Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.56 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD – ĐT CÀ MAU </b>


<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I (2019– 2020) </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC – KHỐI 10 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b> </b>


<b>Mã đề: 001 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) </b>
<b>Câu 1: Ký hiệu nguyên tử </b><sub>11</sub>23<i>X</i> cho biết:


<b>A. A= 23, Z = 12, N = 11 </b> <b>B. A = 11, Z = 23, N= 12 </b>
<b>C. A = 11, Z = 23, N = 11 </b> <b>D.</b> A = 23, Z = 11, N = 12
<b>Câu 2: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là </b>


<b>A. Hạt proton, notron </b> <b>B. Hạt nơtron, electron </b>


<b>C. Hạt electron, proton </b> <b>D</b>. Hạt electron, proton và nơtron


<b>Câu 3: Ngun tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA, cơng thức oxit cao nhất của X đối với oxi là </b>


<b>A.</b>X7O2 <b>B. X</b>2O <b>C</b>. X2O7 <b>D. X</b>2O3


<b>Câu 4: Nguyên tố hóa học là </b>


<b>A. </b>những nguyên tử có cùng số elctron.
<b>B. những nguyên tử có cùng số nơtron </b>


<b>C. những nguyên tử có cùng số khối </b>


<b>D. những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron. </b>


<b>Câu 5:</b>Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là:
<b>A. +6, +4, </b>2, 0 B. +4, +4, 2,2 C. +4, +6, 0, 0 D. +6, +6, 2,2


<b>Câu 6: Neon có nguyên tử khối trung bình là 20,18. Neon có 2 đồng vị bền là </b>20Ne chiếm 91% và ANe.
Đồng vị thứ 2 của Neon có số khối là:


<b>A. 19 </b> <b>B. 21 </b> <b>C.</b> 22 <b>D. 23 </b>


<b>Câu 7: Số electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M) là </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 16 C. </b>18 <b>D. 32 </b>


<b>Câu 8: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, so sánh mức năng lượng giữa các phân lớp nào sau đây sai? </b>
<b>A. 1s < 2s. </b> <b>B. 4s > 3s. </b> <b>C. </b>3d < 4s. <b>D. 3p < 3d. </b>


<b>Câu 9: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là: </b>


A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 14e. D. 14e và 6e.
<b>Câu 10: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: </b>


1. 1s2 2. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1


3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là


<b>A. 2, 2. </b> <b>B. 1, 2, 4. C.</b> 2, 4. D. 1, 3, 4.


<b>Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng? </b>


<b>A. 1s</b>22s22p63s2 <b>B. </b>1s22s22p63s23p54s2


<b>C. 1s</b>22s22p63s23p6 <b>D. 1s</b>22s22p63s23p63d64s2
<b>Câu 12: Anion X</b>- có cấu hình e là 1s 2s 2p 3s 3p . X thuộc 2 2 6 2 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>chu kỳ 3 , nhóm VIIA. <b>D. chu kỳ 3 , nhóm VIIIA. </b>


<b>Câu 13: X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 19, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 16. </b>
Cơng thức hóa học tạo bởi hai nguyên tố trên và liên kết hóa học trong phân tử là


<b>A. </b> X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion


<b>B. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị </b>
<b>C. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion </b>


<b>D. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion. </b>


<b>Câu 14: Những tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn? </b>


<b>A. Hóa trị cao nhất với oxi </b> <b>B. Tính kim loại, tính phi kim </b>
<b>C. số electron lớp ngoài cùng </b> <b>D. </b>Số lớp electron


<b>Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, có bao nhiêu chu kỳ nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn ? </b>


<b>A. </b>3 và 4 <b>B. 3 và 3 </b> <b>C. 4 và 4 </b> <b>D. 4 và 3 </b>


<b>Câu 16: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây? </b>
<b>A. Vừa tăng vừa giảm B. Không thay đổi C. Tăng dần </b> <b>D. </b>Giảm dần.



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) </b>


<b>Bài 1 : (1, 5 điểm) Viết công thức cấu tạo và công thức electron của: Cl2 ; NH3, CH4 </b>
<b>Bài 2 : (1,5 điểm) Cho nguyên tố X (Z =19) trong bảng tuần hoàn. </b>


<b>a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X. X có tính kim loại hay tính phi kim (giải thích) </b>
<b>b. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học (Có giải thích) </b>


<b>Bài 3 (1,5 điểm): Ngun tố X hợp với H cho hợp chất XH</b>4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% về khối
lượng của oxi.


a. Xác định nguyên tử khối của X.
b. Gọi tên ngun tố X.


<b>Bài 4 (1,5 điểm): Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại A (chưa biết hóa trị) vào dung dịch HCl thu được </b>
4,48 lít khí (đktc) thoát ra


Xác định nguyên tử khối và tên A
<b>ĐỀ SỐ 02: </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất </b>
<b>Câu 1: Ký hiệu nguyên tử </b>1735<i>X</i> cho biết :


<b>A</b>. A= 35, Z = 17, N = 18 <b>B. A = 35, Z = 18, N= 17 </b>


<b>C. A = 17, Z = 35, N = 18 </b> <b>D. A = 18, Z = 17, N = 35 </b>
<b>Câu 2: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hạt nhân hầu hết các nguyên tử là </b>


<b>A. Hạt proton, electron, nơtron </b> <b>B. Hạt nơtron, electron </b>


C. Hạt electron, proton <b>D</b>. Hạt proton và nơtron
<b>Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA, cơng thức oxit cao nhất của X là </b>


<b>A.</b>X7O2 <b>B. X2O </b> <b>C. X2O7 </b> <b>D</b>. X2O3


<b>Câu 4: Nguyên tố hóa học là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> C. những nguyên tử có cùng số khối </b>
<b> D. </b>Những nguyên tử có cùng số electron, proton.


<b>Câu 5:</b>Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, NO2 lần lượt là:


<b>A. -3, +2, +3 </b> <b>B. +3, +2, +4 </b> <b>C</b>. -3, +2, +4 <b>D. -3, +4,+2 </b>


<b>Câu 6: Clo có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Clo có 2 đồng vị bền là </b>35Cl chiếm 75,77% và ACl .
Đồng vị thứ 2 của Clo có số khối là:


A. 34 <b>B.</b> 37 <b>C. 38 </b> <b>D. 36 </b>


<b>Câu 7: Số electron tối đa ở lớp thứ 2 (lớp L) là </b>


A. 8. <b>B. 16. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. 32. </b>


<b>Câu 8: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, so sánh mức năng lượng giữa các phân lớp nào sau đây đúng? </b>
<b>A. 1s > 2s. </b> <b>B. 4s < 3s. </b> <b>C. 3d < 4s. </b> <b>D. </b>3p < 3d.


<b>Câu 9: Số electron tối đa trong phân lớp s và phân lớp p lần lượt là: </b>


<b>A. 10e và 18e. </b> <b>B. 10e và 14e. </b> <b>C. 6e và 14e. </b> <b>D</b>. 2e và 6e.
<b>Câu 10: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: </b>



1. 1s2 2. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1


3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố khí hiếm là


<b>A.</b> 1, 3. <b>B. 1, 2, 4. C. 2, 4. D. 1, 3, 4. </b>
<b>Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng ? </b>


<b> A. 1s</b>22s22p63s2. <b>B. 1s</b>22s22p63s23p64s2
<b> C. 1s</b>22s22p63s23p6 <b>D. </b>1s22s22p63s23p63d44s2


<b>Câu 12: Cation X</b>+ có cấu hình e là 1s 2s 2p 3s 3p . X thuộc 2 2 6 2 6


<b> </b> <b>A.</b> chu kỳ 4, nhóm IA B. chu kỳ 4, nhóm VIIA


<b> </b> <b>C. chu kỳ 3, nhóm VIIA</b> D. chu kỳ 3, nhóm VIIIA


<b>Câu 13: X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 20, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 8. Cơng </b>
thức hóa học tạo bởi hai ngun tố trên và liên kết hóa học trong phân tử là


<b>A. X</b>2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion.
<b>B. X</b>2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị.
<b>C. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hóa trị. </b>
<b>D. </b> XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion.


<b>Câu 14: Những tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn? </b>


<b>A. Hóa trị cao nhất với oxi </b> <b>B. Tính kim loại, tính phi kim </b>



<b>C. </b>số lớp electron <b>D. Bán kính nguyên tử </b>


<b>Câu 15: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, có số cột nhóm A và số cột nhóm B là </b>


<b>A. 3 và 4 </b> <b>B. 8 và 8 </b> <b>C. </b>8 và 10 <b>D. 10 và 8 </b>


<b>Câu 16: Tính axit của dãy các hidroxit : </b>H SiO , H SO , HClO biến đổi như thế nào? <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub>


<b>A. </b> Tăng dần <b>B. Giảm dần </b> <b>C. Không thay đổi </b> <b>D. Giảm rồi tăng </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2 : (1,5 điểm) Cho nguyên tố X (Z =17) trong bảng tuần hồn. </b>


<b>a. Viết cấu hình electron ngun tử của ngun tố X. X có tính kim loại hay tính phi kim (giải thích) </b>
<b>b. Xác định vị trí của ngun tố X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. (Có giải thích) </b>


<b>Bài 3 (1,5 điểm): Oxit cao nhất của nguyên tố R là RO3. Hợp chất khí của R với hiđro có 5,88% hiđro về </b>
khối lượng


a. Xác định nguyên tử khối của R.
b. Gọi tên nguyên tố R.


<b>Bài 4 (1,5 điểm): Hịa tan hồn tồn 4,6 gam kim loại A (chưa biết hóa trị) vào dung dịch HCl thu được </b>
2,24 lít khí (đktc) thốt ra


Xác định nguyên tử khối và tên A
<b>ĐỀ SỐ 03: </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) </b>


<b>Câu 1: Ký hiệu nguyên tử </b><sub>15</sub>31<i>X</i> cho biết :


<b>A. A= 31, Z = 16, N = 15 </b> <b>B. A = 15, Z = 16, N= 31 </b>


<b>C.</b> A = 31, Z = 15, N = 16 <b>D. A = 31, Z = 15, N = 15 </b>


<b>Câu 2: Trong nguyên tử tổng số hạt proton bao giờ cũng </b>


<b>A. nhiều hơn tổng số hạt electron. </b> <b>B. </b> bằng tổng số hạt electron.
C. it hơn tổng số hạt electron. <b>D. gấp đôi tổng số hạt electron. </b>


<b>Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, cơng thức hợp chất khí của X đối với hiđro là </b>
<b>A.</b> XH4 <b>B</b>. H2X <b>C. XH3 </b> <b>D. HX </b>


<b>Câu 4: Nguyên tố hóa học là </b>


<b> A. những nguyên tử có cùng số electron, nơtron. </b>
<b> B. </b>những ngun tử có cùng số điện tích hạt nhân
<b> C. những nguyên tử có cùng số khối </b>
<b> D. Những nguyên tử có cùng số proton và nơtron. </b>


<b>Câu 5:</b>Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, N2O lần lượt là:


<b>A. </b> -3, +2, +1 <b>B. -3, +2, +4 </b> <b>C. -3, +2, -1 </b> <b>D. -3, +1,+2 </b>


<b>Câu 6: Clo có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Clo có 2 đồng vị bền là </b>37Cl chiếm 24,23% và ACl .
Đồng vị thứ 2 của Clo có số khối là:


A. 34 <b>B. 37 </b> <b>C.</b> 35 <b>D. 36 </b>



<b>Câu 7: Số electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) là </b>


A. 8. <b>B. 16. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. </b> 32.


<b>Câu 8: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, so sánh mức năng lượng giữa các phân lớp nào sau đây đúng? </b>
<b> A. 1s > 2s. </b> <b>B. 4s < 3s. </b> <b>C. </b>3d > 4s. <b>D. 3p > 3d. </b>


<b>Câu 9: Số electron tối đa trong phân lớp p và phân lớp d lần lượt là </b>


A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 10e. D. 2e và 6e.
<b>Câu 10: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: </b>


1. 1s22s2 2p3 2. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các nguyên tố phi kim là


<b>A. 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 4. D.</b> 1, 3
<b>Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây đúng? </b>


<b> A. 1s</b>22s12p63s2. <b>B. </b>1s22s22p63s23p64s2


<b> C. 1s</b>22s22p53s23p6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2
<b>Câu 12: Cation X</b>2+ có cấu hình e là 1s 2s 2p 3s 3p . X thuộc 2 2 6 2 6


<b> </b> <b>A. chu kỳ 4, nhóm IA. </b> B. chu kỳ 4, nhóm VIIA.
<b> </b> <b>C. </b>chu kỳ 4, nhóm IIA. D. chu kỳ 3, nhóm VIIIA.


<b>Câu 13: X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 6, Y là nguyên tố có số hiệu ngun tử bằng 8. Cơng </b>
thức hóa học tạo bởi hai nguyên tố trên và liên kết hóa học trong phân tử là



<b>A. X</b>2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion
<b>B. </b> XY2; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị


<b>C. XY2 ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion </b>
<b>D. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion. </b>


<b>Câu 14: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn? </b>


<b>A. Số electron. </b> B. Số hiệu nguyên tử.
<b>C. Số lớp electron lớp. </b> <b>D. </b>Số electron lớp ngoài cùng.
<b>Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, có số cột nhóm A </b>


<b>A. 7 </b> <b>B. </b>8 <b>C. 9 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Câu 16: Tính kim loại của các nguyên tố: Na, Mg, Al </b>biến đổi theo chiều


<b>A. tăng dần </b> <b>B. </b> giảm dần <b>C. Không thay đổi </b> <b>D. Giảm rồi tăng </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) </b>


<b>Bài 1 : (1, 5 điểm) Viết công thức cấu tạo và công thức electron của: Cl2 ; NH3; C2H2 </b>
<b>Bài 2 : (1,5 điểm) Cho nguyên tố X (Z =16) trong bảng tuần hoàn. </b>


<b>a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X. X có tính kim loại hay tính phi kim (giải thích) </b>
<b>b. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. (Có giải thích) </b>


<b>Bài 3 (1,5 điểm): Oxit cao nhất của R là R</b>2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối
lượng.


a. Xác định nguyên tử khối của R.


b. Gọi tên nguyên tố R.


<b>Bài 4 (1,5 điểm): Hịa tan hồn tồn 7,8 gam kim loại A (chưa biết hóa trị) vào nước thu được 2,24 lít khí </b>
(đktc) thoát ra


Xác định nguyên tử khối và tên A
<b>ĐỀ SỐ 04: </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất </b>
<b>Câu 1: Ký hiệu nguyên tử </b><sub>13</sub>27<i>X</i> cho biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tử: Trong nguyên tử </b>
<b>A. </b> số hiệu nguyên tử nhiều hơn tổng số hạt electron.
<b>B. số hiệu nguyên tử bằng tổng số hạt electron. </b>
C. số hiệu nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân.
<b> D. số đơn vị điện tích hạt nhân bằng tổng số hạt electron . </b>


<b>Câu 3: Ngun tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, cơng thức oxit cao nhất của X là </b>


<b>A.</b>XO2 <b>B. XO6 </b> <b>C</b>. XO3 <b>D. XO </b>


<b>Câu 4: Nguyên tố hóa học là </b>


<b> A. những nguyên tử có cùng số electron, nơtron. </b>
<b> B. </b>những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân
<b> C. những nguyên tử có cùng số khối </b>
<b> D. Những nguyên tử có cùng số nơtron. </b>


<b>Câu 5:</b>Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, N2O5, N2O lần lượt là:



<b>A. </b> -3, +5, +1 <b>B. -3, +2, +1 </b> <b>C. -3, +2, +1 </b> <b>D. +3, +5,+2 </b>


<b>Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là </b>65<sub>29</sub>Cu


và 63


29Cu. Thành phần phần trăm
65


29Cu theo số nguyên tử là.


A. 27%. <b>B. 26,7%. </b> <b>C. 26,3%. </b> <b>D. 73%. </b>
<b>Câu 7: Số electron tối đa ở lớp thứ 1 (lớp K) là </b>


A. 8 <b>B. 16 </b> <b>C. 18 </b> <b>D. </b> 2


<b>Câu 8: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, so sánh mức năng lượng giữa các phân lớp nào sau đây sai? </b>
<b> A. 1s < 2s. </b> <b>B. 4s >3s. </b> <b>C. </b>3d < 4s. <b>D. 3p < 3d. </b>


<b>Câu 9: Số electron tối đa trong phân lớp p và phân lớp d lần lượt là </b>


A. 6e và 14e. B. 10e và 14e. C. 6e và 10e. D. 2e và 6e.
<b>Câu 10: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: </b>


1. 1s22s2 2p63s2 2. 1s2 2s2 2p1


3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là


<b>A. 2, 3. </b> <b>B. </b>1, 4. C. 2, 4. D. 1, 3


<b>Câu 11: Trong các cấu hình electron nào dưới đây sai: </b>


<b> A. 1s</b>22s22p63s2. <b>B. 1s</b>22s22p53s23p6
<b> C. 1s</b>22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p63d54s2
<b>Câu 12: Anion X</b>- có cấu hình e là 1s22s2 2p6 . X thuộc


<b> </b> <b>A.</b> chu kỳ 2, nhóm VIIA <b>B. chu kỳ 3, nhóm VIIA </b>
<b> </b> <b>C. chu kỳ 3, nhóm IA </b> <b>D. chu kỳ 2, nhóm VIIIA </b>


<b>Câu 13: X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 12, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 8. Cơng </b>
thức hóa học tạo bởi hai nguyên tố trên và liên kết hóa học trong phân tử là


<b>A. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion </b>
<b>B. XY2; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị </b>
<b>C. </b> XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 14: Những tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn? </b>


<b>A. </b>Số electron. <b>B. Bán kinh nguyên tử. </b>


<b>C. Độ âm điện của nguyên tố. </b> <b>D. Số electron lớp ngoài cùng. </b>
<b>Câu 15: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, có số cột nhóm B là </b>


<b>A. 7 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. </b>10


<b>Câu 16: Tính phi kim của các nguyên tố: F, O, N</b>biến đổi theo chiều


<b>A. tăng </b> <b>B. </b> giảm <b>C. Không thay đổi </b> <b>D. Giảm rồi tăng </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) </b>



<b>Bài 1 : (1, 5 điểm) Viết công thức cấu tạo và công thức electron của: F</b>2 ; PH3, CH4
<b>Bài 2 : (1,5 điểm) Cho nguyên tố X (Z =15) trong bảng tuần hồn. </b>


<b>a. Viết cấu hình electron ngun tử của ngun tố X. X có tính kim loại hay tính phi kim (giải thích) </b>
<b>b. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. (Có giải thích) </b>


<b>Bài 3 (1,5 điểm): Hợp chất khí với hidro của nguyên tố có cơng thức RH3, oxit cao nhất có 74,074% oxi theo </b>
khối lượng,


a. Xác định nguyên tử khối của R.
b. Gọi tên ngun tố R.


<b>Bài 4 (1,5 điểm): Hịa tan hồn tồn 4,0 gam kim loại A (chưa biết hóa trị) vào nước thu được 2,24 lít khí </b>
(đktc) thốt ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>Luyện Thi Online </b>


<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.



<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>Kênh học tập miễn phí </b>


<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×