Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Ke hoach tram chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.37 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ủy ban nhân dân x nuông dăm<b>Ã</b>
<b>Trạm y tế</b>


Cộng hòa x hội chủ nghĩa Việt Nam<b>Ã</b>
<b>Độc lập </b><b> Tự do </b><b> Hạnh phúc</b>


<b>K hoch hot ng</b>



<b>Các chơng trình y tế xà nuông dăm năm 2012</b>


<b>********************************</b>
<i><b>Kính gửi: </b></i> - Đảng ủy, HĐND, UBND x nuông dăm<b>Ã</b>


- Trung tâm y tế dự phòng huyện kim bôi
- Phòng y tế huyện kim bôi


- Cn c vo hoạt động các chơng trình y tế, kế hoạch, mục tiêu, giải pháp thực
hiện, những kết quả đạt đợc và những vấn đề còn tồn tại và bài học kinh nghiệm
năm 2011 của trạm y tế xã Nuông Dăm.


- Thực hiện hớng dẫn của Phòng y tế và TT y tế dự phịng huyện Kim Bơi và sự
chỉ đạo của Đảng ủy, HĐND, UBND xã Nuông Dăm.


Trạm y tế xã Nuông Dăm lập kế hoạch hoạt động các chơng trình y tế xã
Nng Dăm năm 2012 nh sau:


<b>PhÇn I</b>



<b>A. Thơng tin kết quả hoạt động Các chơng trình y tế xã</b>
<b>nng dm nm 2011</b>



<b>1. Đặc điểm tự nhiên:</b>


Nuụng Dm l xó thuộc vùng có tình hình kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn,
đ-ờng giao thơng khơng thuận tiện, địa hình đồi núi chia cắt bởi nhiều sơng, suối,
dân c sống rải rác dọc theo những khe suối trải dài trên 10 km với tổng diện tích
khoảng 34km2<sub>. Tiếp giáp với các xã khó khăn của huyện Lạc Thủy, Yên Thy, v</sub>


các xà Cuối Hạ, Mị Hòa, Sào Báy của huyện Kim Bôi.


<b>2. Kinh tế, văn hóa xà hội:</b>


Xó Nng Dăm có 2 dân tộc trong đó ngời thuộc dân tộc Mờng chiếm 98% còn
lại là dân tộc Kinh. Điều kiện giao lu về kinh tế, văn hóa khơng đợc thuận tiện,
nguồn thu nhập chính chủ yếu từ sản xuất nông-lâm nghiệp nhỏ lẻ nên đời sống
của nhân dân trong xã cịn nhiều khó khăn, số hộ nghèo còn chiếm tỉ lệ cao
khoảng 68%.


<b>3. Hµnh chÝnh:</b>


- Tổng số cán bộ, nhân viên công tác tại trạm y tế: 5 đồng chí, nữ: 3 đồng chí
Trong đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nữ hộ sinh: 1 đồng chí, Nữ: 1 đồng chí;
+ Y tá sơ cấp: 1 đồng chí, Nữ: 0 đồng chí;
- Tổng số Y tế thơn bản: 12 đồng chí, nữ: …. đồng chí;


- Tổng số Y tế học đờng: 3 đồng chí, nữ: 3 đồng chí.
Trong đó:


+ Trờng MN: 1 đồng chí, Nữ: 1 đồng chí;


+ Trờng TH: 1 đồng chí, Nữ: 1 đồng chí;
+ Trờng THCS: 1 đồng chí, Nữ: 1 đồng chí;
- Y tế t nhõn: Khụng cú;


- Quầy dợc của trạm y tế: 1 quầy;
- Quầy dợc t nhân: Không có.


<b>4. Cơ sở vËt chÊt:</b>


- Trạm y tế xã Nng Dăm có một dãy nhà đợc xây dựng, đổ mái bằng có diện tích
tích sử dụng là 190m2<sub>, gồm 5 phịng và một nhà bếp, một nhà để xe. Có hàng rào,</sub>


cỉng, s©n nền bê tông.


- Ngun nc s dng ch yu l nớc giếng khơi của trạm tuy nhiên trong mùa khô
không đủ nớc để sử dụng.


- Trang thiÕt bÞ y tÕ hiện tại: Có 4 giờng Inox cho bệnh nhân, có tủ đầu giờng bằng
Inox do vốn nghèo nông thôn tài trỵ.


- Trang thiết bị, dụng cụ y tế khám chữa bệnh cha đảm bảo. Cha có bàn ghế làm
việc, đang sử dụng bàn ghế cũ, xiêu vẹo.


- Đến nay, Trạm y tế xã Nuông Dăm cha đủ điều kiện tiêu chuẩn quốc gia.


<b>B. chỉ số hoạt động Các chơng trình y tế năm 2011</b>
<b>I. chỉ số hoạt động dân số, kế hoạch hóa gia đình:</b>


<b>1. Từ 1/1/2011 đến 31/12/2011: </b>



- Dân số: 3905 ngời; Nữ: 1845 ngời;
- Số hộ: 842 hé;


- N÷ 15 – 49 ti: 1028 ngêi, có chồng: 772 ngời.
- Dân số phát triển tự nhiên: 0,9%.


Trong đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Số trẻ từ 0 đến 1 tuổi: ……..chiếm ……..%;
- Tổng số ngời đẻ tại Trạm y tế: 73


- Số ngời đẻ tại nhà, có y tế đỡ: 3


- Số ngời đẻ tại nhà, khơng có y tế đỡ: 0
- Số tử vong mẹ và con: 0
- Số ngời đẻ khó chuyển tuyến trên: 5
- Số ngời đẻ tai biến: 0


<b>2. Kh¸m thai:</b>


- Tỉng sè ngêi kh¸m thai: 91


- Số ngời khám thai trẻ 3 lần đúng định kỳ: 69


- Sè phơ n÷ cã thai tiêm vacxin phòng uốn ván AT2+<sub> trở lên: </sub><sub>.</sub>


- Số phụ nữ xảy thai: 2
- Số phụ nữ phá thai: 6


<b>3. Khám phụ khoa:</b>



- Số lần khám phụ khoa: 693
- Số ngời điều trị phụ khoa: 139


<b>4. K hoch hóa gia đình:</b>


- Tỉng sè phơ n÷ tõ 15 – 49 tuæi: 1028 ngêi, cã chång: 772 ngêi.
- Sè chÊp nhËn c¸c biƯn ph¸p tr¸nh thai: 634


Trong đó:


+ Số đặt vịng: Cũ: 320, mới: 75 chiếm 51,2%
+ Số đình sản: Cũ: 100 chiếm 13%, mới: 0
+ Số uống thuốc tránh thai: 71 chim 9,2%


+ Số tiêm thuốc tránh thai: Cũ: 36, míi: 27 chiÕm 8,2%
+ Sè dïng bao cao su: 5, chiếm 0,7%


- Tính chỉ số CPR: 82,1%.


<b>II. Công tác khám chữa bệnh:</b>
<b>1. Tổng số lần khám chữa bệnh: 3057</b>


Trong đó:


- Thơng binh, bệnh binh, gia đình chính sách: 15
- Các cụ cao tuổi: 306


- Kh¸m bƯnh chung: 2736
+ Néi trú trạm y tế: 46



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Trẻ em dới 6 tuổi: 614
+ Khám dự phòng: 1266
+ Chuyển tuyến trên: 67


<b>2. Chơng trình Lao:</b>


- Tng s ngi gi i xét nghiệm: 22
- Số ngời phát hiện bệnh Lao: 4
Trong đó:


+ Lao phỉi: 4, ngoµi Lao phỉi: 0
+ Sè bỏ điều trị: 0


+ Số quản lý điều trị: 4
+ Số ngời chết do Lao: 0


<b>3. Chơng trình sốt rét:</b>


- Vụ xảy ra dịch sốt rét: Không có
- Số ca sốt rét lâm sàng, chết: Không có
- Số điều trị sốt rét: 6


- Số tự điều trị: 16


- Số ngời cã ký sinh trïng sèt rÐt: Kh«ng cã
- Sè ngêi đi làm ăn ở xa về: 55


- Số Lam máu xÐt nghiƯm t×m ký sinh trïng sèt rÐt: 156
- Sè thuốc điều trị: Đảm bảo, không thiếu



- Tẩm màn phòng chống sốt rét: 0/12 xóm


- Giám sát dịch bệnh thờng xuyên, không có dịch sốt rét xảy ra.


<b>4. Chơng trình tiªm chđng më réng:</b>


- Số trẻ trong diện tiêm chủng: 84
- Số tiêm Vacxin đủ mũi: 83 đạt 99%
- Số phụ nữ 15 – 35 tuổi: 761


- Sè phơ n÷ cã thai AT3+<sub>: 115</sub>


- Sè phơ n÷ cã thai AT2+<sub>: 30</sub>


- Sè phơ n÷ cã thai AT1+<sub>: 43</sub>


- Số trẻ uống Vitamin A hai vòng chiến dịch: 546
- Số trẻ đợc tẩy giun: 267


- Số phụ nữ có thai đợc ty giun: 890


<b>5. Chơng trình ARI-CDD:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tng số trẻ < 5 tuổi tiêu chảy: 34
- Tổng số trẻ đợc điều trị khỏi: 121
- Tổng số trẻ chuyn lờn tuyn trờn: 10


<b>6. Chơng trình bớu cổ:</b>



- Hin tại 100% hộ gia đình trên địa bàn xã Nng Dăm sử dụng muối Iốt. Khơng
có đại lý, cửa hng bỏn mui trng.


- Hàng tháng, cán bộ chuyên trách phối hợp với các ngành đoàn thể tổ chức tuyên
truyền phòng chống bệnh bớu cổ tại các cuộc họp, hội nghị, tại các thôn xóm trong
toàn xÃ.


- S ngi bớu cổ độ I: Khơng có


- Số ngời bớu cổ độ II trở lên: Khơng có
- Số ngời Bazado: Khơng cú


<b>7. Chơng trình da liễu:</b>


- Tổng số khám phát hiện: Không có
- Số khám lồng ghép tại trạm: 675
- Số bị bệnh da liễu: 119


<b>8. Chơng trình HIV-AIDS:</b>


- Số nhiễm HIV-AIDS: Kh«ng cã
- Sè nghiƯn hót ma tóy: Kh«ng cã
- Sè cã nguy c¬ cao: 17


- Đã thực hiện cơng vn hng dn thỏng hnh ng HIV-AIDS.


<b>9. Chơng trình VSATTP:</b>


- Tổng số hàng quán bán bánh kẹo, thực phẩm: 43



- Thành viên liên ngành kiểm tra VSATTP: 7 thành viên (Có quyết định của UBND
xã Nng Dăm)


- Số vụ ngộ độc thực phẩm: Khơng có
- Số ca ngộ độc thực phm: Khụng cú


<b>10. Chơng trình dợc:</b>


- Tổng số danh mục thuèc thiÕt yÕu: 70


- Tổng sô vốn thuốc phục vụ: 8.561.860 đồng
- Cán bộ dợc có giấy chứng nhận: 1


- Giấy phép bán dợc: Khơng có
- Tổng số vốn thuốc: 8.561.860 ng


<b>11. Chơng trình vệ sinh môi trờng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Sè hé sư dơng níc giÕng kh¬i: 500


- Số hộ sử dụng nguồn nớc sơng, suối: Khơng có
- Tổng số hộ có hố rác đúng quy định: Khơng cú


<b>12. Chơng trình phòng chống dịch bệnh:</b>


- Lập kế hoạch phòng chống dịch bệnh hàng tuần, hàng tháng, hàng quý và kế
hoạch năm 2011.


- Tổng số vụ dịch xảy ra: Không có
- Tổng số ngời bị dịch, bệnh: Không có


- Giám sát dịch bệnh thờng xuyên 24/24 giờ.


- i cơ động phòng chống dịch bệnh: Đã thành lập đội cơ động
- Ban chỉ đạo phòng chống dịch bệnh: Đã thành lập ban chỉ đạo
- Đã tổ chức họp ban chỉ đạo, phân cơng phụ trách cụm dân c.


<b>13. Ch¬ng trình tai nạn thơng tích:</b>


- Tng s ca tai nn thng tớch: 44
Trong ú:


+ Nam: 36, nữ: 8
+ Trẻ dới 5 tuổi: 1
+ Trẻ 6-16 tuổi: 5


<b>14. Chơng trình phòng chèng suy dinh dìng:</b>


- Số trẻ theo dõi biểu đồ tăng trởng: 100%.
- Số trẻ em < 5 tuổi suy dinh dỡng: 35
- Số trẻ em < 2 tuổi suy dinh dng: 11


<b>15. Chơng trình tâm thần:</b>


- Cng ng lp kế hoạch phòng chống bệnh tâm thần
- Quản lý bệnh nhõn tõm thn:


- Tổng số bệnh nhân tâm thần:


<b>16. Chơng trình phòng chống bệnh mù lòa:</b>



- Xõy dng k hoạch phòng chống bệnh mù lòa
- Tổng số bệnh nhân đục thủy tinh thể: Khơng có


- Tổng số đối tợng trẻ từ 6 tháng đến 60 tháng tuổi uống VitaminA trong 2 vòng
chiến dịch: 546


- Số phụ nữ đợc ung VitaminA: 48


<b>17. Chơng trình truyền thông giáo dục sức kháe:</b>


- T vÊn: 169


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Phát thanh trên loa đài: 36


- Qua thu thập thông tin các chỉ số hoạt động từng chơng trình y tế năm 2011.
Trạm y tế tổ chức họp tổng kết, đánh giá kết quả hoạt động từng chơng trình y tế
để so sánh chỉ tiêu thực hiện đợc, chấm điểm xác định vấn đề sức khỏe cụ thể nh
sau:


<b>Thông tin xác định vấn đề sức khỏe</b>


<b>TT</b> <b>Các tiêu chuẩn xác định</b>
<b>vấn đề sức khỏe u tiên</b>


<b>Vấn đề 1 Trẻ</b>
<b>em < 5 tuổi</b>
<b>suy dinh </b>


<b>d-ìng</b>



<b>Vấn đề 2</b>
<b>Bệnh</b>
<b>nhân sốt</b>


<b>rÐt</b>


<b>Vấn đề 3</b>
<b>Khám</b>


<b>thai</b>


<b>Vấn đề 4</b>
<b>Tiờm</b>
<b>chng</b>


1 Các chỉ số biểu hiện vợt qua


mức bình thờng 2 3 3 3


2


Cộng đồng đã biết tên các
vấn đề đó và đã phản ứng rõ
ràng


3 2 2 3


3


Đã có dự kiến của Ban


ngành, đoàn thể giải quyết
vấn đề đó


2 2 3 3


4


Ngoài cán bộ y tế, một số
ngời, nhóm ngời trong cộng
đồng đã khá thơng thuộc vấn
đề đó


2 2 2 3


<b>Tỉng céng ®iĨm</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>12</b>


xác định vấn sc khe u tiờn


<b>TT</b> <b>Các tiêu chuẩn</b>


<b> xỏc nh u tiên vấn đề sức khỏe</b> <b>Khám thai</b>


<b>Tiªm chđng</b>
<b>më réng</b>


1 Mức độ phổ biến của vấn đề nhiều ngời


biÕt hc quan t©m 3 3


2 Vấn đề gây tác hại đến tử vong, tàn phế,



tổn hại đến kinh tế xã hội 3 3


3 Có ảnh hởng đến lớp ngời khó khăn,


nghÌo khỉ, vïng s©u, vïng xa 3 3


4 ĐÃ có kỹ thuật và phơng tiện giải quyết 3 3


5 Kinh tế chấp nhận đợc 2 3


6 Cộng đồng sẵn sàng tham gia giải quyết 3 3


<b>Tæng céng ®iÓm</b> <b>17</b> <b>18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vấn đề 1: Chơng trình tiêm chủng mở rộng
- Vấn đề 2: Khám thai đủ 3 lần, đúng định kỳ.


<b>* Xác định mục tiêu:</b>


- Phân tích: Do trình độ dân trí khơng đồng đều, nhận thức còn hạn chế.


- Căn cứ vào thực tế cán bộ y tế cha thờng xuyên tuyên truyền giáo dục sức khỏe
đến các thôn, bản, cha phối hợp chặt chẽ với các ngành đoàn thể và y tế thôn bản.
- Cán bộ y tế cha phát huy đợc trách nhiệm, cha có cố gắng trong việc thực hiện
nhim v c giao.


- Việc lập kế hoạch hàng tuần cha kịp thời.


<b>Phần iI</b>




<b>A. mục tiêu Các chơng trình y tế và các Giải pháp thực</b>
<b>hiện năm 2012</b>


- Phn u đạt 80% các chỉ tiêu đợc cấp trên giao.


- Hoạt động bám sát kế hoạch các chơng trình y tế đã đề ra.


- Tổ chức họp Ban chỉ đạo đột xuất và hàng tháng để kịp thời triển khai các ch ơng
trình y tế.


- Đổi mới phơng thức làm việc, đổi mới công tác quản lý.


- Phối hợp với các ban ngành đoàn thể tuyên truyền giáo dục sức khỏe cộng đồng.
Tham gia các chơng trình y tế theo chuẩn quốc gia, phấn đấu trạm đạt chuẩn quốc
gia vào năm 2015.


<b>1. Chơng trình chăm sóc sức khỏe sinh sản:</b>


- Thai nghÐn:


+ Qu¶n lý thai nghÐn: 100%


+ Khám thai đúng lịch, 3 ln: 98%


+ Tiêm vacxin phòng uốn ván AT2+<sub> trë lªn, PNCT: 100%</sub>


+ Thùc hiƯn 6 bíc t vÊn, 9 bíc kh¸m thai. 96%


+ Sản phụ đợc uống viên sắt, uống VitaminA sau đẻ: 100%


+ Tẩy giun cho phụ nữ từ 15 – 45 tuổi một lần/năm: 100%
- Kế hoch húa gia ỡnh:


+ Đặt vòng: 50 ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Sư dơng c¸c biƯn ph¸p tr¸nh thai kh¸c: 50
+ Chỉ số CPR: 85%.


+ Khám phụ khoa: 300 lợt ngời.


Tổ chức khám sinh sản tại trạm y tế, phối hợp với cấp trên.


<b>2. Chơng trình dinh dỡng:</b>


- 100% tr di 5 tuổi đợc theo dõi tăng trởng.
+ Giảm tỉ lệ suy dinh dỡng bào thai.
+ Giảm tỉ lệ thấp, còi xơng.


+ Gi¶m tØ lƯ suy dinh dìng díi 5 ti.
- Giải pháp:


+ T chc hp ban ch o, phi hp với các ban ngành đoàn thể tuyên
truyền, giáo dục sức khỏe cộng đồng, ăn uống hợp lý, thảo luận nhóm cho các bà
mẹ có thai, tuyên truyền về việc nghỉ ngơi, ăn uống hợp lý khi có thai.


+ Lập biểu đồ theo dõi tăng trởng trẻ em dới 5 tui hng thỏng.


<b>3. Chơng trình tiêm chủng mở rộng:</b>


- Mục tiêu: 100% số trẻ trong diện tiêm chủng đợc tiờm y .


- Gii phỏp:


+ Lập kế hoạch tiêm chủng hàng tháng quý năm.


+ iu tra chớnh xỏc đối tợng trẻ trong diện tiêm chủng. (Dự kiến: 74 trẻ)
+ Điều tra chính xác đối tợng phụ nữ 15 – 35 tuổi và phụ nữ có thai.


+ Ghi chép sổ sách đầy đủ, đúng các cột, mục theo yêu cầu của chơng trình
theo chuẩn quốc gia.


+ B¸o c¸o kÕt quả hàng tháng, dự trù Vacxin cho tháng sau.


+ Tham gia đầy đủ các chơng trình tập huấn tiêm chủng mở rộng.


+ Trẻ em dới 5 tuổi đợc uống Vitamin A hai vòng, đợc uống thuốc tẩy giun
theo chiến dịch trong năm.


+ Tuyên truyền đến hộ gia đình để tiêm chng ỳng lch v a im quy
nh.


<b>4. Chơng trình khám chữa bệnh:</b>


- Tổng số giờng bệnh tại trạm y tế xà Nuông Dăm: 4 giờng.
- Mục tiêu:


+ Khỏm bnh cho 2.900 lợt ngời/năm
+ Khám tại trạm: 2.550 lợt ngời/năm
+ Khám tại hộ gia đình: 350 lợt ngời/năm


Trong đó: chú trọng khám cho các đối tợng chính sách, thơng binh, bệnh


binh, ngời cao tuổi, ngời thuộc hộ nghèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Đề nghị cấp trên phân công 1 bác sỹ đa khoa về công tác tại trạm.


+ Phi hp vi y tế học đờng các trờng Mầm non, Tiểu học, THCS trên địa
bàn xã khám định kỳ cho các cháu học sinh 2 lần/năm.


+ TÈy giun cho HS tiÓu häc theo chơng trình.


+ Nâng cao tinh thần trách nhiệm khám chữa, điều trị tại trạm y tế. Không
gây phiền hà cho ngời bệnh và thân nhân ngời bệnh, giữ uy tín nghỊ nghiƯp.


+ Ghi chép sổ sách khám chữa bệnh đầy đủ, đúng quy định.
+ Thực hiện việc báo cáo định k y , kp thi.


<b>5. Chơng trình sốt rét:</b>


- Mục tiªu:


+ Khống chế khơng để dịch bệnh xảy ra.
- Giải phỏp:


+ Giám sát dịch tễ


+ Ly Lam mỏu xột nghim tìm ký sinh trùng sốt rét đối với 100% đối tợng
nghi vấn và đối tợng đi làm ăn xa về (dự kiến 140 Lam máu). Phối hợp với y tế
thôn bản phát thuốc, theo dõi việc điều trị sốt rét tại nhà


+ Dự trù thuốc sốt rét tại trạm y tế đảm bảo có đủ ít nhất 3 loại thuốc.
Khơng để tình trạng thiếu thuốc sốt rét tại trạm.



+ Tuyên truyền, vận động nhân dân về các biện pháp phòng chống sốt rét
nh phòng, diệt bọ gậy, nằm màn…


+ Thực hiện tẩm màn bằng hóa chất cho các hộ gia đình 12/12 xóm (dự kiến
30 lít hóa chất)


+ Thực hiện ghi chép sổ sách đầy đủ, đúng quy định.


<b>6. Ch¬ng tr×nh chèng Lao quèc gia:</b>


- Mục tiêu: Xét nghiệm lao cho 100% đối tợng nghi vấn.
- Giải pháp:


+ Tuyªn trun cho nhân dân hiểu về tác hại và cách phòng, ®iỊu trÞ bƯnh
lao.


+ Quản lý bệnh nhân lao, giám sát và hớng dẫn điều trị đảm bảo cho ngời
bệnh uống thuốc đủ liều lợng, đủ thời gian không bỏ dở quá trình điều trị.


+ Ghi chép sổ khám chữa bệnh và quản lý thuốc điều trị đầy đủ, đúng quy
định.


<b>7. Chơng trình HIV-AIDS:</b>


- Mc tiờu: Nõng cao nhn thc, hiu biết của cán bộ, nhân dân, các ban ngành
đoàn thể, các tổ chức xã hội đối với HIV – AIDS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Thờng xuyên tuyên truyền về HIV – AIDS đến toàn thể cán bộ và nhân
dân.



+ Bớc đầu t vấn về dịch vụ, các biện pháp phòng chống HIV – AIDS.
+ Vận động các đối tợng nghi vấn, có nguy cơ cao đi xét nghiệm HIV.


+ Lập kế hoạch phòng chống HIV – AIDS theo định kỳ Tháng – quý –
năm. Thực hiện việc báo cáo y , m bo thi gian.


<b>8. Chơng trình phòng chống dÞch bƯnh:</b>


- Mục tiêu: Phát hiện sớm, điều trị, xử lý kịp thời các ca bệnh truyền nhiễm.
Khống chế không để dịch bệnh lây lan nếu có bệnh truyền nhiễm xảy ra.


- Giải pháp thực hiện:


+ Tng cng hot ng ca ban chỉ đạo, tổ chức họp BCĐ theo định kỳ.
Kiện tồn BCĐ, duy trì đội cơ động phịng chống dịch, bệnh. Giám sát chặt chẽ
các ca bệnh truyền nhiễm.


+ Thùc hiÖn trùc ban 24/24 giê.


+ Phối hợp với các ban ngành, đồn thể trong cơng tác phịng chống dịch.
Chuẩn bị đầy đủ vật t, trang thiết bị, thuốc, hóa chất sẵn sàng khống chế dịch bệnh
nếu có dịch xảy ra.


+ Thực hiện báo cáo kịp thời với cấp trên trong mọi trờng hợp.


<b>9. Chơng trình ARI </b><b> CDD.</b>


- Mc tiờu: 100% trẻ viêm phổi và tiêu chảy đợc uống thuốc và điều trị.
- Giải pháp:



+ Khống chế không để tiêu chảy lan rộng thành dịch.


+ Ghi chép sổ sách đầy đủ, thực hiện báo cáo kịp thời đúng quy định.
+ Lập kế hoạch hoạt động Tháng – quý – nm.


+ Phối hợp với các ban ngành, đoàn thể, y tế thôn bản tuyên truyền các biện
pháp phòng chống dịch bệnh tiêu chảy và viêm phổi cấp.


<b>10. Chơng trình VSATTP:</b>


- Mục tiêu: 100% chủ hộ, nhân viên kinh doanh cửa hàng ăn uống, chế biến thực
phẩm đợc tập huấn VSATTP.


- Giải pháp:


+ iu tra cỏc h gia ỡnh bỏn cửa hàng ăn uống, chế biến thực phẩm trong
toàn xã.


+ Phân cơng cán bộ phụ trách chơng trình VSATTP kiểm tra, giám sát thờng
xuyên các cơ sở chế biến, các cửa hàng bán thực phẩm đặc biệt là các dịp lễ, tết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Vận động chủ hộ, nhân viên kinh doanh cửa hàng ăn uống, chế biến thực
phẩm đợc tập huấn VSATTP theo kế hoạch của cấp trên (2 lần/năm).


+ Kiện toàn đội liên ngành, tổ chức họp theo định kỳ 1 lần/tháng. Phối hợp
với BCĐ xã kiểm tra định kỳ, kiểm tra đột xuất để ngăn chặn, xử lý kịp thời các
tr-ờng hợp vi phạm.


<b>11. Ch¬ng trình da liễu:</b>



- Mục tiêu: Khám lồng ghép, khám phát hiện tại trạm y tế.
- Giải pháp:


+ Phân công cán bộ phụ trách, lập kế hoạch năm.
+ Khám lồng ghép với các chơng trình y tế khác.
+ Khám phát hiện tại trạm y tế.


+ Tuyên truyền tại các thôn xóm, phối hợp với y tế thôn bản, các ngành
đoàn thể tổ chức thảo luận nhóm về phòng bệnh da liễu.


+ Ghi chộp s sỏch y .


<b>12. Chơng trình tai nạn thơng tích:</b>


- Mục tiêu: Giảm số ca tai nạn thơng tích xuống dới 30 ca.
- Giải pháp:


+ Tuyên truyền phòng chống tai nạn thơng tích.


+ Tuyờn truyn lut an tồn giao thơng đến cán bộ, nhân dân, đặc biệt là các
cháu học sinh.


<b>13. Chơng trình đơng y:</b>


- Mục tiêu: Có cán bộ phụ trách đơng y cơng tác tại trạm. Thực hiện điều trị đông
y và tây y kết hp ti trm.


- Giải pháp:



+ ngh cp trờn phõn công cán bộ phụ trách đông y về công tác tại trạm.
+ Điều tra, rà soát các đối tợng hành nghề đông y gia truyền trên địa bàn xã
tiến tới thành lập hội đông y xã Nuông Dăm.


+ Xây dựng vờn thuốc đông y tại trạm với số lợng cây thuốc trên 50 cây.
Phối hợp với hội đông y xã trong khám chữa bệnh và tuyên truyền xây dựng vờn
thuốc đơng y tại hộ gia đình.


+ Ghi chép sổ sách đầy đủ. Báo cáo kịp thời theo định kỳ.


<b>14. Chơng trình y tế học đờng:</b>


- Mục tiêu: Thực hiện khám định kỳ, theo dõi tăng trởng, tẩy giun đúng quy định.
- Giải pháp:


+ Tham mu cho các trờng chỉ đạo, lập kế hoạch năm, quý, tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>15. Chơng trình dợc:</b>


- Mc tiờu: m bo s thuc tối thiểu phục vụ công tác điều trị.
- Giải pháp:


+ Duy trì và phát triển nguồn vốn dợc để phục vụ ngời bệnh và nhân dân.
+ Thờng xuyên bổ sung cơ số thuốc thiết yếu, không sử dụng thuốc quá hạn.
Thực hiện nghiêm túc việc nhập thuốc đảm bảo ngun gc, xut x.


<b>B. Công tác thi đua</b>


- Thc hin nghiêm túc các quy định của cơ quan.



- Tổ chức bình xét, đánh giá xếp loại thi đua hàng tháng nghiêm túc, đảm bảo dân
chủ, khách quan.


<b>C. Kinh phÝ thùc hiƯn</b>


- Kinh phí hoạt động năm 2012 dự kiến là: 60.000.000 đồng (Sáu mơi triệu đồng)
Trong đó:


+ Mua s¾m thiÕt bị chuyên môn: 20.000.000 đ
+ Đầu t phát triển: 10.000.000 đ


+ Duy tu, bảo dỡng trạm y tế: 10.000.000 đ
+ Chi khác: 20.000.000 đ.


Trờn õy l k hoch hot ng các chơng trình y tế năm 2012 của Trạm y tế
xã Nng Dăm. Kính mong Đảng ủy, HĐND, UBND xã Nng Dăm, TT y tế dự
phịng huyện, Phịng y tế huyện Kim Bôi tạo điều kiện thuận lợi để Trạm y tế xã
Nuông Dăm thực hiện tốt kế hoạch và t c cỏc ch tiờu ó ra.


<i><b>Xin chân thành cảm ơn!</b></i>


<i><b>Nơi nhận:</b></i>
<i>- Nh kính gửi.</i>
<i>- Lu.</i>


<i>Nuông Dăm, ngày 05 tháng 01 năm2012</i>


<b>TM. Trạm y tế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phân công phụ trách</b>



<b>chơng trình và cụm dân c năm 2012</b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức vụ</b> <b>Phụ trách chơng<sub>trình</sub></b> <b>Phụ trách cụm<sub>dân c</sub></b> <b>Ghi<sub>chó</sub></b>


1 Bïi Xung KÝch Y sü - TT


- Phơ tr¸ch chung
- Sèt rÐt


- Lao


- HIV-AIDS


- Phơ tr¸ch
chung


2 Bùi Hoài Tình Y tá


- Dợc
- VSATTP
- Môi trờng


- Nuông Chung
- Nuông Hạ
- Nuông Thợng
- Suối Lội
3 Bùi Thị Liên Y sỹ


- CSSKSS


- Dinh dỡng
- Truyền thông


- Lầm Ngoài
- Lầm Trong
- Khẹt


4 Bùi Thị Tơi NHS


- Bớu cổ
- Phong
- ARI-CDD
- Đông y


- Mý Tây
- Dăm Thợng


5 Bùi Thị Minh Chính Y sỹ


- TCMR


- Dịch bệnh truyền
nhiễm


- Thơng tích
- Tâm thần


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×