Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.13 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HẢI DƯƠNG</b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b>NGUYỄN TRÃI </b>- <b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>Mơn thi</b>: <b>TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>
Ngày thi: 08 tháng 07 năm 2010
Đề thi gồm: 01 trang
<b>Câu 1 (2,0 điểm)</b>
1) Cho 1 <sub>1</sub> 312 135 312 135
3 3 3
<i>x</i>
.
Khơng dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của biểu thức <sub>M= 9</sub>
.
2) Cho trước <i>a b R</i>, ; gọi <i>x y</i>, là hai số thực thỏa mãn <i>x y a b</i><sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i>
Chứng minh rằng: <i><sub>x</sub></i>2011 <i><sub>y</sub></i>2011 <i><sub>a</sub></i>2011 <i><sub>b</sub></i>2011
.
<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>
Cho phương trình: <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx</sub></i> <sub>1 0 (1)</sub>
1) Tìm các số hữu tỷ <i>a</i> và <i>b</i> để phương trình (1) có nghiệm <i>x</i> 2 3.
2) Với giá trị <i>a b</i>, tìm được ở trên; gọi <i>x x x</i>1; ; 2 3 là ba nghiệm của phương trình (1).
Tính giá trị của biểu thức 5 5 5
1 2 3
1 1 1
<i>S</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>
1) Tìm các số nguyên <i>x y</i>, thỏa mãn điều kiện: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2 <sub>60 37</sub><i><sub>xy</sub></i>
.
2) Giải hệ phương trình:
3 2
4
2 1 5 2 0
<i>x</i> <i>x x y y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 4 (3,0 điểm)</b>
Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; R’) cắt nhau tại I và J (R’ > R). Kẻ các tiếp
tuyến chung của hai đường trịn đó; chúng cắt nhau ở A. Gọi B và C là các tiếp điểm của
hai tiếp tuyến trên với (O’ ; R’); D là tiếp điểm của tiếp tuyến AB với (O ; R) (điểm I và
điểm B ở cùng nửa mặt phẳng bờ là O’A). Đường thẳng AI cắt (O’ ; R’) tại M (điểm M
khác điểm I ).
1) Gọi K là giao điểm của đường thẳng IJ với BD. Chứng minh: <sub>KB = KI.KJ</sub>2 <sub>; từ</sub>
đó suy ra KB = KD.
2) AO’ cắt BC tại H. Chứng minh 4 điểm I, H, O’, M nằm trên một đường tròn.
3) Chứng minh đường thẳng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp Δ IBD.
<b>Câu 5 (1,0 điểm) </b>
Mọi điểm trên mặt phẳng được đánh dấu bởi một trong hai dấu (+) hoặc ( <sub>).</sub>
Chứng minh rằng luôn chỉ ra được 3 điểm trên mặt phẳng làm thành tam giác
vng cân mà ba đỉnh của nó được đánh cùng dấu.
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HẢI DƯƠNG</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TỐN</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN</b>
<b>NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>Ngày thi: 08 tháng 07 năm 2010</b>
<b>Đáp án gồm : 04 trang</b>
<b>I) HƯỚNG DẪN CHUNG.</b>
- Thí sinh làm bài theo cách khác nhưng vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Việc chi tiết điểm số (với cách khác, nếu có) phải được thống nhất Hội đồng chấm.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm.
<b>II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.</b>
<b>Câu Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
1 1 Cho 1 <sub>1</sub> 312 135 312 135
3 3 3
<i>x</i>
.Tính <sub>M= 9 - 9 - 3</sub>
<b>1,00</b>
Từ 1 <sub>1</sub> 312 135 312 135
3 3 3
<i>x</i>
3 3
<i>x</i>
3
3
3 12 135 3 12 135
3 1
3 3
<i>x</i>
3 2
9<i>x</i> 9<i>x</i> 2 0
<i>M</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
1 2 Cho trước <i>a b R</i>, ; gọi x,y là hai số thực thỏa mãn
3 3 3 3( )
<i>x y a b</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i>
.Chứng minh rằng: <i><sub>x</sub></i>2011 <i><sub>y</sub></i>2011 <i><sub>a</sub></i>2011 <i><sub>b</sub></i>2011
.
<b>1,00</b>
3 3
<i>x y a b</i>
<i>I</i>
<i>x y</i> <i>xy x y</i> <i>a b</i> <i>ab a b</i>
(1)
(*)
( ) ( ) (2)
<i>x y a b</i>
<i>xy a b</i> <i>ab a b</i>
+/Nếu <i>a b</i> 0 thì (*) <i>x y a b</i>
<i>xy ab</i>
=> x, y là 2 nghiệm của phương trình <i><sub>X</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>a b X</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>ab</sub></i> <sub>0</sub>
Giải ra ta có <i>x b</i>; <i>x a</i>
<i>y a y b</i>
=>
2011 2011 2011 2011
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> .
+/Nếu <i>a b</i> 0 => <i>a</i> <i>b</i>.
0,25
Ta có hệ phương trình <sub>3</sub> <sub>3</sub> 0
0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
.
=>
2011 2011
2011 2011
0
0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
=><i><sub>x</sub></i>2011 <i><sub>y</sub></i>2011 <i><sub>a</sub></i>2011 <i><sub>b</sub></i>2011
0,25
2 1 <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx</sub></i> <sub>1 0 (1)</sub>
. Tìm <i>a b Q</i>, <sub>để (1) có nghiệm </sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>.</sub> <b>1,00</b>
Thay <i>x</i> 2 3vào (1)ta có :
3 2
2 3 <i>a</i> 2 3 <i>b</i> 2 3 1 0
3 4<i>a b</i> 15 7<i>a</i> 2<i>b</i> 25
+/Nếu
7 2 25
3
4 15
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
(vơ lí vì VT là số vô tỷ , VP là số hữu tỷ).
+/ Suy ra
4 15 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
Giải hpt, kết luận : 5
5
<i>a</i>
<i>b</i>
Với a=-5 ;b=5. Tính giá trị của biểu thức 5 5 5
1 2 3
1 1 1
<i>S</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub> <b>1,00</b>
+/ 5
5
<i>a</i>
<i>b</i>
(1) có dạng
3 <sub>5</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>1 0</sub> <sub>x-1</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
Khơng mất tính tổng quát coi <i>x</i>3 1 thì <i>x x</i>1, 2 là 2 nghiệm của
phương trình
1 2
4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
+/ 2 2
1 2 1 2 2 1 2 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> .
+/<i>x</i>13 <i>x</i>23
+/<i>x</i>15 <i>x</i>25
0,25
0,25
0,25
0,25
3 1 <sub>Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2 <sub>60 37</sub><i><sub>xy</sub></i>
(1) <b>1,00</b>
(1) <i>x y</i> 5<i>x y</i> 35<i>xy</i> 60 <i>x y</i> 5 <i>xy</i> 3 4 <i>xy</i> .
Giả sử có x,y nguyên thỏa mãn, VT 0
5 <i>xy</i>- 3 4 <i>xy</i> 0 3 <i>xy</i> 4
.
Do <i>x y Z</i>, <sub>=></sub><i>xy Z</i> <sub>=></sub> 3
4
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<sub></sub>
.
+/
3
3
0
<i>xy</i> <i><sub>x y</sub></i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
(vô nghiệm trên Z).
0,25
0,25
+/
4 <sub>2</sub>
2
4
0
<i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
.
Vậy 2
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub> </sub>
là các giá trị cần tìm.
0,25
3 2 <sub> Giải hệ phương trình: </sub>
3 2
4
(1)
2 1 5 2 0 (2)
<i>x</i> <i>x x y y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>1,00</b>
Điều kiện :<i>y</i>0<sub>.</sub>
(1)
1
<i>x y</i>
<i>x y x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
+/Nếu <i>x</i> 1 thay vào phương trình (2) ta có : <i>y</i> 1 0 <i>y</i>1.
+/Nếu <i>x y</i> 0
Khi đó (2) 2
do <sub>2</sub>
2
nên VT(3) 2( - 2 <i>x</i> <i>x</i> 1) 2
4 <sub>1</sub>
1 1
1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Vậy hệ phương trình có nghiệm 1; 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
4 1 K là giao điểm của đường thẳng IJ với BD. Chứng minh KB = KD. <b>1,00</b>
<b>H</b>
<b>J</b>
<b>O'</b>
<b>O</b>
<b>K</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>I</b>
<b>M</b>
<b>A</b>
Do AO và AO’ là hai tia phân giác của <sub>BAC</sub> <sub>=> A,O,O’ thẳng hàng.</sub>
Có BJI IBK 1
2
sđ <sub>BI</sub> ; <sub>BKI</sub> chung
Δ KBI
đồng dạng vớiΔ KJB (g.g)=> KI =KB KB =KI.KJ2
KB KJ (1)
Tương tự:Δ KDIđồng dạng vớiΔ KJD KI <sub>=</sub>KD <sub>KD =KI.KJ</sub>2
KD KJ
(2)
Từ (1) và (2) =>KB=KD.
0,25
0,25
0,25
4 2 Chứng minh 4 điểm I, H, O’, M nằm trên một đường tròn. <b>1,00</b>
+/Xét tam giác vng ABO’ có: <sub>AB =AH.AO'</sub>2 <sub>(3)</sub>
+/ Có :ABI AMB 1
2
sđ <sub>BI</sub> ; <sub>BAI</sub> chung
Δ ABI đồng dạng vớiΔ AMB (g.g) AB <sub>=</sub> AI <sub>AB =AM.AI</sub>2
AM AB
(4).
Từ (3),(4) =>AI.AM=AH.AO' AH AM=
AI AO'
.
=>Δ AHI đồng dạng với Δ AMO' ( vì AH AM=
AI AO' ;A chung ).
=><sub>AHI=AMO'</sub> <sub> => tứ giác MIHO’ nội tiếp hay 4 điểm I, H, M, O’ </sub>
cùng thuộc một đường tròn.
0,25
0,25
0,25
0,25
4 3 Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp Δ IBD <b>1,00</b>
Do OD // O’B (cùng AB) AO OD R OI OI
AO' O'B R' O'M O'I
nhưng OI cắt O’I và A,I,M thẳng hàng => OI // O’M.
mà BDI 1DOI 1
2 2
sđ <sub>DI</sub> và BIM 1BO'M 1
2 2
sđ <sub>BM</sub>
=><sub>BDI BIM</sub> <sub></sub> <sub>=>IM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp </sub><sub>ΔBID</sub>
hay AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp Δ IBD.
0,25
0,25
0,25
0,25
5 Chứng minh rằng luôn chỉ ra được 3 điểm trên mặt phẳng làm thành
tam giác vuông cân mà ba đỉnh của nó được đánh cùng dấu.
<b>1,00</b>
Dựng tam giác vuông cân ABC đỉnh A.
Do chỉ đánh bởi hai dấu (+), ( <sub>) nên</sub>
tồn tại hai điểm cùng dấu , không mất
tổng quát giả sử hai điểm A, B cùng
dấu và cùng dấu (+).
+ Nếu C có dấu (+) thì tam giác vng
cân ABC là tam giác phải tìm.
+ Nếu C có dấu (- ) thì ta dựng điểm D
sao cho ABDC là hình vng.
_ Nếu D có dấu (+) thì tam giác ABD là tam giác cần tìm.
_ Nếu D có dấu (-) thì gọi I là giao điểm của AD và BC .
* Nếu I có dấu (+) thì tam giác vng cân ABI là tam
giác cần tìm.
0,25
0,25
0,25
D
B
A
C
* Nếu I dấu (-) thì dễ thấy tam giác vng cân CID có ba
đỉnh cùng dấu (-) là tam giác cần tìm.
0,25
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b> NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>ĐỀ CHÌNH THỨC KHĨA NGÀY 21/06/2010</b>
<b>Mơn thi: TỐN ( chun)</b>
<i>Thời gian làm bài : 150 phút</i>
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1: (4 điểm)</b>
1) Giải hệ phương trình
<b>1</b> <b><sub>+y=1</sub></b>
<b>x+1</b>
<b>2</b>
<b>+5y=3</b>
<b>x+1</b>
2) Giải phương trình :
Cho phương trình x2<sub> – 2 ( 2m + 1) x + 4 m</sub>2<sub> + 4 m – 3 = 0 ( x là ẩn số )</sub>
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x x x</i>1, 2
<b>x = x<sub>1</sub></b> 2 <b><sub>2</sub></b>
<b>Câu 3: (2 điểm )</b>
Thu gọn biểu thức: A= <b>7+ 5 + 7- 5- 3-2 2</b>
<b>7+2 11</b>
<b>Câu 4: ( 4 điểm )</b>
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường trịn (O).Gọi P là điểm chính
giữa của cung nhỏ AC.Hai đường thẳng AP và BC cắt nhau tại M.Chứng
minh rằng :
a) <b><sub>ABP=AMB</sub></b>
b)MA.MP =BA.BM
<b>Câu 5 : ( 3 điểm )</b>
a) Cho phương trình <b><sub>2x +mx+2n+8=0</sub>2</b> <sub>( x là ẩn số và m, n là các số </sub>
ngun).Giả sử phương trình có các nghiệm đều là số nguyên. Chứng
minh rằng <b><sub>m +n</sub>2</b> <b>2</b><sub> là hợp số</sub>
b) Cho hai số dương a,b thỏa <b><sub>a +b =a +b =a +b</sub>100</b> <b>100</b> <b>101</b> <b>101</b> <b>102</b> <b>102</b><sub>.Tính P=</sub>
<b>2010</b> <b>2010</b>
<b>a</b> <b>+b</b>
<b>Câu 6 : ( 2 điểm</b> )
Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA=OB =2a.Gọi (O) là đường
tròn tâm O bán kính a.Tìm điểm M thuộc (O) sao cho MA+2MB đạt giá
trị nhỏ nhất
<b>Câu 7: ( 2 điểm)</b>
Cho a , b là các số dương thỏa <b>a +2b2</b> <b>2</b><b>3c2</b>.Chứng minh <b>1 2 3+</b>
<b>a b c</b>
HẾT
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b> NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b> KHĨA NGÀY 21/06/2010</b>
<b>Mơn thi: TOÁN ( chuyên)</b>
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
<b>Câu 1</b>
( 4 đ)
<b>Câu:1:</b> ( 4 điểm
1) Giải hệ phương trình
2 <sub>2y = 2</sub>
x+1
2 <sub>+5y =3</sub>
x+1
0,5 x4 đ
2) Giải phương trình :
, pt trở thành:
t2 <sub>+ t - 12 = 0 </sub><sub></sub><sub>t=3 hay t=-4</sub>
t =3 =><sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>hay x</i>
t= -4 =><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>
( vô nghiệm)
Vậy pt có hai nghiệm là x =- 1 , x =3/2
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
(3 đ)
<b>Câu 2</b> : (3 điểm )
<b>Cho phương trình x2<sub> – 2 ( 2m + 1) x + 4 m</sub>2<sub> + 4 m – 3 = 0 ( x là </sub></b>
<b>ẩn số ) (*)</b>
<b>Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt </b><i>x x x</i>1, 2
<b>thỏa x = x<sub>1</sub></b> 2 <b><sub>2</sub></b>
’=
, với mọi 1
Vậy (*) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
0,5 đ
1
<i>x</i><sub> =2m-1 ;</sub><i>x</i><sub>2</sub><sub> =2m+3</sub>
2
<b>1</b> <b>2</b>
<b>x = x</b> 2m 1 2 2m 3
7
2 1 2 2 3 <sub>2</sub>
5
2 1 2 2 3
6
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
0.5 đ
0,5 đ
1,5 đ
<b>Câu 3 Câu 3</b> : ( 2 điểm)
Thu gọn biểu thức: A= <b>7+ 5 + 7- 5- 3-2 2</b>
<b>Câu 4</b>
( 4 đ)
Xét M = <b>7+ 5 + 7- 5</b>
<b>7+2 11</b>
Ta có M > 0 và 2 14 2 44 <sub>2</sub>
7 2 11
<i>M</i>
, suy ra M = 2
A= 2-( 2-1)=1
1 đ
1 đ
<b>Câu 4</b> : ( 4 điểm)
<b>Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường trịn (O).Gọi P là </b>
<b>điểm chính giữa của cung nhỏ AC.Hai đường thẳng AP và BC </b>
<b>cắt nhau tại M.Chứng minh rằng : </b>
<b>a) <sub>ABP=AMB</sub></b>
<b> b)MA.MP =BA.BM</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
a) 1
2
<i>AMB</i> ( s đ <i><sub>AB</sub></i><sub></sub> <sub>s đ</sub><i><sub>PC</sub></i><sub>) =</sub>1
2( s đ <i>AC</i> s đ<i>PC</i> )=
1
2 s đ <i>AP</i>=<i>ABP</i>
2 đ
. . .
<i>MA</i> <i>MC</i> <i><sub>MA MP MB MC MB AB</sub></i>
<i>MB</i> <i>MP</i>
1 đ
<b>Câu 5</b>
( 3 đ)
<b>Câu 5</b>: ( 3 điểm)
a)Cho phương trình <b><sub>2x +mx+2n+8=0</sub>2</b> <sub>( x là ẩn số và m, n là các số </sub>
ngun).Giả sử phương trình có các nghiệm đều là số nguyên.
Chứng minh rằng <b><sub>m +n</sub>2</b> <b>2</b><sub> là hợp số</sub>
Gọi <i>x x</i>1, 2là 2 nghiệm của phương trình 1 2 <sub>2</sub>
<i>m</i>
<i>x x</i> ,<i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> <i>n</i> 4 0,5 đ
<b>2</b> <b>2</b>
<b>m +n</b> =
1 2 1 2 1 2 1 2 1
2<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x x</i> 4 4<i>x</i> 4<i>x x</i> <i>x x</i> 16
=
1 4 . 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
0,5 đ
2 2
1 4, 2 4
<i>x</i> <i>x</i> là các số nguyên lớn hơn 1 nên <b><sub>m +n</sub>2</b> <b>2</b><sub> là hợp số</sub> 0,5 đ
b)Cho hai số dương a,b thỏa <b><sub>a +b =a +b =a +b</sub>100</b> <b>100</b> <b>101</b> <b>101</b> <b>102</b> <b>102</b><sub>.Tính P=</sub>
<b>2010</b> <b>2010</b>
Ta có<sub>0</sub> 0 0
<i>a</i>100
a=b=1 1 đ
P=<b><sub>a</sub>2010<sub>+b</sub>2010</b><sub>=2</sub> <sub>0,5 đ</sub>
<b>Câu 6</b>
( 2 đ)
<b>Câu 6: ( 2 điểm)</b>
<b>Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA=OB =2a.Gọi (O) là </b>
<b>đường trịn tâm O bán kính a.Tìm điểm M thuộc (O) sao cho </b>
<b>MA+2MB đạt giá trị nhỏ nhất</b>
Đường thẳng OA cắt (O) tại C và D, với C là trung điểm của
OA.Gọi E là trung điểm của OC
*Trường hợp M không trùng với C vá D
Hai tam giác OEM và OMA đồng dạng ( do
<sub>,</sub> 1
2
<i>OM</i> <i>OE</i>
<i>MOE AOM</i>
<i>OA</i> <i>OM</i>
)
1 <sub>2.</sub>
2
<i>ME</i> <i>OM</i> <i><sub>MA</sub></i> <i><sub>EM</sub></i>
<i>AM</i> <i>OA</i>
1 đ
* Trường hợp M trùng với C : MA=CA=2.EC=2.EM
* Trường hợp M trùng với D: MA=DA=2.ED=2.EM
Vậy ta ln có MA=2.EM 0,5 đ
MA+2.MB=2(EM+MB) 2.EB = hằng số
Dấu “=” xảy ra khi M là giao điểm của đoạn BE với đường tròn (O)
Vậy MA +2.MB nhỏ nhất khi M là giao điểm của đoạn BE với
đường tròn (O)
0,5 đ
<b>Câu 7</b>
( 2 đ)
Câu 7<b> : ( 2 điểm)</b>
<b>Cho a , b là các số dương thỏa a +2b2</b> <b>2</b><b>3 c2<sub>.Chứng minh</sub></b>
<b>1 2 3</b>
<b>+</b>
<b>a b c</b>
0,5 đ
Ta có:1 2 9
2 <i>a</i> <i>b b</i> <i>a</i> <i>ab</i>
<i>a b a</i> <i>b</i>
2 2
2<i>a</i> 4<i>ab</i> 2<i>b</i> 0 2 <i>a b</i> 0
a+2b <sub>3</sub>
2 2
2<i>a</i> 4<i>ab</i> 2<i>b</i> 0 2 <i>a b</i> 0
( đúng) <sub>0,5 đ</sub>
Từ (1) và (2) suy ra
1 2 9 9 3
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>a b a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <i><sub>b</sub></i> <i>c</i> ( do <i>a</i>22<i>b</i>23<i>c</i>2) 1 đ
<b>SỞ GD VÀ ĐT</b>
<b> THANH HOÁ</b>
<b>Đề chính thức</b> <b><sub>Mơn: Tốn (Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên</sub></b>
<b>Toán) </b>
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2009
<b>Câu 1:</b> (2,0 điểm)
1. Cho số x <i>x</i><i>R</i>;<i>x</i>0 thoả mãn điều kiện: x<i>2 + </i> 1<sub>2</sub>
<i>x</i> <i> = 7</i>
Tính giá trị các biểu thức: A = x<i>3 <sub>+ </sub></i>
3
1
<i>x</i> và B = x
<i>5 <sub>+ </sub></i>
5
1
<i>x</i>
2. Giải hệ phương trình:
1 1
2 2
1 1
2 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2</b>: (2,0 điểm) Cho phương trình: <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0</sub>
(<i>a</i>0) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 thoả mãn
điều kiện: 0<i>x</i>1 <i>x</i>2 2.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2
2
2 3
2
<i>a</i> <i>ab b</i>
<i>Q</i>
<i>a</i> <i>ab ac</i>
<b>Câu 3:</b> (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: <i>x</i> 2 + <i>y</i>2009 + <i>z</i> 2010 = ( )
2
1
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2. Tìm tất cả các số nguyên tố p để 4p<i>2 <sub>+1 và 6p</sub>2 <sub>+1 cũng là số nguyên tố.</sub></i>
<b>Câu 4</b>: (3,0 điểm)
1. Cho hình vng <i>ABCD</i> có hai đường chéo cắt nhau tại <i>E</i>. Một đường thẳng qua <i>A</i>,
cắt cạnh <i>BC</i> tại <i>M</i> và cắt đường thẳng <i>CD</i> tại <i>N</i>. Gọi <i>K</i> là giao điểm của các đường
thẳng <i>EM</i> và <i>BN</i> . Chứng minh rằng: <i>CK</i> <i>BN</i> .
2. Cho đường tròn (O) bán kính R=1 và một điểm A sao cho OA= 2.Vẽ các tiếp tuyến AB,
AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm).Một góc xOy có số đo bằng <sub>45</sub>0<sub>có cạnh Ox cắt</sub>
đoạn thẳng AB tại D và cạnh Oy cắt đoạn thẳng AC tại E. Chứng minh rằng: 2 2 2<i>DE</i> 1.
<b>Câu 5</b>: (1,0 điểm) Cho biểu thức <i>P</i><i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>d</i>2<i>ac</i><i>bd</i>,trong đó <i>ad</i> <i>bc</i>1.
Chứng minh rằng: <i>P</i> 3.
...<b>Hết </b>...
<b>SỞ GD VÀ ĐT</b>
<b> THANH HOÁ</b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>
<b>NĂM HỌC: 2009 - 2010</b>
<b>Mơn: Tốn (Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên</b>
<b>Toán) </b>
Đáp án chính thức
<b> Mơn: Tốn ( Dành cho thí sinh thi vào lớp chun Tốn) </b>
<i> Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2009</i>
<i> (Đáp án này gồm 04 trang)</i>
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
1
1 Từ giả thiết suy ra: (x +
<i>x</i>
1
)2<sub> = 9 </sub>
x + 1<i><sub>x</sub></i> = 3 (do x > 0)
21 = (x +
<i>x</i>
1
)(x2 <sub>+ </sub>
2
1
<i>x</i> ) = (x
3 <sub>+</sub>
3
1
<i>x</i> ) + (x + <i>x</i>
1
) A = x3 + 3
1
<i>x</i> =18
7.18 = (x2 + 2
1
<i>x</i> )(x
3 <sub>+</sub>
3
1
<i>x</i> ) = (x
5 <sub>+</sub>
5
1
<i>x</i> ) + (x + <i>x</i>
1
)
B = x5+ 5
1
<i>x</i> = 7.18 - 3 = 123
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Từ hệ suy ra 1<i><sub>x</sub></i> 2 1<i><sub>y</sub></i> 1<i><sub>y</sub></i> 2 1<i><sub>x</sub></i> (2)
Nếu 1<i><sub>x</sub></i> 1<i><sub>y</sub></i> <sub> thì </sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
2
1
2 nờn (2) xảy ra khi và chỉ khi x=y
thế vào hệ ta giải được x=1, y=1
0.5
0.5
2
Theo Viét, ta có: <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>b</i>
<i>a</i>
, <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> <i>c</i>
<i>a</i>
.
Khi đó
2 2
2
2 3
2
<i>a</i> <i>ab b</i>
<i>Q</i>
<i>a</i> <i>ab ac</i>
=
2
2 3.
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i>
( Vì a 0)
=
2
1 2 1 2
1 2 1 2
2 3( ) ( )
2 ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Vì 0<i>x</i>1 <i>x</i>2 2 nên
2
1 1 2
<i>x</i> <i>x x</i> và 2
2 4
<i>x</i>
<i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2 <i>x x</i><sub>1 2</sub> 4
Do đó 1 2 1 2
1 2 1 2
2 3( ) 3 4
3
2 ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i>1 <i>x</i>2 2 hoặc <i>x</i>1 0,<i>x</i>2 2
Tức là
4
4
4
2
2 0
0
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy max<i>Q</i>=3
3
1 ĐK: x ≥ 2, y ≥ - 2009, z ≥ 2010
Phương trình đã cho tương đương với:
x + y + z = 2 <i>x</i> 2 +2 <i>y</i>2009 +2 <i>z</i> 2010
( <i>x</i> 2- 1)2 + ( <i>y</i>2009- 1)2 + ( <i>z</i> 2010- 1)2 = 0
<i>x</i> 2 - 1 = 0 x = 3
<i>y</i>2009- 1 = 0 <sub></sub> y = - 2008
<i>z</i> 2010- 1 = 0 z = 2011
0.25
0.25
0.25
0.25
2 <i><b>Nhận xét</b></i>: p là số nguyên tố 4p2 + 1 > 5 và 6p2 + 1 > 5
Đặt x = 4p2<sub> + 1 = 5p</sub>2<sub>- (p - 1)(p + 1)</sub>
y = 6p2<sub> + 1 </sub>
4y = 25p2 – (p - 2)(p + 2)
Khi đó:
- Nếu p chia cho 5 dư 4 hoặc dư 1 thì (p - 1)(p + 1) chia hết cho 5
x chia hết cho 5 mà x > 5 x không là số nguyên tố
4y chia hết cho 5 mà UCLN(4, 5) = 1 y chia hết cho 5 mà
y > 5
y không là số nguyên tố
Vậy p chia hết cho 5, mà p là số nguyên tố p = 5
Thử với p =5 thì x =101, y =151 là các số nguyên tố
<b>Đáp số</b>: p =5
0.25
0.25
0.25
1.
2.
Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho IB = CM
Ta có IBE = MCE (c.g.c).
Suy ra EI = EM , <i>MEC</i> <i>BEI</i> MEI vuông cân tại E
Suy ra <i>EMI</i> 450 <i>BCE</i>
Mặt khác: <i><sub>AB</sub>IB</i> <i>CM<sub>CB</sub></i> <i>MN<sub>AN</sub></i> IM // BN
<i>BCE</i><i>EMI</i> <i>BKE</i> tứ giác BECK nội tiếp
0
180
<i>BEC</i> <i>BKC</i>
Lại có: 0 0
90
90
<i>BEC</i> <i>BKC</i> . Vậy <i>CK</i> <i>BN</i>
Vì AO = 2 , OB=OC=1 và ABO=ACO=900 suy ra OBAC là hình
vng
Trên cung nhỏ BC lấy điểm M sao cho DOM = DOB
MOE=COE
Suy ra MOD= BOD DME=900
MOE= COE EMO=900
suy ra D,M,E thẳng hàng, suy ra DE là tiếp tuyến của (O).
Vì DE là tiếp tuyến suy ra DM=DB, EM=EC
Ta có DE<AE+AD 2DE<AD+AE+BD+CE =2 suy ra DE<1
Đặt DM= x, EM=y ta có AD2 <sub>+ AE</sub>2<sub> = DE</sub>2
(1-x)2 + (1-y)2 = (x+y)2
1- (x+y) = xy
4
2
<i>y</i>
<i>x</i>
suy ra DE2 + 4.DE - 40
DE2 2 2
Vậy 2 2 2DE<1
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
D C N
A I B
K
M
E
O
C
B
D
E
M
A
x
x
5.
Ta có: <sub>(</sub><i><sub>ac</sub></i> <i><sub>bd</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>ad</sub></i> <i><sub>bc</sub></i><sub>)</sub>2 <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>c</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>abcd</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2<i><sub>d</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>d</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>abcd</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2<i><sub>c</sub></i>2
2 <i><sub>c</sub></i> <i><sub>d</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>d</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>d</sub></i>
<i>a</i>
Vì <i>ad</i> <i>bc</i>1 nên 1 ( )2
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>bd</i>
<i>ac</i>
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm
có:
<i>bd</i>
<i>ac</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> 2 2 2 2 2 2 2 2 2
<i>ac</i> <i>bd</i> <i>ac</i> <i>bd</i>
<i>P</i>
2 1 2 (theo (1))
Rõ ràng <i>P</i>0 vì: 2 2
1
2 <i>ac</i><i>bd</i> <i>ac</i><i>bd</i>
Đặt <i>x</i><i>ac</i><i>bd</i>,ta có: <i>P</i>2 1<i>x</i>2 <i>x</i>
4 2 2 2 2 2 2
2
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy <i>P</i>3
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25