Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.06 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009</b>
- Đọc đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng.
Viết đợc om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Núi li cm n.
HS : Bộ đồ dùng T.V
<b> </b>
A. KiĨm tra bµi cũ
- Đọc: bình minh, nhà rông.
GV nhận xét.
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 59.
B. Dạy bài mới :
1. Giíi thiƯu bµi :
Giới thiệu vần om – ghi bảng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: o - m- om.
- Phân tích vần om?
- Chän ghép vần om?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Chọn âm x ghép trớc vần om, thêm thanh sắc
trên o tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: x om- xom sắc xóm.
- Phân tích tiếng xóm?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dới tranh?
- Từ làng xóm có tiếng nào chứa vần om vừa
học?
*VÇn am:
Híng dẫn tơng tự.
- Vần om- am có gì giống và khác nhau?
* Lu ý: HS phỏt õm am thành an, vì vậy GV cần
cho HS đánh vần, phân tích kĩ vần am, GV cần
- Hng dn c - c mu.
Đọc theo dÃy.
Đánh vần theo d·y.
HS phân tích theo dãy: vần “om” có âm o
đứng trớc, âm m đứng sau.
HS thao t¸c.
HS thao t¸c.
HS đọc theo dãy: xóm.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng xóm có âm x đứngtrớc, vần
<b>om đứng sau, dấu thanh sc trờn o.</b>
HS nêu: làng xóm.
HS nêu: tiếng xóm chứa vần om.
Cùng kết thúc bằng âm m, vần om bắt đầu
bằng âm o, vần am bắt đầu bằng ©m a
HS ghép theo dãy: D1: đóm, D2: trám, D3:
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
- Đa chữ mẫu.
*
- Chữ om đợc viết bằng mấy con chữ? Nhận xét
độ cao của các con chữ ?
- GV hớng dẫn viết : đặt phấn dới đờng kẻ 3 vviết
nét cong kín đợc con chữ o …
Híng dÉn tơng tự.
- lng xúm c vit bng mấy chữ? Nêu độ
cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hớng dẫn viết : đặt phấn từ đờng kẻ hai viết
con chữ l cao 5 dịng li …
Nêu yêu cầu .
tt c cỏc con ch u cao 2 dũng li .
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhËn xÐt.
Híng dÉn t¬ng tù.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần vừa học om, am.
§äc SGK.
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
GV hớng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày
chữ om.
- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
Hớng dẫn tơng tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ om.
HS quan sát.
Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
- Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh v gỡ?
+ Tại sao em bé lại cảm ơn mĐ?
+ Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” cha?
+ Khi nào ta phải cảm ơn ngời khác?
- GV nhËn xÐt , sưa c©u cho HS.
HS nêu: Nói lời cảm ơn.
Thảo luận .
Trình bày.
D. Củng cố<b> </b>:
- Thi tìm tiếng có vần om, am?
- NhËn xÐt giê häc .
HS thi t×m .
1 HS đọc toàn bài.
Đi học u v ỳng gi<b> (T2)</b>
- HS hiểu đi học đều và đúng giờ là thực hiện tốt quyền đợc học tập của mình.
- Thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ.
LGATGT:Giúp HS nhận thức đợc sự nguy hiểmkhi chơi ở gần đờng ray xe lửa(đờng sắt)
-Tạo ý thức cho HS biết chọn nơi an toàn để chơi ,tránh xa nơi có các phơng tiện giao thơng(ơtơ, xe
la,xe mỏy)chy qua
- Tranh minh hoạ và VBT.
- Bài hát: Tới lớp tới trờng.
- Tài liệu ATGT
-
<b>A.Khởi động : ( 3- 5)</b>
- Hát bài hát: Tới lớp tới trờng.
<b>B.Dạy bµi míi :</b>
1.Hoạt động1:
Sắm vai BT4:8’- 10’
- Giíi thiƯu các tranh trong bài tập, giao
nhiệm vụ cho từng nhãm.
- GV gỵi ý:
+ Các bạn Hà, Sơn đang làm gì? Hai bạn sẽ
phải làm gì khi đó?
Chia 4 nhóm
Các nhóm quan sát tranh, thảo luận phân
vai chuẩn bị.
Các nhóm trình bày.
* GV chốt:
Tranh 1: Phi nhanh chân đến lớp không la
cà kẻo đi học muộn.
Tranh 2: Sơn khơng đá bóng để đi học đúng
giờ.
2
lớp đều. Chúng ta cần học tập.
* Kết luận: GV khen những bạn đi học
đều, đúng giờ.
* Cho Hs đọc thuộc phần ghi nhớ Sgk .
3. Hoạt động tiếp nối : thực hiện đi học
<b>u v ỳng gi .</b>
An toàn giao thông:
HĐ2:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
HĐ theo nhóm: Gv giao nhiƯm vơ cho c¸c
nhãm
H? Việt hai bạn Nam và Bo chơithả diều ở
gần đờng ray xelửa có nguy hiểm khơng?
HĐ3; Trị chơi : sắm vai
C¸c nhóm nhân xét
Củngcốdặn dò:nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
HS tự liên hệ.
Không vui chơi gầnnơi có nhiều phơng tiện
giao thông đi lại
HS chơi trò chơi sắm vai
- Hs đọc đợc: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và câu ứng dụng
- Viết đợc :ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm .
- Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng : tăm tre , đỏ thắm , mầm non .
-Luyện nói từ 2-4 câutheo chủ : Th,ngy, thỏng,nm.
GV : Chữ mẫu , tranh ảnh về :hái nấm , nuôi tằm , đỏ thắm , đờng hầm .
HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt .
Tiết 1
A. <b>Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>Đọc bài 60 </b>
<b>Tìm tiếng có vần om - am</b>
GV nhận xét.
Mở S / 122
2 - 3 HS đọc SGK bài 60.
Hs tỡm ting
B. Dạy bài mới
- Giới thiệu vần ăm (vần ăm gồm có hai âm là
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: ă - m- ăm.
- Phân tích vần ăm?
- Chọn ghép vần ăm?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Gv đọc trơn .
- Chọn âm t ghép trớc vần ăm, thêm thanh huyền
trên ă tạo tiếng mới?
- Gv : cỏc em vừa ghép đợc tiếng tằm .Gv:tằm
- Gv đọc : tằm
- Đánh vần mẫu: t ăm- tăm- huyền tằm.
- Phân tích tiếng tằm?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
- Gv : Từ khoá hôm nay là nuôi tằm .
- Gv lu ý Hs khi đọc : tiếng nuôi có chứa âm n
phải đọc thẳng lỡi , đọc liền hai tiếng trong từ .
- Gv c mu .
Đọc theo dÃy.
HS phân tích theo dãy: vần “ăm” có âm ă
đứng trớc, âm m đứng sau.( 2Hs )
HS thao t¸c.
Hs đọc trơn theo dãy .
HS ghép tiếng tằm .
HS đọc theo dãy: tằm.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng tằm có âm t đứng trớc, vần
<b>ăm đứng sau, thanh huyền trờn .</b>
Giới thiệu vần âm (vần ©m gåm cã hai ©m lµ
©m © vµ ©m m )
So sánh vần ăm với vần âm
- GV ghi b¶ng :
<b>tăm tre mầm non </b>
<b>đỏ thắm đờng hầm </b>
-Gv đọc mẫu .
- Gv cho Hs phân tích hoặc đánh vần một số
Chuyển ý : Các em vừa hoàn thành xong phần
đọc bài , tiếp theo chúng ta chuyển sang phần
viết bảng .
Hs đọc trơn theo dãy .
Hs đọc : ăm – tằm – nuôi tằm .(2hs)
HS so sánh
Hs đọc trơn theo dãy .
Hs đọc : 1- 2 hs đọc toàn bài .
Đọc cả bảng.
- Gv giới thiệu : vần ăm đợc ghi lại bằng chữ
ăm , vần âm đợc ghi li bng ch õm .
*
- Nhn xột độ cao , khoảng cách giữa các con
chữ trong ch m ?
- GV hớng dẫn viết *Chữ âm:
Chữ âm quy trình viết giống nh ¨m , chØ thay
dÊu phơ cđa con ch÷ ¨ bằng dấu phụ của con chữ
â .
Nờu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các
chữ?
-
Gv nhận xét bài viết ở bảng con .
Nhận xét tiết học .
Nêu yêu cầu .
HS nhn xột :cả hai con chữ đều cao hai
dòng li , khoảng cáchbằng một nửa thân con
chữ o .
HS t« khan.
HS viÕt b¶ng con.
<b>TiÕt 2</b>
C. LuyÖn tËp
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần vừa học m, õm.
Đọc SGK.
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
GV hớng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày
chữ âm.
- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
Hớng dẫn tơng tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
HS quan sát.
Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bót.
HS viÕt dßng 1.
3
- Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
+ Em hãy đọc thời khố biểu của lớp em?
+ Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
+ Ngày chủ nhật em thng lm gỡ?
HS nêu: Thứ, ngày, tháng, năm.
Thảo luận .
+ Bây giờ là tháng mấy?
+ Bao giờ thì đến Tết?
- GV nhËn xÐt , sưa c©u cho HS.
D. Cđng cè<b> </b>:
- Thi tìm tiếng có vần ăm, âm?
- Nhận xét giờ häc .
HS thi t×m .
1 HS đọc tồn bài.
Lun tËp<b> .</b>
- Thực hiện đợc các phép cộng, trừ trong phạm vi 9 ,Viết đợc các phép tính thích hợp với phép tính
II- Đồ dùng dạy học:
- B¶ng phơ.
7 + 2 9 - 4 9 – 1
<b>KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.</b>
<b>HT: ChÊm §,S.</b>
<b>Chốt: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm </b>
vi 9.
Phép trừ là ngợc của phép tính nào ?
<b>KT: Điền số.</b>
<b>HT: Chữa bảng phụ.</b>
<b>Cht: in đợc số đúng, cần dựa vào đâu ?</b>
<b>KT: §iÒn dÊu >, <, =</b>
<b>Chốt: Để điền đợc dấu đúng, cn thc hin theo</b>
my bc.
<b>KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp.</b>
HT: Nêu phép tính, đọc đề tốn tơng ứng.
<b>§äc các phép tính trừ , cộng trong phạm vi 9</b>
- Nhận xét giờ học.
Bảng con.
Đọc thuộc bảng trừ 9.
là ng
ợc của phép cộng .
cn da vo cỏc số đã học .
…
cÇn thùc hiƯn theo 3 b
… íc : thực hiện phép
tính , so sánh , điền dÊu .
HS viết phép tính thích hợp , nêu thầm đề
tốn .
Hs đọc phép tính , rồi nêu đề toán .
Hs làm bài .
- Đọc đợc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.từ vàđoạn thơ ứng dụng
- Viếtđợcơm, ơm, con tơm, đống rơm
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm.
HS : Bộ đồ dùng T.V
<b> </b>
- Đọc: ăm, âm.
GV nhËn xÐt.
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 61.
* Giíi thiƯu vÇn :
* Vần ơm:Giới thiệu vần ơm ghi bng.
- Hng dn c - c mu.
- Đánh vần mẫu: ô - m- ôm.
- Phân tích vần ôm?
- Chọn ghép vần ôm?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Chọn âm t ghép trớc vần ôm, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: t ôm- tôm.
- Phân tích tiếng tôm?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dới tranh?
- Từ con tôm có tiếng nào chứa vần ôm vừa
học?
Híng dÉn t¬ng tù.
* Tõ øng dơng :
- GV ghi bảng.
- Hng dn c - c mu.
- Vần ôm- ơm có gì giống và khác nhau?
Đọc theo dÃy.
Đánh vần theo dÃy.
HS phõn tớch theo dóy: vn ụm có âm ơ
đứng trớc, âm m đứng sau.
HS thao t¸c.
HS thao t¸c.
HS đọc theo dãy: tơm.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng tơm có âm t đứng trớc, vần
<b>ơm ng sau.</b>
HS nêu: con tôm.
HS nêu: tiếng tôm chứa vần «m.
HS ghép theo dãy: D1: đốm, D2: sớm, D3:
thơm.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cïng kÕt thúc bằng âm m, vần ôm bắt đầu
bằng âm ô, vần ơm bắt đầu bằng âm ơ.
3
- Đa chữ mẫu.
- Ch ôm đợc viết bằng mấy con chữ? Nhận xét
độ cao của các con chữ ?
- GV híng dÉn viÕt .
Hớng dẫn tơng tự.
- “con tơm” đợc viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao
các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV híng dÉn viÕt.
Híng dẫn tơng tự.
Nêu yêu cầu .
Bng hai con ch , các con chữ đều cao hai
dịng li .
Hs t« khan
HS viết bảng con.
t cao 3 dòng li , còn lại cao 2 dòng li .Cách
nhau một thân con chữ o .
HS viết bảng con.
1
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần vừa hc ụm, m.
Đọc SGK.
2
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
GV hớng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày
chữ ôm.
- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
Hớng dẫn tơng tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ôm.
HS quan sát.
Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3
- Nờu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong bữa cơm em thấycó những ai?
+ Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa
thờng có những thức ăn gì?
+ Nh em, ai nu cm, ai ra bát? Em có giúp đỡ
mẹ việc gì khơng?
+ Em thÝch ¨n nhÊt mãn g×?
- GV nhËn xÐt , sửa câu cho HS.
HS nêu: Bữa cơm.
Thảo luận .
Trình bày.
D
- Thi tìm tiếng có vần ôm, ơm?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc tồn bài.
. PhÐp céng trong ph¹m vi 10
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.Viết đợc các phép tính thích hợp với hình vẽ
II- Đồ dùng dạy học
<b>GV HS : Bộ đồ dùng toán .</b>
III- Các hoạt động dạy học :
6 + 3 = 3 + 6 =
Hs làm bảng con .
Nhn xột vị trí của số 3 , 6 trong hai phép tính ? Hai số đã đổi chỗ cho nhau nhng kết quả
khơng thay đổi .
*Cho Hs lÊy 9 que tÝnh , thªm 1 que tÝnh Hỏi tất
cả có bao nhiêu que tính ? có tất cả 10 que tính .
1 que tính thêm 9 que tính , tất cả có bao nhiêu
que tÝnh ? ..cã tÊt c¶ 10 que tÝnh .
Hãy lập phép tính tơng ứng ? 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
Hãy đọc phép tính em vừa lập đợc ? Hs đọc theo dóy .
Em có nhận xét gì về vị trí cđa sè 1 vµ 9
trong hai phép tính trên ? Hai số dã đổi chỗ cho nhau nhng kết qu
khụng thay i .
* Các phép tính còn lại thành lập tơng tự .
Gv ghi bảng các phép cộng trong phạm vi 10 Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi
10 .
Gv xoá dần cho hs đọc thuộc . Hs đọc xuôi đọc ngợc ghi nhớ bảng cộng .
* Cho hs hoàn thành các phép tính trong Sgk . Hs điền kết quả . Hs đọc bảng cộng .
Bµi 1a / sgk
Nêu yêu cầu bài ? tính
thø nhÊt .
9 + 1 bằng mấy ? Số 10 là số có mấy chữ số ? Gv
hớng dẫn cách viết . Viết số 0 dới dấu vạch
ngang , thẳng cột với các số đã cho , viết 1 ở bên
trái chữ số 0
9
+1
10
Hs thực hiện các phần còn lại vào bảng con
.
Gv theo dõichấm chữa bài .
* Nêu cách viết kết quả theo cột dọc ? Viết thẳng cột .
N êu yêu cầu bài ? tính
Gv theo dõi chấm chữa . Hs làm bài
Cho hs chữa cột 1 Hs chữa bài .
Nờu v trớ ca s 1 v số 9 trong phép tính ? Hai số đã đổi chỗ cho nhau nhng kết quả
không thay đổi .
Gv chốt : khi đổi chỗ các số trong phép cộng
kết quả khơng thay đổi ?
Hs nêu yêu cầu ? điến số
Hs làm bài
Gv theo dõi chấm chữa .
* cho hs chữa bài 1 hs chữa bài .
Em ó làm nh thế nào để điền đợc các số vào
trèng ? Em thùc hiƯn phÐp tÝnh .
Nêu yêu cầu bài 3 ? ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
Cho hs quan sát tranh . Quan sát tranh nêu thầm đề toán .
Cho hs viết hép tính thích hợp . Hs viết phép tính thích hợp .
Cho hs nêu phếp tính , đề tốn Hs nêu phépp tính , đề tốn
Hs nhËn xÐt .
* khi viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp dùa theo tranh ta
cần chú ý quan sát kĩ tranh , nêu thầm đề tốn rồi
viết phép tính thích hợp .
3 . Củng cố ( 3- 5
) Đọc các phép tÝnh céng trong ph¹m vi 10 .
Thứ 5 ngày 10 tháng12 năm 2009
I . Mục đích u cầu
- Thực hiện đợc các phép cộng trong phạm vi 10
-Viết đợc các phép tính thích hợp với hình vẽ
II . Đồ dùng
<b>III . Các hoạt động dạy và học </b>
9 + 1 = 9 + 1 = Hs làm bảng con .
HÃy nhận xét vị trí của sè 9 vµ sè 1trong hai
phép tính ? vị trí hai số đã thay đổi , nhng kết quả khôngthay đổi .
Gv theo dâi , chÊm bµi .
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả nh
thế nào ? …kết quả khơng thay đổi .
Nêu cách viết kết quả theo cột dọc ? …kết quả viết thẳng cột với các số đã cho .
Gv theo dâi chÊm ch÷a .
Dựa vào các phép cộng trong phạm vi 10 để điền
các số còn thiếu vào ơ trống .
Nêu cách thực hiện dÃy tÝnh ? Thùc hiƯn d·y tÝnh tõ tr¸i sang phải .
Cho Hs quan sỏt tranh vẽ Sgk Hs quan sát tranh , nêu thầm đề tốn và viết
phép tính .
Gv chấm chữa bài Hs nêu phép và đọc đề toán .
* Cần dựa vào tranh vẽ để có phép tính thích hợp
.
<b>3</b>
<b> </b>
- Đọc đợc: em, êm, con tem, sao đêm,từ và câu ứng dụng
- Viết đợc : em, êm, con tem, sao đêm
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
II
GV : Chữ mẫu
HS : Bộ đồ dùng T.V
<b> </b>
A
2 HS đọc SGK bài 62.
B. Dạy bài mới
Giới thiệu vần em – ghi bảng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: e - m- em.
- Phân tích vần em?
- Chän ghép vần em?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Chọn âm t ghép trớc vần em, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mÉu: t– em- tem.
- Ph©n tÝch tiÕng tem?
* Lu ý: HS phát âm em thành en, vì vậy GV
cần đánh vần, phân tích kĩ vần em.
- Quan s¸t tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dới tranh?
- Từ con tem có tiếng nào chứa vần em vừa
học?
*Vần êm
Hớng dẫn tơng tự.
Vần em- êm có gì giống và khác nhau?
- Hớng dẫn c - c mu.
Đọc theo dÃy.
Đánh vần theo d·y.
HS phân tích theo dãy: vần “em” có âm e đứng
tr-ớc, âm m đứng sau.
HS thao t¸c.
HS thao t¸c.
HS đọc theo dãy: tem.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng tem có âm t đứng trớc, vần em
đứng sau.
HS nªu: con tem.
HS nêu: tiếng tem chứa vần em.
Cùng kết thúc bằng âm m, vần em bắt đầu bằng
HS ghộp theo dãy: D1: kem, D2: đệm, D3: mềm.
HS đọc theo dãy- ỏnh vn, phõn tớch.
Đọc cả bảng.
3 Viết bảng con :
- Đa chữ mẫu.
- Ch em c vit bằng mấy con chữ? Nhận
xét độ cao của các con chữ ?
- GV hớng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng thứ
nhất ta viết nét thắt đợc con chữ e …
* Lu ý: HS đa rộng chân con chữ e để nối
sang con chữ m cho đẹp.
Hớng dẫn tơng tự.
* con tem
Nêu yêu cầu .
c vit bng hai ch cỏc con chữ đều cao hai
dòng li .
-
Hớng dẫn tơng tự.
* Lu ý: Độ rộng giữa con chữ s và con chữ a.
Đợc viết bằng hai con chữ , con chữ t cao 3 dòng
li còn lại cao 2 dòng li .
HS viết bảng con.
<b>Tiết 2</b>
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa
học em, ờm.
Đọc SGK.
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
GV hớng dẫn cách viết , khoảng cách trình
bày chữ em.
- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
Hớng dẫn tơng tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
- Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ gỡ?
+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em
gì?
+ Trong nh nu em l anh, em phi đối xử
với em của mình nh thế nào?
+ Bố mẹ thích anh chị em phải đối xử với
nhau nh thế nào?
- GV nhËn xÐt , söa câu cho HS.
HS nêu: Anh chị em trong nhà.
Thảo luận .
Trình bày.
D
- Thi tìm tiếng có vần em, êm?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
- Tập viết đúng các chữ : nhà trờng, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đóm đóm,...kiểu chữ
viết thờng, cở chữ vừa theo vở Tập viết1,tập1
-HS khá giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng t thế.
- Ch mu : nhà trờng, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đóm đóm
<b>III/</b>
A
1- Giới thiệu bài :
- Đa bảng các chữ mẫu.
- Hớng dẫn đọc .
- Từ “nhà trờng”đợc viết bằng mấy chữ ? Nhận
xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai
chữ?
- Híng dÉn viÕt.
* Lu ý : Khoảng cách giữa con chữ t và r; điểm
cắt của con chữ nh; v trớ ỏnh du thanh.
c .
HS c
Đợc viết bằng hai chữ . h , g cao 5 dòng li , còn
lại cao hai dòng li , hai chữ cacchs nhau một thân
chữ o .
GV hớng dẫn tơng tù .
* Lu ý :
+ hiền lành, bệnh viện: khoảng cách giữa con
chữ ê và n, cần lợn chân chữ ê tròn.
3
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
- Hớng dẫn cách viết, cách trình bày.
Chỉnh sửa t thÕ ngåi , cÇm bót cđa HS.
*, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,
- Híng dẫn tơng tự.
3
HS nêu yêu cầu.
nhà trờng
Viết dòng 1.
- Tập viết đúng các chữ : đỏ thắm ,mầm non, chôm chôm, trẻ em,ghế đệm,...kiểu chữ viết thờng, cở
chữ vừa theo vở Tập viết1,tập1
-HS khá giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi ỳng t th.
- Chữ mẫu : đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,trẻ em, ghế đệm,...
A
1- Giới thiệu bài :
- Đa bảng các chữ mẫu.
- Hớng dẫn đọc .
- Từ “đỏ thắm”đợc viết bằng mấy chữ ? Nhận xét
độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ?
- Hớng dẫn vit.
GV hớng dẫn tơng tù .
3
- Bµi hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
- Hng dn cỏch vit, cách trình bày.
Chỉnh sửa t thế ngồi , cầm bút của HS.
*mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm :
- Hớng dẫn tơng tự.
3
c .
HS c
Đợc viết bằng chữ . h cao 5 dòng li , chữ đ cao 4
dòng li, chữ t cao 3 dòng li, còn lại cao hai dòng
li , hai chữ cách nhau một thân chữ o .
Vit bng con.
HS nờu yờu cu.
thm
Viết dòng 1.
.
I- Mục đích yêu cầu
- Biết làm đợc làm tính trừ trong phạm vi 10,viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ
II- Đồ dùng dạy học
GV : Tranh vẽ quả cam, que tính.
HS : Bộ đồ dùng .
III- Các hoạt động dạy học
A
TÝnh:
6 + 4 = 3 + 7 =
B¶ng con.
B
<b>2. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 10</b>
a. PhÐp trõ: 10 - 1 = 9; 10 - 9 = 1
Lấy 10 que tính , tách thành hai phần em hãy
bớt đi một phần , em cịn lại bao nhiêu que
tính ?
- Hãy gài phép tính ỳng?
- GV ghi bảng các phép tính mà hs nêu
10 - 1 = 9 10 – 9 = 1
10 – 2 = 8 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 10 – 6 = 4
10 – 5 = 5 10 - 5 = 5
- GV ghi bảng các phép tính.
- Xoá dần bảng.
B.
<b>Chốt: Khi viết kết quả theo cột dọc cần lu ý gì? </b>
<b>b,Tính</b>
<b>KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.Gv chấm </b>
Đ, S.
<b>Chốt: Phép trừ là phép tính nh thế nào với phép</b>
cộng ?
Chữa bảng phụ.
Bảng trừ trong phạm vi 10.
Ly 10 trừ đi các số đã cho ta có số cần điền .
<b>KT: Điền dấu >, < , =</b>
<b>Chốt : Nêu cách thùc hiƯn ?</b>
<b>KT: Quan sát tranh, đọc thầm đề tốn, viết phép </b>
Chốt : Cần dựa vào các tranh vẽ trong bài nêu
thầm đề tốn và viết phép tính thích hợp .
C
- Đọc nối tiếp bảng trừ 10.
- Nhận xét giờ học.
Hs nêu .
Hs gài phép tính .
Hs nêu các phép tính mình vừa lập đợc
HS đọc phép tính theo dãy.
HS đọc các phép tính:
10 - 1 = 9;
<b>10 - 9 = 1; 10 - 8 = 2; 10 - 2 = 8; </b>
<b>10 </b>–<b> 7 = 3; 10 </b>–<b> 3 = 7; 10 </b>–<b> 6 = 4; </b>
<b>10 </b>–<b> 4 = 6; 10 </b>–<b> 5 = 5.</b>
HS đọc theo dãy.
HS đọc thuộc bảng trừ.
Cần lu ý viết thẳng cột với các s ó cho .
Là phép tính ngợc lại của phép cộng .
Hs làm bài
Thực hiện phép tính .
So sánh hai sè
§iỊn dÊu
Quan sát tranh vẽ , nêu thầm đề tốn , rồi viết
phép tính .10 - 4 = 6
<b> I/Mục đích yêu cầu</b>