Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Lop 3 Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.26 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 8</b>

<i><b><sub> Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</sub></b></i>


Tập đọc - Kể chuyện


TiÕt 15<b> </b>C¸c em nhá vµ cơ giµ


<b>I. Mơc tiªu</b>


A. Tập đọc


- Đọc đúng các từ ngữ dễ lẫn trong bài : lùi đân, lộ rõ , sôi nổi ,<i>…</i>


- Biết đọc đúng kiểu câu kể , câu hỏi . Phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân
vật( đám trẻ , ơng cụ ).


- HiĨu nghÜa c¸c từ trong bài :sếu , u sầu , nghẹn ngào ,…


- Hiểu cốt truyện và nắm đợc những chi tiết quan trọng và diễn biến của câu
chuyện : Mọi ngờ trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ,Sự quan tâm sẵn sàng chia
sẻ của ngời xung quanh làm cho mỗi ngời thấy những lo lắng , buồn phiền dịu bớt và
cuộc sống tốt đẹp hơn .


<b>B. </b>KÓ chun


- Rèn kỹ năng nói : Biết nhập vai một bạn nhỏ trong truyện , kể lại đợc toàn bộ
câu chuyện .


- Rèn kỹ năng nghe : Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện , nhận xét , đánh giá ỳng
li k ca bn .


<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>



Tranh minh ho¹ trun .


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>A. Tập đọc</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i> : Học sinh đọc và trả li cõu hi bi 14.


<i><b>2. Dạy học bài mới .</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài </i>
<i>b. Luyện đọc.</i>


- GV đọc mẫu ton bi


- Đọc nối tiếp câu ( GV sửa sai cách phát âm , vần dễ lẫn ).


- c nối tiếp đoạn ( GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ và nhấn giọng ở nhng từ gợi tả
và gợi cảm - đọc câu mẫu – Giải nghĩa từ ).


- Đọc đoạn trong nhóm ( 5 em một nhóm )- Thi đọc giữa các nhóm .
- Đọc đồng thanh cả bài.


<i>c. Tìm hiểu bài </i>


- Hc sinh c an tr li câu hỏi 1 của bài .


- Học sinh đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi 3 và nhiều em phát biểu ý kiến câu hỏi
4 của bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Học sinh đọc thầm cả bài : GV hỏi – Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ?
( học sinh phát biểu . VD; Con ngời phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau /…)


* GV chốt lại nội dung bài .
<i>* Liên hệ thùc tÕ</i>


<i><b>d. Luyện đọc lại </b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 2 và 3


- Yêu cầu học sinh đọc phân vai theo nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm – Nhận xét , tun dơng.


B. kĨ chun


<i><b>1. Xác định u cu </b></i>


- Học sinh nêu yêu cầu của bài - GV viên nêu : mỗi em sẽ nhập vai một nhân vật
trong câu chuyện , kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời của bạn .


<i><b>2. H</b><b> ớng dÉn kÓ </b></i>


<i> GV: Trớc khi kể cần nói rõ em trọn đóng vai bạn nào ? ( Vai bạn trai nêu câu hỏi đầu</i>
<i>tiên hay vai bạn nói câu thứ 2, thứ 3 )</i>


- GV nhắc học sinh thực hiện đúng yêu cầu của kiểu bài tập : nhập vai ”một
nhân vật để kể chuyện



<i>- GV kÓ mẫu đoạn 1 ( theo lời kể một bạn nhá .)- GV nhËn xÐt </i>
- KĨ theo cỈp theo lêi nh©n vËt .


- Thi kĨ ( thi kĨ mét đoạn bất kỳ của câu chuyện ).


- Một học sinh kể toàn bộ câu chuyện ( nêu còn thời gian )
- Lớp và GV bình chọn bạn kể hay nhất .


<i><b>3. Củng cố dặn dò .</b></i>


GV hi : Cỏc em đã bao giờ làm việc gì để thể hiện sự quan tâm đến ngời khác ,
sẵn lòng giúp đỡ ngời khác nh các bạn nhỏ trong truyện cha ? ( học sinh phát biểu )


- GV nhËn xÐt tiết học và dặn dò .


To¸n


<i><b> TiÕt 36</b></i>

LuyÖn tËp



<b>I , Mơc tiªu</b>


- Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải bài tốn liên quan đến
bảng chia 7 .


- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III . Hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i> : Học sinh lên bảng đọc bảng chia 7 và giải tốn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b. H íng dÉn häc sinhlµm bµi tËp.</i>


<i><b>Bµi tËp 1 ( tr 36 )</b></i> TÝnh nhÈm


- Yêu cầu học sinh nêu cách tính nhẩm


- Hc sinh làm nháp – 2 học sinh làm bảng lớp – Lớp đổi vở kiểm tra chéo –
nhận xét .


- GV cho häc sinh nhËn biÕt mèi quan hÖ giữa phép nhân và phép chia phần a


<i><b>Bài tập 2 ( tr 36</b></i>) TÝnh


- GV mêi hai häc sinh nêu cách tính của phép tính chia theo cột dọc- học sinh
nêu miêng 2 phép tính dầu .


- GV cho học sinh thực hiện trên bàng con bảng láo nhận xét bài của học
sinh dới lớp học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng GV nhận xét .


<i><b>Bài tập 3 ( tr 36 ) Bài toán </b></i>


- Hc sinh c bi toỏn – GV hớng dẫn học sinh tóm tắt bài tốn , nhìn vào tóm
tắt đọc lại đề tốn – Học sinh làm bài vào vở – 1 học sinh làm bảng lớp – chấm bài ,
nhận xét .


<i><b>Tãm t¾t</b></i> : 7 häc sinh : 1 nhãm
35 häc sinh : ...nhãm ?



<i><b>Bài tập 4 ( tr 36) </b></i>Tìm <sub>7</sub>1 số con mèo trong mỗi hình


- Học sinh nêu yêu cầu của bài - học sinh làm bài cá nhân một học sinh làm bài
trên bảng lớp Lớp nhận xét .


- Học sinh có thể giải thích và làm theo 2 cách : C1:có 7 cột , mỗi cột cã 3 con
mÌo , nh vËy <sub>7</sub>1 sè con mèo là số mèo trong mỗi cột tức là cã 3 con mÌo .


C2: Đếm số con vật trong mỗi hình , rồi chia cho 7 đợc <sub>7</sub>1 số con vật . Phần b có
14 con mèo . <sub>7</sub>1 số con mèo là : 14 : 7 = 2 (con ).


3 <i><b>. Củng cố - dặn dò</b></i>


TiÕng viƯt ( «n)




Luyện từ và câu

:

<b> ôn tập tuần 7 : từ chỉ hoạt động , </b>
<b> trạng tháI -so sánh </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố để học sinh nắm chắc một kiểu so sánh: so sánh sự vật với con ngời.
- Củng cố về từ chỉ hoạt động , trạng thái ; tìm đợc các từ chỉ trạng thái trong đoạn
văn.


- RÌn thÕ ngåi học ngay ngắn cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



<b> </b>GV : S¸ch s¸ch tham khảo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>* Hớng dẫn học sinh làm bµi tËp</b></i>


<b>* </b><i><b>Bài tập 1( tr</b></i><b>)</b><i><b> </b></i> <i>Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu di õy to ra </i>
<i>hỡnh nh so sỏnh :</i>


a.Mảnh trăng lỡi liềm lơ lửng giữa trời nh <i><b>cánh diều đang bay</b></i>/
b. Những giọt sơng sơm long lanh nh <i><b>hạt ngọc / hạt lựu/ pha lê</b></i>


d. Ting ve ng lot cất lên nh <i><b>Một dàn đồng ca/ nh dàn nhạc giao hởng/</b><b>…</b></i>


* GVHD : Muốn tìm đợc từ thích hợp để điền vào chỗ trống ở từng trờng hợp , em đọc
kỹ từ ngữ cho sẵn , dựa vào nội dungcác từ ngữ cho sẵn để tìm từ ngữ cn in .


<i>( những từ cần điền bằng chữ in nghiêng )</i>
<i>*<b>Bài tập 2(Tr )</b> Đọc đoạn văn sau :</i>


“ Mẹ ơi, mẹ hãy giả vờ quay đi chỗ khác một tí , chỉ một tí thơi, để cho con ngắt
bông hoa đi, mẹ ! ” Con <i><b>nhủ thầm</b></i> nh thế và nhân lúc mẹ không <i><b>để ý</b></i> , con đã

<b>quên</b>

lời
mẹ <i><b>khuyên</b></i> , tự ý ngát bơng hoa đẹp kia. Con giấu kín bơng hoa dới một lùm cây. Đến
gần tra, các bạn con vui vẻ <i><b>chạy</b></i> lại . Con <i><b>khoe </b></i>với các bạn về bơng hoa . Nghe con nói ,
bạn nào cũng náo nức <b>muốn</b> đợc <i><b>xem</b></i> ngay tức khắc. Con <i><b>dẫn</b></i> các bạn <i><b>đến</b></i> nơi bông
hang đang

<b>ngủ </b>

. Con <i><b>Vạch</b></i> lá <i><b>tìm</b></i> bơng hồng , cịn các bạn đều

<b>chăm chú</b>

nh

<b>nín thở</b>



chê b«ng hång

<b>thøc</b>

dËy …


a. Tìm các từ chỉ hoạt động ( VD : ngất , giấu,…)Các từ chỉ trạng tháI ( VD; Vui vẻ, náo
nức,…) trong đoạn văn trên



b. Tìm thêm một số từ chỉ hoạt động , trạng thái.


Tr¶ lêi


<i>a. Các từ gạch chân , chữ in nghiên là từ chỉ hoạt động. Các từ im đậm chữ đứng là từ chỉ</i>
trạng thái .


b. Từ chỉ hoạt động : đi , nhảy, bò , trờn, cõng khiêng vác, hát , múa ,


Từ chỉ trạng thái : buồn bÃ, lo âu, hi vọng , lạc quan, sung síng , håi hép, phÊn khëi ,
®au khỉ ,…


<i>*<b>Bài tập 3(Tr )</b> Đặt câu với một từ chỉ trạng thai và một từ chỉ hoạt động em đã tòm </i>
<i>đ-ợc ở phần b bài tập 2 .</i>


<i>* HDHS : Muốn đặt câu đúng , em cần nắm chắc ngha ca t cho sn .</i>


Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Sáng</b></i>


<b>Thứ ba ngày 12 tháng10 năm 2010</b>


<b>Toán</b>



<b>Tiết 37 : Giảm đi mét sè lÇn</b>

<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu </b> Gióp HS biÕt :


- Cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập. – Phân biệt


giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.


- RÌn kĩ năng làm thành thạo phép tính .
- Rèn t thế ngồi học ngay ngắn cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh vẽ mô hình 8 quả cam xếp thành từng hàng nh SGK.
- Bảng con, phấn.


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>: 2 em.


<b>2. GV hớng dẫn HS cách giảm một số đi nhiều lÇn</b>


- GV hớng dẫn HS sắp xếp các bơng hoa nh hình vẽ SGK rồi đặt câu hỏi để HS tr
li v :


- Số bông hoa ở hàng trên (6 bông hoa).


- Số bông hoa ở hàng dới so với hành trên : số bông hoa ở hàng trên giảm 3 lần thì
số bông hoa ở hàng dới (6 : 3 = 2 (bông hoa)).


- GV ghi lên bảng nh SGK, cho HS nhắc lại ;
Hàng trên : 6 bông hoa


Hàng dới : 6 : 3 = 2 (bông hoa)


S bơng hoa ở hàng trên giảm 3 lần thì đợc số bông hoa ở hàng dới.



- GV hớng dẫn HS tơng tự nh trên đối với trờng hợp độ dài các đoạn thẳng AB và
CD (nh trong SGK).


<b>3. Thực hành </b>
<b>Bài 1</b> :


- GV hớng đẫn HS tính nhẩm hoặc viết vào nháp rồi trả lời theo mẫu. Chẳng hạn,
48 giảm 4 lần là 48 : 4 = 12, 48 giảm 6 lần là 48 : 6 = 8,


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.


<b>Bi 2</b> : a) Cho HS tự đọc đè toán, tự tóm tắt bằng sơ đồ rồi giải bài tốn .
b) Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.


<i><b>Bài giải</b></i>


Thi gian lm cơng việc đó bằng máy là :
30 : 5 = 6 (gi)


Đáp số : 6 giê.


<b>Bµi 3</b> : GV híng dÉn, HS làm bài vào vở, GV mời 2 HS lên bảng chữa bài.
4 .


<b> Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò về nhà ôn kĩ bài vừa học.



______________________________________________________


<b>Chính tả ( NV)</b>



<b>Tiết 15 : Các em nhỏ và cụ già</b>
<b>I .Mục tiêu :</b>


- Nghe vit ỳng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2.


- Thi đua nhau ngồi viết đúng t thế, viết bài sạch đẹp.


<b>II. §å dïng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
- Vë bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bi c :</b> 3 em


<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn HS nghe </b>–<b> viÕt </b>


<i><b>2.1Híng dÉn HS chn bÞ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV híng dÉn HS nắm nội dung đoạn viết.
- Hớng dẫn HS nhận xét về cách trình bầy bài :



+ <i><b>Không kể đầu bài, đoạn văn có mấy câu ?</b></i> (7 câu)


+ <i><b>Nhng chữ nào trong đọan văn viết hoa ? </b></i>(Các chữ đầu câu)
+ <i><b>Lời ông cụ đợc đánh dấu bằng những dấu gì ?</b></i>


- HS tËp viÕt ch÷ ghi tiÕng khã hoặc dẽ lẫn. VD : <i><b>ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt,</b></i>


<i><b>…</b></i>


<i><b>2.2 HS nghe GV đọc HS viết bài vào vở.</b></i>


- GV quan sát nhắc nhở.
2.3 <i><b>Chấm, chữa bài</b></i>.


- HS t chữa lỗi bằng bút chì, GV chữa 5 đến 7 bi, nhn xột.


<b>3. Hớng dẫn bài tập chính tả </b>


- GV chon cho HS làm BT2a hoặc 2b.


- C lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài cá nhân vào bảng con.


- Cả lớp giơ bảng, GV quan sát, mời 3 HS giơ bảng trớc lớp. Cả lớp và GV nhận
xét, chốt lại lời giải đúng. Một số HS đọc lại kết quả đúng trên bảng con.


- C¶ lớp làm bài vào VBT.
Câu a) <i><b>giặt </b></i><i><b> rát </b></i><i><b> dọc</b></i>


Câu b) <i><b>buồn </b></i><i><b> buồng </b></i><i><b> chuông</b></i>



<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị tốt tiết CT nhớ viÕt cña giê sau.


_____________________________________________________


<b> Âm nhạc</b>



<b> Giáo viên chuyên dạy</b>



<b> ...</b>


<b> ChiÒu: </b>



<b> Tin</b>



<b> Giáo viên bộ môn dạy</b>



<b> ...</b>


<b> Toán ( ôn )</b>



<b>Luyện tập Giảm đi một số lần.</b>
<b>I . Mục tiêu :</b>


Giúp HS :


- Cng c, luyn tập về cách giảm đi một số lần.
- Rèn kỹ năng làm đúng các bài tập.



- Rèn ý thức ngồi học đúng t thế, thi đua nhau làm tốt các bi tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Vë lun tËp to¸n


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1: ViÕt ( theo mÉu)</b>


<b>Mẫu:</b> Giảm 12 kg đi 4 lần đợc : 12 : 4 = 3 ( kg)
a) Giảm 42 l đi 7 lần dợc : 42 : 7 = 6 ( l )
b) Giảm 40 phút đi 5 lần đợc: 40 : 5 = 8 ( phút)
c) Giảm 30 m đi 6 lần đợc : 30 : 6 = 5 ( m )


- GV yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ giảm một số đi nhiều lần.


<b>Bài 2</b>: ( VBT – trang 45)


- GV yêu cầu HS đọc ND bài toán, nêu dạng toán rồi làm BT vào vở sau ú cha
bi.


Bài giải


Số quả cam của chị Lan còn lại là:
84 : 4 = 21 ( quả )


Đáp số : 21 quả cam.



<b>Bài 3</b>: ( VBT- trang 45)


- GV hớng dẫn tơng tự BT2
BÃi giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp số : 3 giê.


<b>Bµi 4: </b>


a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm


b) Chấm một điểm P trên đoạn thẳng AB sao cho độ dài của đoạn thẳng AP là độ
dài của đoạn thẳng AB giảm đi 5 lần.


- GV hớng dẫn HS thực hành theo yêu cầu của BT.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, khen HS lµm bµi tèt.


- Dặn HS về nhà ơn lại các bảng nhân, chia đã học.


_______________________________________________________


<b> Đạo Đức</b>



<b>Tiết 8 : Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị ( Tiếp ).</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>



- HS hiểu trẻ em có quyền đợc cha mẹ quan tâm chăm sóc.
- Trẻ em có bổn phận phải quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ...
- GD hs phải quan tâm, yêu quý những ngời thân trong gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp o c lớp 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>* HĐ1</b> : Xử lí tình huống và đóng vai


<b>* Mơc tiªu</b> : <i><b>HS biết thể hiện sự quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong những</b></i>
<i><b>tình hớng cụ thể.</b></i>


* <i><b>Cách tiến hành</b></i> :


- GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận và đóng vai một tình huống.
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.


- Các nhóm lên đóng vai.


- Thảo luận cả lớp đẻ ứng xử trong mỗi tình huống và cảm xúc của mỗi nhân vật
khi ứng xử hoặc nhận đợc cách ứng xử


<i><b>* KÕt luËn :</b></i>


<i><b>Tình huống 1</b></i> : Lan chạy ra xa khuyên ngăn em khơng đợc nghịch dại.


<i><b>Tình huống 2</b></i> : Huy nên dành thi gian c bỏo cho ụng nghe.



<b>HĐ2</b><i> : </i><b>Bày tỏ ý kiÕn</b>


<i>* <b>Mơc tiªu</b> : </i>


- Củng cố để HS hiểu rõ về các quyền của trẻ em liên quan đến chủ đề bài học.
- HS biết thực hiện quyền đợc tham gia của mình : bài tỏ thái độ tán thành những
ý kiến đúng và khơng đồng tình với nhng ý kin sai.


* <i><b>Cách tiến hành</b></i> :


- GV lần lợt đọc từng ý kiến, HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán thành, không tán
thành hoặc lỡng lự bằng cách giơ các tấm bìa màu đỏ, màu xanh hoặc màu trắng .


- Thảo luận về lý do HS có thái độ tán thành, khơng tán thành, hoặc lỡng lự.
* <i><b>Kết luận</b></i> : SGV


<b>H§3</b> : <b>HS giới thiệu tranh vẽ về các món quà mừng sinh nhật ông bà, cha mẹ,</b>
<b>anh chị. </b>


<i>* <b>Mục tiêu</b></i> : <i><b>Tạo cơ hội cho HS đợc bày tỏ tình cảm của mình đối với những ngi</b></i>
<i><b>thõn trong gia ỡnh.</b></i>


* <i><b>Cách tiến hành</b></i> :


- HS tự ĐK chơng trình, tự giới thiệu các tiết mục .


<b>HĐ4</b> :<b>Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.



______________________________________________________


<i><b>Sáng:</b></i> <b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>


<b> Tiết 39 : Tìm số chia</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- BiÕt thùc hiƯn gÊp mét sè lªn nhiỊu lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một ch÷ sè.


- Giáo dục HS tự giác học bộ mơn.
- Rốn HS ngi hc ỳng t th.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- B¶ng con. PhÊn.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> : 2 em.


<b>B. D¹y bài mới </b>


<b>1. Hớng dẫn HS cách tìm số chia</b>


- GV HDHS lấy 6 ơ vng, xếp nh hình vẽ trong SGK rồi nêu câu hỏi, chẳng hạn :
“6 hình vng, xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng có mấy hình vng ?”.Cho HS trả lời rồi


nêu phép chia tơng ứng với HĐ trên, để có ở trên bảng : 6 : 2 = 3.


- Gọi HS nêu tên gọi từng thành phần của phép chia trên. GV ghi tên từng thành
phần đó lên bảng (nh SGK).


- GV dïng bìa che lấp số chia 2, chẳng hạn :


<b>6 : = 3 </b>
<b> </b>
<b> Sè bÞ chia Sè chia Th¬ng </b>


rồi nêu câu hỏi : “Muốn tìm số chia bị che lấp ta làm nh thế nào ?”. Cho HS trả lời và
h-ớng dẫn để có : “Muốn tìm số chia (2) ta lấy số bị chia (chỉ vào 6) chia cho thơng (chỉ
vào 3)”, cho HS nêu phép tính, GV viết bảng : 2 = 6 : 3 rồi giúp HS nêu : “Trong phép
chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thơng”. Cho và HS nhc li.


- GV nêu bài tìm x, biết : 30 : x = 5
- Cho HS nhận xét, chẳng hạn :


+ Phải tìm gì ? (Tìm số chia x cha biÕt)


- HS nªu miƯng, GV gäi HS viÕt lên bảng nh trong SGK
30 : x = 5


x = 30 : 5
x = 6


<b>2.Thùc hµnh </b>



<b>Bµi 1</b> : Cho HS làm bài rồi chữa bài.


<b>Bài 2</b> : Cho HS làm bài rồi chữa bài, cho HS nhắc lại cách tìm số chia.


<b>Bài 3:</b> HS làm bài vào vở, GV chấm chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
- GV nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn bài tập vỊ nhµ.


______________________________________________________
<b> Lun tõ và câu</b>


<b>Tit 8 : </b>

<b>T ngữ về cộng đồng. Ơn tập câu Ai làm gì ?</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Mở rộng vốn từ về cộng đồng.Ơn tập kiểu câu <i><b>Ai làm gì ?</b></i>


- Gi¸o dơc tÝnh tự giác học bộ môn.
- Rèn t thế ngồi học ngay ngắn cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ trình bày bảng phân loại ở BT1.


- Bảng lớp (viết theo chiều) ngang các câu văn ở BT3 và BT4.


<b>III. Các hoat động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b> 2.1 Bµi tËp 1:</b>


- Một HS đọc nội dung của BT1. Cả lớp theo dõi SGK.


- Một HS làm mẫu (xếp 2 <i><b>từ cộng đồng và cộng tác</b></i> vào bảng phân loại).
- Cả lớp làm bài vào VBT


- GV mời 1 HS làm bài trên bảng phụ, đọc kết quả .
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp chữa bài trong VBT theo lời giải đúng.


Những ngời trong cộng đồng <i><b>cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng </b></i>
<i><b>hơng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 2.2. Bµi tËp 2:</b>


- Một HS đọc yêu cầu của bài.Cả lớp theo dõi SGK


- GV giải nghĩa từ cật (trong câu <i><b>Chung lng đấu cật</b></i>) : lng, phần lng ở chỗ ngang
bụng (<i><b>Bụng đói cật rét</b></i>)


- HS trao đổi theo cặp để làm bài.


- Đại diện các nhóm tình bày kết quả (tán thành thái độ ứng xử ở câu a, c; không
tán thành với thái độ ở câu b).



- GV gióp HS giải nghĩa từng câu tục ngữ, thành ngữ :


+ Chung lng đấu cật : đồn kết, góp sức cùng nhau lm vic.


+ Cháy nhà hàng xóm bình chân nh vại : ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình, không quan
tâm tíi ngêi kh¸c.


+ Ăn ở nh bát nớc đầy : Sống có nghĩa có tình, thuỷ chung trớc sau nh một, sẵn
lòng giúp đỡ mọi ngời.


- Cho HS đọc thuộc 3 câu tục ngữ, thành ngữ trên.


<b>2.3. Bµi tËp 3 : </b>


- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài cá nhân.


- GV mêi 3 HS lên bảng làm bài.


- C lp v GV nhn xột chốt lại lời giải đúng. Cả lớp chữa bài trong VBT theo li
gii ỳng.


<i><b>Câu a</b></i>) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.


<i><b> Con gì ? làm gì ?</b></i>


<i><b>Câu b)</b></i> Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.


<i><b> Ai ? làm gì ?</b></i>



<b>2. 4 Bài tập 4:</b>


- GV cho HS đọc ND bài tập 4


- GV hỏi: 3 câu văn đợc nêu trong bài tập đợc viết theo mẫu câu nào? <i><b>( Ai làm gì?</b></i>
<i><b>).</b></i>


- GV nói : Bài tập này có yêu cầu ngợc lại với BT3: đặt câu hỏi cho bộ phận câu
đ-ợc in đậm trong từng câu.


- HS làm BT vào vở rồi chữa bài chốt lời giải đúng:


<i><b>+ Ai</b></i> bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân ?
+ Ơng ngoạ<b>i </b><i><b>làm gì ?</b></i>


+ Mẹ bạn <i><b>làm gì ?</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Một HS nhắc lại ND vừa học.


- GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


<b> ________________________________________________________</b>


<b>chÝnh t¶ ( nhí - viÕt)</b>


<b>TiÕt 16</b>

<b> : TiÕng ru</b>



<b>I. Mơc tiªu</b> Rèn kĩ năng viết chính tả :



- Nh v viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 của bài <i><b>Tiếng ru.</b></i> Trình bầy đúng hình
thức của bài thơ viết theo thể lục bát.


- Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/gi/d (hoặc có vần
n/ng) theo nghĩa đã cho.


- RÌn t thÕ ngåi viÕt ngay ng¾n cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giấy khổ to hoặc bảng phô viÕt néi dung BT2


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Híng dÉn HS nhí - viÕt </b>


<i><b>2.1 Híng dÉn HS chn bÞ</b></i>


- GV đọc một lần khổ thơ 1 và 2 của bài <i><b>t</b><b>iếng ru</b></i>.
- Hai HS đọc thuộc lịng 2 khổ thơ.


- Híng dÉn HS nhËn xét chính tả.
+ <i><b>Bài thơ viết theo thể thơ gì ?</b></i>


<i><b>+ Cách trình bầy bài thơ có điểm gì cần chú ý ?</b></i>
<i><b>+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.2<i><b> HS nhí viÕt 2 khỉ th¬.</b></i>:


- GV theo dâi, uốn nắn.
2.3 <i><b> Chấm, chữa bài</b></i>


- HS tự chữa lỗi b»ng bót ch× .
- GV chÊm, nhËn xÐt.


<b>3. Híng dÉn HS làm bài tập chính tả.</b>


3.1 <b>Bài 2 :</b>


- C lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài. HS làm bài vào vở bài tập
- GV mời 3 HS lên bảng thi giải bài tập.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp cha bi trong v bi tp.


<i><b>Câu a) rán </b></i><i><b> dễ </b></i>–<i><b> giao thõa</b></i>


<i><b> C©u b) cuån cuén </b></i>–<i><b> chuång </b></i>–<i><b> luống</b></i>


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>.


- GV nhận xét giờ học, khen HS ghi nhớ và viết bài tốt.
- Dặn HS về nh<b>à </b>tự soát lại bài viết<b> . </b>


<b>________________________________________________________</b>


<b> </b>

<b>Thđ c«ng</b>



<b>TiÕt 8 : GÊp, cắt, dán bông hoa ( Tiếp )</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


- HS biết gấp , cát dán bông hoa 5 c¸nh.


- Gấp , cắt dán đợc bơng hoa đúng qui trình kĩ thuật.
- Hs hứng thú với giờ học gấp hình.


<b>II. §å dïng häc tËp:</b>


- Mẫu bơng hoa đã gấp, cát dán .
- Tranh qui trình gấp


- GiÊy mµu, thíc kỴ, kÐo


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS. Nhắc nhở cách chuẩn bị đồ dùng học tập.


<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hớng dẫn HS quan s¸t nhËn xÐt</b>


- GV giíi thiƯu mÉu 1 sè b«ng hoa


- Cho HS quan sát mẫu đã làm, nêu câu hỏi để HS trả lời:
+ Các bông hoa có màu sắc nh thế nào?( đẹp, sặc sỡ)
+ Các cánh hoa giống nhau hay khác nhau? ( giống nhau)
+ Khoảng cách giữa các cánh hoa nh thế nào? ( đều nhau)



<b>3. GVhíng dÉn mÉ</b>u


- GV cho HS quan sát qui trình gấp.


- GV vừa làm vừa hớng dẫn HS quan sát cô làm mẫu.


<i><b>a) Gấp, cắt bông hoa 5 cánh</b></i>


<i><b>*.Bớc 1</b></i>: Gấp giấy hình vuông cạnh 6 «.


<i><b>*.Bớc 2: Gấp</b></i> giấy để cắt bơng hoa 5 cánh : Cách cắt giống nh cắt ngôi sao 5 cánh.


<i><b>*.Bớc 3</b></i>: Vẽ đờng cong


*.<i><b>Bớc 4</b></i>: Dùng kéo cắt lợn theo đờng cong để đợc bông hoa 5 cánh..
- Gọi hs nhắc lại các bớc gấp cắt dán bông hoa 5 cánh .


- GV tổ chức cho HS thực hành gấp , cắt hoa 5 cánh bằng giấy nháp .Sau đó
cắt bằng giấy màu.


- GV theo dõi giúp hc sinh yu thc hnh.


<i><b>b) Gấp, cắt bông hoa 4 cánh, 8 cánh.</b></i>


<i><b>Bớc 1</b></i>: Cắt, các tờ giấy hình vuông có kích thớc to, nhỏ khác nhau.


<i><b>Bc 2</b></i>: Ct tờ giấy hình vng làm 4 phần bằng nhau. Tiếp tục gấp đôi ta đợc 8
phần bằng nhau.



<i><b>Bớc 3</b></i>: Vẽ đờng cong


<i><b>Bớc 4</b></i>: Dùng kéo cắt theo đờng cong để đợc bông hoa 4 cánh.
- GV hớng dẫn HS gp, ct bụng hoa 8 cỏnh.


<i><b>c) Dán các hình bông hoa</b></i>


- GV hớng dẫn HS dán các hình bông hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV mời HS nêu lại các bớc thực hành gấp cắt dán bông hoa 5 cánh, 4 c¸nh, 8
c¸nh.


- Cho HS thực hành nháp, GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS thực hành.
- HS trng bày sản phẩm và đánh gía sản phẩm.


<b>5. Cđng cè, dỈn dß:</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị giấy, kéo để giờ sau ơn tập gấp hình.
________________________________________________________


<b> Âm nhạc</b>


<b> GV chuyên soạn dạy</b>


<b> ...</b>


<b> </b>

<b>Toán (ôn)</b>



<b>Luyện tập tìm thành phần cha biết trong phép chia.</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS ôn lại cách tìm Sè chia, Sè bÞ chia cha biÕt trong phÐp chia.
- Rèn kĩ năng làm tính nhân, chia, cách giải bài toán có lời văn.


- Giỏo dc tớnh t giỏc hc bộ môn.
- Rèn cho HS ngồi học đúng t thế.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vở luyện tập toán.


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Híng dÉn HS lµm bài tập</b>.
2.1 Hớng dẫn HS chuẩn bị


- GV yêu cầu HS më vë BT to¸n 3 tËp 1


- GV híng dẫn HS cách trình bày và giao bài tập.
- GV lu ý HS ý thøc lµm bµi vµ t thÕ ngåi viÕt.
2.2 HS lµm bµi tËp


- GV theo dâi uốn nắn HS yếu làm bài.


*. Bài tập 1: Nối mỗi số trong phép chia với tên gọi của nó:
- HS tự làm bài vào VBT


*. Bài tập 2: Tìm x:



a) 12 : x = 3 b) 21 : x = 7 c)30 : x = 3


x = 12 : 3 x = 21 : 7 x = 30 : 3


x = 4 x = 3 x = 10


*. Bµi tËp 3: ViÕt mét phÐp chia :


a) Cã sè chia b»ng th¬ng : 4 : 2 = 2
b) Cã sè bÞ chia b»ng sè chia : 7 : 7 = 1
c) Cã số bị chia bằng thơng : 0 : 4 = 0
2.3 Chấm, chữa bài


- GV chấm khoảng 5 bài, nhận xét.
- Chữa lỗi sai trên bảng lớp.


<b>3 . Củng cố, dặn dò</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi xếp hình ( BT4)
- GV nhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Sáng Toán</b>
Tiết 40<b> </b>lun tËp


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS dựa vào bảng nhân 7 để lập bảng chia 7 và học thuộc bảng chia 7.


- Thực hành - Giúp HS củng cố về : Tìm một thành phần cha biết của phép tính ; nhân
số có hai chữ số với số có một chữ số, chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ; xem
đồng hồ.


- Giáo dục tính tự giác học bộ mơn.
- Rèn cho HS ngồi học đúng t th.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- B dựng hc toán.
- Bảng con , phấn .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị</b> : 3 em.</i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>


<i>b. Hớng dẫn HS làm bµi tËp.</i>


<b>Bµi 1( Tr40 )</b> : GV hớng dẫn HS tự làm rồi chữa bài


a) x + 12 = 36 b) x – 25 = 15


x = 36 – 12 x = 15 + 25
x = 24 x = 40


c) x : 7 = 5 d) 42 : x = 7



x = 5 x 7 x = 42 : 7
x = 35 x = 5
<b>Bµi 2( tr40)</b> : TÝnh ( <i><b>Cã gi¶m t¶i . Cét 4 a,b</b></i> )


GV cho HS làm rồi chữa bµi.


- Gọi HS lên bảng viết phép tính rồ làm bài ; khi làm bài nên kết hợp nói và viết
(nh bài đã học)


<b>Bµi 3( Tr40 )</b> : Bài toán


- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng chữa bài. Khi chữa bài cho HS nêu lại cách
tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


<i><b>Tóm tắt bài toán</b></i> 36 l

? lít dầu


<b>Bài 4( Tr40 )</b> : HS lµm bµi vµo vë.
GV chấm chữa bài.


<b>IV.Củng cố,dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhµ.


...
TËp làm văn



Tiết 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mơc tiªu</b>


- RÌn kĩ năng nói : HS kể lại tự nhiên, chân thật về một ngời hàng xóm mà em
quý mÕn.


- Rèn kĩ năng viết : Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5
đến 7 câu), diễn đạt rõ ràng.


- Rèn cho HS ngi hc ỳng t th.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý kể về mét ngêi hµng xãm.
- Vë bµi tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- GV kiểm tra 3 HS đọc bài viết kể về buổi đầu đi học ca em (tit TLV tun 6)


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiƯu bµi</i>


- GV nêu mục, đích u cầu của tiết học
<i>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</i>



<i><b>* Bµi tËp 1</b></i>


- Một HS đọc yêu cầu của và các gợi ý (<i><b>kể về một ngời hàng xóm mà em quý </b></i>
<i><b>mến </b><b>…). Cả lớp đọc thầm theo.</b></i>


- GV nhắc HS : SGK gợi ý cho các em 4 câu hỏi để kể về một ngời hàng xóm . Em
có thể kể 5 đến 7 câu theo những gợi ý đó.


- Một HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu . GV nhËn xÐt, rót kinh nghiƯm.
- Ba hc bèn HS thi kĨ.




<b>* </b><i><b>Bµi tËp 2</b></i>


- GV nêu yêu cầu của bài tập. Nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều
em võa kÓ.


- HS viết xong, GV mời một số em đọc bài. Cả lớp và GV nhận xét, rút kinh
nghiệm, bình chọn những ngời viết tốt nhất.




<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>.
- GV nhËn xét giờ học.


- Yêu cầu những HS cha hoµn thµnh bµi viÕt ë líp vỊ nhµ viết tiếp.
- Chuẩn bị bài tiết sau.


<b> </b>



Tự nhiên và xà hộ


Tiết 16

<b>vƯ sinh thÇn kinh (tiếp theo)</b>



<b>I. Mục tiêu </b>+Sau bài học, HS biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Lập đợc thời gian biểu hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập và
vui chơi,… một cách hợp lí.


- Rèn cho HS ngồi học đúng t th.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình trong SGK trang 34,35.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b> * Khởi động : </b>- Kiểm tra bài cũ


- Dạy bài mới


<b>* Hot ng 1</b> : <i><b>Thảo luận</b></i>


<i><b>* Mục tiêu</b></i> : Nêu đợc vai trò của sức khoẻ đối với đời sống con ngời.


<i><b>* C¸h tiÕn hành</b></i> :


<b>Bớc 1</b> : Làm việc theo cặp


- GV yêu cầu HS quay mặt lại với nhau để thảo lun theo gi ca GV.



<b>Bớc 2: </b>Làm việc cả lớp


- Đại diện các nhóm trình bầy kết quă thảo luận của nhóm mình. Mỗi nhóm chỉ
trình bày phần trả lời một câu hỏi, các nhóm khác bổ sung.


<b>* Kết luận</b> : Khi ngủ, cơ quan thần kinh đặc biệt là bộ não đợc nghỉ ngơi tốt nhất. Trẻ
em càng nhỏ càng cần ngủ nhiều. Từ 10 tuổi trở lên, mỗi ngời cần ngủ từ 7 đến 8 giờ
trong một ngày.


<b>* Hoạt động 1</b> : <i><b>Thực hành lập thời gian biểu cá nhân hằng ngày </b></i>


* <i><b>Mục tiêu : </b></i>Lập đợc thời gian biểu hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học
tập và vui chơi,… một cách hợp lí.


<i><b>* C¸ch tiÕn hành : </b></i>


<b>Bớc 1 :</b>Hớng đẫn cả lớp


- GV giảng : Thời gian biểu là một bảng trong đó có các mục :


+ Thêi gian : bao gåm các buổi trong ngày và các giờ trong từng buổi.


+ Công việc HĐ của cá nhân cần phải làm trong một ngày, từ việc ngủ dậy, làm vệ
sinh cá nhân, ăn uống, đi học, học bài, vui chơi, làm việc giỳp G.


<b>Bớc 2:</b> Làm việc cá nhân<i><b>.</b></i>


- HS tự kẻ và viết vào vở thời gian biểu nh trong SGK



<b>Bớc 3 :</b> Làm việc theo cặp


- HS trao i thời gian biểu của mình với bạn và cùng góp ý hon thin.


<b>Bớc 4</b> : Làm việc cả lớp


- GV gọi HS lên đọc thời gian biểu của mình trớc lớp.
- GV nêu câu hỏi :


<i>+ Tại sao chúng ta phải lËp thêi gian biÓu ?</i>


<i> </i> <i> + Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu để làm gì ? </i>


<b>* KÕt luËn</b><i><b> : SGV</b></i>
<i><b> IV. Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà.


Hoạt động tập thể


<b>Kiểm điểm hoạt động tuần 8</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh thấy đợc u điểm khuyết điểm trong tuần từ đó có hớng phấn đấu và sửa
chữa khuyết điểm


- Qua giờ sinh hoạt học sinh có tính tự rèn cao và có tinh thần phê và t phê .


- Giáo dục cho học sinh có đạo đức tốt để giáo tiếp trong cuộc sống hằng ngày.


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III.Hoạt động dạy học.</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>


b. Tiến hành sinh hoạt


<i><b>* GV ỏnh giỏ chung các hoạt động trong tuần .</b></i>


<i>1. Đạo đức : </i>


- Phần đông các em đã biết chào hỏi thầy cơ và ngời lớn tuổi. Bên canh đó cịn
một số em cha ngoan . Cụ thể ( sổ theo dõi trong tuần ).


<i>2. Häc tËp : </i>


- Các em đã đi vào nề nếp học tập ,ý thức trong học tập, học bài và làm bài trớc
khi đến lớp . Cụ thể ( Sổ theo dõi trong tuần ). Bên canh đó vẫn cịn một số em đi học
muộn , trong lớp cha chú ý nghe giảng cịn nói chuyện riêng trong giờ học , một số em đi
học còn hay quên sách vở . Cụ thể ( sổ theo dõi trong tuần ).


<i>3. Các mặt hoạt động khác. </i>


- Các em dần dần đã đi vào nề nếp của lớp và của trờng . Ra tập thể dục tơng đối
nhanh nhẹn nhng hiêu quả cha cao.


<i>* Ph ¬ng h íng tn tíi.</i>



- Tiếp tục duy trì nề nếp của trờng và của lớp , học bài và làm bài y trc khi
n lp .


- Thi đua lập thành tích kết quả học tập , chào mừng ngày 20 /10


- Học bài và thuộc bài ở nhà để để đạt nhiều đỉêm 10 mừng ngày 20 - 10- Tổ hợp
điểm 10 để nhận giải thởng .


- Tiếp tục ôn bồi đớng kiên thức nâng cao vào sáng thức 7
- Tiếp tục duy trì luật an tồn giao thông khi đi trên đờng .


- Thực hiện tốt các hoạt động của nhà trờng.( vệ sinh môI trờng theo qui định của
nhà trờng )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×