Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 572

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.82 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Tốn 10
Thời gian làm bài: 60 phút(35câu trắc nghiệm)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi 572

  50o Mệnh đề nào sau đây sai
Câu 1: Cho tam gác ABC vuông tại A và B









O

A. A C, BC  40



 









B. AC , BA  90

O



 





O

C. AB, BC  50

 



D. BA, BC  50

O




Câu 2: Phương trình x  3 4 x  x  6  0 có một nghiệm là:
B. x  3
C. x  1




 
Câu 3: Cho a  2;1 , b  1; 3 , c  1; 7  . Tìm m, n để c  ma  nb
A. m=2;n=-3
B. m=1;n=3
C. m=2,n=3
A. x  0

D. x  3
D. m=3;n=2

 
Câu 4: Tam giác ABC đều có cạnh bằng a 3 thì AB.AC có giá trị là:
3a2
A. a2 3
B. a2 3
C.
2
Câu 5: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y 
A. M  2;3

B. M  3;0 


D. 

3a2
2

x 3
x  3x  2
2

C. M  0;1

D. M  0;3 

2

Câu 6: Tọa độ giao điểm của Parabol y  x  x và đường thẳng y  3x  3 là
A. 1;2  ; 12; 1

B.  3;4  ; 1;0 

C.  1;0  ;  3;12 
 
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB  5, BC  7, AC  8 . Tính AC.BC .
 
 
 
A. AC.BC  44
B. AC.BC  45
C. AC.BC  41


D.  2;1 ;

 0; 1

 
D. AC.BC  42

2

Câu 8: Parabol y   x  3 x  2m  1 và đường thẳng y  x  1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi
B. m 

A. m

1
2

C. m  

1
2

D. m  0

Câu 9: Hàm số y  x 2  3x  5 đồng biến trên khoảng?

3
A. 3;
B. ; 
C. ;3


2

 3

D.  ; 
 2


Câu 10: Cho hai tập hợp X  0,1, 2, 4,5,6 ; Y  0, 2,4,7 .Tìm tập hợp X  Y :
A. 2,3,5,7

B. 1,2,5

C. 0, 2, 4

D. 0,1,2, 4,5,6,7

2

Câu 11: Parapol có phương trình y  x  bx  5 đi qua điểm  2;0  có phương trình là
2

2

A. y  x  2 x  5

B. y  x  2 x  2

2


C. y  x 

1
x 5
2

2

D. y  x  x  5

Câu 12: Cho (P) y  x 2  2 x - 5 và đường thẳng d: y  x - m .Tìm m để d cắt (P) tại 2 điểm A và B phân
biệt sao cho A cách B một khoảng bằng 5.
17
17
B. m  4
A. m  2
C. m  5
D. m  8
Câu 13: Hai vật chuyển động trên một đường trịn có đường kính là 30m, xuất phát cùng một lúc từ cùng
một điểm. Nếu chúng chuyển động cùng chiều thì cứ 15 giây lại gặp nhau, nếu chúng chuyển động ngược
chiều thì cứ 5 giây lại gặp nhau. Vận tốc của mỗi vật bằng:
A. 5 m / s , 3 m / s
B. 4 m / s , 2 m / s



 






 



Trang 1/3 - Mã đề thi 572










D. 5  m / s , 3  m / s
   
Câu 14: Cho tam giác OAB . Đặt OA  a,OB  b . Gọi C, D , E là các điểm sao cho

  1   1 
AC  2 AB,OD  OB,OE  OA . Trong các khẳng định sau khẳng định nào là khẳng định sai
2
3
C. 4 m / s , 2 m / s

 1  1 
A. DE  a  b

3
2
  3 
C. CD  a  b
2

B. Ba điểm C, D , E thẳng hàng


 
D. OC  a  2b
2

Câu 15: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x  4mx  4m  1  0
1
1
A. m  
B. m  
C. m  R
D.
2
2
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ cho A 0;5 , B 1; 2 , C 3; 4 .Tìm
 
 
BM  CM  3 AB  0
 2 3 
5 

C. M  ;1

A. M 2;5
B. M  5 ; 2 
D.
 2 
Câu 17: Tập xác định của hàm số y 
A.  2;   \ 3, 3

x2

x2



điểm M thỏa mãn
 1 15 
M  ; 
 2 2 

1
x 9
C.  2;   \ 3, 3

D.  2;   \ 3

16

là?
x 4
A. x  4
B. x  4

C. x  4
Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R :
A. y   x  3
B. y  x  2
C. y  6

x4

m 2

2

B.  2;   \ 3

Câu 18: Điều kiện của phương trình

có hai nghiệm phân biệt

D. x  4
D. y  x  3

Câu 20: Tìm hệ số góc của đường thẳng: y  2  x  1  3
A. 2

B. 2

C. 3

D. 1
 

Câu 21: Cho hình thang ABCD vng tại A và D , có AD  CD  4, AB  8 Tính BA - AC ?
A. 2 2

B. 4 10

C. 4 2

5x  2y  4  0

Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình 

 x  3y  2  0

  

 16 6 
C.  x;y     ;  
17 17
A. x; y  16; 6





D. 2 10

là:

   
 16 6 

D.  x;y    ; 
17 17
B. x;y  16;6



Câu 23: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
  
  
A. AB  AO  BO
B. OA  OB  BA
C. OB  AB  AO


  
D. AB  CB  CA

Câu 24: Phương trình đường thẳng y  ax  b qua A  2; 2  và vng góc với đường thẳng y  2 x  1 là
:
1
1
1
1
A. y   x  1
B. y   x  3
D. y  x  1
y  x2
C.
2

2
2
2
Câu 25: Phương trình 2x  3  1  x có nghiệm là:
Trang 2/3 - Mã đề thi 572


4
4
,x  2
D. x  
3
3
Câu 26: Liệt kê các phần tử của tập A   x  Z /  4  x  3
A. A   4;  3;  2;  1; 0;1; 2;3
B. A   3; 2; 1;0;1; 2
A. Vô nghiệm

B. x 

4
3

C. x 

C. A  0;1; 2;3

D. A   4; 3;  2;  1; 0;1; 2

x  y  z  2


Câu 27: Cho hệ phương trình  x  2y  3z  1 sau khi biến đổi ta có hệ phương trình nào trong các hệ
2x  y  3z  1

phương trình sau

 4x  5y  7

A. 

5x  4y  5

4x  5y  7

B. 

5x  4y  5
3
 x 
Câu 28: Nghiệm của hệ phương trình 
5 
 x
 3
1 2
A.  2; 
B.  ; 
 2
2 3

 4x  5y  7


 4x  5y  7

C. 

D. 

5x  4y  5

4
 12
y
2
7
y

5x  4y  5



3

2


Câu 29: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  1;2 , B  3; 2 khi đó AB có tọa độ là
A.  4; 4

B.  4; 4


Câu 30: Parabol y   x 2  4 x  3 có đỉnh là?
A. I (1; 2)
B. I (2;7)

 1
 2

2
3

C.   ;  

D.  2;  

C.  4; 4

D.  4; 0

C. I (1; 6)

D. I (2; 9)

Câu 31: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Số vectơ cùng phương



với BC là
A. 7

C. 2


B. 6

D. 8

Câu 32: Tập hợp  2;3  1;5 bằng tập hợp nào sau đây:
A. 1;3

B.  2;1

D.  2;5

C.  2;5
3

3

3

2

Câu 33: Trong các hàm số sau đây y  x , y  3x  x, y  x  2 x  x , có bao nhiêu hàm số lẽ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây là đúng




A.  x  R : x 2  1  0



B. x  Nx 2x 1  0

2
C. x  N 2x  1  0
D. x  R : 2 x  x  3  0
Câu 35: Giao điểm của đường thẳng y  4 x  2 với trục hồnh là điểm có tọa độ :

A. A(2;0)

1
B. A( 2 ;0)

1
C. A(  ; 0)
2

D. A( 2; 0)

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 572




×