Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

DS 9 HKI 4 cotkg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.25 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 13/8/08
Ngày dạy : 19,/08/08


<i>Tuaàn 1: Ti</i>ết 1 CHƯƠNG I- CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA


Tiết 1:

<b>CĂN BẬC HAI </b>

<b> </b>


I

<b>MỤC TIÊU</b>



<i><b>1/ Kiến thức: </b></i>

<b>-</b>--Hs nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
-Biết so sánh các căn bậc hai số học


<i><b>2/ Kó năng: Có kó năng vận dụng thành thạo định nghóa và định lí vào viêïc giải các bài tập trong saùch </b></i>


giaùo khoa


3/ Thái độ. Rèn luyện khã năng suy luận lơ gíc.


<b>II. CHUẪN BỊ CỦA GV & HS</b>



-HS xem lại bài căn bậc hai số học của một số, ơn lại tính chất thự tự của luỹ thừa
-GV bảng phu, phiếu học tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>



1;n định:


<b>2/ </b>

<i><b>Bài cũ: Giới thiệu chương trình đại số lớp 9 và nội dung chương I</b></i>



3/ <i><b>/ Bài mới:</b></i>


a/Giới thiệu bài. Ta đã biết được thực hiện phép toán luỹ thừa. Vây phép toán ngược của phép toán luỹ


thừa là phép toán nào?


b/.

Các hoạt động dạy học



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐÔNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>

<b>Hoạt động 1: CĂN </b>



<b>BẬC HAI SỐ HỌC</b>



Gv cho số <i>a</i>0số này có


mâùy căn bậc hai ? các căn
ấy như thế nào ?


Gv cho một HS lên bảng ghi
các căn bậc hai của số a
Gv : số 0 có căn bậc hai
không ? viết canê bậc hai của
số 0 ?


Gv cho HS làm ?1/sgk
Yêu cầu Hs làm vào phiếu
học tập


Hoạt động 1:


Một hs trình bày trên bảng
Căn bậc hai số học của <i>a</i>0 là


: <i>a</i> và - <i>a</i>



số 0 có một căn bậc hai là
chính nó : 0= 0


HS làm ?1 vào phiếu học tập cá
nhân


Bài ?1/4:


a/số 9 > 0 nên có hai căn bậc
hai là : 9 và - 9


b/ số <sub>9</sub>4 > 0 nên có hai căn bậc


1 / CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
+ Với a0  <i>a</i> <i>x</i> sao cho


x2<sub>=a</sub>


+ Với a>0 thí a có hai căn bậc hai
là  <i>a</i>


+ Với a=0 thí 0 0


Định nghóa ( sgk )


Ví dụ


căn bậc hai số học của 16 là 16



căn bậc hai số học của 5 là 5


Chú ý :


x0


x = <i>a</i>  <sub> </sub>


x2 <sub>= a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv kiểm ta vài bài , bài nào
làm tốt gv tuyên dương
Gv: qua bài tập trên hãy nêu
định nghóa căn bậc hai số
học của số dương a ?


Gv cho vài hs nêu định nghĩa
sgk sau đó gv nhắc lại
Gv : cho số a>= 0 , nếu
x= <i>a</i> thì : x ? 0 và x2 = ?


gv cho hs trình bày vào
phiếu học tập , các em kiểm
tra chéo lẫn nhau


Gv kiểm tra vài bài


Gv : vậy x = <i>a</i> thì x phải



thoả mãn những điều kiện
nào ?


Gv ghi :


x0


x = <i>a</i> 


x2 <sub> = a</sub>


Gv cho hs làm ?2


Gv cho hs làm một bài tập
trắc nghiệm


<b>Hoạt động 2: SO SÁNH</b>


<b>CĂN BẬC HAI SỐ </b>


<b>HỌC</b>



Gv cho hs so sánh 49 và
64 , so sánh 49 và 64 ?


Gv nếu: 0 < a< b thì <i>a</i> ?
<i>b</i>


Gv : ta có thể chứng minh
được nếu có hai khơng âm a


hai là : <sub>9</sub>4 và - <sub>9</sub>4



Hs nêu định nghóa


Hs trả lời


Hs làm vào phiếu học tập


Hs trả lời


Hs làm ?2 vào phiếu học tập
a/ 49= 7 vì 7 0 và 72 49


b/ 64= 8 vì8 0 và 82= 64


c/ 81= 9 vì 9  0 và 92= 81


* Hs làm bài trắc nghiệm:( ghi
Đ , S )


a/ 25 = -5


b/ - 100 = -10


c/ 36= 6


Hoạt động 2:


49 < 64 ; 49 < 64


nếu có 0< a< b thì : <i>a</i>< <i>b</i>



Hs nêu định lý


a/ 49= 7 vì 7 0 và 72 49


b/ 64= 8 vì8 0 và 82= 64


c/ 81= 9 vì 9  0 vaø 92= 81






2/ SO SAÙNH HAI CĂN BẬC
HAI SỐ HỌC.


Định lý :


Với hai số a và b không âm ,
ta có :


a< b  <i>a</i> < <i>b</i>


Ví dụ :so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

và b: <i>a</i>< <i>b</i>thì a < b


gv cho hs nêu định lý sgk
gv cho hs làm ?4 ( làm vào
phiếu học tập )



gv gọi hai hs làm câu a và b
gv kiểm tra nhắc nhở hs
cùng thực hiện


Gv cho hs laøm ? 5/sgk
suy ra x = ?


Hai hs trình bày , các em còn lại
làm vào phiếu học tập


Hs thực hiên ?5 vào phiếu học
tập :


1 < 2


b/ 2 và 5 vì 4 < 5 nên :


2 < 5


c/ tìm số x không âm biết <i>x</i>>


2
Giải:


vì 2 = 4 mà <i>x</i>> 2 nghóalà
<i>x</i> > 4; x0 nên x > 4


<i><b>4/ Cũng cố : Nhắc lại dịnh nghóa căn bậc hai số học.</b></i>


Baøi 1/6:


Căn bậc hai số học của :
121 laø 121= 11


169 laø 169= 13


Baøi 2/6:


a/ vì 2 = 4 mà 4 > 3 nên 4> 3 vậy :2 > 3


<i><b>5/ Dặn dò: Làm các phần bài tập còn lại </b></i>


Học thuộc các định nghóa và định lí

<b>IV/ RÚT KINH NGHIEÄM </b>






---Ngày soạn: 15/8/08


Ngày dạy : 19,21/8/08


<i>Tuần1:</i>

<b>TIẾT 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VAØ HAØNG ĐẲNG THỨC </b>

<i><sub>A</sub></i>2

<b>= </b>

<i><sub>A</sub></i>


<b>I . MỤC TIÊU</b>



1/ Kiến thức: - Hs biết được định nghĩa căn thức bậc hai , điều kiện tồn tại căn thức bậc hai


-Biết được hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 = <i>A</i> , vận dụng hằng đẳng thức để làm thành thạo
những bài tập trong sgk



2/ Kĩ năng:+ Tìm điều kiện tồn tại căn thức bậc hai


+ Vận dụng hằng đẳng thức để làm thành thạo những bài tập trong sgk

<i><b>3/ Thái độ. Giáo dục hs tính cẩn thận trong việc giải bài tập </b></i>



<b> II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HOÏC SINH: </b>



-Hs xem lại bài giá trị tuyệt đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>

:
1;

n định

:


2/

<i>Bài cũ: </i>

<i>N</i>hắc lại giá trị tuyệt đối của một số a ?, Định nghĩa căn bậc hai số học của một số?


Trả lời bài tập 4d/7 ?


<i> </i>

3/

<i>Bài mới</i>

<i>:</i>



a/Giới thiệu bài. Khi dưới dấu căn là một biểu thức thí khi nào <i>A</i> xác định . Đĩ là nội dung bài học hơm
nay.


b/.

Các hoạt động dạy học



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>

<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU </b>



<b>VỀ CĂN THỨC BẬC HAI</b>



Hs laøm ?1/sgk



Gv treo bảng phụ vẽ sẵn hình
2/sgk /8


Cho hs tìm độ dài doạn AB ? và
giải thích tại sao lại có kết quả
đó ?


Gv kiểm tra vài bài của hs
Gv kiểm tra sau đó ghi kết quả
:AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 Gv chỉ vào kết
quả và nói người ta gọi <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2



là căn thức bậc hai của 25 -2x2<sub></sub>


,25-x2 <sub>là biểu thức lấy căn </sub>


Gv vậy cho một biểu thức bất kì
A, <i>A</i> gọi là gì của A ? và A gọi
là gì ?


gv: với A là biểu thức đại số ta gọi
<i>A</i>là căn thức bậc hai của A ,còn
A gọi là biểu thức lấy căn hay
biểu thức dưới dấu căn


Gv: <i>A</i> có nghĩa khi nào ?
Gv cho vài hs trả lời và kết luận



<i>A</i> có nghóa khi A lấy giá trị
không âm


Gv ghi: <i>A</i> có nghóa A 0


Cho hs làm ?2/sgk


Hs quan sát hình vẽ trên
bảng phụ và làm bài theo
yêu cầu của gv vào phiếu
học tập


Do 25-x2 <sub> là độ dài của </sub>


đoạn thẳng nên nó nhận
giá trị dương


Hs trả lời


<i>A</i> có nghóa A 0


1/

<b>CĂN THỨC BẬC </b>



<b>HAI :</b>



<i>A</i> gọi là căn thức bậc hai
của biểu thức A


<i>A</i> xác định khi A 0



Ví dụ :(sgk )


?2 : 5 2<i>x</i> xác ñòmh khi


5-2x  0  -2x  -5


x 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gv nhận xét và chấm vài bài sửa
sai nếu có


Hoạt động 2: H

NG

ĐẲNG


THỨC

<i><sub>A</sub></i>2

=

<i><sub>A</sub></i>


Cho hs laøm ?3/sgk


a -2 -1 0 2 3


a2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>


2


<i>a</i> 4 1 0 4 9


Gv cho hs nhận xét kết quả trên
bảng


Gv kết luận :



-a khi a< 0
<i><sub>a</sub></i>2 =


a khi a0


Cho hs nêu định lý sgk /9
Gv nhận xét và sửa sai
chứng minh ( sgk /9)
Gv làm các ví dụ trong sgk


Gv nếu A là một biểu thức tuỳ ý ta
có điều như trên khơng?


GV tóm tắt :


A neáu A  0


2


<i>A</i> =


-A neáu A < 0
Cho hs làm các ví dụ sgk /10


Học sinh làm ?2


Hs làm vào phiếu học tập :


<i>x</i>



2


5 xác địmh khi
5-2x  0  -2x  -5


x 


2
5


Hs ghi các kết quả vào ô
trống


Hs :khi a âm thì <i><sub>a</sub></i>2 nhận
giá trị là số đối của a
Khi a dương thì <i><sub>a</sub></i>2 nhận
giá trị là chính nó


Hs nêu định lý :với mọi số
a ta có <i><sub>a</sub></i>2 = <i><sub>a</sub></i>


Hs nếu A là biều thức tuý ý
ta có <i><sub>A</sub></i>2 = <i><sub>A</sub></i>


Nghóa là <i><sub>A</sub></i>2 = A neáu


A  0


2



<i>A</i> = -A neáu A < 0


Học sinh làm các ví dụ
SGK


<b>2/ HẰNG ĐẲNG THỨC</b>


2


<i>A</i>

<b> =</b>

<i>A</i>


Định lí: Với mọi số thực a ta
có:


2


<i>a</i> = <i>a</i>
CM : (SGK)
Ví dụ1:




2


2


7 7 7


13 13 13


 



   


Ví dụ 2:






2


2


5 2 5 2


5 2( 5 2)


1 2 1 2


2 1( 2 1)


<i>vi</i>


<i>vi</i>


  


  


  



  


<b>Tổng quát</b>; với A là một
biểu thức thì:


2


<i>A</i> = <i>A</i> , nghóa là :
* <i><sub>A</sub></i>2 = A neáu A <sub></sub> 0
* <i><sub>A</sub></i>2 = -A nếu A < 0


p dụng :
Ví dụ


b/  5<i>a</i> có nghóa khi -5a 0
 <sub>a </sub> 0


<i><b>4/ Cũng cố : </b></i>

Nhắc lại tồn bài


Bài 6 /10


Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a/


3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Baøi 8/10



Rút gọn biểu thức:
a/ <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2


 = 2 3 = 2- <sub>3</sub>
d/ 3 <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2




<i>a</i> với a< 2


= 3 <i>a</i> 2 =3(2-a)


<i><b>5/ Dặn dò: + Bài tập về nhà : làm các bài còn lại,</b></i>



+ Xem trước các bài tập trang 11 chuẩn bị tiết sau luyện tập


<b> IV/ RÚT KINH NGHIỆM </b>




---Ngày soạn: 15/8/08


Ngaøy dạy : 21/8/08


<i><b>Tuần 1: </b></i>

<i> </i>

<b>TIẾT 3: LUYỆN TẬP</b>



<b>I . </b>

<b>MỤC TIÊU:</b>



<i><b>1/ Kiến thức: -</b></i>

Củng cố điều kiện xác định của căn thức bậc hai và hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>



- Học sinh được làm quen với các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử và giài phương
trình có chứa căn thức


<i><b>2/ Kĩ năng: Có kĩ năng giải các bài tập trong sgk /11 một cánh nhanh chính xác</b></i>


<i><b>3/ Thái độ. Giáo dục tính cẩn thận cho hs </b></i>



<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: </b>


-Hs làm các bài tập trong sgk/11
-Gv bảng phụ , phiếu học tập


<b>III. </b>

<b>TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY</b>


1;n định:


2/ Bài cũ: Nêu điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa
Nêu hđ thức về căn thức bậc hai ?


+ Bài tập 11/sgk


3/ /

<i><b>Bài mới</b></i>

:


<b> </b>

<i><b>a/Giới thiệu bài. H</b></i>

ằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> <sub> là một trong các phép biến đổi đơn giản của căn bậc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>b/. </b></i>

Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: BÀI </b>


<b>12/11</b>


Gv cho hs chia thành 4 tổ


mỗi tổ làm một bài


Gọi đại diện các nhóm
lên bảng trình bày.
GV nhận xét và cho
điểm


<b>HOẠT ĐỘNG 2:BÀI </b>
<b>13/11</b>


Gv cho hs làm bài 13 vào
phiếu học tập


Gọi đại diện các nhóm
lên bảng trình bày.
GV nhận xét và cho
điểm


<b>HOẠT ĐỘNG 3 :BAØI 14</b>


Gv chia hs thành tổ mỗi tổ
một bàn


<b>HOẠT ĐỘNG 4: BÀI </b>
<b>15/11</b>


Gv cho hs trình bày bài 15
vào phiếu học tập


Gv cóthể gợi ý :



Phân tích vế trái thành


Hoạt động 1:


Hs giải bài 12/11 trong
phiếu học tập


Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày


Các nhóm khác nhận xét


Hoạt động 2: giải bài 13
vào phiếu học tập ,


Hs làm theo nhóm mỗi tổ
1 câu ,


Các nhĩm cử đại diện lên


bảng trình bày


Hoạt động 3:


Hs chia nhóm mỗi theo
bàn


Đại diện bàn lên bảng
trình bày



Hoạt động 4:


Giải bài 15 vào phiếu học
tập


HS theo dõi gv dặn dị ghi
vào vở


<b>BÀI 12/11</b>:tìm x để căn thức có
nghĩa


a/ 2<i>x</i>7 có nghóa khi x +7  0


x  -7


b/  3<i>x</i>4 có nghóa khi


-3x+4 0


 -3x <sub></sub> -4  <sub> x </sub>


3
4


c/


<i>x</i>

1



1


có nghóa khi


<i>x</i>



 1


1


 0


 -1 +x > 0  x > 1


d/ <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 vì 1+ x2 luôn luôn dương
vậy


2


1<i>x</i> có nghĩa với mọi x thuộc R
<b>BÀI 13/11</b>: rút gọn biểu thức
a/2 <i><sub>a</sub></i>2 -5a ( với a< 0 )
= 2 <i>a</i> -5a = -2a +5a = 3a
b/ <sub>25</sub><i><sub>a</sub></i>2 +3a (với a<sub></sub> 0)
= 5 <i>a</i> + 3a = 5a + 3a = 8a
d/ 5 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>6 -3a3 (với a< 0 )


= 5.2 <i><sub>a</sub></i>3


-3a3


= -10a3<sub> – 3a</sub>3<sub> = -13a</sub>3


<b>BÀI 14</b>:phân tích thành nhân tử
a/ x2 <sub>-3 = x</sub>2 <sub>– (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2


= ( x- 3 )(x+ 3)


c/ x2<sub> +2</sub> <sub>3</sub><sub>x +3 </sub>


= x2<sub> +2</sub> <sub>3</sub><sub>x +(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2


= ( x + 3)2


<b>BÀI 15/11</b>: giải các phương trình
a/ x2<sub> -5 = 0</sub>


 ( x- 5)(x+ 5) = 0


*Hoặc x- 5= 0  x= 5


*Hoặc x+ 5= 0  <sub> x =-</sub> 5


Vâậy phương trình có hai nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tích , đưa về dạng A.B = 0



<i><b>4/ Cũng cố: + </b></i>

Nhắc lại các bài đã giải


5/ Dặn dò: + Học thuộc bài


+ Xem trước bài 3


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM </b>



<b></b>


<i>---Ngày soạn: 20/8/2008</i>



<i>Ngày dạy : 26/8/2008</i>



<b> Tuần 2 : </b>

TIẾT 4:

<b>LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VAØ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>



I.

<b>MỤC TIÊU:</b>



1/ Kiến thức :-Hs hiểu rõ định lý, vận dụng định lý vào quy tắc quy tắc khai phương một tích để khai
phương một tích nhanh chóng và chính xác


-Hs hiểu kĩ ø quy tắc nhân căn thức bậc hai để giải các bài tập trong sgk /14


2/ Kĩ năng: Vận dung thành thao quy tắc quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân căn thức bậc hai
để giải các bài tập trong sgk /14


3/ Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi giải tốn.
II.

<b>CHUẨN BỊ :</b>



-Hs xem lại định nghóa căn bậc hai số học của một số dương
-Gv có bảng phụ ,phiếu học tập



III.

<b>TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY</b>



1/ n định:



2/ Bài cũ : Nhắc lại luỹ thừa của một tích?
Tính 25<sub> .5</sub>5<sub>=?</sub>


3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Bài học này chúng ta tìm hiểu mối liên hệ giữa phép khai phương và
phép nhân và ứng dụng của nó?


b/ Các Hoạt Động Dạy Học.


Hoạt Động Của Gv Hoạt Động Của HS Ghi Bảng


<b>HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU </b>
<b>ĐỊNH LÍ</b>


GV cho hs làm ?1/12


Gv với hai số khơng âm a và b
hãy so sánh <i>a</i>.<i>b</i> và <i>a</i>. <i>b</i>


Hoạt động 1:


Hs trình bày vào phiếu học
tập


25
.



16 = 4.5 = 20


16 25=4.5 = 20


1/ <b>ĐỊNH LÝ:</b>


với hai số khơng âm a và b ta có


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gv đưa ra kết luận và nói :đây
chính là định lý chỉ ra quan hệ
giữa căn bậc hai của tích hai số
khơng âm và tích hai căn bậc hai
của hai số không âm . hãy phát
biểu định lý ?


Gvcho hs ghi định lý


<b>HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU </b>
<b>QUY TẮC KHAI PHƯƠNG </b>
<b>MỘT TÍCH VÀ QUY TẮC </b>
<b>NHÂN HAI CĂN BẬC HAI.</b>


Cho hs phát biểu quy tắc khai
phương một tích


Trình bày ?2/13



Gv khiểm tra vài bài làm của hs ,
cho hs kiểm tra chéo lẫn nhau bài
làm tốt gv cho điểm


Gv u cầu hs đọc quy tắc nhân
các căn bậc hai ?


Gv cho vài phút để hs đọc ví dụ
sgk


Sau đó cho hs làm?3/14 vào
phiếu học tập


Gv cho hs kiểm tra lẫn nhau sau
đó đưa ra những bài làm tốt để hs
rút kinh nghiệm


Gv cho hs nêu phần chú yù /sgk /
14


Gv :khi hai biểu thức A & B
khơng âm ta có :


<i>B</i>


<i>A</i>. = <i>A</i>. <i>B</i>


GV cho hs giải thích cách trình
bày các ví dụ /sgk



Gv cho hs trình bày /4 vào phiếu
học tập sau đó gv kiểm tra bài
làm tốt gv cho điểm


vaäy: 16.25 = 16. 25


Hs: <i>a</i>.<i>b</i> = <i>a</i>. <i>b</i>


Hs : nêu định lý sgk /14
định lý trên vẫn đúng cho
tích của nhiều số khơng âm


Hoạt động 2:


hs phát biểu quy tắc làm ?2
vào phiếu học tập


a/ 0,16.0,64.225 =


16
,


0 . 0,64. 225=


0,4.0,8.15 = 72
b/ 250.360= 250.


360= 50.36= 1800


Hs nêu quy tắc:( sgk /13)


Hs ngồi xem các ví dụ sgk
Hs trình baøy:


a/ 3. 75= 3.75=
225 = 15


b/ 20. 72. 4,9=
9


,
4
.
72
.


20 = <sub>144</sub><sub>.</sub><sub>49</sub> =
144 . 49= 12.7 = 84


Hs giải thích cách trình bày
các ví dụ trong sgk


trình bày ?4/14


với a và b là hai số không
âm


a/ <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 . <sub>12</sub><i><sub>a</sub></i>= <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>
.2. 3<i>a</i> =2a.3 <i>a</i>= 6a <i>a</i>


b/ <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><sub>32</sub><i><sub>ab</sub></i>2 = <sub>64</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2



= 8 <i>a</i> <i>b</i> = 8ab


<b>2/ ÁP DỤNG </b>:


a/ Quy tắc khai phương một tích
( sgk/14)


ví dụ :(sgk)


b/Quy tắc nhân các căn thức bậc hai:
( sgk)


Tổng quát:(A;B là hai biểu thức
khơng âm) ta có


<i>B</i>


<i>A</i>. = <i>A</i>. <i>B</i>


*Nếu A không âm thì: ( <i>A</i>)2 <i>A</i>
ví dụ( sgk)


a/ <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 . <sub>12</sub><i><sub>a</sub></i> = <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>.2. <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>


=2a.3 <i>a</i>= 6a <i>a</i>


b/ <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><sub>32</sub><i><sub>ab</sub></i>2 = <sub>64</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2 = 8 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
= 8ab



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 17/14:tính


a/ 0,09.64= 0,03.8 = 0,24


b/ <sub>2</sub>4<sub>(</sub><sub></sub><sub>7</sub><sub>)</sub>2 = <sub>4</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub>7</sub><sub>)</sub>2 =
4.  7 = 4.7 = 28


Bài 18/14:tính


a/ 7 63= 7.63= 7.7.9 =7.3 21


b/ 2,5.30.48= 2,5.3.10.3.16 = 25.9.16


= 5.3.4 = 60
Bài 19/15:rút gọn biểu thức


a/ <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>36</sub><i><sub>a</sub></i>2 với a < 0


=0,6 <i>a</i> = -0,6a


b/ <i><sub>a</sub></i>4<sub>(</sub><sub>3</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2


 = a2 3 <i>a</i>


= a2<sub>(a-3) với a</sub>


3


5/ Dặn dò: Học thuộc các quy tắc.
Làm các bài tập còn lại



<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM</b>



<b></b>


<i>---Ngày soạn: 20/8/2008</i>



<i>Ngày dạy : 26,28/8/2008</i>



<i> Tuần 2</i>

<b> TIẾT 5: LUYỆN TẬP</b>



I.<b>MỤC TIÊU</b> :
1/ Kiến thức:


-Hs nắm kĩ hơn định lý ,các quy tắc khai phương một tích , quy tắc nhân các căn thức bậc hai
2/ Kĩ năng:


-Vận dụng các quy tắc một cách thành thạo qua việc giải các bài tập
3/ Thái độ: -Giáo dục cho hs tính cẩn thận thông qua việc giải bài tập
II. <b>CHUẨN BỊ :</b>


-Hs sgk, giải các bài tập trong trang 15
-Gv chuẩn bị các bài giải p phiếu học tập


<b>III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1/ <i><b>n định</b></i>:


2/ <i><b>Bài cũ</b></i>: Nêu quy tắc khai phương một tích ?
Nêu quy tắc nhân hai căn bậc hai?



3/ <i><b>Bài mới</b></i>: a/ Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta luyện tập về các quy tắc khai phuonng77 một
tích và quy tắc nhân hai căn bậc hai?


b/ Các hoạt động dạy học.


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng


<b>HOẠT ĐỘNG</b> 1:<b> BÀI </b>
<b>20/15</b>


Gv cho hs làm bai20/15


Hoạt động 1: giải bài
20/15


Hai hs trình bày lên


<b>BÀI 20/15</b>: rút gọn biểu thức
a/


3
2<i>a</i> <sub>.</sub>


8


3<i>a</i> <sub> (với a </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

vào phiếu học tập


GV tổng kết cho điểm



<b>HOẠT ĐỘNG 2: BÀI </b>
<b>22/15</b>


Làm bài 22/ 16 ,Gv kiểm
tra và gọi hai hs lên bảng
trình bày


GV nhận xét cho điểm


Hoạt động 3:Bài 23/15
Gọi mơt học sinh lên bảng
trình bày câu a/


GV nhân xét


Hướng dẫn giải câu b/.
? Hai số nghịch đảo với
nhau khi nào?


? nêu cách chứng minh
hai số nghịch đảo?


<b>HOẠT ĐỘNG 4: BAØI </b>
<b>24/15</b>


Làm bài 24/15, gv gợi ý
hs trình bày áp dụng HĐT
đáng nhớ , áp dụng



2


<i>A</i> = <i>A</i>


HOẠT ĐỘNG 5:LAØM
BÀI 25/16


gọi hai hs lên bảng trình
bày , hs còn lại làm vào


bảng


Các học sinh khác
nhận xét


Hoạt động 2:


Hai hs trình bày cả
lớp làm vào tập
Các học sinh khác
nhận xét


1 HS lên bảng làm
câu a/


Hai số nghịch đảo
khi tích của chúng
bằng 1.


Một HS lên bảng



Hoạt động 4:
Hs cả lớp làm vào
phiếu học tập


Hoạt động 5:


Hai hs trình bày trên
bảng


= 2<sub>3</sub><i>a</i><sub>.</sub>.<sub>8</sub>3<i>a</i> =


4


2
<i>a</i> <sub>= </sub>


2


<i>a</i>
=


2


<i>a</i>
d/ (3-a)2<sub> - </sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>180</sub><i><sub>a</sub></i>2=


9-6a+a2<sub>-</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>180</sub><i><sub>a</sub></i>2 =


9-6a+a2<sub>-</sub> <sub>36</sub><i><sub>a</sub></i>2 = 9- 6a +a2 -6 <i><sub>a</sub></i> =


9+a2<sub> -12a * với a </sub> <sub></sub><sub> 0 :</sub>


9 + a2<sub> * với a < 0 :</sub>


<b>BAØI 22/15</b>:biến đổi biểu thức dưới dấu
căn rồi tính


a/ <sub>13</sub>2 <sub></sub> <sub>12</sub>2 = <sub>(</sub><sub>13</sub><sub></sub> <sub>12</sub><sub>)(</sub><sub>13</sub><sub></sub><sub>12</sub><sub>)</sub> =


25= 5


b/ <sub>17</sub>2 <sub>8</sub>2


 = (17 8)(178)=


25
.


9 = 3.5= 15


Bài 23/15:chứng minh
a/ (2- 3) (2+ 3) = 1


biến đổi vế trái ta có:(2)2<sub> – (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2<sub> = 4- 3 </sub>


= 1


vaäy (2- 3 )(2+ 3 ) = 1


b/ ( 2006- 2005) vaø ( 2006 2005



) là hai số nghịch đảo của nhau


tacoù: 2006 - 2005 2006+ 2005= (
2006)2 – ( 2005)2 = 2006-2005 = 1


Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo
của nhau


<b>BAØI 24/15</b>: rút gọn và tìm giá trị của BT


a/ 2 2


)
9
6
1
(


4  <i>x</i> <i>x</i> 4taïi x = - 2


= 2 <sub>1</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2




 = 2(13<i>x</i>)2 = 2


(1+3x)2


taïi x = - 2ta coù:



2.(1-3 2 )2


b/ 9<i><sub>a</sub></i>2(<i><sub>b</sub></i>2 4 4<i><sub>b</sub></i>)




 =


2
2<sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>


9<i>a</i> <i>b</i> = 3 <i>a</i> <i>b</i> 2 taïi a = -2, b


= - 3 ta coù:3.2 .(- 3-2) = -6( 3+2)


BÀI 25/16:tìm x biết


a/ 16<i>x</i> = 8 bình phương hai vế ta có


16x = 64  <sub> x = 4</sub>


c/ 9(<i>x</i> 1) = 21  3 <i>x</i> 1= 21
 <i>x</i> 1= 21/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phiếu học tập


HOẠT ĐỘNG 6:
LÀM BÀI 26/16
gv gợi ý hs làm câu b:


hai số không âm a và b ta
có a< b khi và chỉ khi
a2<sub> < b</sub>2


Yêu cầu học sinh thảo
luận theo nhom,


GV nhận xét đánh giá


Hoạt động 6:
Làm bài 26/16
Hs nghe gv gợi ý câu
b


Học sinh thảo luận
theo nhóm làm bài
26b.


Đại diện một nhóm
lên bảng trình bày.
Các nhóm khác nhận
xét


50


BÀI 26/16: a/ so sánh


9


25 = 34



25+ 9= 5+ 3 = 8 = 64


vì 64 > 34  64> 34


Vaäy : 259 < 25+ 9


b/ Chứng minh a>0; b> 0 : <i>a</i><i>b</i>< <i>a</i> +
<i>b</i>


ta có a>;b>0 nên ( <i>a</i><i>b</i>)2 = a+b (1)


( <i>a</i> + <i>b</i> )2 = a+2 <i>ab</i>+ b (2)


từ 1và 2 a+b < a+ 2 <i>ab</i>+b


( <i>a</i><i>b</i>)2 < ( <i>a</i>+ <i>b</i>)2


Vậy: <i>a</i><i>b</i>< <i>a</i>+ <i>b</i> với a> ; b> 0


<i><b>4õ/ Củng cố</b></i>

<b>: </b>

Nhắc lại phương pháp giải các bài tập đã giải.
5/ Dặn dò: Học thuộc các quy tắc


Làm các bài tập còn lại.
Xem trước bài 4.


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM </b>



<i>Ngày soạn : 20/08/2008</i>
<i>Ngày dạy : 28,29/08/2008</i>



Tuần 2

Tiết 6

<b>LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VAØ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


I .<b>MỤC TIÊU</b> :


1/ <i><b>Kiến thức</b></i> : -Hs nắm vững định lý sgk /16 , quy tắc khai phương một thương , và quy tắc chia hai căn
bậc hai


2/ <i><b>Kó năng</b></i>: -Vận dụng các quy tắc này một cách thành thạo vào việc giải các bài tập một cách nhanh
chính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Hs xem trước bài 4/16


-Gv giáo án ghihệ thống câu hỏi cụ thể,phiếu học tập bảng phụ
III.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>:<b> </b>


1/ <i><b>n Định</b></i> :


2/ <i><b>Bài cũ</b></i>: Nhắc lại quy tắc tính luỹ thừa của một thương?
Tính (4<sub>)</sub>2 <sub>?</sub>


5 


3/ <i><b>Bài mới</b></i>: a/ Giới thiệu bài: Phép khai phương và phép chia có mối liên hệ như thế nào? Mối liên hệ đó
có ứng dụng như thế nào trong khi giải bài tập?


b/ Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU </b>



<b>ĐỊNH LÝ </b>


-Gv cho hs làm ?1/16 vào
phiếu học taäp


-Gv nhận xét bài làm của hs
-Từ ví dụ gv cho hs phát biểu
định lý / sgk/16


-Gv trình bày phần chứng
minh như sgk


-GV ghi định lý trên bảng và
y/c hs ghi vào vở


<b>HOẠT ĐỘNG 2:TÌM HIỂU </b>
<b>QUY TẮC 1</b>


Gv cho hs trình bày ví dụ trong
sgk/16 làm trong phiếu học tập


Gv :qua hai ví dụ các em cho
biết khai phương thương <i><sub>b</sub>a</i> ta
làm như thế naøo?


- Gv đưa ra nhận xét: để khai
phương một thương ta khai
phương số a và số b chia kq
thứ nhất cho kq thứ hai.
- Gv cho hs nêu quy tắc ,



-Cho hs laøm ?2 vào phiếu học


Hoạt động 1:
Hs :


25
16


=


2


5
4








 <sub>= </sub>


5
4


25
16 <sub> = </sub>



5
4


vaäy:


25
16 <sub>= </sub>


25
16


Hs ghi định lý vào vở
Hoạt động 2:


a/ <sub>121</sub>25 =


121
25


= <sub>11</sub>5


b/ 










36
25
:
16


9 <sub>= </sub>
16


9 <sub>:</sub>
36
25


= <sub>4</sub>3 :<sub>6</sub>5 = <sub>10</sub>9


Hs trả lời câu hỏi của gv


Hs phát biểu quy tắc trong
sgk


Hs trình bày :


1/ <b>ĐỊNH LÝ:</b>


Với hai a và b khơng âm(b 0),


ta coù:


<i><sub>b</sub>a</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>



2/ <b>ÁP DỤNG</b> :


a/ Quy tắc khai phương một
thương:


( sgk/17)
Ví dụ :a/


121
25 <sub>= </sub>


121
25 <sub>= </sub>


11
5


b/ 









36
25
:


16


9


= <sub>16</sub>9 : <sub>36</sub>25
=


4
3


:


6
5


=


10
9


?2:/


256
225


=


256
225 <sub>= </sub>



16
15


b/ 0,0196=


10000
196


=


10000
196


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

taäp


Gv kiểm tra một số bài làm
của hs cho điểm những hs có
bài làm tốt


<b>HOẠT ĐỘNG 3:TÌM HIỂU </b>
<b>QUY TẮC 2</b>


a/


5
80


= 80<sub>5</sub>
b/ 49<sub>8</sub> : 3<sub>8</sub>1



Tính câu a và câu b?
- Gv viết lại quá trình
làm của mỗi câu va khẳng
định ta đã vận dung quy tắc
chia hai căn bậc hai


- Cho 1 hs nêu quy tắc chia hai
căn bậc hai ?


-Gv cho hs làm ?3 vào phiếu
học tập?


Gv cho hs nêu phần chú ý:
A & B là hai biểu thức khơng
âm ta có : <i><sub>B</sub>A</i> =


<i>B</i>
<i>A</i>
-Gv cho hs giải thích cách
trình bày ví dụ 3/sgk?
Cho hs laøm ?4/18


a/ <sub>256</sub>225 =


256
225


= <sub>16</sub>15
b/ 0,0196=



10000
196


=


10000
196


=<sub>100</sub>16 =0,16


Hoạt động 3:


Học sinh thực hiện theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả


Hs nêu quy tắc chia hai căn
thức bậc hai


?3/18:
a/
111
999 <sub>= </sub>
111
999 <sub>= </sub>


9= 3


b/
117
52 <sub>= </sub>


117
52 <sub>= </sub>
9
4 <sub>= </sub>
3
2


.Hs ghi chú ý vào vở


Hs trình bày


Hs làm ?4:( hs làm vào tập)
a/


50
2<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4


=
25
4
2<i><sub>b</sub></i>
<i>a</i> <sub>= </sub>
5
<i>a</i>
. <i><sub>b</sub></i>2


=
2
2
0


5
0
5
<i>ab</i>
<i>khia</i>
<i>ab</i>
<i>khia</i>





b/
162
2<i><sub>ab</sub></i>2


=
162
2 2
<i>ab</i> <sub>= </sub>
81
2
<i>ab</i>


b/ Quy taéc chia hai căn bậc hai:
( xem sgk)


Ví dụ : (sgk/17)
?33/18:
a/


111
999 <sub>= </sub>
111
999


= 9= 3


b/
117
52 <sub>= </sub>
117
52
=
9
4
=
3
2
Chú ý:


với biểu thức A khơng âm, và B
dương , ta có:



<i>B</i>
<i>A</i><sub>= </sub>


<i>B</i>
<i>A</i>



Ví dụ 3:(sgk)


?4a/


50
2<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4


=
25
4
2<i><sub>b</sub></i>
<i>a</i> <sub>= </sub>
5
<i>a</i>
.<i><sub>b</sub></i>2


=
2
2
0
5
0
5
<i>ab</i>
<i>khia</i>
<i>ab</i>
<i>khia</i>






b/
162
2<i><sub>ab</sub></i>2


=
162
2 2
<i>ab</i> <sub>= </sub>
81
2
<i>ab</i> <sub>=</sub>
9
<i>b</i>


<i>a</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4/ Cuõng cố :Nhắc lại hai quy tắc.
Baøi 28/18:


a/


225
289


=


225
289 <sub>= </sub>



15
17


b/


25
14
2 =


25
64


=


25
64 <sub>= </sub>


5
8


Bài29/19:tính
a/


18
2


= <sub>18</sub>2 = 9 = 3 b/


735


15


= <sub>735</sub>15 = <sub>49</sub>1 = <sub>7</sub>1
5/ Dặn dò : Học thuộc hai quy tắc và chú ý SGK.


Làm các bài tập 28,29,30.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.



---Ngày soạn: 25/08/2008


Ngày dạy: 27/08/2008


Tuần 3. TIẾT 7: <b>LUYỆN TẬP</b>


I.Mục Tiêu:


1/ Kiến thức :-Hs nắm và hiểu kĩ hơn các quy tắc đã học, thông qua việc giải các bài tập trong sgk
2/ Kĩ năng: -Làm nhanh ,chính xác các bài tập sgk / 19 & 20


3/ Thái độ: -Giáo dục cho hs tính cẩn thận qua việc giải các bài tập
II. Chuẩn Bị :


-Hs làm các bài tập trong sgk /19 &20
-Gv bảng phụ phiếu học tập


III. Tiến trình dạy học.
1/ n định:


2/ Bài cũ: HS1 : Phát biểu quy tắc khai phương một thương? Làm bài tập 30a?


HS2: Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai? Làm bài taäp 29d?


3/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta luyện tập về hai quy tắc khai phương môt thương và
chia hai căn bậc hai qua một số bài tập.


b/ Các hoạt động dạy học.


Hoạt động của gv Hoatïđộng Của Hs Ghi Bảng


<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>
<b>GIẢIBAØI32/19</b>


-Gv cho hs làm vào phiếu
học tập


Gọi hai học sinh lên bảng
GV nhận xét


Bài 32a/19:


Hai học sinh lên bảng
Các hs khác làm vào tập
và nhận xét với kết quả
của bạn


Bài 32/19:tính


b/ 1,44.1,21 1,44.0,4 =
)



4
,
0
21
,
1
(
44
,


1  = 1,44.0.81 =


10000
81
.
144


= 12<sub>100</sub>.9 <sub>100</sub>108= 1,08


c/


164
124


1652 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HOẠT ĐỘNG 2:LAØM </b>
<b>BAØI 33/20</b>


GV hướng dẫn HS thực


hiện bài tập a/


-Y/C HS thực hiện tại chổ
các câu b,c,d


- Gọi 3 hs lên bảng.
GV nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG 3:LÀM </b>
<b>BÀI 34/20</b>


Cho hs thực hiện theo
nhóm


Gọi đại diện 3 nhóm trình
bày 3bài.


GV nhận xét đánh giá.


<b>HOẠT ĐỘNG 4:LAØM </b>
<b>BAØI 35/20</b>


GV hướng dẫn hs thực hiện
bài 35a.


Cho hs chuẩn bị bài 35b/
tại chổ


Gọi một hs lên bảng.
GV lưu ý HS cách giải


phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối


i


Hoạt động 2:
bài tập 33/19:


HS thực hiệntheo hướng
dẫn gv.


HS thực hiện tại chổ
3HS lên bảng


Hoạt động 3:
Hs làm theo nhóm


3 Nhóm báo cáo kết quả
Các nhóm khác nhận xét
bổ sung.


Hoạt động 4:


Làm bài 35/20 theo sự
hướng dẫn của GV


Làm bài 35b/ tại chổ


HS láng nghe



164
)
124
165
)(
124
165
(   <sub>=</sub>
164
41
17
164
289
.
41


Bài 33/19:giải phương trình


<i>a</i>/
5
0
5
0
)
5
(
2
0
2


.
5
2
0
50
.
2












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
3
4
3
3
3

5
.
3
3
3
3
2
3
.
3
27
12
3
.
3
/















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
2
2
3
2
.
3
0
3
2
.
3
0
12
.
3
/
2
2
2
2












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>


Bài 34/19:rút gọn
với a< 0, b

0


a/ 3 2 1<sub>2</sub> 3 3


4
2
2



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ab</i>


b/ Với a > 3


4
)
3
(
3
4
3
3
16
)
3
(
9
48
)
3
(
27 2







<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
)
0
;
5
,
1
(
2
3
)
2
3
(
2
3
)
2
3
(
4
12
9
/ <sub>2</sub>
2
2
2















<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


Bài 35/20:tìm x biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4/ Cũng cố :Nhắc lại phương pháp giải các bài tập đã giải.
5/ Dặn dò: Xem lại các bài tập đã giải.


Làm các bài tập còn lại .


Chuẩn bị bảng căn bậc hai và xem trước bài 5


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. </b>



<b></b>



---Ngày soạn: 3/09/2008
Ngày dạy: 10/09/2008


Tuaàn 4. TIẾT 8: <b>BẢNG CĂN BẬC HAI</b>


I.Mục Tiêu:


1/ Kiến thức :-Hs nắm và hiểu cấu tạo và cách sữ dụng bảng căn bậc hai để tìm căn ậc hai của một số.
2/ Kĩ năng: -Tra bảng nhanh ,chính xác căn bậc hai của một số.


3/ Thái độ: -Giáo dục cho hs tính cẩn thận và làm việc theo khoa học.
II. Chuẩn Bị :


-Hs bảng căn bậc hai và máy tính bỏ túi.
-Gv +Bảng phụ ghi sẳn mẩu tra bảng.
+Bảng số , máy tính bỏ túi.


III. Tiến trình dạy học.
1/ n định:



2/ Bài cũ: HS1 : chữa bài tập 34b
HS2: Chữa bài tập 35b


3/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài: Chúng ta đã biết dùng máy tính đễ tìm căn bậc hai của một số . Bài học
hôm nay chúng ta tìm hiểu cách dùng bảng để tìm căn bậc hai của một số dương


b/ Các hoạt động dạy học.


Hoạt động của gv Hoatïđộng Của Hs Ghi Bảng


<b>HOẠT ĐỘNG 1 TÌM </b>
<b>HIỂU CẤU TẠO CỦA </b>
<b>BẢNG CĂN BẬC HAI.</b>


-Gv cho hs đọc cấu tạo cảu
bảng trong sách giáo khoa.
- GV giới thiệu quy ước
cách gọi tên hàng và cột.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: TÌM </b>


HS đọc sách giáo khoa .
Nghe GV giới thiệu quy
ước cách gọi tên cột và
hàng


1/ Giới thiệu bảng


Bảng căn bậc hai được chia thành các


hàng và các cột. Trong đó có 9 cột hiệu
chính dùng để hiệu chính chữ số thập
phân cưối cùng khi tìm căn bậc hai của
số có 4chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HIỂU CÁCH DÙNG </b>
<b>BẢNG.</b>


GV giơiù thiệu VD1 và cho


học sinh thực hiện theo
mẫu 1. ( Treo bảng phụ có
mẫu 1)


Tìm 1,68 ?


- p dụng tính 1,68


-GV giới thiệu VD2:


Tìm 39,18


-Y/c HS quan sát mẫu 2?
(bảng phụ).


?Hãy tìm giao của hàng 39
và cột 1?


39,1 6, 253



? Tìm giá trị giao của hàng
39 và cột 8 của phần hiệu
chính?


- GV ta dùng số 6 để hiệu
chính chữ số thập phân
cưối cùng của 6,253.
Vậy


39,18 6, 253 0,006 6,259  


- Y/c học sinh thực hiện ?1
- Gọi hai học sinh lên bảng.
GV chuyễn ý và giới thiệu
VD3: Tìm 1680=?


- GV hướng dẫn HS phân
tích số 1680=16,80.100 và
áp dụng khai phương một
tích để tìm 1680


- Y/c HS thực hiện ?2
Gọi một học sinh lên bảng.
-GV nhận xét và đặt vấn
đề tìm căn của số <1 như
thế nào?


- GV giới thiệu VD4 và


HS nêu cách tìm và tìm


-HS 1,68 1, 296


Quan sát mẫu 2.
=6,253


HS ; 6


Nghe và quan sát GV
thực hiện


HS thực hiện ?1 tại chổ.
Hai học sinh lên bảng.
-Theo dỏi gv hướng dẫn.


1680 16,80.100


10. 16,80 10.4,009
40,09




 




-Cã lớp thực hiện ?2
-1HS lên bảng.


Nghe.



a/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100.


VD1: Tìm 1,68 ?


Mẫu 1


*********** 8:
:


1,6 1,296


Vaäy: 1,68 1, 296


VD2: Tìm 39,18


Mẫu 2


1 8


39 6,253 6


Vậy 39,18 6, 253 0,006 6,259  


b/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
VD3 Tìm 1680=?


Ta coù


1680 16,80.100 10. 16,80



10.4,009 40,09


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hướng dẫn HS thực hiện
Ta có 0,00168= 16,8


10000


? Để tìm 0,00168 ta làm
như thế nào?


- Y/c hs thực hiện.
- GV giới thiệu chú ý và
cho học sinh làm ?3


p dụng khai phương 1
thương.


16,8 4,009


0,00168


100 100


0,04009



 




-HS đọc chú ý SGK
HS thực hiện ?3 theo
hướng dẫn


1HS lên bảng


Ta có


16,8 4,009


0,00168


100 100


0,04009


 




Chú ý (SGK)


4/ Cũng cố :Nhắc lại tồn bài
+Bài tập,39,40
5/ Dặn dò: Học kĩ bài



+ Làm các bài tập còn lại


+ Đọc phần “có thể em chưa biết”
+Xem trước bài 6


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. </b>



<i>Ngày soạn: 10/9/2008</i>
<i>Ngày dạy: 16/09/2008</i>


Tuần 5

<b>Tiết 9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI </b>



I. <b>MỤC TIÊU</b> :


1/ Kiến thức: -Hs hiểu và vận dụng được cơng thức đưa một thừa số ra ngo dấu căn hoặc đưa vào trong
dấu căn


2/ Kĩ năng: -Có kĩ năng tính tốn nhanh chính xác các bài tập trong sgk
3/ Thái độ: Ứng dụng các phép biến đổi trên vào bài tập.


II. <b>CHUẨN BỊ</b> :


-Hs sgk xem trước bài 6/ 24


-Gv có giáo án bảng phụ ,phiếu học tập
III. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :


1/ n định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3/ Bài mới a/ Giới thiệu bài: Trong các phép tốn có chứa căn bậc hai làm thế nào để có thể thực hiện


một cách nhanh chóng và thuận tiện. Bài học hơm nay cho chúng ta một số công cụ để thực hiện điều
đó.


b/ Các hoạt động dạy học.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HOẠT ĐỘNG 1: ĐƯA </b>
<b>MỘT THỪA SỐ RA </b>
<b>NGOAØI DẤU CĂN </b>


Gv cho hs làm ?1/24


-Gv nói phép biến đổi


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>2  gọi là phép
đưa thừa số ra ngoài dấu
căn


Gv chú ý hs : nhiều khi ta
phải biến đổi biểu thức
dưới dấu căn về dạng
thích hợp mới thực hiện
được



-Gv cho hs làm các ví dụ
vào tập


GV cho hs quan sát ví dụ
2 và giải thích cách làm ?
GV giới thiệu căn thức
đồng dạng như SGK và
cách thực hiện phép công
căn thức đồng dạng
Y/C HS thực hiện ?2
-Gv nêu nhận xét tổng
quát trong sgk/25:


Cho hs làm ?3/25 sau đó
gv thu một số bài và chấm
điểm cho những hs có bài
làm tốt


<b>HOẠT ĐỘNG 2: ĐƯA </b>
<b>THỪA SỐVAØO TRONG </b>
<b>DẤU CĂN</b>


Gv phép đưa thừa số vào
dấu căn chính là phép
biến đổi ngược với phép
đưa một thừa số ra ngoài
dấu căn


GV giới thiệu cơng thức



Hoạt động 1:


Hs: do <i>a</i>0;<i>b</i>0;áp


dụng hđt <i>A</i>2 <i>A</i> ta có :
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>2  


Nghe GV .


Hs :ví dụ 1:


5
2
5
.
4
20
/
2
.
3
2
.
3


/ 2



<i>b</i>
<i>a</i>


Hs trình bày ví dụ 2: (sgk)


NGhe


HS làm ?2/24
2HS lên bảng


HS đọc kết luận tổng qt
Hs làm ?3:


Hoạt động 2:


Lắng nghe.


Hs ghi cơng thức vào vở
học


<b>1/ </b>

<i><b>Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:</b></i>


?1 Cho <i>a</i>0;<i>b</i>0<sub> chứng tỏ</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>2 


Ta coù <i>a</i>2<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> do
0


;


0 


 <i>b</i>


<i>a</i>


VD1 (SGK)


?2/25
5
2
3
7
5
5
3
3
.
3
3
4
5
45


27
3
4
/
2
8
2
5
2
2
2
2
.
25
2
.
4
2
50
8
2
/



















<i>b</i>
<i>a</i>
Tổng quát:


với hai biểu thức A & B ta có :


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>










2
2
0
;
0
0
;
0
?3/25:
2
6
2
6
2
.
36
72
/
2
2
7
.
4

)
0
(
28
/
2
2
4
2
4
2
2
2
2
4
2
4
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>

<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>








2

<b>/ </b>

<i><b>Đưa một thừa số vào trong dấu</b></i>


<i><b>căn</b></i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
2
2
0

;
0
*
0
;
0
*









VD4 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4/ Cũng cố :Nhắc lại toàn bài.


Bài 43/27:đưa ra ngoài dấu căn


2 2


/ 54 9.5 3 5


/ 108 36.3 6 3


21 ( 0)



/ 7.63. 7.7.9. 7.3. 21


21 ( 0)


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a a</i>


<i>e</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i>


 


 





   <sub> </sub>


 




5/ Dặn dò Học thuộc bài


Làm các bài tập trong SGK
IV/ RÚT KINH NGHIỆM.



Ngày soạn : 11/09/2008
Ngày dạy :19/09/2008


Tuaàn 5. Tiết 10

<b>: LUYỆN TẬP</b>


I/ MỤC TIỆU.


1/ Kiến thức: Học sinh được củng cố về hai phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số
vào trong dấu căn.


2/ Kĩ năng : HS có kĩ năng vận dụng tốt hai phép biến đổi này vào trong các bài tập.
3/ Thái độ: Tinh linh hoạt trong cuộc sống .


II. CHUẨN BỊ.


+ HS làm đầy đủ các bài tập


+ GV Bảng phụ ghi các bài giải mẫu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.


1/ n ñònh .


2/ Bài củ:HS1 Nêu cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn? Tinh 147?


HS2 Nêu cách đưa thừa số vào trong dấu căn? So sánh 3 2 và 2 3 ?


3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài. Tiệt này chúng ta luyện tập về hai phép biến đổi đơn giản đả học.
b/ Các hoạt động dạy học


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Bổ



sung


<b>HOẠT ĐỘNG 1: LAØM </b>
<b>BAØI TẬP 43</b>


GV gọi hai học sinh lên
bảng làm bài 43.


HS 1 làm bài b,c
HS2 làm bài d,e.
GV nhận xét cho điểm.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: LÀM </b>
<b>BÀI TẬP 44</b>


GV gọi hai học sinh lên


Hai học sinh lên bảng.
Cã lớp làm vào tập.
Các HS khác nhận xét.


<b>Bài 43/27: Đưa ra ngoài dấu căn</b>


2 2


/ 54 9.5 3 5


/ 108 36.3 6 3



/ 0,1. 20000 0,1. 2.10000


0,1.100. 2 10 2


/ 7.63. 7.7.9.


21 ( 0)


7.3. 21


21 ( 0)


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>e</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i>


 


 





 







  <sub> </sub>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

baûng laøm baøi 44.
HS 1 laøm baøi b,c
HS2 laøm baøi d,e.


GV nhận xét cho điểm


<b>HOẠT ĐỘNG 3: LÀM </b>
<b>BÀI TẬP</b> 45


Y/C học sinh thực hiện tại
chổ 5’


Gọi 4HS lên bảng.
Các HS khác nhận xét .
? Nêu cách so sánh biểu
thức chứa căn?



<b>HOẠT ĐỘNG 4: LAØM </b>
<b>BAØI TẬP 46</b>


Cho học sinh thực cá nhân
vào tập tại chổ khoảng 5’
Gọi hai học sinh lên bảng?
Nêu cách thực hiện bài
tập.


GV tổng kết.


<b>HOẠT ĐỘNG 4: LÀM </b>
<b>BÀI TẬP 47</b>


GV y/c học sinh thảo luận
theo nhóm.


Gọi đại diện các nhóm báo
cáo kết quả.


Nhóm khác nhận xét.


Hai học sinh lên bảng.
Cã lớp làm vào tập.
Các HS khác nhận xét.


HS thực hiện tại chổ
4HS lên bảng.


HS nêu cách so sánh các


biểu thức chứa căn.


HS thực hiện tại chổ
Hai học sinh lên bảng
Các HS khác nhận xét .
HS trả lời.


HS thảo luận theo
nhóm .


Đại diện hai nhóm báo
cáo .


Hai nhóm khác nhận xét
bổ sung.


2


2


2


/ 3 5 3 5 9.5 45


/ 5 2 5 2 25.2 50


2 4


/



3 9


2 2


/ 2


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>xy</i>


<i>c</i> <i>xy</i>


<i>x</i>


<i>d x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   







 


<b>Bài 45/27:so sánh</b>



/ 3 3 9.3 27


27 12 3 3 12


1 51 17 1 150


/ 51 ; 150 6


3 9 3 5 25


17 17 1 1


6 6 51 150


3 3 3 5


1 6 3 1 36


/ 6 ;6 18


2 4 2 2 2


3 1 1


18 6 6


2 2 2


<i>a</i>



<i>c</i>


<i>d</i>
<i>Do</i>


 


  


   


    


   


  


<b>4. Bài tập 46: Rút gọn các biểu thức </b>
<b>sau:</b>


/ 2 3 4 3 27 3 3


(2 4 3) 3 27 5 3 27


/ 3 2 5 8 7 18 28


3 2 5.2 2 7.3 2 28


14 2 28 14( 2 2)



<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


     


  


   


   


<b>Bài tập 47: Rút gọn.</b>


2


2 2


2 2


2 3( )



/


2


( ) 4.3 6


( )( ) 2


2


/ 5 (1 4 4 )


2 1


2. .(2 1)


5 2 5


2 1


<i>x y</i>
<i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>



<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>







 


  


 





 




4/ Củng cố: Nhắc lại cách giải các bài tập đã luyện tập .


0, 0,



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i>
Với x>0 và
y>0


Với x>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nhắc lại cách đưa thừa số vào trong hoặc ra ngồi dấu căn.
5/ Dặn dị: Oân lại các phép biến đổi đã biết.


Làm lại các bài tập.
Xem trước bài 7.
IV. RUT KINH NGHIỆM.




<i>Ngày soạn : 16/9/2008</i>
<i> Ngày dạy: 23/09/2008</i>


Tuần 6

<b>Tiết 11:BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC</b>



<b> CHỨA CĂN BẬC HAI (tt)</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


1/ Kiến thức :-Hs nắm vững và vận dụng tốt cách khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu
của biểu thức lấy căn


2/ Kĩ năng: Bước đầu biết cách phối hợp các phép biến đổi rong 1 bài toán
-Hs làm tót các bài tập trong sgk /29



3/ Thái độ: Rèn luyện tính tỉ mỉ vá hợp tác trong khi giải bài tập.


<b>II.CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


-Hs sgk, xem trước bàimới /27
-Gv có phiếu học tập, bảng phụ
III.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>.
1/ Oån định:


2/ Bài cũ: Viết công thức đưa một thừa số ra ngoài dấu căn? giải bài tập 47/27 ?


3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Trong kết quả bài tập 47 này biểu thức trong căn còn mẫu là 2 có cách nào
làm mất mẫu này khơng ? Bài học hơm nay chúng ta tìm hiểu điều đó.


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
Hoạt độna1 :<b>KHỬ MẪU</b>


<b>CUÛA BT LẤY CĂN</b>


Gv gợi ý hs làm ví dụ 1
như sgk /28


? Làm thế nào để đưa
được mẩu thức ra ngoài
dấu căn?


-Yêu cầu học sinh thực
hiện VD1b.


-GV nhận xét .



-Qua các VD trên hãy
nêu cách khư õmẫu của
biểu thức lấy căn?


<i>Hoạt động 1:</i>


Hs trình bày


-Nhân tử và mẫu với 3 và
dưa mẫu ra ngoài dấu căn.
-HS thực hiện tại chổ.
-Biến đổi đưa mẫu thức
về dạng A2<sub> rồi đưa ra </sub>


ngoài dấu căn.


HS Đọc kết luận trong


1/ <i><b>Khử Mẫu Của Biểu Thức Lấy Căn</b></i>:
với các biểu thức A,B mà


0
;
0


,<i>B</i> <i>B</i>


<i>A</i> <sub>ta coù:</sub>



<i><sub>B</sub>A</i>  <i><sub>B</sub>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Gv nêu tổng quát như
sgk


Cho hs làm ?1/28 vào
phiếu học tập cá nhân ?
Gv kiểm tra một số bài
và cho hs điểm


Hoạt động 2<b>: TRỤC </b>
<b>CĂN THỨC Ở MẪU</b>


Gv hướng dẫn hs trình
bày các ví dụ như sgk/28
gv chú ý hs ta gọi


3
5
&
3
5
;
1
3
&
1
3






là hai biểu thức liên hợp
với nhau


? Muốn trục căn thức ở
mẫu?


Gv Cho hs ghi tổûng quát
như sgk


Gv cho hs làm ?2/29 rồi
chia nhóm cho hs kiểm
tra chéo với nhau


SGK


Bài?1/28 vào phiếu học
tập


1HS lên bảng


Hoạt động 2:


HS trình bày VD như SGK


Nghe GV giới thiệu.


HS – Nếu mẫu thức ở


dạng đơn thức chứa
căn.thì ta nhân tử và mẫu
với căn thức ở mẫu.
-Mẫu thức là đa thức thì
nhân cả tử và mẫu với
biểu thức liên hợp để đưa
mẫu thức về dạng A2<sub> –B</sub>2


Hs ghi vào vở tổng quát
Hs trình bày ?2/29 vào
phiếu học tập cá nhân sau
đó dưới sự chỉ đạo của gv
hs kiểm tra chéo với nhau


)
0
(
2
6
2
6
4
2
.
3
2
3
/
25
15


625
5
.
3
125
3
/
5
5
2
25
5
.
4
5
4
/
2


2    






<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


2/<i><b>Trục Căn Thức Ơû Mẫu:</b></i>
Vd2 ( xem sgk/29)


Kết luận tổng quát:


2
2


( 0)


( )


( 0; )


( )


( 0; 0; )


<i>A</i> <i>A B</i>


<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>


<i>C</i> <i>C A B</i>



<i>A</i> <i>A B</i>


<i>A B</i>
<i>A B</i>


<i>C</i> <i>C A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>


<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
 
  


   





?2/29:trục căn thức ở mẫu


)
0
(
4
)
2
(


6
2
6
);
5
7
(
2
2
)
5
7
(
4
)
5
7
)(
5
7
(
)
5
7
(
4
5
7
4
/

)
1
;
0
(
1
2
2
)
1
)(
1
(
)
1
(
2
1
2
;
13
3
10
25
12
25
3
10
25
)

3
2
5
)(
3
2
5
(
)
3
2
5
(
5
3
2
5
5
/
)
0
(
2
2
;
12
2
5
2
.

6
2
5
2
6
5
8
3
5
/









































<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b> 4/ Cũng cố :+ Nhắc lại toàn bài.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2


1 1 1 6 1


6;


600 6.100 10 36 60



3 3 1 3.2 1


6;


50 2.25 5 4 20


1 3


(1 3) 1 3 1 3 3 1


3


27 3 3 3 9 9


  


  




  


  


<b> </b>



2


5 5 10 10 5 ( 5) 5



;


10 2 2


10 2 5 2 5


1 1 5


;
30


3 20 3.2 5


( )


<i>y b y</i> <i>y</i> <i>y b</i> <i>y b</i>


<i>b</i>


<i>b y</i> <i>b y</i>


   


 


  


 


<b> 5/ Dặn dò: </b>

Làm các bài tập còn lại và làm các bài tập chuẩn bị tiết sau luyện tập

IV/ RÚT KINH NGHIỆM


<i>Ngày soạn: 16/09/2008</i>
<i>Ngày dạy: 26/09/2008</i>


Tuaàn 6

<b>Tiết 12:LUYỆN TẬP</b>


I.<b>MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


1/ Kiến thức: -Hs nắm kĩ hơn cách trục căn thức ở mẫu và khử mẫu của biểu thức lấy căn


2/ Kĩ năng: Hs có kĩ năng phối hợp các phép biến đổi đơn giản để giải các bài tập trong sgk /30 một
cách nhanh và chính xác


3/ Thái độ: Giáo dục tính hợp tác khi giải bài tập.
II. <b>CHUẨN BỊ :</b>


-Hs làm các bài tập trng 30
-Gv bảng phụ ,phiếu học tập
III.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b> :
1/n ñònh.


2/ Bài cũ: HS1: Nêu cách khữ mẫu của biểu thức lấy căn? Bài tập 49d.
HS2: Nêu cách trục căn thức ở mẫu?


3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Tiết này chúng ta luyện tập về các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc
hai.


b/ Các hoạt động dạy học.


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi Bảng


Hoạt động 1:


<b>CHỮA BÀI TẬP 51/30</b>


VÀ <b>BÀI TẬP 52/30 </b>


Gv cho 3 hs lên bảng
làm bài 51/30


GV nhận xét cho điểm.
Gọi tiếp 3 hs Khác lên
bảng làm bài 52/30
GV nhận xét cho điểm.


Hoạt động 1:


Cả lớp ngồi tại chổ
kiểm tra chéo bài bạn
Nhận xét bài bạn


Nhận xét bài bạn


Bài 51/30:


3
4
7
3
3
4


4


)
3
2
(
3


4


)
3
2
)(
3
2
(
3
2


3
2
/


1
3
2


)
1


3
(
2
1
3


2
/


2
)
1
3
(
3
1
3


)
1
3
(
3
1
3


3
/


2




































<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cho 1HS nhắc lại cách
trục căn thức ở mẫu.


Hoạt động 2<b>:GIẢI BAØI </b>
<b>53/30 </b>


GV cho hs chuẩn bị tại
chổ khoảng 5’


Gọi 4HS lên bảng thực
hiện.


Các HS khác nhận xét
GV nhận xét bổ sung.


Hoạt động 3:<b>GIẢI BÀI </b>
<b>TẬP 54/30</b>


Gv chia lớp thành 4 tổ
mỗi tổ thực hiện một
câu.



Gọi đại diện các nhóm
lên bảng .


Các nhóm khác bổ sung.
GV nhận xét tổng kết.
GV nêu cách thực hiện
bài tập này?


Đây cũng là một cách
trục căn thức


Hoạt động 4:<b>GIẢI BÀI </b>
<b>TÂP 55/30 </b>


Gv gọi hai hs trình bày
trên bảng,


Các hs còn lại làm vào
tập


HS nhắc lại


Hoạt động 2:


HS chuẩn bị tại chổ.
4HS lên bảng.
Cả lớp làm vào tập





Hoạt động 3:


Hs thảo luận theo tổ


Đại diện lên trình bày
Các nhóm nhận xét


Phân tích tử và mẫu rồi
rút gọn.


Hoạt động 4:


Hai hs leân bảng trình
bày,


Cả lớp làm vào tập


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



















1
/
7
10
3
)
7
10
(
3
7
10
)
7
10

(
3
7
10
3
/
)
5
6
(
2
5
6
)
5
6
(
2
5
6
2
/


Bài 53/30:rút gọn biểu thức
2


2 2


2 2 2 2



2 2
2 2


2 2


3 4 4 2


2


/ 18( 2 3) 3 2 3 2


3( 3 2) 2 3( 6 4)


1 1
/ 1
1( 0)
1
1( 0)
1


/ ( 1)


( ) ( )


/


<i>a</i>


<i>a b</i>



<i>b ab</i> <i>ab</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i> <i>ab</i>


<i>ab</i>
<i>a b</i>


<i>ab</i> <i><sub>a b</sub></i> <i><sub>ab</sub></i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>ab a</i>


<i>c</i> <i>a b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a a</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


  
   

  
 <sub></sub> <sub></sub>

 


   


   
  
  
  
Baøi 54/30:
)
0
(
1
)
1
(
1
/
2
6
)
1
2
(
2
)
1
2
(
6
4

8
6
12
2
8
6
3
2
/
5
3
1
)
1
3
(
5
3
1
5
15
/
2
2
1
)
1
2
(
2

2
1
2
2
/































<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Bài 55/30:phân tích đa thức thành nhân tử


3 3 2 2


2


2


/ 1 ( 1) 1


( 1)( 1)



/


( ) ( )


( )( )


( )( ) ( )


<i>a ab b a</i> <i>a</i> <i>b a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b a</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4/ Cuûng cố: Nhắc lại các phép biến dổi đơn giản.


Gv treo bảng phụ cho hs làm trắc nghiệmbài 56/30
5/ Dặn dò: Làm các bài tập còn lại


Xem trước bàihọc 8/31 tiết sau học bài mới


IV. RUÙT KINH NGHIEÄM


Ngày soạn: 24/09/2008.


Ngày dạy: 30/09/2008


Tuần 7

<b>Tiết 13: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI</b>


I.<b> MỤC TIÊU:</b>


1/ Kiến thức:-Hs hiểu kĩ và biết cách rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai


2/ Kĩ năng: -Hs giải các bài tập trang 32/sgk một cách nhanh chóng và chính xác
- 3/ Thái độ: Giáo giục hs tính cẩn thận qua việc giải các bài tập


II.<b>CHUẨN BỊ :</b>


-Hs có sgk; xem trước bài 8


-Gv có giáo án ,bảng phụ ,phiếu học tập
III. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>:


1/ n định:


2/ Bài cũ: HS1 Ghi lại cơng thức các phépbiến đổi đơn giản căn thức bậc hai.
Bài tập 77a,b (sbt)


3/ Bài mới a/ Giới thiệu bàiTrên cơ sỡ các phép biến đổi căn thức ta có thể phối hợp các phép biến đổi
đó để rút gọn các biểu thức chứa căn và thực hiện các bài tập có liên quan


b/ Các hoạt động dạy học.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Ghi bảng


<b>HOẠT ĐỘNG 1: CÁC </b>


<b>VÍ DU 1&2Ï</b>


-Gv hướng dẫn cho hs
hiểu kĩ cách giải ví dụ 1:
rút gọn biểu thức


-Gv trình bày ví dụ như
trong sgk /31


Gv cho hs làm ?1 vào
phiếu học tập


-Một học sinh lên bảng
trình bày? Hãy nêu cách
thực hiện?


Gv cho trình bày ví dụ
2/31: chứng minh đẳng
thức:


gv trình bày ví dụ 2 như


Hoạt động 1:


Hs theo dõi gv trình
bày ví dụ 1/31/sgk
Hs làm ?1/31 vào
phiếu học tập
-Một học sinh lên
bảng trình bày


- HS nêu cách làm.
-Hs theo dõi gv hướng
dẫn để hiểu cách giải
ví dụ 2/31/sgk


1/ Các Ví Dụ :
( xem sgk/31)


?1/31: Rút gọn với<i>a</i> 0


3 5 20 4 45


3 5 2 5 12 5


13 5 (13 5 1)


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

trong sgk/31


Cho hs làm ?2/31 theo
nhóm



-Sau đó gv gọi đại diện
của nhóm lên trình bày
bài,


- cho hs cả lớp nhận xét
và cho điểm


<b>HOẠT ĐỘNG 2 TÌM </b>
<b>HIỂU CÁCH GIẢI </b>
<b>VD3</b>


<b>-Gv giới thiệu</b> Vd3:
? Hãy nêu thứ tự thực
hiện phép tính trong VD
này?


-GV hướng dẫn thực
hiện.


-?Có nhận xét gì về biểu
thức P=1 <i>a</i>


<i>a</i>




?


- Yêu cầu học sinh thực


hiện ?3 theo nhóm.
-Gọi đại diện hai nhóm
trình bày.


GV nhận xét


Hs làm ?2/31 theo
nhóm như sự phân
công của GV


-Đại diện nhóm trình
bày


Các nhóm khác nhận
xét.


Hoạt động 2:


-HS thực hiện trong
ngoặc trước.


HS thực hiện theo sự
hướng dẫn của GV


0 0


0 1 0


1
<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i>
  
   
 


Hs chia nhóm như gv
yêu cầu thảo luận
nhóm


- cử dại diện nhóm
trình bày bài trên bảng


?2/30: Chứng minh đẳng thức:
2


)
( <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>







với a > 0;b >
0


biến đổi vế trái :


2
)
(
)
(
)
)(
(
)
)(
(
)
(
)
(
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>

<i>a</i>
<i>a</i>

























(với a;b> 0)


3/32: rút gọn biểu thức


2


2


2


3 ( 3)( 3)


/ 3


3 3


1 (1 )(1 )


/


1
1


1
1


(1 ) (1 ) (1 )(1 )


1 1


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a a a a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
  
  
 
  



  


     


 
  


4/ Cuõng coá:


Bài 58/32:rút gọn biểu thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1 1 5 2


/ 5 20 5 5 5 5 3 5


5 2 5 2


/ 20 45 3 18 72 2 5 3 5 9 2 6 2 5 15 2


1 1 4 2 2


/ 0,1 200 2 0,08 0, 4 50 .10 2 2. 2 2 5 2 2 2 2 2 3 2


10 10 10 5 5


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


     


        


        



Bài59/32:rút gọn biểu thức(với a>0 ;b> 0)


3 2


3 3 3 3


/ 5 4 25 5 16 2 9 5 4 .5 5 .4 2.3


5 20 20 6


/ 5 64 3. 12 2 9 5 81 5 .8 6 6 5 .9


40 6 6 45 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b a a</i> <i>a b a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>ab a</i> <i>ab a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b ab</i> <i>ab ab</i> <i>ab ab</i> <i>b a ab</i>


<i>ab ab</i> <i>ab ab</i> <i>ab ab</i> <i>ab ab</i> <i>ab ab</i>


       


   


      


    



5/ Dặn dị: Hướng dẫn hs học ở nhà:


Làm các bài tập 62;63;64/33 phần luyên tập chuẩn bị tiết sau luyện tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM.


Ngày soạn: 24/09/2008.
Ngày dạy: 30/9,3/10/2008


Tuaàn 7:

<b>Tiết 14: LUYỆN TÂP</b>


I.<b>MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


1/ Kiến thức:Hs nắm kĩ hơn lý thuyết qua việc giải các bài tập ,


2/ Kĩ năng: có kĩ năng giải các bài tập trong sgk một cách nhanh chóng ,chính xác
3/ Thái độ: giáo giục cho hs tính cẩn thận trong cơng việc


II.<b>CHUẨN BỊ </b>:


-Hs giải sẵn các bài tập ở trang 33/sgk
-Gv có giáo án ,bảng phụ phiếu học tập
III. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HOC </b>:


1/ n định:


2/ Bài cũ: HS1 Sữa bài tập 60
Bài 60/32:


a/rút gọn biểu thức với x1



16 16 9 9 4 4 1 4 1 3 1 2 1 1 4 1


<i>B</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


b/ tìm x sao cho B có giá trị bằng 16


ta có :<i>B</i> 16 4 <i>x</i>1 16 <i>x</i>1 4 <i>x</i>116 <i>x</i> 15


3/ Bài mới: a/ Giớ thiệu bài: Hôm nay chúng ta luyện tập về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
b/ Các hoạt động luyện tập


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng


<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>


<b>GIẢI BÀI 62/33</b>. Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Gv gọi hai hs lên bảng
trình bày bài


Gv theo dõi hs làm bài để
sửa sai


GV nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b>
<b>GIẢI BÀI TẬP 63/33</b>:
Gọi hs trình bày vào phiếu
học tập cá nhân theo tổ hai
tổ làm một câu



Đại diện hai tổ lên bảng
Hai tổ khác nhận xét .


GV nhaän xét bổ sung


<b>HOẠT ĐỘNG 3:GIẢI </b>
<b>BÀI TẬP 64/33 & 65/33</b>


-Gv cho cả lớp cùng thực
hiện tại chổ khoảng 10’


-GV gợi ý hs biến đổi M về
dạng:<i>M</i> 1 <i><sub>a</sub></i>1


So sánh M với 1 là xét hiệu
M-1


Hai hs trình bày bài
trên bảng ,các hs
khác làm vào tập cá
nhân sau đó so sánh
với kq của bạn


Hoạt động 2:
Hs thực hiện theo
yêu cầu của gv


Hai tổ lên bảng
Hai tổ khác nhận xét



Hoạt động 3:


Hs theo dõi gv gợi ý
và trình bày bài


Hai học sinh lên
bảng


1 33 1


/ 48 2 75 5 1


2 11 3


1 5.2


4 3 2.5 3 3 3


2 3


10 17


2 3 10 3 3 3 3


3 2


2


/ 150 1,6. 60 4,5. 2 6



3


5 6 4 6 3 6 6 11 6


<i>a</i>
<i>b</i>
   
   

   
   
   


Bài 63/33:với a>0; b>0


/


2 2


( 1)


<i>a</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b b</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>a a</i>


<i>ab</i> <i>a ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>



<i>ab</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>ab</i>
<i>ab</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>b</i>
     
     
  


b/ với m>0 và a0ta có:


9
2
81
4
81
)
1
(
)
1
(
4
.
81
)
1
(


4
.
)
1
(
81
4
8
4
.
2
1
2
2
2
2
2
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>

<i>mx</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>













Bài 64/33: với <i>a</i>0;<i>a</i> 1tacó


2 2


2


1 1 1 1


/


1 1



1 1


(1 )(1 ) 1 (1 )(1 ) 1


1


1 1 1


1


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>dpcm</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
            
  
      
 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub> 
      


         
   
   
 <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   


Bài 65/34:với a > 0;a1ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HOẠT ĐỘNG 4:GIẢI </b>
<b>BÀI TẬP 66/34</b>


-Gv treo bảng phụ có sẵn
bài 66 cho hs làm vào tập
tại chổ


Gọi 1HS lên bảng khoanh
tròn kết quả đúng


Hoạt động 4:
Hs làm bài và lên
bảng khoanh tròn kết
quả đúng




Hs ghi vào vở những
yêu cầu của Gv


1 1 2 3 2 3



4
4 3


2 3 2 3


: ( )4


<i>KQ D</i>


  


  




 




4/ Cũng cố : Nhắc lại Cách biến đổi biểu thức chứa căn


5/ Dặn dò: Hướng dẫn học ở nhà: Học thuộc các phép biến đổi căn thức
Xem trước bài 9 căn bậc ba /34&35


IV. RÚT KINH NGHIỆM



---Ngày soạn: 3/10/2008.


Ngày dạy: 7/10/2008



Tuần 8

<b>Tiết 14: CĂN BẬC BA </b>


I. <b>MỤC TIÊU:</b>


1/ Kiến thức: -Hs nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có phải là căn bậc ba của
một số khác hay không


- biết được một sơ tính chất của căn bậc ba


2/ Kĩ năng: Tìm căn bậc ba của một số bằng máy tính bỏ túi.
3/ Thái độ: Rèn luyện tính tự giác học tập.


II.<b>CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


-Ơn lại cơng thức tính thể tích của hình lập phương
-Gv có bảng phụ ,phiếu học tập


<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1/ n định:


2/ Bài cũ: Nhắc lại một số tính chất của căn bậc hai?


3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Chúng ta đã biết được tính chất của căn bậc hai . Vậy căn bậc ba có gì
khác với căn bậc hai hay khơng?


b/ Các hoạt động dạy học.


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng



<b>HOẠT ĐỘNG 1: TÌM </b>
<b>HIỂU KHÁI NIỆM </b>
<b>CĂN BẬC BA.</b>


Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Gv hỏi hs để tìm thể tiùch
hình lập phương ta tìm
theo cơng thức nào?
Cho hs giải bài toán trong
sách gk?


Gọi mộtHS đọc kết quả.
Gv chỉ vào kết quả nói :
Từ kq 43<sub> = 64 người ta </sub>


gọi 4 là căn bậc ba của
số 64


-Gv cho hs nêu định
nghóa ?


GV ghi định nghóa lên
bảng


Gv cho hs xét các ví dụ
sgk/35


GV hướng dẫn học sinh
tìm căn bậc ba bằng máy


tính.


Gv cho hs làm ?1/sgk,
gv nhận xét vài kết quả
của hs


gv cho hs nêu nhận xét
sgk/35


<b>HOẠT ĐỘNG 2:TÌM </b>
<b>HIỂU TÍNH CHẤT </b>
<b>CỦA CĂN BẬC BA</b>.
-Gv gọi hs nêu các tính
chất của căn bậc hai,
-Gv nói tương tự căn bậc
ba cũng có những tính
chất của căn bậc ba.
- Gv cho hs nêu tính
chất ?


Gv nhận xét và ghi tính
chất lên bảng


Gv ta áp dụng tính chất
để so sánh và rút gọn
biểu thức chứa căn bậc
ba.


HS: Vlp = a3



Hs trình bày bài giải vào
phiếu học tập


Kết quả là :
x = 4 vì 43<sub> = 64</sub>


Nghe GV giới thiệu.
Hs nêu định nghĩa
Ghi định nghĩa vào tập
HS làm các VD


HS lặp lại thao tác của GV
Hs làm ?1 vào phiếu học
tập


Hs nêu nhận xét trong sgk


Hoạt động 2 :


Hs nêu những tính chất của
căn bậc hai


Nghe GV giới thiệu


HS nêu tính chất như trong
sgk /35


HS ghi tập



Định Nghóa :


Căn bậc ba của một số a là một số
x sao cho x3<sub> = a</sub>


Ví Dụ : (sgk/35)


Chú ý : Mỗi số a đều có duy nhất một
căn bậc ba


ta coù :<sub>(</sub>3 <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>3 <sub></sub>3 <i><sub>a</sub></i>3 = a


?1/35:
5
1
5
1
125
1
/
0
0
0
;
4
)
4
(
64
/


3
3
3
3 3
3
3 3
3















<i>d</i>
<i>b</i>


Nhận xét :


-Căn bậc ba của một số dương là số
dương



-Căn bậc ba của một số âm là số âm
-Căn bậc ba của 0 là chính số 0


2/ Tính Chất:



3
3
3
3
3
3
3
3
0
/
.
.
/
/
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>








Ví Dụ : (sgk)


?2/36:tính theo hai cách :
Cách 1:
3
4
:
12
4
:
12
64
:


1728 3 3 3 3 3



3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Caùch 2 :


3
3
27
64
:
1728
64
:


1728 3 3 3 3 3


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Yêu cầu học sinh thực
hiện giải bài ?2/36
Vào phiếu học tập ?
Gọi hai hs lên bảng
GV nhận xét


Hs trình bày ?2 vào phiếu
học tập


Hai HS lên bảng
4/ Củng cố : Nhắc lại toàn bài.


Luyện tập : bài 67/36



3 3 3


3 3 3


3 3


3 3


3 3


3
3


3


/ 512 8 8; 729 ( 9) 9


/ 0, 064 0, 4 0, 4; 0, 216 ( 0, 6) 0, 6


/ 0, 008 ( 0, 2) 0, 2


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


     


     



   


5/ Dặn dò: Hướng dẫn học ở nhà :


- Học thuộc các tính chất của căn thức bậc hai và căn bacä ba , làm các bài tập 68;39/36/sgk
- Oân tập chương 1


+ Soạn các câu hỏi phần ôn tập
+ Học thuộc kiến thức cần nhớ.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.


---
Ngày soạn: 4/10/2008.


Ngày dạy: 7,10/10/2008


Tuần 8

<b>Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>



1/ Kiến thức :-Nắm được kiến thức cơ bản căn bậc hai một cách kĩ hơn


2/ Kĩ năng: -Biết tổng hợp các kĩ năng tính tốn, biến đổi biểu thức ,biểu thức chữ có chứa căn thức bậc
hai


- Phân tích đa thức thành nhân tữ và giải phương trình tích.


3/ Thái độ: Rèn luyện tính khái qt hốvà khả năng xâu chuổi kiến thức đả học
II. <b> CHUẨN BỊ :</b>



-Hs làm trước ba câu 1;2 và 3 /39
-Gv có bảng phụ,phiếu học tập
III.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1/ n định:


2/ Bài củ Nêu tính chất của căn baäc ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b/ Các hoạt động ôn tập


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng


<b>HOẠT ĐỘNG 1 : ƠN </b>
<b>TẬP LÍ THUYẾT.</b>


-Gv cho hs trả lờicâu
hỏi 1/39


Gv nhận xét và kết
luận đk laø x0


- Gv cho hs trả lời câu
hỏi 2/39 và treo bảng
phụ có phần chứng
minh như trong sgk/9


Gv tếp tục cho hs trả
lời câu hỏi 3, gv nhận
xét và kl: <i>A</i>0



Gv treo bảng phụ có
các cơng biến đổi căn
thức và cho HS đọc
tóm tắt kiến thức cần
nhớ sgk


<b>HOẠT ĐỘNG </b>
<b>2:LUYỆN TẬP</b>


Gv gọi 4 hs trình bày
bài 70/40,


Các hs khác làm vào
tập cá nhân


GV nhận xét


Hoạt động 1:


Hs trả lời


Hs chứng minh :
Ta có:

 


 

 

 

( )
0
*
0
*

2
2
2
2
2
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


















vậy suy ra đpcm
hs trả lời:


HS đọc SGK


Hoạt động 2:
4HS lên bảng


Hs thực hiện theo yêu
cầu của gv sau đó so
sánh với kết quả của bạn


1/ Các Công Thức Biến Đổi Căn Thức :


)
0
;
0
(
*
0
;


0
(
*
)
0
(
*
0
;
0
(
*
)
0
;
0
(
.
*
*
2
2
2
2

















<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>

<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
2
2
2
1


( . 0; 0)


( 0)


( )


( 0; )


( )


( 0; 0; )


<i>A</i>


<i>AB A B</i> <i>B</i>



<i>B</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>A B</i>


<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>A B</i>


<i>A</i> <i>A B</i>


<i>A B</i>
<i>A B</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>


<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
   
  
   


    





2/Luyện Tập:


BÀI 70/40:tìm giá trị của biểt thức


1296
1296
.
1296
6
.
16
.
81
.
216
5
11
810
.
6
,
21
/
9
56
9
7
.


8
81
49
.
8
567
343
.
8
567
343
.
64
567
3
,
34
.
640
/
45
196
9
14
.
5
8
.
4
7

81
196
.
25
64
.
16
49
81
34
2
.
25
14
2
.
16
1
3
/
27
40
3
14
.
7
4
.
9
5

9
196
.
49
16
.
81
25
/
2
2














<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Giải bài 71/40
Gv chia lớp thành 4
nhóm mỗi nhóm làm
một câu vào bảng phụ
nhóm


Đại diện Các nhóm
lên bảng trình bày


GV nhận xét


Giải bài tập 72/40
Cho học sinh chuẩn bị
tại chổ 5’


Gv gọi 4 hs trình bày
bài trên bảng


các hs khác làm vào
tập cá nhân


*Hướng dẫn học ở nhà
:


Trả lời các câu hỏi
còn lại trong trang 39,
học thuộc các công
thức biến đổi căn bậc
hai



Hs thực hiện chia nhóm
theo sự chỉ đạo của gv –


Đại diện lên bảng trình
bày


Nhóm khác nhận xét.


HS chuẩn bị tại chổ
4 Hs thực hiện bài trên
bảng


Cả lớp làm vào tập


Hs nghe gv dặn dò và
ghi vào vở để thực hiện
ở nhà


2 2


/( 8 3. 2 10) 2 5 16 3 4 20 5


4 6 2 5 5 5 2


/ 0,2 ( 10) .3 2 ( 3 5) 0,2.10 3 2 3 5
2 3 2 3 2 5 2 5


1 1 3 4 1 1 3 4 1


/ 2 200 : ( 2 2 10 2) :



2 2 2 5 8 4 2 5 8


1 6 1 5 1 27


( 2 2 8 2): ( 2 8 2) : 2.8 54 2


4 4 8 4 8 4


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
      
     
     
   
 
    
 
 
 

      


2 2 2


/ 2 ( 2 3) 2( 3) 5 ( 1) 2 2 3 3 2 5


6 2 2 3 2 5 1 2



<i>d</i>          


    


Bài 72/40:phân tích thành nhân tử (với
x.y,a,b không âm


va øa0)


)
3
)(
3
(
)
(
9
3
12
/
)
1
(
/
)
)(
(
)
(
)


(
/
)
1
)(
1
(
1
)
1
(
1
/
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>

<i>a</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>ay</i>
<i>bx</i>
<i>by</i>
<i>ax</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>a</i>







































4/ Cũng cố Nhắc lại các kiến thức đả ôn và phương pháp rút gọn biểu thức chứa căn.
5/ Dặn dị: Tiếp tục ơn tập.


Làm các bài tập còn lại.
IV, RÚT KINH NGHIỆM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày dạy: 7,10/10/2008


Tuần 9.

<b>Tiêt17: ÔN TẬP CHƯƠNG I(tt)</b>


I.<b>MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


1/ Kiến thức: -Hs tiếp tục được củng cố ,khắc sâu kiến thức chương 1 đã học qua việc giải các bài tập
2/ Kĩ năng : -Có kĩ năng giaiû các bài tập trong sgk nhanh chóng ,chính xác


-Tìm được điều kiện xác định của biểu thức chứa căn, giải phương trình, giải bất phương
trình


3/ Thái độ: Tự tin khi làm bài.
I.<b> CHUẨN BỊ :</b>


-Hs xem trước các câu hỏi trong sgk
-Gv có giáo án bảng phụ,phiếu học tập
III.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>



1/ n định:


2/ Bài cũ Xen trong ôn tập.


3/ Bài mới. a/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập chương 1
b/ Các hoạt động ôn tập


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng


<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>


Gv cho hs trả lời câu 4 và
câu 5 làm vào tập để gv
kiểm tra


Gv cho 4 hs lên bảng ghi
cơng thức số 6, 7,8,9
và ví dụ minh hoạ
GV nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>: <b> </b>Luyện
tập


Baøi 73/40


Gv cho hs chia thành 4 tổ
mỗi tổ làm một câu sau
đó gọi đại diện mỗi tổ
trình bày



Hoạt động 1:


Hs trả lời câu 4 và câu 5
làm vào phiếu học tập
4 Hs lên bảng ghi công
thức 6,7,8,9, và cho các ví
dụ :


Hoạt động 2:


HS thảo luận theo nhóm
Đại diện các nhóm báo
cáo.


Các Hs trình bày bài vào
tập


1 /Các Cơng Thức Biến Đổi Căn Bậc Hai :


)
;


0
;
0
(
)
(


*



)
;


0
(
)
(


*


)
0
(
*


)
0
;
0
(
1


*


2
2


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>C</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>C</i>


<i>B</i>
<i>B</i>



<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>





























2 /Luyện Tập :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV nhận xét tổng kết.


Bài tập 74/40


Gv gọi hai hs lên bảng
trình bày bài các hs khác
làm vào tập cá nhân


GV nhận xét sữa sai


GIải bài 75a
Gv gợi ý hs giải
Hãy biến đổi vế trái


Giải bài 76a/41
Gv gợi ý hs trình bày
dùng hđt số 3 sau khi thực
hiện phép tính trong dấu


Hs trình bày bài vào taäp



nhận xét bài làm cũa bạn
ở trên bảng


Hs theo dõi gv hướng dẫn
và làm bài vào tâp


Hs theo dõi gv gợi ý và
làm vào tập cá nhân



 







2
2


2
2


2
2


/ 9 9 12 3 3 2


3 3 2



* 9 3 9 3 9 2 9 15 6


3 3


/1 4 4 1 2


2 2


1 3 ( 2)


3


1 2


1 3 ( 2)


2


* 1,5 1 3 1 3.1,5 1 4,5 3,5


/ 1 10 25 4 1 5 4 1 5 4


1


1 9 (5 )


5


1 5 4



<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>b</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


        



  


        


      


 


 




   <sub></sub>


 


 <sub></sub>


       


        


 


   









2 2


1


1 5 4 1( )


5


* 2 1 2 1


/ 4 9 6 1 4 (3 1)


1


4 3 1 1( )


3


4 3 1


1


4 3 1 7 1( )


3


* 3 7 1 7 3 1 7 3 1



<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





    


     




    





   




 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





       


Baøi 74/40:tìm x


2


1


/ 2 1 3 2 1 3 2 1


1


3( ) 2 4 2


2


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



      


     


hoặc:


2x-1 = -3(x< 1<sub>3</sub>) 2<i>x</i>2 <i>x</i><sub>2</sub> 1


5 1


/ 15 15 2 15


3 3


5 1 1


15 15 15 2 15 2


3 3 3


36


15 6 15 36 2,4


15


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


      


Bài 75a/40:chứng minh


  1,5


6
1
3
216
2


8
6
3
2










</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

ngoặc


Gv chấm vài bài cho hs


điểm



2 3 6 216 1 2 3 6 1


2 6
3


8 2 6 2 2 2 6


6( 2 1) 1 6 1


2 6 2 6


2


2( 2 1) 6 6


3 6 1 3


1,5


2 6 2


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   



   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


 




 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub> đpcm</sub>


Bài 76a/41:




2 2 2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2



2 2 2 <sub>2</sub>


2 2 2 2 2 2


2 2


1 :


( 0)


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>



<i>a b</i>
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub> 


     


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>


 


  


 


   






4/ Cũng cố : Nhắc lại toàn bài những kiến thức cần nhớ và những kĩ năng cần rèn luyện.
5/ Dặn dị: n tập tồn chương


Chuẩn bị kiểm tra một tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.


Ngày soạn: 4/10/2008.
Ngày dạy: 10/10/2008


Tuaàn 9.

<b>Tiết 18: KIỂM TRA CHƯƠNG 1</b>


I.<b>MỤC TIEÂU</b>:<b> </b>


1/ Kiến thức: -Hs được kiểm tra kiến thức chương 1 về các phép biến đổi căn thức bạc hai thông qua các
bài tập về rút gọn biểu thức và các dạng bài tập liên quan


2/ Kĩ năng : -Có kĩ năng tính giá trị biểu thức và rút gọn biểu thức.


-Tìm được điều kiện xác định của biểu thức chứa căn, giải phương trình, giải bất phương
trình


3/ Thái độ: Độc lập suy nghĩ và tự lập trong khi kiểm tra.
I.<b> CHUẨN BỊ :</b>


Hoïc sinh: n tập chương 1
Chuẩn bị cuøa GV:


1/ Thiết kế ma trận đề:



Cấp độ


Chủ đề Nhận biết TNKQ TL TNKQThông hiểuTL TNKQVận dụngTL TổngHợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tính chất của căn thức


bậc hai 0,5 2 0,5 1,5 1 5,5


Các phép biến đổi đơn
giản căn thức bậc hai


2
0,5


2
0,5


1
0,5


1
3


6
4,5
Toång


Hợp



4
1


3
2


4
1


4
2


3
4


18
10
2/ Thiết kế đề bài(kèm theo)


3/ Đáp án :


III.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1/ n định:
2/ Phát đề .


3/ THeo dỏi học sinh làm bài.
4/ Thu bài


5/ Dặn dò Nhận xét tiết học



Về nhàn xem trước bài 1 chương 2
Oân lại phần hàm số ở lớp 7


IV. RÚT KINH NGHIỆM


<i>Trường THCS Hòa Lợi</i> <b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>


<i>Họ và tên:……….. Thời gian: 45’<sub>(kể cả thời gian phát đề)</sub></i>
<i>Lớp:……….</i>


<b>I/ ĐỀ RA</b>.


<b>A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)</b>


Khoanh tronø chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu 0,25đ)
Câu 1: Với a>0 thì x= <i>a</i> khi và chỉ khi:


a/ x>0 vaø x2 <sub>=a; b/ x</sub>2<sub> = a; c/ x </sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub>; d/ x </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> vaø x</sub>2<sub> = a</sub>


Câu 2: Căn bậc hai số học của 8 laø:


a/ -2 2 ; b/ 2 2 ; c/  2 2 ; d/ 4


Caâu 3: 3<i>x</i> 2 có nghóa khi:


a/x


3
2



 b/ x<sub></sub>


3
2


; c/ x


3
2




 d/ x


3
2





Câu 4: Mệnh đề <i><sub>B</sub>A</i>  <i><sub>B</sub>AB</i> đúng khi:


a/A.B0 vaø B<0; b/ A.B0 vaø B0 c/ A.B0 vaø B0 d/ A.B0 Vaø B>0


Câu 5: Giá trị của biểu thức

2


2
3 là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Câu 6: Tính <sub>28</sub><i><sub>a</sub></i>4<i><sub>b</sub></i>2 ta được kết quả:


a/ 4a2<sub>b; </sub> <sub> b/2</sub> <sub>7</sub><sub>a</sub>2<sub>b; c/ -2</sub> <sub>7</sub><sub>a</sub>2<sub>b; d/ 2</sub> <sub>7</sub><sub>a</sub>2<sub>|b|</sub>


Caâu 7: Nếu 9<i>x</i> 4<i>x</i> 3 thì x bằng


a/ 3; b/ 9<sub>5</sub>; c/ 9; d/ -9
Câu 8: Giá trị của biểu thức <sub>2</sub> 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>3</sub>





 laø:


a/ 4; b/ -4; c/ 2 3; d/ -2 3


<b>B – PHẦN TỰ LUẬN (8đ) </b>


Câu 1: Phát biểu và chứng minh định lí về mới quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương.(1đ)
Câu 2: So sánh các căn thức sau(1đ)


a/ 5 2 vaø 42 b/ 3 2 và 32


Câu 3: Tính (2đ)


a/ 12,1.360 b/ 216


6


c/ <sub>( 7 3)</sub>2



 d/ 1 1


3 2  3 2


Câu 4. Tìm x biết : (1ñ0


a/ <i>x</i>1 3 b/ <i>x</i>2 2<i>x</i> 1 1


Câu 4: Cho biểu thức: (3đ)


P= 


























 1


2
1


1
:
1


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


với x>0 và x1


a / Rút gọn biểu thức P.
b/ Tìm x để P<0.
II. ĐÁP ÁN.


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8



Đáp án a b a d b d c c


B.PHẦN TỰ LUẬN.


Caâu 1. SGK Trang 12&13 (2đ)


Câu 2 a/ 5 2  50 maø 50 42 5 2  42 (0,5ñ)


b/ 32 4 2 maø 3 2 4 2  3 2 32 (0,5đ)


Câu 3. Tính


2


/ 12,1.360 121.36 121. 36 11.6 66


216 216


/ 36 6


6
6


/ ( 7 3) 7 3 3 7(3 7)


1 1 3 2 3 2


/ 2 3


3 2



3 2 3 2


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


   


  


     


  


  




 


Caâu 4 :Tìm x biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a/ <i>x</i>1 3  <i>x</i> 1 9  <i>x</i>10 vì x >1 neân 1 < x < 10 (0,5ñ)


b/ <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 1</sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1 1</sub>


        



Ta có * khi x  1 thì <i>x</i>1 1  <i>x</i> 1 1  <i>x</i>2 (thoả mãn)


* Khi x < 1 thì <i>x</i>1 1  1 <i>x</i> 1 <i>x</i>0 (thoả mãn)


Vaäy <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 1</sub>


   khi x =2 vaø x =0 (0,5đ)


Câu 4. a/

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>
































1
1


2
1


1
:
1
1


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>P</i> <sub> (0,5ñ)</sub>


=

<sub></sub>

<sub> </sub>

: <sub>1</sub>

<sub></sub>

1 2 <sub>1</sub>

<sub></sub>


1


1












<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


(0,5ñ)
=

<sub></sub>

<sub></sub>





1
1
1


.
1
1










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


(0,5ñ)
= <i>x</i><i><sub>x</sub></i>1 (0,5ñ)


b/ P < 0  <i>x</i><i><sub>x</sub></i>1 < 0 Vì x > 0  <i>x</i> > 0 Do đó P < 0  x - 1 < 0  x < 1


Vaäy khi x < 1 thì P < 0 (1ñ)


<i><b>Ngày soạn : 16/10/2008</b></i><b> </b>


<i><b>Ngày dạy: 21/10/2008</b></i><b> </b>


<b>Tuaàn 10 CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b> Tiết 19:NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ </b>




I.

<b>MỤC TIEÂU</b>

:

<b> </b>



1/ Kiến thức-Hs nắm vững khái niệm về hàm số ,biến số , hàm cho bằng bảng hoặc bằng cơng thức khi y
là hàm số của biến thì có thể viết y= f(x),y =g(x) …..giá trị của hàm số y=f(x) tại x0 ,x1 ,….được kí hiệu là


f(x0),f(x1),…


-Hs nắm được đồ thị của hsố y= f(x),bước đầu hiểu khái niệm hàm đồng biến,nghịch biến trên r


2/ Kĩ năng -Hs vận dụng vào tính thành thạo giá trị của hsố,biểu diễn cặp giá trị (x;y) trên mặt phẳng toạ
độ,vẽ thành thạo đồ thị hsố y = ax


3/ Thái độ: Giúp HS làm việc theo quy trình
II.

<b>CHUẨN BỊ </b>

:


-Gv chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn hệ trục toạ độ ,vẽ trước bảng ?2
-Hs ôn lại phần hsố học ở lớp 7,máy tính


<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>



1/Ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Lớp 7 chúng ta đã được làm quen với khái niệm hàm số , đồ thị hàm số y =
ax . Ở chương này chúng ta được bổ sung thêm một số khái niệm mới như; H/s đồng biến, h/s nghịch
biến, đồ thị h/s y= ax + b, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng // và hai đường thẳng cắt nhau. Hôm nay
chúng ta nhắc lại các khái niệm h/s.


b/ Các hoạt động dạy học



Hoạt động củ gv Hoạt động của hs Ghi bảng Bổ sung
Hoạt động 1:<b>NHẮC LẠI KHÁI </b>


<b>NIỆM HÀM SỐ</b>


-Gv hỏi hs :khi nào thì đại lượng
y gọi là hsố của đại lượng thay
đổi x ?


-Gv nhân xét đúng sai trong câu
trả lời của hs


-Gv hỏi tiếp : em hiểu như thế
nào về kí hiệu y= f(x), y= g(x),
-Gv nhận xét câu trả lời và
hỏi:các kí hiệu f(0), f(1), f(2),…..,
f(a)nói lên điều gì ? gv nhận xét
và nêu các khái niệm như sgk
-Gv cho hs làm ?1/43 vào phiếu
học tập


-Gv nhận xét và đánh giá
Hoạt động 2:

<b>NHẮC LẠI </b>



<b>KHÁI NIỆM ĐỒ THỊ </b>


<b>HAØM SỐ</b>



-Gv cho hs nêu ?2a/43 gọi 5 hs
lên mỗi em biểu diễn một điểm
trên mp toạ độ ( Cả lớp làm vào


tập)


-Gv treo hình vẽ sẵn như sau :


1
1


6


4


2 3


0 4


2
A


B


C


D <sub>E</sub>


F


-Gv chỉ vào hình và giới thiệu đồ


Hoạt động 1:



Hs trả lời:như sgk /42


Hs trả lời :với kí hiệu như vậy
nghĩa là đại lượng y là hàm
số của đại lượng thay đổi x
Hs trả lời :f(0) là giá trị đại
lượng y(hay giá trị của hàm
số) tại x = 0; f(1) là giá trị
H/S y=f(x) khi x = 1,…….
Hs làm ?1/43 vào phiếu học
tập


1hs lên bảng


Hoạt động 2:


- 5 hs trình bày?2a/43
-Cả lớp làm vào tập
1hs nhận xét


-HS quan saùt


1/Khái niệm hàm số:
*y gọi là hàm số của đại
lượng thay đổi x nếu:
-Đại lượng y phụ thuộc
vào đại lượng thay đổi x
-Với mỗi giá trị của x ta
ln tìm được chỉ một giá
trị tương ứng của y



-Kí hiệu :y = f(x), y= g(x),


Hsố có thể cho bằng bảng
hoặc công thức


*Khi x thay đổi ,y ln
nhận giá trị khơng đổi thì
hsố y gọi là hàm hằng
2/ Đồ thị của hàm số :
?2a/: (SGK)


1
1


6


4


2 3


0 4


2
A


B


C



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

thị của hs số , gv hỏi các em có
thể nói đây là đồ thị của hsố nào
trong vd1?


-Gv gọi tiếp hs khác làm ?2b/43
lên bảng các hs khác làm vào
taäp.


-Gv hỏi hiểu về đồ thị của hsố
như thế nào ?


gv nêu khái niệm đồ thị của hsố
như trong sgk/43


Hoạt động 3 : <b>TÌM HIỂU VỀ </b>
<b>HAØM SỐ ĐỒNG BIẾN, HAØM </b>
<b>SỐ NGHỊCH BIẾN </b>


-Gv cho hs làm ?3/43 ( hs điền
giá trị thích hợp vào bảng phụ)
-Gv cho hs nhận xét về tính
tăng ,giảm của dãy giá trị của
biến và dãy giá trị tương ứng của
hàm số


-GV bổ sung va nêu khái niệm
hàm đồng biến ,nghịch biến


-Hs trả lời :


-Hs trình bày bài


Các hs khác làm vào taâp


-Hs trả lời ….


-Hs ghi khái niệm như sgk
Hoạt động 3 :


-Hs làm ?3/43 vào ngay bảng
phụ


-Hs nhận xét :
- Hs ghi tập


1
1


y= 2x


0


-Vậy: Tập hợp tất cả các
cặp điểm biểu diễn các
cặp giá trị tương ứng
(x;f(x) ) trên mp toạ độ
gọi là đồ thị của hsố


3/ Hàmsố đồng
biến,nghịch biến:


Với x1;x2 bất kì thuộc R:


*x1< x2 mà f(x1) < f(x2) thì


hàm số y= f(x) đồng biến
trên R


*x1 < x2 maø f(x1) > f(x2) thì


hàm số y= f(x) nghịch
biến trên R


4/ Cũng cố +NNhắc lại toàn bài


+ Thế nào là hàm số đồng biến ,hàm số nghịch biến?
+Nêu cách vẽ dồ thị hàm số y = ax?


5/Dặn dò: +Học thuộc bài


+Làm bài tập số 1,2,3.


<b>IV / RÚT KINH NGHIỆM </b>



<b>Ngày s</b>

oạn:17/10/2008

<i>GV: Nguyễn Thị Thanh</i>


Ngày dạy: 24/10/2008

<b> </b>



<b> Tuaàn 10 Tiết 20: LUYỆN TẬP </b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>2/ Kĩ năng</b> : Tính giá trị hàm số, vẽ đồ thị và đọc đồ thị trên mặt phẳng tọa độ.



<b>3/ Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<b>1/ Giáo viên</b>: Chuẩn bị đáp án của các bai;2;3;4;5;,bảng phụ,phiếu học tập


<b>2/Học sinh</b>: Làm các bài tập ở nhà


<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1<b>/ Ổn định: </b>


<b>2/ Bài cũ:</b> HS1 nêu khái niệm hàm số? Chữa bài tập số 1?


HS2: Thế nào là hàm số đồng biến , hàm số nghịch biến?Bài tập số 2?


<b>3/ Bài mới</b>: a/ Giớ thiệu bài: Tiết này chúng ta luyện tập về hàm số và cách vẽ đồ thị hàm số
b/ Các hoạt động luyện tập


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng Bổ sung


<b>HOẠT ĐỘNG 1: TÌM </b>
<b>HIỂU CÁCH GIẢI </b>
<b>BAØI TẬP SỐ 3</b>


-GV trong h/s y=2x cho
x=1 thì y=?; tương tự cho
h/s y= -2x?



-Gv ta có :A(1;2) và B(1;
-2)


-Gọi hs lên bảng vẽ các
đường thẳng qua gốc toạ
độ vàđiểm A, đường
thẳng qua gốc toạ độ và
điểm B


-Gv hỏi đường thẳng các
em vừa vẽ gọi là gì của
hàm số y= 2x ? y = -2x ?
Gv cho hs xét tính chất
của hàm số và giải thích
tại sao ?


GV nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG 2: TÌM </b>
<b>HIỂU CÁCH GIẢI </b>
<b>BÀI TẬP 4</b>


Gv treo bảng phụ vẽ
hình:


Hoạt động 1


-Với h/s y=2x ta có
Khi x=1 thì y=2
- Với h/s y= -2x ta có


khi x=1 thì y= -2


-1HS lên bảng
-Hs vẽ hình vào tập
theo yêu cầu của gv
-Hs :các đường thẳng
đó gọi là đồ thị của
hàm số y= 2x và y=
-2x


Hs trả lời :


<b>Baøi 3/44</b>:<b> </b>


a/*Vẽ đường thẳng đi qua gốc toạ độ
0(0;0) và điểm A(1;2), ta được đồ thị của
hàm số y = 2x


*Vẽ đường thẳng đi qua gốc toạ độ 0(0;0)
và điểm B(1;-2) ta được đồ thị của hàm số
y = -2x


1
1


y=2x
y = -2x


A



B
2


-2
0




b/Khi giá trị của biến x tăng lên thì giá trị
tương ứng của hàm số y =2x cũng tăng lên
,do đó hàm số y = 2x đồng biến trên R
khi giá trị của biến x tăng lên thì giá trị
tương ứng của hàm số y= -2x lại giảm nên
hàm số y = -2x nghịch biến trên R


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

1
1


0
y= 3 x
3


2
A
B


C
D


Gv hỏi hs :trong hình


vng ta đã biết cạnh
nào? Hình hcn đỉnh
O;D;C biết những cạnh
nào? Hãy tính OB? Tính
OD?


Gv trình bày lại cách
thực hiện .


-Yêu cầu hs nhắc lại
cách vẽ


<b>HOẠT ĐỘNG 3 TÌM </b>
<b>HIỂU CÁCH GIẢI </b>
<b>BAØI TẬP 5</b>


- Yêu cầu 1hs đọc đề ra
Gv cho hs vẽ hình 5/45
vào tập


-Gv gợi ý hs làm câu b
do đthẳng //0x và cắt 0y
tại điểm có tung độ bằng
4, cắt 0x tại A nên toạ độ
điểm A(xa;4) từ phương


trình y = 2x ta coù 4 = 2x


 x =2 vậy toạ độ điểm



A(2;4) Gv cho hs tự tìm
toaÏ độ điểm B?


-Gv gợi ý hs tìm chu vi
tam giác AOB:tính OA;
tính OB bằng cách dùng
đlý pitago vào 2 tam giác
vng trong hình vẽ
-Gv hỏi : trong AOB


đường cao ứng với cạnh


Hoạt động2:


Hs trả lời các câu hỏi
của gv


Sau đó tính các đoạn
thẳng theo u cầu
của gv


-Hs ghi vào tập


-HS nhắc lại
Hoạt đơng 3
-1 hs đọc đề ra
-Hs vẽ hình vào tập


-Hs nghe gv hướnh
dẫn tìm toạ độ điểm A


sau đó tìm toạ độ điểm
B vào tập


-1 Hs đứng tại chổ đọc
kết quả


-Hs nghe gv gợi ý tìm
chu vi tam giác AOB
và thực hiện vào tập


-Hs trong AOB dường


cao ứng với cạnh AB
có độ dài là 4


1
1
0


y= 3 x
3


2
A
B


C
D


Hình vng có độ dài cạnh là 1 ,đỉnh là 0


nên đường chéo của hình vng là 2


*Vẽ hcn có đỉnh là 0 và cạnh CD =1,OB =
OC = 2nên đường chéo OD = 3


*Vẽ hcn đỉnh 0,một cạnh là 1 đvị một
cạnh có độ dài là 3,ta được điểm A(1;


3)


*Vẽ đường thẳng qua gốc toạ độ và điểm
A, ta được đồ thị của hàm số y= 3<i>x</i>
<b>Bài 5/45:</b>


a/ vẽ đồ thị hsố y = x và y = 2x


1
1


0 2 <sub>4</sub>


A


B
4


y =2x


y = -2x



y=x


b/*Tìm toạ độ đểm A:


Trong phương trình y =2x cho y = 4 ta có x
= 2 nên A(2;4)


*Tìm toạ độ điểm B:


Trong phương trình y = x cho y = 4 ta có x
= 4 nên B(4;4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

AB là bao nhiêu ? từ đó
cho hs thực hiện bài giải
vào tập ( gv nêu kết quả
cho hs thực hiện )


<b>HOẠT ĐỘNG 4: LAØM </b>
<b>BAØI TẬP 7</b>


-Yêu cầu HS đọc bài tập
7?


- Nhắc lại khái niệm h/s
đồng biến, nghịch biến?
-/ Nếu có x1<x2 hãy xét


hiệu f(x1) vàf(x2)?


? Có nhận xét gì về h/s


đã cho?


Hoạt động 4
-HS đọc dề ra.
-HS x1<x2 kéo theo


f(x1) <f(x2) thì h/s


y=f(x) đồng biến
-Khi x1<x2 thì


f(x1) - f(x2)= 3x1 -3x2


=3(x1-x2) <0 suy ra


f(x1) <f(x2) hay h/s


y=3x là h/s đồng biến


*Tính chu vi AOB :


Ta có ab = 4-2 = 2 (cm) ,áp dung định lý
pitago ta có :


OA = 22 42 20 2 5





 (cm)



OB = 42 42 32 4 2





 (cm)


Chu vi AOB :


2+2 5+4 2

12,13(cm)


Diện tích của AOB:
2


1


.2.4= 4(cm2<sub>)</sub>


4<b>/ Bài tập số 7</b>:Nếu x1 < x2 suy ra x1-x2< 0


neân f(x1) - f(x2)= 3x1 -3x2 =3(x1-x2) < 0 suy


ra f(x1) < f(x2) hay h/s y=3x là h/s đồng


bieán


<b>4/ Cũng cố</b> +Nhắc lại cách vẽ đồ thị h/s y = ax


+Cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến



<b>5/ Dặn dò</b>: + Xem lại toàn bài.
+Làm bài tập 6.
+ Xem trước bài 2


<b>IV RÚT KINH NGHIỆM</b>

<b> </b>



Ngày soạn :23/10/2008. <i>GV: Nguyễn Thị Thanh</i>
Ngày dạy: 28/10/2008


Tuaàn 11 Tiết 21

<b>: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


I.<b>MỤC TIÊU</b>:


1/ Kiến thức: -Hs nắm được dạng của hàm số bậc nhất: y = ax +b trong đó a ln khác 0, hsố xác định
với mọi giá trị của x


-Hsố y = ax +b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a< 0


2/ Kĩ năng: Hiểu và chứng minh được hàm số y=3x + 1 là hs đồng biến và hs y = -3x+1 là hs nghịch biến.
3/ Thái độ: u thích mơn tốn và thấy được nhu cầu học tốn .


II.<b>CHUẪN BỊ</b> :


1/Giáo viên: Chuẩn bịtrước bảng phụ ghi sẵn nội dung ?1, ?2,?3, ?4.
2/ Học sinh: Xem trước bài học ở nhà


III. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1/ n định:



2/ Bài cũ: HS1 Hàm số là gì? Cho ví dụ


3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Ta đã biết khái niênm về hàm số. Hơm nay chúng ta tìm hiểu một hàm số
cụ thể đó là hàm số bậc nhất. Vậy hàm số bậc nhất có dạng như thế nào? Và tính chất gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Hoạt động1: <b>TÌM HIỂU VỀ HÀM </b>
<b>SỐ BẬC NHẤT.</b>


-GV giới thiệu bài tốn
-u cầu hs đọc bài toán


-GV vẽ sơ đồ chuyển động như SGK
-Gv nêu ?1/46 cho hs chuẩn bị vài
phút và gọi hs trả lới ?1


-Gvnhận xét và yêu cầu thực hiện ?2
-Gv đưa bảng giá trị tương ứng của t
và s rồi cho hs giải thích tại sao s là
hàm số của t ?


t(giờ) 1 2 3 4 …


s =


50t+8(km)


58 108 158 208 …
-Gv chốt lại và nêu định nghóa hàm số
bậc nhất bậc nhất như trong sgk



-GV đưa ra bài tập: Trong các hàm số
sau hàm số nào là hàm bậc nhaát?
a/ y=1-5x b/ y=1 4


<i>x</i> c/y= 2<i>x</i>
1


d/ y= 2x2<sub> +3 e/y=mx+2 f/ y=7</sub>


-GV giới thiệu chú ý


Hoạt động 2: <b>TÌM HIỂU TÍNH </b>
<b>CHẤT HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


-Gv đưa ra ví dụ xét hàm số :
y = f(x) = -3x +1 cho hs tự đọc nội
dung rồi yêu cầu hs trả lời:


Hàm số y= -3x+1 xác định với những
giá trị nào của x?


-Chứng minh y = -3x+1 nghịch biến
trên R


-Gv đưa ra ?3 chia lớp thành nhóm
theo tổ cho các em cùng thảo luận tìm
cách chứng minh?


-Gọi đại diện 1 nhóm trình bày



Hoạt động 1:


Hs đọc bài tốn


Hs trả lời sau 1h ôtô đi
được 50km


Sau t giờ ôtô đi: 50.t km
Sau t giờ ôtô đi :50.t km
Hs thực hiện ?2 tại chổ
1HS lên bảng


Hs giải thích :
- s phụ thuộc vào t
-ứng với mỗi giá trị của
t chỉ có một giá trị
tướng ứng của s


Hs đọc lại định nghĩa
1HS lên bảng: các hs
bậc nhất là a,c còn hàm
số b,d,e,f khôn phải là
hs bậc nhất


Hoạt động 2:


Hs trả lời như trong
sgk/47



Hs htực hiện:


Do x1 < x2 nên x2 –x1 >


0 do đó :


f(x2) –f(x1)= 3x2


+1-(3x1+1)= 3x2-3x1=3(x2


-x1) > 0 vaäy:


f(x2)- f(x1) > 0 hay f(x1)


1/ Bài tốn mở đầu:


Định nghóa:


Hàm số bậc nhất là
hàm được cho bởi cơng
thức:


y= ax +b


trong đó a,b là các số
cho trước a

0


*Chú ý :khi b = 0 hàm
số có dạng y = ax



2/Tính Chất :


Tổng quaùt:


Hàm số bậc nhất y =
ax +b xác định với mọi
x thuộc R và có tính
chất sau:


*Đồng biến trên R khi
a> 0


*Nghịch biến trên R
khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-Qua hai bài tập trên gv khẳng định :
hsố y = ax +b đồng biến trên R khi
a>0 và nghịch biến trên R khi a < 0
-Yêu cầu 1hs đọc kết luận tổng quát
-Giới thiệu ?4 và u cầu hs thực hiện
tại chơ


-Gọi 2hs lên baûng


-GV đánh giá chung


< f(x2)


vậy hàm số y = 3x +1
đồng biến trên R



Hs đưa ra các hàm số
đồng biến ví dụ :y=
5x+3, y = x+5, ………
hs đưa ra hsố nghịch
biến :


y= -x+3, y = -4x -1, ……


4/Cũng cố: +Nhắc lạitoàn bài.
+Bài tập số 8


5/ Dặn dò: +Học thuộc định nghóa và tính chất.
+Bài tập về số 9, 10, 11.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×