Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.21 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƢỜNG THCS LONG SƠN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>Câu 1:(2đ)</b>
a. Nêu các dấu hiệu để có phản ứng hóa học xảy ra?
b. Canxi cacbonat phản ứng với axit clohiđric sinh ra canxi clorua, nước và khí cacbon đioxit. Hãy viết
phương trình chữ của phản ứng và cho biết chất tham gia, sản phẩm?
<b>Câu 2:(2đ)</b> Chỉ ra hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học trong từng câu sau:
a. Dây sắt cắt ra từng đoạn nhỏ tán thành đinh.
b. Đường hoà tan trong nước tạo ra nước đường.
c. Lưu huỳnh.cháy trong khơng khí tạo ra chất khí có mùi hắc.
d. Xăng để ngồi khơng khí thì bay hơi.
<b>Câu 3:(3đ)</b>
a. Lập PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
(1) Zn + O2 → ZnO
(2) CH4 + O2 → CO2 + H2O
(3) Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu
(4) CuSO4 + KOH → Cu(OH)2 + K2SO4
b. Nêu tỉ lệ số phân tử CuSO4 với số phân tử của 3 chất còn lại trong phản ứng (4) .
<b>Câu 4 : (1đ</b>)
Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohyđric HCl sinh ra kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2. Biết khối
lượng của kẽm Zn, HCl và khí hiđro H2 lần lượt là 13g; 14,6g và 0,4 g. Tính khối lượng ZnCl2 sinh ra?
<b>Câu 5</b>: <b>(2đ) </b>Đốt nóng hỗn hợp gồm 12,8 g bột đồng <b>Cu</b> và 10 g bột lưu huỳnh <b>S</b> trong bình kín khơng có
oxi đến khi phản ứng hồn tồn thì thu được 19,2 g đồng (II) sunfua <b>CuS</b>. Biết rằng sau phản ứng trong
bình cịn dư lưu huỳnh. Tính khối lượng lưu huỳnh cịn dư?
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1: (2đ) </b>
1. Nêu các dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra?
2. Khí metan cháy với oxi của khơng khí tạo ra khí cacbonic và hơi nước. Viết phương trình chữ của
phản ứng và cho biết các chất nào là chất tham gia, chất sản phẩm?
<b>Câu 2: (2đ)</b> Chỉ ra hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học trong từng câu sau:
a. Muối hạt hòa tan trong nước tạo ra nước muối.
b. Nhỏ nước chanh trên nền gạch hoa thì sủi bọt khí.
c. Hồ tan axit axetic vào nước thì được axit axetic lỗng dùng làm giấm ăn.
d. Rượu etitic để ngồi khơng khí thì bay hơi.
<b>Câu 3:(3đ) </b>
b. KClO3 → KCl + O2
c. Al + CuSO4 → Al2(SO4)3 + Cu
d. FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl
+ Nêu tỉ lệ số phân tử của FeCl3 với 3 chất còn lại trong phản ứng d.
<b>Câu 4 : (1đ</b>)
Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohyđric HCl sinh ra kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2. Biết khối
lượng của kẽm Zn, HCl và khí hiđro H2 lần lượt là 13g; 14,6g và 0,4 g. Tính khối lượng ZnCl2 sinh ra?
<b>Câu 5: (2đ).</b>Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xảy ra phản ứng
hóa học sau:
Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
Biết rằng khi nung 246 kg đá vơi thì tạo ra 112 kg canxi oxit CaO và 88 kg khí cacbon đioxit CO2.
a. Tính khối lượng canxi cacbonat đã phản ứng?
b. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi?
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>Câu 1:(2đ)</b>
a. Nêu các dấu hiệu để có phản ứng hóa học xảy ra?
b. Canxi cacbonat phản ứng với axit clohiđric sinh ra canxi clorua, nước và khí cacbon đioxit. Hãy viết
phương trình chữ của phản ứng và cho biết chất tham gia, sản phẩm?
<b>Câu 2:(2đ)</b> Chỉ ra hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học trong từng câu sau:
a. Dây sắt cắt ra từng đoạn nhỏ tán thành đinh.
b. Đường hoà tan trong nước tạo ra nước đường.
c. Lưu huỳnh.cháy trong khơng khí tạo ra chất khí có mùi hắc.
d. Xăng để ngồi khơng khí thì bay hơi.
<b>Câu 3:(3đ)</b>
a. Lập PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
(1) Zn + O2 → ZnO
(2) CH4 + O2 → CO2 + H2O
(3) Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu
(4) CuSO4 + KOH → Cu(OH)2 + K2SO4
b. Nêu tỉ lệ số phân tử CuSO4 với số phân tử của 3 chất còn lại trong phản ứng (4) .
<b>Câu 4 : (1đ</b>)
Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohyđric HCl sinh ra kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2. Biết khối
lượng của kẽm Zn, HCl và khí hiđro H2 lần lượt là 13g; 14,6g và 0,4 g. Tính khối lượng ZnCl2 sinh ra?
<b>Câu 5</b>: <b>(2đ) </b>Đốt nóng hỗn hợp gồm 12,8 g bột đồng <b>Cu</b> và 10 g bột lưu huỳnh <b>S</b> trong bình kín khơng có
oxi đến khi phản ứng hồn tồn thì thu được 19,2 g đồng (II) sunfua <b>CuS</b>. Biết rằng sau phản ứng trong
bình cịn dư lưu huỳnh. Tính khối lượng lưu huỳnh cịn dư?
2. Khí metan cháy với oxi của khơng khí tạo ra khí cacbonic và hơi nước. Viết phương trình chữ của
phản ứng và cho biết các chất nào là chất tham gia, chất sản phẩm?
<b>Câu 2: (2đ)</b> Chỉ ra hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học trong từng câu sau:
a. Muối hạt hòa tan trong nước tạo ra nước muối.
b. Nhỏ nước chanh trên nền gạch hoa thì sủi bọt khí.
c. Hồ tan axit axetic vào nước thì được axit axetic lỗng dùng làm giấm ăn.
d. Rượu etitic để ngoài khơng khí thì bay hơi.
<b>Câu 3:(3đ) </b>
+ Lập PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. Cu + O2 → CuO
b. KClO3 → KCl + O2
c. Al + CuSO4 → Al2(SO4)3 + Cu
d. FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl
+ Nêu tỉ lệ số phân tử của FeCl3 với 3 chất còn lại trong phản ứng d.
<b>Câu 4 : (1đ</b>)
Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohyđric HCl sinh ra kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2. Biết khối
lượng của kẽm Zn, HCl và khí hiđro H2 lần lượt là 13g; 14,6g và 0,4 g. Tính khối lượng ZnCl2 sinh ra?
<b>Câu 5: (2đ).</b>Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xảy ra phản ứng
hóa học sau:
Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
Biết rằng khi nung 246 kg đá vơi thì tạo ra 112 kg canxi oxit CaO và 88 kg khí cacbon đioxit CO2.
a. Tính khối lượng canxi cacbonat đã phản ứng?
b. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi?
<b>ĐỀ SỐ 5: </b>
<b>A.</b> <b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b>
<i><b>Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng: </b></i>
1. Tính chất vật lý của oxi là:
A. Cần cho sự cháy B. Cần cho sự hô hấp.
C. Tan rất ít trong nước D.Nhẹ hơn khơng khí
2. Nhóm các oxit sau đây đều là oxit bazơ:
A. CaO, Fe2O3, CuO; B. CO2,P2O5, SO3;
C. SO2, P2O5,Na2O D. NO2, CO2, CuO
3. Phản ứng nào sau đây biểu diễn <b>sự oxi hóa</b> một chất?
A. SO3 + H2OH2SO4 B. 4Na + O22Na2O;
C. 2Fe(OH)3
0
<i>t</i>
Fe2O3 + 3H2O; D. 2KClO3
0
<i>t</i>
2KCl + 3O2.
4. Đốt photpho trong lọ đựng khơng khí khơ, khí cịn lại sau khi đốt chủ yếu là: A. Khí oxi
B. Khí nitơ C. Hơi nước D. Khí hiếm
5. Đốt dây sắt trong bình chứa oxi, hiện tượng xảy ra là:
C. Xuất hiện các tia sáng chói, tạo chất rắn màu nâu đen.
D. Ngọn lửa b ng sáng.
6. Cho một cây nến đang cháy vào bình thuỷ tinh rồi đậy kín. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Nến tắt ngay; B. Nến cháy to hơn;
C. Nến cháy to hơn rồi tắt. D. Nến cháy nhỏ dần rồi tắt.
7. Cho các phản ứng:
(1). CaO + H2O Ca(OH)2; (2). 2KClO3<i>t</i>0 2KCl + 3O2
(3). 2Al(OH)3<i>t</i>0 Al2O3 + 3H2O; (4) SO3 + H2OH2SO4
Các phản ứng hoá hợp là:
. và 2 B. 2 và C. và 4 D. và 4
8. Đốt 3,2 gam lưu huỳnh S trong khí oxi. Để phản ứng xảy ra hồn tồn thì thể tích khí oxi cần dùng (ở
đktc là:
A. 2,24 lít; B. 3,36 lít; C. 6,72 lít; D. 4,48 lít.
<b>B.</b> <b>TỰ LUẬN:(6đ) </b>
Câu 2đ)
a. Oxit là gì? Có mấy loại oxit, kể ra?
b. Cho các oxit: CaO, SO3, Fe2O3, N2O5.Chỉ ra từng loại oxit và gọi t n?
Câu 2 ,5đ . Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của oxi với các đơn chất: cacbon, nhôm,kali.
Biết sản phẩm là những hợp chất lần lượt có cơng thức hóa học: CO2, Al2O3, K2O. .
Câu 2,5đ . Đốt cháy hoàn toàn 18,6 gam photpho P trong khí O2.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thể tích khí O2 đktc cần phản ứng?
c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng khí oxi trên?
<b>ĐỀ SỐ 6: </b>
<b>Câu 1</b> ,5đ : (Biết) Nêu tính chất vật lý của hiđro?
<b>Câu 2</b> 2đ : (Biết) Trình bày cách điều chế khí hiđro trong phịng thí nghiêm theo các nội dung sau:
ngun liệu, cách tiến hành, phương trình hóa học, cách thu khí?
<b>Câu 3</b> 2đ (Hiểu)
+ Viết các phương trình hóa học ghi điều kiện nếu có)
<b>a. </b> PbO + H2 → Pb + ?
<b>b. </b> Cr2O3 + H2 → Cr + H2O
<b>c. </b> Mg + HCl → MgCl2 + ?
<b>d. </b> Al + H2SO4 → ? + H2
+ Cho biết từng phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
<b>Câu 4:</b> ,5 đ Hiểu) Có 3 chất khí: hiđro, oxi, nitơ đựng trong 3 lọ riêng biệt. Hãy trình bày cách nhận
biệt từng lọ khí này?
<b>Câu 5:</b> đ Vận dụng) Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng khí H2 để khử hồn tồn 24 gam Sắt (III)
oxit Fe2O3 và thu được sắt kim loại và hơi nước. Hãy:
b. Tính khối lượng sắt kim loại thu được sau phản ứng? (Vận dụng)
c. Tính thể tích khí hidro đktc cần dùng? (Vận dụng)
<b>ĐỀ SỐ 7: </b>
<b>Câu 1: (2đ) </b>
a. Chỉ ra vật thể, chất ở các chữ in nghiêng trong các câu sau:
Trong quả chanh có nước, axit xitric và một số chất khác
<i>Than chì là chất dùng làm lõi bút chì </i>
b. Cho các cơng thức hố học sau: HCl, P, Na2CO3, H2O, NaCl, Cl2, O2, Zn.
Hãy chỉ ra các cơng thức hố học của đơn chất; cơng thức hoá học của hợp chất?
<b>Câu 2:(2đ)</b> Nêu ý nghĩa biết được từ cơng thức hố học của:
a. Khí Clo Cl2
b. Kali cacbonat K2CO3 ?
<b>Câu 3: (1đ) </b>Viết cơng thức hố học của hợp chất <b>: </b>
<b>a. Axit sunfuric biết phân tử gồm 2H, 1S, 4O </b>
<b>b. Glucozơ biết phân tử gồm 6C, 12H, 6O. </b>
<b>Câu 4: (1đ) </b>Tính hố trị của Fe trong các công thức FeO và Fe2O3
<b>Câu 5: (2đ)</b> Lập cơng thức hố học hợp chất gồm Ba (hố trị II) với:
a. Cl (I) b. (SO4) (II)
<b>Câu 6: (2đ) </b>
<b>a. Nguyên tử X nặng gấp 15,5 lần phân tử khí hiđro. Hỏi nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên </b>
tố nào và viết ký hiệu hoá học.
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuy n dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 0, , 2. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK</b> từ lớp đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>