Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 125 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b></i>
<b> Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2009</b>
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> </b><b>ết 1: </b></i>
<i><b>Tieát 3+4 : </b></i>
<i><b> Tập đọc</b></i>
- Biết ngắt nghỉ đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu nội dung : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh . Anh chị em phải đoàn kết thơng
yêu nhau ( trả lời đợc các cõu hi 1,2,3,5)
- Giáo dục HS anh em phảI đoàn kết thơng yêu nhau.
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
Tranh minh họa bài tập đọc SGK
<b>III Các hoạt động dạy học :</b>
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt dộng của trò
Kiểm tra bài
cũ (5’)
Bài mới
Giới thiệu
chủ điểm bài
học và bài
đọc
Luyện đọc
Gọi 2 HS đọc chuyện há miệng chờ
sung trả lời câu hỏi về ý nghĩa chuyện
HS xem tranh minh họa chủ điểm anh
em ,tranh minh họa câu chuyện bó đũa
và giới thiệu bài
GV đọc mẫu toàn bài :lời kể chậm rãi ,
lời giảng giải của ngời cha ôn tồn ,nhấn
giọng các từ ngữ : chia lẻ ra thì yếu
,hợp lại thì mạnh ,có đồn kết thì mới
có sức mạnh .
Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp
phát hiện từ khó
Cho HS luyện phát âm : lúc nhỏ ,lớn
lên ,lần lợt ,hợp lại ,đùm bọc lẫn nhau
Một hôm,/ ông đặt một bó đũa và một
<b>túi tiền lên bàn,/ rồi gọi các con /,cả </b>
trai /,gái /,dâu /,rể lại và bảo ://
<b>Ai bẻ gãy đợc bó đũa này thì cha </b>
<b>th-ởng cho túi tiền .//</b>
Ngời cha bèn cởi bó đũa ra ,/rồi thong
<b>thả /bẻ gãy từng chiếc một cách dễ </b>
<b>dàng .//</b>
2 HS đọc chuyện Há
miệng chờ sung trả lời
câu hỏi
HS l¾ng nghe
Nh thế là các con đều thấy rằng/ chia lẻ
<b>ra thì yếu ,/ hợp lại thì mạnh // </b>
Cho HS đọc nối tiếp kết hợp giải nghĩa
từ
Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm
Cho HS thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét cho điểm
HS đọc đoạn kết hợp giải
nghĩa từ
HS đọc trong nhóm
HS thi đọc
TiÕt 2
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt động của trị
Hớng dẫn tìm
hiĨu bµi
(15’)
Luyện c
li(15)
Củng cố .dặn
dò
Cho HS c thm li chuyn
Câu chuyện này có những nhân vật
nào ?
Thấy các con không thơng yêu nhau
ông cụ làm g× ?
Tại sao bốn ngời khơng bẻ gãy đợc bó
đũa ?
Ngời cha bẻ gãy đợc bó đũa bằng cách
no ?
Ngời cha muốn khuyên các con điều
gì ?
Bỡnh luận :ngời cha đã dùng câu
chuyện rất dễ hiểu về câu chuyện bó
đũa để khuyên bảo các con ,giúp các
con thấm thía tác hại của sự chia rẽ sức
mạnh của đoàn kết
Hớng dẫn HS thi đọc truyện theo các
vai : ngời kể chuyện ,ông cụ ,bốn ngời
con cùng nói
Yêu cầu HS đặt tên khác cho chuyện
Dặn xem trớc yêu cầu của tiết kể
chuyện
HS đọc thầm lại chuyện
và trả lời câu hỏi
HS thi đọc chuyện theo
vai
HS đặt tên khác cho
chuyện
<i><b>Tiết:3</b></i><b> :</b>
<b> </b>
<i><b>Tiết:4 : To¸n </b></i>
BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhớ dạng : 55-8, 56-7,37-8, 68-9
Biết tìm số hạng cha biÕt cđa mét tỉng
Làm bài 1 (cột 1,2,3).bài 2(a,b)
II Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt động của trị
KiĨm tra bµi
cũ (5’) Gọi 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu sau HS1: đặt tính rồi tính
:15-8,16-7,17-9,18-9
Bµi míi
Giíi thiƯu bµi
phÐp trõ 55-8
(7’)
56-7,37-8,68-9(8’)
Thùc
hµnh(17’)
Bµi 1 tÝnh
Bµi 2 tìm x
(a,b)
Củng cố dặn
dò :
HS2: tính nhẩm :16-8-4,15-7-3,18-9-5
Giới thiệu bài ,ghi bảng
Nêu bài toán :có 55 que tính bớt đi 8 que
tính ,hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta
làm nh thế nào ?
Mi 1HS lên bảng thực hiện tính trừ
Yêu cầu dới lớp làm bài vào vở nháp
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình
Cho HS nêu lại thứ tự thực hiện phép trừ
Cho HS trừ lại
VËy 55-8 bằng bao nhiêu ?
Tiến hành tơng tự với các phÐp tÝnh 56-7,
37-8, 68-9
Cho HS nêu đề bài
Cho HS tự làm vào vở các cột 1,2,3 sau đó
cho HS chữa bài
Nhận xét cho điểm
Cho HS nờu bi
Cho HS nêu cách tìm số hạng cha biÕt
Cho HS tù lµm bµi tËp
NhËn xÐt chữa bài
Khi t tớnh theo ct dc ta cn chú ý điều
gì ?
Thùc hiƯn tÝnh theo cét däc bắt đầu từ
đâu ?
Nờu cỏch t tớnh v thc hiện phép tính
68-9
Tỉng kÕt tiÕt häc
Thùc hiƯn tÝnh trừ :
55-8
HS lên bảng 55
- 8
47
HS nªu
HS nªu
B»ng 47
H nªu
H tự làm vào vở
H nêu đề bài
X+9=27 7+x=35
X =27-9 x=35-7
X =18 x=28
H tr¶ lêi
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn : 22/11 Ngày giảng: 24/11</b></i>
<b>Thứ ba ngày 24 tháng 11 nm 2009</b>
<i><b>Tieỏt: 1: Toán</b></i>
Biết thực hiện phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 65-38,46-17,57-28
BiÕt giải bài toán bằng một phép trừ dạng trên
Làm bµi 1 cét 1,2,3 bµi 2 cét 1 bµi 3
<b>II Các hoạt động dạy học :</b>
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Kiểm tra
(5’)
phÐp trừ :
65-38(7)
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cÇu sau :
HS 1 : thùc hiƯn 2 phÐp tÝnh :55-8,66-7
HS 2:47-8, 88-9
Nêu bài toán : có 65 que tính bớt đi 38
que tính hỏi còn lại bao nhiêu que
tÝnh ?
để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
2HS lên bảng thực hiện
46-17,
Thực hành
Bài 2 : điền
số (cột 1)
Bài 3 : giải
toán
Củng cố
dặn dò
làm tính gì ?
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và
tính .HS dới lớp làm nháp
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính
Cho nhiều HS nhắc lại sau đó cho cả
lớp làm phần a bài 1
Viết lên bảng 46-17, 57-28, 78-29 và
yêu cầu HS đọc cỏc phộp tr
Gọi 3HS lên bảng thực hiện dới lớp làm
nháp
Nhn xột sau ú gi 3HS lờn bng lần
lợt nêu cách thực hiện phép trừ của
mình
Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 1
Gọi HS nhận xét bài trên bảng
Nhận xét cho điểm
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
Viết lên bảng
Hỏi số cần điền vào
ô trống là số nào ?
Vậy trớc khi điền chúng ta cần làm
gì ?
Yêu cầu HS làm tiếp
Gi 1 HS c yờu cu ca bi
Bài toán thuộc dạng toán gì ?vì sao em
biÕt
Mn tÝnh ti mĐ em lµm thÕ nµo ?
Yêu cầu HS tự giải vào vở
Nhắc lại nội dung bµi
NhËn xÐt tiÕt häc
65
Nhiều HS nhắc lại cách
đặt tính và tính
HS c
3 HS lên bảng thực hiện
3HS nêu cách thực hiện
phép trừ
HS làm bài 1 .3HS lên
bảng làm
HS trả lời
80
Thc hin tớnh
HS tự làm
HS đọc bài
HS trả lời
Tuổi của mẹ là :
65-27=38(tuổi )
Đáp số : 38 tuổi
<i><b>Tieỏt: 2: Tp c </b></i>
c rnh mch hai mẩu tin nhắn ;biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ .
Nắm đợc cách viết tin nhắn ( ngắn gọn ,đủ ý ). Trả lời đợc các câu hỏi trong sách
giỏo khoa
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
Mt s mu giấy nhỏ đủ cho cả lớp viết tin nhắn
<b>III Các hoạt động dạy học :</b>
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Kiểm tra bài
cũ (5’)
Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện đọc
(15’)
2 H nối tiếp nhau đọc bài câu chuyện bó
đũa trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc
Giới thiệu bài ,ghi bảng
T đọc mẫu toàn bài ,giọng nhắn nhủ thân
mật
Cho H nối tiếp nhau đọc từng mẩu tin
nhắn trớc lớp kết hợp phát hiện từ khó
Cho H luyện phát âm :lồng bàn ,quét nhà
2H nối tiếp nhau c
Tìm hiểu bài
(12)
Củng cố dặn
dò :
,b que chuyn ,quyn ..
Hng dn H c một số câu :
Em nhớ quét nhà /,học thuộc lòng 2
khổ thơ /và làmba bài tập toán chị đã
ỏnh du //
Mai đi học /,bạn nhớ mang quyển bài
hát cho tớ mợn nhé //
Cho H c kt hp giải nghĩa từ
Cho H đọc từng mẩu tin trong nhúm
Cho cỏc nhúm thi c
Nhận xét cho điểm
Những ai nhắn tin cho Linh ?nhắn tin
bằng cách nào ?
Vì sao chi Nga và Hà lại phải nhắn tin
cho Linh b»ng c¸ch Êy ?
Chị Nga và Hà khơng thể nhờ ai nhắn lại
cho Linh vì nhà Linh khơng cú ai
nhn
Chị Nga nhắn Linh những gì ?
Hà nhắn Linh những gì ?
Giúp H nắm tình huống ở câu hỏi 5
Em phải viết tin nhắn cho ai ?
Vì sao phải nhắn tin ?
Nội dung tin nhắn là gì ?
Cho H viết tin nhắn vào vở
Cho H nối tiếp nhau đọc tin nhắn
Nhận xét khen ngợi những H viết tốt
Bài hôm nay giúp các em hiểu gì về cách
nhắn tin?
NhËn xÐt tiÕt häc
phát hiện từ khó
H luyện phát âm
H luyn đọc một số câu
H đọc kết hợp giải
nghĩa từ
H c trong nhúm
Thi c
Chị Nga và Hà bằng
cách viết ra giấy
H trả lời
H trả lời
H làm câu 5 vào vở
nháp
H c bi làm
<i><b>Tiết 3:CHÍNH TẢ(NV)</b></i>
Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn văn xi có lời nói nhân vật
Làm đợc bài tập 2 a/b/c hoc bi tp 3 a/b/c
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
Bút dạ và 3,4 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 2(a,b hoặc c)
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt động của trị
Kiểm tra bài
cị (5’)
Bµi míi
Giíi thiƯu bµi
Híng dÉn
nghe viÕt
(18’)
Híng dÉn
H giỏi tự tìm và đọc cho 3 bạn viết
bảng lớp cả lớp viết nháp 4 tiếng bắt
đầu bằng d/r/gi
Giíi thiƯu bài ,ghi bảng
GV c bi .yờu cu HS c lại
Tìm lời ngời cha ttrong bài chính tả
Lời ngời cha đợc ghi sau dấu câu gì ?
Cho HS viết vào bảng con những tiếng
khó :liền bảo , đoàn kết ,sức mạnh …
Nhận xét
GV đọc cho HS chép bài vào vở
Chấm chữa bài
Cho HS đọc yêu cầu
1 HS giỏi đọc cho 3 H
viết
2 HS đọc lại
HS trả lời câu hỏi
Lời ngời cha đợc ghi sau
dấu hai chấm
HS viÕt b¶ng con những
tiếng khó dễ lẫn
HS chép bài vào vở
Chữa bài
làm bài tập
chính tả (10)
Bài 2 :
Củng cố ,dặn
dò (2)
Cho một số HS làm bài trên giấy khổ to
.Cả lớp làm bài vào giấy nháp
Cho những HS làm bài trên giấy khổ to
dán kết quả lên bảng lớp
GV v cả lớp chốt lại lời giải đúng
GV nhận xét tiết học khen ngợi những
HS làm bài đúng
DỈn HS về tìm thêm những từ có âm
đầu l/n
Một số HS làm bài trên
giấy khổ to cả lớp làm
nháp
HS dán bài lên bảng
Đáp án: lên bảng ,nên
ngời ,ăn no .lo lắng .
Mải miết .hiểu biết ,chim
sẻ ,điểm 10
Chut nht ,nhc nh
,t tờn ,thắc mắc.
<i><b>Tieỏt 4:Đạo đức</b></i>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp
B<i><b>/Chuẩn bị </b></i>: Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1 tiết 1 .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>(2’)</b></i>
<i><b>(30’)</b></i>
<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> * Hoạt động 1: Tham quan trường</b></i>
<i><b>lớp . </b></i>
- Dẫn các em đi tham quan sân
trường , vườn trường các lớp học .
- Yc lớp làm phiếu học tập sau khi
tham quan
<i>- Em thấy vườn trường sân trường và</i>
<i>các lớp học của mình như thế nào ? </i>
- Mời ý kiến em khác .
* Kết luận : <i>Các em cần giữ gìn</i>
<i>trường lớp cho sạch đẹp ..</i>
- HS haùt
-Tham quan sân trường , vườn
trường , các lớp học ghi chép
những điều về vệ sinh mà em
quan sát được .
- Điền vào ô trống trước các ý
trong phiếu :
- Sạch , đẹp , thống mát. Dơ bẩn
, mất vệ sinh
-Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung .
<i><b>(3’)</b></i>
<i><b> * Hoạt động 2: Những việc cần làm</b></i>
<i><b>để giữ gìn trường lớp sạch đẹp .</b></i>
- u cầu các nhóm thảo luận rồi ghi
ra giấy các việc làm cần thiết để giữ
gìn trường lớp sạch đẹp
- Hết thời gian mời học sinh lên dán
phiếu của nhóm lên bảng .
- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của
học sinh và đưa ra kết luận chung cho
các nhóm .
*Kết luận : <i>Muốn giữ trường lớp sạch</i>
<i>đẹp chúng ta càn thực hiện : Không</i>
<i>vứt rác ra lớp , không bôi bẩn , vẽ</i>
<i>bậy ra bàn ghế và trên tường , luôn kê</i>
<i>bàn ghế ngay ngắn , Xả rác đúng qui</i>
<i>định , thường xuyên quét dọn lớp học </i>
<i><b> * Hoạt động 3: Thực hành vệ sinh</b></i>
<i><b>trường lớp</b></i>
- Cho lớp thực hành quét dọn , lau
chùi bàn ghế , kê lại bàn ghế ngay
ngắn ,...
<i><b> * Củng cố dặn dò :</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo
bài học
- Các nhóm thảo luận .
-Lần lượt cử đại diện lên dán tờ
-Các nhóm khác theo dõi và
nhận xét .
- Hai em nhắc lại ghi nhớ .
-Lớp thực hành làm vệ sinh
trưưòng lớp sạch đẹp .
-Về nhà tự xem xét lại việc làm
biểu hiện giữ vệ sinh trường lớp
của em trong thời gian qua
<i><b>Tiết 5:</b></i><b>Tù nhiªn x· héi</b>
Nêu đợc một số việc làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
Biết đợc các biểu hiện khi bị ngộ độc
Nêu đợc một số lí do khiến bị ngộ độc qua đờng ăn uống ,nh ăn thức ăn ôi
thiu ăn nhiều quả xanh ,uống nhầm thuốc .
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
Hình vẽ trong SGK
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt đơng của trị
Quan sát hình
vẽ và thảo
luận những
thứ có thể gây
ngộ độc (10’)
Cho H kể tên những thứ có thể gây ngộ
độc qua đờng ăn uống
T ghi bảng
Cho H làm việc nhóm
Trong cỏc thứ kể trên thứ nào thờng đợc
H kể tên những thứ gây
ngộ độc qua đờng ăn
uống
Cần làm gì để
phịng tránh
ngộ độc?(10’)
Sắm vai :làm
gì khi ngời
thân hoặc bản
Cđng cố dặn
dò :
cất giữ trong nhà ?
Chia H làm 6 nhãm
Nhãm 1,2 th¶o luËn tranh 1
Nhãm 3,4 th¶o luËn tranh2
Nhãm 5,6 th¶o luËn tranh 3
Cho đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc của mình
Các nhóm khác nhận xét bổ sung
Kết luận :một số thứ trong nhà có thể
gây ngộ độc nh :thức ăn bị ôi thiu ,ruồi
bâu ,thuốc tây ,thuốc trừ sâu ,dầu hỏa
Cho H làm việc theo nhóm
chỉ và nói mọi ngời trong tranh đang
làm gì ? Nêu tác dụng của việc làm
đó ?
cho đại diện cac nhóm trình bày trớc
lớp
kết luận :để phịng tránh ngộ độc chúng
sắp xếp gọn gàng ngăn nắp
thức ăn không để lẫn với các thứ
khác
xem xét lại thức ăn nhà mình nếu
chúng ta ăn nhầm sẽ bị ngộ độc
khụng n thc n ụi thiu
các loại hóa chất phải có nhÃn mác
và phải cất giữ riêng
cho H chơi sắm vai
đa ra tình huống cho các nhãm
Các nhóm phân cơng nhau sắm vai tập
ứng xử khi bản thân hay ngời thân bị
ngộ độc
Kết luận :khi bị ngộ độc cần báo cho
ngời lớn biết và phải cho biết mình ngộ
độc vì cái gì .Khi ngời thân bị ngộ độc
cần đa ngay đến trạm y tế và nói cho
bác sĩ biết ngời thân bị ngộ độc vì cái
gì
Chèt néi dung bµi
Dặn H ghi nhớ cách phịng tránh ngộ
độc khi ở nhà
đại diện nhóm trình bày
kết quả thảo luận
C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
H làm việc theo nhóm
Đại diện các nhóm trình
bày trớc lớp
H chơi sắm vai
H trong nhóm phân công
nhau sắm vai theo tình
huống T giao cho
H thĨ hiƯn
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn : 23/11 Ngày giảng: 25/11</b></i>
<b>Thứ tngày 25 tháng 11 năm 2009</b>
<i><b>Tiết 1:To¸n</b></i>
<b>I Mơc tiêu :</b>
Thuộc bảng 15,16,17,18.trừ đi một số
Bit thc hin phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng đã học
Biết giải bài tốn về ít hơn .
Làm bài tập 1,bài 2 (cột 1,2)bài 3,bài 4
<b>II Các hoạt động dạy học :</b>
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt động của trị
Bài 1 : tính
nhÈm (5’)
Bµi 2:tÝnh
nhÈm (5’)
Bài 3 : đặt
tính rồi tính
(10)
Bài 4 :giải
toán về ít hơn
(10)
Củng cố
dặn dò
Cho H tự nhẩm và ghi ngay kết quả của
bài vµo vë
Cho H đọc kết quả
Bµi toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu H nhẩm và ghi ngay kết quả
vào bài
Cho H so sánh kết quả của 15-1-5 và
15-6
So sánh 5+1 vµ6
Cho H giải thích vì sao 15-5-1=15-6
Kết luận :khi trừ một số đi một tổng
cũng bằng số đó trừ đi từng số hạng .Vì
thế khi biết 15-5-1=9 có thể ghi ngay
kết quả của 15-6
Cho H đọc đề bài
Yêu cầu H tự làm bài
Gäi H nhËn xét bài bạn trên bảng
Yêu cầu 4 H lên bảng lần lợt nêu cách
thực hiện từng phép tính cña 4 phÐp
tÝnh
Nhận xét và cho điểm H
Gi 1H c bi
Bài toán thuộc dạng toán gì ?
Yêu cầu H tự tóm tắt và làm bài
Chốt nội dung bài
Nhận xét tiết học
Dặn : lµm bµi tËp trong vë bµi tËp
NhÈm vµ ghi ngay kÕt
qu¶
đọc kết quả
tính nhẩm
H nhẩm và ghi ngay kết
quả
H so sánh
H gi¶i thÝch
H đọc đề bài
H tự làm bài
Nhận xét bài bạn
1H đọc đề tốn
Về ít hơn
Bài giải
chị vắt đợc số lít sữa là :
50-18=32(l)
ỏp s : 32 l
<i><b>Tieỏt 2:LUYệN & Và CÂU</b></i>
<b>I Mơc tiªu :</b>
Nêu đợc một số từ ngữ về tình cảm gia đình ( bài tập 1)
Biết cách sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ?(bài tập2 ) ;điề đúng
dấu chấm dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ụ trng .
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
Bút dạ và 5 tờ phiếu khổ to kẻ bảng ở bài tập 2 ,3
Vë bµi tËp
<b>III Các hoạt động dạy học:</b>
KiĨm tra bµi
cị (5’)
Bµi míi
Giíi thiƯu bµi
Híng dÉn
lµm bµi tËp
Bµi 1 : miƯng
Bµi 2 : (10)
Miệng
Bài 3 :(10)
Viết
Củng cố ,dặn
dò :
KiĨm tra 2H lµm bµi tËp 3 tiÕt tríc
Giíi thiệu bài ,ghi bảng
Nêu yêu cầu của bài
Cho H làm nhẩm ,3H làm bảng quay
Hớng dẫn H nhận xét kết luận bài làm
đúng
ví dụ :nhờng nhịn ,giúp đỡ ,chăm sóc
cho H đọc yêu cầu ca bi c lp c
thm
T phát bút dạ và phiếu khổ to cho các
nhóm làm bài
Nhc H chú ý khi đặt câu cần viết hoa
chữ cái đầu câu đặt dấu chấm ở cuối
câu
Nhóm nào làm xong dán lên bảng đọc
kết quả
T và cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng
Nêu yêu cầu của bài cho cả lớp đọc
thầm lại
Phát giấy khổ to và bút dạ cho 4 H
làm bài cả lớp làm vào vở bài tập
Những H làm bài trên giấy dán lên
bảng lớp t và cả lớp nhận xét chốt lại
lời giải đúng
NhËn xÐt tiÕt häc
DỈn H vỊ xem lại bài
2H làm bài tập 3 tiết trớc
3 H làm bảng quay
H khác làm nhẩm
Nhận xét
Các nhóm làm bài vào
phiếu
Ai Làm gì ?
Anh
chị
em
H đọc thầm lại đề bài
H làm vào giấy khổ to
H dán bài lên bảng
Nhận xét
<i><b>Tieỏt 3:TậP VIếT</b></i>
Viết chữ hoa M ( 1 dßng cì võa ,1 dßng cì nhá ) chữ và câu ứng dụng Miệng (1
dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ),Miệng nói tay làm (3 lần)
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
Mu ch M t trong khung chữ
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên từng dòng kẻ
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt động của trị
Kiểm tra (5’)
Bµi míi
Giíi thiƯu bµi
Híng dÉn viÕt
ch÷ hoa
(5’)
Kiểm tra vở tập viết ở nhà của H
Yêu cầu H viết lên bảng con chữ L
Gọi H khỏ c cõu tc ng
Giới thiêụ bài, ghi bảng
Hớng dẫn Hquan sát nhận xét chữ M
Treo mẫu chữ lên bảng hỏi :
Chữ M cao mấy li ?gồm mấy nét ? là
những nét nào ?
Yêu cầu H nêu cách viết
T vừa viết mẫu chữ M và nêu lại cách
viết trên bảng
H vit bảng con chữ L
H khá đọc câu tục ngữ
Híng dÉn viÕt
cơm tõ øng
dơng (5’)
Híng dÉn viÕt
bµi vµo vë tËp
viÕt
(20)
Củng cố ,dặn
dò
Cho H viết trên bảng con
Nhận xÐt sưa ch÷a
Giới thiệu cụm từ ứng dụng
u cầu H đọc cụm từ ứng dụng
Giải thích cụm từ ứng dụng
Cho H quan sát cụm từ ứng dụng
Yêu cầu H nêu những chữ cao 2,5li,
1,5li, 1li
Khoảng cách con chữ nh thế nào ?
Hớng dẫn viết chữ Miệng vào bảng con
Nhận xét sửa chữa
Cho H viết lại các dòng theo yêu cầu
Theo dõi giúp đỡ H yếu
NhËn xÐt gãp ý
Thu chÊm một số bài
Nhận xét giờ học
Dặn H về nhà viết bài ở nhà
H viết bảng con
H đọc cụm từ ứng dụng
H quan sát nhận xét
cụm từ ứng dụng
H viết chữ Miệng vào
bảng con
H viÕt vµo vë
<i><b>Tiết 4:MĨ THUẬT</b></i>
<i><b> Ngày soạn : 24/11 Ngy ging: 26/11</b></i>
<b>Th năm ngy 26 thỏng 11 nm 2009</b>
<i><b>Tieỏt 1:Toán</b></i>
Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20
Biết vận dụng bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ
Làm bài 1 ,bài 2 cột 1
<b>II Các hoạt động dạy học :</b>
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt động của trị
Kiểm tra bài
cị (7’)
Bµi míi
Giíi thiƯu bài
Bảng trừ
Gọi 2H lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau :
H1 : Đặt tính và thực hiện tính :42-16,
71-52
H2:tính nhẩm : 15-5-1,15-6
Nhận xét và cho điểm H
Cho H chơi trò :thi lập bảng trừ
Chuẩn bị 4 tờ giấy rô ki to ,4 bút dạ
màu
Cỏch chi : chia lp thnh 4 i chơi
phát cho mỗi đội 1 tờ giấy và bút
trong thời gian 5’ các đội phải lập
xong bảng trừ
đội 1 :11 trừ đi một số
đội 2 : 12,18 trừcđi một số
đội 3 : 13,17 tr i mt s
2H lên bảng thực hiện các
yêu cầu của thày
Bài 2 : cột 1
tính nhẩm
Củng cố dặn
dò :
i 4 : 14,15,16 tr i mt s
Đội nào làm xong dán bảng trừ của
mình lên bảng
T cùng cả lớp kiÓm tra
T gọi đại diện từng đội lên đọc từng
phép tính trong bảng trừ của đội mình
sau mỗi phép tính dới lớp hơ đúng sai
Kết thúc cuộc chơi đội nào thắng cuộc
là đội có ít phép tớnh sai
Cho H nêu yêu cầu của bài
Cho H tự nhẩm rồi ghi kết quả vào vở
Yêu càu H nhận xét bài của bạn
Cho H c li các bảng trừ
Nhận xét tiết học
DỈn H vỊ làm bài tập ở nhà
H dán bảng rừ của mình
lên bảng
Kim tra li
i din lờn đọc
H đọc yêu cầu của bài
Nhẩm và ghi kết quả
Nhận xét bài bạn
<i><b>Tiết 2:Thđ c«ng </b></i>
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>
- Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước
to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mơ.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> - Như tiết 1 .
<i><b>C/</b></i>
<i><b> Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b><b> </b></i>
Thời
gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>(2’)</i>
<i>(27’</i>
<i>)</i>
<i>1. Bài cũ:</i>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của
học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i> 2.Bài mới:Gấp, cắt, dán hình trịn</i>
<i> a) Giới thiệu bài:</i>
Hơm nay các em thực hành làm
“hình trịn ”
<i>b) Khai thaùc:</i>
* <i>Hoạt động 3 :- Yêu cầu thực</i>
<i>hành gấp , cắt , dán hình trịn </i>
-Gọi một em nêu lại các bước gấp
, cắt dán hình trịn
-Lưu ý học sinh trang trí hình trịn
bằng cách làm bônghoa , chùm
bóng bay để sản phẩm thêm đẹp .
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên trong tổ mình .
-Hai em nhắc lại tựa bài học .
- Hai em nêu lại trình tự các bước
gấp cắt , dán hình trịn .
<i>-Bước 1 :Gấp hình </i>
<i>- Bước 2 Cắt hình trịn .</i>
<i>- Bước 3 Dán hình trịn .</i>
<i>(3’)</i>
- u cầu lớp tiến hành gấp cắt
dán hình trịn .
-Yêu cầu các nhóm trưng bày sản
phẩm của nhóm
-Nhận xét đánh giá tuyên dương
các sản phẩm đẹp .
-Nhắc nhớ những HS chưa thực
hiện tốt .
<i> c) Cuûng cố - Dặn dò:</i>
-u cầu nhắc lại các bước gấp
cắt dán hình trịn .
-Nhận xét đánh giá về tinh thần
học tập học sinh . - Dặn giờ học
sau mang giấy thủ công , giấy
nháp , bút màu để “ Cắt biển báo
hiệu giao thơng”
tạo ra hình tròn
- Các nhóm tổ chức trưng bày sản
phẩm .
- Các tổ cử người ra thi xem sản
phẩm của tổ nào cân đối hơn , đẹp
mắt hơn .
- Hai em nhắc lại qui trình gấp cắt
dán hình tròn . Chuẩn bị dụng cụ tiết
sau “ Cắt dán biển báo hiệu giao
thông“
<i><b>Tiết 3:CHÝNH T¶(TC)</b></i>
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :
<i>-</i> Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu, của bài Tiếng
võng kêu.
<i>-</i> Làm được BT (2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>
- Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b></i>
Thời
gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>(5’)</i>
<i>(27’</i>
<i>)</i>
<i>1. Bài cũ: Câu chuyện bó đũa</i>
-Mời 3 em lên bảng viết các từ do
giáo viên đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
<i>2.Bài mới: Tiếng võng kêu</i>
<i> a) Giới thiệu bài</i>
-Bài viết hôm nay các em sẽ tập chép
<i>(3’)</i>
<i>(2’)</i>
khổ thơ thứ 2 trong bài “ Tiếng võng
kêu “
<i> b) Hướng dẫn nghe viết :</i>
<i>*Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết </i>
- Treo bảng phụ đoạn cần viết yêu
cầu đọc.
-<i>Bài thơ cho ta biết điều gì ?</i>
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>
-<i>Mỗi câu thơ có mấy chữ ?</i>
<i>- Chữ đầu câu phải viết thế nào ? </i>
<i>- Để trình bày khổ thơ cho đẹp ta viết</i>
<i>như thế nào ? </i>
<i>-</i>Mời một em đọc lại khổ thơ .
<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ
khó .
<i>* Tập chép </i>
u cầu nhìn bảng chép khổ thơ vào
vở .
<i>* Soát lỗi chấm bài :</i>
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
<i> c) Hướng dẫn làm bài tập </i>
<i>Bài 2 : </i>- Yêu cầu đọc đề
- Yêu 3 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của
bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>d) Củng cố :</i>
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình
bày sách vở
- GV gọi 2 HS lên thi viết từ khó.
-Hai em nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đoạn viết lớp đọc
thầm .
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và
đoán giấc mơ của em .
-Có 4 chữ .
- Phải viết hoa .
- Viết khổ thơ vào giữa trang
giấy .
- 1 em đọc lại khổ thơ .
- Nêu các từ khó và thực hành viết
bảng con
-<i>vấn vương , kẽo cà kẽo kẹt , ngủ ,</i>
<i>phất phơ </i>
-Nhìn bảng để chép vào vở .
Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi
-Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm
-Đọc bài .
- Ba em lên bảng làm bài , lớp
làm vào vở
- <i>a/ lấp lánh , nặng nề , lanh lợi ,</i>
<i>nóng nảy </i>
<i>- b/ tin cậy , tìm tòi , khiêm tốn ,</i>
<i>miệt mài </i>
<i>- c/ thắc mắc , chắc chắn , nhặt</i>
<i>nhạnh .</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
<i> e)Dặn dò:</i>
-GV cùng HS nhận xét.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới : Hai anh
em-Trang:119
HS 1 :vương vương
HS 2: cánh bướm
<i><b> Ngày soạn : 25/11 Ngày giảng: 27/11</b></i>
<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>
<i><b>Tieỏt 1:Toán</b></i>
Bit vn dng bng tr trong phạm vi 20 để tính nhẩm ,trừ có nhớ trong phạm
vi 100 ,giải bài tốn về ít hơn
Biết tìm số bị trừ ,số hạng cha biết
Làm bài 1,bài 2 cột 1,3; bài 3(b); bài 4
Nội dung Hoạt động của thày Hot ng ca trũ
Bi 1 : trũ
chơi xì điện
(7)
Bài 2(cột 1,3)
(7)
Bài 3:tìm
x(8)
Bài 4:giải
toán về ít hơn
(8)
Củng cố dặn
dò
Chia bng thnh 2 phn ,ghi các phép
tính trong bài tập 1 lên bảng chun b 2
viờn phn mu xanh
Nêu cách chơi
Cho HS ch¬i
Hết giờ chơi cho HS đếm kết quả của
từng đội đội nào có nhiều kết quả đúng
Cho HS nêu bi
Cho HS tự làm bài vào vở
Yêu cầu 3H lên bảng làm bài
Gọi HS nhận xét bài bạn
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép
tính mình vừa làm xong
Nhận xét cho điểm HS
Bài toán yêu cầu làm gì ?
X là gì trong phép tính phần b?
Yêu cầu HS tự làm bài
Nhn xét bài làm của HS
Yêu cầu HS đọc đề bài
Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
Cho HS tự làm bi
Nhận xét
Chốt nội dung bài
Dặn HS về xem lại bài
HS chơi trò chơi xì điện
Kết luËn nhãm th¾ng
cuéc
HS nêu đề bài
HS tù làm bài vào vở
3HS lên bảng làm
Nhận xét bài bạn
HS nêu cách thực hiện
phép tính mình vừa làm
xong
Tìm x
X là số hạng
8+x=42
x=42-8
x=34
hs đọc đề bài
bài giải
Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp
<i><b>Tiết 2:THỂ DỤC</b></i>
<i><b>Tiết 3:kĨ chun </b></i>
- Dựa theo tranh và gợi ý với mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
B <i><b>/ Chuẩn bị</b></i><b> :</b>
- Tranh ảnh minh họa.Một bó đũa , một túi đựng tiền như trong câu chuyện
- Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
C/<i><b> Các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i </b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> Hoạt động của học sinh
(5’)
(27’)
<i>1. Baøi cũ :</i> Bông hoa Niềm Vui
- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện : “ Bông hoa niềm vui “ .
- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i> 2. Bài mới : Câu chuyện bó đũa</i>
<i> a) Phần giới thiệu :</i>
Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện
đã học qua bài tập đọc tiết trước “ Câu
chuyện bó đũa
b) <i>Hướng dẫn kể từng đoạn :</i>
-Treo tranh minh họa mời một em nêu
yêu cầu .
- Yêu cầu quan sát và nêu nội dung từng
bức tranh
- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh .
- Ba em nối tiếp kể lại câu
chuyện mỗi em một đoạn .
- 3 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện .
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Chuyện kể : “ Câu chuyện bó
đũa “ .
Quan sát và nêu : Tranh 1 :
-Các con cãi nhau khiến người
cha rất buồn và đau đầu .
Tranh 2 : - Người cha gọi các con
đến và đó bẻ gãy bó đũa sẽ được
thưởng tiền .
(3’)
(4’)
- Yêu cầu học sinh kể trong nhóm .
- Yêu cầu kể trước lớp .
- Yêu cầu em khác nhận xét sau mỗi lần
bạn kể
* <i>Kể lại tồn bộ câu chuyện : </i>
- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện theo vai theo từng bức tranh .
- Lần 1 giáo viên làm người dẫn
chuyện .- Lần 2 : Học sinh tự đóng kịch
<i> b) Củng cố :</i>
<i>+ Qua câu chuyện này, các em rút ra</i>
<i>được điều gì?</i>
<i> c) Dặn dò : </i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người
cùng nghe.
- Xem trước bài : Hai anh em.
Tranh 4 : - Người cha tháo bó
đũa bẻ gãy từng cây dễ dàng .
Tranh 5 : - Các con hiểu ra lời
khuyên của cha .
-Lần lượt từng em kể trong nhóm
. Các bạn trong nhóm theo dõi
và bổ sung cho nhau .
<b>- HS khá – giỏi keå.</b>
- Đại diện các nhóm lên kể
chuyện theo tranh .
- Mỗi em kể một nội dung của 1
bức tranh
- Nhận xét các bạn bình chọn
bạn kể hay nhất
- Hai em nam đóng hai con trai ,
2 em nữ đóng hai người con gái ,
1 em đóng vai người cha ,
1 em làm người dẫn chuyện .
- Vài HS trả lời.
-Về nhà tập kể li nhiu ln cho
ngi khỏc nghe .
<i><b>Tieỏt 4:Tập làm văn</b></i>
<b>QUAN SÁT TRANH VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI- VIẾT NHẮN TIN</b>
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu </b></i>
- Biết quan sát và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2)
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b></i> :
Thời
gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’)
(27’)
<i>1. Bài cũ :</i>
- HS đọc đoạn văn kể về gia đình của
em .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i>2. Bài mới: Q.S. T &TLCH- VIẾT</i>
<i>NHẮN TIN</i>
<i> a) Giới thiệu bài :</i>
<i>-</i>Bài TLV hôm nay các em sẽ quan sát
tranh trả lời câu hỏi về hình dáng và
hoạt động của bé gái trong tranh . Tập
viết một tin nhắn .
<i> b)Hướng dẫn làm bài tập</i> <i>:</i>
<i>Bài 1 </i>-Treo tranh minh họa .
- <i>Bức tranh vẽ gì ?</i>
<i>-Bạn nhỏ đang làm gì ?</i>
<i>- Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ? </i>
<i>- Tóc bạn nhỏ ra sao ?</i>
<i>- Bạn nhỏ mặc đồ gì ?</i>
- Mời lần lượt học sinh nói liền mạch
- Nhận xét tuyên dương những em nói
tốt .
Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài
tập 2.
- <i>Vì sao em phải viết nhắn tin ?</i>
<i>- Nội dung nhắn tin viết những gì ?</i>
- Yêu cầu viết tin nhắn vào vở .
- Mời 3 em lên viết tin nhắn trên
bảng .
- 3 em lên đọc bài làm trước
lớp .
- Lắng nghe nhận xét bài
bạn .
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tựa bài
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Tranh vẽ bạn nhỏ , búp bê ,
mèo con
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn
- Buộc hai chiếc nơ rất đẹp /
Buộc thành hai bím rất xinh ...
- Mặc bộ đồ rất sạch sẽ / Bộ
đồ rất đẹp ....
- Hai em ngồi cạnh nhau noùi
cho nhau nghe .
-Lần lượt từng em lên nói
trước lớp .
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .
-Vì bà đến đón em đi chơi mà
bố mẹ khơng có ở nhà nên em
phải nhắn lại để mọi người
biết .
(3’)
(2’) - Mời một số HS đọc lại bài viết củamình.
<i> c) Củng cố:</i>
<i>- Gọi hS nêu lại nội dung bài học.</i>
<i> d)Dặn dò:</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
- Viết bài vào vở .
<i>- Bố mẹ ơi, Bà sang nhà đón</i>
<i>con đi chơi . Chờ mãi bố mẹ</i>
<i>không về , đến tối hai bà cháu</i>
<i>sẽ về .</i>
<i>-Mẹ ơi ! Bà đến đón con đi</i>
<i>chơi nhưng chờ mãi mà mẹ</i>
<i>chưa về . Bao giờ về mẹ gọi</i>
<i>điện cho con mẹ nhé . </i>
-Đọc bài viết trước lớp để lớp
nghe và nhận xét
-Hai em nhắc lại nội dung bài
học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị
cho tiết sau.
<i><b>Tiết:</b><b>5</b><b> </b><b> </b></i>
<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học .
* Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
<b>III. Kế hoạch tuần 15:</b>
* Nề nếp:
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 15
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động
ngoài giờ lên lớp.
<i><b> Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>
<b>TiÕt 2: MÜ thuËt:</b>
<b>( GV chuyên dạy)</b>
<i><b>Tiet3+4:Tp c</b></i>
<b>I. Muùc tieõu:</b>
-Bit ngt ngh hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân
vật trong bài.
-Hiểu nội dung: sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em
( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
-Đọc phân biệt được lời kể và suy nghĩ của người anh và người em.
-Đọc nhấn giọng các từ ngữ: công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm trầm lấy
nhau.
-Giáo dục tình cảm đđẹp đđẽ giữa anh em trong gia đđình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
III. Các hoạt độngdạy học: Tiết 1
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1.Bài cu</b>õ Tiếng võng kêu.
-Gọi HS đọc thuộc lịng và trả lời câu hỏi bài Tiếng
võng kêu.
-Trong mơ em bé mơ thấy những gì?
?.Những từ ngữ nào tả em bé ngủ rất đáng yêu.
-Nhận xét cho điểm từng HS.
2.Bài mới
a) Đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, tình cảm.
-Đọc mẫu đoạn 1, 2
b) Luyện phát âm
-Yêu cầu HS đọc các từ khó phát âm, dễ lẫn.
-Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. Theo dõi để chỉnh
sửa lỗi cho HS nếu có.
c) Luyện ngắt giọng
-u cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng 1 số câu dài,
khó ngắt.
-Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu
d) Đọc cả đoạn
-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn sau đó
nghe chỉnh sửa.
-Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
- HS 1: Đọc khổ thơ em
thích và trả lời câu hỏi:
- HS 2: Đọc khổ thơ em
thích và trả lời câu hỏi:
- HS 3: Đọc khổ thơ em
thích và nói rõ vì sao
em thích?
- Mở SGK trang 119
- Theo dõi SGK và đọc
thầm theo.
- Mỗi HS đọc từng câu
cho đến hết bài.
- Luyện đọc các từ khó:
Nọ, lúa, ni, lấy lúa
- Mỗi HS đọc từng câu
cho đến hết bài.
- Tìm cách đọc và luyện
đọc các câu.
Ngày mùa đến,/ họ gặt
rồi bó lúa/ chất thành 2
Nếu phần lúa của mình/
cũng bằng phần của anh
thì thật không công
bằng.//
Nghĩ vậy,/ người em ra
đồng/ lấy lúa của mình/
bỏ thêm vào phần của
anh.//
- Nối tiếp nhau đọc các
đoạn 1, 2.
*Tìm hiểu đoạn 1, 2
-Gọi HS đọc và mỗi HS trả lời 1 câu hỏi:
?Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn?
?Họ để lúa ở đâu?
?Người em có suy nghĩ ntn?
?Nghĩ vậy người em đã làm gì?
?Tình cảm của người em đối với anh ntn?
?Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
Chia lúa thành 2 đống
bằng nhau.
Để lúa ở ngồi đồng.
Anh mình cịn phải ni
vợ con. Nếu phần lúa
của mình cũng bằng của
anh thì thật khơng cơng
bằng.
- Ra đồng lấy lúa của
mình bỏ thêm vào phần
của anh.
- Rất yêu thương,
nhường nhịn anh.
- Còn phải nuôi vợ con.
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu đoạn 3, 4.
b) Luyện phát âm
c) Luyeän ngắt giọng
-Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện
đọc câu dài, khó ngắt.
Hỏi HS về nghĩ của các từ: cơng bằng, xúc
động, kì lạ.
-Giảng lại các từ cho HS hiểu.
d) Đọc cả đoạn.
e) Thi đọc
*Tìm hiểu đoạn 3, 4.
?Người anh bàn với vợ điều gì?
?Người anh đã làm gì sau đó?
- HS đọc.
- Theo dõi và đọc thầm.
- Luyện phát âm các từ: Rất đỗi kì
lạ, lấy nhau .
- Luyện đọc câu dài, khó ngắt.
Thế rồi/ anh ra đồng/ lấy lúa của
mình/ bỏ thêm vào phần của em.//
- Trả lời theo ý hiểu.
- HS đọc.
- Em ta soáng 1 mình vất vả. Nếu
phần của ta cũng bằng phần của
chú ấy thì thật không công bằng.
- Lấy lúa của mình bỏ thêm vào
?Điều kì lạ gì đã xảy ra?
?Theo người anh, người em vất vả hơn
mình ở điểm nào?
?Người anh cho thế nào là công bằng?
?Những từ ngữ nào cho thấy hai anh em
rất yêu quý nhau.
?Tình cảm của hai anh em đối với nhau
ntn?
Kết luận: Anh em cùng 1 nhà nên yêu
thương, lo lắng, đùm bọc lẫn nhau trong
mọi hoàn cảnh.
- 2 đống lúa ấy vẫn bằng nhau.
- Phải sống 1 mình.
- Chia cho em phần nhiều.
- Xúc động, ơm chầm lấy nhau.
- Hai anh em rất yêu thương nhau./
Hai anh em luôn lo lắng cho
nhau./ Tình cảm của hai anh em
thật cảm động.
- HS đọc
- Anh em phải biết yêu thương,
đùm bọc lẫn nhau.
<b>* </b>Củng cố – Dặn do<i>ø </i>:
- Gọi 2 HS đọc bài.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
<i><b>Tiết:5 : To¸n </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai
chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục.
- Áp dụng giải bài tốn có lời văn, bài tốn về ít hơn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động d¹y- häc</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ : Luyện tập.
Đặt tính rồi tính:
35 – 8 ; 57 – 9 ; 63 – 5 ; 72 – 34
-Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
*GV nhận xét.
2.Bài<b> mới</b>
*Nêu bài tốn: Có 100 que tính, bớt 36 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
?Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào?
+Viết lên bảng 100 – 36.
+Hỏi cả lớp xem có HS nào thực hiện được
phép tính trừ này khơng. Nếu có thì GV cho
Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu?
+Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện
*Cách trừ:
*Lưu ý: Số 0 trong kết quả các phép trừ 064,
095 chỉ 0 trăm, có thể khơng ghi vào kết quả
và nếu bớt đi, kết quả không thay đổi giá trị.
v Luyện tập – thực hành
Baøi 1:
+HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài trên
bảnglớp.
+Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép
tính: 100 – 4; 100 – 69.
+Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
? Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
+Viết lên bảng:
Maãu 100 – 20 = ?
10 chuïc – 2 chuïc = 8 chuïc
100 – 20 = 80
+Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu.
?100 là bao nhiêu chục?
?20 là mấy chục?
?10 chục trừ 2 chục là mấy chục?
?Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu?
- HS thực hành. Bạn nhận xét.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 100 –
36.
100
- 36
064
Vậy 100 trừ 36 bằng 64.
- HS nêu cách thực hiện.
- HS tự làm bài.
- HS nêu.
- HS nêu: Tính theo mẫu.
- HS đọc: 100 - 20
- Là 10 chục.
- Là 2 chục.
- Là 8 chục.
+Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng phép
tính.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
+Gọi HS đọc đề bài.
?Bài học thuộc dạng tốn gì?
?Để giải bài tốn này chúng ta phải thực hiện
phép tính gì? Vì sao?
Bài giải
Số hộp sữa buổi chiều bán là:
100 – 24 = 76 (hộp sữa)
Đáp số: 76 hộp sữa
- HS làm bài. Nhận xét bài
bạn trên bảng, tự kiểm tra bài
của mình.
- 2 HS lần lượt trả lời.
100 – 70 = 30; 100 – 60 = 40,
100 – 10 = 90
- Nêu cách nhẩm. Chẳng hạn:
10 chục trừ 7 chục bằng 3
chục, vậy 100 trừ 70 bằng 30.
- Đọc đề bài.
- Bài tốn về ít hơn.
- 100 trừ 24. Vì 100 hộp là số
sữa buổi sáng bán. Buổi chiều
bán ít hơn 24 hộp sữa nên
muốn tìm số sữabán buổi
chiều ta phải lấy số sữa bán
buổi sáng trừ đi phần hơn.
- Làm bài. 1 HS làm trên
bảng lớp
- HS thực hiện.
3.Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện:
+ 82 - 64
- Yêu cầu 2 HS nêu rõ tại sao điền 100 vào £ và điền 36 vào.
- Nhận xét tiết học.
<i><b> </b></i>
<i><b> Thửự ba ngaứy 8 thaựng 12 naờm 2009</b></i>
<i><b>Tieỏt: 1: Tập đọc </b></i>
+Biết ngắt, nghỉ ngơi đúng các dấu câu, đọc rõ thư của Bé Hoa trong bài.
+Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, Hoa biết chăm sóc em, giúp đỡ bố
mẹ( trả lời được câu hỏi trong SGK)
+Ham thích học môn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu
cần luyện đọc.
- HS: SGK.
<b>II</b>. Các hoạt động dạy- học:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
1.<b> Bài cu</b>õ
+3 HS đọc lại bài Hai anh em và trả lời
câu hỏi.
+Nhận xét, cho điểm từng HS.
2.Bài mới
?Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh
gì?
-Muốn biết chị viết thư cho ai và viết
những gì lớp mình cùng học bài tập đọc Bé
Hoa.
-Ghi tên bài lên bảng.
v Luyện đọc
<i>* </i>Đọc mẫu
-GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại.
Chú ý: giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Bức thư
của Hoa đọc với giọng trị chuyện tâm
tình.
* Luyện phát aâm
-Yêu cầu HS đọc các từ khó đã ghi trên
bảng phụ.
*Luyện ngắt giọng
+Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc.
*Đọc cả bài
-Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từ đầu cho hết
bài.
-HS 1 đọc ®1, 2
?Theo người em thế nào là công
bằng?
-HS 2, đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu
hỏi: Người anh đã nghĩ và làm gì?
-HS 3, đọc tồn bài .
? Câu chuyện khuyên chúng ta
điều gì?
Người chị ngồi viết thư bên cạnh
người em đã ngủ say.
-Mở SGK trang 121.
-1 HS đọc bài. Cả lớp theo dõi,
đọc thầm.
-5 đến 7 HS đọc cá nhân, cả lớp
đọc đồng thanh các từ ngữ: Nụ,
lắm, lớn lên, nắn nót, ngoan, đưa
võng.
-Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu:
Hoa yêu em/ và rất thích đưa
võng/ ru em ngủ.//
Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài
hát/ mà mẹ vẫn chưa về.//
Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm.
*Thi đọc giữa các nhóm
<i>?</i>Em biết những gì về gia đình Hoa?
?Em Nụ có những nét gì đáng yêu?
?Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu
em bé?
?Hoa đã làm gì giúp mẹ?
?Hoa thường làm gì để ru em ngủ?
?Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và
?Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?
+ HS 1: Bây giờ… ru em ngủ.
+ HS 2: Đêm nay... từng nét ch÷
+HS 3: Bố ạ… bố nhé.- Lần lượt
từng HS đọc bài trong nhóm. Các
bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa
lỗi cho nhau.
- Gia đình Hoa có 4 người. Bố
Hoa đi làm xa, mẹ Hoa, Hoa và
em Nụ mới sinh ra.
-Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen
láy.
-Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa
võng cho em ngủ.
-Ru em ngủ và trông em giúp mẹ.
-Hát.
-Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan,
Hoa đã hát hết các bài hát ru em
và mong ước bố về sẽ dạy em
thêm nhiều bài hát nữa.
-Còn bé mà đã biết giúp mẹ và
rất yêu em bé.
2 HS đọc thành tiếng, đọc cả bài.
-Biết giúp mẹ và rất yêu em bé.
-Kể những việc mình làm.
3.Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
- Gọi 2 HS đọc lại bài.
- Hỏi: Bé Hoa ngoan ntn?
- Ở nhà con đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
- Dặn HS về nhà phải biết giúp đỡ bố mẹ.
- Nhận xét tiết học.
-
<i><b>Tiết 2:kĨ chun </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý bài tập 1, nói lại được ý nghĩ của
hai anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT2).
- Biết thể hiện lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, cử chỉ, biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp.
- Biết theo dõi nhận xét và đánh giá lời bạn kể
- Ham thích học mơn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>
-GV: Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.
-HS: SGK.
III. Các hoạt động d¹y- häc:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
1.<b>Bài cu</b>õ : Câu chuyện bó đũa
+Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu
chuyện: Câu chuyện bó đũa
+1 HS trả lời câu hỏi: Câu chuyện khuyên
chúng ta điều gì?
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2.Bài mới
a) Kể lại từng đoạn truyện.
+Treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý và gọi HS
đọc.
+Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu
Bước 1: Kể theo nhóm.
-Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong
nhóm.
Bước 2: Kể trước lớp
-Yêu cầu HS kể trước lớp.
-Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
-Khi HS kể cịn lúng túng GV có thể gợi ý
theo các câu hỏi:
*Phần mở đầu câu chuyện:
- HS kể. Bạn nhận xét.
- HS nêu.
- Hai anh em. Trong câu chuyện
Hai anh em.
- Đọc gợi ý.
- Lắng nghe và ghi nhớ
- 3 HS trong nhóm lần lượt kể
từng phần của câu chuyện. Khi 1
HS kể các em phải chú ý lắng
?Câu chuyện xảy ra ở đâu?
?Lúc đầu hai anh em chia lúa ntn?
*Phần diễn biến câu chuyện:
?Người em đã nghĩ gì và làm gì?
?Người anh đã nghĩ gì và làm gì?
*Phần kết thúc câu chuyện:
?Câu chuyện kết thúc ra sao?
Kể đoạn cuối câu chuyện theo gợi ý
b) Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau
trên đường.
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.
-Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm
nhau trên đồng. Mỗi người trong họ có 1 ý
nghĩ. Các em hãy đốn xem mỗi người nghĩ
gì.
c) Kể lại tồn bộ câu chuyện.
+u cầu 4 HS kể nối tiếp.
+Gọi HS nhận xét bạn.
+Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
+Nhận xét cho điểm từng HS.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu
chí đã hướng dẫn.
- Ở 1 làng nọ.
- Chia thành 2 đống bằng nhau.
- Thương anh vất vả nên bỏ lúa
của mình cho anh.
- Thương em sống 1 mình nên bỏ
lúa của mình cho em.
- Hai anh em gặp nhau khi mỗi
người đang ôm 1 bó lúa cả hai
rất xúc động.
- Đọc lại đoạn 4. Cả lớp chú ý
theo dõi.
- Gọi HS nói ý nghó của hai anh
em.
* Người anh: Em tốt q!/ Em đã
bỏ lúa cho anh./ Em luôn lo
lắng cho anh, anh hạnh phúc
quá./
* Người em: Anh đã làm việc
- 4 HS kể nối tiếp nhau đến hết
câu chuyện.
- Nhận xét theo yêu cầu.
- 1 HS kể.
- Anh em phải biết u thương,
đùm bọc lẫn nhau.
3.Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện.
<i>TiÕt 3: </i>nh¹c:
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết: 4: To¸n</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
+Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có khơng q
hai chữ số bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính
( biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
+Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
+Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
+Ham thích học Tốn. Tính nhanh, đúng, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y- häc:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
1.<b>Bài cu</b>õ 100 trừ đi một số.
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:
+ HS1: Đặt tính và tính: 100 – 4; 100 – 38 sau
đó nêu rõ cách thực hiện từng phép tính.
+ HS2: Tính nhẩm: 100 – 40; 100 – 5 - 30.
-Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
+Nêu bài tốn: Có 10 ơ vng, sau khi bớt
một số ơ vng thì cịn lại 6 ơ vng. Hỏi đã
bớt đi bao nhiêu ơ vng?
? Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nghe và phân tích đề tốn.
- Tất cả có 10 ơ vng.
?Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
?Số ô vng chưa biết ta gọi là X.
?Cịn lại bao nhiêu ô vuông?
?10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ơ
vng, hãy đọc phép tính tương ứng.
?Viết lên bảng: 10 – X = 6.
?Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế
nào?
?GV viết lên bảng: X = 10 – 6
X = 4
-Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong
-Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS đọc quy tắc.
vLuyện tập – Thực hành
Bài 1:( cét 1-3)
?Bài tốn u cầu tìm gì?
?Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì?
+Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm trên bảng
lớp.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
-u cầu HS tự làm bài.
Số bị trừ 75 84 58
Số trừ 36 24 24
Hiệu 39 60 34
?Hãy nêu lại cách tìm số bị trừ?
-Kết luận và cho điểm HS.
Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
?Bài toán cho biết gì?
?Muốn tính số ơ tơ rời bến ta làm như thế
nào?
nhiêu ô vuông?
- Còn lại 6 oâ vuoâng.
- 10 – x = 6.
- Thực hiện phép tính 10 – 6.
- 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là
hiệu
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Đọc và học thuộc qui tắc.
Tìm số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Làm bài. Nhận xét bài của
bạn. Tự kiểm tra bài của mình.
Tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh
đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau.
Vì 39 là hiệu trong phép trừ
75 – 36.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Tìm số bị trừ.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu
cộng với số trừ.
- Đọc đề bài.
- Có 35 ơ tơ. Sau khi rời bến
thì cịn lại 10 ơ tơ.
- Hỏi số ô tô đã rời bến.
-Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Bài giải
Số tô tô đã rời bến là:
35- 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ơ tơ.
3.Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số trừ.
- Nhận xét, tổng kết tiết học.
- Chuẩn bị: Đường thẳng
-
<i><b>Tieỏt 5:Đạo đức</b></i>
Mục tiêu: <b>1. HS biết: Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lờp </b>
<b>sạch đẹp.</b>
- <b>Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b>
<b> 2.HS biết làm một số công việc cụ thể.</b>
<b> 3.HS có thái độ đồng tình với các việc làmđúng để giữ gìn trường lớp </b>
<b>sạch đẹp.</b>
Chuẩn bị:<b> Phiếu ghi câu hỏi HĐ3</b>
Nội dung
Hình
thức TC
Thời
gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ
2.Bài
mơí
<i>a</i>.<i>Giới </i>
HĐ1:
<b>Thực </b>
<b>hành </b>
<b>làm </b>
<b>sạch, </b>
<b>làm đẹp </b>
<b>5”</b>
<b>30”</b>
<b>- Vì sao phải bào vệ lồi vật có</b>
<b>ích? . Nhận xét – ghi điểm.</b>
<b>- Giới thiệu trực tiếp</b>
<b>- GV tổ chức cho HS quan sát </b>
<b>xung quanh lớp và nhận xét </b>
<b>xem lớp mình đã sạch đẹp </b>
<b>chưa.</b>
<b> - Giao nhiệm vụ cho từng </b>
<b>nhóm: Thực hành xếp dọn lại </b>
<b>lớp học và làm vệ sinh sân </b>
<b>trường nhận xét lớp học và </b>
<b>sân trường sau khi đã xếp dọn.</b>
<b> *Kết luận : Mỗi HS cần </b>
<b> - 2 HS neâu </b>
<b>- Lắng nghe</b>
<b>lớp học.</b>
HĐ3:
<b>Trò chơi</b>
<b>“ tìm </b>
<b>đôi”</b>
3. Củng
cố
4. Dặn
dò
<b>3”</b>
<b>2”</b>
<b>tham gia làm các việc cụ thể, </b>
<b>Vừa sức của mình để giữ gìn </b>
<b>trường lớp sạch đẹp. Đó là </b>
<b>quyền và bổn phận của các </b>
<b>em.</b>
<b> - GV phổ biến luật chơi: Các</b>
<b>em sẽ bốc mỗi em một phiếu , </b>
<b>mỗi phiếu là một câu hỏi hoặc</b>
<b>- GV nhận xét, đánh giá.</b>
<b>* Kết luận: Giữ gìn trường </b>
<b>lớp sạch đẹp là quyền và bổn </b>
<b>phận của mỗi HS.</b>
<b> - Em sẽ làm gì để trường lớp </b>
<b>sạch đẹp?</b>
<b> - Thực hành theo bài học.</b>
<b> - Nhận xét tiết học .</b>
<b>- 10 HS trong lớp tham </b>
<b>gia chơi.</b>
<b>-Sau khi bốc phiếu mỗi </b>
<b>HS đọc nội dung và phải </b>
<b>đi tìm bạn có phiếu tương </b>
<b>ứng với mình thành một </b>
<b>đơi. Đơi nào tìm được </b>
<b>nhau nhanh , đơi đó sẽ </b>
<b>thắng cuộc.</b>
<b>- 2 HS</b>
<i> Thø t ngày 9 tháng 12 năm 2009</i>
<i><b>Tieỏt 1:Toán</b></i>
<b>I. Muùc tieõu:</b>
+Nhn dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
+Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
+Biết ghi tên đường thẳng.
+Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng.
<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>
- GV: Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động d¹y- häc
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
1.<b> Bài cu</b>õ Tìm số trừ.
sau
+Tìm x, biết: 32 – x = 14.
? Nêu cách tìm số trừ.
+ Tìm x, biết x – 14 = 18
- GV nhận xét.
2.Bài mới
*Đoạn thẳng, đường thẳng:
-Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên
bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi
qua 2 điểm.
?Em vừa vẽ được hình gì?
+Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta
được đường thẳng AB. Vẽ lên bảng
-Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng (cơ
vừa vẽ được hình gì trên bảng?)
?Làm thế nào để có được đường thẳng AB
khi đã có đoạn thẳng AB?
-Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào giấy
nháp
vGiới thiệu 3 điểm thẳng hàng.
+GV chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng
?Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau?
-Chấm thêm một điểm D ngoài đường
thẳng ?3 điểm A, B, D có thẳng hàng với
nhau không? Tại sao?
vLuyện tập – thực hành:
Bài 1: Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập,
sau đó đặt tên cho từng đoạn thẳng.
+ HS 1 thực hiện. Bạn nhận xét.
+ HS2 thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS lên bảng vẽ.
- Đoạn thẳng AB.
- 3 HS trả lời: Đường thẳng AB
- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2
phía ta được đường thẳng AB.
- Thực hành vẽ.
- HS quan saùt.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng.
- Ba điểm A, B, D khơng thẳng
hàng với nhau. Vì 3 điểm A, B, D
không cùng nằm trên một đường
thẳng.
Tự vẽ, đặt tên. HS ngồi cạnh đổi
chéo để kiểm tra bài nhau.
- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng.
b) 3 điểm B, O, D thẳng hàng
3 điểm A, O, C thẳng hàng
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp.
3. Củng cố – Daởn do<i>ứ </i>:
Tiết 2: Thể dục
( GV chuyên dạy)
<i><b>Tieỏt 3:LUYệN & Và CÂU</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật ( thực
hiện 3 trong 4 số mục của bài tập 1. tồn bộ bài tập 2).
+ Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? ( thực
hiện 3 trong số 4 mục ở bài tập 3)
+ Ham thích học môn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bò:</b>
-GV: Tranh minh họa nội dung bài tập 1, dưới mỗi tranh viết các từ trong
ngoặc đơn. 3 tờ giấy to kẻ thành bảng có nội dung như sau:
<b>Yêu cầu</b> <b>Từ ngữ</b>
- Tính tình của người
- Màu sắc của vật
- Hình dáng của vật
- Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng HS.
- HS: Vở bài tập. Bút dạ.
<b>III. Các hoạt động d¹y- häc:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
1.Bài cũ Từ ngữ về tình cảm gia đình.
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2.Bài mới
Bài 1:
- Mỗi HS đọc 1 câu theo mẫu Ai
làm gì?
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Treo từng bức tranh cho HS quan sát và
suy nghĩ. Nhắc HS với mỗi câu hỏi có nhiều
câu trả lời đúng. Mỗi bức tranh gọi 3 HS trả
lời.
Nhận xét từng HS.
Bài 2: Thi đua.
-Gọi HS đọc u cầu.
-Phát phiếu cho 3 nhóm HS.
-Tun dương nhóm thắng cuộc. GV bổ
sung để có được lời giải đúng.
*Tính tình của người: tốt, xấu, ngoan, hư,
buồn, dữ, chăm chỉ, lười nhác, siêng năng,
* Màu sắc của vật: trắng, xanh, đỏ, tím,
vàng, đen, nâu, xanh đen, trắng muốt, hồng,
…* Hình dáng của người, vật: cao, thấp, dài,
béo, gầy, vng, trịn, méo, …
Bài 3: Phát phiếu cho mỗi HS.
-Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
?Mái tóc ông em thế nào?
?Cái gì bạc trắng?
-Gọi HS đọc bài làm của mình.
-Chỉnh sửa cho HS khi HS khơng nói đúng
Ai (cái gì, con gì)? thế nào?
- Mái tóc của em
- Mái tóc của ông
em
- Mẹ em rất
- Tính tình của bố
đen nhánh
bạc trắng
nhân hậu
rất vui veû
Dựa vào tranh, chọn 1 từ trong
ngoặc đơn để trả lời câu hỏi.
- Chọn 1 từ trong ngoặc để trả lời
câu hỏi.
- Con bé rất xinh./ Em bé rất
đẹp./ Em bé rất dễ thương./
- Con voi rất khoẻ./ Con voi rất
to./ Con voi chăm chỉ làm việc./
- Quyển vở này màu vàng./
Quyển vở kia màu xanh./ Quyển
sách này có rất nhiều màu./
- Cây cau rất cao./ Hai cây cau
rất thẳng./ Cây cau thật xanh tốt./
- HS đọc bài.
- HS hoạt động theo nhóm. Sau 5
phút cả 3 nhóm dán giấy của
mình lên bảng. Nhóm nào viết
được nhiều từ và đúng nhất sẽ
thắng cuộc.
- Mái tóc ông em bạc trắng.
- Bạc trắng.
- Mái tóc oâng em.
- HS tự làm bài vào phiếu.
- Đọc bài làm. HS nhận xét bài
bạn.
em
- Dáng đi của em
bé
- Ai (cái gì, con gì) thế nào?
3.Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
?Hơm nay lớp mình học mẫu câu gì?
- Nhận xét tiết học.
<i><b>Tiết 4:TËP VIÕT</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Viết đúng chữ hoa N ( một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng : Nghĩ ( một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần).
-Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Chữ mẫu N<i><b> .</b></i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động d¹y- häc:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
1.<b> Baøi cu</b>õ
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: M
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Miệng nói tay làm.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2.</b>Bài mới
*Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-Gắn mẫu chữ N
?Chữ Ncao mấy li?
?Gồm mấy đường kẻ ngang?
?Viết bởi mấy nét?
-GV chỉ vào chữ Nvà miêu tả:
+ Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên,
móc xi phải.
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.
- HS quan saùt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
-GV viết bảng lớp.
-GV hướng dẫn cách viết:
+Nét 1:Đặt bút trên đường kẽ 2, viết nét móc
ngược trái từ dưới lên lượn sang phải, dừng
bút ở đường kẽ 6.
+Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút viết 1 nét thẳng xiên xuống đường
kẽ 1.
+Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 đổi chiều
bút viết 1 nét móc xi phải lên đường kẽ 6
rồi uốn cong xuống đường kẽ 5.
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
*HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
*Giới thiệu câu: Nghĩ trước nghĩ sau.
+Quan sát và nhận xét:
-Nêu độ cao các chữ cái.
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
?Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-GV viết mẫu chữ: Nghĩ lưu ý nối nét N và
ghi.
+HS viết bảng con
* Viết: : Nghó
- GV nhận xét và uốn nắn.
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng
con
- HS đọc câu
- N: 5 li<i>- </i>g, h : 2,5 li- t: 2 li- s,
r: 1,25 li
- i, r, u, c, n, o, a : 1 li
- Dấu ngã (~) trên i
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Khoảng chữ cái o
HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.
<b>3.</b>Củng cố – Daën do<i>ø </i>
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Chữ hoa O
<i><b>Tieát 3:CHÍNH TẢ(TC)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ
nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được bài tập 2, 3 a/b hoặc bài tập do GV soạn.
- Tìm đúng các từ có chứa âm đầu x/s; vần ât/âc.
- Tìm được tiếng có vần ai/ay.
- Viết đúng, nhanh. Rèn chữ đẹp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-GV: Bảng phụ cần chép sẵn đoạn cần chép. Nội dung bài tập 3 vào giấy, bút
dạ.
-HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y- häc
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
1.<b> Bài cu</b>õ Tiếng võng kêu.
+Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 2 trang
118.
+Nhận xét, cho điểm HS.
2.<b> Bài mới</b>
a) Ghi nhớ nội dung.
-Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn
cần chép.
?Đoạn văn kể về ai?
?Người em đã nghĩ gì và làm gì?
- 3 HS lên bảng làm.
- HS dưới lớp đọc bài làm của
mình.
- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.
b) Hướng dẫn cách trình bày.
?Đoạn văn có mấy câu?
?Ýù nghĩ của người em được viết ntn?
?Những chữ nào được viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
-Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
-Yêu cầu HS viết các từ khó.
-Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Chép bài.
e) Soát lỗi.
g) Chấm bài.
-Tiến hành tương tự các tiết trước.
v Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:
-Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi HS tìm từ.
Bài tập 3: Thi đua.
-Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2 HS.
-Phát phiếu, bút dạ.
-Gọi HS nhận xét.
-Kết luận về đáp án đúng.
- 4 câu.
- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.
- Đọc từ dễ lẫn: Nghĩ, nuôi, công
bằng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết bảng con.
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai,
2 từ có tiếng chứa vần ay.
- Ch<b>ai</b>, tr<b>ái</b>, t<b>ai</b>, h<b>ái</b>, m<b>ái</b>,…
- Ch<b>ảy</b>, tr<b>ảy</b>, v<b>ay</b>, m<b>áy</b>, t<b>ay</b>,…
-Các nhóm HS lên bảng làm.
Trong 3 phút đội nào xong trước
sẽ thắng.
- HS dưới lớp làm vào Vở bài
tập.
- Baùc só, sáo, sẻ, sơn ca, xấu;
mất, gật, bậc.
3.Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em viết đẹp và làm đúng bài tập chính tả.
-Dặn HS Chuẩn bị tiết sau
<i><b>Tiết 5:</b></i><b>Tù nhiªn x· héi</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
-Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, một số phòng làm việc, thư
viện, phòng truyền thống, phòng y tế,… Có sân trường, vườn trường, khu vệ sinh,
-Một số hoạt động thường diễn ra ở lớp học (học tập, …), thư viện (đọc sách báo,
…), phòng truyền thống (giới thiệu truyền thống của trường, …), phòng y tế
(khám chữa bệnh, …).
-Tên trường, địa chỉ của trường mình và ý nghĩa của tên trường.
+ Tự hào và yêu quý trường của mình.
+Có ý thức giữ gìn và làm đẹp cho ngơi trường mình học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Các hình vẽ trong SGK. Liên hệ thực tế ngôi trường HS đang học.
HS: SGK.
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
1.<b>Bài </b>cị: Phịng tránh ngộ độc khi ở
nhà.
?Hãy nêu những thứ có thể gây ngộ
độc cho mọi người trong gia đình?
?Nêu những nguyên nhân thường bị
GV nhận xét.
2. Bài mới
*Tham quan trường học.
Yêu cầu HS nêu tên trường và ý nghĩa:
?Trường của chúng ta có tên là gì?
?Nêu địa chỉ của nhà trường.
?Tên trường của chúng ta có ý nghĩa
gì?
-Các lớp học:
?Trường ta có bao nhiêu lớp học? Kể
ra có mấy khối? Mỗi khối có mấy lớp?
?Cách sắp xếp các lớp học ntn?
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Trêng tiÓu häc Xu©n Ch©u
- Địa chỉ: Xãm 5
- Nêu ý nghóa.
- HS neâu.
- Gắn liền với khối. VD: Các lớp khối
2 thì nằm cạnh nhau.
- Nêu vị trí.
?Vị trí các lớp học của khối 2?
-Các phịng khác.
-Sân trường và vườn trường:
-Nêu cảnh quan của trường.
*Kết luận: Trường học thường có sân,
vườn và nhiều phịng như: Phịng làm
việc của Ban giám hiệu, phòng hội
đồng, phòng truyền thống, phòng thư
viện, … và các lớp học.
v Làm việc với SGK.
-Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH:
?Cảnh của bức tranh thứ 1 diễn ra ở
đâu?
?Các bạn HS đang làm gì?
?Cảnh ở bức tranh thứ 2 diễn ra ở đâu?
?Tại sao em biết?
?Các bạn HS đang làm gì?
?Phịng truyền thống của trường ta có
những gì?
?Em thích phịng nào nhất? Vì sao?
*Kết luận: Ở trường, HS học tập trong
lớp học hay ngoài sân trường, vườn
trường. Ngoài ra các em có thể đến thư
viện để đọc và mượn sách, đến phòng
y tế để khám bệnh khi cần thiết, …
v Trò chơi hướng dẫn viên du lịch.
GV phân vai và cho HS nhập vai.
-1 HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch:
giới thiệu về trường học của mình.
-Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư
viện.
-Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng
giám hiệu, phòng hội đồng, thư viện,
phòng truyền thống, phòng y tế, phòng
để đồ dùng dạy học, …
- Quan sát sân trường, vườn trường và
nhận xét chúng rộng hay hẹp, trồng
cây gì, có những gì, …
- HS nói về cảnh quan của nhà trường.
- Ở trong lớp học.
- Ở phịng truyền thống.
- Vì thấy trong phịng có treo cờ, tượng
Bác Hồ …
- Đang quan sát mô hình (sản phẩm)
- HS nêu.
- HS trả lời.
- 1 HS đóng làm thư viện
- 1 HS đóng làm phịng y tế
y tế.
-Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phịng
truyền thống.
<b>III. Các hoạt động d¹y- häc</b>:<b> </b>
3.Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương những HS tích cực (hát bài Em yêu trường em) nhạc và lời
của Hoàng Vân.
Chuẩn bị: Các thành viên trong nhà trường.
<i><b> </b></i>
<i><b> Th n</b><b>ăm</b><b> ngy 10 thỏng 12 nm 2009</b></i>
<i><b>Tit 1:To¸n</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ,tìm số trừ.
- Vẽ đường thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trước.
- Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bộ thực hành Tốn.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y- häc
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
1.<b> Bài cu</b>õ: Đường thẳng
+Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:
+ Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho
trướcA, B và nêu cách vẽ.
+Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước
C, D và chấm điểm E sao cho E thẳng hàng
- HS thực hiện và trả lời theo câu
hỏi của GV . Bạn nhận xét.
- HS thực hiện và trả lời theo câu
với C và D. Trả lời thế nào là 3 điểm thẳng
hàng với nhau.
-Nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới
Baøi 1:
-Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào Vở
bài tập và báo cáo kết quả.
Baøi 2:
+Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 5 HS lên
bảng làm bài. Mỗi HS thực hiện 2 con tính.
+Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên
bảng.
+Yêu cầu nêu rõ cách thực hiện với các
phép tính: 74 – 29; 38 – 9; 80 – 23.
+Nhận xét và cho điểm sau mỗi lầ HS trả
lời.
Baøi 3:
?Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
?X trong ý a, b là gì trong phép trừ?
?Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm ý a, b. 2 HS lên bảng làm
bài. Các HS còn lại làm vào Vở bài tập.
Gọi HS nhận xét bài bạn.
?Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài tiếp. 1 HS làm bài
trên bảng. Sau đó cho HS dưới lớp nhận
xét.
*Nhận xét và cho điểm HS.
Làm bài sau đó nối tiếp nhau
theo bàn hoặc theo tổ để báo cáo
kết quả từng phép tính. Mỗi HS
chỉ báo cáo kết quả 1 phép tính.
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để
- HS lên bảng làm bài. Mỗi HS
thực hiện 2 con tính. HS dưới lớp
làm bài.
- Nhận xét bài của bạn cả về
cách đặt tính và thực hiện phép
tính.
- HS lần lượt trả lời.
- Tìm x.
- Là số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
32 – x = 18 20 – x = 2
x = 32 – 18 x = 20 –
2
x = 14 x = 18
- Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
X – 17 = 25
X = 25 + 17
X = 42
3.Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung
<b>I. Mục tiêu</b>:
-Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, một số phòng làm việc, thư
viện, phịng truyền thống, phịng y tế,… Có sân trường, vườn trường, khu vệ sinh,
-Một số hoạt động thường diễn ra ở lớp học (học tập, …), thư viện (đọc sách báo,
…), phòng truyền thống (giới thiệu truyền thống của trường, …), phòng y tế
(khám chữa bệnh, …).
-Tên trường, địa chỉ của trường mình và ý nghĩa của tên trường.
+ Tự hào và u q trường của mình.
+Có ý thức giữ gìn và làm đẹp cho ngơi trường mình học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Các hình vẽ trong SGK. Liên hệ thực tế ngôi trường HS đang học.
<b>III. Các hoạt động d¹y- häc</b>:<b> </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
1.<b>Bài </b>cị: Phòng tránh ngộ độc khi ở
nhà.
?Hãy nêu những thứ có thể gây ngộ
độc cho mọi người trong gia đình?
?Nêu những nguyên nhân thường bị
ngộ độc?
GV nhận xét.
2. Bài mới
*Tham quan trường học.
Yêu cầu HS nêu tên trường và ý nghĩa:
?Trường của chúng ta có tên là gì?
?Nêu địa chỉ của nhà trường.
?Tên trường của chúng ta có ý nghĩa
gì?
-Các lớp học:
?Trường ta có bao nhiêu lớp học? Kể
ra có mấy khối? Mỗi khối có mấy lớp?
HS trả lời. Bạn nhận xét.
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Trêng tiÓu häc Xu©n Ch©u
- Địa chỉ: Xãm 5
- Nêu ý nghóa.
- HS neâu.
- Gắn liền với khối. VD: Các lớp khối
2 thì nằm cạnh nhau.
- Nêu vị trí.
?Cách sắp xếp các lớp học ntn?
?Vị trí các lớp học của khối 2?
-Các phòng khác.
-Sân trường và vườn trường:
-Nêu cảnh quan của trường.
*Kết luận: Trường học thường có sân,
vườn và nhiều phòng như: Phòng làm
việc của Ban giám hiệu, phòng hội
đồng, phòng truyền thống, phòng thư
viện, … và các lớp học.
v Làm việc với SGK.
-Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH:
?Cảnh của bức tranh thứ 1 diễn ra ở
đâu?
?Các bạn HS đang làm gì?
?Cảnh ở bức tranh thứ 2 diễn ra ở đâu?
?Tại sao em biết??Các bạn HS đang
làm gì?
?Phịng truyền thống của trường ta có
những gì?
?Em thích phịng nào nhất? Vì sao?
*Kết luận: Ở trường, HS học tập trong
lớp học hay ngoài sân trường, vườn
trường. Ngồi ra các em có thể đến thư
viện để đọc và mượn sách, đến phòng
y tế để khám bệnh khi cần thiết, …
v Trò chơi hướng dẫn viên du lịch.
GV phân vai và cho HS nhập vai.
-1 HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch:
giới thiệu về trường học của mình.
-Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư
viện.
giám hiệu, phòng hội đồng, thư viện,
phòng truyền thống, phòng y tế, phòng
để đồ dùng dạy học, …
- Quan sát sân trường, vườn trường và
nhận xét chúng rộng hay hẹp, trồng
cây gì, có những gì, …
- HS nói về cảnh quan của nhà trường.
- Ở trong lớp học.
- HS trả lời.
- Ở phòng truyền thống.
- Vì thấy trong phịng có treo cờ, tượng
Bác Hồ …
- Đang quan sát mô hình (sản phẩm)
- HS nêu.
- HS trả lời.
- 1 HS đóng làm thư viện
- 1 HS đóng làm phịng y tế
-Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng
y tế.
-Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phịng
truyền thống.
3.Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương những HS tích cực (hát bài Em yêu trường em) nhạc và lời
của Hoàng Vân.
Chuẩn bị: Các thành viên trong nhà trường.
<i><b> </b></i>
<i><b>Tieát 3:CHÍNH TẢ(TC)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ
nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được bài tập 2, 3 a/b hoặc bài tập do GV soạn.
- Tìm đúng các từ có chứa âm đầu x/s; vần ât/âc.
- Tìm được tiếng có vần ai/ay.
- Viết đúng, nhanh. Rèn chữ đẹp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-GV: Bảng phụ cần chép sẵn đoạn cần chép. Nội dung bài tập 3 vào giấy, bút
dạ.
-HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y- häc
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
1.<b> Bài cu</b>õ Tiếng võng kêu.
+Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 2 trang
118.
+Nhận xét, cho điểm HS.
2.<b> Bài mới</b>
a) Ghi nhớ nội dung.
- 3 HS lên bảng laøm.
-Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn
cần chép.
?Đoạn văn kể về ai?
?Người em đã nghĩ gì và làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
?Đoạn văn có mấy câu?
?Ýù nghĩ của người em được viết ntn?
?Những chữ nào được viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
-Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
-Yêu cầu HS viết các từ khó.
-Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Chép bài.
e) Soát lỗi.
g) Chấm bài.
-Tiến hành tương tự các tiết trước.
v Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:
-Yêu cầu 1 HS đọc u cầu.
-Gọi HS tìm từ.
Bài tập 3: Thi đua.
-Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2 HS.
-Phát phiếu, bút dạ.
-Gọi HS nhận xét.
-Kết luận về đáp án đúng.
- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.
- Anh mình cịn phải ni vợ con.
Nếu phần lúa của mình cũng
bằng phần lúa của anh thì thật
khơng cơng bằng. Và lấy lúa của
- 4 caâu.
- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.
- Đọc từ dễ lẫn: Nghĩ, nuôi, công
bằng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết bảng con.
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai,
2 từ có tiếng chứa vần ay.
- Ch<b>ai</b>, tr<b>ái</b>, t<b>ai</b>, h<b>ái</b>, m<b>ái</b>,…
- Ch<b>ảy</b>, tr<b>ảy</b>, v<b>ay</b>, m<b>áy</b>, t<b>ay</b>,…
-Các nhóm HS lên bảng làm.
Trong 3 phút đội nào xong trước
sẽ thắng.
- HS dưới lớp làm vào Vở bài
tập.
- Bác só, sáo, sẻ, sơn ca, xấu;
mất, gật, bậc.
3.Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em viết đẹp và làm đúng bài tập chính tả.
-Dặn HS Chuẩn bị tiết sau
<i><b>Tieỏt 4:Thủ công </b></i>
<b>Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi</b>
<b>thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngợc chiều</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển cấm đi
ng-ợc chiều .
- Gp, ct, dỏn c biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngợc chiều
- Có ý thức chấp hành lut l giao thụng
<b>II. Giáo viên chuẩn bị</b>
- Hình mẫu.
- Quy trình gấp, cắt, dán biển báo
<b>III. Các hoạt động dy- hc</b>
HĐ của giáo viên HĐ của HS
1. KiĨm tra bµi cị:
- GV kiĨm tra sù chn bị của HS
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
HS quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu 2 loại biển báo nhận xét
- Biển báo có dạng hình gì ?
- Kích thớc
- Màu sắc
- GV : khi i đờng cần tuân theo luật lệ giao thông
b. GV hớng dn mu
+ Bớc 1:
- Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều
- Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông cạnh 6 ô
- Cắt hình chữ nhật màu trắng dài 4 ô rộng 1 ô
- Cắt hình chữ nhật dài 1 ô rộng 1ô làm chân biẻn báo
+Bớc 2:
- Dán biển báo
- Dán chân biển báo
- Dán hình tròn
- Dán hình chữ nhật
GV cho HS so sánh sự giống nà khác của 2 loại biển báo
- GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc gấp, cắt dán
3. HS thực hành
- GV cho HS thực hành(nếu còn thời gian)
- Nhận xét
HS trả lời
- HS nhắc lại 2 bíc
<b>Thứ sáu ngày 11tháng 12 năm 2009</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải bài tốn với các số có kèm đơn vị cm.
- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ, số trừ chưa biết trong một
hiệu.
- Tính đúng nhanh, chính xác.
- Ham thích học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>
- GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở bài tập
III. Các hoạt động d¹y- häc
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
1.<b>Bài cu</b>õ Luyện tập.
-Đặt tính rồi tính: 74 – 29 , 38 – 29 , 80 –
23 .
-Nêu cách thực hiện các phép tính.
-Vẽ đoạn thẳng AB.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới
Bµi 1:- Nêu yc bài tập
- GVNX
Baøi 2:
-Yêu cầu HS nêu đề bài.
?Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
? Thực hiện tính bắt đầu từ đâu?
-Yêu cầu HS làm vào Vở bài tập.
-Gọi HS nhận xét bài bạn.
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép
tính: 32 – 25; 30 – 6.
Baøi 3:
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
HS tù lµm
- Gäi 2 hs lên bảng
- NX
- ẹaởt tớnh roi tớnh.
- t tính sao cho các hàng
thẳng cột với nhau.
- Từ hàng đơn vị (từ phải sang
trái).
- 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi
HS thực hiện 2 con tính.
- Nhận xét bài bạn cả về cách
đặt tính, kết quả phép tính. 3 HS
lần lượt trả lời.
?Bài toán yêu cầu làm gì?
-Viết lên bảng: 42 – 12 – 8
?Tính từ đâu tới đâu?
-Gọi 1 HS nhẩm kết quả.
-u cầu HS tự làm bài. Ghi kết quả trung
gian vào nháp rồi ghi kết quả cuối cùng
vào bài.
Yêu cầu HS nhận xét bài của 3 bạn trên
bảng.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5:
-u cầu HS đọc đề bài.
?Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
?Vì sao?
-u cầu HS tự làm bài.
- Tính lần lượt từ trái sang phải.
- 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8
bằng 22.
- HS laøm bài. Chẳng hạn:
58 – 24 – 6 = 34 – 6
= 28
Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
- Đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng tốn ít
hơn.
- Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
- HS làm bài. Chữa bài.
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm.
3.Củng cố – Dặn do<i>ø :</i>Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ngy, gi.
<i><b>Tieỏt 2:Tập làm văn</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>
-Biết cách nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp ( BT1. BT2).
-Viết được 1 đoạn ngắn kể về anh chị em (BT3)
- Ham thích học môn Tiếng Việt.
Gi¸o dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui.
- HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động d¹y- häc</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
-Gọi HS đọc bài tập 2 của mình.
-Nhận xét, cho điểm từng HS.
2.Bài mới
Bài 1 và 2
?Treo bức tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh
gì?
-Gọi 1 HS đọc u cầu.
?Chị Liên có niềm vui gì?
?Nam chúc mừng chị Liên ntn?
?Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để
chúc mừng chị.
- VD:Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học
giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao
hơn./ Em rất khâm phục chị./
- Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi
bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn tươi
cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh.
Anh Minh cao và gầy. Năm nay anh học
lớp 4 Trường Tiểu học Ngơ Thì Nhậm. Anh
Nam học rất giỏi.
Bài 3Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm.
-Gọi HS đọc.
Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em
ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em.
-Nhận xét, chấm điểm từng HS.
xét.
- Nói lời chia buồn hay an ủi.
- Bé trai ôm hoa tặng chị.
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên
được giải nhì trong kì thi học sinh
giỏi của tỉnh. Hãy nhắc lại lời
của Nam.
- Đạt giải nhì trong kì thi học sinh
giỏi của tỉnh.
- Tặng hoa và nói: Em chúc
mừng chị. Chúc chị sang năm
được giải nhất.
- 3 đến 5 HS nhắc lại.
- HS nói lời của mình.
- 2 dãy HS thi đua thực hiện.
Tổ chức cặp đôi: HS nêu.
HS trả lời. Bạn nhận xét.
<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i><b> </b></i>
- Yêu cầu HS nói lời chia vui trong một số tình huống nếu cịn thời gian.
- Em sẽ nói gì khi biết bố bạn đi công tác xa về?
- Bạn em được cô giáo khen.
- Dặn HS về nhà hoàn thành nốt bài tập.
- Nhận xét tiết học
<i><b>Tieỏt 4:CHíNH Tả(NV)</b></i>
<b>I. Muùc tieõu</b>:
- Nghe vit chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được bài tập 3 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
- Củng cố quy tắc chính tả: ai/ây; s/x; ât/âc.
<i>- </i>Rèn viết đúng, nhanh, sạch đẹp.
- Ham thích viết chữ đẹp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y- häc
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1.Bài cu</b>õ Hai anh em.
-Gọi 3 HS lên bảng viết từ mắc lỗi
hoặc cần chú ý phân biệt của tiết
trước.
-Nhận xét từng HS.
<i>* </i>Ghi nhớ nội dung đoạn viết
?Đoạn văn kể về ai?
?Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
?Bé Hoa u em ntn?
*Hướng dẫn cách trình bày
?Đoạn trích có mấy câu?
?Trong đoạn trích có những từ nào
viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
*Hướng dẫn viết từ khó
-Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Các từ có phụ âm đầu <i>l/n </i>
-u cầu HS viết các từ vừa đọc.
- Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa; tất
bật; bậc thang.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Bé Nụ.
- Mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và đen
láy.
- Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích
đưa võng ru em ngủ.
- 8 câu.
- Bây, Hịa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những
tiếng đầu câu và tên riêng.
- Đọc: là, Nụ, lớn lên<i>.</i>
* Viết chính tả
*Sốt lỗi
*Chấm bài
-Tiến hành tương tự các tiết trước.
Bài tập 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
Nhận xét từng HS.
Bài tập 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, đưa đáp án đúng.
bảng con.
- HS viÕt bài.
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai
hoặc ay.
- HS 1: Từ chỉ sự di chuyển trên không?
( Bay.)
- HS 2: Từ chỉ nước tn thành dịng?
( Chảy).
- HS 3 : Từ trái nghĩa với đúng?
( Sai).
- Điền vào chỗ trống.
- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm
vào Vở bài tập<i>.</i>
- Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn
xao.
- Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên.
<b>3</b>. Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm Bài tập chính ta
<i><b>Tiết:</b><b>5</b><b> </b><b> </b></i>
<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần</b>
14
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
* Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào Đội, sao đề ra.
<b>III. Kế hoạch tuần 16:</b>
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 16
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.
<i><b>Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>TiÕt 1:Chµo cê</b>
<b>TiÕt 2: MÜ thuËt</b>
<i><b>Tieỏt3+4: Tập đọc</b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b>:
- Biết ngắt nghỉ đúng hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Sự gần gũi đáng yêu của con vật ni đối với đời sống tình
cảm của bạn nhỏ. (Làm được các bài tập trong SGK)
- Rèn cho học sinh có kỹ năng đọc diễn cảm.
- Gi¸o dục học sinh thơng yêu, chăm sóc vật nuôi trong nhà.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- GV:Tranh, bng ph ghi các từ ngữ, câu văn hướng dẫn cách đọc.
- HS: SGK.
<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<b>1.Khởi động. </b>
<b>2. Kieồm tra baứi cuừ</b>: gi 2 em c bi: Bộ Hoa
và trả lời các câu hỏi về nôị dung bài.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai và ghi điểm.
<b>3. Dy - hc bi mi.</b>
<i><b> a/ Giới thiệu bài: </b></i>
- Yêu cầu HS mở SGK trang 127 và đọc tên
chủ điểm.
-Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết bạn
trong nhà là những gì?
- Chó, mèo là những vật ni trong nhà rất
gần gũi với các em. Bài học hơm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu về tình cảm giữa một em bé và
một chú cún con.
v Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Haùt
- HS đọc và TLCH. Bạn nhận
xét.
- Chủ điểm: Bạn trong nhà.
- Bạn trong nhà là những vật
nuôi trong nhà như chó, mèo…
a) Giáo viên đọc mẫu + lớp đọc thầm theo.
Chú ý: giọng đọc tình cảm, chậm rãi.
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.
b) Luyeän phát âm
-u cầu HS đọc các từ cần luyện phát õm
ó ghi trờn bng ph.
c) Luyeọn ngaột gioùng câu văn dµi.
- Yêu cầu HS đọc các câu cần luyện ngắt
giọng.
d) Đọc từng đoạn tríc líp.
-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
-Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm.
e) Thi đọc giữa các nhóm
-GV nhận xét, ghi ®iĨm.
g) Đọc đồng thanh
<b>TiÕt 2</b>
1 em đọc tồn bài + lớp đọc thầm.
Yêu cầu đọc đoạn 1.
Hỏi: Bạn của Bé ở nhà là ai?
Yêu cầu đọc đoạn 2.
Hoûi: Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy theo
Cún?
-Lúc đó Cún Bông đã giúp Bé thế nào?
Yêu cầu đọc đoạn 3.
Hỏi: Những ai đến thăm Bé? Vì sao Bé vẫn
buồn?
Yêu cầu đọc đoạn 4.
Hỏi: Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?
Từ ngữ hình ảnh nào cho thấy Bé vui, Cún
- Caỷ lụựp ủóc thầm.
- HS đọc từ khó.
- Tìm cách đọc và luyện
đọc các câu sau:
- Bé rất thích chó/ nhưng nhà
bé không nuôi con nào.//
- Một hôm,/ mải chạy theo
Cún,/ Bé vấp phải một khúc
gỗ/ và ngã đau,/ không đứng
dậy được.//
-5 HS nối tiếp đọc các đoạn 1,
2, 3, 4, 5.
-Lần lượt từng HS đọc bài
trong nhóm.
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.
- Bạn ở nhà của Bé là Cún
Bông. Cún Bông là con chó
của bác hàng xóm.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.
- Bé vấp phải một khúc gỗ,
ngã đau và không đứng dậy
được.
- Cún đã chạy đi tìm người
giúp Bé.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả
lớp đọc thầm.
-Bạn bè thay nhau đến thăm
Bé nhưng Bé vẫn buồn vì Bé
nhớ Cún mà chưa được gặp
Cún.
cuõng vui.
Yêu cầu đọc đoạn 5.
Hỏi: Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai?
- Câu chuyện này cho em thấy điều gì?
*/ Häc sinh nªu néi dung bµi.
- Cho học sinh luyện đọc lại bài tập đọc.
- GV nhận xét và ghi điểm.
<b>IV/Củng cố </b>–<b> dặn dò: GV hệ thống lại bài</b>
học, về học bài và đọc trớc bài:Thời gian biểu.
-Cún mang cho Bé khi thì tờ
báo hay cái bút chì, khi thì con
búp bê… Cún luôn ở bên chơi
với Bé.
-Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là
nhờ ln có Cún Bơng ở bên
an ủi và chơi với Bé.
- Câu chuyện cho thấy tình
cảm gắn bó thân thiết giữa bÐ
vµ Cĩn.
- Học sinh đọc bài, bạn nhn
xột.
- HS nhắc lại nội dung bài.
<i><b>Tit:5</b></i>
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm
hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3.
<b>II/ §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
- GV: Mơ hình đồng hồ,1 đồng hồ điện tử
- HS: Mơ hình đồng hồ.
<b> III/ Các hoạt dạy và học</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra :</b>
-Gọi 2 em lên bảng:
-HS1 : Đặt tính và tính : 61 - 19; 44 - 8
-HS2 Tìm x : x - 22 = 38 ; 52 - x = 17
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>2.Bài mới: </b>
- Hai em lên bảng mỗi em làm một
bài .
<b> a) Giới thiệu bài:</b>
Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đơn vị
đo thời gian : Ngày - Giờ .
<b> b)HĐ1/ Giới thiệu Ngày - Giờ </b>
<b>*/Bước 1</b> :Yêu cầu HS trả lời bây giờ là
ban ngày hay ban đêm .
- Một ngày bao giờ cũng có ngày và
đêm. Ban ngày là lúc chúng ta nhìn
thấy mặt trời. Ban đêm khơng nhìn thấy
mặt trời .
- Đưa đồng hồ quay kim đến 5 giờ và
hỏi :
- Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?
- Quay kim đồng hồ đến 11 giờ và hỏi :
-Lúc 11 giờ trưa em làm gì ?
- Quay kim đồng hồ đến 2 giờ và hỏi :
-Lúc 2 giờ chiều em làm gì ?
- Quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi :
-Lúc 8 giờ tối em làm gì ?
- Quay kim đồng hồ đến 12 giờ và hỏi :
-Lúc 12 giờ đêm em làm gì<i> ?</i>
* Một ngày được chia ra nhiều buổi
khác nhau đó là sáng, trưa, chiều, tối .
*/ <b>Bước 2 </b>: Một ngày được tính từ 12
giờ đêm hôm trước cho đến 12 giờ đêm
hôm sau . Kim đồng hồ phải quay 2
- Nêu : 24 giờ trong ngày lại được chia
ra các buổi.
- Quay đồng hồ để HS đọc giờ từng
buổi
-Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và
kết thúc lúc mấy giờ ?
<i>- </i>Yêu cầu học sinh đọc bài học sách
giáo khoa
- Một giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
Tại sao ?
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Ban ngày<i> .</i>
- Em đang ngủ
- Em ăn cơm cùng các bạn .
- Em đang học bài cùng các bạn<i> .</i>
- Em xem ti vi<i> .</i>
- Em đang ngủ<i> .</i>
- Nhiều em nhắc lại.
-Đếm trên mặt đồng hồ 2 vòng
quay của kim đồng hồ và trả lời : 24
giờ .
- Đếm theo : 1 giờ sáng, 2 giờ sáng,
3 giờ ...10 giờ sáng.
- Từ 1 giờ đến 10 giờ sáng<i> .</i>
- Một số em đọc bài học .
<b>HĐ2) Luyện tập:</b>
- Bµi tËp1(76)
2 em đọc yêu cầu, học sinh quan sát đồng
hồ và trả lời, GV nhận xét:
-Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ?
-Em điền số mấy vào chỗ trống ?
Em tập thể dục lúc mấy giờ ?
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Bài tËp 3( 77) - Yêu cầu HS đọc đề bài
- Cho học sinh quan sát đồng hồ điện
tử.
- Yêu cầu lớp đối chiếu để làm bài vào
vở .<i><b> </b></i>
- Nhận xét bài làm học sinh .<i><b> </b></i>
<b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học .
nên 1giờ chính là 13 giờ .
- Một em đọc đề bài .
- Chỉ 6 giờ .
- Điền sè 6
-Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng .
- Tự điền số giờ vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề .
- Quan sát đồng hồ điện tử .
- 20 giờ hay cịn gọi là 8 giờ tối.
- 15 giê cßn gäi lµ 3 giê chiỊu.
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Về nhà tập xem đồng hồ .
<i><b>Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết1 </b></i>:
I<b>/ Mục tiªu :</b>
- Biếtđđọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột,
dòng.
- Hiểu đợc tác dụng của thời gian biểu( trả lời đợc câu hỏi 1,2)
- Biết lập thời gian biểu cho các hoạt động của mình .
- Gi¸o dơc HS biÕt tiÕt kiƯm thêi gian.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- Bng ph ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>
- Kiểm tra 2 học sinh đọc bài và trả
lời câu hỏi về nội dung bài: Con Chó
nhà hàng xóm<b> </b>
<b>2.Bài mới </b>
HĐ1) Giíi thiƯu bµi:
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu bản :Thời
gian biểu của bạn Ngô Phương Thảo .
HĐ2) Đọc mẫu và hướng dẫn luyện
đọc
-Đọc mẫu diễn cảm tồn bài.
-Đọc giọng thân mật, tình cảm.
*Häc sinh luyn phát âm từ khó.
- Yờu cu c tng cõu trong bài .
HĐ 3)Đọc từng đoạn của bài :
- HS đọc từng đoạn nèi tiÕp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh
- Kết hợp giảng nghĩa : thời gian biểu,
vệ sinh cá nhân .
Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn đọc các cụm từ khó .
HĐ 4)Thi đọc:
- Thi đọc giữa các nhóm
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
HĐ5) Tìm hiểu bài<b>:</b>
-u cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu
hỏi :
-Đây là lịch làm việc của ai ?
-Hãy kể những việc Phương Thảo làm
hàng ngày ?
- Phương Thảo ghi các việc hàng ngày
vào thời gian biểu để làm gì ?
- Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương
Thảo có gì khác so với ngày thường ?
- HS nêu nội dung bài.
- HS luyn c li bài tập đọc.
<b>3) Củng cố dặn dò: </b>
-Theo em thời gian biểu có cần thiết
khơng ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét tiÕt häc
-Vài em nhắc lại tên bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Rèn đọc các từ như : Vệ sinh , sắp
xếp , nhà cửa, rửa mặt
-Từng em nối tiếp đọc từng câu
trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Đoạn 1 : Sáng
- Đoạn 2 : Trưa
- Đoạn 3 : Chiều
- Đoạn 4 : Tối
-Đọc từng đoạn rồi cả bài trong
nhóm.
-Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc
- Lịch làm việc của bạn Ngô
Phương Thảo , học sinh lớp 2 B
trường tiểu học Hịa Bình
- Buổi sáng Thảo thức dậy lúc 6
giờ . Tập thể dục và làm vệ sinh cá
nhân đến 6 giờ 30 . Từ 6 giờ 30 đến
7 giờ , Phương Thảo ăn sáng rồi xếp
sách vở chuẩn bị đi học . Thảo đi
học lúc 7 giờ và đến 11 giờ bắt đầu
nghỉ trưa
- Để khỏi bị quên và để làm các
- Ngày thường từ 7 giờ đến 11 giờ
bạn đi học . Còn ngày thứ 7 bạn đi
học vẽ , ngày chủ nhật đến thăm
bà .
lí và không bỏ sót công việc .
<i><b>Tiết 2:</b></i>
I<b>/ Muùc tiêu :</b>
- Da theo tranh , kể lạiđợc đủ ý từng đoạn của câu chuyện
- Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn
II<i><b>/ §å dïng d¹y häc:</b></i>
- Tranh ảnh minh hoïa.
- Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
<b>III/Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kieåm tra bµi cị:</b>
- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện :Hai anh em.
- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện .
- Nhận xét ghi điểm hoïc sinh .
<b>2.Bài mới </b>
HĐ1: Giíi thiƯu bµi:
Hơm nay chúng ta sẽ kể lại câu
chuyện đã học qua bài tập đọc tiết
trước: “Con chó nhà hàng xóm”
Hoạt động 2: Hớng dẫn kể chuyện:
*/ Bước 1: Kể theo nhóm .
- Chia lớp thành 2 nhóm
-Yêu cầu học sinh kể trong từng
nhóm
*/ Bước 2 : Kể trước lớp .
-Yêu cầu học sinh kể trước lớp .
-Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần
kể
- GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi .
Tranh 1 : Tranh vẽ ai ?
- Cún Bông và Bé đang làm gì ?
Tranh 2 : Chuyện gì xảy ra khi Bé và
- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện
mỗi em một đoạn .
- 3 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện .
-Vài em nhắc lại tên bài
- Chuyện kể: Con chó nhà hàng xóm
- HS kể lại từng phần của câu chuyện .
- 5em lần lượt kể mỗi em 1 đoạn trong
nhóm .
- Các bạn trong nhóm theo dõi bổ
sung nhau .
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể
hay nhất.
- Vẽ Cún Bông và Bé .
Cún Bông đang chơi ?
- Lúc đấy Cún Bơng làm gì ?
Tranh 3 : Khi Bé ốm ai đến thăm
bé ?
-Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì ?
Tranh 4 : Lúc Bé bó bột nằm bất
động , Cún đã giúp Bé điều gì ?
Tranh 5 : Bé và Cún đang làm gì ?
- Lúc ấy bác só nghó gì ?
HĐ3: Kể lại toàn bộ câu chuyện:
-5 em nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện
-Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>3) Củng cố dặn dò : </b>
-Giaựo vieõn hệ thống lai bài học, về kể
lại cho ngêi kh¸c nghe.
trong vườn - Bé bị vấp vào một khúc
cây và ngã rất đau .
- Cún chạy đi tìm người giúp đỡ .
- Các bạn đến thăm Bé rất đơng và
còncho bé nhiều quµ.
- Bé mong muốn được gặp Cún Bơng
vì Bé rất nhớ Cún .
- Mang cho Bé khi thì tờ báo, lúc thì
cái bút chì Cún cứ quanh quẩn chơi
với Bé mà không đi đâu .
- Khi khỏi bệnh Cún và Bé lại chơi
với nhâu rất thân thiết .
- Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ Cún,Bé
khỏi bệnh<i> .</i>
- 5em kể tiếp nhau đến hết câu
chuyện
- Nhận xét theo yêu cầu .
- 1 em kể lại câu chuyện .
-Về nhà kể lại cho ngi khỏc nghe .
<i><b>Tieỏt 3:</b></i>
- Học sinh biết Mô - da là nhạc sĩ ngời nớc ngoài, tập biểu diễn bài hát.
- Nghe nhc bi dng nng lc cm thụ âm nhạc.Tham gia trị chơi “Nghe
tiếng hát tìm đồ vttht vui, sụi ni.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> hoc: </b>
GV: Đàn, tranh ảnh minh hoạ.
HS: Vở tập bài hát.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
2. Bµi míi :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
a/ Hoạt động 1:Kể chuyệnMô-da – Thần đồng
âm nhạc
- GV đọc chậm và diễn cảm câu chuyện
- Cho HS xem ảnh nhạc sĩ Mô-da, chỉ trên bản
đồ thế giới vị trí nước Aùo.
- Nêu câu hỏi để HS trả lời sau khi nghe câu
chuyện (Giải thích từ thần đồng)
- Đọc lại câu chuyện và giúp HS ghi nhớ nhạc sĩ
b/ Hoạt động 2: Nghe nhạc
- Giới thiệu một khúc ca thiếu nhi (hoặc một
đoạn nhạc của Mơ-da)
- GV đặt câu hỏi:
+Bản nhạc này vui tươi, sôi nổi hay nhẹ nhàng ?
- GV nhận xét ngắn gọn về khúc ca
- Cho HS nghe lại một lần nữa
<b>c/</b>Hoạt động 3:Trị chơi âm nhạc:“nghe tiếng hát
tìm đồ vật”
- GV cho HS đứng thành vòng tròn quanh lớp
Em sẽ đi tìm đồ vật ra ngồi lớp . GV đưa một
vật nhỏ cho em HS giữ kín. Cả lớp cùng hát một
bài hát (một trong những bài hát ) Em tìm đồ vật
vào lớp và bắt đầu tìm bạn đang giữ đồ vật theo
tiếng hát đã được quy định (tiếng hát nhỏ là bạn
ở xa đồ vật,tiếng hát to là bạn đang gần đồ vật.
Khi tìm ra đồ vật GV có thể mời một em khác
tiếp tục chơi.
<b>d/ Cñng cè </b>–<b> dặn dò: GV hệ thống lại bài học,</b>
về ôn lại bài giờ sau cô kiểm tra.
- HS ngồi ngay ngắn và
chú ý nghe câu chuyện
- HS xem ảnh nhạc sĩ
Mơ-da và quan sát vị trí nước
o trên bản đồ
- Nghe và trả lời các câu
hỏi của GV
- HS nghe và ghi nhớ
- HS ngồi ngay ngắn và
lắng nghe
- HS trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe và ghi nhớ
- HS nghe hướng dẫn để
tham gia tốt trò chơi
HS tham gia trò chơi tích
cực, sơi nổi.
- HS ghi nhớ
<i><b>Tiết: 4: To¸n</b></i>
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ, 17 giờ, 23 giờ …
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời
gian.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Baứi 2.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- GV: Mụ hỡnh đồng hồ.
- HS: Mơ hình đồng hồ.
<i><b> C/ Caực hoát dáy vaứ hóc:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra phần bài
tập ở nhà cña häc sinh.
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>
-Hơm nay thực hành xem giờ trên đồng
hồ.
<b>b)Luyện tập :</b>
*/ Bµi tËp 1( 78)
u cầu 2 em đọc yêu cầu.
- Treo tranh vaứ hoỷi :
- Bn An i học lúc mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng
-Hãy quay kim đồng hồ đến 7 giờ sáng?
-Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh
còn li.
- Giáo viên nhận xét và sửa sai.
- 20 gi còn gọi là mấy giờ tối ?
- 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ?
- Hãy dùng cách nói khác để nói giờ
bạn - An đá bóng và xem phim ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
*/ Bµi tập 2( 78)
- Yờu cu 2 em c yêu cầu
- Treo tranh và hỏi :
-Muốn biết câu nói đúng câu nào sai ta
làm gì ?
- Giờ vào học là mấy giờ ?
- Tỉ trëng kiĨm tra b¸o cáo lại kết
quả cho GV.
-Vi em nhc li tên bài.
-Một em đọc đề bài .
- Quan sát nhận xét .
<i>- </i>Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng .
- Đồng hồ B .
- Thực hành quay kim đồng hồ chỉ 7
giờ sáng
- An thức dậy lúc 6 giờ sáng . Đồng
hồ A .
- An xem phim lúc 20 giờ . Đồng hồ
D
- An đá bóng lúc 17 giờ . Đồng hồ
C
- 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối
- 17 giờ cịn gọi là 5 giờ chiều .
- An đá bóng lúc 5 giờ chiều , xem
phim lúc 8 giờ tối.
-Một em đọc đề bài .
- Quan sát nhận xét .
- Bạn học sinh đi học lúc mấy giờ ?
- Bạn đi học sớm hay muộn ?
-Vậy câu nào đúng câu nào sai ?
- Để đi học đúng giê bạn học sinh phải
đi học lúc mấy giờ ?
-Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh
còn lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
3<b>) Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV hệ thống lại bài học, đánh giá, nhận
xét tiết học.
trong đó so sánh với đồng hồ .
- Lúc 7 giờ sáng .
- 8 giờ .
- Bạn học sinh đi học muộn .
- Câu a sai , câu b đúng .
- Đi học trước 7 giờ để đến trường
lúc 7 giờ .
- Nhận xét bài bạn .
<b>-</b> Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
học .
<b>Tiết 5:</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi cơng céng, biÕt giữ trật tự
vệ sinh nơi công cộng.
-Nêu được những việc cần làmphù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh
cơng cộng .
-Giữ trật tự vệ sinh ở trường,lớp,đường làng ,ngõ xóm. nhăùc nhở bạn bè cùng
gi÷ trật tự vệ sinh ở trường,lớpđường làng ,ngõ xúm v nhng ni cụng cộng
khác.
<b>II</b>/ <b>Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc:</b>
<b> - GV: Tranh ảnh cho hoạt động 1.</b>
- HS: Vở bài tập đạo đức.
<b>III/ Các hoạt dạy và học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Quan sát tranh bày tỏ </b>
<b>thái độ </b>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận làm vào
phiếu học tập đã ghi sẵn các tình huống :
* Tình huống 1 : Nam và các bạn lần lượt
xếp hàng mua vé vào xem phim .
- HS hát
- Các nhóm thảo luận hồn thành
các tình huống đã ghi sẵn trong
phiếu thảo luận .
* Tình huống 2 : Sau khi ăn quà xong
Lan và Hoa bỏ vỏ đựng quà vào sọt rác .
* Tình huống 3 : Tan học về Sơn và Hải
không về nhà ngay mà rủ nhau đá bóng
dưới lịng đường .
* Tình huống 4: Nhà ở tầng 4 Tuấn rất
ngại đi đổ rác và nước thải có hơm cậu đổ
cả thùng nước từ tầng 4 xuống đất .
- Mời ý kiến em khác .
* Kết luận : Các em cần giữ gìn trật tự vệ
sinh nơi công cộng .
<b>b) Hoạt động 2: Xử lí tình huống.</b>
- u cầu các nhóm thảo luận các tình
huống sau đó đưa ra cách xử lí bằng cách
sắm vai :
* Tình huống 1 : Mẹ sai Lan mang rác ra
đầu ngõ đổ nhưng vừa ra trước sân Lan
nhìn thấy có vài túi rác trước sân mà xung
quanh lại khơng có ai . Nếu là Lan em sẽ
làm như thế nào ? .
* Tình huống 2 : Đang giờ kiểm tra
nhưng cơ giáo khơng có trong lớp Nam đã
làm bài xong nhưng bạn khơng biết bài
mình làm đúng hay không Nam rất muốn
trao đổi bài với bạn mình . Nếu là em em
sẽ làm như thế nào ? Vì sao ?
- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học
sinh và đưa ra kết luận chung cho các
nhóm .
* Kết luận : Chúng ta cần giữ vệ sinh nơi
<b>c) Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp</b>
- Đưa câu hỏi :
-Các bạn làm như thế là đúng vì
bỏ rác đúng qui định làm cho
trường lớp sạch sẽ .
- Hai bạn làm như thế là sai vì
lịng đường là nơi dành cho xe cộ
qua lại chơi như thế rất dễ xảy ra
tai nạn .
- Tuấn làm như vậy là sai vì bạn
có thể đổ nước thải vào đầu người
qua lại .
-Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.
- Hai em nhắc lại .
- Các nhóm thảo luận .Lần lượt
cử đại diện lên sắm vai nêu cách
xử lí trước lớp .
- Nếu là Lan em vẫn mang rác ra
đầu ngõ để đổ vì chúng ta cần
-Nếu em là Lan em sẽ vứt rác
ngay sân vì đằng nào cũng có xe
rác vào hót mang đi.
- Em sẽ ngồi trật tự tại chỗ xem
lại bài mình chứ khơng trao đổi
với bạn .
-Em sẽ trao đổi bài với bạn nhưng
cố gắng nói nhỏ để khơng làm
ảnh hưởng đến các bạn .
-Các nhóm khác theo dõi và nhận
xét.
- Lợi ích của việc giữ trật tự ,vệ sinh nơi
cơng cộng là gì ?
<i>-</i>Yc lớp trao đổi trong 2 phút sau đó trình
bày .
* Kết luận : Giữ trật tự vệ sinh nơi công
cộng là điều cần thiết .
<b> 3) Củng cố dặn doứ :</b>
- GV hệ thống lại bài học, về các em ôn lại
-Lp thc hnh tho lun sau ú
cử đại diện lên trình bày trước lớp
- Giúp quang cảnh sạch sÏ, mát
meû,
- Giúp ta sống yên tĩnh thoải mái
hơn ...
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ.
<i>Thø t ngày 16 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Tieỏt: 1:</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày
nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12
có 31 ngày) ngày, tuần lễ.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Baứi 2.
II<b>/ Đồ dùng dạy </b><b> hoc:</b>
- Mt quyn lịch tháng,tờ lịch tháng 11, 12.
<b>III/ Các hoạt dạy và học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. </b> Kiểm tra bµi cị:
-Gọi 2 em lên bảng
-Thực hành xem đồng hồ .
-Giáo viên nhận xét, ghi ®iĨm.
<b>2.Bài mới: </b>
<b> a) Giới thiệu bài:</b>
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về đơn
vị thời gian đó là : Ngày - Tháng
<b>b)HĐ1/: Giới thiệu các ngày trong</b>
<b>tháng .</b>
- Treo tờ lịch tháng 11 lên bảng và hỏi .
-Đây là tờ lịch tháng nào ? Vì sao em
biết ?
Hai em lên bảng trả lời các giờ
trên đồng hồ do giáo viên quay
kim .
-Hoïc sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Quan sát nhận xét .
- Lịch tháng cho ta biết điều gì ?
<i>-</i>u cầu học sinh đọc tên các cột .
-Ngày đầu tiên của tháng là bao nhiêu ?
-Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ?
- Hãy chỉ ô ngày 1 tháng 11 .
<i>-</i>Tương tự yc chỉ các ngày khác trong
tháng
- Yêu cầu nói rõ thứ của các ngày tìm
được .
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
<i>- </i>Nêu kết luận về các thơng tin ghi trên
tờ lịch như sách giáo khoa .
<b>c)HĐ2/ Luyện tập :</b>
*/ Bài tập 1( 79)
- Gọi 1 em đọc bài mẫu .
-Yêu cầu nêu cách viết của ngày bảy
tháng mười một .
-Khi viết một ngày nào đó trong tháng ta
viết ngày trước hay viết tháng trước ?
<i>-</i>Yêu cầu lớp làm tiếp các phần còn lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
*/ Bµi tËp 2(79)
2 em đọc yêu cầu, HS quan sát tờ lịch
tháng 12 rồi điền tiếp các ngày cịn thiếu,
GV nhận xét.
-Đây là lịch tháng mấy ?
- Hãy điền các ngày còn thiếu vào lịch?
- Sau ngày 1 là ngày mấy ?
- Mời một em lên bảng điền mẫu .
- Yêu cầu lớp tiếp tục điền để hoàn
thành tờ lịch tháng 12 .
<i>- </i>Vậy tháng 12 có mấy ngaøy ?
- So sánh số ngày tháng 12 và tháng 11?
- Kết luận :Các tháng trong năm có số
ngày khơng đều nhau. Có tháng có 31
ngày, có tháng có 30 ngày và có tháng
chỉ 28 hay 29 ngày .
<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Cho biết các ngày trong tháng .
-Nhiều em đọc (Thứ hai, thứ ba,
thứ tư ...)
- Là ngày 1 .
- Thứ bảy .
- Thực hành lên chỉ ngày trên tờ
lịch .
-Tương tự các em khác lần lượt lên
chỉ .
-Tháng 11 có 30 ngày .
-Lắng nghe để ghi nhớ về các
thông tin do giáo viên cung cấp .
- Hãy đọc tên và viết tên các ngày
trong tháng.
-Một em đọc bài mẫu .
- Viết chữ ngày , sau đó viết số 7 ,
viết tiếp chữ tháng rồi viết số 11 .
- Ta viết ngày trước .
- HS làm phần còn lại.
- Là lịch tháng 12 .
-Thực hành điền các ngày vào tờ
lịch .
- Là ngày 2 .
- Điền ngày 2 vào ô trống trong
lịch .
-Thực hành tiếp tục điền cho hết tờ
lịch tháng 12.
- Có 31 ngày .
- Nhận xét đánh giá tiết học. - Hai em nhắc lại nội dung bài .
<i><b>Tiết 2:</b></i><b>THỂ DỤC</b>
<b> </b>
<b>Tit 3:</b><i> LUYN T VAỉ CU.</i>
-Bc u tỡm hiu t trỏi ngha với từ cho trớc (BT1) ; biết đặt câu với mỗi từ
trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? ( BT2) Nêu đúng tên các
con vật đợc vẽ trong tranh(BT3)
- RÌn cho học sinh có kỹ năng làm bài tập thông thạo.
- Giáo dục học sinh yêu quý các con vật có ích.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> học</b>:
GV: Tranh vẽ phóng to bµi tËp 3.
HS:Vë bµi tËp.
<b>III/Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị: </b>
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu :
Ai ( cái gì , con gì ) như theỏ naứo ?
- GV nhận xét và ghi điểm.
<b>2.Bi mi:</b>
<b>a)Gii thiệu bài</b>:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về: Tõ chØ
tÝnh chất, câu kiểu: Ai thế nào? Từ ngữ về
vật nuôi.
<b>b)Hng dẫn làm bài tập:</b>
*/ Bµi tËp 1(133)
- 2 em đọc yêu cầu, đọc cả mẫu
Cho học sinh làm theo nhóm đôi vào
phiếu học tập, đọc bài lm ca nhúm
mỡnh.
Giáo vên nhận xét và ghi điểm.
*/ Bài tập 2(133)
- 2 em c yêu cÇu.
- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu
Ai ( con gì , cái gì ) như thế nào ?
- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại tên bài häc.
- 2 em ủóc ủề , lụựp ủóc thầm theo.
- Thaỷo luaọn theo caởp đôi làm vào
phiếu học tập, đọc bài làm:
- toát > < xấu , ngoan > < hư , nhanh
> < chậm.
- Trái nghĩa với “ ngoan “ là gì ?
- Hãy đặt câu với từ “ hư”?
<i>-</i>Yêu cầu đọc cả hai câu: “ tốt – xấu”
-Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa . Hãy
đặt câu với mỗi từ theo mẫu .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 3 em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài làm học sinh.
*/ Bµi tËp 3(134)
3 em đọc yêu cầu + lớp đọc thầm.
-Treo bức tranh và yêu quan sát
-Những con vật này được nuôi ở đâu ?
-Yêu cầu lớp suy nghĩ và làm bài vào
vở
- GV nhËn xÐt vµ sưa sai.
<b>3) Củng cố - Dặn dò</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
> <yeáu.
- 2 em đọc đề lớp đọc thầm .
- Là hư hỏng .
-Con mèo nhà em rất hư .
-Thực hành đặt câu với mỗi từ vào
vở .
- Ba em lên làm trên bảng .
- Hai em đọc lại các từ vừa tìm .
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Một em đọc đề bài .
- Được nuôi ở nhà
- Lớp tự làm bài .
- Nêu tên con vật trong tranh.
-2em ngồi cạnh nhau đổi vở để
kiểm tra lẫn nhau .
-Hai em nêu lại nội dung vừa hc
<i><b>Tieỏt 4: TAP VIET</b></i>
<b> </b>- Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Ong
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ong bay bớm lợn (3 lần)
- Rèn cho học sinh có kỹ năng viết đúng mẫu, đẹp.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn vở sạch, chữ đẹp.
<b>II/Đồ dùng dạy </b>–<b> hc: </b>
- GV: Chữ mẫu, bảng phụ viết cụm tõ øng dông.
- HS: Vë tËp viÕt.
<b>III/Hoạt động dạy – học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kieåm tra bµi cị:</b>
-Chấm vở tập viết phần viết ở nhà.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới: </b>
a/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa <b>O</b>
- 5 Häc sinh.
và một số từ ứng dụng có chữ hoa <b>O</b>.
<b>b/ </b>Hướng dẫn viết chữ hoa: <b>O</b>
<b>*</b>Quan sát số nét quy trình viết chữ <b>O:</b>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ <b>O</b> có chiều cao bao nhiêu , rộng bao
nhiêu?
-Chữ <b>O</b> có những nét nào ?
-u cầu tìm điểm dừng bút của chữ <b>O</b>
-Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết chữ <b>O</b> cho học sinh như hướng
dẫn trong sách giáo viên.
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<b>*</b>Học sinh viết bảng con
-u cầu viết chữ hoa <b>O</b> vào khơng trung
và sau đó cho các em viết vào bảng con .
c/ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
-Yêu cầu một em đọc cụm từ:
-Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì ?
-Cụm từ gồm mấy chữ ?
<b>* </b> Quan saùt , nhận xét :
- u cầu nhận xét về độ cao các chữ ?
-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ?
*Viết bảng: Yêu cầu viết chữ <b>O</b> vào bảng
-Theo dõi sửa cho học sinh .
d/ Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
e/ Chấm chữa bài
-Chấm 5 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-Học sinh quan sát .
- Chữ <b>O</b> cao 5 li và rộng 4 li
-Chữ <b>O</b> gồm 1 nét cong kín và
kết hợp 1 nét cong trái .
- Quan sát theo giáo viên hướng
dẫn giáo viên
- Lớp theo dõi và thực hiện viết
vào không trung sau đó bảng con
- Đọc : Ong bay , bướm lượn .
- Tả cảnh ong bay bướm lượn rất
đẹp
- Gồm 4 tiếng : Ong , bay ,
bướm , lượn .
-Chữ O, g ,b , y , l cao 2,5 li .các
chữ còn lại cao một li.
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng
viết đủ âm o)
-Thực hành viết vào bảng .
-Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở 5 em để chấm điểm.
-Về nhà tập viết phần còn lại.
<i><b>Tieỏt 1:Toán </b></i>
<b>I/ Muùc tieõu</b> :
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày
nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Baứi 2.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- T lch thỏng 1 và tháng 4 như sách giáo khoa .
<b> III/ Các hoạt dạy và học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
-Gọi 2 em lên bảng
-HS1:Nêu các ngày trong tháng11 (Có
mấy ngày )
-HS2: Nêu các ngày trong tờ lịch tháng
12 so sánh ngày tháng 12 với số ngày
của tháng 11 .
-Giáo viên nhận xét, ghi ®iĨm.
<b>2.Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại đơn
vị đo thời gian và khoảng thời gian .
b) Luyện tập:
*/ Bài tập 1(80)
- 2 em đọc yêu cầu
- Chia lớp thành 2 đội, phát cho mỗi
đội một tờ lịch .
-Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi
tiếp các ngày cịn thiếu vào tờ lịch .
-u cầu nhóm làm xong trước mang
tờ lịch treo lên bảng.
- GV nhËn xÐt vµ sưa sai.
*/ Bµi tËp 2(80)
- 2 em đọc yêu cầu, GV treo tờ lịch
tháng t lên bảng cho học sinh quan sát,
giáo viên nêu câu hỏi, HS trả lời, GV
nhận xét và bổ xung.
-Hai em lên bảng mỗi em làm một
yêu cầu .
- HS1 Thực hiện nêu .
- HS2 Lên bảng Nêu về các ngày và
so sánh.
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Lớp tiến hành chia thành 2nhóm .
- Nhận tờ lịch .
- Thảo luận và điền các ngày còn
thiếu .
-Đại diện nhóm mang tờ lịch lên treo
trên bảng
- Nhóm nào xong trước và điền đúng
các ngày còn thiếu thì nhóm đó
thắng cuộc.
-Các ngày thứ sau trong tháng 4 là
những ngày nào?
-Thứ ba tuần này là ngày mấy ? Thứ
ba tuần trước là ngày mấy ? Thứ ba
tuần sau là thứ mấy ?
- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ?
- Tháng 4 có bao nhiêu ngày ?
- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>3)Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Gồm các ngày : 2 , 9, 16 , 23 , 30 .
-Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4
- Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng
4.Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4
- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu .
- Tháng 4 có 30 ngày.
- Các em khác nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung baứi .
<i><b>Tit 2:</b></i><b>T NHIấN X HI</b>
<b>I/ Mục tiêu</b> :
- Nêu đợc cơng việc của một số thành viên trong nhà trờng.
- Giáo dục học sinh yêu quý mọi thành viên trong nhà trờng.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b>–<b> học: </b>
- Tranh veõ SGK trang 34, 35
<b>III/ Các hoạt dạy và học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>
- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài:
Trường học.
GV nhËn xét và ghi điểm.
<b>2.Bi mi: </b>
a) Gii thiu bài:
Hơm trước các em đã tìm hiểu về nhà trêng
vậy trong nh trng cú nhng ai ? Hôm nay
các em tìm hiu bài: Các thành viên trong nhà
trờng.
b) Hot ng 1 : Làm việc với SGK .
*Bước1: Chia lớp thành 2 nhóm . Phát cho
mỗi nhóm một bộ bìa.
-Treo tranh trang 34 vaø 35.
-Ba em lên bảng giới thiệu tên
trường, các phòng làm việc và
phòng học.
- Vài em nhắc lại tên bài
- Lớp chia thành 2 nhóm , mỗi
nhóm 3 em
-Bức tranh thứ nhất vẽ ai ? Người đó có vai
trị gì ?
-Bức tranh thứ hai vẽ ai ? Nêu vai trị và
cơng việc của người đó ?
-Bức tranh thứ ba vẽ ai ? Người đó có vai
trị gì ?
-Bức tranh thứ tư vẽ ai ? Nêu vai trị và
cơng việc của người đó ?
-Bức tranh thứ năm vẽ ai ? Người đó có vai
trị gì ?
*/ Bước 2: Giáo viên rút ra kết luận về cơng
việc và vai trị của từng thành viên trong
nhà trường.
c) Hoạt động 2: Nói về các thành viên và
công việc của họ trong trường.
*Bước 1 - Yêu cầu thảo luận trả lời câu
hỏi:
-Trong nhà trường có những thành viên
nào?
-Thái độ và tình cảm của em dành cho
những thành viên đó ?
-Để thể hiện lịng kính u và biết ơn các
thành viên trong nhà trường chúng ta cần
làm gì ?
*Bước 2 - Yêu cầu từng em trình bày kết
quả .
-Lắng nghe, nhận xét bổ sung ý kiến học
sinh .
<b>3)Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh gi gi hc, v ôn lại bài.
cụng vic ca tng thành viên
đó và vai trị của họ:
- Cơ hiệu trưởng là người quản
lí lãnh đạo nhà trường .
- Cô giáo là người trực tiếp
giảng dạy truyền thụ kiến thức
cho học sinh .
-Bác bảo vệ có nhiệm vụ trơng
nhà trường
- Cơ y tá khám chữa bệnh cho
các bạn học sinh .
- Vẽ bác lao cơng , chăm sóc
qt dọn làm cho trường lớp
ln sạch đẹp .
- Lắng nghe và nhắc laïi.
- Trao đổi để trả lời các câu hỏi
của GV.
-Thầy hiệu trưởng, cô hiệu pho,ù
các thầy cô giáo , cơ thư viện,
chú bảo vệ , cơ phục vụ.
-Kính trọng, lễ phép, tôn trọng
-Chào hỏi , giúp đỡ , cố gắng
học tập tốt.
- 2 - 3 em lên trình bày trước
lớp .
<b>Tiết 3:</b> CHÍNH TA(TC)
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi, làm đúng BT2,
BT3/a,b hoặc bài tập chính tả phơng ngữ do GV soạn.
- Rèn cho học sinh có kỹ năng viết đúng, đẹp.
- Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> hc:</b>
<b>- GV: Bảng phụ chép bài tập2,3</b>
- HS: Vở viÕt bµi.
<b>III/H oạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. K iÓm tra bµi cị:</b>
-Gọi 3 em lên bảng viết lớp viết vo
bảng con, Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
<b>2.Bi mới: </b>
HĐ1) Giới thiệu bài
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng,viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài:
Con chó nhà hàng xóm và các tiếng có
vần ui / uy , ch / tr ; hỏi / ngã .
HĐ2) Hướng dẫn tập chép :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm
-Đọan văn này kể lại câu chuyện nào ?
* Hướng dẫn trình bày :
- Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa ?
-Trong câu:Bé là một cô be yêu loài
vật .Từ nào là tên riêng và từ nào khơng
phải tên riêng
-Ngồi tên riêng chúng ta còn phải viết
hoa những chữ nào ?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho viết các từ khó vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
Ba em lên bảng viết : chim bay
nước chảy , sai trái , xếp hàng ,
giấc ngủ , thật thà .
- Nhận xét các từ bạn viết .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài
- Câu chuyện:Con chó nhà hàng
xóm.
- Vì đây là tên riêng của bạn gái
trong truyện
- Bé đứng đầu câu là tên riêng, bé
trong từ cô bé không phải tên
riêng
HĐ3) Chép bài:
- Cho nhìn bảng chép bài vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
*Soát lỗi: -Đọc lại để HS soát bài, tự
bắt lỗi
* Chấm bài :
-Thu vở HS chấm điểm và nhận xét.
HĐ4) Hướng dẫn làm bài tập:
*Trị chơi thi tìm từ:
- Chia lớp thành 2đội .
- Yêu cầu các đội thi qua 3 vịng .
-Vịng 1 : Tìm các tiếng có vần ui / uy
-Vịng 2 : Tìm từ chỉ đồ dùng trong nhà
bắt đầu bằng âm ch .
- Vịng 3 : Tìm trong bài tập đọc con chó
nhà hàng xóm các từ có thanh hỏi ,
thanh ngã .
-Thời gian thi mỗi vòng là 3 phút .
-Đội nào tìm được nhiều từ đúng là đội
đó thắng cuộc . Nhận xét bài và chốt lại
lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .
<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Lớp thực hành viết từ khó vào
- Hai em thực hành viết các từ khó
trên bảng
<i>-</i>ni , quấn quýt , bị thương ,
giường , giúp bé mau lành<i> .</i>
- Nhìn bảng và chép bài .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .
Chia 2 tổ thành 2 đội.
-Các tổ thi đua tìm nhanh tìm đúng
các từ theo yêu cầu .
-Nĩi, tủi , chui , lủi , múi bưởi …
-lũy tre , lụy , nhuïy hoa , thuỷy
chung , tuỷy , thuỷy...
-Chăn, chiếu , chảo , chèo , chông ,
chày , chạy , chum , ché , chĩnh…
-nhảy nhót , mải , kể , hỏi , thỉnh
thống, hiểu.
-Khúc gỗ , ngã đau , vẫy đuôi , bác
só .
- Các nhóm nhận xét.
- Đại diện các nhóm nêu các từ
tìm được .
- Nhắc lại nội dung bài học .
<b>Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều</b>
<b>và biển báo cấm xe đi ngợc chiều</b>
I/ <b>Mục tiêu: </b>
- Hc sinh biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều, ngợc chiều
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo giao thơng chỉ
lối đi ngợc chiều. Đờng cắt có thể mấp mơ, biển báo tơng đối cân đối, có thể làm
biển báo giao thơng có kích thớc to hoặc bé hơn kích thớc GV hớng dẫn.
- Rèn cho học sinh có kỹ năng làm đúng, đẹp.
- Gi¸o dơc häc sinh thực hiện tốt luật lệ an toàn giao thông.
<b>II/ §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
<b> - GV: Vật mẫu, quy trình</b>
- HS: Giấy màu, kéo, hồ dán.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bµi cị:</b>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>2.Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta tập:Gấp cắt dán biển
báo cấm xe đi thn chiỊu, ngỵc chiỊu.
*Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát và
nhận xét .
-Cho HS quan sát mẫu biển báo cấm xe đi
thn chiỊu, ngỵc chiỊu.
-Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về kích
thước , hình dáng , màu sắc hình mẫu ?
- Nhắc nhớ học sinh khi đi đường cần tuân
theo luật lệ giao thông như khơng đi xe
vào khu vực có biển báo cầm xe đi ngược
chiều
*Hoạt động 2 : Hướng dn mu<i> . </i>
Bc 1:Gp, cắt, dán bin báo giao thông
cấm xe đi ngc chiu, thuận chiu.
- Gấp cắt hình trịn màu xanh từ hình
vng có cạnh 6ơ . Cắt hình chữ nhật màu
trắng có chiều dài 4 ơ rộng 1ơ . Cắt hình
chữ nhật màu khác có chiều dài 10ơ rộng
-Các tổ trưởng báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ viên trong tổ
mình .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tên bài học .
- Lớp quan sát và nêu nhận xét
về hình dáng , kích thước và
màu sắc mẫu.
- Biển báo có 2 phần mặt biển
báo và chân biển báo . Mặt là
hình trịn , màu đỏ . Ở giữa hình
trịn có hình chữ nhật màu
trắng . Chân biển báo có dạng
hình chữ nhật được sơn hai màu
trắng và màu đỏ .
1ô làm chân biển báo ( màu trắng và đỏ ).
-Dán chân biển báo vào tờ giấy màu trắng
H1.
- Dán hình trịn màu đỏ chờm lên chân
biển báo khoảng nửa ơ H2. Dán hình chữ
nhật màu trắng vào giữa hình trịn .
-GV tổ chức cho HS làm nháp.
-Nhn xột ỏnh giỏ tuyờn dng các sản
phẩm đẹp .
<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV hệ thống lại bài học, về ôn bài, thực
hiện tốt luật giao thông khi đi đờng.
Hai em nhắc lại cách cắt dán
biển báo giao thông cấm xe đi
ngược chiều, thuËn chiỊu.
- Lớp thực hành gấp cắt dán biển
báo giao thông cấm xe đi thuËn
chiỊu, ngỵc chiỊu.
-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy
đủ để tiết sau Gấp cắt dán biển
<i><b>Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009</b></i>
<i><b>Tieỏt 1:Toán</b></i>
- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.
- Biết xem lịch.
+ Bài tập cần laứm: Baứi 1, Baứi 2..
<b>II/Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
GV: Mụ hình đồng hồ, 1 tờ lịch tháng 5.
HS: Mơ hình đồng hồ.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố cách
xem giờ trên đồng hồ và xem lịch
<b>b)Luyện tập :</b>
Baứi tập 1(81)
2 em đọc u cầu
- Đọc lần lượt câu hỏi để HS trả lời:
- Em tưới cây lúc mấy giờ ?
-Vaøi em nhắc lại tên bài.
- Đồng hồ nào chỉ lúc 5 giờ chiều ?
-Em đang học ở trường lúc mấy giờ ?
Đồng hồ nào chỉ lúc 8 giờ sáng ?
-Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim
ngắn ở đâu ? kim dài ở đâu ?
-Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ ?
- 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 18giờ ?
-Em đi ngủ lúc mấy giờ ?
- 21 giờ còn gọi là mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối ?
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Baøi tËp 2(81)
2 em đọc yêu cầu bài tập
-Treo tờ lịch tháng 5 như SGK
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ?
-Các ngày thứ 7 trong tháng 5 là những
ngày nào?
-Thứ tư tuần này là 12 tháng 5.Thứ tư
tuần trước là ngày nào?Thứ tư tuần sau
là ngày nào ?
-Mời em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét bài làm học sinh .
<b> 3) Cuûng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Em tưới cây lúc 5giờ chiều.
- Đồng hồ D chỉ lúc 5 giờ chiều .
-Em đang học ở trường lúc 8 giờ .
Đồng hồ A chỉ lúc 8 giờ sáng .
- Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim
ngắn ở số 8 , kim dài ở số 12 .
-Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ .
-6 giờ chiều còn gọi là 18 giờ .
-Em đi ngủ lúc 21 giờ .
- 21 giờ còn gọi là 9 giờ .
-Đồng hồ B chỉ 9 giờ tối .
- Các tổ nối tiếp nhau trả lời .
-Nhận xét sau mỗi lần bạn trả lời .
-Quan sát và đưa ra câu trả lời
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ bảy .
- Gồm các ngày : 1 , 8 , 15 ,22 , 29 .
-Thứ tư tuần trước là ngày 5 tháng 5
Thứ tư tuần sau là ngày 19 tháng 5
- Các em khác nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
<i><b>Tiết 2:</b></i> TẬP LÀM VĂN
<b> - Dựa vào câu và mẫu cho trớc, nói đợc câu tỏ ý khen (BT1) kể đợc một con vật</b>
nuôi quen thuộc trong nhà (BT2) biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết) mt bui ti
trong ngy (BT3)
<b>II/Đồ dùng dạy </b><b> học: </b>
<b>III/ Các hoạt dạy và học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>
- 3 em lên bảng đọc bài làm kể về anh
chị , em trong gia đình .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>2.Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài :
-Bài TLV hôm nay , các em sẽ thực
hành nói lời khen ngợi , kể về vật nuôi
trong nhà và lập thời gian biểu .
<b> b)Hướng dẫn làm bài tập</b> <b>:</b>
*/ Bµi tËp 1(137)
Gọi 2 em đọc đề , đọc cả câu mẫu .
Ngoài câu: Đàn gà mới đẹp làm sao
Bạn nào có thể nói câu khác cùng ý
khen ngợi đàn gà ?
-Yêu cầu lớp suy nghĩ và nói với bạn
ngồi bên cạnh những lời khen đối với
các câu khác .
-Mời một số em đại diện nói .
-Ghi các câu học sinh nói lên bảng .
-Yêu cầu lớp đọc lại các câu đúng đã
ghi
-Nhận xét tuyên dương những em núi
tt.
*/ Bài tập 2 (137)
- 2 em c yêu cầu.
-Yeõu cầu học sinh neâu teân con vật
mình sẽ kể
- Mời một em kể mẫu .
- GV nêu câu hỏi gợi ý : Tên con vật
em định kể là gì ? Nhà em ni nó lâu
chưa ? Nó có ngoan khơng ? Có hay ăn
chóng lớn khơng ? Em có hay chơi với
nó khơng ?Em có u nó khơng ? Em
đã làm gì để chăm sóc nó ?
Nó đối xử với em thế nào ? .
-Học sinh tập nói với nhau trong nhóm
- 3 em lên đọc bài làm trước lớp .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tên bài
- Đọc bài .
- Đàn gà đẹp quá !
- Đàn gà thật là đẹp !
- Làm việc theo cặp .
- Chú Hà khỏe quá ! / Chú Hà mới
khỏe làm sao ! / Chú Hà thật là
khỏe
-Lớp mình sạch q ! / Hơm nay lớp
mình sạch q ! Lớp mình hơm nay
mới sạch làm sao !
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài
- 5 em nêu tên một số con vật .
- Một em khá kể . Chẳng hạn :
- Mời một số HS nêu bài của mình.
-Nhận xét ghi điểm học sinh .
*/ Bµi tËp 3 (137)
2 em đọc yêu cầu.
-Gi mt em c li thi gian biu ca
bn Phương Thảo .
-Yêu cầu lớp tự viết bài vào vở .
-Yêu cầu học sinh đọc lại thời gian
biểu của mình .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>3)Củng cố - Dặn dò:</b>
-u cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
để đón em . Em rất quí Lu Lu , hàng
ngày chúng em thường chơi với
nhau .
-Các nhóm ngồi gần nhau đọc và
chỉnh sửa cho nhau .
-Một số em trình bày bài trước lớp .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
Đọc lại thời gian biểu bạn Phương
-Viết bài vào vở .
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe
và nhận xét .
-Nhaän xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học.
<i><b>Tiết 3:</b></i><b>THỂ DỤC</b>
<b> </b>
<i><b>Tieỏt 4:</b></i>
- Nghe viết chính xác bài chính bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ
lục bát, làm đợc BT2, BT3/a hoặc bài tập phơng ngữ do GV chọn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
GV: Bảng phụ chép BT2,3.
<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị</b>:
- 3 em lên bảng viết các từ do GV đọc
- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.
<b>2.Bài mới: </b>
-3 em leân bảng viết: núi cao, tàu
thủy, túi vải, ngụy trang, chăn chiếu,
võng , nhảy nhót , vẫy đuôi.
a/ Giới thiệu bài:
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết
bài ca dao: Trâu ơi !
b/ Hướng dẫn nghe viết :
*/ Ghi nhụự noọi dung ủoán cần vieỏt
-GV chép bài viết lên bảng, GV đọc mẫu
+ Lớp đọc thầm.
-Đây là lời của ai nói với ai ?
- Người nơng dân nói gì với con trâu ?
-Tình cảm của người nơng dân đối với
con trâu như thế nào ?
*/ Hướng dẫn cách trình bày:
-Bài ca dao viết theo thể thơ nào ?
-Hãy nêu cách trình bày thể thơ này ?
- Chữ nào phải viết hoa ?
*/ Hướng dẫn viết từ khó:
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ
khó .
- Mời hai em lên viết trên bảng lớp .
c/ Viết chính tả
- Đọc cho học sinh viết bài ca dao vào
vở .
*/ Soát lỗi chấm bài:
- Đọc lại chậm rãi để học sinh soátùø bài
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận
xét.
d/ Hướng dẫn làm bài tập
*/ Bài tËp 1(136)
2 em đọc yêu cầu
-Cho học sinh làm vào phiếu học tập, đọc
bài làm của mình, GV nhận xét và sửa
sai.
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
-Hai em nhắc lại tên bài.
-Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm
-Là lời của người nơng dân nói với
con trâu của mình .
-Bảo trâu ra đồng cày ruộng , chăm
chỉ làm việc cây lúa cịn bơng thì
cịn ngọn cỏ ngồi đồng trâu ăn .
- Như với một người bạn thân thiết .
-Bài thơ viết theo thể lục bát dòng 6
dòng 8.
-Dòng 6 viết lùi vào 1 ô , dòng 8
viết sát lề .
-Các chữ cái đầu câu thơ viết hoa .
- Hai em lên viết từ khó.
-Nghe giáo viên đọc để chép vào
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng
bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm
-Tìm tiếng có vần ao ( hoặc ) au .
-Học sinh làm vµo phiÕu häc tËp
*/ Bµi tËp 3/a(136)
-Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
-Treo bảng phụ, 2 em lên bảng làm .
-Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn
- Mời 2 HS đọc lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở
-cao / cau ; lao / lau ; trao / trau ;
nhao / nhau ; phao / phau ; ngao /
ngau ; mao / mau.
- Điền vào chỗ troáng .
-2 em lên bảng làm , lớp làm vào vở
-cây tre / che nắng , buổi trưa / chưa
ăn ; ông trăng / chăng dây ; con
trâu / châu báu ; nước trong / chong
chóng.
- Hai em đọc lại các từ vừa điền .
- Nhận xét bài bạn .
<i><b>Tiết 5: </b></i>SINH HOẠT
<b>I.Mục tiêu </b>:
-Giúp học sinh nhận biết được ưu khuyết điểm chính trong tuần.
-Học sinh biết để phát huy ưu điểm sửa chữa, tồn tại.
-Đề ra kế hoạch tuần tới. (Tuần17)
<b>II.Nội dung </b>:<b> </b>
<b>1.Ổn định lớp</b>: Hát
<b>2. Đánh giá tình hình tuần 16 </b>:
<b>a.Ưu điểm</b>:
-Học sinh đi học đều, đúng giờ.
-Duy trì tốt nề nếp và tích cực trong hoạt động học tập.
-Chuẩn bị bài học và dụng cụ học tập đầy đủ
-Xếp hàng thể dục và ra vào lớp nhanh.
-Cả lớp tự quản tốt.
-Giữ vệ sinh chung tốt, làm trực nhật đúng lịch.
<b>b.Tồn tại</b>:
-Một số học sinh tiếp thu bài chậm.
-Một số em ít hoạt động và nói nhỏ: Công Kiên, Đăng
<b>3.K hoch tun 17</b>:
-Tip tc duy trỡ v phát huy tốt những mặt mạnh đã đạt được. Đồng thời khắc
phục sửa chữa những tồn tại.
-Các em cố gắng học bài và chuẩn bị bài đầy đủ hơn.
-Tiếp tục rèn chữ đẹp và giữ vở sạch.
III/ Củng cố dặn dò: Thực hiện tốt phơng hớng
<i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009</b></i>
<i>TiÕt 1: </i><b>Chµo cê</b>
<i><b>Tiết 2: MĨ THUẬT</b></i>
Tieỏt 3+4: Tập đọc
<b>I. Mục tiêu:</b>
- KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu,
biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; biết đọc với giọng kể
chậm rãi.
- KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất
tình nghĩa, thơng minh, thực sự là bạn của con người. ( trả lời được các câu hỏi
1,2,3 )
* Trả lời được câu hỏi 4.
- TĐ: Hs hiểu cần phải yêu quý những con vật nuôi và xem chúng như là những
người bạn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d
hs đọc
( Bé rất thích chó/ nhưng nhà Bé khơng ni con nào.// Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác
sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành.//)
- SGK
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>Tiết 1</b>
1. KTBC.
- Thời gian biểu + TLCH.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm ( 2p)
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Đọc đồng thanh bài
<b>Tiết 2</b>
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
+ C1:
+ C2:
+ C3: Gợi ý:
+ Ở nhà người thợ kim hoàn Mèo đã
nghĩ ra cách gì để lấy lại viên ngọc?
+ Khi ngọc bị cá đớp mất Mèo và Chuột
đã nghĩ ra cách gì để lấy lại viên ngọc?
+ Khi ngọc bị quà đớp ……… ngọc?
* C4: Tìm …….Chó và Mèo?
4. Đọc lại bài.
- H/d thi đọc lại truyện
v Chó và mèo là những con vật nuôi
trong nhà rất gần gũi với con
người chúng ta. Vì vậy chúng ta
cần phải yêu quý chúng và xem
chúng như là những người bạn.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc từ ngữ chú giải.
- Luyện đọc theo nhóm …
- Đại diện các nhóm đọc.
- chàng cứu ………viên ngọc quý
- hs trả lời -> nh/x, bổ sung
- Mèo bắt một con …….viên ngọc
- Mèo và Chó rình ……… ngọc chạy
đi
- Mèo nằm phơi bụng …………trả lại
ngọc
* thơng minh, tình nghĩa -> nh/x, bổ
sung
- 2,3 hs đọc lại bài -> nh/x
<b>IV. Củng cố:</b>
+ Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c
<i><b>Tiết 5:</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán về nhiều
hơn.
- Yêu thích bài học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu học tập + SGK
- SGK + Bảng con + Vở
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. KTBC: (1-2p)
- Bài 1 tiết trước
2. Ôn tập:
Bài 1: ( 5-6p)
- H/d làm bài
- Chữa bài
Bài 2: (7-8p)
- H/d cách làm
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 3: (7-8p) Số? (a,c)
- H/d cách làm + Chia nhóm + Giao nh/x
(2p)
- Chữa bài, nh/x, tuyên dương
Bài 4:(5-6p)
- H/d tóm tắt ( bài tốn cho biết gì? hỏi
gì?)
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 5: (3-4p) Số?
- Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm
- 1 hs
- làm bài
- nêu miệng kq -> nh/x
- 6 hs làm bài + làm bài vào SGK
- chữa bài + nêu cách tính -> nh/x
- làm bài theo nhóm 4
- trình bày - chữa bài -> nh/x
- làm bài vào vở
- 1 hs chữa bài -> nh/x
* 2 hs làm bài + chữa bài -> nh/x, bổ
sung
a) 72 + 0 = 72 b) 85 – 0 = 85
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hồn thành các btập và xem bài ơn tập tiếp theo.
<i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1 :TẬP ĐỌC</b></i>
- KN: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết
nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- KT: Hiểu n/d câu chuyện: Lồi gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ,
yêu thương nhau như con người. ( trả lời được các câu hỏi )
- TĐ: Hs hiểu cần phải yêu quý những con vật nuôi và xem chúng như là những
người bạn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d
hs đọc
( Bé rất thích chó/ nhưng nhà Bé khơng ni con nào.// Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác
sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành.//)
- SGK
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. Kiểm tra bài cũ.
- Tìm Ngọc + TLCH.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
H/d đọc 1 số câu
+ Đọc từng đoạn theo nhóm đơi (2p)
+ Thi đọc giữa các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
+ C1:
+ Khi đó gà mẹ…cách nào?
+ C2:
+ C2: Cách gà…mồi ngon lắm?
+ C2: Cách gà…tai họa. Nấp mau?
4. Luyện đọc.
v Loài gà cũng là con vật nuôi rất
gần gũi với con người chúng ta. Vì
vậy, chúng ta cần phải yêu thương
- 2hs
- đọc nối tiếp nhau.
- đọc nối tiếp nhau.
- đọc các TN chú giải
- Gà mẹ xù lông miệng kêu liên tục,
gấp gáp, “róoc”
chúng như những người bạn vì
chúng cũng có tình cảm như con
người.
<b>IV. Củng cố.</b>
+ Bài văn giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài
<i><b>Tiết 2:</b></i><b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- KT: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện
* Kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2)
- KN: - Theo dõi và kể chuyện. Đánh giá lời kể của bạn
- TĐ: - GD hs biết yêu quý các con vật nuôi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh + SGK
- SGK
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. KTBC: ( 2-3p)
- K/c: Con chó nhà hàng xóm + y/n
2. H/d kể chuyện: (30-31p)
- Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
- H/d nêu nd từng tranh
- Chia nhóm + Giao nh/v + TLN 4 (3p)
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
* Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nêu y/c bài.
- H/d cách kể
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
- 2 hs kể
- 1 hs nêu y/c bài 1
- nêu nd từng tranh
- hs tiếp nối nhau kể từng đoạn của
câu chuyện
- nh/x, đánh giá lời kể của bạn
* 2, 3 hs kể lại toàn bộ câu chuyện
- nhận xét, tuyên dương
+ Y/c hs nêu y/n câu chuyện ?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện.
<i><b>Tiết 3:</b></i> Nh¹c
- Hc sinh hát đúng giai điệu và lời ca bài hát Bà còng đi chợ.
- Học sinh biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
- Qua bµi h¸t gi¸o dơc cho häc sinh tÝnh trung thùc, thËt thà, kính trọng ngời lớn
tuổi.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
- <i><b>Giáo viên:</b></i> + Đàn Oóc gan, máy nghe, băng nhạc, nhạc cụ gâ, b¶ng phơ chÐp
lêi, tranh vÏ.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Hoạt động 1
Ơn nh t
chc- Kim
tra bi c.
(5 phỳt).
<b>Hot ng</b>
<b>2</b>
Học hát:
Bài Bà còng
đi chợ
(Nhạc:
Phạm Tuyên
- Lời: Theo
Ca dao cổ)
(16 phút)
<i><b>Hot ng</b></i>
<i><b>3</b></i>
Hỏt kt hp
gừ đệm
(10 phút)
- Cho cả lớp hát một bài. Kiểm tra sĩ số.
- Gọi 1- 3 em lần lợt lên trả lời câu hỏi về
câu chuyện <i><b>Mô Da thần đồng âm nhạc</b></i>.
- Gọi học sinh nhận xét bạn hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
*<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>
- Cho häc sinh quan sát, miêu tả tranh vẽ.
- Giáo viên nhận xét và dẫn dắt giới thiệu
vào nội dung của bài học.
- Cho cả lớp nghe bài hát một hai lần (GV
trình bầy hoặc mở băng).
- Chia bi hỏt thnh 3 câu ngắn (GV đánh
dấu câu trên bảng).
- Cho học sinh tập đọc lời ca theo tiết tấu
(GV đọc mẫu).
- Cho học sinh luyện thanh (Giọng D dur).
* Hớng dẫn học sinh tập hát từng câu nối
tiếp đến hết bài ( Giáo viên hát hoặc đàn
mẫu từng câu 1 đến 2 lần ).
- Chú ý giúp học sinh hát đúng giai điệu và
<i>- Cho học sinh nghe lại bài hát một lần</i>
<i>(GV trình bầy hoặc gọi 1em tự hát).</i>
- Cho cả lớp tập hát cả bài ca một vài lần.
- Tổ chức cho học sinh lun tËp cho thc
- Qu¶n ca tự chọn bài
hát.
- Häc sinh thùc hiÖn.
- Häc sinh nhËn xÐt.
- Häc sinh quan sát,
miêu tả.
- Học sinh nghe.
- Hc sinh nghe bài hát.
- Học sinh quan sát, đánh
dấu câu vào tập bài hát.
- Học sinh tập đọc lời ca.
- Học sinh luyện thanh.
- Học sinh tập hát từng
câu theo hớng dẫn.
- Chú ý theo hớng dẫn
của giáo viên để hỏt cho
ỳng.
- Học sinh nghe bài hát.
- Học sinh tập hát cả bài
ca.
- Học sinh lun tËp
nhãm, c¸
* Cđng cè - dỈn dò: (4 phút).
- Hỏi học sinh nhắc lại tên bài, néi dung cđa bµi häc.
- Cho học sinh hát kết hợp thực hiện gõ đệm theo 1 trong 2 cách gõ đệm trên một
lần.
- Giáo viên nhận xét tiết học. Nhắc học sinh học bài và chun b bi sau.
<i><b>Hot ng</b></i>
<i><b>3</b></i>
Hát kết hợp
gừ m
(10 phỳt)
*Hng dn học sinh hát kết hợp gõ
đệm theo phách (GV làm mẫu).
- Gọi 1-2 em tập nh hớng dẫn.
- Tổ chức cho học sinh luyện tập cho
*Gọi học sinh nêu cách hát kết hợp
gõ đệm theo tiết tu li ca.
- Gọi 1-2 em tập nh bạn nêu.
- Tổ chức cho học sinh luyện tập cho
đúng, đều.
- Giáo dục tình cảm cho học sinh.
- Học sinh nghe, quan s¸t,
ghi nhí.
- Häc sinh tËp theo híng
dÉn.
- Häc sinh lun tËp theo
líp, biĨu diƠn tèp ca.
- Häc sinh nªu.
- Học sinh hoạt động cá
nhân.
<i><b>Tiết:4</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải tốn về nhiều
hơn.
- Yêu thích bài học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu học tập + SGK
- SGK + Bảng con + Vở
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. KTBC: (1-2p)
- Bài 1 tiết trước
2. Ôn tập:
Bài 1: ( 5-6p)
- H/d làm bài
- Chữa bài
Bài 2: (7-8p)
- H/d cách làm
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 3: (7-8p) Số? (a,c)
- H/d cách làm + Chia nhóm + Giao nh/x
(2p)
- Chữa bài, nh/x, tuyên dương
Bài 4:(5-6p)
- H/d tóm tắt ( bài tốn cho biết gì? hỏi
gì?)
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 5: (3-4p) Số?
- H/d cách làm
- Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm
- 1 hs
- làm bài
- nêu miệng kq -> nh/x
- 6 hs làm bài + làm bài vào SGK
- chữa bài + nêu cách tính -> nh/x
- làm bài theo nhóm 4
- trình bày - chữa bài -> nh/x
- làm bài vào vở
- 1 hs chữa bài -> nh/x
* 2 hs làm bài + chữa bài -> nh/x, bổ
sung
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hồn thành các btập và xem bài ơn tập tiếp theo.
<b>Tiết 5:</b> ĐẠO ĐỨC
Quan sỏt tỡnh hỡnh, trật tự vệ sinh nơi cơng cộng.
Thấy được tình hình trật tự vệ sinh nơi công
cộng thân quen và nêu các biện pháp cải thiện
các thực trạng đó.
- Đưa hs đến nơi công cộng gần trường
- Tập trung hs lại
- Phân nhóm, giao nh/v, TLN 4
+ Nơi cơng cộng được sử dụng để làm gì?
+ Ở đây TT, VS có được thiện tốt khơng? Vì
sao cho là như vậy ?
+ Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ
sinh ở nơi đây?
- Nhận xét
+ Mọi người cần làm gì để giữ TT, VS nơi
này?
- Chốt lại ý đúng
Kết luận nguyên nhân và giải pháp
v Kết luận chung: Mọi người đều
phải giữ TT, VS nơi cơng cộng.
Đó là nếp sống văn minh giúp cho
công việc của mỗi người được
thuận lợi, môi trường trong lành,
có lợi cho sức khỏe
- q/s tình hình TT, VS nơi đó
- thảo luận nhóm 4
- đại diện nhóm trình bày ->
nh/x, bổ sung
- trả lời -> nh/x, bổ sung
- về lại lớp học
- đọc ghi nhớ
- Nhận xét giờ học.
- Cần phải giữ TT, VS nơi công cộng
<i><b>Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Tieát: 1:</b><i><b> To¸n </b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải tốn về ít hơn,
tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng
- Yêu thích bài học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu học tập + SGK
- SGK + Bảng con + Vở
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. KTBC: (1-2p)
- Bài 2 tiết trước
2. Ôn tập: (31-32p)
Bài 1.
- Chữa bài
- Hướng dẫn đặt tính
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 3. Tìm x
- Yêu cầu hs xác định TPTG.
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 4.
- Hướng dẫn tóm tắt
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 5.
- Hướng dẫn cách làm.
- 2 hs
- Tính nhẩm.
- Nêu miệng kết quả -> nh/x, chữa bài
- Làm bài vào vở
- Chữa bài -> nh/x
- xác định TPTG.
- Nhắc lại tìm SBT, ST, SH
- Làm bài vào vở và chữa bài.
- Chữa bài
<b>IV. Củng cố : (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. VN ơn lại các dạng bài đã học
<i><b>Tiết 2:</b></i><b>THỂ DỤC</b>
<b>( GV chuyên dạy)</b>
<b>Tit 3:</b>LUYN T VAỉ CU.
-Nờu c các từ chỉ đặc điểm của các loài vật vẽ trong tranh.
- Bước đầu biết thêm hình ảnh so sánh vào từ cho trước và nói câu có hình ảnh so
sánh ( BT2,3)
- Hs yêu thchs đặt câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Tranh minh họa phóng to hoặc thẻ từ có nam châm viết tên 4 con vật trong bài tập
1. Thẻ từ viết 4 từ chỉ đặc điểm ( nhanh, chậm, khẻo, trung thành) - Bảng phụ viết
các từ ở BT 2 và nd ở BT3
- VBT
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. KTBC: (2-3p)
- Làm BT 1, 2 tiết trước
2. H/d làm btập:
Bài 1: ( 9-10) ( M)
- Treo tranh
- Chia nhóm, giao nh/v, TLN 4 (2p)
- Chốt lại các thành ngữ
( khỏe như trâu; chậm như rùa, nhanh
như thỏ, trung thành như chó)
Bài 2: ( 9-10) ( M)
- 2 hs
- 1 hs đọc y/c bài
- làm việc theo nhóm
- H/d làm bài + Chia nhóm + Giao nh/v
+ TLN 4 (2p)
- Chốt ý đúng, tuyên dương
Bài 3:( 10-11) ( V)
- H/d làm bài
- Chữa bài, chấm điểm, ghi bảng1 số
câu
- 1 hs nêu y/c bài
- TLN 4
- đai diện nhóm trình -> nh/x, bổ sung
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bài vào VBT
- chữa bài -> nh/x, bổ sung
<b>IV. Củng cố:</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các btập vào VBT
<i><b>Tiết 4: </b></i><b>TẬP VIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- KT: - Viết đúng 2 chữ hoa Ơ, Ơ (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ Ơ hoặc Ơ ), chữ
và câu ứng dụng: , Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) “ Ơn sâu nghĩa nặng” ( 3
lần)
- KN: Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
- TĐ:u thích mơn học
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ Ơ,Ơ hoa đặt trong khung chữ + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên
dòng kẻ li: ,
“ Ơn sâu nghĩa nặng” ( dòng 2 )
- VTV + Bảng con
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. KTBC: (2-3p)
- Viết chữ O
- Viết chữ Ong
2. H/d viết chữ hoa: (5-6p)
- H/d hs q/s và nhận xét chữ Ô, Ơ
- 2 hs + bảng con
- 1 hs nhắc lại CTƯD
- H/d cách viết
- Viết mẫu + Nêu cách viết
3. H/d viết CTƯD: ( 7-8p)
- Giới thiệu câu ứng dụng
- H/d hs q/s và nhận xét
- H/d viết chữ Ơn
4. H/d viết bài: (16-17p)
- Nêu y/c viết
- Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi
- theo dõi
- viết bảng con chữ Ô, Ơ
- 1 hs đọc câu ứng dụng
- nêu nghĩa: Có tình nghĩa sâu nặng với
nhau
- q/s và nhận xét
+ 2,5 đvị; Ơ, g, h
+ 1 đvị: n, â, u, i, a
- viết bảng con
- viết bài vào VTV
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành bài viết
<i><b>Thứ n</b><b>ă</b><b>m ngày 24 tháng 12 năm 2009</b></i>
<i><b>TiÕt 1: </b><b>To¸n</b></i>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết vẽ hình theo mẫu.
- u thích vẽ hình
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Thước thẳng, các hình tứ giác, hình tam giác
- Thước, vở
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. KTBC: (2-3p)
- Bài 3 tiết trước
2. Ôn tập: (30-31p)
Bài 1: (7-8p)
- H/d làm bài
- 2 hs
- làm bài
- Chữa bài
Bài 2:
- H/d cách vẽ đthẳng
- Chữa bài, ghi điểm
* Bài 3:
- Y/c hs dùng thước để có 3 điểm thẳng
hàng
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 4:
- H/d vẽ hình
- Chữa bài
- vẽ vào vở đoạn thẳng có độ dài
- chữa bài
* dùng thước thẳng để kiểm tra
- nêu tên 3 điểm thẳng hàng
- 3 điểm thẳng hàng: A, B, E
D, B, I
D, E, C
- chấm các điểm vào vở để vẽ hình
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học
<i><b>Tiết 2</b><b> :</b><b> </b></i><b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác ở
trường.
- Biết cách sử lý khi bản thân hoặc người khác bị ngã.
- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trị chơi để phòng tránh ngã khi ở trường
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình vẽ trong SGK
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
* Khởi động: (1-2p)
- Trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê”
- Nêu tên trò chơi + h/d cách chơi
+ Các em chơi có vui khơng? Trong khi
=> Đây là hoạt động vui chơi, thư giản
nhưng trong quá trình chơi nhưng càn chú
ý chạy từ từ, không xô đẩy nhau để tránh
ngã
- GTB: ghi bảng
* Hoạt động 1: (15-16p) Làm việc với
SGK để nhận biết các h/đ nguy hiểm cần
tránh
- B1: Động não
+ Hãy kể tên nhũng h/đ dễ gây nguy hiểm
ở trường?
- Gb các ý kiến đó
- B2: Làm việc theo cặp
- Y/c hs q/s hình
+ H/đ nào dễ gây nguy hiểm?
- B3: làm việc cả lớp
Phân tích mức độ nguy hiểm ở mỗi h/d và
kl
=> kết luận:
* Hoạt động 2: (15-16p) Lựa chọn trị chơi
bổ ích
- B1: Làm việc theo nhóm 4 (3p)
- B2: Làm việc cả lớp
+ Nhóm em chơi trị gì?
+ Em cảm thấy thế nào khi chơi trị chơi
này?
+ Theo em trị chơi này có gây ra tai nạn
cho bản thân và các bạn cùng chơi khơng?
- Chia nhóm + phát phiếu học tập + TLN
4(3p)
=> Chốt ý:
- theo dõi
- chạy chơi,….
- q/s hình 1, 2, 3, 4 SGK
- chỉ và nói tên h/đ của các bạn trong
từng tranh
- 1 số hs tr/ b trước lớp -> nh/x, bổ
sung
- mỗi nhóm tự lựa chọn 1 trị chơi và
chơi theo nhóm
- đại diện các nhóm trình bày
- thảo luận nhóm 4 trong 3 phút
- đại diện nhóm trình bày
<b>IV. Củng cố : </b>
- Nhận xét giờ học . Cần phải phòng tránh chơi những trị chơi dễ gây ngã
<b>Tiết 3:</b> CHÍNH TẢ(NV)
- Nghe viết chính xác bài chính tả.
- Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm
được BT2, BT3(b)
- Yêu quý nhũng con vật vật ni trong nhà vì chúng rất thơng minh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ viết nội dung BT3 (b)
- VBT + Bảng con
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. KTBC: (2-3p)
- múi bưởi, vẫy đuôi, suy nghĩ, suối chảy
2. H/d nghe viết: (23-25p)
- Đọc bài chính tả
+ Chữ đầu đoạn viết ntn?
- H/d viết từ khó
- Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi
3. H/d làm btập: (5-6p)
Bài 2:
- H/d hs làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: ( lựa chọn) ( 3b)
- Nêu y/c btập
- Chữa bài
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại
- viết hoa
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- chấm và chữa lỗi
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bài vào VBT + 3,4 hs làm =>
.- chữa bài -> nh/x
- 2 hs + VBT
- chữa bài -> nh/x
<b>IV. Củng cố : (1p)</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập
<i><b>Tiết 4:</b></i> Thđ c«ng
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS biết cách gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe
- Gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mơ. Biển báo tương đối
cân đối.
* Gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe. Đường cắt có thể ít mấp mơ. Biển báo cân đối.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Hình mẫu BBGT cấm đỗ xe - Quy trình gấp, cắt, dán… có hình vẽ minh họa cho
từng bước
- Giấy thủ công hoặc giấy màu, giấy trắng, kéo, hồ , bút , thước…
<b>III. Hoạt động dạy học. </b>
1. Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
(14-15p)
- Cho hs quan sát hình mẫu.
- Hỏi về hình dáng, kích thước, màu sắc
2 hình mẫu.
.
- Nhắc hs khi đi đường cần tuân theo luật
lệ giao thông như khơng đi xe vào đoạn
đường có biển báo cấm đỗ xe
2. Hướng dẫn mẫu. (16-18p)
- B1: Gấp, cắt biển báo giao thông cấm
đỗ xe
- B2: Dán biển báo cấm đỗ xe
- H/d từng bước
- Yêu cầu hs thực hành.
- Quan sát, nhận xét, hướng dẫn, uốn nắn
thêm.
- Quan sát hình mẫu
- nhận xét về hình dạng, kích thước,
màu sắc, các BBGT cấm đỗ xe với
những BBGT đã học
- 2 hs nhắc lại quy trình
- Thực hành theo từng bước
- Thực hành gấp, cắt, dán BB GT cấm
đỗ xe bằng giấy nháp theo nhóm 4
- thu dọn VS sạch sẽ
<b>IV. Củng cố. (1p)</b>
- Về nhà tập gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe.
<i><b>Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i><b>Toán</b>
- Bit xác định khối lượng ( qua sd cân) - Biết xem lịch để xác định số ngày trong
tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần lễ - Biết
- Xem được lịch và đồng hồ
- Thích xem lịch và đồng hồ
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm hoặc một vài tháng, đồng hồ để bàn
- SGK + Vở
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. KTBC: (1-2p)
- Đưa 1 số hình y/c hs nhận dạng
2. Ơn tập:
Bài 1: (8p)
- H/d hs làm
- Chữa bài
Bài 2:(8p)
- H/d xem lịch rồi trả lời
- Chữa bài
Bài 3:(8p)
- H/d tương tự
- Chữa bài
Bài 4:(8p)
- Quan sát đồng hồ để TLCH
- Chữa bài
- 2 hs
- q/s hình vẽ
- nêu miệng kq -> chữa bài, bổ sung
- làm bài vào vở
- chữa bài -> nh/x
- làm bài vào vở
- nêu kq
- làm bài vào vở
- chữa bài -> nh/x
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học
<i><b>Tiết 2:</b></i><b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Dựa vào mẩu chuyện, biết lập thời gian biểu theo cách đã học
- HS thích sd thời gian biểu do mình lập ra.
- Tranh minh họa btập 1 - Bút dạ, giấy khổ to làm btập 3
- VBT
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. KTBC: (2-3p)
- Làm bài tập 2, 3 tiết trước
2. H/d làm btập:
Bài 1: (8-10p)( M)
- Y/c hs QST
- H/d cách đọc
Bài 2: (8-10p)( M)
- Chia nhóm, giao nh/v, TLN 2 (2p)
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 3: (10-11p) ( V)
- H/d làm bài
- Phát giấy + bút dạ cho hs
- Chấm điểm, chữa bài
- 2 hs
- 2 hs đọc y/c bài
- q/s tranh + nêu nd của tranh
- 5, 7 hs đọc lại
- 1 hs đọc y/c bài bài
- thảo luận nhóm đơi trong 2 phút
- Trình bày trước lớp ->nh/x, bổ sung
- 1 hs nêu y/c btập
- 1 hs đọc TGB của Hà
- 3, 4 hs làm bài + VBT
- dán kq lên + đọc to kq
- chữa bài -> nh/x, bổ sung
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học
<i><b>Tiết:3</b></i><b> :THỂ DỤC</b>
<i><b>Tiết 4:</b>: </i><b>CHNH TA(TC)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
-KT: Chép c/x bài chính tả.
-KN: Trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu, khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
Làm đúng các btập 2; btập 3b
- TĐ: Gd hs biết lồi gà cũng có tình cảm như con người
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng lớp viết btập chép theo mẫu chữ qđịnh + Bảng phụ viết nd btập 2 + 3,4 tờ
giấy to viết nd btập 3b
- VBT + Bảng con + SGK + Vở
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. KTBC: (1-2p)
- hét to, mùi khét
2. H/d tập chép: (24-25p)
- Đọc đoạn tập chép
+ Đoạn văn nói điều gì?
+ Trong đoạn văn những câu nào là lời
gà mẹ nói với gà con?
+ Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà
mẹ?
+ Chữ đầu đoạn viết ntn?
- Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi
3. H/d làm btập: (7p)
Bài 2:
- H/d hs làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: ( lựa chọn) ( 3b)
- Nêu y/c btập
- 2 h/s + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- cách gà mẹ nói …. “ khơng có gì nguy
hiểm” “ lại đây...ngon lắm!”
- “ cúc…..cúc….cúc”
- dấu 2 chấm và dấu ngoặc kép
- viết hoa
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- rà soát lỗi
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bài vào vở
- chữa bài -> nh/x, bổ sung
- Chia nhóm, giao nh/v, TLN (2p)
- Chữa bài
- đại diện nhóm trình bày
- chữa bài -> nh/x
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học
- về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập
<i><b>Tiết 5:</b></i>
<b>I.Mục tiêu </b>:
-Giúp học sinh nhận biết được ưu khuyết điểm chính trong tuần.
-Học sinh biết để phát huy ưu điểm sửa chữa, tồn tại.
-Đề ra kế hoạch tuần tới. (Tuần18)
<b>II.Nội dung </b>:<b> </b>
<b>1.Ổn định lớp</b>: Hát
<b>2. Đánh giá tình hình tuần 17 </b>:
<b>a.Ưu điểm</b>:
-Học sinh đi học đều, đúng giờ.
-Duy trì tốt nề nếp và tích cực trong hoạt động học tập.
-Chuẩn bị bài học và dụng cụ học tập đầy đủ
-Xếp hàng thể dục và ra vào lớp nhanh.
-Cả lớp tự quản tốt.
-Giữ vệ sinh chung tốt, làm trực nhật đúng lịch.
<b>b.Tồn tại</b>:
-Một số học sinh tiếp thu bài chậm.
-Một số em ít hoạt động và nói nhỏ.
<b>3.Kế hoạch tuần 18</b>:
-Tiếp tục duy trì và phát huy tốt những mặt mạnh đã đạt được. Đồng thời khắc
phục sửa chữa những tồn tại.
-Các em cố gắng học bài và chuẩn bị bài đầy đủ hơn.
-Tập trung động viên , giúp đỡ những em còn yếu để học tập tốt hơn
-Chuẩn bị đồ dùng , sách vở học tập đầy đủ.
-Tiếp tục rèn chữ đẹp và giữ vở sạch.
<i>Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009</i>
Tiết 1: CHÀO CỜ: Tuần 18
Tiết 2: MĨ THUẬT:
( GV chuyên dạy)
Tiết 3: Tập đọc:
.
<b>I. Mục tiêu :</b>
- KT: - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu
hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( cả bài ) thơ đã học.
- KN: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài) tập đọc đã học trong học kì 1 ( phát âm
rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40
tiếng/phút)
* Đọc rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút)
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu(BT2) biết viết bảng tự thuật theo mẫu đã
hoc (BT3)
- TĐ: u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị : </b>
- Viết tên từng bài tập đọc gồm cả các văn bản thông thường + Bút dạ + 3,4 tờ giấy
- VBT + SGK
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
2. Kiểm tra tập đọc.(14-15p)
- Nêu câu hỏi cuối bài đọc.
- Ghi điểm
3. Tìm các từ đã cho (M)( 7-8p)
- Treo bảng phụ.
- Chữa bài.
4. Viết bảng tự thuật.( 8-9p)
- H/d viết
- Nhận xét, khen ngợi, chữa bài.
- Từng hs bốc thăm chọn bài.
- Trả lời.
- 1hs đọc yêu cầu bài tập.
- 2hs làm bài + Làm vào vở BT.
- nhận xét, chữa bài
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- Làm vào VBT.
- Đọc bảng tự thuật của mình.
- chữa bài vào vở
<b>IV. Củng cố.(1-2p)</b>
- Nhận xét giờ học.VN ôn bài kĩ để chuẩn bị KTĐK HK I
Tiết 4: Tập đọc:
.
<b>I. Mục tiêu: </b>
- KT: Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2), bước đầu biết dùng dấu
chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả (BT3)
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Làm đúng các bài tập
- TĐ: u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.- Tranh minh họa bài tập 2.- Bảng phụ viết bài tập
3.
- VBT.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. Giới thiệu bài và ghi bảng. (1p)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc. (14-15p)
- Thực hiện như tiết 1.
3. Tự giới thiệu.(M) ( 7-8p)
- H/d cách làm
- 2hs nêu yêu cầu bài tập.
- 1hs làm mẫu
- làm VBT
- Chữa bài.
4. Dấu chấm.(V)( 8-9p)
- Nêu yêu cầu bài, hướng dẫn cách làm.
- Chia nhóm, giao nh/v, TLN 4 (3p)
- Chữa bài.-> nh/x, tuyên dương
- TLN 4
- trình bày kết quả. -> nh/x, chữa bài
- chữa bài vào VBT
<b>IV. Củng cố: (1-2p)</b>
- Nhận xét giờ học. VN ôn bài kĩ để chuẩn bị KTĐK HK I
Tiết 5: Toán:
.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- KT: Biết tự giải được các bài toán bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các
bài tốn về nhiều hơn, ít hơn mộ số đơn vị
- KN: Cách trình bày bài giải của tốn có lời văn.
- TĐ: u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- SGK + Vở
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
Bài 1. (9-10p)
- Hướng dẫn tóm tắt: (Bài tốn hỏi gì?
Cho biết gì?)
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 2.(9-10p)
- Hướng dẫn tóm tắt.
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 3. (9-10p)
- Hướng dẫn tóm tắt.
- Đọc đề bài tốn.
- Tóm tắt và giải vào vở.
- 1hs chữa bài.
- Tóm tắt và giải vào vở.
- 1hs chữa bài.
An cân nặng là:
32 – 6 = 26 (kg)
ĐS:26 (kg)
- Tóm tắt và giải vào vở.
- Viết kết quả lên bảng.
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 4. (4p)
- Hướng dẫn cách làm bài
- Chữa bài, ghi điểm
ĐS:40 (bông hoa)
* Làm bài và chữa bài.-> nh/x
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. VN ôn bài kĩ để chuẩn bị KTĐK HK I
<i>Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009</i>
Tiết 1: Tập đọc:
<b>I. Mục tiêu: </b>
- KT: Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2), nghe viết chính xác bài chính tả
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Trình bày đúng bài chính tả, tốc
độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút
- TĐ: Yêu thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.- Tranh minh họa bài tập 2.- Bảng phụ viết bài tập
3.
- VBT.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.(1p)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Thực hiện như tiết 1.(10-11p)
3. Thi tìm…..MLS.(M)( 6-7p)
- H/d làm bài
- Chia nhóm, giao nh/v, TLN 4 (3p)
- Chữa bài, tuyên dương
4. Chính tả.(V)( 14- 15p)
- Đọc đoạn văn
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Nhũng chữ nào viết hoa? Vì sao?
- 2hs nêu yêu cầu bài tập.
- các nhóm thi viết nhanh
- đại diện các nhóm trình bày
- kết luận nhóm thắng cuộc
- 3hs đọc lại bài ctả
- có 4 câu
- H/d viết từ khó
- Chấm bài viết, chữa lỗi ctả.
- viết bảng con
- viết bài vào vở, chấm lỗi
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. - Về nhà sửa lỗi ctả. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK
Tiết 2: Kể chuyện:
- KT: Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4)
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Nhận biết được từ chỉ hoạt động
và dấu câu đã học (BT2)
- TĐ: Yêu thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc..- Bảng phụ viết bài tập2, 3.
- VBT.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. Giới thiệu bài và ghi bảng. (1p)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc ( 10-11p)
- Thực hiện như tiết 1.
3. Thi 8 từ chỉ h/đ trong đoạn văn.(M)
(6-7p)
- H/d làm bài
- Chữa bài.
4. Tìm các…….:(M) (6-7p)
- Nhận xét, kết luận
5. Đóng vai chú cơng an: (M) (7-8p)
- Nhận xét, kết luận, tun dương
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- làm bài vào vở + 1 hs làm bài -> chữa
bài
( nằm, lim dim, kêu, vươn, chạy , dang,
vỗ, gáy )
- 1hs đọc lại bài ctả
- đọc
- tìm và trả lời miệng- > nh/x, bổ sung
- 1 hs nêu y/c và tình huống
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I
Tiết 3: Nhạc:
( GV chuyên dạy)
Tiết 4: Toán:
- KT: Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100. Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.
- KN: Tính và giải bài tốn
- TĐ: u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- SGK + Vở + Bảng con
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
Bài 1:
- H/d làm bài
- Chữa bài
Bài 2:
- H/d làm bài
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 3:
- Y/c hs x/đ TPTG x
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài tốn cho biết gì?
Hỏi gì?)
- Chữa bài, chấm điểm
- tính nhẩm
- Nêu miệng kq -> chữa bài
- Làm bài vào vở
- Chữa bài -> nh/x
- x/đ TPTG x
- nêu cách tìm ….
- làm bài vào bảng con + 2 hs chữa bài
- nh/x, bổ sung
* Bài 5:
- H/d hs chấm các điểm
- Chữa bài, chấm điểm
* chấm các điểm vào vở
- vẽ hình
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. Về ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I
Tiết 5: Đạo đức:
<b>I Mục tiêu: </b>
- Nắm được các kiến thức đã học
- Thực hiện tốt các k/n đã học trong học kỳ I
- HS phải và có thể đạt được sau những kĩ năng đó.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- VBT ĐĐ
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. Giới thiệu bài: ( gb) (1-2p)
- Nêu mục đích, yêu cầu bài
2. Thực hành: (30-32p)
- H/d hs thực hành các k/n mà hs thực
hành còn yếu. GV nêu các kĩ năng hs
thực hiện còn yếu.
- Nhận xét, tuyên dương
- H/d làm các bài tập trong VBT ĐĐ
- Nhận xét , chữa các bài tập
- Thực hành và ôn lại các k/n đã học
- Chữa các bài tập trong VBT đạo đức
- Chữa bài -> nh/x, bổ sung
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. - Cần thực hành tốt các k/n đã học
<b>I. Mục tiêu:</b>
- KT: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu
thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết tìm một
thành phần chưa biét của phép cộng hoặc phép trừ. Biết giải bài tốn về nhiều hơn
một số đơn vị.
- KN: Tính , giải bài tốn
- TĐ: u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng con + SGK + Vở
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
Bài 1:
- H/d làm bài
- Chữa bài
Bài 2:
- H/d cách tính
14 – 8 + 9 = 6 + 9
= 15
- Chữa bài, ghi điểm
- Y/c hs
- H/d cách làm
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài tốn cho biết gì?
Hỏi gì? )
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 5:
- H/d cách vẽ hình
- Chữa bài, ghi điểm, tuyên dương
- làm bài
- chữa bài + nêu cách tính ->nh/x, bổ
sung
- làm bài vào bảng con + chữa bài
- nh/x, bổ sung
- nhắc lại cách tìm thành phần chưa
biết
- làm bài vào vở
- chữa bài -> nh/x
- làm bài vào vở
- 1 hs chữa bài
* vẽ đoạn thẳng 5 cm
- kéo dài đoạn thẳng đó để được 1 đoạn
thẳng dài 1 dm
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hoàn thành các
bài tập
Tiết 2:Thể dục:
Bài 35:
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Tiếp tục ơn 2 trị chơi: “ Vòng tròn” và “ Nhanh lên bạn ơi!”.
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
- Tham gia chơi tích cực và nghiêm túc.
<b>II. Địa điểm, phương tiện . </b>
- Trên sân trường, vệ sinh an tồn nơi tập - 1 cịi, 4 cờ có cán để cắm trên đất hoặc
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. Phần mở đầu. ( 3p)
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.
- Trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
2. Phần cơ bản. (27-28p)
- Ôn trò chơi: “ Vòng tròn”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
- Ơn trị chơi: “ Nhanh lên bạn ơi!”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
3. Phần kết thúc. (2-3p)
- Hệ thống bài.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- Ôn bài TDPTC
- tham gia chơi
- tham gia chơi
- tham gia chơi
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
Tiết 3: Luyện từ và câu:
<b>I. Mục tiêu: </b>
- KT: Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3)
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Tìm được từ chỉ hoạt động theo
tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2)
- TĐ: u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.- Tranh minh họa bài tập 2.- Phiếu bài tập 3.
- VBT.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. Giới thiệu bài và ghi bảng..(1p)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc: (12-13p)
- Thực hiện như tiết 1.
3. Tìm TN…...(M) (9-10p)
- H/d q/s tranh
- Nhận xét, chữa bài
- H/d hs đặt câu với mỗi từ vừa tìm
được
- Chữa bài, gb 1 số câu đúng
4. Ghi lại…….(V)(9-10p)
- H/d cách làm
- Nhận xét, chữa bài
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- QST và viết các từ….
- nêu 5 từ chỉ h/đ -> chữa bài
( tập thể dục, vẽ, học bài, cho gà ăn,
quét nhà)
- nêu miệng một số câu
- làm bài vào VBT
- 1hs đọc lại bài ctả
- làm bài vào VBT + 1 hs làm bảng phụ
- chữa bài -> nh/x
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và sửa lỗi ctả.
<b>I. Mục tiêu: </b>
- KT: Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho
câu chuyện (BT2)
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Viết được tin nhắn theo tình
huống cụ thể.
- TĐ: u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị : </b>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.- Tranh minh họa bài tập 2.- Bảng phụ viết bài tập
3.
- VBT.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc. (13-15p)
- Thực hiện như tiết 1.
3. Kể…… chuyện: (M) (8-9p)
- Làm việc nhóm đơi (2p)
- Nhận xét, tun dương
- H/d đặt tên
- Nhận xét, chữa bài
4. Viết nhắn tin: (V)(9-10p)
- H/d cách làm
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- QST và hiểu nd các tranh
- nêu nd của 3 bức tranh đó
- kể theo nhóm
- kể trước lớp
- đặt tên cho câu chuyện đó -> nh/x, bổ
sung
- 1hs đọc y/c bài
- làm bài vào vở BT
- đọc bài viết
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hoàn thành các
bài tập
<b>I. Mục tiêu:</b>
- KT: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu
thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài tốn
về ít hơn một số đơn vị.
- KN: Tính , giải bài tốn
- TĐ: u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- SGK + Vở
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
Bài 1: ( 7-8p)
- H/d làm bài
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 2: ( 7-8p)
- H/d bài mẫu
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 3: ( 9-10p)
- H/d tóm tắt
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 4:( 3-4p)
- H/d cách viết số
a) 75 +18 = 18 + 75
- Chữa bài, chấm điểm
=> Đây là t/c giao hoán của phép cộng
* Bài 5:( 3-4p)
- H/d hs trả lời
- Nhận xét , chữa bài
- làm bài
- chữa bài -> nh/x
- theo dõi
- làm bài vào vở
- chữa bài -> nh/x
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài -> nh/x
* làm bài vào vở + chữa bài
- trả lời câu hỏi
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hoàn thành các
bài tập
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhận biết thế nào lớp học sạch sẽ, đẹp.
- Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp
- Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Hình vẽ trong SGK
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động 1: Quan sát tranh ( 13-15p)
- Chia nhóm, giao nh,v + TLN đơi (2p)
+ Các bạn trong hình đang làm gì?
+ Các bạn đã sd những dụng cụ gì?
- Chốt ý
+ Làm việc đó có t/d gì?
- Liên hệ thực tế:
+ Trên sân trường và xung quanh các
+ Xung quanh lớp có nhiều cây xanh
khơng?
+ Trong lớp gọc có sạch khơng?
+ Theo em làm thế nào để giữ trường lớp
sạch đẹp?
+ Em đã làm gì để làm gì để góp phần giữ
trường học?
- KL: Nhũng việc nên làm và không nên
làm để giữ vệ sinh trường, lớp sạch , đẹp.
Hoạt động 2: ( 16-18p)
Thực hành làm vệ sinh trường lớp
- Giao nhiệm vụ cho từng tổ
+ Tổ 1: Làm vệ sinh + Tổ 2: Làm vệ sinh
sân trường + Tổ 3: Tưới nước cho cây +
Tổ 4: Nhổ cỏ bồn hoa, trồng hoa
- Đi xem xét kq làm việc của các tổ để
nhận xét, đánh giá, tuyên dương
=> Kết luận: Trường lớp sạch đẹp giúp
cho chúng ta học tập tốt hơn
- làm việc theo cặp + q/s hình
+TLCH
- đại diện các nhóm trình bày -> bổ
sung
- trả lời
- HS trả lời -> nh/x, bổ sung
- thực hành theo tổ của mình
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. - Cần thực hành giữ vs trường lớp cho sạch đẹp
Tiết 3:Chính tả:
- KT: Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2)
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Viết được một bưu thiếp chúc
mừng thầy, cô giáo (BT3)
- TĐ: Yêu thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.- Bảng phụ viết bài tập 3.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. Giới thiệu bài và ghi bảng. (1p)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc. (12-13p)
- Thực hiện như tiết 1.
3. Tìm…..vật: (M) (9-10p)
- Chia nhóm, giao nh/v, TLN 4 (2p)
- Nhận xét, chữa bài
4. Viết bưu thiếp: (V) (9-10p)
- H/d cách làm
- Nhận xét nd, cách trình bày, chấm
điểm
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- làm việc theo nhóm
- đại diện nhóm trình -> nh/x, bổ sung
- 1hs đọc y/c bài
- làm bài vào VBT
- đọc bài viết
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. Về ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hồn thành các
bài tập
Tiết 4: Thủ cơng:
- Quy trình gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe.
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán, vở thủ công
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
-. Hs thực hành G,C,D BBGT cấm đỗ
xe:
- Y/c hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán
BBGT cấm đỗ xe
- Nhận xét, bổ sung
- Tổ chức hs thực hành gấp, cắt, dán
BBGT cấm đỗ xe bằng giấy thủ công
- Q/s, h/d uốn nắn thêm
- Đánh giá sản phẩm, nh/x, tuyên
dương, nhắc nhở
- 2 hs nhắc lại
+ B1: Gấp, cắt BBGT cấm đỗ xe
+ B2: Dán BBGT cấm đỗ xe
- Thực hành gấp, cắt, dán BBGT cấm
đỗ xe
- Trưng bày sản phẩm
- Thu dọn vệ sinh sạch sẽ
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. - Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của hs. K/n gấp, cắt,
dán BBGT cấm đỗ xe
- Về nhà hoàn thành sản phẩm và dán sản phẩm vào vở thủ công
<i>Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010</i>
Tiết 1: Tốn:
<b>( Phịng GD ra đề)</b>
Tiết 2: Tập làm văn:
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Thực hiện như tiết 1.
3. Nói lời……, không đồng ý: (M)
- H/d cách làm
- Nhận xét, chữa bài
4. Viết khoảng 5 câu: (V)
- H/d cách làm
- Nhận xét nd, cách diễn đạt, cách đặt
câu
5. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các bài tập
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- thực hành theo nhóm tơi
- trình bày trước lớp: 1 em nói lời y/c,
đề nghị - em kia đáp lại
- 1hs đọc y/c bài
- làm bài vào VBT
- đọc bài viết
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hoàn thành các
bài tập
Tiết 3: Thể dục:
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết và thực hiện cơ bản đúng các nội dung đã học trong học kỳ I. Sơ kết HK I.
- Y/c hs biết đã học được những gì, điểm nào cần phát huy hoặc cần khắc phục
trong HK II
- Có thái độ nghiêm túc
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1. Phần mở đầu. ( 3 p)
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.
- Trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
2. Phần cơ bản. (27-28p)
- Sơ kết HKI:
- Điểm lại những kiến thức, k/n đã học
- Nd đã học tốt trong HK I và những
điểm cần phải khắc phục trong HKII
- Công bố kq học tập của hs
- Tuyên dương những hs thực hành tốt
- Nhắc nhở những hs thực hành chậm
- Tổ chức trò chơi: “ Vòng tròn”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi +
Tổ chức chơi
3. Phần kết thúc. (2-3p)
- Hệ thống bài.
- Khởi động
- Ơn bài TDPTC
- tham gia chơi tích cực
- bình chọn cho những bạn thực hành
tốt
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
<b>IV. Củng cố: (1p)</b>
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hồn thành các
bài tập
Tiết 4: Chính tả:
Tiết 5: Sinh hoạt:
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS thấy được ưu khuyết điểm tuần qua để có hướng phát huy và khắc phục.
- Biết được phương hướng tuần tới để thực hiện cho tốt.
- Bản nhận xét.
- Phương hướng tuần tới.
III. Hoạt động trên lớp.
1. Ổn định tổ chức: Hát
2. Nhận xét.
a. Đạo đức:
- Đa số các em ngoan ngỗn, lễ phép vâng lời thầy cơ và người lớn tuổi. Đoàn kết
thân ái với bạn bè. giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Bên cạnh đó cịn một số bạn chưa ngoan. Trong lớp cịn hay nói chuyện riêng.
Chưa nghe lời thầy cô giáo như: Trung kiên, Công Kiên, Đăng.
b. Học tập:
- Trong tuần các em đi học đều, học bâì và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Đã cị ý thức trong kì thi học kì I vừa qua. Một số bạn mặc dù ốm nhưng vẫn cố
gắng đi thi như bạn Anh Hoan.
c. TD- VS.
-Tham gia tích cực, đầy đủ. Tập tương đối đúng động tác.
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ nhưng vệ sinh sân trường cịn bẩn, cịn để cơ giáo nhắc
nhở nhiều.
d. Các hoạt động khác.
- Tham gia sinh hoạt Đội, Sao đầy đủ.
3. Phương hướng.
- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
IV.Dặn dò.
- Thực hiện tốt theo phương hướng.