Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án tuần 9 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.85 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<i><b>Ngày soạn: 2/ 11/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 5 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i>TỐN</i>
<b>Tiết 41: LÍT </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích.
- Biết ca 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.


- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Chuẩn bị ca 1 lít, cốc, bình nước.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài:
+ Đặt tính rồi tính: 37 + 63; 18 + 82;
+ Tính nhẩm: 10 + 90; 30 + 70.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh.



- 2 Học sinh làm. Lớp làm bảng con
- HS nhận xét bạn


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: (1p) </b>


- Trực tiếp. Ghi bài lên bảng


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>a. HĐ1: Làm quen với biểu tượng </b>
<b>dung tích (5p)</b>


- Đưa 1 cốc nước và 1 bình nước, 1 can
nước, 1 ca nước.


- Em hãy nhận xét về mức nước ?


- Học sinh nghe.


- HS quan sát


- Cốc có ít nước hơn bình nước, bình
nước có nhiều hơn cốc nước.


- Can đựng được nhiều nước hơn ca. Ca
nước đựng được ít nước hơn can.


<b>b. HĐ2: Giới thiệu lít (l): (8p)</b>



- Để biết trong cốc, ca, can có bao
nhiêu nước; cốc ít hơn ca bao nhiêu
nước... ta dùng đơn vị đo là lít - viết tắt
là l.


- GV viết lên bảng: lít - l và yêu cầu HS
đọc.


- Đưa ra một túi sữa (1l) yêu cầu HS
đọc số ghi trên bao bì để trả lời trong


- HS lắng nghe


- HS đọc: lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

túi có bao nhiêu sữa.


- Đưa ra 1 chiếc ca (đựng nước 1l) đổ
sữa trong túi vào ca và hỏi ca chứa
được mấy lít sữa.


- Đưa ra 1 chiếc can có vạch chia. Rót
nước vào can dần theo từng vạch và
yêu cầu học sinh đọc mức nước có
trong can.


- Học sinh quan sát và nhận biết.
- HS đọc mức nước trong can.



<b>c. HĐ3: Bài tập thực hành: (16p)</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Đọc, viết (theo mẫu):


- Các con muốn đọc và viết được bài 1
con phải nhìn vào ở can, ca, cốc, xơ ghi
bao nhiêu lít.


- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính (theo mẫu):
- Gọi HS đọc u cầu
- Hỏi: Bài tốn u cầu gì?


- u cầu nhận xét về các số trong bài.
- Viết lên bảng: 9l + 8l = 17l; yêu cầu
HS đọc phép tính.


- Hỏi: Tại sao 9l + 8l = 17l?


- Yêu cầu nêu cách thực hiện phép tính
cộng, trừ với các số đo có đơn vị là l.
- Nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b></i>Viết (theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh phần
a và hỏi: Trong can đựng bao nhiêu lít
nước?



- Nêu bài tốn: Trong can có 18l nước.
Đổ nước trong can vào xơ 5l. Hỏi trong
can cịn bao nhiêu lít nước?


- u cầu học sinh đọc phép tính.
- Phần b, c làm tương tự.


<i><b>Bài 4: </b></i>Bài toán


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cả hai lần cửa hàng đó bán
được bao nhiêu lít nước mắm ta làm
như thế nào?


- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm bài vào VBT.
- 10 lít, 2 lít, 5 lít, ...


- HS nhận xét
- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm bài vào VBT.
- HS làm bảng lớp.





9l + 8l = 17l
17l - 6l = 11l


15l + 5l = 20l
18l - 5l = 13l
- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu bài
Mẫu: 18l – 5l = 13l
- 1HS nêu bài toán


- HS nêu phép tính tương ứng


- Học sinh làm bài vào VBT, 1 học sinh
làm bảng phụ.


10l -2l = 8l 20l -10l = 10l
- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm bài vào VBT, 1 học sinh
lên bảng làm.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT.
- GV nhận xét.


12 + 15 = 27(l)



Đáp số: 41l mắm.
- Hs dưới lớp nhận xét bài bạn


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Giao bài tập cho học sinh về nhà làm:
bài tập trong SGK.


- Học sinh nghe và thực hiện.
<i></i>


<i>---TẬP ĐỌC</i>


<b>Tiết 25: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Kiểm tra đọc cho HS, chủ yếu là đọc thành tiếng thông qua các bài tập đọc trong 8
tuần. Kết hợp kiểm tra đọc hiểu trả lời 1, 2 câu hỏi ND bài đọc.


- Ôn lại bảng chữ cái.
- Ôn về các từ chỉ sự vật.
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Học sinh đọc đúng, nhanh các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi theo nội
dung bài tập đọc.



- Học thuộc lòng bảng chữ cái.
<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Phiếu ghi tên sẵn bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- 2 HS đọc bài: Bàn tay dịu dàng và trả lời
câu hỏi.


- GV nhận xét


<i><b>B. Ôn tập: (33p)</b></i>
<b>1. Kiểm tra đọc.</b>


- GV ghi phiếu các bài tập đọc và Y/C HS
đọc theo trang, theo đoạn như đã ghi trong
phiếu.


- GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.
- GV nhận xét.


<b>2. Đọc HTL bảng chữ cái.</b>


- GV tổ chức cho HS đoc thuộc bảng chữ cái


theo kiểu truyền điện.


- Mời 1 vài em đọc lại bảng chữ cái.


- 2 HS đọc lại bài<b>: </b><i>Bàn tay dịu</i>
<i>dàng và trả lời câu hỏi trong SGK.</i>
- HS nhận xét, bổ sung


- HS đọc bài.
- HS trả lời câu hỏi


- HS nhận xét bạn đọc hay.


- Cả lớp đọc theo trò chơi truyền
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét.


<b>3. Xếp từ đã cho vào ơ thích hợp trong </b>
<b>bảng (viết).</b>


- GV chia nhóm cho học sinh trả lời và làm
bài.


- Gọi đại diện nhóm lên trình bày
- GV nhận xét, bổ sung.


<b>4. Tìm thêm các từ có thể xếp thêm vào ô </b>
<b>trống trong bảng (viết)</b>



- Y/C mỗi HS tự viết thêm các từ chỉ người,
đồ vật, con vật, cây cối vào VBT.


- GV nhận xét bổ sung.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- HS làm việc nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- HS tìm theo cặp.


- HS trình bày.


- HS nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe.


<i></i>
<i>---TẬP ĐỌC</i>


<b>Tiết 26: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Tiếp tục kiểm tra HS đọc.



- Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì?


- Ơn cách xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái.
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Học sinh đọc đúng, nhanh các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi theo nội
dung bài tập đọc.


- Học thuộc lịng bảng chữ cái.
<i>3. Thái độ: HS u thích môn học</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ , VBT.


<b>III. Hoạt động dạy- học </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<i><b>B. Ôn tập (33p)</b></i>
<b>1. Kiểm tra đọc.</b>


- GV ghi phiếu các bài tập đọc và Y/C HS đọc
theo trang, theo đoạn như đã ghi trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.


- GV nhận xét.


<b>2. Đặt hai câu theo mẫu.</b>



- GV mở bảng phụ trình bày sẵn mẫu BT 2.
- Y/CHS tự làm và nối tiếp nhau đặt câu các
và nêu câu các em đặt.


- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS đọc bài.


- HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét bổ sung.


<b>3.</b> <b>Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong</b>
<b>những bài tập đọc đã học ở tuần 7 và tuần</b>
<b>8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái.</b>


- Y/C HS mở mục lục tìm tuần 7, 8 ghi lại tên
riêng của các nhân vật trong bài tập đọc.
-Y/C hs nêu tên các bài tập đọc


<i>* GV ghi tên các tên riêng: An, Minh Nam. </i>
<i>khánh, Dũng.</i>


<i>GV chữa thứ tự đúng là: An, Dũng, Khánh, </i>
<i>Minh, Nam.</i>


- GV nhận xét


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc HTL bảng 29 chữ cái và chuẩn
bị bài sau.


- HS khác nhận xét bổ sung.


- HS tìm theo cặp.
- HS trình bày.


- HS nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 3/ 11/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 6 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<i>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</i>


<b>Tiết 9: ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Hiểu được giun thường sống ở ruột người và một số nơi trong cơ thể,</i>
giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ.


<i>2. Kĩ năng: </i>



- Chúng ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống.


-Thực hiện được ba điều vệ sinh để đề phòng bệnh giun: ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
<i>3. Thái độ: u thích mơn học.</i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để phịng bệnh giun.


- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi ăn uống sạch sẽ, không đảm bảo vệ sinh.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân đề phịng giun sán.


<b>III. Đồ dùng</b>


- Tranh ảnh trong sách giáo khoa, bảng phụ


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Để ăn sạch chúng ta phải làm gì?
- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ?
- Nhận xét.


<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>


<b>2.1 Giới thiệu bài: </b>Trực tiếp


<b> </b>


- HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* <b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về bệnh giun</b>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu
hỏi sau :


- Nêu triệu chưng của người bị nhiễm giun
- Giun thường sống ở đâu trong cơ thể ?
- Giun ăn gì mà sống trong cơ thể người ?
- Nêu tác hại do giun gây ra ?


- u cầu các nhóm trình bày
- Gv nhận xét


- GV chốt ý: Giun và ấu trùng của giun
khơng chỉ sống ở ruột người mà cịn sống ở
khắp nơi trong cơ thể như dạ dày, gan,
phổi, mạch máu …để sống được giun hút
hết các chất bổ dưỡng trong cơ thể.


- Triệu chứng của người bị giun là hay đau
bụng, buồn nôn, ỉa chảy.


<b>* Hoạt động 2: Các con đường lây giun </b>


- Yêu cầu thảo luận cặp đôi câu hỏi sau:
- Chúng ta có thể lây nhiễm giun theo
những con đường nào?


- Treo tranh vẽ về các con đường giun chui


vào cơ thể người (phóng to). Yêu cầu đại
diện các nhóm lên chỉ


- GV chốt ý: Trứng giun có nhiều ở phân
người, nếu vệ sinh bậy hoặc hố xí khơng
hợp vệ sinh trứng giun có thể xâm nhập vào
nguồn nước, vào đất, đậu vào thức ăn, làm
người nhiễm giun.


<b>* Hoạt động 3</b>: <b>Đề phòng bệnh giun.</b>


- Làm việc cả lớp. GVchỉ định bất kỳ HS
trong lớp nói cách đề phịng bệnh giun
- Làm việc với SGK trang 21


- Yêu cầu HS giải thích các việc làm của
các bạn HS trong hình vẽ


<i><b>* KWLH:</b></i>


- Các bạn làm thế để làm gì?


- Ngoài giữ tay chân sạch sẽ với thức ăn, đồ


- Triệu chứng: đau bụng, buồn nôn,
ngứa hậu môn.


- Sống ở ruột người.


- Ăn các chất bổ, thức ăn trong cơ


thể người.


- Sức yếu kém, học tập không đạt
hiệu quả.


- Các nhóm trình bày kết quả, các
nhóm lắng nghe, nhận xét bổ sung.
- HS nghe ghi nhớ


- Thảo luận cặp đôi


- Lây nhiễm qua đường ăn uống, lây
nhiễm theo con đường nước bẩn …
- Đại diện các nhóm lên chỉ và trình
bày.


- Nghe và ghi nhớ


- HS trả lời
- HS dùng SGK


- Hình 2: bạn rửa tay trước khi ăn
- Hình 3: bạn cắt móng tay


- Hình 4: bạn rửa tay bằng xà phòng
sau đại tiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

uống, ta có cần giữ vệ sinh khơng?
- Giữ vệ sinh như thế nào?



- GV Chốt ý: Đề phòng bệnh giun cần:
+ Giữ vệ sinh ăn chín, uống sơi, uống chín,
khơng để ruồi đậu vào thức ăn. Giữ vệ sinh
cá nhân, rửa tay trước khi ăn, sau khi đại
tiện. Sử dụng hố xí hợp vệ sinh.


<i><b>3. Củng cố dặn dò (5p)</b></i>


- Để đề phòng bệnh giun em phải làm gì?
- GV nhắc nhở nên uống thuốc sổ giun 6
tháng 1 lần theo chỉ dẫn của cán bộ y tế.
- Về nhà kể lại cho người thân nghe về
nguyên nhân và cách đề phịng bệnh giun.


- Có


- Phải ăn chín, uống sôi
- HS lắng nghe


- HS trả lời
- Trả lời theo ý


- HS nghe và ghi nhớ.
<i></i>


<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 42: LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: Thực hành củng cố biểu tượng về dung tích.</i>


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.</i>
<i>3. Thái độ: HS hứng thú với môn học</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập 1.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Đọc viết các số đo thể tích có đơn vị lít.
- Tính: 7l + 8l; 12l + 9l;


- GV nhận xét


- 2 Học sinh thực hiện HS dưới lớp
làm vào bảng con.


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới:</b>


- Học sinh nghe.



<i><b>Bài 1:</b></i> Tính


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Học sinh tự làm vào VBT.


- Gọi 3 học sinh làm vào bảng phụ.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm vào VBT.
<i>Lời giải:</i>


2 l + 1 l = 3 l 15 l – 12 l = 3 l
16 l + 5 l = 21 l 35 l – 12 l = 23 l


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 2:</b></i> Số?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- HD HS làm: muốn điền được các số các
con phải nhìn vào hình ghi số lít ở trên rồi
cộng lại.


- Học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.



<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Hỏi: Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc loại bài tốn gì mà chúng ta
đã được học?


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<i><b>Bài 4: </b></i>Thực hành


- GV hướng dẫn HS làm thực hành
- GV nhận xét


- Đọc yêu cầu bài.
- HS lắng nghe


- Học sinh làm vào VBT.


- Học sinh đọc kết quả: 6l; 8l; 30l
- Đọc yêu cầu bài, trả lời câu hỏi.
- 1HS tóm tắt đề tốn;


Thùng thứ nhất : 16l dầu
Thùng thứ hai ít hơn : 2l dầu
Thùng thứ hai : ...l dầu?
- Lớp làm vào VBT, 1 HS lên bảng



Bài giải


Thùng thứ hai có số lít dầu là:
16- 2 =14 (l)


Đáp số: 14 lít dầu.
- Học sinh thực hành theo hướng
dẫn của giáo viên.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Học sinh nghe và thực hiện.
<i></i>


<i>---THỂ DỤC</i>


<b>BÀI 17: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG - ĐIỂM SỐ 1 - 2; 1 - 2</b>
<b>THEO ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:
<i>1. Kiến thức</i>


- Điểm số 1 - 2; 1 - 2 theo đội hình hàng dọc. Yêu cầu điểm đúng số, rõ ràng, có thực
hiện động tác quay đầu sang trái.


<i>2. Kỹ năng</i>



- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu bước đầu hồn thiện bài tập, động tác
tương đối chính xác và đẹp.


<i>3. Thái độ</i>


- HS hứng thú với tiết học.


<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Sân trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học: 1 -2p. Nhắc học sinh tập trung chú ý tập hoàn
thiện bài thể dục phát triển chung để giờ sau kiểm tra.
- Xoay các khớp đầu gối, cổ chân, hông: 1 -2p.


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp: 1 - 2p.


* Trị chơi: "có chúng em" hoặc do giáo viên chọn: 1
-2p.


- Học sinh thực hiện.


<i><b>2. Phần cơ bản: (22p)</b></i>


* Điểm số 1 -2. 1 -2... theo đội hình hàng dọc: 1-2 lần.
- Giáo viên nhắc cách điểm số, hô khẩu lệnh cho học
sinh điểm số. Nếu cần tập lần 3, giáo viên để cán sự
lớp điều khiển.



- Bài thể dục phát triển chung: 3 - 4 lần, mỗi động tác
2 ¿ 8 nhịp.


- Có thể chia tổ tập luyện để cán sự tổ điều khiển,
giáo viên sửa động tác sai cho học sinh.


* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi: 4 -5p.


- Học sinh thực hiện.


- HS tham gia trò chơi.


<i><b>3. Phần kết thúc: (6p)</b></i>


- Đi đều 2 - 4 hàng dọc và hát: 2 -3p.
- Cúi người thả lỏng: 6 - 8 lần.


- Nhảy thả lỏng: 5 - 6 lần.


- Giáo viên cùng hệ thống bài: 1 -2p.


- Giáo viên nhận xét giờ học, nhắc học sinh tự ôn tập
để chuẩn bị kiểm tra bài thể dục phát triển chung:1-2p


- Học sinh thực hiện.
- HS thả lỏng người.




<i>---KỂ CHUYỆN</i>



<b>Tiết 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.</i>
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động của người và vật.


- Ơn luyện về đặt câu nói về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối.
<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập đọc Làm việc thật là vui, phiếu ghi tên các bài tập
đọc và học thuộc lòng.


- HS: SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
- GV nhận xét.


<i><b>B. Ôn tập: (30p)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Kiểm tra đọc.</b>


- GV ghi phiếu các bài tập đọc và Y/C HS đọc


theo trang, theo đoạn như đã ghi trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.


- GV nhận xét.


<b>2. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi</b>
<b>sự vật, của mỗi người trong bài " Làm việc</b>
<b>thật là vui "</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Giúp HS hiểu Y/c của đề bài (tìm từ ngữ)
- Y/C hS làm việc nhóm.


- GV nhận xét chữa


<b>Từ ngữ chỉ vật,</b>
<b>chỉ người.</b>


<b>Từ ngữ chỉ hoạt động</b>.


<i><b>- đồng hồ</b></i>
<i><b>- gà trống</b></i>
<i><b>- tu hú</b></i>
<i><b>- chim</b></i>
<i><b>- cành đào</b></i>
<i><b>- bé</b></i>


báo phút, báo giờ.



<i>gáy vang ị…ó…o báo …</i>
<i>kêu tu hú, tu hú báo sắp …</i>
<i>bắt sâu bảo vệ mùa màng.</i>
<i>nở hoa cho sẵc xuân thêm..</i>
<i>đi học, quét nhà, nhặt rau, </i>
<i>chơi với em đỡ mẹ.</i>


<b>3. Đặt câu về HĐ của con vật, đ/v cây cối</b>.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Y/C HS làm vào vở BT.
- GV nhân xét, bổ sung.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc HTL bảng 29 chữ cái và chuẩn bị
bài sau.


- HS đọc bài.
- HS trả lời


- HS nhận xét bạn đọc hay.


- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm việc nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.



- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm vào VBT.
- HS trình bày.


- HS nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe


<i></i>


<i>---CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)</i>


<b>Tiết 17: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (Tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.</i>
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe - viết chính tả.</i>
<i>3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Phiếu ghi các bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn Cân voi.
- HS: SGK, VBT, vở chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
- GV nhận xét


<i><b>B. Ôn tập: (30p)</b></i>
<b>1. Kiểm tra đọc.</b>



- GV ghi phiếu các bài tập đọc và Y/C HS đọc
theo trang, theo đoạn như đã ghi trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.


- GV nhận xét.


<b>2. Viết chính tả.</b>


- GV đọc bài Cân voi giải nghĩa từ: Sứ thần,
Trung Hoa, Lương Thế Vinh.


+ ND câu chuyện ca ngợi ai?
- Gv đọc cho HS viết bài.
- Gv cho Hs chữa bài
- GV chấm chữa 1 số bài.
- GV nhận xét


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc HTL bảng 29 chữ cái và chuẩn
bị bài sau.


- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS đọc bài.


- HS nhận xét bạn đọc hay.
- HS trả lời



- 2, 3 HS đọc lại cả bài.
+ Ca ngợi Lương Thế Vinh.
- HS tự viết từ khó và tên riêng.
- HS viết bài.


- HS tự chữa bài, kiểm tra lẫn
nhau.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 4/ 11/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 43: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Giải bài tốn có tìm tổng hai số.


- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.


<i>2. Kĩ năng: Kĩ năng tính cộng, kể cả cộng các số đo với đơn vị là ki-lô-gam hoặc lít</i>
<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học</i>



<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Bảng phụ
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- HS lên bảng làm BT3 SGK.
- Nhận xét.


<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>
<b>1. GTB (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính (5p)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


<i><b>Bài 2:</b></i> Số?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Học sinh làm vào VBT.
- Gọi học sinh đọc kết quả.



- Học sinh và giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i> Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV gọi 1 học sinh làm vào bảng phụ.
- Dưới lớp làm VBT.


- GV, HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


<i><b>Bài 4:</b></i> Giải bài tốn theo tóm tắt
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Hỏi bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính được cả hai lần bán được bao
nhiêu kg đường ta làm như thế nào?


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Học sinh và giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài 5: </b></i>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn học sinh: Con nhìn xem kim
chỉ kg nằm ở đâu? 2 quả cân nặng bao
nhiêu kg? bên quả bí có một quả cân nặng


1kg rồi vậy quả bí cịn nặng bao nhiêu kg
nữa?


- Học sinh tự làm vào VBT.
- GV nhận xét


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm vào VBT.
6 + 7 =13 17 + 6 =23
7 + 8 =15 28 + 7 =35
8 + 9 =17 39 + 8 =47 …
- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm vào VBT.
- Học sinh đọc kết quả.
- Kết quả: 72kg; 35l.


- HS đọc yêu cầu bài


- Học sinh làm bảng phụ, dưới lớp
làm VBT.


Số hạng 25 36 62 28 31 8
Số hạng 16 37 19 25 29 88


Tổng 41 73 81 53 60 96


- HS đọc đề bài
- Học sinh trả lời.



- 1 HS lên bảng làm, lớp làm VBT.
Bài giải


Cả hai lần cửa hàng bán được số
đường là:


35 + 40 = 75 (kg)


Đáp số: 75kg đường.
- HS nêu yêu cầu


- Học sinh nghe cô giáo hướng dẫn
và làm vào VBT.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà làm bài SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i></i>


<i>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>


<b>Tiết 9: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (Tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>



- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.


<i>2. Kĩ năng: Ôn luyện kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.</i>
<i>3. Thái độ: HS thích thú với các mẫu câu trong bài.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép sẵn BT3
- HS: SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.


<i><b>B. Ôn tập: (31p)</b></i>
<b>1. Kiểm tra đọc.</b>


- GV ghi phiếu các bài tập đọc và Y/C HS
đọc theo trang, theo đoạn như đã ghi trong
phiếu.


- GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.
- GV nhận xét.


<b>2. Nói lời cảm ơn, xin lỗi.</b>


- GV giúp HS hiểu Y/C của bài.
- HD HS nói theo cặp.



- GV nhận xét.


<b>3. Dùng dấu chấm, dấu phẩy.</b>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Kết luận lời giải đúng:


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (4p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn các bài tập đọc.


- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS đọc bài.


- Trả lời câu hỏi


- HS nhận xét bạn đọc hay.
- 2, 3 HS đọc lại cả bài
- HS nói theo cặp đơi.
- HS báo cáo kết quả.
- HS nhận xét bổ sung.
- 1 HS đọc.



- Đọc bài trên bảng phụ.


- 1 học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


… Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì
mẹ đã gọi con dậy rồi. Thế về sau
mẹ có tìm thấy vật đó khơng, hở
mẹ?


… Nhưng lúc mơ, con thấy mẹ
cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ
mà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i></i>


<i>---THỦ CÔNG</i>


<b>Tiết 9: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, </i>
thẳng.


<i>2. Kĩ năng: Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui đều cân đối. Các nếp </i>
gấp phẳng, thẳng.


<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học.</i>



<b>II. Đồ dùng</b>


<i>- GV: Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui, mẫu gấp.</i>
- HS: Giấy thủ công, vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Kiểm tra đồ dùng của HS qua trị chơi
“ Hãy làm theo tơi”


- Gv nhận xét.


- HS lần lượt giơ các dụng cụ theo
yêu cầu.


<i><b>2. Bài mới:</b><b>(28p)</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Trực tiếp - HS nêu tên bài.


<b>b. Hướng dẫn các hoạt động</b>
<b>* Hoạt động 1: </b>


- Hướng dẫn HS quan sát vật mẫu và nhận
xét.


- Thuyền có những bộ phận nào? (đáy
thuyền, mạn thuyền, 2 mũi thuyền nhọn và
có mui).



- Cho HS so sánh giữa thuyền phẳng đáy có
mui và không mui.


- Giữa 2 thuyền có điểm nào giống nhau
(đáy thuyền phẳng hình dáng thân thuyền,
các nếp gấp).


- Có điểm nào khác nhau? (1 loại khơng mui
và 1 loại có 2 mui ở 2 đầu).


- Hướng dẫn HS mở thuyền mẫu ra.


- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- HS trả lời


- HS so sánh
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Hoạt động 2:</b>


- Hướng dẫn lần 1 vừa gấp vừa nêu qui trình. - HS chú ý xem GV gấp.


<b>* Hoạt động 3:</b>


- Hướng dẫn mẫu lần 2 kết hợp với qui trình
đặt câu hỏi.


- Dựa vào quy trình HS thực hành gấp
thuyền phẳng đáy có mui.



<b>+ Bước 1</b>: Gấp tạo mui thuyền.


- HS lắng nghe, trả lời câu hỏi


Hình 1 Hình 2


<b>+ Bước 2</b>: Gấp các nếp gấp cách đều.


<b>+ Bước 3</b>: Gấp tạo thân và mũi thuyền.


<b>+ Bước 4</b>: Tạo thuyền phẳng đáy có mui.


Hình 11
- Hướng dẫn hai lần: Lần 1: chậm; lần 2:


nhanh.


- Cho HS thực hành gấp theo nhóm.


- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày sản phẩm
- GV đánh giá kq. Chọn ra sản phẩm đẹp.


- HS lắng nghe, quan sát.


- HS thực hành gấp theo nhóm, cá
nhân. Trang trí sản phẩm.


- Đại diện các nhóm trình bày.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò (2p)</b></i>



- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe
<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 5/ 11/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 8 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<i>TẬP ĐỌC</i>


<b>Tiết 27: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (Tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết nhận xét lời bạn kể.</i>
<i>2. Kỹ năng</i>


- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh.
<i>3. Thái độ: HS hứng thú với môn học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh hoạ trong SGK.


<b>- </b>HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
- GV nhận xét


<i><b>B. Ôn tập: (30p)</b></i>
<b>1. Kiểm tra đọc.</b>


- GV ghi phiếu các bài tập đọc và Y/C HS đọc
theo trang, theo đoạn như đã ghi trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.


- GV nhận xét.


<b>2. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi.</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.


+ Để làm tốt bài này các em cần chú ý điều
gì?


- Yêu cầu học sinh tự làm hoặc giáo viên hỏi
để học sinh trả lời.


- Gọi học sinh đọc bài làm của mình. Gọi học
sinh nhận xét bạn. GV chỉnh sửa cho các em.
- GVnhận xét, tuyên dương các em viết tốt.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bàisau.


- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS đọc bài.


- HS trả lời.


- HS nhận xét bạn đọc hay.
- HS đọc yêu cầu bài


- Dựa theo tranh trả lời câu hỏi.
- Học sinh quan sát:


+ Quan sát kĩ từng bức tranh, đọc
câu hỏi và trả lời. Các câu trả lời
phải tạo thành một câu chuyện.
- Học sinh tự làm vào VBT.


VD: Hằng ngày mẹ vẫn đưa Tuấn
đi học. Hôm nay mẹ bị ốm phải
nằm ở nhà. Tuấn rót nước mời mẹ
uống. Tuấn tự đi bộ đến trường.
- HS lắng nghe


<i></i>



<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 44: ÔN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: Củng cố cho HS phép cộng (nhẩm hoặc viết) có nhớ có tổng bằng 100.</i>
<i>2. Kĩ năng: Biết vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán.</i>
<i>3. Thái độ: GD HS ý thức tự giác, cẩn thận khi làm bài.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b></i>


- 2 em lên bảng làm BT 3, 4 SGK T 39.
- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>B. Thực hành: (30p)</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Đặt tính rồi tính
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Củng cố về cách đặt tính.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: </b></i>Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu



- Củng cố về cách cộng số tròn chục.
GV HD cách làm.


VD: 60 + 40 =?


Nhẩm: 6 chục + 4 chục = 10 chục
10 chục = 100


Vậy 60 + 40 = 10
- GV nhận xét


<i><b>Bài 3: </b></i>Giải toán


Một cửa hàng lần đầu bán được 28 kg
đường. Lần sau bán được nhiều hơn lần đầu
72 kg đường. Hỏi lần sau cửa hàng đó bán
được bao nhiêu ki lơ gam đường.


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV HD HS tóm tắt, phân tích,
- Yêu cầu HS làm bài.


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Gọi đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét


<i><b>Bài 4</b>: Nối hai số có tổng bằng 100 </i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài


- GV tổ chức HS thi giữa 2 tổ.
- GV nhận xét, chữa, tuyên dương


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b><b>(2p)</b></i>


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giờ sau


- HS đọc y/c của bài và làm bài
VBT.


- HS lên bảng làm, nêu kq, nx.
- HS đọc y/c của bài và làm bài
- HS lên bảng, lớp làm BT.
- Chữa và nhận xét.


- HS đọc y/c của bài.


- Phân tích theo nhóm tìm ra
cách giải.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS đọc y/c của bài.
- HS thi giữa 2 tổ.


- Tổ nào làm nhanh trước thời
gian quy định thì tổ ấy thắng.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.



<i></i>


<i>---TẬP VIẾT</i>


<b>Tiết 9: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (Tiết 7)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.


<i>2. Kỹ năng: Biết cách tra mục lục sách. Biết cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề</i>
nghị.


<i>3. Thái độ: HS có ý thức ôn bài chuẩn bị cho bài kiểm tra.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lịng.
- HS: Vở chính tả, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS


- GV nhận xét.


<i><b>B. Ôn tập: (30p)</b></i>


- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS nhận xét, bổ sung


<b>1. HĐ1: Ôn luyện tập đọc và HTL: (15p)</b>


- Cho học sinh lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi học sinh đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.


- Gọi học sinh nhận xét bài bạn đọc.
- Nhận xét trực tiếp từng học sinh.


- Lần lượt từng học sinh lên gắp
thăm và đọc bài.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét


<b>2. HĐ2: Ôn luyện cách tra mục lục sách </b>
<b>(6p)</b>


<b>- </b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2
- Yêu cầu HS làm bài


- Yêu cầu HS nối tiếp đọc bài làm của mình



- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài.


- HS đọc bài làm.


<b>3. HĐ3: Ôn luyện cách nói mời, nhờ, yêu </b>
<b>cầu, đề nghị: (13p)</b>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Yêu cầu hs đọc tình huống 1


- Gọi HS nói câu của mình và HS nhận xét,
GV chỉnh sửa cho HS.


- Nhận xét những HS nói tốt, viết tốt…


- Đọc đề bài


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.


- Một số HS nói trước lớp.
Ví dụ:


a, Mẹ ơi! Mẹ mua giúp con tấm
thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày
Nhà giáo Việt Nam, mẹ nhé!


b, Thưa cô, xin cô nhắc lại cho em
câu hỏi với ạ!



<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà tiếp tục ôn các bài


- Học sinh nghe và thực hiện.
<i></i>


<i>---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.</i>


<i>2. Kĩ năng: Củng cố, hệ thống hố vốn từ cho HS qua trị chơi ô chữ.</i>
<i>3. Thái độ: HS thêm yêu thích môn học</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng, bảng phụ
- HS: SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
- Gv nhận xét.



<i><b>B. Ôn tập: (30p)</b></i>


- Học sinh nghe.
- HS lắng nghe


<b>1. HĐ1: Ôn luyện tập đọc và HTL: (18p)</b>


- Cho học sinh lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc.


- Gọi học sinh nhận xét bài bạn đọc.
- Nhận xét trực tiếp từng học sinh.


<b>2. HĐ2: Trò chơi ô chữ (15p)</b>


- Với mỗi ô GV yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS đọc nội dung về chữ ở dòng 1
- YC HS suy nghĩ và trả lời


- GV ghi vào ô chữ: Phấn


- Các dòng sau tiến hành tương tự


- Lần lượt từng học sinh lên gắp
thăm và đọc bài.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xét bạn



- HS đọc


+ Dòng 1: viên màu trắng (hoặc đỏ,
vàng, xanh) dùng để viết chữ lên
bảng (có 4 chữ cái bắt đầu bằng P)
+ HS trả lời Phấn


<i>Lời giải: </i>


- Dòng 1: Phấn - Dòng 6: Hoa
- Dòng 2: Lịch - Dòng 7: Tư
- Dòng 3: Quần - Dịng 8: Xưởng
- Dịng 4: Tí Hon - Dòng 9: Đen
- Dong 5: Bút - Dòng 10: Ghế


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà tiếp tục ôn các bài


- Học sinh nghe và thực hiện.
<i></i>


<i>---ĐẠO ĐỨC</i>


<b>Bài 5: CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tự giác học tập.


- Đồng tình, noi gương các bạn chăm chỉ học tập.
<i>3. Thái độ:</i>


- Thực hiện các hành vi thể hiện chăm học như: Chuẩn bị bài đầy đủ bài tập về nhà,
học thuộc bài trước khi đến lớp.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Kĩ năng quản lí thời gian của bản thân


<b>III. Đồ dùng</b>


- Giấy khổ to.
- Bảng phụ.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- 1 HS kể những việc làm của mình đã giúp
bố mẹ mình ở nhà.


- GV nhận xét.


<i><b>2. Dạy bài mới (30p)</b></i>
<b>2.1 Giới thiệu bài.</b>


<b>- </b>Chăm làm việc nhà là chưa đủ là HS chúng


ta còn phải chăm chỉ học tập.


<b>2.2 Bài mới</b>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> Đóng vai xử lí tình huống.
- Giáo viên nêu tình huống, yêu cầu các cặp
học sinh thảo luận để đưa ra cách giải ứng xử,
sau đó thể hiện qua trị chơi sắm vai.


- Tình huống: Sáng ngày nghỉ, Dung đang
làm bài tập bố mẹ giao thì các bạn đến rủ đi
chơi. Dung phải làm gì bây giờ?


- Kết luận: Khi đang học, đang làm bài tập,
các em cần cố gắng hồn thành cơng việc,
khơng nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ
học tập.


- 1 HS kể.


- HS khác nhận xét


- HS lắng nghe


- Các nhóm học sinh thảo luận,
đưa ra cách giải quyết va chẩn bị
sắm vai.


- HS lắng nghe.



- Các nhóm lên sắm vai.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa
các nhóm.


- HS lắng nghe


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Các biểu hiện của chăm chỉ
học tập


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và ghi ra giấy
khổ lớn các biểu hiện của chăm chỉ theo sự
hiểu biết của bản thân.


- Giáo viên tổng hợp, nhận xét các ý kiến của
các nhóm học sinh.


- Giáo viên tổng kết và đưa ra kết luận dựa
vào những ý kiến thảo luận của các nhóm HS.


- Các nhóm thảo luận ghi ra giấy
các biểu hiện của chăm chỉ học
tập.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh các nhóm trao đổi,
nhận xét, bổ sung cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>* KWLH:</b></i>



- Yêu cầu các nhóm thảo luận, xử lí tình
huống và đưa ra cách giải quyết hợp lí.
+ Tình huống 1: Đã đến giờ học bài nhưng
chương trình tivi lại đang chiếu phim hay. Mẹ
giục Lan đi học nhưng Lan còn chần chừ.
Bạn Lan nên làm gì bây giờ?


+ Tình huống 2: Hôm nay Nam bị sốt cao
nhưng bạn vẫn nằng nặc địi mẹ đi học vì sợ
khơng chép được bài. Bạn Nam làm như thế
có đúng khơng?


+ Tình huống 3: Trống trường đã điểm,
nhưng vì hơm nay chưa học thuộc bài nên
Tuấn cố tình đến lớp muộn. Em có đồng ý
với việc làm của Tuấn khơng? Vì sao?


+ Tình huống 4: Mấy hơm nay trời đổ mưa to
nhưng Sơn vẫn cố gắng đến trường. Em có
đồng tinh với Sơn khơng? Vì sao?


- Kết luận: Chăm chỉ học tập sẽ đem lại nhiều
ích lợi cho em như: giúp cho việc học của em
tốt hơn, em được thầy cô yêu quý, bạn bè yêu
quý,...


- Các nhóm thảo luận và đưa ra
cách xử lí tình huống.


- Nhóm 1 thảo luận.



- Nhóm 2 thảo luận.


- Nhóm 3 thảo luận


- Nhóm 4 thảo luận.
- HS lắng nghe.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò (5p)</b></i>


- Yêu cầu các học sinh xem xét lại việc học
tập của mình trong thời gian vừa qua để tiết
sau trình bày trước lớp.


- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ.


<i><b>---Ngày soạn: 6/ 11/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 9 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i>TỐN</i>


<b>Tiết 45: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.</i>


<i>2. Kĩ năng: Bước đầu làm quen với ký hiệu chữ số x (x biểu hiện cho một số chưa </i>
biết)



<i>3. Thái độ: HS hứng thú với tiết học</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
- HS: Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhận xét chữa bài kiểm tra
- GV nhận xét.


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p): </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới (32p)</b>


<b>2.1 HĐ1: GT ký hiệu chữ và cách tìm</b>
<b>một số hạng trong 1 tổng </b>


- GV gắn ơ vng kết hợp nêu: Cơ dính
6 ơ vng, dính thêm 4 ơ vng nữa,
vậy có tất cả bao nhiêu ơ vng?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu ô vuông
em làm thế nào?


- Hãy tính kết quả của 6 + 4 trên bảng
Ghi bảng: 6 + 4 = 10


- Nêu tên gọi các thành phần và kết quả


của phép cộng 6 + 4 = 10


Ghi bảng: 6 = 10 – 4


4 = 10 - 6


+ Hỏi: Em có nhận xét gì về số hạng và
tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 với các
phép tính:


6 = 10 – 4, 4 = 10 – 6?


- Gắn lên bảng lần lượt các hình ơ vng
đồng thời nêu bài tốn ra phép tính:
x + 4 = 10


- Yêu cầu HS nêu từng thành phần và
kết quả của phép cộng x + 4 = 10
+ Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào?
+ Yêu cầu HS tìm số hạng x trong phép
tính cộng


- Gắn các ô vuông nêu thành bài tốn có
phép tính: 6 + x = 10.


- Lấy 6 + x = 10 tức là lấy số ô vuông đã
biết cộng với số ô vng đã biết(6), tất
cả có 10 ơ vng ta viết: 6 + x = 10
- Trong phép cộng 6 + x = 10
6 gọi là gì? x gọi là gì?10 gọi là?


- Yêu cầu HS làm bài tìm ra kết quả


- HS chữa bài.
- Hs lắng nghe.


- Cả lớp quan sát trên bảng
- Ta lấy 6 + 4


- Cả lớp gắn 6 + 4 = 10 trên bảng.
- HS nêu tên gọi các thành phần và kết
quả của phép cộng.


6 = 10 – 4
4 = 10 – 6


- Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng
kia.


- HS lắng nghe


- X: số hạng chưa biết, 4 gọi là số hạng
đã biết, 10 gọi là tổng.


+ Lấy tổng trừ đi số hạng kia
+ HS tìm kết quả




X + 4 = 10
X = 10 – 4



X = 6
- HS lắng nghe.


- 6 là số hạng đã biết, x là số hạng chưa
biết, 10 là tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- YC HS rút ra kết luận.
- Gv nhận xét, chốt


<b>2.2 HĐ2: Luyện tập, thực hành </b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tìm x (theo mẫu)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Gọi HS đọc u cầu bài


- Gọi HS nêu cách làm
- YC HS tự làm vào VBT


- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi vở kiểm
tra cho nhau


<i><b>Bài 3:</b></i> Giải toán


- Gọi HS đọc u cầu bài
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- GV nhận xét, chữa bài


<i><b>Bài 4:</b></i> Viết phép tính theo câu lời giải
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Gọi HS đọc phép tính


x = 4


- Muốn tìm số hạng trong một tổng ta
<i>lấy tổng trừ đi số hạng kia.</i>


- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu


- HS lắng nghe và làm bài tập


- 5HS lên bảng làm bài, dưới lớp nhận
xét


a, x + 8 = 10 b, x + 5 = 17
x = 10 - 8 x = 17 - 5
x = 2 x = 12


c, 2 + x = 12 d, 7 + x = 10
x = 12 - 2 x = 10 - 7
x = 10 x = 3
e, x + 4 = 15



x = 15 - 4
x = 11


- HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu


- HS tự làm, 2 HS lên bảng làm, dưới
lớp nhận xét


Số hạng 14 8 20 27 42 16
Số hạng 2 2 15 00 42 43


Tổng 16 10 35 27 84 59


- HS nêu bài toán


+ Vừa gà và thỏ: 36 con, gà: 20 con
+ Thỏ....con?


- 1HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
VBT.


Bài giải
Có số con thỏ là:


36 + 20 = 46 (con)
Đáp số: 46 con thỏ.
- HS nêu yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nhận xét


<i><b>C. Củng cố, dặn dị (3p)</b></i>


- Muốn tìm số hạng ta làm như thế nào?
- GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà
học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS trả lời
- HS lắng nghe


<i></i>


<i>---TẬP LÀM VĂN</i>
<b>Tiết 9: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Kiểm tra việc đánh giá việc học tập của HS từ tuần 1 đến tuần 8.</i>
<i>2. Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen suy nghĩ làm bài tốt.</i>


<i>3. Thái độ: GD HS ý thức tự giác làm bài.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bút, thước kẻ, giấy nháp.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS


- Gv nhận xét.


<i><b>B. Ôn tập: (33p)</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết


Nghe viết bài: “Dậy sớm” viết cả bài.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.


<b>- </b>GV nhận xét


<i><b>Bài 2: </b></i>Viết đoạn văn 3 – 5 câu về người
bạn mà em yêu thích.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
Gợi ý:


- Bạn tên là gì?


- Đó là bạn ở nhà hay cùng trường, cùng
lớp em?


- Tình cảm của em đối với bạn thế nào
( q mến, thân thiết…)? Em thích điều
gì ở bạn ( xinh, ngoan, dịu dàng, dễ
thương, mạnh mẽ thông minh, học giỏi,
sẵn àng giúp đỡ người khác…)?


- Cho HS làm bài.
- GV chữa và nhận xét.



<b> C. Củng cố dặn dò: (4p)</b>


- Nhận xét giờ học


- Học sinh nghe.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, viết bài
- HS lắng nghe, soát sửa lỗi.


- HS đọc y/c của bài.


- HS làm bài cá nhân
- HS nêu ý kiến


- Chữa bài và nhận xét.
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>---THỂ DỤC</i>


<b>TIẾT 18: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. ĐIỂM SỐ 1 - 2; 1 - 2</b>
<b>THEO ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Điểm số 1 - 2; 1 - 2 theo đội hình hàng ngang. Yêu cầu điểm đúng số, rõ ràng, có
thực hiện động tác quay đầu sang trái



2. Kỹ năng


- Tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu hoàn thiện để chuẩn bị kiểm tra.
3. Thái độ: HS có ý thức rèn luyện sức khoẻ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân trường.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1. Phần mở đầu: (8p)</b></i>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học: 1 -2p. Nhắc học sinh tập trung chú ý tập hoàn
thiện bài thể dục phát triển chung để giờ sau kiểm tra.
- Xoay các khớp đầu gối, cổ chân, hông: 1 -2p.


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp: 1 - 2p.


* Trị chơi: "có chúng em" hoặc do giáo viên chọn: 1
-2p.


- Học sinh thực hiện.


<i><b>2. Phần cơ bản: (20p)</b></i>


* Điểm số 1 -2. 1 -2... theo đội hình hàng dọc: 1
-2lần.



- Giáo viên nhắc cách điểm số, hô khẩu lệnh cho học
sinh điểm số. Nếu cần tập lần 3, giáo viên để cán sự
lớp điều khiển.


- Điểm số 1 -2, 1 - 2,...theo đội hình hàng ngang: 2
-3lần.


- Lần 1 giáo viên giải thích làm mẫu động tác quay
đầu sang trái và điểm số.


- Bài thể dục phát triển chung: 3 - 4 lần, mỗi động tác
2 ¿ 8 nhịp.


Có thể chia tổ tập luyện để cán sự tổ điều khiển, giáo
viên sửa động tác sai cho học sinh.


* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi: 4 -5p.


- Học sinh thực hiện.


<i><b>3. Phần kết thúc: (7p)</b></i>


- Đi đều 2 - 4 hàng dọc và hát: 2 -3p.
- Cúi người thả lỏng: 6 - 8 lần.


- Nhảy thả lỏng: 5 - 6 lần.


- Giáo viên cùng hệ thống bài: 1 -2p.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo viên nhận xét giờ học, nhắc học sinh tự ôn tập
để chuẩn bị kiểm tra bài thể dục phát triển chung.


<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 9</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>- HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng phấn đấu, sửa chữa</i>
cho tuần tới.


<i>- Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.</i>


<i>- Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV, HS ghi chép các hoạt động của các bạn trong lớp.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>


<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>


- Cả lớp có ý kiến nhận xét.


<b>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình của lớp.</b>


- Tun dương những bạn học tốt, hăng hái giơ tay phát biểu, phê bình những bạn
lười học, hay nói chuyện trong giờ.



<b>3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động vệ sinh của lớp:</b>


- Nhận xét về lao động vệ sinh của lớp trong tuần.
- Các thành viên trong tổ nhận xét.


<b>4. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>


- Các tổ có ý kiến.


<b>5. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


<i> ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>4. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- HS rèn luyện chữ viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Các ban tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ của mình.


- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt.


- Chấp hành tốt An toàn giao thơng.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên
trong nhóm.


<b>IV. Chuyên đề tuần này: </b>


<i> KĨ NĂNG SỐNG</i>


<b>Bài 2: KĨ NĂNG XÂY DỰNG SỰ TỰ TIN VÀO BẢN THÂN (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết được điểm mạnh và điểm hạn chế của mình


- Hiểu được ý nghĩa của sự tự tin, biết được một vài yêu cầu để xây dựng sự tự tin cho
mình


<i>2. Kĩ năng</i>


- Bước đầu vận dụng một số yêu cầu để xây dựng sự tự tin trong cuộc sống
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học



<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


- Sách TH kỹ năng sống
- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>1. Ổn định: (3p)</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới: (15p)</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b>- </b>Gv ghi đầu bài lên bảng


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Trải nghiệm </b></i>


- Bước 1: Gv nêu yêu cầu
- Gv theo dõi


- Gv ghi bảng và kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: Chia sẻ - phản hồi </b></i>


- Gv Yêu cầu hs làm việc cá nhân.


- Gv hướng dẫn giúp hs nắm được yêu cầu
- Gv theo dõi


- Gv kết luận và giáo dục hs xây dựng sự tự


tin trong cuộc sống


<i><b>* Hoạt động 3: Xử lý tình huống </b></i>


- Gv yêu cầu hs đọc tình huống


- Hs lắng nghe


- Hs đọc tình huống, quan sát
tranh và tự làm việc cá nhân.
- Đại diện một số hs trình bày
- Hs đọc yêu cầu trong sách TH
Kỹ năng sống


- Hs làm việc theo sách TH KNS
- Hs chia sẻ trước lớp về những
biểu hiện mình đang có


- Hs khác nhận xét
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gv nhận xét và kết luận


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: (2p)</b></i>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


- Hs trao đổi với bạn về cách xử
lí của mình



- Hs trình bày trước lớp
- Hs lắng nghe


<b></b>


<i><b>---Đã kiểm tra: Ngày </b>...<b> tháng </b>...<b> năm 2018.</b></i>
<b> Tổ trưởng kí duyệt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×