Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.11 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NS:27/11


ND:29/11 Thứ hai , ngày 29 tháng 11 năm 2010

Tuần 15



<b>NGÀYMÔNS TBÀI DẠY </b>


<b>NGÀY</b> <b>MƠN</b> <b>S T</b> <b>BÀI DẠY</b>


<b>Thứ 2</b>
<b> 29-11</b>


T Đ
TỐN


SỬ


<b>29</b>
<b>71</b>
<b>15</b>


Bn Chư Lênh đón cơ giáo
Luyện tập


Chiến thăng biên giới thu – đơng 1950


<b>Thứ 3</b>
<b> 30-11</b>


C TẢ
KHOA


TOÁN
LT - C


<b>15</b>
<b>29</b>
<b>72</b>
<b>29</b>


Nghe – viết : Bn Chư Lênh đón cơ giáo
Thuỷ tinh


Luyện tập chung


Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
<b>Thứ 4</b>


<b> 1-12</b>


K C
T Đ
TOÁN


T L V
KT


<b>15</b>
<b>30</b>
<b>73</b>
<b>29</b>
<b>15</b>



KC đã nghe đã đọc
Về ngôi nhà đang xây
Luyện tập chung


LT tả người ( tả hoạt động )
Lợi ích của việc ni gà
<b>Thứ 5</b>


<b> 2-12</b>


Đ Đ
ĐỊA
TỐN


LT– C


<b>15</b>
<b>15</b>
<b>74</b>
<b>30</b>


Tơn trong phụ nữ (tt)
Thương mại và du lịch
Tỷ số phần trăm


Tổng kết vốn từ
<b>Thư 6</b>


<b> 3-12</b>



KHOA
T L V
TOÁN
 N
S H


<b>30</b>
<b>30</b>
<b>75</b>
<b>15</b>
<b>15</b>


Cao su


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 29 :</b>

TẬP ĐỌC



<b>BN CHƯ-LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp ND từng đoạn.</b>
- Hiểu nội dung : Người TN q trọng cơ giáo, mong muốn con em được học hành. ( TLCH 1,2,3).
- Học sinh biết u q cơ giáo.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh SGK phóng to. Bảng viết đoạn 1 cần rèn đọc.
+ HS: Bài soạn.



III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


31’
1’
30’
10’


10’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Hạt gạo làng ta .</b>


<b>-</b> Hạt gạo được làm nên từ những gì?
-Nội dung?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a.GT bài: </b>


Buôn Chư Lênh đón cơ giáo.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.</b>


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại.</b>


<b>-</b> Luyện đọc.
-Chia đoạn : 4 đoạn


-Đọc nối tiếp đoạn.
-Đọc nhóm cặp.
-Kiểm tra đọc cặp.
-Đọc lại bài
- GV đọc toàn bài


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.</b>
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.</b>


 Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận.


*Đọc đoạn 1,2


+ Câu 1 : Cô giáo Y Hoa đến buôn làng để làm gì ?
+ Câu 2 : Người dân Chư Lênh đón tiếp cơ giáo
trang trọng và thân tình như thế nào ?


-> Ý đoạn 1,2?
* Đọc đoạn 3.


+ Câu 3 : Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất
háo hức chờ đợi và yêu quý “cái chữ” ?


<b>-</b> Hát



-Hạt gạo được làm nên từ tinh tuý của đất; của
nước; & công lao của con người, của mẹ cha.
-Hạt gạo được làm nên từ công sức của nhiều
người.là tấm lòng của hậu phương đối với tiền
tuyến.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh khá giỏi đọc.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến …khách quý.
+ Đoạn 2: Từ “Y Hoa …nhát dao”
+ Đoạn 3: Từ “Già Rok …cái chữ nào”
+ Đoạn 4: Còn lại.


<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
- HS đọc theo nhóm đơi


-2 nhóm đọc – n/x
<b>-1 hs đọc.</b>


-HS theo dõi.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
-Học sinh đọc đoạn 1 và 2.


<b>-</b> Để mở trường dạy học .


<b>-</b> Mọi người đến rất đông, ăn mặc quần áo như
đi hội – Họ trải đường đi cho cô giáo suốt từ đầu


cầu thanh tới cửa bếp giữa sàn bằng những tấm
lông thú mịn như nhung – họ dẫn cô giáo bước
lên lối đi lông thú – Trưởng bn …người trong
bn.


<b>-</b> Học sinh nêu ý 1: Tình cảm của mọi người đối
với cô giáo.


<b>-</b> HS đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’


3’


1’


-> Ý đoạn 3?


* Đọc đoạn 4.


<i>+ <b>Câu 4</b> : Tình cảm của người Tây Nguyên với cơ</i>
<i>giáo, với cái chữ nói lên điều gì ?HSK+G</i>


<i>-> Ý đoạn 4?</i>


- Giáo viên chốt ý: Tình cảm của người Tây Nguyên
với cô giáo, với cái chữ thể hiện suy nghĩ rất tiến bộ
của người Tây Nguyên.


-> ND bài?



 <b>Hoạt động 3: Rèn cho học sinh đọc diễn cảm. </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận, thực hành.</b>


-Đọc lại bài.
-Nêu giọng đọc?


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu đoạn đọc diễn cảm.
- Cho học sinh đọc diễn cảm cặp.


-Thi đọc diễn cảm.
-N/X tuyên dương


 <b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>
<b>-</b> Nêu ND?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Về ngôi nhà đang xây”.
Nhận xét tiết học


tiếng cùng hò reo .


<b>-</b> Học sinh nêu ý 3: Tình cảm của cơ giáo đối
với dân làng.


<b>-</b> 1 HS đọc.


<i><b>-</b></i> <i> Người Tây Nguyên rất ham học , ham hiểu</i>



<i>biết …</i>


<b>-</b> <i>Học sinh nêu ý 4: Thái độ của dân làng.</i>
-HS theo dõi.


* Người TN quí trọng cô giáo, mong muốn con em
được học hành.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
-4 hs đọc.


-Trang nghiêm ở đoạn đầu ,hồ hởi ở đoạn sau…
-HS theo dõi.


<b>-</b> Từng cặp học sinh thi đua đọc diễn cảm.
<b>-</b> Học sinh thi đua 2 dãy.


- Lớp nhận xét.
-1HS nêu.


<b>Tiết 71: TOÁN </b>



<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết chia một STP cho một STP.


-Vận dụng để tìm x & giải tốn có lời văn.



- Học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, SGK, bảng con.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


31’
1’
30’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Chữa bài 1..


-Nêu qui tắc chia một STP cho một STP?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. GT bài:</b>
Luyện tập.


<b>b.Các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố và</b>
thực hành thành thạo phép chia một số thập phân
cho một số thập phân.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 7 : 3,5 = 2 702 : 7,2 = 97,5
- 1 HS nêu.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7’


5’


6’


5’


1’


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. </b>
<b>* Bài 1 : Đặt tính rồi tính</b>


<b>-</b> Học sinh nhắc lại phương pháp chia.


<b>-</b> Giáo viên theo dõi từng bài – sửa chữa cho học
sinh.



<b>* Bài 2:</b>


<b>-</b> Học sinh nhắc lại quy tắc tìm thành phần chưa
biết.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại dạng bài tìm thành phần
chưa biết của phép tính.


<b>-Phần b,c HSK+G </b>


<b>-Chấm 4 PHT</b>


<b>* Bài 3:</b>
<b>-</b> Đọc đề.
<b>-</b> Tóm tắt đề.
<b>-</b> Phân tích đề.
<b>-</b> Tìm cách giải.


- GV chấm 1 số bài.
<i>* Bài 4: HSK+G</i>
<b>4: Củng cố.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại phương
pháp chia một số thập phân cho một số thập phân.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học sinh làm bài 2 a/ 72.



<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


17,55 3,9 0,603 0,09
2 95 4,5 63 6,7


0 0


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<i><b>-</b></i> <i>Học sinh K+G làm phần d:98,156 :4,63 = 21,2</i>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài vào PHT.
a/ X x 1,8 = 72


X = 72 : 1,8
X = 40


b/ X x 0,34 = 1,19 x 1,02
<i> X x 0,34 = 1,2138</i>


<i> X = 1,2138 : 0,34</i>
<i> X = 3,57</i>


<i>c/X x 1,36 = 4,76 x 4,08</i>


<i> X x1,36 =19,4208</i>


<i> X = 19,4208 : 1,36</i>
<i> X = 14,28</i>


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Học sinh nêu lại cách làm.


-Học sinh đọc đề 3 – Phân tích đề – Tóm tắt
5,2 lít : 3,952 kg


? lít : 5,32 kg


<b>-</b> Học sinh làm bài – Học sinh lên bảng làm bài.
Giải


1lít dầu hoả cân nặng:
3,952 : 5,2 = 0,76 ( lít )


Số lít dầu hoả có là
5,32 : 0,76 = 7 ( lít )


ĐS : 7 lít
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<i><b>-</b>HS tự làm.</i>


<i>2180 : 3,7 =58,91 ( dư 0,033)</i>
-1 HS nhắc lại.



<b>Tiết 15 : LỊCH SỬ</b>



<b>CHIẾN THẮNG BIÊN GIỚI THU ĐÔNG 1950</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tường thuật sơ lược được diễn biến chiến dịch Biên giới trên LĐ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khê.


+Mất ĐK ,địch rút quân khỏi CB theo đường số 4, đồng thời đưa lực lượng lên để chiếm lại ĐK.
+Sau nhiều ngày giao tranh quyết liệt ,quân P đóng trên đường số 4 phải rút chạy.


+Chiến dịch Bie7n giới thắng lợi,căn cứ đia5 VB được củng cố & mở rộng.


-Kể lại được tấm gương anh hùng La Văn Cầu: Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh bộc phá vào lơ cốt phía
đơng bắc cứ điểm ĐK.Bị trúng đạn, nát một phần cánh tay phải nhưng anh đã nghiến răng nhờ đồng đội dùng
lưỡi lê chặt đứt cánh tay để tiếp tục chiến đấu.


- Học sinh có tinh thần chịu đựng gian khổ trong mọi hoàn cảnh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. (chỉ biên giới Việt-Trung).


Lược đồ chiến dịch biên giới. Sưu tầm tư liệu về chiến dịch biên giới.
+ HS: SGV, sưu tầm tư liệu chiến dịch biên giới.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1’
4’


31’
1’
30’
10’


12’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Thu Đông 1947, Việt Bắc “Mồ chôn</b>
giặc Pháp”.


<b>-</b> Nêu diễn biến sơ lược về chiến dịch Việt Bắc
thu đông 1947?


<b>-</b> Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu đông
1947?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. GT bài:</b>


Chiến thắng biên giới thu đông 1950.
<b>b. Các hoạt động: </b>



<b>1. Nguyên nhân địch bao vây Biên giới</b>
 <b>Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)</b>


<b>Mục tiêu: Học sinh tìm hiểu lí do địch bao vây</b>
biên giới.


<b>Phương pháp: Thực hành, giảng giải.</b>


<b>-</b> Giáo viên sử dụng bản đồ, chỉ đường biên giới
Việt – Trung, nhấn mạnh âm mưu của Pháp trong
việc khóa chặt biên giới nhằm bao vây, cô lập căn
cứ địa Việt Bắc, cô lập cuộc kháng chiến của
nhân dân ta. Lưu ý chỉ cho học sinh thấy con
đường số 4.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh xác định biên giới Việt
– Trung trên bản đồ.


<b>-</b> Hoạt động nhóm đơi: Xác định trên lược đồ
những điểm địch chốt quân để khóa biên giới tại
đường số 4.


 Giáo viên treo lược đồ bảng lớp để học sinh


xác định. Sau đó nêu câu hỏi:


+ Nếu khơng khai thơng biên giới thì cuộc kháng
chiến của nhân dân ta sẽ ra sao?


 Giáo viên nhận xét + chốt: Địch bao vây biên



giới để tăng cường lực lượng cô lập căn cứ Việt
Bắc.


<b>2. Diễn biến kết quả chiến dịch Biên Giới.</b>
 <b>Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)</b>


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Hoạt động lớp.


-Qn địch tấn cơng lên Vbbằng một lực lượng
lớn & chia thành 3 mũi …


-Phá tan âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của
P.Cơ quan đầu não được bảo vệ; cho thấy sức
mạnh đoàn kết …


<b>Họat động lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh lắng nghe và quan sát bản đồ.


-3 em học sinh xác định trên bản đồ.
<b>-</b> Học sinh thảo luận theo nhóm đơi.


 1 số đại diện nhóm xác định lược đồ trên bảng


lớp.


-Căn cứ địa VB bị cô lập không khai thông được


đường liên lạc với quốc tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4’


1’


<b>Mục tiêu: Học sinh nắm thời gian, địa điểm, diễn</b>
biến và ý nghĩa chiến dịch. Biên Giới thu đông
1950.


<b>Phương pháp: Hỏi đáp, thảo luận.</b>


<b>-</b> Để đối phó với âm mưu của địch, TW Đảng
dưới sự lãnh đạo của Bác Hồ đã quyết định như
thế nào? Quyết định ấy thể hiện điều gì?


+ Trận đánh tiêu biểu nhất trong chiến dịch Biên
Giới thu đông 1950 diễn ra ở đâu?


+ Hãy thuật lại trận đánh ấy?


 Giáo viên nhận xét + nêu lại trận đánh (có chỉ


lược đồ).


+Sau khi mất ĐK địch làm gì? Qn ta làm gì
trước hành động đó của địch?


-Em có n/x gì về cách đánh của qn ta ?



+ Kết quả của chiến dịch Biên Giới thu đông
1950?


+ Nêu ý nghĩa của chiến dịch Biên Giới thu đông
1950?


Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập. Làm
theo 4 nhóm.


+ Nêu điểm khác nhau chủ yếu nhất giữa chiến
dịch Việt Bắc thu đông 1947 và chiến dịch Biên
Giới thu đông 1950?


+ Em có suy nghĩ gì về tấm gương anh La Văn
Cầu?


+ Hình ảnh Bác Hồ trong chiến dịch Biên Giới
gơi cho em suy nghĩ gì?


+ Việc bộ đội ta nhường cơm cho tù binh địch
trong chiến dịch Biên Giới thu đông 1950 giúp
em liên tưởng đến truyền thống tốt đẹp nào của
dân tộc Việt nam?


 Giáo viên nhận xét.
 Rút ra ghi nhớ.


<b>4: Củng cố. </b>


<b>-</b> Thi đua 2 dãy chỉ lược đồ, thuật lại chiến dịch


Biên Giới thu đông 1950.


 Giáo viên nhận xét  tuyên dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Hậu phương những năm sau chiến
dịch Biên Giới”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm đơi.


→ -Phá tan âm mưu của giặc khai thông biên
giới ,mở rộng căn cứ địa VB …


-Trận ĐK


-Ngày 16/9/1950 ta nổ súng tấn công ĐK. Địch
trong các lô cốt ra sức cố thủ & dùng súng máy
bắn phá suốt ngày …quân ta chiếm được ĐK.
-HS theo dõi.


-Quân P ở CB bị cô lập chúng buộc rút khỏi CB
…,quân địch ở đường số 4 phải rút chạy.


-Q trình hình thành cách đánh cho thấy tài trí
thơng minh của quân đội ta.



-Qua 29 ngày đêm c/đ ta đã diệt & bắt sống 8000
tên địch … mở rộng.


- Ý nghĩa:


+ Chiến dịch đã phá tan kế hoạch “khóa cửa biên
giới” của giặc.


+ Giải phóng 1 vùng rộng lớn.


+ Căn cứ địa Việt Bắc được mở rộng.


+ Tình thế giữa ta và địch thay đổi: ta chủ động,
địch bị động.


<b>-</b> Học sinh bốc thăm làm phần câu hỏi bài tập
theo nhóm.


-Tấm gương của anh mãi mãi soi sáng cho thế hệ
trẻ VN ,là niềm kiêu hãnh của mọi người …
-BH đã trực tiếp ra mặt trận kiểm tra kế hoạch &
công tác cb, gặp gỡ , động viên cb, chiến sĩ …
-Thương người như thể thương thân, lá lành đùm
lá rách…


-2 HS đọc ghi nhớ.


-2 dãy cử đại diện trình bày.


<b>.</b>



NS:28/11


ND:30/11 Thứ ba , ngày 30 tháng 11 năm 2010

<b>Tiết 15 : CHÍNH TẢ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.


-Làm được BT2 a /b, hoặc BT 3a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
-Học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy khổ to thi tìm nhanh theo yêu cầu bài 3.
+ HS: Bảng con, bài soạn từ khó.


<b>III. Các hoạt động: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


1’
4’
31’
30’
13’


10’



5’
1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


-Viết một số từ khó.
-n/x bài cũ.


<b>3. Bài mới: </b>
<b>a. GT bài: </b>


Buôn Chư Lênh đón cơ giáo.
<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe, viết.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>


<b>-</b> Đọc bài.


<b>-</b> Đoạn văn cho em biết điều gì ?


<b>-</b> Yêu câù học sinh nêu một số từ khó viết.
-Nêu cách trình bày?


<b>-</b> Giáo viên đọc cho học sinh viết.
<b>-</b> Đọc cho học sinh sửa bài.
<b>-</b> Giáo viên chấm 5 vở.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm luyện tập.</b>


<b>Phương pháp: Luyện tập, giảng giải.</b>


<b>*Bài 2:</b>


<b>-</b> Yêu cầu đọc bài 2a.


• Giáo viên chốt lại.


-N/X chốt ý đúng.
<i>Bài 2b: HSK+G</i>
<i> <b>* Bài 3</b>: HSK+G</i>
<i><b>-</b></i> <i>Yêu cầu đọc bài 3.</i>


<i> Giáo viên chốt lại, khen nhóm đạt yêu cầu.</i>


<b>4: Củng cố.</b>


-Có ý thức vận dụng đúng khi đặt câu ,viết văn.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà làm bài tập 2 vào vở.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Sương gió, xâm nhập, say sưa, liêu xiêu.
-Học sinh nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


-1 hs đọc.



<b>-</b> Đoạn văn nói lên tấm lịng của bà con Tây
Ngun đối với cô giáo & cái chữ .


<b>-</b> Y Hoa , phăng phắc , quỳ , lồng ngực


<b>-</b> Học sinh nêu cách trình bày (chú ý chỗ xuống
dịng).


<b>-</b> Học sinh viết bài.


<b>-</b> Học sinh dùng chì sửa lỗi,đổi tập để sửa bài.
<b>-</b> HS theo dõi.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>
-1 học sinh đọc yêu cầu.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> HS đọc lại bài 2a – Từng nhóm làm bài 2a.
<b>-</b> Tra (tra lúa) –cha (mẹ)


Trà ( uống trà) –chà (chà sát)
Trả (trả lại – chả (chả giò) …
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<i><b>-</b></i> <i>HS tự làm.</i>


<i><b>-</b></i> <i>1 học sinh đọc yêu cầu bài 3.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Học sinh làm bài cá nhân.</i>



<i><b>-</b></i> <i>Tìm tiếng có phụ âm đầu tr – ch: cho, truyện,</i>
<i>chẳng chê ,trả , trở.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tổng ,sử, bảo, điểm, tổng ,chỉ ,nghĩ.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Lần lượt học sinh nêu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Chuẩn bị: “Về ngôi nhà đang xây”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>TIẾT 29: KHOA HỌC</b>


<b>THỦY TINH </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nhận biết một số t/c của thuỷ tinh.
-Nêu được công dụng của thuỷ tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Ln có ý thức giữ gìn vật dụng trong nhà.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình vẽtrong SGK trang 60, 61 + Vật thật làm bằng thủy tinh.
- HS: SGK, sưu tầm đồ dùng làm bằng thủy tinh.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’



31’
1’
30’


10’


10’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Xi măng.</b>
-Nêu t/c của xi măng?


-Xi măng dùng để làm gì?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. GT bài:</b>
Thủy tinh.


<b>b. Các hoạt động: </b>


<b>1. Phát hiện một số tính chất và cơng dụng</b>
<b>của thủy tinh thông thường.</b>


 <b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>


<b>* MT : HS phát hiện được một số tính chất &</b>
công dụng của thuỷ tinh thông thường.



<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Phương pháp: Quan sát, thảo luận, đàm thoại.</b>
-Làm việc theo cặp, trả lời .


- Làm việc cả lớp.


-Kể một số đồ dùng bằng thuỷ tinh?


-Nêu một số t/c của thuỷ tinh?


<b>-</b> Giáo viên chốt.


+ Thủy tinh trong suốt, cứng nhưng giòn, dễ vỡ.
Chúng thường được dùng để sản xuất chai, lọ,
li, cốc, bóng đèn, kính đeo mắt, kính xây dựng,


<b>2. Kể tên các vật liệu được dùng để sản xuất </b>
<b>ra thủy tinh. Nêu được tính chất và cơng </b>
<b>dụng của thủy tinh.</b>


 Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng tin .
<b>* MT : - Kể tên các vật liệu được dùng để SX </b>
thuỷ tinh.


-Nêu được t/c & công dụng của thuỷ tinh thông
thường & thuỷ tinh chất lượng cao .


<b>*Cách tiến hành:</b>



<b>Phương pháp: Thảo luận đàm thoại, giảng</b>


<b>-</b> Hát


-Có màu xám xanh( hoặc nâu đất, trắng) không tan khi
trộn với một ít nước mà trở nên dẻo;khi khơ kết thành
tảng,cứng như đá.


- Dùng để trộn vữa xây nhà.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh quan sát các hình trang 60 và dựa vào các
câu hỏi trong SGK để hỏi và trả lời nhau theo cặp.
<b>-</b> Một số học sinh trình bày trước lớp kết quả làm việc
theo cặp.


<b>-</b> Dựa vào các hình vẽ trong SGK, học sinh có thể nêu
được:


+ Một số đồ vật được làm bằng thủy tinh như: li, cốc,
bóng đèn, kính đeo mắt, ống đựng thuốc tiêm, cửa
kính, chai, lọ,…


+ Dựa vào kinh nghiệm đã sử dụng các đồ vật bằng
thủy tinh, Học sinh có thể phát hiện ra một số tính chất
của thủy tinh thông thường như: trong suốt, bị vỡ khi
va chạm mạnh hoặc rơi xuống sàn nhà.



-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4’


1’


giải.


* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
<b>* Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>




-Câu 1 : Tính chất?


Câu 2 : Tính chất và công dụng của thủy tinh
chất lượng cao?


-Giáo viên chốt: Thủy tinh được chế tạo từ cát
trắng và một số chất khác . Loại thủy tinh chất
lượng cao (rất trong, chịu được nóng lạnh, bền ,
khó vỡ) được dùng làm các đồ dùng và dụng cụ
dùng trong y tế, phịng thí nghiệm và những
dụng cụ quang học chất lượng cao.


<b>4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài học.



<b>-</b> Giáo viên nhận xét + Tuyên dương.


<b>* GDMT: Khi khai thác VL chế tạo thuỷ</b>
<b>tinh cũng như quá trình SX phải tuân thủ</b>
<b>theo qui định ,hạn chế ô nhiễm MT …</b>


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: Cao su.


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận các câu
hỏi trang 55 SGK.


<b>-</b> Đại diện mỗi nhóm trình bày một trong các câu hỏi
trang 61 SGK, các nhóm khác bổ sung.


<b>-</b> Trong suốt, khơng gỉ, cứng nhưng dễ vỡ , không
cháy, không hút ẩm và khơng bị a-xít ăn mịn.


<b>-</b> Rất trong, chịu được nóng, lạnh, bền, khó vỡ, được
dùng làm bằng chai, lọ trong phịng thí nghiệm, đồ
dùng ý tế, kính xây dựng, kính của máy ảnh, ống
nhòm,…


- Lớp nhận xét.
-HS theo dõi.


-1HS đọc bài học.



<b>TIẾT72 TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết thực hiện các phép tính với STP .
-So sánh các STP.


-Vận dụng để tìm x.


-Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


31’
1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>



<b>-</b> Học sinh sửa bài 3.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.GT bài:</b>


Luyện tập chung.


<b>-</b> Hát


1lít dầu hoả cân nặng:
3,952 : 5,2 = 0,76 ( lít )


Số lít dầu hoả có là
5,32 : 0,76 = 7 ( lít )


ĐS : 7 lít
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

30’


8’


9’


8’


4’



1’


<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kĩ năng</b>
thực hành các phép cộng có liên quan đến số
thập phân, cách chuyển phân số thập phân
thành STP .


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não.</b>




<b> Bài 1:</b>


-Giáo viên lưu ý :


Phần c) và d) chuyển phân số thập phân
thành STP để tính


100 + 7 + 8 = 100 + 7 + 0,08 = 107,08
100


<b>-</b> <i>HS K+G làm ý d.</i>


 Bài 2: <b> Điền dấu</b>


Giáo viên hướng dẫn học sinh chuyển hỗn số
thành STP rồi thực hiện so sánh hai STP



-HS thực hiện chuyển như sau
4 = = 23 : 5 = 4,6


4,6 > 4,35 Vậy 4 > 4,35
<i>-HS K+G làm cột 2</i>
-N/X chốt ý đúng.
 <i><b>Bài 3:HSK+G</b></i>
<b> </b>




<b> Bài 4: Tìm x</b>


-Giáo viên nêu câu hỏi :


+Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế
nào ?


+Muốn tìm số chia ta thực hiện ra sao ?


-HS K +G làm ý b,d


-GV chấm 1 số bài – n/x
<b>4: Củng cố</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>


<b>-</b> Học sinh nhắc lại phương pháp chia các dạng
đã học.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Làm bài nhà 4 / 72


<b>-</b> Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh làm bài bảng.


a/400 + 50+ 0,07 = 450,07
b/ 30 + 0,5 +0,04 =30,54
c/ 100 + 7 + 8


100 = 100 + 7 + 0,08 +107,08


<i>d/ 35 + </i> 5


10+
3


100 <i> = 35 +0,5 + 0,03 =35,53</i>


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
-Học sinh đọc đề.
-Học sinh làm bài nháp.


4…..4,35 <i>2</i> 1


25 <i> …< 2,2</i>



14,09 …< 14 <sub>10</sub>1 <i>7</i> <sub>20</sub>3 <i>…= 7,15</i>


<b>-</b> Lớp nhận xét.
-HS tự làm.


<i>6,251 : 7 = 0,89 ( dư 0,021)</i>
<i>33,14 : 58 = 0,57 ( dư0,08)</i>
<i>375,23 : 69 = 5,3 ( dư 0,53)</i>
Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài vở.
<i>a/ 0,8 x X = 1,2 x 10</i>
0,8 x X = 12
X = 12 : 0,8
X = 15
c/ 25 : X = 16 : 10
25 : X =1,6
X = 25 : 1,6
X = 15,625
<i>b/ 210 : X = 14,92 - 6,52</i>
<i> 210 : X = 8,4</i>


<i> X = 210 : 8,4</i>
<i> X = 25</i>


<i>d/ 6,2 x X = 43,18 + 18,82</i>
<i> 6,2 x X = 62</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập chung ”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.



<b>Tiết 29 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Hiểu nghĩa của từ HP (BT1); tìm được từ đồng nghĩa& trái nghĩa với từ HP ,nêu được một số từ ngữ chứa
tiếng phúc ( BT2, BT3);xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gđ HP( BT4).


- Học sinh có tình cảm gia đình đầm ấm hạnh phúc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Từ điển từ đồng nghĩa, sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu học, bảng phụ.
+ HS: Xem trước bài, từ điển Tiếng Việt.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


31’
1’
30’


15’


10’



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


• Học sinh sửa bài tập 2.


<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc lại bài làm.
•- Giáo viên chốt lại – cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a.GT bài:</b>


MRVT:Hạnh phúc
<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu thế</b>
nào là hạnh phúc, là một gia đình hạnh phúc. Mở
rộng hệ thống hóa vốn từ hạnh phúc.


<b>Phương pháp: Cá nhân, bút đàm.</b>
* Bài 1:


+ Giáo viên lưu ý học sinh cà 3 ý đều đúng – Phải
chọn ý thích hợp nhất.


 Giáo viên nhận xét, kết luận: Hạnh phúc là


trạng thái sung sướng vì cảm thấy hồn tồn đạt
được ý nguyện.


-n/x chốt ý đúng.


<b>* Bài 2:</b>


<b>*Bài 3:</b>


+ Giáo viên phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu
học sinh sử dụng từ điển làm BT3.


 Lưu ý tìm từ có chứa tiếng phúc (với nghĩa điều


may mắn, tốt lành).


 Giáo viên giải nghĩa từ, có thể cho học sinh đặt


câu.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết đặt câu
những từ chứa tiếng phúc.


<b>Phương pháp: Nhóm đơi, đàm thoại.</b>
<b>* Bài 4:</b>


<b>-</b> Hát


-2 hs đọc lại đoạn văn.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>- 1 học sinh đọc yêu cầu.</b>



<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài cá nhân.


<b>-</b> Sửa bài – Chọn ý giải nghĩa từ “Hạnh phúc” (Ý b).
<b>-</b> Cả lớp đọc lại 1 lần.


-Học sinh nối tiếp nhau đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


 Học sinh làm bài theo nhóm cặăp5


<b>-</b> Sửa bài 2.


<b>-</b> Đồng nghĩa với Hạnh phúc: sung sướng, may mắn.
<b>-</b> Trái nghĩa với Hạnh phúc: bất hạnh, khốn khổ, cực
khổ.


<b>-</b> Đọc y/c bài.
<b>-</b> Sửa bài 3.


<b>-</b> Phúc ấm: phúc đức của tổ tiên để lại.


<b>-</b> Phúc lợi, phúc lộc, phúc phận, phúc trạch, phúc
thần, phúc tịnh.


<b>-HS theo dõi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’
1’



- GV lưu ý :


+ Có nhiều yếu tố tạo nên hạnh phúc, chú ý chọn
yếu tố nào là quan trọng nhất .


 Yếu tố mà gia đình mình đang có
 Yếu tố mà gia đình mình đang thiếu .
 Giáo viên chốt lại : Tất cả các yếu tố trên đều


có thể đảmbảo cho gia đình sống hạnh phúc
nhưng <i><b>mọi người sống hòa thuận</b></i> là quan trọng
nhất vì thiếu yếu tố <i><b>hịa thuận</b></i> thì gia đình khơng
thể có hạnh phúc .


→ Nhận xét + Tun dương.


 Dẫn chứng bằng những mẫu chuyện ngắn về


sự hòa thuận trong gia đình.
<b>4: Củng cố.</b>


-Thế nào là HP?
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Tổng kết vốn từ”.
- Nhận xét tiết học


-Yêu cầu học sinh đọc bài 4.



<b>-</b> Học sinh dựa vào hoàn cảnh riêng của mình mà
phát biểu .Học sinh nhận xét.


<b>-</b> Học sinh nhận xét.


-HS theo dõi.


-1hs trả lời.


<b>NS:28/11</b>


ND:1/12 Thứ tư , ngày 1 tháng 12 năm 2010

<b>Tiết 15 : KỂ CHUYỆN</b>

<b> </b>



<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE HOẶC ĐÃ ĐỌC </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>-Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì </b>
HP của ND theo gợi ý của SGK ;biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện ;biết nghe & n/x lời kể của bạn


- Góp phần nhỏ bé giúp đỡ, đồng bào bị thiên tai, những người có hồn cảnh khó khăn, chống lạc hậu.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ Giáo viên: Bộ tranh phóng to trong SGK.


+ Học sinh: Học sinh sưu tầm những mẫu chuyện về những người đã góp sức của mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu.


III. Các ho t ng:ạ độ



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


31’
1’
30’
5’


<b>1. Khởi động: Ổn định.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> 2 học sinh lần lượt kể lại các đoạn trong câu
chuyện “Pa-xtơ và em bé”.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a. GT bài:</b>


“Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh hiểu yêu
cầu đề.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, phân tích.</b>


-Đề bài : Kể lại một câu chuyện em đã đọc hay đã


nghe về những người đã góp sức của mình chống lại
đói nghèo, lạc hậu vì hạnh phúc của nhân dân.
• u cầu học sinh đọc và phân tích.


• Yêu cầu học sinh nêu đề bài – Có thể là chuyện:
Ơng Lương Định Của, thầy bói xem voi: Bn Chư
Lênh đón cơ giáo.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Học sinh phân tích đề bài – Xác định dạng kể.
<b>-</b> Đọc gợi ý 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

7’


15’


3’
1’


 Hoạt động 2: Lập dàn ý cho câu chuyện định
kể.


<b>Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại.</b>



 Giáo viên chốt lại:


* Mở bài:


+ Giới thiệu nhân vật hoàn cảnh xảy ra câu chuyện.
+*Thân bài: Kể diễn biến câu chuyện (Tả cảnh kết
hợp hoạt động của từng nhân vật).


* Kết thúc: Nêu kết quả của câu chuyện.
<b>-</b> Nhận xét về nhân vật.


 <b>Hoạt động 3: Học sinh kể chuyện và trao đổi</b>
về nội dung câu chuyện.


<b>Phương pháp: Kể chuyện, thảo luận.</b>
-Kể nhóm cặp.


-Kể chuyện.


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm.


 Giáo dục: Góp sức nhỏ bé của mình chống lại


đói nghèo, lạc hậu.
<b>4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Nhận xét – Tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Kể chuyện được chứng kiến hoặc


tham gia”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


-Học sinh đọc yêu cầu bài 2 (lập dàn ý cho câu
chuyện) – Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh lập dàn ý.


<b>-</b> Học sinh lần lượt giới thiệu trước lớp dàn ý câu
chuyện em chọn.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm đơi.</b>
-Đọc gợi ý 3, 4.


<b>-</b> Học sinh lần lượt kể chuyện.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Nhóm đơi trao đổi nội dung câu chuyện.
<b>-</b> Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp.
<b>-</b> Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện.
<b>-</b> Cả lớp trao đổi, bổ sung.


-Chọn bạn kể chuyện hay nhất.


<b>Tiết 30 : TẬP ĐỌC</b>




<b>VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết đọc diễn cảm bài thơ ,ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


-Hiểu ND ,ý nghĩa: Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của đất nước. ( TLCH
1,2,3)


- Yêu quí thành quả lao động, ln trân trọng và giữ gìn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh phóng to, bảng phụ ghi những câu luyện đọc.
+ HS: Bài soạn.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’
34’
10’


10’


<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ: Buôn Chư-Lênh đón cơ giáo.</b>
-Cơ giáo Y Hoa đến bn Chư Lênh làm gì?
-ND bài?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a. GT bài:</b>


Về ngôi nhà đang xây.
<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.</b>


<b>-</b> Luyện đọc.
-Đọc nối tiếp.


<b>-</b> Hát
-Để dạy học.


-Người TN q trọng cơ giáo, mong muốn con em
được học hành.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>-</b> Học sinh khá giỏi đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

9’


10’



4’


1’


-Rèn đọc cặp.


- T/C hs đọc thi nhóm


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu</b>
bài.


<b>Phương pháp: Bút đàm, thảo luận nhóm, đàm</b>
thoại.


 Giáo viên cho học sinh đọc đoạn 1.


+ Câu 1: Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh ngơi
nhà đang xây?


Câu 2: Những hình ảnh nói lên vẽ đẹp của ngơi
nhà ?


+ Câu 3: Tìm những hình ảnh nhân hóa làm cho
ngơi nhà được miêu tả sống động, gần gũi?
+ Câu 4: Hình ảnh những ngơi nhà đang xây nói
lên điều gì về cuộc sống trên đất nước ta?



 ND bài?


 <b>Hoạt động 3: Rèn học sinh đọc diễn cảm. </b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>


-Đọc lại bài.
-Nêu giọng đọc?


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm khổ 1,2.
<b>-</b> Cho học sinh luyện đọc diễn cảm cặp.
<b>-</b> Thi đọc diễn cảm.


<b>-</b> N/X tuyên dương.
<b>4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thi đua đọc diễn cảm 2
khổ thơ đầu của bài thơ.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét–Tuyên dương
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học sinh về nhà luyện đọc.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Thầy thuốc như mẹ hiền”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


-2HS đọc nối tiếp.
-2 nhóm thi đọc.
- HS chú ý nghe



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đoạn 1.


<b>-</b> Trụ bê-tông nhú lên – bác thợ làm việc, cịn
ngun màu vơi gạch – rãnh tường chưa trát – ngôi
nhà đang lớn lên.


+ Giàn giáo tựa cái lồng.


+ Trụ bê-tông nhú lên như một mầm cây.
+ Ngôi nhà như bài thơ.


+ Ngôi nhà như bức tranh.
+ Ngôi nhà như đứa trẻ.


- Ngôi nhà tựa, thở. Nắng đứng ngủ quên.Làn gió
mang hương ủ đầy.Ngôi nhà như đứa trẻ, lớn lên.
-Cuộc sống náo nhiệt khẩn trương. Đất nước là cơng
trường xây dựng lớn.


*Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện
sự đổi mới của đất nước.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>-3 HS đọc nối tiếp.</b>


-Giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
<b>-</b> HS theo dõi.



<b>-</b> Luyện đọc cặp.


<b>-</b> Từng nhóm thi đua đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét.


-2HS thi đọc.


<b>Tiết 73 : TOÁN </b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết thực hiện các phép tính với STP & vận dụng để tính giá trị biểu thức, giải tốn có lời văn.
-Học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


<b>1. Khởi động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

31’


1’
30’


25’


4’


<b>-</b> Học sinh sửa bài 1/ 72 (SGK).


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.GT bài:</b>


Luyện tập chung.
<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kĩ năng</b>
thực hành các phép chia có liên quan đến số thập
phân.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não.</b>




<b> Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh từng dạng chia và nhắc
lại phép chia.



Số thập phân chia số thập phân
Số thập phân chia số tự nhiên
Số tự nhiên chia số thập phân


Số tự nhiên chia số tự nhiên
-HSK+G làm ý d


-N/X chốt ý đúng.
 Bài 2: Tính


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự thực
hiện tính trong biểu thức.


Lưu ý thứ tự thực hiện trong biểu thức.


-Ý b HSK+G


-N/X chốt ý đúng.
 Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên chốt dạng toán.


- GV chấm 1 số bài
 <i><b>Bài 4</b>: Tìm x: HSK+G</i>


<b>4: Củng cố</b>


<b>-</b> Học sinh nhắc lại phương pháp chia các dạng đã


a/400 + 50+ 0,07 = 450,07


b/ 30 + 0,5 +0,04 =30,54
c/ 100 + 7 + 8


100 = 100 + 7 + 0,08 +107,08


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh làm bài bảng con.


a/266,22 34 b/ 438 35
1 82 7,83 128 13,8
102 230


0 0


c/ 91,08 3,6 <i>d/ 3000 6,25</i>


290 28 <i>5000 0,48</i>


028 <i>0</i>


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài nháp.
a/ ( 128,4 – 73,2 ) : 2,4 – 18,32
= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68



<i>b/ 8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) + 6,32</i>
<i> = 8,64 : 4,8 + 6,32</i>
<i> = 1,8 + 6,32</i>
<i> = 8,12</i>


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài – học sinh tóm tắt.
1 giờ : 0,5 lít


? giờ : 120 lít
<b>-</b> Học sinh làm bài vở.


Giải


Động cơ đó chạy được số giờ là:
120 : 0,5 = 240 ( giờ )


ĐS : 240 giờ
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


-Học sinh làm bài
<i>a/ x – 1,27 = 13,5 : 4,5</i>
<i> x – 1,27 = 3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1’ học.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Làm bài nhà 4 / 73 .



<b>-</b> Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Tỉ số phần trăm”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 29 : TẬP LÀM VĂN</b>



<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>



<b>( Tả hoạt động)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nêu được ND chính của từng đoạn, những chi tiết tả HĐ của nhân vật trong bài văn ( BT1)
- Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người (BT2).


- Học sinh lòng yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 1.


+ HS: Bài tập chuẩn bị: quan sát hoạt động của một người thân hoặc một người mà em yêu mến.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’



31’
1’
30’
10’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc bài chuẩn bị: quan sát hoạt
động của một người thân hoặc một người mà em
yêu mến.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a.GT bài:</b>


-Luyện tập tả người.
<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nắm được
cách tả hoạt động của người (các đoạn của bài văn,
nội dung chính của từng đoạn, các chi tiết tả hoạt
động).


<b>Phương pháp: Bút đàm, đàm thoại.</b>


* Bài 1: Đọc bài văn & thực hiện Y/C nêu ở bên
dưới .



- Xác định các đoạn
• -Câu mở đoạn.
•Nội dung từng đoạn.


+ Tìm những chi tiết tả hoạt động của bác Tâm.


<b>-</b> Hát
-3HS đọc.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc bài 1 – Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân – trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Các đoạn của bài văn.


+ Đoạn 1: Bác Tâm … loang ra mãi (Câu mở
đoạn: Bác Tâm, mẹ của Thư đang chăm chú làm
việc).


+ Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác Tâm –
mảng đường được và rất đẹp, rất khéo (Câu mở
đoạn: Mảng đường hình chữ nhật đen nhánh hiện
lên).


+ Đoạn 3: Câu mở đoạn: Bác Tâm đứng lên vươn
vai mấy cái liền.


 Tả hoạt động ngoại hình của bác Tâm khi đã vá



xong mảng đường, đứng lên ngắm lại kết quả lao
động của mình.


 Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo những


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18’


5’


1’


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh viết được
một đoạn văn tả hoạt động của người


<b>Phương pháp: Bút đàm, đàm thoại.</b>


* Bài 2: Viết một đoạn văn tả hoạt động của
người thân


-Cho HS làm bài.


-Giáo viên chấm bài nhận xét
<b>4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Tổng kết rút kinh nghiệm.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>-</b> Hồn tất bài tập 3.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập tả người: tả hoạt động”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


đều xuống những viên đá, hai tay đưa lên hạ
xuống nhịp nhàng.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


-Viết một đoạn văn tả hoạt động của một người
thân hoặc một người mà em yêu mến.


<b>-</b> Học sinh đọc phần yêu cầu và gợi ý.
<b>-</b> Học sinh làm bài vở.


<b>-</b> Chiều nào đi học ve tôi cũng đã thấy ông ngồi
bên chiếc sa lông đọc báo . Tôi muốn chạy đến ôm
chầm lấy cổ ông nhưng thấy ông đọc chăm chú tôi
đứng từ xa nhìn ông . Khuôn mặt hiền từ ,phúc
hậu của ông như đang đăm chiêu , suy nghĩ điều gì
vậ,đơi tay ơng cầm tờ báo ngang trước mặt . Thỉnh
thoảng ông đưa tay nâng gọng kính….


<b>-</b> Học sinh đọc lên đoạn văn đã hồn chỉnh.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Đọc đoạn văn hay.
<b>-</b> Phân tích ý hay


Kĩ thuật (tiết 31)



<b>LỢI ÍCH CỦA VIỆC NI GÀ</b>




<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được lợi ích của việc nuôi gà .


-Biết liên hệ với lợi ích của việc ni gà ở gđ hoặc địa phương (nếu có).
- Có ý thức chăm sóc , bảo vệ vật nuôi .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh ảnh minh họa các lợi ích của việc nuôi gà .
- Phiếu học tập .


- Giấy A3 , bút dạ .


- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cu</b></i> : (3’) Cắt , khâu , thêu hoặc nấu ăn tự chọn (tt) .
- Nhận xét phần thực hành của các tổ .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Lợi ích của việc ni gà .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


20’ <b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu lợi ích của việc nuôi gà .</b>
MT : HS nắm ích lợi của việc nuôi gà .



PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


- Giới thiệu nội dung phiếu học tập và cách thức
ghi kết quả thảo luận vào phiếu :


<b>Hoạt động nhóm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Em hãy kể tên các sản phẩm của chăn nuôi gà .
2. Ni gà đem lại những ích lợi gì ?


3. Nêu các sản phẩm được chế biến từ thịt gà ,
trứng gà .


- Phát phiếu cho các nhóm và nêu thời gian thảo
luận : 15 phút .


- Bổ sung , giải thích , minh họa một số lợi ích chủ
yếu của việc ni gà theo SGK .


-GV chốt ý đúng.


-Thịt ,trứng ,…


-Cung cấp thức ăn ,tăng thu nhập,…


-Gà hầm, gà quay, gà luộc,trứng ốp la,trứng chiên
,trứng kho tàu, …


- Các nhóm tìm thơng tin SGK , quan sát hình ảnh ,


liên hệ thực tiễn thảo luận rồi ghi vào phiếu .


- Đại diện từng nhóm lần lượt trình bày ở bảng .
- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung ý kiến .
5’ <b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập .</b>


MT : HS đánh giá được kết quả học tập của mình
và của bạn .


PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan .


- Dựa vào câu hỏi cuối bài , kết hợp dùng một số
câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả học tập
của HS .


- Nêu đáp án để HS đối chiếu , đánh giá kết quả
làm bài của mình .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Làm bài tập .


- Báo cáo kết quả làm bài tập .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .



- Giáo dục HS có ý thức chăm sóc , bảo vệ vật ni .
5. <i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Nhắc HS đọc trước bài học sau .


NS:30/11 Thứ năm, ngày 2 tháng 12 năm 2010
ND:2/12 ĐẠO ĐỨC


<b>Tiết 15 : TÔN TRỌNG PHỤ NỮ (TT)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nêu được vai trị của PN trong gđ & ngồi XH.


-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng PN.


-Tôn trọng, quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái & người PN khác trong cuộc sống hàng
ngày.


- HS có thói quen quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng ngày.
<b>II.Đồ dùng dạy –học.</b>


Một số tấm gương PN tiêu biểu.


<b>III.Hoạt động</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>


1’


3’


30’
1’
29’
8’


<b>1.Khởi động:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>


-Tại sao PN là người đáng được tôn trọng?
-n/x bài cũ.


<b>3.Bài mới:</b>
<b>a.GT bài:</b>
Tôn trọng PN.
<b>b. Các hoạt động:</b>
<b>*Bài 3:</b>


-Đọc y/c
-HĐ nhóm.


-Gọi đại diện nhóm TL.


-Hát.


-Vì họ có vai trị quan trọng trong gđ & XH.


-1 HS đọc.
-4 HS một nhóm



+Nếu Tiến cókhả năng thì bầu, cịn nếu khơng thì
bầu bạn khác dù là bạn gái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

8’


8’


4’


-n/x- chốt ý đúng.
<b>* Bài 4:</b>


-Đọc y/c
-HĐ cặp.


-N/X chốt ý đúng.
<b>* Bài 5:</b>


-Đọc y/c
-HĐ cá nhân.
-N/X tuyên dương.
<b>4. Củng cố :</b>


-Yêu mến & tôn trọng những PN quanh ta ,…
5. Dặn dò.


-Học bài – cb tiết sau.
-N/X tiết học.



Bạn Tuấn nên lắng nghe ý kiến của các bạn nữ.
-Theo dõi- bổ sung.


-1 HS đọc.
2 HS trao đổi.
+8/3 –QTPN.
+20/10 –PNVN.


+Hội PN, câu lạc bộ các nữ doanh nhân là tổ chức
XH dành riêng cho PN.


-1 HS đọc.
-HS nối tiếp nêu.


VD: mẹ ,cô giáo ,bà nội …


<b>Tiết 15 : ĐỊA LÍ</b>

<b> </b>



<b>THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nêu được một số đặc điểm nổi bật về thương mại & du lịch của nước ta:


+Xuất khẩu: khống sản, hàng dệt may, nơng sản ,thuỷ sản, lâm sản; nhập khẩu: máy móc,thiết bị
,nguyên & nhiên liệu, …


+Ngành du lịch nước ta ngày càng PT.


-Nhớ tên một số điểm du lịch HN, TPHCM, VHL, H, ĐN, NT, VT, …



-Tự hào về mối quan hệ giữa sản xuất và hoạt động xuất nhập khẩu, giữa điều kiện và tình
hình phát triển du lich.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bản đồ Hành chính VN


+ HS: Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thương mại ngành du lịch (phong cách lễ hội, di tích ls…)


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


30’
1’
29’
12’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Giao thông vận tải”.</b>
<b>-</b> Đọc ghi nhớ.


<b>-</b> Nươc ta có những loại hình giao thơng nào?
-Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a.GT bài:</b>


“Thương mại và du lịch”.
<b>b.Các hoạt động: </b>


<b>1. Hoạt động thương mại</b>


 <b>Hoạt động 1: (làm việc cá nhân)</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, quan sát.</b>


<b>+ Bước 1: Học sinh dựa vào SGK trả lời câu hỏi sau:</b>
+ Thương mại gồm những hoạt động nào?


+ Nêu vai trò của ngành thương mại


+ Kể tên các mặt hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu của
nước ta?


+ Hát
-1HS đọc.


-GT đường bộ, đường thuỷ, đường sắt ,hàng
khơng.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


<b>-</b> Trao đổi, mua bán hàng hóa ở trong nước và
nước ngoài


<b>-</b> Là cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng.



- Xuất: Thủ công nghiệp, nông sản, thủy sản,
khoáng sản…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

11’


4’
1’


<b>+ Bước 2: Yêu cầu học sinh trình bày kết quả.</b>


<b> Kết luận:</b>


<b>-</b> Thương mại là ngành thực hiện mua bán hàng hóa
bao gồm :


+ Nội thương: Bn bán ở trong nước.
+ Ngoại thương: Buôn bán với nước ngoài.


- Hoạt động thương mại phát triển nhất ở Hà Nội và TP .
HCM


- Vai trò của thương mại? HSK+G


-Xuất khẩu: khống sản, hàng cơng nghiệp nhẹ, cơng
nghiệp thực phẩm , hàng thủ công nghiệp, nông sản,
thủy sản.


<b>-</b> Nhập khẩu: Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu , nhiên
liệu .



<b>2. Ngành du lịch .</b>


 <b>Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)</b>
<b>Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm.</b>


+ Những năm gần đây lượng khách du lịch ở nước
ta đã có thay đổi như thế nào?


+Nêu những đk thuận lợi để PT ngành du lịch?
<i>HSK+G</i>


+ Kể tên các trung tâm du lịch lớn ở nước ta?
→ Kết luận:


- Nước ta có nhiều điều kiện để phát triển du lịch .
- Số lượng du lịch trong nước tăng do đời sống
được nâng cao, các dịch vụ du lịch phát triển.
Khách du lịch nước ngoài đến nước ta ngày càng
tăng .


- Các trung tâm du lịch lớn : Hà Nội,TP.HCM, Hạ
Long, Huế , …


-> Ghi nhớ?
<b>4: Củng cố.</b>
-Nêu lại ND bài
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>-</b> Dặn dị: Ơn bài.
<b>-</b> Chuẩn bị: Ơn tập.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh trình bày, chỉ bản đồ về các trung tâm
thương mại lớn nhất ở nước ta.


<b>-</b> Học sinh nhắc lại.


-Là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng .


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
<b>-</b> Ngày càng tăng.


<i><b>-</b></i> <i>Nhờ có những điều kiện thuận lợi như: phong</i>


<i>cảnh đẹp, bãi tắm tốt, di tích lịch sử, lễ hội truyền</i>
<i>thống…các dịch vụ du lịch được cải thiện.</i>


-HN, TPHCM, Vinh HL, H, ĐN, NT ,VT, …
-HS chỉ các trung tâm du lịch trên BĐ.


-Trưng bày tranh ảnh về du lịch và thương mại
(các ngành nghề và các khu du lịch nổi tiếng của
Việt Nam.


<b>-</b> Đọc ghi nhớ SGK .


-1 số hs nêu.


Tiết 74 : TOÁN



<b>TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm của
-Biết viết một số PS dưới dạng tỉ số phần trăm..


-Học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Hình vẽ trên bảng phụ / 73
+ HS: Bài soạn.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


<b>1. Khởi động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

31’
1’
30’
15’


15’


<b>-</b> Học sinh sửa bài nhà2a .



<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a.GT bài:</b>
Tỉ số phần trăm.
<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu về tỉ</b>
số phần trăm (xuất phát từ tỉ số và ý nghĩa thực tế
của tỉ số phần trăm)


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não.</b>
<b>-</b> Giáo viên giới thiệu khái niệm về tỉ số phần
trăm (xuất phát từ tỉ số)


*Ví dụ 1:_ Giáo viên giới thiệu hình vẽ trên bảng.
25 : 100 = 25<sub>100</sub> hay 250<sub>/0</sub>


25% là tỉ số phần trăm.
*Ví dụ 2:


<b>-</b> Giúp học sinh hiểu ý nghĩa tỉ số phần trăm.


 Tỉ số phần trăm cho ta biết gì?


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nắm được</b>
quan hệ giữa tỉ số phần trăm và phân số. (phân số thập
phân và phân số tối giản).



<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, động não.</b>
 Bài 1:


- Giáo viên hỏi HS cách tìm tỉ số phần trăm
- Rút gọn phân số 75 thành 25


300 100
- Viết 25 = 25 %


100


-N/X chốt ý đúng.
<b> Bài 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn HS :
+ Lập tỉ số của 95 và 100 .
+ Viết thành tỉ số phần trăm .


-Chấm 5 vở.
 Bài 3:HSK+G


= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68


-Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


<b>-</b> Mỗi học sinh tính tỉ số giữa S trồng hoa hồng và S


vườn hoa.


<b>-</b> Học sinh nêu: 25 : 100
<b>-</b> Học sinh tập viết kí hiệu %


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài tập.


<b>-</b> Viết tỉ số học sinh giỏi so với toàn trường.
80 : 400


<b>-</b> Đổi phân số thập phân.
80 : 400 = 80


400=


20
100


<b>-</b> Viết thành tỉ số: 1<sub>4</sub> = 20 : 100


 20 : 100 = 20%


20% cho ta biết cứ 100 học sinh trong trường có 20
học sinh giỏi.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài bảng con.



60


400=


3


20=¿ 150/0
60


500=


3


25=¿ 120/0
96


300=


32


100=32 0/0


- Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài vở.


Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng
số sản phẩm là :



95 : 100 = 95 = 95 %


100 Đáp số : 950<sub>/0</sub>
<i><b>-</b></i> <i>Học sinh làm bài</i>


<i>Tóm tắt : 1000 cây : 540 cây lấy gỗ</i>
<i> ? cây ăn quả</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’


1’


<b>4: Củng cố</b>


<b>Phương pháp: Động não, thực hành.</b>
<b>-</b> Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài nhà 2/ 74


<b>-</b> Dăn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Giải toán về tỉ số phần trăm”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<i>b) Tỉ số % cây ăn quả và cây trong vườn ?</i>
<i>Giải</i>


<i>Tỉ so PT củasố cây lấy go & số cây trong vườn là:</i>
<i>540 : 1000 = </i> 540<sub>1000</sub>=54



100=54 <i>0/0</i>


<i>Số cây ăn quả trong vườn là:</i>
<i>1000 – 540 = 460 ( cây)</i>


<i>Tỉ số PT của số cây ăn quả & số cây trong vướn là:</i>
<i>460 : 1000 = </i> 460<sub>1000</sub>=46


100=46 <i>0/0</i>


<i>Đáp số:a/ 540<sub>/</sub></i>


<i>0 ,b/ 460/0</i>


-HS nhắc lại.


<b>Tiết 15 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

<b> </b>

<b> </b>


<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trị, bè bạn theoy/c của BT1,BT2. Tìm
được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo y/c của BT3( chọn 3 trong số 5 ý a,b,c,d.e).


-Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo y/c của BT4.


- Học sinh yêu Tiếng Việt, hình thành ở các em tình cảm đẹp về gia đình, thầy cơ, bạn bè qua các thành ngữ, tục ngữ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy khổ to, bảng phụ.


+ HS: SGL, xem bài học.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


31’
1’
30’
7’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc lại các bài 1, 2, 3 đã
hoàn chỉnh trong vở.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a.GT bài:</b>


“Tổng kết vốn từ”.
<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh liệt kê
được các từ ngữ chỉ người, tả hình dáng của


người, biết đặt câu miêu tả hình dáng của một
người cụ thể.


<b>Phương pháp: Cá nhân, nhóm đơi, bút đàm.</b>
<b>*Bài 1: Liệt kê các từ ngữ ..</b>


-HĐ cặp.


<b>-</b> Hát
-3HS đọc.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

9’


5’


9’


3’
1’


-Gọi HS nêu.


 Giáo viên chốt: treo bảng từ ngữ đã liệt kê.



<b>* Bài 2:</b>


<b>-</b> Tìm thành ngữ, tục ngữ, ca dao.


<b>-</b> Chia mỗi nhóm tìm theo chủ đề hoặc cho đại
diện nhóm bốc thăm.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.


<b>-</b> Nhận xét các nhóm tìm đúng chủ đề – Bình
chọn nhóm tìm đúng và hay.


* Bài 3:


+ Mái tóc bạc phơ, …
+ Đơi mắt đen láy , ….
+ Khuôn mặt vuông vức, …
+ Làn da trắng trẻo , …
+ Vóc người vạm vỡ , …


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh nhớ
và liệt kê chính xác các câu tục ngữ, thành ngữ,
ca dao đã học,


<b>*Bài 4: Dùng những từ ngữ tìm được ở bài</b>
tập 3 . Viết một đoạn văn ….


Giáo viên nhấn mạnh lại yêu cầu bài tập bằng 3
câu tả hình dáng.



+ Ơng đã già, mái tóc bạc phơ.


+ Khn mặt vng vức của ơng có nhiều nếp
nhăn nhưng đôi mắt ông vẫn tinh nhanh.


+ Khi ông cầm bút say sưa vẽ nét mặt ông sáng
lên như trẻ lại.


-Chấm 5 vở.
<b>4: Củng cố.</b>


-Bình chọn đoạn văn hay
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị tiết sau.


+Người thân trong gia đình
Cha , mẹ , chú dì ,ơng bà ,……
+Những người gần gũi ở trường học
Thầy giáo , cô giáo, bạn bè ……..
+Các nghề nghiệp khác nhau :


Công nhân , nông dân , hoạ sĩ , bác sĩ …
+Các dân tộc trên đất nước


Ban a, Ê-đê ,Gia –rai……
<b>-</b> Học sinh lần lượt nêu.
– Đọc hoàn chỉnh bảng từ.


<b>-</b> Học sinh đọc kỹ yêu cầu bài 2.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm việc theo 3 nhóm.
a/ Từngữ nói về tình cảm gia đình
+ Chị ngã em nâng


+Anh em như thể chân tay


b/Tục ngữ , cao dao nói về quan hệ thày trò :
+Ko<sub> thầy đố mày làm nên</sub>


+ Muốn sang thì bắc cầu kiều,
Muốn con hay chữ thì u lấy thầy
+Kính thầy yêu bạn


+Tôn sư trọng đạo


c/ Tục ngữ , thành ngữ nói về quan hệ bạn bè.
<i>+Học thày K</i>o <sub>tày học bạn.</sub>


+Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ


<b>-</b> Đại diện nhóm dán kết quả lên bảng và trình bày.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét – Kết luận nhóm thắng.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Học sinh tự làm ra nháp.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- HS làm vở


Ơng em năm nay ngồi bảy mươi tuổi. Cả cuộc đời
ơng vất vả nên lưng ơng hơi cịng .Mái tóc của ông đã
điểm hoa râm . Khuôn mặt hiền từ ,phúc hậu với đôi
mắt sáng luôn ánh lên niềm vui . Cuộc đời dầm sương
dãi nắng còn hằn rõ tên khuôn mặt nhiều nếp nhăn &
nước da đen sạm của ông …


-Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> N/X tiết học.
NS:1/12


ND:3/12 Thứ sáu , ngày 3 tháng 12 năm 2010

<b>Tiết 30 : KHOA HỌC </b>



CAO SU


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết một số tính chất của cao su.


-Nêu được một số công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
- Có ý thức giữ gìn vật dụng làm bằng cao su.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 62 , 63 .



Một số đồ vật bằng cao su như: quả bóng, dây chun, mảnh săm, lốp.
- Học sinh : - SGK.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


30’
1’
29’


7’


15’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


-Nêu t/c của thuỷ tinh?


-Nêu công dụng của thuỷ tinh?


 Giáo viên tổng kết, cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.GT bài:</b>
Cao su.



<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Thực hành </b>


<b>*MT - HS làm thực hành để tìm ra t/c đặc trưng</b>
của cao su .


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại.</b>
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
<b>* Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


-GV chốt:Cao su có tính đàn hồi.
 Hoạt động 2: Làm việc với SGK.


<b>* MT : -Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo ra</b>
cao su.


<b>-</b> Nêu tính chất, cơng dụng và cách bảo quản các
đồ dùng bằng cao su.


<b>-</b> <b>*Cách tiến hành:</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>


 Bước 1 : Làm việc cá nhân.


 Bước 2: làm việc cả lớp.



<b>-</b> Giáo viên gọi một số học sinh lần lượt trả lời
từng câu hỏi:


<b>-</b> Người ta có thể chế tạo ra cao su bằng những
cách nào?


<b>-</b> Cao su có những tính chất gì và thường được


<b>-</b> Hát


-Trong suốt, không gỉ,cứng,nhưng dễ vỡ …


-Dùng làm chai ,lọ trong phịng TN; đồ dùng y tế;
kính XD …


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Các nhóm làm thực hành theo chỉ dẫn trong SGK.
<b>-</b> Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm thực hành
của nhóm mình.


<b>-</b> Ném quả bóng cao su xuống sàn nhà, ta thấy quả
bóng lại nẩy lên.


<b>-</b> Kéo căng sợi dây cao su, sợi dây dãn ra. Khi
buông tay, sợi dây cao su lại trở về vị trí cũ.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>



<b>-</b> Học sinh đọc nội dung trong mục Bạn cần biết ở
trang 57/ SGK để trả lời các câu hỏi cuối bài.


<b>-</b> Có hai loại cao su: cao su tự nhiên (được chế tạo
từ nhựa cây cao su với lưu huỳnh), cao su nhân tạo
(được chế tạo từ than đá và dầu mỏ).


<b>-</b> Cao su có tính đàn hồi, ít biến đổi khi gặp nóng,
lạnh, ít bị tan trong một số chất lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4’


1’


sử dụng để làm gì?


-Nêu cách bao quản đồ dùng bằng cao su?


<b>* GDMT:Cao su có nhiều cơng dụng nhưng</b>
<b>trong q trình chế biến & SX cao su & các đồ</b>
<b>dùng bằng cao su ,cần chú ý tới mức tối đa ơ</b>
<b>nhiễm vì mùi & nước thải làm ơ nhiễm MT</b>
<b>khơng khí & MT nước ,ảnh hưởng trực tiếp</b>
<b>tới SK con người…</b>


<b>4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài học?


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi thi


kể các đồ dùng được làm bằng cao su.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – Tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Chất dẻo”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


tiết của một số đồ điện, máy móc và các đồ dùng
trong nhà.


<b>-</b> Không nên để các đồ dùng bằng cao su ở nơi có
nhiệt độ quá cao (cao su sẽ bị chảy) hoặc ở nơi có
nhiệt độ quá thấp (cao su sẽ bị giịn, cứng,…).
Khơng để các hóa chất dính vào cao su.


-2 Học sinh nhắc ND bóng đèn toả sáng.
-Học sinh thi kể.


<b>Tiết 30 : TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI </b>



<b>( Tả hoạt động )</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết lập dàn ý bài văn tả hđ của người ( BT1).


-Dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hđ của người(BT2).



- Học sinh thể hiện được lòng yêu mến người xung quanh và say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giầy khổ to – Sưu tầm tranh ảnh về một số em bé ở độ tuổi này.
+ HS: Bài soạn.


III. Các ho t ng:ạ độ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


31’
1’
30’
10’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc kết quả quan sát bé đang
ở độ tuổi tập đi và tập nói.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. GT bài:</b>


luyện tập tả người.


<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh biết lập
dàn ý chi tiết cho một bài văn tả một em bé đang
ở độ tuổi tập đi và tập nói – Dàn ý với ý riêng.
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại.</b>
* Bài 1:


<b>-</b> Lưu ý: dàn ý có thể nêu vài ý tả hình dáng của
em bé.


+ Tả hoạt động là yêu cầu trọng tâm.


 Giáo viên nhận xét: đúng độ tuổi đang tập đi tập


<b>-</b> Hát
-1 số hs đọc.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Lập dàn ý cho bài văn tả một em bé đang ở độ tuổi
tập đi và tập nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

18’


4’
1’


nói: Tránh chạy tới sà vào lịng mẹ.



 Khen những em có ý và từ hay.


<b>I. Mở bài:</b>


 Giới thiệu em bé đang ở tuổi tập đi và tập nói.


<b>II. Thân bài:</b>
1/ Hình dáng:


+ Hai má – mái tóc – cái miệng.
2/ Hành động:


<b>-</b> Biết đùa nghịch – biết khóc – hờn dỗi – vịi ăn.
<b>-</b> Vận động ln tay chân – cười – nũng nịu – ê a
– đi lẫm chẫm – Tiếng nói thánh thót – lững
chững – thích nói.


<b>III. Kết luận:</b>
<b>-</b> Em u bé.


 <b>Hoạt động 2: </b> Hướng dẫn học sinh biết
chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một
đoạn văn (tự nhiên, chân thực) tả hoạt động của
em bé.


<b>Phương pháp: Bút đàm.</b>
<b>*Bài 2:</b>


- Dựa theo dàn ý đã lập, hãy viết một đọan văn tả


hoạt động của bạn nhỏ hoặc em bé .


<b>4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Giáo viên tổng kết.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Khen ngợi những bạn nói năng lưu lốt.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Kiểm tra viết tả người”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh quan sát tranh, hình ảnh sưu tầm.


<b>-</b> Lần lượt học sinh nêu những hoạt động của em bé
độ tuổi tập đi và tập nói.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh chuyển kết quả quan sát thành dàn ý chi
tiết.


<b>-</b> Học sinh hình thành 3 phần:


I. Mở bài: giới thiệu em ở độ tuổi rất ngộ nghĩnh,
đáng yêu (đang tuổi tập đi và tập nói).


II. Thân bài:



1/ Hình dáng: (bụ bẫm …) – Hai má (bầu bĩnh, hồng
hào) – Mái tóc (thưa mềm như tơ, buộc thành cái
túm nhỏ trên đầu) – Cái miệng (nhỏ xinh, hay cười).
2/ Hành động: Như một cô bé búp bê to, xinh đẹp
biết đùa nghịch, khóc, cười, hờn dỗi, vịi ăn.


+ Bé ln vận động tay chân – lê la dười sân gạch
với đống đồ chơi – Lúc ôm mèo – xoa đầu cười
khanh khách – Bé nũng nịu đòi mẹ – kêu a, a … khi
mẹ về. Vin vào thành giường lẫm chẫm từng bước.
Om mẹ địi úp vào ngực mẹ – cầm bình sữa – miệng
chép chép.


III. Kết luận: Em yêu bé – Chăm sóc.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh chọn một đoạn trong thân bài viết thành
đoạn văn.


-Đọc đoạn văn tiêu biểu.
<b>-</b> Phân tích ý hay.


<b>Tiết 75 : TOÁN</b>



<b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Giải được các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống..


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’


31’
1’
30’
12’


15’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> 2 học sinh lần lượt sửa bài1 (SGK).


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>



<b>a.GT bài:</b>


Giải toán về tỉ số phần trăm.
<b>b.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết cách</b>
tính tỉ số phần trăm của hai số.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động</b>
não.


• Giáo viên cho học sinh đọc ví dụ – Phân tích.


 Đề bài yêu cầu điều gì?


- Đề cho biết những dữ kiện nào?


•- Giáo viên chốt lại: thực hiện phép chia:
315 : 600 = 0,525


Nhân 100 và chia 100.


(0,52 5 100 :100 = 52, 5 :100 = 52,5 %)


->Qui tắc?


• Giáo viên giải thích.


+ Học sinh nữ chiếm cứ 100 học sinh tồn
trường thì học sinh nữ chiếm khoảng hơn 52


học sinh .


+ Đổi ký hiệu: 52,5 : 100 = 52,5%  Ta có thể


viết gọn:


315 : 600 = 0,525 = 52,5%


 Thực hành: Ap dụng vào giải toán nội dung tỉ


số phần trăm.


 Giáo viên chốt lại.


*Bài toán: SGK
-N/X chốt ý đúng.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh vận</b>
dụng giải thích các bài tốn đơn giản có nội
dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.


<b>Phướng pháp: Thực hành, động não.</b>
<b>* Bài 1: Viết tỉ số % theo mẫu</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh tìm tỉ số % khi
biết tỉ số:


 Giáo viên n/x


<b>* Bài 2: Tính tỉ số % của hai số</b>



<b>-</b> Học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm


<b>-</b> Hát


60


400=


3


20=¿ 150/0 ;
60


500=


3


25=¿ 120/0
96


300=


32


100=32 0/0


-Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>



<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh tính tỉ số phần trăm giữa học sinh nữ và
học sinh toàn trường.


<b>-</b> Học sinh toàn trường : 600.
<b>-</b> Học sinh nữ : 315 .
<b>-</b> Học sinh làm bài theo nhóm.


<b>-</b> Học sinh nêu cach làm của từng nhóm.
<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét.


<b>-</b> Học sinh nêu quy tắc qua bài tập.
+ Chia 315 cho 600.


+ Nhân với 100 và viết ký hiệu % vào sau thương.


<b>-</b> Học sinh giải.


Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là:
2,8 : 80 =0,035 = 3,50<sub>/0</sub>


Đáp số : 3,50<sub>/0</sub>
<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bàibảng con.



0,57 = 57 % ; 0,3 = 30 %
0,234 = 23,4 % ; 1,35 = 135 %
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4’


1’


của hai số.


<b>-</b> Giới thiệu 19 : 30 = 0,6333…= 63,33%


 Giáo viên chốt sự khác nhau giữa bài 1 và bài


2.


-N/X chốt ý đúng.
<b>* Bài 3:</b>


<b>-</b> Lưu ý học sinh phần thập phân lấy đến phần
trăm.


- GV chấm bài – n/x
<b>4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm
tỉ số % của hai số.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Làm bài nhà 2a,b / 75 .


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập”.


<b>-</b> Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


a/ 19 & 30


19 : 30 = 0,6333.. = 63,33 %
b/ 45 & 61


45 : 61 = 0,7377.. = 73,77 %
<i>c/1,2 &26 :HSK+G</i>


<i> 1,2 : 26 = 0,0461…=4,610<sub>/</sub></i>
<i>0</i>
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


-Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài vở.


Giải


Tỉ số % của số HS nữ & số HS cả lớp
13 : 25 = 0,52 = 52 %


ĐS : 52 %
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.



-2HS nhắc lại.


Am nhạc (tiết 15)



<b>On tập : TẬP ĐỌC NHẠC SỐ 3 , SỐ 4</b>



<b>Kể chuyện âm nhạc</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Tập biểu diễn một số bài hát đã học.


-Biết ND câu chuyện & nghe bài Dạ cổ hồi lang.
- u thích làn điệu dân ca .


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i> :


- Nhạc cụ quen dùng .


- Đàn giai điệu , đọc nhạc , đánh nhịp bài TĐN số 3 , số 4 .
- Tranh , ảnh minh họa .


<i><b>2. Học sinh</b></i> :
- SGK .
- Nhặc cụ gõ .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cu</b></i> : (3’) On tập 2 bài hát : Những bông hoa , những bài ca và Ước mơ – Nghe nhạc .
- Vài em hát lại 2 bài hát đã ôn .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) On tập : TĐN số 3 , số 4 – Kể chuyện âm nhạc .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


15’ <b>Hoạt động 1 : On tập TĐN số 3 , số 4 .</b>


MT : HS hát đúng giai điệu , lời ca 2 bài TĐN .
PP : Đàm thoại , thực hành , giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- On tập TĐN số 3 , ghép lời , gõ đệm theo
phách . Tập đọc nhạc và đánh nhịp 2/4 .
- On tập TĐN số 4 , ghép lời , gõ đệm theo
phách . Tập đọc nhạc và đánh nhịp 2/4 .
-N/X sửa sai.


-HS ôn lại TĐN số 3.
-HS ôn lại TĐN số 4
10’ <b>Hoạt động 2 : Kể chuyện âm nhạc .</b>


MT :HS nghe và cảm nhận được truyện .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .- Kể
chuyện cho HS nghe .


-Câu truyện nói nên điều gì?
-Mở băng bài Dạ cổ hoài lang.



<b>Hoạt động lớp .</b>


-HS theo dõi.


-Trả lời câu hỏi về nội dung truyện .
- Nghe băng , đĩa bài Dạ cổ hoài lang
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Đọc lại 2 bài TĐN .


- Giáo dục HS yêu thích làn điệu dân ca .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×