Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 8 năm 2019-2020 Trường THCS Nguyễn Tri Phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.15 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ </b>
<b>TRƢỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƢƠNG </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>


<i><b>Thời gian làm bài : 45 phút</b></i>


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b> Hoàn thành bảng sau:


Cơng thức hóa học Tên gọi
Axit sunfurơ
CuSO4


Bạc clorua
Natri oxit
SO2


Canxi hiđrocacbonat
Sắt (III) hiđroxit
H3PO4


<b>Câu 2: ( 2,5 điểm) </b>


<b>2.1. </b>Hình vẽ dưới đây mơ tả bộ dụng cụ điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm:


a) Hãy xác định A, biết A có màu tím. Viết phương trình phản ứng xảy ra.



b) Phương pháp thu khí oxi trong hình vẽ trên là phương pháp gì? Vì sao có thể thu khí oxi bằng phương
pháp đó?


<b>2.2.</b> Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
(1) C2H4 + O2 → ……… + ………..


(2) ……. + ……… → AlCl3


(3) …… + ……→ P2O5


(4) FeS + ………. → Fe2O3 + SO2


(5) …… + ……→ CuO


(6) H2O điện phân → …..… + ……..


<b>Câu 3: (2,5 điểm)</b> Hãy giải thích tại sao:


a) Nước được gọi là dung môi của cồn nhưng không phải là dung môi của dầu ăn.
b) Khi mở chai nước ngọt có gas thì bọt khí trào lên.


c) Ở 250C, khi hòa tan 17 gam natri clorua vào 50 gam nước thì có một lượng natri clorua khơng tan hết.
Biết ở 250C, SNaCl = 30,6 gam.


d) Khi cho đường vào cốc nước nóng và cốc nước lạnh thì ở cốc nước nóng đường sẽ tan nhanh hơn.


<b>Câu 4: (3 điểm)</b> Hòa tan hồn tồn 5,4 gam nhơm vào 150 gam dung dịch axit sunfuric (vừa đủ). Dẫn
<b>Chất rắn A</b>


AA



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tồn bộ khí hidro thốt ra qua bột kẽm oxit dư, nung nóng thu được m gam kẽm.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit sunfuric đã dùng.
c) Tính m.


Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.


<b>ĐÁP ÁN MƠN HỐ HỌC 8 </b>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b>


<b>1 </b>


2 điểm


a) Gọi tên hoặc viết cơng thức hóa học đúng mỗi chất được 0,25đ.


H2SO3, đồng (II) sunfat, AgCl, Na2O, lưu huỳnh đioxit, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, axit


photphoric.


<b>2 </b>


2,5
điểm


<b>2.1 </b>



a) A là KMnO4


2KMnO4


0
<i>t</i>


K2MnO4 + MnO2 + O2


b) Phương pháp đẩy nước vì khí oxi ít tan trong nước.


<b>2.2 </b> - Viết đúng mỗi phương trình được 0,25đ.
(1) C2H4 + 3O2


0
<i>t</i>


2CO2 + 2H2O


(2) 2Al + 3Cl2


0
<i>t</i>


2AlCl3


(3) 4P + 5O2


0
<i>t</i>



2P2O5


(4) 4FeS + 7O2


0
<i>t</i>


4SO2 + 2Fe2O3


(5) 2Cu + O2


0
<i>t</i>


2CuO


(6) 2H2O điện phân 2H2 + O2


<b>3 </b>


2,5
điểm


a) Vì nước hịa tan cồn nhưng khơng hịa tan được dầu ăn.


b) Khi mở chai nước ngọt có gas, áp suất giảm làm độ tan của CO2 trong nước giảm nên


khí thốt ra.



c) Ở 250C, SNaCl = 30,6 gam nghĩa là:


Ở 250<sub>C, 100 gam nước hòa tan tối đa 30,6 gam NaCl. </sub>


⇒ Ở 250C, 50 gam nước hịa tan tối đa 15,3 gam NaCl.
Vì 17 > 15,3 nên một lượng NaCl không tan hết.


d) Vì ở cốc nước nóng, nhiệt độ cao hơn cốc nước lạnh nên q trình hịa tan đường xảy
ra nhanh hơn (do các phân tử chuyển động nhanh hơn).


<b>5 </b>


3 điểm
A
0,5


2Al+ 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2


ZnO + H2


0
<i>t</i>


Zn + H2O


b
1,5


nAl = 5,4/27= 0,2 mol



Theo PTHH: nH2SO4 = 3/2nAl = 0,3 (mol)


⇒<sub>mH</sub>


2SO4 = 0,3.98 = 29,4 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c
1


Theo PTHH: nZn = nH2 = nH2SO4 = 0,3 (mol)


⇒<sub>mZn = 0,3.65 = 19,5 (g) </sub>


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1: </b><i>(3 điểm)</i>


<b>1.1.</b> Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai?


a) Đơn chất là những chất được tạo nên từ những nguyên tử cùng loại.


b) Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số nơtron trong hạt nhân.
c) Một mol khí hiđro có chứa 6.1023 ngun tử hiđro.


<b>2.2.</b> Cho các từ sau: <i>nguyên tử, phân tử, nguyên tố, lọc, chưng cất, cô cạn, chiết, tăng dần, không đổi, </i>
<i>giảm dần, hệ số, chỉ số</i>. Hãy chọn từ thích hợp trong các từ đã cho điền vào các dấu “………” trong mỗi
câu sau sao cho phù hợp:


a) Phương trình hóa học gồm cơng thức hóa học của các chất trong phản ứng với …(1)….. thích hợp sao
cho số ….(2)… của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng đều bằng nhau.



b) Trong q trình phản ứng hóa học xảy ra, lượng chất phản ứng …..(3)….., lượng sản phẩm ….(4)…..
c) Để tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát, người ta đem hỗn hợp hòa tan vào nước sau đó lần
lượt sử dụng các phương pháp theo thứ tự là …(5)…... và …(6)…..


<b>Câu 2:</b><i>(1,5 điểm)</i> Ba nguyên tử nguyên tố X nặng bằng hai nguyên tử nguyên tố Y. Nguyên tử nguyên tố
Y nặng gấp đơi ngun tử ngun tố cacbon. Tìm tên, ký hiệu hóa học của X và Y.


<b>Câu 3:</b><i>(2,0 điểm)</i> Viết phương trình hóa học xảy ra trong mỗi q trình sau:


a) Hịa tan kẽm trong axit clohiđric (HCl) thu được kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro.


b) Đốt cháy sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4).


c) Đun nóng đường saccarozơ (C12H22O11) thu được than và hơi nước.


d) Trộn dung dịch natri hiđroxit (NaOH) và dung dịch nhôm clorua (AlCl3) thu được dung dịch natri


clorua (NaCl) và nhôm hiđroxit (Al(OH)3).


<b>Câu 4:</b><i>(3,5 điểm)</i>


<b>4.1.</b> Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol nhơm cần dùng vừa đủ 3360 ml khí oxi (đktc) thu được <b>m</b> gam nhôm
oxit (Al2O3).


a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng để tính <b>m</b>.


<b>4.2.</b> Khí A là hợp chất của lưu huỳnh với oxi có cơng thức hóa học dạng SOx. Hãy xác định cơng thức hóa



học của A biết rằng 9,6 gam A có thể tích đúng bằng thể tích của 4,2 gam khí nitơ.
Biết rằng các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ MƠN HĨA HỌC 8 </b>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b>


<b>1 </b> <b>1.1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.2 </b>


a) (1) hệ số; (2) nguyên tử
b) (3) giảm dần, (4) tăng dần
c) (5) lọc; (6) cô cạn.


<b>2 </b> NTKY = 2.NTKC = 2.12 = 24 (đvC) → Y là magie (Mg)


3NTKX = 2.NTKY = 3.24 = 48 → NTKX = 16 → X là oxi (O)


<b>3 </b>


a) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2


b) 3Fe + 2O2 → Fe3O4


c) C12H22O11 → 12C + 11H2O


d) 3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3


<b>4 </b>



<b>4.1 </b>


a) 4Al + 3O2 → 2Al2O3


b) mAl = n.M = 0,2.27 = 5,4 (g)


nO2 = V/22,4 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol) → mO2 = n.M = 0,15.32 = 4,8 (g)


mAl2O3 = mAl + mO2 = 5,4 + 4,8 = 10,2 (g)


<b>4.2 </b>


nN2 = m/M = 4,2/28 = 0,15 (mol)


VA = VB → nA = nB = 0,15 mol (cùng nhiệt độ và áp suất)
MA = m/n = 9,6/0,15 = 64 (g/mol)


→ 32 + 16x = 64 → x = 2
Vậy CTHH của A là SO2


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1 : (3 điểm)</b>


a. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai :
(1) Nguyên tử cacbon (6 proton, 6 nơtron) có điện tích hạt nhân là +6.
(2) Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau tạo thành hợp chất.


(3) Khí hidro, lưu huỳnh, kim loại đồng là những đơn chất.


(4) Nước cất là đơn chất nên sơi ở 1000C.


b. Viết cơng thức hóa học của : khí amoniac , kim loại bạc, khí clo, nhơm nitrat (được tạo bởi Al và nhóm
NO3 (I)).


c. Phân tử A gồm 2 nguyên tử cùng loại liên kết với nhau. Phân tử A nặng hơn phân tử CH4 1,75 lần. Xác


định cơng thức hóa học của A.


<b>Câu 2 : (2 điểm) </b>


a. Lập phương trình hóa học :


(1) … + Fe3O4 → Fe + Al2O3


(2) … + … → HCl


(3) MgCO3 + … → MgCl2 + … + H2O


(4) … + NaOH → Fe(OH)3 + Na2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(2) Cây xanh quang hợp.


(3) Đốt cháy than, củi.
(4) Trộn bột sắt và bột lưu huỳnh với nhau.


<b>Câu 3 : (2 điểm)</b> Hàn the là hóa chất bị cấm đưa vào thực phẩm với vai trò là chất phụ gia. Cho hàn the
vào các thực phẩm như giò, chả, nem chua, bánh phở… sẽ làm thực phẩm được dai, kéo dài thời gian bảo
quản và sử dụng nhưng lại gây ngộ độc, ảnh hưởng đến gan, thận…



Xác định cơng thức hóa học của hàn the. Biết rằng :
- Chất hàn the có khối lượng mol bằng 202 g/mol.


- Thành phần theo khối lượng : 22,77% Na , 21,78% B và 55,45% O.


<b>Câu 4: (3 điểm) </b>


Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 → NaxOy


a) Hãy biện luận để thay x, y bằng các chỉ số thích hợprồi lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.


c) Biết khối lượng natri tham gia phản ứng là 4,6 gam. Hãy tính:
- Thểtích khí oxi (ở đktc) đã tham gia phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP.TĐN.NTH.GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn. Lý . Hố, Sinh. Sử . Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.





<i><b>-Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 8 năm 2019-2020 - THCS Nguyễn Quang Bích
  • 11
  • 23
  • 0
  • ×