Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.69 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngy dy: Th hai ngy 04 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tập đọc - kể chuyện( 16 + 17)</b>
<b>Bài tập làm văn</b>
<b>I. Mục đích -yêu cầu </b>
<b>A. Tập đọc :</b>
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ.
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” với lời nhân vật ngời mẹ .
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố làm
cho đợc điều muốn nói.(TL được cỏc cõu hỏi trong SGK)
<b>B. KĨ chuyÖn :</b>
- Biết sắp xếp các tranh ( SGK) theo đúng thứ tự và kể lại đợc một đoạn của câu
chuyện dựa vào tranh minh hoạ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa bài đọc và kể chuyện SGK.</b>
HS: Xem trớc bài
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định: Hát
2. Kiểm tra: - 2 HS đọc bài “Cuộc họp của chữ viết”. 1 em TLCH 1 và 2 trong
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm .
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi
<b>b. Luyện đọc</b>:
+ GV đọc mẫu- nêu cách đọc
GV gọi HS nối tiếp nhau đọc câu .
GV sửa lỗi phát âm.
1 HS đọc chú giải
GV giúp HS hiểu nghĩa những từ ngữ đợc chú thích
trong bài: Liu- xi- a, Cơ- li a, ...
? Bµi nµy chia lµm mấy đoạn?
- HS ni tip nhau c tng on.
? Nhc lại nghĩa từ( ngắn ngủn)?
? Đặt câu có từ ngắn ngủn?
? Những cụm từ nào cần đọc nhấn giọng?
+ Một hai học sinh đọc cả bài.
<b>c. HD HS tìm hiểu bài</b>
- HS đọc thầm đoạn 1 + 2
? Nhân vật xng “tơi” trong truyện này tên là gì?
? Cơ giáo ra cho lớp đề văn nh thế nào?
? Vì sao Cơ- li- a thấy khó viết bài TLV?
- HS đọc đoạn 3
? Thấy các bạn viết nhiều, Cơ- li- a làm cách gì để bài
viết dài ra?
- HS đọc thầm đoạn 4
2 HS c cõu hi 4.
? Vì sao khi mẹ bảo Cô- li- a đi giặt quần áo, lúc đầu
Cô- li- a ngạc nhiên?
? Vỡ sao sau ú, Cụ- li- a vui vẻ làm theo lời mẹ?
1 HS đọc lại ton bi
? Bài học giúp em hiểu ra điều gì?
GV nhËn xÐt.
* Giải lao ( 2 phút)
<b>d. Luyện đọc lại.</b>
GV đọc mẫu đoạn3 + 4 , - HS đọc lại đoạn văn
<b>1.Luyện đọc:</b>
- loay hoay
- thỉnh thoảng
<b>2.Tìm hiểu bài</b>
- loay hoay
- ngắn ngủn
- cè nghÜ
GV hớng dẫn luyện đọc và thi đọc diễn cảm
HS thi đọc nối đoạn
? Bµi này có mấy lời nhân vật?
GV chia nhúm phân vai – luyện đọc theo vai.
HS nx – GV nx bình chọn , tun dơng
<b>KĨ chun </b>
GV nªu nhiƯm vơ.
- 1 HS đọc u cầu kể chuyện và mu.
- Quan sát tranh tập kể từng đoạn của câu chuyện.
HDHS kể từng đoạn theo tranh.
- HS quan sỏt ln lợt 4 tranh đã đánh số. Tự sắp xếp lại
các tranh theo đúng trình tự của 4 tranh (3, 4, 2, 1)
GV nhËn xÐt lêi kĨ.
- Tõng cỈp HS tËp kĨ cho nhau nghe .
- 3,4 HS thi kÓ nèi tiÕp 1 đoạn bất kì của câu chuyện
dựa.
- Cui cựng lớp bình chọn bạn kể tốt nhất .
? Câu chuyện này giúp em hiểu đợc điều gì ?
<b>3. KĨ chun</b>
4. Củng cố - Dặn dò :
? Em cú thớch bạn nhỏ trong câu chuyện này khơng? Vì sao?
- GV nhận xét tiết học, khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện
- Về đọc bài và tập kể lại câu chuyện. Chuẩn bị bài sau.
<b>Đạo c: Tit 6</b>
<b>Tự làm lấy việc của mình( Tiết 2)</b>
( ĐÃ soạn ở tuần 5)
<b>Toán: Tiết 26</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng đợc để giải các
- Bài tập cần làm: Bài 1,2,4; BT3( HS khá, giỏi)
- Rèn kĩ năng làm bài cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học: GV: Nội dung bài soạn</b>
HS : Xem trớc bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định: Hát
2. KiÓm tra: HS chữa bài giờ trớc.
1
2 của 10 kg làkg;
1
3 của 27 quả cam làquả cam
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung:
Giải các bài tốn liên quan đến tìm
một trong các phần bằng nhau của
một số.
+ HS nªu yêu cầu bài tập
? Nêu cách tìm 1
2<i>;</i>
1
6 của một số?
Học sinh tự làm bài vào vở.
HS lần lợt lên bảng làm bài
HS nx Gv nx sửa sai
<b>Bài 1.a) T×m </b> 1
2 cđa: 12 cm = 12 : 2 =
6 cm
18 kg = 18 : 2 = 9 kg
10 lÝt = 10 : 5 = 2 lÝt
b) T×m 1
+ Hs đọc bài - nêu tóm tắt bài toỏn
ri
giải.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
HS lm bi vo v - i chộo v kim
tra.
1 HS lên bảng lµm
HS nx – GV nx bổ sung
+ HS đọc YC bi tp
GV cho học sinh làm bài rồi chữa bài
(tơng tự bài 2).
HS nx GV nx sửa.
+ HS nêu yêu cầu
GV cho học sinh nhìn hình vẽ trong
SGK rồi nêu câu trả lời.
? Mỗi hình có mÊy « vu«ng?
? 1
5 cđa 10 « vu«ng là bn ô vuông?
? Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu
mấy ô vuông?
HS thi viết nhanh trên bảng líp.
HS - GV NX bỉ sung.
30 giê = 30 : 6 = 5 giê
54 ngµy = 54 : 6 = 9 ngày
<b>Bài 2. Tóm tắt:</b>
Bài giải
Vân tặng bạn số bông hoa là:
Đáp số: 5 bông hoa.
<b>Bài 3. Bài giải</b>
Số học sinh đang tập bơi là:
28 : 4 = 7( học sinh)
Đáp số: 7 học sinh.
<b>Bài 4.</b>
- Cả 4 hình đều có 10 ơ vng
- 1
5 số ô vuông của mỗi hình gồm:
10 : 5 = 2 (« vu«ng).
- Hình 2 và hình 4 có 2 ụ vuụng ó tụ
mu.
Vậy: ĐÃ tô màu vào 1
5 số ô vuông
của hình 2 và hình 4.
4. Củng cố - Dặn dò :
? Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm tn? - GV nhËn xÐt giê häc.
- VỊ häc bµi – Chuẩn bị bài sau.
<i> Ngày soạn: 27/ 09/ 2010</i>
<i>Ngày dạy: Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010</i>
Toán: Tiết 27
<b>Chia số cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trờng hợp chia hết ở
các lần chia)
- Biết tìm một trong các phÇn b»ng nhau cđa mét sè.
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2(a), b( HS khá, giỏi); b i 3
- Rèn kĩ năng làm bài cho HS
<b>II. dựng dạy học: GV: Nội dung bài soạn, thớc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định: Hát
2. Kiểm tra: 2 HS lên bảng làm bµi
1
5 cđa 45 kg làkg;
1
4 của 32 dm làdm.
3. Dạy bài míi:
a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung:
+ Gv nêu phép tính HS c li.
? Em nhận xét đây là phép tÝnh chia ntn?
? Em nào có thể thực hiện đợc phép chia này?
HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính.
- Giáo viên HD học sinh cách thực hiện.
HS nhắc lại cách tớnh.
<b>+ HD HS làm bài tập.</b>
* HS nêu yêu cầu bµi tËp.
HS làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra.
HS nx – GV nx sửa
*HS nªu yªu cầu bài tập
? Muốn tìm một trong các phần bằng nhau cđa
mét sè ta lµm tn?
HS làm bài vào vở nháp - đổi vở kiểm tra
HS nx bổ sung – Gv nx
* HS đọc bài – tóm tắt
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng làm
HS nx – GV nx söa sai.
6
0
6
32
0
<b>Bài 1.Tính:</b>
<b>Bài 2.a) Tìm </b> 1
3 của: 69kg;
36m; 93lít.
b) Tìm 1
2 của: 24 giờ;
48 phút; 44 ngày.
<b>Bài 3. </b>
Bài giải
Mẹ biếu bà số cam là:
36 : 3 = 12( quả cam)
Đáp số: 12 quả cam.
4. Củng cố dặn dò
HS nhắc lại c¸ch chia – GV nx giê häc
Về học bài Chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả: Tiết 11</b>
Nghe viết : <b>Bài tập làm văn</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu </b>
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo( BT2). Làm đỳng BT3(a)
- GD HS rèn chữ giữ vở
<b>II. §å dïng dạy- học : GV: Bảng lớp, giấy khổ to viết néi dung BT 2, BT 3a.</b>
HS : Vë chÝnh t¶
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
1. ổn định: Hát
2. KiĨm tra: - 3 HS viÕt b¶ng líp 3 tiÕng cã vÇn oam.
- GV đọc 2, 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con : nắm cơm. lắm việc,
gạo nếp, lo lắng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy bài mới
a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung:
GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài" Bi
tp lm vn ".
HS c li bi
? Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
? Tờn riờng trong bi chính tả đợc viết nh thế
nào?
+ HS lun viÕt từ khó
HS tìm từ khó viết vào vở nháp nêu GV
ghi bảng
HS nx – GV nx sưa
+ HS viÕt bµi vµo vë
*GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.
* GV chấm chữa bài
- Gv chÊm 6 bµi.
- nhËn xÐt tõng bµi về nội dung , chữ viết , cách
trình bày.
+ HD hS làm bài tập
* GV nêu yêu cầu bài tập
GV mở bảng phụ gọi hai HS lên bảng thi điền
nhanh vào chỗ trống.
HS lµm bµi vµo vë – HS nx _ GV nx sửa.
* GV nêu yêu cầu
HS làm bài vào vở nháp
HS nx GV nx chữa
2. Em chn ch nào trong
ngoặc đơn để điền vào chỗ
trống?
a) khoeo chân
b) ngời lẻo khoẻo
c) ngoéo tay
3.a) Điền vào chỗ trống s
hay x?
Tay siêng làm lụng, mắt hay
kiếm tìm
Cho sõu, cho sáng mà tin
cuộc đời.
4. Cđng cè - DỈn dò :
- GV tóm tắt nội dung bài NhËn xÐt giê häc
- VỊ hoµn chØnh bµi, ghi nhớ phần chính tả. Chuẩn bị bài sau.
<b>m nhc</b>: tit 6
n tp bi hỏt: m sao
Trò chơi âm nhạc
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca. Biết vỗ tay hoặc gừ đệm theo bài hỏt.
- HS hát đúng, thuộc bài, hát với tình cảm vui tươi.
- HS hào hứng tham gia trò chơi âm nhạc và biết hỏt kết hợp vận động phụ hoạ.
- GD tinh thần tập thể trong các hoạt động của lớp.
<b>II.ChuÈn bÞ: GV: Nhạc cụ quen dùng, mũ gắn hình ngôi sao.</b>
HS : Nh¹c cơ.
III.Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: Hỏt
2. Bµi cị: HS hát bài : Đếm sao.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Ni dung:
+ <b>Hot ng</b> 1: Ôn tập bài hát Đếm sao.
- GV hát mẫu
- C lớp vừa hát vừa gõ đệm theo nhịp
- Các nhóm thi đua hát biểu diễn.
+ <b>Hot ng</b> 2. Trò chơi âm nhạc
* Đếm sao
Núi theo tiết tấu, đếm từ 1 đến 10 ông sao
Một ông sao sáng, hai ông sáng sao
Ba ông sao sáng, bốn ông sáng sao
Chín ông sáng sao, mời ông sao sáng
* Trò chơi hát âm a, u, i
Dùng các nguyên âm hát thay lời ca của bài Đếm sao.
Ví dụ: Một ông sao sáng, hai ông sáng sao
a a a a a a a a
u u u u u u u u …
GV viết lên bảng 3 âm, dùng th ớc chỉ cho HS hátư
Đầu tiên HS hát lời ca, sau đó dùng âm a, u, i để thay thế
HS luyện hát – GV theo dõi sửa sai.
4. Cñng cè dặn dò
V hc hỏt nhiu cho thuc - Về chuẩn bị bài sau.
<b>Thđ c«ng: TiÕt 6</b>
<b>Gấp, cắt, dán ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng </b>
( Tiết 2)
( §· soạn ở tuần 5)
<b>Tự nhiên xà hội: Tiết số 11</b>
<b>Vệ sinh cơ quan bài tiết nƯớc tiểu</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ gìn bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- Kể đợc tên một số bệnh thờng gặp ở cơ quan bi tit nc tiu.
- Nêu cách phòng tránh các bƯnh kĨ trªn.
+ HS khá, giỏi: Nêu được tác hại của của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tit
nc tiu.
- GD HS luôn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, phòng bệnh.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Các h×nh trong SGK trang 24, 25.
- Hình các cơ quan bài tiết nớc tiểu phóng to.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
1. ổn định: Hát
2. KiÓm tra: ? Kể tên các bộ phận của cơ quan bµi tiÕt níc tiĨu?
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Néi dung:
+ Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
* Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiêt nớc tiểu.
* Cách tiến hành:
Bíc 1:
- GV yêu cầu từng cặp HS thảo luận theo câu hỏi.
? Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu?
Bớc 2:
- GV yêu cầu một số cặp HS lên trình bày kết quả thảo luận.
HS nx – GV nx bæ sung.
* KÕt luËn:
+ Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
* Mục tiêu: Nêu đợc cách đề phòng một số bệnh của cơ quan bài tiết nớc tiểu.
* Cách tiến hành:
Bíc 1: Làm việc theo cặp
Từng cặp quan sát các hình 2, 3, 4, 5(SGK/ 25)
GV yêu cầu các cặp thảo luận và trả lời câu hỏi:
? Cỏc bn trong hình đang làm gì? Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh
và bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu?
Bíc 2: Lµm việc cả lớp
- GV yêu cầu HS cả lớp cùng thảo luận một số câu hỏi:
? Chỳng ta phi lm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngồi của cơ quan bài tiết
nớc tiểu?
? Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống đủ nớc?
- GV yêu cầu HS liên hệ xem các em có thờng xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần
áo đặc biệt quần áo lót, có uống đủ nớc và khơng nhịn đi tiểu khụng.
4. Củng cố - Dặn dò :
-- HS nhắc lại nội dung bài học. GV nx giờ học
– VỊ thùc hµnh theo bµi häc – Chn bị bài sau.
<i> Ngày soạn: 28/ 09/ 2010</i>
<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia số cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè
(chia hết ở các lợt chia).
- Bit tìm một trong các phÇn b»ng nhau cđa mét sè và vận dụng trong giải toán.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2,3.
- Rèn kĩ năng làm bài cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học: GV: Nội dung bài soạn</b>
HS : Xem trớc bài
1. ổn định: Hát
2. Kiểm tra: HS lên bảng làm: 46 : 2; 66 : 3; 84 : 4.
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung:
+ HS đọc thầm bài tập 1(a)
? Bài tập u cầu gì?
? Bài tập này có mấy u cầu?
HS làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra
4 HS lên bảng làm – HS nx, GV nx sửa.
* HS nêu yêu cầu bài tập 1(b)
HS lµm vµo vë nh¸p – HS nx, GV nx
chữa.
+ HS nêu yêu cầu bài tập
? Muốn tìm một phần mấy cđa mét sè ta
lµm tn?
HS làm bài vào vở nháp - đổi vở kiểm tra.
HS nx – GV nx cha bi.
+ HS c túm tt
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng làm
HS nx Gv nx sửa sai.
<b>Bài 1.a) Đặt tính rồi tính:</b>
b) Đặt tính rồi tính( theo mẫu)
<b>Bài 2.Tìm </b> 1
4 của:
20 cm = 20 : 4 = 5 cm
40 km = 40 : 4 = 10 km
80 kg = 80 : 4 = 20 kg.
<b>Bµi 3.</b>
Bài giải
My ó c c s trang sỏch l:
84 : 2 = 42( trang)
Đáp số: 42 trang.
4. Củng cố - Dặn dò :
- GV tóm tắt néi dung bµi – nhËn xÐt giê
- Về học bài Chuẩn bị bài sau.
<b>Tp vit: Tiết 6</b>
- Viết đúng chữ hoa D, Đ, H ( 1 dòng)
- Viết đúng tên riêng “Kim Đồng” , câu ứng dụng: “Dao có mài mới sắc, ngời có
học mới khơn” bằng cỡ chữ nhỏ.bằng chữ cỡ nhỏ.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.
+ HS khá, giỏi: viết đúng và đủ các dòng trong vở tập viết.
- Rèn kĩ năng viết chữ cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học: GV: Mẫu chữ viết hoa: D, Đ; tên riêng</b>
HS : vë tËp viÕt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định: Hát
2. Kiểm tra: HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
3. Bài mới
b) Néi dung:
+ LuyÖn viÕt chữ viết hoa.
? Tìm các chữ viết hoa có trong bài?
? Chữ D gồm mấy nét?
GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết D, Đ ,K.
+ Luyn vit t ng dng tên riêng.
HS đọc từ ứng dụng
? Em biÕt g× vỊ anh Kim §ång?
GV:( anh Kim Đồng là 1 trong những đội viên đầu tiên của Đội TNTP.Anh tên
thật là Nông Văn Dền, quê ở bản Nà Mạ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng)
? Trong từ ứng dụng những chữ nào viết 2 li rỡi?
? Những chữ nào có độ cao 1 li?
? Khoảng cách giữa các con chữ ntn?
GV viÕt mÉu - HS viÕt b¶ng con : Kim §ång
+ Lun viÕt c©u øng dơng.
HS đọc câu ứng dụng
? Câu tục ngữ trên ý nói gì?
GV: Con ngời phải chăm học mới khôn ngoan, trởng thành.
? Trong câu tục ngữ này chữ nào đợc viết hoa?
HS viết bảng con chữ Dao
+ Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết
? Bài tập viết hôm nay có mấy yêu cầu?
Nhắc nhở HS trớc khi viết bài.
GV HD HS cách viết vào vở
GV chấm nhanh 5,6 bài và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò :
? Nêu cách viết chữ hoa? - GV nx giờ häc
– VỊ häc bµi , viết bài Chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục: Tiết số 11</b>
<b>Ôn đi vợt chớng ngại vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang , đi đều theo 1 - 2 hàng
dọc.
- BiÕt cách đi vợt chớng ngại vật thấp.
- Chi trò chơi “Mèo đuổi chuột”.Yêu cầu HS biết cách chơi v bc u chi
ỳng lut.
<b>II.Địa điểm, phơng tiện:</b>
- a im: Trên sân trờng vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an tồn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị cịi, kẻ vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi vợt
chớng ngại vật thấp và trị chơi “Mèo đuổi chuột”.
<b>III.Néi dung vµ phơng pháp lên lớp </b>
- GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Gim chõn ti ch, m theo nhịp .
- Chơi trò chơi “chui qua hầm”
<b>2. Phần cơ bản</b>
+ Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 - 2 hàng dọc.
Mỗi động tác chỉ thực hiện 1,2 lần, riêng đi đều thực hiện khoảng 2,3 lần.
+ Ôn đi vợt chớng ngại vật .
+ Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột.
Trong quỏ trỡnh chi, GV cần giám sát, kịp thời nhắc nhở các em bảo đảm an
tồn trong khi chơi.
<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>
- Đi theo vòng tròn, vừa đi vừa thả lỏng hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xÐt.
- GV giao bài tập về nhà: Ôn động tác đi vợt chớng ngại vật.
<b>Tập đọc: Tiết 18</b>
<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>
+ Đọc đúng , rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa
các cụm từ.
- Bớc đầu biết đọc bài văn với giọng hồi tởng nhẹ nhành, tình cảm.
+ Hiểu nội dung bài: Bài văn là những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh
về buổi đầu tiên đi học.( TL được cỏc cõu hỏi 1,2,3)
+ HS khá + Giỏi thuộc lòng một đoạn văn em thích.
<b>II.Đồ dùng dạy- học: Gv: Tranh minh hoạ bài thơ, bảng phụ</b>
HS : Đọc trớc bài.
<b>III.Cỏc hot ng dy- hc </b>
1. ổn định: Hát
2. Kiểm tra: - GV kiểm tra 2 HS: Mỗi em kể lại một đoạn của câu chuyện “Bài
tập làm văn”bằng lời của mình. Sau đó, 1 em trả lời câu hỏi 4 (sau bài đọc).
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
<b>b. Luyện đọc:</b>
+ GV đọc diễn cảm toàn bài( giọng hồi tởng, nhẹ nhàng,
tình cảm)
+ GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu văn.
- HS luyện đọc từ khó.
GV nghe kÕt hỵp sửa lỗi phát âm cho HS
? Bài này chia làm mấy đoạn?
GV chia bi thnh 3 on (mi ln xung dòng xem là một
đoạn).GV nhắc các em ngắt nghỉ hơi giữa các cụm từ, đọc
đúng bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
? Thế nào là náo nức?
- HS tìm hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải sau bài. Yêu cầu
HS tập đặt câu với các từ: náo nức, mơn man, bỡ ngỡ, ngập
ngừng.
HS đọc đoạn theo nhóm đơi
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc 3 đoạn văn.
* 1 HS đọc lại tồn bài.
<b>c. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>
* HS đọc thầm đoạn 1
? Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trờng?
* HS đọc to đoạn 2.
? Trong ngày đến trờng đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật
có sự thay đổi lớn?
* HS đọc thầm đoạn 3
? Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học
trò mới tựu trờng?
<b>1. Luyện đọc:</b>
- tu trng
- nỏo nc
- b ng
- quang óng
<b>2.Tìm hiểu bài</b>
- n¸o nøc
- mẹ âu yếm dẫn
đến trờng
<b>d. HTL một đoạn văn</b>
- GV chọn đọc mẫu đoạn 3
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn với giọng hồi
t-ởng nhẹ nhàng.
- 3,4 HS đọc đoạn văn.
- HS cả lớp nhẩm đọc thuộc đoạn văn.
Sau đó tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
4.Củng cố, dặn dò:
HS học thuộc đoạn văn trong bài. GV nhËn xÐt giê häc.
- Nhắc HS nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể lại trong tiết TLV tới.
<b>Tự nhiên xã hội: Tiết số 12</b>
<b>C¬ quan thần kinh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nờu c tờn, ch đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ
hoặc mơ hình.
- Nªu vai trò của nÃo, tuỷ sống, các dây thần kinh và c¸c gi¸c quan.
- GD HS ý thøc häc tËp bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Các hình trong SGK trang 26,27.
- Hình cơ quan thần kinh phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
1. ổn định: Hát
2. Kiểm tra: ? Nêu cách đề phòng ở cơ quan bài tiết nớc tiểu?
3. Bài mới
a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung:
+ Hoạt động 1: Quan sát
* Mục tiêu: Kể tên và chỉ đợc vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ
và trờn c th mỡnh.
* Cách tiến hành:
B
ớc 1 : Lµm viƯc theo nhãm
- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh ở hình 1 và
hình 2 trang 26,27 SGK
GV nªu hƯ thèng c©u hái:
? Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ?
? Trong các cơ quan đó, cơ quan nào đợc bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào đợc bảo
vệ bởi cột sống?
- Sau khi chỉ trên sơ đồ, nhóm trởng đề nghị các bạn chỉ vị trí của bộ não, tuỷ
sống trên cơ thể mình hoặc cơ thể bạn.
B
ớc 2 : Làm việc cả lớp
- GV treo hình cơ quan thần kinh phóng to lên bảng và yêu cầu một số HS lên
bảng chỉ trên sơ đồ các bộ phận của cơ quan thần kinh, nói rõ đâu là não, tuỷ
sống, các dây thần kinh và nhấn mạnh não đợc bảo vệ bởi hộp sọ, tuỷ sống
đợc bảo vệ bởi cột sống.
- GV chỉ vào hình vẽ và giảng thêm.
* Kết luận:
+ Hoạt động 2: Thảo luận
* Mục tiêu: Nêu đợc vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh v cỏc giỏc
quan.
* Cách tiến hành:
B
ớc 1 : Chơi trò chơi
- GV cho cả lớp chơi trò chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nớc, vào hang.
- Kết thúc trò chơi GV hỏi : Các em đã sử dụng các giác quan nào để chơi?
B
íc 2 : Th¶o luËn nhãm
- GV nêu các gợi ý để các nhóm làm việc
? Não v tu sng cú vai trũ gỡ?
? Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan?
? Điều gì sẽ xảy ra nếu nÃo hoặc tuỷ sống, các dây thần kinh hay một trong các
giác quan bị hỏng?
B
ớc 3 : Làm việc cả lớp
Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận
* GV kết luận( SGV/ 46)
4. Củng cố - Dặn dò :
? Nêu các bộ phận của cơ quan thần kinh? - GV nhận xét giờ học.
- Thùc hiƯn tèt néi dung bµi häc Về chuẩn bị bài sau.
<i> Ngày soạn: 29/ 09/ 2010</i>
<i>Ngày dạy: Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Luyện từ và câu: TiÕt 6</b>
Më réng vèn tõ: Trêng häc
<b>DÊu phÈy</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>
- Tìm đợc một số từ ngữ về trờng học qua bài tập giải ô chữ( BT1)
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn( BT2)
- Rèn kĩ năng trình bày v l m b i cho HS
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- 3 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở BT 1.
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT 2.
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
2. KiÓm tra: - 2 HS làm miệng các BT 1 và 3 tiết tríc.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm.
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bµi
b. Híng dÉn lµm bµi tËp
<b>* 1 vài HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài </b>
tập.
? Bµi tËp yêu cầu gì?
- GV ghi bảng, nhắc lại từng bớc thùc hiÖn
.
+ Dựa theo lời gợi ý, các em phải oỏn t
ú l t gỡ.
+ Ghi từ vào ô trống theo hàng ngang, mỗi
ô trống ghi một chữ cái.
+ Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo
hàng ngang, em sẽ đọc để biết từ mới xuất
hiện ở cột đợc tô màu là từ nào.
- HS trao i theo nhúm
- GV dán bảng 3 tờ phiếu, mêi 3 nhãm HS
thi tiÕp søc.
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả nhóm
mình, đọc từ mới xuất hiện ở cột màu.
- HS, GV nhận xét, sửa chữa, kết luận
nhóm thắng cuộc.
<b>*- 1 HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- Cả lớp đọc thầm từng câu văn, làm bài
vào vở.
<b> - 3 HS lªn bảng, điền dấu phẩy vào chỗ </b>
thích hợp.
<b> - C lớp nx – GV nx chốt lại lời giải </b>
đúng.
<b>Bài 1. Giải ô chữ. Biết rằng các từ</b>
ở cột đợc in màu có nghĩa là Buổi
lễ mở đầu năm hc mi.
<b>Bài 2. Chép các câu văn sau vào </b>
vở, thêm dấu phẩy vào chỗ thích
hợp:
a) ễng em, b em và chú em đều
là thợ mỏ.
4.Củng cố, dặn dò:
HS nhắc lại néi dung bµi – GV nx giê häc
- GV yêu cầu HS về tìm và giải các ô chữ trên những tờ báo hoặc các tạp chí
dành cho thiếu nhi.
<b>Toán: Tiết 29</b>
<b>phép chia hết và phép chia cã d</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- NhËn biÕt phÐp chia hÕt và phép chia có d.
- Nhận biết số d phải bÐ h¬n sè chia.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2,3
- Rốn k nng lm bi cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV, HS :Các tấm bìa có các chấm tròn (nh hình vẽ trong SGK), hoặc các
con tính, hoặc que tính,
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định: Hát
2. KiÓm tra: HS lên bảng làm. 48 : 2; 54 : 6; 88 : 4
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung:
GV gắn tấm bìa lên bảng
? Cô có mấy chấm trßn?
? 8 chấm trịn cơ chia đều thành 2 nhóm, vậy mỗi
nhóm có mấy chấm trịn?
HS nêu cách thực hiện – HS làm vào vở nháp
+ Có 9 chấm trịn, chia đều thành 2 nhóm.Hỏi
mỗi nhóm đợc nhiều nhất mấy chấm tròn và còn
thừa ra mấy chấm tròn?
GV HD HS thùc hiƯn phÐp tÝnh chia.
HS lµm bài vào nháp.
? Em nx 2 phép tính này ntn?
* HD HS làm bài tập
HS nêu yêu cầu bài tập
GV HD mẫu HS làm bài vào vở
Đổi vở kiểm tra HS lên bảng làm
HS nx GV nx sửa sai
? Bài tập yêu cầu gì?
HS thc hiện phép tính, sau đó so sánh kết quả
để in cho chớnh xỏc.
HS làm bài vào nháp nêu kết quả
+ HS nêu yêu cầu
HS lm bi vo v - đổi vở kiểm tra
HS nx – GV nx sửa
8 2
8 4
0
9 2
8 4
1
<b>Bµi 1. TÝnh råi viÕt theo </b>
mÉu:
1
2
1
2
6
2
0 ...
<b>Bài 2.( Đ,S)?</b>
<b>Bi 3. Hỡnh a ó khoanh </b>
2 số ô tô trong hình.
4. Củng cố - Dặn dò :
- GV tóm tắt nội dung bµi – GV nx giê häc
- VỊ häc bài Chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả: Tiết 12</b>
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo( BT1)
- Làm đúng bài tập phân biệt s/ x ( BT3)
- Rốn kĩ năng viết chữ và trỡnh bày cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: GV: Bảng líp viÕt 2 lÇn néi dung BT 2. </b>
HS : vë chÝnh t¶
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
1. ổn định: Hát
2. Kiểm tra : - GV đọc 2, 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: khoeo chân,
đèn sáng, xanh xao, giếng sâu.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung:
+ GV đọc một lần đoạn văn sẽ vit chớnh t.
2 HS c li
? Đoạn văn nói lên điều gì?
+ HS luyện viết các từ khó.
HS tìm từ khó viết vào vở nháp HS xn,
Gv nx söa
+ GV đọc cho HS viết bài
HS viết bài vào vở.
GV đọc lại cho HS soát bài – chữa lỗi
+ Chấm, chữa bài
- GV chÊm 5,6 bµi, nhËn xÐt tõng bài về các
mặt: nội dung, chữ viết, cách trình bày.
* Hớng dẫn HS làm bài tập
. GV nêu yêu cầu cña BT.
HS làm bài vở - HS thi điền nhanh
4- 5 HS đọc lại kết quả đúng.
- GV nhận xét về chính t, phỏt õm, cht li
gii ỳng.
. HS nêu yêu cầu bµi tËp
HS làm bài vào vở – HS lên bảng làm
3-4 HS đọc lại kết quả đúng.
-HS, GV nhận xét, chọn lời giải đúng.
1.Viết đúng:
- bỡ ngỡ
- nép
- qu·ng trêi
- ngËp ngừng
2.Điền vào chỗ trống eo hay
<b>oeo?</b>
Nh nghốo, ng ngon ngoèo,
cời ngặt nghẽo, ngoẹo đầu.
(3).Tìm các từ:
a) Chøa tiÕng bắt đầu bằng s
hoặc x, có nghĩa nh sau:
Đáp án: siêng năng- xa - xiết.
4.Củng cố - Dặn dò :
- GV tóm tắt nội dung bài – NhËn xÐt giê häc.
- Về hoàn chỉnh bài, ghi nhớ phần chính tả. Chuẩn bị bài sau.
<b>Mĩ thuật: Tiết 6</b>
Vẽ trang trí:
<b>vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào hình vuông</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết thêm về trang trí hình vuông.
- Biết cách vẽ tiếp đợc hoạ tiết và vẽ màu vào hình vng.
- Hồn thành đợc bài tập theo yêu cầu.
+ HS khỏ, giỏi: Vẽ được hoạ tiết cõn đối, tụ màu đều, phự hợp.
- GD HS biết cảm nhận vẻ đẹp của hình vng khi đợc trang trí.
<b>II. Chuẩn bị: GV: 1 vài đồ vật có dạng hình vng, mẫu.</b>
HS : Dụng cụ vẽ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. ổn định: Hát
2. KiÓm tra: KiÓm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới
+ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
Gv cho HS xem 1 số đồ vật dạng hình vng có trang trí
? Nêu sự khác nhau về cách trang trí ở các hình vng?
? Hoạ tiết thờng dùng để trang trí hình vng là gì?
? Hoạ tiết chính, hoạ tiết ph ntn?
? Hoạ tiết phụ vẽ ở đâu?
? V m nhạt và màu hoạ tiết thế nào?
+ Hoạt động 2: Cách vẽ
- Quan sát hình a để nhận ra các hoạ tiết và tìm cách vẽ tiếp.
- Vẽ hoạ tiết ở giữa hình vng trớc: Dựa vào các đờng trục để vẽ cho đều.
- Vẽ hoạ tiết vào các góc và xung quanh sau để hồn thành bài vẽ.
- Trớc khi vẽ màu nên chọn màu thích hợp.
+ Hoạt động 3: Thực hành
HS thùc hành Gv quan sát giúp HS yếu
HS làm song trng bày sản phẩm
HS , GV đánh giá
4. Củng cố – dặn dò
- HS nhắc lại các bớc. GV nx giờ học
- Về vẽ lại cho đẹp – Chuẩn b bi sau.
<b>Thể dục: Tiết 12</b>
<b>Đi chuyển hớng phải, trái</b>
<b> trò chơi " mèo đuổi chuột "</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Bớc đầu biết cách di chuyển hớng phải, trái.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi: Mèo đuổi chuột
<b>II. Địa điểm phơng tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: chuẩn bị cịi, dụng cụ.
<b>III. Néi dung ph¬ng pháp :</b>
<b>1. Phần mở đầu :</b>
- GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu của giờ học
- Chạy chậm thành một hàng dọc quanh sân.
- Khi ng cỏc khp
-Trũ chơi "Kéo ca lừa xẻ "
<b>2. Phần cơ bản :</b>
+ Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.
- GV nêu tên động tác, làm mẫu.
- GV hô cho cả lớp tập.
HS tËp theo tỉ ë c¸c khu vùc – GV bao quát chung
+ Học đi chuyển hớng phải, trái
- GV nêu tên động tác, làm mẫu.
- GV hơ cho cả lớp tập.
- Chia tỉ tËp lun.
- Biểu diễn thi đua giữa các tổ.
- GV quan sát nhận xét đánh giá.
+ Trò chơi vận ng
- Trò chơi " Mèo đuổi chuột"
- GV cho học sinh khởi động, GV nêu tên trò chơi
- HS chơi thử.
- HS ch¬i theo nhãm
- Thi các nhóm.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Gv cùng học sinh hệ thống bài
- Vỗ tay hát theo vòng tròn.
<i>Ngày dạy: Thứ sáu ngày 08 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Toán: Tiết 30</b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Xác định đợc phép chia hết và phép chia có d.
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
- Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2( cột 1,2,4), bài 3,4.
- RÌn kÜ năng chia và giải toán thành thạo cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học: GV: Nội dung bài</b>
HS : Xem trớc bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định: Hát
2. KiĨm tra: HS lªn bảng làm phép tính.
47 : 2; 36 : 3; 58 : 5
- GV nx cho ®iĨm
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi
b. Nội dung:
+ HS nêu yêu cầu bài tËp.
HS làm bài vào vở nháp - đổi vở kiểm
tra.
HS lần lợt lên bảng
HS, GV nx chữa bài
+ HS đọc thầm bài tập
? Bài tập yêu cầu gì? Có mấy u cầu?
HS làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra
HS lên bảng làm - HS , GV nx sửa sai
+ HS đọc bài – túm tt
? bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng giải
HS nx Gv nx chữa bài.
+ HS c bi
? Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số
d có thể là những số nào?
? Có số d lớn hơn số chia không?
? Vậy khoanh tròn vào chữ số nào?
<b>Bài 1. Tính:</b>
<b>Bài 2.Đặt tính rồi tính:</b>
a) 24 : 6 30 : 5 15 : 3 20 : 4
b) 32 : 5 34 : 6 20 : 3 27 : 4
Bµi 3. Bài giải
Lp ú cú số HS giỏi là:
27 : 3 = 9( HS)
Đáp số: 9 HS.
<b>Bài 4.Khoanh vào chữ đặt trớc câu </b>
trả lời đúng:
A. 3 C. 1
B. 2 D. 0
4. Củng cố - Dặn dò :
- HS nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học.
- Về học bài, thuộc các bảng chia. Chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn: Tiết 6</b>
<b>K li bui u em đi học</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>
- Bớc đầu kể lại đợc một vài ý nói về buổi đầu đi học.
- Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn( khoảng 5 câu)
- Rốn kĩ năng làm bài cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: GV :Bảng phụ chép..</b>
HS :VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định: Hát
2. KiÓm tra: - GV kiÓm tra 2 HS :
+ 1 em trả lời câu hỏi: Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần phải chú ý những gì?
+ 1 em nãi vỊ vai trß cđa ngêi ®iỊu khiĨn cc häp.
- GV nhận xét, ghi điểm .
3. Bài míi
+ Híng dÉn HS lµm bµi tËp
GV: Cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để lời kể
chân thật, có cái riêng.
? Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi
chiều? Thời tiết thế nào?
? Ai dẫn em đến trờng? Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao?
? Buổi học đã kết thúc thế nào? Cảm xúc của em về buổi
học đó?
- 1 HS kĨ mÉu.
-Tõng cỈp HS kĨ cho nhau nghe về buổi đầu đi học của
mình.
- 3,4 HS thi kể trớc lớp.
- HS, GV nhận xét sửa
* 1 HS đọc yêu cầu.
- HS viết bi.
- GV nhắc các em chú ý viết giản dị, chân thật những
điều vừa kể.
- HS vit xong, 5, 7 em đọc bài trớc lớp.
- HS, GV nhËn xét, rút kinh nghiệm, bình chọn những
ngời viết tốt nhất.
<b>Bài 1. Kể lại buổi </b>
đầu đi học.
<b>Bài 2.Viết những </b>
điều em vừa kể
thành một đoạn văn
ngắn
( từ 5 7 câu)
4. Củng cố , dặn dò
- GV yêu cầu những HS cha hoàn thành bài viết ở lớp về nhà viết tiếp, những HS
viết xong bài có thể viết lại cho bài văn hay hơn.
GV NX tiết học - Chuẩn bị bài sau.
Ngày ... tháng .... năm 2010
Phần ký dut cđa BGH
<b> Sinh ho¹t</b>
<b>Nhận xét tuần 6</b>
1. Lớp trởng báo cáo các mặt hoạt động thi đua trong tuần
2. GV tng hp ỏnh giỏ chung
- Chuyên cần:
- Học tập:
- Văn thể vệ:
-GV xếp lọại thi đua các tổ, tuyên dơng nhắc nhở cá nhân:
3. GV phổ biên công việc tuần 7
- Duy trì sĩ số, tỉ lệ chuyên cần