Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY


Năm học: 2009- 20010 <b>KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 – lân 2MƠN: Hố học </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 061</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<i><b>Cho nguyên tử khối của: Na = 23, K = 39, Ba = 137, Cu = 64, Zn = 65, Al = 27, Fe = 56, Ag = 108,</b></i>
<i><b>Pb = 207, Mg = 24, Ca = 40, O = 16, C = 12, H = 1, N = 14, Br = 80, S = 32, Cl = 35,5.</b></i>


<b>Câu 1: Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất : CH</b>3CHO, C2H5OH, H2O là
<b>A. H</b>2O, CH3CHO, C2H5OH. <b>B. CH</b>3CHO, H2O, C2H5OH.


<b>C. CH</b>3CHO, C2H5OH, H2O. <b>D. H</b>2O, C2H5OH, CH3CHO.


<b>Câu 2: Đốt 0,5 mol hỗn hợpA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hỗn hợp A so với hidro bằng</b>
20,4). Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình có BaO dư. Sau phản ứng thấy bình tăng m gam. Giá trị m là:


<b>A. 66</b> <b>B. 87,6</b> <b>C. 20,4</b> <b>D. 21,6</b>


<b>Câu 3: Hiđrocacbon X ở thể lỏng có phân tử khối nhỏ hơn 115. Đốt 1,3 g X thu được 4,4 g CO</b>2. X
phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ mol là 1 : 4, với brom trong dung dich theo tỉ lệ mol là 1 : 1.
Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>4H4 <b>B. C</b>2H2 <b>C. C</b>8H8 <b>D. C</b>6H6



<b>Câu 4: Thêm từng giọt dung dịch H</b>2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ
biến đổi như thế nào?


<b>A. Tăng dần</b> <b>B. Giảm dần</b>


<b>C. Lúc đầu tăng sau đó giảm</b> <b>D. Lúc đầu giảm sau đó tăng</b>


<b>Câu 5: Nhiệt phân V lit butan thu được 32 lit hỗn hợp khí X gồm H</b>2 và các hiđrocacbon. Dẫn X vào
bình đựng dung dịch brom dư, cịn lại 18 lit hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện t0<sub>, áp suất).</sub>
Hiệu suất của quá trình nhiệt phân là


<b>A. 75%</b> <b>B. 43,75%</b> <b>C. 56,25%</b> <b>D. 77,78%</b>


<b>Câu 6: Đun nóng ancol no, đơn chức X với hỗn hợp KBr và H</b>2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y (chứa
C, H, Br) trong đó Br chiếm 65,04% về khối lượng. Công thức của X là


<b>A. CH</b>3OH <b>B. C</b>4H9OH <b>C. C</b>3H7OH <b>D. C</b>2H5OH


<b>Câu 7: Oxi hố hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan, sản phẩm thu được cho đi qua bình 1</b>
đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có
m g kết tủa xuất hiện. Tìm m?


<b>A. 25</b> <b>B. 45</b> <b>C. 49,25</b> <b>D. 88,65</b>


<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,9 g hỗn hợp X gồm các kim loại Cu, Zn, Al trong bình chứa khí oxi dư</b>
thu được 2,62 g hỗn hợp chất rắn Y. Để hoà tan Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Tìm V?


<b>A. 90</b> <b>B. 180</b> <b>C. 45</b> <b>D. 30</b>


<b>Câu 9: Nguồn chủ yếu cung cấp hiđrocacbon là</b>



<b>A. Khí thiên nhiên</b> <b>B. Dầu mỏ</b>


<b>C. Than đá</b> <b>D. Công nghiệp tổng hợp từ than đá và hiđro</b>


<b>Câu 10: Đốt hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm 1 ankan M và 1 anken N, thu được 26,88 lit CO</b>2
(đktc) và 25,2 g nước. Công thức phân tử của M và N là


<b>A. CH</b>4 và C4H8 (3) <b>B. C</b>3H8 và C2H4 (1) <b>C. C</b>2H6 và C3H6 (2) <b>D. cả (1)(2)(3)</b>


<b>Câu 11: Dung dịch HCl và dung dịch CH</b>3COOH có cùng nồng độ mol, pH của hai dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là


<b>A. x </b> y <b>B. x < y</b> <b>C. x > y</b> <b>D. x = y</b>


<b>Câu 12: X là 1 đồng phân của C</b>5H8, X tác dụng với Brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản phẩm. Tên
của X là


<b>A. isopren</b> <b>B. penta-1,2-đien</b> <b>C. Pent-2-in</b> <b>D. penta-1,4-đien</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Nồng độ mol </b><i><sub>H</sub></i><sub>trong dung dịch CH</sub>


3COONa 0,1M là bao nhiêu? Biết Kb của



-3<i>CO</i>O


<i>CH</i> là 5,71.10-10<sub>.</sub>


<b>A. 3,16.10</b>-8 <b><sub>B. 7,56 .10</sub></b>-6 <b><sub>C. 5,71.10</sub></b>-10 <b><sub>D. 1,32.10</sub></b>-9



<b>Câu 14: Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng</b>
thuốc thử là chất nào sau đây ?


<b>A. CuSO</b>4 khan. <b>B. Na kim loại.</b> <b>C. CuO.</b> <b>D. Benzen.</b>


<b>Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 g muối nitrat của kim loại M thu được 2 g chất rắn. Công thức của</b>
muối là


<b>A. Fe(NO</b>3)2 <b>B. Cu(NO</b>3)2 <b>C. AgNO</b>3 <b>D. Pb(NO</b>3)2


<b>Câu 16: Cho các chất: HCN, H</b>2/Ni,t0 , dung dịch KMnO4 loãng (ở nhiệt độ thường), dung dịch Br2.
Số chất có phản ứng với (CH3)2CO là


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 17: Chia 11,8 gam hỗn hợp gồm HCHO và chất hữu cơ X là đồng đẳng của HCHO thành 2 phần</b>
bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với H2 dư (t0C, xúc tác), sau phản ứng thu được 6,2 gam hỗn hợp
ancol. Phần 2, cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam bạc. Công thức phân tử
của X là


<b>A. C</b>2H3CHO <b>B. C</b>2H5CHO <b>C. CH</b>3CHO <b>D. (CHO)</b>2


<b>Câu 18: Cho 12,24 g hỗn hợp X gồm CH</b>4 và 2 anken đồng đẳng kế tiếp qua dung dịch brom dư, sau
phản ứng hoàn tồn thấy khối lượng bình chứa tăng 8,4 g và thể tích hỗn hợp giảm đi một nửa. Cơng
thức phân tử của 2 anken là


<b>A. C</b>2H4 và C3H6 <b>B. C</b>4H8 và C5H10 <b>C. C</b>5H10 và C6H12 <b>D. C</b>3H6 và C4H8


<b>Câu 19: Cho 2,24 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO</b>3/NH3


dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 22,56 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua dung
dịch nước brom dư, số gam brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là
không đáng kể)


<b>A. 12,4</b> <b>B. 22,4</b> <b>C. 5,32</b> <b>D. 18,12</b>


<b>Câu 20: Nhận xét nào sau đây </b><i><b>không</b></i> đúng?


<b>A. Ứng với công thức phân tử C</b>3H5Br có 4 đồng phân
<b>B. Vinylclorua có thể được điều chế từ 1,2 – đicloetan</b>
<b>C. Etylclorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc I</b>


<b>D. Anlylbromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenylbromua</b>


<b>Câu 21: Cho 40 ml ancol etylic 46</b>0<sub> tác dụng với Na dư sau phản ứng hoàn tồn thu được V lít H2</sub>
(đktc). (Cho khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml, của nước bằng 1 g/ml). Giá trị
của V là


<b>A. 7,168.</b> <b>B. 17,024</b> <b>C. 13,44</b> <b>D. 34,048</b>


<b>Câu 22: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có cơng thức phân tử C8H10, khi tác dụng với brom</b>
có mặt bột Fe hoặc khơng có mặt bột Fe, trong mỗi trường hợp đều tạo được 1 dẫn xuất monobrom.
Tên của X là


<b>A. o – đimetylbenzen</b> <b>B. etylbenzen</b> <b>C. m – đimetylbenzen</b> <b>D. p – đimetylbenzen</b>
<b>Câu 23: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01 M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2 V ml dung</b>
dịch Y. Dung dịch Y có pH là


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>



<b>Câu 24: Chia m gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng của ancol metylic thành hai phần bằng nhau.</b>
Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được 5,6 lit khí CO2(đktc). Tách nước hồn tồn ở phần hai thu
được hai anken . Khối lượng nước thu được khi đốt cháy hai anken này là:


<b>A. 5,6 gam.</b> <b>B. 7,2 gam</b> <b>C. 1,8 gam.</b> <b>D. 4,5 gam</b>


<b>Câu 25: Có bao nhiêu hợp chất thơm là đồng phân của nhau có cơng thức phân tử C</b>7H8O làm mất
màu dung dịch brom?


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 26: Cho các đồng phân anken mạch nhánh của C</b>5H10 hợp nước (xúc tác H+, t0C). Số sản phẩm
hữu cơ thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 7</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 27: Câu khẳng định nào sau đây </b><i><b>khơng </b></i>đúng khi nói về muối amoni?


<b>A. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh</b> <b>B. Muối amoni kém bền với nhiệt</b>


<b>C. Tất cả muối amoni đều tan trong nước</b> <b>D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ</b>
<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp thu được 3,3 g CO</b>2 và 2,25 g
nước. Nếu tiến hành oxi hoá hồn tồn m g ancol trên bằng CuO, đun nóng rồi cho sản phẩm thực
hiện phản ứng tráng gương thì khối lượng Ag tạo ra nhiều nhất là


<b>A. 5,4 g</b> <b>B. 16,2 g</b> <b>C. 10,8 g</b> <b>D. 8,1 g</b>


<b>Câu 29: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5mol N</b>2 và 1,5mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về
nhiệt độ t0<sub>C thấy áp suất trong bình lúc này là P</sub>


1. Sau đó, cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bình


(nhiệt độ lúc này trong bình là t0<sub>C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P</sub>


2
(P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3 là:


<b>A. 60 %</b> <b>B. 65%.</b> <b>C. 70%.</b> <b>D. 50%.</b>


<b>Câu 30: Đốt hoàn toàn 0,1 mol 1 anđehit đơn chức X cần vừa đủ V lit oxi (đktc) thu được 0,3 mol</b>
CO2 và 0,2 mol H2O. Tìm V?


<b>A. 6,72</b> <b>B. 10,08</b> <b>C. 7,84</b> <b>D. 8,96</b>


<b>Câu 31: Cho các chất sau: SO</b>2, CO2, H2O2, benzen, toluen, propen, stiren. Số chất làm mất màu dung
dịch KMnO4 ở điều kiện thường là


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng sau :</b>
But1en  + HClX o


+NaOH
t


   Y   2 4


o
H SO đặc


180 C Z



2


+ Br


   T o


+NaOH
t


   K


Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là
<b>A. CH</b>3CH2CH(OH)CH2OH. <b>B. CH</b>3CH(OH)CH(OH)CH3.


<b>C. CH</b>2(OH)CH2CH2CH2OH. <b>D. CH</b>3CH2CH(OH)CH3.


<b>Câu 33: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO</b>2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được
dung dich X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dichY gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa
thu được là


<b>A. 32,013gam.</b> <b>B. 39,400 gam.</b> <b>C. 24,625 gam.</b> <b>D. 19,700 gam</b>


<b>Câu 34: Một hỗn hợp X gồm một hidrocacbon mạch hở (A) có hai liên kết </b> trong phân tử và H2 có
tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Nung nóng X với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn tồn ta thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Công thức và thành phần % theo thể tích của (A) trong X là


<b>A. C</b>2H2; 20%. <b>B. C</b>2H2;80%. <b>C. C</b>3H4; 80% <b>D. C</b>3H4; 20%.


<b>Câu 35: Đun nóng 106,24 g hỗn hợp 3 rượu đơn chức với H</b>2SO4 đặc ở 1400C (hiệu suất 100%) thu
được 88,96 g hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete trong hỗn hợp là



<b>A. 0,32</b> <b>B. 0,24</b> <b>C. 0,08</b> <b>D. 0,16</b>


<b>Câu 36: Cho các cặp dung dịch sau: </b>


1. Na2CO3 và AlCl3 2. NaNO3 và FeCl2 3. HCl và Fe(NO3)2
4. NaHCO3 và BaCl2 5. NaHCO3 và NaHSO4


Hãy cho biết những cặp chât nào có phản ứng xảy ra khi trộn các chất trong từng cặp với nhau?


<b>A. 2, 3, 4, 5</b> <b>B. 1,4,5</b> <b>C. 1, 3, 5</b> <b>D. 1, 5</b>


<b>Câu 37: Cho các chất: CH </b> CH, CH3 – C  C – CH3, CH2 = CH – CH = CH2, CH2 = CH – C 
CH, CH  C - C CH, CH3 – CH = CH2, CH3CHO, HCHO, HCl. Số chất tác dụng với AgNO3/ NH3
tạo kết tủa là


<b>A. 7</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 38: Trộn dung dịch NaOH với dung dịch H</b>3PO4, sau khi phản ứng kết thúc ( nếu loại bỏ sự thuỷ
phân của các chất ) thì thu được dung dịch X gồm 2 chất tan. Hai chất tan đó là


<b>A. H</b>3PO4, Na2HPO4. <b>B. NaOH, NaH</b>2PO4
<b>C. Na</b>2HPO4, NaH2PO4 <b>D. Na</b>3PO4, NaH2PO4
<b>Câu 39: Trong công nghiệp, để sản xuất etanol người ta</b>


<b>A. hiđrat hóa etilen với xúc tác H</b>3PO4/SiO2 (to, p).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. đi từ dẫn xuất halogen bằng phản ứng với dung dịch kiềm.</b>
<b>C. chưng khan gỗ.</b>



<b>D. thủy phân este trong môi trường kiềm</b>


<b>Câu 40:</b> Khi nitro hóa 9,4g phenol bằng HNO3 đặc nóng dư thu được 11,45 g


2,4,6-trinitrophenol. Hiệu suất phản ứng nitro hóa là:


<b>A. </b>50 %. <b>B. </b>70%. <b>C. </b>40%. <b>D. </b>60%.


<b>Câu 41: Cho 1 mẩu hợp kim Na – Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36 lit khí</b>
(đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần để trung hoà dung dịch X là


<b>A. 75 ml</b> <b>B. 60 ml</b> <b>C. 150 ml</b> <b>D. 30 ml</b>


<b>Câu 42: Những ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?</b>
<b>A. H</b>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, Al</sub>3+ <b><sub>B. NO</sub></b>


3-, Na+, Fe3+, S
<b>2-C. S</b>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Na</sub>+ <b><sub>D. Mg</sub></b>2+<sub>, SO</sub>


42-, Cl-, Ag+
<b>Câu 43: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H2ClBr là</b>


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 44: Nguyên tử của ngun tố X có phân lớp electron ngồi cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố</b>
Y có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở 2 phân lớp ngoài cùng của X và Y là
7. Biết rằng X và Y dễ phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là


<b>A. 12 và 17</b> <b>B. 13 và 16</b> <b>C. 17 và 12</b> <b>D. 18 và 11</b>



<b>Câu 45: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: </b>


1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa
5. Al2(SO4)3 6. NH4NO3 7. NaBr 8. K2S


Dãy các dung dịch có pH < 7 là


<b>A. 2,5,6</b> <b>B. 2,4,6</b> <b>C. 6,7,8</b> <b>D. 3,5,6</b>


<b>Câu 46: Có tất cả bao nhiêu đồng phân ancol bền có cơng thức phân tử dạng C</b>3H8Ox ?


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 47: Cho 3 chất : CH</b>3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2) và Phenyl clorua (3). Đun từng chất với
dung dịch NaOH dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch HNO3, sau đó nhỏ vào đó
dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là


<b>A. (1), (2)</b> <b>B. (1), (3)</b> <b>C. (2), (3)</b> <b>D. (1), (2), (3)</b>


<b>Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 14,4 g kim loại Cu vào dung dịch HNO</b>3 lỗng, tất cả khí NO thu được
đem oxi hố thành NO2 rồi sục vào nước có dịng oxi chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi đã
tham gia vào quá trình trên là


<b>A. 50,4 lit</b> <b>B. 25,2 lit</b> <b>C. 5,04 lit</b> <b>D. 2,52 lit</b>


<b>Câu 49: Một anđehit X no, mạch hở, khơng phân nhánh có cơng thức đơn giản nhất: C</b>2H3O. Công
thức phân tửcủa X là


<b>A. C</b>6H9O3 <b>B. C</b>4H6O2 <b>C. C</b>8H12O4 <b>D. C</b>2H3O



<b>Câu 50: Khi cho poli isopren tác dụng với HCl được một polime chứa 20,57% clo về khối lượng. Số</b>
mắt xích poli isopren tham gia phản ứng với 1 phân tử HCl là


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>




--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×