Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án tuần 9 - Lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.3 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<i><b>Ngày soạn: 27/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2017</b></i>
TỐN


<b>Tiết 41: LÍT </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích.
- Biết ca 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.


- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Chuẩn bị ca 1 lít, cốc, bình nước.


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 2 hs lên bảng làm bài:



+ Đặt tính rồi tính: 37 + 63; 18 + 82;
+ Tính nhẩm: 10 + 90; 30 + 70.
- Nhận xét, tuyên dương hs.


- 2 hs làm. Lớp làm bảng con
- Hs nhận xét bạn


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b></i>


- Trực tiếp. Ghi bài lên bảng


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i>* Hoạt động 1: Làm quen với biểu </i>
<i>tượng dung tích: (5’)</i>


- Đưa 1 cốc nước và 1 bình nước, 1 can
nước, 1 ca nước.


- Em hãy nhận xét về mức nước ?


- Hs nghe.


- Hs quan sát


- Cốc có ít nước hơn bình nước, bình
nước có nhiều hơn cốc nước.



- Can đựng được nhiều nước hơn ca. Ca
nước đựng được ít nước hơn can.


<b>* Hoạt động 2: Giới thiệu lít (l): (8’)</b>


- Để biết trong cốc, ca, can có bao
nhiêu nước; cốc ít hơn ca bao nhiêu
nước... ta dùng đơn vị đo là lít - viết tắt
là l.


- Gv viết lên bảng: lít - l và yêu cầu hs
đọc.


- Đưa ra một túi sữa (1l) yêu cầu hs đọc


- Hs lắng nghe


- Hs đọc: lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

số ghi trên bao bì để trả lời trong túi có
bao nhiêu sữa.


- Đưa ra 1 chiếc ca (đựng nước 1l) đổ
sữa trong túi vào ca và hỏi ca chứa
được mấy lít sữa.


- Đưa ra 1 chiếc can có vạch chia. Rót
nước vào can dần theo từng vạch và
yêu cầu học sinh đọc mức nước có


trong can.


- Hs quan sát và nhận biết.
- Hs đọc mức nước trong can.


<i><b>c. Bài tập thực hành: (16’)</b></i>


<i>Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu):</i>


- Các con muốn đọc và viết được bài 1
con phải nhìn vào ở can, ca, cốc, xơ ghi
bao nhiêu lít.


- Gọi hs đọc bài làm.
- Gv và hs nhận xét.
<i>Bài 2: Tính (theo mẫu):</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu


- Hỏi: Bài toán yêu cầu gì?


- Yêu cầu nhận xét về các số trong bài.
- Viết lên bảng: 9l + 8l = 17l; yêu cầu
hs đọc phép tính.


- Hỏi: Tại sao 9l + 8l = 17l?


- Yêu cầu nêu cách thực hiện phép tính
cộng, trừ với các số đo có đơn vị là l.
- Nhận xét.



<i>Bài 3: Viết (theo mẫu)</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu


- Yêu cầu hs quan sát tranh phần a và
hỏi: Trong can đựng bao nhiêu lít
nước?


- Nêu bài tốn: Trong can có 18<i>l</i> nước.
Đổ nước trong can vào xơ 5<i>l</i>. Hỏi trong
can cịn bao nhiêu lít nước?


- Yêu cầu hs đọc phép tính.
- Phần b, c làm tương tự.
<i>Bài 4: Bài toán:</i>


- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cả hai lần cửa hàng đó bán
được bao nhiêu lít nước mắm ta làm
như thế nào?


- Yêu cầu hs làm bài vào VBT.


- Đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào VBT.
- 10 lít, 2 lít, 5 lít, ...
- Hs nhận xét



- Đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào VBT.
- Hs làm bảng lớp.




9<i>l </i>+ 8<i>l </i>= 17<i>l</i>
17<i>l </i>- 6<i>l </i>= 11<i>l</i>


15<i>l </i>+ 5<i>l </i>= 20<i>l</i>
18<i>l </i>- 5<i>l </i>= 13<i>l</i>
- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu bài
Mẫu: 18l – 5l = 13l
- 1 hs nêu bài tốn


- Hs nêu phép tính tương ứng


- Hs làm bài vào VBT, 1 hs làm bảng
phụ.


10<i>l </i>-2<i>l</i> = 8<i>l</i> 20<i>l</i> -10<i>l</i> = 10<i>l</i>
- Đọc yêu cầu bài.


- Hs làm bài vào VBT, 1 hs lên bảng
làm.


Bài giải



Cả hai lần cửa hàng bán được số lít
nước mắm là:


12 + 15 = 27(<i>l</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv nhận xét. - Hs dưới lớp nhận xét bài bạn


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Giao bài tập cho hs về nhà làm: bài
tập trong SGK.


- Hs nghe và thực hiện.


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 25: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Kiểm tra đọc cho hs, chủ yếu là đọc thành tiếng thông qua các bài tập đọc trong 8
tuần. Kết hợp kiểm tra đọc hiểu trả lời 1, 2 câu hỏi ND bài đọc.


- Ôn lại bảng chữ cái.
- Ôn về các từ chỉ sự vật.
<i>2. Kĩ năng</i>



- Hs đọc đúng, nhanh các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi theo nội
dung bài tập đọc.


- Học thuộc lòng bảng chữ cái.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Phiếu ghi tên sẵn bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
- Hs: SGK


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- 2 hs đọc bài: <i>Bàn tay dịu dàng</i> và trả lời
câu hỏi.


- Gv nhận xét


<b>2. Ôn tập: (33’)</b>
<i><b>a. Kiểm tra đọc:</b></i>


- Gv ghi phiếu các bài tập đọc và yêu cầu hs
đọc theo trang, theo đoạn như đã ghi trong
phiếu.



- Gv đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.
- Gv nhận xét.


<i><b>b. HTL bảng chữ cái:</b></i>


- Gv tổ chức cho hs đoc thuộc bảng chữ cái
theo kiểu truyền điện.


- Mời 1 vài hs đọc lại bảng chữ cái.
- Gv nhận xét.


<i><b>c. Xếp từ đã cho vào ơ thích hợp trong </b></i>
<i><b>bảng (viết):</b></i>


- Gv chia nhóm cho hs trả lời và làm bài.
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày


- Gv nhận xét, bổ sung.


- 2 hs đọc lại bài<b>: </b><i>Bàn tay dịu </i>
<i>dàng </i>và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Hs nhận xét, bổ sung


- Hs đọc bài.
- Hs trả lời câu hỏi


- Hs nhận xét bạn đọc hay.


- Cả lớp đọc theo trò chơi truyền
điện.



- Hs đọc cá nhân lại 29 chữ cái.
- Hs nhận xét, bổ sung.


- Hs làm việc nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>d. Tìm thêm các từ có thể xếp thêm vào ơ </b></i>
<i><b>trống trong bảng (viết):</b></i>


- Yêu cầu mỗi hs tự viết thêm các từ chỉ
người, đồ vật, con vật, cây cối vào VBT.
- Gv nhận xét bổ sung.


<b>3. Củng cố - Dặn dị: (2')</b>


- Nhận xét tiết học.


- Hs tìm theo cặp.
- Hs trình bày.


- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs lắng nghe.


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 26: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i>1. Kiến thức</i>


- Tiếp tục kiểm tra hs đọc.


- Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì?


- Ơn cách xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Hs đọc đúng, nhanh các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi theo nội
dung bài tập đọc.


- Học thuộc lòng bảng chữ cái.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs yêu thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ , VBT


III. Hoạt động dạy- học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.


<b>2. Ôn tập: (33’)</b>
<i><b>a. Kiểm tra đọc:</b></i>



- Gv ghi phiếu các bài tập đọc và yêu cầu hs
đọc theo trang, theo đoạn như đã ghi trong
phiếu.


- Gv đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.
- Gv nhận xét.


<i><b>b. Đặt hai câu theo mẫu:</b></i>


- Gv mở bảng phụ trình bày sẵn mẫu BT 2.
- Yêu cầu hs tự làm và nối tiếp nhau đặt câu
các và nêu câu các em đặt.


- Gv nhận xét bổ sung.


<i><b>c.</b><b>Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong </b></i>
<i><b>những bài tập đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 </b></i>
<i><b>theo đúng thứ tự bảng chữ cái:</b></i>


- Yêu cầu hs mở mục lục tìm tuần 7, 8 ghi lại
tên riêng của các nhân vật trong bài tập đọc.
-Yêu cầu hs nêu tên các bài tập đọc


<i>* Gv ghi tên các tên riêng: An, Minh Nam. </i>


- Hs kiểm tra lẫn nhau.
- Hs đọc bài.


- Hs trả lời câu hỏi



- Hs nhận xét bạn đọc hay.
- Hs làm việc cá nhân.
- Hs trình bày.


- Hs khác nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Khánh, Dũng.</i>


<i>Gv chữa thứ tự đúng là: An, Dũng, Khánh, </i>
<i>Minh, Nam.</i>


- Gv nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc HTL bảng 29 chữ cái và chuẩn
bị bài sau.


- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 28/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017</b></i>
TOÁN



<b>Tiết 42: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Thực hành củng cố biểu tượng về dung tích.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
<i>3. Thái độ</i>


-Hs hứng thú với môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Bảng phụ ghi bài tập 1.
- Hs: SGK


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc viết các số đo thể tích có đơn vị lít.
- Tính: 7<i>l</i> + 8<i>l</i>; 12<i>l</i> + 9<i>l</i>;


- Gv nhận xét


- 2 hs thực hiện


- Hs dưới lớp làm vào bảng con.



<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


- Hs nghe.
<i>Bài 1: Tính </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hs tự làm vào VBT.


- Gọi 3 hs làm vào bảng phụ.
- Gv và hs nhận xét.


<i>Bài 2: Số?</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn hs làm: muốn điền được các số


- Đọc yêu cầu bài.
- Hs làm vào VBT.
<i>Lời giải:</i>


2 <i>l</i> + 1 <i>l </i>= 3 <i>l </i>15 <i>l</i> – 12 <i>l</i> = 3 <i>l</i>
16 <i>l</i> + 5 <i>l </i>= 21 <i>l </i>35 <i>l</i> – 12 <i>l</i> = 23 <i>l</i>
3 <i>l</i> + 2 <i>l</i> – 1 <i>l</i> = 4 <i>l</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

các con phải nhìn vào hình ghi số lít ở trên
rồi cộng lại.


- Hs tự làm vào VBT.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Gv và hs nhận xét.
<i>Bài 3: Bài toán</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hỏi: Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc loại bài tốn gì mà chúng ta
đã được học?


- Gọi hs lên bảng làm.
- Gv và hs nhận xét.


<i>Bài 4: Thực hành</i>


- Gv hướng dẫn hs làm thực hành
- Gv nhận xét


- Hs làm vào VBT.


- Hs đọc kết quả: 6l; 8l; 30l
- Đọc yêu cầu bài, trả lời câu hỏi.
- 1 hs tóm tắt đề tốn;



Thùng thứ nhất : 16<i>l </i>dầu
Thùng thứ hai ít hơn : 2<i>l </i>dầu
Thùng thứ hai : ...<i>l </i>dầu?
- Lớp làm vào VBT, 1 hs lên bảng


Bài giải


Thùng thứ hai có số lít dầu là:
16 - 2 = 14 (<i>l</i>)


Đáp số: 14 lít dầu.
- Hs thực hành theo hướng dẫn của
gv.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Hs nghe và thực hiện.


<b></b>
---KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động của người và vật.


- Ơn luyện về đặt câu nói về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Bảng phụ chép sẵn bài tập đọc <i>Làm việc thật là vui,</i> phiếu ghi tên các bài tập
đọc và học thuộc lòng.


- Hs: SGK, VBT


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs.
- Gv nhận xét.


<b>2. Ôn tập: (30’)</b>
<i><b>a. Kiểm tra đọc:</b></i>


- Gv ghi phiếu các bài tập đọc và yêu cầu hs
đọc theo trang, theo đoạn như đã ghi trong


- Hs kiểm tra lẫn nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phiếu.


- Gv đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.
- Gv nhận xét.


<i><b>b. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi </b></i>
<i><b>sự vật, của mỗi người trong bài "</b><b> Làm việc thật</b></i>
<i><b>là vui "</b><b>:</b></i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Giúp hs hiểu yêu cầu của đề bài (tìm từ ngữ)
- u cầu hs làm việc nhóm.


- Gv nhận xét chữa


<b>Từ ngữ chỉ vật,</b>
<b>chỉ người.</b>


<b>Từ ngữ chỉ hoạt động</b>.


<i><b>- đồng hồ</b></i>
<i><b>- gà trống</b></i>
<i><b>- tu hú</b></i>
<i><b>- chim</b></i>
<i><b>- cành đào</b></i>
<i><b>- bé</b></i>


<i>báo phút, báo giờ.</i>



<i>gáy vang ị…ó…o báo …</i>
<i>kêu tu hú, tu hú báo sắp …</i>
<i>bắt sâu bảo vệ mùa màng.</i>
<i>nở hoa cho sẵc xuân thêm..</i>
<i>đi học, quét nhà, nhặt rau, </i>
<i>chơi với em đỡ mẹ.</i>


<i><b>c. Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật </b></i>
<i><b>cây cối</b>:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu hs làm vào vở BT.
- Gv nhân xét, bổ sung.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc HTL bảng 29 chữ cái và chuẩn bị
bài sau.


- Hs trả lời


- Hs nhận xét bạn đọc hay.


- Hs đọc yêu cầu bài
- Hs làm việc nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm vào VBT.
- Hs trình bày.


- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs lắng nghe


<b></b>
---CHÍNH TẢ


<b>Tiết 17: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng nghe - viết chính tả.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs có ý thức rèn chữ viết


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Phiếu ghi các bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn <i>Cân voi.</i>
- Hs: SGK, VBT, vở chính tả.



III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv nhận xét


<b>2. Ôn tập: (30’)</b>
<i><b>a. Kiểm tra đọc:</b></i>


- Gv ghi phiếu các bài tập đọc và yêu cầu hs
đọc theo trang, theo đoạn như đã ghi trong
phiếu.


- Gv đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.
- Gv nhận xét.


<i><b>b. Viết chính tả:</b></i>


- Gv đọc bài <i>Cân voi</i> giải nghĩa từ: Sứ thần,
Trung Hoa, Lương Thế Vinh.


+ ND câu chuyện ca ngợi ai?
- Gv đọc cho hs viết bài.
- Gv cho hs chữa bài
- Gv chấm chữa 1 số bài.
- Gv nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5')</b>



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc HTL bảng 29 chữ cái và chuẩn
bị bài sau.


- Hs nhận xét, bổ sung
- Hs đọc bài.


- Hs nhận xét bạn đọc hay.
- Hs trả lời


- 2, 3 hs đọc lại cả bài.
+ Ca ngợi Lương Thế Vinh.
- Hs tự viết từ khó và tên riêng.
- Hs viết bài.


- Hs tự chữa bài. kiểm tra lẫn
nhau.


- Hs lắng nghe
- Hslắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 29/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017</b></i>
TẬP ĐỌC


<b>Tiết 27: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức</i>


-Biết nhận xét lời bạn kể.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs hứng thú với môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh hoạ trong SGK.
- Hs: SGK


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs.
- Gv nhận xét


<i><b>2. Ôn tập: (30’)</b></i>
<i><b>a. Kiểm tra đọc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv ghi phiếu các bài tập đọc và yêu cầu hs
đọc theo trang, theo đoạn như đã ghi trong
phiếu.



- Gv đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.
- Gv nhận xét.


<i><b>b. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:</b></i>


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.


+ Để làm tốt bài này các em cần chú ý điều
gì?


- Yêu cầu hs tự làm hoặc gv hỏi để hs trả lời.
- Gọi hs đọc bài làm của mình. Gọi hs nhận
xét bạn. Gv chỉnh sửa cho các em.


- Gv nhận xét, tuyên dương các em viết tốt.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bàisau.


- Hs đọc bài.
- Hs trả lời.


- Hs nhận xét bạn đọc hay.
- Hs đọc yêu cầu bài



- Dựa theo tranh trả lời câu hỏi.
- Hs quan sát:


+ Quan sát kĩ từng bức tranh, đọc
câu hỏi và trả lời. Các câu trả lời
phải tạo thành một câu chuyện.
- Hs tự làm vào VBT.


VD: Hằng ngày mẹ vẫn đưa Tuấn
đi học. Hôm nay mẹ bị ốm phải
nằm ở nhà. Tuấn rót nước mời mẹ
uống. Tuấn tự đi bộ đến trường.
- Hs lắng nghe


<i></i>


---TOÁN


<b>Tiết 43: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Giải bài tốn có tìm tổng hai số.


- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Kĩ năng tính cộng, kể cả cộng các số đo với đơn vị là ki-lơ-gam hoặc lít


<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Bảng phụ
- Hs: VBT


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Hs lên bảng làm BT3 SGK.
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


- 1 hs lên bảng dưới lớp mở sách cho
gv kiểm tra.


<i>Bài 1: Tính: (5’)</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu hs tự làm vào VBT.


- Gọi hs đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<i>Bài 2: Số? </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hs làm vào VBT.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Hs và gv nhận xét.


<i>Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Gv gọi 1 hs làm vào bảng phụ.
- Dưới lớp làm VBT.


- Gv, hs nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<i>Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt: </i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Hỏi bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính được cả hai lần bán được bao
nhiêu kg đường ta làm như thế nào?


- Gọi hs lên bảng làm.
- Hs và gv nhận xét.


<i>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả </i>


<i>lời đúng:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn hs: Con nhìn xem kim chỉ kg
nằm ở đâu? 2 quả cân nặng bao nhiêu kg?
bên quả bí có một quả cân nặng 1kg rồi
vậy quả bí cịn nặng bao nhiêu kg nữa?
- Hs tự làm vào VBT.


- Gv nhận xét


7 + 8 =15 28 + 7 =35
8 + 9 =17 39 + 8 =47 …
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm vào VBT.
- Hs đọc kết quả.
- Kết quả: 72kg; 35l.


- Hs đọc yêu cầu bài


- Hs làm bảng phụ, dưới lớp làm
VBT.


Số hạng 25 36 62 28 31 8
Số hạng 16 37 19 25 29 88


Tổng 41 73 81 53 60 96
- Hs đọc đề bài



- Hs trả lời.


- 1 hs lên bảng làm, lớp làm VBT.
Bài giải


Cả hai lần cửa hàng bán được số
đường là:


35 + 40 = 75 (kg)


Đáp số: 75kg đường.
- Hs nêu yêu cầu


- Hs nghe gv hướng dẫn và làm vào
VBT.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà làm bài SGK.


- Hs nghe và thực hiện.
<i></i>


<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức</i>


-Hs biết viết tên những từ chỉ sự vật dưới mỗi tấn ảnh.


- Biết ghi lại các từ chỉ sự vật ở bài tập 1 vào từng cột ở bài tập 2.
<i>2. Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục hs ý thức tự giác học bộ môn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- VTH


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs


<b>2. Bài mới: (30’)</b>


<i><b>Bài 1: Viết tên từ chỉ sự vật vào mỗi tấm</b></i>
<i><b>ảnh sau: (15’)</b></i>


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài
- Gv yêu cầu hs làm bài cá nhân
- Gọi hs nối tiếp chữa bài



- Gv chốt ý đúng.


<i><b>Bài 2: Viết lại kết quả bài tập 1 vào </b></i>
<i><b>bảng:</b></i>


- Gv cho hs nêu yêu cầu của bài.
- Cho hs làm bài.


- Gv chữa và nhận xét.


<i><b>Bài 3: Nối đúng từ ngữ chỉ hoạt động </b></i>
<i><b>của mỗi người, mỗi vật.</b></i>


- Gv cho hs nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn hs làm bài.


VD: Bác thợ xây - xây nhà cửa.
Cô giáo - dạy học …
- Gv chữa và nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Nhận xét giờ học
- Chuản bị bài sau.


- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài cá nhân
- Hs nêu ý kiến


- Chữa bài và nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs làm bài cá nhân
- Hs nêu ý kiến


- Chữa bài và nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs làm bài cá nhân
- Hs nêu ý kiến


- Chữa bài và nhận xét.
- Hs lắng nghe


<i></i>


<b>---THỰC HÀNH TOÁN (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cho hs về cách tính có đơn vị lít, và biết điền số.
- Giải bài tốn có lời văn. Biết tính đố vui.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn cho hs làm toán thành thạo.
<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục hs ý thức tự giác học bộ môn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- VTH


III. Hoạt động dạy học


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>Bài 1: Tính </b></i>


- Gv yêu cầu hs làm vào vở bài tập
- Gọi hs đọc kết quả


- Nhận xét.


<i><b>Bài 2: Số? </b></i>


- Hs nêu cách tính đặt tính rồi tính.
- Cho hs làm bài


<i><b>Bài 3: Bài tốn:</b></i>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gọi hs lên chữa bài
- Gv nhận xét chốt ý đúng.


<i><b>* Bài 4: Đố vui:</b></i>



- Cho hs đọc yêu cầu bài
- Gv hướng dẫn hs cách làm.
- Cho hs làm


- Nhận xét và chữa.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs đọc bài, giải ra nháp
- Hs lên chữa bài


- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở
- Hs làm bài


- 2, 3 hs đọc kết quả
- Hs làm bài


- Hs chữa và nhận xét.
Bài giải


Trong thùng cị lại số lít nước mắm là:
25 – 3 = 22 (<i>l</i>)


Đáp số: 22l
- Cho hs đọc yêu cầu bài


- Hs làm bài


- HS chữa và nhận xét.
- Hs lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 30/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2017</b></i>
TỐN


<b>Tiết 44: ƠN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố cho hs phép cộng (nhẩm hoặc viết) có nhớ có tổng bằng 100.
<i>2. Kĩ năng</i>


-Biết vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải tốn.
<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục hs ý thức tự giác, cẩn thận khi làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, bảng con.


III. Các hoạt động dạy học



<b>1. Bài cũ: (5’) </b>


- 2 hs lên bảng làm BT 3, 4 SGK T 39.
- Gv nhận xét


<b>2. Thực hành: (30’)</b>


- 2 hslên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b></i>


- Gọi hs đọc yêu cầu


- Củng cố về cách đặt tính.
- Gv nhận xét.


<i><b>Bài 2: Tính nhẩm:</b></i>


- Gọi hs đọc yêu cầu


- Củng cố về cách cộng số tròn chục.
- Gv hướng dẫn cách làm.


VD: 60 + 40 =?


Nhẩm: 6 chục + 4 chục = 10 chục
10 chục = 100


Vậy 60 + 40 = 10
- Gv nhận xét



<i><b>Bài 3: Giải toán: </b></i>


- Yêu cầu hs đọc đề bài.


- Gv hướng dẫn hs tóm tắt, phân tích,
- u cầu hs làm bài.


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Gv nhận xét


<i><b>Bài 4: Nối hai số có tổng bằng 100: </b></i>


- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Gv tổ chức hs thi giữa 2 tổ.
- Gv nhận xét, chữa, tuyên dương


<b>3. Củng cố - Dặn dò:(2')</b>


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giờ sau


- Hs đọc yêu cầu của bài và làm
bài VBT.


- Hs lên bảng làm, nêu kq, nx.
- Hs đọc yêu cầu của bài và làm


bài


- Hs lên bảng, lớp làm BT.
- Chữa và nhận xét.


- Hs đọc u cầu của bài.


- Phân tích theo nhóm tìm ra cách
giải.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs thi giữa 2 tổ.


- Tổ nào làm nhanh trước thời
gian quy định thì tổ ấy thắng.
- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe.




<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 9: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Ôn luyện kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs thích thú với các mẫu câu trong bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép sẵn BT3
- Hs: SGK, VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs.


<b>2. Ôn tập: (31’)</b>
<i><b>a. Kiểm tra đọc:</b></i>


- Gv ghi phiếu các bài tập đọc và yêu cầu hs
đọc theo trang, theo đoạn như đã ghi trong
phiếu.


- Gv đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.
- Gv nhận xét.


<i><b>b. Nói lời cảm ơn, xin lỗi:</b></i>



- Gv giúp hs hiểu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn hs nói theo cặp.
- Gv nhận xét.


<b>c. Dùng dấu chấm, dấu phẩy:</b>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu hs tự làm.
- Gọi hs nhận xét.


- Kết luận lời giải đúng:


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (4’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà tiếp tục ôn các bài tập đọc.


- Hs kiểm tra lẫn nhau.
- Hs nhận xét, bổ sung
- Hs đọc bài.


- Trả lời câu hỏi


- Hs nhận xét bạn đọc hay.
- 2, 3 hs đọc lại cả bài
- Hs nói theo cặp đơi.


- Hs báo cáo kết quả.
- Hs nhận xét bổ sung.
- 1 hs đọc.


- Đọc bài trên bảng phụ.


- 1 hs lên bảng làm, dưới lớp làm
vào VBT.


… Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì
mẹ đã gọi con dậy rồi. Thế về sau
mẹ có tìm thấy vật đó khơng, hở
mẹ?


… Nhưng lúc mơ, con thấy mẹ
cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ
mà.


- Hs nghe và thực hiện.


<b></b>
---TẬP VIẾT


<b>Tiết 9: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (T7 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện cách tra mục lục sách



- Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết cách tra mục lục sách. Biết cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề
nghị.


<i>3. Thái độ</i>


-Hs có ý thức ôn bài chuẩn bị cho bài kiểm tra.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hs: Vở chính tả, VBT


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs
- Gv nhận xét.


<b>2. Ôn tập: (30’)</b>


- Hs kiểm tra lẫn nhau.
- Hs nhận xét, bổ sung


<i><b>a. Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và HTL:</b></i>
<i><b>(15’)</b></i>



- Cho hs lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài vừa đọc.


- Gọi hs nhận xét bài bạn đọc.
- Nhận xét trực tiếp từng hs.


- Lần lượt từng hs lên gắp thăm và
đọc bài.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xét


<i><b>b. Hoạt động 2: Ôn luyện cách tra mục </b></i>
<i><b>lục sách: (6’)</b></i>


-Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập 2
- Yêu cầu hs làm bài


- Yêu cầu hs nối tiếp đọc bài làm của mình


- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.


- Hs đọc bài làm.


<i><b>c. Hoạt động 3: Ôn luyện cách nói mời, </b></i>
<i><b>nhờ, yêu cầu, đề nghị: (13’)</b></i>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập 3.


- Yêu cầu hs đọc tình huống 1


- Gọi hs nói câu của mình và hs nhận xét,
Gv chỉnh sửa cho hs.


- Nhận xét những hs nói tốt, viết tốt..


- Đọc đề bài


- 1 hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.


- Một số hs nói trước lớp.
Ví dụ:


a, Mẹ ơi! Mẹ mua giúp con tấm
thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày
Nhà giáo Việt Nam, mẹ nhé!...
b, Thưa cô, xin cô nhắc lại cho em
câu hỏi với ạ!


<b>3. Củng cố - dặn dò: (5’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà tiếp tục ôn các bài


- Hs nghe và thực hiện.


<b></b>


<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố, kiểm tra kĩ năng viết (chính tả, tập làm văn)
<i>2. Kĩ năng</i>


- Trình bày được bài viết chính tả sạch, đẹp
<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục cho hs ý thức tự giác, ham hiểu biết, u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- VTH


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Hướng dẫn ôn tập, kiểm tra: (33’)</b>
<i><b>a. Kiểm tra chính tả (nghe - viết) bài </b></i>
<i><b>Dậy sớm: (16’)</b></i>


- Đọc bài chính tả. Gọi 1 hs đọc lại


- Đọc từng cụm từ hoặc câu ngắn cho hs viết
chính tả


- Đọc lại bài cho hs soát, sửa lỗi



<i><b>b. Kiểm tra tập làm văn: (16’)</b></i>


- Nêu đề bài, viết bảng đề bài:


Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói
về em và trường em


- Gọi hs đọc lại đề bài


- Hướng dẫn xác định đề bài và gợi ý cho hs
làm bài


- Yêu cầu làm bài
- Thu bài cả lớp


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- 1 hs đọc lại
- Nghe, viết bài


- Sốt, sửa lỗi bài mình
- Đọc đề bài


- Xác định đề bài
- Làm bài


- Hs lắng nghe



<b></b>
---CHÍNH TẢ


<b>Tiết 18: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 8)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


-Ôn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Củng cố, hệ thống hố vốn từ cho hs qua trị chơi ơ chữ.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs thêm u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng, bảng phụ
- Hs: SGK, VBT


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs
- Gv nhận xét.


<b>2. Ôn tập: (30’)</b>



<i><b>a. Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và HTL:</b></i>
<i><b>(18’)</b></i>


- Cho hs lên bảng gắp thăm bài đọc.


- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc.


- Hs nghe.
- Hs lắng nghe


- Lần lượt từng hs lên gắp thăm và
đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi hs nhận xét bài bạn đọc.
- Nhận xét trực tiếp từng hs


<b>b. Hoạt động 2: Trị chơi ơ chữ: (15’)</b>


- Với mỗi ơ gv u cầu 1 hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs đọc nội dung về chữ ở dòng 1
- Yêu cầu hs suy nghĩ và trả lời


- Gv ghi vào ô chữ: Phấn


- Các dòng sau tiến hành tương tự


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>



- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà tiếp tục ôn các bài


- Hs nhận xét bạn
- Hs đọc


+ Dòng 1: viên màu trắng (hoặc đỏ,
vàng, xanh) dùng để viết chữ lên
bảng (có 4 chữ cái bắt đầu bằng P)
+ Hs trả lời Phấn


<i>Lời giải: </i>


- Dòng 1: Phấn - Dòng 6: Hoa
- Dòng 2: Lịch - Dòng 7: Tư
- Dòng 3: Quần - Dòng 8: Xưởng
- Dịng 4: Tí Hon - Dịng 9: Đen
- Dong 5: Bút - Dòng 10: Ghế
- Hs lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 31/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 45: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức</i>


- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
<i>2. Kĩ năng</i>


<i>- </i>Bước đầu làm quen với ký hiệu chữ số x (x biểu hiện cho một số chưa biết)
<i>3. Thái độ</i>


<i>- </i>Hs hứng thú với tiết học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
- HS: Vở bài tập


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv nhận xét chữa bài kiểm tra
- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’): </b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới: (32’)</b></i>



<i><b>Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một</b></i>
<i><b>số hạng trong 1 tổng: </b></i>


- Gv gắn ô vuông kết hợp nêu: Cơ dính 6
ơ vng, dính thêm 4 ô vuông nữa, vậy


- Hs chữa bài.


- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

có tất cả bao nhiêu ơ vng?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu ơ vng
em làm thế nào?


- Hãy tính kết quả của 6 + 4 trên bảng
Ghi bảng: 6 + 4 = 10


- Nêu tên gọi các thành phần và kết quả
của phép cộng 6 + 4 = 10


Ghi bảng: 6 = 10 – 4


4 = 10 - 6


+ Hỏi: Em có nhận xét gì về số hạng và
tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 với các
phép tính:


6 = 10 – 4 , 4 = 10 – 6?



- Gắn lên bảng lần lượt các hình ơ vng
đồng thời nêu bài tốn ra phép tính:
x + 4 = 10


- Yêu cầu hs nêu từng thành phần và kết
quả của phép cộng x + 4 = 10


+ Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào?
+ Yêu cầu hs tìm số hạng x trong phép
tính cộng


- Gắn các ơ vng nêu thành bài tốn có
phép tính: 6 + x = 10.


- Lấy 6 + x = 10 tức là lấy số ô vuông đã
biết cộng với số ô vuông đã biết(6), tất
cả có 10 ơ vng ta viết: 6 + x = 10
- Trong phép cộng 6 + x = 10
6 gọi là gì? x gọi là gì?10 gọi là?
- Yêu cầu hs làm bài tìm ra kết quả
- Yêu cầu hs rút ra kết luận.


- Gv nhận xét, chốt


<b>c. Luyện tập, thực hành </b>


<i>Bài 1: Tìm x: (theo mẫu)</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gv hướng dẫn hs làm bài


- Gv nhận xét.


- Ta lấy 6 + 4


- Cả lớp gắn 6 + 4 = 10 trên bảng.
- Hs nêu tên gọi các thành phần và kết
quả của phép cộng.


6 = 10 – 4
4 = 10 – 6


- Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng
kia.


- Hs lắng nghe


- X: số hạng chưa biết, 4 gọi là số hạng
đã biết, 10 gọi là tổng.


+ Lấy tổng trừ đi số hạng kia
+ Hs tìm kết quả




X + 4 = 10
X = 10 – 4


X = 6
- Hs lắng nghe.



- 6 là số hạng đã biết, x là số hạng chưa
biết, 10 là tổng.


6 + x = 10
x = 10 – 6
x = 4


- <i>Muốn tìm số hạng trong một tổng ta </i>
<i>lấy tổng trừ đi số hạng kia.</i>


- Hs lắng nghe
- Hs nêu yêu cầu


- Hs lắng nghe và làm bài tập


- 5 hs lên bảng làm bài, dưới lớp nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Gọi hs nêu cách làm


- Yêu cầu hs tự làm vào VBT


- Gv nhận xét, yêu cầu hs đổi vở kiểm
tra cho nhau


<i>Bài 3: Giải toán:</i>



- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Gv nhận xét, chữa bài


<i>Bài 4: Viết phép tính theo câu lời giải:</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Gọi hs đọc phép tính
- Gv nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dị: (3’)</b>


- Muốn tìm số hạng ta làm như thế nào?
- Gv nhận xét giờ học, dặn hs về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau.


x = 2 x = 12


c, 2 + x = 12 d, 7 + x = 10
x = 12 - 2 x = 10 - 7
x = 10 x = 3
e, x + 4 = 15


x = 15 - 4
x = 11


- Hs nêu yêu cầu
- 2 hs nêu



- Hs tự làm, 2 hs lên bảng làm, dưới
lớp nhận xét


Số hạng 14 8 20 27 42 16
Số hạng 2 2 15 00 42 43
Tổng 16 10 35 27 84 59
- Hs nêu bài toán


+ Vừa gà và thỏ: 36 con, gà: 20 con
+ Thỏ....con?


- 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm
VBT.


Bài giải
Có số con thỏ là:
36 + 20 = 46 (con)


Đáp số: 46 con thỏ.
- Hs nêu yêu cầu


- Hs đọc phép tính: 28 – 20 = 8 (dm)
- Hs trả lời


- Hs lắng nghe


<b></b>
---TẬP LÀM VĂN



<b>Tiết 9: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Kiểm tra việc đánh giá việc học tập của hs từ tuần 1 đến tuần 8.
<i>2. Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo dục hs ý thức tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bút, thước kẻ, giấy nháp.


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs
- Gv nhận xét.


<b>2. Ôn tập: (33’)</b>
<i><b>Bài 1: Viết chính tả:</b></i>


- Gv đọc cho hs viết


- Nghe viết bài: <i>“Dậy sớm”</i>viết cả bài.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.


-Gv nhận xét



<i><b>Bài 2: Viết đoạn văn 3 – 5 câu về </b></i>
<i><b>người bạn mà em yêu thích:</b></i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
Gợi ý:


- Bạn tên là gì?


- Đó là bạn ở nhà hay cùng trường, cùng
lớp em?


- Tình cảm của em đối với bạn thế nào
(q mến, thân thiết…)? Em thích điều
gì ở bạn (xinh, ngoan, dịu dàng, dễ
thương, mạnh mẽ thông minh, học giỏi,
sẵn sàng giúp đỡ người khác…)?


- Cho hs làm bài.
- Gv chữa và nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (4’)</b>


- Nhận xét giờ học


- Hs nghe.
- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe, viết bài
- Hs lắng nghe, soát sửa lỗi.



- Hs đọc yêu cầu của bài.


- Hs làm bài cá nhân
- Hs nêu ý kiến


- Chữa bài và nhận xét.
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 9</b>


<b>I. Nhận xét tuần qua:</b>


- Nề nếp:


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Phương hướng tuần tới:</b>



- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh hs rèn đọc, viết làm toán cho hs yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>III. Chuyên đề tuần này: Kĩ năng sống</b>


KĨ NĂNG SỐNG


<b>CHỦ ĐỀ 1: KĨ NĂNG PHỊNG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


<i>- </i>Hs nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra gây tai nạn thương tích cho
mình và những người xung quanh.


<i>2. Kĩ năng</i>


<i>- </i>Biết từ chối và khuyên các bạn không tham gia các hành vi gây tai nạn thương
tích.


<i>3. Thái độ</i>


<i>- </i>Hs rèn kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bài tập thực hành kĩ năng sống


<b>III. </b>Các hoạt động dạy và học


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> <b>(2’)</b>


- Gv đưa một số tình huống ở bài tập 2,
yêu cầu hs xử lý tình huống.


- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới: (15’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i>Bài tập 3:</i>


<i>* Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả </i>
<i>lời câu hỏi</i>


- Gv treo tranh, yêu cầu hs quan sát
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm đơi để
nêu tên cho từng tính huống và nêu điều
nguy hiểm có thể xảy ra thường từng


tình huống đó.


- Gv ghi tên tình huống.
TH 1: Đốt pháo nổ.


TH 2: Chơi bắn súng cao su vào nhau
sẽ bắn vào nhau làm thương ở mặt, mắt.
TH 3: Chơi trên đường ray sẽ bị tàu
đâm


TH 4: Trượt trên thành cầu thang sẽ bị


- 3 hs xử lí tình huống
- Hs lắng nghe


- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu
- Quan sát tranh
- Thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ngã đau


- Gọi hs nhận xét
- Gv kết luận tranh


<i>* Hoạt động 2: Xử lí tình huống:</i>
- Gv nêu u cầu: Nếu em chứng kiến
việc làm của các bạn trong từng tình
huống trên em sẽ khuyên các bạn như


thế nào?


- Gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến
- Hs nhận xét


- Gv đưa giải pháp đúng cho từng tranh.
<i>Bài tập 4:</i>


<i>* Hoạt động 1: Khoanh vào chữ cái </i>
<i>tr-uớc những trị chơi, hành động, việc </i>
<i>làm có thể gây nguy hiểm cho trẻ em.</i>
- Gv treo bảng phụ, yêu cầu hs đọc yêu
cầu.


- Cho hs thảo luận nhóm để khoanh vào
các chữ cái


- Goi các nhóm trình bày


- Gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến
- Gv nhận xét và chốt các ý cần khoanh
- Yêu cầu hs nêu lại các hành động đó.
- Gọi hs nêu điều nguy hiểm có thể xảy
ra ở từng hành động.


- Gv nhận xét, kết luận


<b>3. Củng cố - Dặn dị (3’)</b>


- Nêu lại các tình huống nguy hiểm ở


các tranh.


- Nhận xét, dặn dò về nhà, chuẩn bị bài
sau.


- Hs nhận xét
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- Hs nhận xét
- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu


- Hs thảo luận khoanh vào chữ cái
có trị chơi, hành động nguy hiểm.
a) Đánh khăng.


b) Ném cát vào mặt nhau
d) Chơi đuổi bắt ở sân trường.


e) Bắt chuồn bắt bớm ở bờ ao, bờ hồ.
g) Lội qua suối khi lũ đang về.


i) Chạy ngang qua đường cao tốc.
k) Ngồi trên bệ cửa không cá chắn
song bảo vệ.



l) Nhảy từ trên cao xuống đất.
m) Bắc ghế trèo cao


- Hs nêu lại các tình huống
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố cách trả lời câu hỏi và viết đoạn văn ngắn
<i>2. Kĩ năng</i>


- Viết được đoạn văn ngắn khoảng 4 câu
<i>3. Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách thực hành Toán – Tiếng Việt


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
<b>2. Dạy học bài mới: (28’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Luyện tập – Thực hành:</b></i>


<i>Dựa theo truyện: “Người bạn mới”, trả lời 4 </i>
<i>câu hỏi để tạo thành một đoạn văn có 4 câu:</i>
- Gv yêu cầu hs đọc đề bài


- Cho hs thảo luận nhóm 4 trả lời 4 câu hỏi
trong SGK


- Gọi các nhóm khác nhận xét
- Gv nhận xét, kết luận


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’):</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


- Hs nêu


- Hs đọc đề bài


- Hs thảo luận nhóm 4 để trả lời
4 câu hỏi.


a. Mơ là một cô bé bị gù.



b. Khi Mơ đến trường mới, các
bạn đón Mơ vui vẻ, than thiện.
c. Mơ cảm thấy tin cậy vào thầy
và các bạn.


d. Các bạn học sinh trong câu
chuyện này rất tốt bụng, nhân
hậu, đáng yêu.


- Các nhóm khác nhận xét
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


<i>- </i>Củng cố cho hs về cách viết số thích hợp vào ơ trống. Tìm số hạng trong một
tổng.


<i>2. Kĩ năng</i>


<i>- </i>Hs biết giải bài tốn có lời văn. Biết làm tốn đố vui.
<i>3. Thái độ</i>


<i>- </i>Giáo dục hs ý thức tự giác học bộ môn.


<b>II. Đồ dùng</b>



-VTH


III. Hoạt động dạy học


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>


<i><b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hs nêu cách làm.
- Cho hs làm bài
- Gv nhận xét


<i><b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: </b></i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hs nêu cách làm.
- Cho hs làm bài
- Gv nhận xét


<i><b>Bài 3: Tìm x: </b></i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hs nêu cách làm.


- Cho hs làm bài
- Gv nhận xét


<i><b>Bài 4: Bài toán:</b></i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gọi hs lên chữa bài
- Gv nhận xét chốt ý đúng.


<i><b>* Bài 5: Đố vui: </b></i>


- Cho hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gọi hs lên chữa bài


- Gv nhận xét chốt: Số hạng thứ ba là: 30


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs đọc bài, giải ra nháp
- Hs lên chữa bài



- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở


- Hs đọc bài, giải ra nháp
- Hs lên chữa bài


- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở


- Hs đọc yêu cầu của bài.


- Hs làm bài.
- Chữa và nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu của bài
- Hs trình bày lời giải:


Bài giải


Cả hai nhà nuôi số con là:
15 + 20 = 35 (con)
Đáp số: 35 con
- Hs chữa và nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu của bài.


- Hs làm bài.
- Chữa và nhận xét.


- Hs lắng nghe



<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp hs củng cố lại phép tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn
vị là kg hoặc lít.


- Giải bài tốn tính tổng 2 số, làm quen với dạng bài tập có 4 lựa chọn.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kỹ năng làm tính, giải tốn thành thạo
<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Luyện tập – Thực hành:</b></i>



<i>Bài 1: Tính:</i>


5 + 6 = 16 + 5 = 40 + 5 = 4 + 16 =
8 + 7 = 27 + 8 = 30 + 6 = 3 + 47 =
9 + 4 = 44 + 9 = 7 + 20 = 5 + 35 =
- Đánh giá, nhận xét


<i>Bài 2: Số?</i>


- Hướng dẫn quan sát hình để điền số cho phù
hợp


- Yêu cầu hs làm bài vào vở. 1 hs lên bảng
điền số


- Đánh giá, nhận xét


<i>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:</i>
-Hướng dẫn


- Yêu cầu hs làm bài vào vở. 1 hs lên bảng
điền số


- Đánh giá, đánh giá hs.


Số hạng 34 45 63 17 44
Số hạng 17 48 29 46 36
Tổng <b> 52</b> <b>93</b> <b>92</b> <b>63</b> <b>80</b>



<i>Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt:</i>
Lần đầu bán : 45kg gạo


Lần sau bán : 38kg gạo
Cả 2 lần bán: ... kg gạo?
- Hướng dẫn


- Yêu cầu hs làm bài vào vở. 1 hs lên bảng
làm bài


- Đánh giá, nhận xét
* Đáp số: 83kg


<i>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời </i>
<i>đúng:</i>


Túi gạo cân nặng mấy ki-lô-gam?
A. 1 kg C. 3 kg


B. 2 kg D. 4 kg


- Hướng dẫn quan sát hình để chọn được đáp
án đúng


- Yêu cầu hs làm bài vào vở. 1 em lên bảng
làm bài


- Hs lắng nghe


-Nêu yêu cầu bài tập


- Làm bài vào vở


- 2 hs lên bảng thực hiện
- Nhận xét, bổ sung
- Theo dõi


- Làm bài vào vở
- 1 hs lên bảng điền số
- Nhận xét, bổ sung
-Nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi


- Làm bài vào vở
- 1hs lên bảng điền số
- Nhận xét, bổ sung


-Dựa vào tóm tắt, nêu đề bài
tốn


- Theo dõi


- Làm bài vào vở
- Nhận xét, bổ sung


-Nêu yêu cầu bài tập


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Đánh giá, nhận xét
* C. 3 kg



<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học
- Nhắc hs ôn lại bài ở nhà


- 1 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét


- Hs lắng nghe


<b></b>


<i>---Ngày ……….. tháng …………. Năm 2017</i>
Đã kiểm tra giáo án tuần ….


<b> Tổ trưởng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×