Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

giao an t30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.35 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>

NS: 8/4/2012
ND:9/4/2012


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Bài: Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-Thực hiện được phép tính vềà phân số.


-Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.


-Giải bài tốn có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai
số đó.


GDKNS: -Tự xỏc định giỏ trị, giao tiếp, trỡnh bày, lắng nghe tớch cực,…
<b>II.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị</b>


+ KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ, chÊm bµi 1
sè em.


+ Nhận xét, ghi đim.
<b>B.Bi mi</b>


<b>H1:Gii thiu bi</b>


<b>HĐ2: Hớng dẫn luyện tập </b>


+ Giao bài tập (VBT ).


+ Yêu cầu HS nêu cách cộng, trừ,
nhân, chia phân sè.


+ Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài tập.
+ Chấm bài của 1 số em, nhận xét.
<b>HĐ3: Hớng dẫn chữa bi </b>


<b> Bài 1</b>: Tính


+ Củng cố thêm cho HS về tính cộng,
trừ, nhân, chia phân số.


<b>Bài 2:</b> Củng cố về giải toán


+ Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính
diện tích hình bình hành, cách tìm
phân số của 1 số.


<b>Bài 3:</b> Giải toán


+ Bài toán thuộc dạng toán nào đã
học? Nhắc lại các bớc giải bài toán?


<b>Bài 4:</b> Viết phân số tối giản chỉ số
phần đã tụ m.


+ HS nối tiếp nêu yêu cầu.
+ 1 số HS nêu.



+ HS tự giải bài tập.


+ 3 HS lên chữa bài.
+ Dới lớp 1 số HS nêu.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
+ 1 HS lên chữa bài.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


Chiều cao của hình bình hành là:
20 x


5
2


= 8 (cm)
Diện tích hình bình hành là:
20 x 8 = 160 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 160 cm2
+ 1 HS lên bảng chữa bài.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
Hiệu số phần bằngnhau là :
7- 2 = 5 ( phÇn )


Ti con lµ : 35 : 7 x 2 = 10 ( tuổi )
Đáp số: Tuổi con: 10 tuổi.





+ HS nêu tại chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS đổi chéo vở cho nhau KT
kết quả


<b>Hoạt động nối tiếp</b>
- NhËn xÐt giê häc


- Lµm bµi tËp ở SGK và chuẩn bị bài sau.
<b> </b>


<b> </b>


<b> Môn: Tập đọc </b>


<b>Bài: Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-Đọc rành mạch, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn diễn cảm một đoạn trong
bài với giọng tự hào, ca ngợi.


-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã
dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch
sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng
đất mới.


GDKNS: -Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân, giao tiếp, trình bày suy nghĩ,


ý tưởng lắng nghe tích cực, hợp tác,…



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


Ảnh chãn dung Ma-gen-laờng.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cò</b>


+ Học thuộc lòng bài thơ “Trăng ơi…
từ đâu đến?” và nêu nội dung của bài
tập đọc?


+ NhËn xÐt, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>Hẹ1: Giới thiệu bài </b>


<b>H2: Luyện đọc - Tỡm hieồu baứi</b>
<b>a. Luyeọn ủoùc</b>


+ GV chia đoạn


+ Đọc mẫu bài tập đọc.


+ 1 HS đọc thuộc bài.
+ Lớp nhận xét.


+1 HS đọc toàn bài


+ HS tiếp nối nhau đọc đoạn L1.


Luyeọn phaựt aõm.


+ HS tiếp nối nhau đọc đoạn L2. Giaỷi
nghúa t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b. Tìm hiểu bài </b>


+ Yờu cu HS đọc thầm toàn bài.
+ Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám
hiểm nhằm mục đích gì?


+ Vì sao Ma-gien-lăng lại đặt tên cho
đại dơng mới tìm đến là Thái Bình
D-ơng?


+ Đồn thám hiểm đã gặp những khó
khăn gì?


+ Đồn thám hiểm đã bị thiệt hại nh
thế nào?


+ Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi
theo hành trình nào?


+ Dùng bản đồ thế giới chỉ hành trình
của hạm đội.


+ Đồn thám hiểm của Ma-gien-lăng
đã đạt những kết quả gì?



+ C©u chun gióp em hiểu điều gì về
các nhà thám hiểm?


+ Bi tp đọc ca ngợi ai? Ca ngợi điều
gì?


<b>c. Luyện đọc diễn cảm </b>


+ GV hướng dẫn giọng đọc của bài
+ Luyện đọc diễn cảm đoạn 2
+ NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- HS đọc thầm


+ Cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng
với mục đích khám phá con đờng trên
biển dẫn đến những vùng đất mới
+ Vì ơng thấy sóng biển ở đây lặng
nên đặt tên cho là Thái Bình Dơng.
+ Hết thức ăn, hết nớc ngọt, thủy thủ
phải uống nớc tiểu, ninh nhừ giày và
thắt lng da để ăn. Mỗi ngày có vài ba
ngời chết, phải giao tranh với dân đảo
Ma-tan và Ma-gien-lăng đã chết.
+ Đồn thám hiểm có 5 chiếc thuyền
thì bị mất gần 4 chiếc thuyền lớn, gần
200 ngời bỏ mạng dọc đờng. Chỉ huy
Ma-gien-lăng bỏ mình khi giao chiến
với dân đảo Ma-tan, chỉ còn 1 chiếc
thuyền và 18 thủy thủ sống sót.



+ Đi từ Châu Âu  ĐTD  Châu Mỹ 
TBD  Châu á  ÂĐD  Châu Phi.
+ 1 HS lên chỉ trên bản đồ.


+ Đã khẳng định đợc: trái đất hình
cầu, phát hiện ra vuứng biển Thái Bình
Dơng và nhiều vùng đất mới.


+ Các nhà thám hiểm rất dũng cảm,
dám vợt qua mọi khó khăn để đạt đợc
mục đích đề ra.


<b>*</b> <b>Nội dung:</b> Ca ngợi Ma-gien-lăng và
đoàn thám hiểm đã rất dũng cảm vợt
qua bao khó khăn, hy sinh, mất mát để
khẳng định đợc trái đất hình cầu, phát
hiện ra Thái Bình Dơng và những
vùng đất mới.


+ 3HS ủóc ủoán lần 3
+ 1 HS khaự ủóc mu
+ HS luyện đọc nhóm đơi.
+ 2 HS thi đọc trớc lớp.


<b>Hoạt động nối tiếp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mơn: Chính tả ( Nhớ – viết)</b>
<b>Bài: Đường đi Sa Pa</b>
<b> I.Mục tiêu</b>



-Nhớ –viết đúng đoạn 3, biết trình bày đúng đoạn văn trích, bài viết sai


không quá 5 lỗi.


-Làm đúng bài tập 2a/b hoặc 3a/b.


<b> GDKNS: -</b>Tự nhận tức, giao tiếp, trình bày , lắng nghe tích cực, hợp tác,…


<b> II.Đồ dùng dạy học</b>


Moọt soỏ tụứ phieỏu khoồ roọng vieỏt noọi dung BT2a/2b. moọt soỏ tụứ –BT3a/3b.
<b> III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đoạn 3 của bài Đờng đi Sa Pa.
+ Nhận xét, ghi điểm.


<b> B. Dạy học bài mới</b>
<b>Hẹ1: Giới thiệu bài </b>


<b>Hẹ2: Híng dÉn viÕt chÝnh t¶ </b>


+ Phong cảnh Sa Pa thay đổi nh thế
nào?


+ Vì sao Sa Pa đợc gọi là “món q


tặng diệu kì của thiên nhiên”?


+ Trong bµi chính tả có những từ nào
dễ lẫn khi viết?


+ Tổ chøc cho HS luyÖn viÕt tõ khã.
+ Lu ý t thÕ ngåi viÕt cho HS.


+ ChÊm bµi 1 sè em, nhận xét.
<b>Hẹ3: Luyện tập </b>


Bài tập 2a:


+ Phát phiÕu th¶o luËn, yêu cầu các
nhóm thảo luận.


+ kết luaọn câu trả lời đúng.


+ Líp nhËn xÐt.


+ 1 HS đọc đoạn văn viết chính tả.
+ Phong cảnh Sa Pa thay đổi theo
thời gian trong 1 ngày: thu, đơng,
xn.


+ Vì Sa Pa có phong cảnh rất đẹp và
sự thay đổi mùa trong 1 ngày ở đây
thật lạ lùng và hiếm có.


+ Tho¾t cái, khoảnh khắc, ma tuyết,


hiếm quý.


+ HS luyện viết từ khó.


+ HS nhớ viết bài chính tả, soát bài.


+ HS nêu yêu cầu và nội dung bài
tập.


+ Thảo luận theo nhóm hoàn thành
phiếu thảo luận, dán lên bảng lớp.
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


a ong «ng a


r Ra lệnh, ra vào, ra
mắt, rà mìn, rà sốt,
rơm rạ, đói rã


Rong chơi, ròng ròng,
rong biển, đi rong, bán
hàng rong


Nhà rông, con
rồng, rộng, rống
lên


Rửa bát, thối
rữa, dao
rựa



d Da thịt, da trời, giả
da, lòng dạ


Cây dong, dßng níc,


dong dáng… Cơn dông


Muối da, quả
dừa, quả
dứa


Bài tập 3a:


+ Treo bảng phụ. + HS nêu yêu cầu.+ 1 HS làm trên bảng phụ, cả lớp làm
vào vở, nhận xét.


Đáp án:Thế giới, rộng, biên giới, dài
<b>Hot ng ni tip</b>


- Nhận xét giờ häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> </i>

NS: 9/4/2012
ND : 10/4/2012


<b>Môn: Toán</b>
<b>Bài: Tỉ lệ bản đồ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


HS bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì ?



GDKNS:-Tự xác định giá trị, giao tiếp, trình bày, lắng nghe tích cực, hợp tác,…
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


-Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố có ghi chú.
<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị </b>


+ ChÊm bµi tËp về nhà 1 số em.
+ 2 HS lên bảng chữa bài tập 1, 2
(SGK).


+ Nhận xét, ghi đim.
<b>B. Bi mi </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2: Giới thiệu tỉ lệ bản đồ </b>
+ Treo bản đồ Việt Nam, bản đồ
thế giới, bản đồ 1 số tỉnh, thành
phố… Yêu cầu HS đọc tỉ lệ trên
bản đồ.


 Các số ghi trên bản đồ:
1:1.000.000, … đợc gọi là tỉ lệ bản
đồ.



Tỉ lệ 1:10.000.000 cho biết đất nớc
Việt Nam đợc thu nhỏ 10 triệu lần.
Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ
dài 10.000.000 cm hay 100km trên
thực tế. Tỉ lệ 1: 10.000.000 có thể
viết dới dạng phân số:


000
.
000
.
10


1
, tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên
bản đồ là 1 đơn vị (cm, dm…) và
mẫu số cho biết độ dài thật tơng
ứng là 1.000.000 đơn vị đo độ dài
đó.


+ Hỏi thêm một số tỉ lệ bản
khỏc.


<b>HĐ3: Thực hành </b>


+ Giao bi tp 1, 2, 3, 4 VBT
+ Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
tập.


+ ChÊm bµi cđa 1 sè em, nhËn xét.



+ 2 HS lên chữa bài.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


+ Mt s HS c.


+ 2 HS lên bảng nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Chữa bài.


Bi 1, 2:Cng c v cỏch tìm tỉ lệ
bản đồ


- GV n/x sưa sai


Bµi 3: Viết vào ô trống.


+ Cng c v n v đo của độ dài
thu nhỏ và độ dài thật.


- Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra
kết quả


+ 1 HS nêu miệng kết quả.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Díi líp 1 sè HS nªu.


+ 1 HS lªn chữa bài.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Đáp án:



Tỉ lệ BĐ 1:1000 1:300 1:10000 1:500
Độ dài


thu nhỏ


1mm 1cm 1dm 1m
Độ dài


thật 1000mm 300cm 10000dm 500m
+ 1 HS lên bảng chữa bài.


+ HS lớ gii cỏch i, cách làm.
a) 10 000m c) 10 000cm
b) 10 000dm d) 1km


<b>Hoạt động nối tiếp</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS làm bài tập ở SGK và chuẩn bị bài sau.


S


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Môn: Luyện từ và câu</b>


<b>Bài: Mở rộng vốn từ: Du lịch- Thám hiểm</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt đông về du lịch và thám hiểm;
bước đầu vận dụng từ ngữ theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết đoạn
vănnói về du lịch hay thám hiểm.


GDKNS: -Tự nhận thức, xác định giá trị , giao tiếp, trình bày , lắng nghe tích


cực, hợp tác,…


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


Moọt soỏ tụứ phieỏu vieỏt noọi dung BT1,2
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


+ Gọi 2 HS lên b¶ng tr¶ lêi:


- Tại sao cần phải giữ phép lịch sự khi
đặt câu hỏi?


- Muốn cho lời yêu cầu, đề nghị đợc
lịch sự ta phải làm thế nào?


+ NhËn xÐt, ghi điểm.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>Hẹ1: Giới thiệu bài </b>


<b>Hẹ2 : Hớng dẫn làm bài tập </b>


Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu BT
- Y/C HS làm việc theo nhúm
+ Giỳp HS tho lun.


a)Đồ dùng cần cho chuyến du lịch là :


b ) Phơng tiện giao thông và những sự
vật có liên quan


c) Tổ chức nhân viên phục vụ


d) Địa diểm tham quan du lịch :


Bài 2:Cho HS nêu yêu cầu và mẫu :


+ 2 HS lên bảng trả lời.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


+ HS nêu yêu cầu và mẫu.
+ HS thảo luận nhóm đôi.
+ Một số HS nêu, lớp nhận xét.


a) lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo
bơi, thiết bị nghe nhạc, dụng cụ thể
thao, đồ ăn, nớc uống, điện thoại…
b) tàu hỏa, ô tô, máy bay, tàu điện, xe
buýt, ga tàu, sân bay, cáp treo, bến xe,
vé tàu, vé xe, xe máy, xích lơ…


c) Nhµ nghØ, phßng nghØ, tuyến du


lịch


d) công viên, hồ, núi, thác níc…
+ HS nªu yªu cầu của bài tập, thảo
luận nhóm bàn.


+ Các nhóm trình bày, líp nhËn xÐt,
bỉ sung.


a) Quần áo, đồ ăn, nớc uống, đèn pin,
dao, bật lửa, diêm, vũ khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv n/x cht cõu tr li ỳng


Bài 3:Cho HS nêu y/c


sóng thần, đói, khát….


c) Can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí,
thơng minh, nhanh nhẹn, sáng tạo,
mạo hiểm, tò mò, hiu kỡ, ham hiu
bit


+ HS nêu yêu cầu.
+ Cả lớp tù lµm bµi.


+ Một số HS đọc đoạn văn trớc lớp.
Lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>


- NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Môn: Kể chuyện</b>


<b>Bài: Kể chuyện dã nghe – đã đọc</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


-Dựa vào gợi ý SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe,
đã nói được về du lịch hay thám hiểm.


Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một nghe, đã đọc về du lịch hay thám
hiểm có nhân vật, ý nghĩa.


-Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và trao đổi về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện (đoạn truyện).


<i>GD-HS kể lại câu chuyện. Qua đó, mở rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên, môi </i>
<i>trường sống của các nước tiên tiến trên thế giới.</i>


GDKNS:-Tự xác định giá trị, giao tiếp, trình bày ,lắng nghe tích cực, hợp tác,…
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-Một số truyện viết về du lịch hay thám hiểm trong truyện cổ tích, truyện
danh nhân, truyện viễn tưởng, truyện thiếu nhi…….


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>A. KiĨm tra bài cũ</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh,
nhận xét.


<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>Hẹ1: Giới thiệu bài</b>


+ Yêu cầu HS đọc đề bài, giáo viên
chép lên bảng.


<b>Hẹ2: Tìm hiểu yêu cầu của đề bài </b>
+ Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Gạch chân các từ: đã nghe, đã đọc,
du lịch, thám hiểm.


<b>HĐ3: Híng dÉn kể chuyện </b>
+ Đọc to phần gợi ý (SGK)?


Đây có thể là c©u chun cã thật
hoặc câu chuyện về khoa học viễn
t-ởng.


+ Hãy giới thiệu truyện của em tên
gì? Kể về ai? Em đã nghe hoặc đọc
truyện đó ở õu?


+ Khi kể chuyện các em cần kể theo
trình tự nh thÕ nµo?



(Treo bảng phụ chép sẵn dàn ý kể
chuyện. Yêu cầu HS đọc to).


+ HS nªu.


+ 2 HS nối tiếp nhau đọc.


+ HS tiÕp nèi nhau nêu.


+ Giới thiệu tên truyện, nhân vật mình
kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐ4: KĨ chun theo nhãm </b>


+ u cầu HS kể chuyện theo nhóm
đơi: Kể cho nhau nghe, đánh giá lời
kể của bạn và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


+ Nêu các tiêu chí đánh giá.
- Truyện đúng nội dung: 5đ.


- Sư dơng cư chỉ, điệu bộ khi kể: 3đ.
- Trả lời câu hỏi của bạn: 2đ.


<b>Hẹ5: Thi kể chuyện trớc lớp </b>


+ Yêu cầu HS cử Ban giám khảo (4
em)



+ Tổ chức HS thi kĨ tríc líp 4 -5 em.


+ NhËn xÐt, tuyªn dơng.


+ Nêu ý nghĩa câu chuyện.


+ HS k chuyn trong nhóm đơi.


+ Lắng nghe, nhận xét bạn kể, đặt câu
hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của
bạn. Bầu ra bạn kể chuyện hay nhất.
<b>Hoát ủoọng nõớ tieỏp</b>


- Củng cố lại nội dung bài học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


NS: 10/ 4 /2012
ND: 11 / 4 /2012
<b> Mơn: Tốn</b>


<b>Bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ</b>
<b> I.Mục tiêu</b>


Giuùp HS:


Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-Bản đồ trường


<b> III.Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


+ Yêu cầu HS làm bµi tËp 2.


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, độ dài thu
nhỏ là 1cm thì độ dài thật là bao
nhiêu?


+ NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>Hẹ1: Giới thiệu bài</b>


<b>H2: Hớng dẫn cách tính độ dài</b>
<b>thật dựa vào độ dài thu nh v t l</b>
<b>bn </b>


Bài toán 1 (SGK)


+ Treo bản đồ trờng Mầm non Thắng
Lợi.


+ Bản đồ vẽ theo tỉ lệ bao nhiêu?
+ Trên bản đồ, độ rộng của cổng
tr-ờng thu nhỏ là bao nhiêu?



+ 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật
là bao nhiêu cm?


+ 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thật
là bao nhiờu?


Bài toán 2: (SGK)


+Lu ý HS: Khi tớnh ra độ dài thật cần
đổi về đơn vị thông dụng: m; km.
<b>HĐ3: Thực hành </b>


Bài 1: Viết vào ô trống.
+ Lu ý cho HS đơn vị đo.
Bài 2, 3: Củng cố v gii toỏn


+ 2 HS lên bảng làm và tr¶ lêi.
+ Líp theo dâi, bỉ sung, nhËn xÐt.


+ Quan sát, theo dõi, đọc đề bài.


+ 1: 300
+ 2cm


+ 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật
trên bản đồ là 300cm.


+ 300 x 2 = 600 cm.



+ 1 HS lên hoàn chỉnh bài giải.
(Nh SGK).


+ 1 HS c bi.


+ 1 HS lên giải trên bảng, cả lớp làm
vào nháp.


+ 1 số HS nêu kết quả.
+ 1 HS lên chữa bài.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
+ 1 - 2 HS nêu cách tính.
+ 2 HS lên chữa bài.
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


2) Độ dài thật của qng đờng Thành
phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn dài
số km là:


2 500 000 x 27 = 67 500 000 cm
= 675 km


Đáp số: 675 km
3) Chiều dài của mảnh đất là:


500 x 5 = 2500 cm = 25 m
Chiều rộng của mảnh đất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV n/x củng cố cách giải tốn về tỉ
lệ bản đồ



<b>Hoạt động nối tiếp</b>


- Cđng cè néi dung bµi häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Mơn: Tập đọc</b>


<b>Bài: Dòng sông mặc áo</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


-Đọc rành mạch, trơi chảy toàn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn
trong bài thơ với giọng vui, tình cảm.


-Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hương. (thuộc được
đoạn thơ khoảng 8 dịng).


GDKNS: Lắng nghe tích cực, hợp tác,...


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


+ 2 HS tiếp nối nhau đọc bài “Hơn
1000 ngày vòng quanh trái đất”.



+ Nêu nội dung của bi tp c?
+ Nhn xột, cho im.


<b>B. Dạy học bài míi</b>
<b>HĐ1: Giíi thiƯu bµi </b>


<b>HĐ2: Luyện đọc –Tìm hiểu bài </b>
<b>a. Luyn c</b>


+ GV tạm chia làm 2 đoạn.
Đ1: 8 dòng thơ đầu.


Đ2: Còn lại.


+ c mu bi tp đọc.
<b>b. Tìm hiểu bài </b>


+ V× sao tác giả nói dòng sông
điệu?


+ Tỏc gi s dng những từ ngữ nào
để tả cái rất “điệu” của dòng sơng?
+ Màu sắc của dịng sơng thay đổi nh
thế nào trong 1 ngy?


+ Cách nói dòng sông mặc áo có g×
hay?


+ 2 HS lên đọc bài.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.



+ 1 HS đọc cả bài.


+ HS luyện đọc theo đoạn L1. Luyeọn
phaựt aõm


+ HS luyện đọc theo đoạn 2.Giaỷi
nghúa tửứ


+ HS luyện đọc nhóm đơi.


+ HS đọc thầm đoạn 1 , trao đổi nhóm
đơi.


+ Vì dịng sơng luôn thay đổi màu sắc
giống nh con ngời thay đổi ỏo.


+ Thớt tha, mới may, ngẩn ngơ, nép,
mặc ¸o hång, ¸o xanh, áo vàng, áo
đen, áo hoa…


+ 2 HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Bài thơ có rất nhiều hình ảnh thơ
đẹp, em thích hình ảnh th no? Vỡ
sao?


+ Bài thơ miêu tả cảnh gì?


<b>c. Luyn c din cm v HTL </b>


+Giao viẽn hửụựng dn gióng ủóc
+ Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 1.


+ Tổ chức cho HS luyện đọc thuộc
lòng cả bài thơ.


bật sự thay đổi màu sắc của dịng
sơng theo thời gian, màu nắng, màu
cỏ cây.


+ Mét sè HS nªu.


* <b>Nội dung</b>: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng
sơng q hơng và nói lên tình u của
tác giả đối với dịng sơng q hơng.
+ 2 HS đọc


+ 1HS khá đọc


+ HS luyện đọc nhóm đơi theo đoạn
1.


+ 2 HS thi đọc trớc lớp.


+ HS luyện đọc thuộc lòng tiếp sức
từng dòng thơ, khổ thơ, cả bài.


+ Một số HS đọc thuộc lịng trớc lớp.
<b>Hoát ủoọng noi tiep</b>



- Củng cố lại nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Môn: Tập làm văn


<b>Bài: Luyện tập quan sát con vật</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đan
ngan mới nở; bước đầu biết cách quan sát con vật để chọn lọc các chi tiết nổi
bật ngoại hình, hành động để miêu tả con vật đó.


GDKNS: Hợp tác, thể hiện sự tự tin,...


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


-Một số tờ giấy khổ rộng viết bài Đàn ngan mới nở.
-Một số tranh, ảnh chó, mèo.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị</b>


+ 2 HS đọc dàn bài chi tiết cho bài
văn tả 1 con vật nuôi trong nh.



+ Nhận xét, ghi điểm.
<b> B. Dạy học bµi míi</b>
<b>HĐ1: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ2: Híng dÉn häc sinh lun tập</b>
Bài 1: Đọc bài văn sau.


+ Treo tranh: Đàn ngan con mới nở
thật là đẹp. Tác giả sử dụng các từ
ngữ, hình ảnh làm cho đàn ngan trở
nên sinh động và đáng yêu nh thế
nào?


Bµi 2:


+ Để miêu tả đàn ngan, tác giả đã
quan sát những bộ phận nào của
chúng?


+ Những câu văn nào miêu tả đàn
ngan mà em cho là hay?


+ Yêu cầu HS ghi vào vở những câu
văn mà em thÝch.


 Để miêu tả con vật sinh động, giúp
ngời đọc có thể hình dung ra con vật
đó nh thế nào, các em cần quan sát
thật kĩ hình dáng, một số bộ phận nổi



+ 2 HS đọc dàn bài chi tiết.
+ Lớp nhận xét.


+ 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
+ Cả lớp quan sát tranh vẽ.


+ Hình dáng, bộ lông, đôi mắt, cỏi
m, cỏi u, 2 cỏi chõn.


- Hình dáng: chỉ to hơn cái trứng một
tí.


- Bộ lông: Vàng óng, nh màu của
những con tơ nõn.


- Đôi mắt: Chỉ bằng hột cờm, đen
nhánh hạt huyền, long lanh đa đi đa
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bt. Chúng ta phải sử dụng các màu
sắc đặc biệt, biết liên tởng đến những
con vật, sự vật khác để so sánh thì
hình ảnh con vật đợc tả sẽ sinh động.
Học cách miêu tả của Tô Hoài, các
em hãy miêu tả con mèo hoặc con chó
mà em có dịp quan sát.


Bµi 3:


+ Khi tả ngoại h×nh con chã (con


mèo), em cần miêu tả những bộ phận
nào?


+ Yêu cÇu HS ghi kÕt qu¶ quan sát
vào vở, 1 số HS trình bày trớc lớp.
Bài 4:


- Khi miêu tả con vật, ngoài việc
miêu tả ngoại hình, các em cần quan
sát kĩ hoạt động của con vật đó. Khi
tả cần tả các hoạt động nổi bật của
con vật.


+ Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài.


+ HS nªu yêu cầu.


+ B lụng, cỏi u, ụi mt, b ria, 4
chõn, cỏi uụi.


+ HS ghi các ý quan sát vào vở.
+ Một số HS nêu, HS khác nhận xét.
+ 2 HS nêu yêu cầu.


+ HS tự làm bài.
+ Một số HS nªu.


+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.






<b>Moân: Khoa học</b>


<b> Bài</b>

<b> : Nhu </b>

<b>cầu </b>

<b>chÊt kho¸ng</b>

<b> của thực vật</b>


<b>I.Mục tiêu </b>
Giuùp HS:


Biết mỗi loại thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu chÊt
kho¸ng khác nhau.


GD:-Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên
-GDKNS: Lắng nghe tích cực, hợp tác, sáng tạo, giao tiếp,…


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Phiếu học tập đủ cho các nhóm.
III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>



+ Gọi 2 HS lên bảng trả lời:


- Nhu cầu về níc cđa thùc vËt nh thÕ
nµo?


- Biết đợc nhu cầu về nớc của các loại
thực vật để làm gì?


+ NhËn xét, ghi điểm.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>1.Hẹ1: Giới thiệu bµi </b>


<b>2.HĐ2: Tìm hiểu vai trị của chất</b>
<b>khống đối với thực vật </b>


+ Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
+ Trong đất có các yếu tố nào cần cho
sự sống và phát triển của thực vật?


+ Khi trồng cây, ngời ta có phải bón
thêm phân cho cây trồng khơng? Làm
nh vậy để nhằm mục đích gì?


+ Em biÕt nh÷ng loài phân nào thờng
bón cho cây?


+ Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ trang
118.


+ Cây cà chua ë h×nh vẽ trên phát


triển nh thÕ nµo? H·y giải thích tại
sao?


<b>3.HĐ3: Tìm hiểu nhu cầu các chất</b>
<b>khoáng của thực vật </b>


+ Yờu cu HS đọc mục bạn cần biết
trang 119.


+ Những loại cây nào cần đợc cung
cấp nhiều nitơ?


+ Những loại cây nào cần đợc cung
cấp nhiều phốt pho hơn?


+ Những loại cây no cn c cung


+ 2 HS lên bảng tr¶ lêi.
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


+ Trong đất có mùn, cát, đất sét, các
chất khoáng, xác chết động vật,
không khí, nớc cần cho sự sống và
phát triển của cây.


+ Khi trồng cây ngời ta phải bón thêm
các loại phân cho cây vì khống chất
khơng đủ cho cây sinh trởng và phát
triển tốt đợc. Bón thêm phân để cung
cấp các chất khoáng cần thiết cho


cõy.


+ Đạm, Lân, Kali, NPK, Bắc, Xanh
+ HS quan sát và trả lời.


+ Cõy a phỏt trin tt nhất: Cây cao,
lá xanh, nhiều quả, quả to và mọng vì
cây đợc bón đủ chất khống.


+ Cây b phát triển kém nhất: Cây còi
cọc, lá bé, thân mềm rũ xuống, cây
không thể ra hoa kết quả đợc vì cây
thiếu ni tơ.


+ Cây phát triển chậm: Thân gầy, lá
bé, cây không quang hợp hay tổng
hợp chất hữu cơ đợc nên ít quả, cịi
cọc, chậm lớn là do thiếu can xi.


+ 2 HS đọc.


+ Lúa, ngô, cà chua, rau ®ay, rau
muèng, rau dền, cải bắp cần nhiều
nitơ hơn.


+ Lúa, ngô, cà chua cần nhiều phốt
pho hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cấp nhiều Kali hơn?



+ Em có nhận xét gì về nhu cầu chất
khoáng cđa c©y?


+ Hãy giải thích vì sao giai đoạn lúa
vào hạt không cần bón nhiều phân
đạm?


+ Quan s¸t hình 2, nêu cách bón phân
cho cây?


<b>Hot ng ni trip </b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+ Mỗi loài cây khác nhau có nhu cầu
về chất kho¸ng kh¸c nhau.


+ Vì phân đạm có chứa nitơ. Nitơ cần
cho sự phát triển của lá. Lúc này nếu
lá lúa quá tốt sẽ dẫn tới sâu bệnh, thân
nặng, khi gặp gió to dễ bị gẫy.


+ 2 HS nªu.


+ Ngời ta bón phân thích hợp để cho
cây phát triển tốt. Bón phân vào giai
đoạn thích hợp để cây cho năng suất
cao.



NS:11/4/ 2012
ND:12/4/ 2012
<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ(tt)</b>
<b> I.Mục tiêu</b>


Giuùp HS:


Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.


<b> </b>-GDKNS: Lắng nghe tích cực, sáng tạo, giao tiếp,…


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-Bảng phụ vẽ sẵn hình vẽ phần tìm hiểu .
-Phiếu bài tập cho BT1


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ </b>


+ 1 HS lên chữa bài tập 2 (SGK).
+ Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>Hẹ1: Giới thiệu bµi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HĐ2: Hớng dẫn cách tính độ di</b>
<b>thu nh trờn bn </b>


<b>Bài toán 1 (SGK):</b>


+ T l bn l bao nhiờu?


+ Khoảng cách giữa 2 điểm A và B
trên sân trờng dài bao nhiêu mét?
+ Bài toán yêu cầu t×m g×?


+ Suy nghĩ để tìm ra cách tính?


+ Khoảng cách A và B trên bản đồ
u cầu tính theo đơn vị nào?


+ VËy em cÇn làm gì trớc khi tính?


Bài toán 2: (SGK): Tơng tự.


<b>HĐ3: Lun tËp </b>


Bµi 1: ViÕt số thích hợp vào chỗ
chấm.


-Cho HS i chộo v kim tra kt quả
cho nhau .


-GV n/x củng cố cách tính độ dài tren
bản đồ khi biết tỉ lệ và đồ dài thật


Bài 2, 3: Giải toán


+ Củng cố về đơn vị đo và cách tính.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>
- NhËn xÐt giê häc


- Lµm bµi tËp ở SGK và chuẩn
bị bài sau.


+ 2 HS c.
+ 1 : 500


+ 20 m


+ Tính khoảng cách giữa 2 điểm A và
B trên bản đồ.


+ Lấy độ dài thật: 20 m : 500
+ cm


+ §ỉi 20 m = 2000 cm


+ 1 HS lên hoàn chỉnh bài giải trên
bảng (Nh SGK).


+ 1 HS lên làm trên bảng, cả lớp làm
vào vở nháp.


+ 1 HS lên chữa bài, lớp nhận xét.


+ 1 hoặc 2 HS nêu cách tính.


Đáp số: (1) 50cm; (2) 5mm; (3) 1dm.


+ 2 HS lên chữa bµi.
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
2) 2km = 1200 000 cm


Quãng đờng từ bản A đến bản B trên
bản đồ dài là:


1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
3) Đổi 10 m = 1000cm; 6m = 600cm
Chiều dài sân khấu trên bản đồ là:


1000 : 200 = 5 (cm)


Chiều rộng sân khấu trên bản đồ là:
600 : 200 = 3 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Môn: Luyện từ và câu</b>
<b>Bài: Câu cảm</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm.


-Biết chuyển các câu kể thành câu cảm, bước đầu biết đặt câu cảm theo tình
huống cho trước, nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu câu cảm.



GDKNS: Hợp tác, thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực,...


<b> II.Đồ dùng dạy học</b>


-Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ở BT1


-Một vài tờ giấy khổ to để các nhóm thi làm BT2
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


+ 2 HS lên đọc đoạn văn viết về du
lịch hoặc thám hiểm.


+ NhËn xÐt, ghi điểm.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>Hẹ1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hẹ2: Nhận xét</b>
Bµi 1,2,3:


+ Những câu sau đây dùng để làm gì?
- Chà, con mèo có bộ lơng mới đẹp
làm sao!


- A! Con mèo này khôn thật!


+ Cuối các câu văn trên có dấu câu
gì?



* Nhng câu dùng để thể hiện cảm
xúc của ngời nói. Cuối câu có dấu !
đ-ợc gọi là câu cảm. Trong câu cảm
th-ờng có các từ ngữ: ơi, ơi chao.


+ Vậy thế nào là câu cảm? Lấy ví dụ
về câu cảm?


*Ghi nhớ (SGK).
<b>Hẹ3: Luyện tập </b>


Bài 1: Chuyển các câu kể sau thành
câu cảm.


+ Hớng dẫn mẫu câu a.


+ Mn chun thµnh câu cảm thì
cần làm gì?


+ Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài.


+ 2 HS lên đọc đoạn văn.
+ Lớp lắng nghe, nhận xét.


+ HS đọc 2 câu văn, thảo luận cặp
đôi.


+ HS tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
- Câu 1: Dùng để thể hiện cảm xúc


ngạc nhiên, vui mừng trớc vẻ đẹp của
bộ lông mốo.


- Câu 2: Thể hiện cảm xúc thán phục
sự khôn ngoan cđa mÌo.


+ DÊu !


+ Mét sè HS nªu.
+3HS nêu ghi nhớ


+ 2 HS nêu yêu cầu của bài tập.
+ 2 HS lên đặt câu cảm từ câu kể a:
ví dụ: Ơi, con mèo mày bắt chuột giỏi
q!


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 2: Đặt câu cảm cho các tình
huống.


Bài 3: Những câu cảm sau đây biểu lộ
cảm xúc gì?


a) ễi, bn Nam n kỡa!


b) ồ, bạn Nam thông minh quá!
c) Trời, thật là khủng khiếp!


+ Một số HS nªu tríc líp, líp nhËn
xÐt.



+ 2 HS nªu yªu cầu bài tập.


+ HS tho luận nhóm đơi để hoàn
thành bài tập.


+ Mét sè HS đặt câu tríc líp .
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
VÝ dơ: a) Chµ, cËu Êy giái thËt!
- Trêi, cËu thËt lµ giỏi!


- Bạn giỏi quá!
- Bạn siêu quá!
- Bạn thật là tuyệt!
b) Ôi, mình vui quá!


Trời ơi, lâu quá mình mới gặp bạn!
Tuyệt quá, cảm ơn bạn!


+ HS nêu yêu cầu vµ néi dung.


+ HS tự đặt mình vào tình huống đó
và nêu.


+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


HS trả lời cá nhân


<b>Hoạt động nối tiếp </b>
- NhËn xÐt giê häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



Moân: Khoa học


<b>Bài</b>

<b> : Nhu </b>

<b>cầu </b>

<b>kh«ng khÝ</b>

<b> của thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
HS bieát


Mỗi loại thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về
kh«ng khÝ khác nhau.


GD: -Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên
<b> </b>-GDKNS: Lắng nghe tích cực, hợp tác, sáng tạo, giao tiếp,…


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-Hình trang 118, 119 SGK.


-Sưu tầm tranh ảnh , cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo cho các loại phân
bón.


III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


+ Tại sao khi trồng cây ngời ta phải
bón thêm phân cho cây?



+ Nhu cÇu vỊ kho¸ng chÊt cđa mỗi
loại thực vật nh thế nào?


+ Nhận xét, ghi đim.
<b> B. Dạy học bài mới </b>
<b> 1. HĐ1: Giới thiệu bài</b>


. <b>2. HĐ1: Tìm hiểu vai trị của</b>
<b>khơng khí trong q trình trao i</b>
<b>khớ ca thc vt</b>


+ Không khí gồm những thành phần
nào?


+ Những khí nào quan trọng đối với
đời sống thực vật?


+ Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ trang
120 121.


- Quá trình quang hợp chỉ diễn ra khi
nào?


- Bộ phận nào của cây chủ yếu thực
hiện quá trình quang hợp?


- Trong quá trình quang hợp, thực vật
hút gì và thải ra khí gì?



- Quá trình hô hấp diễn ra khi nµo?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong 2
q trình trên ngừng hoạt động?


+ Khơng khí có vai trị nh th no i
vi thc vt?


+ 2 HS lên trả lời.


+ Lớp nhận xét, bổ sung.


+ ô xi , Nitơ và các bô -nic


+ Khớ ụxi v khớ cỏc bơ níc rất cần
đối với đời sống thực vật.


+ HS quan sát tranh vẽ.


+ Khi có ánh sáng mặt trời.


+ Lá cây.


+ Thực vật hút C02 và thải ra 02.


+ Diễn ra suốt ngày đêm.


+ Nếu q trình hơ hấp hay quang
hợp ngừng hoạt động thì thực vật sẽ
chết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Những thành phần nào của khơng
khí cần cho đời sống của thực vật?
Chúng có vai trị gỡ?


<b>3.HĐ3: Tìm hiểu ứng dụng nhu cầu</b>
<b>không khí của thực vËt trong trång</b>
<b>trät </b>


+ Thực vật ăn gì để sống?


 Thực vật có cơ quan tiêu hóa nh
ng-ời, động vật nhng chúng vẫn phải thực
hiện quá trình trao đổi chất: ăn, uống,
thải ra. Khí C02 trong khơng khí đợc
lá cây hấp thụ. Nớc và các chất
khống cần thiết có trong đất sẽ đợc
rễ cây hút lên. Thực vật thực hiện đợc
khả năng kì diệu đó là nhờ chất diệp
lục có trong lá cây: cây sử dụng năng
lợng mặt trời để tạo chất bột đờng từ
C02 và nớc để nuôi cây.


+ Hãy cho biết trong trồng trọt, con
ngời đã sử dụng nhu cầu về C02, khí
02 của thực vật nh thế nào?


hÊp.


+ KhÝ 02 trong kh«ng khí cần cho quá


trình quang hợp của thực vật. Khí C02
có trong không khí cần cho quá trình
quang hợp của thùc vËt. NÕu thiÕu 02
hc C02, thùc vËt sÏ chÕt.


+ HS ph¸t biĨu.


+ HS trao đổi cặp đơi và nêu:
- Tăng lợng C02 gấp đôi.


- Bãn ph©n xanh, ph©n chuång cho
c©y.


- Trồng nhiều cây xanh để điều hịa
khơng khí.


+ 2 HS đọc mục bạn cần biết trang
121.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>


- Cñng cè lại nội dung bài học.


- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Mụn: Lch s</b>


<b>Bi: Nhng chớnh sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung </b>
<b>I.Mục tiêu</b>



Nêu được công lao của vua Quang Trung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+Đã có chính sách nhằm phát triển kinh tế, giáo dục: “Chiếu lập học”, đề
cao chữ nơm,… các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hoá, giáo dục
phát triển.


GDKNS: Hợp tác, lắng nghe tích cực,...


<b> II.Đồ dùng dạy học</b>


-Phiếu thảo luận nhóm các HS.


-GV và HS sưu tầm các từ liệu về các chính sách về kinh tế, văn hố của vua
Quang Trung.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


+ 2 HS lên bảng trả lời 2 câu hỏi cuối
bài trớc.


+ Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>Hẹ1: Giới thiệu bài</b>


<b>H2: Tìm hiểu việc Quang Trung</b>


<b>xây dựng đất nớc </b>


+ Tæ chøc cho HS th¶o luËn theo
nhãm 4.


(Phát phiếu thảo luận cho HS).
+ kết luaọn câu tr li ỳng.


+ 2 HS lên bảng trả lời.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


+ HS thảo luận nhóm.


+ Đại diện các nhóm nêu, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


Chính sách Nội dung chÝnh s¸ch T¸c dơng x· héi


Nơng nghiệp Ban hành “Chiếu khuyến nông”:
Lệnh cho dân đã từng bỏ làng
quê phải trở về quê cũ cày cấy,
khai phá rung hoang.


Vài năm sau, mùa màng trở
lại tơi tèt, lµng xãm lại
thanh bình.


Thng nghip - ỳc ng tin mi.


- Yêu cầu nhà Thanh mở cửa


biên giới để dân 2 nớc tự do trao
đổi hàng hóa.


- Më cửa biển cho thuyền buôn
nớc ngoài vào buôn bán.


- Thúc đẩy các ngành nông
nghiệp, thủ công nghiƯp
ph¸t triĨn.


- Hàng hóa khơng bị ứ
đọng.


- Lµm lợi cho sức tiêu dùng
của nhân dân.


Giáo dục - Banh hành Chiếu lập học.
- Cho dịch sách chữ Hán ra chữ
Nôm, coi chữ Nôm là chữ chính
thức của quốc gia.


- KhuyÕn khÝch nh©n dân
học tập, phát triển dân trí.
- Bảo tồn vốn văn hóa dân
tộc.


<b>HĐ3: Các chính s¸ch vỊ kinh tế</b>
<b>văn hoá </b>


+ Yờu cầu HS thảo luận nhóm đơi.



(1) Theo em, vì sao vua Quang Trung
lại đề cao chữ Nôm?


* Vua Quang Trung rÊt coi träng ch÷


- HS thảoluận nhóm đơi
+ HS nờu.


+ Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Nôm, ông muốn thay chữ Hán bằng
chữ Nôm


(2) Em hiu cõu “Xây dựng đất nớc
lấy việc học làm đầu” của vua Quang
Trung nh thế nào?


* Công việc đang tiến hành thuận lợi
thì vua Quang Trung mất (1792).
Ng-ời đNg-ời sau đều thơng tiếc một ông vua
tài năng đức độ nhng mất sớm.


+ Vì học tập giúp con ngời mở mang
kiến thức, làm việc tốt hơn. Công việc
xây dựng đất nớc cần ngời tài, chỉ học
mới thành tài để xây dựng đất nớc.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>
- NhËn xÐt giê häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> </b></i>NS: 12/ 4/2012


ND : 13/4/2012
<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Bài: Thực hành</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


Giuùp HS:


Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.


GDKNS: Tập kỹ năng phán đoán, ước lượng độ dài trong cuộc sống.


<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
-Phiếu thảo luận nhóm.
-Thước dây.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ</b>


Kiểm tra bài tập về nhà của học sinh
<b> B. Bài mới</b>


<b>HĐ1: Giíi thiƯu bµi</b>



<b> HĐ2: Híng dÉn thùc hµnh</b>


<b> a. Híng dÉn thùc hµnh tại líp häc</b>


+ Dùng phấn đánh dấu 2 điểm A, B trên lối đi. Yêu
cầu HS dùng thớc dây đo độ dài đoạn thẳng AB.


+ kÕt luaän cách đo (SGK).


+ Giúng thng hng cỏc cc tiờu trờn mặt đất.


+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ (SGK) và nêu: Để xác
định 3 điểm trong thực tế có thẳng hàng với nhau hay
không ngời ta sử dụng các cọc tiêu và gióng các cọc
này.


Cách đóng cọc tiêu nh sau: Đóng 3 cọc tiêu ở 3 điểm
cần xác định; đứng ở cọc tiêu đầu hoặc cọc tiêu cuối
cùng, nhắm 1 mắt, nheo mắt cịn lại và nhìn vào cạnh
cọc tiêu thứ nhất. Nếu nhìn rõ các cọc tiêu cịn lại là 3
điểm cha thẳng hàng. Nếu nhìn thấy 1 cọc (sờn) của 2
cọc tiêu còn lại là 3 điểm ó thng hng.


<b>b. Hớng dẫn thực hành ngoài lớp</b>


+ Yêu cầu HS thực hành theo nhóm (Nh các yêu cầu ở
SGK), ghi kết quả vào phiếu.


HS kim tra chộo v
v nh



+ 3 -4 HS đo.


+ HS quan sát.


+ Các nhóm báo cáo
kết quả thực hành.


<b>Hot ng ni tip</b>


- Củng cố lại nội dung bài học.
- Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp trang 81.


<b>Môn: Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> I.Mục tieâu</b>


Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy khổ tờ in sẵn:
Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng: hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm
trú, tạm vắng.


GDKNS: Hợp tác, lắng nghe tích cực, thu thập, xử lí thơng tin, đảm nhận trách


nhiệm cơng dân


<b> II.Đồ dùng dạy học</b>


-VBT tiếng việt 4, tập hai hoặc bản phô tô mẫu phiếu khi báo tạm trú, tạm
vắng.



-1 bản phô tô phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng cỡ to để GV treo lên bảng
hướng dẫn HS điền vào phiếu.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


+ 1 HS đọc đoạn văn miêu tả hình
dáng con vật.


+ 1 HS đọc đoạn văn miêu tả hoạt
động của con vt.


+ Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>Hẹ1: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ2: Híng dÉn häc sinh lµm bài</b>
<b>tập </b>


Bài 1:


+ Treo tờ phiếu phô tô và híng dÉn
häc sinh viÕt:


Chữ viết tắt CMND có nghĩa là chứng
minh nhân dân. Bài tập này đặt trong
1 tình huống là em và mẹ đến chơi


nhà một bà con ở tỉnh khác. Để hoàn
thành đúng phiếu, em phải trả lời các
câu hỏi sau:


1) Hai mẹ con đến chơi nhà ai? Họ
tên chủ hộ l gỡ? a ch õu?


2) Nơi xin tạm trú là phờng hoặc xÃ
nào? quận hoặc hun nµo? tØnh
(thµnh phè) nµo?


3) Lí do 2 mẹ con đến là gì?
4) Thời gian xin ở lại là bao lâu?
* Hớng dẫn từng mục nh SGK để HS
điền đúng.


Bµi 2:


+ 2 HS lên bảng đọc đoạn văn.
+ Lớp theo dõi, nhận xét.


+ HS nêu yêu cầu và nội dung của bài
tập.


+ HS ln lượt thực hiện yêu cầu của
giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* Kết luận: Khi đi ra khỏi nhà mình
qua đêm, mọi ngời cần phải khai báo
để xin tạm vắng và đến nơi mình ở


laọi qua đêm xin tạm trú. Đây là thủ
tục về quản lí hộ khẩu mà mọi ngời
cần tuân theo để chính quyền địa
ph-ơng quản lí đợc những ngời đang có
mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở. Việc làm
này đơn giản nhng rất có lợi cho bản
thân và xã hội. Khi có việc xảy ra, các
cơ quan nhà nớc có căn cứ, cơ sở để
điều tra, xem xét.


+ C¸c nhãm b¸o c¸o, nhãm kh¸c
nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>
- NhËn xÐt giê häc


- DỈn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Mụn: o c</b>


<b>Bi: Bo v mụi trường (t1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-Biết đước sự cần thiết phải bảo vệ môi trường (BVMT) và trách nhiệm
tham gia BVMT.


GD:-Sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT của HS
GDKNS:-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT,


trình bày các ý tưởng bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường, thu thập và xử lí


thơng tin liên quan đến ơ nhiễm mơi trường và các hoạt động bảo vệ mơi trường
bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi trường ở
nhà và ở trường, đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
-SGK đạo đức 4.


-Phiếu giáo viên


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bài cũ</b>
+ Gọi 1 HS nêu:


- Vì sao chúng ta cần tôn trọng luật
giao thông?


+ Nhn xột, ghi im.
<b>B. Dy học bài mới</b>
<b>Hẹ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Trao đổi thông tin </b>


+ Yêu cầu HS đọc thầm các thông tin
ở SGK( Lu ý HS : thay từ nạn bằng từ
bị , hoe từ bị ở trên ) và những tin đã
ghi chộp c v mụi trng.



+ Qua những thông tin trên theo em


+ 1 HS lên bảng nêu.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

môi trờng bị ô nhiễm do các nguyên
nhân nào ?


+ Theo em, m«i trêng đang ở tình
trạng nh vËy lµ do những nguyên
nhân nào?


* Hiện nay, m«i trêng đang bị ô
nhiễm trầm trong, xuất phát từ nhiều
nguyên nhân: khai thác tài nguyên
bừa bÃi, sử dụng không hợp lí


Ghi nhớ (SGK).


<b>HĐ2: Làm việc cá nhân Bài tập</b>
<b>1 (SGK)</b>


Bài tập 1:


- Sưa ý h thµnh : Đặt khu chuồng
trại , gia súc ở gần nguồn nớc ăn
+ Liªn hƯ thùc tÕ trêng, líp…


+ Mơi trờng sống đang bị ô nhiễm.


+ Môi trờng sống đang bị đe dọa nh:
ô nhiễm nớc, đất bị hoang hóa, cn
ci.


+ Tài nguyên môi trờng đang bị cạn
kiệt dần:


- Do khai thác rừng bừa bÃi.


- Do vứt rác bẩn xuống sông ngòi, ao
hồ


- Đổ rác thải ra sông.
- Chặt phá cây cối.


+ 2 HS nhắc lại.
+3HS nờu ghi nh


+ 2 HS nêu yêu cầu của bài tập.


+ HS tự nêu ý kiến đánh giá bằng
cách giơ thẻ màu:


ý kiến đúng (thẻ đỏ)
ý kiến sai (thẻ xanh)
Đáp án: Đúng: b, c, đ, e
+ Một số HS lí giải.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>
- Nhận xét giờ học.



- Chuẩn bị trớc bài tập 2, 3, 4, 5 (SGK).


- Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng em.


<i> </i>



<b>Môn: Địa lý</b>


<b>Bài: Thành phố Đà Nặng</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.


+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông.
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giải thích được vì sao Đà Nẵng vừa là TP cảng vừ là TP du lịch.


- HS khá, giỏi: Biết các loại đường giao thông từ thành phố Đà nẵng đi tới các
tỉnh khác.


GDKNS: Hợp tác, tư duy, lắng nghe tích cực,…


<b>II. Đồ dùng </b>


-Bản đồ hành chính VN.
-Một số ảnh về TP Đà Nẵng.



<b>III.Hoạt động trên lớp </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


-Tìm vị trí TP Huế trên bản đồ hành chính
VN.


-Vì sao Huế được gọi là TP du lịch.
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B.Bài mới </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2:Đà Nẵng- TP cảng </b>


-GV yêu cầu từng HS quan sát lược đồ và nêu
được:


+Đà Nẵng nằm ở vị trí nào?


+Giải thích vì sao Đà Nẵng là đầu mối giao
thông lớn ở duyên hải miền Trung?


-GV yêu cầu HS quan sát hình 1 của bài để
nêu các đầu mối giao thơng có ở Đà Nẵng?
-GV nhận xét và rút ra kết luận



<b>HĐ3:Đà Nẵng- Trung tâm cơng nghiệp </b>


-GV nêu yêu cầu:


+Em hãy kể tên một số loại hàng hóa được
đưa đến Đà Nẵng và hàng từ Đà Nẵng đưa đi
các nơi khác bằng tàu biển.


GV yêu cầu HS liên hệ với những kiến thức
bài 25 về hoạt động sản xuất của người dân …
để nêu được lí do Đà Nẵng sản xuất được một
số mặt hàng vừa cung cấp cho địa phương, vừa
cung cấp cho các tỉnh khác hoặc xuất khẩu.


<b>HĐ4: Đà Nẵng- Dịa điểm du lịch </b>


- GV yêu cầu HS tìm trên hình 1 và cho biết
những nơi nào của ĐN thu hút khách du lịch,
những điểm đó thường nằm ở đâu?


- Cho hs bổ sung thêm một số địa điểm du lịch
khác.




-HS trả lời.


-Cả lớp nhận xét, bổ sung.


-HS quan sát và trả lời.



+Ở phía nam đèo Hải Vân,
bên sông Hàn và vịnh ĐN .
+Đà Nẵng có cảng biển Tiên
Sa , cảng sông Hàn gần nhau .
-HS quan sát và nêu.


-HS các nhóm dựa vào bảng
kê tên các mặt hàng chuyên
chở bằng đường biển để trả
lời.


-HS liên hệ bài 25.
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV nói ĐN nằm trên bờ biển có cảnh đẹp, có
nhiều bãi tắm thuận lợi cho du khách nghỉ ngơi.
Do ĐN là đầu mối giao thông thuận tiện cho
việc đi lại của du khách có Bảo tàng Chăm, nơi
du khách có thể đến tham quan, tìm hiểu về đời
sống văn hóa của người Chăm.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>


-2 HS đọc bài trong khung
-Nhận xét tiết học.


-Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Biển, Đảo và
Quần đảo”



-HS đọc .
-HS nghe.


<b>Tuần : 30</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: Luyện tập </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- Rèn kĩ năng giải bài tốn về “Tìm 2 số khi biết tổng hiệu và tỉ số của 2 số đó”.


GDKNS: Tư duy, lắng nghe tích cực,…


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị</b>


+ Gäi 2 HS lên chữa bài tập 2 trong
v bi tp


+ Nhận xét, ghi đim.
<b>B. Bi mi</b>


<b>H1: Gii thiu bi</b>
<b>HĐ2: Hớng dẫn chữa bài </b>
Bài 1: Cng cố v giải toán


+ Bài toán thuộc dạng toán nào đã
học? Cỏch gii nh th no?



+ 2 HS lên chữa bài.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


+ 1 HS lên chữa bài.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


Đáp án: Tổng sốphần bằng nhau lµ :
4 + 5 = 9 ( phÇn )


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
+ Dựa vào đâu mà em điền số vào ô
trống?


Tng 2
s


T s Số bé Số lớn


36 1/2


45 2/3


90 4/5


Bµi 3: Cđng cè về giải toán


- Gv n/x củng cố cách làm


Túi thứ hai cân nặng là :


54 - 24 = 30 ( kg )


Đáp số :Túi th nhõt: 24 kg ;
Tói thứ hai : 30 kg.
+ HS tiÕp nèi nhau nªu theo cét.


+ C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- 1 HS lên chữa bài. Lớp nhận xét.
Diện tích của hình vuông là:


3 x 3 = 9 (m2<sub>)</sub>
Diện tích của hình chữ nhật là:


5 x 3 = 15 (m2<sub>)</sub>


Tỉ sè diÖn tÝch hình vuông và diệt
tích hình chữ nhật là: 9 : 15 =


15
9
Đáp số:


15
9
<b>Hoạt động nối tiếp </b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Lµm bµi tËp ë SGK vµ chuÈn bị bài sau.


<b>Tun 30</b>
<b>Moõn: Ting vit </b>
<b> Baứi: Luy</b>

<b>n viết </b>


<b>I.Mục tiêu</b>


-Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm.


-Biết chuyển các câu kể thành câu cảm, bước đầu biết đặt câu cảm theo tình
huống cho trước, nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu câu cảm.


<b> </b>-GDKNS: Lắng nghe tích cực, hợp tác, sáng tạo, giao tiếp,…
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>Dạy học bài mới</b>
<b>Hẹ1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hẹ3: Luyện tập </b>


Bài 1: Chuyển các câu kể sau thành
câu cảm.


+ Hớng dẫn mẫu câu a.


+ Mn chun thµnh câu cảm thì
cần làm gì?


+ Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài.


+ 2 HS nêu yêu cầu của bài tập.


+ 2 HS lên đặt câu cảm từ câu kể a:
Ôi, con mèo nàycú bộ lụng đẹp quỏ!
+ HS tự làm vào vở.


+ Mét sè HS nêu, lớp nhận xét.
+ 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bài 2: Đặt câu cảm cho các tình
huống.


Bài 3: Những câu cảm sau đây biểu lộ
cảm xúc gì?


a) Ôi, Tụi u bng quỏ!
b) ồ, phong cảnh đẹp q !
c) Trêi, thËt lµ khđng khiÕp!


+ Một số HS nêu trớc lớp các câu.
+ Lớp nhận xÐt, bỉ sung.


VÝ dơ: a) - B¹n Minh thơng minh quỏ
- Bạn thật là tuyệt


+ HS nờu yờu cu v nội dung.
+ HS tự đặt mình vào tình huống đó


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×