Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.06 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 15



<b> Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009</b>

<b>Tiếng Việt</b>



<b>Bi 60 : </b>

<b>om </b>

<b> am.</b>


I- Mục đích

<b> yêu cầu</b>

:


- Đọc đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng.
Viết đợc om, am, làng xóm, rừng tràm


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Núi li cm n.


II-

<b>Đồ dùng dạy học :</b>


GV : Ch÷ mÉu


HS : Bộ đồ dùng T.V


<b> </b>

TiÕt 1



A. KiĨm tra bµi cũ

:



- Đọc: bình minh, nhà rông.
GV nhận xét.


HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 59.
B. Dạy bài mới :


1. Giíi thiƯu bµi :



*

<b>Giíi thiƯu vÇn :</b>



*

<b>VÇn om:</b>



Giới thiệu vần om – ghi bảng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: o - m- om.
- Phân tích vần om?


- Chän ghép vần om?
- GV kiểm tra thanh cài.


- Chọn âm x ghép trớc vần om, thêm thanh sắc
trên o tạo tiếng mới?


- Đánh vần mẫu: x om- xom sắc xóm.
- Phân tích tiếng xóm?


- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dới tranh?
- Từ làng xóm có tiếng nào chứa vần om vừa
học?


*VÇn am:


Híng dẫn tơng tự.


- Vần om- am có gì giống và khác nhau?


* Lu ý: HS phỏt õm am thành an, vì vậy GV cần
cho HS đánh vần, phân tích kĩ vần am, GV cần


phát âm thật chuẩn âm này.


*

<b>Tõ øng dông : </b>


- GV ghi bảng.


- Hng dn c - c mu.


Đọc theo dÃy.
Đánh vần theo d·y.


HS phân tích theo dãy: vần “om” có âm o
đứng trớc, âm m đứng sau.


HS thao t¸c.
HS thao t¸c.


HS đọc theo dãy: xóm.
Đánh vần theo dãy.


Phân tích: tiếng xóm có âm x đứngtrớc, vần
<b>om đứng sau, dấu thanh sc trờn o.</b>


HS nêu: làng xóm.


HS nêu: tiếng xóm chứa vần om.


Cùng kết thúc bằng âm m, vần om bắt đầu
bằng âm o, vần am bắt đầu bằng ©m a


HS ghép theo dãy: D1: đóm, D2: trám, D3:


cam.


HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.


3.

<b>Viết bảng con</b>

:



- Đa chữ mẫu.
*

Chữ

<b> om</b>

:



- Chữ om đợc viết bằng mấy con chữ? Nhận xét
độ cao của các con chữ ?


- GV hớng dẫn viết : đặt phấn dới đờng kẻ 3 vviết
nét cong kín đợc con chữ o …


*Ch÷

<b>am</b>

:



Híng dÉn tơng tự.


*

<b>làng xóm:</b>



- lng xúm c vit bng mấy chữ? Nêu độ
cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hớng dẫn viết : đặt phấn từ đờng kẻ hai viết
con chữ l cao 5 dịng li …


*



<b> rõng trµm</b>

<b> :</b>

<b> </b>




Nêu yêu cầu .


tt c cỏc con ch u cao 2 dũng li .


Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Híng dÉn t¬ng tù.


<b>TiÕt 2</b>



C.

<b>Lun tËp</b>



1.

<b>Luyện đọc : </b>


- GV chỉ trên bảng.


- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.


Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.


HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần vừa học om, am.


§äc SGK.



2.

<b>ViÕt vë : </b>



- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?


GV hớng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày
chữ om.


- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :


Hớng dẫn tơng tự.
- Chấm bài , nhận xét.


HS nêu yêu cầu.
Chữ om.


HS quan sát.


Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.


3.

<b>Luyện nói : </b>



- Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh v gỡ?


+ Tại sao em bé lại cảm ơn mĐ?



+ Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” cha?
+ Khi nào ta phải cảm ơn ngời khác?


- GV nhËn xÐt , sưa c©u cho HS.


HS nêu: Nói lời cảm ơn.
Thảo luận .


Trình bày.
D. Củng cố<b> </b>:


- Thi tìm tiếng có vần om, am?
- NhËn xÐt giê häc .


HS thi t×m .


1 HS đọc toàn bài.


<b>Đạo đức</b>



Đi học u v ỳng gi<b> (T2)</b>


<b>An toàn giao thông</b>

:

<b>Bài 5</b>



I –

<b>Mục đích yêu cầu: HS hiểu:</b>



- HS hiểu đi học đều và đúng giờ là thực hiện tốt quyền đợc học tập của mình.
- Thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ.


LGATGT:Giúp HS nhận thức đợc sự nguy hiểmkhi chơi ở gần đờng ray xe lửa(đờng sắt)



-Tạo ý thức cho HS biết chọn nơi an toàn để chơi ,tránh xa nơi có các phơng tiện giao thơng(ơtơ, xe
la,xe mỏy)chy qua


II-

<b>Chuẩn bị :</b>



- Tranh minh hoạ và VBT.
- Bài hát: Tới lớp tới trờng.
- Tài liệu ATGT


-

III-

<b>Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>A.Khởi động : ( 3- 5)</b>


- Hát bài hát: Tới lớp tới trờng.
<b>B.Dạy bµi míi :</b>


1.Hoạt động1:
Sắm vai BT4:8’- 10’


- Giíi thiƯu các tranh trong bài tập, giao
nhiệm vụ cho từng nhãm.


- GV gỵi ý:


+ Các bạn Hà, Sơn đang làm gì? Hai bạn sẽ
phải làm gì khi đó?


Chia 4 nhóm



Các nhóm quan sát tranh, thảo luận phân
vai chuẩn bị.


Các nhóm trình bày.
* GV chốt:


Tranh 1: Phi nhanh chân đến lớp không la
cà kẻo đi học muộn.


Tranh 2: Sơn khơng đá bóng để đi học đúng
giờ.


2

.

<b>Hoạt động 2 : Thảo luận BT5( 7’- 8’)</b>


- Các bạn trong tranh đang làm gì? Các bạn
gặp khó khăn gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lớp đều. Chúng ta cần học tập.


3.

<b>Hoạt đông 3: Liên hệ ( 8’- 10’)</b>


- Hằng ngày em đi học nh thế nào?
- Em đã đi học đều và đúng giờ cha?
- Có bao giờ em nghỉ học không?


* Kết luận: GV khen những bạn đi học
đều, đúng giờ.


* Cho Hs đọc thuộc phần ghi nhớ Sgk .
3. Hoạt động tiếp nối : thực hiện đi học
<b>u v ỳng gi .</b>



An toàn giao thông:

Bài5


HĐ1:Giới thiệu bài


HĐ2:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
HĐ theo nhóm: Gv giao nhiƯm vơ cho c¸c
nhãm


H? Việt hai bạn Nam và Bo chơithả diều ở
gần đờng ray xelửa có nguy hiểm khơng?
HĐ3; Trị chơi : sắm vai


C¸c nhóm nhân xét


Củngcốdặn dò:nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau


HS tự liên hệ.


Không vui chơi gầnnơi có nhiều phơng tiện
giao thông đi lại


HS chơi trò chơi sắm vai




<b>Thø ba ngày 8 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiếng ViƯt</b>



<b>Bài 61 </b>

<b>: ăm </b>

<b> âm.</b>


I- Mục đích

<b> yêu cầu</b>




- Hs đọc đợc: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và câu ứng dụng
- Viết đợc :ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm .


- Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng : tăm tre , đỏ thắm , mầm non .
-Luyện nói từ 2-4 câutheo chủ : Th,ngy, thỏng,nm.


II-

<b>Đồ dùng dạy học</b>

:



GV : Chữ mẫu , tranh ảnh về :hái nấm , nuôi tằm , đỏ thắm , đờng hầm .
HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt .


Tiết 1
A. <b>Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>Đọc bài 60 </b>


<b>Tìm tiếng có vần om - am</b>
GV nhận xét.


Mở S / 122


2 - 3 HS đọc SGK bài 60.
Hs tỡm ting


B. Dạy bài mới

:


1.

<b>Học vần mới </b>


* Vần ăm:


- Giới thiệu vần ăm (vần ăm gồm có hai âm là


âm ă và âm m )


- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: ă - m- ăm.
- Phân tích vần ăm?


- Chọn ghép vần ăm?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Gv đọc trơn .


- Chọn âm t ghép trớc vần ăm, thêm thanh huyền
trên ă tạo tiếng mới?


- Gv : cỏc em vừa ghép đợc tiếng tằm .Gv:tằm
- Gv đọc : tằm


- Đánh vần mẫu: t ăm- tăm- huyền tằm.
- Phân tích tiếng tằm?


- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?


- Gv : Từ khoá hôm nay là nuôi tằm .


- Gv lu ý Hs khi đọc : tiếng nuôi có chứa âm n
phải đọc thẳng lỡi , đọc liền hai tiếng trong từ .
- Gv c mu .


*Vần

<b>âm</b>

:Dạy tơng tự



Đọc theo dÃy.


Đánh vần theo d·y.


HS phân tích theo dãy: vần “ăm” có âm ă
đứng trớc, âm m đứng sau.( 2Hs )


HS thao t¸c.


Hs đọc trơn theo dãy .
HS ghép tiếng tằm .


HS đọc theo dãy: tằm.
Đánh vần theo dãy.


Phân tích: tiếng tằm có âm t đứng trớc, vần
<b>ăm đứng sau, thanh huyền trờn .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giới thiệu vần âm (vần ©m gåm cã hai ©m lµ
©m © vµ ©m m )


So sánh vần ăm với vần âm


*

<b>Từ ứng dơng</b>

:



- GV ghi b¶ng :


<b>tăm tre mầm non </b>
<b>đỏ thắm đờng hầm </b>
-Gv đọc mẫu .


- Gv cho Hs phân tích hoặc đánh vần một số


tiếng :tăm ,mầm , thắm , hầm .


Chuyển ý : Các em vừa hoàn thành xong phần
đọc bài , tiếp theo chúng ta chuyển sang phần
viết bảng .


Hs đọc trơn theo dãy .


Hs đọc : ăm – tằm – nuôi tằm .(2hs)
HS so sánh


Hs đọc trơn theo dãy .


Hs đọc : 1- 2 hs đọc toàn bài .
Đọc cả bảng.


3.

<b>Viết bảng con : </b>


- Đa chữ mẫu.
- Gv đọc .


- Gv giới thiệu : vần ăm đợc ghi lại bằng chữ
ăm , vần âm đợc ghi li bng ch õm .


*

Chữ

<b> ăm:</b>



- Nhn xột độ cao , khoảng cách giữa các con
chữ trong ch m ?


- GV hớng dẫn viết *Chữ âm:



Chữ âm quy trình viết giống nh ¨m , chØ thay
dÊu phơ cđa con ch÷ ¨ bằng dấu phụ của con chữ
â .


*

<b>nuôi tằm:</b>



Nờu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các
chữ?


-

*

<b>hái nấm:</b>


- Dạy tơng tự


Gv nhận xét bài viết ở bảng con .
Nhận xét tiết học .


Nêu yêu cầu .


HS nhn xột :cả hai con chữ đều cao hai
dòng li , khoảng cáchbằng một nửa thân con
chữ o .


HS t« khan.
HS viÕt b¶ng con.




<b>TiÕt 2</b>
C. LuyÖn tËp

:




1.

<b>Luyện đọc</b>


- GV chỉ trên bảng.


- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.


Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.


HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần vừa học m, õm.


Đọc SGK.


2.

<b>Viết vở</b>

:



- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?


GV hớng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày
chữ âm.


- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :


Hớng dẫn tơng tự.
- Chấm bài , nhận xét.


HS nêu yêu cầu.


Chữ ăm.


HS quan sát.


Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bót.
HS viÕt dßng 1.


3

.

<b>Lun nãi : </b>



- Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
+ Em hãy đọc thời khố biểu của lớp em?
+ Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
+ Ngày chủ nhật em thng lm gỡ?


HS nêu: Thứ, ngày, tháng, năm.
Thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Bây giờ là tháng mấy?
+ Bao giờ thì đến Tết?


- GV nhËn xÐt , sưa c©u cho HS.
D. Cđng cè<b> </b>:


- Thi tìm tiếng có vần ăm, âm?
- Nhận xét giờ häc .


HS thi t×m .



1 HS đọc tồn bài.

<b>Tốn</b>



Lun tËp<b> .</b>


<b>I- Mục đích yêu cầu : </b>



- Thực hiện đợc các phép cộng, trừ trong phạm vi 9 ,Viết đợc các phép tính thích hợp với phép tính
II- Đồ dùng dạy học:


- B¶ng phơ.


III-

<b>Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>A.KiĨm tra bài cũ</b>


Đặt tính rồi tính:


7 + 2 9 - 4 9 – 1

<b>B. Lun tËp</b>

:



<b>Bµi 1 : ( SGK)</b>



<b>KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.</b>
<b>HT: ChÊm §,S.</b>


<b>Chốt: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm </b>
vi 9.


Phép trừ là ngợc của phép tính nào ?


<b>Bài 2: (SGK)</b>



<b>KT: Điền số.</b>


<b>HT: Chữa bảng phụ.</b>


<b>Cht: in đợc số đúng, cần dựa vào đâu ?</b>

<b>Bài 3: (SGK)</b>



<b>KT: §iÒn dÊu >, <, =</b>


<b>Chốt: Để điền đợc dấu đúng, cn thc hin theo</b>
my bc.


<b>Bài 4: ( SGK)Dành HS khá giái</b>



<b>KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp.</b>
HT: Nêu phép tính, đọc đề tốn tơng ứng.


<b>Bài 5: (SGK)Dành HS khá giỏi</b>


<b>KT: Quan sát và đếm số hình vng.</b>
<b>Chốt: Cần quan sát hình to bên ngồi.</b>
<b>C. Củng cố : </b>


<b>§äc các phép tính trừ , cộng trong phạm vi 9</b>
- Nhận xét giờ học.


Bảng con.


Đọc thuộc bảng trừ 9.



là ng


ợc của phép cộng .


cn da vo cỏc số đã học .


cÇn thùc hiƯn theo 3 b


… íc : thực hiện phép


tính , so sánh , điền dÊu .


HS viết phép tính thích hợp , nêu thầm đề
tốn .


Hs đọc phép tính , rồi nêu đề toán .
Hs làm bài .


<b> </b>

<b>Tù nhiªn x· héi</b>


<b>Lớp học</b>



<b>I.</b>

<b>Mục đích u cầu</b>

<b> </b>

:



Kể đợc

caực thaứnh vieõn cuỷa lụựp

học

,

và các đồ dùng có trong lớp học.



Nói đợc tên lớp , thầy (cơ) chủ nhiệmvà tờn mt s bn trong lp



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>




Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên đồ dùng trong lớp.



<b>III.</b>



<b> </b>

<b>Hoạt động dạyhọc</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>Hoạt Động của GV</b>

<b>Hoạt Động của HS</b>


<b>1 Kiểm tra bài cũ</b>

: Hôm trước các con học bài gì?



- Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay?


- Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy?


<b>2 Bài mới:</b>



<b>HĐ1</b>

: Chung cả lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Giới thiệu bài mới: Lớp Học



<b>Cách tiến hành</b>



GV hoûi :



Em học ở trường nào?


Em học lớp Một mấy ?


Theo dõi HS trả lời.



- Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGk.



- Hình SGK lớp học có những ai? Và những thứ


gì?




- Lớp học mình có gần giống với hình nào?


- Các bạn thích học lớp học nào?



- Sau đó GV gọi 1 số em trình bày nội dung.



<b>HĐ2</b>

: Liên hệ thực tế


GV nêu câu hỏi ?



Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?


Lớp em có mấy bạn trai?



Lớp em có mấy bạn gái?


- Cơ giáo chủ nhiệm tên gì?


- Trong lớp các con chơi với ai?


- GV theo dõi HS trả lời.



<b>Kết luận:</b>

Lớp học nào cũng có thầy giáo, cơ giáo


và HS. Có bảng, tủ, tranh.



<b>HĐ3</b>

:Liên hệ thực tế lớp học của mình


Cách tiến hành:



- Xem trong lớp có đồ dùng gì?



- Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì?



GV quan sát, hướng dẫn những em chưa biết hỏi


hay trả lời.




- GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét.



<b>Kết luận:</b>

Các con cần nhớ tên trường, lớp. Yêu


quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học.



<b>HĐ4</b>

: Luyện tập



<b>Cách tiến hành:</b>



- GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa.


- Chia bảng thành 4 cột.



- GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ


thắng cuộc.



<b>Củng cố:</b>

Vừa rồi các con học bài gì?


- Muốn lớp học sạch đẹp các con làm gì?


- Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp


- Nhận xét tiết học.



<b>Dặn dị</b>

: Các con phải biết giữ gìn lớp học sạch



-

Trêng TiĨu häc Phóc S¬n



- Lớp theo dõi bổ sung.



- 25 bạn


- 15 trai,


_ 10gái


HS

nªu




- Hoạt động từng cặp


- Bàn, ghế, tủ, bảng



- 1 vài em lên kể trước lớp


- Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng



- HS chọn các tấm bìa



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đẹp , u q lớp học như ngơi nhà của mình .


.



<b> </b>

<b>Thø t ngµy 9 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiếng Việt</b>



<b>Bài 62 : ôm </b>

<b> ¬m.</b>



I-

<b>Mục đích </b>

<b> u cầu</b>

:


- Đọc đợc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.từ vàđoạn thơ ứng dụng
- Viếtđợcơm, ơm, con tơm, đống rơm


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm.


II-

<b>§å dïng dạy học :</b>


GV : Chữ mẫu


HS : Bộ đồ dùng T.V


<b> </b>

TiÕt 1



A.

<b>Kiểm tra bài cũ</b>

:



- Đọc: ăm, âm.
GV nhËn xÐt.


HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 61.


B.

<b>Dạy bài mới</b>

:


1.

<b>Giới thiệu bài</b>

:



* Giíi thiƯu vÇn :


* Vần ơm:Giới thiệu vần ơm ghi bng.
- Hng dn c - c mu.


- Đánh vần mẫu: ô - m- ôm.
- Phân tích vần ôm?


- Chọn ghép vần ôm?
- GV kiểm tra thanh cài.


- Chọn âm t ghép trớc vần ôm, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: t ôm- tôm.


- Phân tích tiếng tôm?


- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dới tranh?
- Từ con tôm có tiếng nào chứa vần ôm vừa
học?



*

<b>Vần ơm</b>

:



Híng dÉn t¬ng tù.
* Tõ øng dơng :
- GV ghi bảng.


- Hng dn c - c mu.


- Vần ôm- ơm có gì giống và khác nhau?


Đọc theo dÃy.
Đánh vần theo dÃy.


HS phõn tớch theo dóy: vn ụm có âm ơ
đứng trớc, âm m đứng sau.


HS thao t¸c.
HS thao t¸c.


HS đọc theo dãy: tơm.
Đánh vần theo dãy.


Phân tích: tiếng tơm có âm t đứng trớc, vần
<b>ơm ng sau.</b>


HS nêu: con tôm.


HS nêu: tiếng tôm chứa vần «m.



HS ghép theo dãy: D1: đốm, D2: sớm, D3:
thơm.


HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.


Cïng kÕt thúc bằng âm m, vần ôm bắt đầu
bằng âm ô, vần ơm bắt đầu bằng âm ơ.
3

.

<b>Viết bảng con</b>

:



- Đa chữ mẫu.


* Chữ

<b> ôm:</b>



- Ch ôm đợc viết bằng mấy con chữ? Nhận xét
độ cao của các con chữ ?


- GV híng dÉn viÕt .


*Chữ

<b>ơm</b>

:



Hớng dẫn tơng tự.


*

<b>con t«m</b>



- “con tơm” đợc viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao
các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?


- GV híng dÉn viÕt.



*

<b>đống rơm</b>

:



Híng dẫn tơng tự.


Nêu yêu cầu .


Bng hai con ch , các con chữ đều cao hai
dịng li .


Hs t« khan
HS viết bảng con.


t cao 3 dòng li , còn lại cao 2 dòng li .Cách
nhau một thân con chữ o .


HS viết bảng con.


Tiết 2


C.

<b>Luyện tập</b>

:



1

.

<b>Luyện đọc : </b>


- GV chỉ trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.


HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần vừa hc ụm, m.



Đọc SGK.
2

.

<b>Viết vở : </b>



- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?


GV hớng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày
chữ ôm.


- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :


Hớng dẫn tơng tự.
- Chấm bài , nhận xét.


HS nêu yêu cầu.
Chữ ôm.


HS quan sát.


Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.


3

.

<b>Luyện nói</b>

:



- Nờu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Trong bữa cơm em thấycó những ai?



+ Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa
thờng có những thức ăn gì?


+ Nh em, ai nu cm, ai ra bát? Em có giúp đỡ
mẹ việc gì khơng?


+ Em thÝch ¨n nhÊt mãn g×?
- GV nhËn xÐt , sửa câu cho HS.


HS nêu: Bữa cơm.
Thảo luận .


Trình bày.


D

.

<b>Củng cố</b>

<b> </b>:


- Thi tìm tiếng có vần ôm, ơm?
- Nhận xét giờ học .


HS thi tìm .


1 HS đọc tồn bài.

<b>Tốn</b>



. PhÐp céng trong ph¹m vi 10


I-

<b>Mục đích yêu cầu</b>

:



- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.Viết đợc các phép tính thích hợp với hình vẽ
II- Đồ dùng dạy học

:




<b>GV HS : Bộ đồ dùng toán .</b>
III- Các hoạt động dạy học :

<b>1 .Kiểm tra bài cũ </b>



6 + 3 = 3 + 6 =


Hs làm bảng con .


Nhn xột vị trí của số 3 , 6 trong hai phép tính ? Hai số đã đổi chỗ cho nhau nhng kết quả
khơng thay đổi .


<b>2 . Bµi míi </b>



*Cho Hs lÊy 9 que tÝnh , thªm 1 que tÝnh Hỏi tất


cả có bao nhiêu que tính ? có tất cả 10 que tính .
1 que tính thêm 9 que tính , tất cả có bao nhiêu


que tÝnh ? ..cã tÊt c¶ 10 que tÝnh .


Hãy lập phép tính tơng ứng ? 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
Hãy đọc phép tính em vừa lập đợc ? Hs đọc theo dóy .


Em có nhận xét gì về vị trí cđa sè 1 vµ 9


trong hai phép tính trên ? Hai số dã đổi chỗ cho nhau nhng kết qu
khụng thay i .


* Các phép tính còn lại thành lập tơng tự .


* ghi nhớ bảng cộng trong ph¹m vi 10


Gv ghi bảng các phép cộng trong phạm vi 10 Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi
10 .


Gv xoá dần cho hs đọc thuộc . Hs đọc xuôi đọc ngợc ghi nhớ bảng cộng .
* Cho hs hoàn thành các phép tính trong Sgk . Hs điền kết quả . Hs đọc bảng cộng .

<b>3 . Luyện tập </b>



Bµi 1a / sgk


Nêu yêu cầu bài ? tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thø nhÊt .


9 + 1 bằng mấy ? Số 10 là số có mấy chữ số ? Gv
hớng dẫn cách viết . Viết số 0 dới dấu vạch
ngang , thẳng cột với các số đã cho , viết 1 ở bên
trái chữ số 0


9
+1

10


Hs thực hiện các phần còn lại vào bảng con
.


Gv theo dõichấm chữa bài .



* Nêu cách viết kết quả theo cột dọc ? Viết thẳng cột .

<b>Bài 1b/sgk </b>



N êu yêu cầu bài ? tính


Gv theo dõi chấm chữa . Hs làm bài


Cho hs chữa cột 1 Hs chữa bài .


Nờu v trớ ca s 1 v số 9 trong phép tính ? Hai số đã đổi chỗ cho nhau nhng kết quả
không thay đổi .


Gv chốt : khi đổi chỗ các số trong phép cộng
kết quả khơng thay đổi ?


<b>Bµi 2 / sgk </b>



Hs nêu yêu cầu ? điến số


Hs làm bài
Gv theo dõi chấm chữa .


* cho hs chữa bài 1 hs chữa bài .


Em ó làm nh thế nào để điền đợc các số vào


trèng ? Em thùc hiƯn phÐp tÝnh .


<b>Bµi 3 / sgk </b>




Nêu yêu cầu bài 3 ? ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp


Cho hs quan sát tranh . Quan sát tranh nêu thầm đề toán .
Cho hs viết hép tính thích hợp . Hs viết phép tính thích hợp .
Cho hs nêu phếp tính , đề tốn Hs nêu phépp tính , đề tốn


Hs nhËn xÐt .
* khi viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp dùa theo tranh ta


cần chú ý quan sát kĩ tranh , nêu thầm đề tốn rồi
viết phép tính thích hợp .


3 . Củng cố ( 3- 5

)


Đọc các phép tÝnh céng trong ph¹m vi 10 .


Thứ 5 ngày 10 tháng12 năm 2009

<b>To¸n</b>



<b>Lun tËp</b>



I . Mục đích u cầu


- Thực hiện đợc các phép cộng trong phạm vi 10
-Viết đợc các phép tính thích hợp với hình vẽ
II . Đồ dùng


<b>III . Các hoạt động dạy và học </b>

<b>1 .Kiểm tra bài cũ </b>




9 + 1 = 9 + 1 = Hs làm bảng con .
HÃy nhận xét vị trí của sè 9 vµ sè 1trong hai


phép tính ? vị trí hai số đã thay đổi , nhng kết quả khôngthay đổi .

<b>2 . Luyện tập</b>

<b> : </b>


<b>Bµi 1 :Sgk</b>

Hs lµm bµi


Gv theo dâi , chÊm bµi .


Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả nh


thế nào ? …kết quả khơng thay đổi .


<b>Bµi 2 : Sgk</b>

Hs lµm bµi


Nêu cách viết kết quả theo cột dọc ? …kết quả viết thẳng cột với các số đã cho .


<b>Bµi 3 : Sgk </b>

Hs lµm bµi


Gv theo dâi chÊm ch÷a .


Dựa vào các phép cộng trong phạm vi 10 để điền
các số còn thiếu vào ơ trống .


<b>Bµi 4 : S gk </b>

Hs làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nêu cách thực hiện dÃy tÝnh ? Thùc hiƯn d·y tÝnh tõ tr¸i sang phải .

<b>Bài 5 : Sgk </b>




Cho Hs quan sỏt tranh vẽ Sgk Hs quan sát tranh , nêu thầm đề tốn và viết
phép tính .


Gv chấm chữa bài Hs nêu phép và đọc đề toán .


* Cần dựa vào tranh vẽ để có phép tính thích hợp
.


<b>3</b>


<b> </b>

<b>Củng cố :</b>

Đọc các phép cộng trong phạm vi 10


TiÕng ViƯt



<b>Bài 63 </b>

<b>: em </b>

<b> êm</b>

<b>.</b>
I

-

<b>Mục đích </b>

<b> yêu cầu</b>

:



- Đọc đợc: em, êm, con tem, sao đêm,từ và câu ứng dụng
- Viết đợc : em, êm, con tem, sao đêm


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
II

-

<b>Đồ dùng dạy học :</b>



GV : Chữ mẫu
HS : Bộ đồ dùng T.V


<b> </b>

TiÕt 1



A

.

<b>KiĨm tra bµi cị: </b>


GV nhËn xÐt.


2 HS đọc SGK bài 62.
B. Dạy bài mới


1.

<b>Giíi thiƯu bµi</b>

:


*

<b>Giíi thiƯu vÇn </b>

:


*

<b>VÇn em</b>

:



Giới thiệu vần em – ghi bảng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: e - m- em.
- Phân tích vần em?


- Chän ghép vần em?
- GV kiểm tra thanh cài.


- Chọn âm t ghép trớc vần em, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mÉu: t– em- tem.


- Ph©n tÝch tiÕng tem?


* Lu ý: HS phát âm em thành en, vì vậy GV
cần đánh vần, phân tích kĩ vần em.


- Quan s¸t tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dới tranh?
- Từ con tem có tiếng nào chứa vần em vừa
học?


*Vần êm

:




Hớng dẫn tơng tự.


Vần em- êm có gì giống và khác nhau?


*

<b>Tõ øng dơng : </b>


- GV ghi b¶ng.


- Hớng dẫn c - c mu.


Đọc theo dÃy.
Đánh vần theo d·y.


HS phân tích theo dãy: vần “em” có âm e đứng
tr-ớc, âm m đứng sau.


HS thao t¸c.
HS thao t¸c.


HS đọc theo dãy: tem.
Đánh vần theo dãy.


Phân tích: tiếng tem có âm t đứng trớc, vần em
đứng sau.


HS nªu: con tem.


HS nêu: tiếng tem chứa vần em.


Cùng kết thúc bằng âm m, vần em bắt đầu bằng


âm e, vần êm bắt đầu bằng âm ê.


HS ghộp theo dãy: D1: kem, D2: đệm, D3: mềm.
HS đọc theo dãy- ỏnh vn, phõn tớch.


Đọc cả bảng.
3 Viết bảng con :


- Đa chữ mẫu.


* Chữ

<b> em</b>

:



- Ch em c vit bằng mấy con chữ? Nhận
xét độ cao của các con chữ ?


- GV hớng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng thứ
nhất ta viết nét thắt đợc con chữ e …


* Lu ý: HS đa rộng chân con chữ e để nối
sang con chữ m cho đẹp.


*Ch÷

<b>êm</b>

:



Hớng dẫn tơng tự.
* con tem


Nêu yêu cầu .


c vit bng hai ch cỏc con chữ đều cao hai
dòng li .



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-

<b>con tem” đợc viết bằng mấy chữ? Nêu độ</b>


cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hớng dẫn viết : đặt phấn dới đờng kẻ li
3 viết con chữ c …


*

<b>sao đêm:</b>



Hớng dẫn tơng tự.


* Lu ý: Độ rộng giữa con chữ s và con chữ a.


Đợc viết bằng hai con chữ , con chữ t cao 3 dòng
li còn lại cao 2 dòng li .


HS viết bảng con.
<b>Tiết 2</b>


C.

<b>LuyÖn tËp</b>



1.

<b>Luyện đọc : </b>


- GV chỉ trên bảng.


- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.


Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.



HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa
học em, ờm.


Đọc SGK.


2.

<b>Viết vở</b>

:



- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?


GV hớng dẫn cách viết , khoảng cách trình
bày chữ em.


- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :


Hớng dẫn tơng tự.
- Chấm bài , nhận xét.


HS nêu yêu cầu.

<b>Chữ em.</b>


HS quan sát.


Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.


3.

<b>Luyện nói</b>

:



- Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ gỡ?



+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em
gì?


+ Trong nh nu em l anh, em phi đối xử
với em của mình nh thế nào?


+ Bố mẹ thích anh chị em phải đối xử với
nhau nh thế nào?


- GV nhËn xÐt , söa câu cho HS.


HS nêu: Anh chị em trong nhà.
Thảo luận .


Trình bày.


D

.

<b>Củng cố </b>

:



- Thi tìm tiếng có vần em, êm?
- Nhận xét giờ học .


HS thi tìm .


1 HS đọc toàn bài.


Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009

<b>Tiếng Việt</b>



<b>Tập viÕt tn 13</b>




I –

<b>Mục đích </b>

<b> u cầu</b>

<b> : </b>


- Tập viết đúng các chữ : nhà trờng, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đóm đóm,...kiểu chữ
viết thờng, cở chữ vừa theo vở Tập viết1,tập1


-HS khá giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.


- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng t thế.


II-



<b> Đồ dùng dạy học</b>

<b> :</b>



- Ch mu : nhà trờng, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đóm đóm
<b>III/</b>

Hoạt động đạy học



A

.

<b>Bµi míi:</b>



1- Giới thiệu bài :
- Đa bảng các chữ mẫu.
- Hớng dẫn đọc .


2-

<b> íng dÉn viÕt b¶ng con</b>

<b>H</b>

<b> : </b>


a, “

<b>nhµ trêng</b>

”<b> :</b>


- Từ “nhà trờng”đợc viết bằng mấy chữ ? Nhận
xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai
chữ?



- Híng dÉn viÕt.


* Lu ý : Khoảng cách giữa con chữ t và r; điểm
cắt của con chữ nh; v trớ ỏnh du thanh.


c .
HS c


Đợc viết bằng hai chữ . h , g cao 5 dòng li , còn
lại cao hai dòng li , hai chữ cacchs nhau một thân
chữ o .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*,

<b>Các chữ còn lại</b>

:



GV hớng dẫn tơng tù .
* Lu ý :


+ hiền lành, bệnh viện: khoảng cách giữa con
chữ ê và n, cần lợn chân chữ ê tròn.


3

-

<b>Viết vở</b>

:



- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?


- Hớng dẫn cách viết, cách trình bày.
Chỉnh sửa t thÕ ngåi , cÇm bót cđa HS.


*, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,


<b>đóm đóm:</b>


- Híng dẫn tơng tự.
3

.

<b>Chấm bài, nhận xét.</b>


4, Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.


HS nêu yêu cầu.
nhà trờng


Viết dòng 1.


<b>Tiếng Việt</b>



<b>Tập viết tn 14</b>



I –

<b>Mục đích </b>

<b> u cầu</b>

<b> : </b>


- Tập viết đúng các chữ : đỏ thắm ,mầm non, chôm chôm, trẻ em,ghế đệm,...kiểu chữ viết thờng, cở
chữ vừa theo vở Tập viết1,tập1


-HS khá giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.


- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi ỳng t th.


II-



<b> Đồ dùng dạy học</b>

<b> :</b>




- Chữ mẫu : đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,trẻ em, ghế đệm,...

<b>II-Hoạt động dạy học</b>



A

.

<b>Bµi míi:</b>



1- Giới thiệu bài :
- Đa bảng các chữ mẫu.
- Hớng dẫn đọc .


2-

<b> ớng dẫn viết bảng con</b>

<b>H</b>

<b> : </b>


a, “

<b>đỏ thắm</b>

”<b> :</b>


- Từ “đỏ thắm”đợc viết bằng mấy chữ ? Nhận xét
độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ?
- Hớng dẫn vit.


<b>Các chữ còn lại</b>

:



GV hớng dẫn tơng tù .
3

-

<b>ViÕt vë</b>

:



- Bµi hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?


- Hng dn cỏch vit, cách trình bày.
Chỉnh sửa t thế ngồi , cầm bút của HS.
*mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm :
- Hớng dẫn tơng tự.


3

.

<b>ChÊm bµi, nhËn xét.</b>



4, Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.


c .
HS c


Đợc viết bằng chữ . h cao 5 dòng li , chữ đ cao 4
dòng li, chữ t cao 3 dòng li, còn lại cao hai dòng
li , hai chữ cách nhau một thân chữ o .


Vit bng con.
HS nờu yờu cu.
thm


Viết dòng 1.


<b>Toán</b>



.

<b> Phép trừ trong phạm vi 10.</b>



I- Mục đích yêu cầu

:



- Biết làm đợc làm tính trừ trong phạm vi 10,viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ
II- Đồ dùng dạy học

:



GV : Tranh vẽ quả cam, que tính.
HS : Bộ đồ dùng .


III- Các hoạt động dạy học
A

.

<b>Kiểm tra bài cũ</b>

:




TÝnh:


6 + 4 = 3 + 7 =


B¶ng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B

. D

<b> ạy bài mới</b>

<b> : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b>



<b>2. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 10</b>
a. PhÐp trõ: 10 - 1 = 9; 10 - 9 = 1


Lấy 10 que tính , tách thành hai phần em hãy
bớt đi một phần , em cịn lại bao nhiêu que
tính ?
- Hãy gài phép tính ỳng?


- GV ghi bảng các phép tính mà hs nêu
10 - 1 = 9 10 – 9 = 1


10 – 2 = 8 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 10 – 6 = 4
10 – 5 = 5 10 - 5 = 5


3.

<b>Bảng trừ trong phạm vi 10</b>

:



- GV ghi bảng các phép tính.
- Xoá dần bảng.



B.

<b>Luyện tập</b>

<b> : </b>


<b>Bài 1 :a) Bảng con</b>



<b>Chốt: Khi viết kết quả theo cột dọc cần lu ý gì? </b>
<b>b,Tính</b>


<b>KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.Gv chấm </b>
Đ, S.


<b>Chốt: Phép trừ là phép tính nh thế nào với phép</b>
cộng ?


<b>Bài 2</b>

: HS khá giỏi làm cả bài,HS trung bình,
yếu làm theo mức của mình( làm bảng phụ)
<b>KT: Điền số trong phạm vi 10.</b>


Chữa bảng phụ.


Bảng trừ trong phạm vi 10.


Ly 10 trừ đi các số đã cho ta có số cần điền .

<b>Bài 3 : ( SGK)Dành cho HS khá, gii</b>



<b>KT: Điền dấu >, < , =</b>


<b>Chốt : Nêu cách thùc hiƯn ?</b>

<b>Bµi 4 : Sgk </b>



<b>KT: Quan sát tranh, đọc thầm đề tốn, viết phép </b>


tính thích hợp.


Chốt : Cần dựa vào các tranh vẽ trong bài nêu
thầm đề tốn và viết phép tính thích hợp .
C

.

<b>Cng c: </b>



- Đọc nối tiếp bảng trừ 10.
- Nhận xét giờ học.


Hs nêu .


Hs gài phép tính .


Hs nêu các phép tính mình vừa lập đợc
HS đọc phép tính theo dãy.


HS đọc các phép tính:
10 - 1 = 9;


<b>10 - 9 = 1; 10 - 8 = 2; 10 - 2 = 8; </b>
<b>10 </b>–<b> 7 = 3; 10 </b>–<b> 3 = 7; 10 </b>–<b> 6 = 4; </b>
<b>10 </b>–<b> 4 = 6; 10 </b>–<b> 5 = 5.</b>


HS đọc theo dãy.
HS đọc thuộc bảng trừ.


Cần lu ý viết thẳng cột với các s ó cho .


Là phép tính ngợc lại của phép cộng .



Hs làm bài


Thực hiện phép tính .
So sánh hai sè
§iỊn dÊu


Quan sát tranh vẽ , nêu thầm đề tốn , rồi viết
phép tính .10 - 4 = 6


<b>Sinh hoạt tập thể tuần 15</b>


<b> I/Mục đích yêu cầu</b>


-Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuầt học vừa qua


HS nhận ra những u điểm , tồn tại của lớp và từng cá nhân


Giáo dục cá nhân HS phấn đấu tiến bộ



II

<b>/Néi dung buæi sinh ho¹t</b>



<b> A/Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua</b>



<b>Nề nếp</b>

:-Thực hiên 15 phút đầu giờ tơng đối tốt



<b> -</b>

Trang phục đầy đủ gọn gàng,đẹp đúng quy định


- Đồ dùng sách ,vở tơng đối đầy đủ



<b> Häc tËp</b>

:-Duy trì sĩ số HS tốt


-Không khí lớp học sôi nổi hơn


_Hiệu qủa học tập cao hơn tuần trớc




<b> </b>

<b> Hoạt động khá</b>

<b> c:- Vệ </b>

sinh cá nhân sạch đẹp.Vệ sinh chung của lớp sạch



Nhắc nhở

: HS điđại tiện ,tiểu tiện đúng nơi quy định,không chạy nhảy trong bồn hoa


Xếp loạ

i: Khen: Tổ

...Cá nhân: Bạn ...



Nhắc nhở :Bạn...



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TiÕp tơc duy tr× tèt sÜ sè HS.RÌn luyện kĩ năng Đọc viết cho HS


Rèn luyện kĩ năng Đọc viết cho HS



Thực hiện chơng trình tuần 15



Tp trung nâng cao chất lợng dạy học để chuẩn bị thi khảo sát chất lợnglần 2


HS khá ,Giỏi tiếp tục kèm cặp HS yếu tiếp tục rèn “Giữ vở sạch, viết chữ


đẹp”



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×