Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

T620102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Tân Thành. Hướng Hóa. Quảng Tr</b>


<i><b>Ngày soạn:10.9.2010 </b><b>N gay day: 16.9.2010</b></i>


<b>a lớ kinh t</b>


<i><b>Tiết 6: sù ph¸t triĨn nỊn kinh tÕ viƯt nam </b></i>
<b>I.Mơc tiêu bài học:</b>


<b> 1. Kiến thức: Học sinh cần:</b>


- Có nhừng hiểu biết về quá trình phát triển kinh tế nớc ta trong những thập kỉ gần đây.


- Hiu c xu hớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những thành tựu và thách thức trong quá trình phát
triển kinh tế.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


-Cú k nng phõn tớch biu v q trình diễn biến của hiện tợng địa lí (sự diễn biến về tỉ trọng của
các ngành kinh tế trong cơ cấu GDP)


- Rèn kĩ năng đọc bản đồ, vẽ biểu đồ cơ câu (biểu đồ tròn) và nhận xét biểu đồ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- ý thức đợc vấn đề khó khăn trong q trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội của đất nớc.
<b>II. Ph ơng phỏp:</b>


- Thảo luận nhóm.
- So sánh.


- t v gii quyết vấn đề.
<b>III.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Bản đồ hành chính Việt nam.


- Biểu đồ về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế GDP từ năm 1991 đến năm 2002.


- Tài liệu, một số hình ảnh phản ánh về phát triển kinh tế của nớc ta trong quá trình đổi mới.
<b>IV.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức:(1P)</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ : Không</b></i>
<i><b>3.Bài mới: (40P)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt đơng 1: Cá nhân. 5P</b>


Bằng kiến thức lịch sử và vốn hiểu biết hãy cho biết :
Cùng với quá trình dựng nớc và giữ nớc, nền kinh tế nớc
ta đã trải qua những giai đoạn phát triển nh thế nào ?
<b>Hoạt động 2: Cả lớp. 10P </b>


Yêu cầu HS đọc thuật ngữ chuyển dịch cơ cu KT
(Tr153SGK)


Sự chuyển dịch cơ cấu KT thể hiện ở những mặt chủ yếu
nào ?


- Cơ cấu ngành
- Cơ cấu lÃnh


-Cơ cấu thành phần kinh tế.



Dựa vào H6.1 hãy phân tích xu hớng chuyển dịch cơ cấu
ngành KT. Xu hớng này thể hiện ở những khu vực nào ?
(nông, lâm, ng nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ)
<b>Hoạt động 3 : Nhóm / cp. 10P</b>


Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm tìm hiểu phân tích
một khu vực .


+ Nhn xột xu hớng thay đổi tỉ trọng của từng khu vực
trong GDP( từng đờng biểu diễn)


+ Sự quan hệ giữa các khu vực ?( các đờng)
+ Nguyên nhân của sự chuyển dch cỏc khu vc ?


- Yêu cầu Hs trình bày nkÕt qu¶ th¶o luËn cđa nhãm,
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Chuẩn xác kiến thức theo bảng sau :


<b>I.</b>


<b> Nền kinh tế n ớc ta tr ớc thời kì đổi mới: </b>
Gặp nhiều khó khăn, nền KT khủng hoảng kéo
dài, tình trạng lạm phát cao, mức tăng trởng KT
thấp, SX đình trệ.


<b>II. Nền Kinh tế trong thời kì đổi mới.</b>
<i><b>1.Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế:</b></i>
a. Chuyển dịch cơ cấu ngành:



<b>Khu vực kinh tế</b> <b>Sự thay đổi trong cơ cu GDP</b> <b>Nguyờn nhõn</b>
<b>Nụng- lõm- ng</b>


<b>nghiệp</b>


- Tỉ trọng giảm liên tơc: tõ cao nhÊt
40%( 1991) gi¶m thấp hơn dịch
vụ( 1992), thÊp h¬n công
nghiệp-xây dựng( 1994). Còn hơn 20%
(2002)


- Nền KT chun tõ bao cÊp sang KT thÞ trêng- xu
híng mở rộng nền KT nông nghiệp hàng hoá.
- Nớc ta đang chyền từ nớc nông nghiệp sang nớc
công nghiệp.


<b>Công </b>
<b>nghiệp-xây dựng</b>


- Tỉ trọng tăng lên nhanh nhất từ dới


25% (1991) lên gần 40% (2002) - Chủ trơng cơng nghiệp hố hiện đại hoá gắn liềnvới đờng lối đổi mới  là ngành khuyến khích
phát triển.


<b>DÞch vơ</b> - TØ träng tăng nhanh từ (91-96). Caonhất gần 45%. Sau gi¶m râ rƯt díi
40%(2002)


- Do ảnh hởng cuộc khủng hoảng tài hcính khu
vực cuối 1997. Các hoạt động KT đối ngoạị tăng
trởng chậm.



<b>Hoạt động4: Nhóm / cặp. 8P</b> b. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Tõn Thành. Hướng Húa. Quảng Trị</b>


Yêu cầu HS đọc thuật ngữ ô : Vùng KT trọng điểm .


( Các vùng Kt trọng điểm là các vùng đợc nhà nớc phê
duyệt quy hoạch tổng thể nhằm tạo ra các động lực phát
triển cho toàn bộ nền KT.)


Dùa vµo H6.2 :


- Cho biết nớc ta có mấy vùng KT ?(7 vùng). Xác định,
đọc tên các vùng KT trên bản đồ ?


- Xác định phạm vi lãnh thổ của các vùng KT trọng
điểm ? Nêu ảnh hởng của các vùng KT trọng điểm đến sự
phát trin KT XH ?


Dựa vào H 6.2 kể tên các vùng KT giáp biển, vùng KT
không giáp biển ?


Với đặc điểm tự nhiên của các vùng KT giáp biển có ý
nghĩa gì trong phát triển KT ?


Hoạt động 5: Nhóm. 7P


- Bằng vốn hiểu biết và qua các phơng tiện thông tin em
cho biết nền KT nớc ta đã đạt đợc những thành tựu to lớn
nh thế nào ?



- Những khó khăn nớc ta cần vợt qua để phát triển KT
hiện nay là gì ?


- Níc ta có 7 vùng KT, 3 vùng KT trọng điểm
(Bắc Bé, miÒn Trung, PhÝa Nam)


- Các vùng KT trọng điểm có tác động mạnh
đến sự phát triển KT xã hội và các vùng KT lân
cận.


- Đặc trng của hầu hết các vùng KT là kết hợp
KT trên đất liền và KT biển, đảo.


<i><b>2. Những thành tựu và thách thức</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>
<i>* Những thành tựu nổi bật :</i>


- Tc tăng trởng KT tơng đối vững chắc.
- Cơ cấu KT chuyển dịch theo hớng CNH.
- Nớc ta đang hội nhập vào nền KT khu vực và
toàn cầu


<i>* Thách thức:</i>


- Sù phân hoá giàu nghèo và còn nhiều xà nghèo
ở vùng s©u, vïng xa.


- Mơi trờng ơ nhiễm, tài ngun cạn kiệt.
- Vấn đè việc làm cịn nhiều bức xúc.



- NhiỊu bất cập trong phát triển văn hoá, giáo
dục, y tế.


- Phải cố gắng lớn trong quá trình hội nhập vào
nền KTTG.


4.Cịng cè:(3P)


<i> 1. Nền kinh tế nước ta có sự chuyển dịch nhiư thế nào?</i>


<i> 2. Trình bày những thành tựu và thách tguéc đặt ra trong công cuc i mi nn kinh t</i>
5.Dặn dò - h íng dÉn häc sinh häc tËp ë nhµ : (1P)


*Hớng dẫn HS làm BT 2-SGK: Vẽ biểu đồ hình tròn: Cơ cấu GDP phân theo ngành TP KT năm 2002.
1.Chia hình trịn thành những nan quạt theo đúng tỉ lệ và trật tự của các TPKT trong bảng 6.1.


2.Toµn bộ hình tròn là 3600<sub> tơng ứng với tỉ lệ 100%. Nh vËy, tØ lƯ 1% sÏ t¬ng øng víi 3,6</sub>0<sub> trên hình tròn.</sub>
- Nan quạt thể hiện TPKT nhà níc chiÕm tØ lƯ 38,4 x3,60<sub> =138</sub>0


- Nan quạt thể hiện TPKT tập thể chiếm tỉ lệ 8 x3,60<sub> =</sub>
- Nan quạt thể hiện TPKT nhà nớc chiếm tỉ lệ 13,7 x3,60<sub> =</sub>
Chú ý: Tổng số độ của các thành phần KT phải bằng 3600<sub>.</sub>
* Làm BT TH 6 .


*Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài mới.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×