Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an tuan 9 lop 2 CKT 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.19 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>TiÕt 1:</b>

<b>Chµo cê</b>



<b>Tiết 2:</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>ÔN TẬP TIẾT 1</b>
<b>I/ mơc tiªu :</b>


- Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm
rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội
dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2
đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.


- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự
vật ( BT3, BT4)


*HS khá giỏi: HS khá,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc
độ đọc trên 35 tiếng / phút.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Oân luyện tập đọc và</b></i>
<i><b>học thuộc lòng.(15’)</b></i>


-Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.


-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
-Cho điểm trực tiếp từng HS.



-Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho HS về nhà luyện lại và
kiểm tra trong tiết học sau.


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Đọc thuộc lòng bảng</b></i>
<i><b>chữ cái (10’)</b></i>


-Gọi 1 HS khá đọc thuộc.
-Cho điểm HS.


-Yêu cầu HS ni tip nhau c bng
ch cỏi.


<b>Hot ng 3:</b> <i><b>Ôn tập về chỉ người,</b></i>
<i><b>chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật.(10’)</b></i>
<b>Bài 3:</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


- 1 em ®ọc bảng chữ cái, cả lớp


theo dõi.



- 3 HS đọc nối tiếp từ đầu đến hết
bảng chữ cái.


- 1 em ®ọc yêu cầu.


- 4 HS lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Gọi 4 HS lên bảng làm bài và yêu
cầu cả lớp làm vào giấy nháp.


-Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 4:</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Chia 4 nhóm


-Gọi từng nhóm đọc nội dung từng
cột trong bảng từ sau khi đã làm bài
xong.


-Tuyên dương những nhóm hoạt
động tích cực.


<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Củng cố dặn dò (3’)</b></i>
- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài
tập đọc tuần 7 và tuần 8, trả lời các
câu hỏi cuối bài.


- 1 HS đọc u cầu.



- 4 nhóm cùng hoạt động, tìm thêm
các từ chỉ người, đồ vật, con vật,
cây cối vào đúng cột.


- 1 nhóm đọc bài làm của nhóm,
các nhóm khác bổ sung những từ
khác từ của nhóm bạn.


<b>Tiết 3:</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>ÔN TẬP TIẾT 2</b>
<b>I/ mơc tiªu :</b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1


- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? ( BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự
bảng chữ cái ( BT3)


<b>II/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Hot ng 1:</b> <i><b>Ôn luyn tp đọc và</b></i>
<i><b>học thuộc lòng.(15’)</b></i>


-Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.


-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
-Cho điểm trực tiếp từng HS.



-Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho HS về nhà luyện lại và
kiểm tra trong tiết học sau.


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hot ng 2:</b><i><b>Ôõn luyn t cõu theo</b></i>
<i><b>mu Ai (cỏi gỡ, con gì) là gì?(10’)</b></i>
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
-Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói câu
của mình. Chỉnh sửa cho các em.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở bài
tập.


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Ôn tp v xếp tên</b></i>
<i><b>người theo bảng chữ cái.(10’)</b></i>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 4.
-Chia lớp thành 2 nhóm, u cầu
nhóm 1 tìm các nhân vật trong các
bài tập đọc của tuần 7, nhóm 2 tìm
các nhân vật trong các bài tập đọc
tuần 8.


-Yêu cầu từng nhóm đọc tên các
nhân vật vừa tìm được, khi các
nhóm đọc, GV ghi lên bảng.


-Tổ chức cho HS thi xếp tên theo


thứ tự bảng chữ cái.


-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp
án.


<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Củng cố dặn dị (3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học lại bài và
chuẩn bị baøi sau.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.


- Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái gì,
con gì) là gì?


- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Thực hiện yêu cầu của GV.


- Lµm bµi theo nhãm


- từng nhóm đọc tên các nhân vật
vừa tìm được


- Hai nhóm thi đua với nhau, sau 3
phỳt .


<b>Tiết 4:</b>

<b>Toán</b>




<b>LT</b>
<b>I/ mục tiêu :</b>


- Bit s dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu …


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi
và kí hiệu của lít.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan
đến đơn vị lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ii/Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Cđng cè tÝnh nhÈm</b></i>
<i><b>phép cộng có tổng bằng 100 (5’)</b></i>
10 + 90 30 + 70 60 + 40
<b>Hoạt động 1:</b> <i><b>Biểu tượng dung tích</b></i>
<i><b>(sức chứa )(5’)</b></i>


-GV lấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác
nhau, cho bình nước rót vào. Cho HS
nhận ra sức chứa khác nhau.


<b>Hoạt động 2:Giới thiệu lít (10’)</b>
- Giới thiệu chai “ 1 lít ” : chai này
đựng 1 lít nước


- đổ chai 1 lít nước vào ca 1 lít
-Ca này cũng đựng được 1 lít nước
-Lít viết tắt là l



- ghi lên bảng 1 lít = 1l


- cho HS xem tranh trong bài học,
yêu cầu HS tự điền vào chỗ chấm
và đọc to.


 Để đong chất lỏng (như nước,


dầu, rượu …) người ta thường dùng
đơn vị lít


<b>Hot ng 3:</b><i><b>Thực hành (20 )</b></i>


<b>Baứi 1 : </b>Đọc các sè sau: 3l, 4l,15l,72l.


- GV hướng dẫn


-Nhaọn xeựt chốt cách đọc


<b>Bài 2 : Tính (theo mẫu) </b>


- Lưu ý: khi ghi kết quả tính có kèm
tên đơn vị


<b>Baứi 4:</b> Lần đầu cửa hàng bán đợc 36l
dầu, lấn 2 bán đợc 25l. Hỏi cả 2 lần
của hàng bám đợ bao nhiêu lít ?


-cho HS toựm taột ủề toaựn baống lụứi


- Chốt lời giải đúng.


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Củng cố - Dặn dị(3’)</b></i>


3HS tính nhẩm roià nêu kết quả.
-- Bạn nhận xét.


- 2 em nªu


- HS quan sát, chú ý laộng nghe


- Thảo luận nhóm 2 rồi điền


- 1 em đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập


<b>TiÕt 5:</b>

<b> Lun to¸n</b>



<b>I/ mơc tiªu :</b>


- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu …


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi
và kí hiệu của lít.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan
đến đơn vị lít.



<b>ii/Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động 1:Cđng cè c¸ch </b><i><b> sử </b></i>
<i><b>dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong,</b></i>
<i><b>đo nước, dầu … Thực hiện phép </b></i>
<i><b>cộng, trừ các số theo đơn vị lít, giải </b></i>
<i><b>tốn cĩ liên quan đến đơn vị lít.(30’)</b></i>


<b>Bài 1 : </b>


- Cho HS thực hành đổ Mửụứi lớt nớc
vào các can hai lớt, 5 lớt


-Nhận xét


<b>Bài 2 : Tính (theo mẫu) </b>


9l +5l=14l 16l+6l= 2l+2l+2l=


17l-10l= 20l-10l= 6l-2l-2l=
- Lưu ý: khi ghi kết quả tính có kèm
tên đơn vị


<b>Baứi 3 :</b> Có 10l dầu đổ vào 1 can 5l và
1 can 4l. Hỏi cịn lại bao nhiêu lít dầu.


<b>Bài 4: gi¶i toán theo tóm tăt </b>
-cho HS túm tt toỏn bằng lời
-Để tìm số lít cả 2 lần bán ta làm
sao * Hoạt động 4: <i><b>Củng cố - Dặn</b></i>


<i><b>dị</b></i><i><b>5’)</b></i>


-Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập


- Thùc hµnh theo nhãm 6
- 3 em nêu cách làm


- 1 em c
- Lm bi vo v


- 3 em lên bảng chữa bài. NX


- Cả lớp giải vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài -Vaứi em


nhaộc laùi teõn baứi.


<b>Tiết 6:</b>

<b>Luyªn tiÕng viƯt</b>



<b>Luyện đọc</b>


<b>I/ mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2
đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.


<b>II/ Các hoạt động dạy hc:</b>



<b>Hot ng 1:</b> <i><b>Ôõn luyn tp c v</b></i>
<i><b>hc thuc lũng.(25)</b></i>


-Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.


-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
-Cho điểm trực tiếp từng HS.


- GV cho HS về nhà luyện lại và
kiểm tra trong tiết học sau.


<b>Hoạt động 2 :</b><i><b>Củng cố dặn dò (5’)</b></i>
- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài
tập đọc tuần 7 và tuần 8, trả lời các
câu hỏi cuối bài.


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


<b>TiÕt 7:</b> <b> Tự học</b>


<i><b>Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tit 1:</b>

<b>Tp c</b>




<b>ON TAP TIET 3</b>
<b>I/ mục tiêu :</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1


- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật ( BT2,
BT3 )


<b>II/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố đọc diễn</b>
<i><b>cảm bài Ngửụứi mé hiền(5’)</b></i>


- Cho HS nối tiếp nhau kể lại
hoàn chỉnh câu chuyện .


-Nhận xét , ghi điểm .


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Ôõn luyn tp</b></i>
<i><b>c và học thuộc lòng.(15’)</b></i>
-Cho HS lên bảng gắp thăm
bài đọc.


-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu


- 3 HS noái tiếp nhau kể .


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

hỏi về nội dung bài vừa đọc.
-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.


-Cho điểm trc tip tng HS.
<b>Hot ng 3:</b> <i><b>Ôõn luyn t v</b></i>
<i><b>ch hoạt động của người và vật</b></i>
<i><b>(10’).</b></i>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu Bài 3.
-Treo bảng phụ có chép sẵn
bài <i>Làm việc thật là vui.</i>


-Yêu cầu HS làm bài trong vở
bài tập.


-Nhaän xeựt, cho ủieồm HS.


<b>Hot ng 4:</b> <i><b>Ôõn tp v t</b></i>
<i><b>cõu kể về một con vật, đồ vật,</b></i>
<i><b>cây cối.(10’)</b></i>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài .
-Yêu cầu học sinh độc lập làm
bài.


- Gọi HS lần lượt nói câu của
mình.


<b>Hoạt động 5:</b> <i><b>Củng cố dặn dò</b></i>


<i><b>(3’) </b></i>


-Nhận xét tiết học, tuyên
dương những em nói tốt, đọc
tốt.


-Nhắc HS về nhà Chuẩn bị tiết
4.


- Theo dõi và nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu Bài 3


-Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của
mỗi vật, mỗi người trong bài Làm việc
thật l vui.


- Làm vào vở BT.


- 1 HS đoùc yeõu cầu.


- Làm bài vào vở bài tập.


- HS nối tiếp nhau trình bày bài làm.




<b>Tiết 2:</b>

<b>Chính tả</b>



<b>ON TAP TIET 4</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS khá giỏi: HS khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài CT ( tốc độ trên 35 chữ /
phút )


-HS có ý thức rèn chữ giữ v


<b>Ii/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Baỷng phuù vieỏt noọi dung các bài tập chính tả.


<b>III/ Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Hoát ủoọng 1:</b> <i><b>n luyeọn taọp ủóc vaứ</b></i>
<i><b>hóc thuoọc loứng.(10’)</b></i>


-Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.


-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
-Cho điểm trực tiếp từng HS.


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Hướng dẫn tập </b></i>
<i><b>chép(25’)</b></i>


-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .



-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp
đọc thầm.


- Hướng dẫn cách trình bày.


- Đọc cho HS viết các từ khó vào
bảng con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Treo b¶ng phơ cã ND bµi CT


<i>-<b> Đọc lại để HS sốtø bài , tự bắt lỗi </b></i>
-Thu vở học sinh chấm điểm và
nhận xét từ 8 – 10 bài .


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Củng cố - Dặn dò (3’)</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch
đẹp.


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài


- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con .


- Hai em thực hành viết các từ khó
trên bảng


-HS nhìn bảng viết


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .


<b>Tiết 3:</b>

<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I/ mục tiêu :</b>


- Bit thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu …
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lớt.


*HS khaự gioỷi: baứi 4
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


- Caân


<b>III /Các hoạt động dạy học : </b>



<b>Hoạt động 1:Cđng cè vỊ </b><i><b>Lít (5’)</b></i>


- cho HS giải tốn trên bảng lớp,
bảng con bµi: 31 lít dầu đổ ra can
<i>nhỏ 21 lít . Cịn lại mất lít? Trong</i>
<i>bình có 15 l, đổ thêm 21 l. Có tất cả</i>
<i>mấy lít?</i>


-nhận xét .


<b>Hoạt động 2: Cđng cè </b><i><b>thực hiện </b></i>
<i><b>phép tính và giải tốn với các số đo </b></i>


<i><b>theo đơn vị lít.</b></i> <i><b>(25’)</b></i>


<b>Bài 1 : </b>


- Củng cố cộng có đơn vị lít


<b>Bài 2 : </b>


-YC HS nhìn hình vẽ và nêu phép
tính giải bài tốn.


- Chốt phép tính đúng.


<b>Bài 3:</b>


- YC HS xác định dạng tốn.



- Cho HS TH rót nước từ chai 1l
sang các cái cốc như nhau. So sánh
sức chứa


<b>Hoạt động 3 :</b><i><b>Củng cố - Dặn dò </b></i>
<i><b>(5’)</b></i>


- 1HS thực hiện. Bạn nhận xét


-Vaứi em nhaộc lái tẽn baứi.
- Tự đọc đề và làm vào vở
- 3 em lên bảng chữa bài.
- NX bài làm của bạn
- 1 em đọc to đề bài
- Thảo luận tìm cách giải
- Làm bài vào VBT
- 3 em lần lợt nêu


- 1 em nêu dạng toán
- Làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv nhận xét tiết học


- Tun dương những em thực hiện
tốt.


<b>TiÕt 4:</b>

<b>Tù nhiªn x· héi</b>



<b>ĐỀ PHỊNG BỆNH GIUN</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nêu được ngun nhân và biết cách phịng tránh bệnh giun.
*HS khá giỏi: Biết được tác hại của giun i vi sc kho.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-V bi tập TNXH.


<b>III/ Các hoạt động dạy và học</b> :
<b>Hoaùt ủoọng 1:Củng cố bài Vệ sinh</b>
<i><b>Aờn, uoỏng saùch seừ.(5’)</b></i>


- YC HS nêu những điều nên làm để
ăn uống sạch sẽ.


- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về bệnh </b>
<i><b>giun.(10’)</b></i>


- Yêu cầu các nhóm 4 hãy thảo luận
theo các câu hỏi sau:


+Nêu triệu chứng của người bị
nhiễm giun.


+ Giun thường sống ở đâu trong cơ
thể?



+ Giun ăn gì mà sống được trong cơ
thể người?


+ Nêu tác hại do giun gây ra.
- Yêu cầu các nhóm trình bày.


- GV chốt kiến thức nh SGK


<b>Hoạt động 3 :</b><i><b>Các con đường lây </b></i>
<i><b>nhiễm giun.(10’)</b></i>


-Yẽu cầu thaỷo luaọn caởp ủõi con ng
lõy nhim giun.


- 2 em lần lợt nêu


- HS caực nhóm thảo luận.


- 3 nhóm HS trình bày kết quả.
- Các nhóm chú ý lắng nghe, nhận


xét, bổ sung.
- HS nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Treo tranh vẽ về: Các con đường
giun chui vào cơ thể người.


-Yêu cầu đại diện các nhóm lên chỉ
và nói các đường đi của trứng giun
vào cơ thể người.



-GV chốt kiến thức.


<b>Hoạt động 4:</b> <i><b>Đề phịng bệnh giun</b></i>
<i><b>(10’)</b></i>


-GV u cầu HS giải thích các việc
làm của các bạn HS trong hình vẽ:
- GV chốt kiến thức: Để đề phòng
bệnh giun, cần:


<b>Hoạt động 5:</b><i><b>Củng cố - Dặn dò(3’)</b></i>


<i>- </i>Nhắc nhớ HS vận dụng bài học
vào cuộc sống .


- Nhận xét tiết học dặn học bài ,
xem trước bài


- QS


- 3 đại diện nhóm lên chỉ vaứ trỡnh


bày.


- Mỗi cá nhân HS nói 1 cách để đề
phòng bệnh giun (HS được chỉ
định nói nhanh)


<b>TiÕt 5:</b>

<b>Luyện toán</b>




<b>I/Mục tiêu:</b>


-giúp hs: củng cố cách thực hiện phép céng d¹ng 38+25( céng cã nhí d¹ng
tÝnh viÕt)


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố cách thực hiện </b>
<i><b>phép cộng dạng 38+25( cộng có nhớ </b></i>
<i><b>dạng tính viết)(30 )</b></i>’


<b>Bài1:</b> đặt tính rồi tính
18+27 38+36 48+45
88+9 38+12 48+11
-Tc hs làm vo bng con


-Gv và hs nhận xét củng cố khắc sâu cách
thực hiện phép tính dạng38+25


<b>Bài 2:</b> Mẹ mua một mảnh vải trắng dài
48dm và một mảnh vải hoa dài 44dm. hỏi
mẹ mua tất cả bao nhiêu dm v¶i?


- Kết hợp tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ
đoạn thẳng hoặc bằng lời


-Lu ý cách đặt câu giải và trình bày bài
tốn



-Tc hs lµm bµi


- Gv và hs nhận xét khen những hs tiến bộ


<b>Bài 3:</b> .Nam cã mét sè nh·n vë, Nam cho
b¾c 25 nhÃn vở thì Nam còn 29 nhÃn vở.


- Cỏ nhân thực hiện
- Đọc và tìm hiểu đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hỏi lúc đầu nam có bao nhiêu nhÃn vở?
(K,G)


- Gi ý cho hs bằng cách vẽ sơ đồ đoạn
thẳng


-Tc hs thảo luận N2 tìm cách giải


- Gv v hs nxét khen n nhanh, đúng ,có
tiến bộ


<b> Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò (5 )</b>’
-Nxét tiết học giao Bt v nh


- Chú ý theo dõi và tìm hiểu bài
toán


- N2 thc hin, i din cỏc N
nờu bài giải



<b>TiÕt 6:</b>

<b>LuyÖn tiÕng viÖt</b>



<b>LuyÖn tËp:Tõ chØ sù vËt.</b>
<b>Tõ ngữ về ngày, tháng, năm</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Giúp hs:
- Củng cố về từ chỉ sự vật
- Đặt câu hỏi về thừi gian


- Ngắt đoạn văn thành những câu trọn ý


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Hot ng 1: Củng cố về từ chỉ sự</b>
<i><b>vật</b><b>. </b><b>Đặt câu hỏi về thừi gian</b><b>. </b><b>Ngắt </b></i>
<i><b>đoạn văn thành những câu trọn </b></i>
<i><b>ý(30 )</b></i>


-Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung
các BT


<b>Bài 1:</b> Sắp xếp các từ dới đây vào ô
thích hợp trong bảng: <i><b>cô giáo, </b></i>
<i><b>bàn,gọng vó,cặp sách, bởi,bút chì, </b></i>
<i><b>tẩy, mẹ, cá thầu dầu, em bé,chim </b></i>
<i><b>sẻ, bàng, nho,cặp, mèo </b></i>



Ch ngi Ch


vật


Chỉ côn
vật


chỉ cây
cối


-TC hs thảo luận N 2


- Gv và hs nhận xét kết hợp chữa
bài của hs ở bảng phụ


-Yc hs thi đua nhau lấy thêm ví dụ
-Gv nhận xét,bổ sung


<b>Bài 2:</b> Đặt câu hỏi cho các câu trả
lời sau


a.Hôm nay là ngày mồng8 tháng 3.
b.Thứ 2 là ngày đầu tuần.


c.Lan sinh năm 1996.


-Tc hs thi ua nhau t cõu trc lp
-Nxột, cng c cõu hi v thi gian



<b>Bài 3:</b> .Ngắt đoạn văn său thành 4


- N2: thực hiện. Đại diện các N viết
nhanh vào giấy nháp


- 1nhóm làm vào bảng phụ.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Cá nhân thi đua thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cõu rồi viết lại cho đúng chính tả
Cơgiáo cho lớp làm bài kiểm tra
tốnTuấn qn khơng mang giấy
kiểm tra Mai cho Tuấn một tờ giấy
Tuấn vui vẻ cảm ơn Mai.


- Yc hs đọc kĩ đoạn văn, xđ các sự
việc có trong đoạn văn để từ đó
tách câu cho chinh xác


-Tc hs lµm bµi


- Gv và hs nxét chữa bài của hs làm
bảng phụ


- Cđng cè vỊ c©u


<i><b>Hoạt động 2: Củng cố, dặn dị (5 )</b></i>’
- Nxét tiết học giao Bt về nhà



- C¸ nhân thực hiện


- Cá nhân làm bài vào vở, 1 em lam vào
bảng phụ


<b>Tiết 7:</b>

<b>Tự học</b>



<i><b>Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán</b>



<b>LUYEN TAP CHUNG</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học phép cộng các số kèm theo
đơn vị kg, l.


- Biết số hạng tổng.


- Biết giải bài toán với một phép cộng.


*Khá giỏi: bài 1( dòng 3),bài 3(cột 4,5),bài 5


<b>II/Các hoạt động dạy và học :</b>


<i><b> Hoạt động 1: Cđng cè</b><b> thực hiện</b></i>
<i><b>phép cộng với các dạng đã học phép</b></i>
<i><b>cộng các số kèm theo đơn vị kg, l.</b></i>
<i><b>(30’)</b></i>



<b>Baøi 1: </b>


-cho HS làm cá nhân dựa vào bảng
cộng đã học


-Nhận xét


<b>Bài 2 : - Dựa vào hình vẽ để điền</b>
số cho đúng


<b>Bài 3:</b>


Dựa vào phép cộng để điền số thích
hợp


- HS laøm baøi


5 + 6 = 11 16 + 5 = 21
8 + 7 = 15 27 + 8 = 35
9 + 4 = 13 44 + 9 = 53
40+5=45 4+16=20


30+6=36 3+47=50
7+20=27 5+35=40
- HS điền số


45 kg , 45 l


- HS làm bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Nhận xét
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 5:</b>


-u cầu HS xem quả cân để
khoanh tròn cho đúng


<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập


Toång 51 93 92 63 80


- HS đọc đề


- Giải bài tốn theo tóm tắt.


<b>TiÕt 2:</b>

<b>Thủ công</b>



<b>GP THUYN PHNG Y Cể MUI</b>
<i><b>(t1)</b></i>


I<i><b>/ </b></i><b>Mục tiêu :</b>


-Bit cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


-Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng.
*HS khéo tay : Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.Hai mui thuyền cõn
i.Cỏc np gp phng, thng.



<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


- Mẫu thuyền được gấp bằng giấy màu khích thước khổ A4
- Quy trình gấp thuyền có hình vẽ minh họa cho từng bươcù gấp
- HS…… Giấy nháp,kéo hồ dán,bút.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <i><b>Kiểm tra dụng cụ học</b></i>
<i><b>tập của học sinh (3’)</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Hướng dẫn quan sát và</b></i>
<i><b>nhận xét .(5’) </b></i>


-Cho HS quan sát mẫu gấp thuyền
phẳng đáy có mui và đặt câu hỏi về
hình dáng , màu sắc , các phần
thuyền phẳng đáy có mui .


- Gợi ý cho học sinh nắm được tác
dụng , hình dạng , màu sắc vật liệu
làm thuyền trong thực tế


- GV nhận xét câu trả lời .


-Các tổ trưởng KT báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ viên trong tổ


mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Hướng dẫn mẫu</b>.</i>
- GV gÊp mÉu theo HD SGK.


- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác
các bước gấp thuyền phẳng đáy có
mui cả lớp quan sát . Sau khi nhận xét
uốn nắn các thao tác gấp .


-GV tổ chức cho các em tập gấp thử
thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy
nháp .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các
sản phẩm đẹp


<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Củng cố - Dặn dò (5’)</b></i>
-Nhận xét đánh giá về tinh thần thái
độ học tập học sinh .


-Dặn giờ học sau mang giấy thủ
công , giấy nháp , bút màu để học


:Gấp thuyền phẳng đáy có mui(t2)


- Theo dâi


- Thực hành làm theo giáo viên .
- Lớp quan sát và nhận xét .


- Các nhóm thực hành gấp
thuyền phẳng đáy có mui theo
các bước để tạo thành theo
hướng dẫn của giáo viên .


<i> </i>


<b>TiÕt 3:</b>

<b>LuyÖn tõ và câu</b>



<b>ON TAP TIET 5</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Mc yờu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1
- Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh ( BT2 )


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bng ph vit cỏc t , các câu cần luyện đọc .


<b>III/Các hoạt động dy v hc :</b>


<b>Hot ng 1:</b> <i><b>Ôõn luyn tp c và</b></i>
<i><b>học thuộc lòng.(15’)</b></i>


-Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.


-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.


-Cho điểm trực tiếp từng HS.


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Kể chuyện theo tranh.</b></i>
<i><b>(15’)</b></i>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.
-Yêu cầu HS tự làm.


-Gọi một số HS đọc bài làm của
mình.


- Gọn HS nhận xét bạn. GV chỉnh
sửa cho các em.


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Củng cố - Dặn dò(5’)</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà đọc lại bài và xem
trước bài mới.


- HS tự làm vào Vở bài tập.



- 4 em lÇn lợt đoùc baứi làm của


mình.


<b>TiÕt 4:</b>

<b>KĨ chun</b>



<b>ÔN TẬP TIẾT 6</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1


- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể ( BT2); đặt được
dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hp trong mu chuyn (BT3)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- VBT


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập


<b>III/ Các hoạt ng dy v hc : </b>


<b>Hot ng 1:</b> <i><b>Ôõn luyn tập đọc và</b></i>
<i><b>học thuộc lòng.(15’)</b></i>


-Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.



-Gọi HS nhận xét bài bạn va c.
-Cho im trc tip tng HS.


<b>Hot ng 2:</b> <i><b>Ôõn luyện cách nói lời</b></i>
<i><b>cảm ơn, xin lỗi.(10’)</b></i>


-Yêu cầu HS mở SGK trang 73 và
đọc yêu cầu bài tập .


- Cho HS suy nghó và làm việc theo
nhóm 2


-Cho điểm từng cặp HS.


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


- Mở sách và đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV ghi các câu hay lên bảng.


<b>Hoạt ng 3:</b> <i><b>Ôõn luyn cách sử</b></i>
<i><b>dụng dấu chấm và dấu phẩy.(10’)</b></i>
-Gọi 1 HS đọc u cầu.


-Treo bảng phụ.



-u cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS nhận xét.


-Kết luận về lời giải đúng.


<b>Hoạt động 5:</b><i><b>Củng cố - Dặn dò(3’)</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới


- Cả lớp đọc đồng thanh các câu
hay.


- 1 HS c yờu cu.


- Cả lớp làm bài vào vë


- Đọc bài trên bảng phụ.
- Nhận xét bạn.


<b>TiÕt 5:</b>

<b>Âm nhạc</b>



<b>Tiết 6:</b>

<b>Mỹ thuật</b>



<b>Tiết 7:</b>

<b>Thể dục</b>



<i><b>Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>




<b>Tit 7:</b>

<b>o c</b>



<b>CHAấM CHặ HOẽC TẬP</b>
<i><b>TiÕt 1</b></i>


<b>I/ mơc tiªu :</b>


- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập


- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày


*HS khá giỏi:


- Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày


<b>Ii/ §å dïng d¹y häc :</b>


- Vở bài tập


<b>III/ các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động1 : </b> <i><b>Cđng cè bµi</b></i>
<i><b>Chăm làm việc nhà(5’)</b></i>


- YC HS nªu những việc tham
gia làm ở nhà


- YC HS đc ghi nh.



<b>Hot ng2 : X lý tình huống</b>
<i><b>(10’)</b></i>


-2 HS nêu
-1 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV nêu tình huống, yêu cầu
các HS thảo luận để đưa ra
cách ứng xử, sau đó thể hiện
qua trị chơi sắm vai.


<i>Tình huống</i>: Sáng ngày nghỉ,
Hà đang làm bài tập bố mẹ
giao thì các bạn đến rủ đi chơi.
Hà phải làm gì bây giờ?


<i>-Kết luận: </i>Khi đang học, đang
làm bài tập, các em cần cố
gắng hoàn thành công việc,
không nên bỏ dở, như thế mới
là chăm chỉ học tập.


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Thảo luận nhóm.</b></i>
<i><b>(10’)</b></i>


Yêu cầu các nhóm thảo luận
a)Cố gắng tự hoàn thành bài
tập được giao



b)tích cực tham gia học tập
cùng bạn trong nhóm trong tổ
c)Chỉ dành tất cả thời gian cho
việc học tập mà không làm các
việc khác


d)Tự giác học bài mà không
cần nhắc nhở


đ)Tự sửa chửa sai sót trong bài
làm của mình


- GV kết luận:các ý kiến đúng
là a,b,d,đ


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Liên hệ thực tế.</b></i>
<i><b>(5’)</b></i>


-u cầu: Các nhóm hãy thảo
luận về lợi ích


-<i>Kết luận:</i> Chăm chỉ học tập sẽ
đem nhiều ích lợi cho em như:


giải quyết và Chuẩn bị sắm vai.


- Một vài nhóm HS lên diễn vai. HS
dưới lớp chú ý lắng nghe, nhận xét,
phân tích các cách ứng xử của các
nhóm diễn vai và lựa chọn, tìm ra cách


giải quyết phù hợp nhất.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các
nhóm.


- Tho lun nhúm ụi


- Hoùc sinh lần lợt trỡnh baứy


- L¾ng nghe.


- Các nhóm HS thảo luận N2, đưa ra
các lợi ích


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

giúp cho việc học tập đạt được
kết quả tốt hơn; em được thầy
cô, bạn bè yêu mến; thực hiện
tốt quyền được học tập của
mình…


<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Củng cố dặn dò </b></i>
<i><b>(3’)</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học


-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực
theo bài học.


<b>TiÕt 2:</b>

<b>Toán</b>




<b>KIEM TRA ẹềNH KYỉ giữa kỳ I</b>


<b>Tiết 3:</b>

<b>TAP VIẾT</b>



<b>ÔN TẬP TIẾT 7</b>


<b>i/ Mơc tiªu:</b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1


- Biết cách tra mục lục sách ( BT2) nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình
huống cụ thể ( BT3)


<b>II/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động 1:</b> <i><b>Cđng cè luyện</b></i>
<i><b>tập đọc và học thuộc lòng.</b></i>
<i><b>(15’)</b></i>


-Cho HS lên bảng gắp thăm
bài đọc.


-Gọi HS đọc và trả lời 1 câu
hỏi về nội dung bài vừa đọc.
-Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.


-Cho điểm trực tiếp từng HS.
<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Ôõn luyn cỏch</b></i>


<i><b>tra mc lc sỏch.(10)</b></i>


-Gi 1 HS c yêu cầu bài tập
2.


-Yêu cầu HS đọc theo hình
thức nối tiếp.


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.


- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi để
đọc tiếp theo bạn đọc trc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hot ng 3:</b> <i><b>Ôn luyn cỏch</b></i>
<i><b>núi li mời, nhờ, đề nghị.(10’)</b></i>
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
3.


-u cầu HS đọc tình huống
1.


- Gọi HS nói câu của mình va
øbạn nhận xét. GV chỉnh sửa
cho HS.


-Cho điểm những HS nói tốt,
viết tốt.



<b>Hoạt động 4:</b> <i><b>Củng cố - Dặn</b></i>
<i><b>dị(3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà Chuẩn bị tiết
8.


- 1 em ®ọc đề bài


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.


- HS thực hành nói trước lớp.


<b> </b>



<b>TiÕt 4: ChÝnh t¶</b>
<b>ÔN TẬP TIẾT 8</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kỹ năng giữa kỳ
1( nêu ở tiết 1 ơn tập)


<b>II/ §Ị do së GD - §t ra.</b>


<b>Tiết 5:</b>

<b>Luyện toán</b>




<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp hs củng cố b¶ng: 7 céng víi mét sè
- Cđng cè phÐp céng dạng: 47+5


- Củng cố giải toán có lời văn thuộc dạng toán nhiều hơn


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Hot ng 1: Củng cố bảng: 7 cộng</b>
<i><b>với một số, phép cộng dạng: 47+5 </b></i>
<i><b>,giải tốn có lời văn thuộc dạng </b></i>
<i><b>tốn nhiu hn (30 )</b></i>


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính
17+9 27+8 6+77
87+5 37+3 27+2


-Tc hs lµm vµo bảng con Gv và hs
nhận xét củng cố cach thực hiện phép
tính dạng:47+5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 2:</b> Đoạn thẳng AB dài 57cm,
đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng
AB 6cm.Hỏi đoạn thẳngCD dài bao
nhiêu cm?


-Yc hs đọc và tìm hiểu bài tốn, nhận
dạng tốn



-Yc hs K,G tóm tắt bài tốn bằng sơ
đồ đoạn thẳng


- Tc hs giải vào vở


-Gv và hs nhận xét, củng cố cách giải
bài toán nhiều hơn


<b>Bi 3(K,G):</b> .Bc ,Nam mỗi bạn có
một số nhãn vở.Nếu Bắc cho Nam 4
nhãn vở thì số vở của mỗi bạn đều cú
17 chic.Hi:


a, Lúc đầu Bắc có bao nhiêu nhÃn
vở?


b, Lúc đầu Nam có bao nhiêu nhẵn
vở?


- Tc hs lµm viƯc theo N2


- GV vẽ sơ đồ đoạn thẳng để gợi ý
Hs làm


-Gv và hs nhận xét, khen N có bài
giải nhanh, đúng


<b>Hoạt động 2: Củng cố dặn dò(5 )</b>’
-Nhận xét tiết học, dao BT về nh



- Cá nhân thực hiện


-N2 thực hiện, đai diện các N nêu kết
quả


<b>Tiết 6:</b>

<b>Luyện tiếng việt</b>



<b>Luyện viết: Chữ hoa D và cụm từ ứng dụng</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS vit đúng và tơng đối đẹp chữ hoa D theo cỡ vừa và nhỏ


-Viết cụm từ ứng dụng: Dân giàu nớc mạnh theo cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và
nối ch ỳng quy nh


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Chữ mẫu, b¶ng con


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố cấu tạo , quy</b>
<i><b>trình viết chữ hoa D cỡ vừa và nhỏ </b></i>
<i><b>(5 )</b></i>’


- Nêu những điểm đạt đợc và cha đạt
đợc của tiết tập viết sáng T5


- Yc hs nhắc lại cấu tạo , quy trình


viết chữ hoa D cỡ vừa và nhỏ


+ Trờng hợp hs còn lúng túng GV
đem chữ mẫu HD lại


<b>Hot ng 2: Luyện viết vào bảng </b>
<i><b>con (5 )</b></i>’


-Tc hs luyÖn viÕt chữ hoa cỡ vừa và
nhỏ


- GV nhận xét, chỉnh sửa


-Yc hs quan sát cụm từ ứng dụng GV


- Lắng nghe rút kinh nghiệm
- HS (K,G) nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

viết sẵn ở bảng


-Yc hs nhn xột cao cỏc con chữ,
nối nét, cách đánh dấu thanh


-Tc hs viÕt chữ Dân vào bảng con
- Gv và hs nxét lu ý hs nối nét giữa
chữ D và chữ â


<b>Hot động 3: Luyện viết vào vở </b>
<i><b>(20 )</b></i>’



-Nªu yc viÕt


+1 dòng chữ hoa cỡ vừa, 2 dòng cỡ
nhỏ


+3 dũng cụm từ ứng dụng cữ nhỏ
- HS viết đẹp viết thêm kiểu sáng tạo
- Nhắc t thế ngồi, cách cầm bút cho
hs


- ChÊm bµi, nxÐt bµi viÕt cđa hs(7,
10) bµi


<b>Hoạt động 4: Dặn dị (3 )</b>’


<b>- </b>NxÐt tiÕt học, giao bt về nhà


- Cá nhân thực hiện


-Theo dõi, lun viÕt vµo vë


-Lun viÕt ë nhµ


<b>TiÕt 7:</b>

<b>Tù häc</b>



<i><b>Thø 6 ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán</b>



<b>TèM MOT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG</b>



I<b>/ Mơc tiªu:</b>


- Biết tìm X trong các bài tập dạng: X + a = b; a + X = b ( với a, b là các số có
khơng q hai chữ số ) bằng sử dụng nối quan hệ giữa thành phần và kết quả
của phép tính.


- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
*HS khá giỏi: bài 2(g),bài 2(cột 4,5),bài 3


<b>II/Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động 1: Cđng cè c¸ch tÝnh</b>
<i><b>nhÈm (5 )</b></i>’


-Gọi 2 em lên bảng lµm bài tập


sau:Tính nhẩm : 8+7 7+20
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Giới thiệu cách</b></i>
<i><b>tìm 1 số hạng trong 1 tổng.(10’)</b></i>
- Treo lên bảng hình vẽ 1 trong
phần bài học.


- YC HS nêu số ô vuông, số phần,


-Hai em lờn bng mỗi em thực hiện
một cột


- Líp NX



- Nhận xét bài bạn .
- HS quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

số ô vuông trong mỗi phần.


- KL:<i>Vy khi ly tng số ô vuông</i>
<i>trừ đi số ô vuông của phần thứ</i>
<i>hai ta được số ô vuông của phần</i>
<i>thứ nhất.</i>


- Tiến hành tương tự để HS rút ra
kết luận: <i>Lấy tổng số ô vuông trừ</i>
<i>đi số ô vuông của phần thứ nhất</i>
<i>ta được ơ vng của phần hai.</i>


- Treo hình 2 lên bảng và nêu bài
tốn. Có tất cả 10 ơ vng. Chia
làm 2 phần. Phần thứ nhất chưa
biết ta gọi là x. ta có x ơ vng
cộng 4 ơ vng bằng 10 ô vuông.
- Viết lên bảng x + 4 = 10


- YC HS neâu cách tính số ô
vuông chưa biết.


- Vậy ta có: Số ơ vng chưa biết
bằng 10 trừ 4.


- Viết lên bảng x = 10 4. YC


HS cho biết phần cần tìm có mÊy
«


- Viết lên bảng: x = 6


- u cầu HS đọc bài trên bảng.
- Hỏi tương tự để có:


6 + x = 10
x = 10 – 6
x = 4


- Rút ra kết luận.


- GV yêu cầu HS gọi tên các
thành phần trong phép cộng của
bài để rút ra kết luận.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
từ, từng bàn, tổ, cá nhân đọc.
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Thùc hµnh (20 )</b></i>’


<b>Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài</b>
-u cầu HS đọc bài mẫu


-Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS


- 3HS nhắc lại kết luận.


- Theo dâi



- 3 em lần lợt nêu.


- 2 em nêu


- 2 em đọc


- 6 em lần lợt đọc


- HS đọc kết luận và ghi nhớ.


- 1 em đọc
- 1 em làm mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lên bảng làm bài.


-Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn.
-GV nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 2 : </b>


- Gv hướng dẫn


- Nhận xét cđng cè tìm số hạng
cha biết.


<b>Hot ng 3:</b> <i><b>Cng c - Dặn dò</b></i>
<i><b>(3’)</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập



- 2 em NX


- Theo dâi
- Lµm bµi vµo vở
- 3 em lên điền KQ


- NX


<b>Tiết 2:</b>

<b>Thể dục</b>



<b>Tiết 3:</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b> ON TAP TIET 9</b>


<b>I/ Mục tiªu;</b>


Kiểm tra (viết ) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI:
- Nghe – viết chính xác bài CT ( tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút ) không
mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi )
- Viết được đoạn văn kể ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ
điểm nhà trường.


<b>II/ §Ị do së GD - §t ra.</b>


<b>Tiết 4: Hoạt động ngồi giờ</b>


<b>TiÕt 5:</b>

<b>Lun tiÕng viƯt</b>



<b>Luyện tập câu kiểu Ai là gì?</b>


<b>Từ ngữ về đồ dùng học tập</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS,


- Củng cố câu kiểu Ai là gì? Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới
thiệu(Ai? Cái gì? Con gì? Là gì?)


- Biết viết tên các đồ dùng học tập mà em biết.


<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố câu kiểu Ai </b>
<i><b>là gì? Biết đặt câu hỏi cho các bộ </b></i>
<i><b>phận câu giới thiệu(Ai? Cái gì? </b></i>
<i><b>Con gì? Là gì?) (30 )</b></i>’


<b>Bài tập 1:</b> Đặt câu hỏi cho bộ phận
đợc in đậm cho mỗi câu sau.


<b>- Nam</b> lµ líp trëng líp em.
- <b>Nam</b> lµ häc sinh líp 2 C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tr-ờng <b>là cái trống trờng.</b>


- HD HS xác định cụm từ đợc in
đậm nằm ở bộ phận nào trong câu.
Thay cụm từ đó bằng cụm từ để hỏi
nào.


- T/C HS dựa vào gợi ý của GV thi


đua nhau đặt câu trớc lớp.


- GV và HS nhận xét củng cố cách
đặt câu hỏi cho các bộ phận trong
câu kiểu Ai là gì?


<b> Bài tập 2:</b> Viết tên các đồ dùng học
tập mà em biết.


-T/C ch¬i tiÕp søc.


- GV phỉ biến ND cách chơi, luật
chơi.


- T/C HS chơi.


- GV và HS nhận xét tổng kểt trò
chơi.


* Lu ý: GV nói thêm tác dụng của đồ
dùng học tập từ đó giáo dục HS ý
thức soạn sách vở. đồ dùng học tập
trớc khi đến lớp.


<b>Hoạt động 2: Củng c, dn dũ. (5 )</b>
- NX tit hc


- Cá nhân: Thùc hiÖn.


- 3 tổ nố tiếp nhau lên viết ở bảng tên


các đồ dùng học tập


<b>TiÕt 6:</b>

<b>Lun to¸n</b>



<b>Lun TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Biết tìm X trong các bài tập dạng: X + a = b; a + X = b ( với a, b là các số có
khơng q hai chữ số ) bằng sử dụng nối quan hệ giữa thành phần và kết quả
của phép tính.


- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.


<b>II/Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động 1:Cđng cè</b><i><b> tìm X trong</b></i>
<i><b>các bài tập dạng: X + a = b; a + X =</b></i>
<i><b>b; cách tìm một số hạng khi biết</b></i>


<i><b>tổng và số hạng kia</b><b> (30’)</b></i>


<b>Baøi 1: Tìm x </b>


a)x+8=10 b)x+5=17
c)2+x=12 d)7+x=10
e) x+4=15


-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS đọc bài mẫu



-Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên
bảng làm bài.


- 1 em đọc to đề
- 1 em lên làm mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn.
-GV nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 2 :</b> Điền số thích hợp vào ô
trống.


Soỏ haùng 14 8 27 16


Số hạng 2 <i><b> </b></i> 15 <i><b> </b></i> 42


Toång 10 35 27 84 59


- Nhận xét


<b>Bài 3: </b>Nhµ em cã 36 con gµ. Số thỏ ít
hơn số gà là 20 con. Hỏi nhà em cã
mÊy con thá?


-Gọi 1 HS đọc đề bài
-Nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Củng cố - Dặn dò (3’)</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học



-Dặn về nhà học và làm baứi taọp


- 2 em NX


-Cả lớp làm bài vµo vë


- Nèi tiÕp nhau lên bảng điền KQ
nêu cách tính


- c v phõn tớch .
- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×