Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.4 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ </b><i><b>(Tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Củng cố cộng, trừ nhẩm và viết; thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để
tính nhẩm; thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải tốn về nhiều hơn.
*Phép tính và câu lời giải.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 3/81.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. B i m i: à ớ
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
- Yêu cầu học sinh làm miệng.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Cho học sinh làm bảng con.
- Nhận xét bảng con.
Bài 3: Số? ( ý a+c)
- Cho học sinh lên thi làm nhanh.
- Nhận xét.
- Nhẩm rồi nêu kết quả.
- Làm bảng con.
38
+ 42
80
47
+ 35
82
36
+ 64
100
81
-27
54
63
- 18
45
100
- 42
58
- Các nhóm học sinh lên thi làm
nhanh.
- Cả lớp cùng nhận xét.
Bài 4: Tóm tắt
Lớp 2A trồng được : 48 cây
Lớp 2B trồng được nhiều hơn: 12 cây
Lớp 2B :…cây ?
Bài 5: Số?
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm.
- Học sinh lên thi làm nhanh.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Củng cố - Dặn dò
- Hệ thống nội dung bài; giáo dục-liên hệ.
9 + 8 = 17 9 + 1 + 5 = 15
- Làm vào vở.
Bài giải:
Lớp 2B trồng được số cây là
48 + 12 = 60 (cây)
Đáp số: 60 cây
** 2 Học sinh lên bảng thi làm
nhanh.
- Cả lớp cùng nhận xét.
*Nhắc lại kết quả phép tính và câu
lời giải.
Tập đọc
<b>t×m ngäc</b>
<b> I. Mơc tiªu : </b> Gióp häc sinh:
<i>1. <b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b> :</i>
- §äc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa côm tõ.
- Biết đọc truyện giọng kể nhẹ nhàng,tình cảm. Nhấn giọng những từ ngữ
kể về tình cảm và sự thơng minh của chó và mèo.
<i>2. <b>Rèn kĩ năng đọc hiểu</b> :</i>
- Hiểu nghĩa các từ mới : Long Vơng, thợ kim hoàn, đánh tráo.
- HiĨu ý nghÜa c©u chun: Khen ngợi những con vật nuôi trong nhà tình
nghĩa, thông minh, thật sự là bạn của con ngời.
II. Chuẩn bị đồ dùng<b> </b><i><b>:</b></i>
- Bảng phụ ghi câu văn dài
- Tranh minh hoạ BTĐ - SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>H§ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị</b>:
hái : Thêi gian biểu giúp ta làm gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i>B. Bài mới:</i>
- Giới thiệu và ghi đầu bài (Dùng tranh
giíi thiƯu).
<i><b> </b>HĐ1</i>: Hớng dẫn luyện đọc kết hợp
- GV đọc mẫu tồn bài: Giọng đọc nhẹ
nhàng, tình cảm.
- Luyện đọc từng câu: Cho HS đọc nối
tiếp GV kết hợp sửa từ khó.
- Luyện đọc đoạn trớc lớp.
GV hớng dẫn đọc câu dài.
GV cho HS đọc nối tiếp nhau đoạn
tr-ớc lớp 3 lợt.
Giúp HS hiểu nghĩa các từ phần chú
giải. Hiểu nghĩa thêm từ: rắn nớc.
- Luyện đọc đoạn trong nhóm.
GV theo dõi, hớng dẫn các nhóm
luyện đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cho HS đọc đồng thanh
<i> HĐ2</i>: Hớng dẫn tìm hiểu bài
- GV t chc cho HS đọc thầm và đọc
thành tiếng rồi trả lời câu hỏi.
<i><b>Câu</b> 1<b> : Do đâu mà chàng trai có đợc</b></i>
viªn ngäc q?
<i><b>Câu 2</b></i><b>:</b> Ai đánh tráo viên ngọc?
<i><b>Câu3: Mèo và chó đã làm gì để lấy li</b></i>
viờn ngc?
<i><b> Câu 4</b><b> : Tìm trong bài những từ khen</b></i>
ngợi mèo và chó?
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
* GV chốt nội dung bài.
<i> H3</i>: Luyn đọc lại:
- GV tổ chức cho HS luyện đọc phân
vai trong nhóm.
- Cho HS thi đọc nhóm.
<b>C. Cđng cố, dặn dò:</b><i> </i>
- GV nhận xét tiết học, tuyên dơng HS
học tốt.
- Dặn HS vÒ tËp kĨ chun chn bÞ
dõi nhận xét.
- HS quan sát tranh, nêu bµi häc
- HS theo dõi bài đọc để nắm đợc giọng
đọc, cách ngắt nghỉ câu.
- HS đọc nối tiếp kết hợp luyện đọc từ
khó: nuốt, ngoạm, toan rỉa.
- HS luyện đọc câu dài: Xa/ có... nớc/
liền...mua,/ khơng ngờ/ ...Long Vơng.//
- HS đọc phần chú giải.
- HS luyện đọc theo nhóm, các bạn
trong nhóm theo dõi, sửa sai
- 3 nhóm thi đọc bài, các bạn lớp theo
dõi bình chọn bạn đọc tốt.
- HS đọc thầm SGK, trao đổi, thảo luận
và trả lời câu hỏi.
- Chµng trai cøu con r¾n níc, con r¾n
níc Êy lµ con cđa Long Vơng...tặng
chàng viên ngọc.
- Một ngời thợ kim hoàn...
- HS trả lời tuần tự theo diễn biến.
- .. thông minh, tình nghĩa.
- Chó và mèo là những con vËt nu«i
trong nhà rất tình nghĩa, thông minh,
thực sự là bạn cđa con ngêi.
- HS luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc nhóm.
- HS theo dõi.
- HS thực hiện yêu cầu VN.
toán( ụn)
<b>ÔN tËp </b>
- Cñng cè phÐp céng, phÐp trõ trong phạm vi 100 và dạng toán tìm thành
phÇn cha biÕt trong phÐp trõ.
- Củng cố giải tốn có lời văn.
II. <b>Chuẩn bị đồ dùng</b><i><b>:</b></i><b> </b>
- HS :Vë lun to¸n.
III. <b>C</b> ác hoạt động dạy học<i>:</i>
<i> </i>HĐ1: Hớng dẫn HS làm bài tập
<b>A> Phần dành cho cả lớp:</b>
- GV đa hệ thống bài tập, ghi lên bảng
- Hớng dẫn cho cả lớp lµm
- GV giải đáp những thắc mắc cho HS
- Yêu cầu HS tự làm bài tập vào v
<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn HS chữa bài tập
<i><b> Bµi 1: TÝnh.</b></i>
96 100 100 73 100
4 22 40 9 69
100 78 60 82 31
100 100 59 100 100
7 44 31 8 39
93 56 90 92 61
- Lần lợt gọi từng HS lên bảng chữa bài, vừa chữa vừa nêu cách tính. Lớp nhận
xét, bổ sung.
Bài 2: Tìm x.
53 - x = 10 47 - x = 39 x - 28 = 37
<i><b>Bài 3: Số?</b></i>
Số bị trừ 75 84 58 72 100 100
Sè trõ 36
HiÖu 60 34 19 55
<b>B> Phần dành cho học sinh giỏi </b>
<b>làm thêm</b>.
<b>B> Phần dµnh cho HS yÕu:</b>
<i><b>Bài 4: Một cửa hàng có 94 hộp sữa, </b></i>
sau khi bán đi một số hộp sữa còn lại
26 hộp sữa. Hỏi cửa hàng đã bán đi
bao nhiêu hộp sữa?
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu
đề bài, cho giải vào vở. 1 HS lên bảng
chữa bài, lớp nhận xét , bổ sung.
* <b>Củng cố dặn dò</b> : GV củg cố bài,
nhận xét, đánh giá , dặn dị bài sau.
bµi 2.
<i><b>Bµi 2: GV híng dÉn HS nêu lại cách </b></i>
tìm số trừ.
-Nêu tên thành phần trong phép trừ.
- Nêu cách tìm x?
<b>Luyn c:</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Gióp häc sinh:
<i>1. <b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b> :</i>
- Đọc lu loát, đọc đúng, đọc diễn cảm, thể hiện tốt giọng đọc nhân vật
trong bài “ Tìm ngọc”
<i>2. <b>Rèn kĩ năng đọc hiểu</b> :</i>
- Nêu đợc nội dung bài : Tìm ngọc.
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dựng:</b></i>
- SGK .
<i><b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A.Bài cũ</b>(5)
- Gi HS c bài “Tìm ngọc”
+C©u chun mn nãi víi chóng ta
điều gì?
<b>B. Bài mới</b>:
* Giới thiệu và ghi đầu bµi (1') .
<i><b>*HĐ1: Luyện đọc bài “Tìm ngọc”(15’)</b></i>
- Luyện đọc trong nhóm .
GV theo dõi giúp đỡ HS luện đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm theo đoạn:
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>* HĐ2: Thi đọc phân vai (12') : </b></i>
- GV tổ chức cho HS luyện đọc phân
vai.
- GV nhận xét tuyên dơng HS đọc tốt.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2')
- Hệ thống lại nội dung bài .
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- Hai HS đọc và trả lời câu hỏi; lớp
theo dõi nhận xét .
- Theo dâi, më SGK
- HS luyện đọc nhóm, các bạn trong
nhóm theo dõi góp ý .
- Đại diện nhóm cử một bạn thi đọc, cả
lớp theo dõi chọn bạn đọc tốt.
- HS luyện đọc phân vai: ngời dẫn
chuyện, chó mèo.
- HS theo dâi.
<b>Lun viÕt</b>
<b>Bµi 13</b>
- Giúp HS viết bài luyện viết 13 đúng theo mẫu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, trình bày
đẹp, trình bày khoa học.
- Rèn kĩ năng cho HS viết đúng , viết đẹp.
- Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vë luyÖn viÕt.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
1 Ô định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cị:
- Bµi viÕt tiÕt tríc
- Chuẩn bị của HS.
a) Giới thịêu bài.
- Nội dung bài học., nhịêm vụ bài học
- HS më vë luyÖn viÕt.
.b) Nhận xét bài luỵện viết.
- Gọi HS c bi vit.
- Giúp HS nêu nội dung bài viÕt
- Hớng dẫn HS nhận xét về bài viết: kiểu
chữ, trình bày,độ cao khoảng cách.
-- Y/c HS đọc thầm bài viết, ghi nhớ một số
hiện tợng chính tả cần lu ý, chữ cần viết hoa
.c) HD HS luyện viết
- ViÕt ch÷ hoa.
- ViÕt ch÷ thêng.
d) Thùc hành:
- Nhăc nhở HS một số cần lu ý.
- HS viết bài luỵên viết.
- GV uốn nắn theo dõi.
- Soát lỗi cho HS.
- Chấm bài.
- Nờu nhn xột về kết quả luyện viết của HS.
- Tuyên dơng một số em viêt đẹp va một số
em có tiến bộ.
- Nh¾c nhë mét sè em cha cè g¾ng lun
viết.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tíết học.
- HS viết b ở nhà nếu cha hồn thành.
- HS luyện viết chữ đẹp tiếp tục luyện viết ở
nhà.
H§ cđa HS
- HS chn bÞ vë, bót.
- HS đọc bài luỵên viết.
- HS đọc thầm bài , nêu nhận
xét.
- HS lun viÕt ch÷ hoa theo
mÉu.
- HS luyện viết
- HS tự soát lỗi theo bài mẫu.
- HS lắng nhe.
<i><b>Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>:
<b>Ôn tập về phép cộng và phép trừ(tiếp theo)</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i> Gióp häc sinh:
- Gióp HS cđng cè vỊ céng trõ nhÈm(trong ph¹m vi bảng tính)và cộng trừ
viết(có nhớ một lần).
- Củng cố về giải tốn nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
II. Hoạt động dạy - hc:
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A.Bài cị</b>:(5’). GV kiĨm tra mét sè
phép tính trong bảng cộng, trừ đã học.
- GV nhận xét<i>.</i>
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu, ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>* Thực hành (28).</b></i>
<i><b>Bài 1: Rèn kĩ năng tÝnh nhÈm.</b></i>
- GV híng dÉn HS lµm vµo VBT.
- GV cho HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Gv củng cố về cách cộng, trừ nhẩm.
.Bài 2: Rèn kĩ năng làm tính viết.
- GV cho HS nêu các bíc tÝnh.
- GV cho HS làm , Gv theo dõi, giỳp
HS yu.
- Cho chữ bài, nhận xét.
<i><b>Bài 3:</b><b> §iÒn sè .</b></i>
- GV hớng dẫn hS điền kết quả đúng.
- GV kết hợp chấm, chữa bài, nhận xét.
+ Em có nhận xét gì về kết quả của
phép tính 17- 9 và 17 - 7 - 2 ?
<i><b>Bµi 4: RÌn kÜ năng giải toán có lời văn.</b></i>
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Cho làm bài, chữa bài, nhận xét.
<i><b>Bài 5: Điền số cho 2 HS làm bảng lớp.</b></i>
lớp theo dõi nhËn xÐt.
HS biÕt viÕt phÐp trõ cã hiÖu b»ng sè bị
trừ
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2)
- GV nhận xét tiết học, dặn HS ôn lại
bài
- 5 HS nêu kÕt qu¶.
- HS theo dâi më SGK.
- HS làm VBT, lần lợtnêu miệng kết
quả, lớp theo dõi nhận xÐt.
- HS tr¶ lêi, líp theo dâi.
- HS nêu: đặt tính, tính.
- HS chữa bài, nhận xét.
- HS lµm vµo VBT, chữa bài, nhận xét.
17 - 9 = 8 15 - 7 = 8
17 - 7 - 2 = 8 15 - 5 - 2 = 8...
- HS nªu kÕt quả bằng nhau...
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét.
PT: 64 - 18 = 46(l)
+ NhiÒu HS nèi tiÕp nhau nªu, líp nhËn
xÐt.
5- 0 = 5, 29 - 0 = 29, 56 - 0 = 56, ...
KĨ chun:
<b>T×m ngäc</b>
<i><b>I. Mơc tiêu:</b></i>
1. Rèn kĩ năng nói :
- Dùa vµo trÝ nhí vµ tranh minh hoạ kể lại từng đoạn câu chuyện và toàn
bộ câu chuyện "Tìm ngọc" một cách tự nhiên kết hợp với điệu bộ, nét mặt.
2. Rèn kĩ năng nghe : Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể và biết đánh
giá, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>
- Tranh minh hoạ truyện.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
- Kể lại câu chuyện "Con chó nhà hàng
xóm".Câu chuyện nói lên điều gì?.
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>:
* Giới thiệu và ghi đầu bài : (1)
<i><b>* HĐ1: Kể từng đoạn câu chuyện theo</b></i>
tranh (18)
- GV cho HS nªu néi dung tranh.
- GVcho HS kh¸, giái kĨ tríc
líp(2em) .
- GV cho HS kể trong nhóm, GV theo
dõi, giúp đỡ các nhóm.
- Cho 3 nhóm thi kể trớc lớp.
- GV cùng HS nhận xét , đánh giá.
<i><b>* HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện(12'):</b></i>
- GV cho HS xung phong kể toàn bộ
câu chuyện.
- GV cïng HS theo dâi nhËn xÐt.GV
khuyÕn khÝch HS cho điểm.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (2')
- GV nhận xét tiết học, y/c HS kể lại
câu chuyện cho bạn bè,ngời thân nghe
- 5 HS kể nối tiếp lại câu chuyện, líp
theo dâi.
- HS theo dâi.
- HS nªu néi dung tõg tranh.
3 HS kĨ tríc líp, líp theo dâi.
- HS kể trong nhóm mỗi bạn một đoạn,
các bạn khác theo dõi giúp đỡ bạn.
- 3 nhóm thi kể trớc lớp, lớp theo dõi,
nhận xét chọn nhóm kể tốt.
- 5HS kĨ tríc líp, líp theo dâi nhËn
xÐt.
- HS thùc hiƯn yêu cầu về nhà.
Tp c:
<b>gà ''Tỉ tê" với gà</b>
<i><b>I. Mục tiªu:</b></i> Gióp häc sinh
<i>1. <b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b> :</i>
- Đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hơi ở dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Bớc đầu biết đọc bài với giọng kể tâm tình; thay đổi giọng đọc phù hợp
với nội dung từng đoạn.
<i>2. <b>Rèn kĩ năng đọc hiểu</b> :</i>
- HiĨu c¸c tõ míi : Tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở..
- HiÓu néi dung: Loài gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau;
che chở , bảo vệ, yêu thơng nhau nh con ngêi.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ cđa häc sinh</b>
<b>A.Bµi cị</b>(5’)
- Gọi HS đọc bài “ Tìm ngọc”. Câu
chuyện nói lên điều gỡ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới</b>:
* Giới thiệu và ghi đầu bài (1')
- Dùng tranh giới thiệu.
<i><b>* HĐ1: Hớng dẫn đọc, kết hợp giải</b></i>
- 3 HS đọc mỗi em 1 đoạn và nêu câu
trả lời ; lớp theo dõi nhận xét .
nghÜa tõ (20’):
- GV đọc mẫu lần 1 giọng đọc tâm
tình.
- Luyện đọc từng câu : GV cho HS đọc
nối tiếp từng câu. GV cho HS luyện
đọc từ khó.
- Luyên đọc từng đoạn trớc lớp(bài có
hai đoạn: từ đầu đếnlời mẹ; đoạn 2 còn
lại).
GV cho HS luyện đọc câu dài.
GV cho HS đọc nối tiếp đoạn 3 lợt
- Luyện đọc trong nhóm, GV theo dõi
các nhóm luyện đọc.
- Cho đọc bài trớc lớp.
GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>* H§2: Hớng dẫn tìm hiểu bài(7</b></i>) :
<i><b>Cõu 1: G con bit trị truyện khi nào? </b></i>
+ Khi đó gà mẹ nói truyện với gà con
bằng cách nào?
<i><b>C©u 2: Gà mẹ báo cho gà con biết</b></i>
không có gì nguy hiểm bằng cách nào?
+ Nêu cách gà mẹ báo cho gà con có
mồi?
+ Nêu cách gà mẹ báo cho gà con biết
có tai hoạ nấp nhanh?
+ Bi giúp em hiểu điều gì?
<i><b>* HĐ3: Luyện đọc lại(5').</b></i>
- GV cho 2HS đọc lại toàn bài, GV
- GV cho HS đọc bài, lớp theo dõi nhận
xét, đánh giá.
<b>C. Cđng cè, dỈn dß:</b>
- Hệ thống lại nội dung bài .
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- HS theo dõi và chú ý giọng đọc của
giáo viên.
- HS đọc nỗi tiếp câu, HS luyện đọc từ
khó: roóc roóc, nũng nịu.
- HS luyện đọc câu dài: Từ khi ...
trứng,/ gà.. chúng/ ...bằng ...trứng,/ cịn
chúng... thì mẹ.//
- HS luyện đọc đoạn nối tiếp trớc lớp 3
lợt.
- HS lun trong nhãm, b¹n theo dâi
gãp ý.
- 2 nhóm cử đại diện đọc, các nhóm
cịn lại theo dõi nhận xét chọn nhóm
đọc tốt.
- HS đọc thầm và nêu.
- Tõ khi chóng n»m trong trøng.
- Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng gà , gà con
phát tín hiệu nũng nịu.
- G kờu u u: Cỳc, cỳc, cỳc.
- Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh: Cúc,
cúc, cúc.
- Gà mẹ xù lông; miệng kêu liên tục,
gấp gấp: Roóc roóc.
- Loài gà cũng biết trò truyện...
- 2 HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét bạn
đọc.
- HS về nh luyn c li.
<b>Chính tả</b>(nghe- vit)
<b>Tìm ngọc</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp häc sinh
1. Chép chính xác, trình bày đúng một đoạn tóm tắt chuyện trong bài “Tìm
ngọc”.
2. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn ui/uy; r/ d/ gi.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Bảng phụ viết nội dung đoạn chÐp.
- HS dïng VBT
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A.Bài cị</b>: (5’ GV däc cho HS viÕt b¶ng
con: trâu, ngồi ruộng, quản cơng.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bµi míi</b>:
* Giới thiệu bài (1):
<i><b>* HĐ1: HD tập chép ( 20’)</b></i>
a) HD HS chuÈn bÞ:
- GV treo bảng phụ đoạn chộp chớnh t
v c.
+ Chữ đầu viết nh thế nào?
- Cho HS viÕt tiÕng khã: Long V¬ng,
mu mĐo.
b) HS viÕt bài (bài tập chép treo bảng)
- GV theo dõi, uốn nắn.
c) Chấm, chữa bài: chấm, chữa 12 bài.
<i><b>* HĐ2: Hớng dÉn lµm bµi tËp (12’)</b></i>
<i><b>Bµi 1: GV híng dÉn HS làm vào vở,</b></i>
- GV cho HS chữa bài cho líp nhËn
xÐt bµi.
<i><b>Bµi 2: - GV híng dÉn HS làm trên</b></i>
bảng lớp. Cho HS chữa bài vào vở BT
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (2) GV nhận xét
tiết học, dặn HS viết bài .
- 1HS viÕt b¶ng líp, líp viÕt b¶ng con.
- HS lÊy SGK (më vë) bµi häc.
- 2 HS đọc lại.
- HS nêu: Viết hao , lùi vào một ô.
- HS viết bảng con
- HS viết bài
- HS sửa lỗi bằng bót ch× ra lỊ.
- 2 HS đọc đề bài, nêu y/c; lớp làm
VBT, 1 bạn chữa bài, nhận xét.
- HS lµm vë, chữa bài.
ĐA: rừng núi, dừng lại, cây giang,
dang t«m.
- HS viết cha đẹp về nhà viết lại.
<b> </b>
<b> </b>
<i><b>.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i>TiÕt 2<b>.</b></i><b> Luyện từ và câu : Tuần 17.</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp häc sinh:
- Mở rộng vốn từ: Các từ ngữ chỉ đặc điểm của các loài vật.
- Bớc đầu biết thể hiện ý so sánh.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- B¶ng phơ viÕt néi dung BT1, BT2- tranh minh ho¹ BT1.
- HS : Vë BT + SGK
<i><b>III. Các hoạt động dy hc:</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A.Bài cũ</b>: (5')
+ GV nêu : đọc bài 2 tuần 16.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bµi míi</b>:
* Giới thiệu và ghi đầu bài (1 ')
<i><b>* HĐ1: Chọn từ chỉ hoạt động(10’): </b></i>
<i><b>Bài 1. Miệng. </b></i>
- GV gäi HS nªu y/c bµi tËp 1.
- GV yêu cầu HS rao đổi theo cặp để
chọn từ chỉ hoạt động.
- 2HS đọc, lớp nhận xét.
- HS theo dâi .
- HS đọc y/c BT1 – SGK .
- GV cho HS nèi tiÕp nhau nªu tríc
líp, líp theo dâi nhËn xÐt.
- GV củng cố từ chỉ hoạt động của các
lồi vật.
<i><b>* H§2 Thêm hình ảnh so sánh( 12)</b></i>
<i><b>Bài 2: Miệng.</b></i>
- GV cho HS đọc đề bài, đọc mẫu.
- GV hớng dẫn: Tìm hình ảnh so sánh
phù hợp với con vật.
- GV cho nối tiếp nhau nêu hìnhảnh so
sánh, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- GV ghi nhanh lên bảng phụ. Cho vài
HS đọc lại nội dung bài tập.
- GV cñng cố lại các hình ảnh so sánh.
<i><b>* HĐ3: Viết câu( 7’).</b></i>
- GV híng dÉn HS lµm VBT- bµi 3, 1
HS làm bảng lớp.
- GV c bài trớc lớp. GV kết hợp
chấm bài..
- GV củng cố hình ảnh so sánh chỉ đặc
điểm con vật.
<b>C. Cđng cố, dặn dò: </b>(1')
- GV nhận xét tiết học. Về làm lại BT3.
- HS nối tiếp nhau nêu, lớp nhận xét,
bổ sung.
1. trâu(khoẻ) , 2. Rùa (chậm) ,
3. chã(trung thµnh) ; 4. sãc(nhanh)
- HS đọc đề bài.
- HS làm miệng theo bàn.
VD: Đẹp nh tiên(hoa, tranh, mơ).
Cao nh sếu(cái sào,..)
Khoẻ nh trâu(voi, vâm).
Nhanh nh cắt(sóc, chớp, điện).
Chậm nh rùa(sên).
Hin nh bt(t).
Trắng nh phấn(trứng gà bóc, tuyết).
Xanh nh lá(ngọc, mắt mèo).
Đỏ nh máu(son, gấc, lửa).
- HS làm VBT.
a. trßn nh hßn bi ve./ tròn nh hạt
nhÃn,...
b. mợt nh nhung/ nh tơ.
c. nh hai búp lá non/ nh hai c¸i méc nhØ
tÝ hon.
- HS theo dâi.
<i>TiÕt 2: Toán</i>: ôn tập về phép cộng và phép trừ(tiếp theo)
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp häc sinh:
- Cñng cè về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính và céng trõ viÕt(cã
nhí) trong ph¹m vi 100.
- Củng cố về tìm thành phần cha biÕt cđa phÐp céng vµ phÐp trõ.
- Cđng cè vỊ giải toán và nhận dạng hình tứ giác.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- VBT, SGK.
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ cđa häc sinh</b>
<b>A. Bµi cị</b>(1’) GV kiÓm tra SGK, vë
cđa HS.
- GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi</b>:
* Giíi thiệu và ghi đầu bài(1').
<i><b>* Thực hành(32'):</b></i>
- GV cho học sinh tìm hiểu từng yêu
cầu bài tập. GV gióp HS hiĨu bµi khã.
- Cho HS làm VBT, lần lợt kết hợp
chữa bài.
<i><b>Bài 1: </b></i>Cñng cè kÜ tÝnh nhÈm.
- HS lấy đồ dùng học tập ra.
- Theo dõi, mở SGK + vở BT.
- HS đọc lần lợt từng đề bài.
- CHo nhận xét.. một vài HS nêu cách
nhẩm
<i><b>Bài 2: Củng cố kĩ năng tính viết.</b></i>
- GV cho HS nhËn xÐt.
- GV cho HS nêu cách tÝnh cđa mét
phÐp tÝnh.
<i><b>Bµi 3: Rèn kĩ năng tìm thành phần cha</b></i>
biết của phÐp tÝnh.
- GV cho nhËn xÐt.
- Muốn tìm số bị trừ( số trừ, số hạng
em đã làm nh thế nào)?
<i><b>Bài 4: Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn.</b></i>
- GV cho nêu lại bài toán thuộc dạng
toán nào đã học, cho HS nhận xét.
<i><b>Bài 5: Rèn kĩ năng tìm hình tứ giác.</b></i>
- Cho HS nhận xét.
<b>C. Cđng cè, dỈn dß:</b>
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- 3 HS nªu.
- HS nhËn xÐt, bæ sung.
- HS, nhËn xÐt.
- HS nêu các tìm.
- HS nhận xét.
PT: 50 - 28 = 22(kg)
Đáp án: C. 3
- HS theo dõi.
<i>Tiết 3: Tù nhiªn - x· héi:</i>
<b> </b>
<b> phòng tránh ngà khi ë trêng </b>
I. Mơc tiªu: Sau bµi häc HS biÕt:
- Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho
mọi ngời khi ở trờng.
- Có ý thức trong việc chọn và chơi để phòng tránh ngã khi ở trờng.
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>
- Hình vẽ trong SGK trang 36. 37, vở bài tập TNXH .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b> * Bài cũ: </b>Kể tên các thành viên ở trơng?
<b> </b>Nêu việc làm của mỗi thành viên?
<b> * Bµi míi: </b>
<b> </b>Khởi động: Trò chơi : Nhảy lò cò (5').
- GV cho HS chơi quanh lớp .
- GV nêu câu hỏi: Các em khi chơi có vui không? Có em nào bị ngà không?
<b> </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b>Các hoạt động nguy hiểm cần tránh(15')
<i>MT</i>: HS kể đợc các hoạt động hay trò chơi dễ gây ngã và bản thân ngời
khác khi ở trờng.
<i><b>Bíc 1: C¶ líp.</b></i>
Hãy nêu các hoạt động gây nguy hiểm
ở trờng?
<i><b>Bíc 2: Quan s¸t tranh vµ chØ nãi cho</b></i>
nhau nghe vỊ :
+ Tên hoạt động của các bạn trong
từng hình?
+ Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm?
<i><b>Bớc 3: Cho HS nờu trc lp.</b></i>
HS nêu: đuổi nhau, trèo cây, ...
- HS quan sát và nêu:
H1: nhy dõy, đánh bi, trèo cây..
H2: Víu cây hái hoa...
H3: Nơ đùa ở cầu thang...
H4: Đi theo hàng ở cầu thang...
<i><b>KL: Những hoạt động đuổi nhau, nô</b></i>
đùa, chạy đuổi nhau nơi cầu thang, trèo
cây, ...là những hình ảnh rất nguy
hiểm...
xÐt.
<b> * </b><i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> </b>Lựa chọn trò chơi bổ ích(10 ‘) .
<i>MT:</i> HS có ý thực trong việc lựa chọn trò chơi và chơi những trò chơi để
phịng tránh ngã.
<i><b> Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm:</b></i>
GV cho HS thảo luận và nêu cách chọn
<i><b>Bớc 2: Làm việc cả lớp.</b></i>
- Nhúm em chi nhng trũ chi gì?
- Theo em trị chơi đó có bổ ích khơng?
Vì sao?
- Em cần lu ý điều gì khi chơi trị chi
ú?
<i><b>GVKL: Nhận xét tiết học dặn HS chọn</b></i>
và chơi những trò chơi lành mạnh.
- HS thảo luận và chọn trò chơi.
- HS nêu trò chơi và trả lời câu hái.
- HS nªu, líp theo dâi, nhËn xÐt, bỉ
sung.
- HS theo dâi, ghi nhí.
<i>TiÕt 4</i>: <b>Âm nhạc:</b> <b>Bài 17</b>
Luyện toán.
<b>Luyện tập về phÐp céng vµ phÐp trõ</b>
I. Mơc tiªu<b> : </b> Gióp häc sinh:
- Củng cố cộng trừ nhẩm( các bảng cộng trừ đã học) và cộng trừ viết(có nhớ
1 lần).
- Củng cố giải tốn có lời văn dạng tốn nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- HS :Vë lun to¸n.
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>B> Phần dành cho c¶ líp:</b>
- GV đa hệ thống bài tập lên bảng, hớng dẫn cho cả lớp làm sau đó cho
HS làm vào vở. Lần lợt gọi từng HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, bổ
sung. GV chốt kết quả đúng.
<i><b> Bµi 1: TÝnh.</b></i>
14 - 7 = 8 + 7 = 11- 8 = 2 + 9 =
17 - 4 = 16 - 8 = 4 + 7 = 12 - 6 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Lu ý HS: Hà, Trang, Nguyên hay đặt tính sai.
68 + 27 56 + 44 82 - 48 90 - 32
Bài 3: Thùng lớn đựng 60 l nớc mắm, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 22 l
nớc mắm. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lí nớc mm?
<b>B> Phần dành cho học sinh giỏi </b>
<b>làm thêm.</b>.
<i><b>Bài 4: Viết phép cộng có tổng bằng </b></i>
một số h¹ng.
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu u cầu
đề bi v lm bi.
<b>B> Phần dành cho HS yếu:</b>
- GV cho HS làm bài 1(câu a), bài
2.HS còn lại làm cả ba bài.
Luyện toán.
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Củng cố kĩ năng làm tính nhẩm và giải toán.
- Củng cố nhận dạng hình.
- Củng cố cách tìm thành phần cha biết của phép tính.
- HS biết làm các phép toán nhanh, chính xác.
<b>II. Chun bị đồ dùng:</b>
- GV : Bảng phụ ghi BT.
- HS :Vở luyện toán.
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>C> Phần dành cho c¶ líp:</b>
- GV đa hệ thống bài tập lên bảng, hớng dẫn cho cả lớp làm sau đó cho
HS làm bài vào vở. Lần lợt gọi từng HS lên bản chữa bài, lớp nhận xét,
bổ sung. GV cht kt qu ỳng .
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>
a, 74 + 16 51 - 35 68 + 34 82 - 57
b, 38 - 15 24 + 47 57 - 38 53 + 27
Lu ý HS cách đặt tính.
a, 34 + x = 72 b, x - 28 = 36 c, 62 - x = 18
Lu ý HS : a. Tìm số hạng cha biết
b. Tìm số bị trừ
c. T×m sè trõ
Bài 3: Giải bài toán theo tãm t¾t sau:
C©y bëi :
C©y hång:
<b>B> Phần dành cho học sinh giỏi</b>
<b>làm thêm.</b>
<i><b>Bài 4: Hình vẽ trên bảng có:</b></i>
b, ...hình tứ giác.
- GV hớng dẫn HS điền số hình rồi
tìm.
<b>B> Phần dành cho HS yếu:</b>
- GV cho HS làm bài (câu a), bài 2; bài
3.
- Hớng dẫn HS cách tìm thành phần
cha biết.
<i>Tiết 3: </i><b>Lun tù nhiªn- x· héi</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i> Gióp häc sinh
- Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho
mọi ngời khi ở trờng.
- Có ý thức trong việc chọn và chơi để phòng tránh ngã khi ở trờng.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Vở luyện TNXH, phiếu ghi bài tập.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:(30')</b></i>
Bài 1: Nêu ý kiến của em trong các tình huống sau:
Tình huống 1: Lan và các bạn chơi nhảy dây. Bạn lớp trởng u câudcác
bạn khơng đợc chơi đó là trị chơi cấm. Em sẽ làm gì?
Tình huống 2: Các bạn chơi bắn bi ở đám đất rất bụi. Em sẽ làm gì?
Tình huống 3: Bốn bạn trai Hùng, Minh, Tùng, Hoàng chơi liêng gạch. Em
sẽ làm g×?
- GV cho thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm một tình huống và nêu cách giải
quyết của mình.
- CHo báo cáo kết quả, nhóm khác theo dõi nhận xét.
- GV đánh giá.
Bài 2: Khoanh vào chữ trớc ý kiến em cho là đúng:
Trò chơi gây nguy hiểm:
A. Chơi nhảy dây
B. Chơi nhảy ô
C. Chơi đu cây.
D. Chơi đánh khẳng.
E. Chơi đánh cờ.
- GV cho HS nêu ý kiến và giải thích.
Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2006
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Toán: ôn tập về hình học.</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp häc sinh:
- Củng cố về nhận dạng và nêu tên các hình đã học; vẽ đoạn thẳng đã có
độ dài cho trớc; xác định ba điểm thẳng hàng.
- Tiếp tục củng cố và xác định vị trí điểm trên ơ vng trong vở để HS
hình.
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>
- VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A.Bài cũ</b>:(1'’).GV kiểm tra đồ dùng
cña HS.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>:
* Giới thiệu và ghi đầu bài.
<i><b>* Thực hành ( 33 phút)</b></i>
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu từng bài
tập.
- GV lu ý cách vẽ đoạn thẳng, tìm ba
điểm thẳng hàng.
- GV cho HS lµm bµi, GV theo dâi
h-íng dÉn bỉ sung.
*Chữa bài và củng cố kiến thức:
<i><b>Bài1: Gọi HS đọc kết quả bài tập.</b></i>
- GV củng cố các hình đã học.
Bài2: Gọi HS chữa bài tập.
- Gäi 2 hS lªn vÏ, líp theo dâi nhận
xét.
- GV củng cố cách vẽ đoạn thẳng.
<i><b>Bài 3: Cho HS chữa bài, lớp nhận xét.</b></i>
GV dùng thớc cho HS kiểm tra 3 điểm
thẳng hàng.
: Vẽ theo mẫu.
GV chấm bài, nhận xé chung.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhn xột, đánh giá giờ học.
- HS lấy đồ dùng.
- Theo dâi, më VBT.
- 1HS nêu yêu cầu các bài tập, lớp đọc
thầm và nêu thắc mắc của mình.
- HS theo dâi.
- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- HS đọc kết quả bài tập, lớp theo dõi
nhận xét.
- 2 HS lên vẽ bài, lớp nhận xét.
- HS kiÓm tra b»ng c¸ch dïng thíc,
nhËn xÐt.
- HS theoi dâi.
- HS theo dâi.
<i> Luyện chính tả </i>
- BiÕt viÕt ch÷ hoa
- Biết viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định .
II. Chuẩn bị đồ dùng<b> : </b>
- Một chữ
- Vë luyÖn viÕt .
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ</b> Cho viết chữ
<b>B. Bài mới</b>:
* Giới thiệu và ghi đầu bài.
<i><b> </b>HĐ1</i>: Hớng dẫn viết chữ hoa
- GV cho HS quan sát mẫu chữ hoa .
+ Chữ
+ Chữ
- Chữ
- GV cho quan sát chữ
- GV viết mẫu trên bảng líp, võa viÕt
võa híng dÉn.
<i><b> </b>HĐ2</i>: Hớng dẫn viết bài chính tả
- GV đọc mẫu lần 1
+ GV gợi ý HS nêu nội dung bµi
+ Híng dÉn HS viÕt tiÕng khó vào
bảng con
+ Hớng dẫn HS cách trình bày bài viết
<i>HĐ3</i>: Hớng dẫn viết vào vở
- GV hớng dẫn viết bài, hớng dẫn cầm
bút, t thế ngồi.
<i><b> </b>HĐ4</i>: Chấm chữa bài :
- GV. chÊm nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS .
<i>C. Cđng cố, dặn dò : </i>
- Nhn xột ỏnh giỏ tiết học .
- Về nhà tập viết lại bài cho p .
- HS viết vào bảng con.
- Theo dõi, mở SGK
- HS quan s¸t mÉu .
- Cao 5 ly .
- Chữ này gồm nét cong kín và thêm
dấu mũ.
- HS quan sát nêu: giống chữ O chỉ
- HS nêu.
- HS vào bảng con chữ
- 1 HS đọc lại
- HS theo dõi
- 2 HS viết trên bảng lớp
- HS theo dõi
- Giữa các chữ cách nhau bằng con chữ
o .
- HS viÕt theo sù híng dÉn cđa GV.
- HS 12 em chÊm bµi, líp rót kinh
nghiÖm .
- HS theo dâi.
<i>TiÕt 3: </i>
<b> ThÓ dơc</b>: bµi <b>34</b>
<i>Tiết 4. Thủ công:</i> <b>gấp, cắt, dán biển báo giao thông </b>
<b> cấm đỗ xe</b>
- HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>
- Mẩu biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Quy trình gấp, cắt ,dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
<i><b> - Giấy màu, kéo, hồ dán, màu vẽ. </b></i>
<i><b>. III. Các hoạt ng dy hc:</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ</b>:( 2) Kiểm tra sự chuẩn bị
của HS.
<b>B. Bài mới</b>:
* Giới thiệu và ghi đầu bài(1').
<i><b>* H1: Hớng dẫn quan sát nhận</b></i>
xét(8'): - GV đa biển báo giao thông
cấm đỗ xe cho HS quan sát vàéo sánh
với hai loại biển báo đã học.
- GV : Chân biển báo có thể sử dụng
màu khác với màu của mặt biển báo.
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn gấp, cắt, dán biển</b></i>
báo giao thông cấm đỗ xe(7')
- GV treo qui trình và hớng dẫn theo
qui trình.
Bớc 1: Gấp cắt biển báo cấm đỗ xe.
Bớc 2: Dán biển báo cấm đỗ xe.
- GV cho vµi HS lên bảng gấp, cắt dán.
* HĐ3: HS thực hành(13')
- GV cho HS gấp cắt, dán theo các bớc
GV HD.
- GV theo dâi híng dÉn bỉ sung.
<i><b>* H§4: HS trng bày sản phẩm(5')</b></i>
- GV tổ chøc cho HS trng bày sản
phẩm.
- GV hớng dẫn HS đánh giá kết qu
ca bn.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .
- Về nhà gấp lại, chuẩn bị cho tiÕt sau.
- HS Lấy đồ dùng chuẩn bị cho tiết
học.
- Theo dâi, më SGK
- Biển báo giao thông cấm đõ xe gồm
hai phần: Mặt biển và chân biển; Mặt
biển màu đỏ hình trịn ở giữa ...xe
- HS theo dâi GV gÊp, c¾t tõng bíc.
- Vài HS lên bảng gấp, cắt d¸n, HS
theo dâi nhËn xÐt.
- HS tiến hành gấp, cắt dán biển báo
giao thông cấm đỗ xe.
- Lớp quan sát nhận xét bổ sung.
- HS trng bày sản phẩm theo nhóm.
- HS theo dõi đánh giá sản phẩm của
bạn.
- HS theo dâi.
<b> </b>
Luyện từ và câu
<b> Từ ngữ về vạt nuôi. Câu kiểu: Ai thế nào?</b>
I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:
- Bớc đầu biết phân biệt từ không cùng loại.
- Biết xác định câu theo kiểu câu: Ai thế nào?
HS : Vở ôn luyện từ và câu.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. </b> <i>Bµi cị</i><b>:</b> KiĨm tra vë lun tõ và câu
<b>B. Bài mới</b>:
* Giới thiệu và ghi đầu bài
<i><b>* Híng dÉn HS lµm bµi tËp: </b></i>
<i><b>Bài 1: Thêm hình ảnh so sánh vào sau</b></i>
mỗi từ dới đây.
chm, bộo, nhanh, ranh, thớnh, nhỏt,
d, vng, en, xấu, ngọt, đắng, cay.
- GV yêu cầu HS thi tìm nhanh, nhóm
nào tìm đợc từ nhiều và đúng thì nhóm
đó thng cuc.
<i><b>Bài2: Phân biệt từ không cùng loại</b></i>
trong các nhóm từ sau:( Dành cho HS
khá giỏi)
a. cây nhÃn, cây bởi, cây dừa, cây sắn,
cây ổi, cây mít.
b. qu táo, củ khoai, quả su su, củ su
<i>Bài 3</i>: Đánh dấu nhân vào ô trống trớc
câu thuộc kiểu câu Ai thế nào?
<i>Bài 4</i>: Đặt 2 câu theo kiểu câu: Ai thế
nào<b>?</b>
<b>C. </b><i><b>Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Về học bài chuẩn bị bài sau .
.-Theo dâi, më vë.
- HS theo dâi .
- HS đọc yêu cầu đề bài, cho HS làm
bài theo nhóm rồi dán kết quả lên
bảng. lớp nhận xét, chọn nhóm thắng
cuộc.
- Cho HS lµm bµi vµo vë bµi tËp .
- HS lµm vào vở bài tập rồi chữa bài,
lớp theo dõi nhận xét.
- HS lm bi c lp
- HS chữa bài, lớp theo dâi nhËn xÐt.
B¹n Nam líp em häc rÊt giái.
MÑ em ®ang nÊu c¬m trong bÕp.
- HS tự làm vào vở. Lần lợt gọi từng
HS đọc câu của mình trớc lớp , lớp
nhận xét, bổ sung.
- HS theo dõi, chuẩn bị bài sau.
<b> </b>
<b> LuyÖn viÕt:</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp học sinh
- Củng cố kĩ năng viết chữ
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>H§ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>B. Bài mới</b>:
* Giới thiệu và ghi đầu bài.
<i><b>* HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa ( 10):</b></i>
- GV cho hs quan sát mẫu chữ
+ Chữ cao mấy ly ?
+ Chữ
- GV viết mẫu trên bảng lớp và y/c HS
viết bảng con.
- GV viết mẫu chữ
<i><b>* HĐ3: Hớng dẫn viết vào vë (18' ) :</b></i>
- GV híng dÉn viÕt bµi, híng dẫn cầm
bút, t thế ngồi.
<i><b>* HĐ4:Chấm chữa bài (5'):</b></i>
- GV. chÊm nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS .
- GV nhận xét chung toàn lớp.
- HS viết vào bảng con.
- Theo dâi, më SGK
- HS quan s¸t mÉu .
- HS nªu, líp theo dâi nhËn xÐt.
- HS viÕt bảng con, ba lần.
- HS viết từ ứng dụng vào bảng con.
- HS viết theo sự hớng dẫn.
-HS 10 em chÊm bµi, líp rót kinh
nghiƯm .
<b> Luyện Âm nhạc:</b>
Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm2006
<i> </i>
<i> </i><b>Toán</b>: <b>ôn tập về đo lờng.</b>
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Xác định khối lợng (qua sử dụng cân).
- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ.
- Xác định thời điểm (qua xem thời gian đúng trên đồng hồ).
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>
- GV : cân và tờ lịch.
- HS : vở BT toán.
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của häc sinh</b>
<b>A.Bµi cị</b>:(1’) :
- KiĨm tra vë BT cđa HS.
<b>B. Bài mới</b>:
* Giới thiệu và ghi đầu bài(1').
<i><b>* H1: Hng dẫn HS làm bài tập(10').</b></i>
- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc yêu
cầu bài tập.
- GV lu ý l¹i yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS làm bài tËp.
- GV theo dâi híng dÉn bỉ sung.
<i><b>* H§2: Chữa bài, củng cè kiÕn</b></i>
- HS nªu, líp nhËn xÐt.
- Theo dâi, më SGK
- HS đọc nối tiếp bài tập SGK .
- HS theo dõi.
thøc(20').
- GV cñng cè kiÕn thøc qua néi dung
bµi tËp.
<i><b>Bµi 1: Cđng cè kĩ năng xem cân.</b></i>
- GV cho HS nêu miệng trớc lớp.
- GV củng cố cách xem cân.
<i><b>Bài 2: Củng cố kĩ năng xem lịch tháng.</b></i>
- GV cho HS lên chỉ trên tờ lịch tháng
10, 11, 12.
- GV củng cố cách xem lịch tháng.
<i><b>Bài 3: Rèn kĩ năng xem lịch.</b></i>
- GV cho HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV củng cố kĩ năng xem lịch tháng .
<b>C. Củng cố, dặn dß:</b> (1')
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhn xột, ỏnh giỏ gi hc
- HS lần lợt chữa bài trên bảng.
- HS theo dâi thùc hiÖn yêu cầu của
GV.
- HS nêu: a, 3 kg ; b, 4 kg ; c, 30 kg
- HS theo dâi.
- HS nèi tiÕp nhau lªn chØ và nêu, lớp
theo dõi nhận xét.
- HS theo dâi vµ nêu cách xem lịch
tháng.
a, ....thø t ; b, ...thứ năm.
....thứ sáu ; ...thø b¶y.
- HS theo dâi.
<b> </b>
<b> Tập làm văn</b>: <b>tuần 17</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp học sinh
1.Rèn kĩ năng nghe nói : Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên thích thú.
2. Rèn kĩ năng viết: Biết lập mét thêi gian biĨu trong ngµy.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- GV :ủTanh minh hoạ SGK.
- HS : Vở bài tập tiếng Việt .
<i><b>III. Các hot ng dy hc:</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Bµi cị</b>: (5’)
- Cho 4 HS đọc lại bài tập2,3 tuần 16.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bµi míi:</b>
* Giới thiệu và ghi đầu bài.(1’)
<i><b>* HĐ1: NHận xét thái độ (10’).</b></i>
- GV cho HS đọc yêu cầu bài tập .
- GV cho HS trả lời theo cặp.
- GV gäi HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi tríc
líp.
- GV cïng líp theo dâi, nhËn xÐt.
<i><b>* H§2: Nãi lời ngạc nhiên, thích</b></i>
thú(10').
- Cho HS đọc yêu cầu bài 2.
- GV cho HS nãi cho nhau nghe theo
cỈp.
- GV gọi một số HS kể trớc lớp.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
<i><b>* HĐ3: Lập thời gian biểu (10').</b></i>
- GV cho HS nêu u cầu đề.
<b>- </b>GV híng dÉn: §äc kÜ bµi vµ lËp thêi
- 2 HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS theo dõi , mở SGK.
- HS nãi theo cỈp.
- HS nèi tiÕp nhau nãi tríc líp, líp theo
dâi nh©n xÐt.
- HS đọc bài 2.
- HS nói lời ngạc nhiên theo nhóm đơi.
- Một số HS nói nối tiếp trớc lớp, lớp
theo dõi nhận xét.
VD: Ôi! Con ốc biển đẹp quá! To quá!
- HS nêu yêu cầu bài tập.
gian biểu của bạn Hà.
- GV cho mt s HS đọc bài, lớp nhận
xét, GV kết hợp chấm vài bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2')
- GV nhận xét tiết học, khen những HS
học tốt, dặn HS về chuẩn bị bài sau.
TGB
6 giê - 6 giê 10: TËp thĨ dơc,...
7 giê - 7 giờ 15: ăn sáng.
7 gi 15 - 7 giờ 30: mặc quần áo.
7giờ30 đến trờng...
10giê : vỊ nhµ cả nhà...
- HS chuẩn bị theo sự HD của GV.
<b> </b>
<b> ChÝnh t¶</b>: Tuần <b>17 - tiết 2</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp học sinh
1. Rèn kĩ năng nghe - viết: Nghe viết chính xác, trình bày đúng đẹp một
đoạn trong bài "Gà tỉ tê với gà".
2. Tìm và viết đúng ngữ âm, vần dễ lẫn lộn au/ao, r/d/gi.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- B¶ng phơ ghi BT3.
- Vë bµi tËp TV .
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ cđa häc sinh</b>
<b>A.Bµi cị</b>:(5’)
- GV yêu cầu HS viết: thuû chung,
ngäc quÝ, ngËm ngïi, an ủi.
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>B. Bài mới</b>:
* Giới thiệu và ghi đầu bài (1').
<i><b>* HĐ1: Hớng dẫn nghe viÕt; (22' )</b></i>
a) HD häc sinh chuÈn bÞ:
- GV đọc bài chính tả một lợt.
+ Đoạn văn nói điều gỡ?
+Trong đoạn văn những câu nào là lời
nói của gà mĐ nãi víi gµ con?
+ Dùng dấu câu nào để nói lời gà?
- Cho HS viết tiếng khó vào bảng con.
- GV hớng dẫn HS chép bài vào vở, GV
theo dõi uốn nắn HS.
c) GV chÊm: ChÊm 1/3 sè bµi của HS
và nhận xét bài viết .
<i><b>* HĐ2: Thực hành ( 8' )</b></i>
<i><b>Bài 1: Cho HS đọc đề bài và lm vo</b></i>
v bi tp.
- Gv gọi HS chữa bài .
- GV củng vần ao/ au.
<i><b>Bài 2a: GV cho HS làm VBT, 1 HS</b></i>
chữa bài, nhận xét.
- GV cñng cè viÕt tõ cã ©m đầu là
r/d/gi.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>(1')
- HS và bảng con, lớp theo dõi, nhận
xét.
- Theo dõi, mở SGK
- 2HS c, lp theo dừi.
- Cách gà mẹ báo tin cho gà con biết...
- HS nêu the bài chép trong SGK.
- Dùng dấu ngoặc kép.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở .
- HS tự sưa , rót kinh nghiƯm.
- HS đọc đề rồi làm độc lập trong vở
bài tập, lớp theo dõi nhận xét .
ĐA: sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau,
chào.
- c tỡm hiu y/c bi .
- 1HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở,
HS chữa bài nhận xét.
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
<i>ChiÒu: <b>TiÕt 1. Luyện toán.</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Gióp häc sinh:
- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ đã học, củng cố
tìm thành phần cha biết trong phép cộng, phép trừ.
- Rèn kĩ năng tính viết, giải tốn có lời văn.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- GV : Bảng phụ ghi BT.
- HS :Vở luyện toán.
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>D> Phần dành cho cả lớp:</b>
- GV đa hệ thống bài tập hớng dẫn cho cả lớp làm, chữa bài, nhận xét:
<i><b>Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh.</b></i>
95 + 5 38 + 62 71 + 29 46 + 54
35 - 28 41 - 18 75 - 16 100 - 34
a, x - 23 = 56 b, 83 - x = 29 c, x + 18 = 81
Bài 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc 41kg gạo, ngày thứ hai bán
đ-ợc nhiều hơn ngày thứ nhất 18kg gạo. Hỏi ngày thứ hai bán đđ-ợc bao nhiêu kg
gạo?
<b>B> Phần dành cho học sinh giỏi</b>.
<i><b>Bài 4: Đặt đề tốn theo tóm tắt sau rồi</b></i>
giải.
líp 2A : 31c©y .
Líp 2B trồng ít hơn lớp 2A: 9 cây.
Lớp 2B : ?C©y.
<b>B> Phần dành cho HS yếu:</b>
- GV cho HS làm bài 1, bài 2, bài 3.
<i><b>Bài 3: Bài toán cho ta biÕt g×?</b></i>
Bài tốn u cầu tìm gì? Ta dùng phép
tớnh no thc hin?
Luyện Tập làm văn
<b> Lun tËp vỊ: Ng¹c nhiªn, thÝch thó. LËp thêi gian biĨu</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i> Gióp học sinh
1.Rèn kĩ năng nghe nói : HS biết nói lời ngạc nhiên, thích thú theo tình
huống.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng</b><i><b>:</b></i><b> </b>
Vở luyện tiếng Việt .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
HĐ1: Hớng dn HS lm BT.
- GV đa hệ thống bài tập, ghi lên bảng.
- Gi HS c ni dung, nờu yêu cầu của từng bài tập.
- HS nêu những thắc mắc cần đợc gợi ý
- GV gợi ý theo yêu cầu của HS
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở.
H§2: Híng dẫn HS chữa bài, củng cố kiến thức:
Bµi 1: Nãi lêi ngạc nhiên, thích thú của mình theo tình huống sau:
a/ Khi mĐ mua cho em chiÕc ¸o míi.
+ Chà! Chiếc áo đẹp quá!
+ Ôi, chiếc áo mẹ mua ở đâu mà đẹp dữ vậy? Con rất thích!
b/ Khi em đợc nhận quà của ông bà.
+ Ơi! Món q đẹp q, cháu rất thích!
+ Chà! Món quà mới ý nghĩa làm sao! Cháu cảm ơn ông bà!
+ Trời! Mình đạt giải thật !
+ Cảm ơn các bạn, mình rất mừng!
- HS trao đổi và nói theo cặp.
- HS nãi tríc líp, líp theo dâi nhËn xÐt.
<i><b> Bài 2</b><b> : Viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 4 câu) kể về gia đình em.</b></i>
Gợi ý: + Gia đình em gồm những ai?
+ Công việc của mỗi ngời?
+ Tình cảm của mọi ngời trong gia đình nh thế nào?
Lần lợt từng HS đọc bài của mình trớc lớp. Lớp nhận xét, bổ sung.
<i> Bài3</i>: Hãy lập thời gian biểu về ngày chủ nhật của em.
- HS lập thời gian biểu về buổi sáng, buổi tra, buổi chiều, buổi tối.
- Lần lợt gọi từng HS đọc bài của mình trớc lớp. Lớp nhận xét bài của
b¹n. GV nhËn xÐt chung.
+ Bi s¸ng:
+ Bi tra:
+ Bi chiỊu:
+ Bi tèi:
* <i>Củng cố dặn dị</i>: GV củng cố bài, nhận xét, đánh giá+ dặn dò bài sau.
<b>Sinh ho¹t tËp thĨ</b>
<b>I, Mơc tiªu</b>:
- Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần17.
- HS tự đánh giá trong nhóm về thực hiện nề nếp, thực hiện học tập của
từng các nhân trong nhóm của mình.
- Giúp HS rút ra đợc những u và nhợc điểm của bản thân để rút kinh
nghiệm cho tuần sau.
<b>II, ChuÈn bÞ</b>:
- GV cùng lớp trởng, nhóm trởng chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
<b>III, Hoạt động chính</b>:
- Đánh giá hoạt động nề nếp, hoạt động học tập của từng nhóm trong
tuần.
- Nhãm trëng nhËn xét u, khuyết điểm của từng các nhân trong nhóm.
- Tuyên dơng cá nhân có tiến bộ, có kết quả học tập tốt.
2. Các nhóm trởng nhận xét từng thành viên trong nhóm mình.
3. Lớp trởng đánh giá nhận xét của nhóm trởng.
4.GV cho bình chọn bạn học giỏi tháng 12.
Đạo đức
<b>gi÷ trật tự vệ sinh nơi công cộng</b>
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
1. HS hiểu:
- Vì sao phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Cn lm gỡ v cn tránh những gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
2. HS biết giữ vệ sinh nơi công cộng.
3. Tỏ thái độ tôn trọng những quy định về trật tự vệ sinh nơi công cộng.
II. Chuẩn bị đồ dùng :
- Tranh minh hoạ.
- Vở bài tập đạo đức.
<i><b>III. </b></i>Các hoạt động dạy học:
<i><b> </b><b>HĐ của Thầy</b></i> <i><b> HĐ của Trò</b></i>
<b> A. Bài cũ</b>: Tại sao phải giữ trật tự vệ sinh nơi công céng?
<b>B. Bài mới: </b>GT- Ghi đề bài
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b>Quan sát tình hình trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng
<i>MT</i>: Giúp HS thấy đợc tình hình trật tự, vệ sinh nơi công cộng quen thuộc
và nêu ra các biện pháp cải thiện thực trạng đó.
- GV đa HS quan sát kĩ nơi công cộng
gần trờng để quan sát trật tự, vệ sinh
nơi công cộng :
+ Nơi công cộng này đợc dựng lm
gỡ?
+ O nơi đây trật tự vệ sinh nơi công
cộng có thực hiện tốt không?
+ Nguyên nhân nào gây nên tình trạng
mất vệ sinh nơi công céng?
+ Mọi ngời cần làm gì để giữ vệ sinh
nơi đây?
- GV nhËn xÐt bi quan s¸t.
- HS quan sát kĩ và trao đổi theo sự
h-ớng dẫn của GV.
- Nơi cộng cộng này để xe cộ đi lại.
- Vệ sinh nơi đây khơng đợc sạch sẽ,
cịn nhiều rác đổ ra đờng,...
- Mọi ngời cha biết giữ vệ sinh chung.
- mọi ngời cần dọn dẹp vệ sinh ngay,
không đợc bỏ giấy, rác, ..ra đờng.
<b> * </b><i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> </b>Nêu kết quả quan sát
- GV cho các nhóm lần lợt nêu kết quả
quan sát, các nhóm khác theo dõi nhận
xét.
- GV nhận xét, khen ngợi những nhóm
có biện pháp hayđể giữ vệ sinh nơi
công cộng.
- HS lần lợt nêu, lớp theo dõi nhận xét
bổ sung.
- HS theo dâi..
<i><b>GVKL: Mọi ngời đều phải giữ trật tự,</b></i>
vệ sinh nơi cơng cộng. Đó là nếp sống
văn minh giúp cho công việc của mỗi
ngời đều thuận lợi, môi trờng trong
lành có lợi cho sức khoẻ.