Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Ke hoach GDCD chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.89 KB, 33 trang )


PHÒNG GD – ĐT VĨNH THẠNH
TRƯỜNG TH VÀ T.H.C.S VĨNH THUẬN
..........
Năm học: 2010 – 2011
Họ và tên giáo viên : LÊ TẤN VINH
Tổ : Trung học cơ sở – Nhóm Giáo dục công dân
Giảng dạy các lớp : 6A, 7A, 8A, 9A1, 9A2
I.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:
1. Thuận lợi:
- Các em đã được tiếp xúc với chương trình mới, phương pháp mới nên đã ổn đònh và tiếp thu nhanh hơn, có tinh thần tự học tốt hơn,
các em có thể tự kiểm tra được kết quả học tập của mình. Các em ngoan ngoãn, có tinh thần học hỏi, biêát phấn đấu vươn lên .
- Các cán bôï lớp, nhóm đã biết cách quản lý, thuận lợi cho việc giảng dạy và học tập của giáo viên và học sinh. Điều đó chính là tấm
gương sáng và động lực cho các bạn trong lớp noi theo.
- Học sinh đã quen dần với chương trình mới ở các lớp trước, đó là điều kiện thuận lợi cho giáo viên.
- Biết vâng lời thầy, cô giáo đa số các em có ý thức tốt, tinh thần tự học cao luôn học bài, làm bài tập và chuẩn bò bài trước khi đến lớp,
đó là điều kiện thuận lợi để các em tiếp thu bài mới.
- Sôi nổi, tự giác phát biểu xây dựng bài trong tiết học nên đã giúp các em chủ động nắm kiến thức, hiểu bài tốt hơn.
- Được sự quan tâm chỉ đạo của nhà trường, các tổ chức, đoàn thể các em đã ổn đònh về tổ chức và có ý thức học tập tốt.
- Việc học của các em được các ngành, các cấp quan tâm và tạo điều kiện.
- Đa số phụ huynh đều quan tâm đến việc học tập của các em.
2. Khó khăn:
- Đa phần các em là con gia đình nông dân nên rất ít nhận được sự quan tâm giúp đỡ việc học tập ở nhà của các em, thời gian dành cho
việc học tập rất ít do đó ảnh hưởng đến chất lượng học tập của các em .
- Nhiều em học còn yếu không chú tâm trong giờ học, còn lơ là, soạn bài với mục đích đối pho,ù do dó kết quả học tập của các em còn
hạn chế.
- Còn có một số em học quá yếu, trầm lặng, ít phát biểu dẫn đến chất lượng học tập của lớp không đồng đều.
- Một số em học sinh khối 9 thường có suy nghó sai lệch và cho rằng mình đã lớn nên ngại phát biểu, giơ tay trước tập thể. Điều đó làm
hạn chế khả năng nói của học sinh.
- Còn một số em người dân tộc thiểu số trình độ tiếp thu còn nhiều hạn chế.
- Một số học sinh chưa có ý thức và thái độ học tập gây khó khăn trong quá trình giảng dạy.


- Còn một số phụ huynh chưa thật sự quan tâm đến việc học tập của các em.

II. THỐNG KÊ CHẤT LƯNG:
Lớp

số
Chất lượng đầu năm Chỉ tiêu phấn đấu
Ghi
chú
TB K G
Học kì I Cả năm
TB K G TB K G
6A
7A
8A
9A1
9A2
III. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯNG:
1/Đối với giáo viên:
- Thường xuyên kiểm tra đầu giờ, lồng việc kiểm tra bài cũ trong quá trình dạy bài mới.
- Thường xuyên theo dõi ý thức học tập của các em qua những giờ học trên lớp và qua các bài kiểm tra để kòp thời nhắc nhở, có biện
pháp cải biến và nâng cao chất lượng.
- Nội dung bài soạn phải thể hiện rõ câu hỏi dành cho từng đối tượng học sinh. Đặc biệt quan tâm đến học sinh trung bình và yếu, kém.
- Sử dụng một cách đúng lúc, đúng mức các trang thiết bò và đồ dùng dạy học.
- Phát hiện và bồi dưỡng các em học khá, giỏi.
- Tạo cho học sinh thấy hứng thú hơn trong giờ học, cho các em tiếp cận từ dễ đến khó, động viên các em mạnh dạn trong việc phát
biểu xây dựng bài.
- Phối hợp chặt chẽ với gia đình, nhà trường, giáo viên chủ nhiệm và các giáo viên bộ môn khác.
- Bản thân luôn học hỏi, không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn để đáp ứng yêu cầu của giáo dục trong tình hình mới.
2/ Đối với học sinh:

- Cần phân bố thời gian biểu hợp lí cho việc học tập, cần dành nhiều thời gian hơn trong việc học tập ở nhà, nắm chắc bài cũ và xem
bài mới trước khi đến lớp.
- Đến lớp phải thuộc bài, trong khi học phải phát huy tính tích cực của mình, chú ý nghe giảng và phát biểu sôi nổi.
- Nên tổ chức kiểm tra bài lẫn nhau, biết giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, đôi bạn cùng tiến, học hỏi bạn bè, kiểm tra bài cho nhau để
dễ nhớ kiến thức và nhớ lâu hơn.
IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
Lớp

Số
Sơ kết học kìI Tổng kết cả năm
Ghi chú
TB K G TB K G
6A
7A
8A
9A1
9A2
V. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM:
1. Cuối học kì I: (So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong học kì II)
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
............................................ ..................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................
2. Cuối năm học: ( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau).
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
VI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
TUẦN
Tên chương / bài
TIẾT
Mục tiêu chương / bài
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bò của
GV,HS
Ghi
chú
1



Bµi 1
Tù ch¨m sãc, rÌn
lun th©n thĨ.
1
- HiĨu nh÷ng biĨu hiƯn cđa viƯc
tù ch¨m sãc rÌn lun th©n thĨ,
ý nghÜa cđa viƯc tù ch¨m sãc,
rÌn lun th©n thĨ, cã ý thøc th-
êng xuyªn rÌn lun th©n thĨ,
biÕt tù ch¨m sãc vµ ®Ị ra kÕ
ho¹ch lun tËp TDTT
HiĨu ®ỵc tù ch¨m sãc th©n
thĨ lµ g× ?
ý nghÜa cđa viƯc tù ch¨m
sãc rÌn lun th©n thĨ,
- BiĨu hiƯn cđa tù ch¨m sãc
rÌn lun th©n thĨ
- §èi tho¹i
- Th¶o ln
nhãm
- DiƠn ®µn
B¶ng phơ
tranh ¶nh minh
häa
- SGK, SGV
- Tơc ng÷, ca
dao ViƯt Nam
2,
3

Bµi 2
Siªng n¨ng kiªn tr×.
2, 3
- Hs hiĨu ®ỵc Siªng n¨ng kiªn
tr×. ý nghÜa cđa Siªng n¨ng kiªn
tr×. BiÕt tù ®¸nh gi¸ hµnh vi cđa
b¶n th©n cã lèi sèng Siªng n¨ng
kiªn tr×
- Kh¸i niƯm Siªng n¨ng
kiªn tr× vµ c¸c biĨu hiƯn cđa
Siªng n¨ng kiªn tr×.ý nghÜa
cđa Siªng n¨ng kiªn tr×
- §èi tho¹i
- Th¶o ln
nhãm
- DiƠn ®µn
- §ãng vai
B¶ng phơ
tranh ¶nh minh
häa
- SGK, SGV
- Tơc ng÷, ca
dao ViƯt Nam
4
Bµi 3
TiÕt kiƯm
4
- Hs hiĨu ®ỵc nh÷ng biĨu hiƯn
cđa tiÕt kiƯm trong cc sèng vµ
ý nghÜa cđa TiÕt kiƯm

- Ph©n biÕt c¸c hµnh vi thĨ hiƯn
TiÕt kiƯm vµ kh«ng TiÕt kiƯm,
biÕt sèng TiÕt kiƯm
- HiĨu ®ỵc thÕ nµo lµ TiÕt
kiƯm
- BiÕt ®ỵc nh÷ng biĨu hiƯn
cđa tiÕt kiƯm trong cc
sèng vµ ý nghÜa cđa TiÕt
kiƯm
- §èi tho¹i
- Th¶o ln
nhãm
- DiƠn ®µn
- KÝch thÝch t
duy
B¶ng phơ
tranh ¶nh minh
häa
- SGK, SGV
- Tơc ng÷, ca
dao ViƯt Nam
5
Bµi 4
LƠ ®é
5
- Hs hiĨu ®ỵc nh÷ng biĨu hiƯn
cđa lƠ ®é.
- ý nghÜa vµ sù c©n thiÕt cđa viƯc
rÌn lun tÝnh lƠ ®é, cã thãi
quen rÌn lun tÝnh lƠ ®é.

- Hs hiĨu ®ỵc nh÷ng biĨu
hiƯn cđa lƠ ®é.
- ý nghÜa vµ sù c©n thiÕt cđa
viƯc rÌn lun tÝnh lƠ ®é
- Th¶o ln
nhãm
- KÝch thÝch t
duy
B¶ng phơ
tranh ¶nh minh
häa
- SGK, SGV
- Tơc ng÷, ca
dao ViƯt Nam
6
Bµi 5
T«n träng kû lt
6
- HiĨu ®ỵc thÕ nµo lµ t«n träng
kû lt, biÕt tù ®¸nh gi¸ hµnh vi
cđa b¶n th©n vµ ngêi kh¸c vỊ ý
thøc , th¸i ®é t«n träng kû lt,
biÕt rÌn lun tÝnh kû lt vµ
nh¾c nhë ngêi kh¸c cïng thùc
hiƯn
HiĨu ®ỵc thÕ nµo lµ t«n
träng kû lt, ý nghÜa vµ sù
cÇn thiÕt cđa t«n träng kû
lt.
- §èi tho¹i

- Th¶o ln
nhãm
- DiƠn ®µn
B¶ng phơ,
tranh ¶nh minh
häa
- SGK, SGV
- Mét sè v¨n
b¶n lt
- B¶n néi quy
cđa trêng
7
Bài 6
Biết ơn
7
Hiểu đợc thế nào là biết ơn,
biểu hiện của lòng biết ơn, ý
nghĩa của việc rèn luyện lòng
biết ơn, biết tự đánh giá hành vi
của bản thân và ngời khác về
lòng biết ơn. Có ý thức tự
nguyện làm những việc thể hiện
lòng biết ơn với cha mẹ, thầy
cô..
Hiểu đợc thế nào là biết ơn,
vì sao phải lòng biết ơn, ý
nghĩa của việc rèn luyện
lòng biết ơn
- Đối thoại
- Thảo luận

nhóm
Bảng phụ,
tranh ảnh minh
họa
- SGK, SGV
- Tục ngữ, ca
dao Việt Nam
8
Bài 7
Yêu thiên nhiên,
Sống hoà hợp với
thiên nhiên.
8
Biết thiên nhiên bao gồm những
gì, hiểu đợc vai trồ của thiên
nhiên. Biết cách giữ gìn bảo vệ
môi trờng thiên nhiên, hình
thành ở HS có thái độ tôn
trọng, yêu quý gần gũi với thiên
nhiên.
Biết thiên nhiên bao gồm
những gì, hiểu đợc vai trồ
của thiên nhiên.
Hiểu tác hại của việc phá
hoại thiên nhiên mà con ng-
ời đang phải gánh chịu.
- Đối thoại
- Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn

Bảng phụ
tranh ảnh minh
họa
- SGK, SGV
9

Kiểm tra 45 phút
.
9
. Kiểm tra,đánh giá kết quả học
tập của hs , Rèn ý thức tự giác
trong học tâp. Có thái độ đúng
đắn trong học tập
Nội dung kiến thức từ bài 1
đến bài 7
- Kiểm tra,
đánh giá
Đề kiểm tra
10

Bài 8
Sống chan hoà với
mọi ngời
10
Hiểu những biểu hiện của ngời
biết sống chan hoà và những
biểu hiện không biết sống chan
hoà với mọi ngời xung quanh.
Hiểu lợi ích của việc sống chan
hoà và cần phải xây dựng mối

quan hệ sống chan hoà cởi
mở.Có kỹ năng giao tiếp ứng xử
cởi mở có kỹ năng đánh giá bản
thân và mọi ngời xung quanh
Hiểu những biểu hiện của
ngời biết sống chan hoà và
những biểu hiện không biết
sống chan hoà với mọi ngời
xung quanh. Hiểu lợi ích
của việc sống chan hoà và
cần phải xây dựng mối quan
hệ sống chan hoà cởi mở
Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn
Tranh ảnh,
SGK, SGV
Những mẩu
chuyện về
những tấm g-
ơng biết sống
chan hoà với
mọi ngời xung
quanh.
11
Bài 9
Lịch sự tế nhị
11
Hiểu đợc biểu hiện của lịch sự tế
nhị trong giao tiếp hành

ngày,Hiểu đợc lợi ích của việc
sống lịch sự tế nhị trong cuộc
sống ,biết tự rèn luyện và đánh
Lịch sự tế nhị trong giao
tiếp hành ngày đợc biểu
hiện ntn? Hiểu đợc lợi ích
của việc sống lịch sự tế nhị
trong cuộc sống
- Thảo luận
nhóm
Phiếu học tập
- SGK, SGV
- Những mẩu
chuyện về
sống lịch sự tế
giá hành vi lịch sự tế nhị. Cs ý
thức
nhị trong cuộc
sống
12,
13
Bài 10
Tích cực tự giác
trong hoạt động
tập thể và trong
hoạt động xã hội
12,
13
Tích cực tự giác trong hoạt động
tập thể và trong hoạt động xã hội

, hiểu tác dụng của việc tích cực
tự giác tham gia hoạt động tạp
thể và hoạt động xã hội. Có ý
thức lập kế hoạch cân đối giữa
giữa nhiệm vụ học tập các hoạt
động khác . Biết tự giác chủ
động tích cực trong học tập ,
trong các hoạt động
- Hiểu Tích cực tự giác
là gì . Biểu hiện của tích
cực tự giác trong hoạt động
tập thể và trong hoạt động
xã hội
- Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn
Bảng phụ
tranh ảnh minh
họa
- SGK, SGV
- Một số câu
chuyện, tấm g-
ơng về HS
nghèo vợt khó
vơn lên
14,
15
Bài 11
Mục đích học tập
của học sinh

14,
15
Xác định đúng mục đích học tập
của hs . Hiểu ý nghĩa của việc
Xác định đúng mục đích học tập
của hs và sự cần thiết phải xây
dựng và thực hiện kế hoạch học
tập . Có nghị lực ý chí tự giác
trong quá trình thực hiện mục
đích,kế hoạch học tập . Biết xây
dựng kế hạch
Hiểu mục đích học tập của
hs là gì ? Vì sao phải Xác
định đúng mục đích học tập
của hs
- Đối thoại
- Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn
Bảng phụ
- SGK, SGV
- Tục ngữ, ca
dao Việt Nam
16
Bài ôn tập kiểm
tra học kì I
16
- Nêu lên đợc những nội dung đã
học . Rèn khả năng t duy lôgich.
Có thái độ học tập đúng đắn

Nội dung kiến thức từ bài 1
đến bài 11
- Liệt kê, so
sánh
- Thảo luận.
-Tài liệu,
17
Bài Kiểm tra học
kì I
17
Kiểm tra,đánh giá kết quả học
tập của hs , Rèn ý thức tự giác
trong học tâp. Có thái độ đúng
đắn trong học tập
Nội dung kiến thức từ bài 1
đến bài 11
Kiểm tra,đánh
giá
- Đề kiểm tra
18
Bài Thực hành
ngoại khoá các
vấn đề của địa ph-
ơng và những nội
dung đã học
18
HS hiểu rõ hơn vai trò của các
hoạt động ngoại khoá ,nhằm
củng cố khắc sâu kiến thức thực
tế

Các vấn đề tiêu biểu của địa
phơng
- Đối thoại
- Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn
Phiếu học tập
Tài liệu về ch-
ơng trình Địa
phơng
19,
20

Bài 12
Công ớc Liên Hợp
quốc
19,
20
- Hiểu các quyền cơ bản của trẻ
em. hiểu ý nghĩa của quyền trẻ
em đối với sự phát triển của trẻ
em . . HS tự hào là tơng lai của
dân tộc việt nam và nhân loại
.Biết ơn những ngời chăm sóc
giáo dục... Phân biệt những việc
vi phạm quyền trẻ em, thực hiẹn
tốt quyền và bổn phận của mình
Nắm đợc 4 nhóm quyền cơ
bản của trẻ em . ý nghĩa
của quyền trẻ em đối với

sự phát triển của trẻ em.
Mỗi chúng ta cần phải biết
bảo vệ quyền của mình và
ngời khác
- Đối thoại
- Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn
Bảng phụ
- SGK, SGV
- Một số t liệu
về quyền trẻ
em
21,
22
Bài 13
Công dân nớc cộng
hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
21,
22
Công dân là dân của một nớc
,mang quốc tịch của nớc đó.
Công dân việt nam là ngời có
quốc tịch việt nam . Tự hào là
công dân VN ,mong muốn đợc
góp phần xây dựng nhà n-
ớcVN.Biết phân biệt công dân n-
ớcCHXHCN Việt Nam , biết cố
gắng học tập để trở thành ngời

công dân có ích
- Công dân là gì? . Vài
trò,trách nhiệm của mỗi ng-
ời công dân Việt Nam
- Đối thoại
- Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn
Bảng phụ,
phiếu học tập
- Hiến pháp
năm 1992
- SGK, SGV
23,
24
Bài 14
Thực hiện trật tự
an toàn giao thông
23,
24
Hiểu tính chất nguy hiểm và
nguyên nhân phổ biến của các
vụ tai nạn . Hiểu tầm quan trọng
của an toàn giao thông .hiểu ý
ngiã của việc chấp hành trật tự
an toàn giao thông . Có ý thức
tôn trọng an toàn giao thông .
Biết đngs giá hành vi đúng sai
của ngời khác về việc chấp hành
trật tự an toàn giao thông .

- Nắm đợc nguyên nhân của
các vụ tai nạn . Một số quy
định đi đờng
- Đối thoại
Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn
Bảng phụ,
tranh ảnh
- SGV
- Hiến pháp
năm 1992
25,
26
Bài 15
Quyền và nghĩa vụ
25,
26
Hiểu ý nghĩa của việc học tập
,hiểu nội dung và nghĩa vụ học
tập của công dân . thấy đợc sự
quan tâm của nhà nớc ,xã hội
đối với quyền lợi học tập của
công dân và tách nhiệm của bản
Học tập là gì ? Vì sao phải
học tập . Nắm đợc quy định
của pháp luật Quyền và
nghĩa vụ học tập
- Đối thoại
- Thảo luận

nhóm
- Diễn đàn
Bảng phụ
- SGV
Hiến pháp năm
1992
học tập
thân trong học tập . Tự giác học
tập và yêu thích việc học tập .
Thực hiện đúngnhiệm vụ học tập
27
Bài Kiểm tra 1 tiết
27
Kiểm tra,đánh giá kết quả học
tập của hs , Rèn ý thức tự giác
trong học tâp. Có thái độ đúng
đắn trong học tập
Nội dung kiến thức từ bài
12 đến bài 15
Kiểm tra ,
đánh giá
Đề kiểm tra
28,
29

Bài 16
Quyền đợc pháp
luật bảo hộ về tính
mạng ,thân thể,sức
khoẻ,danh dự,

nhân phẩm
28,
29
Hiểu những quy định của pháp
luật về quyền đợc pháp luật bảo
hộ về tính mạng ,thân thể,sức
khoẻ,danh dự ,nhân phẩm. Hiểu
đó là tài sản quý nhất của con
ngời. Cần phải giữ gìn và bảo
vệ . Có thái độ quý trọng tính
mạng sức khoẻ dnh dự nhân
phẩm của mình ,ngời khác
Quy định của pháp luật về
quyền đợc pháp luật bảo hộ
về tính mạng ,thân
thể,sứckhoẻ,danh dự ,nhân
phẩm.. Phát triển kĩ năng
nhận biết và ứng xử trớc các
tình huống liên quan đến
quyền đợc đảm bảo
- Đối thoại
- Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn
Bảng phụ
- SGK, SGV
- Hiến pháp
năm 1992
30
Bài 17

Quyền bất khả xâm
phạm về chỗ ở
30
Hiểu và nắm vững những nội
dung cơ bản của quyền bất khả
xâm phạm về chỗ ở của công
dân . Biết phân biệt đâu là hành
vi vi phạm ,tố cáo những ai làm
trái pháp luật xâm phạm đến chỗ
ở của ngời khác .có ý thức tôn
trọng chỗ ở của ngời khác
Hiểu và nắm vững những
nội dung cơ bản của quyền
bất khả xâm phạm về chỗ ở
của công dân? Vì sao chúng
ta cần phải tôn trọng chỗ ở
của ngời khác
- Thảo luận
nhóm
- Đối thoại
Phiếu học tập
- SGK, SGV
- Hiến pháp
năm 1992
31
Bài 18
Quyền đợc bảo
đảm an toàn và bí
mật th tín, điện
thoại, điện tín

31
Hiểu và nắm vững những nội
dung cơ bản của quyền đợc đảm
bảo an toàn và bí mật th tín ,điện
thoại ,điện tín Biết phân biệt
đâu là hành vi vi phạm, tố cáo
những ai làm trái pháp luật xâm
phạm đến quyền đợc đảm bảo
an toàn và bí mật th tín ,điện
thoại ,điện tín .có ý thức và trách
nhiệm đối với việc thực hiện
quyền đợc đảm bảo an toàn và
bí mật th tín ,điện thoại ,điện tín
Hiểu và nắm vững những
nội dung cơ bản của quyền
đợc đảm bảo an toàn và bí
mật th tín ,điện thoại ,điện
tín. Vì sao chúng ta cần
phải có ý thức và trách
nhiệm đối với việc thực
hiện quyền đợc đảm bảo an
toàn và bí mật th tín ,điện
thoại ,điện tín
- Đối thoại
- Thảo luận
nhóm
- Diễn đàn
Bảng phụ
- SGK, SGV
- Hiến pháp và

một số bộ luật,
luật
32
Thùc hµnh ngo¹i
khãa c¸c vÊn ®Ị
®Þa ph¬ng vµ c¸c
néi dung ®· häc
32
HS hiĨu râ h¬n vai trß cđa c¸c
ho¹t ®éng ngo¹i kho¸ ,nh»m
cđng cè kh¾c s©u kiÕn thøc thùc

HS hiĨu râ h¬n vai trß cđa
c¸c ho¹t ®éng ngo¹i kho¸
,nh»m cđng cè kh¾c s©u
kiÕn thøc thùc tÕ
- HƯ thèng,
liƯt kª, so
s¸nh.
B¶ng phơ
33
¤n tËp häc k× II
33
- Nªu lªn ®ỵc nh÷ng néi dung ®·
häc . RÌn kh¶ n¨ng t duy l«gich.
Cã th¸i ®é häc tËp ®óng ®¾n
Néi dung kiÕn thøc tõ bµi
12 ®Õn bµi 18
- LiƯt kª, so
s¸nh, th¶o

ln.
B¶ng phơ,
phiÕu häc tËp
34
Bµi kiĨm tra häc
k× II
34
KiĨm tra,®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc
tËp cđa hs , RÌn ý thøc tù gi¸c
trong häc t©p. Cã th¸i ®é ®óng
®¾n trong häc tËp
Néi dung kiÕn thøc tõ bµi
12 ®Õn bµi 18
§¸nh gi¸,
kiĨm tra.
§Ị kiĨm tra
35
Thùc hµnh ngo¹i
khãa c¸c vÊn ®Ị
®Þa ph¬ng vµ c¸c
néi dung ®· häc
35
HS hiĨu râ h¬n vai trß cđa c¸c
ho¹t ®éng ngo¹i kho¸ ,nh»m
cđng cè kh¾c s©u kiÕn thøc thùc

HS hiĨu râ h¬n vai trß cđa
c¸c ho¹t ®éng ngo¹i kho¸
,nh»m cđng cè kh¾c s©u
kiÕn thøc thùc tÕ

- HƯ thèng,
liƯt kª, so
s¸nh.
B¶ng phơ
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7
TUẦN
Tên chương / bài
TIẾT
Mục tiêu chương / bài
Kiến thức trọng
tâm
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bò của GV,HS
Ghi chú
1
Bài 1:
Sống giản dò
1
-Giúp học sinh hiểu thế
nào là sống giản dò và
không giản dò, tại sao
cần phải sống giản dò.
-Hình thành thái độ q
trọng sự giản dò chân
thật, xa lánh lối sống xa
hoa, hình thức
Sống giản dò là
sống phù hợp với
điều kiện hoàn

cảnh bản thân gia
đình, xã hội, biểu
hiện ở chỗ không
lãng phí, xa hoa.
-Phân tích.
-Nêu vấn đề.
-Đàm thoại.
-Thảo luận
nhóm.
-Thầy: soạn giáo án, sưu
tầm tranh ảnh ca dao, tục
ngữ về sống giản dò.
-Trò: học bài cũ, sưu tầm
tranh ảnh và ca dao, tục
ngữ về sống giản dò.
2
Bài 2:
Trung thực
2
-Giúp học sinh hiểu thế
nào là trung thực, biểu
hiện của lòng trung thực
và vì sao cần phải sống
trung thực.
-Hình thành thái độ q
trọng ủng hộ những
việc làm trung thực.
-Trung thực là luôn
tôn trọng sự thật,
lẽ phải, sống ngay

thẳng, thật thà,
dũng cảm, nhận lỗi
khi mình mắc
khuyết điểm.
-So sánh
-Phân tích
-Minh họa
-Chứng minh
-Thảo luận
nhóm.
-thầy:soạn giáo án, sưu
tầm ca dao, tục ngữ về
trung thực.
-Trò: học bài cũ sưu tầm
tranh ảnh và ca dao tục
ngữ nói về đức tính trung
thực
3
Bài 3:
Tự trọng
3
Giúp học sinh hiểu:
- Thế nào là tự trọng và
không tự trọng, vì sao
cần phải có lòng tự
trọng?
-Rèn luyện tính tự trọng
ở bất kì điều kiện hoàn
cảnh nào trong cuộc
sống.

-Giúp học sinh biết tự
đánh giá hành vi của
bản thân và người khác
về những biểu hiện của
tự trọng.
-Là biết coi trọng
và giữ gìnphẩm
cách, biết điều
chỉnh hành vi của
mình cho phù hợp
với chuẩn mực xã
hội.
-So sánh
-Phân tích
-Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm
-Thầy: sưu tầm tranh ảnh,
các câu ca dao, tục ngữ về
tự trọng.
-Trò: học bài cũ, sưu tầm
tranh ảnh, ca dao tục ngữ
nói về đức tính tự trọng.
4 Bài 4:
Đạo đức và kỉ
luật
4
-Giúp hs hiểu đạo đức
và kỉ luật. Mối quan hệ
giữa đạo đức và kỉ luật,

ý nghóa của rèn luyện
đạo đức và kỉ luật đối
với mỗi người.
-Rèn cho học sinh tôn
trọng kỉ luật và phê
phán thói tự do vô kỉ
luật.
-Đạo đức là những
qui đònh, những
chuẩn mực ứng xử
cuả con người với
người khác, với
công việc với thiên
nhiên với môi
trường sống.
-Kỉ luật là những
qui đònh chugn của
cộng đồng…
-Phân tích
-Giải thích
-Nêu vấn đề
-Minh họa
-Thảo luận
nhóm.
-Thầy :sưu tầm tranh ảnh
về chủ đề bài học.
-Đồ dùng sắm vai
-Trò: sưu tầm tranh ảnh, ca
dao tục ngữ chuẩn bò bài
tập õ ra khổ giấy lớn.

5,
6
Bài 5:
Yêu thương con
người
5,
6
-Giúp hs hiểu thế nào là
yêu thương con người
và ý nghóa của việc đó.
-Rèn cho hs quan tâm
đến những người xung
quanh, ghét thói thờ ơ,
lạnh nhạt và lên án
những hành vi độc ác
đối với con người.
-Yêu thương con
người là quan tâm,
giúp đỡ, làm
những điều tốt đẹp
cho người khác,
nhất là những
người gặp khó
khăn hoạn nạn.
-Giải thích
-Chứng minh
-Đàm thoại
-Nêu vấn đề
-Thảo luận
nhóm

-Thầy:tranh ảnh truyện về
lòng yêu thương con người.
-Trò: sưu tầm tranh ảnh,
truyện về chủ đề.
Đồ dùng đơn giản chơi
sắm vai.
7
Bài 6:
Tôn sư trọng đạo
7
-Giúp hs hiểu thế nào là
tôn sư trọng đạo, hiểu ý
nghóa của tôn sư trọng
đạo.
-Giúp hs phê phán
những thái độ và hành
vi vô ơn đối với thầy cô
giáo.
Hs biết tự rèn luyện để
tỏ thái độ tôn sư trọng
đạo
-Là tôn trọng và
kính yêu và biết ơn
những người làm
thầy cô giáo ở mọi
nơi mọi lúc.
Coi trọng và làm
theo đạo lí thầy
dạy
-Đàm thoại

-Minh họa
-Thảoouận
nhóm
-Nêu vấn đề
-Phân tích
-Thầy:tranh ảnh, băng
hình, truyện về những tấm
gương tôn sư trọng đạo.
-Trò:sưu tầm tranh ảnh về
chủ đề bài học.
8
Bài 7:
Đoàn kết tương
trợ
8
-Giúp hs hiểu thế nào là
đoàn kết tương trợ, ý
nghóa của đoàn kết
tương trợ trong quan hệ
giữa mọi người với nhau
trong cuộc sống.
-Thói quen biết đoàn
kết tương trợ giúp đỡ
bạn bè, hàng xóm láng
giềng.
-Đòan kết là sự
thông cảm chia sẻ
và có việc làm cụ
thể giúp nhau khi
gặp khó khăn

-Sóng đoàn kết
tương trợ sẽ giúp ta
dễ hòa nhập hợp
tác với mọi người
xung quanh.
-Phân tích
-Minh họa
-Chứng minh
-Thảo luận
nhóm
-Thầy: tranh ảnh băng hình
hoặc truyện về đoàn kết
tương trợ.
-Trò; sưu tầ tranh ảnh, câu
chuyện vè chủ đề bài học.
9
Bài kiểm tra 1 tiết
9
KiĨm tra,®¸nh gi¸ kÕt
qu¶ häc tËp cđa hs , RÌn
ý thøc tù gi¸c trong häc
t©p. Cã th¸i ®é ®óng ®¾n
trong häc tËp
Néi dung kiÕn thøc
tõ bµi 1 ®Õn bµi 7
Kiểm tra,
đánh giá
Đề kiểm tra
10 Bài 8:
Khoan dung

10
-Giúp hs hiểu thế nào là
khoan dung và thấy đó
là phong cách đạo đức
cao đẹp, hiểu ý nghóa
của lòng khoan dung
trong cuộc sống và cách
rèn luyện để trở thành
người có lòng khoan
dung.
-Rèn cho hs quan tâm
và tôn trọng mọi người,
không mặc cảm không
đònh kiến hẹp hòi.
-Là rộng lòng tha
thứ người có lòng
khoan dung , luôn
tôn trọng và thông
cảm với người
khác, biết tha thứ
cho người khác khi
họ hối hận và sửa
chữa lỗi lầm.
-Phân tích
-Giải thích
-Chứng minh
-Thảo luận
nhóm
-Đàm thoại
-Thầy: tranh ảnh, băng

hình, câu chuyện tình
huống về việc làm thể
hiện lòng khoan dung
hoặc thiếu khoan dung
-Phiếu học tập
-trò: sưu tầm tranh ảnh
câu chuyện, đồ dùng chơi
sắm vai.
11,
12
11,
12
-Giúp hs hiểu nội dung
và ý nghóa của việc xây
dựng gia đình văn hóa,
hiểu mối quan hệ giữa
-Gia đình văn hóa
là gia đình hòa
thuận, đoàn kết
tiến bộ, thực hiện
-Chứng minh
-Minh họa
-Nêu vấn đề
-Thảo luận
-Thầy:tranh ảnh về gia
đình hoặc băng hình, phiếu
học tập cá nhân nhóm.
-Trò:sưu tầm tranh về gia

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×