Tải bản đầy đủ (.doc) (194 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.81 KB, 194 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b> <b> Tuần 1 </b>
<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 1 -2: Tôi đi học


<i> </i>

<i> </i>

Thanh TÞnh



<b>A/ Mục tiêu: - Giúp học sinh cảm nhận đợc tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của nhân</b>
vật tôi ở buổi tựu trờng đầu tiên trong đời.


- Thấy đợc ngòi bút văn xi giàu chất thơ, gợi d vị trữ tình man mỏc ca Thanh
Tnh.


<b>B/ Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu về Thanh Tịnh, hớng dẫn học sinh cách soạn bài.</b>


- HS: Tìm hiểu cấu trúc văn bản, nghiên cứu trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.
<b>C/ Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>- ổn định t chc. 1</b></i>


- Kiểm tra việc chuẩn bị sách vở m«n häc. 5’


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bng</b>


<b>* HĐ1: Dẫn vào bài :</b>


Trong cuc i của mỗi con ngời
có những kỉ niệm đã theo ta suốt
cuộc đời đó là kỉ niệm lần đầu tiên
đi học mẹ dắt tay tới trờng.Hôm
nay chúng ta đợc gặp lại kí ức tuổi


thơ qua văn bản”’Tơi đi học”


<b>* HĐ2: HD c - hiu chỳ thớch.</b>


? Trình bày những hiểu biết của
em về Thanh Tịnh và truyện ngắn
Tôi đi học?


- HD HS t×m hiĨu chó thÝch (chó ý
kü 2,6,7).


?Em hãy cho biết xuất xứ vân
bản"Tôi đi học" và đặc điểm thể
loại tuỳ bút?


-giáo viên:Tôi đi học đợc tái hiện
theo dịng hồi tởng của kí ức ,bao
gồm chuỗi các sự kiện,mà yếu tố
xuyên suốt là dòng cảm xúc thiết
tha ngun khiết dâng trào. Mạch
chính của dịng cảm xúc là biểu
hiện tâm lý của nhân vật tôi trong
ngày tựu trờng.


<b>* HĐ3: HD HS đọc - hiểu văn</b>


b¶n:


- HD đọc: giọng chậm, dịu, hơi
buồn, lắng sâu, chú ý giọng nhân


vật tơi, ngời mẹ và ơng đốc.


? Có nhng nhõn vt no c k


- Nghe.


- Trình bày.


-truyện ngắn Tôi đi học in
trong tăp Quê mẹ xuắt bản năm
1941


I/ Đọc - hiểu chú thích:
1/ Tác giả:


- Thanh Tịnh
(1911-1988).


- Quê ở Huế.


- Dạy học, viết báo, làm
văn.


- Tác giả cđa nhiỊu tËp
tr/n, tËp th¬.


- P/cách: đậm chất trữ
tình, toát lên vẻ đẹp đằm
thắm, nhẹ nhàng mà lắng
sâu, t/cảm ờm du, trong


tro.


- Sự nghiệp: tr/n Quê mẹ,
truyện thơ Đi giữa mùa
sen.


2/ Tác phÈm: in ë Quê
mẹ (1941). Đề tài Tôi đi
học chứa chan cảm xóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trong tr/n này? Nhân vật chính là
ai? Vì sao đó là nhân vật chính?
? Kỷ niệm ngày đầu đến trờng của
tơi đợc kể theo trình tự khơng gian
thi gian no?


? Tơng ứng với trình tự ấy là các
đoạn nào của văn bản?


? Đoạn nào gợi cảm xúc thân
thuộc gần gũi nhất trong em? Vì
sao?


? tác giả đã sử dụng ngôi kể nào
trong văn bản ?


? ViƯc sư dơng ng«i kĨ cã tác
dụng gì ?


? Theo em vn bn ny tỏc giả sử


dụng phơng thức biểu đạt nào ?
A: Tự sự ; B: Miêu tả


C: Biểu cảm ; D: Cả ba .
- Theo dõi phần đầu văn bản.
? KN ngày đầu đến trờng của nv
tôi gắn với không, thời gian c th
no?


? Vì sao không gian, thời gian ấy
trở thành KN trong tâm trí TG?


? Em gii thớch vỡ sao ở con đờng
ấy lại có cảm giác quen mà lạ ?


? Chi tiết Tôi không lội qua sông
thả diều nh thằng Quý và không đi
ra đồng nô đùa nh thằng Sơn nữa
có ý nghĩa gì?


- Gọi HS đọc đoạn: Từ Trong
chiếc áo vải… trên ngọn núi.
? Em hiểu gì về nhân vật tơi qua
chi tiết ghì thật chặt nhng 1 quyển
vở cũng xệch ra và chênh đầu chúi
xuống đất. Tơi xóc lên và nắm lại
cẩn thận. Mấy cậu đi trớc ôm sách
vở nhiều và cả bút thớc?


? Trong những cảm nhận mới mẻ


trên con đờng làng “tơi” đã bộc lộ
đức tính gì của mình?


* Cho nhãm th¶o luận :Tìm và
phân tích biện pháp nghệ thuật sử
dụng trong câu “ý nghÜ Êy
núi.?dụng ý của biên pháp nghệ
thuật ấy?


- ?Quan sỏt phn văn bản vừa đọc.
?Nhân vật tôi trên đờng tới trờng
đã cú tõm trng gỡ ?


- Kể các nhân vật.


- Cm nhận trên con đờng làng.
- Cảm nhận trên sân trờng.
- Cảm nhận trong lớp học.
Đ1: Từ đầu - ngọn núi.
- Đ2: Tiếp – ngày nữa.
- Đ3: Còn lại.


-Häc sinh .
- Ng«i thø nhÊt .


- Béc lé c¶m sóc cđa chính
nhân vật , cảm xúc thật .


- H/s: ( D )



+ Thêi gian: bi s¸ng ci
thu.


+ Khơng gian: trên con đờng
làng.


+ Đó là thời điểm, nơi chốn
gắn liền với tuổi thơ của TG.
+ Đó là lần đầu đợc cắp sách.
+ Tác giả là ngời yêu quê hơng
tha thiết.


- Dấu hiệu đổi khác trong tình
cảm, tự thấy nh đã lớn lên.
- Báo hiệu sự đổi thay lớn: con
nít – học trũ.


- Nhận thức nghiêm túc về việc
học hành.


- Có ý chÝ häc, ý thøc tù lËp.


- Yªu häc, yêu bạn, yêu trờng ,
yêu quê hơng.


- Thảo luận Trình bày:
+ NT so sánh.


+ KN p cao siờu.
+ cao s hc.



- Đọc tiếp : cả ngày nữa.
-học sinh


- Không gian: Đờng
làng- s©n trêng – líp
häc.


- Thêi gian: tríc – sau.
- Bè cơc : Chia ba đoạn .


<b>2/ Đọc- hiểu nội dung :</b>


a/ Cảm nhận của tôi trên
đờng tới trờng:


- Không gian, thời gian
quen thuộc mà xa lạ bởi
có sự đổi thay lớn trong
tâm trạng, sự lớn lên về
nhận thức.


- Những cảm nhận vừa
ngây thơ vừa đáng yêu
đáng quý của một cậu bé
thích đi học và có ý thức
vơn lên đón nhận những
điều mới mẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Lun tËp :</b>



?Em hãy kể tóm tắt đoạn truyện
nhân vật tôi trên đờng tới trờng?
? Trên đờng tới trờng nhân vật tơi
đã bộc lộ tâm trạng gì ?


? em hãy viết một đoạn văn ngắn
để miêu tả lại tâm trạng đó ?


<b>TiÕt 2 </b>


?Cảnh sân trờng có gì nổi bật
?Cảnh tợng đợc nhớ lại có ý nghĩa
gì ?


? Em hiểu gì về ý nghĩa của h/ả
Trớc mắt tôi trờng MÜ Lý…vÈn
v¬”?


? Khi tả những học trò nhỏ lần
đầu đến trờng TG dùng h/ả so
sánh nào? ý nghĩa của h/ả ấy?


? H/ả mái trờng gắn liền với ông
đốc đợc nhớ lại qua những chi tiết
nào?


? Từ đó TG nhớ tới ơng đốc bằng
tình cảm nào?



? Em hiĨu thÕ nµo vỊ tiÕng khóc
của các cậu học trò khi vào lớp
học?


? HÃy nhớ lại và kể lại cảm xóc
cđa em vµo lóc này trong ngày
đầu đi học?


? Đến đây em hiểu thêm gì về n/v
tôi?


+ụng ngời.
+ ai cũng đẹp, vui.


- P/a khơng khí đặc biệt của
ngày hội khai trờng.


- Tinh thÇn hiÕu häc của ND.
- Tình cảm của TG sâu sắc với
mái trêng ti th¬.- Nơi thờ
cúng tế lễ thiêng liêng, cất dấu
những ®iÒu bÝ Èn.


- Diễn tả cảm xúc trang
nghiêm của TG về mái trờng,
đề cao tri thức của con ngời
trong trờng học.


- Họ nh con chim non đứng
bên bờ tổ, nhìn quãng trời rộng


muốn bay, nhng còn ngập
ngừng e sợ.


-hä nhớ những con chim non
tràn đầy khát vọng bồi hồi,lo
lắng nghĩ tới chân trời học vấn
mênh mang .


- Trờng làng nhỏ nên khơng có
phịng riêng của ông đốc.
- Quý trọng, tin tởng, biết ơn.
- Miêu tả sống động h/ả và tâm
trạng - đề cao sức hấp dẫn của
nhà trờng


- t/h kh¸t väng bay bỉng.


-Mét phần vì lo sợ phần vì
sung sớng - nh÷ng giät nớc
mắt báo hiệu sự trởng thành,
n-ớc mắt ngoan chứ không phải
vòi vĩnh dỗi hờn.


-Tự bộc lộ.


- Giàu cảm xúc víi trêng líp
víi ngêi th©n.


- Cã những dấu hiệu trởng
thành trong nhận thức và tình


cảm.


-Tâm trạng ngỡ ngàng ,
lúng túng ,vụng về ...


b/ Cảm nhận của tôi lúc
ở sân trờng:


- ấn tợng về vẻ đẹp và sự
đông vui ở sân trờng.


- Ên tỵng vỊ mái trờng
thiêng liêng.


- ấn tợng về những cậu
trò nhỏ


- khát vọng bay cao.
- ấn tợng kính trọng, biết
ơn, thầy hiệu trởng.
- Những cảm xúc khó tả
khi bớc chân vµo líp
häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- ? Vì sao khi sắp hàng đợi vào lớp
tơi lại cảm thấy trong thời thơ ấu
của mình cảm giác xa mẹ nh lần
này?


? Những cảm giác mà n/v tôi nhận


đợc khi bớc vào lớp học là gì?
? Hãy lý giải những cảm giác đó?


? Những cảm giác đó cho thấy
tình cảm nào của n/v “tơi” đối với
lớp học của mình?


? Những chi tiết một con chim
đứng … … ng tiếng phấn, nh
của…., nói lên - điều gì về n/v tơi?


<b>*HĐ4: HD đọc - hiểu ý nghĩa văn</b>


b¶n.


? Trong sự đan xen các phơng
thức TS, MT, BC phơng thức nào
trội lên để làm thành sức truyền
cảm của TP?


? Những cảm giác trong sáng nảy
nở … là những cảm giác nào?
? Từ đó em cảm nhận những điều
tốt đẹp nào từ n/v tơi.


? Tình cảm nào đợc khơi gợi bồi
đắp khi em đọc Tôi đi học.


? Em học tập đợc gì từ NT kể
chuyện của nhà văn Thanh Tịnh


trong truyện ngắn Tơi đi học?


<b>*H§5. HD lun tập về nhà:</b>


- Ghi vào vở những từ ngắn nhất
t/h dbiÕn c/x cđa n/v t«i.


?tình cảm nào đợc khơi gợi và bồi
đáp khi em đọc truyện ?


? Em h·y kÓ tóm tắt lại văn bản
Tôi đi học


- Viết bài văn ngắn ghi lại ấn tợng
của mình ở buổi đi học đầu tiên.
-học bài,tóm tắt văn bản


-xem trc bài ;cấp độ khỏi quỏt
ca ngha t ng.


- Đọc phần cuối.


+ Cm nhn s c lp.


+ Tự mình làm tất cả mà không
có mẹ bên cạnh.


- Một mùi hơngchút nào
- Cảm giác lạ - một môi trờng
sạch sẽ ngay ngắn.



- Không thấy xa lạ vì thấy nó
sẽ gắn bã víi m×nh.


- Tình cảm trong sáng tha thiết.
- u thiên nhiên, yêu tuổi thơ,
yêu cả sự học hành để trởng
thành.


- Th¶o ln nhãm.
- BiĨu c¶m


- T/y, niỊm trân trọng sách vở
bạn bè


- Giàu cảm xúc với tuổi thơ và
mái trờng quê hơng


- Tự bộc lộ.


- Mun k chuyện hay cần có
nhiều cảm xúc, nhiều kỷ niệm
đẹp.


- Häc sinh


c/ Cảm nhận của tôi khi
vào trong lớp học:


- Cảm giác xa mẹ.



- Mùi lạ của lớp học.


- Cảm giác gắn bó.


- Một trái tim giàu cảm
xúc, mét t©m hån rộng
mở dễ yêu và thiết tha
với tất cả.


<b>II/ Đọc </b><b> hiểu ý nghĩa</b>
<b>văn bản:</b>


- Vi phng thc BC kt
hp MT, TS truyện Tôi đi
học đã ghi lại những cảm
giác trong sáng ngày đầu
cắp sách.


-T ruyện gần với thơ có
sức truyền cảm đặc biệt.
- Khơi gợi t/y, niềm trân
trọng sách vở, bạn bè,
thầy cô, mái trờng, cha
m v quờ hng.


<i><b>Dạy ngày : </b></i>


<i><b>Tiết 3: </b></i><b>Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ</b>



<b>A/ Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái quát của
nghĩa từ ngữ.


- Th«ng qua bµi häc, rÌn lun t duy trong viƯc nhËn thøc môi quan hệ giữa cái chung
và cái riêng.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV xem lại các phần đã học về nghĩa của từ ở lớp 6,7 -soạn bài.
- HS đọc trớc bài.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


* ổn định – kiểm tra: sự chuẩn bị của HS.
* Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Nhắc lại mối quan hệ đồng
nghĩa và trái nghĩa của từ ngữ
đã học ở lớp 7?


<i><b>*HĐ1</b>: Giới thiệu bài:ở lớp</i>
<i>dới các em đã học mối quan</i>
<i>hệ nghĩa của từ là quan hê</i>
<i>đồng nghĩa ,trái nghĩa. Bên</i>
<i>cạnh đó là nghĩa bao hàm,</i>
<i>nghĩa khái quát. Ta sẽ tìm</i>


<i>hiểu trong bài học hơm nay .</i>
- Nêu vấn đề: Các cấp độ
khái quát của nghĩa từ ngữ.
? Về mức độ khái quát của
nghĩa từ ngữ , từ nào bao hàm
từ nào ? Từ nào có mức độ
khái quát nhất ?


?Em hiểu nghĩa của từ động
vật nh thế nào?


?H·y gi¶i thích từ:Thú,chim
cá?


-Giáo viên: cho học sinh giải
nghĩa mét sè tõ voi,sáo,cá
rô...


?Theo em t:Thỳ,chim,cỏ
rng hn ngha của từ nào và
rộng hơn nghĩa của từ nảo?
-Vẽ sơ đồ vịng trịn.


? Nhìn sơ đồ em hiểu nghĩa
của từ nào rộng, hẹp? Nghĩa
nào bao hàm nghĩa nào?
-Giáo viên :Nghĩa của một từ
có thể rộng hơn nghĩa của từ
này và hẹp hơn nghĩa của từ
khác.



<i><b>H§2: HD tìm hiểu khái</b></i>


-- Quan sỏt sơ đồ.


- Từ động vật có mức độ
khái quát và bao hàm nhất


- Chỉ các loài vật ni cơ thể
có tổ chức,biết cử động.
-Thú: lồi động vật có vú,đẻ
con và ni con bằng sữa.
- Chim: động vật có xơng
sống,mình có lơng vũ,hai
chi trớc biến thành hai cánh
thích nghi với đồi sống bay
lợn.


-C¸: thë b»ng mang,bơi
bằng vây.


- Thảo luận nhóm .


-Ngha ca từ thú ,chim,cá
rộng hơn nghĩa của từ
voi,h-ơu,tu hú,sáo và hẹp hơn
nghĩa của từ động vật.


-Häc sinh.



<i><b>1/Thế nào là cấp độ</b></i>
<i><b>khái quát của nghĩa từ</b></i>
<i><b>ngữ:</b></i>




Voi,hơu sáo,sẻ cárô,cáthu


Chim Thó


Cá Động vật
động vật


Thu Chim <sub>C¸</sub>


Tu
hó,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>niÖm:</b></i>


?Vậy một từ ngữ đợc coi là
nghĩa rộng khi nào?


?Từ ngữ đợc coi là nghĩa hẹp
khi nào?


<i><b>*H§3. Tỉng hỵp kÕt quả</b></i>
<i><b>phân tích.</b></i>



-Từ những điều pt trªn em
hiĨu thÕ nµo lµ mét tõ cã
nghÜa réng? Mét tõ cã nghÜa
hĐp?


<i><b>*H§4. Hd lun tËp:</b></i>
<i><b>*H§5. Cđng cè- hdvn:</b></i>
- Mét tõ cã nghÜa réng?
- Mét tõ cã nghÜa hÑp?


- Mét tõ võa cã nghÜa réng
võa cã nghÜa hĐp?


-VỊ nhµ: thc ghi nhí, lµm
bµi tËp.


- Chuẩn bị: Tính thống nhất
về chủ đề của văn bn.


- Khi phạm vi nghĩa của nó
bao hàm phạm vi nghĩa của
từ khác


-Khi phạm vi nghĩa của từ
đó đơc bao hàm trong phạm
vi nghĩa của từ khác.


-Rót ra kÕt luận phần ghi
nhớ.



- Đọc ghi nhớ và nhắc lại.


- HS làm.


-Hớng dẫn học sinh làm trên
lớp.


<b>*Ghi nhớ:</b>


- Khi phm vi ngha ca
nú bao hàm phạm vi
nghĩa của từ khác .
- Khi phạm vi nghĩa
của từ đó đợc bao hàm
trong phạm vi nghĩa
của một số từ khác .


<i><b>I/ Lun tËp:</b></i>
* Bµi 1, 2, 3.
(Vở giải bài tập).


<i> Ngày d¹y: </i>


<i><b> TiÕt 4:</b></i>

<i> </i>



<b>Tính thống nhất </b>
<b>về chủ đề của văn bản</b>
<b>A/Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nắm đợc chủ đề của văn bản, tính thống nhất về chủ đề của văn bản.


- Biết viết một văn bản đảm bảo tính thống nhất về chủ đề, biết xác định và


duy trì đối tợng trình bày, chọn lựa sắp xếp các phần sao chovăn bản tập trung nêu bật ý
kiến, cảm xúc của mình.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- GV nghiên cứu ngữ pháp văn bản.
- HS đọc trớc bài.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>- ổn định </b></i>–<i><b>kiểm tra:</b></i> Sự chuẩn bị của HS.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*HĐ1. Hd tìm hiểu k/n chủ</b></i>
<i><b>đề của văn bản:</b></i>


?TG nhí l¹i những kỷ niệm
sâu sắc nào trong thời thơ ấu
của mình?


<i><b>- Đọc lại văn bản Tôi ®i</b></i>“
<i><b>häc .</b></i>”


+ Tâm trạng trên con đờng
cùng mẹ tới trờng.


+ C¶m xóc vỊ ngôi trờng, về


thầy giáo.


+ Cảm xúc về lớp học.
- hiện tại nhớ về quá khứ


<b>I/ Chủ đề của vn</b>
<b>bn: </b>


<i><b>*Văn bản : Tôi đi</b></i>
<i><b>học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? K nim sõu sắc ấy đợc gợi
nhớ theo trình tự nào ?


?Nh÷ng kØ niệm về quá khứ
đ-ợc lu giữ trong lòng là những
kỉ niệm nào?


?S hi tng y gi lờn ấn
t-ợng gì trong lòng TG?
?Tất cả những kỉ niệmcùng
cảm giác đợc gửi gắm qua
nhan vật nào?


?Đối tợng và chủ đề chính mà
văn bản biểu đạt ở đây là gì?
-Giáo viên:Khi ta xác định đơc
đối tợng và vấn đề chính là ta
xác định đợcchủ đề của văn
bản.



?ND trả lời các câu hỏi trên
chính là chủ đề của văn bản,
vậy chủ đề văn bản là gì?
?Đọc văn bản:"Rừng c quờ
tụi"


?Đối tợng chính của văn bản
là gì?


?i tng chớnh mà văn bản
biểu đạt là gì/


-Giáo viên;trong một vănbản
các câu,các đoạn đều phải
h-ớng về chủ đề mà văn bản
biểu đạt.Đó chính là tính
thống nhất của chủ đề văn
bản.


<b>*HĐ2: HD tìm hiểu tính</b>
<b>thống nhất về ch ca</b>
<i><b>vn bn .</b></i>


? Căn cứ vào đâu em biết văn
<i><b>bản Tôi đi học</b></i> nói lên những
kỷ niệm của TG về buổi tựu
tr-ờng đầu tiên?


? Tỡm nhng t ng chng t


tõm trng ú in sâu trong lịng
<i><b>nv tơi</b></i>“ ”suốt cuộc đời?


? Tìm các từ ngữ, chi tiết nêu
bật cảm giác mới lạ xen lẫn bỡ
<i><b>ngỡ của nv tôi khi cùng mẹ đi</b></i>
đến trờng, khi cùng các bạn đi
vào lớp?


-Trên đờng cùng mẹ tới trờng.
-Trên sân trờng .


-Khi vµo líp häc .


n tng p trong sỏng ghi
nh mói.


-Nhân vật tôi.
Đối tợng:Tôi.


-Vn ờ chớnh:Tõm trng cm
xỳc ca nhõn vt tụi ngy đầu
tiên đi học.


- Chủ đề là đối tợng và vấn
chớnh m vn bn biu t


-Đối tợng: Cây cọ


-V p;li ích của cây cọ với


đời sống con ngời.


+ Nhan đề.
+ Từ ngữ.


+ Các câu đều nhắc đến KN
của buổi tựu trờng đầu tiên.
<i><b>- Hằng năm cứ…</b></i>


<i><b>- Quên thế nào đợc…</b></i>
<i><b>- mỗi lần…</b></i>


* Trên đờng đi học:
- Con đờng quen …lạ
- Không lội sông đi học …
* Trờn sõn trng:


- Cảm nhận về ngôi trờng
- Cảm giác bì ngì…
* Trong líp häc:


- Chủ đề : Tâm trạng
hồi hộp bỡ ngỡ trong
buổi tựu trờng với
những ấn tợng đẹp
đẽ không quên của
TG.


<b>II/ Tính thống nhất</b>
<b>về chủ đề văn bản.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Khái quát: các chi tiết đều tập
trung khắc họa tô đậm cảm
giác trong sáng nảy nở trong
<i><b>lịng nv tơi.</b></i>


?Nhận xét về đoạn,câu trong
văn bản có tập trung vào chủ
đề hay xa rời,lệch lạc?


?Thế nào là tính thống nhất
về chủ đề của văn bản?


? Chủ đề văn bản là gì?


? T/n là tính thống nhất về chủ
đề văn bản ?


? Thể hiện tính đó nh thế nào?
? Làm thế nào để viết 1 văn
bản đảm bảo tính thống nhất
chủ đề?


<i><b>* HĐ3: HD luyện tp.</b></i>
- Xỏc nh i tng?
- Vn ?


- Các đoạn trình bày vđ theo
thứ tự nào?



- Nờu ch văn bản?
- Chứng minh chủ đề .
- Tìm từ , câu tiêu biểu.
- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>* Củng cố </b></i>–<i><b> HDVN:</b></i>


? T/n là chủ đề của văn bản?
? Tính thống nhất về chủ đề
của văn bản đợc thể hiện ở
những mặt nào?


- Häc bµi – Lµm bài tập.
- C/bị: Trong lòng mẹ.


- Mùi hơng lạ
- L¹m nhËn.


-Câu,từ ngữ đều hớng vào chủ
đề


- Chỉ biểu đạt chủ đề đã xác
định, không xa rời chủ đề, lạc
chủ đề.


- Nhan .
- mc.


- Các phần quan hệ.


- Các câu từ xoay quanh lặp


lại.


- Đọc BT 1.


- Rừng cọ quê hơng.


- Sự thân thuộc gắn bó hữu ích
của rừng cọ với con ngời quê
hơng.


- Trình tự:
+ Giới thiệu.


+ Miờu t v đẹp của rừng cọ.
+ Bóng mát của cọ.


+ C/s gắn bó với cây cọ.


+ T/c nhớ nhung của con ngời
với rừng cọ quê hơng.


- Nờu ch .


- HS lên bảng trình bày.


- Cỏc phn u xoay
quanh ch đề đã xác
định: Những cảm
giác trong sáng nảy
nở.



-Văn bản có tính
thống nhất về chủ dề
khi chỉ biểu đạt chủ
đề đã xác định,không
xa rời hay lệch lạc
sang chủ đề khác.
<b>III/ Luyện tập:</b>
* Bài 1:


(Vë giải bài tập).


<b> Tuần 2</b>
<i><b>Dạy ngày : </b></i>


<i> TiÕt 5 </i>


Trong lòng mẹ
<b>(Trích: Những ngày thơ ấu)</b>


<i><b>Nguyên Hồng</b></i>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Hiểu đợc tình cảnh đáng thơng của nv Hồng. Cảm nhận đợc tình yêu thơng
mãnh liệt của chú với mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bớc đầu hiểu đợc văn hồi ký và đặc sắc của thể văn này qua ngòi bút Nguyên
Hồng: thấm đợm chất trữ tình, lời văn tự truyện chân thành giàu sức truyền cảm.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>



- GV: Chân dung Nguyên Hồng, tranh minh họa, TP Những ngày thơ ấu.
- HS : Đọc chuẩn bị bài theo câu hái.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* ổn định: 1’</b></i>


<i><b>* H§1: KiĨm tra: 5’</b></i>


<i><b>?Qua tr/n Tôi đi học ,</b></i>“ ” Thanh
Tịnh đã kể lại những kỷ niệm
nào về tui th ca mỡnh?


? NX cách viết văn của Thanh
Tịnh?


<i><b>* HĐ2: Dẫn vào bài: 3</b></i>


- Con dï lín vÉn lµ con cđa
mĐ .


Đi hết đời lòng mẹ vẫn theo
con.


Câu thơ cho ta thấy tình mẫu tử
thật thiêng liêng cao cả . Ai lớn
lên trong vòng tay yêu thơng


của cha mẹ , ôm ấp ,vỗ về đó là
hạnh phúc biết bao . Nhng có
những bạn lại phải sống trong
hồn cảnh éo le ,bị hắt hủi , xa
mẹ những niềm thơng nỗi nhớ
về mẹ ntn ? chúng ta sẽ đến với
bài hôm nay.


<i><b>* HĐ3: HD đọc - hiểu chỳ</b></i>
<i><b>thớch:</b></i>


? Qua phần chú thích dấu * cho
em hiểu gì về tác giả?


- GV lu ý giải thích thêm
cácchú thích:5,8,12,13,14,17.
? Đoạn trích " Trong lịng mẹ"
đợc trích từ chơng nào của tác
phẩm .


- Tr¶ lêi.


- Nghe.


- Tr¶ lêi.


<b>I/ Đọc </b><b> hiểu chú</b>
<b>thích:</b>


<i><b>1/ Tác giả:</b></i>



- NH tên khai sinh
Ngun Nguyªn
Hång (1918
1982).


- Quê: TP Nam
Định.


- Tríc CM sèng HP,
trong 1 xãm lđ
nghèo.


- Hớng ngòi bút về
những ngời cïng
khỉ gÇn gịi với
t/cảm yêu thơng
thắm thiết.


- ViÕt c¶: tiĨu
thut, kÝ, th¬, tiĨu
thut sư thi.


- Truy tặng giải
th-ởng HCM về VHNT
1996.


- TP chính: SGK.
<i><b>2/ Tác phÈm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: Đây là tập hồi ký trung
thực đầy cảm động viết về
chính tuổi thơ ít niềm vui ,
nhiều nỗi buồn của tác giả .
<i><b>* HĐ3: HD đọc hiểu văn bản: </b></i>
? Chuyện gì đợc kể trong đoạn
hồi ký này?


? Nv chÝnh lµ ai ?


? Quan hệ nv chính với TG?
? Câu chuyện của bé Hồng đợc
kể trong 2 sự việc chính ú l
cỏc s vic no?


? Mỗi sự việc nằm ở phần văn
bản cụ thể nào?


?c bng mắt đoạn'':Tơi
bỏ...đen''qua đoạn văn em hiểu
gì về cảnh ngộ của Hồng?
? Trớc hồn cảnh đó em có cm
xỳc gỡ?


?Quan hệ giữa Hồng và bà cô là
quan hệ nh thế nào?


?Trong cuộc trò chuyện với
Hồng bà cô hiện lên qua những
lời nói cử chỉ nào ?



?Em cú nhân xết gì về giọng
nói ,cử chỉ,thái độ của ngời cơ
trong cuộc trị chuyện đó?
? Cuộc trò chuyện này nhằm
mục đíchgì chia sẻ động viên
cháu khi mất cha vắng mẹ...?
? Em có nhận xét gì về câu
chuyện kể của bà cơ?


? Qua cc nói chuyện này em
có nhận xét gì về ngời cơ ?
<i><b>Bình:Từ vẻ mặt,cử chỉ và giọng</b></i>
<i>nói ta thấy ngời cơ là con ngời</i>
<i>tàn nhẫn,không chút lơng tâm</i>
<i>chỉ muốn gây đau khổ cho ngời</i>
<i>khác.Xảo quyệt,thâm hiểm hơn</i>
<i>lại là đứa cháu ruột của</i>
<i>mình.Một đúa bé ngây thơ,sớm</i>
<i>mồ côi bố,lại xa mẹ.Bà cịn</i>
<i>cảm thấy sung sớng khi có dịp</i>
<i>làm cho ngời khác phải đau</i>
<i>khổ...</i>


?Nếu diễn tả tâm địa ngời cơ
chúng ta có thể dùng câu thành
ngữ nào ?


- ChuyÖn bÐ H må c«i cha,xa
mĐ , một lòng yêu thơng mẹ


- Hồng.


- Chính là TG.


- Bé Hồng bị hắt hủi.
- Bé Hồng đợc gặp lại mẹ.
- 2 phần:


+ P1:từ đầu… “đến chứ”.
+ P2:cịn lại.


- §äc P1.


-Mồ côi cha mẹ,đi tha hơng cầu
thực nơi xa kiếm sống.


-Hai anh em sống nhờ bà cô
-Thơng,thôngcảm, muốn chia sẻ
_ Quan hệ ruột thịt.


-H mày có muốn vào Thanh
Hoá


-Mẹ mày phát tải lắm....
-mày dại quá...ăn vận rách rới
-trớc sau cịng mét lÇn xÊu...


-Ngời cơ tìm mọi cách gieo rắc
vào đầu óc cháu những hoài
nghi để H ruồng rẫy mẹ....


-Lời nói trớc sau mâu thuẫn
+ trớc : phát tái


+ Sau : gầy gị xanh xao .
-Tàn nhẫn,thâm hiểm,độc ác....




-"MiƯng thì thơn thớt nói cời
Mà trong nham hiểm giết ...dao''
"Miệng nam mô


Bụng bồ dao găm"'


4 của tập hồi ký"
Những ngày thơ ấu
"


- Tác phÈm gåm 9
ch¬ng .


<b>II. Đọc hiểu văn</b>
<b>bản: </b>


<b>1/ Đọc- tìm cấu</b>
<b>trúc:</b>


<i><b>-Bố cục:</b></i>


<i><b>2/Đọc-hiểu</b></i> <i><b>nội</b></i>


<i><b>dung:</b></i>


<i><b>a/Nhân vËt ngêi c«.</b></i>
- Må c«i cha, xa
mÑ, sèng nhờ bên
nội.


- Tâm trạng luôn
khao khát yêu thơng
.


- B cụ c ỏc luôn
hắt hủi tàn nhẫn với
bé Hồng và mẹ của
em.


- Bé Hồng sống cô
độc bị hắt hủi đau
đớn, yêu thơng ,
căm hờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>


<b> lun tËp : </b>


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nhân vật
ngời cô ?


? Tỡnh cm ca em i với ngời
cô ntn?



<b>TiÕt 6:</b>


? Khi nghe những lời giả dối
thâm độc của ngời cơ bé Hồng
có những phản ng ntn?


? Vì sao chú bé lại có phản ứng
nh vậy ?


? Không chỉ phản ứng với ngời
cô bÐ Hång cßn cã phản ứng
nào khác ?


? tỡm nhng dẫn chi tiết nói lên
những phản ứng đó ?


<b>Gi¸o viên : Không chỉ ph¶n</b>
øng víi ngêi cô mà hồng còn
phản ứng mạnh mẽ với hủ tục
xà hội l¹c hËu khiÕn mẹ bé
hòng phải xa các con .Đó là hủ
tục lạc hậu xa kia khi ngêi
chång cha đoạn tang mà đi bớc
thì bị lên án.


?Nếu em lµ bÐ Hång em sÏ
ph¶n øng nh thÕ nµo?


?Theo em tất cả những phản


ứng của bé Hồng để nhằm mục
đích gì?


?Những chi tiết nào khẳng định
tình u thơng của Hồng giành
cho mẹ?


?Trong đoạn văn tác giả sử
dụng phơng thức biểu đạt nào?
?Qua đoạn văn em có cảm nhận
gì về bé Hồng?


<i><b>-Bình:Tình mẫu tử không thể</b></i>
<i>nào ngăn cách,dù ngời cơ có</i>
<i>dùng đủ mọi thủ đoạn để chia</i>
<i>rẽ .Tình cảm đó lại càng mãnh</i>
<i>liệt hơn bao giờ hết.Ngời cơ</i>
<i>càng cố tình chia rẽ thì bé hồng</i>
<i>lại càng yêu thơng thông cảm</i>
<i>với mẹ mình hơn bao giờ hết</i>


- Cúi đầu không đáp
- lòng đau thắt lại .
- Khoé mắt cay cay .
-cời dài trong tiếng khóc .


Đây là phản ứng tự nhiên
-phản ứng trực tiếp đối với ngời
đã xúc -phạm mẹ mình .



- Ph¶n øng với thành kiến và cổ
tục xà hội


- Giá những cổ tục ...thôi
H/S tìm dẫn chứng .


-học sinh tự bộc lộ .
-Bảo vệ mẹ.


-Tng n...rt nc mt.


-Đời nào tình yêu thơng...phạm
-Biểu cảm trực tiếp...


-Sống trong sự ghẻ lạnh...


<i><b>b/ nh©n vËt bÐ</b></i>
<i><b>Hång </b></i>


<i><b>*/</b></i>


<i> Bé Hồng trong</i>
<i>cuộc trò chuyện với</i>
<i>bà cô;</i>


- Rất khao khát gặp
mẹ.


- Giành tình yêu
th-ơng cho mÑ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>.Đây là đoạn văn giàu cảm xúc</i>
<i>có tính triết lí cao, thể hiện đợc</i>
<i>tấm lòng yêu thơng mẹ tha</i>
<i>thiết...</i>


? BÐ hång gặp mẹ trong hoàn
cảnh nào?


?Thoỏnh thấy ngời ngồi trên xe
kéo Hồng có hành động gì?
?Tiếng gọi ấy giúp em hiểu gì
về tâm trạng của Hồng?


?Sự khao khát đợc gặp mẹ đợc
diễn tả bằng câu văn nào?


?Giả sử đó khơng phải là mẹ thì
Hồng sẽ nh th no?


?trong đoạn văn tác giả sử dụng
nghệ thuật gì?


<b>Giỏo viên;Bé Hồng xa mẹ</b>
hàng năm lại sống trong sự ghẻ
lạnh của ngời cô.Hơn ai hết
Hồng hiểu đợc tình yêu thơng
của mẹ.Những lời nói của chú
bé non nớt nhng lại già dặn bởi
con ngời đã nếm trải với đời,đã


hiểu đợc tất cả...


? Vì sao bé Hồng lại nghĩ về
<i><b>mẹ lúc nµy ?</b></i>


?Giả sử đó không phải là mẹ
của Hồng,giỗ đầu bố Hồng mẹ
hồng không về thì tâm trạng
của Hồng nh thế nào?


Giáo viên; Tình mẫu tử giúp
Hồng có linh cảm đúngngời
ngồi tren xe là mẹ mình.


?Đợc gặp mẹ và trong lịng mẹ
bé Hồng đã có những cảm nghĩ
gì?


?NhËn xÐt c¸ch miêu tả của tác
giả?


?Khi c trong lòng mẹ bé
Hồng có cảm nhận gì ?


?Trong lóc nµy ngêi mĐ hiện
lên ở mấy thời điểm?


<i><b>Bỡnh; Bộ Hồng đã tắm mình</b></i>
<i>trong cảm giác của tình mẫu tử</i>
<i>đó chính là'' sự rung động cực</i>


<i>điểm của một tâm hồn trẻ dại</i>
<i>''(Thạch Lam ).Bởi đây là</i>
<i>những cảm giác mất đi trong</i>
<i>những ngày xa mẹ nay đột</i>
<i>ngộtdâng trào trong lòng chú</i>
<i>mới biết chú yêu mẹ chừng</i>
<i>nào,me dành tình yêu cho chú .</i>
?Theo em nguyên nhân nào
khiến mẹ con Hồng phải xa


- Buổi chiều tan học về .
- đuổi theo - gọi bối rối .
-Khao khát đợc gặp mẹ.
-Nh ngời bộ hnh...xa mc.
-xu h,ti cc...


-Nghệ thuật :so sánh liên tởng...


-Gn n ngày giỗ đầu thầy tôi.
-Đau đớn tủi hổ...


-Sung sớng đến trào dâng...
- Cách miêu tả tinh tế , sinh
động .


- Hồng đã quên hết nhữnglời cơ
nói,chỉ cịn lại tình u thơng .
.


- Hai thêi ®iĨm :



+ Qu¸ khø
+ hiƯn t¹i .


-X· héi phong kiÕn .


<i><b>*/ </b></i>


<i> BÐ Hồng gặp lại</i>
mẹ:


- Khao khỏt c gp
m .


- H/ả ngời mẹ:


-Thiếu thốn tình yêu
thơng


-bị hắt hủi


- Yêu thơng mẹ tha
thiết ...


-khng nh tình
mẫu tử trong sáng
bất diệt của bé
Hồng.


- Cái nhìn của một


đứa con xa mẹ lâu
ngày với bao nhớ
nhung khao khát –
tả ngời mẹ bằng
những cảm xúc tràn
ngập yêu thơng .
- H/ả ngời mẹ hiện
lên cụ thể sinh
động, gần gũi, hoàn
hảo- bộc lộ tình con
u q mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhau?


?Đoạn trích lên án ai ?Bênh vực
đối tợng nào?


<i><b>* H§4: Hd HS tỉng kÕt.</b></i>


? Em có suy nghĩ gì về h/ả bé
H?


? Nv H và mẹ H gợi cho em suy
nghĩ gì về thân phận con ngời?
? Những đặc sắc về NT của văn
bản ?


<i><b>* HĐ5: Củng cố </b><b> ớng dẫn</b><b> h</b></i>
<i><b>về nhà:</b></i>



- Chứng minh Trong lòng mẹ
là bài ca thiêng liêng của tình
mẫu tử.


- Về nhà: pt nv bé Hồng.


- Viết đoạn văn biểu cảm về
ng-ời mẹ của em.


- C/bị: Trờng từ vùng.


- Đoạn trích lên án bà cô đại
diện cho chế độ phong kiến với
những hủ tục lạc hậu . Bênh vực
phụ nữ - Nhi đồng ( Mẹ con bé
Hồng )


- ở ND câu chuyện, ở những
cảm xúc căm giận đau đớn xót
xa, yêu thơng mãnh liệt .


- Giọng điệu lời văn cách so
sánh say mê khác thờngnh dịng
cảm xúc dạt dào tn chảy.
- Hồng có cuộc sống tủi cực ,
bất hạnh nhng lại có tình u
th-ơng mẹ sâu sắc cháy bỏng .
- Nhà văn bênh vực , thấu hiểu ,
trân trọng những con ngời yếu
đuối dới chế độ phong kiến



<b>I/ ý nghĩa văn bản:</b>
- ND: P/a thấm thía
những tủi cực mà
trẻ em và phụ nữ
phải chịu thời trớc.
- NV thấu hiểu, trân
trọng vẻ đẹp của
phụ nữ và nhi đồng.
- NT: Giọng văn
giàu cht tr tỡnh.


<b>Dạy ngày : </b>


<i>TiÕt 7:</i><b>Trêng tõ vùng</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc thế nào là trờng từ vựng, biết xác lập những trờng từ vựng đơngiản.


- Bớc đầu hiểu đợc mối liên quan giữa trờng từ vựng với các hiện tợng ngôn ngữ đã học
nh đồng nghĩa, trái nghĩa, ẩn dụ, nhân hóa giúp ích cho việc học văn làm văn.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- HS xem lại các hiện tợng: đồng nghĩa, trái nghĩa, ẩn dụ, nhân hóa ; Đọc trớc bài.
- GV xem phần những điều cần lu ý; bảng phụ ghi vd.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>định: 1’</b></i>


<i><b>* H§1: KiĨm tra bµi cị: 5’</b></i>


? Mét tõ cã nghÜa réng lµ ntn?
? Mét tõ cã nghÜa hĐp lµ ntn?
? Mét tõ cã thÓ võa cã nghÜa
réng vừa có nghĩa hẹp?


<i><b>* HĐ2: HD tìm hiểu KN.</b></i>


-Giáo viên treo bảng phụ;


- Trả lời.


- Đọc phần văn bản mục 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-gọi học sinh đọc đoạn trích;
?Các từ in đậm trong đoạn trích
dùng để chỉ đối tợng nào?


? Các từ in đậm cã nÐt chung
nµo vỊ nghÜa?


-Ta cã trêng tv: Bé phËn c¬ thĨ
ngêi.


?Trong vÙn bộn''Trong lßng


mỦ''cĨc tõThđy ,m,c,em
,con,cu, mợ...có nt ngh nèo
chung ?


? Thế nào là trờng từ vựng?


<i><b>* HĐ3: Lu ý HS 1 số điều:</b></i>


- a sơ đồ.


? Từ sơ đồ bên em rút ra kết
luận gì?


-Vẽ sơ đồ:


nhìn, trông, liếc(ĐT)
Mắt


Con ngơi, lông mi(DT)
? Từ sơ đồ này em rút ra Kl gì?
trờng mùi vị


Ngät trờng âm thanh
trờng thời tiết


? Tìm ra KL míi?


? Những từ in đậm nếu khơng ở
trong ngữ cảnh thì thuộc trờng
tv về ngời hay động vật?



? Có tác dụng gì?


?Gi s nu thay nhng t trờn
bng những từ khác thì khả
năng diễn đạt sẽ nh thế no?


<i><b>* HĐ4: Hd luyện tập:</b></i>


- Tìm c¸c tõ thuéc trêng tõ
vùng ngêi ruét thÞt?


- Gäi tõng HS lµm .


GV sửa cách diễn đạt trờng tv
cho ngn gn ngha.


- Các từ in đậm trong đoạn văn
thuộc trờng tv nào?


- Chỳ ý cỏc t in đậm.
-dùng để chỉ ngời.


- ChØ bé phËn c¬ thĨ ngêi.


<i>- Lấy vd khác: sách, vở, bút, </i>


<i>th-ớc, cặp</i>


trng dựng


HS


- Phát biểu KN.
- Đọc ghi nhí.


- Mét trêng tv cã thĨ bao gåm
nhiỊu trêng tv nhỏ hơn.


- Kết luận b.


- Kết luận c.
- Đọc vd d.


-> Chuyển trờng tv ngời sang
vật để nhân hóa thể hiện t/c của
lão Hạcvới con chó rất thân
thiết gần gũi.


-Hiệu quả diễn đạt kém ,khơng
mang tính nghệ thuật.


- §äc bài tập 1.
-Tìm trình bày.
- Đọc bài tập 2.


- Đọc bài tập 3.


- Ghi chọn những từ in đậm vào


<i>Vd: Mặt, mắt, da, ựi,</i>



<i>đầu, cánh tay, miệng.</i>


<i><b>* Ghi nhớ (SGK). </b></i>


-Trờng tõ vùng lµ tập
hợp của những từ có ít
nhất mét nÐt chung vỊ
nghÜa.


M¾t


Bộ phận đặcđiểm cgiác
l đen trịn chói
l mi ti hí hoa
l mày tr cm


<b>II/ Đặc điểm của trêng</b>
<b>tõ vùng;</b>


a. Mét trêng tv cã thĨ
bao gåm nhiỊu trêng
tv nhá h¬n.


b. Mét trêng tv cã thĨ
bao gåm nh÷ng từ
khác biệt nhau về từ
loại.


c. Một tõ cã thÓ thc


nhiỊu trêng tv kh¸c
nhau.


d. Trongthơ văn…
chuyển trờng tv để
tăng tính NT và khả
năng diễn đạt.


<b>III/ LuyÖn tËp:</b>


<i>1. Ngêi ruột thịt: mẹ,</i>


<i>con, cô, thầy, em</i>


2. a.dụng cụ đánh bắt
thủy sản.


b.dụng cụ để chứa
đựng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>* HĐ5. Củng cố - HDVN:</b></i>


- Trờng tv là gì?


- Cn lu ý những vấn đề gì về
tr-ờng tv?


- Về nhà: BT 4,5,6,7;thuộc ghi
nhớ, lu ý; đọc n/c bài: B cc
vn bn .



1 dòng rồi tìm trờng tv.


- Gäi 5 HS tr¶ lêi, cho 5 vd
khác nhau.


- Nhắc lại 4 điểm cần lu ý.


khinh miÖt, ruång rÉy,
kÝnh mến, thơng yêu.


<b>Dạy ngày: </b>


Tiết 8


<b>Bố cục của văn bản</b>


<b>A/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nm đợc bố cục văn bản, đặc biệt là cách sắp xếp ND trong phần thân bài.


- Biết xây dựng bố cục văn bản mạch lạc phù hợp với đối tợng nhn thc ca ngi c.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV n/c ngữ pháp văn bản .


- HS c trc bi ; ụn lại bố cục 3 phần của văn bản .


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>* n nh: 1</b></i>


<i><b>* HĐ1: Kiểm tra bài cị: 5’</b></i>


? Chủ đề văn bản là gì?
? Tính thống nht v ch
vn bn?


- Bài mới:


<i><b>* HĐ2: HD ôn lại kiến thức</b></i>
<i><b>bố cục 3 phần của văn bản.</b></i>


?c kỹ văn bản :''Ngời thầy
đạo cao đức trọng ''


? Văn bản trên chia làm mấy
phần? chỉ ra các phần đó?
? Nhim v tng phn?


? Các phần cã quan hÖ với
nhau ntn?


<i><b>-Giáo viên :Phân tích cụ thể.</b></i>
<i><b> +Më bµi;</b></i>


<i><b> +Thân bài </b></i>


<i><b> +Kết bài;</b></i>


<i><b>* HĐ3. HD cách trình bày</b></i>
<i><b>phần thân bài.</b></i>


? Phn thân bài ở văn bản này
kể về những sự kiện nào? các
sự kiện đợc sắp xếp theo trình


- Tr¶ lêi.


<i><b>- Đọc văn bản : Ngời thầy đạo</b></i>


<i><b>cao đức trọng.</b></i>


- 3 phần: P1 danh lợi
P2 vào thăm
P3: còn lại.
- P1:MB nêu giới thiệu kq
- P2:TB trình bàycụ thể
- P3:KB tỉng kÕt


-Häc sinh tr¶ lêi.


- Häc sinh nghe.


- Đọc lại văn bản Tôi đi học
(phần thân bài).


<b>I/ Bố cục văn bản:</b>



MB : nêu kq
3 phần: TB: trình bày.
KB:Tổng kết.


-Các phần có mối quan
hệ gắn bó mật thiết
.Phần më bµi lµ phÇn
nèi tiÕp cđa phần
sau.Phần sau là phần nối
tiếp của phần trớc.


<b>II/ Cách bố trí sắp xếp</b>
<b>ND phần thân bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

t-tự nào?


? VB Trong lòng mẹ của NH
chủ yếu tình bày dbiến tâm
trạng của cậu bé H. Chỉ ra
những diễn biến tâm trạng nv
Hồng trong phần thân bài?
- Vậy Ngun Hồng đã chọn
trình tự nào?


- Khi t¶ ngêi, vËt, phong cảnh
em sẽ lần lợt MT theo trình tự
nào? HÃy kể 1 số trình tự mà
em biết?



? Phn TB ca VB Ngời thầy
đạo cao đức trọng nêu các sự
<i><b>việc để thể hiện chủ đề ngời</b></i>


<i><b>thầy đạo cao đức trọng. Các</b></i>


sự việc để thể hiện CĐ “Ngời
thầy đạo cao đức trọng” đợc
sắp xp ntn?


- TC cho HS thảo luận: Từ các
bài tËp trªn em tù rót ra 1sè
c¸ch s¾p xÕp ND phần thân
bài.


- NX, khái qu¸t mét sè cách
sắp xếp ND phần thân bài.


<i><b>* HĐ 4. HD luyện tËp: </b></i>


- ChØ ra c¸ch s¸p xÕp thø tự
các ý của đoạn trích?


- Cách sắp xếp ý?
- Cách sắp xếp ý c?


<i><b>* HĐ5. Củng cố - HDVN:</b></i>


- HÃy nêu cách sắp xếp các ý
phần thân bài?



-? Qua các vÝ dơ trªn em có
nhận xét gì về bố cục sắp xếp
phần thân bài ?


? Khi tả ngời , tả vật ,con vật ,
phong cảch ngời ta thờng theo
trình tự nµo ?


- Tìm đọc TP “Tắt đèn”; chuẩn
bị bài 3.


Về nhà: soạn Tức nớc vỡ bờ.


- Sắp xếp theo tr×nh tù thêi gian:
tríc – sau.


- Tình thơng mẹ và thái độ căm
ghét những cổ tục …


- Niềm vui sớng cực độ khi ở
trong lòng mẹ.


- Cảm xúc.


- Cảnh: không gian, thời gian.
- Ngời,vật: Chỉnh thể - bộ phận;
Cảm nhận chung- riêng; trình tự
cảm xúc của ng¬i viÕt.



+ Các sv khẳng định thầy CVA
là ngời tài cao.


+ Các sv khẳng định thầy CVA
là ngời đạo đức.


- Thảo luận Trình bày:


- Đọc bài tập 1.phần a.


- Không gian xa- gần tận
nơi-đi xa dần.


- Thêi gian : về chiều lúc
hoàng hôn.


- Phần c: theo tầm quan trọng
đối với luận điểm cần chng
minh


- Nhắc lại.


- Học sinh


ởng so sánh.


- Trình tự cảm xúc.
- Trình tự chung- riêng,
chỉnh thể bộ phận.



- Trình tự các khía cạnh
của chủ đề.


- Căn cứ vào kiểu văn
bản, chủ đề, ý đồ giao
tiếpmà chọn cách sắp
xếp cho phù hợp -hiêụ
quả cao.


<b>III/ Luyện tập:</b>


BT1:


a.Trình tự không gian.
b.Trình tự thời gian.
c.TÇm quan träng .


<b> Tiết 9</b>
<b>Ngày soạn:</b><i><b> </b></i>


tiÕt 9: Tøc níc vì bê


<i><b> (Trích</b><b> Tắt ốn)</b></i>


<i><b>Ngô Tất Tố</b></i>


<b>A/ Mục tiêu: </b> Giúp HS:


- Qua on trích thấy đợc bộ mặt tàn ác bất nhân của xã hội đơng thời và tình cảnh đau
thơng của ngời nông dân cùng khổ trong xã hội ấy; Cảm nhận đợc cái quy luật của hiện thực:


Có áp bức có đấu tranh; thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn và sức sống tiềm tàng của ngời phụ nữ nông
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của TG.


<b>B/ Chn bÞ:</b>


- HS tìm đọc TP “Tắt đèn”;Nghiên cứu soạn phần trích.
- GV nghiên cứu về Ngô Tất Tố; tranh, ảnh minh họa.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>* n nh: 1</b></i>


<i><b>* HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 5 </b></i>


? Ph©n tÝch t©m trạng bé Hồng
qua đoạn trích Trong lòng mẹ?
? Yếu tố nào làm nên sức truyền
cảm của đoạn hồi ký?


<i><b>* HĐ3: Dẫn vào bài: 3</b></i>


Theo dũng vn hc hin thực phê
phán chúng ta cùng tìm hiểu về
cuộc sống của những ngời nông
dân qua những trang văn sắc sảo
của NTT để thấu hiểu nỗi bất


hạnh của những con ngời thấp cổ
bé họng dới đáy của xã hội qua
đoạn trích “ Tức nớc vỡ bờ “.


<i><b>* HĐ4: HD đọc </b></i>–<i><b> hiểu chú</b></i>
<i><b>thích:</b></i>


- Trình bày những hiểu biết của
em về Ngơ Tất Tố và tiểu thuyết
“Tắt đèn”.


- GV tãm t¾t cốt truyện


- Đoạn trích n»m ë vÞ trÝ nµo
trong TP.


<i><b>*HĐ5: HD đọc </b></i>–<i><b> hiểu nội</b></i>
<i><b>dung:</b></i>


- HD đọc: làm rõ khơng khí
truyện hồi hộp khẩn trơng, căng
thẳng ở đoạn đầu, bi hài, sảng
khoái ở đoạn cuối, chú ý ngơn
ngữ n/vật.


- §äc mÉu: hay không
- Yêu cầu HS giải thích một số
<i>từ:su, cai lƯ, hÇu cËn.</i>


? Dựa vào lí thuyết về sự t/nhất


chủ đề trong văn bản giải thích
<i><b>tiêu đề Tức n</b></i>“ <i><b>ớc vỡ bờ .</b></i>”


? Từ tên gọi văn bản xác định nv
trung tâm của đoạn trích?


? Chuỵên “TNVB”của chị Dậu
diễn ra ở 2 sv chính, đó là những
sv nào? Tìm bố cục tng ng vi
cỏc sv ú?


?Em hiểu gì về nhân vật cai lệ?


- Trình bày.


- Nghe.


- Khi AD c tr v, bọn cai lệ
và ngời nhà lý trởng lại tới tróc
su(của ngi em ó cht).


- HS c.


- Lần lợt từng em gi¶i thÝch.


- Tiêu đề thâu tóm ND: CD bị
áp bức cùng quẫn chống lại-thể
hiện đúng tinh thần có áp bc
cú u tranh.



- Chị Dậu.


-P1:Từ đầu hay không:CD
chăm sãc chång gi÷a vơ su
th.


- P2: cịn lại : CD khơn ngoan
và can đảm đơng đầu với bọn
tay sai.


<b>I/ §äc </b>– <b> hiĨu chó</b>
<b>thÝch:</b>


<i><b>1/ T¸c giả:</b></i>


- NTT
(1893-1954)-Nhà văn hiện thực giai
đoạn trớc CM.


<i><b>2/ Tác phẩm: Tắt </b></i>


đèn-TP tiêu biểu về đề tài
thuế và ngời nông dân.


<b>II/ Đọc - hiểu văn bản:</b>
<b>1/Đọc- tìm cấu trúc;</b>


<i><b>- Ch : có áp bức có</b></i>


đấu tranh.



<i><b>- Bè cơc: 2phÇn:</b></i>


- Chị Dậu chăm sãc
chång.


- Chị Dậu đấu tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Đọc từ đầu....trói anh Dậu.
?Tên cai lệ đén nhà anh Dậu
nhằm mục đích gì?


?Thái độ của chúng khi đến nhà
Chị Dậu?


?Tại sao chúng đến nhà lại phải
mang theo những dụng cụ đó?
?Khi đến nhà chúng đã có những
hành động ,cử chỉ gì đối với Chị
Dậu ?


? NX NT kh¾c häa nv cđa TG?


? Em hiĨu ntn vỊ tªn cai lƯ –
mét c«ng cơ cđa XH cị?


?Qua hành động ,lời nói ,cử chỉ
của tên cai lệ em cảm nhận đợc
gì bộ mặt tên cai lệ?



<i><b>Bình: Qua hành động vô cùng</b></i>


<i>hung</i> <i>hãn:Sầm</i> <i>sập,giật</i>
<i>phắt,bịch,tát, cách nói thét</i>
<i>khơng phải là ngôn ngữ của ngời</i>
<i>mà là của thú dữ ,cậy quyền thế</i>
<i>chửi bới<b>.Hắn không hiểu đợc nỗi</b></i>


<i>khổ của đồng loại và bỏ ngoài</i>
<i>tai mọi lời nói đáng thơng của</i>
<i>Chị Dậu . Chỉ là mọt tên tay sai</i>
<i>hèn mọn vơ danh nhng tínhcách</i>
<i>hống hách , hung hãn của hắn</i>
<i>đủ biểu hiện rõ bản chất bất</i>
<i>nhân , tàn bạo của xã hi phong</i>
<i>kin .</i>


<b>? Với bộ mặt tên cai lệ em hiĨu</b>


g× vỊ x· héi phong kiÕn ViƯt
Nam lóc nµy ?


? Theo em h/a chị Dậu đợc khắc
họa rõ nét nhất ở sv nào? Vì sao?
? Theo dõi tóm tắt và đoạn trích
cho biết:


-Cai lƯ lµ tên cai chỉ huy một
tôp lính lệ phục vụ hầu hạ nơi
quan nha



- Chỳng đến để thúc su .


- Hung h·n , tay thíc , d©y
thõng.


- Nhằm mục đích sẵn sàng đánh
ngời ,trói ngời.


- gõ đầu roi xuống đất: Thét ,
nguyền rủa , chửi bới ...


- Trỵn ngỵc hai mắt quát bằng
giọng hằm hè ...


- bịch luôn vào ngực CD mấy
bịch .


-Tỏt vào mặt CD đánh bốp .
- Kết hợp các chi tiết điển hình:
cử chỉ lời nói, hành động…
- Một đại diện cho XH đầy bất
công tàn ác, một XH tồn tại
trên cơ sở của luật lệ và những
hành động bạo ngợc.


-Häc sinh .


- Trong XH ấy một kẻ nơi cửa
quan cũng có thể hốnghách ,


ngang tàng , đánh đập dân
chúng . Một tên tay sai mạt
hạng cũng có thể hành hung
ng-ời dân nghèo , họ phải sống
trong nơm nớp lo âu bị rình
rập , bị đánh đập , bắt bớ cả
những ngời ốm đau.


- CD đơng đầu với bọn tay sai.
- Vì trong hoàn cảnh đó tính
cách chị bộc lộ rõ ràng.


<i><b>- Hèng h¸ch , ngang</b></i>


tàng , dã man , độc ác ,
tàn bạo không cũn tớnh
ngi .


- Là xà hội bất nhân tàn
bạo .


<i><b>b Nhân vật Chị Dậu </b></i>


<i><b> * </b> Chị Dậu chăm sóc</i>
<i>chồng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Chị Dậu chăm sóc chồng trong
hoàn cảnh nào?


? Tìm những chi tiết miêu tả CD


chăm sãc chång?


? Hình dung của em về CD qua
những lời nói cử chỉ đó?


? Việc CD chỉ có bát gạo hàng
xóm để chăm sóc AD giữa vụ su
thuế gợi cho em những cảm nghĩ
gì về tình cảnh ngời nông dân
nghèo trong XH cũ và phẩm chất
tốt đẹp của họ?


? TG đã dùng biện pháp tơng
phản ntn trong chi tiết CD chăm
sóc chồng?


? Td của biện pháp tơng phản
đó?


? Những nv đối lập với CD?
-Thuế su gợi cho em suy nghĩ
gì?


? Việc phải nộp cả su cho ngời
đã chết cho thấy điêu gì?


? CD đợc khắc họa bằng những
chi tiết nổi bật nào?


? Em thÝch nhÊt chi tiÕt nào vì


sao?


? NX NT khắc họa nv CD trên
các ph¬ng diƯn:


+ Lựa chọn các loại chi tiết?
+ Kết hợp các pt biểu đạt?


+ThĨ hiƯn qu¸ trình diễn biến
tâm lí?


+Dựng phép tơng phản?
+Td của biện pháp đó?


? Từ đó những đặc điểm nổi bật
nào trong tính cách CD đợc bộc
lộ?


+ Giữa vụ su thuế.


+ ĐÃ nộp một suất su nhng cha
xong.


- Múc cháo quạt cho chóng
nguội - rón rén bng một bát lớn
chờ xem chồng ăn có ngon
miƯng hay kh«ng.


- Ngời phụ nữ đảm đang,dịu
dàng hết lòng u thơng chồng


con.


- Cùc kú nghÌo khỉ, trong cc
sèng kh«ng lèi tho¸t.


- Sức chịu đựng dẻo dai khơng
gục ngã trớc hoàn cảnh khó
khăn.


- Sèng giµu t/c víi xãm lµng víi
ngêi th©n.


- H/a CD tảo tần dịu hiền, t/c
với gia đình làng xóm > <
khơng khí căng thẳng đầy đe
dọa làm nổi bật tình cảnh khốn
quẫn của ngời dân nghèo dới
chế độ xã hội thực dân phong
kiến tàn nhn, lm ni bt phm
cht ca CD.


- Đọc phần 2.


- Cai lệ và ngời nhà lý trởng.
- Xem lại CT: cai lƯ, su.


- Mét thø th tµn nhÉn - nép
tiỊn cho mạng sống của mình.
- Một XH bÊt c«ng kh«ng cã
lt lƯ.



- “run run…khÊt”
- ThiÕt tha …
- X¸m mặt


- Liều mạng cự lại .
- Nghiến hai hàm răng.
- Tóm lÊy cỉ


- “ thµ ngåi tï…”


- Kết hợp các chi tiết điển hình
về lời nói hành động.


- Tù sù, miêu tả, biểu cảm.
- Nhũn nhặn, tha thiết van xin->
cứng cái, qut liƯt.


- Tính cách CD và bọn cai
lệ-Tạo nv CD chân thực, sống
động, gợi cảm.


- DÞu dµng mµ cøng cái, giµu


- Ngời phụ nữ đảm đang
hết lịng yt chồng con.
- Hồn cảnh khốn khổ
của ngời nông dân.


- NT kĨ chun tơng


phản.


<i><b> * </b>Chị Dậu đ ơng ®Çu</i>
<i>víi bän cai lƯ vµ ng êi </i>
<i>nhµ lÝ tr ëng.</i>


- H/a chÞ DËu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Nv CD trong cuộc đối đầu với
thế lực áp bức gợi cho em cảm
xúc gì?


<i><b>* HĐ6: HD đọc </b></i>–<i><b> hiểu ý</b></i>
<i><b>nghĩa VB:</b></i>


? Đọc văn bản em hiểu gì về:
+ Số phận, phẩm chất ngời nông
dân trong XH cũ?


+ Bn cht ch độ XH đó?
+Chân lí nào đợc khẳng định?


? Th¶o ln ý cđa Ngun Tu©n


<i><b>NTT xui ng</b></i>


“ <i><b>ời nông dân nổi</b></i>


<i><b>loạn</b></i>



? Từ đó em hiểu gì về thái độ
nhà văn với vấn đề ngời nơng
dân?


? Những nét đặc sắc NT?


<i><b>* Cđng cè </b></i>–<i><b> HDVN:</b></i>


? Ph©n tÝch diƠn biÕn t©m lÝ nv
CD?


? Em h·y tãm tắt bằng lời đoạn
trích vừa học ?


-? Vit một đoạn văn khoảng
bẩy đến mời dòng miêu tả cuộc
vật lộn giữa CD và bon tay sai ?
- Về nhà: Phân tích NV chị Dậu;
học bài – tóm tắt đoạn trích.
- Chuẩn bị : đọc và chuẩn bị trớc
bài :


X©y dựng đoạn văn trong văn
bản .


tình yt, tiềm tàng sức mạnh
phản kháng.


- Tự bộc lộ.



- Tìm ý phần ghi nhớ.
- Thảo ln:


+ Chế độ PKTD khơng có chỗ
cho ngời nơng dân lơng thiện.
+ Muốn sống phải đấu tranh.
- Bênh vực cảm thụng.


- Lên án XH TDPK.


- Cổ vũ tinh thần phản kháng,
niềm tin vào sức mạnh của ngời
nông dân


- Thái độ bênh vực , che chở
cho ngời nụng dõn ...


- Chị có sức mạnh của
tình yt, søc m¹nh của
tinh thần phản kháng.


<i><b>III/ Đọc </b></i> – <i><b> hiÓu ý</b></i>
<i><b>nghÜa vb:</b></i>


<i><b>1/ ND: Phản ánh số</b></i>


phn và phẩm chất tốt
đẹp của ngời nông dân.
Phản ánh hiện thực XH.
Phản ánh chân lí có áp


bức có đấu tranh.


<i><b>2/ NT: Khắc họa nv</b></i>


điển hình trong hoàn
cảnh điển hình.


<b> </b>


<b> Ngày dạy:</b>


<b>tiết 10: Xây dựng đoạn văn</b>
<b>trong văn bản</b>


<b>A/ Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Hiểu đợc khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong
đoạn văn và cách trình bày ND đoạn văn.


- Viết đợc các đoạn văn mạch lạc đủ sức làm sáng tỏ một ND nhất định.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- HS: xem lại các kiến thức về doạn văn ở lớp 6,7 ; n/c đọc trớc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* ổn nh: 1</b></i>



<i><b>*HĐ1:</b><b> Kiểm tra bài cũ: 5</b></i>
? Trình bày cách viết đoạn văn
miêu tả, nghị luận.


<i><b>* HĐ2: Dẫn vào bài: </b></i>


Trong bất kỳ văn bản nàođể có
một bố cục chặt chẽ ta đều phải
hình thành cho đợc kỹ năng
xây dựng đoạn văn , cáh dùng
từ , xác định đợc câu chủ đề và
cách trình bày nội dung một
đoạn văn .


<i><b>*H§3: HD hình thành KN</b></i>
<i><b>đoạn văn.</b></i>


? Vn bn trên gồm mấy ý?
Mỗi ý đợc viết thành mấy đoạn
văn?


? Tr×nh bµy ý cơ thể của mỗi
đoạn ?


? mi on vn thng biểu đạt
mấy ý ?


? Em dựa vào dấu hiệu hình
thức nào để nhận biết đoạn


văn?


? Vậy đoạn văn có đặc điểm
gì? Viết KN đoạn văn?


-? Từ các ví dụ trên em cho biết
các đặc điểm cơ bản cuả đoạn
văn ?


<i><b>*HĐ4: HD tìm hiểu từ ngữ</b></i>
<i><b>chủ đề và câu chủ đề của</b></i>
<i><b>đoạn văn.</b></i>


<i><b>? Đoạn văn nói về đối tợng nào</b></i>


?.


? Đoạn 1: Tìm từ ngữ có td duy
trì đối tợng của đoạn văn?
? Em có nhận xét gì về những
từ ngữ đó ?


? Em có nhận xét gì về từ ngữ
chủ đề ?


? ý kh¸i quát của đoạn hai là gì
?ở đoạn 2 câu nào có td then
chốt chi phối cả đoạn văn.
?Nhận xÐt cÊu tróc ngữ pháp
của câu này ?



? Chc nng ngữ pháp của nó ?
? vị trí cuả câu chủ đề trong
đoạn văn ?


? có thể đảo vị trí của nó xuống
câu cuối đoạn đợc khơng ? vì


`


- Häc sinh nghe .


- Hai ý


- Mỗi ý đợc viết thành một đoạn
văn


- §1 : Giới thiệu về NTT


-Đoạn 2 : giới thiệu về giá trị của
tác phẩm TĐ.


- biu t mt ý .


- Viết hoa lùi đầu dòng- Kết thúc
đoạn có dấu chấm.


- Học sinh


- Do nhiều câu tạo thành , biểu


đạt một ý tơng đối hoàn chỉnh .


-Nhà văn NTT – TG Tắt Đèn
- Là những từ đồng nghĩa , chỉ
một ngời - NTT .


- là từ ngữ đợc dùng làm đề mục
hoặc các từ ngữ đợc lặp lại nhiều
lần nhằm duy trì đối tợng biểu
đạt trong đoạn vn .


- Cõu ch .


- Đủ hai thành phần : Chủ ngữ +
vị ngữ .


-Nờu rừ ý chính mà on vn
biu t .


- Đứng đầu đoạn .


- Có thể đảo nó xuống đoạn .


<b>I/ ThÕ nào là đoạn</b>
<b>văn:</b>


* Đặc ®iÓm


- ND: diễn đạt 1ý.



-HT: Từ chỗ viết hoa lùi
đầu dòng đến chỗ chấm
xuống dòng.


<b>II/ Từ ngữ chủ đề và</b>
<b>câu chủ đề trong đoạn</b>
<b>văn:</b>


<i><b>1. Từ ngữ chủ đề.</b></i>


Vai trò: duy trì đối tợng
của đoạn văn.


<i><b>2/ Câu chủ đề:</b></i>


- Có vai trò khái quát
ND cả đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sao ?


? Ta gọi từ “NTT” là từ chủ đề
của đoạn 1, câu 1 là câu chủ đề
của đoạn 2, vậy thế nào là từ
ngữ chủ đề, câu chủ đề? Vai trò
của nó? Câu chủ đề có vị trí
ntn?


<i><b>*H§5. Hd cách trình bày ND</b></i>
<i><b>đoạn văn.</b></i>



? on 1 cú cõu ch đề không,
ý đợc triển khai theo trình tự
nào.


? Đây là đoạn văn song hành.
Thế nào là cách trình bày đoạn
văn theo cách song hành?
? Đoạn 2 đi từ ý khái quát đến
ý cụ thể, đó là trình bày theo
cách nào? đặc điểm của cách
này?


? Đoạn văn có câu chủ đề
khơng nếu có nó ở vị trí nào?
? ND đoạn văn trình bày theo
tình tự nào?


<i><b>*H§6: HD lun tËp:</b></i>
<i><b>* Cđng cè- HDVN:</b></i>


? Từ ngữ chủ đề? Câu chủ đề?
Cách trình bày ND đoạn văn?
- Về nhà: Bài tập 3,4 ; Thuộc
ghi nhớ; vẽ sơ đồ 3 cách trỡnh
by on vn.


- C/bị: Viết bài TLV số 1.


-Học sinh .



- Häc sinh .


<i><b>Ghi nhí : SGK </b></i>


<i><b>3/ Cách trình bày ND</b></i>
<i><b>đoạn văn.</b></i>


- Cỏch song hnh:
Cõu 1- cõu2- cõu3-
- Cỏch din dch:
Câu chủ đề
Câu1 câu2 câu3
- Cách quy nạp:
câu 1 câu2 cõu3
cõu ch


<b>III/ Luyện tập.</b>


- Vở giải bài tập.


<b>Ngày d¹y: </b>




<b>tiết 11- 12: Viết bài tập làm văn số 1</b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


- Ơn lại kiểu bài tự sự đã học ở lớp 6, có kết hợp với kiểu bài biểu cảm đã học ở lớp 7.
- Luyện tập viết bài văn và đoạn văn.



<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- HS: xem lại kỹ năng viết văn tự sự và biểu cảm đã học ở lớp 6,7; nhớ lại những kỷ
niệm sâu sắc về một ngời thân-> hình thành câu chuyện, vở viết bài.


- GV: Xây dựng các ý của đề 2 để hớng dẫn HS.
Thống nhất ra đề theo nhóm.


C/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>ổn nh: 1</b></i>


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ: Sự</b></i>


chuẩn bị vở của HS.


<i><b>*HĐ2: Tổ chức viết bài:</b></i>


- GV ghi lờn bng.


<i><b>*HĐ3. HD HS c¸ch lµm</b></i>
<i><b>bµi:</b></i>


? Em chän ngêi Êy lµ ai?


- Chép đề vào vở


- Nghe, ghi trình tự vào giấy



<b>Đề bài: Ngời ấy sống mÃi</b>


trong lòng tôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Lu ý: Ngời mà em chọn
phải gắn víi mét kû niệm
sâu sắc khó phai của em.
- Bớc tiÕp theo: x©y dựng
kết cấu câu chuyện em kể
vào giấy nháp.


? Bắt đầu bằng sự việc gì.
? Diễn biến (sắp xếp các
chi tiết lô gích, hấp dẫn).
? Đánh dấu các chi tiết cần
biểu cảm, miêu tả.


? Kt thỳc: gii quyt mõu
thun, nờu cảm nghĩ…
? Việc làm nào của ngời ấy
làm em cảm động hoặc
thay đổi cách suy nghĩ hoặc
ấn tợng suốt đời?


* Lu ý:ngêi kể chuyện phải
xng tôi(ngôi thứ nhất).
- GV nhắc nhở ý thức, theo
dõi HS làm bài.



<i><b>*HĐ4:</b></i>


<i><b> Thu bài về chấm</b></i>


<i><b>Nhận xÐt ý thøc lµm bµi.</b></i>
<i><b>híng dẫn về nhà.</b></i>


<i><b>- Tỡm c tuyn tp truyn</b></i>
<i><b>ngn Nam Cao.</b></i>


<i><b>-Đọc và soạn bài: L·o</b></i>“


<i><b>H¹c cđa Nam Cao </b></i>“


- Về nhà: Soạn bài 4, su
tầm TP của Nam Cao.


nháp.


- HS làm bài.
- Nộp bài.


- Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ngày DạY: 25/8/2008</b>


<b>tiết 13- 14: LÃo Hạc</b>


<i><b>Nam Cao</b></i>



<b>A/ Mục tiªu:</b> Gióp HS:


- Thấy đợc tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao quý của lão Hạc, qua đó hiểu thêm
về số phận đáng thơng và vẻ đẹp tâm hồn đáng trọng của ngời nông dân Việt Nam trớc cách
mạng Tháng Tám.


- Thấy đợc lòng nhân đạo sâu sắc của nhà văn Nam Cao: thơng cảm đến xót xa và thật
sự trân trọng ngời nông dân nghèo khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Bớc đầu hiêủ đợc đặc sắc nghệ thuật truyện ngắn của NC: khắc họa ND tài tình, dẫn
chuyện tự nhiên hấp dẫn, kết hợp tự sự, triết lý, trữ tỡnh.


- Tích hợp với phần TV ở bài từ láy, từ tợng hình, tợng thanh;ở TLV: chuyển đoạn trong
văn bản ; ở văn: Trong lòng mẹ, Tức nớc vỡ bờ.


- Rèn kỹ năng tìm hiểuvà PTNV qua ngơn ngữ đối thoại, độc thoại, kỹ năng đọc diễn
cảm thể hiện tâm trạng nv.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- GV: n/c Nam Cao TG-TP; phiếu học tập; tranh minh họa.
- HS : Tìm đọc NC, soạn bài theo hệ thống câu hỏi.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>*n nh: 1</b></i>


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 5</b></i>



? H/a CD trong đoạn trích
“TNVB”để lại cho em những
suy nghĩ gì về ngời phụ nữ
nông dân trớc CM?


? Quy luật có áp bức có đấu
tranh đợc thể hiện ntn trong
an trớch?


*HĐ2: Dẫn vào bài:


Ngc dũng thời gian trở về
quá khứ để chứng kiến tình
cảnh khốn cùng của ngời nông
dân và phần nào hiểu rõ hơn
bộ mặt xấu xa cuả xh pk thối
nát . Theo bớc Nam Cao ta
gặp lại hình ảnh ngời nông
dân Lão Hạc trong tác phẩm
cùng tên của ông .


<i><b>*HĐ3: HD đọc </b></i>–<i><b> hiểu chú</b></i>
<i><b>thích:</b></i>


? Trình bày những hiểu biết của
emvề nhà văn Nam Cao và TP
LÃo Hạc.


- Núi thờm v i sng nghốo


kh của NC - ngời trí thức
nghèo trớc CM. Ơng gắn bó với
làng quê và hiểu sâu sắc về
ng-ời nông dân: những nỗi cay cực
khốn khổ, những vẻ đẹp tim
n trong tõm hn h.


- Trả lời.


- Nghe.


- Trình bày.


- Nhận xét - bổ sung.


- Nghe,ghi tóm tắt những nét
chính.


<b>I/ Đọc </b><b> hiểu chú thích:</b>


<i><b>1/ Tác giả:</b></i>


- NC Trần Hữu Tri
(1915 1951).


- Quê: Đại Hoàng- Lí
Nhân (Hoà Hậu Lí
Nhân Hà Nam).


- Nhà văn hiện thực xuất


sắc nhất văn học hiện thực
phê phán 1930-1945.
- Trớc CM: chủ yếu viết về
ngời trí thức nghèo sống
mịn mỏi, bế tắc và ngời
nơng dân nghèo đói bị vùi
dập.


- Sau CM: chân thành, tận
tuỵ phục vụ k/c.


- Truy tặng giải thởng
HCM vỊ vhnt (1996).
- TP chÝnh: SGK.


<i><b>2/ T¸c phÈm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>*HĐ4: HD đọc - hiểu văn</b></i>
<i><b>bản: </b></i>


? Văn bản đợc viết theo phơng
thức biểu đạt nào ?


A/ Tự sự ; B/ Miêu tả ;
C/ Biểu cảm ; D/ Cả ba .
? Văn bản đợc kể theo ngôi th
my ?


? Nhân vật nào xuất hiện nhiều
trong câu chuyện nhất?



? Tóm tắt những nét chính ND
của truyện.


- Tóm tắt lại.


- Gii thớch cỏc t khú: 5, 6, 9,
10,11,15,21,24,28,30,31,40,43
- HD đọc: p/biệt giọng đọc các
n/vật:


+ ông giáo – ngời k/c: đọc
chậm, buồn, cảm thơng, có lúc
xót xa đau đớn, suy t ngẫm
nghĩ.


+ Lão Hạc: đau đớn, ân hận,
dằn vặt, năn nỉ, giãi bày, chua
chát mỉa mai.


+ Binh T: nghi ngê, mØa mai.
+ Vỵ ông giáo: lạnh lùng, khô
khan, coi thờng.


? Tóm tắt những sự việc chính
trong đoạn trích?


? Tách đoạn trích thành 2
phần?



? Theo dõi phần 1 cho biết:
?Tại sao một con chó lại đợc
LH gọi là “cậu Vàng”?


? T¹i sao LH phải bán cậu
Vàng?


? Khi kể với «ng gi¸o viƯc b¸n
CV, LH kĨ ntn? T×m chi tiết
miêu tả?


? Phân tích cách dùng từ cách
<i><b>miêu t¶ cđa TG: “nh÷ng vÕt</b></i>


<i><b>nhăn xơ lại ép cho nớc</b></i>
<i><b>mắt</b><b>…” Td biểu đạt?</b></i>


? Những từ tợng hình tợng
thanh nào đợc sử dụng để miêu
tả?


<i><b>? Lêi kÓ Khốn nạn</b><b></b></i> <i><b></b><b>chó</b><b></b></i>


Đáp án : D


-Ngôi thứ nhất


- lÃo Hạc - Ông giáo .
- Tóm tắt.



- Dựa vào SGK giải nghĩa một
số từ khó.


- Đọc đoạn trích.


- Bán CV, nhờ ông giáo giữ hộ
tiền, vờn - xin bả chó -chết.
- Những việc làm của LH trớc
khi chÕt.


- C¸i chÕt cđa LH.


- LH nghèo cơ độc, con chó là
kỷ vật của ngời con trai-> lão
yêu quý nó bằng một t/c đặc
biệt - gọi là CV nh gọi một
đứa cháu.


- Cuéc sống quá khó khăn,
không thể nuôi cả ngời và chó.
- Âm thầm chuẩn bị cho cuộc
ra đi.


- Đọc tiếp: Hôm saulừa


- Cời nh mếu .


- Đôi mắt ầng ậng nớc.



- Mặt co rúm lạihu hu khóc.
- Gợi một gơng mặt già nua
khô héo đau khổ cùng cực-Nỗi
đau tinh thần bị dồn nén.


<i><b>- ầng ậng, mãm mÐm, hu hu.</b></i>


- Đau xót, khóc vì đã lừa mt
con chú.


<b>II/ Đọc - hiểu văn bản:</b>
<i><b>1/ Đọc tìm cấu trúc:</b></i>


- Bố cục : Phân tích theo
nhân vật


<i><b>2/ Đọc hiểu nội dung .</b></i>


<b>a/ Nhân vật LÃo Hạc :</b>


<i>*/ Những việc làm củaLH</i>
<i>tr</i>


<i> ớc khi chết.</i>


- Bán cậu Vµng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cho em hiểu LH đau đớn và
khóc về điều gì?



? Qua những sv đó em hiu gỡ
v LH?


<i><b>- Bình: Những giọt nh©n tÝnh</b></i>


<i>thanh khiết của ngời nơng dân</i>
<i>lơng thiện giàu tình yêu thơng,</i>
<i>cả đời cha bao giờ biêt đến dối</i>
<i>lừa, giờ đây đau đớn dằn vặt </i>
<i>l-ơng tâm vì đã lừa một con</i>
<i>chó…</i>


? Theo dâi tiÕp vµ cho biết:
Mảnh vờn và món tiền gửi ông
giáo có ý nghÜ ntn víi LH?


<i><b>? Em hiĨu c©u nãi cđa LH §</b><b>“ </b></i>


<i><b>-ợc ạ tơi đã liệu đâu vào…</b></i>
<i><b>xong” ntn?</b></i>


? Việc LH gửi cả vờn, tiền cho
ông giáo rồi sống lay lắt qua
ngày bằng: sung luộc, rau má,
bữa trai bữa ốc…cho em suy
nghĩ gì? Tại sao LH lại từ chối
mọi sự giúp đỡ của ông giỏo?


<b>Luyện tập:</b>



-? Theo em vì sao LH quý cậu
vàng thế mà lại vẫn bán ?


? Khi bán chó tâm trạng của
lão ntn? Vì sao lão lại có tâm
trạng đó ?


<b>TiÕt 14:</b>



? Việc LH xin bả chó khiến
ơng giáo và Binh T có 2 cách
nhìn nhận khác nhau ntn?
? Tìm trong đọan văn những
chi tiết miêu tả cái chết của
LH?


<i><b>? Td cđa nh÷ng tõ: rị r</b><b>“</b></i> <i><b>ỵi ,</b><b>”</b></i>
<i><b>xéc xƯch , long sòng sọc ,</b></i>


<i><b></b></i> <i><b> </b></i> <i><b></b></i>


<i><b>tru tréo ?</b></i>


<i><b></b></i> <i><b></b></i>


? Cái chết bất ngờ của LH gây
cho em cảm xúc, suy nghÜ g×?


? Nếu coi cái chết của LH là bi
kịch em chọn cách gọi nào:


a/Bi kịch của đói nghèo.


- Lơng tâm một con ngời trong
sạch bị dày vò day døt.


- èm u nghÌo khỉ nhng cã
mét lèi sèng, mét tÊm lòng
nhân hậu.


- Mnh vn – tài sản duy
nhất đẻ lại cho con, nó gắn với
danh dự bổn phận trách nhiệm
làm cha.


- Món tiền dành dụm để lo
cho cái chết - gắn với danh dự
làm ngời.


- Sự tính tốn định liệu âm
thầm cho chuyến đi vào cõi
chết.


- Mét ngêi coi träng bæn phËn
danh dù, coi thêng chÊp nhËn
sù nghÌo khỉ.


-Häc sinh


<i><b>- §äc phần LÃo không hiểu</b><b></b></i>



<i><b>tụi</b><b> n ht.</b></i>


- Binh T nghĩ LH cũng giống
mình.


- Ông giáo buồn mà không
trách LH.


- Tỡm c.


- Tạo h/a cụ thể : cái chết dữ
dội


- Chính ông giáo cịng bÊt
ngê.


- Bµng hoàng xót xa, trân
trọng c¶m phơc mét con ngêi
cã ý thøc cao vỊ lÏ sống danh
dự bổn phận.


- Nhóm thảo luận .
- Đại diện trình bày .
- NX- bổ sung.


->LH già nua èm u,
nghÌo khỉ nhng nhân hậu,
giàu yêu thơng vô cùng.


- Gửi ông giáo mảnh vờn,


tiền làm ma.


-> LH quyết làm tròn bổn
phận ngời cha, giữ gìn
danh dự làm ngời.


<i><b>*/ Cái chết của LH.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b/ Bi kịch của tình phụ tử.
c/Bi kịch của phẩm giá.
d/ TÊt c¶


? Tại sao em chọn cách đó?
? Trớc cái chết của Lão Hạc để
lại trong em tâm trạng gì?
<i><b>? Em hiểu câu nói “khơng</b></i>


<i><b>cuộc đời cha hẳn đã</b><b>…</b><b>nghĩa</b></i>
<i><b>khác</b><b>” của ông giáo ntn?</b></i>


Theo dõi nhân vật ông giáo
trong các sự việc trên cho biết:
? Cảm xúc muốn ơm chồng
lấy lão…diễn tả tình cảm nào
của ơng giáo dành cho LH?
? Ơng giáo đã làm gì để an ủi
LH?


? Việc làm đó gợi cho em suy
nghĩ gì?



? Qua đó em hiẻu gì về ơng
giáo?


? Em hiểu thêm gì về ơng giáo
<i><b>qua ý nghĩ chao ơi đối với</b><b>“</b></i>


<i><b>nh÷ng ngêi ở xung quanh ta</b></i>
<i><b>th</b></i>


<i><b> ơng ?</b><b></b></i>


? Qua những suy nghĩ việc làm
em hiểu thêm gì về nhân vật
ông gi¸o?


<i><b>*HĐ5: HD đọc </b></i>–<i><b> hiểu ý</b></i>
<i><b>nghĩa:</b></i>


? §äc TP em hiĨu:


? Những điều sâu sắc nào về
phẩm chất ngời nông dân trong
XH cị.


? Nhân vật ơng giáo là hóa thân
của NC em hiểu gì về nhà văn?
? Em học tập đợc gì từ NT kể
chuyện của nhà văn?



? GV ph©n tÝch mét sè dÉn
chøng vỊ thđ ph¸p NT.


? Nhìn lại các TP đã học: “Tắt
đèn”, “Những ngày thơ ấu”
cùng với “Lão Hạc” em nhận
thức ra đợc điều gì về ngời lao
động trong XH cũ?


<i><b>*Cñng cè - HDVN:</b></i>


? So sánh cách nhìn nhận về
con ngời giữa ông giáo, vợ ông
giáo, Binh T?


? Qua đoạn trích em hiểu gì về
số phận ngời ND ?


- Về nhà: Phân tích nv LH, «ng
gi¸o.


- h/s tù béc lé.


- Trọng nhân cách, tin vào
những gì tốt đẹp ở con ngời.
- Số phận đau thơng cùng khổ.
- Nhân cách cao quý.


- Xãt th¬ng.



- Mời ăn khoai, uống níc
chÌ,nãi chun khu©y kháa.
- Cc sống khó khăn nhng
tình ngời vẫn ấm áp.


- Nim vui cú tht ta sống
trong nghèo khó.


- Biết chia sẻ đồng cảm với
những ngời khốn khổ xung
quanh.


- Một ngời hiểu ngời, hiểu đời,
vị tha.


- Thảo luận - Trình bày:


+ Nh vn ca ngi lao động
cùng khổ, có tấm lòng nhân
đạo cao cả.


- Sử dụng các chi tiết cụ thể
sinh động khc ha nv.


- Lối kể chuyện tự nhiên chân
thực từ ng«i thø nhÊt.


- Nghèo khổ bất hạnh nhng
tâm hồn cao đẹp.



- Xã hội đẩy ngời nơng dân
vào tình cảnh khơng lối thốt ,
kiếp sống lầm than . Nhng họ
đã vợt lên cảnh sống ấy và ý
thức đợc mình .


- Tè c¸o x· héi thùc ®an
phong kiÕn , những hủ tục lạc
hậu ...


- Thng xót , tin vào
những điều tốt đẹp , phẩm
chất trong sáng của ngời
lao động .


<b>b/ Nhân vật Ông Giáo :</b>


- ễng giỏo : mt ngi hiểu
đời, hiểu ngời, biết chia sẻ
với những ngời xung
quanh.


<b>III/ §äc </b>–<b> hiĨu ý nghÜa:</b>


- ND: truyện p/a số phận
đau thơng cùng khổ và
nhân cách cao quý của
ng-ời nông dân trớc CM.
-> Tấm lòng nhân đạo của
nhà văn.



-NT: kể chuyện sắc sảo
độc đáo


+ Cốt truyện đầy kịch tính
gây bất ngờ xúc động cho
ngời đọc.


+ Nhân vật sống động.
+ Cách kể tự nhiên hấp
dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Thuéc ghi nhớ.


- C/bị: Từ tợng hình, từ tợng
thanh.


<b>Ngày dạy: </b>


tiết 15: Từ tợng hình, từ tợng thanh
<b>A/ Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Hiểu đợc thế nào là từ tợng hình, từ tợng thanh.


- Có ý thức sử dụng từ tợng hình, tợng thanh để tăng thêm tính hình tợng, tính biểu
cảm trong giao tiếp.


- TÝch hỵp với văn bản LH qua một số đoạn văn.


<b>B/ Chuẩn bÞ:</b>



- GV n/c soạn lấy thêm một số vd thực tế.
- HS đọc trớc bài.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*ổn định: 1</b></i>


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 5</b></i>


? T/n lµ trêng tõ vựng? Cho
VD?


<i><b>*HĐ2: HD tìm hiểu thế nào</b></i>
<i><b>là từ tợng hình - tợng thanh :</b></i>
<i><b>-GV treo bảng phụ</b></i>


- Gọi h/s đọc .


? Em hiÓu g× vỊ nghÜa của
những từ in đậm trong SGK?


? Những từ trên từ nào giúp
em hình dung dáng vẻ , hình
ảnh của sự vật , hiện tợng ?
? Em hiểu gì về từ loại này ?
? Những từ nào hình dung
tiÕng kªu , khãc cña ngêi ,


vËt ?


? Em hiểu thế nào là từ tợng
thanh ?


<b>* HĐ3 : Đặc điểm và công</b>
<b>dụng của từ TH, TT:</b>


? Theo em từ tợng hình, từ
t-ợng thanh thờng đợc sử dụng
trong loại văn bản nào ? ? Tìm


- Trả lời.


- Móm mém : có dáng miệng và
má hâm vµo , cằm nhô ra do
răng rơng hÕt .


-Hu hu : Tiếng khóc trầm đục ,
liên tiếp nhau .


- Vật vã: Đạp mình , đập mẩy ,
lăn lộn vì đau đớn khổ sở .
-Rũ rợi : rối bời , xỗ tóc xuống
bơ phờ trớc mặt .


-Xanh xao : da dẻ có màu tái .
-Xồng xộc : chạy và đi
nhanh ,mạnh đột ngột vào một
nơi nào đó .



xéc xƯch : kh«ng ăn khớp ,
không gắn bã víi nhau .


-Sịng sọc : mắt mở to không
chớp hoặc đảo đi , đảo lại rất
nhiều .


- Häc sinh t×m .


- học sinh trả lời theo ghi nhớ 1
-Hu hu , ử , đồm p


- H/s trả lời theo ghi nhớ 2.
Đọc các đoạn văn.


- miêu tả , biểu cảm


<b>I/ ThÕ nµo lµ từ tợng</b>
<b>hình - tợng thanh .</b>


- Từ tợng hình: xộc
xệch


->gợi h/a cơ thĨ


- từ tợng hình : là từ gợi
hình ảnh , dáng vẻ , trạng
thái của sự vật , hiện tợng
- Từ tợng thanh: mô phỏng


âm thanh , tiếng kêu ,tiếng
độngcủa sự vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

những đoạn văn mà em đã học
có sử dụng từ tợng hình , từ
t-ợng thanh ?


? Nếu không có những từ
TH-TT em cã h×nh dung ra c¸i
chÕt cđa LÃo Hạc ntn
không? ?Vậy từ TH,TT có td
gì trong văn miêu tả, tự sự?
? Thế nào là từ tợng hình, từ
t-ợng thanh? Td của nó?


<i><b>*HĐ3: HD luyện tập.</b></i>


? Yêu cầu của bài tập là gì?
? Tìm từ tợng hình, tợng
thanh?


- Hd bài tập 2:


? Hình dung các dáng đi của
ngời già, ngời trẻ, con trai, con
gái, ngời ốm mệt


- GV nhận xét cho điểm.
- Hd bài tập 3:



? t vo tng hon cảnh cụ
thể để phân biệt vd: khi nào
c-ời ha h;


<i><b>*Củng cố </b></i><i><b> HDVN: 3</b></i>


? Nhắc lại khái niệm từ tợng
hình, từ tợng thanh.


? Td của mỗi loại.
? Cho vd thùc tÕ.


? Theo em từ tợng hình ,tợng
thanh thờng đợc s dng trong
on vn no ?


? Tìm những đoạn văn miêu tả
, biểu cảm có sử dụng từ tợng
hình ,tợng thanh ?


- Về nhà: Liên kết đoạn văn .


- Trong lòng mẹ .
- LÃo Hạc .
-Tôi đi học


- khú hình dung ra đợc cái chết
của lão đau đớn vật vã ntn.
- gợi hình ảnh , âm thanh cụ thể
sống động ,có sức biểu cảm cao



.- §äc chËm ghi nhí SGK.
bài tập 1.


- Tìm 2 loại từ vừa học.


- Soàn soạt, rón rén, bịch, bốp,
lẻo khẻo, chỏng quèo.


- Đọc bài tËp 2.
- Tõng HS t×m.


- VD: lom khom, ngÊt ngëng,
hïng dũng, thớt tha, nhẹ nhàng,
lÃm chẫm


- Đọc bài tập 3.


- Ha hả: sảng khối, đắc ý.
- Hì hì: thích thú, hn nhiờn


- Miêu tả , biểu cảm .


-H/s tìm .


<i><b>* Ghi nhí: SGK/49.</b></i>


<b>II/ Lun tËp.</b>


- Bµi tËp 1.



- Bµi tËp 2.
(ghi nh bên)


- Bài tập 3


- Hô hô: to, vô ý.
- Hơ hớ: to, vô duyên.


-Học sinh .


Ngày dạy:


tiÕt 16: Liªn kết đoạn văn trong văn bản
<b>A/ Mục tiêu: </b> Giúp HS:


- Hiểu cách sử dụng các phơng tiện để liên kết đoạn văn khiến chúng liền ý liền mạch.
- Tích hợp với văn bản “ Lão Hạc”


- Viết đợc các đoạn văn liên kết mạch lạc chặt chẽ.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- GV n/c ngữ pháp văn bản
- HS n/c đọc trớc bài.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>*ổn định: 1’</b></i>


<i><b>*H§1: KiĨm tra bµi cị: 5’</b></i>


? T/n là đoạn văn, từ ngữ chủ
đề, câu chủ đề? XD đoạn văn
bằng những cỏch no?


<b> -Bài mới:</b>


- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>*HĐ2: HD tìm hiểu tác dụng</b></i>
<i><b>của liên kết đoạn văn trong</b></i>
<i><b>văn bản .</b></i>


GV treo bảng phụ ghi hai đoạn
văn trong SGK


? Đoạn văn trình bày nội dung
gì ?


? Hai on vn vừa đọc có mối
liên hệ gì khơng? Tại sao?


? NX hai đoạn văn mục 2.
<i><b>? Cụm từ " trớc đó mấy hơm"</b></i>
có td gì trong hai đoạn văn
? Nếu bỏ cụm từ " Trớc đó mấy
hơm " thì hai đoạn văn cịn có


sự liên kết khơng ?


? VËy cho biÕt td của phơng
tiện liên kết đoạn văn?


<i><b>*HĐ3: HD cách liên kết các</b></i>
<i><b>đoạn văn trong văn bản .</b></i>


? Xác định các phơng tiện liên
kết đoạn trong 3 vd a,b,d?
? Cho biết mối quan hệ về ý
nghĩa giữa các đoạn trong từng
vd?


? Kể thêm các phơng tiện liên
kết đọan văn cho mỗi vd?


<i><b>? Trớc đó là thời điểm nào? Td</b></i>
của từ đó?


? Xác định câu nối dùng liên
kết giữa hai đoạn văn?


?Vì sao nói đó là câu có td liên
kết?


<i><b>*H§4: HD lun tËp.</b></i>


? Xác định yêu cầu bài tập?
? Gọi HS lần lt trỡnh by.



- Đọc các đoạn văn.


- Cựng vit v một ngôi trờng.
- Nhng thời điểm tả và PBCN
không hợp lí - đánh đồng thời
gian quá khứ và hiện tại.


-> sự liên kết 2 đoạn lỏng lẻo.
- Bổ sung ý nghĩa về thời gian.
Tạo sự liên kết về hình thức và
ND với đoạn 1.


- Tạo quan hệ chặt chẽ về hình
thức ND giữa các đoạn.
- Có tâc dụng liên kết hai đoạn
văn .


-Không còn sự liên kết .


- Đọc thầm mục II.
a. Sau khâu tìm hiểu
b. Tóm lại


c. Nói tóm lại.
- a. Quan hệ liệt kê.
- b. Quan hệ tơng phản.


- d. Quan hƯ tỉng kÕt, khái
quát.



a. Trớc hết, đầu tiªn, cuèi
cïng, sau n÷a, sau hÕt, trở
lên


b. Nhng, trái lại, tuy nhiên,
ng-ợc lại, nãi chung, tæng kết
lại, nói một cách tổng quát
- Đọc lại đoạn văn ở mục I.2
+ Thời quá khứ.


+ TD ú thay thế.
- Đọc mụcII.2


<i><b>+ ái dà</b><b>“</b></i> <i><b>…</b><b>đấy</b><b>”</b></i>


+ Lý do: nèi tiÕp ph¸t triĨn ý
<i><b>cđa cơm tõ bố</b><b> </b><b>học</b><b></b></i>


- Đọc ghi nhớ
- Đọc bài tập 1.


- Tìm phơng tiện liên kết.
- Cá nhân trình bày từng ý.
- Đọc bài tập 2


- Lên bảng điền


- Nhắc lại ghi nhí.



<b>I/ T¸c dơng cđa việc</b>
<b>liên kết đoạn văn trong</b>
<b>văn bản .</b>


- Td: T¹o mèi liên hệ
chặt chẽ về ND, hình
thức giữa các đoạn văn
trong văn bản.


<b>-làm cho đoạn văn vừa</b>


<b>phân biệt với nhau , vừa</b>
liền mạch một cách hợp
lý tạo thành chỉnh thể
cho văn bản .


<b>II/ Cách liên kết các</b>
<b>đoạn văn trong văn</b>
<b>bản:</b>


- Dựng từ ngữ để liên kết.


- Dùng câu nối để liên
kết đoạn văn.


<i><b> * Ghi nhí: SGK/53.</b></i>


<b>III/ Lun tËp.</b>


Bµi tËp 1:



a. Nói nh vậy(tổng kết)
b. Thế mà(tơng phản).
c.cũng(nối tiếp); Tuy
nhiên(tơng phản).


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>*Củng cố </b></i><i><b> HDVN: 3</b></i>
? Td của liên kết đoạn văn?
? Cách liên kết đoạn văn?
- Về nhà: Thuộc ghi nhí; bµi
tËp3.


- C/bị: Từ ngữ địa phơng và
biệt ngữ XH.


- Su tầm các từ ngữ địa phơng
em mà em biết .


-Tập làm các bài thơ , viết các
bài văn có sử dụng những từ
ngữ của địa phơng em .


H/s


<b> Tuần 5</b>


<b>Ngày dạy:</b> <b> </b>


tiết 17: Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ x hội<b>ã</b>



<b>A/ Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: HS hiểu đợc thế nào là từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.


2. Tích hợp với văn ở các văn bản đã học, với TLV qua bài tóm tắt tác phẩm tự sự.
3. Rèn kỹ năng sử dụng các lớp từ trên đúng chỗ và có hiệu quả.


<b>B/ Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS : N/c đọc bài trớc, tìm từ ngữ địa phơng mình hoặc địa phơng khác.
- GV: Tìm thêm một số từ ở từ điển Tiếng Việt.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>*n nh: 1</b></i>


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 5</b></i>


? T/n là từ tợng thanh, từ tợng
hình? Nêu td của chúng? Cho
VD?


<i><b>*HĐ2: Hình thành KN từ</b></i>
<i><b>ngữ địa phơng.</b></i>


<i><b>? Các từ: bắp, bẹ, ngô đều có</b></i>
nghĩa nh nhau nhng từ nào
đ-ợc dùng phổ biến hơn? Tại


sao?


? Trong 3 từ trên từ nào đợc
gọi là từ địa phơng? Tại sao?
? Tìm những từ ngữ ở địa
ph-ơng em mà em biết ?


<i><b>? Thế nào là từ địa phơng ?</b></i>
<i><b>*HĐ3: Hình thành KN biệt</b></i>
<i><b>ngữ xã hội.</b></i>


<i><b>? T¹i sao TG dïng 2 tõ mÑ,</b></i>


<i><b>mợ để chỉ cùng một đối tợng?</b></i>


? Tríc CM T8 tÇng líp XH
<i><b>nào thờng dùng: mợ, cậu?</b></i>
<i><b>? Các từ ngỗng, trúng tủ có</b></i>
nghĩa là gì? Tầng lớp XH nào
thờng dùng các từ này?


? Vậy thế nào là biệt ngữ XH?


<i><b>*HĐ4: Hd sử dụng từ ngữ</b></i>
<i><b>địa phơng và biệt ngữ xó hi.</b></i>


? Khi sử dụng lớp từ ngữ này
cần lu ý điều gì? Tại sao?


? Trong các TP thơ văn cã sư


dơng líp tõ ngữ này, vậy
chúng có td gì?


? Có nên sử dụng lớp từ ngữ
này một cách tùy tiện không?
Tại sao?


<i><b>*HĐ5: HD luyện tập.</b></i>


-Thống kê.


- Trả lời.


- Quan sát vd.


<i><b>- Ngô dùng phổ biến vì nó nằm</b></i>
trong vốn từ toàn dân, có tÝnh
chuÈn mùc.


<i><b>- Bắp, bẹ chỉ dùng ở một số địa</b></i>
phơng, phạm vi hẹp, cha có tính
chuẩn mực.


- O du kÝch cô gái
- Con rốc con cua
- Heo lợn


- Lạc - đậu phộng
- Đọc ghi nhí.



- §äc vd SGK.


<i><b>- Mẹ : miêu tả suy nghĩ của nv.</b></i>
<i><b>- Mợ: xng hơ đúng hồn cảnh</b></i>
giao tiếp.


- TÇng líp trung lu.


- Điểm2; đúng phần đã học.
- Sinh viên thờng dùng.


- Những từ ngữ chỉ dùng cho
một tầng lớp XH nhất định.


- Lu ý đối tợng giao tiếp, tình
huống giao tiếp, hồn cảnh giao
tiếp để đạt hiệu quả giao tiếp
cao.


- Để tô đậm sắc thái địa phơng
hoặc tầng lớp xuất thân, tính
cách của nv.


- Không nên vì dễ gây ra sự tối
nghĩa, khó hiĨu.


- §äc ghi nhí.


- Đọc BT- xác định u cầu BT.
+nhỳt: mt loi da mui.



+chẻo: một loại nớc chấm.


<b>I/ T ngữ địa phơng.</b>


<i><b>- Từ tồn dân : ngơ.</b></i>
<i><b>- Từ địa phơng: bắp, bẹ.</b></i>


<i><b>-> Ghi nhí: SGK/56. </b></i>


<b>II/ BiƯt ng÷ x· héi.</b>


<i><b>- Mỵ.</b></i>


<i><b>-> Ghi nhí: SGK/57.</b></i>


<b>III/ Sử dụng từ ngữ địa</b>
<b>phơng, biệt ngữ xã hội.</b>


- Chú ý : Đối tợng, hồn
cảnh, tình huống giao tiếp.
- Trong văn chơng: tô đạm
sắc thái địa phng, tớnh
cỏch.


- Không lạm dụng.


<i><b>* Ghi nhớ: SGK/58.</b></i>


<b>IV.Luyện tËp.</b>



- BT1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>*Cñng cè- HDVN: 3’</b></i>


- Từ ngữ địa phơng?
- Biệt ngữ XH?
- Cách dùng?


-VÒ nhµ: BT4,5; thc ghi
nhí.


- C/bị: Tóm tắt VBTS.


+tắc: một loại quả họ quýt.
+ngái: xa.


+chộ: thấy.


- Nam bộ


-Thừa Thiên Huế.
BT2.


+ gậy: điểm1.


+ phe: buôn bán bất hợp
pháp.


+ đẩy: bán.


BT3:có thể: a,d.


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<i><b> </b></i>


tiết 18: Tóm tắt văn bản tù sù
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: HS hiểu đợc thế nào là tóm tắt văn bản tự sự và nắm đợc các thao tác tóm
tắt văn bản tự sự.


- Tích hợp: với các văn bản đã học: “Tơi đi học”, “Trong lịng mẹ”, “Lão Hạc”.
- Kỹ năng: Tóm tắt văn bản tự sự và các văn bản giao tip XH núi chung.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV: n/c soạn tóm tắt các văn bản .


- HS c trc bi, xem lại các văn bản đã học.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* n nh: 1</b></i>


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 5</b></i>


? Th no là từ ngữ địa phơng


và biệt ngữ xã hội? Cách sử
dụng chúng?


- Bµi míi:


<i><b>*HĐ2: Xác định mục đích của</b></i>
<i><b>việc tóm tắt văn bản tự sự.</b></i>


- Dẫn dắt: Thời đại bùng nổ
thơng tin.


? Nh÷ng u tè quan trọng nhất
trong TP tự sự?


? Những yếu tố khác?


? Khi tóm tắt TP tự sự ta phải
dựa vào yếu tố nào là chính?
? Theo em mục đích của việc
tóm tắt TP tự sự là gì?


<i><b>*H§3: Hình thành KN tóm</b></i>
<i><b>tắt văn bản tự sự.</b></i>


? Thế nào là văn bản tự sự ?


<i><b>GV : Nh vậy tác phẩm tự sự là</b></i>


<i>nhng tác phẩm có cốt truyện</i>
<i>với các nhân vật và sự kiện tiêu</i>


<i>biểu .Khi viết , nhà văn tnhêm</i>
<i>vào nhiều chi tiết phụ khác làm</i>
<i>cho truyện sinh động , hấp dẫn</i>


? ND đoạn văn trên nói về văn
bản nào? Tại sao em biết?


- Trả lời.


- Sự việc, nhân vật.


- Miêu tả, biểu cảm,nhân vật
phụ, các chi tiết


- ngời nghe nắm đợc ND
cơ bản của TP ấy.


-Là loại văn bản trong đó tác
giả phản ánh thế giới bên
ngoài bằng cách kể lại sự
việc,miêu tả tính cách thơng
qua một cốt truyện tơng i
hon chnh .


- Đọc mục II.1.


- Văn bản : Sơn Tinh Thủy
Tinh. Nhờ các sv chính, nhân


<b>I/ Mục đích của việc tóm</b>


<b>tắt TP tự sự.</b>


- Ngời nghe ngời đọc nắm
đợc ND cơ bản của TP.


<b>II/ ThÕ nµo lµ tãm tắt</b>
<b>văn bản tự sự.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Em hãy kể tên các văn bản tự
sự mà em đã học ?


? So s¸nh đoạn văn với văn
bản?


? Vậy theo em thế nào là tóm
tắt văn bản tự sự?


<i><b>*HĐ4: Hd cách tóm tắt văn</b></i>
<i><b>bản tự sự.</b></i>


- ¸p dơng c¸c viƯc trên vào
tóm tắt văn bản Trong lòng
mẹ, LÃo Hạc.


<i><b>* Củng cố </b></i><i><b> HDVN:</b></i>


? Thế nào là tóm tắt văn bản tự
sự?


? Cách làm?



- Về nhà: Thuộcghi nhí.


- Tóm tắt các văn bản đã học;
C/bị: Luyện tập túm tt VBTS.


vật chính.


- Khác nhau: văn bản dài hơn,
chi tiết hơn.


- Kể lại sv chính xoay quanh
nv chính.


- H/s kĨ .


-H/s đọc ghi nhớ .


Th¶o ln c©u hái mơc II2
SGK- Trình bày


+ Việc 1: Đọc kỹ văn bản .
+ Việc 2: Lùa chän c¸c sv
chính, nhân vật chính.


+ Việc 3: Sắp xếp các sv theo
trình tự hợp lý.


+ ViÖc 4: ViÕt bản tóm tắt
bằng lời của mình.



- Đọc ghi nhớ.


- HS tóm tắt trình bày.


dựng lời văn của mình là
trình bày ngắn gọn nội
dung chính của văn bản đó
.


<b>III/ C¸ch tãm tắt văn</b>
<b>bản tự sự.</b>


- Việc 1: Đọc kỹ văn bản
- Việc 2: Lựa chọn


- Việc 3: Sắp xếp
- Việc 4: Viết tóm tắt.


<b>Ngày dạy:</b>


<i><b> </b></i>


tiÕt 19: LuyÖn tËp tãm tắt văn bản tự sự
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Vn dng kiến thức đã học ở tiết 18 vào việc luyện tập tóm tắt văn bản tự sự.
- Tích hợp với các văn bản văn và kiến thức về Tiếng Việt ó hc.


- Rèn luyện các thao táctóm tắt văn bản tù sù.



<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- GV n/c soạn các văn bản tóm tắt.
- HS đọc trớc, chuẩn bị các bài tập.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* ổn định: 1’</b></i>


<i><b>* H§1: KiĨm tra bài cũ: 5</b></i>


? Thế nào là tóm tắt văn bản tù
sù?


? Mục đích của việc tóm tắt
văn bn t s?


? Các bớc khi tóm tắt văn bản
tự sự?


- Bài mới:


<i><b>* HĐ2: HD t×m hiĨu mơc 1</b></i>
<i><b>SGK.</b></i>


? Bản liệt kê trên đã nêu đợc



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nh÷ng sv tiêu biểu và các nv
quan träng cña trun “L·o
H¹c” cha?


? việc sắp xếp các sự việc đã
hợp lý cha ?


? NÕu ph¶i bỉ sung em nêu
thêm những gì?


? Sắp xếp lại theo một trình tự
hợp lý?


? Viết một văn bản ngắn gọn
khoảng 10 dòng.


- NX cho điểm.


<i><b>*HĐ3: Hd làm bài ở mục 2.</b></i>


? Nêu nh÷ng sv chÝnh theo
trình tự hợp lý.


? Viết thành một văn bản tóm
tắt.


- NX cho điểm.


<i><b>*HĐ4: Hd trả lời câu hỏi 3.</b></i>



- ? Có ý kiến cho rằng…?
? Em thấy có đúng khơng ? Vỡ
sao ?


<i><b>*Củng cố- HDVN:</b></i>


- Nêu các bớc tóm tắt văn bản
tự sự?


- Về nhà: tóm tắt văn bản
Trong lòng mẹ; Tôi đi học.
Chuẩn bị :Đọc và soạn bài
Cô bé bán diêm


- Tng i y .


- Song trật tự còn lộn xộn.


- Cha theo trình tự hợp lý .
- H/s .


- LÃo Hạc có một ngời con trai,
một mảnh vờn và một con chó
-Cậu Vàng.


- Con trai lão Hạc đi đồn điền
cao su, lão chỉ cịn lại cậu Vàng
- vì muốn giữ lại mảnh vờn, lão
phải bán con chó dù đau xót
-Lão mang tiền dành dụm đợc


gửi ông giáo và nhờ ông trông
coi hộ mảnh vờn- Cuộc sống
mỗi ngày một khó khăn, lão
kiếm đợc gì ăn nấy-Một hơm
lão xin Binh T ít bả chó - Ơng
giáo rất ngạc nhiên và buồn khi
nghe BT kể chuyện ấy - LH
chết dữ dội bất ngờ - Chỉ BT và
ơng giáo hiểu vì sao LH chết.
- Viết.


- Đại diện đọc trớc lớp.


- Vì thiếu suất su của ngời em
đã chết , anh Dậu bị bọn tay sai
hành hung.


-Chị nấu cháo,chăm sóc động
viên chồng ăn .


- Anh Dậu tỉnh lại cha kịp ăn
thì bọn chúng lại đến .


- Chị van xin không đợc, liều
mạng cự lại chống tr


- Viết- Trình bày.


-Đúng . vì : Đây là hai văn bản
gần nh không có cốt truyện .


văn bản tự sự nhng đậm chất trữ
tình .


- Đúng.


- Vỡ ú l nhng vn bn giu


- Ghi lại các chi tiết theo
trình tự bên.


1. Anh Dậu đang ốm
nặng, cha kịp hóp
ch¸o- cai lƯ và ngời
nhà lý trởng xông vào
tróc su.


2. Chúng tuôn ra những
lời thô bạo.


3. Chị Dậu xin khất, van
xin.


4. ChÞ DËu vïng lên
chống trả và chiến
thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

u tè biĨu c¶m,Ýt sù viƯc.


- häc sinh .



<i><b>Ngày dạy: </b></i>


tiết 20: Trả bài tập làm văn số 1
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


- Ơn lại kiến thức về kiểu văn tự sự đã học kết hợp với việc tóm tắt TP tự sự.
- Tích hợp với các văn bản tự sự đã học trong chơng trình 6, 7, 8.


- Rèn luyện kỹ năng về ngôn ngữ và kỹ năng xây dựng văn bản .


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV: chấm bài, thống kê lỗi sai.


- HS : xem lại cách viết văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm.


<b>C/ Hot ng dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>*n nh: 1</b></i>


<i><b>* HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 5</b></i>


? Cách viết văn bản tự sự?
? Trình tự miêu tả trong văn
bản miêu tả?


- Bài mới:



<i><b>*H2. HD tỡm hiu :</b></i>


? X yờu cu của đề: kiểu bài
– thể loại – phơng thức biểu
đạt …?


<i><b>? Thay lại ngời ấy bằng một</b></i>
nv cụ thể : bố, mẹ, bạn, thầy,
ông, bà…của em, nhng vẫn
mang chủ đề ú.


<i><b>*HĐ3. HD lập dàn bài:</b></i>


?Giáo viên hỏi?


<i><b>*H4: Nhn xét đấnh giá</b></i>
<i><b>chung.</b></i>


- NhËn xét chung về kết quả
bài làm: (qua sổ chấm).


*Ưu điểm:


- Tự sự.


- Tự sự + Mtả + Bcảm.


VD: + Bà ơi, cháu nhớ bà lắm.
+ Bố tôi.



+ Ngi lm thay đổi cuộc đời
tôi.


+ Ngời đã thay mẹ tôi.
+ Lớp trởng ca tụi ngy y.
- Tr li.


- Học sinh trình bày.


- Nghe.


<b>Đề bài: Ngời ấy sống mÃi</b>


trong lòng tôi.


<i><b>I/ Tỡm hiu :</b></i>
<i><b>1/ Th loi: TS.</b></i>


<i><b>2/ Phng thức biểu đạt:</b></i>


<i><b>II/ Dµn bµi:</b></i>


1/ MB: Giíi thiƯu ngêi Êy
g¾n víi mét kØ niệm khó
quên.


2/ TB:


- Kể lại sự việc theo trình tự
hợp lí có kết hợp yếu tố mtả


(hình dáng, tính cách
của ngời ấy) và yếu tố biểu
cảm (t/cảm của ngời viết
đ/v ngêi Êy).


3/ KB: Nªu c¶m nghÜ cđa
ngêi viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Chịu khó làm, có những câu
chuyện cụ thể phong phó.
- §· cã mét sè em biÕt sư
dơng u tè biểu cảm vào
mạch tự sự.


*Tồn tại:


- Một số em cha làm đúng
kiểu bài. Cha có cốt truyện.
- Sử dụng yếu tố miêu tả
nhiều, biểu cảm ít.


- KÕt cÊu truyện nhạt không
hấp dẫn.


- §iĨm kh«ng cao.


- GV đọc một số lỗi cơ bản
s chm.


<i><b>* HĐ5: Trả bài </b></i><i><b> Chữa bài.</b></i>



- GV tr bài, HS tự xem trao
đổi cho nhau xem và NX.
- HS đọc một bài tiêu
biểucùng phân tích u nhc im
-rỳt kinh nghim.


<i><b>IV/ Trả bài:</b></i>


<i><b>* Cng cố </b></i>–<i><b> HDVN: 3</b></i>’
- Su tầm đọc,ghi chép để có t
liu.


- Chỉ ra những lỗi sai cơ bản
mà học sinh thờng mắc trong
quá trình làm bài và hớng dẫn
các em cách sửa chữa .


- tuyờn dng những bài làm
tốt để h/s tham khảo và học
tập.


- ChuÈn bÞ cho bµi viÕt sau.


- häc sinh nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> Tuần 6 </b>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b> </b>



tiết 21: Cô bé bán diêm
<b> (Trích)</b>


<i><b>An-đec-xen.</b></i>


<i>(Nguyễn Minh Hải và Vũ Minh Toàn dịch)</i>


<b>A/ Mơc tiªu: </b>


1/ Lịng thơng cảm sâu sắc của An-đec-xen với cô bế bán diêm bất hạnh trong đêm
giao thừa đợc kể lại bằng NT kể chuyện cổ tích cảm ng thm thớa.


2/ Tích hợp với phần TV ở bài trợ từ, thán từ; với TLV ở bài miêu tả biểu cảm trong văn
tự sự.


3/ Rốn cỏc k nng: túm tắt và phân tích văn bản tự sự, phân tích nv qua hành động lời
kể, phân tích t/d của biện phỏp i lp tng phn.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tập truyện An-đec-xen, chân dung nhà văn.


- HS c thờm truyn An-ec-xen; c toàn TP và trả lời câu hỏi.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*ổn nh: 1</b></i>



<i><b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 5</b></i>


? Suy nghĩ, cảm xúc của em
trớc cái chết của lÃo Hạc?


<i><b>*HĐ2: Dẫn vµo bµi: 3’</b></i>


- BÊt cø ë thêi kú nµo , x· héi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

nào trẻ em cũng đợc coi là
trung tâm của cuộc sống , là
nguồn hạnh phúc của mỗi gia
đình . Nhng cô bé bán diêm
trong tác phẩm cùng tên của
nhà văn Đan Mạch An-
Đéc-Xen lại có một cuộc sống khá
bất hạnh và rất thảm thơng .
Cô đã từ dã cõi đời trong một
đêm đông giá rét . Để biết đợc
cuộc đời và tình cảnh của “
Cô bé bán diêm “ nh thế nào
chúng ta sẽ tìm hiểu văn bản
trong tiết học hôm nay .


<i><b>*HĐ3: HD đọc - hiểu chú</b></i>
<i><b>thích.</b></i>


? Em biết gì về đất nớc Đan
mạch và nhà văn An-đec-xen?


? Giới thiệu thêm cho HS về
Đan mạch và An-đec-xen.
- Giới thiệu chân dung nhà
văn và tập truyện.


<i><b>*HĐ4: HD đọc - hiểu văn</b></i>
<i><b>bản .</b></i>


- HD đọc: giọng chậm, cảm
thông, cố gắng p/biệt những
cảnh thực và ảo ảnh trong và
sau từng lần cơ bé quẹt diêm.
- Kể đoạn lợc bỏ.


- Gi¶i thích từ khó:


+ Cây thông Nô-en, phuốc sét
(dĩa).


? Đoạn trÝch cã thĨ chia mÊy
phÇn? ND tõng phÇn?


? Với em phần nào hÊp dÉn
nhÊt v× sao?


? Truyện đan xen các yếu tố
hiện thực và huyền ảo, khi nào
xuất hiện yt hiện thực? Khi
nào xuất hiện yt huyền ảo?
? Tìm 1 đv chứng minh cho sự


độc đáo này?


? Có những phơng thức biểu
đạt nào trong văn bản CBBD?


? Gia cảnh của cô bé có gì đặc
biệt? Em hiện đang ở tình
trạng nào?


? Cô bé cùng những bao diêm
xuất hiện trong thời điểm đặc
biệt nào?


? Thời điểm ấy có ý nghĩa gì?
? Cảnh tợng diễn ra ntn trong
đêm giao tha gia ngoi


đ--Nghe.


-Trình bày.


- Đọc đoạn trích.


- Kể tóm tắt ND.
- Giải thích các từ khó.


- 3phần.


- Khi tả c/s hµng ngµy của
CBBD; khi kể tả những mộng


t-ởng của CBBD.


- Vd: Lần quẹt diêm thứ 2.
- TS, MT, BC đan xen.


- Mồ cơi mẹ, bà mất, hồn tồn
cơ đơn, đói rột, luụn b b ỏnh,
phi t kim sng.


- Đêm giao thõa.


- Thời điểm mọi ngời sum họp
chờ đón niềm vui đầu năm…
- Ngồi đờng: em ngồi nép vào
một góc tờng…


<b>I/ §äc </b>–<b> hiĨu chó thÝch</b>:


<i><b>1/ T¸c giả: An-đec-xen,</b></i>


nhà văn Đan M¹ch nỉi
tiÕng víi loại truyện cổ
tích sáng tạo.


<i><b>2/ Tác phẩm: CBBD là</b></i>


một trong nh÷ng trun
hay nhÊt của ông.


<b>II/ Đọc </b><b> hiểu văn bản: </b>



<i><b>1. c </b></i><i><b> tìm bố cục</b></i>.
Phần 1: Từ đầu-> cứng đờ
ra.


Phần 2: -> chu thng .
Phn 3: cũn li.


<i><b>2/ Nội dung văn bản:</b></i>
<i><b>a/ Hoàn cảnh của CBBD.</b></i>


- Mt hon cnh ỏng
th-ng, chịu nhiều thiệt thòi
bất hạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

ờng và trong những ngôi nhà?
? Trong sv này NT kể chuyện
có gì đặc sắc?


? Em h×nh dung ntn về cô bé
bán diêm lúc này?


<i><b> Luyện tập.</b></i>


<i>? Em h·y kÓ tóm tắt đoạn</i>
<i>truyện miêu tả gia cảnh của</i>
<i>cô bé bán diêm ?</i>


<i>?Em hóy hỡnh dung tng tợng</i>
<i>và miêu tả hình ảnh cơ bé bán</i>


<i>diêm trong đêm giao thừa ?</i>


<i><b> TiÕt 22</b>:</i>


? Em bé sẽ đón giao thừa ntn,
chúng ta tìm hiểu tiếp.


? Theo dõi phần 2 cho biết cô
bé đã quẹt diêm mấy lần? Sau
mỗi lần quẹt diêm em thấy
hiện ra những gì?


? Em cã c¶m nhận gì về
những cảnh tợng mà cô bé
thấy?


? Qua cảnh tợng ấy cho thấy
em bé mong ớc điều gì?


? Tất cả 4 lần quẹt diêm em
thấy em bé khao khát điều gì?
? Khao khát nào mÃnh liƯt
nhÊt ? V× sao em biÕt?


? Em cã suy nghĩ gì về những
lời van xin của em bé?


? Sau 2 lần quẹt diêm thì thực
tế nào đã trở lại với em bé?



? Em có nhận xét gì về thực t
ú?


? TG sử dụng NT gì khi miêu
tả tình tiết này? Tác dụng của
BPNT ấy?


- Ca s cỏc ngụi nh sáng rực
ánh đèn, sực nức mùi ngỗng
quay…


- Biện pháp tơng phản đối lập->
nêu bật nỗi cực khổ của CBBD,
gợi thơng cảm cho ngời đọc.
- Nhỏ nhoi cơ độc đói rét khụng
ai oỏi hoi, vụ cựng ỏng
th-ng.


- Đọc Chà, Em quẹt que
diêm nữa và tờng.


- 5 lần.


- Lần 1: Lß sëi.


- Lần 2: Bàn ăn thịnh soạn.
- Lần 3: Cây thông Nô-en.
- Lần 4: Bà nội hiền hậu.
-> ám áp, no đủ và tràn đầy yt.



- Mong đợc sởi ấm trong một
mái nhà thân thuộc; Mong đợc
ăn ngon; Mong đợc vui đón
năm mới; Mong đợc mãi mãi ở
cùng bà ngời yt em nhất.


- Khao khát đợc ấm no hạnh
phúc đợc yêu thơng che chở.
- Đợc yt. Vì có lần quẹt diêm
thứ 5, vẫn là h/a ngời bà và em
đã quẹt tất cả những que diêm
còn lại, em muốn níu giữ h/a
của bà, vì em đã reo lên van xin
bà.


- Lò sởi biến mất, … biến mất,
em ngồi bần thần cả ngời, nghĩ
đến việc phải đi bán diêm, lo sợ
bị cha mắng, phố xá vắng teo,
tuyết phủ trắng, khách qua
đ-ờng vội vã lãnh đạm.


- Thùc tÕ nghiƯt ng· phị phµng.


- Đan xen song song mộng tởng
và hiện thực, tạo h/a đối lập
t-ơng phản, làm nổi rõ mong ớc
hạnh phúc chính đáng của em


- NT tơng phản lµm nỉi


bËt h/a cùc khỉ cđa em bÐ.


<i><b>b/ Những mộng tởng của</b></i>
<i><b>cô bé bán diêm.</b></i>


- Nhng cnh m cúng no
đủ yên vui.


- Khát khao đợc ấm no
hạnh phúc đợc che chở yt.
- Những mong ớc chính
đáng, bình thờng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Lần thứ 3, 4 diêm tắt điều gì
xảy ra? Lần thø 5?


? Tại sao ở 3 lần này TG
không để cho em bé trở lại
thực tế nh 2 lần đầu?


? Tại sao em bé lại cha bao
giờ thấy bà to lớn và đẹp lão
nh lúc này?


- Bình: Sự xót xa thơng cảm,
trái tim nhân hậu của nhà văn
đã khiến ông miêu tả những
chi tiết này tuyệt khéo mà rất
chân thực. Sức em bé càng
yếu đi, đơi mắt nhìn thực tại


càng mờ đi thì những ảo ảnh
càng lớn càng đẹp và đúng lúc
trái tim em ngừng đập lại là
lúc linh hồn thăng hoa nhập
vào thế giới khác – thế giới
của yt, ấm áp vĩnh hằng.
? Chi tiết: Em bé bay lên cùng
bà chẳng cịn đói rét đau
buồn…có ý nghĩa gì?


? Tất cả những chi tiết các em
vừa tìm hiểu đã nói với chúng
ta về một em bé ntn?


? Truyện kết thúc bằng h/a:
em bé chết ngoài trời…gợi
cho em những suy nghĩ gì về
em bé và số phận những ngời
nghèo khổ trong XH cũ?
? Em hiểu ntn về lời kể của
nhà văn: “chẳng ai biết…đầu
năm”? TG có hàm ý gì trong
lời văn đó?


bé và thân phận bất hạnh của
em; sự thờ ơ vơ nhân đạo của
XH với ngời nghèo.


- C¸c ngän nÕn bay lªn bay lªn
m·i…h/a ngêi bà biến mất->


trở lại.


- Cú thể lúc này sức chịu đựng
của em bé đã yếu dần khơng
cịn đủ nhìn rõ thực tại; vì lần
thứ 4 diêm tắt em bé lập tức
quẹt tất cả những que diêm còn
lại nên ảo ảnh trở lại.


- Vì quá thơng em bé sức tàn
lực kiệt nhà văn đã để cho
những mộng tởng vợt lên lấn át
cả thực tại, những ảo ảnh càng
về sau càng lâu hơn, đẹp hơn.
- H/a ngời bà to lớn đẹp lão, h/a
của yt vẫy gọi có sức cuốn hút
tâm hồn bơ vơ tội nghiệp của
em bé.


- Đọc “Thế là em quẹt … ợngth
đế”.


- Thế gian khơng có hạnh phúc,
chỉ có buồn đau đói rét đối với
ngời nghèo khổ.


- Ngời nghèo chỉ còn hi vọng
khi chết họ sẽ đợc đến nơi hạnh
phúc vĩnh hằng, hạnh phúc chỉ
có ở nơi thợng đế chí nhân.


- Bị bỏ rơi, đói rét cơ độc, ln
khao khát đợc m no, yờn vui
v thng yờu.


Đọc phần 3.


- Số phận bất hạnh, XH thờ ơ
với nỗi bất hạnh của ngêi
nghÌo.


- Nói lên một hiện thực XH
không quan tâm đến ngời
nghèo, không thấy đợc những
ngời nghèo khổ nh em bé cũng
có những ớc mơ khát vọng.
- Nhà văn nhắc nhở chúng ta
hãy thấu hiêu cảm thông và
chia sẻ vi nhng ngi nghốo.


<i><b>c/ Cái chết của Cô bé bán</b></i>
<i><b>diêm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Nhng có một ngời đã biết đó
là ai?


? Em thÊy truyÖn cã thĨ kÕt
thóc ë đâu?


? Thêm phần hiện thực cái
chết ấy có t/d gì?



? Nếu đợc bình luận về cái
chết của em bé bán diêm từ
những h/a cuối truyện em sẽ
nói điều gì?(chọn).


- Bình: Chết vì đói rét vì thiếu
thốn t/c yt giữa một đêm đơng
rét mớt mà em bé lại có đơi
má hồng, đơi mơi đang mỉm
cời nh một tiên nữ đang ngủ,
h/a đó đợc mt bằng tấm lịng
yt vơ bờ của nhà văn, có lẽ
ơng tin rằng hạnh phúc sẽ đến
với em bé. Mọi đau khổ bất
hạnh rồi sẽ chấm dứt.


<i><b>* HĐ4: HD đọc </b></i>–<i><b> hiểu ý</b></i>
<i><b>nghĩa vb:</b></i>


? Đọc văn bản em nhận thức
đợc gì về XH và con ngời thời
ấy trên đát nớc Đan mạch?
? Từ đó em hiểu gì về tấm
lịng nhà văn dành cho thế
giới trẻ thơ?


? Chúng ta học tập đợc gì ở
NT kể chuyện của nhà văn ở:
+ Phơng thức biểu đạt ?


+ Cách sắp xếp các chi tiết?
+ Kết cấu ?


+ TrÝ tëng tỵng?


<i><b>* Cđng cè - HDVN: 3</b></i>


? Cảm xúc sâu sắc của em khi
học xong trun?


- Tìm đọc An-đec-xen.
- C/bị : Trợ từ, thán từ.


- Nhng nhà văn đã biết.


- Bằng tấm lòng yt nhà văn đã
t-ởng tợng miêu tả một cái chết
nhẹ nhàng thanh thản song ông
cũng không quen một thực tế
phũ phàng để khẳng định rằng
hãy biến yt thành hành động,
hãy thu hiu v chia s.


- Một cái chết vô tội.


- Một cái chết khơng đáng có.
- Một bi kịch lạc quan.


-Thảo luận nhóm.



+Thế gian lạnh lùng, không có
chỗ ấm no, niềm vui hạnh phúc
của trẻ thơ nghèo khổ.


-Thng xút đồng cảm bênh vực.
- Đan xen hiện thực và mộng
t-ởng; kết hợp TS, MT, BC; kết
cấu truyện tơng phản đối lập; trí
tởng tợng bay bổng.


- Một cái chết đáng thơng,
vơ tội, khơng nên có.
- Một bi kịch lạc quan.


<b>III/ §äc - hiĨu ý nghĩa</b>
<b>văn bản: </b>


1/ ND: Phn ỏnh hin thc
cuc sng của những ngời
nghèo khổ, đặc biệt là
những em bé-> lịng thơng
cảm xót xa của nhà văn.
2/ NT: Lối kể chuyện hấp
dẫn, vừa cổ tích vừa hiện
thực, trí tng tng bay
bng.


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<i><b> </b></i>



tiÕt 23: Trỵ tõ, thán từ
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Kin thc: HS hiu c tn là trợ từ, thán từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- RÌn luyện kĩ năng dùng trợ từ thán từ phù hợp với tình huống giao tiếp.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV: n/c tìm các trợ thán từ trong các văn bản .
B¶ng phơ.


- HS: đọc trớc bài.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* ổn định: 1’</b></i>


<i><b>* H§1: KiĨm tra bµi cị : 5’</b></i>


? Từ ngữ địa phơng và biệt
ngữ XH có thể sử dụng trong
văn chơng nhằm mc ớch gỡ?
- Bi mi:


<i><b>* HĐ2: Hình thành KN trợ</b></i>
<i><b>từ.</b></i>



GV treo bảng phô ghi vÝ dụ
SGK .


? So sánh ý nghĩ 3 câu và cho
biết điểm khác biệt vÒ ý
nghÜa?


<i>? Tác dụng của từ những, có</i>
đối với sv đợc nói trong câu?


? NÕu bỏ những từ này đi thì
nội dung thông báo có ảnh
h-ởng gì không ?


?Từ các ví dụ trên em hiểu thế
nào là trợ từ ?


<i><b>*HĐ3. Hình thành KN thán</b></i>
<i><b>từ.</b></i>


? Từ này có tác dụng gì?
<i>? Từ a, vâng biểu thị thái độ</i>
gì?


? Các từ đó có thể đọc lập tạo
câu khơng?


? Chóng cã thể làm thành
phần biƯt lËp cđa c©u? Cho


VD?


? Thán từ là gì? Chức năng?
? thám từ thờng đứng ở vị trí
nào trong câu ?


? Có mấy loại thán từ? Hãy kể
tên các loại thán t ú ?


? lấy ví dụ minh hoạ ?


<i><b>* HĐ4. Hd luyện tập:</b></i>


?Thế nào là trợ từ ?Lấy ví dụ
minh hoạ ?


? Thế nào là thán từ ? Có mấy
loại thán từ thờng gặp ? lấy ví
dụ minh hoạ .


- Trả lời.


- Đọc vd.


- Cõu1: Thụng bỏo khỏch quan.
- Cõu 2,3: Thông báo + thái độ
kèm theo (Cho rằng nhiều hoặc
ít).


- Bày tỏ thái độ đánh giá đối


<i>với sự việc đợc nói tới: </i>
<i>Những-hơi nhiều; có- hàm ý Những-hơi ít.</i>
-Học sinh .


- §äc chËm ghi nhí.


- §äc vd môcII.


- Gây chú ý cho ngời nghe.
- Thái độ tức giận; lễ phép
- Có thể.


- Có, vd: + A! Mẹ về.
+ Vâng!
- Đọc chậm ghi nhớ.
- Thờng đứng ở đầu câu .


- Có hai loại thán từ : Thán từ
bộc lộ cảm xúc , thán từ gọi đáp
-Ví dụ :


- A! M ó v .


-Vâng! cháu xin nghe.




-Học sinh.


<b>I / Trợ từ.</b>



VD: Câu2: Những.
C©u3: Cã.


- Tác dụng : Bộc lộ thái độ
đánh giá với sv trong câu..


<i><b>*Ghi nhí: Trỵ từ là những</b></i>


từ chuyên đi kèm với một
từ ngữ trong câu


<b>II/ Thán từ.</b>


Câu1: Này.( Gọi)
Câu2: A.(Ngạc nhiên)
Câu3: Vâng( lƠ phÐp)


<i><b>* Ghi nhớ: Là từ dùng để</b></i>


bộc lộ tình cảm ,cảm xúc
của ngời nói hoặc dùng để
gọi đáp .


<b>III/ LuyÖn tËp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Làm các bài tập : 1.
?Gọi học sinh đọc..
-Bài tập 2: Nghĩa của từ .



<i><b>* Củng cố </b></i><i><b> HDVN: 3</b></i>
? Trợ từ là gì? Tác dụng?
? Thán từ là gì? Tác dụng?
? Đặt câu có tợ từ thán từ?
Cho HS làm thêm bài tập
nhanh.


- Về nhà:


- Thuộc ghi nhớ.
- Bài tập 4,5.


- Nghiên cứu trớc bài: Yếu tố
mt, bc trong văn tự sự.


- Trợ từ : a;c;g;y .


- Lấy : nhấn mạnh mức độ tối
thiểu không yêu cầu hơn .


- Nguyên : Nhấn mạnh sự việc .
- Cả: Nhấn mạnh mức độ cao ,
phạm vi không hạn chế của sự
việc .


- Cử : Nhấn mạnh sự tiếp diễn
về sắc thái khẳng định không
kể khách quan ntn .


Bài 1, 2, 3.



(Vở giải bài tập).




<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b> </b>


tiết 24: Miêu tả và biểu cảm
trong văn bản tự sù
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


<b>- Kiến thức: Hiểu đợc sự tác động qua lai giữa các yếu tố tự sự, mt, bc trong mt vn</b>


bản hoàn chỉnh.


- Tớch hp vi cỏc vn bn ó hc.


- Rèn luyện kĩ năng viết văn bản tự sự có đan xen các yểu tố mt, bc.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV: một số văn bản có cả 3 yếu tố.


- HS: Đọc trớc bài; xem lại các văn bản: Trong lòng mẹ, lÃo Hạc, Tức nớc vỡ bê.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>* ổn định: 1’</b></i>


<i><b>*H§1: HD t×m hiĨu sù kết</b></i>
<i><b>hợp giữa các yÕu tè mt, bc</b></i>
<i><b>trong văn bản tự sự</b></i>


? Cn c vo õu xác định
yếu tố miêu tả , biểu cảm
<b>trong vn bn t s ?.</b>


? Đoạn văn trên kể lại sù viƯc
g× ?


? Xác định các yếu tố tự sự
trong đoạn văn.


? C¸c yÕu tè MT trong đoạn
văn?


- Đọc tìm hiểu mục I.


- Cn c vào đặc điểm của các
yếu tố ấy .


-Cc gỈp gì .cđa hai mĐ con
Hång.


- KĨ l¹i cc gỈp gì cđa nv
Hång víi mĐ: mĐ vÉy, t«i chạy


theo, mẹ kéo lên xe, mẹ xoa
đầu, tôi khóc, mẹ khóc, tôi ngồi
bên mẹ.


<i>- Thở hồng hộc trán đẫm mồ</i>


<i>hôi, ríu cả chân, mẹ tôi không</i>


<b>I/ Sự kết hợp các yếu tố</b>
<b>tả kể, béc lé c¶m xóc</b>
<b>trong văn bản tự sự.</b>


(ghi nh bên).


- Yếu tố tự sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Các yếu tố biểu cảm trong
đoạn văn ?


? Cỏc yu t ny ng riờng
hay an xen vi nhau?


? Tại sao trong văn bản tự sự
cần phải có yếu tố miêu tả ,
biểu cảm ?


? Vậy nếu văn bản tự sự
không có yếu tố miêu tả , biểu
cảm thì sẽ ntn?



<i><b>*HĐ2:Tác dụng các yếu tố</b></i>


miêu t¶ biĨu c¶m ?


- GV cho học sinh đọc đoạn
văn


? Nếu tớc bỏ một trong 3 yếu
tố thì đoạn văn sẽ ntn?


? trong khi viết văn tự sợ em
có thờng sử dụng các yếu tố
miêu tả biĨu c¶m trong bài
không ?


? Vậy em thấy các yếu tố
miêu tả biểu cảm có tác dụng
gì trong văn tự sự ?


<b>HĐ3 : luyện tập.</b>


? Vì sao trong bài văn tự sự lại
cần có các yếu tố miêu tả ,
biểu cảm ?


? Các yếu tố miêu tả , biểu
cảm có tác dụng gì trong một
bài văn tự sự ?


? Nếu bỏ một trong 3 yếu tố


thì đoạn văn sẽ ntn?


GV híng dÉn häc sinh giải
các bài tập 1,2,3 SGK


<i><b>* Củng cố </b></i><i><b> HDVN.</b></i>


? Nhắc lại ghi nhớ


- Về nhà:học thuộc nghi nhí
SGK


-Tìm đọc tp “Đơn-ki-hơ-tê”;
soạn bài7.


<i>cịm cõi, gơng mặt vẫn tơi sáng,</i>
<i>đơi mắt trong và nớc da mịn</i>
<i>làm nổi bật màu hồng ca </i>


<i>- Hay tại sự sung sớng bỗng </i>


<i>đ-ợc trong nhìn và ôm ấp cái</i>
<i>hình hài máu mủtôi thấy</i>
<i>những cảm giácPhải bé lại</i>
<i>và lăn vào lòng một ngời mẹ</i>
<i>vô cùng.</i>


- Đan xen nhất quán.


- Gõy hng thỳ cho ngời đọc ,


ngời nghe, giúp ngời đọc ,ngời
nghe hình dung hoạt động, chân
dung , thế giới nội tâm ca
nhõn vt .


- Đọc ghi nhớ.


- Nhắc lại.


- Không sinh động cụ thể
khơng diễn đạt hết điều cần nói.
- Sẽ trở lên khô khan , khơng
gây hấp dẫn .


- Thêng xuyªn sư dơng .


- hình dung đợc hành động lời
nói , vóc dáng của nhân vât .
- Biểu hiện sự xúc động


Häc sinh .


- Ỹu tè BC:


<i><b>*Ghi nhí: SGK/74.</b></i>


<b>II/T¸c dơng cđa c¸c u</b>
<b>tè miêu tả biểu cảm .</b>


- Tỏc dng : Lm cho việc


kể chuyện sinh động hấp
dẫn . thể hiện tình cảm của
tác giả với nhân vật, tạo sự
đồng cảm của ngời đọc ,
ngời nghe .


<b> Luyện tập.</b>


Bài tập 1, 2.
( Vở giải bµi tËp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> TuÇn 7 </b>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<i><b> </b></i>


tiết 25: Đánh nhau với cối xay gió


<i><b>(Trích tiểu thuyết Đôn Ki-hô-tê)</b></i>


<i><b>M. Xéc-van-tét</b></i>


<i> Phùng Văn Tửu dịch</i>


<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Giỳp HS thy rừ ti ngh của Xec-van-tec trong việc xây dựng cặp nv bất hủ Đôn
Ki-hô-tê, Xan-chô-pan-xa tơng phản về mọi mặt. đánh giá đúng đắn các mặt tốt, mặt xấu của hai
nv ấy từ đó rút ra bài học thực tiễn.



- TÝch hỵp với tình thái từ, luyện viết đoạn văn tự sự.


- Tiếp tục rèn kĩ năng đọc kể tóm tắt truyện, phân tích so sánh đánh giá các nv trong TP
văn hc.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Đọc TP, n/c TG, soạn bài.
Chân dung TG.


- HS: Đọc, tóm tắt, trả lời câu hỏi.


<b>C/ Hot ng dy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* ổn định: 1’</b></i>


<i><b>*H§1: KiĨm tra: 5’ </b></i>


? kể tóm tắt văn bản cô bé
bán diêm ?Cái chết của cơ bé
để lại cho em những suy nghĩ
gì ?


<i><b>* HĐ2: Dẫn vào bài: 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Đơn -Ki-hơ-tê là một chàng
hiệp sỹ có những lý tởng cao
đẹp , trong sáng nhng những


hành động của chàng lại tỏ ra
điên rồ , ngớ ngẩn .Nhà văn
Xéc -văn-Tét đã để cho chàng
xuất hiện trong chặng đờng
phiêu lu của mình ntn? Chúng
ta cùng tìm hiểu qua bài học
hơm nay .


<i><b>*HĐ3. Hd đọc - hiểu chú</b></i>
<i><b>thích.</b></i>


- HD đọc: chú ý các câu đối
thoại nhng khơng xuống dịng
của 2 n/vật chính; đọc với
giọng thích hợp, vừa ngây thơ
vừa tự tin xen lẫn hài hớc.
- Gọi HS đọc văn bản.


? Theo dâi chó thÝch dÊu *,
em hÃy trình bày hiểu biết của
mình về tác giả, tác phẩm?
? Em hÃy cho biết đoạn trích
nằm ë ch¬ng mÊy của tác
phẩm ?


? Giải thích các chú thÝch?
- Bỉ sung:


<i><b>+ HiƯp sÜ (hiƯp kh¸ch): danh</b></i>
hiƯu chØ nh÷ng ngêi dũng


cảm, cao thợng, giỏi võ nghệ
(có khi văn võ toàn tµi) lÊy
viƯc cøu khèn phß nguy, lập
lại sự công bằng trong XH
làm lí tởng của c/đ.


<i><b>+ Truyện kiếm hiệp: truyện</b></i>
về c/đ và sự nghiệp của những
hiệp sĩ. Truyện kiếm hiệp hiện
đại (x/h vào nửa cuối TK XX)
còn gọi là chuyện chởng.
<i><b>+ Cối xay gió: cối xay hoạt</b></i>
động bằng sức gió thổi quay
các cánh quạt. Tại các nớc
châu Âu rất phổ biến loại cối
này.


<i><b>*HĐ4: Hd đọc - hiểu văn</b></i>
<i><b>bản:</b></i>


? Tóm tắt văn bản và tìm bố
cục?


? Dùa vµo chó thÝch vµ bøc
tranh h·y t×m chi tiÕt giới
thiệu về Đôn Ki-hô-tê ?


- Nghe.


- c văn bản (3 HS nối tiếp


nhau đọc hết).


- Trả lời.


- Giải thích.


- Tóm tắt trình bày bố cục.
- Nhắc lại một số chú thích khó.


- Tóm tắt.


- Là một quý tộc nghèo gầy gò ,
cao lªnh khªnh, cìi trªn lng


<b>I/ Đọc - hiểu chú thích.</b>


<i><b>1/ Tác giả:</b></i>


- XÐc-van-tÐt (1547 –
1616), nhµ văn Tây Ban
Nha.


<i><b>2/ Tác phẩm:</b></i>


- Vị trí đoạn trích: trích
chơng 8 trong 126 chơng
của TP.


<i><b>* Giải thích từ khó:</b></i>



<b>II/ Đọc - hiểu văn bản:</b>


<i><b>1/ Cấu trúc văn bản: </b></i>


Gồm 3 phÇn.


+Thầy trị Đơn trớc trận
chiến đấu.


+ Đơn đánh nhau vi ci
xay giú.


+ Thầy trò tiếp tục lên
đ-ờng.


<i><b>2/ Nội dung văn bản:</b></i>
<i><b>a/ Nhân vật Đôn </b></i>
<i><b>Ki-hô-tê.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

?Em có cảm nhận gì qua cách
giới thiệu nhân vật của tác giả
?Đôn- ki -hô-tê có ớc mơ gì


?Em cú cảm nhận gì về ớc mơ
đó ?


-GV : Với ớc mơ đó Đơn đi
phiêu lu và đánh nhau với cối
xay gió , là trận đánh nảy lửa
-Đỉnh cao của màn hài kịch .


? Trận đánh diễn ra ở đâu ,
vào lúc nào ?


?Vì sao Đôn đánh nhau với
cối xay gió?


? Trận đánh của Đơn đã diễn
ra với hậu quả ntn?


?Sau khi đánh nhau với cối
xay gió Đơn có những hành
động và suy nghĩ gì?


? NX về biểu hiện đó của
Đơn?


? Điều đó cho thấy Đơn là
ng-ời ntn?


? Em có cảm xúc gì trớc các
biểu hiện mê mui ú?


? Nhng trong cái buồn cời của
Đôn em nhận ra cái bình
th-ờng nào của con ngời?


? Lòng dũng cảm của Đôn
biểu hiện ntn?


? Những biểu hiện của sự coi


khinh cái tầm thờng thùc
dơng?


? Nh÷ng biĨu hiƯn cđa t/y?


? Từ đó tính cách nào của
Đơn đợc bộc lộ?


? C¶m nghÜ cđa em vỊ nv hiƯp
sÜ nµy?


<i><b> Lun tËp :</b></i>


<i><b>Tãm tắt đoạn truyện mà em</b></i>
<i><b>vừa học ?</b></i>


<i><b>? khi nhỡn thy những chiếc</b></i>
<i><b>cối xay gió ĐKHTê có những</b></i>
<i><b>suy nghĩ và hành động ntn ?</b></i>


một con ngựa , mặc áo giáp ,
đầu đội mũ vác vũ khí han gỉ
của tổ tiên bốn đời .


-Nhµ quý téc èm yÕu , gµn
dë ...


- Trở thành hiệp sĩ giang hồ đi
khắp đát nớc Tây Ban Nha để
phò đời ,cứu nguy , diệt trừ lũ


khổng lồ , yêu quái , thiết lập
trật tự công lý .


- H/S tù béc lé .


vào ban tra giữa cánh đồng
Tởng là những gã khổng lồ.
- Thấy đã gặp cơ hội để chiến
đấu diệt trừ cái ác.


- Thúc ngựa xông thẳng tới
-.Ngọn giáo gẫy, ngi, nga u
b thng (dc).


- Bẻ một cành khôthành ngọn
giáo.


- Không ngủ nghĩ tới
Đuyn-xê-nê-a, không ăn sáng.


- Không bình thờng.


- Điên rồ, mê muội, hoang tởng.
- Buồn cời.


- Lũng dũng cảm - tình yêu say
đắm.


- Lý tởng quét sạch giống xấu
xa khỏi mặt đất.



- Tiếp tục chuẩn bị cho cuộc
chiến đấu sắp tới.(dc).


- Đau không rên la, khơng lấy
việc ăn uống làm thích thú.
- Nhiệt thành tâm niệm nàng
Đuyn-xi-nê-a…không ngủ…
nghĩ đến ngời yêu cũng đủ no
rồi.


- Cao thỵng.


- Đáng chê ở sự hoang tởng,
đáng khen ở tinh thần dũng
cảm, t/c cao thợng.


-Mét nv không bình
th-ờng, sống trong mê muội
hoang tởng (gây cời).


-Khỏt vng cao p , u
chuộng chính nghĩa sống
có lý tởng và cơng lý


- Lòng dũng cảm của
Đôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b> Tiết 26</b></i>



? Nhân vật Xan-chô-pan-xa
đ-ợc giới thiƯu qua nh÷ng chi
tiÕt nµo ?


? Việc Đơn đánh nhau với cối
xay gió Xan có lời can nào?
? Vì sao Xan có những lời can
ngăn đó?


? T¹i sao khi chủ bị đau
không rên thì Xan chỉ hơi đau
một tí là rên rỉ ngay?


? Nếu Đôn không chú ý ăn
uống ngủ nghỉ thì Xan lại có
quan niệm ntn?


? T đó đặc điểm tính cách
nào của Xan đợc bộc lộ?
? Đến đây em hiểu gì về Xan?
? Nếu bình luận, em s bỡnh
lun v Xan ntn?


? Từ nhân vật Xan-Chô tác giả
muốn gửi gắm điều gì ?


? Hình tỵng cèi xay gió là
hiện tợng gì ?


<i><b>* HĐ5: HD đọc </b></i>–<i><b> hiu ý</b></i>


<i><b>ngha vn bn:</b></i>


? Đọc văn bản em hiểu ntn vê
2nv Đôn và Xan?


? Với chóng ta bµi học từ 2
tính cách này là gì?


? NX biện pháp NT nổi bật
đ-ợc sử dụng trong văn bản này?
? Em hiểu gì về Xec-van-tec
từ 2 nv nỉi tiÕng cđa «ng?


- Gọi HS đọc ghi nhớ.


<i><b>* Cđng cè- HDVN: 3’</b></i>


- Phân tích 2nv Đơn và Xan.
- Tỡm c ton b TP.


- C/bị: Tình thái từ.


- Là nông dân béo ,lùn, cỡi lừa


- Đa dẫn chứng


- Vì biÕt râ sù thËt.


- Vì Xan tự biết khơng chịu nổi
đau đớn. Vì tin rằng con ngời


đã đau thì phải kêu rên.


- ThÝch ăn uống và biết cách ăn
uống.


- Thích ngủ và ham ngủ.


- Luôn tỉnh táo thực tế và thực
dụng.


- Thc t thái quá đến mức thực
dụng tầm thờng.


- CÇn tØnh t¸o nhng không vì
thế mà trở nên tầm thờng.


h-/s tù béc lé .


-Dựng lên một hiện tợng có tính
chất khôi hài để tố cáo .


- là sự vận hành của lịch sử .
Đôn-ki-hô-tê đại diện cho giai
cấp thống trị vác vũ khí chống
lại sự vận hành ấy đã bị ố
bp ...


- Hai nv có tính cách trái ngợc
nhau.



- Con ngời muốn tốt đẹp không
nên hoang tởng, thực dụng. Cần
tỉnh táo và cao thợng.


- PhÐp tơng phản trong xây
dựng nv.


- Sử dụng tiếng cời khôi hài để
chế diễu cái hoang tởng và tầm
thờng, đề cao thực tế và cao
th-ng.


- Đọc.


<i><b>b/ Nhân vật Xan-chô</b></i>
<i><b>Pan-xa.</b></i>


- Luôn tỉnh táo thực tế,
thực dụng.


- Và tầm thờng.


<b>II/ §äc - hiĨu ý nghĩa</b>
<b>văn bản :</b>


- NT: Xõy dng 2 nv đối
lập tơng phản, gây ấn
t-ợng sâu sắc cho ngời
đọc.



- ND: §Ị cao thực tế,
cao thợng, phê phán lối
sống hoang tởng tầm
th-ờng.


<i><b>* Ghi nhớ: SGK.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Ngày dạy: </b></i>


tiết 27: Tình thái từ
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- HS hiểu thế nào là tình thái từ.


- Tích hợp với văn bản : Đánh nhau với cối xay gió.


- Rèn kĩ năng sử dụng tình thái từ có hiệu quả trong giao tiếp.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- HS: Đọc trớc bài.


- GV: N/c bài, chuẩn bị ND tích hợp.
B¶ng phơ.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* ổn định: 1’</b></i>



<i><b>* H§1: Kiểm tra: 5</b></i>


? Trợ từ là gì? Thán từ là gì?
Cách sử dụng?


- Bài mới:


<i><b>*HĐ2: Hd tìm hiểu chức</b></i>
<i><b>năng của tình thái tõ.</b></i>


- B¶ng phơ ghi VD.


? Xét về mục đích nói thì các
câu trên dùng với mục đích gì
? Nếu bỏ từ in đậm thì ý nghĩa
của câu có gì thay đổi? Tại
sao?


<i><b>? Tõ ¹ trong vd d biểu thị t/c</b></i>
gì?


? Vậy tình thái từ là những từ
ntn?


? Tình thái tõ cã chøc năng
chủ yếu nào ?


? Câu nghi vấn có những tình
thái từ nào ?



?Câu cầu khiến có những tình
thái từ nào ?


? Trong câu cảm thán dùng
những tình thái từ nào?


<i><b>*HĐ3: Hd sử dụng tình thái</b></i>
<i><b>từ.</b></i>


Đọc ví dụ SGK


? Các tình thái từ in đậm đợc
dùng trong những hoàn cảnh
giao tiếp khác nhau ntn?
? vậy nên sử dụng tình thái từ
ntn cho phù hợp.


? Khi bày tỏ sự phân trần ,giải
thích ,ta thờng dùng từ nào?
? Từ đó em rút ra ghi nhớ gì?


- Tr¶ lêi.


- Đọc VD: a,b,c,d.
a/ mục đích hỏi


b/ mục đích cầu khiến
c/ Mục đích biểu cảm



-Thông tin không thay đổi nhng
quan hệ giao tiếp thay đổi.
- Hoặc thay đổi cấu trúc câu
hỏi.


- KÝnh träng lƠ phÐp.
- §äc ghi nhí.


- Chức năng tạo câu : nghi
vấn ,cầu khiến ,cảm thán theo
mục đích nói.


- Tình thái từ nghi vấn : à , ,
hả ,hử , chứ , chăng ...


- Tình thái từ cầu khiến : đi ,
nào ,nữa , thôi , với ...


-Tình thái từ cảm thán : Thơng
thay , tiếc thay...


- N/c 4 VD mục II.


+ Bạn cha về à? (thân mật bằng
vai).


+ Thy mệt ạ? (lễ phép).
+….. (cầu khiến thân mật).
- Sử dụng phù hợp với tình
huống ,hồn cảnh giao tiếp,


mức độ giao tiếp .


- tõ mµ


VD : mẹ đã nói rồi mà .
- Đọc chậm ghi nhớ.


<b>I/ Chøc năng của tình</b>
<b>thái từ.</b>


<i><b>- VD: a, , hử, hả, đi nào,</b></i>


<i><b>với, thay, sao</b><b></b><b>ạ, nhé,</b></i>


<i><b>* Ghi nhí: SGK.</b></i>


-Tình thái từ là từ thêm
vào câu nghi vấn,câu cầu
khiến ,câu cảm thán để
biểu thị sắc thái của ngời
<b>nói .</b>


<b>II/ Sư dụng tình thái từ.</b>


- Tựy hon cnh i tng
tớnh cht giao tiếp.


<i><b>* Ghi nhí: Khi nãi , khi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>*HĐ4: Hd luyện tập.</b></i>



? Tình thái từ là gì ?


? Kể một số tình thái từ thờng
gặp ?


? Tình thái từ có chức năng
gì ?


? Khi sử dụng tình thái từ cần
chú ý điều gì ?


Híng dÉn häc sinh giải các
bài tập : 1,2,3


<i><b>* Cñng cè </b></i>–<i><b> HDVN: 3</b></i>’
? - Häc thuéc ghi nhớ.
- Làm bài tập.


- C/bị: Luyện tập viết đoạn
văn


Chú ý cần phân biệt tình thái từ
mà với quan hệ từ mà .


<b>III/ Luyện tập.</b>


Bài1, 2:
Bài 3:



(Vở giải bài tập).


<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<i> </i>


tiết 28: Luyện tập viết đoạn văn tự sự,
kết hợp với miêu tả và biểu cảm
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Giúp HS thông qua thực hành biết cách vận dụng sự kết hợp các yếu tố miêu tả và
biểu cảm khi viết một đoạn văn tự sự.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV: N/c 2 loại bài miêu tả tự sự ở lớp 6,7; chuẩn bị bài tập cho HS.
- HS: Xem lại cách viết bài tự sự miêu tả.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* ổn định: 1’</b></i>


<i><b>* H§1: kiĨm tra: 5 </b></i>’


? ChØ ra td cđa c¸c u tè MT,
BC trong văn bản tự sự?


? Trong văn bản có thể tách rời
các yếu tố trên không?



- Bài mới:


<i><b>*HĐ2: Hd t×m hiĨu quy trình</b></i>
<i><b>xây dựng đoạn văn tự sự kÕt</b></i>
<i><b>hỵp MT,BC.</b></i>


?Những yếu tố cần thiết để xây
dựng đoạn văn tự sự là gì?


? Vai trò các yếu tố MT, BC
trong văn bản tự sự?


? Quy trình xây dựng đoạn văn
tự sự gåm mÊy bíc, nhiệm vụ
của mỗi bớc?


- Trả lời.


- Tìm hiểu các dữ kiện ở mục I.


- Sự việc, nhân vật.


- Có vai trị làm sự việc trở nên
dễ hiểu hấp dẫn, nhân vật trở nên
gần gũi sinh động.


- MT,BC chØ có vai trò bổ trợ cho
sv, nv.



- 5 bớc:


*Bc1: Chn sv chính.
+ SV có đối tợng là đồ vật.
+ SV có đối tợng là con ngời.
+ SV mà con ngời là chủ thể tiếp


<b>I/ T×m hiĨu quy</b>
<b>trình xây dựng</b>
<b>đoạn văn tự sự kết</b>
<b>hợp với miêu tả và</b>
<b>biểu cảm .</b>


- Bớc 1: Lựa chọn sv
chính.


- Bíc 2: Chän ng«i
kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Viết một đoạn văn có sử dụng
5 bớc nói về sự việc chẳng may
em đánh vỡ lọ hoa ?


-VD: Em ngåi thÉn thê tríc lọ
hoa vừa bị vỡ tan.


+ Vỡ từng mảnh lớn.


+ Mõn mờ mnh v cú hoa vn
p.



+ Thu dọn mảnh vỡ.


<i><b>*HĐ3: Hd luyÖn tËp.</b></i>


? ChØ ra c¸c yÕu tè miêu tả
trong đoạn văn ?


? Chỉ ra c¸c yÕu tố biểu cảm
trong đoạn văn ?


? Em nhập vai ông giáo kể lại sv
có xen MT,BC.


<i><b>*H§4: Cđng cè </b></i>–<i><b> HDVN: 3</b></i>’
? Sư dông yÕu tè MT, BC ntn
trong viết văn tự sù?


- Về nhà: Viết đoạn văn kể sự
việc em đợc nhận một món quà
nhân ngày lễ hoặc sinh nhật.
- C/bị: Chiếc lá cuối cùng.


nhËn.


*Bớc 2: Lựa chọn ngơi kể.
+ Ngơi 1(số ít): tơi, mình, em…
+ Ngơi 1(số nhiều): Chúng tôi.
+ Ngôi 3(không xuất hiện).
*Bớc 3: Xác định thứ tự kể:


+ Mở đầu: Cảm tởng, nhận xét.
+ Diễn biến: Kể sv chi tiết có
xen MT, BC.


+ Kết thúc: Suy nghĩ, cảm xúc…
của bản thân hoặc thái độ tình
cảm của ngời thân bạn bè sau khi
sv xảy ra; bài học kinh nghiệm.
*Bớc 4: Xác định liều lợng các
yếu tố MT,BC trong đoạn văn.
*Bớc 5: Vit thnh on vn.


-Học sinh .


- Đọc đoạn văn: “H«m sau…hu
hu khãc”.


- MT: Cố làm ra vui vẻ, cời nh
mếu, đôi mắt ầng ậng nớc, co
rúm lại, những vết nhăn xô lại ép
cho nớc mắt chảy ra, cái đầu lão


.hu hu khãc.


- BiÓu cảm: Không xót xa 5
quyển sách, ái ngại cho lÃo Hạc.
- Sù viƯc: L·o H¹c báo tin bán
cậu Vàng.



- Ngôi kể: Tôi.
- Trình bày.


-Lóo chy sang nhà tôi báo tin
vừa bán chó . Tơi vơ cùng ái ngại
thấy mặt Lão có làm vui vẻ nhng
nụ cời thì nh mếu và đơi mắt thì
rng rng . Tơi hỏi lão thế nó cho
bắt à ? Lúc này mặt Lão vô cùng
đau khổ , nớc mặt chảy ra và Lão
bật khóc nh đứa trẻ ...


- Bớc3: Xác định thứ
tự kể.


- Bớc4: Xác định liều
lợng các yếu tố
MT,BC.


- Bớc5: viết thành
đoạn văn.


<b>II/ Lun tËp.</b>


(ghi nh bªn)


<b> Tuần 8 </b>


<i><b>Ngày d¹y: </b></i>



<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>(Trích)</b></i>


<i><b>O.Henri</b></i>


<i>Ngô Vĩnh Viễn dịch</i>


<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Trờn cơ sở mấy trang văn bản trích phần kết thúc TP “Chiếc lá cuối cùng” giúp HS
hiểu và cảm nhận tình yêu thơng cao cả giữa những ngời lao động nghèo khổ; nghệ thuật chân
chính là nghệ thuật vì sự sống của con ngời. Cách kết thúc truyện đảo ngợc tình huống hai lần
gây bất ngờ xúc động cho ngời đọc, sự kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm trên nền tự sự là
đặc điểm của phơng thức biểu đạt trong văn bản này.


- Tích hợp với TLV: Làm dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm.
- Rèn kĩ năng đọc, kể chuyện diễn cảm, phân tích các nv và tình huống truyện.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Đọc tập truyện ngắn của O.Hen-ri; su tầm tranh minh họa truyện ngắn.
- HS: Đọc cả TP, trả lời câu hỏi đọc hiểu văn bản ; vẽ tranh minh họa.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* ổn định: 1’</b></i>



<i><b>* H§1: kiĨm tra: 5’</b></i>


? Phân tích nghệ thuật miêu tả
2 nv Đôn Ki-hô-tê và
Xan-chô-pan-xa của Xec-van-tec
từ đó em hiểu nhà văn muốn
nhắn gửi điều gì vi ngi c?


<i><b>*HĐ2: Dẫn vào bài: 2</b></i>


Vn hc M l 1 nền văn học
trẻ nhng đã x/h những nhà văn
kiệt xuất nh Hêminguây, Giắc
Lơn-đơn .. Trong số đó, tên
tuổi của O Hen-ri nổi bật lên
<i><b>nh 1 TG tr/n tài danh. CLCC</b></i>
là 1 trong những tr/n hớng vào
c/s nghèo khổ bất hạnh của
ngời dân Mĩ, vào sức mạnh
của nghệ thuật chân chính
đem lại niềm tin cho con ngời.


<i><b>* HĐ3: HD đọc </b></i><i><b> hiu chỳ</b></i>
<i><b>thớch:</b></i>


? Trình bày nh÷ng hiĨu biÕt
cđa em vỊ TG?


? Phần văn bản trích ở đâu?
<i><b>tại sao có tên Chiếc lá cuối</b><b></b></i>



<i><b>cùng ?</b><b></b></i>


- HD HS mét sè tõ khã, chó ý
c¸c chó thÝch: 4, 8.


<i><b>* H4: HD c </b></i><i><b> hiu ni</b></i>
<i><b>dung:</b></i>


? Kể lại phần văn bản lợc bỏ.
? Tóm tắt nội dung văn bản
bằng một đoạn văn ngắn?


- Trả lời.


- Nghe.


- Trình bày.


- TrÝch trun ng¾n CLCC, in
trong tËp truyÖn CLCC - nhµ
xuÊt bản văn học Hà Nội
1983.


- Tên truyện là hình ảnh chiếc lá
có ý nghĩa biểu tợng.


- Nghe.


- Giôn-xi ốm nặng nằm đợi


chiếc lá cuối cùng của cây thờng
xuân bên cửa sổ rụng, khi đó cơ


<b>I/ §äc - hiĨu chú thích.</b>


<i><b>1/ Tác giả: Nhà văn Mĩ</b></i>


chuyên viết truyện ngắn.
truyện của ông thấm thía
tình yt con ngêi.


<i><b>2/ T¸c phÈm: CLCC lµ</b></i>


một truyện ngắn hay nhất
đợc nhiều thế hệ bạn c
yờu thớch.


<b>II/ Đọc - hiểu văn bản.</b>
<b>1/ Đọc tìm cấu trúc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? Nếu coi CLCC là hình tợng
trung tâm của TP thì em chia
văn bản thành mấy phÇn? Néi
dung tõng phÇn?


? Trong phần vừa đọc em thấy
Giơn-xi đang ở trong tình
trạng ntn? Tìm chi tiết chứng
tỏ điều đó?



? NÕu chiÕc l¸ không còn
Giôn-xi ra sao?


? iu gì khiến Giơn-xi còn
chờ đợi?


? Nh vËy CLCC ấy có tác
dụng gì?


? Nếu chỉ đọc đến phần truyện
này mà cha biết kết thúc với
bí mật của chiếc lá em hiểu
nhà văn muốn nói gì qua chi
tiết chiếc lá cịn đó v Giụn-xi
<i><b>vn cũn sng dự ó rt yu(10</b></i>


<i><b>phần chỉ còn 1)?</b></i>


? Em hiểu tại sao Giôn-xi lại
gắn sự sống của mình với
những chiếc lá thờng xuân?
? Trong giờ phút yếu đuối
nhất ấy CLCC nh một ngời
bạn đồng hành đã giữ lại sự
sống cho Giôn-xi. Em nhận
xét gì về ngời bạn ấy?


- Gọi học sinh đọc :


? TG sư dơng NT g× trong chi


tiết này? Tác dơng cđa biƯn
ph¸p NT Êy?


sẽ chết. Nhng qua một buổi sáng
và một đêm ma gió phũ phàng
chiếc là cuối cùng vẫn khơng
rụng, điều đó khiến Giơn-xi
thốt khỏi ý nghĩ về cái chết. Cơ
dần hồi phục, ngời bạn gái đã
cho Giôn-xi biết CLCC ấy là của
cụ Bơ-men đã bí mật vẽ trong
một đêm ma gió để cứu Giơn-xi,
sau đó cụ ó cht vỡ sng phi.
- 3 phn.


P1: Từ đầu<i><b> kiểu Hà Lan .</b><b></b></i> <i><b></b></i>
<i><b>P2: -> thế thôi .</b><b></b></i> <i><b></b></i>


P3: còn lại.


- Đọc phần 1.


- Bnh nặng tâm trạng buông
xuôi, tuyệt vọng chờ đợi cái
<i><b>chết.(dc: mở to cặp mắt thẫn</b></i>


<i><b>thê…).</b></i>


- SÏ chÕt.



- Chiếc lá vẫn cịn đó sau một
đêm ma gió vùi dập phũ phàng.
- Ngăn cản níu giữ bớc chân mệt
mỏi của Giôn-xi tìm đến cái
chết.


- Mét sự sống có thể níu giữ một
sự sống khác.


- Bệnh tật đã làm cô yếu đuối
mất dần nghị lực sống.


- Chiếc lá cuối đông –ngời bạn
đồng hành dũng cảm, tuy chẳng
cịn sung sức (rìa là hình răng ca
đã nhuốm màu vàng úa) đã dùng
tất cả sức lực cịn lại của mình
trụ bám trên cành và cũng là để
ngăn cản chuyến đi xa xơi bí ẩn
của Giơn-xi.


- ChiÕc l¸ Êy là biểu tợng cđa
søc sèng m·nh liƯt kiên cờng
chiến thắng mọi sự tàn phá phũ
phàng của tự nhiên.


<i><b>- c: Ngày hơm đó</b><b>“</b></i> <i><b>…</b><b>Hà</b></i>
<i><b>Lan .</b><b>”</b></i>


- Tạo tình huống mâu thuẫn gây


căng thẳng hồi hộp cho ngời
đọc:


<i><b>+ Chiếc lá đơn độc đã bắt đầu</b></i>


- PhÇn 1: Chiếc lá níu giữ
sự sống.


- Phần 2: ChiÕc l¸ håi
sinh sự sống.


- Phần 3: Chiếc lá kiệt tác
nghệ thuật.


<i><b>2/Đọc hiểu néi dung:</b></i>
<i><b>a/ ChiÕc l¸ nÝu gi÷ sù</b></i>
<i><b>sèng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

LuyÖn tËp :


? Theo em tại sao Giôn-Xi lại
gắn sự sống của mình với
chiếc lá thêng xu©n ?


? Điều đó cịn có ý nghĩa gì ?
? Kể tóm tắt lại đoạn truyện
vừa học ?


<b> </b>



<b> TiÕt 30</b>


? Theo dõi phần vừa c cho
bit:


? Phần văn bản có mấy đoạn
văn ?


? Ti sao 1 phần văn bản ngắn
nh vậy mà TG lại viết thành 5
đoạn văn. Điều đó có td gì?


? Câu nói của Giôn-xi: chị
Xiu thân yêu ơi …vịnh Naplơ
báo hiệu đổi thay no ca
Giụn-xi?


? H/a CLCC ở phần văn bản
này cã td g×?


? Em tëng tỵng h/a chiÕc lá
trong tâm trạng Giôn-xi ở
đoạn này?


<i><b>- Bình: Nếu nh ngày hôm trớc</b></i>


<i>CLCC cịn đó níu giữ sự sống</i>
<i>cho Giơn-xi thì sự kiên cờng</i>
<i>dũng cảm của nó sau đêm thứ</i>
<i>2 ma gió tàn nhẫn phũ phàng</i>


<i>đã khiến Giôn-xi tỉnh ngộ</i>
<i>bàng hồng nhận ra khơng có</i>
<i>gì q hơn sự sống dù cuộc</i>
<i>sống nhọc nhằn, dù c/s ấy</i>
<i>phải đấu tranh vợt lên mọi</i>
<i>gian khó của đời thờng.</i>
<i>CLCC -ngời bạn đồng hành</i>
<i>đã làm bật dậy cái nội lực</i>
<i>tuổi trẻ của Giôn-xi: Cần phải</i>
<i>sống, sống có ý nghĩa nên cần</i>
<i>phải vẽ, cần hi vọng ở ngày</i>
<i>mai tơi đẹp.</i>


? Trong 2 phần văn bản vừa
tìm hiểu em thấy trong sự hồi


<i><b>úa tàn.</b></i>


<i><b>+ Mn ờm bt u vi giú ma</b></i>


<i><b>dữ dội.</b></i>


- Đọc phần 2.
- 5 đoạn văn.


- Din t nhng bin i bt ngờ
trong tâm trạng của Giôn-xi: Từ
chỗ sẵn sàng ra đi khơng cịn
<i><b>thiết tha với c/s (ra lệnh kộo</b></i>



<i><b>mành)-> ngạc nhiên sững sờ khi</b></i>


nhìn thấy chiÕc l¸ vÉn còn->
<i><b>nhìn lại chính mình(nằm nhìn</b></i>


<i><b>chiếc lá hồi lâu)-> và ân hËn</b></i>


thÊy m×nh tƯ ntn-> muốn sống
(Đòi ăn, ngồi dậy xem chÞ nÊu
níng).


- Tình u bạn, u NT đã trở lại
với Giôn-xi.


- Giôn-xi đã vợt qua đợc cái
chết.


- Lµm håi sinh sù sèng cho
Gi«n-xi.


- Chiếc lá mỏng manh đơn độc
bám vào cành trải qua bao ma
gió dập vùi trở đi trở lại ám ảnh
tâm trí Giơn-xi nhóm lên niềm
tin niềm hi vọng, thổi bùng lên
ngọn lửa yêu đời sắp lụi tàn của
Giôn-xi.


<i><b>b/ ChiÕc l¸ håi sinh sù</b></i>
<i><b>sèng.</b></i>



- Chiếc lá vẫn cịn đó.


- Giơn-xi thay đổi.


- Gi«n-xi vợt qua cái chết
và hồi sinh.


- Giụn-xi ó chin thng
chớnh mình bằng nghị
lực, T/y cuộc sống, khát
vọng nghệ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

sinh cđa Gi«n-xi ngoài chiếc
lá cuối cùng cßn cã vai trò
của ai nữa ?


? Tìm chi tiết nói lên t/c, tấm
lòng của Xiu với Giôn-xi?


? H/a bn tay mnh d run rẩy
của Xiu cho em hiểu điều gì
về tâm trạng của Xiu lúc đó?
? Lời bác sĩ nói với Xiu cho
em hiểu gì về Xiu?


? Nh vậy cùng với h/a CLCC,
nv Xiu có ý nghĩa gì trong
việc thể hiện chủ đề câu
chuyện?



-Gọi học sinh đọc :


? Đoạn truyện kết thúc này
gây cho em cảm xúc gì?


? S thật nào đã đợc làm sáng
tỏ?


? ý tởng vẽ chiếc lá đợc hình
thành khi nào?


? Cụ Bơ-men vẽ chiếc lá cuối
cùng với mục đích gì?


? Qua lêi kĨ cđa Xiu em hình
dung cụ Bơ-men vÏ CLCC
ntn?


? ViƯc lµm cđa cơ cã thành
công không vì sao?


? Nh phn đầu câu chuyện
cho biết cụ Bơ-men đã ngoài
60 tuổi, là ngời thất bại trong
NT, cụ múa cây bút vẽ đã 40
năm mà vẫn không với tới gấu
áo vị nữ thần NT. Cụ khao
khát vẽ đợc bức tranh kiệt tác,
nhng khung vải để vẽ kiệt tác


vẫn trống trơn chờ đợi, nhng
đến những giờ phút cuối cùng
của cuộc đời cụ đã có một kiệt
tác nh lời khẳng định của Xiu,
em có đồng tình với Xiu
khụng? Ti sao?


? Nếu NX về màu sắc cđa bøc
tranh kiƯt t¸c Êy, em nhËn xÐt
ntn? (so víi giá trị của nó)?


- Xiu.


- S st ngú ra ngoài cửa sổ…
reo lên vui mừng khi chiếc lá
cịn đó, nói những lời yt, lao
ng kim tin, nu nng chm
súc Giụn-xi.


- Quá lo lắng cho Gi«n-xi.


- Hồi hộp chờ đợi bác sĩ thơng
báo kết quả khả quan về sức
khỏe của Giôn-xi.


- Chị sẽ thắng, chị đã thắng…
chứng tỏ Xiu đã hết mình giành
giật với tử thần sự sống cho
Giôn-xi.



- Tăng ý nghĩa chủ đề của
truyện: tình yt, sự tận tụy hết
mình của ngời thân thôi thúc ta
vơn dậy trong những phút yếu
mềm.


<i><b>- Đọc Và buổi chiều</b><b>“</b></i> <i><b>…</b><b>đã</b></i>
<i><b>rụng .</b><b>”</b></i>


- Bàng hồng xúc động, vơ cùng
cảm phục và tiếc thơng cụ
Bơ-men.


- ChiÕc l¸ cuèi cïng kia là lá vẽ.
- Khi lên phòng Giôn-xi ngó ra
ngoài cửa sổ.


- Hi vọng chiếc lá giống thật còn
mÃi sẽ đa Giôn-xi thoát khỏi
tình trạng tuyệt väng chê chÕt,
cøu sèng Gi«n-xi.


- Vẽ âm thầm mặc cho ma gió
lạnh buốt, cố gắng sao cho thật
giống chiếc lá thật đã rụng.
- Đã thành công: Giôn-xi hồi
sinh. Bởi cụ đã vẽ bằng tất cả
tấm lòng yt, bằng một quyết tâm
cứu sống Giơn-xi, bằng nghị lực
và ty c/s.



- Th¶o ln - trình bày.
- Đồng tình .


- Vỡ CLCC ấy sinh động chân
thực đến mức Giôn-xi không
nhận ra là lá vẽ. Vì nó khơi dậy
sức mạnh niềm tin trong tâm
hồn con ngời, nó trở thành biểu
tợng của sức sống mãnh liệt
không gì tàn phá nổi. Vì nó là
TP của một nghệ sĩ lao động
quên mình.


- Xiu:


- Ngời bạn có trái tim
nhân hậu tràn đầy tình
yêu thơng, ngời đã góp
phần khơng nhỏ giành
giật sự sống cho Giơn-xi.


<i><b>c/ ChiÕc l¸ kiƯt t¸c nghƯ</b></i>
<i><b>tht.</b></i>


- T¸c giả của chiếc lá: Cụ
Bơ-men.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Khi v CLCC ấy Bơ-men có
ý định vẽ kiệt tác khơng?


? Nhng cuối cùng nó lại trở
thành kiệt tác, qua đó
O.Hen-ri muốn khẳng định quan
niệm của mình về nghệ thuật
ntn?


? Để có đợc kiệt tác đó cụ
Bơ-men đã phải trả giỏ ntn?


? Cái chết của cụ Bơ-men gợi
cho em suy nghĩ cảm xúc gì?


? Nh vậy hình ¶nh CLCC ë
ci trun cã ý nghÜa g×?


? Kết thúc bất ngờ của truyện
tạo ra 2 tình huống đảo ngợc,
em hãy chỉ ra hai tình huống
ấy?


? Cách tạo tình huống đảo
ng-ợc nh vậy có td gì?


? NX về phơng thức biểu đạt
của văn bản?


? ChØ ra nh÷ng yÕu tè biểu
cảm, miêu tả trong văn bản?


? Chän mét yªó tè miêu tả


hoặc biểu cảm, phân tích râ td


- Mỏng manh, bé nhỏ, màu sắc
úa tàn không có gì ấn tợng song
bên trong cái vẻ ngồi bình
th-ờng ấy lại tiềm ẩn một sức sống
mãnh liệt bền bỉ dẻo dai, nó tồn
tại trên bức tờng gạch cũ nh
đang bám vào cành, nó là h/a
của c/s đời thờng kéo Giôn-xi trở
về với c/s, với ớc mơ khát vọng,
giá trị của nó là vơ giá.


- Kh«ng.


- Giá trị của NT đợc đo bằng tác
dụng của nó với c/s con ngời chứ
khơng phải là vẻ hào nhống bề
ngồi.


- Thành cơng của NT chân chính
phải đợc khơi nguồn bằng tình
yt con ngời chứ không phải vì
mục đích làm NT, NT chân
chính là NT vì con ngời.


- Cụ đã chết vì sng phổi.


- Đó khơng phải là một cái chết
bình thờng mà là một sự hi sinh,


sự xả thân vì c/s của ngời khác.
- Một cái chết tuyệt đẹp vì trớc
đó cụ đã đợc sống những giờ
phút thăng hoa của tâm hồn ngời
họa sĩ chân chính. Một cái chết
đầy ý nghĩa cao cả vì cụ đã
truyền lại sức sống bền bỉ kiên
cờng của mình cho một họa sĩ
trẻ với bao ớc mơ khát vọng.
- Là biểu tợng của NT chân
chính, biểu tợng của lịng yt sự
hi sinh qn mình vì ngời khác.
Nó thực sự là một kiệt tác NT vơ
giá.


- Gi«n-xi u đuối tuyệt vọng
buông xuôi tởng sẽ chết vì căn
bệnh hiểm nghèo lại dần khỏi
bệnh trë vỊ víi c/s.


- Bơ-men, họa sĩ già nghiện rợu
nhng vẫn còn khỏe mạnh, cịn
khao khát vẽ kiệt tác thì lại đột
ngột ra đi.


- Gây xúc động để lại những âm
vang trong lịng ngời đọc.


- Trªn nỊn tù sù kÕt hợp miêu tả
biểu cảm.



<i><b>- Miêu tả: Cặp mắt thẫn thờ; c«</b></i>


<i><b>thều thào; những cơn gió phũ</b></i>
<i><b>phàng kéo dài suốt cả một đêm</b></i>
<i><b>tởng chừng nh không bao giờ</b></i>
<i><b>dứt; cuống lá màu xanh sẫm</b></i>
<i><b>với rìa lá hình răng ca</b><b>…</b></i>


<i><b>- BiĨu c¶m: Nhng « k×a; chiÕc</b></i>


- Cụ khơng có ý định vẽ
kiệt tác.


- Cụ đã chết – một cái
chết cao cả, một sự hi
sinh xả thân vì ngời khác.


- ChiÕc lá trở thành kiệt
tác nghệ thuật vô giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

của nó?


? Đọc CLCC em nhận thức
đ-ợc điều gì về tình cảm con
ng-ời và vai trò cđa NT ch©n
chÝnh?


? Từ những điều nhận thức
trên em hiểu gì vè t tởng, tài


năng nhà văn O.Hen-ri?


<i><b>* H5: HD đọc </b></i>–<i><b> hiểu ý</b></i>
<i><b>nghĩa văn bản:</b></i>


? Em h·y chØ ra nh÷ng thủ
pháp nghệ thuật tạo nên sự
thành công của văn bản?
? Những biện pháp nghệ thuật
ấy nhằm truyền tải thông điệp
gì?


<i><b>Gi h/s đọc ghi nhớ SGK</b></i>
<i><b>* HĐ6. Củng cố </b></i>–<i><b> HDVN.</b></i>


? Em rút ra đợc bài học gì rừ
truyện CLCC?


? B×nh luËn vÒ bøc tranh minh
häa cho truyÖn ?(gv treo
tranh).


? Em hÃy vẽ một bức tranh
minh hoạ cho đoạn truyện mà
em thích ?


? HÃy kể tên những tác phẩm
ca ngợi tìmh yêu thơng giữa
con ngời với con ngời ?



- Về nhà :


? Phân tích nv Xiu, Giôn-xi,
Bơ-men.


? Nhân vật nào để lại cho em
ấn tợn sâu đậm nhất ? Vì sao
?Khi học xong tác phẩm em
học tập đợc bài học gì cho bản
thân ?


-Häc thc ghi nhí


-Tóm tắt đoạn trích , chuẩn
bị : chơng trình địa phơng .


<i><b>lá vẫn dũng cảm.</b></i>


- Đoạn tả CLCC: gợi hình dung
màu sắc hình dáng chiếc lá, nơi
nó tồn tại.


<i><b>- Biểu cảm: Ô kìa..chiếc lá</b></i>


<i><b>dng cm-> Bc l thỏi ngc</b></i>


nhiên reo vui cđa Gi«n-xi và
cũng là của TG; trực tiếp ca ngợi
sức sống bền bỉ của chiếc lá.
- Tình yêu thơng cao cả giữa


những con ngời nghèo khổ.
- NT chân chính là NT hớng tới
con ngời, vì con ngời.


- Nhà văn yt trân trọng những
ngời lao động nghèo khổ; đề cao
NT và ngời làm NT chân chính.
- Nhà văn có tài viết truyện với
kết thúc bất ngờ độc đáo.


- Nghệ thuật đảo ngợc tình thế
hai lần .


-Nh÷ng rung cảm trớc tình yêu
thơng cao cả của những con ngêi
nghÌo khỉ .


- §äc ghi nhí.


<b>III/ §äc - hiÓu ý nghĩa</b>
<b>văn bản .</b>


- Ngh thut: đảo ngợc
tình huống 2 lần tao kết
thúc bất ngờ ám ảnh
- Nội dung: Đề cao tình
yêu thơng giữa con ngời
với con ngời, đề cao nghị
lực, tình yêu cuộc sống,
đề cao nghệ thuật chân


chính.


<i><b>* Ghi nhớ: SGK.</b></i>




<b>Ngày dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

tit 31: Chơng trình địa phơng
<b>(Phần Tiếng Việt)</b>


<b>A/ Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Hiểu đợc từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích đợc dùng ở địa phơng.


- Bớc đầu so sánh các từ ngữ địa phơng với các từ ngữ tơng ứng trong ngơn ngữ tồn
dân để thấy rõ những từ ngữ nào trùng với từ ngữ toàn dân, từ ngữ nào khơng trùng với
từ ngữ tồn dõn.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- HS: Lập bảng điều tra ở nhà.


- GV: N/c từ ngữ địa phơng Thái Bình và một số địa phơng khác.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>* ổn nh: 1</b></i>


<i><b>* HĐ1: kiểm tra: 5</b></i>



- Sự chuẩn bị của HS.


<i><b>*HĐ2: HD HS thảo luận tổ làm chung 1 bảng điều tra.</b></i>


- Tho lun t, mi t lm chung một bảng điều tra, dùng bút đỏ gạch chân những từ
khơng trùng với từ ngữ tồn dân.


<i><b>*H§3: HD HS lËp b¶ng.</b></i>


- GV kẻ bảng nh ở SGK cho HS lên bảng điền những từ ngữ địa phơng khơng trùng với từ ngữ
tồn dân. Đại diện tổ lên trình bày.


<i><b>*H§4: Lun tËp:</b></i>


- Su tầm từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt thân thích , các từ ngữ khác đợc dùng ở địa phơng
khác


<b>Địa phơng</b> <b>Từ ngữ tồn dân</b> <b>Từ ngữ địa phơng</b>


B¾c Ninh- Bắc Giang Cha


Mẹ
Bác


Thầy
U, bầm, bủ


Bá.



Nam bộ Cha


Mẹ
Anh cả


Chị cả


Ba, tía

Anh hai


Chị hai


Bc b M


Ngời hầu lớn tuổi
Vợ cả của bố


U
U già


U
Bắc bộ Mợ (vợ em trai mẹ )


Dì ( em gái mẹ ) Mợ Dì


Trung bộ Con bê


ni , tê này , kia Me



Nam bộ đắt đỏ Mắc


Bµi tËp :


Anh Năm! So quéo đơng mổ ở hậu đởm , tế bớu lắm đấy
-Yêu cầu học sinh tìm những từ địa phơng tơng ứng .
- So quéo : Thằng khờ


- Mæ : ăn


- Hậu đởm : Sau lng
- Tế bớu : Nhiều tiền .
- Giải nghĩa cả câu :


Thằng khờ đang ăn ở sau lng nhiều tiền lắm đấy .
? Theo em đây là ngôn ngữ của tầng lớp xã hội no ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Đây là ngôn ngữ của tầng lớp lu manh, ăn cắp " trong bỉ vá "


<i><b>*H§5: Cđng cè- HDVN: </b></i>


- Tiếp tục su tầm từ ngữ địa phơng em và một số bài thơ có sử dụng các từ ngữ địa
ph-ơng mà em c bit .


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<i> </i> tiÕt 32: LËp dµn ý cho bài văn tự sự
kết hợp với miêu tả và biểu cảm
<b>A/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>



- Nhn din c các phần mở bài, thân bài, kết bài của một vn bn kt hp miờu t,
biu cm.


- Biết cách tìm và lựa chọn, sắp xếp các ý trong bài văn ấy.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- HS: Chuẩn bị trớc câu hỏi ở mục I.
- GV: N/c soạn bài.


<b>C/ Hot ng dy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* n nh: 1</b></i>


<i><b>* HĐ1: Kiểm tra: 5</b></i>


? Trình bày cách viết đoạn văn
tự sự, miêu tả, biểu cảm qua
các bớc?


- Bài mới:


<i><b>*HĐ2. HD tìm hiểu và nhận</b></i>
<i><b>biết dàn ý một bài văn tự sự</b></i>
<i><b>kết hợp với miêu tả, biểu</b></i>
<i><b>cảm.</b></i>


? Chỉ ra 3 phần mở bài, thân


bài, kết bài của văn bản ?


? Truyện kể về việc gì?
? Ngôi kể?


? Câu chuyện xảy ra ở đâu,
vào lúc nào, hoàn cảnh nào?
? Chuyện xảy ra víi ai cã
nh÷ng nv nµo?


? Ai lµ nv chính, tính cách
mỗi nv?


?Câu chuyện diễn ra ntn?
+ Mở đầu?


+ Diễn biến?


- Trả lời.


<i><b>- Đọc văn bản : Món quà sinh</b></i>


<i><b>nhật.</b></i>


<i><b>- Phần 1: mở bài:</b><b></b><b>trên bàn.</b></i>


(kể và tả lại quang c¶nh chung
bi sinh nhËt).


<i><b>- Phần 2. thân bài: ...khơng nói.</b></i>


(kể về món quà sinh nhật c
ỏo).


- Phần 3. Kết bài: (cảm nghĩ về
món quµ sinh nhËt).


- Món q sinh nhật đặc bit
trong bui sinh nht.


- Ngôi 1- số ít.


- ở nhà, trong buổi sinh nhật.
<i><b>- Với tôi, có các nv: tôi, Trinh</b></i>
và các bạn.


<i>- Nhân vật chính: tôi.</i>
- Tính cách mỗi nv:
+ Tôi hồn nhiên.


+ Trinh kớn ỏo, m thm, chân
thành.


- Mở đầu: Buổi sinh nhật sắp
đến hồi kt.


<b>I/ Dàn ý của bài văn tự</b>
<b>sự.</b>


<i><b>1/ Tìm hiĨu dµn ý của</b></i>
<i><b>bài văn tự sự.</b></i>



a. Mở bài: Giới thiệu
hoàn cảnh xảy ra câu
chuyện.


b. Thân bài: Món qu
sinh nht c ỏo.


c. Kết bài: Cảm nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ KÕt thóc?


? Các yếu tố miêu tả, biểu
cảm của câu chuyện đợc kết
hợp thể hiện ở chỗ nào? Tác
dụng của những yếu tố đó?


? Những nội dung trên đợc kể
theo thứ tự nào?


? Các yếu tố này đợc sắp xp
nh th no trong bi ?


? Qua phần tìm hiểu h·y cho
biÕt néi dung yêu cầu của
phần thân bài là gì ?


?Phần kết bài tập trung nói lên
điều gì ?



? Qua văn bản " Món quà
sinh nhật" em rút ra đợc bài
học gì về dàn ý mt bi vn t
s?


<i><b> * HĐ3. Rút ra bài học.</b></i>


<i><b>*HĐ4: HD luyÖn tËp:</b></i>


? Hãy lập dàn ý đại cơng văn
bản" cơ bé bán diêm"


? giíi thiƯu sù viƯc nh©n vËt ,
t×nh huèng ?


? Các yếu tố miêu tả , biểu
cảm đợc thể hiện nh thế nào
trong truyện ?


? KÕt cơc c©u chun ra sao?
? Sè phËn c« bÐ ntn?


- Diễn biến: Trang sốt ruột,
Trinh đến giải tỏa những băn
khoăn – món quà độc đáo.
- Kết thúc: Cảm ngh v mún
qu.


- Miêu tả: quang cảnh buổi sinh
nhật, Trinh tơi cêi, Trinh chØ


lỈng lÏ cêi …cã t¸c dụng gợi
hình dung diễn biÕn bi sinh
nhËt, h×nh dung về ngời bạn
thân của Trang.


- Biểu cảm: Tôi cứ bồn chồn,
tủi thâncảm ơn Trang quá. Có
tác dụng biểu lộ tình cảm bạn
bè.


- Trớc sau.


- Hiện tại- quá khứ- hiện tại.
- Đợc sắp xếp xen kÏ nhau
trong lêi ngêi kÓ chun


- Kể chuyện diễn biến món q
sinh nhật độc đáo của ngi
bn .


- Cảm nghĩ của Trang trớc món
quà.


- Đọc ghi nhớ.


<i><b>- Đọc thầm văn bản Cô bé bán</b></i>


<i><b>diêm.</b></i>


- Lập dàn ý ra giấy nháp.



-Gii thiu quang cảnh đêm
giao thừa và gia cảnh em bé bán
diêm.


- Không bán đợc diêm em
không giám về


- Tìm góc tờng ngồi tránh rét .
-Em đánh liều quẹt que diêm để
sởi ấm cho mình .


- Mỗi lần quẹt một que diêm
hiện lên một viễn cảnh ...


-Đợc đam xen trong q trình
kể chuyện về cơ bé bán diêm ,
đặc biệt sau mỗi lần em bé quẹt
diêm .


- Một cảnh tợng thơng tâm


cảm tâm tr¹ng sèt ruét
chê ngêi bạn thân.


- Din bin: Trinh đến,
Mang theo món quà(tả
Trinh, tả quà, biểu cảm
tâm trạng Trang.



- KÕt thúc: Biểu cảm
những cảm xóc suy nghÜ
cđa Trang.


<b>II/ Dµn ý một bài văn</b>
<b>tự sự (SGK).</b>


-Dàn ý bài văn tự sự gồm
ba phần :


+ Më bµi: giíi thiệu sự
vật nhân vật tình huống .
+Thân bài : diễn biến câu
chuyện theo trình tự.
+ Kết bài : nêu kết thúc
câu chuyện và cảm nghĩ .


<i><b>* Ghi nhớ: SGK.</b></i>


<b>III/ Luyện tập.</b>


- Bài 1:


Trình bày trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-GV: NhËn xÐt bæ sung cho
điểm.


<i><b>*HĐ5. Củng cố - HDVN:</b></i>



-- Về nhà: Đọc bài tập 2.
- Chuẩn bị bài 9.


- Em bÐ chÕt vào sáng mồng
một tết.


<b> Tuần 9</b>
<b>Ngày dạy:</b>


tiết 33: Hai cây phong


<i><b> ( Trích Ngời thầy đầu tiên)</b></i>

<i> </i>

T. Ai-ma-tèp



<i><b>A/ </b></i><b>Mục tiêu: Giúp học sinh phát hiện trong văn bản hai cây phong có hai mạch kể ít nhiều</b>
phân biệt lồng vào nhau dựa trên các đại từ nhân xng khác nhau của ngời kể chuyện. Vì
ngời kể chuyện ở trong bài nói mình là họa sĩ nên chúng ta hớng HS tìm hiểu ngòi bút
đậm chất hội họa của TG khi miêu tả hai cây phong gây xúc động cho ngời kể chuyện.
<b>B/ Chun b:</b>


- GV: Đọc lại TP n/c soạn bài.


- HS: Tìm đọc TP, trả lời câu hỏi, vẽ tranh minh họa.
<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*ổn định: 1 </b></i>’


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 5’</b></i>


? Nhân vật cụ Bơ- men đã để
lại cho em nhận thức gì về c/s
và NT?


<i><b>*H§2: DÉn vào bài mới: 3</b></i>
Đối với mỗi con ngời VN, kí


- Tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

ức tuổi thơ thờng gắn liền với
những cây đa, bến nớc, sân
đình ở những làng quê mờ xa
trong không gian và thời gian
thăm thẳm: cây đa cũ, bến đò
xa, nhặt lá bàng mỗi buổi
chiều đơng. Cịn đối với n/vật
hoạ sĩ trong truyện Ngời thầy
đầu tiên của nhà văn
Ai-ma-tốp là nhớ tới làng quê. Mỗi
lần thăm quê, ông không thể
không đến thăm hai cây
phong trên đỉnh đồi làng.
<i><b>*HĐ3: HD đọc - hiểu chú</b></i>
<i><b>thích.</b></i>


? Tr×nh bày những hiểu biÕt
cđa em vỊ TG vµ TP?


- Giíi thiƯu thªm vỊ
Ai-ma-tốp và TP Ngời thầy đầu tiên.


<i>? Đoạn trích nằm ở vị trí </i>
<i>nàocủa văn bản ?</i>


<i><b>*H4</b><b>: HD c - hiểu văn </b></i>
<i><b>bản</b></i><b>: </b>


? Theo em văn bản này đợc
viết theo phơng thức biểu đạt
nào ?


A/ Tù sự ; B/ miêu tả.


C / biĨu c¶m ; D / TÊt c¶ ?
Tìm bố cục văn bản ?


? phng thc t sự ngơi kể
có thống nhất từ đầu đến cuối
khơng ?


? NX gì về sự thay i ngụi
k? Tỏc dng?


? mạch kể nào quan trọng hơn
?vì sao ?


? Thay đổi thời điểm? Tác
dụng?


? Trong văn bản này hình ảnh
nào là hình ảnh trung tâm ?


? Hình ảnh hai cây phong là


- Trình bµy.


- Nghe.


- Ghi ý chÝnh.


- Đợc trích phầnđầu truyện
vừa " Ngời Thầy đầu tiên
"1957 . Viết về sự đổi thay to
lớn trong cuộc sống của ngời
dân vùng thảo nguyên
Ka-dắc-xtan dới ánh sáng của
cách mạng .


- Nghe.
- 4 phần.
D


- Không.


- Tôi - Chúng tôi. Tạo sắc
thái tình cảm võa riªng võa
chung.


-Mạch kể tôi quan trọng
hơn , vì độ dài của nó ...
- Hiện tại – quá khứ. Câu
chuyện trở nên sống động


gần gũi ấm áp đáng tin cậy.
Hai cây phong


<b>I/ §äc - hiĨu chó thÝch.</b>
<i><b>1/ Tác giả: Ai-ma-tôp</b></i>
ngời C-rơ-g-xtan một
nhà văn nổi tiếng với
chất văn giản dị gần gũi
mà trữ tình.


<i><b>2/ Tác phẩm: ghi lại</b></i>
một chuyện có thật.


<b>II/ Đọc - hiểu văn bản</b>
<i><b>1/ Đọc - tìm cấu trúc :</b></i>


P1: Vị trí làng quê.
P2: Cảm xúc về hai cây
phong mỗi khi về làng.
P3: Cảm xúc về hai cây
phong hồi tuổi thơ.
P4: Cảm xúc về hai cây
phong và ngêi trång
c©y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

hình ảnh trung tâm , nó đợc
diễn tả trong mối quan hệ nào
? NX cách kết hợp phơng thức
biểu đạt?



- GV gi c :


?Đoạn văn giới thiệu về cảnh
gì?


?Tìm nh÷ng chi tiÕt miêu tả
làng Ku-ku-rêu ?


? Dựng lời văn của mình để
miêu tả về làng ?


?Em cã c¶m nhận gì về làng
Ku-ku-rêu ?


- Quan sát đoạn văn giới thiệu
hai cây phong ở phần đầu văn
bản cho biết:


? Hai cây phơng đợc giới
thiệu qua những chi tiết nào?
<i>? Cách so sánh: Nh những…</i>
<i>trên núi có ý nghĩa gỡ?</i>


? Hai cây phong có vị trí ntn
trong lòng ngời dân làng
Ku-ku-rêu?


? Võy hai cõy phong cú v trớ
ntn trong lịng nhân vật Tơi?
? Qua những chi tiết trên em


cảm nhận đợc gì tình cảm của
nhân vật Tôi với hai cây
phong?


- gọi học sinh đọc .


?Có gì đặc sắc trong cách
miêu tả hai cây phong ở đoạn
văn này?


? Khi miêu tả hai cây phong
tác giả đã sử dụng những thủ
pháp nghệ thuật nào ?


? Điều đó cho thấy nhng ti
ngh no ca TG?


-Gi hc sinh c;


? Đoạn văn này có ý nghĩa gì?


+Với tuổi thơ


+Với ngời thầy đầu tiên .
- Tự sự đan xen miêu tả, biểu
cảm.


-T u n phớa tõy .


Đoạn văn giới thiệu về làng


Ku-ku-rêu.


-Ven chõn núi , trên một thảo
nguyên thung lũng đất vàng...
H/s tự tả .


<i>H/s béc lé</i>


<i>- Giữa một ngọn đồi… núi</i>.
- Chỉ giá trị tín hiệu về làng.
- Khẳng định vai trò khơng
thể thiếu của nó với ngời đi
xa về làng.


- ThĨ hiƯn niỊm tự hào của
dân làng Ku-ku-rêu.


-Nú có vị trí đặc biệt nh một
tín hiệu nhận ra ngôi làng
.Nó nh ngọn đèn dẫn lối , mở
đờng mang ánh sáng khoa
học tri thức cho ngời dân.
-Việc ngắm nhìn cây phong
và đa mắt quan sát chúng đợc
coi nh bổn phận đầu tiên
trong mỗi lần về quê.
--Anh dành tình cảm đặc biệt
với hai cây phong nh với ngời
bạn thân không thể thiếu đợc
bằng cp mt chan cha yờu


thng.


<i>-Đọc Trong làng rừng rực</i>
- Miêu tả qua tiếng nói riêng
và tâm hồn riêng.


- So sánh , nhân hoá ,ẩn dụ,
trí tởng tợng phong phú
- Năng lực cảm nhận tinh tế,
trí tởng tợng mÃnh liệt.


<i>- Đọc Vào năm học cuối</i>
<i>cùng kia</i>.


- Hai cây phong là nơi hội tụ
niềm vui tuổi thơ, nơi gắn bó
chan hòa thân ¸i.


- N¬i tiÕp søc cho tuổi thơ


<i><b>2/Đọc hiểu nội dung;</b></i>
<i><b>a/ Hình ảnh hai cây</b></i>
<i><b>phong.</b></i>


-Cảnh làng Ku-ku-rêu:
Đẹp , thơ mộng , thanh
bình ...


- tình cảm sâu lặng,gắn
bó...



- Hình ảnh của quê
h-ơng, gần gũi gắn bó, có
sự sống riêng, tâm hồn
riêng.


- Dấu ấn tuổi thơ.


- N¬i ghi dÊu những
biến cố của quê hơng.


<i><b>b/ Hình ảnh con ngời.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Hai cây phong đợc nhắc tới
<i>với một điều bí ẩn: Ngời trồng</i>
<i>cây. Chi tiết này cho ta biết</i>
thêm điều gì v hai cõy
phong?


? Từ những điều trên em hình
dung ntn về hai cây phong?
? Hình ảnh hai cây phong gợi
em nhớ gì về làng quê của
mình?


<b>Luyện tập </b>


? Hình ảnh hai cây phong có
vị trí ntn trong lòng ngời dân
làng Ku-ku-rêu ?



?Tình cảm của nhân vật tôi
với hai cây phong đợc ghi lại
qua những chi tiết nào?


<b>TiÕt 34.</b>


? Theo dõi mạch truyện đợc
<i><b>kể từ nv tôi cho biết:</b></i>


<i><b>? Ên tợng nổi bật của tôi trong</b></i>
những lần về quê là gì?


<i><b>? Do đâu tôi có ấn tợng này?</b></i>


<i>? Tụi unhỡn rõ</i>. Lời lẽ đó
thể hiện tình cảm gì?


? Em hiểu gì về trạng thái tâm
hồn của ngời kể chuyện xng
<i><b>tôi</b> từ lời văn: Ta sắp đợc…</i>
<i>ngất.</i>


? Tại sao cảm xúc đó lại gắn
với một nỗi buồn da diết ở nv
tôi?


? ở đoạn văn miêu tả sức sống
của hai cây phong nv Tơi nghe
đợc tiếng nói riêng, tâm hồn


riêng… Điều ú cho thy nv


khám phá thế giới


<i>- Đọc: Tôi lắng nghe -> hết.</i>
- Địa vị cao c¶ cđa hai cây
phong vì nó gắn liền với ngời
trồng thầy Đuy sen có tấm
lòng cao cả nhân dân của
làng Ku-ku-rêu .


- Hai cây phong là chứng
nhân lÞch sư cđa trêng §uy
– sen.


- Tù béc lé.


- Hai cây phong luôn hiện ra
trớc mắt hệt nh ngọn đèn hải
đăng trên núi.


- V× nã to lín.


- Vì có tình cảm đặc biệt với
hai cây phong.


- V× lµ HS cã trí tởng tợng
mÃnh liệt.


- Tình cảm gần gũi yêu quý,


cảm nhận hai c©y phong nh
ngêi thân, một nhu cầu tình
cảm không thể thiếu.


- Nỗi nhí, kh¸t khao m·nh
liƯt.


- Nh tâm hồn nặng lòng
th-ơng nhớ con ngời.


- Hai cây phong là h/a trong
sáng tơi đẹp thân thuộc với
<i><b>tuổi thơ êm đềm của nv tôi</b></i>
nơi làng quê.


- Nỗi buồn xa cách, những kỉ
niệm tốt lành đẹp đẽ.


- Trí tởng tợng mÃnh liệt.
- Tâm hồn nhạy cảm.


- Tỡnh yêu quý hai cây phong
gắn liền với tình yêu quý
ng-ời thầy giáo đã trồng hai cây
phong ấy với bao ớc mơ


héi tơ niỊm vui ti th¬,
n¬i më rông chân trời
hiểu biết.



- Nơi ghi khắc biến cố
của làng.


- Tuổi thơ đầy ớc mơ
khát vọng.


- T©m hån trong sáng
giàu cảm xúc.


- T/y thiết tha với thiên
nhiên quê hơng, con
ng-ời, bản sắc quê hơng.


- Tình yêu tha thiết sâu
nặng với hai cây phong
và cũng là với làng quê
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

tôi là ngời ntn?


? iờự nv Tụi cha hề nghĩ đến
<i>thời bé: Ai là ngời… hi vọng</i>
<i>gì. gợi cho ta hiểu thêm gì về</i>
nv Tơi hiện tại?


? Em học đợc những điều
đáng quý nào trong tâm hồn
nv Tôi từ tất cả những biểu
hiện đó?



<i><b>*HĐ5: HD đọc - hiểu ý</b></i>
<i><b>nghĩa văn bản: </b></i>


? Đọc văn bản em cảm nhận
đợc những vẻ đẹp nào của
t/nhiên và con ngi?


? Nếu nv Tôi mang hình bóng
của chính TG th× em hiĨu g×
vỊ nhà văn?


? Từ văn bản làm thức dậy
tình cảm nào trong em?


? Tỡm nhng TP cú cỏch din
t tình yêu quê hơng nh thế?
<i><b>* Củng cố </b></i>–<i><b> HDVN:</b></i>


? Nội dung, nghệ thuật chính
của văn bản ?


- V nh: Kể chuyện về một
nơi đã gắn bó với em nhiều k
nim.


- Về nhà chuẩn bị viết bài hai
tiết: KiĨu bµi tù sù kết hợp
MT, BC.


và hi vọng về sự trởng thành


của trẻ em làng Ku-ku-rêu.
- Tình yªu thiªn nhiªn mở
rộng thành tình yêu con ngời.
- Tình yêu thiết tha sâu nặng
với thiên nhiên.


- Tâm hồn trong sáng giàu
cảm xúc.


- Tâm hồn ấy mang bản sắc
quê hơng.


- V p thân thuộc cao quý
của hai cây phong.


- TÊm lßng g¾n bã thiÕt tha
víi cảnh vật nơi quê h-ơng
yêu dấu.


- Tõm hn nhy cm vi cỏi
p cao quý.


- Tấm lòng yêu quê sâu nặng.
- Tài miêu tả và biểu cảm
trong khi kể chuyện.


- Tình yêu quê hơng sâu nặng
,tha thiết.


<i>- Nhớ con sông quê hơng;</i>


<i>Bên kia sông đuống.</i>


<b>III/ Đọc - hiểu ý nghĩa </b>
<b>văn bản .</b>


- Vẻ đẹp cao quý của
hai cây phong.


- ThÕ giíi tâm hồn nhạy
cảm phong phú của con
ngời yêu quê hơng.
- Lời văn giàu chất trữ
tình.


<b>Ngày dạy: </b>


tiÕt 35-36: ViÕt bµi tập làm văn số 2
<i><b>A/ Mục tiêu: Giúp học sinh:</b></i>


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự kết hợp
với miêu tả và biểu cảm.


- Rèn luyện các kĩ năng diễn đạt trình bày, sử dụng đan xen các yếu tố tự sự, miêu
tả, biểu cảm.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Thống nhất đề bài.


- HS: Chuẩn bị vở viết, xem lại các tiết đã học về kĩ năng kết hợp các yếu tố MT, BC


trên nền tự sự.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>*ổn định: 1 </b></i>’


<i><b>*H§1: KiĨm tra sự chuẩn</b></i>
<i><b>bị của HS: 5</b></i>


- Ghi lờn bng.


- Gợi ý, híng dÉn:


? Xác định yêu cầu của đề
bài?


? Phơng thức biểu đạt của
bài viết?


? Xác định yếu tố miêu t,
biu cm?


+ Biểu cảm: Tâm trạng của
lÃo Hạc sau khi bán chó?
+ Những suy nghĩ của ông
giáo khi nghe l·o H¹c kể
chuyện?


- Quan sát HS làm bài.
- Thu bài.



- Nhận xÐt 2 giê viÕt bµi.
- HDVN: N/c bµi : Nãi qu¸


- Ghi đề vào giấy.


- Đọc đề.


- Xác định yêu cầu đề bài.
- Nghe – ghi vở nháp.


- Lµm bµi.
- Nộp bài.


- Đề bài:


Nu l ngời đợc chứng
kiến cảnh lão Hạc kể
chuyện bán chó với ông
giáo trong truyện ngắn
của Nam Cao thì em sẽ
ghi lại câu chuyện đó
ntn?


<b> TuÇn 10 </b>


<b>Ngày dạy:</b>


tiết37: Nói quá
<i>A/ Mục tiêu: Giúp học sinh:</i>



- Hiểu đợc thế nào là nói quá và td của biện pháp tu từ này trong văn chơng cũng
nh cuc sng hng ngy.


- Rèn kĩ năng sử dụng trong cuộc sống.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- HS: N/c bài, tìm thêm các vd khác.
- GV: Soạn bài, tìm thêm bài tập cho HS.
B¶ng phơ.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>*n nh: 1 </b></i>


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra sự chuẩn</b></i>
<i><b>bị cđa HS: 5’</b></i>


<i><b>*H§2: HD HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>mục I.</b></i>


- Bảng phụ ghi VD.


?Mi vớ d u cp n
vn gỡ


- Đọc các vd SGK.



- Ca ngợi tình cảm vợ chồng.


<b>I/ Nói quá và tác</b>
<b>dụng cđa nãi qu¸.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Cách nói của các câu tục
ngữ ca dao có đúng sự thật
khơng?


?Thực chất cách nói y
nhm mc ớch gỡ?


? Cách nói trên có td gì?
? Em h·y lÊy c¸c vÝ dơ nãi
qu¸ trong c/s và phân tích
tác dụng của nó ?


? Vậy nói quá là gì? Tác
dụng?


<i><b>*HĐ4: Một số biện pháp</b></i>
<i><b>nói quá .</b></i>


? Em hÃy tìm những ví dụ
nói quá kết hợp với so sánh
? Những ví dụ ttrên có tác
dụng gì ?


? Tìm những ví dụ có sử
dụng phơng thức phóng đại


?


? Tác dụng của phơng thức
phóng đại trên .


?Tìm những ví dụ nói về
mức độ qui mơ tính chất ?
? cách nói này có tác dụng
gì ?


? Cã ý kiến cho rằng : nói
quá là nói ngoa , nói khoác
? ý kiến của em thế nào ?


<i><b>* Hot ng 5:HD luyn</b></i>
<i><b>tp.</b></i>


? Tìm và giải thích biện
pháp nói quá.


- Kh«ng.


- Mục đích: Nhấn mạnh quy mơ
kích thớc tính chất của sv, sự
việc gây ấn tợng cho ngời đọc.
- Tác dụng biểu cảm khuyên răn
con ngời .


-Phóng đại tính chất,của sự vật
,sự việc nhằm nhấn mạnh gây ấn


tợng với ngời đọc


-Häc sinh tù lÊy .


-Trình bày, đọc ghi nhớ.
-Ngời đem nh cột nhà cháy .
- Mặt nh tràm .


- Đẹp nh tiên .
- Xấu nh ma .


--Hết hån .


-Mửa ra mật xanh .
- Nghĩ nát cả óc .
- ruột để ngoài da .
-Chân cứng đá mềm .
Học sinh


-Học sinh tìm .


Đọc bài tập 1, tìm phân
tích-trình bày:


a. Si ỏ thnh cm- nhn mạnh
niềm tin vào bàn tay lao
ng.


b. Đi lên trời- vết thơng


không có nghĩa gì không phải
bận tâm.


c. Thét ra lửa: kẻ cã qun uy
to lín.


a. Chó ăn đá… sỏi.
b. Bầm gan tím ruột.


- T¸c dơng.


-Phóng đại tính
chất,của sự vật ,sự
việc nhằm nhấn
mạnh gây ấn tợng với
ngời đọc


<i><b>*Ghi nhí: SGK.</b></i>
<b>II/Mét sè biƯn ph¸p </b>
<b>nãi qu¸ </b>


<i> 1/ Nói quá kết hợp </i>
<i>với so sánh .</i>


-Có tác dụng nhấn
mạnh .


<i>2/ Dựng phng thc </i>
<i>phúng i :</i>



-Nhằm gây chó ý cho
ngêi kh¸c .


<i>3/ Phơng thức phóng </i>
<i>đại quy mụ :</i>


Nói quá là biện pháp
tu từ vợt lên trên sự
thật nhằm muốn nhấn
mạnh , tăng giá trị
biểu cảm của lời nói .
-Còn nói ngoa, nói
khoác mang tính chất
tiêu cực , có hậu quả
xấu .


<b>III/ Lun tËp</b>.
- Bµi 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Gäi tõng HS ®iỊn, mỗi
em một câu, cho ®iĨm
miƯng.


- Gọi HS đặt câu, mỗi HS
một thành ngữ.


- NhËn xÐt – cho ®iĨm.
<i><b>*Cđng cè </b></i>–<i><b> HDVN:</b></i>
? T/n lµ nãi qu¸? Td cđa
nãi qu¸?



? P/biƯt nãi qu¸ và nói
khoác?


- Về nhà: Bµi tËp 4,5,6;
thuéc ghi nhí; N/c bµi 10.


c. Ruột để ngồi da.
d. Nở từng khúc ruột.
e. Vắt chân lên cổ.
- HS tự đặt.


- Bµi 3.


<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 38: ¤n tËp trun kÝ ViƯt Nam
<i><b>A/ Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b></i>


- Củng cố hệ thống hóa kiến thức phần truỵên kí hiện đại Việt Nam học ở lớp 8.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ , hệ thống hóa, so sánh khái quát, trình bày, nhận xét, kết
luận trong quá trình ụn tp.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Hớng dấn cho HS trả lời câu hỏi bài ôn tập: Kẻ bảng theo mẫu.
- HS: Chn bÞ theo híng dÉn.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b> - ổn định: 1’</b></i>



<i><b> - KiĨm tra bµi cị: 5</b></i>


? Nói quá là gì? Tác dụng của nói quá? HÃy nói quá một câu?
<i><b> - Bài mới:</b></i>


<i><b>- H1: HD HS lập bảng hệ thống các văn bản đã học lp 8.</b></i>
<b>T</b>


<b>T</b> <b>TG - TP</b>


<b>Năm</b>
<b>sáng</b>
<b>tác</b>


<b>Thể</b>
<b>loại</b>


<b>Phơng</b>
<b>thức</b>


<b>biu t</b> <b>Ni dung ch yếu</b> <b>Đặc sắc nghệ thuật</b>
1 Tơi đi học


Thanh TÞnh

(1911-1988)


1941 Tr/n TS + MT



+ BC. Những kỉ niệmtrong sáng ngày đầu
tiên đến trờng i
hc.


- Những h/a so sánh
mới mẻ và gợi cảm.
- Chất văn xuôi trữ
tình.


2 Trong lòng


mẹ-Nguyên
Hồng

(1918-1982)


1940 Hi kớ Nt Nỗi cay đắng tủi cực
và tình yêu thơng
mẹ mãnh liệt của bé
Hồng.


- Cảm xúc và tâm
trạng nång nµn
m·nh liƯt.


- Sư dơng h/a so
s¸nh liên tởng táo
bạo.



- Chất thơ thấm
đ-ợm.


3 Tøc níc vì


(Trích
ch-ơng 13-Tắt
đèn)


1939 TiÓu


thuyết Nt - Vạch trần bộ mặttàn ác bất nhân của
chế độ thực dân,
chính sách thuế vô
nhân đạo.


- Xây dựng nhân vật
qua những hành
động tơng phản với
nv khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ng« TÊt

(1893-1954)


- Ca ngợi những
phẩm chÊt cao quý
vµ sức mạnh tiềm
tàng của ngời phụ


nữ nông dân Việt
Nam trớc CM.


4 LÃo Hạc
Nam Cao

(1915-1951)


1943 Tr/n Nt - Số phận đau thơng


và phẩm chËt cao
quý cña ngời nông
dân cùng khỉ trong
XH ViƯt Nam tríc
CM.


- Thái độ trân trọng
của TG với họ.


- Tài năng khắc họa
nv cụ thể sống động,
đặc biệt là miêu tả
và phân tích diến
biến tâm lí của nv
cách kể chuyện mới
mẻ linh hoạt.


- Ng«n ngữ kể
chuyện chân thùc
giµu chÊt triÕt lÝ


nh-ng rÊt giản dị tự
nhiên.


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Suy nghÜ .
- Ph©n tích.
- Khái quát.


- Phân tích trình bày.


<i><b>1/ Giống nhau:</b></i>


- Văn bản tự sự hiện
đại.


- Thời gian: Trớc CM.
- Chủ đề: Con ngời và
đời sống XH đơng thời:
số phận những con
ng-ơì nghèo khổ bị vùi
dập.


- Giá trị: Tinh thần
nhân đạo.


- NT: P/a hiÖn thực gần
gũi.


<i><b>2/ Khác nhau:</b></i>


- Nhân vật cụ thể.
- Con ngời cụ thể.
- Phong cách NT.


+ Nguyên Hồng: Giàu
chất thơ.


+ Ngụ Tt T: Miờu t
bng hnh ng.


+ Nam Cao: tài miêu tả
khám phá t©m lÝ nh©n
vËt .


<b> *HĐ3: HD làm bài tập.</b>
- Điền vào bài tập sau.


- Đoạn văn hoặc nhân vật mà em thích nhất trong 3 văn bản đã học.
1. Đó là đoạn văn… Trong văn bản … của TG…


2. LÝ do yªu thÝch:
a.VỊ néi dung:…
b.VỊ h×nh thức NT:
c.Lí do khác:


<i><b>*HĐ4: Củng cố - HDVN.</b></i>


? Em hiểu gì về văn học Việt Nam trớc CM Tháng Tám?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Ngày dạy:</b>



tit 39: Thụng tin về ngày trái đất năm 2000
<i><b>(Theo tài liệu c ủa Sở Khoa học </b></i>–<i><b> Công nghệ Hà Nội)</b></i>
<i><b>A/ Mục tiêu: Giúp học sinh:</b></i>


- Thấy đợc tác hại, mặt trái của việc sử dụng bao bì ni lơng, tự mình hạn chế sử
dụng bao bì ni lơng và vận động mọi ngời khi có điều kiện.


- Thấy đợc tính thuyết phục trong cách thuyết minh về tác hại của việc sử dụng bao
bì ni lơng cũng nh tính hợp lí của những kiến nghị mà văn bản đề xuất.


- Từ việc sử dụng bao bì ni lơng, có những suy nghĩ tích cực về những hiện tợng
t-ơng tự trong vấn đề xử lí rác thải sinh hoạt, một vấn đề vào loại khó giải quyết nhất trong
việc bảo vệ mơi trờng.


- Tích hợp với c/s và liên mơn với hóa học, địa lí, sinh vật.


- Rèn kĩ năng đọc phân tích một văn bản nhật dụng dới dạng văn bản thuyết minh
một vấn đề khoa học.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Tìm hiểu nguồn gốc của bản thông tin.


- Tìm hiểu tình hình dùng bao bì ni lơng ở địa phơng.
<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*ổn định: 1 </b></i>’



<i><b>*H§1: KiĨm tra bµi cị: 5’</b></i>
? KiĨm tra sù chuÈn bÞ cña
HS.


<i><b>*HĐ2: Dẫn vào bài mới: 1’</b></i>
<i>- Cho HS quan sát quả địa</i>
<i>cầu.</i>


Đây là mơ hình Trái Đất đợc
thu nhỏ lại. Trên bề mặt Trái
Đất con ngời và vạn vật đang
cùng nhau sinh sống. Nhng 1
vấn đề nhức nhối đặt ra hiện
nay là Trái Đất – Con Ngời
đang đứng trớc vấn đề ô
nhiễm môi trờng, đặc biệt là
rác thải công nghiệp và rác
sinh hoạt. Hôm nay, cô trị
chúng ta cùng nhau tìm hiểu 1
văn bản đề cập đến 1 khía
cạnh nhỏ của vẫn đề này. (Dân
số – Tài nguyên – Môi
tr-ờng).


<i><b>*HĐ3: HD đọc - hiểu chú</b></i>
<i><b>thích, cấu trúc văn bản:</b></i>
<i><b>- Cho HS đọc văn bản: 3 HS</b></i>
<i>đọc nối tiếp nhau (dụng ý cho</i>
<i>đọc theo bố cục văn bản).</i>


<i><b>+ Chú ý đoạn cuối nhấn</b></i>
<i><b>mạnh: Vì vậy, chúng ta phải</b></i>“


<i>.</i>
<i>…”</i>


+ Chú ý những từ nớc ngoài
<i>nh: pla-xtíc, ca-đi-mi, đi-ơ-xin</i>
<i>… cần phải đọc rõ ràng.</i>


- Tr¶ lêi.


- Nghe.


- Đọc.


<b>I/ Đọc hiểu chú thích.</b>
<i><b>1/ Đọc tìm cấu tróc: </b></i>


<i><b>* Gi¶i thÝch tõ khã: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? Hãy đọc chú thích (1), (2),
(3), (4) trong SGK?


? Cho biết những từ sau có ý
<i><b>nghĩa gì: ô nhiễm, khởi xớng?</b></i>
? Nếu VB thuyết minh nhằm
trình bày tri thức về các sự vật
hiện tợng trong tự nhiên và xÃ
hội, thì theo em, VB nµy cã


thuéc VB thuyết minh
không? Vì sao?


? Cỏc em đã học kiểu văn bản
nhật dụng ở lớp 7. Hãy cho
biết VB nhật dụng là gì?


? Tính nhật dụng của VB này
biểu hiện ở những vấn đề XH
nào mà nó muốn đề cập?
? Xác định bố cục của VB?
Nêu ý chính của mỗi đoạn?


<i><b>*HĐ4</b>: HD đọc <b>– hiểu nội </b></i>
<i><b>dung văn bản</b></i><b>: </b>


- Gọi HS đọc phn 1.


? Đọc phần 1, em nhận biết
đ-ợc những thông tin gì?


? Trong 3 thụng tin ú, thụng
tin nào là chủ đề chính của
VB?


? Em có NX gì về cách trình
bày những thơng tin đó?


<i><b>- Gọi HS đọc từ: Nh chúng ta</b></i>
<i><b>đã biết </b><b>…</b><b> trẻ sơ sinh.</b></i>



? Trớc khi tìm hiểu tác hại của
việc sd bao bì ni-lông, chúng
ta cần PT 1 vấn đề:


? Khi quan sát 1 thùng rác, 1
bãi rác bất kì nào đó, em thấy
loại rác nào có nhiều nhất?
? Ngồi tác hại của việc dùng


- §äc.


- Ơ nhiễm: gây bẩn, làm bẩn,
gây hại, thay đổi môi trờng theo
hớng xấu.


- Khởi xớng: bắt đầu đề ra làm
1 việc gì đó.


- Lµ VB thuyÕt minh.


V×: VB này cung cấp cho
mọi ngời những căn cứ rõ ràng
về tác hại của việc dùng bao bì
ni-lông và hạn chế viƯc sư dơng
chóng.


- VB nhật dụng là trình bày
những vấn đề cấp thiết, mang
tính thời sự của c/s và có ý


nghĩa lâu dài.


- Vấn đề bảo vệ sự trong sạch
của môi trờng Trái Đất – 1 vấn
đề thời sự đang đặt ra trong XH
tiêu dùng hiện đại.


- 3 phÇn:


<i><b>+ Từ đầu đến Một ngày </b><b>…</b><b></b></i>
<i><b>ni-lông: Thông báo về ngày Trái</b></i>
Đất.


<i><b>+ Tiếp theo đến gây ô nhiễm</b></i>
<i><b>nghiêm trọng đối với môi </b></i>
<i><b>tr-ờng: Tác hại của việ dùng bao</b></i>
bì ni-lơng và biện pháp hạn chế
sd chúng.


+ Còn lại: Kiến nghị về việc
bảo vệ môi trờng Trái Đất.
- Đọc.


+ Ngy 22/4 hng nm c gi
l ngày Trái Đất mang chủ đề
bảo vệ môi trờng.


+ Cã 141 níc tham dù.


+ Năm 2000, VN tham gia với


<i><b>chủ Mt ngy khụng sd bao</b></i>
<i><b>bỡ ni-lụng.</b></i>


<i><b>- Một ngày không sd bao bì </b></i>
<i><b>ni-lông.</b></i>


- Thuyết minh bằng những sè
liƯu cơ thĨ.


- Đi từ thơng tin khái qt n
thụng tin c th.


- Lời thông báo ngắn gọn, trực
tiếp, dễ hiểu, dễ nhớ.


- Đọc.


- Rác thải bằng bao bì ni-lông.


<i><b>*/ Kiểu loại VB:</b></i>


- VB nhật dơng thut
minh.


<i><b>*/ Bè cơc:</b></i>
- 3 phÇn.


<b>II</b>

<b>/ §äc - hiểu nội</b>
<b>dung văn bản: </b>



<i><b>1/ Thông báo về ngày</b></i>
<i><b>Trái Đất:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

bao bì ni-lông, ta còn thấy
mặt tiện lợi của nó là gì?


- Gi HS c on nói về tác
hại của việc dùng bao bì
ni-lơng.


? Tìm những từ ngữ nói lên
tác hại của việc sd bao bì
ni-lơng và cho biết VB thuyết
minh này đề cập đến mấy tác
hại? (Thảo luận nhóm).


- Dùng bảng phụ thâu tóm
những thơng tin và cho HS
đọc:


<i><b>+ Ni-lông thờng bị vứt bừa</b></i>
bÃi nơi công céng, cã khi là
những di tích, danh lam thắng
<i><b>cảnh, làm mÊt mÜ quan cña</b></i>
khu vùc.


+ Rác đựng trong túi ni-lông
<i><b>thờng bị gói kín, khó phân</b></i>
<i><b>huỷ và sinh ra chất NH</b></i>3



(amôniac), CH4 (mê tan), H2S


(sunfuar) là những chất gây
độc hại.


<i><b>+ Rác thải ni-lông thờng đợc</b></i>
đổ chung vào 1 chỗ với các
rác thải khác làm ngăn quá
trình hấp thụ nhiệt và trao đổi
độ ẩm làm các loại rác khác
khó phân huỷ.


<i><b>+ Lãng phí đất đai: có hơn</b></i>
400.000 tấn pơliêtilen/năm
đ-ợc chơn lấp ở miền Bắc Mĩ.
<i><b>+ Động vật chết do nuốt phải</b></i>
<i><b>túi ni-lông: khoảng hơn</b></i>
100.000 chim thú biển
chết/năm do nuốt phải túi
ni-lơng …


<i><b>+ Ni-lơng màu có những chất</b></i>
phụ gia rất độc nh: chì, cađimi
gây những bệnh hiểm nghèo.
- Cho HS quan sát túi ni-lơng
màu: nhìn chúng rất đẹp nhng
lại rất độc.


? Đọc đoạn văn em có thấy bị
thuyết phục bởi cách diễn đạt


của ngời viết không?


? Theo em, TG đã sd phơng
pháp nào để diễn đạt ý của
đoạn văn?


- Các em cần học cách diễn
đạt này rất nhiều trong kiểu
bài thuyết minh.


? Em thÊy t×nh h×nh viƯc sd


- Bao bì ni-lơng rất tiện lợi:
+ Nhẹ, dai, rẻ, đựng đợc cả nớc.
+ Trong suốt, dễ quan sát.


+ Sản xuất bao bì ni-lơng tiết
kiệm đợc 40% năng lợng so với
SX bao bì = giy.


- Đọc.
- Tìm.


+ Vn bao bỡ ni-lụng cú th
gõy nguy hại đ/v mơi trờng bởi
đặc tính không phân huỷ của
plat-xtic.


+ Lẫn vào đất làm cản trở quá
trình sinh trởng của các lồi


thực vật dẫn đến hiện tợng xói
mịn ở các vùng đồi núi.


+ Làm tắc các đờng dẫn nớc
thải; làm tăng khả năng ngập
lụt của các đô thị, làm cho
muỗi phát sinh, lây truyền dịch
bệnh, lm cht cỏc sinh vt khi
nut phi


+ Làm ô nhiễm thực phẩm, gây
tác hại cho n·o vµ lµ nguyên
nhân gây ung th phổi.


+ Khớ c thi ra (khí đốt) gây
ngộ độc, gây khó thở, nơn ra
máu, giảm khả năng miễn
dịch, gây ung th và các dị tật
bẩm sinh cho trẻ sơ sinh.


+ Dùng bao bì ni-lông bừa bÃi
sẽ góp phần làm ô nhiễm môi
trờng, phát sinh nhiỊu bƯnh
hiĨm nghÌo cã thĨ lµm chÕt
ng-êi.


Nh vậy, dùng bao bì ni-lông
bừa bÃi rất có hại cho sự trong
sạch của môi trờng sống và sức
khoẻ con ngời.



+ VD: t, chụn, tỏi ch
+ c.


+ Hạn chế tối đa dùng bao bì
ni-lông.


+ Thông báo cho mọi ngời cùng
hiểu về hiểm hoạ của việc lạm
dụng bao bì ni-lông đ/v môi
tr-ờng và sức khoẻ của con ngời.


<i><b>- Làm ô nhiễm môi </b></i>
<i><b>tr-ờng .</b></i>


<i><b>-Làm cản trở quá trình</b></i>
<i><b>sinh trởng của các loài</b></i>
<i><b>thực vật </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

bao bì ni-lơng ở địa phơng
ntn?


? Sau khi đọc những thông tin
này cùng với những NX về
việc sd bao bì ni-lông ở địa
phơng, em thu nhận đợc
những kiến thức nào về hiểm
hoạ của việc sd bao bì
ni-lơng?



? Theo em, có cách nào tránh
đợc hiểm hoạ đó?


- Hãy đọc đoạn văn tiếp theo
xem TG đã đa ra những giải
pháp nào?


? Những biện pháp chính nào
đợc đa ra?


? Theo em, biƯn pháp nào có
hiệu quả nhất?


- GV cung cp thờm:
<i><b>1/ Nu đốt rác:</b></i>


? Các em đã bao giờ ngửi thấy
mùi ni-lông đốt cha?


- Đốt ni-lông rất ô nhiễm môi
trờng, chúng tạo ra những chất
độc nh đi-ô-xin – 1 trong
những n/nhân gây ra lỗ thủng
tầng ô-zôn – gây ra bệnh ung
th.


- Cho HS quan sát lại quả địa
cầu, miêu tả bầu khí quyển và
tầng ô-zôn.



<i><b>2/ Nếu chôn rác: Ni-lông</b></i>
không tự phân huỷ đợc.
Chúng có thể tồn tại từ 20
năm đến 5000 năm trong đất.
<i><b>3/ Nếu tái chế: gặp rất nhiều</b></i>
khó khăn, nan giải nh: ngời ta
ngại thu gom vì nó rất nhẹ:
khoảng 1000 túi bóng/1kg.
Nh vậy, hiện nay chúng ta
<i><b>cha có cách thay thế ni-lơng</b></i>
<i><b>mà cần có cách hạn chế sd </b></i>
ni-lơng.


? Sau khi đọc những thông tin
này, em nhận thức đợc điều gì
khi sd bao bì ni-lơng?


- Gọi đọc phần kết bài.


? Những kiến nghị nào đợc
nêu ra?


- Tù béc lé.
- 2 kiÕn nghÞ:


+ NhiƯm vơ chung cđa chóng
ta.


+ Hành động của chúng ta.
- Nhiệm vụ chung của chúng ta


là bảo vệ Trái Đất khỏi nguy cơ
ô nhiễm. Hành động cụ thể ca
mi ngi: 1 ngy khụng sd bao
bỡ ni-lụng.


- Khuyên bảo.
- Yêu cầu.


- ngh mọi ngời hạnc hế
dùng bao bì ni-lơng để góp
phần giữ gìn sự trong sạch của
mơi trờng Trái Đất.


-häc sinh.


- häc sinh béc lé .


<i><b>cđa viÖc dïng bao bì</b></i>
<i><b>ni-lông:</b></i>


<i><b>- Đốt rác thải </b></i>
<i><b>-Chôn rác thải </b></i>
<i><b>Tái chế rác thải </b></i>


<i><b>4/ Những kiến nghị:</b></i>


- Bo vệ trái đất khỏi
nguy cơ ô nhiễm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

? Tại sao nhiệm vụ chung lại


nêu lên trớc còn hành động cụ
thể lại nêu sau?


? Em có đồng ý với những
kiến nghị này không?


<i><b>? Các câu cầu khiến: hãy</b></i>
<i><b>cùng nhau quan tâm </b><b>…</b><b> Hãy</b></i>
<i><b>bảo vệ Trái Đất </b><b>…</b><b>Hãy cùng</b></i>
<i><b>nhau hành động …đợc dùng</b></i>
ở cuối VB có ý nghĩa ntn?
<i><b>*HĐ5: HD đọc - hiểu ý</b></i>
<i><b>nghĩa văn bản: </b></i>


<i><b>? VBND Thông tin </b><b>… đem</b><b>.</b></i>
lại cho em những hiểu biết
<i><b>mới mẻ nào về việc Một ngày</b></i>
<i><b>không sd bao bì ni-lơng?</b></i>
? Em học đợc điều gì về cách
trình bày, cách diễn đạt của
VB?


- Cho HS quan s¸t bøc ảnh
chụp 1 bÃi rác.


? Cảm nhận của em khi nhìn
bức ảnh này?


? Nh trng Đội phát động
phong trào gì để bảo vệ mơi


trờng?


<i><b>* Củng cố </b></i>–<i><b> HDVN:</b></i>
- Trị chơi: đi đổ rác.
- Về nhà: C/bị: NGNT.


-§ång ý víi nh÷ng kiÕn nghị
này


-Yờu cu mi ngi ngh mi
ngi hóy hn chế dụng bao bì
ni- lơng giữ cho mơi trờng xanh
sạch đẹp , bảo vệ sức khoẻ


-Häc sinh tr¶ lời


<b>III/ Đọc - hiểu ý nghĩa </b>
<b>văn bản .</b>


- Những tác hại của
việc dùng bao bì
ni-lơng và lợi ích của việc
giảm bớt dùng chúng.
Hạn chế sd bao bì
ni-lơng là hành động
tích cực để góp phần
bảo vệ mơi trờng trong
sạch ca Trỏi t.


<b>Ngày dạy:</b><i> </i>



tiết 40: Nói giảm nói tránh
<b>A/ Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Hiểu đợc thế nào là nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh trong
ngơn ngữ đời thờng và trong văn học.


- Cã ý thùc vËn dông biện pháp nói giảm nói tránh trong giao tiếp khi cần thiết.
- Tích hợp với bài kể chuyện theo ngôi kể kết hợp MT, BC.


- Rèn kĩ năng phân tích và sử dụng biện pháp tu từ này trong cảm thụ văn học và
trong giao tiếp.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- HS: c trớc bài, tìm các vd khác.
- GV: tìm thêm các vd sinh động khác.
C/ Hoạt động dạy - học:


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*ổn nh: 1 </b></i>


<i><b>*HĐ1: kiểm tra : 5</b></i>


? T/n là nãi qu¸? Cho VD?
Nãi qu¸ cã phải là nói
khoác?


<i><b>*HĐ2: HD tìm hiểu khái</b></i>


<i><b>niệm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Giải thích ý nghĩa về cách
dùng các từ in đậm trong vd
I1?


<i><b>? Từ bầu sữa trong vd 2 là</b></i>
gì?


? Tại sao TG lại dùng nó?
? Giải thích từ in đậm trong
vd3?


? Nói giảm, nói tránh là nói
ntn?


? Tác dụng của nó?


- Nãi gi¶m nãi tránh: nhÃ
ngữ, uyển ngữ, khinh từ là 1
biện ph¸p tu tõ.


- Có nhiều cách NGNT:
+ Dùng các từ đồng nghĩa,
nhất là các từ Hán Việt:
chết - đi, về, quy tiên, từ
trần…; chôn – mai táng,
an táng.


+ Dùng cách nói phủ định


trái nghĩa: dở – cha hay,
xấu – cha đẹp…


+ Nãi vßng: kém cần
phải cố gắng hơn


+ Nói trống (tỉnh lợc): Anh
ấy thế thì khơng sống đợc
lâu chị ạ!


*Chú ý: khi cần nói thẳng,
nói đúng mức độ sự thật thì
khơng nên nói giảm , nói
tránh vì nh thế bất lợi.


<b>*H§3: HD lun tËp.</b>


- Gäi lần lợt từng HS mỗi
em một câu.


- NX cho điểm.


- Gọi HS mỗi bàn một câu.
- Chấm vở HS.


- Cha bi, tổng kết những
em làm đúng.


<i><b>*Cđng cè - HDVN.</b></i>
- Nãi gi¶m là gì?


- Nói tránh là gì?


- Tác dụng của nói giảm nói
tránh?


- Về nhà: Bµi tËp 3, 4;
ChuÈn bị kiểm tra 1 tiết văn


- C 3vd TG u tránh dùng từ
<i><b>chết để giảm bớt đau buồn.</b></i>
- Tránh dùng từ có thể gây cời
vì hơi thơ và khơng gợi cảm.
- Cách nói thứ nhất hơi căng
thẳng nặng nề, cách 2 nh
nhng t nh hn.


- Phát biểu.
- Đọc ghi nhớ.


Đọc bài tập 1.


- Xỏc nh yờu cu bi tp.
- HS trỡnh by.


- Đọc bài tập 2.


- Chọn trình bày trớc lớp.
- Đọc bài tập 3.


- Suy nghĩ trình bày vào vở


nháp.


+ Ch xu quỏ-> ch khụng p
nhng li cú duyờn.


+ Anh không còn trẻ nhng vẫn
còn nhanh nhẹn lắm.


+ Ging hỏt khơng đợc hay
lắm…


- Nh¾c lại.


<b>của nói giảm nói</b>
<b>tránh.</b>


Vd: Đi- chết.


Bầu sữa – bÇu
vó.


Lêi không
chăm.


- l bin pháp tu từ
dùng cách diễn đạt tế
nhị uyển chuyển ,
giảm bớt sự đau đớn,
tránh gây thơ tục



<b>II/ Lun tập.</b>
Bài tập 1:
a. đi nghỉ.


b. Chia tay nhau.
c. Khiếm thị.
d. Có tuổi.
e. đi bớc nữa.
Bài tập 2:


Các câu: a2, b2, c1,
d1, e2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> TuÇn 11 </b>
<b>Ngày dạy:</b>


tiết 41: Kiểm tra Văn
<b>A/ Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


1. Kiểm tra và củng cố nhận thức của HS sau bài ơn tập truyện kí Việt Nam hiện đại.
2. Rèn luyện kĩ năng khái quát tổng hợp và so sánh lựa chọn viết đoạn văn.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- GV: chuẩn bị đề bài thống nhất; hớng dẫn HS ôn tập theo chủ đề, tóm tắt những
nét NT đặc sắc của mỗi văn bản và khái quát xâu chuỗi nhiều văn bản cùng một vấn
đề.


- HS: Ôn tập theo hớng dẫn của thầy.
<b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b>



- ổn định - kiểm tra bài cũ: Giấy viết bài.
- Giáo viờn phỏt cho HS:


<i><b>I/ Trắc nghiệm (3điểm) : Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hái nªu ë díi :</b></i>


<i><b>Mẹ tơi lấy vạt áo nâu thấm nớc mắt cho tôi rồi xốc nách tôi lên xe. Đến bấy giờ</b></i>
<i><b>tôi mới kịp nhận ra mẹ tôi khơng cịm cõi xơ xác q nh cơ tơi nhắc lại lời ngời họ nội</b></i>
<i><b>của tôi. Gơng mặt mẹ tôi vẫn tơi sáng với đôi mắt trong và nớc da mịn, làm nổi bật màu</b></i>
<i><b>hồng của hai gò má. Hay tại sự sung sớng bỗng đợc trơng nhìn và ơm ấp cái hình hài</b></i>
<i><b>máu mủ của mình mà mẹ tơi li ti p nh thu cũn sung tỳc.</b></i>


<i>(Ngữ văn 8 </i><i> Tập I)</i>
<b>1/ Đoạn văn trên trích từ văn bản nào ?</b>


A/ Cô bé bán diêm. C/ LÃo Hạc.


B/ Hai cây phong. D/ Trong lòng mẹ.


<b>2/ Tác giả của đoạn văn trên là ai ?</b>


A/ Nam Cao. C/Thanh Tịnh.


B/ Ai-ma-tốp. D/ Nguyên Hồng.


<i><b>3/ Nhân vật tôi</b></i> <b> trong đoạn văn trên là ai ?</b>


A/ Mẹ bé Hồng. C/ Ngời họ nội của Hồng.


B/ Bà cô của Hồng. D/ BÐ Hång.



<b>4/ Dòng nào dới đây thể hiện rõ nhất nội dung đoạn văn :</b>
A/ Mẹ bé Hồng là ngời phụ nữ đẹp và thơng con.
B/ Những việc làm của bé Hồng khi gặp lại mẹ mình.
C/ Niềm sung sớng vô biên của bé Hồng khi gặp lại mẹ.


D/ Sù khao khát tình mẹ của bé Hồng trong những ngày xa cách.
<b>5/ Đoạn văn trên có bao nhiêu từ tợng h×nh ?</b>


A/ 1 tõ. B/ 2 tõ. C/ 3 tõ. D/ 4 tõ.


<b>6/ Đoạn văn trên kết hợp các phơng thc biu t no ?</b>


A/ Miêu tả, biểu cảm. C/ Biểu cảm, tự sự, lập luận.
B/ Tự sự, miêu tả, biểu cảm. D/ Miêu tả, lập luận, biểu cảm.
<i><b>II/ Tự ln: (7 ®iĨm)</b></i>


<i><b>Câu 1 (2 điểm): Tóm tắt đoạn trích Tức nớc vỡ bờ bằng một đoạn văn khoảng 8 n</b></i>
10 dũng.


<b>Câu 2:</b> (5 điểm): Qua các văn bản Tôi ®i häc, Trong lßng mĐ, Tøc níc vì bê em cã thĨ kh¸i
qu¸t ntn vỊ phÈm chÊt cđa ngêi mĐ, ngời vợ ngời phụ nữ Việt Nam?


- HS làm bài.


- GV theo dõi, nhắc nhở ý thức.
- Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.


Về nhà: + Tóm tắt các văn bản đã học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

+ Chuẩn bị bài luyện nói.


<b>Ngày dạy:</b>


tiết 42: Luyện nói : kể chuyện
theo ngôi kể kết hợp với miêu tả


và biểu cảm
<b>A/ Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Biết trình bày miệng trớc tập thể một cách gẵy gọn rõ ràng sinh động về một câu
chuyện có kết hợp miêu tả và biểu cảm.


- ¤n tËp vỊ ng«i kĨ.


- Tích hợp với kiến thức văn, Tiếng Việt đã học.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Su tÇm một số câu chuyện ngôi kể khác nhau.


- HS: c trớc, chuẩn bị các bài tập để trình bày trớc lớp.
<b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>- ổn định: 1’</b></i>
<i><b>- Kiểm tra: 5</b></i>


? T/n là NGNT? Cho VD?
<i><b>*HĐ1. HD HD t×m hiĨu</b></i>


<i><b>mơc I.</b></i>


? Thay đổi ngơi kể có mục
đích gì?


<i><b>*H§2. Hd dÉn lun nói.</b></i>
? Sự việc, nv chính và ngôi
kể trong đoạn văn?


1-a: Kể theo ngôi kể thứ nhất,
ngời kể xng tôi, ngời kể có t
cách là ngời trong cuộc , tham
gia câu chuyện, có độ tin cậy
cao.


1-b: Kể theo ngôi thứ 3 là cách
kể mà ngời kể dấu mình đi, gọi
tên các nv khách quan. Ngời kể
có t cách chứng kiến các sự việc
do đó có thể linh hoạt thơng qua
nhiều mối quan hệ của nv.


<i><b>2-a: Kể theo ngôi 1: Tôi đi học,</b></i>
<i><b>Lão Hạc, Những ngày thơ ấu.</b></i>
<i><b>2-b: Kể ngôi 3: Chiếc lá cuối</b></i>
<i><b>cùng, Cô bé bán diêm, Tắt đèn.</b></i>
3. Thay đổi ngơi để kể:.


- Thay đổi điểm nhìn đối với sự
việc và nv.



- Thay đối thái độ: miêu tả, biểu
cảm.


- Đọc đoạn văn mục I 2.


- S việc: Cuộc đối đầu giữa
những kẻ đi thúc su với ngời xin
kht.


- Nhân vật chính: Chị Dậu. Ngôi


<i><b>I/ Ôn tập vỊ ng«i kĨ.</b></i>
- KĨ theo ng«i 1: T«i.
+ Cã tính chủ quan.
+ Độ tin cậy cao>
- Ngôi 3: Kh«ng x/
hiƯn ngêi kĨ:


+ Cã thĨ chøng kiÕn
hÕt mäi sù viƯc.


+ Ýt khả năng miêu tả
nội tâm nv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

? C¸c yÕu tè BC nổi bật
trong đoạn văn?


? Xỏc định các yếu tố miêu
tả và biểu cảm, nêu td ca


chỳng?


? Đóng vai chị Dậu kể lại
câu chuyện theo ng«i thø
nhÊt?


- NX - sửa chữa, bổ sung.
- Giáo viên;Trong lời kể
kèm theo nét mặt ,cử
chỉ,những chi tiết cần thay
đổi cho phù hợp, bộc lộ sự
sợ hãi


- Giáo viên khái quát yêu
cầu trên để học sinh kể.l
<i><b>*HĐ3.Củng cố </b></i>–<i><b> HDVN.</b></i>
? Có những ngôi kể nào
trong văn kể chuyện?


? Ưu điểm của mỗi ngơi kể
đó?


? Khi lập dàn ý cần chú ý
các yếu tố miêu tả biểu
cảm ntn?


- Về nhà: §ãng vai chiÕc
l¸ cuèi cïng kĨ l¹i câu
chuyện của mình.



kể thứ 3.


- Cách xng hô: Cháu -> tôi ->
bà; Ông -> mày.


- Chị Dậu xám mặt, sức lẻo
khoẻo cđa anh chµng nghiƯn,
ng· cháng quÌo, nham nhảm
thét.


- Tác dụng : Nêu bật sức mạnh
của lòng căm thù.


- HS úng vai k li.


<b>Ngày dạy:</b>


<i> </i>


tiết 43: Câu ghép
<i><b>A/ Mục tiêu: Giúp học sinh</b></i>


- Nắm đợc đặc điểm của câu ghép.


- Nắm đợc 2 cách nói các vế câu trong câu ghép.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Xem lại giáo trình Tiếng Việt về câu ghép.
B¶ng phơ, b¶ng nhãm.



- HS: N/c đọc trớc bài.
<b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>- ổn định: 1’</b></i>
<i><b>- Kiểm tra: 5’</b></i>


? T/n là NGNT? Cho VD?
<i><b>*HĐ1. Hd tìm hiểu c</b></i>
<i><b>im ca cõu ghộp.</b></i>


? Tìm các cụm C - V trong - Đọc đoạn văn mục I SGK.- HS thảo luận trình bày.


<b>I/ Đặc điểm của câu</b>
<b>ghép:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

các câu in đậm?


? Phân tích cấu tạo của
những câu có 2 hoặc nhiều
cụm C-V?


? Tổng hợp kết quả ph©n
tÝch ?


? Xác định câu đơn, câu
ghép theo kết quả tổng hợp
trên?



? Ta gọi câu có cấu tạo nh
b là câu ghép vậy câu ghép
có đặc điểm gì?


? T×m thêm các câu ghép
trong đoạn văn?


? Trong mi cõu ghộp cỏc
v câu đợc nối vi nhau
bng cỏch no?


? Tìm thêm mét sè vd vỊ
c¸ch nèi các vế câu trong
câu ghép?


<i><b>* H 3: HD luyn tp:</b></i>
? Tìm câu ghép, xác định
cách ghép?


- Gọi mỗi HS đặt một câu.
- NX, cho điểm.


- Bớt một quan hệ từ.


1- Mẹ tôi dẫn đi.
- Tôi đi lại thấy lạ.


- Tôi… quên thế nào đợc;
những cảm giác /nảy nở. Mấy
cánh hoa tơi/mỉm cời.



2.


a. C©u cã 2 cơm C - V kh«ng
bao chøa nhau.


Cụm1: Tơi/ đã quen đi lại lm
ln.


Cụm 2: C(ẩn)/ thấy lạ.


b. Câu có nhiỊu cơm C-V bao
chøa nhau:


Cụm lớn: Tôi/ quên thế nào đợc.
Cụm nhỏ: những cảm giác/ nảy
nở.


Nh÷ng cánh hoa /
mỉm cời.


3.a: Câu có một cụm C-V.


b: C©u cã 2cơm C-V kh«ng
bao chøa nhau.


c: C©u cã nhiỊu cơm C-V bao
chøa nhau.


4. Câu a là câu đơn, câu b là câu


ghép.


- Rút ra kết luận, đọc ghi nhớ.
- Đọc đoạn văn ở mục I.
<i>- Hằng năm … tựu trờng.</i>
<i>- Những ý tởng ấy … nhớ hết</i>.
<i>- Cảnh vật … đi học </i>


a vµ b= quan hƯ tõ.
c = dÊu hai chÊm.


a. H¾n … vốn không a LÃo Hạc
<b> bởi vì lÃo lơng thiện quá.</b>


qht


<b>b. Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài</b>
giây sau tôi ®i kÞp (dÊu
phÈy).


<b>c. Khi hai ngời lên gác thì</b>
Giôn-xi đang ngủ (cặp quan
<b>hệ từ: Khi thì).</b>


- Đọc chậm, rõ ghi nhớ.


- HS đọc bài tập xác định yêu
cầu.


a. -U van Dần, u lạy Dần.


- Chị con chứ.( , )
- Sáng naykhông? (, )
b. - Cô tôi , cæ häng…


- Giá … ( , )
- Tôi lại im…( : )
c. - Hắn làm…( bởi vì )
- HS làm nháp, đọc trớc lớp.
- Đọc bài tập 3.


- Cảnh vật chung
quanh tôi /đều thay
<b>đổi , vì chính lịng tơi</b>
/đang có sự thay đổi
lớn: hôm nay tơi đi
học.


=> C©u cã hai cơm
chđ vị trở lên
không bao chøa
nhau.


<b>II/ C¸ch nèi c¸c vÕ </b>
<b>câu.</b>


<i><b>- Ghi nhớ.</b></i>
<b>III/ Luyện tập</b>.
- Bài tập 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Đảo trật tự các vế câu.


- Gọi HS đặt cõu.


<i><b>*HĐ4.Củng cố </b></i><i><b> HDVN.</b></i>
? Câu ghép là câu ntn?
? Cách ghÐp?


- VỊ nhµ: Bµi tËp 4,5;
Thuéc ghi nhớ; Chuẩn bị
bài : T×m hiĨu chung về
văn thuyết minh.


+ Tri ma to nên đờng rất trơn.
+ Đờng rất trơn vì tri ma to.
- c bi tp 4.


- Làm nháp, trình bày.
- Bạn khác NX cho điểm


Bài tập 4.


<b>Ngày dạy:</b>


tiết 44: Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh
<b>A/Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Hiểu đợc vai trị vị trí và đặc điểm của văn bản thuyết minh trong đời sống con
ng-i.


- Phân biệt văn bản thuyết minh với các loại văn bản miêu tả, biểu cảm, tự sự.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>



-HS: Đọc kĩ các văn bản thuyết minh ở SGK và trả lời câu hỏi.
-GV: N/c những điều lu ý SGV, soạn bài.


<b>C/ Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>- ổn định: 1’</b></i>
<i><b>- Kim tra: 5</b></i>


? T/n là NGNT? Cho VD?
<i><b>*HĐ1. Hd tìm hiểu mục I.</b></i>
? Mỗi văn bản thuyết minh
trình bày điều g×?


? Trong thực tế khi nào ta
dùng các loại văn bản đó?
? Kể thêm một số văn bản
cùng loại mà em biết?
? Em thờng gặp những văn
bản thuyết minh này ở


- T×m hiểu mục I.


- Đọc các văn bản a, b, c.


a. Nêu rõ lợi ích riêng của cây
dừa, cái riêng này gắn liền
với những đặc điểm của cây


dừa Bình Định.


b. Gi¶i thÝch vỊ t¸c dơng cđa
chÊt diƯp lơc víi mµu xanh
cđa lá cây.


c. Gii thiu Hu vi t cỏch l
mt trung tâm văn hóa nghệ
thuật lớn của Việt Nam, nơi
có những đặc điểm riêng độc
đáo.


- Khi cần có những hiểu biết
khách quan về đối tợng.


<i>- Thông tin về trái t nm</i>
<i>2000.</i>


<i>- Ôn dịch thuốc lá.</i>


- Khi trình bày , giới thiệu , giải
thích , miêu tả thí nghiệm , món


<b>I/ Tìm hiểu chung </b>
<b>về văn bản thuyết </b>
<b>minh</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

đâu ?


? Qua ú em thy vn bản


thuyết minh có vai trò nh
<i><b>thế nào đối với đời sống ?</b></i>


<i><b>*HĐ2. Hd tìm hiểu vai trị</b></i>
<i><b>đặc điểm của văn bản</b></i>
<i><b>thuyết minh.</b></i>


? C¸c văn bản trên có phải
văn bản miêu tả, biểu cảm,
nghị luận không? Tại sao?
? Đặc điểm chung của văn
bản trên là gì?


<b>-GV : </b>


+ Văn bản tự sự trình bày
diễn biÕn cđa sù viƯc, nh©n
vËt .


+ Văn bản miêu tả trình
bày chi tiết những gì quan
sát đợc : Màu sắc , hỡnh
khi ...


+ Văn bản nghị luận trình
bày ý kiÕn , quan ®iĨm ,
lËp ln...


+ Văn bản biểu trình bày
cảm xúc trớc sự vật và hiện


tợng ...


? liệu chúng ta khơng có
kiến thức về văn thuyết
minh chúng ta có thể
thuyết minh đợc không ?
Vì sao ?


? Qua đây em hiểu gì về
đặc điểm của vn bn
thuyt minh ?


ăn .


- Thảo luËn nhãm c¸c câu hỏi
mục I2.


- Vì không có sv, nv.


- Vì không có cảnh sắc, con
ng-ời, cảm xúc.


- Vì không có ln ®iĨm, ln
cø, ln chøng.


+ Trình bày những đặc điểm tiêu
biểu của đối tợng.


+ Trình bày một cách khách
quan không có cảm xúc, không


h cấu tëng tỵng.


- H/S nghe .


- Khơng , vì văn thuyết minh
không thể bịa ra đợc .


- §äc ghi nhí.


- Có vai trị quan
trọng trong mọi lĩnh
vực đời sống nhằm
cung cấp tri thức về
các hiện tợng và sự
việc trong tự nhiên xã
hội


<b>II/ Vai trò đặc điểm </b>
<b>của văn bản thuyết </b>
<b>minh.</b>


- Vai trò: Cung cấp
thông tin, kiến thức
về một đối tợng no
ú.


- Đặc điểm:


+ Trỡnh bày những
đặc điểm tiêu biểu


của đối tợng.


+ Tr×nh bày một
cách khách quan.


<i><b>*Ghi nhớ.</b></i>


- Văn bản thuyết
minh đợc giải thích
bằng tri thức khoa
học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>*HĐ3. Hd luyện tập.</b></i>
- Cho HS đọc, n/c nêu yêu
cầu – giải đáp.


<i>- Văn bản: Thông tin về</i>
<i>ngày trái đất năm 2000</i>
thuộc loại văn bản gì? Tác
dụng?


<i><b>*H§4. Cđng cè –</b></i>
<i><b>HDVN.</b></i>


? Vai trị, đặc điểm của văn
bản thuyết minh?


- VỊ nhà: Bài tập 3; chuẩn
bị bài : Ôn dịch thuốc lá.



- Đọc bài tập1.


- Không vì nó là văn bản thuyết
minh.


- Đọc bài tập 2.


- Văn b¶n nhËt dơng, có sử
dụng thuyết minh.


- Tác dụng: Nêu tác hại của bao
bì ni lông.


- Nhắc lại kiến thức cơ bản.


sinh ng .
<i><b>III/ Luyn tp.</b></i>
Bi tp 1:


a. Cung cÊp kiÕn
thøc lÞch sư.


b. Cung cấp kiến
thức về sự vật.
Bài tập 2.


Tác dụng: Nêu tác
hại của bao bì ni
lông, cách hạn chế
tác hại.



<b> Tuần 12 </b>


<b>Ngày dạy: </b>


tiết 45: Ôn dịch, thuốc lá


<i><b> </b></i> <i><b> Nguyễn Khắc ViƯn</b></i>
<i>A/Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</i>


- Xác định quyết tâm phịng chống hút thuốc lá trên cơ sở nhận thức đầy đủ tác hại
to lớn nhiều mặt của thuốc lá.


- TÝch hợp với Tiếng Việt ở bài câu ghép, với văn b¶n thut minh.


- Rèn kĩ năng phân tích một văn bản nhật dụng thuyết minh một vấ đề khoa học xó
hi.


<b>B/Chuẩn bị:</b>


- GV: N/c su tầm thêm các h/a, t liệu về phòng chống thuốc lá.
- HS: N/c trả lời c©u hái.


<b>CTiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*ổn định: 1 </b></i>’


<i><b>*HĐ1: kiểm tra bài cũ: 5’ </b></i>


? Em đã thực hiện lời kêu
<i>gọi của bài Thông tin về</i>
<i>ngày trái đất năm 2000</i>
ntn?


- Bµi míi:


- GV dẫn dắt, nêu vấn đề
ơn dịch trên toàn cầu hiện
nay.


<i><b>*HĐ2. Hd đọc tìm hiểu</b></i>
<i><b>chú thích.</b></i>


- Hd HS t×m hiĨu 10 chú
thích SGK.


? Văn bản chia làm mÊy
phÇn? Néi dung từng


- Nghe.


- Đọc văn bản .
- Đọc chú thích.
- 3 phÇn:


PhÇn 1. Tõ ®Çu -> AIDS: DÉn


<i><b>I/ §äc - hiĨu chó</b></i>
<i><b>thÝch.</b></i>



1. Chó thÝch.
2. Bè cơc: 3 phÇn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

phÇn?


<i><b>*HĐ3. Hd đọc hiểu văn</b></i>
<i><b>bản:</b></i>


? gọi học sinh đọc phần 1
? Phần 1 thơng báo về vấn
đề gì ?


? Để nhấn mạnh nạn dịch
thuốc lá tác giả sử dụng
phơng thức biểu đạt nào ?
A/ Tự sự ; B: Miêu tả ;
C: Nghị luận; D: Thuyết
minh .


? Tác giả so sánh ôn dịch
thuốc lá với những đại dịch
nào? Có tác dụng gì?


? Tại sao nhan đề có dấu
phẩy? Tác dụng?


? qua vấn đề thuyết minh
và các biện pháp nghệ
thuật giúp em cảm nhận gì


về nạn dịch thuốc lá ?


? Thái độ cuả em khi đợc
thông báo thuốc lá nh một
nạn dịch ?


- Gọi học sinh đọc phần 2
? Tác hại của thuốc lá có
ảnh hởng đến những đối
t-ợng nào ?


?Vì sao khi phân tích tác
hại của thuốc lá Tác giả
dẫn lời Trần Hng Đạo điều
đó có dụng ý gì?


? VËy khãi thuốc lá mang
lại những nguy hiĨm g×
cho ngêi hót?


? Thuốc lá mang lại những
nguy hiểm gì cho ngi
xung quanh v cng ng?


dắt.


Phần 2. -> phạm pháp: Bàn luận,
chứng minh những tác hại của
thuốc lá.



Phần 3. Còn lại: Kêu gọi cả thế
giới chống lại ôn dịch thuốc lá.


-Nạn dịch thuốc lá .


- D : thuyết minh .


- So sánh với AIDS , thổ tả …
- Tác dụng: Khiến cho ngời đọc
ngạc nhiên tò mò.


Nhấn mạnh, mở rộng nghĩa
khẳng định thuốc lá là ôn dịch
-nguyền rủa thuốc lá.


- Sỵ h·i, tuyên truyền , ngăn
chặn...


- Đọc đoạn 2.


- bn thõn, cng ng ...


-T nghiờn thuốc lá nguy hiểm
khơng kém gì giặc ngoại xâm .
thuốc lá phá hoại lá phổi con
ng-ời , tổn hại sức khoẻ mà chúng ta
khơng dễ gì nhìn thấy đợc .
-So sánh bất ngờ, một việc to lớn
với một việc nhỏ mọn nhng
giống nhau ở hậu quả.



- Gi¶m ti thä.


- Làm tê liệt cơ quan miễn dịch.
- Dẫn đến các bệnh nguy hiểm:
Ung th, nhồi máu cơ tim.


- Ngêi xung quanh cũng bị mắc
bệnh nh ngời hút.


- B m mang thai hớt phi khúi
thuc lỏ b nhim c.


- Nêu gơng xấu cho thế hệ trẻ.


3/ Kiểu loại văn bản :
Nhật dơng – thut
minh.


<i><b>II/ §äc hiĨu văn bản</b></i>
<i><b>.</b></i>


<b>1. Thông báo về</b>
<b>nạn dịch thuèc l¸</b>
<b>.</b>


<b>- Thuốc lá nh một</b>
bệnh dịch nguy hiểm
có thể gây nguy hại
đến tính mạng con


ngời . Nó nh căn
bệnh thế kỷ có thể
c-ớp đi sinh mạng con
ngời bất kỳ lúc nào .


<b>2/Tác hại của thuốc</b>
<b>lá.</b>


a. Tác hại víi ngêi
hót thc l¸.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? Khơng chỉ kể thuốc lá
đ-ợc ví nh giặc , tác giả cịn
phân tích độc tố chứa trong
thuốc lá ntn?


? Em có NX gì về cách nêu
lập luận và dẫn chøng cña
TG?


?Từ các chứng cứ đa ra
phân tích trên ta thấy thuốc
lá có ảnh hởng ntn đến đời
sống con ngời ?


? Vì sao tác giả lại lấy
bệnh viêm phổi , phế quản
- bệnh nhẹ nhất do thuốc
gây ra làm dẫn chứng ?
? Không chỉ hại về sức


khoẻ mà hại cả về mặt kinh
tế xã hội ? Em hãy chỉ ra
những tác hại đó ?


?Thuốc lá có ảnh hởng đến
mọi ngời xung quanh ntn?
? Thuốc lá không chỉ ảnh
hởng đến sức khoẻ mà còn
ảnh hởng đến nhân phẩm
con ngời? Tìm những
thơng tin cho thấy điều này
?


?TG nêu những hình thức
nào, biện pháp nào phịng
chống ơn dịch thuốc lá?
?Để thực hiện chiến dich
phòng chống thuốc lá tác
giả ó a ra nhng phng
ỏn no ?


?Các phơng án đa ra có tác
dụng gì ?


? Nếu lµ em em sÏ vËn
dơng lêi kªu gäi ntn?


? Nghệ thuật đợc sử dụng
ttong văn bản trên là gì ?
? Những biện pháp nghệ


thuật trên truyền tải tới
ng-ời học thơmg điệp gì ?


<i><b>*H§4.Hd luyÖn tËp</b></i>


- Nguyên nhân dẫn đến phạm
pháp.


- Khói chứa nhiều chất đọc thấm
vào cơ thể ngời hút .


- Chất hắc ín làm tê liệt lông
mao ở vßm häng .


- Chất licơtin làm co thắt các
động mạch .


-Từ nhỏ đến lớn, từ trong ra
ngoài, rất tỉ mỉ cụ thể, có sc
thuyt phc.


- Trình bày.


- Bệnh nhiều ngời mắc và ¶nh
h-ëng râ nhÊt .


- Mắc bệnh nghỉ mất sức
khoẻ ảnh hởng ngày cơng lao
động .



- ảnh hởng đến gia đình ,cơ quan
.Dẫn đến hiện tợng đau tim
mạch , đẻ non, thai nhi yếu
-Tỷ lệ thanh thiếu niên hút thuốc
nớc ta ngang với các thành phố ở
châu Âu .


- §Ĩ cã tiỊn hút thuốc sang các
thanh niên nàyăn trộm nghiÖn
thuèc nghiÖn ma tuý.


- Tù béc lé.
- ë BØ : phạt.


- Cấm quảng cáo thuốc lá .


- Cỏc phơng án đa ra thuyết
phục ngời đọc ở tính khách quan
.


-Häc sinh tù béc lé .
- ThuyÕt minh , so sánh .
- Tác hại của thuốc lá .


2. Lm gì để chống
lại tác hại của
thuốc lá.


- Huỷ hoại nghiêm
trọng sức khoẻ con


ngời , là nguyên nhân
gây ra các loại bệnh


<b>3/ Những kiến nghị:</b>


<b>III/ ý nghĩa văn</b>
<b>bản.</b>


<b>-Nghệ thuật so sánh</b>
bằng phơng pháp
thuyết minh .


-Thuốc lá là một ôn
dịch gây tác hại đến
sức khoẻ của con
ng-ời , cộng đồng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>? Kể tóm tắt lại văn bản ?</b></i>
?Em hãy cho biết tác hại
của thuốc lá đối với đời
sống con ngời ?


<i><b>*H§5. Cđng cè –</b></i>
<i><b>HDVN.</b></i>


- T¹i sao ë bao thuốc có
<i>dòng chữ: Hút thuốc lá có</i>
<i>hại cho sức khỏe?</i>


Về nhà: Bµi tËp 1; Soạn


<i>bài: Bài toán dân số.</i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


tiÕt 46: C©u ghÐp
(tiÕp theo)
<i><b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b></i>


- HS nắm đợc mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép.


<i>- TÝch hỵp với văn ở văn bản Ôn dịch thuốc lá, với TLV qua bài Phơng pháp thuyết</i>
<i>minh.</i>


- Rốn k nng s dụng các cặp quan hề từ để tạo câu ghép.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: N/c lại các vấn đề về câu ghép.
- HS: Đọc trớc bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*ổn định : 1’</b></i>


<i><b>*H§1: kiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>5’ ? Câu ghép là gì? cách</b></i>
nối các vế trong câu ghép?
- Bài mới:



<i><b>*HĐ2. Hd tìm hiểu mục I.</b></i>
-GV treo bảng phụ .


?Quan hệ ý nghĩa giữa các
vế trong câu ghép trên là
quan hệ gì ?


?Câu ghép trên gồm mấy
câu ?


? Mèi vÕ c©u biểu thị ý
nghĩa gì?


?Nhận xÐt mèi quan hệ
giữa các vế câu ?


? Tìm thêm những VD
t-ơng tự và có kiểu quan hệ
khác với VD SGK?


? lÊy vÝ dô ?


? ChØ ra quan hÖ tõ ở vế
câu trên


- Nhận xét.


? Gi học sinh lấy ví dụ ?
Xác định quan hệ ý nghĩa
giữa các vế câu?



- §äc VD ë mơc I.
- Quan hệ nhân quả.
-Hai vế câu


- VA: Kt qu (khng định)
- Vế B: Nguyên nhân (giải thích)
- Quan hệ ý ngha vi nhau rt
cht ch .


- Vì trời ma nên tôi đi học muộn
.


a/Nhân quả.


Vế 2, 3: Giải thích.


- Nếu trời ma thì tôi phải nghỉ
múa


<b>I. Quan hệ ý nghĩa </b>
<b>giữa các vÕ c©u </b>
<b>trong c©u ghÐp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

?Gäi häc sinh lấy ví dụ?
?Quan hệ giữa các vế câu
là quan hệ gì ?


?Gọi học sinh lấy ví dụ ?
?Quan hệ giữa các vế câu


là quan hệ gì ?


?Gọi học sinh lấy ví dụ ?
?Quan hệ giữa các vế câu
là quan hệ gì ?


<b>* HĐ3 : Luyện tập .</b>


? Tìm câu ghép trong đoạn
trích?


? Xỏc nh quan h ý ngha
gia cỏc v câu?


? Có thể tách mối vế câu
thành một câu đơn đợc
khơng? Vì sao?


<i><b>*H§4. Cđng cè –</b></i>
<i><b>HDVN.</b></i>


- Cã nh÷ng kiểu quan hệ
giữa các vế câu ghÐp nµo?
- Mèi kiĨu cho mét VD?
VỊ nhµ: Bµi tËp 3, 4;
Thuéc ghi nhí.


- Mặc dù nhà nghèo nhng Lan
vẫn đi học đều .



-TuÊn ch¼ng nh÷ng lêi häc mà
còn mải chơi .


Vic ú anh lm hay tụi lm


Quan hệ điều kiện - kết quả.
<i>a. Quan hệ tăng tiến.</i>


<i>b. Quan hệ tơng phản.</i>


<i>c. Câu 1: Dùng quan hƯ tõ råi.</i>
Quan hƯ thêi gian nèi tiÕp.
C©u 2 có quan hệ nhân quả.
- Đọc bài tập, lên bảng làm.
<i>- Trời xanh thẳm, biển cũng</i>
<i>xanh thẳm.</i>


<i>- Trời rải mây trắng hơi sơng.</i>
<i>- Trời âm u nặng nề.</i>


<i>- Trời ầm dữ.</i>


<i>Mặt trời lên ngang cột ơng s</i>
<i>tan.</i>


<i>- Nắng vừa nhạt nhanh.</i>


- Không nên tách vì quan hệ các
vế rất chặt chẽ.



- Trình bày vào vở nháp.
- Đọc trớc lớp.


<b>c/ Quan hệ nhợng </b>
<b>bộ .</b>


- Quan hệ : Mặc dù
-nhng .


<b>d/ Quan hệ tăng tiến</b>
<b>.</b>


<b>-Quan hệ : chẳng </b>
những - mà còn .
<b>e/ Quan hệ lựa chọn </b>
<b>-Quan hệ : dùng hay .</b>


<b>II/ Luyện tập.</b>
Bài tập 1.


Bài tập 2.


(HS lên b¶ng tù ghi ).
a.


b.Các câu đều có
quan hệ nguyên nhân
– kết quả.






<b>Ngày dạy:</b>


tit 47: Phng phỏp thuyt minh
<b>I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm đợc các phơng pháp thuyết minh.</b>


<i> - Tích hợp với văn ở Bài toán d©n sè.</i>


- Rèn kĩ năng xây dựng kiểu văn bản thuyết minh.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Soạn bài, bảng phụ ghi bài tập thuyÕt minh.
- HS: Đọc trớc bài.


<b>III.Tin trỡnh t chc cỏc hot động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>- ổn định : 1’</b></i>


<i><b>- KiĨm tra bµi cị: 5’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

? Thuyết minh là gì? Đặc
điểm các văn bản thuyết
minh so với các văn bản
đã học?


- Bµi míi:



<i><b>*HĐ1.Hd tìm hiểu các</b></i>
<i><b>phơng pháp thuyết minh.</b></i>
? Các loại tri thức đợc sử
dụng trong một số văn bản
thuyết minh ở SGK?


? Công việc cần chuẩn bị
để viết một bài văn thuyết
minh?


? Cách tích lũy tri thức để
viết văn bn thuyt minh?


a. Mô hình: A là B.


A: Đối tợng thuyết minh.
B: Tri thức về đối tợng.
B có thể là kiến thức về
văn học, nguồn gốc…giúp
ngời đọc hiểu về đối tợng.
? Phơng pháp lit kờ l gỡ?


? Phơng pháp nêu VD là
làm ntn?


? Cho VD?


b. Cách làm: Dùng các số
liệu chính xác để khẳng


định độ tin cậy cao của
các tri thức đợc cung
<i>cấp. VD: 141 nớc tham</i>
<i>gia tổ chức bảo vệ môi</i>
<i>trờng.</i>


Tác dụng: Cho ngời đọc
tin.


? Ph¬ng pháp so sánh thực
hiện ntn?


? Phơng pháp phân loại,
phân tích là làm ntn?


- T×m hiĨu mơc I SGK.


- Tri thøc vÒ sù vật khoa học,
lịch sử văn hóa.


+ Quan sát tìm hiểu đối tợng.
+ Học tập tìm hiểu đối
t-ợng( Qua sách báo, tài liệu).
+ Tham quan tìm hiểu đối tợng.
- Tích lũy và sử dụng những
mảng tơng ứng với đối tợng.
- Học tập và chon lọc, quan sát,
n/c, phân tích, chọn lọc, phân
loại thơng tin cần sử dụng.



- T×m hiĨu mơc II2.


a. Cách làm: Kể ra lần lợt các
đặc điểm tính chất của sv
theo một trình tự nào đó.
b. Vai trò: giúp ngời đọc hiểu


sâu sắc và có ấn tợng về nội
dung đợc thuyết minh.


a. Cách làm: Dẫn ra những VD
cụ thể đẻ ngời đọc tin vào nôi
dung đợc thuyết minh.


- Thông tin về ngày<i>… đặc bit</i>
<i>bao bỡ ni lụng phi</i>


<i>- Ôn dịch thuốc lá: Khói thuèc</i>
<i>l¸…”</i>


b. Tác dụng: Thuyết phục ngời
đọc.


a. Cách làm: So sánh 2 đối tợng
cùng một loại hoặc khác loại
làm nổi bật đặc điểm, tính
chất đối tợng.


b. Tác dụng: Tăng sức thuyết
phục, tăng độ tin cậy cho nội


dung đợc thuyết minh.


a. Cách làm: Chia đối tợng ra
từng mặt từng khía cạnh,
từng vấn đề để lần lợt thuyết
minh.


<b>I. T×m hiểu các </b>
<b>ph-ơng pháp thuyết </b>
<b>minh</b>.


1. Quan sỏt, học tập
tích lũy để làm bài
văn thuyết minh.


2. Phơng pháp thuyết
minh.


a. Phng phỏp nờu
nh ngha gii
thớch.


b. Phơng pháp liệt
kê.


c. Phơng pháp nêu
VD.


d. Phơng pháp dùng
số liệu.



e. Phơng pháp so
sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

GV chốt: Cần kết hợp cả 6
phơng pháp một cách hợp
lí có hiệu quả.


<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn luyện</b></i>
<i><b>tập.</b></i>


- Bài viết sử dụng phơng
pháp nào để nêu bật tác hi
ca thuc lỏ?


<i><b>*HĐ3.Củng cố </b></i><i><b> HDVN.</b></i>
- Nhắc lại mục ghi nhí?
- VËn dơng lµm bt 3, 4.
VỊ nhµ: Bµi tËp 3, 4; Nắm
vững các phơng ph¸p
thuyÕt minh.


b. Tác dụng: Giúp ngời đọc
hiểu dần từng mặt của đối
t-ợng một cách có hệ thống
tồn diện.


- §äc ghi nhớ.


- Đọc bài tập 1.


- HS tự làm.


- So sánh với AIDS.
- Phân tích.


- Nêu số liệu: Tiền mua


<b>II/ Luyện tËp</b>.
Bµi tËp1:


a. KiÕn thøc vỊ khoa
häc.


c. KiÕn thøc về xÃ
hội.


Bài tập 2:


<b>Ngày dạy: </b>


tiết 48: Trả bài kiểm tra Văn,
bài Tập làm văn số 2


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Trả bài kiểm tra văn: Giúp học sinh


- Nhn thc c kt qu c thể bài viết của bản thân, những u , nhợc điểm về các
mặt: ghi nhớ và hệ thống hóa kiến thức từ các truyện kí hiện đại Việt Nam đã học.
- Tích hợp với phần văn, TV ở các kĩ năng nhân diện từ, phân tích từ ngữ trong các


câu, đoạn trích từ các văn bản đã học.


- HS biết sửa các sai sót làm lẫn để bổ sung hoàn chỉnh bài viết.
2.Trả bài tập làm văn số 2:


- Ôn tập kiểu bài văn tự sự kết hợp MT,BC.
- Chữa lỗi liên kết văn bản, lỗi chính tả.


- Giúp HS có khả năng tự kiểm tra bài viết của mình.
- Có ý thức tích hợp với văn, Tiếng Việt


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- HS căn cứ vào hớng dẫn chữa bµi ë nhµ.


- GV chấm bài, thơng kê lỗi sai vào sổ chấm, định hớng sửa chữa.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. Bµi kiĨm tra văn:</b>


HĐ1- HS kiểm tra lẫn nhau theo nhóm tổ bài chữa
-GV kiểm tra một vài em, nhận xét.


HĐ2: NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


+ GV đối chiếu với đáp án và biểu điểm từng câu, nhận xét cụ thể về u nhợc điểm.
+ Nêu và chữa một vài dc tiêu biểu.


+ HS tham gia ý kiÕn sau khi nghe ý kiÕn GV.
H§3. Đọc nx một vài bài khá giỏi.



- Các nhóm lựa chọn bài gửi cô giáo.
- GV chỉ định HS đọc, nhận xét.


HĐ4. GV hớng dẫn về nhà chữa những tồn tại cha giải quyết .
<b> 2. Bài tập làm văn:</b>


HĐ1.Đánh giá chung: GV nhận xét chung về các mặt
- Làm đúng kiểu bài.


- Nội dung có một số bài viết sâu sắc , đã biết tạo cốt truyện, xây dựng nv, có lời
thoại.


- Lời thoại cha sinh động, cha tách riêng với lời kể, kết cấu truyện cha hấp dẫn.
- Cấu trúc đủ 3 phần nhng phần kết cha hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- H×nh thøc : cã ý thøc cÈn thËn hơn bài trớc.


- Kết quả cao hơn bài trớc, có em viết tiến bộ rất nhiều
HĐ2. Đọc, đánh giá.


- Cho HS đọc 1 bài khá, 1 bài giỏi. Một bài TB, một bài yếu – nhận xét từng bài, rút
ra nguyên nhân mc li v tỡm cỏch sa cha.


HĐ3. Trả bµi.


- GV hd HS tự sửa lỗi.


- HS trao đổi bài, giúp nhau sửa.
HĐ4. Củng cố – HDVN.



- Những em điểm <5 y/c viết lại.
- Về nh vit 3,4 .


<b>Ngày soạn:27/10/2008 Tuần 13 </b>


<b>Ngày dạy: </b>


tiết 49: Bài toán dân số
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Thy c việc hạn chế gia tăng dân số là một đòi hỏi tất yếu của sự phát triển nhân
loại nói chung, đối với dân tộc Việt Nam nói riêng, từ đó có ý thức góp phần mình vào
việc tun truyền vận động cho quốc sách. Củng cố thêm về văn bản nghị luận: chứng
minh – giải thích.


- Tích hợp với thực tế ở địa phơng: Tình hình gia tăng dân số.


- Rèn kĩ năng đọc và phân tích lập luận chứng minh, giải thích trong văn bản nhật
dụng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: Làm sơ đồ mơ hình gia tăng dân số.


- HS: Su tầm một vài câu tục ngữ, thành ngữ nói về gia tăng dân số.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>*ổn định: 1 </b></i>’


<i><b>*H§1: KiĨm tra: 5 </b></i>’


? Những hình thức phịng
chống ơn dịch thuốc lá?
- GV dẫn dắt sang vấn đề
sinh đẻ, dân số.


<i><b>*HĐ2: HD đọc </b></i>–<i><b> hiểu</b></i>
<i><b>chú thích:</b></i>


? Thể loại văn bản?


? văn bản chia làm mấy
phần, nội dung tõng phÇn?


<i><b>*HĐ3: HD đọc </b></i>–<i><b> hiểu</b></i>
<i><b>nội dung văn bản:</b></i>


? Bài toán dân số theo tác
giả thực chất là vấn đề gì?
? Bài tốn dõn s c t ra
t bao gi?


? Ai sáng mắt ra? Sáng mắt
ra là ntn?


- Đọc văn bản : rõ ràng, chú ý
các câu cảm.



- Giải thích từ khó.


- Văn bản nhật dụng: Chứng
minh giải thích.


- 3 phần: P1sáng mắt ra: Bài
toán dân số từ thời cổ.


P2bàn cờ: Vì sao TG lại sáng
mắt ra.


P3: Li khuyn ngh khn thit.
- HS đọc đoạn mở bài.


- Thực chất là vấn đề sinh cú
k hoch.


- Nêu 2 ý kiến, tác giả tá ý nghi
ngê cuèi cïng sáng mắt ra,
nghĩa là chợt hiểu ra, giác ngộ


I. Đọc - hiểu chú thích.
- Chú thích.


- Thể loại văn b¶n :
NhËt dơng CM –GT.
- Bè cơc: 3 phần.


II.Đọc - hiểu văn bản .


- Phần mở bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? KÓ tãm tắt câu chuyện
kén rể của nhà thông thái?
? Em hiểu bản chất của bài
toán hạt thãc lµ ntn?


? Liệu có ngời nào có đủ số
hạt thóc để xếp đầy tất cả
64 ơ bàn cờ? Vì sao?


? Ngời viết đa ra bài toán
cổ để làm gì?


? ở đoạn b2, b3 cách chứng
minh của ngời viết có gì
thay đổi?


? Việc đa nhiều con số về tỉ
lệ sinh con của phụ nữ một
số nớc nhằm mục đích gì?
? Nhận xét gì về sự gia tăng
dân số ở hai châu lục đó?
? Có thể rút ra kết luận gì
về sự phát triển dân số?
? Việc tác giả nêu thêm một
vài con số dự báo tình hình
gia tăng dân số hiện nay và
đến năm 2015 nói lên điều
gì?



? NhËn xét cách kết bài của
tác giả? Tại sao lại viện dẫn
câu của Hăm-lét?


- GV nhấn mạnh nội dung
cơ bản.


- Vì sao phải giáo dục về
dân số trong nhà trờng?
- Tìm hiểu lập bảng thống
kê so sánh tỉ lệ tăng dân số
của Việt Nam từ 1945 đến
nay theo bảng sau:


ch©n lÝ.


- Cách đặt vấn đề nh vậy tạo sự
hấp dẫn, bất ngờ, lôi cuốn.
- Đọc on thõn bi.


- Kể.


- Bài toán cấp số nhân.
- Không.


- Để dẫn đến việc so sánh sự gia
tăng dân số.


- Đa dẫn chứng cụ thể.


- Cảnh báo.


- Châu á, Phi, 2 châu có sự phát
triển dân số nhanh nhất.


- Nguyờn nhân của sự đói khổ.
- Cảnh báo nguy cơ bùng nổ
dân số ln có thể xảy ra trong
lịch s nhõn loi.


- Đọc phần kết.


- Kt bài tập trung hớng vào
chủ đề, góp phần nâng cao tầm
quan trọng của vấn đề, càng
thấm thía.


- HS đọc to rõ mc ghi nh.


- Phần thân bài.


- Dõn số đông –
nguyên nhân của
nghèo đói thất
nghiệp.


- Cảnh báo nguy cơ
bùng nổ dân số.


*Phần kết:



III.Tổng kết luyện tập.


Về nhà làm bảng
thống kê.


Năm Số dân Tỉ lệ


1945
1955
2004


<b>Ngày dạy:</b>


tit 50: Du ngoc n v du hai chấm
<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b></i>


- Nắm đợc chức năng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.
- Tích hợp với văn bản: Bài toán dân số.


- Rèn kĩ năng sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: N/c soạn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- HS: Đọc trớc bµi.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>*ổn định: 1 </b></i>


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra: 5</b></i>


? Câu ghép là gì ? Các kiểu
quan hệ giữa các vế trong
câu ghép? Cho VD?


<i><b>*Bài míi:</b></i>


<i><b>*HĐ2: HD tìm hiểu dấu</b></i>
<i><b>ngoặc đơn:</b></i>


? Trong các VD dấu ngoặc
đơn có tác dụng gì?


? Nếu bỏ phần trong dấu
ngoặc đơn thì ý nghĩa cơ
bản của các đoạn trích có
bị thay đổi khơng? Tại
sao?


<i><b>*H§3: HD t×m hiĨu dÊu</b></i>
<i><b>hai chÊm:</b></i>


? T¸c dơng cña dÊu hai
chÊm ë a, b, c?


? Các trờng hợp phải viết


hoa sau dấu hai chm?
- Tỏc dng ca du ngoc
n?


- Gọi từng HS mỗi em một
câu.


- Nhận xét cho điểm.


<i><b>* Củng cố: Tác dụng của</b></i>
hai dấu câu?


<i><b>*HDVN: Chuẩn bị cách</b></i>
làm bài thuyết minh.


- Trả lời.


- Tìm hiểu VD ở mục I.


- Đánh dấu phần có chức năng
chú thích.


- Không, vì chỉ là thông tin phụ.


- Đọc ghi nhớ.
- Đọc VD mục II.
a. Báo trớc lời thoại.
b. Báo tríc mét lêi dÉn.
c. Gi¶i thÝch mét néi dung.



- Mét lời thoại, một lời dẫn trực
tiếp.


- Không viết hoa khi giải thích .
- Đọc ghi nhớ SGK.


- c bi tp 1.
- Xác định yêu cầu.


- Đọc bài tập, xác định y/c
trỡnh by.


- Đọc bài tập 3- thảo luận trình
bày.


<b>I. Du ngoc n.</b>


II. Dấu hai chấm.


III. Luyện tập.
Bài tập 1:


a.Đánh dấu phần giải
thích.


b.Đánh dấu phần
thuyết minh.


c.Đánh dấu phần bổ
sung



Bài tập 2:


a.Báo trớc lời giải
thích.


b.Báo trớc lời thoại.
c.báo trớc phÇn
thut minh.


Bài 3: Có thể bỏ vì ý
nghĩa khụng thay i.


<b>Ngày dạy:</b>


tiết 51: Đề văn thuyết minh
và cách làm bài văn thuyết minh
<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b></i>


- Cách làm bài văn thuyết minh: quan sát tích lũy tri thức và phơng pháp trình bày.
- Tích hợp với bài toán dân số, dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.


- Rèn kĩ năng tìm hiểu đề và kĩ năng kết hợp các phơng pháp làm bài văn thuyết
minh có hiệu quả.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- HS: đọc trớc bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*ổn định: 1 </b></i>


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra: 5</b></i>


? Thế nào là văn thuyết
minh? Văn thuyết minh
khác các thể loại văn tự sự,
miêu tả, biểu cảm, nghị
luận ở chỗ nào?


<i><b>*Bài mới:</b></i>


? Xác định phạm vi về nội
dung của mỗi đề bài trong
SGK?


? Yêu cầu của mỗi đề bài?


? Đầu tiên em phải làm gì
khi cần thuyết minh về cái
xe đạp?


? Cần tỡm hiu nhng gỡ v
xe p?


? Bớc 3 cần làm g×?



- Khác với miêu tả một
chiếc xe đạp ntn?


- LËp dµn ý cho bµi giíi
thiƯu vỊ chiÕc nãn lá Việt
Nam.


- GV nhận xét bổ sung cho


Đọc tìm hiểu mục I 1.


a. Họ tên môi trờng sống, năng
khiếu, quá trình học tËp, rÌn
lun, thc tÝnh.


b. Tác giả, nhà xuất bản, năm
xuất bản, những nét đặc sắc về
nội dung nghệ thuật, khẳng định
những đóng góp tích cực của TP.
c. Chiếc nón lá Việt Nam: nguồn
gốc cấu tạo, chất liệu hình dáng,
màu sắc, vai trị, tác dụng, giá trị
thẩm mĩ.


d. Tr×nh tù nt.


e. Xe đạp: chất liệu, cấu tạo,
nguyên lí vận hành, tác dụng với
đời sống.



i. Một con vật nuôi: Tên, đặc
điểm nổi bật về hình dáng, màu
sắc tính nết, quan hệ, vai trị với
con ngời.


- Đọc văn bản : Xe đạp.


- Th¶o luËn quy tr×nh làm bài
văn thuyết minh trên.


- Bc 1: Xác định đối tợng.
- Bớc 2: Xác định cấu trúc.


Mở bài : Giới thiệu chiếc xe đạp.
Thân bài: Xe đạp do … tay cầm(
Thuyết minh chi tiết về chiếc xe
đạp.


Kết bài: Vai trò của xe đạp trong
hiện tại và tơng lai.


- Bíc 3: Ph©n tÝch bè trÝ phần
thân bài.


Cỏc b phn chớnh:
a. H truyn ng.
b. H điều khiển.
c. Hệ chuyên chở.


d. Các bộ phận phụ: chắn bùn,


chắn xích, đèn…


- Tù béc lé.


- Bớc 4.Xác định phơng pháp
thuyết minh: giải thích và liệt
kê.


- §äc ghi nhí.


- HS dựa vào gợi ý thảo luận
nhóm.


- Trình bày trớc lớp.


<b>I. Đề văn thuyết</b>
<b>minh và cách làm</b>
<b>bài văn thuyết</b>
<b>minh.</b>


<i><b>1. Đề văn thuyết</b></i>
<i><b>minh.</b></i>


<i><b>2. Cách làm bài văn</b></i>
<i><b>thuyết minh.</b></i>


Bớc 1: Xác định đối
tợng.


Bíc 2: T×m cấu trúc


văn bản.


Bớc 3: Phân tích phần
thân bµi.


Bớc 4: Xác định
ph-ơng pháp thuyết
minh.


II. Lun tËp.


§Ị bài: Giới thiệu về
chiếc nón lá ViƯt
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

®iĨm.


<i><b> Cđng cè: các bớc khi</b></i>
làm bài văn thuyết
minh.


<i><b> HDVN: Lm dn ý cỏc</b></i>
SGK


a. Mở bài:
b. Thân bài:
c. Kết bài:


<b>Ngày dạy:</b>



tit 52: Chơng trình địa phơng
(phần văn )


<i><b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b></i>


- Bớc đầu có ý thức quan tâm đến truyền thống văn học địa phơng.


- Qua việc chọn chép một bài thơ hoặc một bài văn viết về địa phơng vừa củng cố
tình cảm quê hơng vừa bớc đầu rèn luyện năng lực thẩm bình và tuyển chọn văn thơ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Híng dÉn HS su tÇm.


- HS: Su tầm các bài thơ, truyện của Thái Bình, viết về Thái Bình.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>*n nh: 1</b></i>


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra: 5</b></i>


? Sự chuẩn bị của HS; cho
điểm những em cã nhiỊu
bµi.


<i><b>*Bµi míi:</b></i>


? Em đã su tầm tìm hiểu
đ-ợc những tác giả nào, tác


phẩm nào của Thái Bỡnh.
- B sung.


*Các nhà văn:
- Kim Chuông:


- Dơng Cung - nhà thơ thợ
rèn: Chuyện lớn chuyện
nhỏ; thơ châm biếm 3 tập.
- Th¸i Linh - Dung Hà:
Quê Hồng Phong - Vũ Th
Tác phÈm: Sao mai (tiÓu
thuyÕt)


Quãng đời xa in bóng.
- Lê Q Đơn - Hng H.
? c bi th lu truyn ca
ụng?


- Đỗ Trọng Khơi.
- Träng Kh¸nh.


- Phân tích những nét đẹp
của một đoạn thơ em chn.
- Hng dn HS phõn tớch.


- HS trình bày phần chuẩn bị.


Quê: Minh Quang - Vũ Th
(Tên thật: Phạm Lê Văn).



Huy Cn cú bài: Đi trên mảnh
đất này:


<i>Tơi về đây giữa Thái Bình đất cổ</i>
<i>Đất Sơn Nam muôn thủa tự non</i>
<i>sông.</i>


<i>Mỗi bớc đi ấm dấu bớc cha ông.</i>
<i>Mỗi thớ đất gợn hồng từ buổi ấy.</i>
<i>Chẳng phải liu điu cũng giống</i>
<i>nhà</i>


<i>Rắn đầu biếng học chẳng ai tha</i>
<i>Thẹn đèn hổ lửa đau lòng mẹ</i>
<i>Nay thét mai gầm rát cổ cha.</i>


- Phân tích.


<b>I.Các nhà văn, nhà</b>
<b>thơ Thái Bình.</b>


- Lê Quý Đôn.
- Dơng Cung.
- Thái Linh.
- Kim Chuông.
- Đỗ Trọng Khơi.
- Trọng Khánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b> </b>



<b> Tuần 14 </b>


<b>Ngày dạy:</b>


tiết 53: Dấu ngoặc kép
<i><b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b></i>


- Nắm đợc chức năng của dấu ngoặc kép và phân biệt với dấu ngoặc đơn.


- Tích hợp với văn bản đã học có sử dụng dấu ngoặc kép; với TLV: Thuyết minh về
một thứ đồ dùng.


- Rèn kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kép khi viết văn bản .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Đọc trớc bài.


- GV: Chọn một số văn bản có sử dụng dấu ngoặc kép.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*ổn định: 1’</b></i>


<i><b>*H§1: KiÓm tra : 5’</b></i>


? Dấu ngoặc đơn, dấu hai
chấm đợc sử dụng ntn?
Cho VD?



<i><b>*Bài mới:</b></i>


<i><b>*HĐ2: HD tìm hiểu công</b></i>
<i><b>dụng dấu ngoặc kép:</b></i>
? Đọc phần trong dÊu
ngc kÐp ë VD a.


? Phần trong dấu ngoặc
kép là lời của ai? Lời nói
đó đợc trích dẫn ntn?


? VËy dấu ngoặc kép có td
gì?


? HD tìm hiểu các VD b, c,
d tơng tự nh trên.


? VËy dÊu ngc kÐp có
tác dụng gì?


<i><b>*HĐ3: HD luyện tập:</b></i>
- Giá trị, công dụng của
dấu ngoặc kép trong cá câu
a, b, c, d, e?


- Nhận xét cho điểm.


- Đọc tìm hiểu VD mục I.
- Đọc.



- Lời của thánh Găng-đi.


- Li núi c trích dẫn nguyên
văn (trích dẫn trực tiếp).


a. TrÝch lêi dÉn trực tiếp.
b. Nhấn mạnh.


c. Mỉa mai châm biếm.
d. Tên tác phẩm.


- Đọc ghi nhớ SGK.
- Đọc bài tập 1.


- Xỏc nh yờu cu bi tp.


- HS lên bảng, mỗi em làm một
câu.


I. Công dụng:


<i><b>*Ghi nhớ: SGK/142.</b></i>
<b>II. Luyện tập:</b>


Bài tập 1.


a. Câu nói giả định
đ-ợc dẫn trực tiếp.
b. Mỉa mai.



c. Đánh dấu lời dÉn
trùc tiÕp.


d. MØa mai châm
biếm.


e. Dẫn trực tiếp từ hai
câu thơ.


Bài tập 2:


<i>a.</i> <i> ời bảo: cá t-</i>c
<i>ơi, tơi đi.</i>
Báo trớc lời dẫn trức
tiếp, lời thoại.


<i>b.</i> chú tiến lê:
<i>cháu</i>


Báo trớc lời dẫn trực
tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- V× sao 2 c©u sau gièng
nhau mà dụng những dấu
câu khác nhau?


<i><b> Củng cố: </b></i>


- Dấu ngc kÐp dïng


trong những trờng hợp
nào?


- Du ngoc kộp khác dấu
ngoặc đơn ở chỗ nào?
<i><b>* HDVN: Tìm hiểu đặc</b></i>
điểm, cấu tạo cái phích nớc
chuẩn bị tiết luyện nói.
Về nhà: Bài tập 4, 5; Quan
sát tìm hiểu, lập dàn ý cho
bài thuyết minh về cái
phích nớc.


- Đọc bài tập 3 – Xác định y/c
bài tập.


a. Lời dẫn trực tiếp nên phải
dùng đủ dấu cõu.


b. Lời dẫn gián tiếp nên không
phải dùng dấu câu.


- Nhắc lại.


<i>c.</i> bảo hắn: <i>Đây</i>
<i>là</i>


Báo trớc lời dẫn trực
tiếp.





<b>Ngày dạy:</b>


tiết 54: Luyện nói:


Thuyết minh một thứ đồ dùng
<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, suy nghĩ độc lập.
- Rèn kĩ năng xây dựng, nói kiểu bài thuyết minh.
- Tích hợp với các kiến thức về văn, Tiếng Việt đã học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: N/c soạn bài, lập dàn ý đề bài.


- HS: Quan sát tìm hiểu cấu tạo, cách dùng, bảo quản phích níc; lËp dµn ý chi tiÕt,
tËp nãi.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*ổn định: 1’</b></i>


<i><b>*H§1: KiĨm tra: 5’</b></i>
- Sự chuẩn bị của các em.
- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>*Bài mới:</b></i>



<i><b>*HĐ2: HD thuyết minh</b></i>
<i><b>vỊ c¸i phÝch níc.</b></i>


? Xđ yếu cầu của đề?


? LËp dµn ý?


- Dùa vµo phần chuẩn bị
em lên bảng trình bày phần
mở bài?


- Gii thiu cỏi phớch nc trong
i sống: đợc dùng phổ biến,
phù hợp túi tiền ngời bình dân.
- Thõn bi:


+ Cấu tạo: Chất liệu vỏ bằng sắt


<i><b>Đề bài: Thut minh</b></i>
vỊ c¸i phÝch níc.
- KiĨu bµi : ThuyÕt
minh.


- Yêu cầu: Hiểu đủ
đúng về cái phích
n-ớc.


- Dµn ý:


Më bµi: Giới thiệu


cái phích nớc.


Thân bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Trình bày dàn ý phần
thân bài?


- Gọi HS đại diện các tổ
trình bày trớc lớp.


- NhËn xÐt bæ sung cho
điểm.


<i><b> Củng cố: </b></i>


- Các bớc chuẩn bị cho bài
thuyết minh?


- Bố cục bài văn thuyết
minh?


<i><b>* HDVN: Chuẩn bị víêt</b></i>
bài thuyết minh 2 tiết.
Về nhà chuẩn bị một trong
hai đề : Giới thiệu chiếc
nón lá Việt Nam; Giới
thiệu cây bút máy hoặc bút
bi của HS.


hc nhùa; rt b»ng thđy tinh


hai líp tr¸ng thủy ngân hút chân
không.


+ Công dụng: gi÷ nhiƯt , dùng
chứa nớc nóng, tiện dụng trong
sinh hoạt hàng ngày.


+ Cách bảo quản: Để chỗ an
toàn, nhẹ nhàng khi dùng, tránh
va đập, tránh tầm tay trẻ em.
+ Giá tiÒn:


Kết bài: ý nghĩa: vật dùng cần
thiết quen thuộc trong mi gia
ỡnh.


- HS trình bày dựa theo dµn ý.


các bộ phận( vỏ, ruột,
nắp, đế, tay cầm, quai
xách…).


+ Công dụng:
+ Cách bảo quản:


* Luyện nói:




<b>Ngày dạy:</b>



tiết 55 -56: Viết bài Tập làm văn số 3
<i><b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b></i>


- Tập dợt làm bài thuyết minh để hệ thống toàn diện các kiến thức đã học v loi bi
ny.


- Rèn kĩ năng xây dựng văn bản theo yêu cầu bắt buộc về cấu trúc, kiểu bài.
<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: N/c ra đề thống nhất nhóm.
- HS: Chuẩn bị dàn ý 2 đề bài đã cho.
<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>*ổn định: 1 </b></i>


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra sự chuẩn</b></i>
<i><b>bị của HS: 5</b></i>


- Ghi lên bảng.


- Gỵi ý, híng dÉn:


- Ghi đề vào giấy.


- c .


- Đề bài:



Thuyết minh về cây bút
mà em đang viết (bút
máy hoặc bót bi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

? Xác định yêu cầu của đề
bài?


? Phơng thức biểu đạt của
bài viết?


+ Bút dùng để làm gì?
+ Có những loại bút gì?
+ Cấu tạo mỗi loại, mu
sc, cht liu?


+ Cách sử dụng bảo quản
bút?


+ ý nghĩ, tác dng trong
i sng?


- Quan sát HS làm bài.
- Thu bµi.


- NhËn xÐt 2 giê viÕt bµi.
- HDVN: N/c bµi : Vào
nhà ngục Quảng Đông cảm
tác.



- Xỏc nh yờu cầu đề bài.
- Nghe – ghi vở nháp.


- Lµm bµi.
- Nộp bài.


<b>Ngày soạn: 10/11/2008 Tuần 15 </b>
<b>Ngày dạy:</b>


tiết 57: Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác


<i> </i>

Phan Bội Châu


<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b></i>


- Cm nhn đợc vẻ đẹp của những chí sĩ yêu nớc đầu thế kỉ XX, những ngời mang chí lớn cứu
nớc, cứu dân, dù ở hoàn cảnh nào vẫn giữ đợc phong thái ung dung khí phách hiên ngang bất khuất và
niềm tin khơng dời đổi vào sự nghiệp giải phóng dân tộc.


- Hiểu đợc sức truyền cảm nghệ thuật qua giọng thơ, khẩu khí hào hùng của tác giả.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: ảnh chân dung nhà thơ Phan Bội Châu; đọc thêm về Phan Bội Châu.
- HS: Trả lời câu hỏi đọc hiểu văn bản.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>*n nh: 1</b></i>



<i><b>*HĐ1: Kiểm tra: 5</b></i>


? Kiểm tra vở soạn cđa HS.
<i><b>- Bµi míi: </b></i>


*HĐ2: HD đọc – hiểu chú
thớch:


- Trình bày những hiểu biết
của em về Phan Bội Châu?
- Vai trò và vị trí của cô
PBC trong lịch sử cách
mạng VN:


+ Phong trào Cần Vơng
(giúp vua) vũ trang chống
Pháp giữ nớc do các nhà
nho, quan lại triều ỡnh


- Trình bày, các bạn bổ sung.


<b>I. Đọc - hiĨu chó</b>
<b>thÝch.</b>


<b>1. T¸c gi¶: </b>


+ PBC (1867
1940), Phan Văn San,
hiệu Sào Nam.



+ Quê: Nam Hoµ
-Nam §µn – NghƯ
An.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

nhà Nguyễn lãnh đạo hơn
30 năm cuối TK XIX.
+ Phong trào CM VN
chuyển sang giai đoạn mới
theo khuynh hớng dân chủ
t sản do các nhà nho yêu
n-ớc lãnh đạo.


+ PBC là nhà nho yêu nớc
tiếp thu t tởng mới, quyết
tâm đem hết tài sức của
mình thực hiện khát vọng
xoay chuyển đất trời, đánh
đuổi giặc thù, chấn hng đất
nớc, dấy lên phong trào
cách mạng sôi nổi ở VN
trong mấy chục năm đầu
TK XX.


? Nªu xuÊt xứ, hoàn cảnh
sáng tác, nội dung TP?


*H3: HD c hiểu nd:
? Xác định thể thơ, số lợng
câu chữ?



? Cách hiệp vần?
? Phép đối?
? Bố cục?


? Văn bản này đợc to theo
phng thc no?


? Thuộc thể loại gì?


? Bộc lộ cảm xúc trực tiếp
hay gián tiếp?


? Nhân vật trữ tình trong
bài thơ là ai?


? Gii thớch nhan ?
- Hoàn cảnh sáng tác bài
thơ có gì đặc biệt?


- Hai câu đề cho ta hình
dung về một con ngời ntn?
<i><b>- Điệp từ vẫn có ý nghĩa</b></i>
gì?


- C©u 2 biĨu hiƯn quan
niệm sống ntn?


- Nhận xét về giọng điệu 2
câu th¬?



- Hai câu nói đợc phẩm


- Gi¶i thích lần lựơt các chú
thích 1-> 6.


- Thất ngôn bát cú Đờng luật: 8
câu x 7 chữ.


- Vần: 1, 2, 4, 6, 8.
- §èi: 3 –4; 5- 6.


- Bè cơc: §Ị - thùc - ln
kết.


- Biểu cảm.
- Trữ tình.
- Trực tiếp.


- Nhà yêu nớc trong cảnh tù
ngục Phan Bội Châu.


- Cảm xúc đợc viết khi bị bắt
giam ở nhà ngục Quảng Đông.
- Viết trong tù.


- Đọc bài thơ. Đọc 2 câu đề.
- Ngời có tài chí phong thái ung
dung đờng hoàng sang trọng.
- Cách sống đờng hoàng ấy
không bao giờ thay đổi.



- Quan niệm con đờng cứu nớc
là đờng dài chông gai đòi hỏi
ngời quyết tâm không ngừng
nghỉ nên nhà tù chẳng qua chỉ là
nơi tạm nghỉ.


- Võa cøng cái võa mØa mai,
diƠn t¶ néi t©m c©n b»ng.


+ Nhà thơ, nhà văn
lớn có sự nghiệp sáng
tác đồ sộ…


+ TP chÝnh: SGK


<b>2/ T¸c phÈm:</b>


+ XuÊt xø: trong
Ngôc trung th (Th
viết trong ngục) viết
= chữ Hán.


+ Hoàn cảnh sáng
tác: đầu năm 1914
khi PBC bị bọn quân
phiệt tỉnh Quảng
Đông (TQ) bắt giam.
+ Nội dung: SGK.
<b>3/ Từ khó:</b>



<b>II. Đọc hiểu văn bản</b>
<b>1. Thể thơ: Thất</b>
ngôn bát cú Đờng
luật.


<b>2. Bố cục: 4 phần:</b>
Đề - thực – luËn –
kÕt.


<b>3. Phân tích.</b>
<b>a. Hai câu đề.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

chÊt nµo cđa ngêi anh
hùng?


<i>? Giải thích: Khách không</i>
<i>nhà trong bốn biĨn.</i>


- Em hiĨu c©u th¬ thø 3
ntn?


- ë nhµ ngơc mµ tù do, cho
thÊy phÈm chất nào trong
tính cách tác giả?


- Câu 4 cho ta hiểu thêm tính
cách nào của nhµ y/n?


<i>- Em hiĨu ngêi cã téi lµ</i>


ntn?


- Nhận xét về phép đối và
tác dụng của nó trong cặp
câu này?


- Từ đó vẻ đẹp nào của nhà
y/n đợc bộc lộ?


- Em hiểu cời tan cuộc oán
thù là ntn?


- Chỉ ra cách nói quá trong
cặp câu này?


- Thuyt minh phộp i?
<i><b>- Em hiểu thân ấy, sự</b></i>
<i><b>nghiệp gắn với Phan Bi</b></i>
Chõu ntn?


- Câu thơ toát lên ý nghÜa
g×?


*HĐ4: HD đọc – hiểu ý
nghĩa vb:


- Qua tìm hiểu em hiểu gì
về giá trÞ néi dung nghƯ
tht của văn bản ?



- T ú em hiu gỡ v Phan
Bội Châu?


<i><b> Cñng cè:</b></i>


- Phẩm chất tốt đẹp của
ngời tù y/n Phan Bội Châu
đợc thể hiện ntn?


Về nhà: Thuộc bài thơ; tìm
đọc thêm về Phan Bi
Chõu.


- Bình tĩnh tự chủ ngay cả trong
nguy nan.


- Đọc hai câu thơ.


- Tác giả tự nhận mình là ngời tự
do giữa thế gian rộng lớn.


- Ung dung l¹c quan ngay cả
ttrong hoàn cảnh ngặt nghÌo.
- Kh«ng kht phơc.


- Tù tin mình là ngời yêu nớc
chân chính.


- Cỏch gi ma mai của tác giả
về hành động khủng bố ngời y/n


của Thực dõn Phỏp.


- Đối cả ý, thanh làm nổi bật khí
phách hiên ngang của ngời cách
mạng trong cảnh tù ngục, tạo
nhạc điệu nhẹ nhàng cho lời thơ.
- Lạc quan kiên cờng chấp nhận
nguy nan.


- Đọc 2 câu luận.


- Tiếng cêi cña ngêi y/n trong
cảnh tù ngục có sức mạnh chiến
thắng mọi âm mu thủ đoạn của
kẻ thù.


<i>- Bủa tay ôm chặt.</i>
<i>- Mở miệng cời tan.</i>


- Đối ý, thanh t¹o giọng điệu
cứng cỏi hùng hồn cho câu thơ.
- §äc 2 c©u kÕt.


- Thể hiện quan niệm sống của
nhà y/n: cịn sống cịn đấu tranh
giải phóng dân tộc.


- Dù hồn cảnh khó khăn nguy
hiểm khơng làm nhụt chí đấu
tranh ca ngi y/n.



- Đọc lại bài thơ.


- ND: Phản ánh phong thái ung
dung lạc quan khí phách kiên
c-ờng và lòng tin mÃnh liệt vào sự
nghiệp cứu nớc.


- NT: Lời thơ biểu cảm trực tiếp
mang giọng điệu hào hùng trong
thể thất ngôn bát cú Đờng luật.
- Vợt lên thử thách hiĨm nguy
gi÷ v÷ng khÝ phách kiên cờng,
niềm lạc quan và lòng tin không
lay chuyển.


- Nhắc lại.


trong mọi hoàn cảnh.
<b>b. Hai câu thực.</b>


- Khí phách hiên
ngang của ngời Cách
Mạng, ngời y/n chân
chính.


<b>c. Hai câu luận.</b>
- Con ngời ôm ấp
hoài bão trị nớc cứu
đời.



<b>d. Hai c©u kÕt.</b>


- Quan niệm sống là
đấu tranh là cứu nớc,
chấp nhận hiểm nguy.
<b>III. Đọc - hiểu ý</b>
<b>ngha vn bn .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Ngày dạy:</b>


tit 58: Đập đá ở Côn Lôn


<i> </i>

Phan Châu Trinh


<i><b>I. Mục tiêu: :</b></i>


- Cm nhn đợc vẻ đẹp của những chí sĩ yêu nớc đầu thế kỉ XX, những ngời mang chí lớn cứu
nớc, cứu dân, dù ở hoàn cảnh nào vẫn giữ đợc phong thái ung dung khí phách hiên ngang bất khuất và
niềm tin khơng dời đổi vào sự nghiệp giải phóng dân tộc.


- Hiểu đợc sức truyền cảm nghệ thuật qua giọng thơ, khẩu khí hào hùng của tác giả.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


- GV: ảnh chân dung Phan Chu Trinh, Đọc thêm về Phan Chu Trinh.
- HS: Trả lời câu hỏi đọc hiểu văn bản.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>
*HĐ1: HD đọc – hiểu



chú thích:
<i><b>- Trình bày những hiểu</b></i>
<i><b>biết của em về Phan Chu</b></i>
<i><b>Trinh?</b></i>
- Tác phẩm ra đời trong hoàn
cảnh nào?


- Hớng dẫn cách đọc:
Giọng phấn chấn tự tin.
<i><b>- Lừng lẫy nghiã là gì?</b></i>
- Nhận xét khẩu khí 2 câu
đề?


- Việc đập đá đợc tiếp tục
miêu tả cụ thể ntn?


- Em cảm nhân tâm trạng
gì của ngời đập đá?


- Phép đối tiếp tục đợc sử dụng
ntn trong 2 câu này?


- Qua đó tác giả gởi gm
iu gỡ?


- Em hiểu ý 2 câu này ntn?
- Cách kết thúc bài thơ này
<i>gần với bài thơ Cảm tác</i>
<i>vào nhà ngục Quảng Đông</i>


ntn?


- Tự rút ra những nét chung
về h×nh thøc nghƯ thuật
của 2 bài thơ?


+ Tác giả ?


+ Nội dung?


+ Nghệ thuật?


<i><b>- Trình bày.</b></i>
- Các bạn bổ sung.


- Vit trong thi gian Phan Chu
Trinh bị đày ở Côn đảo, ông bị
bắt lao động khổ sai: đập đá.
- Đọc tìm hiểu chú thích.
- Đọc văn bản .


- Đọc 2 câu đề.
- Ngạo nghễ lẫm liệt.
- Khẩu khí ngang tàng.


- Hai câu thơ vừa tả t thế ngời
đập đá vừa nói chí khí của ngời
ang hùng: Chí làm trai -> Làm
nổi bật vẻ đẹp oai phong lm
lit.



- Đọc hai câu thùc.


- Tả việc đập đá rất cụ thể song
lại tốt lên chí khí của ngời
chinh phục thiên nhiện vợt lên
làm chủ hoàn cảnh.


- Cảm xúc tự hào, tự do -> Bức
t-ợng đài uy nghi về những tự
nhõn Cụn o.


- Đọc 2 câu luận.


- Đối lập thời gian, công việc và
khó khăn thời tiết.


- Tinh thần sẵn sàng tiếp nhận vợt
qua.


- Nh th mun khng nh cái
chí lớn, quyết tâm cao của ngời
tù u nớc.


- §äc 2 c©u kÕt.


- Ngầm ví ngời đập đá với bà Nữ
Oa tạo lập vũ trụ -> ý chí hào
hùng, lạc quan tin tởng của Phan
Chu Trinh trong hoàn cảnh tù


đầy.


- Cách kết thúc gần giống bài
Cảm tác vào …-> tả thái độ
thách thức ngo ngh.


- Đều là thơ tù.


- Tỏc gi u l những nhà nho
yêu nớc, những lãnh tụ cách
mạng nổi tiếng đầu thế kỉ XX,
những anh hùng từng có thời lỡ
bớc sa cơ phải tạm dừng chân ở
chốn ngục tù.


- T thÕ hµo hïng, phong thái ung
dung lạc quan tin tởng của ngời
vợt lên hoàn cảnh khó khăn
hiểm nguy trong chốn tù đầy.
- Loại thơ tả chí tỏ lòng, ít thiên
về tả thực. Giọng hào sảng, lối


<i>I. Đọc hiểu chú thích.</i>
<b>1. Tác giả: Một chí sĩ</b>
yêu nớc đầu thế kỉ XX.
<b>2. Tác phẩm: Bài thơ</b>
sáng tác khi tác giat
là tù khổ sai ở Côn
Đảo.



<b>II. Đọc hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


<b>a. Hai câu đề: T thế</b>
hiên ngang của ngời
tù.


<b>b. Hai c©u thùc:</b>
- Khí phách và tinh
thần lµm chđ mäi
hoµn cảnh, chinh
phục thiên nhiªn vị
trơ cđa ngêi anh
hïng.


<b>c. Hai c©u ln:</b>


- ý chí quyết tâm cao
đọ bền bỉ của ngời tù
yêu nớc.


<b>d. Hai c©u kÕt:</b>


- ý chí hào hùng lạc
quan.


<b>III. Đọc - hiểu ý nghĩa</b>
<b>văn bản: </b>


- Hỡnh nh ngời anh


hùng yêu nớc trong
cốn lao tù với chí khí
cao đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

*Cñng cè – HDVN:


- Rót ra nh÷ng nÐt riêng
của mỗi bài?


- Về nhà: Thuộc lòng hai
<i>bài thơ; Chuẩn bị bài ôn</i>
<i>tập về dấu câu.</i>


nói khoa trơng, ớc lệ.
- §äc mơc ghi nhí.


* Cảm tác vào nhà ngục Quảng
Đơng: Từ một việc hệ trọng xem
nh việc bình thờng tự nhiên nhỏ
nhặt khơng có gì đáng nói.


Giäng ®iƯu võa vui võa hãm
hØnh, võa hµo hïng.


* Đập đá ở Côn Lôn: Từ một
việc thông thờng, nặng nhọc->
một hình ảnh một t thế, một tầm
cao tinh thần của ngời anh hựng
Ging iu hựng trỏng.



hùng, hình ảnh tợng
trng ớc lệ.


<b>Ngày dạy: </b>


tiết 59: Ôn luyện về dấu câu
<i><b>I. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh</i>


- Hệ thống các kiến thức về dấu câu.


- Rèn kĩ năng sử dụng và kĩ năng sửa các lỗi về dấu câu.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- HS: N/c đọc bài trớc.
- GV: Bảng phụ ghi ví dụ.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*HĐ1: Hd tổng kết về dấu câu.
- ở lớp 6 các em đã học
những dấu câu nào?


- Nêu tác dụng của các loại
dấu câu đó?


- ở lớp 7 các em đã học
các loại dấu câu nào? Tác
dụng?



- ở lớp 8 đã học các du
cõu no? Tỏc dng?


- Treo bảng phụ.
Sửa lỗi về dấu câu?


- Lỗi dấu câu đây là lỗi gì?
- Sửa lỗi.


- Lỗi ở đây là lỗi gì?


- Phát hiện lỗi vµ sưa?


- Dấu chấm.
- Dấu hỏi chấm.
- Dấu chấm than.
- Dấu phẩy.
- Dấu chấm lửng.
- Dấu gạch ngang.
- Dấu gạch nối.
- Dấu ngoặc đơn.
- Dấu hai chấm.
- Dấu ngoặc kép.


<i><b>- Đọc lại Xúc động</b><b>“</b></i> <i><b>…</b><b>Trang</b></i>”.


- §äc VD2.


- Thay dÊu chÊm b»ng dÊu phÈy.



<b>I. Tæng kết về dấu</b>
<b>câu.</b>


<b>II. Các lỗi thờng gặp</b>
<b>về dấu câu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Treo bng ph ghi VD4.
- Sửa và đọc lại?


*H§2: Hd lun tËp:


- Gọi HS đứng tại chỗ phát
biểu, mỗi em một câu.


- Phát hiện lỗi và sửa lại
cho thích hợp.


<i>*HĐ3: Củng cố- HDVN:</i>
- Nhắc lại tác dụng của
mỗi loại dấu câu?


- Về nhà : Chuẩn bị ôn tập
có hệ thống về Tiếng Việt
tiết sau kiểm tra một tiết.


- Đọc lại sau khi sưa.
- §äc VD3.


Sửa: Cam, qt, bởi, xồi là đắc


sản vựng ny.


- Đọc, phát hiện lỗi.
- Đọc ghi nhớ.


- c bài tập, xác định yêu cầu.
- Câu1: …rối rít, …mừmg.
- Cõu2: Chm.


Câu3: Phẩy, chấm.
- Câu4: - ! ! !
- Đọc bµi tËp 2.


a. Sao m·i tíi giê anh míi vỊ?
MĐ ë nhµ chê anh mÃi. Mẹ
dặn là anh phải làm xong bài
tập trong chiều nay.


b. T xa trong cuộc sống lao
động và sản xuất, nhân dân ta
có truyền thống thơng yêu,
giúp đỡ lẫn nhau trong lúc
khó khăn gian khổ.


<b>III. Lun tập.</b>
Bài 1


Bài 2.


<b>Ngày dạy:</b>



tiết 60: Kiểm tra Tiếng Việt
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Kiểm tra những kiến thức đã học đợc ở kì I lớp 8.
- Có tích hợp với văn và tập làm văn.


- Rèn kĩ năng thực hành Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị:</b> - GV: Ra đề thống nhất.


- HS: Ơn lại những kiến thức dẫ học.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- GV ghi đề lên bảng:


<i><b>Câu 1: Cho đoạn văn: Rồi chị túm lấy cổ hắn ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khẻo của anh chàng nghiện</b><b>“</b></i>
<i><b>chạy không kịp với sức xô đẩy của ngời đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng</b></i>
<i><b>vẫn lảm nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu su.”</b></i>


<i>(Tøc níc vì bê Ngô Tất Tố)</i>
<b>a. Thống kê các từ thuộc trờng từ vùng vÒ ngêi.</b>


<b>b. Thống kê các từ thuộc tiểu trờng từ vựng về hoạt động của ngời.</b>


<b>c. Bổ sung cho mỗi trờng từ vựng trên ít nhất 3 từ ngữ chỉ ngời; 3 từ ngữ chỉ hoạt động của ngời.</b>
<b>Câu 2: Viết một đoạn văn có dùng trợ từ, thán t, tỡnh thỏi t.</b>


<b>Câu 3: Su tầm một số câu ca dao, tục ngữ có dụng biện pháp nói giảm nói tránh, nói quá.</b>
<b>Câu 4: Phân tích các câu ghép sau:</b>



A/ Vợ tôi không ác, nhng thị khổ quá rồi.


B/ Khi ngời ta khổ quá thì ngời ta chẳng cịn nghĩ gì đến ai đợc.
C/ Lão khơng hiểu tơi, tơi nghĩ vậy, và tơi càng buồn lắm.


<i>(L·o H¹c Nam Cao)</i>–
<b>BiĨu ®iĨm:</b>


<b>Câu 1: a. Ngời: Chị, túm, lấy, cổ, hắn, ấn, dúi, sức, lẻo khẻo, anh, chàng, nghiện, chạy, xô đẩy, ngời</b>
đàn bà, lực điền, ngã, chỏng quèo, miệng, lảm nhảm, thét, trói, vợ, chồng, kẻ, thiếu, su. (1 điểm).


<b> b. Hoạt động của ngời: Túm, lấy, ấn, dúi, xơ, đẩy, chạy, ngã, lảm nhảm, thét, trói, thiu. (1</b>
im).


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Câu 2: (3 điểm) Đủ 3 loại trợ từ, thán từ, tình thái từ.</b>
<b>Câu 3: (3điểm) 3 biện pháp nói quá, nói giảm nói tránh.</b>
<b>Câu 4: (1,5 điểm)</b>


- HS làm bài.


- GV theo dõi nhắc nhở.
- Thu bµi.


<i><b>Về nhà: Chuẩn bị bài Thuyết minh về một thể loại văn học, Đập đá ở Côn Lôn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b> TuÇn 16 </b>
<b>Ngày dạy: </b>


tiết 61: Thuyết minh về một thể loại văn học
<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b></i>



- Cng c kiến thức về kiểu bài thuyết minh.
- Rèn luỵên thao tác viết văn bản thuyết minh.
- Tích hợp với 2 văn bản đã học.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- HS: chuẩn bị theo hệ thống câu hỏi trong bài.
- GV: xem lại đặc điểmthể thơ thất ngơn bát cú.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>*n nh: 1</b></i>


<i><b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 5</b></i>
? Các bớc khi làm bài văn
thuyết minh?


- Bài mới:


*H2: Hd quan sát tìm hiểu.
- Xác định số tiếng, số dịng
của hai bài thơ?


- Viết thành sơ đồ thanh
bằng trắc cho mỗi bài thơ?
- Xác định đối, niêm giữa
các dòng?



- Xác định cách ngắt nhịp
trong hai bài thơ?


- GV giảng về luật: khi xđ
đối, niêm không cần xđ các
tiếng 1 – 2 –3, chỉ cần xđ
ở các tiếng 2 – 4 6.
*H2: Hng dn HS lp dn
bi.


- Nêu khái niÖm chung?


- Giới thiệu các đặc điểm
thể thơ?


- Vai trß cđa thĨ thơ Thất
ngôn bát cú trong văn học
xa, nay?


*HĐ3: HD luyện tập:


- Truyện ngắn là loại truyện
ntn?


+ Độ dài, ngắn?


+ C¸c u tè cđa trun


- T×m hiĨu mơc I SGK.
- 8 câu x 7 chữ.



- TBBTTBB
- TTBBTTB
- TTBBBTT
- TBTTTBB


- Đối: 3 - 4, 5 - 6.


- Niªm: 1- 8, 2-3, 4-5, 6-7.
- Vần: 1, 2, 4, 6, 8.


- Nhịp: 2/3 ; 4/3.


- LuËt: NhÊt tam ngò bÊt luËn
Nhị tứ lục phân minh.


Mở bài: Cách hiểu chung, khái
quát nhất về thơ thất ngôn bát
cú Đờng luật.


Thân bài:
- Số câu, chữ.


- Quy nh bng, trc.
- Cách gieo vần.
- Cách ngắt nhịp.
- Cách đối.


- Néi dung.
- NghÖ thuËt.



KÕt bài: Ghi lại những cảm xúc,
nỗi niềm của thi nhân, của mỗi
ngời - món ăn tinh thần trong
những cuộc gặp gỡ tri ngộ tơng
giao.


<b>I. Quan sát tìm</b>
<b>hiểu.</b>


( Ghi nh bên)


<b>II. Lp dàn bài.</b>
Mở bài: Một thể thơ
có quy định chặt chẽ
về số câu, ch, vn,
i, niờm, lut.


Thân bài:


- Đặc điểm cÊu t¹o.
- Néi dung.


- NghƯ tht.


Kết bài: ý nghĩa
trong đời sống văn
học xa, nay.


<b>III. LuyÖn tËp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

ngắn?


GV tóm tắt, ghi bảng có bổ
sung cho hoàn chỉnh.


*HĐ4: Củng cố - HDVN:


- Thế nào là thuyết mimh về
một thể loại văn học?


- Về nhµ: ViÕt thµnh bài
thuyết minh ; chuẩn bị cho
bài kiểm tra học kì.


+ Đập đá ở Côn Lôn.


Bớc 1: định nghĩa.
Bớc 2: + Đề tài.
+ Nội dung.
+ Nhân vật.
+ Chi tiết.


+Hình thức nghệ thuật.
- HS phát hiện.


- Các b¹n bỉ sung.


<i>đã đợc học: Lão Hạc,</i>
<i>Tơi đi học. Chiếc lá</i>


<i>cuối cùng, Cô bé bán</i>
<i>diêm…</i>


1. Tù sù :


a. Là yếu tố quyết
định của truỵên ngắn.
b. Sự việc chính và
nhân vật chính.


2. Miêu tả, biểu cảm,
đánh giá.


- Là yếu tố bổ trợ
giúp truyện ngắn sinh
động hấp dẫn.


- §an xen víi u tè
tù sù.


3. Bè cơc:
- ChỈt chÏ.


- Lời văn trong sáng,
giàu hình ảnh.


- Chi tit bt ng c
ỏo.


<b>Ngày dạy:</b>



tiết 62: Muốn làm thằng Cuội
<b>]. Mục tiêu: Gióp hs:</b>


- Hiểu đợc tâm sự và ớc vọng rất ngông của nhà thơ lãng mạn Tản Đà: Buồn chán
trớc thực tại tầm thờng, muốn thoát li khỏi thực tại ấy bằng mơ ớc lên trăng làm
thằng Cuội. Những nét mới mẻ trong hình thức cũ: Thơ Thất ngơng bát cú Đờng
luật với lời thơ nhẹ nhàng trong sáng, rất giản dị nh lời nói thơng thờng lại pha chút
hóm hỉnh dun dáng.


- TÝch hỵp víi TiÕng ViƯt ë bài ôn tập.


- Rốn k nng c, phõn tớch cu trúc thơ thất ngôn bát cú Đờng luật, tiếp tục cng
c v th th ny.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Đọc trả lời câu hỏi SGK.


<i>- GV: Chân dung Tản Đà và một số bài thơ khác của Tản Đà: Thề non níc, C¶m</i>
<i>thu, TiƠn thu</i>…


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc và trình bày hồn cảnh sáng tác 2 bài Cảm
tác vào nhà ngục Quảng Đông, Đập đá ở Cơn Lơn; Hai bài thơ có những điểm nào
gần gũi và khác biệt về nội dung và hình thức?


- Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
HĐ1: Hd đọc tìm hiểu chú


thÝch.


- Sù tÝch chó Cuéi cung
trăng?


- Giới thiệu Tản Đà.


- Kể lại.
- Nghe.


- Đọc bài thơ.
- Giải thích từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Xỏc định thể thơ?
- Bố cục bài thơ?


HĐ2: Hd đọc tìm hiểu bài
thơ.


- Nhận xét cách xng hô của
nhà thơ với mặt trăng?
Phân tích lí do, mục đích
vì sao Tản Đà muốn lên
trăng? Vì ssao Tản Đà
chán trần thế mà lại chán
nửa?



- Em hiĨu thÕ nµo vỊ hình
<i>ảnh cung quế; cành ®a;</i>
<i>th»ng Cuéi?</i>


- NhËn xÐt giọng điệu 2
câu thơ này?


- Lên trăng ngồi dới gốc
đa, tâm trạng Tản Đà sẽ
chuyển biến ra sao? Bạn bè
của nhà thơ khi đó là
những ai?


- Chứng tỏ suy nghĩ gì của
Tản Đà?


- Hai cõu cuối nhà thơ tởng
tợng hình ảnh gì? Cảm
nhận của em về hình nh
ú?


- Nhà thơ cời ai? Cời cài
gì? vì sao mµ cêi?


HĐ3: Hd đọc hiểu ý nghĩa
văn bản


- Cho bài tập sau điền dấu
x vào ô đúng:



1. ! Bài thơ thể hiện nỗi
buồn chán trớc cảnh trần
thế.


2 ! Bài thơ thể hiện một
tâm hồn thơ giàu mộng
t-ởng.


3. ! Bài thơ thể hiện một
phong cách thơ mới mẻ
độc đáo, giàu chất ngông.
4. ! Cả 3 ý trên.


H§4: Cđng cè –HDVN.


- Thất ngơn bát cú Đờng luật.
- Bốn phần: đề, thực, luận, kết.
- Chị – em (suồng sã, thân mật)
- Đêm thu trăng sáng ni bun
cht n.


- Chợt có ý tởng lên cung trăng.
- Cách xng hô tình tứ, mới mẻ
bạo dạn, trăng là ngời bạn tri
âm.


- Có thể vì: Tài cao phận
thấpquê hơng


- XÃ héi nhiÒu ngang trái bất


công.


- Mi hn th lóng mn tài hoa
muốn trốn đời.


- Một nửa vì trong sâu thẳm vẫn
tha thiết với đời.


- C©y quÕ mäc bªn cung trăng
nơi Hằng Nga ở.


- Trên mặt trăng có cây ®a cỉ
thơ, chó Cuéi ngåi gèc trông
trâu.


- Ging th nng nu hn nhiờn
hn thơ độc đáo rt ngụng
ca Tn .


- Đọc 4 câu cuèi.


- Có bè bạn mới, có niềm vui
mới, niềm vui đợc tri âm cuộc
sống thanh cao xa cõi bụi trần.
- Một cách nói ngơng, thực chất
là ơng vẫn buồn vẫn tủi có mấy
khi vui.


- Một hình ảnh thuần tởng tợng
nhng rất kì thú thể hiện cao độ


hồn thơ ngông, lãng mạn của
Tản Đà.


- Cêi mØa mai những thói bon
chen tầm thờng.


- Cời ngạo nghễ .
- Cời bao dung.


- Đọc diễn cảm bài thơ.


- Chọn ô 4.


3. Bố cục bài thơ.
II. Đọc hiểu văn bản .
1. Bốn câu đầu.


- Tâm sự buồn chán
cảnh trần thế, muốn
thoát li lên cung
trăng với chị Hằng.
2. Bèn c©u cuèi.
- Méng tëng cuéc
sèng thanh cao cã
niỊm vui, cã tri ©m.


- Cực tả nỗi buồn nõi
chua xút v cuc i,
trn th.



III. Đọc hiểu ý nghĩa
văn bản .


( ghi lai nhËn xÐt ë
bµi tËp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Nhận xét nhẽng từ ngữ sử
dụng trong bài thơ?


- VỊ nhµ : thuộc bài thơ;
soạn bài Hai chữ nớc nhà;
Chuẩn bị bài ôn tập.


<b>Ngày dạy:</b>


<b>tiết 63: Ôn tập TiÕng ViƯt</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Hệ thống hóa những kiến thức đã học về Tiếng Việt ở kì I.
- Rèn kĩ năng sử dụng Tiếng Việt.


- Cã ý thøc củng cố, tích hợp ngang với văn, TLV.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Xem lại các bài lí thuyết Tiếng Việt đã học; chuẩn bị các bài ra giấy nháp.
- GV: Hệ thống hóa, soạn bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



- ThÕ nµo lµ mét tõ cã
nghÜa réng, cã nghÜa hĐp?
VD?


- Tính chất rộng hẹp của từ
ngữ là tơng đỗi hay tuyệt
đối?


- GV chốt lại các đơn vị
kiến thức.


- ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng
cho VD?


- Phân biệt cấp độ khái
quát nghĩa của từ ngữ với
trờng từ vựng cho VD?


- Tõ tỵng hình? Từ tợng
thanh?


- Th nào là từ ngữ địa
ph-ơng? Cho VD?


- ThÕ nµo lµ biƯt ngữ xÃ
hội cho VD?


- Trợ từ là gì? Cho VD?
- Thán từ là gì? Cho VD?


- Tình thái từ là gì? Cho
VD?


- Cú thể sử dụng tùy tiện
tình thái từ đợc khơng?
- Nói q là gì cho vd?
- Nói giảm khác nói tránh


Thó( réng)
Voi ( hÑp)
H-¬u( hĐp)


- Tơng đối vì nó phụ thuộc vo
phm vi ngha ca t.


- Nhắc lại.


VD: Phơng tiện giao thông: tàu,
xe, máy bay.


- Thảo luận Trình bày.


+ Cp độ khái quát của nghĩa từ
ngữ nói về mối quan hệ bao hàm
nhau giữa các từ ngữ cùng loại.
+ Trờng từ vựng: tập hợp các từ
ngữ có ít nhất một nét chung về
nghĩa nhng có thể khác nhau về
từ loại.



- Nhắc lại.
VD: Ngô -bắp.
Vào vô


- Vua chúa: Trẫm, khanh
- Sinh viên: ngỗng, gậy


- Quý phái: Đức ông, ngài, quý
bà.


- Tr t: mi, chớnh, ớch, ngay,
c,


- Thán từ: ô hay, dạ,
+ Dạ,em ®ang häc bµi.
-…råi µ?


-…xongcha?


- Khơng vì phải chú ý đến quan
hệ tơng tác thứ bậc xã hội.


<b>I .Ôn tập về cấp độ</b>
<b>khái quát nghĩa của</b>
<b>từ.</b>


VD: C©y, cá, hoa
( thùc vËt).


C©y



C©ydõa, c©ychuèi,…


Cá gà, cỏ mật,
<b>II. Ôn tập về trêng</b>
<b>tõ vùng.</b>


VD: Trêng tõ vùng vỊ
ngêi: Tỉng thèng, bộ
trởng, thông minh,
ngu đần( danh tõ
vµ tÝnh tõ).


<b>III. Ôn tập về từ </b>
<b>t-ợng hình tõ tt-ỵng</b>
<b>thanh.</b>


<b>IV. Từ ngữ địa </b>
<b>ph-ơng và biệt ngữ xã</b>
<b>hội.</b>


<b>V. Trợ từ, thán từ.</b>
<b>VI. Tình thái từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

ntn?
Cho VD?


- Câu ghép là gì? Cho VD?
- Cho biết các quan hệ về ý


nghĩa giữa các vế trong câu
ghép?


- Tỏc dụng của dấu ngoặc
đơn? VD?


- T¸c dơng cđa dÊu hai
chÊm?


- Tác dụng của dấu ngoặc
kép ?


Cho VD?


Củng cố: Hệ thống lại
toàn bộ dơn vị kiến
thức.


Về nhà: Thuộc các phần
bài học, ghi nhớ.


- Cắn cơm không vỡ, cắn tiền vỡ
đôi.


- Không còn trẻ( giảm mức độ
già).


- Bác đã đi rồi sao( trành từ gây
cảm giác đau buồn).



- Gió thổi, mây bay.
- Vì trời ma nên đờng ớt.
+ Bổ sung.


+ Nèi tiÕp
+ Nh©n quả


+ Giả thiết- kết quả
+ Tơng phản


+ Mc ớch
+ Nhng bộ
+ Tăng tiến


- Nhắc lại. VD: Bích (một cây
tốn của lớp) rất thích làm thơ.
- Nhắc lại.VD: Cha ông ta có
câu: “ Uống nớc nhớ nguồn”
- Nhắc lại.VD: Tôi thớch c
Hoa hc trũ.


<b>giảm, nói tránh.</b>
<b>VIII. Ôn tập về câu</b>
<b>ghép.</b>


(ghi nh bên)


Dấu câu.


- Du ngoc n.


- Du hai chấm.
- Dấu ngoặc kép.


VỊ nhµ : làm lại tất
cả các bài tập, học
thuộc có hệ thống các
mục ghi nhớ, bài học
của các bài.




<b>Ngày dạy: </b>


tiết 64: Trả bài Tập làm văn số 3
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Ôn lại kiến thức về kiểu bài thuyết minh.


- Rèn kĩ năng sửa lỗi về liên kết văn bản và chính tả.
- Đánh giá kết quả vËn dơng lÝ thut vµo thùc hµnh.
<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: Chấm, thống kê lỗi sai, lên dàn ý chữa bài.
- HS: Xem lai lí thuyết làm văn thuyết minh.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

các mặt:



+ Kiu bi: Lm ỳng th
loi, trừ một số em lạc
sang kể chuyện.


+ Cấu trúc đủ 3 phần.
+ Nọi dung : đa số có đủ
những thông tin, đặc điểm
về chiếc bút nhng một số
em thiếu phần nêu giá cả,
cách dùng, cách bảo quản
bút đợc lâu bền có hiệu
quả.


+ Cách diễn đạt: còn mắc
lối cõu.


+ Trình bày: Mét sè em
ch÷ xÊu, viÕt ra mác
+ Kết quả: Điểm 9:
§iĨm 8:
§iĨm 7:
§iĨm 5,6:
Điểm 3,4:


- Mở bài cần làm g×?


( Cã thĨ so sánh với bút
của ông cha ngày xa).
- Thân bài cÇn triĨn khai
thut minh theo trình tự


nào?


- Kết bài cần làm gì?


Cng c: Cn quan sỏt
tt, diễn đạt tốt và biết
sắp xếp.


<i> VỊ nhµ: soạn bài Hai</i>
<i>chữ nớc nhà.</i>


- 2 HS đọc 2 bài điểm cao.
- Thảo luận:


+ Ưu điểm.
+ Tồn tại.


+ Hớng sửa lỗi đã mắc.


- Tõng HS t×m ý cho 3 phần mở
bài, thân bài, kết bài.


về chiếc bút máy
hoặc bút bi.


- Chữa bài:


- M bi: Giới thiệu
chung về bút bi ( bút
máy) một đồ dùng


không thể thiếu của
cán bộ, HS, GV và
mọi ngời dân trong
học tập, giao tip.
- Thõn bi:


1. Đặc điểm:
+ Các bộ phận.
+ Màu sắc, hình
dáng.


+ Tác dụng cđa mèi
bé phËn.


2. Nh÷ng u điểm,
công dụng của bút bi(
Bút máy) so với các
loại khác.


3. Giá cả.
4. Cách dùng.
5. Cách bảo quản.
- Kết bài: Lời kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b> TuÇn 17 </b>
<b>Ngày dạy:</b>


tiết 65: hai chữ nớc nhà


<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>



1. Qua việc mợn đề tài lịch sử, lựa chọn thể thơ song thất lục bát rất thích hợp tạo
dựng khơng khí, tâm trạng, giọng thơ thống thiết, cảm nhận đợc nội dung trữ tình yêu nớc
trong đoạn thơ trích, nối đau mất nớc và ý chí phục thù cu nc.


2. Tích hợp với bài: Kiểm tra Tiếng Việt và lịch sử Việt Nam giai đoạn đầu thế kỉ
XV và đầu thế kỉ XX.


<i>3. Rốn k nng c, phõn tích thơ song thất lục bát, so sánh với Chinh phụ ngâm</i>
<i>khúc đã học.</i>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


HS: N/c đọc trả lới câu hỏi đọc hiểu văn bản.


GV: + Tập thơ của á Nam Trần Tuấn Khải với lời giới thiệu của Xuân Diệu.
<i> + Đọc tham khảo các bài Gánh nớc đêm và Tiễn chân anh khóa xuống tàu.</i>
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: đọc thuộc bài Muốn làm thằng Cuội? Phân tích những ý tởng
độc đáo và tâm trạng tác giả trong bài thơ?


- Bµi míi:


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc và trình bày hồn cảnh sáng tác 2 bài Cảm
tác vào nhà ngục Quảng Đơng, Đập đá ở Cơn Lơn; Hai bài thơ có những điểm nào
gần gũi và khác biệt về nội dung và hình thức?



- Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>HĐ1. Hd đọc hiểu chú</b>
thích.


- Đọc.


- Trình bày những hiểu biết
của em về tác giả?


- ThĨ lo¹i?
- Bè cơc?


<b>HĐ2. Hd đọc hiểu văn</b>
bản.


- Em có nhận xét gì về các
nhan đề chính, phụ của bài
thơ? Tại sao đặt nhan đề
nh vậy?


- Kh¸i qu¸t ý chính đoạn
trích?


- Cảnh vật thiên nhiên
trong 4 câu thơ đầu đợc
miêu tả ntn?


- Trong bèi cảnh đau thơng
nh vậy tâm trạng ngời cha


ra sao?


- Phân tích hình ảnh: Hạt
máu nóng thấm quanh hồn
nớc; Chút thân tàn lần bớc
dặm khơi?


- Hình ảnh giọt châu là chÃ
theo mỗi bớc ngời đi gợi
cho em suy nghĩ liên tởng
gì?


<i>- Những cụm từ Hạt máu</i>
<i>nóng, hồn nớc, thân tàn,</i>
<i>tầm tà châu rơi là cách nói</i>
gì? Nó có tác dụng gì? Có
phù hợp với văn cảnh?
- Mạch thơ đoạn này phát
triển ntn?


<i>- Những hình ảnh: Bốn </i>
<i>ph-ơng khói lửa bừng bừng, </i>


x-- Đọc diễn cảm bài thơ, giọng
thống thiết.


- Trình bày.


- Song thất lục bát.



- Lần lợt tìm hiểu từng chú
thích.


Phần 1: 8câu đầu: Tâm trạng
ng-ời cha khi ph¶i tõ biƯt con trai
nơi ải Bắc.


Phn 2: 20 câu tiếp: Hiện tình
đất nớc và nỗi lịng ngời ra đi.
Phần 3: 8câu cuối : Lời trao gửi
sự nghiệp cho con trai.


- Nhan đề chính nói mối quan hề
chặt chẽ giữa nớc và nhà. Nớc
quan trọng hơn.


- Phô: Suy nghĩ nhân kể lại một
câu chuyện lịch sử. Dùng xa nãi
nay.


- Lời trăng trối của ngời cha trớc
lúc từ biệt, tâm trạng nặng trĩu
ân tình đau n xút xa.


- Đọc 8 câu đầu.


- Cnh vật nhuốm màu tâm
trạng: tang tóc chia li, heo hút
ảm m.



- Đó không chỉ là không khí thời
Nguyễn Phi Khanh mà còn là
không khí nớc An Nam những
năm XX thÕ kØ XX: Nớc mất,
dân tộc nô lệ.


- Dằn lòng khuyên con trở lại lo
tính việc nớc.


- Hỡnh ảnh quen thuộc, ớc lệ
song vẫn gợi cảm xúc đau đớn
xót xa.


- Tin tëng hi väng víi con trai
lín.


- C¸ch nãi íc lƯ – H/a hoán dụ
phù hợp với hoàn cảnh lịch sử
cáhc dây 600 năm.


- Gi khụng khí nghiêm trang
thiêng liêng nh li trng tri ->
xỳc ng.


- Đọc đoạn 2.


+ Bốn câu tiếp: Tự hào về nòi
giống d©n téc.


+ 8 câu tiếp: Tâm trạng ngời


cha: tâm trạng vị xé vì bất lực,
vì thất bại, vì bị bắt, nặng trĩu
trong mỗi chữ, mỗi dòng thơ.
- Cảnh đất nớc tơi bời trong la


<b>I. Đọc hiểu chú thích.</b>
<b>1.Tác giả:</b>


<b>2. Thể loại: Thơ song</b>
thất lục bát.


<b>3. Giải thích từ khó:</b>
<b>4. Bố cục: 3 phần</b>
+ 8câu đầu.
+ 20 câu tiếp.
+ 8 câu cuối.


<b>II. Đọc hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


<b>1. Nhan </b>
Mn xa núi nay.
<b>2. Phõn tớch:</b>


a. Tâm trạng ngời cha
trên ải B¾c khi chia
tay con trai.


- Cảnh vật ảm đạm
thê lơng.



- Tâm trạng đau đớn
xót xa nhng nén lại
khuyên con trở về lo
việc nớc.


b. Đoạn 2: Tình hình
hiện tại của đất nớc.


- Cảnh đất nớc au
thng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i>ơng rừng máu sông, thành</i>
<i>tung quách vỡ</i> mang tính
chất gì?


- Tõm trng của ngời cha
trớc lúc qua biên giới nghĩ
về hiện tình đất nớc đợc
miêu tả ntn?


Đó còn là tâm trạng của ai
trong hoàn cảnh nào?


- Ngời cha nói nhiều đến
mình: Thân tàn, tuổi già,
sức yếu, sa cơ để làm gì?
- Ngời cha dặn con những
lời cuối cùng ntn? Qua đó
một lần nữa ta thấy ơng là


ngời ntn?


<b>HĐ3: Hd đọc hiểu ý nghĩa</b>
văn bản


-Tại sao tác giả đặt nhan
<i>đề Hai chữ nớc nhà?</i>


<b>H§4. Cđng cè –HDVN:</b>
- Hd HS lµm bµi tËp.


<i>- Về nhà: Tìm đọc Chiêu</i>
<i>hồn nớc, Gánh nớc đêm;</i>
Thuộc đoạn trích; Chuẩn bị
kiểm tra học kì 1 tiết.


khói -> chủ ý đề ngời đọc liên
t-ởng tới cảnh đất nớc trong hin
ti.


- Xé tâm can.


- Ngậm ngùi, khóc than.
Nỗi đau mÊt níc.


- Những từ: Vong quốc, cơ đồ,
Nùng Lĩnh, Hồng Giang, nũi
ging ch nng bun thng, ti
h.



- Vừa là tâm trạng Nguyễn Khi
Khanh vừa là tâm trạng ngời dân
Việt Nam đầu thế kỉ XX.


- Đọc 8 câu cuối.


- Gửi g¾m tin tëng ë ngêi con
trai viƯc phơc thù cứu nớc.


- Tự coi là ngời bỏ đi sống chÕt
quª ngêi.


- Hồn tồn tin tởng tin cậy vào
con trai -> nhiệm vụ trọng đại và
thiêng liêng. Qua lời dặn dò ta
thấy Nguyễn Phi Khanh là ngời
anh hùng hào kiệt khơng nghĩ
đến riêng mình, một lịng vì dân
vì nớc.


- Riêng và chung, gắn bó chia
sẻ. Nghĩa nớc phải đặt lên trên
tình nhà.


- Nghiªn cøu mơc ghi nhí.
- Lµm bµi tËp lun tËp SGK.


c. Lêi trao göi cuèi
cïng.



- Nhiêm vụ trọng đại
và thiêng liêng: Phục
thù cứu nc.


III. Đọc hiểu ý nghĩa
văn bản .


- Tình nhà nghĩa nớc.
- Hoàn cảnh nớc mất
thì gác tình riêng vì
nghĩa chung.


- Th th phự hp ni
dung cn biu t


<b>Ngày dạy:</b>


<i><b> tiết 66: Ông đồ</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Cảm nhận đợc tình cảnh tàn tạ của nhân vật ơng đồ, qua đó thấy đợc niềm cảm
th-ơng và nỗi nhớ tiếc ngậm ngùi của tác giả đối với cảnh cũ ngời xa gắn liền với một nét đẹp
văn hóa cổ truyền,


-Thấy đợc sức truyền cảm nghệ thuật của bài thơ.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- HS: Đọc, trả lời câu hỏi đọc hiểu văn bản, vẽ tranh minh họa.
- GV: Tìm hiểu về thế hệ trí thức phong kiến, nhà thơ Vũ Đình Liên.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>- KiÓm tra: 5’</b></i>


? Đọc thuộc bài thơ Nhớ
rừng, phan tích hình ảnh
con hổ qua hai cảnh đối
lập.


- Bài mới:


*HĐ1: Hd HS tìm hiểu chú
thích.


? Trình bày hiểu biết của
em về Vũ Đình Liên.


- GV giảng thêm về bối
cảnh lịch sử.


*H2: Hd c hiu vn bn.
? Theo em phơng thức biểu
đạt của bài thơ ông đồ là:
+ T s.


+ Miêu tả.
+ Biểu cảm.


+ Tự sự kết hợp miêu t¶,
biĨu c¶m.



? Vì sao em xác định nh
th?


? Phân đoạn ý của bài?


? ý chớnh ca khổ 1 là gì?
? Hình ảnh ơng đồ gắn liền
<i><b>với thời điểm Mỗi năm</b></i>
<i><b>hoa đào nở có ý nghĩa</b></i>
ntn?


<i>? Sự lặp lại Mỗi năm và con</i>
<i>ngời Lại thấy ông đồ già với</i>
<i>họat động Bày mực tàu giấy</i>
<i>đỏ bên phố đơng ngời qua có</i>
ý nghĩa gì?


? Một cảnh tợng ntn đợc
gợi lên từ khổ thơ một?
- Theo dõi khổ hai cho
biết:


+ ý chính của khổ thơ?
+ Tài viết chữ của ông đồ
đợc gợi tả qua những chi
tiết nào?


+ Hình dung của em về nét
chữ của ông đồ qua hình
ảnh so sánh?



+ Nét chữ ấy tạo cho ông
đồ địa vị ntn?


? ý chÝnh? ChØ ra biƯn
ph¸p tu tõ trong đoạn thơ
và nêu tác dụng của nó?


- Nêu và ghi tóm tắt theo hớng
dẫn của GV.


- Đọc c¸c chó thÝch.


- Tù sù kết hợp miêu t¶, biĨu
c¶m.


- Vì bài thơ dựng lại hình ảnh
ơng đồ, bày tỏ niềm cảm thơng
chân thành của tác giả.


- §äc khỉ 1.


- Giới thiệu ơng đồ.


- Ơng đồ có mặt giữa mùa xn
mùa vui, mùa hạnh phúc của
mọi ngời.


- Miêu tả sự đều đặn xuất hiện
hòa hợp giữa cành sắc ngày tết,


mùa xuân vời hình ảnh ơng đồ
viết chữ Nho.


- Cảnh tợng hài hòa giữa con
ng-ời và thiên nhiên.


- Đợc quý trọng, mến mộ-> quý
trọng một nếp sống văn hóa dân
tộc.


- Đọc khổ 3,4.


<i><b>I. Đọc hiểu chú</b></i>
<i><b>thích.</b></i>


<i><b> 1. Tác giả:</b></i>
<i><b> 2. Chú thích:</b></i>


<i><b>II. Đọc hiểu văn</b></i>
<i><b>bản.</b></i>


1. Phơng thức biểu
đạt:


- Tù sù kết hợp miêu
tả, biểu cảm.


- Tái hiện bộc lộ
niềm cảm thơng.
<i><b> 2. Bè cơc:</b></i>



- Khổ 1,2: Hình ảnh
ông đồ xa.


- Khổ 3,4: Hỡnh nh
ụng nay.


- Khổ 5: Nỗi lòng tác
giả.


<i><b>3. Ni dung vn bn.</b></i>
<i><b> a. Hỡnh nh ụng đồ</b></i>
<i><b>thời xa:</b></i>


- Một hình ảnh đẹp
đẽ - ơng đồ góp phần
tạo nên nét đẹp của
ngày xuân, nét đẹp
của dân tộc.


b. Hình ảnh ơng đồ thời
nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

? Hình dung hình ảnh ơng
đồ trong khổ 4?


? Phân tích những hình ảnh
lá vàng, ma bụi, ơng đồ?
? So sánh hình ảnh ơng đồ
ở khổ 1 và khổ 5? Tác


dụng?


? Cảm xúc nào ẩn sau cái
nhìn đó của tác giả?


? Từ đó tác giả gieo vào
lịng ngời đọc tình cảm
nào?


*HĐ3: Hd đọc hiểu ý nghĩa văn
bản


<i>? Từ bài thơ Ông đồ em</i>
đồng cảm với nỗi lòng nào
của Vũ Đình Liên?


? Từ bài thơ em hiểu thêm
đặc điểm nào của thơ lãng
mạn Việt Nam?


<i><b>*H§4: Cđng cè –</b></i>
<i><b>HDVN</b></i>


? Câu thơ nào có sức ám
ảnh với em nhất vì sao?
Về nhà: Thuộc lòng bài
<i>thơ, đọc trớc bài Câu nghi</i>
<i>vấn.</i>


- Phép nhân hóa, diễn tả nỗi cơ


đơn của ơng đồ.


- Hình ảnh con ngời già nua cô
đơn lạc lõng giữa phố phờng.
- Đọc khổ 5.


- Thiên nhiên vẫn tồn tại đẹp đẽ,
ông đồ trở thành ngời xa cũ.
- Tình xót thơng.


- Tiếc thơng những giá trị tinh
thần tốt đẹp bị tàn tạ lãng qn.
- Nội dung nhân đạo, niềm hồi
cổ.


- §äc diƠn cảm bài thơ.
- Tự bộc lộ.


giữa phố phờng, trôi
vào quên lÃng.


c. Nỗi lòng tác giả.


- Tiếc thơng.


III. Đọc hiểu ý nghĩa văn
bản.


- Niềm cảm thơng
chân thành vời một


lớp ngời.


- Nỗi nhớ thơng cảnh
cũ, ngời xa.


<b>Ngày dạy:</b>


tit 67 - 68: Kim tra tổng hợp học kì 1
<b>I. Mục tiêu: Nhằm đánh giỏ:</b>


- Khả năng vận dụng theo hớng tích hợp các kiến thức và kĩ năng ở cả 3 phần Tiếng
Việt, Văn, Tập làm văn của môn học ngữ văn trong một bài kiểm tra.


- Năng lực vận dụng phơng thức thuyết minh hoặc phơng thức tự sự kết hợp với miêu
tả và biểu cảm trong một bài viết và các kĩ năng tập làm văn nói chung để viết đợc một bài
văn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: N/c ra đề thống nhất, photo.


- HS: Ôn tập kiến thức tổng hợp phần văn bản, Tiếng Việt, tập làm văn.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV ghi đề: Kiểm tra tổng hợp học kì I.
- Phỏt cho HS:


<b>Phần I: Trắc nghiệm (mỗi câu 1/ 2 điểm). Cho đoạn văn:</b>
<i><b>Nh</b></i>



<i><b></b></i> <i><b>ng lần này lại khác. Trớc mắt tôi trờng Mĩ Lí trông vừa xinh xắn vừa oai</b></i>
<i><b>nghiêm nh cái đình làng Hịa ấp. Sân nó rộng, mình nó cao hơn trong những buổi tra</b></i>
<i><b>hè đầy vắng lặng. Lịng tơi đâm ra lo sợ vẩn vơ.</b></i>


<i><b> Cũng nh tôi mấy cậu học trò mới bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân, chỉ dám nhìn</b></i>
<i><b>một nửa hay dám đi từmg bớc nhẹ. Họ nh con chim non đứng bên bờ tổ nhìn quãng</b></i>
<i><b>trời rộng muốn bay nhng còn ngập ngừng e sợ. Họ thèm vụng và ớc ao thầm đợc nh</b></i>
<i><b>những ngời học trò cũ, biết lớp, biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>dàng mãi. Hết co lên một chân, các cậu lại duỗi mạnh nh đá một quả ban tởng tợng.</b></i>
<i><b>Chính lúc này tồn thân các cậu cũng đang run run theo nhịp bớc rộn ràng trong các</b></i>
<i><b>lớp.”</b></i>


<i> (TrÝch Ngữ văn 8- tập I ).</i>
1. Tìm và sắp xếp từ láy trong đoạn văn vào 3 cột:


Từ tợng hình Từ tợng thanh Từ chỉ tâm trạng cảm xúc


<i> 2. Tìm một từ có ý nghĩa khái qt bao trùm lên nghĩa các từ: dềnh dàng, run run.</i>
3. Tìm các từ cùng trờng và sắp xếp vào đúng vị trí của nó:


<b>a. Trờng cảm xúc tâm trạng:</b>
<b>b. Trờng hoạt động của HS:</b>
<b>c. Trờng miêu tả ngôi trờng:</b>
4. Câu sau là câu ghép, đúng hay sai?


“ Sân nó rộng, mình nó cao hơn trong những buổi tra hè đầy vắng lặng”
5. Khái quát chủ đề của đoạn trích trên bằng mt cõu vn.



6. Tìm, sắp xếp 3 cột:


Những câu văn kể chuyện Những câu văn miêu tả Những câu văn biểu cảm


7. Lập dàn ý cho đoạn trích trên.
8. Trong đoạn trích trên:


A. Tự sự là chủ yếu.
B. Miêu tả là chủ yếu.
C. Biểu cảm là chủ yÕu.


D. Cả 3 yếu tố đều quan trọng nh nhau.
<b>Phần 2: Tự luận ( 6 điểm )</b>


Em hÃy viết bài giới thiệu về con trâu, một con vật gắn bó thân thiết với ng ời nông dân
Việt Nam.


- HS lµm bµi.


- GV theo dõi, nhắc nhở ý thức làm bài.
- Thu bµi, nhËn xÐt


<b> Tuần 18 </b>
<b>Ngày dạy: </b>


tiết 69 - 70:


Hoạt động ngữ văn: làm thơ bảy chữ
<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b></i>



- Biết cách làm thơ 7 chữ với những yêu cầu tối thiểu: đặt câu thơ bảy chữ, biết ngắt
nhịp 4/3, đặt đúng vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Nghiên cứu lại những bài thơ 7 chữ, su tầm những bài thơ 7 chữ.


- GV: Chn một số mẫu, một số bài; Mơ hình thanh điệu, vần, niêm, đối của bài tứ
tuyệt.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>


*HĐ1. Nhận diện luật thơ.
? Nhận xÐt sè c©u chữ,
cách ngắt nhịp, gieo vần và
luật bằng trắc trong câu?


*HĐ2. Tập làm thơ 7 chữ.
- GV chọn tứ thơ cho 2 câu
của Tú Xơng, dấu 2 câu
sau, yêu cầu HS làm tiếp.
- Gọi lần lợt từng em, nhận
xét, sửa.


- Nêu ý phát triển:


+ Nhấn mạnh tới việc nói
dối.



+ Giễu chú Cuội cơ đơn
nơi mặt trăng chỉ có đá với
bụi.


+ Hoặc lo cho chị Hằng.
- Làm tiếp bài dở dang:
“ Vui sao ngy ó chuyn
sang hố.





*HĐ3. Đọc bài thơ tự làm ở
nhà.


- GV nêu u điểm, nhợc
điểm và cách sửa.


<i><b>*HĐ4. Củng cố </b></i><i><b> HDVN</b></i>
- Nhắc lại luật thơ?


- Về nhà: Tiếp tục làm thơ
<i>7 chữ gửi báo Thiếu niên</i>
<i>TP, báo Thế giới trong ta</i>


- Đọc kĩ các bài và các khổ thơ
SGK.


- 4 câu x 7 chữ.


- Nhịp 4/3.


- VÇn cã thĨ trắc, bằng nhng
phần nhiều là bằng.


- Gieo vần ở cuối câu 2 và 4. Có
khi cả tiÕng cuèi c©u 1.


- LuËt: NhÊt tam ngò bÊt luận
nhị tứ lục phân minh.


- Làm tiếp bài dở dang.
- HS ph¸t triĨn ý.


<i>“ Đáng cho cái tội qn lừa dối.</i>
<i>“ Cung trăng chỉ có đất cùng</i>
<i>đá”</i>


<i>“ Câi trÇn ai cịng chêng mỈt</i>
<i>nã”</i>


- HS tù béc lé.


- 4 nhóm đọc 4 bài.
- HS khác nhận xét.


<i><b>I. NhËn diƯn lt</b></i>
<i><b>th¬.</b></i>


( ghi nh bên )



- Mô hình luËt b»ng
tr¾c:


a/ BBTTBBB
TTBBTTB
TTBBBTT
BBTTTBB
B/ TTBBTTB
BBTTTBB
BBTTBTT
TTBBTBB
II. Tập làm thơ.
- Chọn tứ thơ.
- Tìm thi liệu.
- Chọn câu từ.
VD:


<i>Tôi thấy ngêi ta cã</i>
<i>b¶o r»ng</i>


<i>B¶o rằng thằng Cuội</i>
<i>ở cung trăng!</i>





(Ghi những câu thơ
của HS)



Ghi phần sửa lại.


<b>Ngày dạy:</b>


tiết 71: Trả bài kiểm tra Tiếng Việt
<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm về bài làm.
- Hớng khắc phục những lỗi còn mc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chấm bài, chữa lỗi, thống kê sổ chấm.
- HS: Ôn tập.


<b>III.Tin trỡnh t chc cỏc hot động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>*H1: Nhn xột ỏnh giỏ</b></i>
<i><b>chung.</b></i>


- Kiến thức: Đạt yêu cầu
80%


- Kĩ năng vận dụng kiến
thức: khá.


- Trình bµy: Mét sè em
viết chữ cầu thả, viết tắt,


viết hoa bừa bÃi.


- Kt quả: ( Nh sổ chấm)
*HĐ2: Nhận xét, đánh giá
một số bài cụ thể:


- GV giới thiệu đánh giá
một số bài đạt điểm cao;
một số bài điểm thấp.
*HĐ3: Chữa bài.


- GV hớng dẫn theo ỏp
ỏn trong s chm.


*HĐ4: Hd chữa lỗi cụ thể:
- Nêu lỗi cơ bản của từng
bài.


<i><b>*HĐ5: Cđng cè –</b></i>
<i><b>HDVN</b></i>


- ViÕt l¹i cẩn thận.


- Ôn tập chuẩn bị thi kì
một


- Đọc lại đề.


- Nghe, rót kinh nghiƯm.



- Chỉ rõ ngun nhân đúng sai.
- Rút kinh nghiêm sửa lỗi cơ
bản.


- Ghi đáp án.


- HS đối chiếu đáp án để sửa.
- Rút kinh nghiệm cho bài sau.
- Các nhóm trao đổi đọc đoạn
văn.


- Ghi đề bài, biểu điểm
từng cõu:


- Câu 1: 3 điểm.
- Câu 2: 2 điểm.
- Câu 3: 2 điểm.
- Câu 4: 3 điểm.


Ghi ỏp ỏn tng cõu.
Cõu 1:


Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:


<b>Ngày dạy:</b>


tiết 72: Trả bài kiểm tra tổng hợp cuối học kì 1
<i><b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b></i>



- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện qua một bài làm tổng hợp.
- Rèn kĩ năng viết đúng thể loại thuyết minh, dùng từ đặt câu.
<b>II. Chuẩn b:</b>


- GV: Chấm bài, thống kê vào sổ chấm những lỗi sai cơ bản của HS.
- HS: Ôn tập.


<b>III.Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


*HĐ1: Nhận xét đánh giá bài
làm của HS.


I/ Tr¾c nghiƯm:


- Những bài hoàn toàn - Đọc lại đề bài.


<i><b>I. NhËn xÐt bµi lµm:</b></i>
- Thể loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

ỳng.


- Những bài hoàn toàn sai.
II. Tù ln:


- NhËn xÐt vỊ lo¹i.
- Bè côc.



- Khả năng diễn đạt.
- Những sáng tạo riêng.
*HĐ2: ý kiến trao đổi của HS
về bài viết của bản thân:


- Tổ chức hớng dẫn HS
trao đổi.


- GV nghe trả lời, giải đáp
rõ về vấn đề HS nêu ra.
*HĐ4: Tổ chức đọc bình những
bài tự luận của HS.


- §Ị cư 1, 2 bài, 1, 2 đoạn
tiêu biểu.


*HĐ5: Hd luyện tập ở nhà.
- HS có điểm dới 5 viết
lại bài.


- Tự nghĩ ra một số câu
trắc nghiệm.


- Nghe rút kinh nghiệm.


- Các nhóm phát biểu trao đổi:
Những u, nhợc điểm trong bài
viết của từng ngời.


- Các nhóm tự đề cử 1, 2 bài.


- Lời bình của từng nhóm.


- Diễn t.


Những lỗi tiêu
biểu:


II. Đáp án:


1. Tr¾c nghiƯm:
2. Tù ln:
( nh sỉ chấm)


<b>Tuần 19</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<b> </b>

Tiết 73- 74: Nhí rõng


<i> </i>

Thế Lữ



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Cm nhn c niềm khát khao tự do mãnh liệt, nỗi chán ghét thực tại tù túng, tầm thờng giả
dối đợc thể hiện trong bài thơ qua lời con hổ bị nhốt ở vờn bách thú.


- Thấy đợc bút pháp lãng mạn đầy truyền cảm của bài thơ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: đọc trớc, chuẩn bị theo câu hỏi.
- GV: Vẽ tranh minh họa, đọc Thế Lữ.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>- ổn định - kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở soạn.</b></i>
- Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


*HĐ1: Hd đọc hiểu chú thích.
- Đọc mu.


- Hd c.


- Hd tìm hiểu chú thích, lu
ý những từ Hán Việt và từ
cổ.


- Giới thiệu về tác giả ThÕ
L÷.


- HS đọc bài thơ.
- Đọc chú thích.


<i><b>I. §äc hiĨu chó</b></i>
<i><b>thÝch.</b></i>


<i><b>1. T¸c giả: Thế Lữ,</b></i>
lá cờ đầu của phong
trào th¬ míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

*HĐ2: Hd đọc hiểu văn bản.


? Tìm bố cục bài thơ?


? Quan sát đọc kĩ và phát
hiện những điểm mới của
hình thức bài thơ so với
các bài thơ đã học?


? Hổ cảm nhận những nỗi
khổ nào khi bị nhốt trong
cũi sắt ở vờn bách thú?
? Trong đó nỗi khổ nào có
sức biến thành nỗi căm
hờn?


? Em hiểu khối căm hờn
ntn?


? Khối căm hờn ấy biểu
hiện thái độ sống và nhu
cầu sống ntn?


? Cảnh vờn bách thú đợc
diễn tả qua những chi tiết
nào?


? Có gì đặc biệt trong
những tính chất của những
cảnh tợng ấy?


<i><b>? Em hiÓu niềm uất hận</b></i>


<i><b>ngàn thâu ntn?</b></i>


? Từ 2 đoạn thơ vừa tìm
hiểu em hiểu gì về tâm sự
của hổ ở vờn bách thú?
? Cảnh sơn lâm đợc gợi tả
qua những chi tiết nào?
? Nhận xét cỏch dựng t?


? H/ả chúa tể sơn lâm hiện
lên ntn giữa không gian
ấy?


? Cnh nỳi rng c h ghi


- Đoạn 1 + 4: Khối căm hờn,
niềm uất hận của hổ.


- Đoạn 2 + 3: Nỗi nhớ thời oanh
liệt.


- Đoạn 5: Giấc mộng ngàn.
- Không giới hạn lợng câu chữ,
đoạn.


- Mối dòng thơ thờng có 8 tiếng.
- Nhịp ngắt tự do.


- Vn khụng c nh.



- Giọng thơ ào ạt phóng khoáng.
- Đọc đoạn 1+4.


- Ni kh khụng c hot động,
sống trong một không gian tù
hãm, thời gian kéo dài.


- Nỗi nhục bị biến thành trò
chơi.


- Nỗi bất bình vì bÞ ë chung
cïng bän thÊp kÐm: Chịu
ngang bầy cùng bän gÊu dë
h¬i”.


- Nỗi nhục bị biến thành trò
chơi.


- Cm xúc hờn căm kết đọng
trong tâm hồn đè nặng nhức
nhối khơng có cách nào giải
thoát.


- Chán ghét cuộc sống tầm thờng
tù túng, khát vọng tự do đợc
sống đúng với phẩm cht ca
mỡnh.


<i><b>- Hoa chăm cỏ xén </b><b>“</b></i> <i><b>…</b></i>
<i><b>… thÊp kÐm”</b></i>



- Giả dối nhỏ bé đơn iu, vụ
hn.


- Trạng thái u uÊt bùc bội kéo
dài vì phải chung sống với mọi
sự tầm thờng giả dối.


- Chỏn ghột cuc sng thc tại.
- Khao khát đợc sống tự do.
<i><b>- Đọc: Ta sống mãi trong</b><b>“</b></i>
<i><b>tình thơng nỗi nhớ</b><b>…</b><b>.cịn đâu</b><b>”</b></i>
- Nhóm thảo luận – trình bày.
<i><b>+ Bóng cả, cây già, gió gào</b></i>
<i><b>ngàn…</b></i>


<i><b>+ Điệp từ với, các động từ gợi tả</b></i>
sự sống mónh lit ca nỳi rng
bớ n.


+ Hình ảnh chúa sơn lâm ngang
tàng lẫm liệt, uy nghiêm.


<i><b>- Đọc: Nào đâu</b><b></b></i> <i><b></b><b>còn đâu</b><b></b></i>


ngạt nô lệ.


<i><b>II. Đọc hiểu văn bản</b></i>
1. Bố cục:



<i><b>2. Hình thức: Thơ tự</b></i>
do.


3. Nội dung:


<i><b>a. Nỗi uất hận căm</b></i>
<i><b>hờn trong cũi sắt.</b></i>


- Tâm trạng căm hờn
uất hận vì bị mất tù
do.


- Ch¸n ghÐt cuéc
sèng thực tại tù túng
tầm thờng.


- Khao khát cuộc
sống từ do chân thật.
b. Nỗi nhớ thời oanh liệt.
- Nhớ chốn đại ngàn
cao cả chân thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

nhí nhÊt vµo những thời
điểm nào?


? Cảnh sắc trong mỗi thời
điểm có gì nổi bật?


? Gia thiờn nhiờn y chỳa
t của mn lồi đã sống


một cuộc sống ntn?


<i><b>? Đại từ ta lặp lại trong</b></i>
mỗi lời thơ có ý nghĩa ntn?
<i>? Động từ Đâu kết hợp với</i>
<i>câu cảm thán Than ôi</i>
có ý nghĩa gì?


? So sánh hai cảnh tợng
v-ờn bách thú và cảnh rừng
núi nơi con hổ từng ngự trị
ngày xa?


? S i lp ny cú ý ngha
gỡ?


? Giấc mơ ngàn của hổ
h-íng vỊ mét kh«ng gian
ntn?


? Câu thơ cảm thán mở đầu
và kết thúc có ý nghĩa gì?
? Từ đó giấc mộng ngàn
của hổ là giấc mộng ntn?
*HĐ3: Hd đọc hiểu ý nghĩa văn
bản:


? Tõ t©m sù nhí rõng cđa
hỉ em hiĨu những điều sâu
sắc nào trong t©m sù con


ngêi?


<i><b>? NÕu Nhí rõng lµ thi</b></i>
phÈm tiªu biĨu cđa thơ
lÃng mạn thì em hiểu
những điểm mới mẻ nào
của thơ lÃng mạn Việt
Nam?


*HĐ4: Củng cố HDVN:
- Đọc diễn cảm bài thơ.
- Em thích câu nào nhất vì
sao?


- Đêm trăng, ngày ma, bình
minh, chiều.


- Thiên nhiên rực rỡ huy hoàng
náo động, hùng vĩ và bí ẩn.
<i>- Ta say, ta lặng ngắm.</i>


<i>- Tiếng chim ca giấc ngủ ta…</i>
<i>- Ta đợi chết…</i>


- NhÊn m¹nh t thÕ làm chủ, khí
phách ngang tàng.


- Bộc lộ trực tiếp nỗi nuối tiếc
cuộc sống độc lập tự do ca h.
- i lp.



- Nỗi chán ghét vô bờ.
- Nỗi khát khao mÃnh liệt.
- Đọc đoạn cuối.


- Oai linh, hựng vĩ, thênh thang.
Nhng đó là một không gian
trong mộng.


- Béc lộ trực tiếp nỗi tiếc nhớ c/s
tự do.


- MÃnh liệt to lớn nhng đau xót
bất lực.


- Chán ghét thực tại tù túng tầm
thờng giả dối.


- Khát väng sèng tù do chân
thật.


- Lời thơ phản ánh rõ nỗi chán
ghét thực tại, mơ ớc cuộc sống
từ do.


- Giọng thơ ào ạt khỏe khoắn.
- Hình ảnh ngôn từ gần gũi.


- Nhí t thÕ làm chủ
giang sơn.



- Nuối tiÕc da diÕt
ch¸y báng.


<i><b>c. Khao khát giấc</b></i>
<i><b>mộng ngàn.</b></i>


III. Đọc hiểu ý nghià văn
bản.


- Ngh thut: Hình
ảnh, ngơn từ, câu chữ
mạnh mẽ khống đạt.
- Nội dung: Tâm sự
khao khát tự do của
con hổ -> của ngời
dân đơng thời -> một
cung bậc y/n thầm
kín.


- VỊ nhµ: thc bài
thơ.


- Vẽ tranh minh họa
bài thơ.


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 75:Câu nghi vÊn
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>



- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu nghi vấn. Phân biệt cõu nghi vn vi cỏc kiu
cõu khỏc.


- Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn.


- Tớch hp vi 3 bài: Nhớ rừng, Ơng đồ, Trong lịng mẹ.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


- HS: c trc bi.


- GV: Nghiên cứu về loại câu trªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>- ổn định: 1’</b></i>


<i><b> - Kiểm tra bài cũ: 5’</b></i>
<i><b>? Đọc thuộc 2 bài :Nhớ</b></i>
rừng, Ông đồ; kể tên các
loại câu đã học.


- Bµi míi:


*HĐ1: HD tìm hiểu đặc điểm
hình thức …


? Câu nào là câu nghi vấn?
? Đặc điểm hình thức nào
cho biết đó là câu nghi
vấn?



? Câu nghi vấn trong đoạn
trích trên dùng để làm gì?
? Vy cõu nghi vn l cõu
ntn?


? Chức năng của câu nghi
vấn?


? Đặt câu nghi vÊn cã 1
trong c¸c từ in đậm.


- GV sửa câu.
*HĐ2: HD luyện tập:


? Xỏc định câu nghi vấn?
? Những đặc điểm hình
thức nào cho biết đó là câu
nghi vấn?


- Căn cứ xác định câu nghi
vấn?


<i>- Cã thÓ thay hay b»ng</i>
<i>hc?</i>


- Có thể đặt dấu (?) Tại
sao?


- GV phân tích rõ cho HS


thấy đó khơng phải là câu
nghi vấn.


<i><b>* Cđng cè </b></i>–<i><b> HDVN: 3</b></i>’
- Nh¾c lại câu nghi vấn:
Đặc điểm, chức năng, hình
thức.


- V nhà: Thuộc ghi nhớ,
<i>đọc trc bi Cõu nghi vn</i>
(tip theo).


- Đọc đoạn trích.


- Tõ nghi vÊn: Kh«ng, sao…
- DÊu : ( ? ).


- Để hỏi.
- Phát biểu.
- Đọc ghi nhớ.
- HS đặt câu.


- Đọc bài tập 1.


- Vì có các từ nghi vấn.
( hs gạch chân).


- Có kết thóc b»ng dÊu hỏi
chấm.



- Đọc bài tập 2.


<i>- Có từ nghi vấn: Hay.</i>


- Không thể vì: ý nghĩa khác đi,
sai ngữ pháp.


- Đọc bµi tËp 3.


- Khơng , vì đó khơng phi l
cõu nghi vn.


-Nhắc lại.


<i><b>I. Đặc điểm hình</b></i>
<i><b>thức và chức năng</b></i>
<i><b>chính.</b></i>


- Khái niệm.
- Chức năng.


- Dấu hiệu hình thức.
*Ghi nhớ: SGK/11.


II. Luyện tập:
Bài tập 1:


a. Chị khấtkhông.
b. Tại sao con ngời
c. Văn là gì? Chơng




d. Chú mình có
- Đùa trò gì.
- Cái gì thế.
- Chị Cốc
Bài tập 2:


<i>- Không thể thay Hay</i>
<i>bằng Hoặc.</i>


Bài tập 3:


<b>Ngày dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Tiết 76: Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách sắp xếp ý trong đoạn văn thuyết minh cho hợp lí.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


- HS: Đọc chuẩn bị các bài tập vào vở nháp; Tìm t liệu về Hồ Chí Minh, về nhà
tr-ờng.


- GV: Tìm t/ liệu về Hồ Chí Minh, nhà trờng; Chuẩn bị các đoạn thuyết minh.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>- ổn định: 1’</b></i>



<i><b> - KiĨm tra bµi cũ: 5</b></i>
? Cách tìm ý, sắp xếp t liệu
cho bài văn thuyết minh?
- Bài mới:


*HĐ2: Hd tìm hiểu cách sắp
xếp trong đoạn văn thuyết
minh.


? Nêu cách sắp xếp các câu
trong đoạn văn?


? Tỡm cõu ch v cỏch
sp xp ý cỏc cõu?


*HĐ2: Nhận xét và sửa lại
đoạn văn thuyết minh bút bi.
? Tìm nhợc điểm của đoạn
văn?


? Sửa lại và tách thành 2
đoạn văn:


+ Ruột bút.
+ Vỏ bút.


? Phát hiện nhợc điểm của
đoạn văn?



? Sửa lại?


+ Nờu, gii thiu ốn bn
bng phng pháp nào?
+ Tách thành mấy đoạn?
+ Mỗi đoạn viết ntn?


? VËy khi lµm bài thuyết
minh cần chia đoạn, sắp
xếp ý ntn?


*HĐ3: Hd luyện tập.


-Mở bài cần giới thiệu
những gì?


- Nhận xét cho điểm.


- c đoạn văn a.
- Câu 1: Câu chủ đề.


- Câu 2, 3, 4, 5 bổ sung thông tin
làm rõ ý câu ch : Thiu nc
sch.


- Đọc đoạn văn b.


- Câu 1: Chủ đề Phạm Văn
Đồng.



- Câu 2, 3: Cung cấp thông tin về
Phạm Văn Đồng theo lối liệt kê
các hot ng ó lm.


- Đọc đoan văn a.
- Chia chia đoạn.
- ý lộn xộn.


- Trình bày phần chuẩn bị ở nhà.


- Đọc đoạn b.


- Viết lẫn lộn các bộ phận.


- Cha sắp xếp và chia đoạn cho
có trình tự.


- Gii thiệu 1 đồ dùng, 1 phơng
tiện không xng em vào ú.


- 3 đoạn:


+ 1: B phn ốn: Búng, ui,
dõy, công tắc.


+ Đ2: Chao đèn, làm bằng gì?
Tác dng?


+ 3: ốn, lm bng gỡ? Tỏc
dng?



- Trình bày phần chuẩn bị ở nhà.
- Đọc ghi nhớ.


Mở bài: Tên trờng, vị trÝ, kh¸i
qu¸t ý nghÜa.


- Kết bài: Kt qu: giỏo dc o


I. Đoạn văn trong văn
bản thuyÕt minh.


<i><b>1. NhËn d¹ng các</b></i>
<i><b>đoạn văn thuyết</b></i>
<i><b>minh.</b></i>


2. Sửa lại các đoạn văn
thuyết minh cha chuẩn.


Đ1: Ruột bút.


Đ2: Vỏ bút, n¾p bót.


- Viết đoạn thuyết
minh về đèn bàn.
Đ1: Phần đèn:
+ Bóng đèn.
+ Đui đèn.
+ Dây đèn.
+ Công tắc.


Đ2: Chao đèn.
Đ3: Đế đèn.
*Ghi nhớ: SGK.


II. LuyÖn tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Hd Hs sắp xếp chia an
v nh vit.


*HĐ4: Củng cố- HDVN.
- Yêu câu HS nhắc lại ghi
nhớ.


- Về nhà: Chuẩn bị trớc :
<i>Thuyết minh về một phơng</i>
<i>pháp.</i>


tạo thế hệ trẻ.


- Trình bày phần chuẩn bi ở nhà.
Đ1: Tên, năm sinh, năm mất.
Đ2: Sự nghiệp chính trị.
Đ3: Sự nghiệp văn chơng.


Đ4: Tình cảm của nhân dân với
HCM.


- Đọc lại ghi nhớ.


<i><b>2. Vit on Hồ Chí</b></i>


<i><b>Minh </b></i>–<i><b> Lãnh tụ vĩ</b></i>
<i><b>đại cuả nhõn dõn</b></i>
<i><b>Vit Nam</b></i>


<b>Tuần 20</b>
<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 77: Quê hơng


<i> </i>

Tế Hanh



<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp trong sáng giàu sức sống của làng quê miền biển đợc miêu
tả trong bài thơ và tình cảm quê hơng đằm thắm của tác giả.


- Thấy đợc những nét đặc sắc nghệ thuật của bài thơ.
<i>- Tích hợp với các bài thơ: Nhớ rừng, Ông đồ.</i>


- Rèn kĩ năng phân tích một bài thơ lãng mạn.
- Giáo dục tình cảm quê hơng đất nớc.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- HS: ChuÈn bÞ theo c©u hái.


- GV: ảnh Tế Hanh, đọc nghiên cứu tác giả, tác phẩm, su tầm tranh minh họa.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>- ổn định: 1’</b></i>


<i><b> - Kiểm tra bài cũ: 5’</b></i>
<i>? Đọc thuộc bài: Ông đồ,</i>
<i>Nhớ rừng; Em hiểu gì về</i>
các nhà thơ mới qua 2 bài
thơ.


- Bµi míi:


<i><b>*HĐ1: Hd đọc tìm hiểu</b></i>
<i><b>chú thích.</b></i>


- GV giíi thiệu bài: Tác
giả Tế Hanh.


- Giải thích một số từ khó.
<i><b>*HĐ2: Hd đọc hiểu văn</b></i>
bản.


? NhËn xÐt về thể thơ và bố
cục bài thơ?


- Nghe.


- Giải thích tõ khã.


P1: 8 câu đầu: Giới thiệu làng và
cảnh ra khi ỏnh cỏ.



P2: 8 câu tiếp: Cảnh thuyền cá
trở về.


P3: Còn lại: Nối nhớ khôn nguôi
của tác giả.


I. Đọc hiểu chú thích.
<i><b>1. Tác giả: Tế </b></i>
Hannhà thơ của quê
h-ơng.


2. Chú thích:


II. Đọc hiểu văn bản.
<i><b>1. Thể thơ: 8 chữ,</b></i>
nhiều khổ, vần ôm và
vần liền.


<i><b>2. Bố cục:</b></i>


+ Cảnh ra khơi.
+ Cảnh trở về.
+ Nỗi nhớ quê
h-ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

? Lng tụi cú gỡ đặc biệt?
? Làng chài lới đợc miêu
tả qua hình ảnh nổi bật
nào?



? Hình dung của em về con
<i>thuyền: Chiếc thuyền nhẹ</i>
<i>băng nh con tuấn mã?</i>
? Chi tiết nào đặc tả con
thuyền?


? Có gì độc đáo trong chi
tiết đó?


? Cã cảm xúc nào trong
cách miêu tả con thuyền?
? Cảnh vÒ bÕn cã những
chi tiết nào?


? Không khí ồn ào tấp nập
<i>với lời tâm niệm: Nhờ ơn</i>
<i>trời biển lặng cá đầy ghe</i>
cho thấy cuộc sống nơi đây
thế nào?


<i>? Ngi dân chài Làn da</i>
<i>ngăm rám nắng đợc gợi tả</i>
bằng chi tiết điển hình nào
của ngời vùng biển?


? Cảm nhận của em về
ng-ời dân chài qua chi tiết đó?
? Có gì đặc sắc về nội
dung nghệ thuật trong


đoạn thơ?


? Từ đó em cảm nhận đợc
vẻ đẹp nào trong tâm hồn
ngời viết?


? Trong xa cách lòng tác
giả nhớ tới những điều gì
nơi quê nhà?


? Một cuộc sống ntn đợc
gợi lên từ chi tiết đó?


? Có thể cảm nhận cái mùi
nồng mặn trong nỗi nhớ?


? Cho thÊy mét nỗi nhớ


- Đọc 8 câu đầu.
- Làm nghỊ chµi líi.


- Chiếc thuyền và cánh buồm.
- Vẻ đẹp dũng mãnh của con
thuyền khi ra khơi.


- C¸nh buồm.


- Gợi liên tởng con thuyÒn nh
mang linh hồn sự sống của làng
chài.



- Cảm xúc phấn chấn tin yêu tự
hào về quê hơng.


- c on thuyn v bn.
- Dõn lng ra ún.


- Cá trên thuyền.
- Ngời đi biển về.


- Hình ảnh con thun sau
chun ®i.


- Cuéc sèng nhiÒu niÒm vui,
nhiỊu lo toan.


- C¶ thân hình nồng thở vị xa
xăm.


- Ngi dõn chi ni đây mang vẻ
đẹp và sự sống nồng nhiệt của
biển cả.


- Cảm nhận con thuyền nh một
cơ thể sống, nh một phần sự
sống lao động.


- Tâm hồn nhạy cảm tinh tế lắng
nghe đợc sự sống trong từng s
vt ca quờ hng.



- Đọc phần còn lại.
- Biển ( nớc xanh )
- Cá ( bạc)


- Cánh buồm ( buồm vôi)
- Con thuyền (bóng dáng)
- Mùi biển ( nồng mặn).
- §Đp, giµu.


- Con ngời cần cù lao động, c/s
thanh bình.


- Mùi nồng mặn: vừa nồng nàn
vừa mặn mà, đằm thắm, yêu
th-ơng.


- Mùi riêng của làng biển đợc
cảm nhận bằng tình yêu của con
ngời xa quê, sự thấu hiểu sâu sắc
về quê hơng.


<i><b>3. Ph©n tÝch:</b></i>


<i><b> a. Hình ảnh quê </b></i>
<i><b>h-ơng.</b></i>


- Giới thiệu quê
h-ơng.



- V p của quê
h-ơng trong cảnh ra
khơi đánh cá.


- Vẻ đẹp của quê
h-ơng trong cảnh đoàn
thuyền v bn.


<i><b> b. Nỗi nhớ quê </b></i>
<i><b>h-ơng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

ntn?


<i><b>*H3: Hd đọc hiểu ý</b></i>
<i><b>nghĩa văn bản.</b></i>


? Đọc bài thơ em cảm nhận
đợc những điều tốt đẹp nào
của sự sống và lòng ngời.
? Từ đó em hiểu gì về Tế
Hanh?


- Cho thảo luận nhóm.
? Em học tập đợc gì từ
nghệ thuật thể hiện tình
cảm trong bài thơ?


*H§ 4: Cđng cè – HDVN.
- §äc diƠn cảm bài thơ.
- Thuộc bài thơ.



- Su tầm những bài thơ viết
về quê hơng.


- Về nhà: Thuộc bài thơ;
<i>Soạn bài Khi con tu hó.</i>


- Cơ thĨ th¾m thiÕt bỊn bØ.


- Gắn bó thủy chung với quê
h-ơng dù xa cách.


- Bức tranh tơi sáng khỏe khoắn
trong sự sống làng chài.


- Tấm lòng yêu quê hơng tha
thiết đằm thắm.


- Tinh tÕ trong cảm thụ cuộc
sống.


- Nhân hậu thuỷ chung với quê
hơng


- Chân thành tha thiết trong xúc
cảm.


- Hình ảnh chân thực mới lạ,
khỏe khoắn thể hiện nội tâm.
- Đọc diễn cảm bài thơ.



III. Đọc hiểu ý nghĩa văn
bản.


- Ngh thut: hình
ảnh chân thực độc
đáo.


- Nội dung: Bức tranh
quê hơng; Tình quê
h-ơng m thm thy
chung.


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 78: Khi con tu hó

Tè Hữu


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Cm nhn c lũng yêu sự sống, lòng khát khao tự do cháy bỏng của ngời chiến sĩ
cách mạng trẻ tuổi đang bị giam cầm trong ngục tù đợc thể hiện bằng hình ảnh gợi cảm và
thể thơ lục bát giản dị mà tha thit.


<i>- Tích hợp với Câu nghi vấn; Cảm tác vào nhà ngục Quảng Đông.</i>
- Rèn kĩ năng phân tích thơ lục bát.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Tr li cõu hi c hiểu văn bản .



- GV: ảnh Tố Hữu; Đọc nghiên cứu tác giả, tác phẩm.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>- ổn định: 1’</b></i>


<i><b> - Kiểm tra bài cũ: 5’</b></i>
<i>? Đọc thuộc bài: Quê hơng</i>
– em cảm nhận đợc tình
yêu quê hơng của TG qua
bài thơ ntn?


- Bµi míi:


<i><b>*HĐ1: Hd đọc tìm hiểu</b></i>
<i><b>chú thích.</b></i>


? Tr×nh bµy hiĨu biÕt cđa
em vỊ Tè Hữu và hoàn
cảnh sáng tác bài thơ?
- Hd HS lần lợt tìm hiểu
các chú thÝch.


- §äc tiĨu dÉn.


- Theo dâi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Giới thiệu thêm về thơ Tố
Hữu.



- Gii thích nhan đề bài
thơ( gợi mạch cảm xúc).
*HĐ2: Hd đọc hiểu văn bản.
? Xác định thể thơ?
? Tìm bố cục bài thơ?
? Thời gian mùa hè đợc gợi
tả bằng những âm thanh
nào?


? Một sự sống ntn đợc gợi
lên từ những âm thanh ấy ?
? So sánh với tiếng tu hú ở
<i><b>bài thơ Bếp lửa của Bằng</b></i>
Việt?


? Bức tranh mùa hè đợc
miêu tả bằng những màu
sắc âm thanh nào? Chuyển
động nào?


? Một sự sống ntn đợc gợi
lên từ những sắc màu ấy?
? Cảm nhận của ngời tù về
khơng gian mùa hè?


? Qua bức tranh tởng tợng
đó em hiểu những gì đang
diễn ra trong tâm hồn nhà
thơ?



<i>? Em hiểu ta nghe hè dậy</i>
<i>bên lòng là ntn?</i>


? Hình dung trạng thái tâm
hồn ngời thanh niên Cộng
sản?


<i>? Con ngời muốn đạp tan</i>
<i>phòng khi nghe hè dậy bên</i>
<i>lòng cịn vì lí do nào khác?</i>
? Nhận xét cách diễn đạt
cảm xúc?


? Mở đầu và kết thúc đều
là tiếng chim tu hú nhng
tâm trạng khác nhau ntn?
? Em cảm nhận điều mãnh
liệt nào đang diễn ra trong
tâm hồn ngời tự t nhng
li cui bi?


- Đọc bài thơ.
- Thể lục bát.


- 6 câu đầu: Cảnh mùa hè.
- 4 câu cuối: Tâm trạng ngời tù.
- Tiếng tu hú, tiếng ve sÇu.
- Rén r· tng bõng.



- Giống: Đều gợi không gian
đồng quê.


<i>- Khác: ở bài Bếp lửa: Tiếng tu</i>
hú gợi kỉ niệm tình bà cháu; ở
đầy là âm thanh báo hiệu mùa hè
tác động tới tâm hồn yờu c/s,
khao khỏt t do.


<i>- Vàng, hồng (nắng).</i>
<i>- Xanh (trêi )</i>


- Tiếng chim, tiếng ve, tiếng
diều sáo…sự chuyển động chín
dần, ngọt dần…


- Đẹp. Tơi thắm, sự sống sinh sôi
nảy nở, đầy đặn ngọt ngào.
<i>- Cao, xanh, rộng</i>… đầy phóng
túng, tự do.


- Tha thiÕt nång nµn víi c/s tù
do.


- Nhạy cảm với mọi bin ng
ca cuc i.


- Đọc 4 câu cuối.


- §ãn nhËn mïa hÌ b»ng søc


m¹nh cđa t©m hån, b»ng tấm
lòng.


- Nồng nhiệt với tình yêu c/s.
- Bực bội u uÊt trong nhµ giam
chËt chéi thiÕu sinh khÝ.


- Trùc tiÕp.


- Dùng câu cảm thán-> trạng
thái căng thẳng cao độ-> đầy
nhiệt huyết, khao khát sống
khao khát tự do.


- Më đầu: Tâm trạng hòa hỵp
víi sù sèng víi mïa hÌ.


- KÕt: u uất nôn nóng vì mất tự
do.


- Cháy lên khát vọng sống, yêu tự do.


<i><b>II. Đọc hiểu văn</b></i>
<i><b>bản.</b></i>


<i><b> 1. Thể thơ: Lục bát.</b></i>
<i><b> 2.Bố cục:</b></i>


<i><b> 3.Phân tích:</b></i>



<i><b> a. Cảnh mïa hÌ. </b></i>


- Tơi đẹp, đầy âm
thanh, sắc màu,
phóng túng tự do.




<i><b>b. T©m tr¹ng ngêi</b></i>
<i><b>tï:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

*HĐ3: Hd đọc hiểu ý
nghĩa văn bản :


? Em cảm nhận đợc những
điều cao đẹp gì từ tâm hồn
của ngời tù?


? T¸c dụng của thể lục bát
đem lại cho bài thơ này là
gì?


<i><b>*HĐ4: Củng cố </b></i>
<i><b>HDVN.</b></i>


- Đọc diễn cảm?
- Thuộc bài thơ.


<i>- Về nhà: Soạn bài Tức</i>
<i>cảnh Pác Bó.</i>



- Lòng yêu c/s, khao khát tự do
cháy báng cña ngêi chiến sĩ
cách mạng trong cảnh tù đầy.
- Thảo luận, trình bày.


- Đọc diễn cảm.


III. Đọc hiểu ý nghĩa
văn bản.


- Hn th nhy cm.
- Hn thơ đấu tranh
cho tự do- hồn thơ
cách mng.


- Thơ giàu nhạc điệu
hình ảnh, diễn tả cảm
xúc tha thiết nồng
cháy.


<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 79: Câu nghi vấn (tiếp theo)
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng đề cầu khiến, khẳng
định, phủ định, đe dọa, bộc lộ cảm xúc.


- Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp.


- Tích hợp với bài trớc, Nhớ rừng, Ơng đồ.


- RÌn kĩ năng sử dụng câu hỏi tu từ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Đọc trớc bài.


- GV: Tỡm thờm cỏc cõu nghi vấn trong các văn bản đã học.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>- ổn định: 1’</b></i>


<i><b>- KiĨm tra bµi cũ: 5</b></i>


? Câu nghi vấn là gì? Dấu
hiệu hình thức của câu
nghi vấn?


<i><b>- Bài mới:</b></i>


*HĐ1: Tìm hiểu chức năng
khác của câu nghi vấn.
? Trong các đoạn trích câu
nào là câu nghi vấn?


? Những câu nghi vấn này
có dùng để hỏi không?
Nếu không dùng để hỏi thì


dùng để làm gì?


- Đọc n/c các VD SGK.
<i>a. Những ngời…bây giờ?</i>
<i>b. Mày định…à?</i>


<i>c. Cã biÕt kh«ng? Lính đâu?</i> <i></i>
<i> Sao bay</i> <i> nh</i>


<i></i> <i></i> <i> vậy? Không</i>


<i>còn à?</i>


d. Cả đoạn trích là câu nghi vấn.
<i>e. Con gái tôi vẽ … ? Ch¶ lÏ Êy… !</i>
a. Béc lé cảm xúc.


b. e da.
c. e da.
d. Khng nh.


III. Những chức năng
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? Nhận xét dÊu kÕt thóc
c©u?


? VËy em rút ra bài học gì
về chức năng và dấu hiệu
hình thøc cđa c©u nghi


vÊn?


*HĐ2: Hd luyện tập.
? Xác định câu nghi vấn?
(Xem lại khái niệm bài
tr-ớc).


? Những câu nghi vấn đó
dùng để làm gì?


<i>*H§3: Cđng cè –</i>
<i>HDVN:</i>


? Những chức năng cđa
c©u nghi vÊn, dÊu hiƯu
h×nh thøc?


- Hd chuẩn bị bài Thuyết
minh về một phơng pháp.
- Về nhà: BT3, 4; thuộc ghi
nhớ.


e. Bộc lé c¶m xóc : Sự ngạc
nhiên.


- Dấu chấm hỏi, chấm than.
- HS khái quát phần ghi nhớ.
- Đọc phần ghi nhớ.


- Đọc bài tập1.



<i>a. Con ngi ỏng ?</i>
<i>b. No õu </i>


<i>. Còn đâu?</i>
<i></i>


<i>c.Sao tarơi</i>?
<i>d. Ôi nếu thếbay?</i>


a. Bc l tỡnh cm, cm xỳc.
b. Phủ định, bộc lộ cảm xúc.
c. Cầu khiến bộc lộ cảm xúc.
d. Phủ định bọc lộ cảm xúc.
( có cả hình thức của câu cảm
thán)


xúc, khảng định, phủ
định…


- Cã thÓ kÕt thóc
b»ng dÊu hái chấm,
chấm than.


IV. Luyện tập.
Bài 1:


( ghi nh bên)


Bài 2: HS lªn bảng


làm.




<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 80: Thuyết minh về một phơng pháp (cách làm)
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS biết cách thuyết minh về một phơng pháp, một thí nghiệm.</b>
<b>II. Chn bÞ:</b>


- HS: Tìm hiếu cách làm một đồ chơi, cách chế biến một món ăn…vv
- GV: Nghiên cứu, su tầm các t /liệu về đồ chơi, món ăn, bài thuốc…
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


*HĐ1: Đọc bài mẫu và
nhận xét cách làm bài.
? Bài thut minh cã
nh÷ng mơc nào?


? Văn bản b có những mục
nào?


? Vỡ sao 2 bài lại có chung
những mục đó?


? ThuyÕt minh cách làm


- Đọc bài mÉu a.



+ Mơc 1: Nguyªn liƯu.
+ Mục 2: Cách làm.


+ Mc 3: Yờu cu cần đạt.
- Đọc văn bản b.


- Cịng 3 mơc nh trªn.


- Vì muốn làm cái gì đều phải có
vật liệu cỏch lm v kt qu vic
lm.


- Đọc lại phần cách làm ở 2 văn
bản .


- Theo trình tự công việc trớc
sau.


I. Giới thiệu một
ph-ơng pháp (Một cách
làm):


- Mục 1: Nguyên
liệu.


- Mục 2: Cách làm.
- Mục 3: Yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

phải theo trình tự nào? Cần


đạt yêu cầu gì? Để làm gì?


? Muèn thuyÕt minh một
phơng pháp ngời viết phải
có điều kiện gì?


*HĐ2: Hd luyện tập.


? Em chn một đồ chơi
quen thuộc hoặc một trũ
chi quen thuc?


- Cách làm?


- Gi ý: 3 phn nh đã học.
+ MB: giới thiệu khái quát
trò chơi.


+ TB: Sè ngời chơi? Phơng
tiện chơi? Cách chơi?
+ KB: ý nghĩa trò chơi?
*HĐ3: Củng cố- HDVN.
? Nhắc lại yêu cầu về
thuyết minh một phơng
pháp?


- Về nhµ : Lµm vµo vë bµi
tËp 2, thc ghi nhí.


- ở mỗi việc làm nhỏ phải miêu


tả theo từng thao tác, kĩ năng để
ngời đọc ngời nghe hiểu và thực
hành c.


- Đọc ghi nhớ.


- Hiểu nắm chắc phơng pháp.
Đọc bài tập1.


-Tự chọn.


+ Lm con quay.
+ Lm ốn lng.


+ Trò chơi: Chơi ô ăn quan.
- HS Thảo luận nhóm.
- Trình bày vào giấy.


- Trình bày miệng trớc lớp.


- Nhắc lại.


sau.


- Theo thao t¸c kĩ
năng.


*Ghi nhớ: SGK.


II. Luyện tập.


Bài tập 1:


- Cỏch lm ốn lng.
- Trũ chi: Chi ụ n
quan.


<b>Tuần 21</b>
<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 81: Tức cảnh Pác Bó


Hå ChÝ Minh



<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Cảm nhận đợc niềm thích thú thật sự của Hồ Chí Minh trong những ngày gian khổ
ở Pác Bó; qua đó thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn của Bác vừa là một chiến sĩ cách mạng vừa nh
một khách lâm tuyền ung dung sống hòa nhịp với thiên nhiên.


- Hiểu đợc giá trị nghệ thuật độc đáo của bài thơ.
- Rèn kĩ năng phân tích một bài tứ tuyệt.


<i>- Tích hợp với Cảnh khuya, Nguyên tiêu học ở lớp 7.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Trả lời câu hỏi, vẽ tranh minh häa.


- GV: Nghiên cứu cuộc đời, sự nghiệp, t /tởng Hồ Chí Minh.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>*ổn định: 1’</b></i>


<i><b>*KiĨm tra bµi cị: 5’</b></i>


<i><b> ? Đọc thuộc 2 bài Quê </b></i>
<i><b>h-ơng, Khi con tu hú? Tình</b></i>
quê hơng của nhà thơ Tế
Hanh đợc thể hiện ntn
trong bài th?


- Bài mới:


*HĐ1: Hd tìm hiểu chú
thích.


? Bài thơ sáng tác trong
hoàn cảnh nào?


- Giải thích các chó thÝch
1, 2?


- GV nói thêm về các đức
tính, phong cách sống của
Hồ Chí Minh: Ngời chiến
sĩ Cách mạng và tâm hồn
giản dị yêu thiên nhiên.
*HĐ2: Hd Đọc hiểu văn
bản.



? Em hiểu ntn về nhan đề
bài thơ?


? Xác định thể thơ và bố
cục?


? Cần đọc bài thơ với
giọng điệu ntn?


? Câu mở đầu cấu tạo có gì
đặc biệt?


? Tỏc dng ca phộp i?


? Câu thơ cho ta hiểu g× vỊ
cc sèng cđa Bác khi ở
Pác Bó?


? Câu 2 gợi em suy nghĩ gì
về c/s ngày thờng của Bác
ở Pác Bó?


? Hai câu đầu phản ánh
tâm trạng ntn của ngời làm
thơ.


? Cõu 3 i ý v i thanh
c s dng ntn?



- Nêu hoàn cảnh sáng tác.


- Cảnh Pác Bó gợi niềm vui, cao
hứng làm thơ.


- Th tht ngụn t tuyệt.
- Bố cục: + 3 câu đầu.
+ Câu cuối.
- Nhẹ nhàng vui tơi.
- Dùng phép đối.


<i><b>- Sáng ra bờ suối/ tối và hang.</b></i>
+ Đối thời gian: Sáng / tối.
+ Đối không gian: Suối / hang.
+ Đối hành động: Ra/ vào.
- Diễn tả hành động đều đặn
nhịp nhàng của con ngời.


- DiÔn tả quan hệ gắn bó, hòa
hợp giữa con ngêi vµ thiên
nhiên.


- Cuộc sống hài hòa th thái và có
ý nghĩa của ngời CM luôn làm
chủ hoàn cảnh.


- Ba ăn đơn sơ giản dị nhng
chan chứa tình cảm bởi đó là
những thứ do thiên nhiên ban
tặng và ngời lao động làm ra.


- Bác hởng thụ niềm vui của
ng-ời cách mạng ln biết sống gắn
bó hòa hợp với thiên nhiên đất
nớc, nhân dân lao động nghèo
khổ của mình.


- Trong gian khổ vẫn th thái vui
tơi, say mê c/s cách mạng, hòa
hợp với thiên nhiên và con ngời
Pác Bó.


- ý: Điều kiện làm viƯc gian
khỉ, t¹m bợ / Công viƯc quan


<i><b>I. §äc hiĨu chó thÝch.</b></i>
<i><b> 1. Hoàn cảnh sáng</b></i>
<i><b>tác.</b></i>


<i><b> 2. Chó thÝch.</b></i>


II. Đọc hiểu văn bản.
<i><b> 1. Nhan v b cc</b></i>
<i><b>bi th.</b></i>


- Thể thơ: Thất ngôn tứ
tuyệt.


- Bè cơc: 2 ý lín.


+ Cảnh sinh hoạt và


làm việc của Bác ở Pác
Bó.


+ Cảm nghĩ của Bác.
2. Phân tích:


<i><b>a. Cảnh sinh hoạt và</b></i>
<i><b>làm việc của Bác ở Pác</b></i>
<i><b>Bó.</b></i>


- Cuộc sống đơn sơ,
giản dị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

? Em hiÓu ý nghÜa của câu
thơ ntn?


? Từ 3 c©u h/a Hå ChÝ
Minh hiƯn lªn ntn?


? Đến câu cuối cùng thì
cuộc đời cách mạng của
Bác diễn ra ntn ở Pác Bó?
<i><b>? Em hiểu cái sang của</b></i>
cuộc đời cách mạng ở đây
là gì ntn?


? Em còn biết những câu
nào tơng tự có cái sang nh
thế?



? Niềm vui trớc cái sang
của c/s nghèo khổ cho ta
hiếu thêm vẻ đẹp nào trong
cách sống của Bác?


<i>*HĐ3: Hd đọc tìm hiểu ý</i>
<i>ngha vn bn :</i>


? Bài thơ nói với chúng ta điểu
gì về những ngày Bác sống và
làm việc ở Pác Bó?


? Bài thơ giúp em hiểu
thêm điều cao quý nµo ë
con ngêi Hå ChÝ Minh?
<i><b>? B¸c kh¸c ngêi xa ë thú</b></i>
<i><b>lâm tuyền ntn?</b></i>


<i><b>*HĐ4: Củng cố </b></i>
<i><b>HDVN.</b></i>


- Đọc diễn cảm?


- Phõn tớch v p ca ngi


trọng (Dịch sử Đảng).


- Thanh: Bằng (chông chênh)/
Trắc (Dịch sử Đảng).



- Với ngời cách mạng : Những
khó khăn vật chất không thể cản
trở tinh thần cách mạng.


- Trong bất kì hoàn cảnh nào
ng-ời cách mạng cịng cã thĨ hòa
hợp với thiên nhiên.


- Trong quan hệ với cách mạng
thiên nhiên trở nên có ý nghĩa.
- Lời thơ vang lên nhạc điệu vừa
mềm mại vừa khỏe khoắn.


- Yêu thiên nhiên, yêu công việc
cách mạng.


- Luôn tìm thấy niềm vui
- Làm chủ c/s trong bất kì hoàn
cảnh nào.


- Sinh hot u đặn trong hang,
bên suối.


- Trong hoµn c¶nh thiÕu thèn
gian khỉ.


- Nhng vÉn cã nhiỊu niỊm vui.
- Sù sang träng giµu có về mặt
tinh thần của ngời cách mạng
lấy lí tởng cứu nớc làm lẽ sống.


- Cái sang trọng giàu có của một
nhà thơ luôn tìm thấy sự hòa hợp
tự tin th thái trong sạch với thiên
nhiên.


- Cái sang cña ngêi thấy mình
hữu ích cho cách mạng trong cả
gian khổ thiếu thốn.


<i>- Hôm nay xiềng xích thay dây</i>
<i>trói.</i>


<i>Mỗi bíc leng keng … ung dung</i>
- L¹c quan.


- Tin tëng sự nghiệp cách mạng
mà ngời theo đuổi.


- Cnh sinh hot làm việc đơn sơ
nhng mạng nhiều ý nghĩa.


- Niềm vui cách mạng, niềm vui
đợc sống hòa hợp với thiên
nhiên của Bỏc.


- Tâm hồn hòa hợp với thiên
nhiên.


- Tinh thần cách mạng kiên trì .
- Lạc quan trong cách sng.


- Ngi xa lỏnh i, Bỏc lm cỏch
mng.


- Đọc.


- Thảo luận, trình bày trớc lớp.


- Yêu thiên nhiên, yêu
công việc cách mạng.
- Luôn tìm thấy niềm
vui


- Làm chủ c/s trong bất
kì hoàn cảnh nào.


b. Cảm nghĩ của Bác.


- T thy s sang trng ,
ý nghĩa cao đẹp trong
cuộc sống của mình


- Tù tin l¹c quan vỊ sự
nghiệp cách mạng.
III. Đọc hiểu ý nghĩa
văn bản.


- HiÓu cuéc sèng gian
khổ của Bác.


- Hiểu tâm hồn cao quý


của Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

c/s cách mạng HCM trong
bài thơ?


- V nh: Thuộc bài thơ.
- Tìm thêm các bài thơ nói
về cuộc i hot ng cỏch
mng ca Bỏc.


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 82: Câu cầu khiến
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiu rừ c điểm hình thức của câu cầu khiến. Phân biệt câu cu khin vi cỏc
kiu cõu khỏc.


- Nắm vững chức năng của câu cầu khiến. Biết sử dụng câu cầu khiến phù hợp với
tình huống giao tiếp.


- Tớch hp vi cỏc câu cầu khiến trong các văn bản đã học.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Tìm các câu cầu khiến trong các văn bản đã học, phân tích giá trị.
- HS: Đọc trớc bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>*ổn định: 1’</b></i>


<i><b>* kiĨm tra bài cũ: 5</b></i>


? Các chức năng câu nghi
vấn? Cho VD cơ thĨ?


<i><b>*Bµi míi:</b></i>


<i><b>*HĐ1: Hd tìm hiểu đặc</b></i>
<i><b>điểm hình thức và chức</b></i>
<i><b>năng câu cầu khiến.</b></i>


? Trong các đoạn trích trên
câu nào là câu cầu khiến?
? Đặc điểm hình thức của
những câu đó?


? Những câu đó dùng để
làm gì?


<i>? Cách đọc câu mở cửa</i>
trong a? Trong b?


? Chức năng của 2 câu đó
khác nhau ntn?


? Vậy câu cầu khiến là câu
ntn? Chức nng? Cỏch


c?


*HĐ2: Hd luyện tập.


? Đặc điểm hình thức nào
cho biết những câu trên là
câu cầu khiến?


? Nhận xét về chủ ngữ
trong những câu trên? Thử
thêm bớt hoặc thay đổi chủ
ngữ xem ý nghĩa của
những câu trờn thay i
ntn?


- Đọc đoạn trích.


<i>- Có những câu cầu khiến: Thơi</i>
<i>đừng lo lắng, Đi thơi con.</i>


<i>- Cã nh÷ng từ ngữ cầu khiến:</i>
<i>Đừng, đi, thôi.</i>


- Để khuyên bảo, yêu cầu.
- Đọc to những câu ở phần 2.
- Câu ở a: Trần thuật.


- Câu ở b: Cầu khiến.


- HS khái quát theo ghi nhớ.


- §äc bµi tËp1.


a. H·y.
b. §i.
c. §õng.


- Chủ ngữ ở 3 câu trên đều chỉ ngời
tiếp nhận câu nói hoặc 1 nhóm ngời
trong đó có ngời đối thoại nhng có
đặc điểm khỏc nhau:


a. Vắng chủ ngữ.


b. Ch ng l ngụi 2 số ít.
c. Chủ ngữ là ngơi 1 số ít.
Ngơi gộp cú ngi i thoi.


<i><b>I. Đặc điểm hình thức và</b></i>
<i><b>chức năng.</b></i>


- Đặc điểm hình thức.
- Chức năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

? Tỡm các câu cầu khiến?
? Nhận xét sự khác nhau
về hình thức, biểu hiện ý
nghĩa cầu khiến giữa các
câu đó?


*H§3: Cđng cè – HDVN.


? Câu cầu khiến là câu
ntn? Có chức năng gì?
? Khi sư dơng câu cầu
khiến cần có ngữ điệu ntn
trong mỗi tình huống?
- Về nhà: Thuộc ghi nhí;
Bµi tËp 3, 4, 5; §äc trớc
câu cảm thán.


<i>a. Có thể thêm: Con -> tình cảm</i>
hơn.


<i>b. Có thể bớt: Ông giáo -> mất</i>
lịch sự hơn.


<i>c. Ta thay các anh -> ý nghĩa</i>
khác hẳn.


- c cỏc on trớch.
<i>a.Thụi im i.</i>
<i>b.Cỏc em ng khóc.</i>
<i>c.Đa tay cho tơi mau!</i>
<i> Cầm lấy tay tơi này!</i>
<i>a. Có : Đi. Vắng chủ ngữ.</i>


<i>b. Cã : Đừng. Có chủ ngữ ngôi 2</i>
số nhiều.


c. Không có từ ngữ cầu khiến, có
ngữ điệu cầu khiến.



- Nhắc lại.


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 83: thuyết minh về một danh lam thắng cảnh
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Biết cách viết bài giới thiệu một danh lam thắng cảnh.
- Giáo dục tình yêu quê hng t nc.


- Rèn kĩ năng quan sát ghi chép t liƯu.
<b>II.Chn bÞ:</b>


- HS: đọc trớc bài.


- GV: Lập dàn ý ghi hệ thống t liệu bài: Hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>


*n nh: 1


*Kiểm tra bài cũ: 5


? Trình tự các phần của bài
thuyết minh một phơng
pháp? Ngời viết phải có
điều kiện gì tríc khi viÕt
bµi thut minh một phơng


pháp.


<i><b>*Bài mới:</b></i>


<i><b>*HĐ1: N/c bài mẫu.</b></i>


? Bi vit ó giúp em hiểu
gì về hồ Hoàn Kiếm và
đền Ngc Sn?


- Đọc bài văn.
+ Sự hình thành.


+ Thời gian hình thành.


+ Những tên gọi và sự tích mối
tên gọi gắn với lịch sử.


I. Giới thiệu một danh
lam thắng cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

? Mn viÕt bµi giíi thiƯu
mét danh lam thắng cảnh
nh vậy cần có những kiến
thức gì?


? Vy lm th no để có
kiến thức về một danh lam
thắng cảnh?



? Bµi viÕt sắp xếp theo thứ
tự bố cục nào?


? Theo em bài cã thiÕu sãt
g× vỊ bè cơc?


- GV thu phiÕu, nhËn xÐt
bỉ sung.


? Em rót ra bµi häc khi
giíi thiÖu mét danh lam
thắng cảnh?


*HĐ2: Hd luyện tập.


- Bc1: Gii thiu h Hoàn
Kiếm và đền Ngọc Sơn
bằng quan sát.


- Bíc 2: Em h·y x©y dùng
bè côc?


- Cho HS lµm bµi 2 vµo
giÊy.


- Thu bài chấm nhận xét
tr-ớc lớp.


*HĐ3: Củng cố HDVN.
- Phơng pháp lµm bµi


thut minh vỊ một danh
lam thắng cảnh?


- Về nhà: TM về một thắng
cảnh của quê hơng mà em
có dịp häc tËp quan s¸t.


+ Lịch sử đền Ngọc Sơn.
+ ý ngha.


+ Cấu tạo từng phần.


+ Tác dụng, ý nghĩa trong c/s
hiện đại.


- Nắm vững nguồn gốc lịch sử.
- Cấu tạo, kiến trúc.


- ý nghĩa tác dụng trong mối
quan hệ với đời sống nhân dân,
đất nớc, lịch sử.


- HS thảo luận nhóm, đại din
trỡnh by.


- Hồ.
- Đền.


- Tên gọi - kiến trúc ý nghĩa.
- Thảo luận nhóm. Trình bày vào


phiếu häc tËp.


- Thiếu miêu tả vị trí, độ rộng
hẹp của hồ; vị trí của Tháp rùa,
đền Ngọc Sơn, cầu Thê Húc.
- Thiếu miêu tả quang cảnh xung
quanh.


- ThiÕu më bµi: Giíi thiƯu
chung.


- Kh¸i quát, hệ thống lại lí
thuyết.


- Đọc ghi nhớ.
- Đọc bài tập1.


- mt phong cảnh đẹp và thơ
mộng tạo nên nét duyên dáng
của H Ni.


1. V trớ a lớ.


2. Lịch sử hình thành, tên gọi.
3. Những phần cầu tạo.


4. V trớ ca nú trong đời sống
tình cảm con ngời và văn hóa đất
nớc.



- Nhắc lại các đơn vị kiến thức.


<i><b> 2. §Ịn Ngäc sơn.</b></i>
- Nguồn gốc lịch sử.
- CÊu t¹o kiÕn tróc.
- ý nghÜa.


- Vẻ đẹp.


- Nghiên cứu, đọc sách,
quan sát, ghi chép.


<i><b>II. Lun tËp.</b></i>


( nh bªn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

TiÕt 84: Ôn tập về văn bản thuyết minh
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Giúp HS ôn lại khái niệm về văn bản thuyết minh và nắm chắc cách làm bài văn
thuyết minh.


- Tích hợp với các bài TLV về kiểu bài thuyết minh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: H thng húa kin thức và bảng phụ.
- HS: Xem lại các kiểu văn bản thuyết minh.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>*ổn nh: 1</b></i>


<i><b>*Kiểm tra bài cũ: 5</b></i>


? Trình bày cách làm bài
thuyết minh về một danh
lam thắng cảnh?


*Bài mới:


<i><b>*HĐ1: Hd «n tËp lí</b></i>
<i><b>thuyết.</b></i>


? Văn bản thuyết minh là
gì?




? Văn bản thuyết minh có
vai trị tác dụng ntn trong
đời sng?


? Văn bản thuyết minh có
tính chất gì khác với văn
bản tự sự, miêu tả, biểu
cảm, nghị luận?


? Muèn lµm tèt bµi văn
thuyết minh cần phải chẩn


bị những gì?


? Bài văn thuyết minh
phảit làm nổi bật điều gì?
? Những phơng pháp
thuyết minh nào cần đợc
chú ý vận dụng?


*H§2: Hd luyện tập.
? Nêu cách lập dàn ý?


- Văn bản thuyết minh là văn
bản dùng lời nói, viết trình bày,
làm rõ đặc điểm cấu tạo nguồn
gốc lịch sử, ý nghĩa, tác dụng…
về đối tợng nào đó ( cung cáp
kiến thức thông tin)


- Giúp ngời đọc ngời nghe có
thêm hiểu biết, biết rõ hơn, cụ
thể hơn về c/s xung quanh: một
đồ vật, một cuốn sách, một danh
lam thắng cảnh, một thể loại văn
học…


- Kh¸c tù sù: Kh«ng cã cèt
trun.


- Khác miêu tả: Sâu hơn, cụ thể
hơn ở từng phần, từng ý( có sử


dụng miêu tả).


- Khỏc biu cm: Hu nh khơng
thể hiện tình cảm, cảm xúc, có
tính chất khách quan chính xác.
- Khác nghị luận: Khơng bày tỏ
thái độ của ngời viết.


- Đầy đủ kiến thức về nguồn gốc
đặc điểm, chức năng, vai trò, ý
nghĩa của đối tợng cần thuyết
minh.


- CÇn nỉi bËt: Đặc điểm, chức
năng, ý nghĩa.


+ Thuyết trình.


+ Nêu, giới thiệu khái quát.
+ Miêu tả tõng phÇn.


+ Nêu số liệu dấn chứng.
+ Nhận xét, tổng kết.
- Đọc đề bài.


- Giíi thiƯu xt xø, kÝch thíc,
néi dụng, vai trò, cách giữ gìn.


<i><b>I. Ôn tập lí thuyết.</b></i>
<i><b>1. Kh¸i niƯm.</b></i>



<i><b>2. Vai trị, tác dụng:</b></i>
- Cung cấp thơng tin.
- Hiu sõu rng v i
t-ng.


3. Đặc trng của văn bản
thuyết minh.


- Trình bày khách quan.
- Thông tin chính xác.
- Có sử dụng miêu tả khi
cần thiết.


-Trình bày từng phần
mục, khoa học, dễ hiĨu.


4. Chn bÞ ntn.
- KiÕn thøc:
+ Ngn gốc.
+ Đặc điểm.
+ Vai trò.
+ ý nghĩa.
5. Phơng pháp.
( Nh bên)


<i><b>II.Luyện tập:</b></i>


Đề bµi: Giíi thiƯu mét
cn s¸ch gi¸o khoa líp


8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

? LËp dµn bµi?


- GV nhËn xÐt bỉ sung.


? Viết đoạn văn mở bài?
Một phần thân bài? Phần
kết bài?


*HĐ3: Củng cố HDVN.
- Nêu các phơng ph¸p
thuyÕt minh.


- Về nhà: Làm đề b, c, d
trang 36.


- HS tù lµm vào giấy nháp.


- Trình bày trớc lớp, các bạn bổ
sung.


- Viết, đọc trớc lớp.


I/ Më bµi: Giới thiệu
khái quát.


II/ Thân bài:


1. Xuất xứ: Năm xuất


bản, nơi XB, tác giả
2. Kích thơc, hình dạng,
trang trí.


3. Nội dung các phần.
4. Vai trò: Lỵi Ých víi
phơ huynh, giáo viên,
HS.


5. Cách giữ gìn, bảo
quản.


III/ Kết bài: Cảm nghĩ
ngời viết.


( HS viết đoạn văn)


<b>Tuần 22</b>
<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 85: Ngắm trăng, Đi đuờng


Hå ChÝ Minh



<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Cảm nhân đợc tình yêu thiên nhiên đặc biệt sâu sắc của Bác Hồ dù trong hoàn
cảnh tù ngục, Ngời vẫn mở rộng tâm hồn tìm đến giao hịa với vầng trăng.


- Thấy đợc sức hấp dẫn nghệ thuật của bài thơ.


- Tích hợp với câu nghi vấn, văn bản biểu cảm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Soạn bài theo câu hỏi đọc hiểu văn bản.
- GV: Tác phẩm Nhật kí trong tù.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>- ổn định: 1’</b></i>


<i><b>- Kiểm tra bài cũ: 5</b></i>


? Đọc thuộc bài Tức cảnh
Pác Bó? Em hiểu thêm gì
về Bác Hå qua néi dung
bµi thơ?


- Bài mới:


*H1: Hd c tỡm hiu
chỳ thớch.


- Giới thiệu hoàn cảnh
sáng tác Nhật kí trong tù.
? Bác sáng tác để làm gì?


- Nghe.



- Cho khuây khỏa và đợi tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

? Bài thơ dịch đã sát
nguyên tác cha?


- Nhân vật trữ tình?
*HĐ2: Hd đọc hiểu văn
bản :


? Bài thơ đợc viết bằng thể
thơ nào?


? Cuộc ngắm trăng đợc
diễn tả trong sự đối lập
giữa khơng và có ntn?
? Theo em tính biểu cảm
trong bài thơ cần đợc hiểu
là biểu cảm trực tiếp hay
gián tiếp?


? Câu 1 cho em hiểu c
s tht no?


? Cuộc ngắm trăng của
ng-ời xa thờng có rợu và hoa
vậy cuộc ngắm trăng ở ®©y
sÏ ntn?


? Nếu thực hiện đợc con
ngời cần phải có thờm iu


kin gỡ?


? Đặt trong cả bài thơ câu
1 có ý nghĩa gì?


? Câu 2 so víi b¶n phiên
âm có gì khác?


? ở đây câu nghi vấn có
tác dơng g×?


<i><b>? Trạng thái tình cảm khó</b></i>
<i><b>hững hờ đã biến thành</b></i>
hành vi nào của con ngời?
? Nhắc lại câu thơ ở phần
phiên âm?


? Nếu chỉ là hành động
ngắm trăng thì đó cũng là
việc thờng tình, nhng cái
khác trong việc ngắm trăng
ở đây là gì?


? Từ đó em cảm nhân đợc
điều gì trong tình u thiên
nhiên của Bác?


? Biện pháp nghệ thuật nào
đợc sử dụng ở câu 4?



? Trăng ngắm nhà thơ, hơn
nữa trăng Tòng song khích
khán thi gia, cho thấy đặc
điểm nào trong quan hệ


- §äc phiên âm, dịch thơ.
- Nhận xét.


- Chính là tác giả.
-Thất ng«n tø tut.


- Khơng: khơng rợu, khơng hoa.
- Có: Cảnh đẹp. Trăng và ngời
ngắm trăng.


- BiĨu c¶m trùc tiếp.


- Vì từ cuộc ngắm trăng mà ngời
tù bộc lộ trực tiếp niềm say mê
của mình.


- Khng nh s thiu thốn của
nhà tù.


- Nhà tù không phải là chỗ để
con ngời thỏa mãn nhu cầu
th-ởng ngoạn cái đẹp.


- ThiÕu nhiỊu thø, khã thùc hiƯn.



- Ph¶i cã niỊm say mª lín với
trăng, có bản lĩnh vợt lên cảnh
ngộ.


- Núi cỏi khụng chuẩn bị nói
nhiều hơn về những cái sẵn có
trong cuộc ngắm trăng của tác
giả ở những câu sau.


- Đọc 3 câu còn lại.


- Cõu phiờn õm l cõu nghi vấn.
- Câu dịch là câu trần thuật.
- Vừa để hỏi vừa để bộc lộ sự xúc
động sững sờ trớc cnh p.


- Ngời ngắm trăng soi ngoài cửa
sổ.


- Nh©n híng song tiền khán
minh nguyệt.


- Để ngắm trăng ngời tù phải
h-ớng ra ngoài song sắt nhà tù.


- Ch ng đến với thiên nhiên.
- Quên đi thân phận tù đầy.
- Nhõn húa.


- Gợi tả trăng nh có linh hồn gần


gũi, th©n thiÕt víi ngêi.


- Quan hƯ gần gũi thân tình
trong mọi cảnh ngộ.


- Nhân vật trữ tình:
Ngời tù.


<i><b>II. Đọc hiểu văn bản</b></i>
.


1.Cỏi khụng cú trong
cuc ngm trng.
- Khụng cú điều kiện
để ngắm trăng: ru,
hoa.


2. Những điều sẵn có
trong cuộc ngắm
trăng.


- Ngời ngắm trăng.


- Trăng ngắm ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

giữa Bác với thiên nhiên?
?Ngời tù bỗng thấy mình
<i><b>thành thi gia vì sao?</b></i>


? Phõn tớch phép đối và tác


dụng của nó trong 2 câu 3,
4?


? Điểu gì đợc khẳng định
qua bài thơ?


? Cuộc ngắm trăng diễn ra
trong điều kiện khơng bình
thờng nhng lại thuộc về
một nhu cầu rất bình thờng
của tâm hồn Bác, theo em
đó là nhu cầu nào?


? Nhu cầu ấy phản ánh vẻ
đẹp nào trong tâm hn
Bỏc?


? Phân tích yếu tố cổ điển
trong bài thơ?


? Thơ Bác khác thơ cổ ntn?
*HĐ4: Củng cố HDVN.
- Đọc diễn cảm bài thơ?
- Phân tích hình ảnh ngời
chiến sĩ nhà thơ trong
bài thơ?


V nh: Thuc bi th.
Tỡm đọc thêm những bài
<i>thơ trong tp Nht kớ trong</i>


<i>tự.</i>


- Quên đi thân phận mình, tâm
hồn rung cảm -> thi gia.


- i xng v ý, tạo sự cân đối
của bức tranh ngắm trăng, tôn
lên vẻ đẹp của cả trăng và ngời,
toát lên sự hài hòa nhịp nhàng
giữa con ngời và thiên nhiên.
- Vẻ đẹp vĩnh vin ca thiờn
nhiờn.


- Tình yêu vĩnh viễn của con
ng-ời dành cho thiên nhiên.


- Thảo luận nhóm.
- Đại diện trình bày.


- c giao hũa vi thiờn nhiên.
- Khát khao cái đẹp.


- Sống cho cái đẹp.


- Yếu tố cổ đển: Trăng, hoa, thơ.
- Hiện đại: Bản lĩnh ngời chiến
sĩ cách mạng vợt lên hồn cảnh.
- Đọc.


- Ph©n tÝch.



<i><b>III. §äc hiĨu ý</b></i>
<i><b>nghÜa văn bản.</b></i>


- V p ca mt tõm
hn yờu thiên nhiên,
khao khát cái đẹp.
- Bản lĩnh phi thờng
của ngời chiến sĩ
cách mng.


- Phong cỏch th va
c in va hin i.


Đi đuờng
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Hiểu đợc ý nghĩa t tởng của bài thơ: Từ việc đi đờng gian lao mà nói lên bài học
đ-ờng đời, đđ-ờng cách mạng.


- Cảm nhận đợc sức truyền cảm nghệ thuật của bài thơ: rất bình dị, tự nhiên mà chặt
chẽ, mang ý ngha sõu sc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: N/c thơ Nhật kí trong tï.


- HS: Đọc trả lời câu hỏi đọc hiểu văn bản.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Đọc và so sánh phần
phiên âm, dịch nghĩa, dịch
thơ?


? Tìm hiểu kết cấu bài thơ?


- Đọc 3 văn bản phiên âm, dịch
nghĩa, dịch thơ.


- Tìm ra những điểm dịch cha
sát của văn bản .


- Cõu1: Khai m ra ý chủ đạo.
- Câu2: Khó khăn ntn (thừa).
- Câu3: Chuyển: mọi gian lao đã
kết thúc, ngời đi đờng đứng trên


I. Đọc hiểu chú thích.
II. Đọc hiểu văn bản.
Câu1: Đi đờng thật
khó khăn, gian nan.
Câu2: Chỉ rõ những
khó khăn của ngi i
ng.


Câu3: Chuyển ý: Khó
khăn kết thúc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

? Sau khi phân tích, hãy
đánh giá về nội dung, giá
tri của tồn bài.


- VỊ nhµ thuộc và phân
tích bài thơ.


nh cao nht.


- Câu4: Ngời du kh¸ch ung
dung, say sa ngắm cảnh.


- Bài thơ có 2 lớp nghĩa: Nghĩa
thực vµ nghÜa bãng.


- Bốn câu thơ bình dị mà cô
đọng chứa đựng t tởng sâu xa.


đặc biệt bất ngờ,
phần thởng cho ngời
vợt qua mọi khó
khăn.


III. §äc hiĨu ý nghĩa
văn bản .


- Bi hc ng i,
-ng cỏch mng.


- Bản lĩnh cách mạng


của Hồ Chí Minh.


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 86: Câu cảm thán
I<b>. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiu rừ đặc điểm hình thức của câu cảm thán. Phân biệt cõu cm thỏn vi cỏc kiu
cõu khỏc.


- Nắm vững chức năng của câu cảm thán. Biết sử dụng câu cảm thán phù hợp với
tình huống giao tiếp.


<i><b>- Tích hợp với bài Nhớ rừng, Dế Mèn phiêu lu kí.</b></i>
- Rèn kĩ năng sử dụng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Đọc trớc bài.


- GV: HD HS tìm các câu cảm thán trong các văn bản đã học, PT tác dụng của nó.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>- ổn định: 1’</b></i>


<i><b>- KiĨm tra bài cũ: 5</b></i>


? Câu cầu khiến có những


dấu hiƯu nhËn biÕt nµo?
Chøc năng của câu cầu
khiến? Cho VD cụ thể?
- Bài mới:


? Câu nào là câu cảm thán
trong mỗi đoạn trích.


? c im hỡnh thức nào cho
biết đó là câu cảm thán?
? Những câu cảm thán đó
dùng để làm gì?


? Nh vậy khi vết đơn từ,
biên bản, giải tốn có dùng
câu cảm thán khụng?


? Những câu trong các
đoạn trích có phải là câu
cảm thán không? Vì sao?


- Đọc 2 đoan trích a, b.
<i> a.Hỡi ơi lÃo Hạc!</i>
<i> b.Than ôi!</i>


<i>- Có các từ cảm thán: Hỡi ơi,</i>
<i>than ôi, kết thúc bằng dÊu chÊm</i>
than.


- Dùng để bộc lộ cảm xúc:


a. Buồn.


b. TiÕc.


- Khơng, vì làm mất tính chất
nghiêm trang, chính xác, khách
quan của những loại văn bản đó.
- Đọc ghi nh.


- Đọc bài tập1.


<i> a. Có: Than «i! lo thay! nguy</i>


I. Đặc điểm hình thức
và chức năng.


Câu cảm thán:
<i>a. Hỡi ơi lÃo Hạc!</i>
<i>b. Than ôi!</i>


-> Bộc lộ cảm xúc.


Ghi nhớ ( SGK)
II. Luyện tập.
Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

? Phân tích tình cảm, cảm
xúc đợc thể hiện trong
những câu sau?



? Cã thÓ xÕp chúng vào
loại câu cảm thán không?
Vì sao?


*HĐ4: Củng cố HDVN.
? Đặc điểm hình thức của
câu cảm thán?


<i>thay!</i>


<i> b.Có: Hỡi cảnh ơi!</i>
<i> c.Chao ôi,thôi.</i>


Vỡ ú l nhng cõu có chứa từ
cảm thán. những câu kia khơng
phải.


a.Than thở của ngời nông dân.
b. Lời than của ngời chinh phụ.
c. Tâm trạng bế tắc của nhà thơ.
d. Sự ân hận của dế Mèn.


- Không, vì không có chứa từ
cảm thán.


- Nhắc lại.


a.
b.
c.



Bài tập2:
a.


b.


c. ( nh bªn)
d.


- Về nhà:
+ Bài tập3, 4
+ Thuộc ghi nhớ
+ Tìm các câu cảm
thán trong các văn
bản đã học và phân
tích tác dụng.


+ Chn bÞ viÕt bµi
thuyÕt minh 2 tiết:
Một thể loại văn học.


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 87-88: Viết bài tập làm văn số 5
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Kiểm tra kiến thức và kĩ năng làm bài thuyết minh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: n/c ra thng nhất.



- HS: ôn tập về kiểu bài làm văn thuyết minh một thể loại văn học.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: Sự chuẩn bị vở viết bài của HS.
2. GV ghi đề lên bảng.


§Ị: Em h·y thuyết minh về thể thơ Thất ngôn bát cú Đờng luật, hoặc thơ lục bát.
3. HS làm bài, GV giám sát nhắc nhở ý thức.


4. Thu bài: Nhận xét 2 giờ viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Tuần 23</b>
<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 89: Câu trần thuật
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu trần thuật. Phân biệt câu trần thuật với các
kiểu câu khác.


- Nắm vững chức năng của câu trần thuật. Biết sử dụng câu trần thuật phù hợp với
tình huống giao tiếp.


- Tích hợp với: Ngắm trăng, Bức tranh của em gái tôi.
- Giáo dục ý thức nhã nhặn lễ độ khi giao tip.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Đọc trớc bài.



- GV: Ghi VDI vào bảng phụ.


<b>III.Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>- ổn định: 1’</b></i>


<i><b>- KiĨm tra bµi cị: 5’</b></i>


? Câu cầu khiến có đặc
điểm hình thức và chức
năng ntn?


- Bµi míi:


*HĐ1: Hd tìm hiểu đặc
điểm hình thức và chức
năng.


- §a b¶ng phơ.


? Những câu nào trong các
đoạn trích trên khơng có đặc
điểm hình thức của câu nghi
vấn, cầu khiến, cảm thán?
? Những câu đó gọi là câu
trần thuật. Những câu này
dùng để làm gì?



? Em rót ra bµi häc vỊ
h×nh thøc chøc năng của
câu trần thuật?


*HĐ2: Hd luyện tËp.


? Xác định kiểu câu và
chức năng của từng câu?


? Cho HS so sánh 2 câu thơ.


- Trả lời.


- Đọc các đoạn trích.


- Tất cả các câu trừ câu: Ôi Tào
Khê.


a. Trình bày suy nghĩ của ngời
viết và yêu cầu.


b. Kể và thông báo.
c. Miêu tả.


d. Nhn nh, bc l tỡnh cm.
- T khỏi quỏt.


- Đọc phần ghi nhớ.
- Đọc bài tập1.



a. u l câu trần thuật:
1: kể; 2, 3: bộc lộ tình cảm.
b. Câu1: Trần thuật, để kể.


Câu 2: Câu cảm thán: Bộc lộ
cảm xúc.


Câu 3,4: Câu trần thuật: Bộc lộ
cảm xúc.


- c bài tập2, xác định yêu cầu
bài tập.


+ Câu dịch nghĩa: Nghi vấn.
+ Câu dịch thơ: Trần thuật.
Cùng diễn đạt ý nghĩa: đêm
trăng đẹp gây xúc động cho nhà
thơ.


<i><b>I. Đặc điểm hình</b></i>
thức và chức năng.


Hình thức: Không
có dấu hiệu hình
thức của các câu kia.
Chức năng: Miêu tả,
trình bày, yêu cầu


II. Luyn tp.


Bi tp1:
( ghi đáp án).


Bµi tËp2:


<i>- Dịch nghĩa: Trớc</i>
<i>cảnh đẹp đêm nay</i>
<i>biết làm thế nào?</i>
<i>- Dịch thơ: Cảnh</i>
<i>đẹp đêm nay khó</i>
<i>hững hờ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

? Xác định kiểu câu?
? Chức năng của mỗi câu?
? ý nghĩa khác nhau?


*HĐ4: Củng cố –HDVN.
- Nhắc lại đặc điểm hình
thức và chức năng của câu
trần thuật?


- Về nhà: Tìm các t liệu
lịch sử về vua Lí Cơng Uẩn
<i>và Chiếu dời đơ. </i>


Về nhà: Bài tập 4, 5, 6.


- Đọc bài tập 3.
a. Câu khiến.
b. Nghi vấn.


c. Trần thuật.


- u cu khin: Khụng nờn
hỳt thuc.


- Sắc thái ý nghĩa khác nhau:
a. Nhấn mạnh.


b. Nhẹ nhàng.


c. Lịch sự và lạnh lùng.


Ghi 3 câu:
a


b
c




<b>Ngày dạy:</b>


Tit 90: chiu di ụ


<i><b> ( Thiên đô chiếu- Lý Công Uẩn)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Thấy đợc khát vọng của nhân dân ta về một đất nớc độc lập hùng cờng và khí phách của dân
tộc Đại Việt đang trên đà lớn mạnh đợc phản ánh qua chiếu dời đô.



<i><b>- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể chiếu. Thấy đợc sự thuyết phục to lớn của chiếu</b></i>
dời đơ là sự kết hợp giữa lí lẽ và tình cảm. Biết vận dụng bài học để viết văn nghị
luận.


- Tích hợp với văn nghị luận đã học ở lớp 7.
- Giáo dục lòng yêu nớc, ý thức quan tâm tới chính trị.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Đọc trả lời câu hỏi đọc hiểu văn bản ; xem lại văn nghị luận đã học ở lớp 7.
- GV: n/c thể chiếu, tham khảo bài soạn cuả Hà Nội.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i>- ổn định - kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc 2 bài thơ: Ngắm trăng, Đi đờng? Qua 2 bai thơ em</i>
hiểu thêm gì về Chủ tịch Hồ Chí Minh ?


-Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
HĐ1: Hd tìm hiểu chỳ


thích


- Lí Công Uẩn là ai?
- Chiếu là gì?


- Hoàn cảnh viết văn bản
này?


- Giải thích các từ khó


trong văn b¶n ?


HĐ2: Hd đọc hiểu văn bản
- Bài chiếu thuộc kiểu văn
bản nào em đã học vì sao?
- Nếu là văn nghị luân thì
vấn đề nghị luận ở đây là
gì?


- Vn ú c trỡnh by


- Đọc văn bản.


- HS dựa SGK lần lợt trả lợi các
câu hỏi.


- Đọc văn b¶n.


- Văn nghị luận vì nó đợc viết
bằng phơng thức lập luận để
thuyết phục ngời nghe theo t
t-ởng của tác giả.


- Sự cần thiết phải dời đô.
- Hai luận điểm:


1.Vì sao phải dời đơ ( từ đầu ->
Khụng th di i)


I. Đọc hiểu chú thích.


1. Tác giả.


2. Thể Chiếu.


3. Hoàn cảnh sáng
tác.


II. c hiu vn bn
- Phơng thức biểu
đạt: Văn nghị luận.
- Bố cục: Hai phần
- Phân tích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

bằng mấy luận điểm?


- Tác giả Lí Công Uẩn có
vai trò gì trong bµi chiÕu
nµy?


- Luận điểm 1 đợc làm
sáng tỏ băng những luận
cứ nào?


- ở luận cứ 1 lía lẽ và dẫn
chứng nào đợc viện dẫn?


- Tính thuyết phục của
những chứng cớ, lí lẽ đó là
gì?



- ý định dời đô từ kinh
nghiệm lịch sử cho thấy ý
chí mãnh liệt nào của Lí
Cơng Uẩn?


- Những lí lẽ và chứng cớ
nào đợc viện dẫn?


- TÝnh thuyÕt phôc của
những lí lẽ, chững cớ trên
là gì?


- Bng hiểu biết lịch sử,
giải thích lí do hai triều
Đinh, Lê vẫn phải dựa vào
vùng núi Hoa L ờ úng
ụ?


- Câu nói: Trẫm phản
ánh khát vọng nào của Lí
Công Uẩn?


- Nh th khi gii thích lí do
phải dời đơ Lí Cơng Uẩn
bộc lộ t tởng, khát vọng
nào của nhà vua cũng nh
của nhân dân ta?


- Luận điểm 2 của bài
chiếu đợc trình bày bằng


những luận cứ nào?


- Đoạn văn luận cứ 1 tác
giả dùng chứng cứ nào?
- Vì sao các chứng cớ đó
có sức thuyết phục?


2.Vì sao Đại La xứng đáng là
kinh đô bậc nhất ( Phần cịn lại).
- Dùng lí lẽ và tình cảm để
chứng minh và thuyết phục mọi
ngời bộc lộ lòng tin vào tơng lai
đất nớc.


- Theo dâi phÇn 1.


- 2 luận cứ: + Dời đơ là chuyện
xảy ra thờng xuyên ở các triều
đại.


+ Nhà Đinh, Lê
đóng đơ ở một chỗ là hạn chế.
- Nhà Thơng 5 lần, nhà Chu 3
lần dời ụ.


- Không phải ý riêng mà vì
nghiệp lớn lâu dài.


- Khiến cho vận nớc lâu dài, phong
tục phồn thÞnh.



- Ai cịng biÕt.


- Các cuộc dời đơ đều mang lại
lợi ích lâu dài cho đất nớc.


- Noi gơng sáng không chịu thua
các triều đại cờng thịnh đi trớc.
Muốn đa nớc ta phát triển hùng
mạnh.


- Theo dõi đoạn văn: “Thế m
i


- Hai nhà đinh, Lê không noi
dấu cũ.


- Thời đại không lâu bền…
- Đề cập đến sự thật của đất nớc
thời Đinh, Lê.


- Thời Đinh, Lê nớc ta luôn phải
chống chọi nạn ngoại xâm, Hoa
L mới là nơi địa thế kín đáo do
núi non


->ThuËn lợi cho việc chống
ngoại x©m.


- Khát vọng muốn thay đổi đất


nớc, đa đất nớc phát triẻn đến
hùng cờng.


- Khẳng định cần thiết phải dời
đô.


- Khát vọng xây dựng đất nớc
lâu bn v hựng cng.


- Đọc phần 2.
- Hai luận cứ:


+ Cái lợi thế của thành Đại La.
+ Đại La là thắng địa của đất
Việt.


- Theo dâi luËn cø 1.


+ Là kinh đô cũ của Cao Vơng.
+ Trung tâm trời đất.


+ ThÕ : Rång cuén, hổ ngồi.
+ Đúng ngôi


- Vì đợc phân tích trên nhiều
mặt: Lịch sử, địa lí, dân c.


- Theo dâi luËn cø 2.


- Luận cứ 1: Dới đô


là chuyện thờng xảy
ra trong lịch sử.


- Luận cứ 2: Đóng đơ
ở một chỗ là hạn chế.


 Khát vọng dời đô
xây dựng đất nớc
lâu bền hùng
c-ờng.


2. Vì sao thành Đại
La xứng đáng là kinh
đơ bậc nhất.


- Lỵi thế của thành
Đại La.


- i La là thắng địa
của đất Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- Đất ntn đợc gọi là thắng
địa?


- Khi tiên đoán: “ Đại La
là chốn…đời” Tác giả bộc
lộ khát vọng nào của nhà
vua cũng nh của dân tộc ta
bấy giờ?



- Em hiĨu g× vỊ t tởng của
Lí Công Uẩn và tình cảm
của ông qua: “ TrÉm
muèn… nµo?” ?


- Khát vọng nào của nhà
vua và cả dân tộc đợc phản
ánh trong bi vn?


- Từ bài văn em trân trọng
phẩm chất nào của Lí
Công UÈn?


- Søc hÊp dÉn của bài
Chiếu là ở điều gì?


- Sự đúng dắn của quan
điểm dời dô về Đại La đợc
minh chứng ntn trong lịch
sử nớc ta?


H§4: Cđng cè – HDVN
- Đọc diễn cảm?


- Chứng minh tÝnh thut
phơc cđa bµi chiÕu?


- Khát vọng thống nhất đất nớc.
- Hi vọng về sự vững bền của
quốc gia.



- Khát vọng đất nớc hùng cờng.
- Khẳng định ý chí.


- Tin tởng ở quan điểm dời đô
hợp ý nguyện mọi ngi.


- Thảo luận nhóm.
- Trình bày.


- Đọc diễn cảm.


di ụ.


III. Đọc hiểu ý nghĩa
văn bản .


- Th hin khỏt vng
xõy dựng đất nớc
hùng mạnh vững bền.
- Lòng yêu nớc của
Lí Cơng Uẩn.


- Sức hấp dẫn là ở sự
kết hợp lí trí và tình
cảm sáng suốt nồng
nhiệt của tác giả.
-Về nhà:Thuộc phần
2; oc trc bi cõ ph
nh.





<b>Ngày dạy:</b>


Tit 91: câu phủ định
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu phủ định.


Nắm vững chức năng của câu phủ định. Biết sử dụng câu phủ định phù hợp với tình
huống giáo tiếp.


- Tích hợp với các văn bản: Cống trờng mở ra, Lão Hạc, Tt ốn
<b>II. Chun b:</b>


- HS: Đọc trớc bài.


- GV: N/c soạn bài, bảng phụ.


<b>III.Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Câu trần thuật có đặc điểm hình thức và chức năng ntn?
Cho VD cụ thể?


- Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Treo bảng phụ, yêu cầu



HS đọc.


- Các câu b, c, d có đặc
điểm hình thức gì khác so
với câu a?


- Những câu này khác câu
a về chức năng ntn?


- Những câu nào có từ ngữ
phủ định?


- Thầy bói dùng nhng cõu
ú lm gỡ?


- Đọc các VD.


- Kh¸c ë c¸c tõ: Không, cha,
chẳng.


- Khỏc chc nng: Ph nh s
vic.


- Đọc tiếp mục 2.
Không phải nó
Đâu có


- Ph nh ni dung cõu núi ca


I. Đặc điểm hình thức


và chức năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Em rỳt ra bài học gì về
hình thức, chức năng của
câu phủ định?


- Tìm câu phủ định bác bỏ?
- Vì sao?


- Những câu trên có ý
nghĩa phủ định khụng vỡ
sao?


- Viết lại câu có ý nghĩa
t-ơng đt-ơng? Nhận xÐt sù
kh¸c nhau?


- GV chó sù phèi hợp vị
trí.


HĐ4: Củng cố HDVN
-Nhắc lại phần ghi nhớ.


ông thứ nhất, thứ hai.( bác bỏ ý
kiến trớc)


- HS khái quát.
- Đọc ghi nhớ.
- Đọc bài tập 1.
- Cụ cứ tởng đâu.



Phản bác suy nghĩ của LÃo Hạc.
- Không nữa đâu. ( Phản bác
suy nghĩ cuả mẹ nó.


- Đọc bài tập 2.


- C 3 cõu a, b, c đều là câu phủ
định vì đều có từ phủ định:
<i>không, chẳng.</i>


- Nhng lại dùng để khẳng định
bởi nó kết hợp với một từ phủ
định khác, từ nghi vấn “ ai”
-… song có ý nghĩa.


-…ai còng…


 Dùng nh trong bài tập thì ý
nghía khng nh nhn mnh
hn.


- Nhắc lại


viếc, bác bá mét ý
kiÕn.


II. Bµi tËp:
Bài tập 1:



- Cụ cứ tởng( Phản
bác suy nghĩ của LÃo
Hạc.


- Không( Phản bác
ý nghĩ của mẹ cái TÝ)
Bµi tËp 2:


- 3 câu là câu phủ
định.


- Chức năng: Khẳng
định.


- Về nhà: Bài tập3, 4,
5, 6; Su tầm kiến thức
về chùa Keo.




<b>Ngày dạy:</b>


Tit 92: chng trỡnh a phng
<i> ( Phần Tập làm văn)</i>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Vận dụng kĩ năng làm bài thuyết minh.


- Có ý thức tìm hiểu những di tích, thắng cảnh của quê hơng mình.


- Nâng cao lòng yêu quý quê hơng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Su tầm tìm hiĨu, ghi chÐp t liƯu vỊ chïa Keo.


- GV: Su tầm t liệu, bài viết về chù Keo và một số danh lam, di tích khác của Thái
Bình.


<b>III.Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Phần chuẩn bị của HS.
- Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt</b>


<b>động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Trình bày những hiểu biết


cđa em vÌ chïa Keo.
+ Nguån gèc?


+ Năm xây dựng, quá
trình xây dựng?


+ Đổi tên?


Đề bài : Giới thiệu về chùa Keo- một
công trình văn hóa của dân tộc.



- a im: Nm trờn mt vùng đất
bằng phẳng cạnh bờ đê sông Hồng,
thuộc xã Duy Nhất – Vũ Th - Thái
Bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

+ Kiến trúc ntn?
+ Các kì lễ hội?
+ ý nghĩa lịch sử?
-Nhận xét cho điểm.


-Về nhµ: ViÕt thµnh bài
văn thuyết minh


-Ln lt trỡnh by,
b sung cho đầy
đủ.


- Nguồn gốc: Do Thiền s Dơng
Không Lộ cùng nhân dân xây dựng
từ năm 1061, đặt tên là chùa
Nghiêm Quang. Năm 1167 đồi tên
là chùa Thần Quang. Năm 1611
sông Hồng sạt lở, bão lũ làm đổ.
Tháng 11/1632 vị quan Tuấn Thọ
Hầu Hoàng Nhân Dũng vận động
xây dựng lại.


- Cấu tạo: 21 cơng trình, 157 gian
trên khu đất rộng: 58000m2. Hiện
nay cịn 17 cơng trình với 128 gian


tên diện tích 2022 m2:


+ Khu tam quan.
+ Chïa Phật.
+ Điện thánh
+ Gác chuông.
+ Khu tăng xá.


- Lễ hội: Tháng 9, tháng 11.


- Đợc công nhận là di tích lịch sử văn
hóa vật thể.


<b>tuần 24</b>
<b> </b>


<b>Ngày dạy:</b>


tiết 93- 94: HÞch tng sÜ


<i><b> Trần Quốc Tuấn</b></i>



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Cm nhận đợc lòng yêu nớc bất khuất của Trần Quốc Tuấn, của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến
chống ngoại xâm thể hiện qua lòng căm thù giặc, tinh thần quyết chiến, quyết thắng kể thù xâm lợc.
- Nắm đợc đặc điểm cơ băn của thể hịch. Thấy đợc dặc sắc nghệ thuật văn chính luận của Hịch tớng
sĩ.


- Biết vân dụng bài học để viết văn nghị luận có sự kết hợp giữa t duy lơ gích và t duy


hình tợng, giữa lí lẽ và tình cảm.


- Tích hợp với văn nghị luận với Chiếu dời đơ.
- Giáo dục lịng u nớc.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- HS: Đọc trả lời câu hỏi SGK.


- GV: N/c lch s thời đại nhà Trần, thể loại Hịch.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Qua văn bản Chiếu dời đo em hiểu gì về ý chí khát vọng
của nhân dân ta thời Lí? Sức hấp dẫn của văn bản là bởi những yếu tố nào?


- Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
HĐ1: Hd đọc hiểu chú


thÝch.


- Trình bày những nét
chính về Trần Quốc Tuấn?
- Hịch là gì?


+ Hỡnh thức?
+ Mục đích?
+ Tác động?



- §äc phân chú thích.
- Trình bày.


- Thể văn nghị luận.


- Do vua chúa hoặc thủ lĩnh viết
để cổ động, thuyết phục hoặc
kêu gọi đấu tranh.


- Khích động tinh thần, tình
cảm, có tính chiến đấu cao.
- Là bài nghị luận.


I. §äc hiĨu chú thích.
1. Tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- T ú xỏc nhn c dim
chớnh ca bi Hch tng s?


- Văn biền ngẫu là gì? Tìm
những câu văn biền ngấu
trong văn bản ?


H2: Hd đọc hiểu văn bản
- Tìm bố cục bài Hịch?


HĐ2: Hd đọc hiểu văn bản
- Những nv nào đợc nêu
g-ơng, có địa vị xã hội ntn?
- ở họ có những im


chung?


- Tác giả dụng biện pháp tu
từ gì? Tác dông?


- Phần mở bài đảm nhân
đ-ợc chức năng nào của bài
Hịch tớng sĩ?


- Tác giả đã tự bộc lộ mình
ntn trong phần mở đầu bài
Hịch tớng sĩ?


- ở phân thân bài khi phân
tích tình hình địch ta tác
giả dùng những luận điểm
nào? Dẫn chứng?


-Thời loạn lạc và buối gian
nan đó là thời kì lịch sử
nào?


-Trong thời buỏi ấy hình
ảnh kẻ thù hiện lên ntn?
-Có gì đặc sắc trong li
vn khc ha k thự?


-Cách tạo lời văn nh thế có
tác dụng gì?



-T ú k thự bo ngợc của
dân tộc hiện ra ntn?


-Nhân xét thái độ ngời
viết?


-Đoạn văn đợc cu to ntn
trờn cac phng din:


+ Câu.


+ Liên kết các ý?
+ cách dụng dấu câu?


- Do ch tng Trn Quc Tuấn
viết để thuyết phục tớng sĩ học
tập binh th yếu lợc, khích động
lịng u nớc, căm thù giặc của
tớng s thi Trn.


<i> - Không có </i> <i>.cơm</i>
<i>- Lóc trËn m¹c“</i> <i>… êi”c</i>


<i> a.-> tiếng tốt: Nêu gơng sáng.</i>
<i> b.-> vui vẻ phỏng có đợc</i>
<i>khơng: Phân tích tình hình địch,</i>
ta, khích lệ lòng yêu nớc, cm
thự gic.


c.Còn lại: Kêu gọi tớng sĩ.


- Đọc phần mở bài và theo dõi chú
thích.


- Tớng, gia thần, quan nhỏ.
- Sẵn sàng chết vì vua, vì chủ
t-ớng.


- Không sợ hiểm nguy, hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ.


- Liệt kê, câu cảm thán-> thuyết
phục ngời đọc tin bởi những
chững cớ có thật. Bộc lộ tình
cảm tơn vinh, ngỡng mộ của
ng-ời viết.


-Nêu gơng sáng để khích lệ lịng
trung qn ái quốc.


- HiĨu râ lÞch sư.


- Tơn trọng đề cao gơng sáng.
- Muốn tác động tình cảm ú ti
ngi nghe.


- LĐ1: Tọi ác của giặc và lòng
căm thï: “ Huèng chi…vui
lßng”


LĐ2: Phê phán thói hởng lạc,


thức tỉnh tinh thần yêu nớc: “
các ngơi ở …vui vẻ có đợc
khơng”


-Đọc đoạn: “ Huống chi…lịng”
-Thời Trần, qn Ngun Mơng
lăm le xâm lợc nớc ta lần thứ 2.
-“ Sứ giặc…đói”


-NhiỊu từ gợi hình, gợi cảm, so
sánh, mỉa mai châm biếm.


-Khc họa sống động hình ảnh
ghê tởm của kẻ thù, gợi cm xỳc
cm phn cho ngi nghe.


-Vụ o, tham lam.


-Căm ghét, khinh bỉ, đau xót.
-Đọc: ta lòng


- Cả đoạn là một câu văn.


- Câu văn có 2 ý liên kết nỗi đau


II. Đọc hiểu văn bản.
1.Bố cục: 3 phần.


2. Nội dung.



a.Nêu gơng sáng
trong lịch sử.


- Đó là các tấm gơng
về các trung thÇn
nghÜ sÜ.


- ThuyÕt phơc ngêi
nghe tin vµ noi theo.


b. Phõn tớch tỡnh hỡnh
ch, ta:


Địch:


- Mối họa xâm lỵc.


- Giặc bạo ngợc,
tham lam vơ đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

+ Dïng tõ?
+ Giäng ®iƯu?


- Cách cấu tạo ấy có tác
dụng gì trong việc diễn tả
tâm trạng con ngời?


- oan vn ny liờn kết các
câu văn có cấu tạo đặc biệt
ntn? tác dụng?



- Những sai lầm của tớng
sĩ đợc nhắc tới trên các
ph-ơng diên nào?


- Những biểu hiện đó cho
thấy cách sống ntn?


- Tác giả đã phân tích hậu
quả của cách sống này trên
các phơng diện nào?


- Tác giả bộc lộ thỏi
no?


- Tác giả khuyên răn tíng
sÜ ntn?


- Lỵi Ých của những lời
khuyên?


- Theo em tác giả thuyết
phục ngời đọc, ngời nghe
bằng lối văn nghị luận ntn?


- V× sao tác giả có thể viết:
Nếu các ngơi.thù


- Lch s chống ngoại xâm
thời Trần đã chứng minh


cho chủ trng ca Trn
Quc Tun.


HĐ3: Hd tìm hiểu ý nghĩa
văn bản .


- Em cm nhõn c nhng
iu sâu sắc nào từ nội
dung bài Hích tớng sĩ?
- Đặc sắc nào về hình thức
văn bản ?


H§4: Cđng cè – HDVN


xót và căm hờn.
- Nhiều dấu phảy.


- Nhiu động từ chỉ trạng thái
tâm lí và hành động mãnh liệt
- Thống thiết, tình cảm.


- Cực tả nỗi uất hận trào dâng.
- Khơi gợi sự đồng cảm của ngơi
đọc ngời nghe.


- Đọc: “ Các ngicú c
khụng


- Câu văn biền ngẫu.



- tác dụng: Mối quan hệ gắn bó
khăng khít không thể tách rời
trên mọi phơng diện.


- Không biết nhục( dc)


- Ham thú vui tầm thờng( dc)
- Quên danh dự, bổn phận.
- Cầu an hởng lạc.


- Mt sinh lc, tõm trớ ỏnh gic.
- Nc mt, nh tan ( dc).


- Nghiêm khắc phê ph¸n, cơ thĨ
døt kho¸t.


- BiÕt lo xa( dc).


- Tăng cờng võ nghệ( dc).
- Chống đợc ngoại xâm.
- Còn nớc, còn nh.


- Dùng nhều điệp ngữ, phép liệt
kê, so sánh và các hình ảnh cụ
thể.


- Câu văn biền ngẫu.


- Lí lẽ sắc sảo, tình cảm thống
thiết, chân thành.



- Đọc đoạn cuối: nay ta
chän….”


- V× tËp Binh th yếu lợc là sách
chọn lọc binh pháp của các nhà
cầm quân nổi tiếng trong lịch sử,
tớng sĩ cần phải biết.


- Trần Quốc Tuấn là tớng tài.
- Nớc ta døng tríc họa ngoại
xâm.


- Tớng sĩ muốn sống cầu an
h-ëng l¹c.


- Vì muốn tỏ thái độ dứt khốt,
cơng quyết, rõ ràng với các tớng
sĩ, quyết tâm chiến đấu và chiến
thắng kẻ thù xâm lợc.


-Quân và dân nhà Trần đã liên
tiếp chiến thắng các cuốc xâm
lăng thế kỉ XIII.


- Những lời khích lệ chân tình.
- Lòng yêu nớc, căm thù giặc
sâu sắc.


- kết cấu chỈt chÏ, kÕt hợp hài



- Chủ tớng đau xót
căm hận sục sôi chaý
bỏng.


Ta:


-Vốn có tính thần
đoàn kết, yêu thơng,
gắn bó.


-Nhng nay tíng sÜ
m¾c phải những sai
lầm


- Thỏi độ chủ tớng:
Nghiêm khắc phê
phán, kêu gi tha
thit.


- Lời văn sắc sảo mà
tha thiết cháy bỏng.


c. Kêu gọi tớng sĩ.


- Thỏi độ dứt khoát,
quyết tâm cao.


III.Đọc hiểu ý nghĩa
văn b¶n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- Theo em tíng sÜ sÏ biết
bụng chủ tớng của mình là
TQT ntn qua bài Hịch tớng
sĩ?


- GV nhận xét.


hòa lí và tình trong lập luận, lời
văn giàu hình ảnh , nhạc điệu.
- Thảo luận, trình bày.


-Về nhà: Thuộc: Ta
thờnglòng


<i>Chun b bi Hnh</i>
<i>ng núi </i>


<b>Ngày dạy:</b>


Tit 95: Hành động nói
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Nói cũng là một thứ hành động.


- Số lợng hành động nói khá lớn những có thể quy lại một số kiểu khái quát nhất
định.


- Có thể sử dụng nhiều kiểu câu đã học để thể hiện cùng một hành động nói.
- Tích hợp với Tắt đèn, Lão Hạc.



- Rèn kĩ năng sử dụng hành động nói trong giáo tiếp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Đọc trớc bài.
- GV: N/c soạn bài.


<b>III.Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Câu phủ định là gì? Chức năng, đặc điểm hình thức.
- Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Lí Thơng nói với Thạch


Sanh nhằm mục đích chính
là gì?


- Lí Thơng có đạt đợc mục
đích của mình khơng? Chi
tiết nào nói lên điều đó?
- Lí Thơng đã thể hiện mục
đích của mình bằng phơng
tiện gì?


- Nếu hiểu hành động là
việc làm cụ thể của con
ng-ời nhằm mục đích nhất
định thì việc làm của Lí
Thơng có phải là một hành


động khơng? Vì sao?


- Vậy hành động nói là gì?
- Ngồi câu đã phân tích
những câu con lại trong lời
của Lí Thơng đều nhằm
một mục đích nhất định.
Những mục đích ấy là gì?
- Chỉ ra các hành động nói
và cho biết mục đích mối
hành động?


- Chỉ ra các kiẻu hành
động nói qua viếc phõn


- Đọc đoạn trích SGK.


- Nhm đẩy Thách Sanh đi để
mình hởng lợi.


- Cã vì Thách Sanh tin lêi LÝ
Th«ng, ra đi.Câu : Thôi bay
giê…


- B»ng lêi nãi.


-Việc làm của Lí Thơng là một
hành động vì nó là một việc làm
có mục đích.



- Khái quát. Đọc ghi nhớ.
- Đọc lại lời của Lí Thông.
- Câu 1: Trình bày.


2: §e däa.
3: Høa hẹn.
- Đọc mục 2.


- Lời cái TÝ: Hái, béc lộ cảm
xúc.


- Lời chị Dậu: Báo tin.
- HS kh¸i qu¸t.


- Một em khác đọc ghi nhớ.
- Đọc bài tập 1.


I. Hành động nói là
gì.


Kh¸i niƯm SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

tÝch các VD trên?


- Trn Quc Tun vit Hch
tng s nhm mục đích gì?
- Chỉ ra mục đích của một
hành động nói trong bài
Hịch?



- Vai trò câu ấy với mục
đích chung?


- Nhận xét cho điểm.
HĐ4: Củng cố – HDVN
- Hành động nói là gì?
-Có những kiểu hành động
nói nào?


- Kªu gäi tíng sÜ.


VD: Ta thờng …lịng: Bày tỏ nối
đau xót, căm uất sục sơi và
quyết tâm đánh giặc.


- Góp phần lày động tâm t tình
cảm yêu nớc của tng s.


- Đọc bài tập 2.


- HS phát hiện, lần lợt mối bàn 1
câu.


- Mc ớch chung:
Ku gi.


-1 câu: Ta thờng
lòng


Mđ: Bày tá…


Bµi tËp 2.


- VỊ nhµ: Thc ghi
nhí; bµi tËp 3; xem
l¹i lÝ thuyết văn
thuyết minh một thể
loại văn học


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 96: Trả bài tập làm văn số 5.
(Giáo án chấm trả)


<b>tuần 25</b>
<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 97: Nuớc Đại Việt ta


Ngun Tr·i
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Thấy đợc đoạn văn có ý nghĩa nh là lời tuyên ngôn độc lập của dân tộc ta ở thế kỉ
XV.


- Thấy đợc phần nào sự thuyết phục của nghệ thuật văn chính luận Nguyễn Trãi:
Lập luận chặt chẽ, sự kết hợp giữa lí lẽ và thực tiễn.


- Tích hợp với Hịch tớng sĩ, Chiếu dời đô, Sông núi nớc Nam.
- Giáo dục lịng u nớc.



<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: Tranh chân dung Nguyễn Trãi; tồn văn bài Bình Ngơ đại Cáo
- HS: N/c soạn bài theo câu hỏi.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc, diễn cảm một đoạn văn của Hịch t ớng sĩ mà
em cho là hay nhất. Luận điểm chính của tác giả trong đoạn ấy klà gì? Phân tích tác
dụng của những câu hỏi tu từ trong bài.


- Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Treo tranh Nguyễn Trãi.


- Giíi thiƯu vỊ Ngun
Tr·i.


- Yêu cầu HS nhắc lại
những hiểu biết về Nguyễn


- Nghe.


- Trình bày lại.


I. Đọc tìm hiểu chú
thích.


1. Tác gi¶.



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Tr·i d· häc ë líp 7.


- Nớc đại Việt ta trích ở
đâu ? tác phẩm viết trong
hoàn cảnh nào?


- Cđng cè l¹i nh÷ng nÐt
chÝnh.


- Hd HS tìm hiểu lần lợt
các từ khó.


- Cáo là gì?


- Bỡnh Ngô đại Cáo cú
ngha l gỡ?


- Đoạn trích chia làm mấy
phần? Néi dung tõng
phÇn?


- Cắt nghĩa: Nhân nghĩa,
điếu phạt, trừ bạo.


- Em hiểu yên dân là gì?


- Qua câu đầu em hiểu t
t-ởng nhâ nghĩa của Nguyễn
Trái cã chỉ nµo tiÕp thu


cña Nho giáo, chỗ nào là
phát triển, sáng tạo cđa
«ng?


- Đọc lại Sông núi nớc
Nam em thấy Lí Thờng
Kiệt quan niệm độc lập
dân tộc ntn?


- So víi Ngun Tr·i sau 4
thÕ kØ em thấy có gì tiến bộ
hơn?


- Nhng t ng no có sức
khẳng điịnh thuyết phục?
- Giọng văn đoạn này ntn?
Tác giả dẫn ra những sự
kiện lịch sử trên nhằm mục
đích gì?


Em đọc đợc tình cảm gì
của tác giả trong mỗi li
vn?


- Từ việc tìm hiểu trên em
rút ra điều nhận xét gì về
các lập luận và t tởng của
tác giả?


- Một thể văn nghị luậncổ.



- Đoạn 1: §Ị cao t tởng nhân
nghĩa( Hai câu đầu)


on 2: Quan niệm Tổ quốc,
chân lí độc lập dân tộc.


- Đọc 2 câu đầu.


- Cuc sng bỡnh yờn cho nhõn
dõn đặc biệt là dân nghèo, ngời
lao động nghèo khổ vì vậy phải
trừ bạo: tiêu diệt giặc tham tàn
bạo ngợc.


- Nguyễn Trãi đã từ thực tiễn
dân tộc để đa vào t tởng nhân
nghĩa. T tởng nhân nghĩa gắn với
yêu nớc thơng dân là tiền đề dẫn
đến thng li.


- Đọc tiếp 2 câu còn lại.


- Tõ tëng NguyÔn Tr·i tiÕn bé
h¬n:


Độc lập dân tộc đợc th hin
trong:


+ Văn hiến.


+ Phong tục.


+ Truyn thng lịch sử.
+ Hồng đế riêng.


Mới: Khơng dựa vào thần linh
mà dựa vào lịch sử. Quan niêm
về tổ quốc của Nguyễn Trãi
phong phú sâu sắc hơn: Vốn, đã
lâu, đã chia, cũng khác, bao
i


<i>- Đọc đoạn : Vậy nênghi</i>


- chứng minh cho chân lí
hiển nhiên, tác giả dẫn sự thật
lịch sử để chững minh. Đó chính
là sức mạnh của nguyên lí nhân
nghĩa.


- Hai câu kết khẳng định sự thật
oai hùng, vang lên niềm tự hào
của dân tộc i Vit.


- Đọc lại văn bản .


- Lập ln chỈt chÏ, chøng cø
hïng hån.


- Có ý nghĩa nh bản tuyên ngôn


độc lập, kẻ thù phi nghĩa phải
chuốc lấy thất bại.


- H×nh thøc nghƯ tht: Nam
qc s¬n hà là thơ tứ tuyệt ngắn


Bỡnh Ngụ đại Cáo,
viết năm Đinh
Mùi-1428 khi kháng chiến
chóng Minh hon
ton thng li.


3.Từ khó:
4. Thể loại.


II. Đọc hiểu nội dung
văn bản .


1. Nguyên lÝ nh©n
nghÜa.


- Nhân nghĩa là yêu
nớc thơng dân vì dân
-> Tiền đề của cuộc
kháng chiến dẫn đến
thắng lợi.


2. Quan niệm về tổ
quốc và chân lí về
độch lập dân tộc của


dân tốc Đại Việt.


- Tổ quốc độc lập:
Văn hiến, phong tục,
tiến trình lịch s,
triu i riờng


III. Đọc hiểu ý nghĩa
văn bản.


- Nội dung: T tởng
nhân nghĩa yêu nớc;
lời tuyên bố chủ
quyền độc lập của đất
nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

HĐ4: Củng cố – HDVN.
-So sánh 2 bản tun ngơn
độc lập của Lí Thờng Kiệt
và Nguyễn Trãi về nội
dung t tởng và hình thức
nghệ thuật?


gọn hàm súc; Cáo: Phú đờng
luật biền ngẫu, tứ lục. So sánh
đối lập từ khái quát đến cụ thể,
chứng minh chặt chẽ.


- Néi dung: Nam quèc s¬n hà:
còn dựa vào thần linh; Cáo: Yếu


tố toàn diện sát thực hành


- Về nhà: Tham khảo
thêm những bài bình
luân về Bình Ngô Đại
cáo.


Soạn bài: Bàn luần về
phép học.




<b>Ngày dạy:</b>


Tit 98: Hnh ng núi (tip theo)
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Củng cố lại khái niệm về hành động nói. Phân biệt hành động nói trực tiếp và hành
đơng nói gián tiếp.


- TÝch hỵp víi phần văn ở văn bản : Nớc Đại Viết ta; với TLV ở Ôn tập về luận
điểm.


- Rốn k nng xác điịnh hành động nói trong giáo tiếp và vần dụng hành động nói có
hiều quả để đạt đợc mục ớch giỏo tip.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ ghi vd.
- HS: N/c bµi tríc.



<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Hành động nói là gì? Cho 3 VD cụ thể?


<b>-Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>
- Treo bng ph.


- Đánh số thứ tự các câu.
Cho biết sự giống nhau về
hình thức của 5 câu?


- Những câu nào giống
nhau về mục đích nói?
- Xác định hành động nói
cho mi cõu?


- Lập bảng trình bày quan
hệ giứa các kiểu câu víi
hµnh déng nãi?


- Từ đó em rút ra kết lun
gỡ?


- Những câu ấy dùng làm
gì?


- V trớ mỗi câu nghí vấn
trong từng đồn văn có liên


quan ntn đén múc đích nói
của nó?


- Tìm câu trần thuật có
mục đích cầu khiến?


- §äc môc I SGK.


- Đều là câu trần thuật, đều kết
thúc bng du chm.


- Câu 1,2,3: Trình bày.
- Câu 4,5: Cầu khiến.


- Đọc ghi nhớ.
- Đọc bài tập.


- Đọc lại bài HÞch tíng sÜ.
<i>1. Tõ xa…cã?</i>


Hành động nói: Khảng định.
<i>2. Lúc bấy giờ:…</i>


Hành động nói: Phủ định.
<i>3.Lúc bấy giờ… ợc khơng?.đ</i>
Hành động nói: Khẳng định.
- Đọc bài tập 2, xác định yêu cầu bt.
- Tất cả đều có mục đích cầu
khiến kêu gọi -> Tạo sự đồng
cảm sâu sắc khiến cho nguyện


vọng của lãnh tụ thành của mỗi
ngời.


I. Cách thực hiện
hành động nói.


II. Lun tËp.
Bµi tËp 1.


( Ghi các câu bên)
-Thuyết phục.


-ng viờn, khớch l.
-Khng inh chỉ có
một con đờng là
chiến đấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Cñng cè: Nhắc lại ghi nhớ Bài tập về nhà: 3, 4, 5
<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 99: Ôn tập về luận điểm
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Nm vng hơn nữa khái niệm luận điểm, tránh đợc những sự hiểu lầm mà các em
thờng mắc phải nh nhầm luận điểm với vấn đề nghị luận hoặc cói luận điểm là một
bộ phận của vấn đề nghị luận.


- Thấy rõ hơn mói quan hệ gia luận điềm với vấn đề nghị luận và giữa các luận
điểm với nhau trong một bài vản nghị luận.



<b>II.</b> <b>ChuÈn bÞ:</b>


- GV: N/c lại kiến thức nghị luận ở lớp 7.
- HS Ôn lại bài luận điểm, lập luận ở lớp 7.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Luận điểm là gì ? Cho nVD?
- Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Luận điểm là gì?


- Những luận điểm ở bài:
Long yêu nớc cđa nh©n
d©n ta?




- Luận điểm bài : Chiếu
dời đô?


- NhËn xÐt.


- Vấn đề nêu ra trong bài:
Tinh thần yêu nớc của
nhân dân ta là gì?


- Có thể làm sáng tỏ vấn đề
này khơng nếu tác giả chỉ
đa ra ln điểm: Đồng b


ta ngày nay có lũng yờu
n-c nng nn?


- Không chọn a, b vì
- Chọn c.


- Luận điểm là bộ xơng là linh
hồn của bài văn nghị luận.


- Đọc bài tập 2.


+ Nhân dân ta có truỳen thống
yêu nớc nồng nàn.


+ Sức mạnh to lơn của tinh thần
yêu nớc trong các cuộc khangá
chiến chống ngoại xâm.


+ Những biểu hiện cụ thể của
tinh thần yªu níc trong chèng
Ph¸p.


+ Khơi gợi và kích thích sức
mạnh của tinh thấn yêu nớc để
thực hành vào cuộc kháng chiến
chống Pháp mạnh mẽ hơn nữa.
+ Lí do cần phải dời đơ.


+ Lí do có thể coi thành Đại La
là kinh đơ bậc nhất của đế vơng


mn đời.


 Cha thùc sù ®a ra quan ®iĨm
cđa ngêi viÕt vầy hệ thống
luận điểm ấy lµ.


+ Dời đơ là trọng đại.


+ Khơng dời đơ là khơng thích
nghi.


+ Thành Đại La xứng dáng.
+ Vậy vua sẽ dời đơ ra đó.
- Tinh thần yêu nớc của nhân
dân ta trong lịch sử dựng nớc và
giữ nớc.


- Kh«ng.


I. Khái niệm luận
điểm.


- Luận ®iĨm lµ t tëng
quan ®iĨm cđa ngêi
viÕt nªu ra trong bài
nghị luận.


II. Mi quan hệ giã
luận điểm với vấn đề
cần giải quyết trong


bài văn nghị luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- VËy em rót ra kết luận
gì?


- Câu b tơng tự câu a?


- Em chọn hệ thống nào?
- Từ đó em rút ra bài học gì
về mối quan hệ giữa các
luận điểm?


Cñng cè: Kh¸i niƯm, vai
trò, vị trí, mối quan hệ giữa
các luận điểm?


- Luận điểm có liên quan chặt
chẽ dến vấn đề, giải quyết từng
khĩa cạnh của vấn đề, phải thành
hệ thống mới có thể giải quyết
vấn đề một cách triệt để toàn
diện.


->Luận điểm phải phù hợp và đủ
đề làm sáng tỏ vấn đề.


- §äc mơc I.
- Chän hƯ thèng I.


- HÒ thèng mạch lạc, không


trùng lặp có chính, phô.


- Vừa phải, đảm bào, liên kết,
phát triển đi đến luận điểm chủ
chốt.


- §äc mơc ghi nhí.


- Đọc bài tập 1 – xác định yêu
cầu.


- Th¶o luËn nhãm Trình bày.
+ Chọn: Nguyễn TrÃi Ngời
anh hïng d©n téc.


+ Vì mọi luận cứ u phc v
cho ý ú.


- Đọc bài tập 2.
+ Bỏ ý a.
+ Sắp xếp:


Giáo dục giải phóng con ngời.
Giáo dục điều chỉnh dân số.
Giáo dục Tơng lai.


- Nhắc lại.


III. Mối quan hệ giữa
các luận điểm trong


bài văn nghị luận.
( Ghi nh bên)


IV. Luyện tập.
Bài tập 1:


Bài tập 2:


Về nhà: Bài tập 1, 2,
3 sách BT ngữ văn 8
tập 2; ChuÈn bÞ bài:
Viết đoạn văn trình
bày luận điểm.


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 100: Viết đoạn văn trình bày luận điểm
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Nhn thức đợc ý nghĩa quan trọng của việc trình bày luận điểm trong một bài văn nghị luận.
- Biết cách viết đoạn văn trình bày luận điểm theo cách quy nạp và diễn dịch.
- Tích hợp với: Bàn luận về phộp hc.


- Rèn kĩ năng nhận diện, phân tích đoạn văn nghị luận, xây dựng luận điểm, luận
cứ, lập luận.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


- GV: Một số doạn văn trình bày luận điểm theo 2 cách diễn dịch, quy nạp làm mẫu
phân tÝch.



- HS: đọc trớc bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Bài “ Chiếu dời đơ” có bao nhiêu luận điểm? Để phát
triển luận điểm đó thành bài văn hoạn chỉnh tác giả đã phải làm gì?


- Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
-Tìm câu chủ đề nêu luận


®iĨm?


-Xác định vị trí của các
câu chủ đề đó?


-Phân tích các luận cứ đợc
trình bày ntn ở mỗi on
vn?


-Nhận diện và phân tích 2 đoạn
a, b.


a: Câu ci.
B: C©u ci.


A: Trình bày theo kiểu quy nạp.
+ Vốn là kinh đô cũ; trung tâm.


+ Thế đất quý hiếm; dõn c ụng


I Trình bày luận điểm
thành một đoạn văn
nghị luận.


Quy n¹p:
LC1 LC2 LC3


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

GV chú ý: Câu cuối nhấn
mạnh luận điểm cũng là
câu chủ đề.


 Rót ra bµi häc.


-Hớng dẫn HS cách diễn
đạt luận điểm.


- Xác định luận điểm của
đoạn văn? Câu chủ đề đặt
ở vị trí nào?


- Từ đó xác định kiểu đoạn
văn trên?


- Nhà văn lập luận thế nào?
Nếu thay đỏi trật tự sắp
xệp có ảnh hng n on
vn ntn?



HĐ4: Củng cố HDVN:
Nhắc lại ghi nhí?


đúc; nơi thắng địa.
=>Xứng đáng là…


b: Trình bày theo kiểu diễn dịch.
-Lứa tuổi- không gian- vị trí
cơng tác- nghành nghề- nhiệm
vụ đợc giao.


=> các lập luận đầy đủ toàn diện
vừa khái quát va c th.


->Mô hình tổng- phân- hợp.
-Đọc điểm 1, 2, 3 ghi nhớ.
-Đọc bài tập1.


-Lun im: Tránh lối viết dài
dòng làm ngời xem khó hiểu.
- Luận điểm: Nguyên Hồng
thích truyền nghề cho bạn trẻ.
- Đọc quan sát kĩ đoạn văn.
- Luận điểm: Bản chất g/c chó
đểu của vợ chồng Nghị Qu qua
vic mua chú.


- Vị trí: Câu cuối.



- on vn nghị luận quy nạp.
- Lập luận tơng phản: Đặt chó
cạnh ngời, làm rõ bản chất chó
má của g/c a ch.


- Sẽ làm cho luận điểm lỏng lẻo
mờ nhạt đi.


Đọc mục ghi nhớ.


- Các nhóm trình bày lại cách
trình bày luận điểm.


Diễn dịch:


Nêu luận điểm


LC1 LC2 LC3


II.Luyện tập:
Bài tập1:
-Luận điểma.
- Luận điêm b
Bài tập 2.


Bài tập về nhà: 2, 3,
4,( 82)


<b>tuần 26</b>


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 101: Bµn ln vỊ phÐp häc


Ngun ThiÕp
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Thấy đợc mục đích tác dụng của việc học chân chính: Học đề làm ngời, học để
biết và làm, học để góp phần làm cho đất nớc hng thịnh, đồng thời thấy đợc tác hại
của lối học chuộng hình thức, cầu danh lợi.


- Nhận thức đợc phơng thức học tập đúng, kết hợp học với hành.Học tập cách lập
luận của tác giả, biết cách viết bài văn nghị luận theo ch nht nh.


- Tích hợp với viết đoạn văn trình bày luận điểm.


- Rèn kĩ năng tìm hiểu và phân tích đoạn trích văn bản nghị luận cổ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Su tầm bút tích của Quang Trung gởi Nguyễn Thiếp trong sách lịch sử Viết
Nam tập I; Toàn tập La Sơn Yên Hồ tập II.


- HS: N/c soạn bài theo câu hỏi.


<b>III.Tin trỡnh t chc cỏc hot động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- ổn định - kiểm tra bài cũ: Phân biết về thể loại, sự giống nhau và khác nhau giữa
<i>Hịch và Cáo? Quan niềm về đất nớc của Nguyễn Trãi trong bài nớc Đại Việt ta mở</i>
<i>rộng và nâng cao những gì so với bài Nam quốc sơn hà của Lí Thờng Kiệt?</i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
HĐ1: Hd c hiu vn bn


- Trình bày hiĨu biÕt vỊ
Ngun ThiÕp ?


- Bài bàn luận về phép học
trích ở đâu? Viết khi nào?
- Tấu là gì?


- GV ph©n biÐt víi tÊu
nghƯ tht biỊu diƠn trớc
công chúng.


- Tìm bố cục văn bản


- Những luận điểm chính
tác giả nêu ra ở đây là gì?
- Nhận xét cách nêu và lập
luận?


- Luận điểm mới đa ra của
tác gi¶ vỊ chđ trơng phát
triển sự học ntn?


- So s¸nh víi chÝnh s¸ch
khun häc cđa níc ta hiƯn
nay?


- Tác giả bàn đền phép dạy,


phép học ntn?


- Ph¬ng pháp mà tác giả
trình bày có thực tế , khoa
học và tiÕn bé kh«ng vì
sao? Có hạn chế không, ở
chỗ nào? Vì sao?


- Đọc văn bản: Khúc triết rõ
ràng, nghiêm cẩn, chËm r·i.
- Dùa vµo SGK trình bày giải
thích c¸c tõ khã.


- Những loại văn th của thần tử,
bầy tôi… dâng lên vua chúa
trình bày sự viếc ý kiến, đề
nghị…


<i>Đ1: Ngọc khơng…tệ hại ấy</i>: Bàn
mục đích của viếc hc.


Đ2:-> bỏ qua: Bàn và khuyến
nghị về chủ trơng mở rộng viếc
học, phơng pháp dạy học.


Đ3: Kết quả dự kiến.
Đ4: Kết luận.


- Đọc đoạn 1.



- cao mục đích tốt đẹp của
việc học.


- Cách nêu bằng hình ảnh ẩn dụ
quen thuộc, nhấn mạnh bằng
cách phủ định hai lần -> tăng sự
mạnh mẽ.


-Tiếp: Giải thích khái niềm đạo
một cách dễ hiểu.


-Luận cứ đa ra để phân tích
chứng minh căn cứ vào tình hình
giáo dục hiện tại và trớc đó dời
thời Lê, Trịnh, Nguyn.


- Tác giả phê phán lối học hình
thức, cầu danh câu lợi, không
chính học, thực học.


- Giải thích ngắn gọn: Tam cơng
ngũ thờng.


- Hậu quả tai hại.
- Đọc đoạn 2.


- Phát triển rộng rãi: Công, t.
- Đây là chủ trơng đúng đắn tiến
bộ của tác giả.



-VÉn phï hỵp víi chÝnh sách
cuả ta hiên nay.


- Đọc đoan 3.


- HS liên hệ thảo luận phất biểu.
+ Theo chu tö…


+ Học từ thấp đến cao.
+ Học cho gốc vững chắc.
+ Học sâu, điểm, diện, cốt nắm
lấy kiến thức trọng tâm.


+ Học để làm: học- hành.


- Tuy ngắn gọn, cụ thể nhng rt
ỳng, rt tin b.


I. Đọc hiểu chú thích.
1.Tác giả.


2.Tác phẩm.
3.Từ khó.
4.Thể loại.


II. Đọc hiểu văn bản .
1. Bố cục:4 phần


2. Nội dung.



a. Phê phán việc học
trong hiện tại và thời
trớc.


b. Bn luận về đổi
mới phép học.


c. Bàn về đổi mới nội
dung và phơng pháp
dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- T¸c giả đa ra những dự
báo gì?


- Hai luận điểm chủ yếu
trong đoạn văn là gì? Mối
quan hệ giữa 2 lun im
y? V s ?


HĐ4: Củng cỗ HDVN.
- Đọc diễn cảm.


- Có nhân tài.


- Nc vng, ngời yên.
- Xã hội ổn định lâu bền.
- Mong đợc vua xem xét.


Mục đích chính của việc học.
-HS tự trình bày





III. Đọc hiểu ý nghĩa
văn bản.


- Mc đích chân
chính của việc học.
- Đổi mới phép học.
- Hiệu quả.


- VỊ nhµ: Thc ghi
nhớ; chuần bị bài
Thuế máu.




<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 102: Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm.
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về cách thức xây dng và trình bày luận
điểm.


- Vn dng c những hiểu biết đó vào tìm, sắp xếp và trình bày luận điểm.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


- GV: Ra đề trớc cho HS chuẩn bị.



- Làm nháp đề : Lời khuyên các bạn trong lớp học tập chăm chỉ hơn.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Bài chuẩn bị của HS.
- Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Nhận xét hệ thống luận


®iĨm: sù phù hợp chính
xác?


- Sắp xếp lại cho hệ thống
khoa học hơn.


- Trỡnh by h thng lun
im em ó chun b?
- Nhn xột.


- Cách nêu luận ®iĨm trªn
häc tËp cđa ai? Trong bài
nào?


- Đề giíi thiƯu ln điểm
em có 3 cách, nêu nhận xét
của em?


- c h thống luận điểm SGK.
- Cha chính xác, đầy đủ, mạch
lạc:



a: Thừa ý luận điểm tốt, thiếu
một số luận điểm để giải quyết
vấn đề một cách triệt để, VD:
Đất nớc bao giờ cũng cần những
ngời tài giỏi, ngời tài giỏi phải
do học tập chăm chỉ.


- Bổ sung và sắp xếp lại:
+ Đất nớc cần ngời tài giỏi.
+ Đất nớc đã có những tấm
g-ng


+ Muốn giỏi cần siêng năng.
+ Lớp ta còn một số bạn ham
chơi.


+ Hầu quả.


+ vậy có nên vui chơi
- Trình bày.


- Đọc luận điểm e SGK: Các bạn
ấy


- Của Trần Quốc Tuấn- Hịch
t-ớng sĩ.


1. Xây dựng hệ thống
luận điểm.



( Ghi nh bên)


2. Trình bày ln
®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Viết câu chủ đề giới thiệu
luận điểm này của em?
- Sắp xếp theo trình tự nào
đề luận điểm trình bày đợc
chặt chẽ?


- C©u hái c?


- Em c cõu ca mỡnh?


- Đoạn văn viết trên là diễn
dịch hay quy nạp.


Cú th bin i ngc li.
- Đọc luận điểm mà em
chuẩn bị, nghe góp ý của
các bạn.


 Cđng cè – HDVN.
- Em rót ra bµi häc gì về
trình bày luận điểm?


- Đọc 3 cách giới thiÖu.
- NhËn xÐt.



- Viết - đọc; HS khác nhận xét.
C1 đợc; C2khơng đợc vì từ do đó
khơng phù hợp mở đầu.


- Đọc các luận cứ ở b.
- Sắp xếp nh vậy là đợc.


- Hoặc 2, 3, 1, 4 nhng cần thay
đổi cách viết câu phù hợp.


- Lúc bấy giờ các bạn muốn vui
chơi nữa liệu có đợc khơng?
- Đọc – Bạn khác nhận xét.
“Bởi vậy đối với ngời HS hôm
nay học chăm chỉ không chỉ là
nhiệm vụ cần thiết, tự giác mà
còn là niểm vui, niềm tin cho
ngày mại cho tơng lai.


-Quy nạp.
-Biến đổi.
- c nghe.


- Tìm các luận cứ phù hợp- sắp
xếp hợp lí có thể quy nạp hoặc
diễn dịch.


- Trình tự: 2, 3, 1, 4.



- Đoạn văn quy nạp->
đoan văn diễn dịch.


- Về nhà: Viết đoạn
văn trình bày ln
®iĨm:


“ Đọc sách i
sng




<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 103 - 104: Viết bài tập làm văn số 6.
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh</b>


- Vận dụng kĩ năng trình bày luận điểm vào việc viết bài văn nghị luận CM một vấn
đề xã hội hoặc văn học gần gũi với các em.


- Tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm văn của bản thân từ đó rút ra những
kinh nghiệm cần thiết để các bài văn sau đạt kết quả tốt hơn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Ra đề thống nhất nhóm.


<i>- HS: Học lại nội dung ý nghĩa 2 văn bản Chiếu dời đơ và Hịch tớng sĩ.</i>
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV ghi đề.


- Gỵi ý.


- Qua 2 bài em thấy những
ngời lãnh đạo anh minh
nh Lí Cơng Uẩn và Trần
Quốc Tuấn có vai trò ntn
đối với đất nớc?


- Từ quan điểm đó em hãy
xác định các luận điểm để
chứng minh dựa vào 2 văn
bản đã cho.


- Ghi đề vào vở.


- Vai trò cực kì quan trọng, là
những ngời lãnh đạo sáng suốt
tài ba đa đất nớc đi lên hoặc vợt
qua những nguy hiểm của lịch
sử.


LĐ1: Khi đất nớc yên bình ngời
lãnh đạo hiểu rõ tình hình đất
n-ớc, tìm cách đa đất nớc đi lên
phát triển hùng cờng, phồn
thịnh.



LĐ2: Khi đất nớc đứng trớc
nguy cơ ngoại xâm ngời lãnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- Từ các luận điểm các em
tìm luận cứ và sắp xếp vào
giấy nháp -> Viết bài.
- Theo dâi nh¾c nhë ý
thøc.


- Thu bµi.


đạo hiểu rõ tình hình địch, ta,
tìm cách tháo gỡ đa đất nớc khi
ha xõm lng.


- Nghe.
- Nháp.
- Làm bài.


- Np bi. V nh: Lm 2, 3.


<b>tuần 27</b>
<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 105 -106: thuÕ m¸u


Ngun Ai Qc



<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>



- Hiểu đợc bản chất độc ác, bộ mặt giả nhân giả nghĩa của thực dân pháp qua việc dùng ngời
dân các xứ thuộc địa làm vật hị sinh cho quyền lợi của mình trong các cuộc chiến tranh tàn khốc. Hình
dung ra số phận bi thảm của những ngời dân bị bóc lột “ Thuế máu” theo trình tự miêu tả của tỏc gi.


- Thấy rõ ngòi bút lập luận sặc bén sâu cay của Nguyễn ái Quốc trong văn chính
luận.


- Tích hợp với: Hội thoại ; tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận; với một số
tác phÈm cđa Ngun ¸i Qc.


- Rèn kĩ năng đọc văn chính luận của Bác Hồ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tác phẩm bản án chế độ thực dân Pháp; một số tranh ảnh lịch sử minh họa.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ:


+ Lớp 7 em đã học tác phẩm nào của Nguyễn ái Quốc? ND? Hoàn cảnh sáng tác?
Viết bng ting gỡ?


+ Những chủ trơng và kiến nghị của Nguyễn Thiếp lên vua Quang Trung là gì?
- Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
HĐ1: Hd đọc tìm hiểu chú


thÝch


- Giíi thiƯu hoàn cảnh lịch


sử những năm 20.


- Nhng năm Nguyễn ái
Quốc hoạt động ở nớc
<i>ngoài và sự ra đời của Bản</i>
<i>án chế độ Thực dân Pháp.</i>
- Hd đọc giải thích tìm
hiểu từ khó.


HĐ2: Hd đọc hiểu văn bản
- Giải thích ý nghĩa nhan
đề “ Thuế máu”.


- So sánh thái độ của các
quan cai trị thực dân đối
với ngời dân thuộc địa trớc
và khi chiến tranh nổ ra?
- Tìm những cụm từ có tính
mâu thuẫn trong cách gọi
ngời bản xứ của bon thc


- Đọc văn bản : Giọng mỉa mai,
châm biếm, đau xót, mạnh mẽ.
- Nghe.


- HS lần lợt giải thích từng phần.
- Đọc phần I.


- Thu đóng bằng xơng máu,
nhan để tố cáo tính vơ nhân đạo


của chủ nghĩa thực dân.


<i>- Trớc chiến tranh: Ging ngi</i>
<i>h ng.</i>


- Khi chiến tranh: Đợc tâng bốc,
vỗ về, phong cho nh÷ng danh
hiƯu cao q.


<i>- An Nam mít, hạ đẳng…đứa</i>
<i>con yêu, bạn hiền, chiễn sĩ bảo</i>
<i>vệ chân lí</i>…-> thủ đoạn lừa bịp


I. §äc hiĨu chó thÝch.
1. Bối cảnh lịch sử.
2. Tác giả.


3. T¸c phÈm: mét
phãng sù cã gi¸ trị
lớn bản cáo trang
đanh thép về tôi ác
của TDP.


4. Giải thích từ khó.
II. Đọc hiểu văn bản.
1. ChiÕn tranh và
ngời bản xứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

dõn? iu đó nói lên bản
chất gì?



- Mâu thuẫn trào phúng
còn đợc bộc lộ ở những
khía cạnh nào?


- Những luận cứ đó có tác
dụng gỡ?


- Việc nêu 2 con số ở đoạn
văn cuối có tác dụng gì?
Tiết 2:


- ý ngha trào phúng của
nhan đề lính tình nguyện là
gì? Mâu thuẫn trào phúng
ở đoạn 2 và đoạn 1 có gì
khác?


-Tìm và phân tích những
luận cứ về chế độ lính tình
nguyện?


-Em hiĨu thÕ nµo vỊ vËt
liƯu biÕt nãi?


- M©u thuÉn trào phúng
còn thể hiện ở đoạn văn:
<i>ấy thế màngần ngại</i>
ntn?



- Phân tích ý nghĩa trào
phúng của tiêu đề đoạn 3?
- Phát hiện mõu thun tro
phỳng on ny?


- Tác giả đa ra những luận
chứng nào trong chÝnh
s¸ch hËu chiÕn cđa thực
dân Pháp?


- Tỏc gi đã kết tội thực
dân ntn?


- KÕt thóc băng niềm tin
ntn? C¸ch kÕt thóc Êy có
tác dụng gì?


H3: Hd c hiu ý ngha
vn bản


- Tính chiến đấu, cách
mạng rất cao đợc thể hiện
ntn?


- TÝnh chÝnh ln chỈt chÏ
thut phơc hÊp dÉn cđa


bØ ỉi cđa bän thùc d©n.


- Những lời ca ngợi và sự hứa


hẹn to tát>< cái giá thật đắt mà
<i>họ phải trả: xa lìa vợ con, bỏ</i>
<i>công việc, phơi thây, bỏ mạng…</i>
- Lật mặt nạ giả nhân giả nghĩa
của bọn chính quyền.


<i>- Con sè 8 v¹n / 70 vạn tố cáo</i>
mạnh mẽ tội ác->căm thù phẫn
nộ.


- Đọc phần II.


- Tình nguyện: sẵn sàng ra đi,
phấn khởi >< thực tế là tróc nÃ,
bắt bớ -> nghĩa thật: cái vạ mộ
lính.


+ Thc cht là chế độ bắt lính
tàn bạo.


+ “ vËt liƯu biÕt nãi” thĨ hiƯn ý
nghÜa trµo phóng mỉa mai sâu
sắc, ngêi nh mét thø hàng hóa
sinh lợi.


+ Hậu quả: chúng xoay tiền, dân
tự hủy hoại mình.


- S tng phn gia những lời lẽ
tâng bốc hết lời và sự thật bị


xích, giam, nhốt, những vụ biểu
tình, những v bo ng.


- Đọc đoạn còn lại.
+ Hi sinh cho ai.


+ Vì sao phải hi sinh ( mỉa mai)
- Mâu thuẫn ở sự đối lập giữa
những lời hứa hẹn mĩ miều với
những lời nói và hành động thực
tế của những nhà cầm quyền khi
chiến tranh kết thúc -> trở lại với
cách nói xa.


<i>- Bên ngoài: im bặt, ghi nhớ</i>
<i>công lao, đa về nớc bằng tầu</i>
<i>thủy, đón chào bằng diễn văn</i>
<i>yêu nớc, cung cấp phơng tiện</i>
<i>sinh sống làm ăn.</i>


- Một việc đã phạm 2 tội ác.


- Niềm tin, niềm mong mỏi
chính đáng sâu sắc vào thái độ
của nhân dân lao động bản xứ,
bớc đầu nêu ra con đơng đấu
tranh cách mạng băng tố cáo lên
án tội cá gia man vô nhân o
ca TDP.



- Một mặt tố cáo vạch trần bản
chất cña chñ nghÜa TD.


- Mặt khác đứng về phía nhân
dân lao động bản xứ, cảm thơng
thơng xót, bớc đầu vạch ra con
đờng đấu tranh.


- Nªu ln ®iĨm tËp trung rõ


- Thủ đoạn lừa bịp
của bọn TD.


- Bộ mặt giả nhân giả
nghĩa của những nhà
cầm quyền -> ý nghĩa
tố c¸o.


2. Chế độ lính tình
nguyện.


- Thực chất là chế độ
bắt lính dã mạn tàn
bạo.


- Sự thật thảm khốc
của chế độ lính tình
nguyện.


3.KÕt qu¶ cđa sù hi


sinh.


- Bªn trong thùc chÊt:
gièng ngêi bÇn thØu,
lét hÕt cuả cải, không
cần nữa cút đi, cấp
môn bài bán thuốc
phiện.


III. Đọc hiểu ý nghĩa
văn bản.


- ý nghĩa tố cáo đanh
thép bản chất dà man
tàn bạo của TDP.
- NghƯ tht trµo
phóng bÊc thÇy trong
viƯc lËp ln.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

thiên phóng sự đợc xây
dựng bởi những yếu tố
ntn?


HĐ4: Củng cố – HDVN:
- Cho HS luyện đọc.


rµng, c¸ luËn cø, luận chứng
chuẩn xác.


- Hệ thống hình ảnh: xác thực và


châm biếm.


- Giọng điệu trào phúng: diễu
cợt mỉa mai, câu hỏi phản bác.
- Tính biểu cảm cao: những DC,
những lời nói, con số chất hứa
lòng căm phẫn xót xa.


- Đọc từng phần có sắc thái biểu
cảm.


- Đọc ghi nhí.


dân lao động.


- VỊ nhµ:


+ ghi nhớ ND,NT
chính.


+ Chuẩn bị bài đi bộ
ngao du.


+ Bài tập 4- sách BT.


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 107: Hội thoại
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>



- Nm c vai XH trong hội thoại và mối quan hệ giữa các vai trong quỏ trỡnh hi
thoi.


<i>- Tích hợp với phần văn ở văn bản Thuế máu, với phần TLV qua bài Tìm hiểu yếu tố</i>
<i>biểu cảm trong văn nghị luận.</i>


- Rốn k năng xác định và phân tích các vai trong hội thoại.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


<i>- GV: Đọc tham khảo Thế giới trong ta về vấn đè hội thoại.</i>
- HS: n/c đọc trớc bài.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Mối quan hệ giữa kiểu câu và hành động nói?
- Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Quan hệ giữa các nhân


vËt tham gia hội thoại
trong đoạn văn trích trên là
gì?


- Cỏch x s ca b cụ cú
gỡ ỏng chờ trách?


- Tìm chi tiết cho thấy
nhân vật Hồng cố gắng
kìm nén sự bất bình để giữ


thái độ lễ phép? Vì sao?
- Vậy vai XH là gì?


- Tìm chi tiết thể hiện thái
độ nghiêm khắc?


- Khoan dung?


- Xác định vai XH của mối
nhân vt ?


- Đọc phần trích mục I.


- Quan hệ gia tộc: Cô vai trên,
Hồng vai dới.


- Vi quan hệ gia tộc xử sự
không đúng thậm chí càng
khơng đúng khi đây là tình cảm
ngời ruột thịt.


- Với t cách ngời lớn tuổi: không
đúng mực với trẻ em.


- Cúi đầu không đáp…im lặng
cúi đầu…cổ họng nghẹn ứ.
- Vì biết rằng mình là kẻ bề dới.
- Đọc mục ghi nhớ SGK.


- Đọc bài tập 1.



- Nghiêm khắc: Nay các ngơi
thẹn.


- Khoan dung: nÕu các ngơi
bụng ta.


- c BT 2, xác định yêu cầu
BT.


I. Vai x· héi trong
héi tho¹i.


- Vai xà hội là gì.
- Vai xà hội đa dạng.
II. Luyện tập.


Bài tập1.


- Tìm chi tiết trong
bài Hịch tớng sĩ.
Bài tập2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- Thái độ ơng giáo?


- Thái độ lão Hạc?


* Cđng cố HDVN:
- Vai XH là gì?



-Ti sao phi xỏ định đúng
vai XH trong khi giáo tiếp?
-Vận dụng khi viết văn
ntn?


- XH: ơng giáo có địa vị cao hơn
– trí thức; lão Hạc là ngời nơng
dân.


- Ti: L·o Hạc cao hơn ông
giáo.


- Kính trọng, tha gưi, gäi cơ,
«ng, xng con.


- Thân tình: lời lẽ thân mật, mời
nớc, khoai.


-Tụn trng: gi theo a v
XH-ụng giỏo.


- Thân tình: Chúng m×nh.


- Khơng vui, giữ ý: Cời gợng,
c-ời đa đà, t chi n khoai.


- Đọc BT3.


- Chuẩn bị ra giấy nháp.
- Trình bày trớc lớp.



- Cỏc bn nhận xét, cùng phân
tích thái độ của các nhân vật
trong truyn.


-Trình bày ý kiến.
-Thảo luận.


cao hn ụng giỏo.
- Thái độ ông giáo
vừa kính trọng vừa
thân tình.


- Thái độ lão Hạc:
Trân trọng, thân thiết
những vẫn có khoảng
cách.


Bµi tËp 3.


Viết lại 1 cuộc đối
thoại và phân tích
thái độ của các nhân
vật.


-VỊ nhµ: thuộc ghi
nhớ; n/c bài hội thoại
tiếp theo.


<b>Ngày dạy:</b>



Tiết 108: tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị ln.
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Thấy đợc biểu cảm là một yếu tố không thể thiếu trong những bài văn nghị luận
hay, có sức lay động ngời đọc ngời nghe.


- Nắm đợc những yêu cầu cần thiết của việc đa yếu tố biẻu cảm vào bài nghị luận để
sự nghị luận có thể đạt đợc hiêu quả thuyết phục cao hn.


- Tích hợp với phần văn: Thuế máu, Hịch tớng sĩ, Nguyễn Tráix ngời anh hùng dân
tộc; với phần Tiếng Việt ở bài Hội thoại.


- Rèn kĩ năng đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: một số bài văn, đoạn văn mẫu.


- HS: Đọc, chuần bị bài trớc, xem lại thể loại nghị luận ở lớp 7.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: nhớ lại kiến thức ở lớp 7 em thấy trong bài nghị luận
ngoại yếu tố nghị luận cịn có yếu tố nào khác? Những yếu tố này có vai trị ntn trong bài
văn nghị luận.


- Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- T×m những từ ngữ biểu lộ


những tình cảm m·nh liƯt
cđa t¸c giả và những câu
cảm thán trong văn bản
trên?


- So sỏnh mặt sử dụng từ
ngữ đặt câu với Hích tớng
sĩ?


- §äc kĩ văn bản: Lời kêu gọi
toàn quốc kháng chiến.


- Hi, muốn, phải, nhân nhợng,
không, tnà, nhất, định…


- câu cảm thán: Hỡi đồng bào,
hỡi anh em binh sĩ…


- Gièng: cã nhiÒu từ, câu cảm
thán có tÝnh biĨu c¶m: Ta
th-êng…lóc bÊy giê…ta viÕt …
- Dï tràn ngập yếu tố biểu cảm
nhng là văn nghị luận vì: 2 tác


I. Yếu tố biểu cảm
trong văn nghị luận.
- Lời kê gọi toàn
quốc kháng chiến.
Có nhiểu yếu tố biểu
cảm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Tuy nhiên Hịch tớng sĩ và
lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến vẫn là văn bản
nghị luận chứ không phải
văn bản biểu cảm vì sao?


- Vì sao những câu ở cột 2
hay hơn cột 1?


- Vai trß cđa u tè biĨu
c¶m?


- Qua 2 văn bản : HTS, Lời
kêu gọi…em thấy làm nt
đẻ phạt huy hết tác dụng
của yếu tố biểu cảm trong
văn nghị luận?


- Em rót ra bài học gì?


- Hd HS lập bảng.


- NHn xột cho điểm.
 Củng cố – HDVN:
- Vai trò, mức độ của yếu
tố biểu cảm trong văn nghị
luận.


phẩm không nhằm mục đích


biểu cảm mà nhằm mục đích
nghị luận.


- Nêu luận điểm để thuyết phc
ngi c ngi nghe.


- Biểu cảm chỉ có vai rò phụ trơ
làm lí lẽ thêm thuyết phục, tác
dụng mạnh.


- Theo dừi bng i chiu.


- Vì cột 2 có từ ngữ biểu cảm, có
câu cảm ->có yếu tố biểu cảm
vừa đúng vừa hay.


- Gây xúc động truyền cảm.
- Đọc mục 1 ghi nhớ.


- Nghĩ đúng, sâu.


- Phải thực sự xúc động trớc
những điều đang nói đang bàn.
- Phải rèn luyện cách biểu cảm:
Phù hợp không phá vỡ mạch lập
luận.


- Mức độ biểu cảm phù hợp
không lấn át xa rời yu t ngh
lun.



- Đọc mục 2 ghi nhớ.
- Đọc bài tập1.


- Đọc lại văn bản Thuế máu.


C hai u là văn
nghị luận.


 Vai trò yếu tố biểu
cảm: Gây xúc
động tang tính
thuyết phục.


- Ỹu tè biĨu cảm
phải chân thành tự
nhiên phù hợp không
xa rời lập luận đang
bàn.


II. Luyện tập.
Bài tập1.


Bài tập 2.


Về nhà: BT3; 1, 2, 3
sách BT ( 63, 66)


<b>tuần 28</b>
<b>Ngày dạy:</b>



Tiết 109 - 110: §i bé ngao du

Ru- Xô


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Giỳp HS hiểu rõ đoạn văn nghị luận trích trong luận văn tiểu thuyết với cách lập
luận chững minh chặt chẽ, hòa quyện với thực tế cuộc sống của tác giả khơng những rất
sinh động mà qua đó ta cịn thấy bóng dáng tình thần của nhà văn – một con ngời giản dị
u tự do u thiên nhiên.


- TÝch hỵp với bài hội thoại; luyện tập ; ông Giuốc đanh mặc lễ phục; Buổi học
cuối cùng.


166


Biện pháp bc Dẫn chứng Tác dụng nt
-Diễunhại


i lp.


-Từ ngữ hình
ảnh mỉa mai


-Tên da đe
bẩn thỉu, An
nam mít
-Cảnh kì
diệu của trò
biểu diễn
ng l«i



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Rèn kĩ năng đọc văn nghị luận, tìm hiểu và phân tích các luận điểm, luận cứ và
cách trình bày chúng trong văn nghị luận.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


- Tranh ảnh chân dung J. Rút-xô.


- Su tm bn dịch: “ Ê min hay về giáo dục”.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Giải thích ý nghĩa “Thuế máu”? Khái quát chủ đề
ch-ơng I: “ Bản án chế độ thực dân Pháp”?


- Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
HĐ1: Hd đọc tìm hiu chỳ


thích.


- Giới thiệu tác giả.
- Giải thích từ khó.


H2: Hd c tỡm hiu vn
bn.


-Tìm bố cục văn bản ?


- Luận điểm đầu tiên để


triển khai vấn đề đi bộ
ngao du là gì?


- Luận điêm đợc chứng
minh bằng những luận cứ
nào?


- C¸ch lËp luận theo trình
tự nào?


- Cú nhn xột gỡ v cỏc đại
từ nhân xng?


- Luận điềm chủ yếu của
bài luận này là gì? Tác giả
đã lập luận ntn trên cơ sở
những luận cứ nào?


- NhËn xÐt cách nêu luận
cứ?


- Đọc văn bản : rõ ràng dứt
khoát, tình cảm.


- Lần lợt giải thích từ khó.


- P1-Cõu1: nờu vn đề đi bộ là
rất thú vị.


- P2: Tù do.



- P3: đi bộ ngao tốt hơn - đi
bộ ngao du và sự làm giàu hiểu
biết cuốc sống thiên nhiên.


- P4: Bit bao -> tàn: đi bộ để
rèn luện sc khe.


Câu cuối: kết luận.
- Đọc đoạn 1.


-Đợc tự do hoàn toàn.
+ Muốn đi hay dừng tùy ý.


+ Không phụ thuộc con ngời và
phơng tiện.


+ Khụng ph thuc v ng xa
li i.


+ Chỉ phụ thuộc bản thân, hoàn
toàn tự do.


+ Không chán.


Nhận xét: các lận cứ rất phong
phú, dc, lÝ lÏ xen kÏ nèi tiÕp tù
nhiªn.


-Cách xng hô: tôi, ta xen kẽ


( kinh nghiệm riêng và lí luận
chung) nhờ cách xng hô thay đổi
ấy bài văn trở nên sinh động,
găn cái riêng với cái chung, lại
nh một câu chuyện gần gũi, thân
mật giản d d hiu.


- Đọc đoạn 2.


+ Đi nh các nhà triết học: Ta-lét,
Pla-tông, Pi-ta-go.


+ Xem xét tài nguyên phong
phó.


+ T×m hiĨu các sản vật nông
nghiệp.


+ Su tâm các mẫu vật.


Cách nªu dc dån dËp liên tiếp
bằng những kiểu câu khác nhau,


I. Đọc hiểu chú thích.
- Tác giả.


- Thể loại: Luận văn
tiểu thuyết.


II. Đọc hiểu nội dung


văn bản .


1-Bố cục: 5 phần.


2-Phân tích:


a. on 1: i b
c t do.


b. Đoạn 2: ích lợi của
đi bé ngao du vơi
việc bồi dỡng nhân
thức lµm giµu hiĨu
biÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Luận điểm thứ 3 là gì?
- Cách chứng minh luận
điểm có gì đặc sắc? Câu
cuối cùng có thể xem là lời
kết luận đợc khơng?


H§3: §äc hiĨu ý nghĩa
văn bản


- Đọc bài văn em hiểu
thêm những lợi ích nào của
đi bộ ngao du?


- Với em tác dụng nào của
đi bộ ngao du có tác dụng


hơn cả?


- Có những biểu hiện hình
thức nào làm nên sức hấp
dẫn của bài văn?


- Đi bộ ngao du cho ta hiểu
gì về nhà văn J. Rút xô?


HĐ4: Củng cố HDVN:
- Nêu những lợi ích của đi
bộ ngao du?


khi so sánh khi nêu cảm xúc, khi
nêu câu hỏi tu từ.


-Đoc doạn 3.


-Lợi ích của đi bộ víi viƯc rÌn
lun søc kháe con ngêi.


-Chøng minh luận điểm bằng
cách so s¸nh víi việc đi bằng
phơng tiện mà tinh thần buồn bÃ,
đi bộ mà sảng khoái.


- Kt lun c nêu tập trung mà
giản dị.


- Tháa mÃn nhu cầu thởng


ngoạn.


- Mở rộng hiểu biết.
- Nhân lên niềm vui sống.
- Tự bộc lộ.


- Căn cứ lấy từ kinh nghiêm cá
nhân.


- Đan xen các yếu tố biẻu cảm tự
sự trong văn nghị luận.


- Câu văn tự do phóng túng.
- Giọng điệu vui tơi nhẹ nhàng.
-Thảo luận nhóm, trả lời.


+ T«n träng kinh nghiệm cá
nhân.


+ Coi trong t do các nhân.
+ Yêu quý đời sống tự nhiện.
+ Tõm hn gin d.


+ Trí tuệ sáng láng.
- Đọc diễn cảm.
- Đọc mục ghi nhớ.


- i b tớnh tỡnh c
vui v.



III. Đọc hiểu ý nghĩa
văn bản.


- Lợi Ých cđa ®i bé
ngao du.


NT: §an xen yếu tố
biểu cảm, tự sự trong
văn nghị luận, giong
điệu câu văn tự do,
phóng tóng nhĐ
nhµng.


- VỊ nhµ: Bµi tËp 3
sách BT ( 67, 68)


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 111: Hội thoại (tiếp theo)
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- HS nắm đợc khái niêm lợt lời trong họi thoại và có ý thức tránh hiện tợng cớp lời
trong khi giáo tip.


<i>- Tích hợp với văn bản Đi bộ ngao du, Luyện tập đa yếu tố biểu cảm vào bài văn</i>
<i>nghị luận</i>


- Rèn kĩ năng cộng tác hội thoại trong giao tiếp xà hội.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- HS: Đọc kĩ các văn bản uyêu cầu trong bài.


<i>- GV: Xem tham khảo các bài về hội thoại trong Thế giới trong ta.</i>


<b>III.Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học:</b>



- ổn định - kiểm tra bài cũ: Vài XH là gì ? Khi giao tiếp cân chú ý điều gì về vai
XH?


- Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

vật nói bao nhiêu lợt?


- Bao nhiêu lần lẽ ra Hồng
đợc nói những Hơng khơng
nói? Sự im lặng nói lên
thái độ gì với bà cơ?


- V× sao Hông kkhông cắt
lời khi bà cô nói những lời
Hồng không muốn nghe?
- Lợt lời là gì?


- Trong giao tip cần chú ý
đến lợt lời ntn?


- Sè lỵt lêi cđa ai nhiỊu


nhÊt?


- Ai lµ ngêi cíp lêi?


- Em thÊy tÝnh cách mỗi
nhân vật thể hiện ntn?


- Nêu câu hái BT.
- Hd HS th¶o luËn.


- NhËn xÐt kÕt qu¶, bổ
sung.


- Mấy lần Tôi im lặng


* Củng cố HDVN:
- Lợt lời là g×? Cho VD
thùc tÕ?


- Hồng: 2 lợt.
- Bà cô: 5 lợt.
- 2 lần.


- Th hiện thái độ bất bình trớc
thái độ của bà cơ.


- Vì phải cố gắng kiềm chế để
giữ thái độ lễ phép của ngời dới
với ngời trên.



- §äc ghi nhí.


- Đọc và xác định yêu cầu bài
tập1.


- Cai lệ và chị Dậu.
- Cai lệ.


-Chị Dậu biết ngời, biết ta, nhẫn
nhịn những rất có bản lĩnh.


-Cai lệ hống hách, tàn ác không
tính ngời.


- Anh Du cam chu, bc nhc.
- Ngi nh lớ trng theo úm n
tn.


Đọc bài tập 2, thảo luận.


a. Ban đầu cái Tí còn hồn nhiên,
chị Dậu im lặng, sau cái Tí nói ít
hẳn đi, chị Dậu nói nhiều lên.
b. Tác giả miểu tả cuộc thoại nh
vậy là phù hợp tâm lí nhân vật.
c.Tô đậm sự hồn nhiên của cái
Tí -> tăng kÞch tÝnh cđa câu
chuyện.


- 2lần nhân vật tôi im lặng:


+ Lần 1: Vì ngỡ ngàng hÃnh
diện, xấu hỉ.


+ Lần 2: Vì xúc động trớc tâm
hồn và tấm lòng nhân hâu của
em gái.


- Nhắc lại.


- Lợt lời là
- Khi giao tiếp:
II. Luyên tập:
Bài tập 1.


- Chị Dậu cam chịu,
bản lĩnh.


- Cai lệ tàn ác.


- Anh Dậu cam chịu.
- Ngời nhà lí trởng
Bài tập 2.


( ghi nh bên)


Bài tập 3.
2 lần im lặng:
+ lần 1:


+ Lần 2: xúc động


trớc tấm lịng nhân
hậu của em gái.


- VỊ nhµ: bµi tËp 4;
thuộc ghi nhớ.




<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 112: luyện tập đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Giúp HS củng cố những hiểu biết về yếu tố biểu cảm trong bài văn nghị luận, vận
dụng những hiểu biết đó để đa yếu tố biểu cảm vào 1 câu, 1 đoạn, 1 bài nghị luận có
đề tài gần gũi quen thuộc


-TÝch hỵp víi §i bé ngao du; Héi tho¹i.


- Rèn kĩ năng xác định và sặp xếp luận điểm, cảm xúc và cách da cảm xúc vào bài
văn nghị luận.


<b>II.</b> <b>ChuÈn bÞ:</b>


- HS: Chuẩn bị các đề: Tác hại của thuốc lá với HS; bổ ích của chuyến tham quan
du lịch; Bóng đã - mông thẻ thao…


- GV: Hd HS : Xác định những luận điềm, sắp xép luận điểm cho hợp lí; xác định
yếu tố biểu cảm và cách đa vào bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- ổn định - kiểm tra bài cũ: kết quả chuẩn bị của HS? Phân biệt yếu tố biểu cảm
trong văn nghị luận và trong văn biểu cảm?


- Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
HĐ1: Hd luyện tập đề 1.


- NhËn xÐt hÖ thèng ln
®iĨm?


HĐ2: Luyện tập xác định
và đa yếu tố biểu cảm vào
câu văn, đoạn văn ngh
lun?


- Phát hiện yếu tố biểu cảm
trong đoạn văn?


- Cm xỳc ấy đợc biểu
hịên ntn trong từng câu của
đoạn văn?


- Luận điểm những chuyến
tham quan du lịch đem đến
cho chúng ta niềm vui,
cảm xúc cần bày tỏ là gì?
- Đoạn nghị luận ấy đã thể
hiện cảm xúc cha? Cần
tăng cờng yếu tố biểu cảm


ntn để đoạn văn thể hiện
đúng cảm xúc chân thực
của em?


- Có nên đa vào doạn văn
các từ biểu cảm: Biết bao
nhiêu kì diệu thay


- Nhận xét cho điểm.
* Củng cố HDVN:
- Vai trò yếu tố biểu cảm


- c 1.


- Các luận điểm phong phú nhng
thiếu mạch l¹c -> sưa l¹i:


+ Më bài: những chuyến tham
quan ®em l¹i cho ngêi tham gia
rÊt nhiỊu…


+ TB:


a/ Về hiểu biết: cụ thể hơn, sâu
sắc hơn những điều đã học; đa
lại nhiều bài học mới, khái niệm
mới không có trong sách vở.
b/ Về tinh thần: thêm nhiều
niềm vui mới cho bản thân; thêm
yêu quê hơng đất nớc.



c/ Về thể chất: có sức chịu
đựng bền bỉ hơn.


+ KÕt bµi: Tham quan du lịch
quả là bổ ích, cần tích cực tham
gia.


- HS đọc lại đoạn văn: LĐ3.
- Niềm vui sớng hạnh phúc tràn
ngập vì đợc đi bộ.


<i>- BiÕt bao, thó vị, hân hoan, sao</i>
<i>ngon lành.</i>


-Tự bộc lộ.
+ Trớc khi đi.
+ Sau khi đi.


Đọc lại đoạn nghị luận SGK
trang 109.


- Biểu cảm khá rõ: Chắc, không
ai, nỗi buồn tan đi


- Vẫn có thể gia tăng yếu tố biểu
cảm.


- Có thể thêm vào.
- Viết lại và trình bày.


- Thảo luận trình bày.


- ú l cảnh thiên nhiên đẹp
trong sáng thấm đẫm tình ngời.
- Đó là cảnh thiờn nhiờn gn vi
khao khỏt t do.


- Đó là cảnh thiên nhiên gắn với
nỗi nhớ, tình yêu làng biển quê
hơng.


.


- Biểu cảm: đồng cảm, chia sẻ,
kính yêu, khâm phục, cùng bồn
chồn rạo rực, cùng nhớ tiếc.
- Nhắc lại.


§ỊI.


I. Mở bài: nêu vấn
đề.


II. Thân bài:
a. Hiểu biết:


b. Về tinh thần:
c. Về thể chất:
III. Kết bài: ý nghĩa.



- Luận điểm: Tình
cảm thiết tha của các
nhà thơ với thiên
nhiên đất nớc qua các
bài thơ: Khi con tu
hú; Quê hơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

trong văn nghị luận?


- Giao bi tp cho HS. ôn lại các văn bản đãhọc.




Đã sửa đến đây! 23/12/08


<b>Tiết 122: chữa lỗi diễn đạt</b>
<i>(Lối lơ gích)</i>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Giúp HS nhận ra lỗi và biết cách chữa lỗi trong những câu đợc SGK dẫn ra qua đó trau
dồi khả năng lựa chọn cách diễn đạt đúng trong trờng hợp tơng tự khi nói và viết.


- Tích hợp với các bài viết TLV, tìm câu sai và sử chữa cho đúng.
.


- Rèn kĩ năng diễn đạt khi nói, viết, nghe, đọc.
<b>II. Chun b:</b>


- GV: kẻ bảng mẫu yêu cầu HS về nhµ lµm.



<b>Câu sai</b> <b>Lỗi sai</b> <b>Câu đúng</b>


Câu ở SGK Chúng em ó. B ng khụng cựng


loại.


Câu ở bài tập làm
văn của em hoặc
em su tầm


- HS: điền vào bảng trên.


<b>III.Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dạy học:</b>
HĐ1: phát hiện và chữa lối những câu cho sẵn.
- GV kẻ bảng dã cho, HS lần lợt lên in.


- GV cùng các HS khác nhận xét cho điểm, nÕu sai sưa l¹i.


<b>Câu sai</b> <b>Lỗi sai</b> <b>Câu đúng</b>


- Chúng em đã giúp các bạn
HS những vùng bị bão lụt
quần áo giày dép và nhiều
đồ dùng học tập khác.


- Trong NT nói chúng và
trong bóng đã nói riêng,
niềm say mê…



- Lão Hạc, Bớc đờng cùng
và Ngơ Tất Tố đã gúp chúng
ta…


- Em mn trë thµnh một trí
thức hay một bác sĩ?


- Bài thơ không chỉ hay về
mặt nghệ thuật mà còn sắc
sảo về ngôn từ.


- Trên sân ga chỉ còn lại 2
ngời. Một ngời thì cao gầy
còn một ngời thì mặc áo
ca-rô.


- Chị Dậu rất cần cù chịu
khó nên rất mực yêu thơng
con.


- Bổ ngữ không cïng
lo¹i trong kÕt cấu bổ
ngữ A và B.


- KÕt cÊu A vµ B của
trạng ngữ không cùng
loại.


- Các chủ ngữ trong kết
cấu A, B vµ C không


cùng loại. (Tác phẩm,
tác giả).


A: Trí thức.
B: Bác sĩ.


M trong nhng trớ thc
cú bác sĩ, nên đặt câu
hỏi A hay B cùng cấp.
- 2 vị ngữ đứng ngang
nhau không cùng loại.
- Miêu tả khơng lơ gích:
+ Vế1: Tả vóc dáng.
+ Vế2: Tả ăn mặc.
- A không phải là
nguyên nhân của B.


- Chúng em đã giúp các bạn
những vùng bị bão lụt giấy
bút, sách vở và nhiều đồ dùng
học tập khác.


- Trong thể thao nói chung và
bóng đá nói riêng…


<i>- Lão Hạc, Bớc đờng cùng và</i>
<i>tắt đèn đã giúp chúng ta</i>…
- Em muốn trở thành một
giáo viên hay một bác sĩ?



<i>- Thay ng«n tõ b»ng nội</i>
<i>dung.</i>


- Trên sân ga.. 1 ngời cao gầy
còn 1 ngời lïn mËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

HĐ2: Tìm những lỗi diễn đạt tơng trong bài TLV, trong giáo tiếp và sửa lỗi ú.
- HS a phn chun b.


- Các nhóm trình bày, tổ chức thành cuộc thi nhó, tính điểm.


- GV nhân xét cùng các nhóm khác cho điểm. Mỗi câu 1 điểm tìm lỗi, 1 điểm chữa lỗi,
cộng điểm tính giải.


HĐ3: Củng cố HDVN:
- Em rút ra bài học gì ở tiết học?


- Về nhà: tiếp tục xem lại các bài văn, sửa lỗi.


<i>- GV: Cho thêm bài tập ở Thiết kế bài giảng ngữ văn8.</i>


<b>Tiết 123, 124: </b>

<b>viÕt bµi tËp lµm văn số 7</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Vn dng kĩ năng đa các yếu tố tự, biểu cảm và miêu tả vào việc viết bài chứng minh,
giải thích một vấn đề xã hội.


- Tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm văn của bản thân từ đó rút ra những kinh
nghiệm cần thiết đề các bài làm văn sau đạt kết qủa tốt hơn.



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- HS: Su tầm các thông tin vè ma túy.
- GV: Thống nhất ra đề trong nhóm.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV ghi đề lên bảng.


- Xác định kiểu bài?
- Vấn đề nghị luận?
- Xác định hệ thống luận
điểm?


- LËp dµn ý chi tiết rồi viết
bài nghị luận có sử dụng
yếu tố tự sự miêu tả và
biểu cảm?


- Theo dõi, nhắc nhở ý
thức.


- Thu bài.


- Nhận xét 2 giờ viết bài.


- Ghi vo v.



- Nghị luận: Giải thích + chứng
minh.


- Tác hại của ma túy.
1. Ma túy là gì?


2. Tác hại của ma túy.
3. Cách phòng tránh.


4. u tranh bài trừ ma túy
bằng những việc làm cụ thể.
5. Là HS có nhiệm vụ gì với
vấn ny?


- Viết bài.


- Đề bài: HÃy nói
không với ma túy.


(Ghi nh bên)




</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<i>tuần 32</i>


<b>Tiết 125: </b>

<b>tổng kết phần văn</b>



<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>



- Cđng cè hƯ thèng hãa kiến thức văn họctrong SGK ngữ văn 8, khắc sâu kiến thức, giá trị t
t-ởng, nghệ thuật những văn bản tiêu biểu.


- Tích hợp với: ôn tấp các kiểu câu, văn bản tờng trình.
- Rèn kĩ năng tồng hợp, hệ thống hóa, so sánh, chứng minh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hd HS lËp b¶ng hƯ thèng.
- HS: LËp b¶ng hƯ thèng.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS.
- Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Nói ngắn gọn về


+Chơng trình, nội dung
«n tËp.


+ Phơng pháp ơn tập.
trình bày, thảo luận theo sự
chuẩn bị ở nhà-> khái quát
tổng hợp lại các vấn
trng tõm.


- Gọi HS lần lợt điền vào
bảng hệ thống sau:



- Nghe.


- Điền. I. Lập bảng hệ thống.


<b>Văn bản</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b> <b>Giá trị nội dung</b> <b>Giá trị nghệ thuật</b>


Vào nhà


ngục Quảng
Đông cảm
tác


Phan Bội
Châu(18


67


-1940)


Thơ Thất
ngôn bát
cú Đờng
luật


Khí phách kiên cờng bất
khuất và phong th¸i ung
dung…


Giọng điệu hào
hùng khống đạt có


sức lơi cuốn.


…… …… …… …… ……


- GV nhËn xÐt cho điểm phần trình bày của HS.


II. Sự khác biệt nổi bật về hình thức nghệ thuật giữa các văn bản thơ trong các bài 15, 16,
18, 19.


- Cho HS kẻ bảng theo mẫu, chỉ ra sự khác nhau:


<b>Các văn bản</b> <b>Các tác giả khác</b>


<b>nhau</b> <b>Sự khác nhau trong tác phẩm.</b>
Cảm tác vào nhà ngục


Quảng Đông; Đập dá
ở Côn Lôn, Muốn
làm thằng Cuội; Hai
chữ nớc nhà.


Phan Béi Ch©u; Phan
Chu Trinh, Tản Đà;
Trần Tuấn Khải: Nhà
Nho Tinh thông Hán
học.


- Th c: Hn nh số câu, số tiếng,
niêm luật chặt chẽ, gị bó( ng
lut).



- Thơ dân tộc: lục bát, song thất lục
bát.


Cm xúc cũ, t duy cũ, cái tôi cá nhân
cha đợc phát hiện đề cao trực tiếp.
Nhớ rừng, Ơng đồ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

thøc míi, trỴ, chịu ảnh
hởng văn hóa phơng
Tây.


khoáng, tự do.


- Th th t do i mi vn, nhịp, điệu, lời
thơ tự nhiên bình dị giảm tính cơng thức
-ớc lệ.


- Vấn sử dụng các thể thơ truyền
thống nhng đổi mới cảm xúc và t
duy.


 Cñng cè – HDVN:


<i> - Những điểm chung của các văn bản: Cảm tác vào nhà ngục Quảng Đông; Đập đá ở </i>
<i>Côn Lôn; Ngm trng, i ng?</i>


- Về nhà: Làm các bài nghị luận:


+ Tỡnh yờu quờ hng t nc trong thơ mới ( 3 bài).



+ Khí phách hiên ngang bất khuất của ngời tù cách mạng( 2 bài).
+ Vẻ đẹp của ngời chiến sĩ cộng sản Hồ Chí Minh( 3 bi).


<b>Tiết 126: ôn tập phần tiếng việt học kì II.</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm vững các nội dung sau</b>


- Các kiểu câu: Trần thuật, nghi vấn, cảm thán.


- Các kiểu hành động nói: Trình bày, hỏi, điều khiển, hứa hẹn, bộc lộ cảm xúc.
- Lựa chọn trật tự từ trong câu về:


+ Tỉ chøc ng÷ pháp của câu.


+ S dng cõub nhm nhng mục đích khác nhau.
+ Cấu tạo câu với những trật tự từ khác nhau.
- Tích hợp với các văn bản văn và TLV đã học.
- Rèn kĩ năng sử dụng Tiếng Việt trong khi nói viết.
II. Chuẩn bị:


- GV: Hd HS làm bảng hệ thống.


<b>Kiểu câu</b> <b>Khái niệm</b> <b>Chức năng</b> <b>Dấu kết thúc</b>
<b>câu</b>


<b>VD</b>


- HS: Điền vào bảng trên.


III.Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học:



- ổn định - kiểm tra bài cũ: Phần chuản bị của HS.
- Bài ôn tập:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Kẻ bảng hệ thống.


- Dựa vào phần chuẩn bị
điền nhanh?


- Sửa lỗi cho HS.


- Đoạn văn trích gồm mấy
câu.


- Xác điịnh kiểu câu của
mỗi câu trong đoạn văn?
- Chuyển câu 2 thành câu
nghi vấn?


- t cõu cảm thán có cha
một trong các từ: vui,
buồn, hay, đẹp?


- HS tr×nh bày lần lợt điền vào
bảng hệ thống.


- Đọc mục 1- 130, 131.


- 3 câu - đều là câu trần thuật.
+ Câu1: ghép vế trớc có dạng


pghủ định.


+ Câu3: TT ghép: vế sau có
dạng phủ định.


- §äc mơc I 2


- Cái bản tính tốt đẹp của ngời ta
bị những nỗi buốn đau ích kỉ che
lấp mất ?


- Đọc mụcI 3.
+ Ôi vui quá!
+ Buồn ơi là buồn!
+ Tri, p tht!


- Đọc mục I 4. N/c thảo luận các
câu a, b, c.


- Đại diện nhóm trình bày kÕt
qu¶.


I. Kiểu câu nghi vấn,
cảm thán, trần thuật,
phủ định.


Bµi 1.


( ghi nh bên)



Bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Nêu câu hỏi a?
- Nêu câu hỏi b?
- Câu hỏi c


-Hnh ng núi l gỡ?
-Xỏc nh hnh ng núi?


- Kẻ bảng.


- Gäi tõng HS lªn bảng
điền.


- Cng im mi cõu mt
ý ỳng 2 điểm.


- ViÕt c©u?
a. Cam kÕt.
b. Høa.


- Gi¶i thÝch lÝ do s¾p xÕp
trËt tù tõ trongđoạn văn?
- Tác dụng cu¶ trËt tù tõ
trong các câu a, b?


- Câu nào mang tính nhạc
rõ hơn?


Củng cố – HDVN:


- Qua tiết ôn tập em đã hệ
thống đợc những gỡ v
Ting Vit kỡ II?


- Các câu trần thuật: 1, 3, 6.
- Các câu nghi vấn: 2, 5, 7
- Câu cầu khiến: 4


- Cõu nghi vấn dùng để hỏi
là( 7)


- Câu nghi vấn không dùng
hi: 2,5.


- Nhắc lại khái niệm.
Đọc thầm II 1.


- Điền vào chỗ trống.


- Kẻ vào vở.
- Điền.
Đọc bài 3.


+ Em cam kết không sa vào tƯ
n¹n: cê b¹c nghiƯn hót.


+ Em hứa sẽ đi học đúng giờ.
- Đọc thảo luận, trình bày két
quả: Thứ tự trớc sau: Tâm
trạng-> hành động.



a. Để liên kết câu.


b. Nhn mnh gõy chỳ ý n
ti cõu núi.


- Đọc bài 3. Thảo luận trình
bày kết quả.


-Nhắc lại.


II. Hnh ng núi.
Bi 1.


1. Trình bày.


2. Bc l cm xỳc.
3. Nhận định.
4. Đề nghị.


5.Giải thích thêm.
6. Phủ định.
7. Hỏi.
Bài 2.


1. Dïng trùc tiÕp.
2. Dùng gián tiếp.
3. Dùng trực tiếp.
Bài 3.



III. Lùa chän trËt tự
từ trong câu.


Bài 1.


-Trỡnh t trc sau ca
tõm trng, thỏi ,
hnh ng.


Bài 2.


a.Liên kết câu.
b.Nhấn mạnh.


Bi 3: a. Vì đắt tính
từ “ mam mác” trớc “
khúc nhạc đồng quê”
gợi cảm xúc hơn.
Về nhà: Làm các bài
tập vào vở; n/c bài
văn bản tờng trình; su
tầm 1 văn bản tờng
trình.




<b>TiÕt 127: </b>

<b>văn bản tuờng trình</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>



- Hiu rõ những trờng hợp cần viết văn bản tờng trình.
- Nắm đợc những đặc điểm của văn bản tờngtrình.
- Biết cách làm 1 văn bản tờng trình đúng quy cách.
- Tớch hp vi tit 128.


- Rèn kĩ năng viết văn bản hành chính, phân biết với các loại văn bản hành chính
khác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: N/c trớc bài; su tầm 1 số văn bản tờng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- ổn định - kiểm tra bài cũ: Lớp 6,7 các em đã học các loại văn bản hành chính
nào? Nêu những dặc điểm cơ bản của mỗi loại đó.


- Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Định hớng hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


-Ai viết những văn bản đó?
-Viết cho ai?


-Ngi vit nhm mc ớch
gỡ?


-Nội dung văn bản têng
tr×nh viƯc g×?


-Nhân xét về thể thức trình
bày, thái độ thể hiện trong


giọng văn, lời văn?


-Ngời viết có thái độ ntn?
-Nêu 1 ssố trờng hợp cần
viết văn bản tờng trình
trong học tập, sinh hoạt?
-Em đã su tầm đợc những
văn bản tờng trình nào?
-Thu, nhận xét s chun b.
-Nhõn xột bi ó thu.


-Qua phần tìm hiểu trên
em rút ra: văn bản tờng
trình là loại văn bản ntn?
-Hớng dẫn HS thảo luận,
trình bày vào phiÕu häc
tËp.


-Thu phiÕu häc tËp nhËn
xÐt, cho ®iĨm 4 nhóm.
-Vậy em rút ra bài học khi
nào cần viết văn bản tờng
trình.


-t ú em rỳt ra nhng
phần chủ yếu của 1 văn
bản tờng trình, vẽ sơ đồ
mẫu.


-Đa bảng phụ vẽ mẫu sơ đồ


văn bản tờng trình.


-Nhìn vào mẫu trên em viết
văn bản tờng trình về việc
hỏng nền gạch hoa và bảng
biểu tronb lớp khi em đến
lớp ngày… … …/ /


-Thu cho cả lp nhn xột,
ỏnh giỏ sa cha.


-Đọc thầm 2 văn bản (133, 134).
-Thảo luận những câu hỏi cho
bên dới.


-Trình bày kết quả.
-HS có liên quan sự việc.
-Cô giáo, thầy hiệu trởng cóa
thẩm quyền, trách nhiệm nhận
biết giải quyết.


Mđ: Trình bày lại sự việc xảy ra.
-Sự việc: Nộp bài chậm; Mất xe.
-Thể thức: Kiểu văn bản hành
chính, có quốc huy, ngày, tháng,
tên, nội dung, ngời viết chịu
trách nhiệm.


-Nghiêm túc khách quan, trình
bày chính xác.



-Mt xe, mất tiền, đánh nhau,
tranh chấp tài sản.


-Nộp các văn bản su tầm.
-các nhóm trao đổi nhau, nhận
xét cách viết, mục đích, tình
huống…


-Rót ra mơc I phÇn ghi nhớ.
-Đọc mục II 1 và điền vào theo
mẫu:


-khi sự việc xảy ra gây hậu quả
mà cha có ngời giả quyết.


-Sự việc không nghiêm trọng thì
không cần têng tr×nh.


-2 HS lên vẽ sơ đồ mẫu văn bản
tng trỡnh.


-Nhn xột.
-Ghi vo v.
-c ghi nh.
-Lm vic cỏ nhõn.


I.Đặc điểm của văn
bản tờng trình.



II.Cách làm văn bản
tơng trình.


1.Tình huống cần viết
văn bản tơng trình.


-Sự việc xảy ra gây
hậu quả nghiêm
trọng.


-cn cú ngi ue
thm quyn gii
quyt.


2.Cách làm văn bản
t-ờng trình.


(V mu)
IV.Luyn tp.
-Tỡnh huống: Một
buooỉ sáng em đến
sớm thấy nền gạch bị
vỡ mà không rõ
nguyên nhân, em viết
bản tơng trình với cơ
giáo CN và BGH nhà
trờng.


176



T×nh hng a Tình huống b
-cần viét tờng trình


không
-ngơời viết.
-Viết cho ai






</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

-* Cđng cè – HDVN: Ra
b¶ng phụ ghi bài tập trặc
nghiệm: Câu 28.29 quyển
BT trắc nghiệm NV8.


HS làm nhanh. -Về nhà: Thuộc ghi nhớ; làm thông thạo
các tình huống a, b.


<b>Tiết 128: </b>

<b>luyện tập làm văn bản tƯờng trình</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- ễn tp li nhng kiến thức về văn bản tờng trình( mục đích u cầu cấu tạo của 1
văn bản tờng trình).


- N©ng cao năng lực viết tờng trình cho HS.
- Tích hợp với tiÕt 127.


- Rèn kĩ năng biết tình huống và viết văn bản tờng trình.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


- ổn định - kiểm tra bài cũ: văn bản tờng trình có đặc điểm gì? Bố cục văn bản tờng
trình?


- Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gäi 3 HS tr¶ lêi 3 c©u hái
SGK.


-Tỉng kÕt theo b¶ng hƯ
thèng.


-Bè cơc phỉ biÕn cđa văn
bản tờng trình?


- Những mục nào không
thể thiếu trong văn bản
t-ờng trình?


- Phần nội dung tờng trình
cần yêu cầu gì?


- Trình bày.


- Các bạn bổ sung.
<i><b>Văn bản tờng tr×nh.</b></i>



Mục đích: Trình bày thiệt hại
hay mức độ trách nhiệm của
ng-ời viết tờng trình trong các sự
việc xảy ra gây hậu quả cần xem
xét giải quyết.


-Ngêi viết: Cá nhân, tËp thĨ
tham gia hc chøng kiÕn sù
viÖc.


-Ngêi nhËn : CÊp trên hoặc cơ
quan nhà nớc.


-Bố cục phổ biến theo mẫu.
-Nêu lại bố cục 3 phần: Mở đầu,
nội dung, kết thúc.


-Không thể thiếu:


+ Quc hiu , tên văn bản .
+ Thời gian địa điểm viết.
+ Ngời nhận, cơ quan nhận.
+ Nội dung.


+ Ngêi viÕt kÝ tªn


- Thời gian địa điểm, diễn biến
sự việc, nguyên nhân , hu
qu



- Lời viết phải khách quan trung
thực.


- Đọc bài 1.


- 4 nhóm thảo luận.


I. ễn tp lí thuyết.
<i><b>Văn bản báo cáo.</b></i>
- Mục đích: Cơng
việc, cơng tác trong
một thới gian nhất
định, kết quả, bài học
để sơ kết tổng kết
tr-ớc cấp trên trtr-ớc nhân
dân.


- Ngêi viÕt: tỉ chøc
(tËp thĨ); ngêi tham
gia, ngêi phụ trách
công việc.


-Ngời nhận: Cấp trên,
cơ quan nhà nớc.
-Bố cục phổ biến theo
mẫu.


- Ghi lại bố cục:
P1 Mở đầu;





-P2: nội dung:




-P3: kết thúc:


-II. Luyện tập.
Bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

-Chỗ sai của a, b, c?


- Hai t×nh huèng em gặp
cần viết tờng trình là gì?
- Nhận xét cho điểm
miệng.


-Sửa chữa cho điểm.
Củng cố - HDVN;
- Khi nào cần viết văn bản
tờng trình?


- Ngi vit cn cú thỏi
ntn khi viết ?


- Trình bày kết quả vào phiếu


học tập đọc trớc lớp.


- Cả 3 đều không phải tờng trỡnh
vỡ:


a.càn viết bản kiểm điểm, nhân
rõ khuyết điểm, quyết tâm sưa
ch÷a.


b. Cần viết thơng báo cụ thể sự
việc, phân cơng cho cá nhân, tổ.
c.Cần viết báo cáo công tác.
- Cha phân biệt đợc mục đích
của văn bản tờng trình với báo
cáo, thông báo, kiểm điểm. Cha
nhận rõ tình huống ntn thỡ cn
vit tng trỡnh.


- Đọc bài 2.
+ Trình bày.
+ Nêu lí do.


- Các bạn nhận xét.
- Đọc bài 3.


- Trình bµy vµo phiÕu häc tập
tình huống 2 ở bài 2.


- Trình bày trớc lớp.
- Nhắc lại.



Bài 2.


1.Vụ va chạm xe máy
mà mình chøng kiÕn.
2.ViƯc mét b¹n ngồi
cạnh bị mất tiền.
Bài 3.


Về nhà: Bài 5 trang
91- sách BT ; «n kÜ
TiÕng ViÖt chuÈn bị
kiểm tra 1 tiết


<b>tuần 33</b>


<b>Trả bài kiểm tra văn</b>



<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Củng cố lại các văn bản đã học, tiếp tục củng cố kiến thức về các kiểu câu, hành
động nói, lựa chọn trật tự từ trong cõu.


- Tích hợp với bài ôn tập kiểm tra Tiếng Việt, trả bài số 7.


- Rèn kĩ năng tự nhận xét và chữa bài làm của bản thân theo sù híng dÉn cđa GV.
<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: ChÊm bài, chữa bài.



- HS: ễn li cỏc vn bn ó học, tự chữa.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- KiĨm tra viƯc chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- Nhận xét chung:


+ HiÓu néi dung các văn
bản.


+ ó có ý thức tìm luận
điểm, luận cứ, luận chững
để làm.


+ Còn sa vào kể lể nội
dung, luận điểm cha rõ,
diẽn đạt yếu, phân tích
từng bài, cha biết xõu
chui.


- HD HS lập dàn ý, kết hợp
chữa lỗi trong các bµi cơ
thĨ.


- Gọi HS đọc.


- NhËn xÐt bài của bạn?
Củng cố : Em rút ra bài



học gì sau tiết trả bài.


- Nghe, ghi những lỗi sai vào vở.


I. Mở bài: Giới thiệu 2 bài thơ và
hình ảnh Bác Hồ.


II. Thân bài:


1.Ngi chin s cách mạng yêu
nớc( làm việc tận tụy say sa vì
đất nc)


2.Ngời có lối sống giản dị thanh
cao.


3.NGời cã t©m hån yªu thiªn
nhiªn.


4.Ngêi cã tinh thần lạc quan,
nghị lực phi thờng.


III.Kết bài: Mét chiÕn sÜ, mét
nghÖ sĩ.


- Cảm nghĩ: Khâm phục kính
yêu học tập.


- Đọc 2 bài hay.


- Một bài khá.


- Một bài trung bình.
- Một bài yếu.


- Nhận xét, so sánh, rút ra kinh
nghiệm cho bản thân.


nội dung 2 văn bản .
+ ĐÃ có ý thức tìm ý
tìm dc.


-Nhợc điểm:


+ Còn dài dòng, sa
vào kể, thuËt.


+ CÇn râ tõng ln
®iĨm.


+ Diễn đạt cần ngn
gn sỳc tớch.


II. Chữa dàn ý và lỗi
cơ bản.


( Ghi dàn ý).


III. Đọc bài tiêu biểu.



- Về nhà: Viết đoạn
văn về tình yêu thơng
mẹ của bé Hồng;
chuẩn bàị bài kiĨm
tra tiÕng ViƯt.


TiÕt 130: kiĨm tra tiÕng ViƯt
I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh


-Ơn lại kiến thức về các kiểu câu, hành dộng nói, lựa chọn trật tự từ.
-Tích hp vi cỏc vn bn ó hc.


Rèn kĩ năng làm bài


<b>tuần 33</b>


<b>Ngày dạy</b> <b>Tiết 129</b>


<b>Trả bài kiểm tra văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- Củng cố lại các văn bản đã học, tiếp tục củng cố kiến thức về các kiểu câu, hành
động nói, lựa chọn trật tự từ trong câu.


- Tích hợp với bài ôn tập kiểm tra Tiếng Việt, trả bài số 7.


- Rèn kĩ năng tự nhận xét và chữa bài làm của bản thân theo sự hớng dẫn của GV.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chấm bài, chữa bµi.



- HS: Ơn lại các văn bản đã học, tự chữa.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- KiĨm tra viƯc ch÷a bài
của HS. Nhân xét ý thức.
- Nhận xét chung:


+ HiÓu néi dung các văn
bản.


+ ó có ý thức tìm luận
điểm, luận cứ, luận chững
để làm.


+ Còn sa vào kể lể nội
dung, luận điểm cha rõ,
diẽn đạt yếu, phân tích
từng bài, cha biết xõu
chui.


- HD HS lập dàn ý, kết hợp
chữa lỗi trong các bµi cơ
thĨ.


- Gọi HS đọc.


- NhËn xÐt bài của bạn?
Củng cố : Em rút ra bài



học gì sau tiết trả bài.


- Nghe.


- Nghe, ghi những lỗi sai vào vở.


I. Mở bài: Giới thiệu 2 bài thơ và
hình ảnh Bác Hồ.


II. Thân bài:


1.Ngi chin sĩ cách mạng yêu
nớc( làm việc tận tụy say sa vỡ
t nc)


2.Ngời có lối sống giản dị thanh
cao.


3.NGêi cã t©m hån yªu thiªn
nhiªn.


4.Ngêi có tinh thần lạc quan,
nghị lực phi thờng.


III.Kết bài: Mét chiÕn sÜ, mét
nghƯ sÜ.


- C¶m nghÜ: Khâm phục kính
yêu học tập.



- Đọc 2 bài hay.
- Một bài khá.


- Một bài trung bình.
- Một bài yếu.


- Nhận xét, so sánh, rút ra kinh
nghiệm cho bản thân.


I.Nhận xét chung:
-Ưu điểm: Bám sát
nội dung 2 văn bản .
+ ĐÃ có ý thức tìm ý
tìm dc.


-Nhợc điểm:


+ Còn dài dòng, sa
vào kể, thuật.


+ Cần rõ tõng ln
®iĨm.


+ Diễn đạt cn ngn
gn sỳc tớch.


II. Chữa dàn ý và lỗi
cơ bản.



( Ghi dàn ý).


III. Đọc bài tiêu biểu.


- VỊ nhµ: ViÕt đoạn
văn về tình yêu thơng
mẹ của bé Hồng;
chuẩn bàị bài kiểm
tra tiếng Việt.


Ngày dạy:


Tiết 130: kiĨm tra tiÕng ViƯt
I. Mơc tiªu:


Gióp häc sinh


-Ơn lại kiến thức về các kiểu câu, hành dộng nói, lựa chọn trật tự từ.
-Tích hợp với các văn bản đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

-RÌn kĩ năng làm bài.
b. Chuẩn bị của thầy và trò


-GV:Chn bÞ néi dung kiĨm tra .


-HS :ơn tập lại các kiến thức đã học để làm bài
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
GV chép lờn bng .


Phần I. Trắc nghiệm



Cõu 1:Dũng no nói lên chức năng chính của câu nghi vấn ?
A. Dùng để yêu cầu .


B. Dùng để hỏi .


C. Dùng để bộc lộ cảm xúc
D. Dùng để kể lại sự việc .


Câu 2:Dịng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu cầu khiến ?
A.Sử dụng từ cầu khiến .


B.Sư dơng ngữ điệu cầu khiến .


C.Thờng kết thóc c©u b»ng dÊu chÊm than .
D.Gồm cả A.B.và C


Cõu 3:Cỏc chc nng tiờu biu ca câu cầu khiến là gì ?
ADùng để ra lệnh hoặc sai khiến.


B. Dùng để yêu cầu hoặc đề nghị .
C.Dùng để van xin hoặc khuyên bảo .
D Cả A.B..C đều đúng .


PhÇn II: Tù luËn .


Câu 1:Xác định kiếu câu và hành động nói trong câu sau đây .
1. Với vẻ mặt băn khoăn ,cáiTí bng bát khoai chìa tận mặt mẹ.
2. Này ,u ăn đi để mãi .



3. U có ăn thì con mới ăn .


4. Sỏng ngày ngời ta đấm u có đau lắm khơng ?
5. Ch Dõ kh gt nc mt .


6. Không đau con ạ.


Câu 2.trong câu sau ,việc sắp xếp trậth tự từ ở đầu câu in đậm có tác dụng gì ?


<b>Con ngời của Bác ,đời sống của Bác giản dị nh thế nào ,mọi ngời chúng ta đều biết </b>
:Bữa cơm ,đồ dùng ,cái nhà ,lối sống .


--GV theo dâi HS lµm bµi .
-Thu bµi .


-NhËn xÐt giê kiĨm tra


Ngày dạy:


Tiết131


Trả bài tập làm văn
I.Mục tiêu


Giúp học sinh


-Củng cố lại cách dùng từ, đật câu và đậc biệt là luận diểm vầcchs trình bày luận diểm .
-Có thể đánh giá đợc chất lợng bài làm của mình ,trình đọ làm văn của bản thân so với
yêu cầu của đề bài



II:ChuÈn bÞ


-GV chÊm bài ,có hớng sửa lỗi


-HS: nhn bi ,t sa lỗi trên cơ sở có sự hớng dẫn của GV.
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .


Hoạt động của thầy
GV ghi đề lên bảng


đề bài : Hãy nói khơng với ma t


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

?Xác định thể loại.
?Vấn đề nghị luận .


?Vấnđề này có thể đợc trình bày bằng mấy
luận điểm


?Em đã đa ra đợc những lun im no


?Mở bài cần nêu ý gì


? ở luận điểm 1cần triển khai các luận cứ
nh thế nào


?Luận điểm 2


?Nêu cách phòng tránh


?Là học sinh phải có nhiệm vụ gì



GV c bài văn mẫu


Gọi HS khá ,giỏi đọc bài của mình (3 hs)
-GV chữa những lỗi cơ bản mà HS mắc lỗi
*Củng cố ,hớg dẫn về nhà


-Những bài học kinh nghiệm sau bài viết
Về nhà :Làm đề 1 (SGK).


-Học sinh điểm dới trung bình viết lại bài


-Nghị luận :Giải thích +chứng minh .
-Tác hại của ma tuý .


*Luận diểm
-Ma tuý là gì


-Tác hại của ma tuý .
-cách phòng tránh


-Đấu tranh bài trừ ma tuý bằng những việc
làm cụ thể .


-L hc sinh có nhiệm vụ gì với vấn đề này
II. Nhận xột bi lm ca hc sinh


-Ưu điểm
-Nhợc điểm



III.Hơng dẫn lập dàn ý
A. Mở bài


-Giới thiệu các tai tệ nạn xà hội và ma tuý
cũng là các tai tệ nạn xà hội


B. Thân bài .


-Ma tuý là chất gây nghiện
-Tác hại của ma tuý :


+ảnh hởng sức khoẻ con ngời .
+ảnh hởng đến kinh tế


+Phá vỡ hạnh phúc gia đình .


-Tuyên truyền .


-Tránh xa ma tuý .Nói Không với ma tuý
C.Kết Bài


-HÃy nói không với ma tuý
-HS tự chữa lối sai


Ngày dạy:


Tit 132 Tổng kết phần văn
A Mục tiêu cần đạt



Giúp học sinh hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của cụm văn bản nghị luận đã học
Nắm đợc giá trị t tởng thẩm mĩ ,nét chung và nét riêng về phơng diẹn thể loại ....
-Rèn kĩ năng học thuộc lịnh ,tổng hợp so sánh ,phân tích


B. chuẩn bị của thầy và trò


Gv:Nghiờn cu taỡ liệu ,nắm vững đặc trng thể loại ,giá trị nội dung ,nghệ thuật của từng
tác phẩm nghị luận ó hc lp 8


-chuẩn bị các nội dung tích hợp với tập làm văn


HS:chun b lp bảng thống kê các văn bản văn bản nghị luận văn học theo mẫu bài 31
-ôn tập các tác phẩm văn học nghị luận đã học ở lớp 8


-Chuẩn bị các câu hỏi trong sách giáo khoa .
C. hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Hoạt động của thầy


?Kể tên các văn bản nghị luận đã học trong
chơng trình lớp 8 đã học từ đầu năm


Yêu cầu học sinh dựa vào bảng thống kê
đã học để nhắc lại thể loại .giá trị nội dung
,,nghệ thuật của từngtác phẩm


(Chia nhãm ,Hs thảo luận câu hỏi theo
nhóm )


?k tờn văn bản nghị luận đã học ở lớp 7



?Theo em thế nào là văn bản nghị luận


?S khỏc biệt giữa nghị luận trung đại và
nghị luận hiện i


?Nét giống nhau về thể loại các văn


bn :"Chiếu dời đô" ,"Hịch tớng sĩ ","Nớc
đại Việt ta" là gì


A. Đều đợc viét bằng thể văn nghị luận .
B. đều đợc viết bằng văn biền ngẫu .
C Đều sử dụng các yếu tố miêu tả ,biểu
cảm và tự sự


D. Gåm ý A vµ B


?3 tác phẩm này có gì khác nhau về hình
thức và thẻ lọai


?Vỡ sao "Bỡnh Ngụ i cỏo" li c coi là
bản tuyên ngôn độc lập của Việt Nam khi
đó


?So với bài "Sơng núi nớc Nam" ở lớp 7,ý
thức độc lập dân tộc trong nớc i Vit ta
cú gỡ mi


D. củng cố dăn dß



?Nêu điểm chung giữa các văn bản nghị
luận đã học ở học kí I


-ChiÕu dêi ®o của Lí Cồng Uẩn
--Hịch tớng sĩ của Trần \Quốc Tuấn .
-Nớc Đại Việt ta của Nguyễn TrÃi


-Bàn luận vỊ phÐp häc cđa Ngun ThiÕp
-Th m¸u cđa Ngun ái Quốc .


-Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta -Hå
Chđ TÞch


-Sự giàu đẹp của Tiếng Việt -ng THai
Mai .


-Đức tính giản dị của Bác Hồ -Đặng THai
Mai .


-ý nghĩa văn chơng -Hoài Thanh .


--Văn bản nghị luận là kiếu văn bản nêu ra
những luận điểm bằng các luận cứ .Những
luận cứ,luận chứng làm sáng tỏ luận ấy
bằng 1 cách thuyết phục . Cốt lõi của nghị
luận là ý kiến ,luận điểm là lí lẽ ,dẫn chứng
và lập luận .


-Vn bản nghị lụân trung đại:


+Hầu hết đợc viết bằng tiếng Hỏn


+Thờng dùng nhữnh từ ngữ cổ giàu tính ớc
lệ .


+Câu văn biền ngẫu sóng đoi nhịp nhàng .
+Gần với văn sáng tác .


-Vb bn ngh lun hin i .


+Giản dị ,dễ hiểu ,câu văn gắn với lời nói
thờng và gần với đời sống hơn .


-ý D


* Gièng nhau


:-+Nội dung và hình thức
*Khác nhau


_Nội dung từng văn bản


-Vỡ nú khng nh dt khoỏt chõn lí Việt
Nam là 1 nớc độc lập,có chủ quyền .Kẻ
nsò dám xâm phạm đến quyền độc lập ấy
sẽ phải chịu thất bại nhục nhã .


-Lí Thờng kiệt khẳng định độc lập chủ
quyền dân tộc qua 2 phơng diện là lãnh thổ
và chủ quyền



</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

-Về nhà :Chứng minh các văn bản nghị
luận đã học đều có lí ,có tình ,có chứng cứ
v sc thuyờta phc cao


-Chuẩn bị phần tiếp theo


Tuần 34
Ngày dạy:


Tiết 133


tng kt phn vn (tiếp )
A. Mục tiêu cần đạt


-Củng cố ,hệ thống hoá các kiến thức văn học của các văn bản nớc ngoài và cụm văn bản
nhật dụng đã học trong sách giáo khoa lớp 8 .


B.ChuÈn bÞ của thầy và trò


-GV:Nm vng c trng t h loại ,giá trị nôị dung ,nghệ thuật của các tác phẩm văn học
n-ớc ngoài và văn bản nhật dụng .


-HS:Chuẩn bị các câu hỏi phần ôn tập
C. Hoật động dạy -học .


1. KiĨm tra bµi cị :


-Gv kiĨm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
Bài míi :



Gv hớng dẫn học sinh kẻ bảng thống kê theo mẫu sách giáo khoa .
Hoạt động của thầy


?Hãy kể tên các văn bản nớc ngoài đã học
ở lớp 8


Hoạt động của trò
Vn bn


-Chiếc lá cuối cùng.
-Cô bé bán diêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

?Cỏc tỏc phm nói trên là văn học nớc nào
,ra đời vào thời gian nào .


?Nội dung chủ yếu của các văn bản" cô
bé bán diêm" ,"đánh nhau với cối xay
gió" ,"chiếc lá cuối cùng "và "2 cây
phong"


<i>?Nªu nội dung của văn bản chiếc lá cuối </i>
<i>cùng </i>


GV treo b¶ng phơ


?Nối cột bên trái với cột bên phải sao cho
tên văn bản phù hợp với nét nghệ thuật
đặc sắc của văn bản đó



GV kết luận và hoàn thành nối cột


-2cây phong .


-Đánh nhau với cối
xay gió


-Đi bộ ngao du .
-Ông Giuốc Đanh
mặc lễ phục .


-Ai -ma -tốp
-Xét -van -tec
-Rut -xô
-Mô- li -e


-Chiếc lá cuối cùng -văn học Mĩ -đầu thế
kỉ 20.


-Cô bế bán diêm -văn học Đan Mạch -đầu
thế kỉ 19 .


-Văn học Liên Xô cũ - thế kỉ 20.


-Đánh nhau với cối xay gió -Văn học Tây
Ban Nha -Thế kỉ 16 .


-Đi bộ ngao du -văn học Pháp -thế kỉ 18 .
-Ông Giuốc đanh mặc lễ phục văn học
Pháp -thÕ kØ 17 .



<i>-Cô bé bán diêm phê phán xã hội tàn nhẫn</i>
trớc số phận bất hạnh của con ngời ,truyền
cho chúng ta lịng thơng cảm sâu sắc đối
với em bé bất hạnh .


<i>-đánh nhau với cối xay gió thể hiện ở 2 </i>
nhân vật :đôn ki hô ê và Xan chô pan
xa.đon ki tuy mê muội ,hão huyền nhng là
con ngời dũng cảm ,có lí tởng cao đẹp
.Xan chô pan xa tỉnh táo thiế thực nhng là
con ngời hèn nhát ,chỉ nghĩ đến bản thõn
mỡnh .


<i>-Chiếc lá cuối cùng thể hiện tình yêu </i>
th-ơng cao cả giữa những con ngời nghèo
khổ ,ca ngợi sức mạnh của nghệ thuật
chân chính .


<i>-2 cõy phong:Gắn với câu chuyện về thầy </i>
Đuy -xen -ngời đã vun trồng ớc mơ .Hi
vọng cho trò nhỏ của mình từ đs truyền
cho chúng ta lịng u thơng quờ hng da
dit


Tên văn bản


Nghệ thuật nổi bật
đánh nhau với cối



xay giã Nghệ thuật kể chuyện hấp dẫn
đan xen giữa hiện
thực và mộng tởng
Cô bé bán diêm Nghệ thuật xấ ựng


cặp tơng phản về
cả hìmh dáng lÉn
tÝnh c¸ch


Hai cây phong Tình tiết truyện
hấp dẫn ,sắp xếp
chặt chẽ khéo
léo .kết cấu đảo
ngợc tình huống 2
lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

?Dùa vào bảng thống kê ,em hÃy rút ra
nhận xét về phạm vi thể loại,thời gian của
tác phẩm văn học nớc ngoài trong chơng
trình


?Theo em các tác phẩm văn học trong
ch-ơng trình lớp 8 bao gåm néi dung t tëng
nµo .


?Kể tên 3 văn bản nhật dụng đã học ở lớp
8


?Nhắc lại chủ đề .



?Nêu phơng thức biểu đạt chủ yếu của 3
văn bản nhật dụng đã học


(chia nhóm trả lời )
D .Củng cố


?Tóm tắt ngắn gọn nội dung mỗi đoạn
trích bằng đoạn văn khoảng 10 dòng .
Về nhà :


Chun b bi ụn tp phần tập làm văn
Phơng thức biểu đạt chủ yếu của 3 văn
bản nhật dụng


sinh động bằng
ngòi bút đậm chất
hội hoạ


-Thời gian xuất hiện đều từ cuối thế kỉ 16
--20 .


Ph¹m vi gåm văn học các nớc Âu ,Mĩ .
-Thể loại :Gồm cả truyện ,tiểu thuyểt
,kịch và văn nghị luận .


-Tinh thn nhân đạo ,chủ nghĩa nhân văn
sâu sắc ...


-Thông tin v ngy trỏi t nm 2000.


-Bi toỏn dõn s .


-Ôn dịch thuốc lá


-TT v ngy trỏi t nm 2000-ch đề
:Bảo vệ mơi trờng


-Ơn dịch thuốc lá -chủ đề :Bảo vệ sức
khoẻ của con ngời trớc tác hại của thuốc
lá .


-Bài toán dân số :Chủ đề kế hoạch hố gia
đình ,sinh sản có kế hoạch


-Thut minh


Ngày dạy:


Tiết 134


ôn tập phần tập làm văn
A.Mục tiêu cần đạt


Gióp häc sinh :


-Hệ thống hố các kiến thức và kĩ năng phần tập làm văn đã học trong nm .


-Nắm chắc khái niệm và biết cách viết văn bản thuyết minh ,biết kết hợp miêu tả ,biểu
cảm trong tự sự ;kết hợp miêu tả biểu cảm trong văn tự sự ;kết hợp tự sự , miêu tả ,biểu
cảm trong văn nghị luận



B. Chuẩn bị


GV:Nm vững các nội dung khái niệm có liên quan nh :chủ đề,tính thống nhất của chủ
đề ,bố cục doạn văn ,tóm tắt văn bản tự sự ,văn bản thuyết minh


HS:chuẩn bị các câu hỏi trong phần ôn tập
B .Hot ng Dy v Hc


?Vì sao một văn bản cần phải có tính
thống nhất


?Tớnh thng nhất của văn bản đợc thể hiện


-Văn bản cần có tính thống nhất để tạo sự
liên kết chặt chẽ,lơ gích về chủ đề ,nội
dung ,hình thức .


-Tính thống nhất của chủ đề văn bản đợc
thể hiện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

ở những mặt nào


?Vit thnh 1 đoạn văn từ câu chủ đề
sau:Em rất thích đọc sách


Gợi ý :giải thích lí do vì sao em thích đọc
sách


Gọi HS đọc .GV nhận xét


-Đoạn 2:...Mùa hè thật hấp dẫn
Viết câu chủ đề đặt ở cui on


?Vì sao cần phải tóm tắt văn bản tự sự


?Muốn tóm tắt văn bản tự sự thì phải làm
nh thế nào


?Tự sự kêt hợp vơí miêu tả và biểu cảm có
tác dụng nh thế nào


?Viết hoặc nói đoạn văn tự sự kết hợp
miêu tả và biểu cảm cần chú ý điêù gì
?Văn bản thuyết minh có những tính chất
nh thế nào và những lợi ích gì


?Hóy nêu các văn bản thuyết minh thờng
gặp trong đời sống hàng ngày


+Chủ đề văn bản :là văn bản biểu đạt chủ
đề đã xác định không xa rời hoặc lạc sang
chủ đề khác


Chủ đề đợc thể hiện ở nhan đề ,đề mục (hé
mở cho ngời đọc hiểu sơ bộ khái quát nội
dung )


Đề mục ,quan hệ giữa các phần trong văn
bản và các từ ngữ then chốt đợc lặp đi lặp
lại .



+Nội dung dài hay ngắn bao gìơ văn bản
cũng trình bày 1 nội dung tơng đối trọn
vẹn ;giữa các câu trong văn bản phải liên
kết chặt chẽ với nhau về ý nghĩa ;có thể đạt
dợc đầu đề ,tiêu đề ,nhan đề cho văn bản .
-Hình thức :Phải có nhan đề ,đề mục quan
hệ giữa các phần của văn bản phải gắn bó
liên quan ,các từ ngữ then chốt phải đợc lặp
đi ,lặp lại


nếu là văn bản dài thì phải đủ bố cục 3
phn


HS làm vào vở baì tập


Cõu 3:Túm tt văn bản tự sự giúp cho ngời
đọc dễ dàng nắm bắt đợc nội dung chủ yếu
hoặc tạo cơ sở cho việc tìm hiểu ,phân tich
đánh giá tác phẩm


Muốn tóm tắt văn bản tự sự ta cần thực
hiƯn c¸c bíc sau :


+đọc kĩ tồn bộ tác phẩm cần tóm tắt để
nắm chắc nội dung của nó


+Xác định nội dung chính cần tóm tắt :lựa
chọn các sự việc tiêu biểu và các nhân vt
quan trng .



+Sắp xếp các nội dung chính theo 1 trình
tự hợp lí .


+Vit bn túm tt bng lời văn của mình .
Câu 4 .Tác dụng:Làm cho câu chuyện sinh
động ,hấp dẫn có sức lơi cuốn và thuyt
phc ngi c ,ngi nghe .


Câu 5.Cần chú ý: Lựa chọn ngôi kể .khi kể
cần đan xen với các yếu tố 1 cách nhuần
nhuyễn ,hài hoà


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

?Muốn làm văn bản thuyết minh trớc tiên
cần phải làm gì ?vì sao phải làm nh vậy ?


?Hãy cho biết những phơng pháp thờng
dùng để thuyết minh s vt .


?Nêu ví dụvề phơng pháp ấy


?Cho biết bố cục thờng gặp khi làm bài
văn thuyết minh


?Thế nào là luận điểm trong bài văn nghị
ln


?H·y nªu vÝ dơ vỊ ln diĨm và nói ró các
tính chất của nó



D. củng cố -hớng dẫn về nhà


Văn bản nghị luận có thể vận dụng kết hợp
các yếu tố miêu tả và tự sự biểu cảm nh
thếnào


V nh :ễn tp li các kiến thức đã ơn


gi¶i thÝch


Câu 7:Muốn làm văn bản thuyết minh trớc
hết phải nhận thức yêu cầu của bài làm là
cung cấp tri thức khách quan ,khoa học về
đối tợng thuyết minh .Ngời làm bài phải
quan sát ,tìm hiẻu kĩ lỡng ,chính xác đối
t-ợng phải thuyết minh ,tìm cách trình bay
theo thứ tự thích hợp sao chongời đọc dễ
hiểu


-Nêu định nghĩa
-Giải thích
-Liệt kê
-Nêu ví dụ
-Dùng số liệu
-so sánh
-Phân tớch
-HS nờu vớ d


-Câu 8 :Học sinh nêu bố cục .



-Câu 9:Luận điểm trong bài văn nghị luận
là những t tởng ,quan điểm ,chủ trơng mà
ngời viết nêu ra trong bài


-Vớ d :Nguyn trãi là tinh hoa của đất nớc
,dân tộc và thời i by gi .


Ngày dạy:


TiÕt 135- 136


kiểm tra tổng hợp cuối năm
A. Mc tiờu cn t


Đánh giá khả năng vận dụng theo hớng tích hợp các kiến thức và kĩ năng của 3phần
-Năng lực vận dụng các phơng thức tự sự ,nghị luận kết hợp với biểu cảm miêu tả ;phơng
pháp thuyết minh vfà lập luận 1 bài văn


B.ChuÈn bÞ


-Đọc kĩ phần hớng dẫn các nội dung ôn tập trong sách giáo khoa trang 145-147
-Tham khảo hớng ra đề ở học kì I


C.Tiến trình hoạt động


Phần I:Trắc nghiệm (3 điểm )
Khoanh tròn câu trả lời đúng
Cõu 1:


Hai bài thơ "Nhớ rừng" và" Quê hơng" có sự giống nhau nào ?


A. Thể thơ 8 chữ .


B.Thơ mới lÃng mạn giai đoạn 1930-1945.
C.Vần gieo chủ yếu vần chân vần liền


D.Th hin tõm trng cụ n bun nh ca nhõn vt tr tỡnh .
Cõu 2


Văn bản "Nhớ rừng" thuộc trào lu nào ?
A. Văn thơ yêu nớc đầu thế kỉ 20.


B. Thơ mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

C. Thơ ca cách mạng .
Câu 3:


Tỏc phẩm" Hịch tớng sĩ" ra đời trong thời điểm nào ?
A. trớc khi cuộc kháng chiến bắt đầu .


B. Sau khi cuộc kháng chiến thắng lợi .
C. Lúc cuộc kháng chiến sắp kết thúc .
II.Tự luận (7 điểm )


Bao trùm lên đoạn trích ở phần I của"Hịch tớng sĩ "là tấm lòng băn khoăn, lo lắng đối với
vận mệnh đất nớc .


Hãy viết bài giới thiệu về tác giả ,hoàn cảnh ra đời tác phẩm và là sáng tỏ nội dung nhận
xét đã nêu .


D. GV thu bµi .



NhËn xÐt ý thức làm bài của học sinh
Về nhà :Chuẩn bị bài :văn bản thông báo


Ngày dạy:


Tuần 35
TiÕt 137


Văn bản thơng báo
A.Mục tiêu cần đạt


Gióp häc sinh:


-Hiểu đợc trờng hợp cần viết văn bản thông báo .
-Nắm đợc đặc điểm của văn bản thông báo .


Biết cách àm một văn bản thônhg báo đúng qui định.
B.Chuẩnbị :


Gv:Nghiên cứu bài ,soạn bài .
HS:đọc trớc bài học.


C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học
!. Kiểm tra bài cũ .


Văn bản tờng trình có đặc điểm gì ? Nhắc lại bố cục văn bản tờng trình ?
Bài mới



Hoạt động dy
?c vn bn thụng bỏo


?Trong các văn bản trên ,ai là ngời thông
báo


?Ai là ngời nhận thông báo


?Mc ớch thụng bỏo l gỡ


?Nội dung thông báo thờng là gì


Hoạt động học
-2 học sinh đọc


-Ngời thông báo là :


+Phú hiu trng :Nguyn Vn Bng
+Liên đội trởng :Trần Văn Mai
-Ngời nhận thông báo là :


+Các giáo viên chủ nhiệm lớp và lớp
tr-ởng các líp trong toµn trêng


+Các chi đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí
Minh trong tồn trờng


-Thơng báo 1 kế hoạch duyệt tiết mục văn
nghệ cho các giáo viên chủ nhiệm và lớp
trởng của các lớptrong tồn trờng đợc biết


.


-Thơng báo 2 về kế hoạch đại hội đại biểu
liên đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí
Minh cho các chi đội trong toàn trờng đợc
biết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

?Nhận xét về thể thức của văn bản thông
báo


?HÃy dẫn ra 1 số trờng hợp cần viết văn
bản thông báo trong học tập và sinh ho¹t
ë trêng


?Gọi HS đọc tình huống trong mục 1.
?Trong các tình huống đó ,tình huống
nào cần phải viết văn bản thông báo
? Một văn bản thơng báo cần có những
mục nào


? Nªu thĨ thức của từng phần .


? Khi viết văn bản thông báo cần chú ý
điều gì


? Gi hs c phần ghi nhớ sách giáo khoa
D.Củng cố –dặn dò


? Nhắc lại đặc điểm của văn bản thông
báo



?Khi viết 1 văn bản thông báo cần chú
điều gì


Về nhà :Chuẩn bị bài luyện tập làm văn
bản thông báo


cụng vic c quan lónh o cp trên cần
phải truyền đạt cho cấp dới haycông việc
các cơ quan nhà nớc .các đồn thể chính
trị xã hội muốn phổ biến cho đông đảo
nhân dân ,hội viên đợc biết để thực hiện .
-Thể thức của văn bản thơng báo gồm 3
phần


+ThĨ thøc mở đầu của văn bản thônh báo
+Nội dung thông b¸o .


+Thể thức kết thúc văn bản thơng báo .
-1 số trờng hợp cần viết văn bản thông
báo trong học tập và sinh hoạt ở trờng
-Thông báo về việc góp tiền unh\gr hộ
đồng bào miền Trung bị lũ lụt .


-Thông báo về việc chuẩn bị thi học kì .
-Thơng báo về việc tập hợp các cầu thủ
bóng đá để thi đấu nhân ngày kỉ niệm 20-
11.


II. Cách làm văn bản thông báo



1.Tình huống cần làm văn bản thông báo
-Tình huống b,c .


Tình huống aviết văn bản tờng trình
2. Cách làm văn bản thông báo


-Thể thức mở đầu xcủa văn bản thông báo
-Nội dung thông báo


-Thể thức kết thúc văn bản thông báo
-HS nêu các phần


3. Lu ý .


-Tờn vn bn cần viết chữ in hoa nổi bật
-Giữa các phần quốc hiệu và tiêu ngữ ,địa
điểm và thời gian làm thông báo cần chừa
khoảng cách để phân biệt .


-Không viết sát lề giấy bên tráI ,không đẻ
phần trên trang giáy có khoảng trống quả
lớn




Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Tíêt 138



Chng trỡnh a phng phn Tiếng Việt
A.Mục tiêu cần đạt


Gióp HS:


-Biết nhận ra sự khác nhau về từ ngữ xng hô ở các địa phơng .


-Có ý thức tự điều chỉnh cách xng hô của địa phơng theo cách xng hô của ngôn ngữ toàn
dân trong những hoàn cảnh giao tiếp cú tớnh cht nghi thc .


B.Chuẩn bị


GV:nghiên cứu bài soạn


HS:đọc trớc bài ,chuẩn bị bài học .
C.Tiến trình dạy học


Hoạt động Dạy


GV yêu cầu HS đọc bài tập 1


?Xác định từ hơ ngữ địa phơng trong các
đoạn trích trên


?Những từ xng hơ nào là từ tồn dân
?Những từ xng hơ nào khơng phải từ tồn
dân cũng khơng phi t a phng


?Đọc yêu cầu bài tập 2
?Bài tập 2 yêu cầu gì



?T xng hụ a phơng có thể đợc dùng
trong hồn cảnh giao tiếp nào


?đọc yêu cầu mục 4


?Đối chiếu những phơng tiện xng hô đợc
xác định ở bài tập 2 và những phơng tiện
chỉ quan hệ thân thuộc trong chơng trình
địa phơng (Phần Tiếng Việt) đã học ở học
kì I cho nhận xét


D.Cđng cè -dỈn dß


Về nhà ơn tập lại tồn bộ phần Tiếng Vit
ó hc


-Xem và làm lại các bài tập


Hoạt động học
Bài 1


a. U
a.MĐ
b.Con


-Mợ khơng phải từ địa phơng cũng
khơng phải từ tồn dân


Tìm từ xng hô và cách xng hô ở địa phơng


em và địa phơng khác mà em biết


- Qu¶ bëi -Qu¶ bòng
-Bác -Bá .


-Nam Bộ :gọi cha là tía .


-Dựng trong hoàn cảnh giao tiếp thân mật
giữa những ngời trong địa phơng với nhau
-Trong văn chơng ngời ta dùng để trạo ra
sắc thái địa phơng cho ngời đọc hình dung
ra khơng gian ,phong tục của địa phơng đó
Trong Tiếng Việt phần lớn các từ chỉ quan
hệ thân thuộc đều có thể dùng để xng
hơ(trừ 1 số ít các trờng hợp nh :vự chng
,con dõu ,con r )


Ngày dạy:


Tiết : 139


Luyn tập làm văn bản thơng báo
A.Mục tiêu cần đạt


Gióp häc sinh :


-ôn lại những tri thức về văn bản thơng báo :mục đích ,u cầu ,cấu tạo của văn bn thụng
bỏo .


-Nâng cao năng lực viết thông báo cho học sinh .


B.Chuẩn bị


GV:Xem lại bài văn bản thông báo và văn bản tờng trình ,chuẩn bị bảng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy


GV:Tổ chức HS hoạt động theo nhóm
Nhúm 1 v 2


1.Khái niệm của văn bản tờng trình .


2.Nội dung và thể thức của văn bản thông
báo


?Văn bản thông báo thờng có những mục
nào


?Văn bản thông báo và văn bản tờng
trình thờng có những điểm nµo gièng
nhau


?giáo viên yêu cầu HS đọc bài tập 1.
?u cầu của bài tập 1 là gì


GV yªu cầu 3 Hs trả lời .Mỗi HS trả lời 1
câu hỏi .


?Trờng hợp a cần viết văn bản thông
báo ,em hÃy cho bíêt thông tin :


?Ai thông báo ?Thôngbáo cho ai?


Thông báo về việc gì ,nội dung cần thông
báo


?Trong trờng hợp c ,ai cần thông báo
,thông báo về việc gì ,nội dung cần
thôngbáo là gì


GV yêu cầu HS đọc văn bản trong sgk
?Phần đầu của văn bản thơng báo trên có
chỗ nào thiếu sai


Hoạt động của trị


-Tờng trình là loại văn bản trình bày thiệt
hại hay mức độ trách nhiệm của ngời tờng
trìng trong các sự việc xảy ra gây hậu quả
cần xem xét …


-nộI dung thông báo thờng là những
thông tin cụ thể từ phía cơ quan, đồn thể
ngời tổ chức cần truyền đạt cho những
ng-ời dới quyền ,thàng viên đoàn thể đợc biết
để thực hiện hay tham gia .


-Mét văn bản thông báo cần có những
mục sau:


A, Thể thức mở đầu của văn bản thông


báo :


-Tờn c quan chủ quản và đơn vị trực
thuộc (Ghi vào gúc bờn trỏi)


-Quốc hiệu ,tiêu ngữ(ghi vàogóc trên bên
phải ).


-Địa điểm và thời gian làm thông báo
(ghi vào góc bên phải ).


-Tên văn bản (ghi vào chính giữa )
B. Nội dung văn bản thông báo


C.Thể thức kết thúc văn bản thông báo .
-Nơi nhận :ghi bên dới phÝa tr¸i .


-kí tên và ghi đầy đủ họ tên ,chức vụ của
ngời có trách nhiệm thơng báo.


-§iĨm gièng nhau :


Cả 2 đều là văn bản hành chớnh nờn cú
dng cu to n nh


-Điểm khác nhau.


+Văn bản tờng trình là trrình bày thiệt hại
+Văn bản thông báo là ngững thông tin cụ
thể từ phía cơ quan ,đoàn thể và tổ chức...


II. Luyện tập .


Bài 1:


Lựa chọn loại văn bản thích hợp trong các
trờng hợp sau :


a.Thôngbáo .
b.báo cáo
c.Thôngbáo .
-Hiệu trởng


-cán bộ GV và HS toàn trờng .


-Kế hoạch tổ chức lễ kỉ niệm sinh nhật
Bác Hồ


-HS trả lời


Bi 2 :Ch ra những chỗ sai của văn bản
sau đây và cha li cho ỳng


-Thiếu số công văn .
-Thiếu nơi gửi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

?Phần nội dung văn bản thông báo này
cần bổ sung nội dung thông báo nào cho
hoàn chỉnh văn bản


?Phần kết thúc văn bản còn thiÕu mơc


nµo .


?Hãy hồn thiện thơng báo theo đúng nội
dung và hình thức của 1 văn bản thơng
báo


Gv nhËn xÐt ,sưa ch÷a ,bỉ sung


GV tổ chức hoạt động nhóm


Mời đại diện nhóm trình bày ,cho HS
nhận xét ,bổ sung


GV tæng kÕt ,nhËn xét


D.củng cố ,dặn dò
Về nhà :


ễn tp li các loại văn bản đã học tronh
chơng trình Ngữ Văn 8


kế hoạch mà nội dunglại là yêu cầu sắp
xếp kế hoạch nghĩa là cha có kế hoạch .ở
đây chỉ là thông báo về đợt kiểm tra vệ
sinh và tổ chức ban kiểm tra vệ sinh m
thụi ..


-Bổ sung thêm kế hoạch ,thơì gian.


-HS trả lời



Bài tập 3 :


HÃy nêu 1 số tình huống thờng gặp trong
nhà trờng và ngoài xà hội mà em cho là
cần viết văn bản thông b¸o


-Thơng báo về kế hoạch tổ chức Đại hội
liên đội .


-Thông báo về kế hoạch ôn tập và kế
hoạch tổ chức thi kết thúc năm học
-Nhà thơng báo về thì hạn nhận đơn lớp
6 .


-Th«ng báo về việc tiêm chủng mở rộng
Bài tập 4


HÃy chọn 1 trong các tình huống trên
,viết văn bản thông báo


-Nhúm 1 thụng bỏo k hoch t chc i
hi liờn i


-Nhóm 2 thông báo kế hoạch tổ chức văn
nghệ chào mừng 20-11


-Nhóm 3 thông báo về phòng chống dịch
cúm gà .



-Nhóm 4 thông báo về kế hoạch ôn tập và
thi kết thúc năm học


Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×