<i><b>Tuất vào ngày tháng, năm nào?</b></i>


A. Ngµy 5-6-1862;


B. Ngµy 6-5-1862;
C. Ngày 8-6-1862;
D. Ngày 6-8-1862.


Câu 3 : Vì sao thực dân Pháp dễ dàng chiếm nốt
<i><b>ba tỉnh miền Tây Nam Kì?</b></i>


A. Lực lợng của ta bố phòng máng.


B. Ta khơng chuẩn bị vì nghĩ rằng địch khơng đánh.
C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắt, bị giết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Hoạt động 2 .


GV:Treo bảng phụ nêu yêu cầu bài
tập 2


GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
HS: Đọc


GV: Yêu cầu HS làm việc độc lập
HS: Thực hiện


GV: Gọi HS lên bảng chữa bài tập
GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, kết luận


* Đáp án bài tập 2:


A-> 1; B-> 4; C->3,5; D-> 7; E-> 6 .



? So sánh thái độ và hành động của
nhân dân và triều đình Huế trong việc
chống Pháp đánh Bắc Kì lần thứ
nhất?


Hoạt động 3 .


GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
HS: Thực hiện


GV: Kết luận: Bảng phụ


Ngun.
<b>Bµi tËp 2 . </b>


Nối thời gian với sự kiện sao cho đúng .


Thời gian Nối Sự kiện


A-20-11-1873 1- Pháp đánh
Hà Nội lần 1
B- 15-3-1874 2- Chiến thắng


cầu Giấy lần 1
C-19- 5-1883 3- Pháp đánh


Hà Nội lần 2
D- 25-8 -1883 4- Kí kết Hiệp



ước Giáp Tuất
E- 6 -6-1884 . 5- Chiến thắng


cầu Giấy lần 2
6- kí kết Hiệp
ước Pa-tơ-nốt
7.hiệp ước Q
Mùi .


Bµi tËp 3.


Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Ba Đình trên
l-ợc đồ .


<i><b>3- C</b><b>ủ</b><b>ng c</b><b>ố</b><b>:</b></i>


- GV sơ kết b i hà ọc


? Em hiĨu thÕ nµo về phong tr o Cà ần Vương .


? Hãy nêu tên những ngời chỉ huy tiêu biểu trong những cuộc khởi nghĩa lớn trong
phong trào Cần Vơng và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX.
( Khởi nghĩa Ba Đình ( phạm Bành , Đinh Cơng Tráng,) Bãi sậy ( Nguyễn Thiện Thuật ).
H-ơng Khê , Phan Đình Phùng . )


GV: Gọi HS nhận xét, bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

chống xâm lợc và phong kiến của ND. Nhằm cứu vãn tình hình trong bối cảnh này đã xuất
hiện nhiều đề nghị cải cách. Cải cáh đó có tác dụng , kết quả nh thế nào ...Bài sau.



<i><b>4</b><b> - Hướng dẫn học bài:</b></i>


- HS học bài trả lời câu hỏi SGK


- Chuẩn bị tiết sau : Trào lưu cải cách Duy Tân .


Dut cđa tỉ chuyªn môn .


...
...
...
...
Ngày ging: 8A.../.../ 2010.


8B.../.../ 2010.


<b>t</b>

<b>iÕt 45</b>



<b>trµo lu cải cách duy tân ở việt nam </b>


<b>nửa cuối thế kØ xix</b>



I.mơc tiªu


1.kiÕn thøc


Ngun nhân dẫn đến phong trào cải cách duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
Nội dung chính của phong trào cải cách duy tân và nguyên nhân vì sao những cải cách
ny khụng c thc hin.



2.Kỹ năng


Rốn luyn cho HS kĩ năng phân tích, đánh giá, nhận định một vấn đề lịch sử, hớng dẫn
các em liên hệ giữa lí luận và thực tiễn.


3.Thái độ


Đây là một hiện tợng mới của lịch sử Việt Nam, thế hiện khía cạnh của lịng u nớc
Khâm phục lịng dũng cảm, cơng trực, thẳng thắn và trân trọng những vấn đề cải cách
của nhà duy tân nửa cuối thế kỉ XIX, muốn cải cách tạo ra thực lực chống ngoi xõm.
II. chun b


1.Giáo viên:


Tài liệu tham khảo


2.Học sinh: Đọc trớc bài ở nhà.
III.Tiến trình tổ chức dạy học


1.n nh t chc 8A:...8B...
* Kiểm tra bài cũ


2.Bµi míi


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


hoạt động 1(10’)
HS đọc bài


-Những năm 60 của thế kỉ XIX, trong khi thực


dân Pháp đang mở rộng xâm lợc Nam Kì, chuẩn
bị đánh Bắc Kì., thì nhà Nguyễn vẫn thực hiện
chính sách lỗi thời lạc hậu về kinh tế, chính trị, xã
hội.


?Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ kinh tÕ níc ta nưa ci thÕ
kØ XIX?


?T×nh h×nh chính trị nh thế nào?


I.tình hình việt nam nửa sau thÕ kØ
XIX


*Kinh tÕ


-Nông nghiệp, thủ cơng nghiệp đình
trệ, tài chính cạn kiệt.


*ChÝnh trÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

?X· héi nưa ci thÕ kØ XIX ra sao?


?Nguyên nhân nào dẫn đến nhiều cuộc khởi nghĩa
nông dân nổ ra nửa cuối thế kỉ XIX?


-Triều đình Huế vẫn tiếp tục thực hiện chính sách
nội trị, ngoi giao li thi lc hu


-Thực dân Pháp ráo riết mở rộng chiến tranh xâm
lợc Nam Kì



=>Mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp đan
xen với nhau, làm cho xà hội thêm rối loạn.


?Nêu một số cuộc khëi nghÜa lín nưa ci TK
XIX?


GV tỉ chøc cho HS th¶o luËn nhãm


?VËy muèn thoát khỏi tình trạng khủng hoảng
trên thì phải làm gì?


HS thảo luận


Đại diện nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung
GV nhËn xÐt, bæ sung->KL.


-Yêu cầu của lịch sử Việt Nam lúc đó là phải thay
đổi chế độ xã hội hoặc tiến hành cải cách xã hội
cho phù hợp. Khả năng 2 có tính khả thi hơn.
-Trong bối cảnh đó, trào lu cải cách Duy Tân ra
đời, đa nớc nhà tiến lên con đờng Duy Tân tiến
bộ, tạo ra thực lực cho nớc nhà đánh Pháp.


hoạt động 2
HS đọc bài


?Các sĩ phu Duy Tân đề xớng cải cách trong hon
cnh no?



-Từ thực trạng khủng hoảng kinh tế-xà hội Việt
Nam.


-T lòng yêu nớc, thơng dân muốn cho nớc nhà
giàu mạnh, có thể đơng đầu với cuộc xâm lợc của
thực dân Pháp


-Bản thân một số sĩ phu, quan lại có điều kiện đi
nhiều, biết nhiều, đã từng đợc chứng kiến sự phồn
thịnh của t bản Âu – Mĩ và thành tu ca vn
hoỏ Phng Tõy.


?Nội dung của những cải cách là gì?


?Kể tên những sĩ phu tiêu biểu trong phong trào
cải cách?


-1863 1871 Nguyn Trng T gi 30 bản điều
trần yêu cầu cải cách nhiều mặt đều bị cự tuyệt.
-1877 và 1882, Nguyễn Lộ Trạch dâng 2bản “


giao lạc hậu, bộ máy chính quyền từ
TW đến địa phơng mục ruỗng.


*X· héi


-Nhân dân đói khổ, mâu thuẫn dân tộc
và giai cấp gay gắt


->Khëi nghÜa nỉ ë nhiỊu n¬i



-1862 khëi nghÜa cai Tổng Vàng,
Nông Hùng Th¹c.


-1861-1865 khëi nghÜa cđa Tạ Văn
Phụng


-1866 khởi nghĩa kinh thành.


II.nhng đề nghị cải cách ở việt nam
vào nửa cuối thế k XIX.
*Bi cnh


-Đất nớc ngày càng nguy khốn


-Cỏc s phu đề xớng cải cách để tạo ra
thực lực cho đất nớc chống lại bọn
xâm lợc.


*Néi dung cải cách Duy Tân


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Thi v sỏch chấn hng dân khí, khai thơng
dân trí và bảo vệ đất nớc.


GV giải thích thêm(TL-178)
Hoạt động 3
HS đọc bài


?Em cã suy nghĩ gì về những cải cách của sĩ phu
Duy T©n?



-Đất nớc nguy khốn->Các sĩ phu đã có tinh thần
dũng cảm và cách mạng


?Vì sao những cải cách Duy Tân cui TK XIX
khụng c chp nhn?


-Những cải cách mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc
-Cha xuất phát từ cơ sở bªn trong


-Cha động chạm đến vấn đề giải quyết mâu thuẫn
của XH Việt Nam, đó là mâu thuẫn giữa nông
dân và phong kiến. Mặt khác, triều đình Nguyễn
lại bảo thủ, từ chối mọi cải cách kể cả những cải
cách có thể thực hiện đợc


-Nó làm cản trở sự phát triển những tiền đề mới,
XH Việt Nam còn luẩn quẩn trong chế độ thuộc
địa nửa PK


?Trào lu Duy Tân cuối TK XIX có ý nghĩa gì?
-Tuy khơng đợc thực hiện, nhng nó đã gây tiếng
vang lớn trong XH


-Tấn công vào t tởng bảo thủ của triều đình.
-Thể hiện trình độ nhận thức của ngời Việt Nam.
-Chuẩn bị cho sự ra đời của trào lu Duy Tân đầu
TK XX ở Việt Nam.


?Vì sao những cải cách cuối TK XIX không đợc


thực hiện đợc mà những đổi mới hiện nay của
chúng ta lại đạt đợc những thành tựu rực rỡ?
-Những đổi mới của cúng ta xuất phát từ nhu cầu
thiết yếu trong nớc


-XH đã có miếng đất chính trị để tiếp thu nó(đội
ngũ trí thức đơng đảo tiếp thu những tiến bộ khoa
học công nghệ để phát triển kinh tế-XH)


-Đảng và nhà nớc chủ trì đổi mới, đợc dân ủng hộ
với mục tiêu dân giàu, nớc mạnh, XH công bằng
văn minh.


III.kết cục của các đề nghi cải cỏch


*Kết cục


-Họ muốn Duy Tân nhng nhà Nguyễn
không chấp nhận.


=>Vì cải cách Duy Tân cha xuất phát
từ c¬ së trong níc, nhà Nguyễn bảo
thủ


*ý nghĩa


-Tn cơng vào t tởng bảo thủ của triều
đình.


-Thể hiện trình độ nhận thức của ngời


Việt Nam.


4. Cñng cè .


Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của trào lu cải cách Duy Tân
Nội dung những cải cách cuối TK XIX?


4. Híng dÉn häc ở nhà .
Học bài


Ôn tập phần lịch sử Việt Nam
Giê sau kiÓm tra 45’


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

**********************************


Giảng: 8A...,


8B...
<b>Ti</b>


<b> ế t 46: </b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
I.mơc tiªu


1.kiÕn thøc


Nhằm củng cố kiến thức từ khi thực dân Pháp xâm lợc nớc ta n cui th k XIX


2.Kỹ năng



Rốn luyện kĩ năng nhận biết các sự kiện lịch sử, kĩ năng t duy khoa học và kĩ
năng vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi.


3.Thái


Giáo dục HS tinh thần yêu nớc chống giặc ngoại xâm, bảo vệ chủ quyền dân tộc.


II. chuẩn bị


1.Giáo viên: Đề kiểm tra- Đáp án -Phô tô đề cho HS làm bài


2.Học sinh: Ôn tập tốt để làm bài kiểm tra- giấy- bút.


III.TiÕn tr×nh tỉ chøc dạy học


1.n nh :8A:...8B:...
2.Kim tra bi c: (Khụng)


3.Bài mới


ma trn đề kiểm tra
mức độ


chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


tnk



q tntl tnkq tntl tnkq tntl


Cc kh¸ng chiÕn
chèng Ph¸p tõ
1858-1884


1
1


1


1


1
3


3


5
Kh¸ng chiÕn lan


réng ra toµn quèc


1
4


1


4


Phong trµo chèng


Ph¸p cuèi TK XIX.


1

1


1


1
Tæng 1


1
2


2
2


7
5


10
§Ị bài


I. trắc nghiệm khách quan(3điểm)


<i>Hóy khoanh trũn vo ch cỏi đứng trớc câu mà em cho là đúng (mỗi ý 0.25điểm)</i>
Câu 1. Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta vào.



A. 1/9/1958 C. 9/1/1958
B. 2/9/1958 D. 1/9/1959
Câu 2 : Thực dân Pháp xâm lợc nớc ta nhằm mục đích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

C©u 3: Sau khi thất bại ở Đà Nẵng, Pháp kéo quân vào:


A. Huế . C. Gia Định.


B . Quảng NgÃi. D. Hà Tiên.


Câu 4:


Cõu núi(Bao giờ ngời Tây nhổ hết cỏ nớc Nam mới hết ngời Nam đánhTây”của.)
A. Trơng Quyền C . Nguyễn Hữu Huân


B. Phan Liªm D. Nguyễn Trung Trực
Câu 5 .(1điểm )


H y điền vào chỗ(...)để hồn thành đoạn viết về cuộc KN Ba Đình (1886-1887)<b>ã</b>
“Chỉ huy cứ điểm là( 1) ...Nghĩa quân


gồm(2 ) ...tham gia. Cuộc chiến đấu bắt đầu quyết liệt từ
(3) ... đến( 4) ...


Câu6 (1điểm) : H y nối niên đại với sự kiện sao cho ỳng:<b>ó</b>


Niờn i S kin


A.1873
B.1874


C1883
D.1884


1.Pháp chiếm Bắc Kì lần 1
2.Pháp chiếm Bắc Kì lần 2


3.Triu ỡnh Hu kớ vi Phỏp hiệp ớc Giáp Tuất
4.Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ớc Hác Măng
5.Triều đình Huế kí với Pháp hiệp c Pa-t-nt.


II. trắc nghiệm tự luận(7điểm)


Câu 1( 3 điểm ) Trình bày diễn biến chính, kết quả trận cầu Giấy năm 1873?


Cõu 2( 4 im) : Nêu nội dung chủ yếu của hiệp ớc Nhâm Tuất 5/6/1862? Vì sao nhà
Nguyễn lại kí Hiệp ớc Nhâm Tuất? Em có nhận xét gì về thái độ chống Pháp của
triều đình nhà Nguyễn .


<b>đáp án-biểu điểm</b>
I.Phần trc nghim khỏch quan(3im)


Câu 1 (1điểm)


Câu a Câu b Câu c Câu d


A b c d


Câu 2(1điểm)


Điền từ ( 1 ) Phạm Bành và Đinh Công Tráng. ( 2 ) Cả ngời Kinh, ngời Mờng, ngời Thái. ( 3)


tháng 12 năm 1886.( 4) tháng 1 năm 1887 .


<b>Câu 3(1®iĨm)</b>


Nèi thêi gian víi sù kiƯn


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>II.Phần trắc nghiệm tự luận (7điểm)</b>


<b>Câu 1(3điểm)</b>


Diễn biến chính của trận Cầu Giấy 1873


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Kết quả : Gác-ni-ê cùng nhiều sĩ quan thực dân và binh lính bị giết tại trận.


<b>Câu 2(4điểm)</b>


- Nội dung cơ bản của Hiệp íc Nh©m Tt5/6/1862


Thừa nhận Pháp chiếm ba tỉnh miền Đơng và đảo Côn Lôn


Mở ba cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho Pháp vào buôn bán
N i bỏ lệnh cấm đạo, cho Pháp tựu do truyền đạo<b>ã</b>


Båi thêng chiÕn phÝ cho Ph¸p


Pháp trả lại thành Vĩnh Long cho triều đình.



- Vì để bảo vệ quyền lợi của giai cấp và dòng họ . Để rảnh tay ở phía Nam, tập trung đối phó
với phong trào nơng dân ở phía Bắc. Thái độ chống Pháp của triều đình bạc nhợc, chỉ nghĩ đến
lợi ích của dịng họ .


4.Cđng cè .
Thu bµi


NhËn xÐt giê kiĨm tra
5. Híng dÉn häc ở nhà.


Về nhà học bài
Đọc trớc bài 29.


<b>*******************************************************</b>


Ngày giảng : 8A.../.../ 2010 .
8B.../.../ 2010.


Chơng ii: x hội việt nam 1897 đến 1918

<b>ã</b>



tiết 47 : chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp và
những chuyển biến về kinh tế, x hội ở việt nam.<b>ã</b>


I.Mơc tiªu
1.kiÕn thøc


Mục đích và nội dung chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân
Pháp ở Việt Nam



Những biến đổi về kinh tế, chính trị, văn hố XH nớc ta, dới tác động của chính
sách khai thác thuộc địa ln th nht.


2.Kỹ năng


S dng bn


Phõn tớch, đánh giá các sự kiện lịch sử


3.Thái độ


Thực chất của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất là dân Pháp tăng cờng
bóc lột thuộc địa để làm giàu cho chính quốc


Giáo dục cho các em lịng căm ghét bọn đế quốc áp bức bóc lột
II. Chuẩn bị :


-Tµi liệu tham khảo
III.Tiến trình tổ chức dạy học


1.n nh : 8A:...8B:...
* Kiểm tra bài cũ: Khơng .


2. Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


GV giíi thiƯu bài


Hot ng 1



HS c bi


?Thực dân Pháp tiến hành khai th¸c


I.Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
của thực dân pháp(1897 – 1914)


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

thuộc địa lần thứ nhất ở nớc ta với những
nội dung gì?


-Sau khi căn bảo hồn thành cơng cuộc
bình định bằng qn sự, thực dân Pháp
tiến hành cuộc khai thác thuộc địa Việt
Nam một cách quy mô.


?Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác
thuộc địa Việt Nam nhằm mục đích gì?
-Để vơ vét tàn bạo sức ngời, sức của vốn
rất phong phú ở Vit Nam


-Để chiếm lâu dµi vµ biÕn ViƯt Nam
thành một tỉnh của Pháp


?Tổ chức bộ máy nhà nớc có gì khác trớc?


?Bộ máy nhà nớc ở ViÖt Nam tõ cÊp x<b>·</b>


trở xuống đợc thiệt lập nh thế nào?



GV gi¶i thÝch (TL-186)


GV treo bảng phụ : Sơ đồ bộ máy cai trị
của thực dân Pháp ở Đông Dơng.


?Nhìn vào sơ đồ nhà nớc em có nhận xét
gì?


-Bộ máy nhà nớc đợc thiết lập chặt chẽ
từ TW đến địa phơng đều do ngời Pháp
chi phối.


?Mục đích chính sách cai trị Đông Dơng
của thực dân Pháp thể hiện ở bộ máy
chính quyền Pháp ở Đông Dơng ntn?
-Chia rẽ các dân tộc ĐD, các dân tộc ở
Việt Nam


-Biến Đông Dơng thành một tỉnh của
Pháp, xoá tên Việt Nam, Lo,
Campuchia trờn bn Th gii


-Tăng cêng ¸ch ¸p bøc, k×m kĐp, làm
giàu cho t bản Pháp.


Hot ng 2
HS c phn 2


?Thực dân Pháp thực hiện chính sách
kinh tế nông nghiệp ở nớc ta thời kì này


ntn?


-Chỳng y mnh cp đoạt ruộng đất
-Bắc kì(1920): Pháp chiếm 182 000ha
-Nam kì: Giáo hội chiếm 1/4diện tích
?Tại sao thực dân Pháp thực hiện phơng
pháp phát canh thu tô?


-Năm 1897 thành lập liên bang
Đông Dơng gồm 5xứ do tồn quyền
Đơng Dơng(ngời Pháp) đứng đầu
-Việt Nam bị chia ra làm 3xứ
+Bắc Kì: Nửa Bảo hộ


+Trung Kì: Bảo hộ
+Nam Kì : Thuộc địa


-Bé m¸y chÝnh qun từ TW xuống
cơ sở do ngời Pháp chi phối


-Cấp xứ và tỉnh ngời Pháp trực tiếp
nắm giữ


-T ph, huyn xuống thôn, x , ng<b>ã</b> ời
Việt đảm nhiệm dới sự ch o ca
ngi Phỏp.


2. Chính sách kinh tế
*Nông nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

?Trong c«ng nghiƯp thực dân đ thực<b>Ã</b>


hiện những chính gì?


?Trong giao thông vËn t¶i chóng thực
hiện những chính sách gì?


-Xõy dng h thng ng xá để tăng cờng
bóc lột kinh tế và đàn áp phong trào
kháng chiến của nhân dân.


?Trong th¬ng nghiƯp, thực dân Pháp
thực hiện những chính sách gì?


-Chỳng mun c chiến thị trờng Việt
Nam


-Hàng hoá Pháp nhập vào bị đánh thuế
rất nhẹ hoặc miễn thuế


-Hàng hoá ngời Việt Nam quen
dùng(Nhật, Trung Quốc) bị đánh thuế
cao, có mặt hàng bị đánh thuế tới 120%
-Hàng hố VN xut khu ch yu l vo
th trng Phỏp


-Đánh thuÕ chång chÊt vào hàng hoá
VN(thuế mới và thuÕ cò)


-Thuế nặng nhất là đánh vào muối, rợu


và thuốc phiện.


GV tỉ chøc cho HS th¶o ln


?Các chính sách thuế nặng nề của thực
dân Pháp nhằm mục đích gì?


C¸c nhãm thảo luận


Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét,
bổ sung


GV nhËn xÐt, bỉ sung, KL


-Nhằm bóc lột lợi nhuận tối đa và độc
chiếm thị trờng VN.


GV giíi thiƯu cho HS xem H98(Hµ Nội
1900) Hà Nội đ sầm uất<b>Ã</b>


Hot ng 3
HS c mc 3


?Chính sách văn hoá giáo dục của thực
dân Pháp thời kì này nh thế nào?


-Chúng vẫn duy trì văn hoá giáo dục thời
PK, trong mét sè k× thi cã thªm môn
Tiếng Pháp



?H thng giỏo dc thi kỡ thc dõn Phỏp
tin hành chơng trình khai thác thuộc
địa lần thứ nht nc ta ntn?


-Hệ thống giáo dục chia làm 3bậc:


-ấu học( dạy ở thôn x ) dạy chữ Hán và<b>Ã</b>


chữ quốc ngữ dạy ở phủ huyện


-Tiểu học(dạy chữ Hán và Quốc ngữ)
-Trung học dạy ë tØnh( ch÷ Hán, Quốc
Ngữ và chữ Pháp bắt buộc)


?Theo em, mục đích của chính sách văn
hố giáo dục của thực dõn Phỏp VN l


*Công nghiệp


-Tập trung khai thác mỏ than, kim
loại


-SX xi măng, gạch, ngói, điện, nớc


*Giao thông vận tải


-Tng cng xõy dng h thng ng
giao thụng.


*Thơng nghiệp



-Độc chiếm thÞ trêng


-Đánh thuế nặng vào các mặt hàng,
đặc biệt là đánh vào muối, rợu và
thuốc phin


3. Chính sách văn hoá, giáo dục


-Vn duy trì văn hố giáo dục PK
sau đó có thờm mụn Ting Phỏp.


-Hệ thống giáo dục chia làm 3bậc:
+Êu häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

“khai hoá văn minh”cho ngời Việt Nam
có đúng khơng?


-Mục đích của chính sách là ngu dân, nô
dịch, không phải là thực dân Pháp có
thực tâm “Khai hố văn minh” cho dân
tộc Việt Nam


GV Thực dân Pháp muốn lợi dụng nền nho học
lỗi thời để ngu dân


-Sau này, để tạo ra một đội ngũ tay sai
bản xứ và nhu cầu mở trờng học mới và
đa Tiếng Pháp vào chơng trình bắt buộc
của bậc trung học và th chọn ở bậc tiểu


học.


<b>3.Cđng cè . </b>


GV kh¸i qu¸t néi dung cơ bản của bài


Nội dung chính sách khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp ở nớc ta
Tổ chức bộ máy nhà nớc


Chính trị, kinh tế


Chính sách văn hoá giáo dục


<b>4.Hớng dẫn học ở nhà . </b>


Học bài


Đọc trớc phần II.


**********************************************************


Ngày giảng: 8A.../.../ 2010.
8B.../.../ 2010.


tiÕt 48


chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp và những
chuyển biến về kinh tế x hội ở việt nam.<b>ã</b>


<i>(TiÕp theo)</i>



I.mơc tiªu


1.kiÕn thøc .


- Dới tác động của chính sách khai thác lần thứ nhất, XH VN đ có nhiều biến đổi<b>ã</b>


- Giai cấp PK, nông dân, công nhân đều có biến đổi. Tầng lớp t sản và tiểu t sản
mới ra đời


-XHVN thay đổi sẽ dẫn đến nội dung, tính chất cách mạng thay đổi.


- Xu híng CM mới xu hớng CM dân chủ t sản đ xuất hiện trong phong trào <b>Ã</b>


CM giải phóng dân tộc VN.


2.Kỹ năng


Rốn luyn k nng nhn xét, phân tích, tổng hợp đánh giá các ự kịên lịch sử
Biết sử dụng những tranh ảnh lịch sử để minh hoạ cho những sự kiện điển hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Gi¸o dơc cho HS hiĨu râ


Thái độ chính trị của từng giai cấp, tầng lớp trong CM


Trân trọng lòng yêu nớc của các sĩ phu đầu TK XX quyết tâm vận động CM VN đi
theo xu hớng mới(xu hớng CM TG ang tin hnh)


II. chuẩn bị



1.Giáo viên: -Tranh ¶nh SGK
-Tài liệu tham khảo
2.Học sinh: Đọc trớc bài ở nhà.
III.Tiến trình tổ chức dạy học


1.n nh :8A:...8B...
* Kiểm tra bài cũ.


?Theo em, mục đích của chính sách văn hố giáo dục của thực dân Pháp ở VN là
“khai hoá văn minh”cho ngời Việt Nam có đúng khơng?


Mục đích của chính sách là ngu dân, nơ dịch, khơng phải là thực dân Pháp có
thực tâm “Khai hố văn minh” cho dân tộc Việt Nam


<b> </b>Thực dân Pháp muốn lợi dụng nền nho học lỗi thời để ngu dân Sau này, để tạo
ra một đội ngũ tay sai bản xứ và nhu cầu mở trờng học mới và đa Tiếng Pháp vào
chơng trình bắt buộc của bậc trung học và tự chọn ở bậc tiểu học.


2.Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>Hoạt động 1.</b>
HS đọc bài


?Dới tác động của chơng trình khai thác
lần thứ nhất thuộc địa giai cấp PK VN
phát triển thế nào?


-Giai cấp địa chủ PK ngày càng đơng



-§a phần đ đầu hµng lµm tay sai cho<b>Ã</b>
thực dân Pháp


-Mt b phn nh cú tinh thần yêu nớc.
GV Bên cạnh địa chủ ngời Việt còn có địa
chủ ngời Pháp và địa chủ nhà chung (nhà
thờ)


?Giai cấp nông dân ntn?


-Nông dân ngày càng bị bần cùng hoá, họ
không có lối thoát


+H b tc ot rung t


+Đóng nhiều loại thuế và các khoản phụ
thu cho chức dịch trong lµng


+Nơng dân bị phá sản, mất đất
+Một số làm tá điền cho địa chủ
+Một số đi làm phu đồn điền


+Một số ra thành thị làm phu xe kéo, bồi
bếp và một số ít làm cơng trong nhà máy,
hầm mỏ. Cuộc sống của họ rất khốn khổ.
GV hớng dẫn HS xem H99-SGK và giải
thích cuộc sống khốn khổ của ngời nông
dân: gầy guộc, đói khổ, phải kéo cày thay
trâu.



II.Nh÷ng biÕn chun cđa X· Héi
ViƯt Nam.


1.Các vùng nơng thơn.
*Giai cấp địa chủ PK


-Cã điều kiện phát triển


-Là chỗ dựa tinh thÇn cđa thực dân
Pháp


-Một số bộ phận nhỏ có tinh thần yêu
nớc


*Giai cấp nông dân


-B bn cựng hoỏ khơng lối thốt
-Họ bị mất đất


-Mét bé phËn nhá thµnh tá điền


-Một bộ phận phải Tha phơng cầu
thực


-Số ít thành công nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

?Thỏi chớnh tr của nông dân thế nào?
-Dù ở lại nông thôn hay ra thành thị, cuộc
sống nông dân đều lâm vào cảnh bần


cùng. Do vậy họ căm ghét chế dộ thực dân,
PK cộng với ý thức sâu sắc, nông dân sẵn
sàng hởng ứng, tham gia cuộc đấu tranh
do bất kì cá nhân, tổ chức, tầng lớp hoặc
giai cấp nào đề xớng để có thể giúp họ
giành đợc độc lập và ấm no.


Gv híng dÉn HS xem H100( Công nhân
VN thời Pháp thuéc, cuéc sèng của họ
cũng cơ cực không kém gì của ngời nông
dân).


Gv Vi chớnh sỏch khai thỏc thuc a lần
thứ nhất, nơng thơn VN có nhiều biến đổi,
đơ thị VN cũng phát triển và một số giai
tầng mới ra đời.


<b>hoạt động 2</b>
HS đọc bài


?Dới tác động của chính sách khai thác
thuộc địa lần thứ nhất, đô thị VN phát
triển ntn?(TL –210)


-Cuối thế kỉ XIX đầu TK XX, đơ thị VN
phát triển ngày càng nhiều: Hà Nội, Hải
Phịng, Sài Gòn, Chợ Lớn, Nam Định, Hòn
Gai, Vinh...


-Cùng với sự phát triển của đô thị, một số


giai cấp, tầng lớp mới ra đời.


?Tầng lớp t sản VN ra đời ntn?


-Với chơng trình “Khai thác lần thứ
nhất” ,một số ngời là thầu khốn, đại lí,
chủ xí nghiệp, chủ h ng bn, họ đứng ra<b>ã</b>
làm ăn, kinh doanh


-Trong c«ng cuộc làm ăn họ bị thực dân
Pháp chèn ép, kìm h m, thÕ lùc kinh tÕ<b>·</b>
yÕu ít.


?Tại sao T sản VN vừa mới ra đời lại bị
thực dân Pháp chèn ép và kìm h m?<b>ã</b>


-Pháp sợ kinh tế thuộc địa phát triển sẽ
cạnh tranh với kinh tế chính quốc, bọn
thực dân đi xâm lợc thuộc địa-> Thuộc địa
ngày càng yếu hèn thì chúng càng dễ bề
cai trị.


?Thái độ chính trị của T sản VN là gì?
-Họ yếu hèn về thế lực kinh tế và thế lực
chính trị cho nên khơng có tinh thần CM
triệt để(đảo lộn XH), sợ ảnh hởng đến kinh
doanh, họ chỉ muốn Pháp thực hiện một số
cải cách.


GV T sản dân tộc VN phải dựa vào t sản


Pháp làm ăn, nhng trên con đờng phát
triển họ bị chèn ép, họ không dám làm CM
(XH đảo lộn) sẽ ảnh hởng đến kinh doanh,


lÊy tù do, no ấm.


2.Đô thị phát triển, sự xuất hiện các
giai cấp, tầng lớp mới


*Tầng lớp t sản


-H là thầu khoán, đại lí, chủ xớ
nghip, ch hóng buụn


-Họ làm ăn luôn bị Pháp kìm h·m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

họ chỉ yêu cầu chính phủ đơng thời thực
hiện một số cải cách, thái độ “Cải lơng”
2mặt.


?Tầng lớp tiểu t sản thành thị ra đời và
phát triển ntn?


-Thành phần của họ là các chủ xởng thủ
công, những ngời buôn bán nhỏ, viên chức
cấp thấp, thông ngôn, nhà giáo, học sinh.
?Đời sống tiểu t sản ra sao?


-Đời sèng cña hä dễ chịu hơn công,
nông,nhng bấp bênh.



?Thỏi chớnh tr ca tiu t sn ntn?


-Họ là những ngời có ý thức dân tộc, đặc
biệt là các nhà giáo và học sinh, họ tích
cực tham gia phong trào vận động cứu nớc
đầu TK XX.


GV tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm


?Tại sao Tiểu t sản trí thức sẵn sàng tham
gia các cuộc vận ng cu nc?


Các nhóm thảo luận nhóm, trình bày
Lớp nhận xÐt, bỉ sung


GV nhËn xÐt, bỉ sung, KL


-Họ có trình độ lại có lịng u nớc. Nhạy
bén với thời cuộc. Cho nên họ tích cực
tham gia đấu tranh giành độc lập dân tộc.
?Giai cấp cơng nhân VN ra đời nh thế nào?
-Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ
nhất đ làm cho cơng th<b>ã</b> ơng nghiệp nớc ta
phát triển(ngồi ý muốn của Pháp)


-Giai cấp công nhân VN ra đời từ đầu TK
XX


-Số lợng khoảng 10vạn ngời. Phần lớn họ


là nông dân, đại chủ cớp đoạt ruộng đất.
Cho nên họ phải ra thành thị kiếm ăn, xin
làm việc ở các nhà máy, xí nghiệp, đồn
điền.


-Họ bị bóc lột rất nặng nề, đời sống khốn
khổ.


?Thái độ chính trị của giai cấp cơng nhân
VN ntn?


-Họ có tinh thần CM triệt để, sẵn sàng
đứng lên đấu tranh chống bọn địa chủ, đòi
cải thiện đời sống.


Hoạt động 3
HS đọc bài


?Xu híng CM d©n chđ t sản ở VN đầu TK
XX xuất hiện trên những cơ sảo nào?


-Chính sách Khai thác lần thứ nhất đ<b>Ã</b>


*Tầng lớp tiểu t sản


-Thành phần


+Tiểu thơng, tiĨu chđ, trÝ thøc, học
sinh, sinh viên, nhà giáo...



-Cuộc sống bấp bênh


-Tiểu t s¶n trÝ thøc lµ bé phËn quan
träng nhÊt, hä s½n tham gia CM


*Giai cÊp công nhân


-Giai cp cụng nhân VN ra đời đầu
TK XX


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

làm cho KT-XH Việt Nam biến đổi


-Luồng t tởng dân chủ t sản châu Âu đợc
truyền vào Vn qua các tân th của TQ


-Nhật đi lên con đờng t bản chủ nghĩa
giàu lên, mạnh lên, thoát khỏi ách thống
trị của ngời da trắng, các nhà yêu nớc, nớc
ta muốn theo gơng Nhật Bản.


?Tại sao luồng t tởng dân chủ t sản lại đợc
các sĩ phu tiến bộ tiếp thu, không phải
tầng lp t sn dõn tc.


-Các sĩ phu rất yêu nớc cã tri thøc, thøc
thêi.


-Họ muốn vận động CM VN đi vào quĩ đạo
chung của CM thế giới trớc CM T10 Nga
thành công, trên thế giới chủ nghĩa XH


tiến bộ


?Tại sao các nhà yêu nớc VN thời bấy giờ
muốn noi theo con đờng cứu nớc của Nhật
Bản?


-Bởi vì: Nhật Bản tiến theo con đờng t bản
chủ nghĩa, họ giàu lên, mạnh lên, tạo ra
thực lực quốc gia thoát khỏi ách thống trị
của ngời ra trắng.


-Họ có tinh thần CM triệt để, sẵn sàng
đứng lên đấu tranh chống bọn địa chủ,
đòi cải thiện đời sống.


3.Xu h ớng mới trong cuộc vận động
giải phóng dân tộc


-Chính sách khai thác lần thứ nhất làm
cho KT – XH VN biến đổi


-Tầng lớp T sản dân tộc ra đời


-Xu hớng CM dân chủ t sản đã xuất
hiện ti VN.


3.Củng cố.


GV khái quát nội dung của bài



Tỏc ng của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất i vi KT XH
VN ntn?


Nêu điểm mới của xu hớng cứu nớc đầu TK XX.
4. Hớng dẫn học ỏ nhà.


Học bài theo cõu hi trong SGK
Đọc trớc bài 30.


********************************************


Ngày giảng: 8A.../.../ 2010.
8B.../.../ 2010.


tiết 49: phong trào yêu nớc chống pháp


từ đầu thế kỉ xx đến năm 1918



I.mục tiêu.


1.kiÕn thøc.


- Xu hớng cách mạng mới xuất hiện trong phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc VN- xu hớng cách mạng dân chủ t sản với nhiều hình thức phong phỳ.


- Phong trào Đông Du 1905 1909


- Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục 1907


- Cuc vn ng duy tân và chống thuế ơt Trung Kì 1908



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

HS hình thành kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử


Biết nhận định, đánh giá t tởng và hành động của các nhân vật lịch sử.


3.Thái độ.


GD cho HS trân trọng sự cố gắng phấn đấu của các sĩ phu yêu nớc tiến bộ, họ
luôn vơn tới những cái mới, muốn vận động CM đi vào quĩ đạo chung của CM
thế giới(CNTB)


Các sĩ phu tiến bộ đang muốn tìm ra một con đờng mới cứu dân tộc ra khỏi
vịng nơ lệ


HS hiểu rõ bản chất tàn bạo, xảo quyệt của chủ nghĩa đế quốc, đế quốc phơng Đông và
phơng Tây cũng tàn bạo cớp nc nh nhau.


II. chuẩn bị .


- Chân dung các nhà yêu nớc đầu thế kỉ XX: Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh, Đội
Cấn, Nguyễn Tất Thành(SGK-144)


-Tài liệu tham khảo
<b> III.Tiến trình tổ chức dạy học</b>


1.n nh :8A...8B...
* Kiểm tra bài cũ.


*Dới tác động của chơng trình khai thác lần thứ nhất thuộc địa giai cấp PK ,Công
nhân phát triển thế nào?



*Giai cấp địa chủ PK
Cú iu kin phỏt trin


Là chỗ dựa tinh thần của thực dân Pháp
Một số bộ phận nhỏ có tinh thần yêu nớc


*Giai cấp nông dân


B bn cựng hoỏ khụng li thoỏt
H b mt t


Một bộ phận nhỏ thành tá điền


Một bộ phận phải Tha phơng cầu thực


Số ít thành công nhân.


=>H rt cm ghột thc dõn Phỏp v PK, sẵn sàng đứng lên đấu tranh giành lấy tự do, no ấm.
2. Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


GV giới thiệu bài
Hoạt động 1.
HS đọc bài


?Phong trào Đông du ra đời trong hoàn cảnh nào?
-Đầu thế kỉ XX một trào lu t tởng dân chủ t sản
đã tràn vào VN qua các tân th của Trung Quốc và
sự duy tân tự cờng của Nhật Bản



-Trong xã hội VN, một số nhà yêu nớc muốn noi
gơng Nhật Bản, vì Nhật Bản “Đồng văn”, “Đồng
chủ” với ta, họ đi theo con đờng t bản chủ nghĩa
đã có thực lực đánh thắng đế quốc Nga 1905, cho
nên có thể nhờ cậy đợc.


GV Đầu thế kỉ XX, trào lu chung của nhiều nớc
châu á là muốn nhờ cậy Nhật Bản để giành độc
lập.


?Hội Duy Tân thành lập vào năm nào? mục đích
của hội là gì?


-Năm 1904 Duy Tân hội ra đời do Phan Bi Chõu
ng u.


I.Phong trào yêu n ớc tr ớc chiến tranh
thế giới thứ nhất.


1.Phong trào Đông du(1905 1909)
*Hoàn c¶nh


-Đầu thế kỉ XX, một số nhà yêu nớc
muốn noi gơng NhậtBản để duy tân
tự cờng


-Hội Duy Tân thành lập năm 1904
-Mục đích: Lập ra một nớc Việt Nam
độc lập



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

?Vì sao Phan Bội Châu lại chủ trơng bạo động vũ
trang để giành độc lập và muốn dựa vào Nhật
Bản. Hoạt động chính của phong trào?


Phan Bội Châu cho rằng độc lập dân tộc là
nhiệm vụ cần làm trớc để đi tới phú cờng


Muốn giành đợc độc lập thì chỉ có con đờng bạo
động vũ trang(Truyền thống của dân tộc ta trong
việc đấu tranh giành lại và bảo vệ độc lập dân tộc
cũng là đấu tranh vũ trang) Nên ông chủ trơng
lập ra hội Duy Tân với mục đích là lập ra một nớc
VN độc lập.


Phan Bội Châu cho rằng Nhật Bản cùng màu da,
cùng văn hoá Hán học(đồng chủng, đồng văn),
lại đi theo con đờng t bản châu Âu, giàu mạnh
lên và đánh thắng đế quốc Nga(1905) nên có thể
nhờ cậy đợc. Ơng đã quyết định xuất dơng sang
Nhật(1905) cầu viện. Ngời Nhật chỉ hứa đào tạo
cán bộ cho cuộc bạo động vũ trang sau này. Ông
tổ chức học sinh VN sang Nhật du học gi l
phong tro ụng du.


?Phong trào Đông du diƠn ra nh thÕ nµo?


-Đầu năm 1905 đến 1908, số học sinh VN sang
Nhật của phong trào Đông du đã lên tới 200 ngời,
đợc đa vào hai nơi để học : trờng Chấn Võ và


Đồng Văn th viện


-Trong thời gian này, nhiều văn thơ yêu nớc và
CM trong phong trào Đông du đợc truyền về nớc,
đã động viên tinh thần yêu nớc của nhân dân(Hải
ngoại huyết th, VN quốc sử khảo...)


-Từ tháng 9/1908, thực dân Pháp cấu kết và yêu
cầu Nhật trục xuất những ngời VN yêu nớc khỏi
đất Nhật. Tháng 3/1909, Phan Bội Châu cũng
phải rời đất Nhật, Phong trào Đông du tan rã. Hội
Duy Tân ngừng hoạt động.


HS quan sát H102 và giới thiệu tóm lợc th©n
thÕ sù nghiƯp cđa Phan Béi Ch©u


(TL –211)


GV tỉ chøc HS thảo luận nhóm


?Vì sao phong trào Đông du thất bại?Bài học rút
ra từ thực tế phong trào Đông du là gì?


Các nhóm thảo luận


Đại diện nhóm trình bày, nhËn xÐt, bæ sung
GV nhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn.


-Nguyên nhân thất bại: Do các thế lực đế
quốc(Nhật- Pháp) câu kết với nhau để trục xuất


thanh niên yêu nớc VN ở Nhật.


-Bµi häc:


Chủ trơng bạo động là đúng, nhng t tởng cầu
viện là sai(Không thể dựa đế quốc đánh đế quc
c)


Cần xây dựng thực lực trong nớc, trên cơ sở
thực lực mà tranh thủ hỗ trợ quốc tế chân chính.


trào Đông du.


-Phong tro ụng du đợc thực hiện
từ 1905 ->9/1908, tất cả lu học sinh
VN bị trục xuất khỏi Nhật.


-Th¸ng 10/1908 phong trµo hoµn
toµn tan r·.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Hot ng 2.
HS c bi


?Đông Kinh nghÜa thơc thµnh lập trong hoàn
cảnh nào?


-Trong khi phong trào Đơng du đang diễn ra sơi
nổi thì xuất hiện cuộc vận động ở trong nớc và
đ-ợc các sĩ phu chú trọng : một cuộc vận động cải
cách văn hoá XH theo lối t sản.



hoạt động tiêu biểu là trờng Đông Kinh ngha
thc


GV giải thích:


Đông Kinh là tên gọi cị cđa Hµ Néi
NghÜa thơc lµ trêng t làm việc công ích.


- Thỏng 3/1907 ụng Kinh ngha thc đợc thành
lập tại Hà Nội doLơng Văn Can, Nguyễn Quyền,
Lê Đại vũ Hồnh đứng đầu.


?Chơng trình của Đơng Kinh nghĩa thc bao gm
nhng vn gỡ?


GV giải thích thêm


-HS của trờng có lúc lên tới 2000 ngời, chia làm
8lớp, có 4lớp học ngày, có những học sinh nghèo
đợc ở tại “Kí túc xá” của trờng.


-Những buổi bình văn của nhà trờng, quân chúng
tham gia rất đông


-Họ diễn thuyết về các đề tài lịch sử, qua khứ
oanh liệt của dân tộc, những cuộc CM điển hình
của thế giới, xây dựng nếp sống văn minh, bi tr
h tc, dựng hng ni hoỏ.



-Bình văn: những bài văn thơ yêu nớc của Đông
Kinh nghĩa thục hoặc cđa Phan Béi Ch©u tõ NhËt
gưi vỊ


?Em nêu rõ qui mô hoạt động của đông Kinh
nghĩa thục?


-Lúc đầu hoạt động tại Hà Nội
-HS có lúc lên tới 1000 ngời


?Đơng Kinh nghĩa thục có tác dụng ntn đối với
phong trào yêu nớc chống Pháp của nhân dân ta?
-Đông Kinh nghĩa thục tồn tại từ tháng
3->11/1907


-Thời gian khơng dài, nhng đã có tác dụng lớn
đối với phong trào CM VN, là cổ động CM, phát
triển văn hoá v ngụn ng dõn tc.


-Thành tích nổi bật của Đông Kinh nghĩa thục là


* Hoàn cảnh


-u th kỉ XX, ở Bắc Kì có cuộc
vận ng ci cỏch vn hoỏ XH theo
li t sn


-3/1907 Đông Kinh nghĩa thục thành
lập tại Hà Nội.



*Chơng trình


-Địa lí, Lịch Sử, khoa học thờng thức
-Tổ chức bình văn


-Xuất bản báo chí bồi dỡng lòng yêu
nớc


-Truyền bá tri thức mới vµ nÕp sèng
míi


*Hoạt động


-Lúc đầu hoạt động chủ yếu ở Hà
Nội


-Sau lan réng ra các tỉnh Bắc Kì, lôi
cuốn hàng ngàn ngời tham gia.
*Tác dụng


-Thức tỉnh lòng yêu nớc


-Bớc đầu tấn công hÖ t tëng PK


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

đề cao chữ quốc ngữ.
GV minh hoạ thêm


Trong phiên họp Hội đồng quân sự Đông Dơng,
bọn thực dân Pháp đã nhận định “Không cịn là
một câu chuyện hoang đờng khi khẳng định rằng:


Đơng Kinh nghĩa thục là một cái lò phiến loạn ở
Bắc Kì


-Tháng 12/1907 chúng thu hồi giấy phép buộc
nhà trờng đóng cửa.


Hoạt động 3.
HS đọc bài


?Cuộc vận động Duy Tân ở trung kì diễn ra ntn?
(TL 216)


GV giíi thiƯu HS xem H104: Phan Ch©u Trinh
giíi thiƯu qua vài nét về thân thế và sự nghiệp.
-Phan Châu Trinh là ngời có t tởng dân chủ sớm
nhất trong các nhà yêu nớc đầu TK XX(dân chủ
t sản), là nhà nho yêu nớc chân chính.


?Phong tro Duy Tõn Trung Kì có ảnh hởng ntn
đối với phong trào đấu tranh ca nhõn dõn ta.(TL
216)


?Theo em :Phong trào Duy Tân và chống thuế ở
Trung Kì có mối liên hệ với nhau không?


- Phong trào Duy Tân và chống thuế ở Trung Kì
có mối liên hệ chặt chẽ với nhau


-Ci cỏch Duy Tân: Mở trờng dạy học theo lối
mới, sống theo lối mới đã lan toả trong quần


chúng, đã kết hợp chặt chẽ với cuộc đấu tranh
của nông dân đã làm bùng nổ phong trào chống
thuế.


GV Phong trào chống thuế ở Trung Kì đã làm tê
liệt chính quyền địch ở nơng thơn từ đấu tranh
hồ bình, phong trào dần thiên về khuynh hớng
bạo động.


3.cuộc vận động duy tân và phong
trào chống thuế ở trung kì (1908).
a.Cuộc vận động Duy Tân ở Trung


+Lãnh đạo


-Phan Ch©u Trinh, Huúnh Thúc
Kháng


-Hình thức phong phú


-M trng dy hc theo lối mới
-Vận động lối sống văn minh
-Đả kích hủ tục PK


-Vận động mở mang cơng thơng
nghiệp.


b.Phong trµo chèng thuế ở Trung Kì.
-Phong trào bùng nổ năm 1908, bắt


đầu từ Quảng Nam


-Sau lan ra khắp Trung Kì


-Phong tro đã bị thực dân đàn áp.


3.Cđng cè.


Gv kh¸i qu¸tnéi dung cơ bản của bài


Nờn nhng c im ging nhau và khác nhau giữa phong trào yêu nớc đầu TK XX và cuối
TK XIX.


4.Híng dÉn häc ë nhµ.


Học bài theo câu hỏi trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

*****************************************************


Ngày giảng: 8A.../.../ 2010.
8B.../.../ 2010.


tiết 50 : phong trào yêu nớc chống pháp


từ đầu thế kỉ xx đến năm 1918



<i>(TiÕp theo)</i>


I.


Mơc tiªu bµi häc
1.kiÕn thøc



Trong thời kì chiến tranh thế giới lần thứ nhất(1914 –1918), những chính
sách về kinh tế XH, mâu thuẫn trong lòng XH VN ngày càng gay gắt, nội dung
và tính chất CM có nhiều thay đổi.


Một số phong trào đấu tranh điển hình của binh lính VN trong quân đội
Pháp. Khởi nghĩa binh lính Huế(1916) và cuộc khởi nghĩa của binh lính Thái
Nguyên(1917).


Những hoạt động của l nh tụ Nguyễn ái Quốc (1911-> 1917) CM VN có sự <b>ã</b>
thay đổi lớn về ng li.


2.Kỹ năng


HS lm quen vi các phơng pháp đối chiếu, so sánh các sự kiện, phân tích,
nhận định, đánh giá các nhân vật lịch sử.


3.Thỏi


GD cho các em lòng căm ghét bọn thực dân tàn bạo


Tinh thn u tranh kiờn cng bt khuất của nhân dân (trong đó có lực
l-ợng của binh lính)


Lịng kính u và biết ơn những anh hùng dân tộc, đặc biệt là l nh tụ Nguyễn<b>ã</b>


ái Quốc. Ngời đ tìm ra con đ<b>ã</b> ờng chân chính cho CM VN, dẫn đến thắng lợi
khác.


II. chuÈn bÞ



-Lợc đồ hành trình tìm đờng cứu nớc của chủ tịch Hồ Chí Minh
-Tài liệu tham khảo


III.TiÕn trình tổ chức dạy học


1.n nh : 8A...8B...
* Kim tra.


*Cuộc vận động Duy Tân ở trung kì diễn ra ntn?
Hình thức phong phú


Mở trờng dạy học theo lối mới
Vận động lối sống văn minh
Đả kích hủ tục PK


Vận động mở mang cơng thơng nghiệp.


2.Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


GV giíi thiƯu bµi


Hoạt động 1.
HS đọc bài


<i>?Nêu những thay đổi trong chính sách kinh </i>
<i>tế-XH của thực dân Pháp ở VN trong những năm</i>
<i>chiến tranh thế giới thứ nhất?</i>



-Sau khi chiÕn tranh thÕ giới lần thứ nhất bùng


II.phong trào yêu n ớc trong thêi k×
chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt(1914 –
1918).


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

nổ, thực dân Pháp ra sức vơ vét ngời và của
Đông Dơng vào chiến tranh.


-Tăng cờng bắt lính(hàng vạn lính chiến, lính
thợ)


-Nông nghiệp trồng lúa chuyển sang trồng cây
phục vụ chiến tranh: Thầu dầu, cao su...


-Đời sống nhân dân khốn khổ


-Khai thác hàng vạn tấn kim loại quý
-Bắt dân mua công trái.


GV tổ chức cho HS th¶o ln nhãm


<i>?Những thay đổi trong các chính sách kinh tế</i>
<i>ở VN trong thời gian chiến tranh thế giới thứ</i>
<i>nhất có điểm gì tích cực, điểm gì tiêu cực?</i>
Các nhóm tho lun


Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung
GV tổng hợp các ý kiến, bổ sung, KL



-Về mặt tiêu cực: Pháp ra sức bóc lột(lơng
thực, thực phẩm, của cải và sức ngời ...)nhân
dân Đông Dơng để ném vào chiến tranh.


-Về tích cực: Việc Pháp đầu t vào các cơ sở
công nghiệp đã khiến cho kinh tế VN khởi sắc.
Giai cấp t sản dân tộc có điều kiện vơn lên,
Nơng nghiệp có những nét mới(diện tích trồng
cây cơng nghiệp tăng, chủng loại cây trồng
phong phú=>năng suất, sản lợng nông nghiệp
nâng cao)


hoạt động 2
HS đọc bài từ Nhân khi...Châu Phi.


<i>?Nguyên nhân nào dẫn đến vụ mu khởi nghĩa</i>
<i>ở Huế(1916)?</i>


-Trong thời gian chiến tranh thế giới lần thứ
nhất, phong trào dân tộc tiếp tục diễn ra.Trong
đó có phịn trào văn thân, sĩ phu, phong trào
của binh lính, phong trào của nơng dân. Sở dĩ
có phong trào của binh lính Việt Nam trong
quân dội Pháp vì khi tiến hành tham chiến cuộc
chiến tranh thế giới lần thứ nhất, Pháp huy
động khá nhiều binh lính ngời Việt đa sang
chiến trờng châu Âu, hoặc đa ra vùng biên giới
Đông với Thái Lan...để làm bia đỡ đạn. Khơng
cam chịu, binh lính VN đã tìm cách chống lại.


Do vậy mới có vụ mu khởi nghĩa ở Huế và khởi
nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái
Ngun.


<i>?Vơ mu khëi nghÜa ë H cã nh÷ng ai tham</i>
<i>gia?</i>


-Thành phần: Thái Phiên, Trần Cao Vân, vua
Duy Tân và anh em binh lÝnh HuÕ.


GV Sở dĩ cuộc khởi nghĩa mời vua Duy Tân
tham gia là muốn gây thanh thế cho cuộc khởi
nghĩa, kêu gọi những ngời có t tởng quân chủ
đứng lên khởi nghĩa.


<i>?Trình bày kế hoạch hành động của vụ mu</i>
<i>khởi nghĩa của binh lính Huế(1916).</i>


-Hä dù kiÕn:


-Chóng ra søc v¬ vét ngời và của dốc
vào chiến tranh.


+Tăng cờng bắt lính


+Nông nghiệp phục vụ chiến tranh
+Mua công trái


+Đời sống nhân d©n cùc khỉ.



2.Vơ mu khëi nghÜa ë H .


(1916).Khëi nghĩa của binh lính và tù
chính trị ở Thái Nguyên (1917).


*Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Đêm mùng 3rạng sáng 4/5/1916 sẽ nổi dậy tại
Huế


-Việc chuẩn bị có nhiều sơ hở, kế hoạch bị bại
lộ


-Phỏp úng ca tri lớnh, tc khớ gii.


-Khởi nghĩa bị bóp chết ngay từ trong trứng
n-ớc.


-Thái Phiên, Trần Cao Vân bị xử tử, vua Duy
Tân bị đầy sang An-giê-ri(Châu Phi)


<i>?Nguyờn nhõn no dn n cuc khi nghĩa bị</i>
<i>thất bại?</i>


-Lãnh đạo, tổ chức non kém


-Kế hoạch bại lộ trớc lúc khởi nghĩa.
HS đọc bài từ Một cuộc khởi nghĩa...


<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc khởi nghĩa</i>


<i>của binh lính Thái Nguyên (1917)?</i>


-Nếu nh các chính sách bóc lột của thực dân
Pháp khiến cho cơng nhân, nơng dân khốn khổ
thì thân phận của binh lính VN trong quân đội
Pháp cũng chẳng hơn gì. Bị bạc đãi, bị đa đi
làm bia đỡ đạn cho Pháp, anh em binh lính rất
bất bình, họ đã tham gia vào vụ đầu độc lính
Pháp ở Hà Nội năm 1908, vụ mu khởi nghĩa ở
Huế năm 1916. Lần này họ lại phối hợp với tù
chính trị ở nhà tù Thái Nguyên để khởi nghĩa.
dới sự lãnh đạo của Đội Cấn và Lơng Ngọc
Quyến.


GV gi¶i thÝch


Lơng Ngọc Quyến là con trai cụ Lơng Văn
Can, ông phụ trách quân vụ của tổ chức VN
Quang phục hội( Tổ chức yêu nớc do Phan Bội
Châu đứng đầu). Sau đó ơng bị Pháp bắt, đa về
giam tại Thái Nguyên.


Trịnh Văn Cấn( Đội Cấn) thờng tiếp xúc với tù
chính trị( Lơng Ngọc Quyến là tù chính trị),
hai chí lớn gặp nhau, họ quyết tâm hành động.
<i>?Em hãy trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa</i>
<i>Thái Nguyên? </i>


-NghÜa qu©n nỉi dËy giÕt chÕt tªn giám
binh(Pháp), phá nhà lao, thả tù chính trị, chiếm


tỉnh lỵ Thái Nguyên trong một tuần lễ


-Nhng quõn khi ngha phạm sai lầm, khơng
chiếm trại lính Tây. Do Vậy, chúng trực tiếp
liên hệ với Hà Nội, thực hiện trong đánh ra,
ngoài đánh vào, nghĩa quân buộc phải rút lui
khỏi tỉnh lỵ.


GV minh hoạ thêm(TL- 225)


?Trong chin tranh thế giới thứ nhất ở Tây
Nguyên có phong trào đấu tranh điển hình nào
nữa?


*DiƠn biÕn


-Qn khởi nghĩa dự kiến đêm mùng 3
rạng sáng 4/5/1916 sẽ nổi dậy.


-KÕ hoạch bị bại lé, cuéc khëi nghĩa
thất bại nhanh chóng


-Thái Phiên, Trần Cao Vân bị xử tử
-Vua Duy Tân bị đầy sang Châu Phi.


2.Khởi nghĩa của binh lính và tù chính
trị ở Thái Nguyên(1917)


*Nguyên nhân:



-Binh lính Thái Nguyên rất căm phẫn
với chế độ.


-Họ quyết tâm khởi nghĩa dới sự lãnh
đạo của Đội Cấn và Lơng Ngọc Quyến.


*DiƠn biÕn


-NghÜa qu©n giÕt chết tên giám
binh(Pháp)...


c)Khởi nghĩa cđa N¬-Trang L¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

-Khởi nghĩa của đồng bào mở rộng do
Nơ-Trang Lng ch huy.


?Em hÃy trình bày những nét lớn về 2cuéc khëi
nghÜa cña binh lÝnh HuÕ vµ khëi nghĩa Thái
Nguyên:,


(2cuc khi ngha ny cú những đặc điểm gì về
lực lợng tham gia và phơng pháp tiến hành)?
+Hai cuộc khởi nghĩa đều là phong trào nổi
dậy của binh lính


+Lùc lợng tham gia, chủ yếu là binh lính


-Cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên có thêm lực
l-ợng tù chính trị và nông dân



+Lónh o: Binh lớnh, s phu, khi ngha ca
binh lính Huế mời vua Duy Tân tham gia.


Hoạt động 3.
HS c bi


?Trình bày những hiĨu biÕt cđa m×nh vỊ
Ngun TÊt Thµnh ?(TL – 228)


?Trong bối cảnh nào ngời ra đi tìm đờng cứu
n-ớc? Động cơ nào thúc đẩy Ngời đi sang phơng
Tây mà không sang phơng Đông?


-Bối cảnh: Sau phong trào Cần Vơng thất bại,
phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của
nhân dân ta vẫn đợc tiếp tục với nhiều hình
thức đấu tranh mới( Đông du, Đông Kinh
nghĩa thục, Vận động DuyTân...) nhng vẫn
khơng thành cơng vì lúc này thực dân Pháp còn
mạnh, lại dùng nhiều thủ đoạn đàn áp tàn bạo
khiến cho phong trào rơi vào tình trạng bế tắc...
-Động cơ:


*Không tán thành con đờng cứu nớc của các vị
tiền bối:


“§a hỉ cưa tríc, ríc beo cửa sau(Phan Bội
Châu)


Xin giặc rủ lòng thơng(Phan Châu Trinh)


Nặng cốt cán PK (Hoàng Hoa Thám)


* Ngi muốn tìm hiểu bí mật đằng sau những
từ: Tự do, bình đẳng, bác ái.


-GV cho HS đọc 5dịng đầu(SGK)


GV treo lợc yêu cầu HS chỉ một số nơi mà lãnh
tụ đã đến:


5/6/1911: từ cảng Nhà Rồng...
6/7/1911: n cng Mỏc-xõy(Phỏp)


1912: đi Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và vòng
quyanh Bắc Phi, Tây Phi.


1913: B¸c tõ MÜ trë vỊ Anh
1917: Tõ Anh trë vỊ Ph¸p.


HS quan sát H107. đó là tàu Đơ đốc
La-tu-sơ Tơ-rê-vin.Con tàu đã đa Ngời sang Pháp tìm
đờng cứu nớc.


GV yêu cầu HS đọc hoạt động của Ngời tại
Pháp.


GV Nh vËy sau 6năm vòng quanh thế giới.
Năm 1917 Ngời trở vỊ Ph¸p


3.Những hoạt động của Nguyễn Tất


Thành sau khi ra đi tìm đờng cứu nớc
-Nguyễn Tất Thành sinh ngày
19/5/1890 tại xã Kim Liên, Nam Đàn,
Nghệ An.


*Một số nơi lãnh tụ đã đến:
-5/6/1911: từ cảng Nhà Rồng...
-6/7/1911: đến cảng Mác-xây(Pháp)
-1912: đi Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và
vòng quyanh Bắc Phi, Tây Phi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

-Ngời làm rất nhiều nghề để sống, học tập, rèn
luyện và hoạt động chính trị


-Tham gia hội Ngời VN yêu nớc


-Viết sách báo tố cáo nhiều chính sách dà man
tàn bạo của thực dân Pháp ở §D¬ng


-Sống và hoạt động trong phong trào cơng nhân
Pháp, Ngời tiếp nhận đợc ảnh hởng của CM
T10 Nga


-T tởng của Ngời có nhiều thay đổi, đó là cơ sở
quan trọng để Ngời xác định con đờng CM
đúng đắn cho DT.


?Theo em con đờng cứu nớc của Nguyễn Tất
Thành có gì mới so với những nhà u nớc trớc
đó?



-Xuất phát từ chủ nghĩa yêu nớc, không đi theo
con đờng của các vị tiền bối nh PBC-PCT-HHT.
-Ngời đã không sang phơng Đơng tìm đờng
cứu nớc (xu thế chung của các nhà chí sĩ yêu
n-ớc) mà Ngời sang phơng Tây bởi vì muốn tìm
hiểu thực chất “Tự do, bình đẳng, bác ái” của
CM Pháp.


-Từ thực tế khảo sát, nhạy bén về chính trị, đúc
rút kinh nghiệm, Ngời quyết tâm tìm ra con
đ-ờng mới, đó là sang Phơng Tây mà sang Pháp
đầu tiên.


GV Nguyễn Tất Thành là vị cứu tinh của dân
tộc, bớc đầu hoạt động của Ngời đã mở ra một
chân trời mới cho CM VN.


=>Đó là cơ sở quan trọng để Ngời xác
định con đờng CM đúng đắn cho DT.


3.Củng cố.


GV khái quát lại nội dung bài học


Trỡnh by đặc điểm nổi bật của phong trào cứu nớc trong nhng nm 1014-1918.
4.Hng dn hc nh.


Học bài theo câu hỏi trong SGK.



Tìm hiểu trớc phần lịch sử VN từ 1858 1918. Giờ sau ôn tập.


<b>***********************************************</b>


Ngày giảng: 8A.../.../ 2010.
8B.../.../ 2010.

tiÕt 51 .



ôn tập lịch sử việt nam từ 1858 đến năm 1918 .



I.mơc tiªu


1.kiÕn thøc .


Gióp HS củng cố những kiến thức cơ bản sau
Lịch sử Việt Nam(1858 1818)


Tiến trình xâm lợc nớc ta của thực dân Pháp và quá trình chống xâm lợc của nhân dân
ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

2.Kỹ năng .


Rốn luyện kĩ năng tổng hợp, phân tích, nhận xét, đánh gía những sự kiện lịch sử,
những nhân vật lịch sử


BiÕt têng tht sù kiƯn lÞch sư.


3.Thái độ .


Cđng cố HS lòng yêu nớc và ý chí căm thù giỈc



Trân trọng sự hy sinh, dũng cảm của các chiến sỹ CM, tiền bối đấu tranh cho độc
lập.


II. chuÈn bÞ .


-Tài liệu tham khảo


III.Tiến trình tỉ chøc d¹y häc .


<b>1.ổn định: </b>8A:...8B...
* Kim tra bi c


Kiểm tra trong giờ học.
2.Bài mới


I.Những sự kiện chính .


GV yêu cầu HS cùng lập bảng thống kê các sự kiện chính
+Kẻ lên bảng khung cha có sự kiện


+Lần lợt yêu cầu HS nhớ lại và hoàn thành bảng.


bảng kê các sự kiện chính của tiến trình pháp xâm lợc việt nam(1858 1884)


Niờn i Sự kiện


1/9/1858
2/1859
2/1862


5/6/1862
6/1867
20/11/1873
18/8/1883
6/6/1884


Pháp đánh chiếm bán đảo Sơn Trà, mở màn xâm lợc VN
Pháp đánh Gia Định


Ph¸p chiÕm ba tØnh miỊn Đông Nam Kì
Kí Hiệp ớc Nhâm Tuất


Phỏp chim ba tnh miền Tây Nam Kì
Pháp đánh thành Hà Nội


Pháp đánh vào Huế, triều đình đầu hàng kí Hiệp ớc Hác
Măng.


KÝ Hiệp ớc Patơnốt


Bảng kê các sự kiện chính của phong trào Cần Vơng
(1885 1896)


Niờn i S kin


5/7/1885
13/7/1885
1886 1887
1883 189
1885 - 1895



Cuộc phản công quân Pháp của phe chủ chiến ở Huế
Ra chiếu Cần Vơng


<i>Khởi nghĩa Ba Đình</i>


Khởi nghĩa B i Sậy<b>Ã</b>


Khởi nghĩa Hơng Khê
1884 1913


Nửa cuối TK XIX Khởi nghĩa Yên ThếTrào lu cải cách DuyTân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Niờn i S kin


1905 1909
1907
1908
1916
1917
1911-1917


<i>Phong trào §«ng Du</i>


§«ng Kinh nghÜa thơc


Cuộc vận động Duy Tân và phong trào chống thuế ở Trung


Vơ mu khëi nghÜa ë Huế



Khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên


Nhng hot ca Nguyn Tt Thnh sau khi tỡm ng cu
n-c.


<i>II.Những nội dung chủ yếu.</i>


1. Vì sao thực dân Pháp xâm lợc VN.


+Do nhu cu tỡm kim thuc địa của bọn thực dân


+Pháp xâm lợc nớc ta để làm cơ sở nhảy vào Trung Quốc(Tây Nam)
+Nhà Nguyễn yếu hèn


2.Nguyên nhân làm cho nớc ta trở thành thuộc địa của thực dân Pháp


+Giai cấp PK nhu nhợc, yếu hèn không biết dựa vào dân để tổ chức kháng chiến
+Nhà Nguyễn không chịu tân đất nớc để tạo ra thực lực quốc gia chống ngoại xâm.
3. Nhận xét chung về phong trào kháng Pháp cuối TK XIX.


-Phong trào kháng Pháp cuối TK XIX có 2loại phong trào
+Phong trào Cần Vơng (1885-1896)


+Phong trào tự vệ vũ trang kháng Pháp của quần chúng điển hình là khởi nghĩa
Yên Thế.


4.Phong trào Cần Vơng
*Nguyên nhân



-Triu ỡnh phong kin Nguyn u hng thực dân Pháp
-Nhân dân rất phản đối hành động bán nc


Hàm nghi hạ chiến Cần Vơng
*Diễn biến


-Phong trào phát triển theo 2giai đoạn


-1885 1888 phong trào tụ lại thành những cuộc khởi nghĩa lớn: Ba Đình, B i Sậy,<b>Ã</b>


Hơng Khê.


5. Những chuyển biến kinh tế, x hội t<b>Ã</b> tởng trong phong trào yêu nớc VN đầu TK
XX. (Nhãm 1)


6.Nhận xét chung về phong trào yêu nớc đầu TK XIX(Nhóm 2)
7. Bớc đờng hoạt động cứu nớc của Nguyễn Tất Thành.(Nhóm 3)
Các nhóm trình bày kết quả của nhóm


GV nhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln.


3.Cđng cè .


GV khái quát lại nội dung của bài


<b>4.H ớng dẫn học ở nhà . </b>


HS học ôn bài tốt giờ sau thi học kì.


<b>****************************************************</b>



Ngày gảng: 8A...
8B...


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×