Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

De thi tuyen sinh lop 10 chuyen mon Toan nam hoc20102011 tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.13 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HẢI DƯƠNG</b>




<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b>NGUYỄN TRÃI </b>- <b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


<b>Mơn thi</b>: <b>TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>
Ngày thi: 08 tháng 07 năm 2010


Đề thi gồm: 01 trang
<b>Câu 1 (2,0 điểm)</b>


1) Cho 1 <sub>1</sub> 312 135 312 135


3 3 3


<i>x</i>      


 


 


.


Khơng dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của biểu thức <sub>M= 9</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>3 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>

<sub></sub>

2


  .



2) Cho trước <i>a b R</i>,  ; gọi <i>x y</i>, là hai số thực thỏa mãn <i>x y a b</i><sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i>


  




  


Chứng minh rằng: <i><sub>x</sub></i>2011 <i><sub>y</sub></i>2011 <i><sub>a</sub></i>2011 <i><sub>b</sub></i>2011


   .


<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>


Cho phương trình: <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx</sub></i> <sub>1 0 (1)</sub>


   


1) Tìm các số hữu tỷ <i>a</i> và <i>b</i> để phương trình (1) có nghiệm <i>x</i> 2 3.


2) Với giá trị <i>a b</i>, tìm được ở trên; gọi <i>x x x</i>1; ; 2 3 là ba nghiệm của phương trình (1).
Tính giá trị của biểu thức 5 5 5


1 2 3



1 1 1


<i>S</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   <sub>.</sub>
<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


1) Tìm các số nguyên <i>x y</i>, thỏa mãn điều kiện: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2 <sub>60 37</sub><i><sub>xy</sub></i>


    .


2) Giải hệ phương trình:




3 2


4


2 1 5 2 0


<i>x</i> <i>x x y y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


   





    




<b>Câu 4 (3,0 điểm)</b>


Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; R’) cắt nhau tại I và J (R’ > R). Kẻ các tiếp
tuyến chung của hai đường trịn đó; chúng cắt nhau ở A. Gọi B và C là các tiếp điểm của
hai tiếp tuyến trên với (O’ ; R’); D là tiếp điểm của tiếp tuyến AB với (O ; R) (điểm I và
điểm B ở cùng nửa mặt phẳng bờ là O’A). Đường thẳng AI cắt (O’ ; R’) tại M (điểm M
khác điểm I ).


1) Gọi K là giao điểm của đường thẳng IJ với BD. Chứng minh: <sub>KB = KI.KJ</sub>2 <sub>; từ</sub>
đó suy ra KB = KD.


2) AO’ cắt BC tại H. Chứng minh 4 điểm I, H, O’, M nằm trên một đường tròn.
3) Chứng minh đường thẳng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp Δ IBD.
<b>Câu 5 (1,0 điểm) </b>


Mọi điểm trên mặt phẳng được đánh dấu bởi một trong hai dấu (+) hoặc ( <sub>).</sub>


Chứng minh rằng luôn chỉ ra được 3 điểm trên mặt phẳng làm thành tam giác
vng cân mà ba đỉnh của nó được đánh cùng dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HẢI DƯƠNG</b>





<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TỐN</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN</b>


<b>NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>Ngày thi: 08 tháng 07 năm 2010</b>


<b>Đáp án gồm : 04 trang</b>
<b>I) HƯỚNG DẪN CHUNG.</b>


- Thí sinh làm bài theo cách khác nhưng vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa.


- Việc chi tiết điểm số (với cách khác, nếu có) phải được thống nhất Hội đồng chấm.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm.


<b>II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.</b>


<b>Câu Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 1 Cho 1 <sub>1</sub> 312 135 312 135


3 3 3


<i>x</i>      


 


 


.Tính <sub>M= 9 - 9 - 3</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2

<sub></sub>

2<sub>.</sub>


<b>1,00</b>


Từ 1 <sub>1</sub> 312 135 312 135


3 3 3


<i>x</i>      


 


 


3 1

3 12 135 3 12 135


3 3


<i>x</i>    


   


 


 




3
3



3 12 135 3 12 135


3 1


3 3


<i>x</i>    


   


 


 


3<i>x</i> 1

3 8 3 3

<i>x</i> 1



    


3 2


9<i>x</i> 9<i>x</i> 2 0


   


1

2 1


<i>M</i>


   



0,25
0,25
0,25
0,25
1 2 Cho trước <i>a b R</i>,  ; gọi x,y là hai số thực thỏa mãn


3 3 3 3( )


<i>x y a b</i>
<i>I</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i>


  




  


.Chứng minh rằng: <i><sub>x</sub></i>2011 <i><sub>y</sub></i>2011 <i><sub>a</sub></i>2011 <i><sub>b</sub></i>2011


   .


<b>1,00</b>


3

 

3


( )



3 3


<i>x y a b</i>
<i>I</i>


<i>x y</i> <i>xy x y</i> <i>a b</i> <i>ab a b</i>


  



 


      





(1)
(*)
( ) ( ) (2)


<i>x y a b</i>


<i>xy a b</i> <i>ab a b</i>


  



 



  




+/Nếu <i>a b</i> 0 thì (*) <i>x y a b</i>
<i>xy ab</i>


  






=> x, y là 2 nghiệm của phương trình <i><sub>X</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>a b X</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>ab</sub></i> <sub>0</sub>


   


Giải ra ta có <i>x b</i>; <i>x a</i>


<i>y a y b</i>


 


 


 


 



  =>


2011 2011 2011 2011
<i>x</i>  <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> .
+/Nếu <i>a b</i> 0 => <i>a</i> <i>b</i>.


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có hệ phương trình <sub>3</sub> <sub>3</sub> 0
0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 

 

 

.
=>
2011 2011
2011 2011
0
0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  



 



=><i><sub>x</sub></i>2011 <i><sub>y</sub></i>2011 <i><sub>a</sub></i>2011 <i><sub>b</sub></i>2011


  


0,25
2 1 <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx</sub></i> <sub>1 0 (1)</sub>


    . Tìm <i>a b Q</i>,  <sub>để (1) có nghiệm </sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>.</sub> <b>1,00</b>


Thay <i>x</i> 2 3vào (1)ta có :



3 2


2 3 <i>a</i> 2 3 <i>b</i> 2 3  1 0 




3 4<i>a b</i> 15 7<i>a</i> 2<i>b</i> 25


     


+/Nếu

4<i>a b</i> 15

0
=>





7 2 25


3
4 15
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
 


  (vơ lí vì VT là số vô tỷ , VP là số hữu tỷ).
+/ Suy ra

4<i>a b</i> 15

 0 7 2 25 0


4 15 0


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
  


  


Giải hpt, kết luận : 5
5
<i>a</i>
<i>b</i>






0,25
0,25
0,25
0,25
2 2


Với a=-5 ;b=5. Tính giá trị của biểu thức 5 5 5
1 2 3


1 1 1


<i>S</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   <sub>.</sub> <b>1,00</b>


+/ 5


5
<i>a</i>
<i>b</i>





 (1) có dạng




3 <sub>5</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>1 0</sub> <sub>x-1</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub>
Khơng mất tính tổng quát coi <i>x</i>3 1 thì <i>x x</i>1, 2 là 2 nghiệm của
phương trình

<i>x</i>2  4<i>x</i>1

0( có   ' 3 0) => 1 2


1 2
4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
 





+/ 2 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1 2 1 2 2 1 2 14
<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  .


+/<i>x</i>13 <i>x</i>23 

<i>x</i>1 <i>x</i>2

 

<i>x</i>12 <i>x</i>22  <i>x x</i>1 2

52.


+/<i>x</i>15 <i>x</i>25 

<i>x</i>12 <i>x</i>22

 

<i>x</i>13<i>x</i>23

 <i>x x x</i>1 22 2

1 <i>x</i>2

724
=>S = 725


0,25


0,25



0,25
0,25
3 1 <sub>Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2 <sub>60 37</sub><i><sub>xy</sub></i>


    (1) <b>1,00</b>


2 2 2

2

 



(1) <i>x y</i> 5<i>x y</i> 35<i>xy</i> 60 <i>x y</i> 5 <i>xy</i> 3 4 <i>xy</i> .
Giả sử có x,y nguyên thỏa mãn, VT 0


 



5 <i>xy</i>- 3 4 <i>xy</i> 0 3 <i>xy</i> 4


      .


Do <i>x y Z</i>,  <sub>=></sub><i>xy Z</i> <sub>=></sub> 3


4
<i>xy</i>
<i>xy</i>


 <sub></sub>
 .
+/


2 2


3


3
0


<i>xy</i> <i><sub>x y</sub></i>


<i>x</i>
<i>x y</i>

  


 

 
 


(vô nghiệm trên Z).


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+/


2 2



4 <sub>2</sub>


2
4


0


<i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i>
<i>x</i>


<i>x y</i>




     




 


  <sub>  </sub>




  <sub></sub>


 





.


Vậy 2


2
<i>x y</i>
<i>x y</i>


 


 <sub> </sub>


 là các giá trị cần tìm.


0,25
3 2 <sub> Giải hệ phương trình: </sub>




3 2


4


(1)


2 1 5 2 0 (2)



<i>x</i> <i>x x y y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


   




    





<b>1,00</b>
Điều kiện :<i>y</i>0<sub>.</sub>


(1)

2 <sub>1</sub>

<sub>0</sub>


1
<i>x y</i>
<i>x y x</i>


<i>x</i>





   <sub>  </sub>






 .


+/Nếu <i>x</i> 1 thay vào phương trình (2) ta có : <i>y</i>  1 0  <i>y</i>1.


+/Nếu <i>x y</i> 0


Khi đó (2) 2

<i>x</i>4 1

 4 <i>x</i>  2 0 (3)


do <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>4 <sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub>2.2</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>.1 4</sub><i><sub>x</sub></i>2


    2

<i>x</i>4 1

2 <i>x</i> 2<i>x</i>.


nên VT(3) 2( - 2 <i>x</i> <i>x</i> 1) 2

<i>x</i>  1

2 0.
Do đó Pt (3)


4 <sub>1</sub>


1 1


1 0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 



 <sub></sub>    


 




.


Vậy hệ phương trình có nghiệm 1; 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


 


 


 


 


0,25
0,25



0,25


0,25
4 1 K là giao điểm của đường thẳng IJ với BD. Chứng minh KB = KD. <b>1,00</b>


<b>H</b>
<b>J</b>


<b>O'</b>
<b>O</b>


<b>K</b>
<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>I</b>


<b>M</b>


<b>A</b>


Do AO và AO’ là hai tia phân giác của <sub>BAC</sub> <sub>=> A,O,O’ thẳng hàng.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Có BJI IBK  1
2


  sđ <sub>BI</sub> ; <sub>BKI</sub> chung



Δ KBI


 đồng dạng vớiΔ KJB (g.g)=> KI =KB KB =KI.KJ2


KB KJ  (1)


Tương tự:Δ KDIđồng dạng vớiΔ KJD KI <sub>=</sub>KD <sub>KD =KI.KJ</sub>2
KD KJ


  (2)


Từ (1) và (2) =>KB=KD.


0,25
0,25
0,25
4 2 Chứng minh 4 điểm I, H, O’, M nằm trên một đường tròn. <b>1,00</b>


+/Xét tam giác vng ABO’ có: <sub>AB =AH.AO'</sub>2 <sub>(3)</sub>
+/ Có :ABI AMB  1


2


  sđ <sub>BI</sub> ; <sub>BAI</sub> chung


Δ ABI đồng dạng vớiΔ AMB (g.g) AB <sub>=</sub> AI <sub>AB =AM.AI</sub>2
AM AB


  (4).



Từ (3),(4) =>AI.AM=AH.AO' AH AM=


AI AO'


 .


=>Δ AHI đồng dạng với Δ AMO' ( vì AH AM=


AI AO' ;A chung ).
=><sub>AHI=AMO'</sub>  <sub> => tứ giác MIHO’ nội tiếp hay 4 điểm I, H, M, O’ </sub>


cùng thuộc một đường tròn.


0,25


0,25


0,25


0,25
4 3 Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp Δ IBD <b>1,00</b>


Do OD // O’B (cùng AB) AO OD R OI OI


AO' O'B R' O'M O'I


    


nhưng OI cắt O’I và A,I,M thẳng hàng => OI // O’M.


=><sub>DOI=BO'M</sub>  <sub> .</sub>


mà BDI 1DOI 1


2 2


  sđ <sub>DI</sub> và BIM 1BO'M 1


2 2


  sđ <sub>BM</sub>
=><sub>BDI BIM</sub> <sub></sub> <sub>=>IM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp </sub><sub>ΔBID</sub>
hay AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp Δ IBD.


0,25
0,25
0,25
0,25
5 Chứng minh rằng luôn chỉ ra được 3 điểm trên mặt phẳng làm thành


tam giác vuông cân mà ba đỉnh của nó được đánh cùng dấu.


<b>1,00</b>
Dựng tam giác vuông cân ABC đỉnh A.


Do chỉ đánh bởi hai dấu (+), ( <sub>) nên</sub>


tồn tại hai điểm cùng dấu , không mất
tổng quát giả sử hai điểm A, B cùng
dấu và cùng dấu (+).



+ Nếu C có dấu (+) thì tam giác vng
cân ABC là tam giác phải tìm.


+ Nếu C có dấu (- ) thì ta dựng điểm D
sao cho ABDC là hình vng.


_ Nếu D có dấu (+) thì tam giác ABD là tam giác cần tìm.
_ Nếu D có dấu (-) thì gọi I là giao điểm của AD và BC .
* Nếu I có dấu (+) thì tam giác vng cân ABI là tam
giác cần tìm.


0,25


0,25
0,25
D


B
A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Nếu I dấu (-) thì dễ thấy tam giác vng cân CID có ba
đỉnh cùng dấu (-) là tam giác cần tìm.


0,25


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>ĐỀ CHÌNH THỨC KHĨA NGÀY 21/06/2010</b>
<b>Mơn thi: TỐN ( chun)</b>
<i>Thời gian làm bài : 150 phút</i>
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1: (4 điểm)</b>


1) Giải hệ phương trình








<b>1</b> <b><sub>+y=1</sub></b>
<b>x+1</b>


<b>2</b>


<b>+5y=3</b>
<b>x+1</b>


2) Giải phương trình :

<sub></sub>

<b><sub>2x -x +2x -x-12=0</sub>2</b>

<sub></sub>

<b>2</b> <b>2</b>
<b>Câu 2: ( 3 điểm)</b>


Cho phương trình x2<sub> – 2 ( 2m + 1) x + 4 m</sub>2<sub> + 4 m – 3 = 0 ( x là ẩn số )</sub>
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x x x</i>1, 2

1 <i>x</i>2

thỏa


<b>x = x<sub>1</sub></b> 2 <b><sub>2</sub></b>


<b>Câu 3: (2 điểm )</b>


Thu gọn biểu thức: A= <b>7+ 5 + 7- 5- 3-2 2</b>
<b>7+2 11</b>


<b>Câu 4: ( 4 điểm )</b>


Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường trịn (O).Gọi P là điểm chính
giữa của cung nhỏ AC.Hai đường thẳng AP và BC cắt nhau tại M.Chứng
minh rằng :


a) <b><sub>ABP=AMB</sub></b> 


b)MA.MP =BA.BM
<b>Câu 5 : ( 3 điểm )</b>


a) Cho phương trình <b><sub>2x +mx+2n+8=0</sub>2</b> <sub>( x là ẩn số và m, n là các số </sub>


ngun).Giả sử phương trình có các nghiệm đều là số nguyên. Chứng
minh rằng <b><sub>m +n</sub>2</b> <b>2</b><sub> là hợp số</sub>


b) Cho hai số dương a,b thỏa <b><sub>a +b =a +b =a +b</sub>100</b> <b>100</b> <b>101</b> <b>101</b> <b>102</b> <b>102</b><sub>.Tính P=</sub>
<b>2010</b> <b>2010</b>


<b>a</b> <b>+b</b>
<b>Câu 6 : ( 2 điểm</b> )



Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA=OB =2a.Gọi (O) là đường
tròn tâm O bán kính a.Tìm điểm M thuộc (O) sao cho MA+2MB đạt giá
trị nhỏ nhất


<b>Câu 7: ( 2 điểm)</b>


Cho a , b là các số dương thỏa <b>a +2b2</b> <b>2</b><b>3c2</b>.Chứng minh <b>1 2 3+</b> 


<b>a b c</b>


HẾT
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b> KHĨA NGÀY 21/06/2010</b>


<b>Mơn thi: TOÁN ( chuyên)</b>


Câu Hướng dẫn chấm Điểm


<b>Câu 1</b>


( 4 đ)


<b>Câu:1:</b> ( 4 điểm


1) Giải hệ phương trình








<b>1</b>
<b>+y=1</b>
<b>x+1</b>
<b>2</b> <b><sub>+5y=3</sub></b>
<b>x+1</b>







<b>1</b>
<b>+y=1</b>
<b>x+1</b>
<b>2</b> <b><sub>+5y=3</sub></b>
<b>x+1</b>


2 <sub>2y = 2</sub>


x+1


2 <sub>+5y =3</sub>


x+1


 
 






3y =1
2
+5y =3
x+1






1
x =
2
1
y =
3









 0,5 x4 đ


2) Giải phương trình :

<sub></sub>

<b><sub>2x -x +2x -x-12=0</sub>2</b>

<sub></sub>

<b>2</b> <b>2</b>
Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>


  , pt trở thành:


t2 <sub>+ t - 12 = 0 </sub><sub></sub><sub>t=3 hay t=-4</sub>


t =3 =><sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 3


2
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>hay x</i>
t= -4 =><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>


  ( vô nghiệm)


Vậy pt có hai nghiệm là x =- 1 , x =3/2


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
(3 đ)


<b>Câu 2</b> : (3 điểm )



<b>Cho phương trình x2<sub> – 2 ( 2m + 1) x + 4 m</sub>2<sub> + 4 m – 3 = 0 ( x là </sub></b>


<b>ẩn số ) (*)</b>


<b>Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt </b><i>x x x</i>1, 2

1<i>x</i>2



<b>thỏa x = x<sub>1</sub></b> 2 <b><sub>2</sub></b>


’=

<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

2

<sub>4</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3</sub>

<sub>4 0</sub>


      , với mọi 1


Vậy (*) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m


0,5 đ


1


<i>x</i><sub> =2m-1 ;</sub><i>x</i><sub>2</sub><sub> =2m+3</sub>


2


<b>1</b> <b>2</b>


<b>x = x</b>  2m 1 2 2m 3  







7


2 1 2 2 3 <sub>2</sub>


5


2 1 2 2 3


6
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>





   
 

   <sub></sub>
 <sub></sub>

0.5 đ
0,5 đ
1,5 đ
<b>Câu 3 Câu 3</b> : ( 2 điểm)


Thu gọn biểu thức: A= <b>7+ 5 + 7- 5- 3-2 2</b>


<b>7+2 11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 4</b>
( 4 đ)


Xét M = <b>7+ 5 + 7- 5</b>


<b>7+2 11</b>


Ta có M > 0 và 2 14 2 44 <sub>2</sub>


7 2 11


<i>M</i>   


 , suy ra M = 2


A= 2-( 2-1)=1


1 đ


1 đ
<b>Câu 4</b> : ( 4 điểm)


<b>Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường trịn (O).Gọi P là </b>
<b>điểm chính giữa của cung nhỏ AC.Hai đường thẳng AP và BC </b>
<b>cắt nhau tại M.Chứng minh rằng : </b>


<b>a) <sub>ABP=AMB</sub></b> 



<b> b)MA.MP =BA.BM</b>


<b>x</b>
<b>x</b>


<b>=</b>
<b>=</b>


<b>M</b>
<b>P</b>


<b>O</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


a)  1


2


<i>AMB</i> ( s đ <i><sub>AB</sub></i><sub></sub> <sub>s đ</sub><i><sub>PC</sub></i><sub>) =</sub>1


2( s đ <i>AC</i> s đ<i>PC</i> )=
1


2 s đ <i>AP</i>=<i>ABP</i>


2 đ


b) <i><sub>PA PC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>CAP ABP AMB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>CM</sub></i><sub></sub><i><sub>AC AB</sub></i><sub></sub> 1 đ
<b>MAC </b> <b>MBP (g-g)</b>


. . .


<i>MA</i> <i>MC</i> <i><sub>MA MP MB MC MB AB</sub></i>


<i>MB</i> <i>MP</i>


    


1 đ


<b>Câu 5</b>


( 3 đ)


<b>Câu 5</b>: ( 3 điểm)


a)Cho phương trình <b><sub>2x +mx+2n+8=0</sub>2</b> <sub>( x là ẩn số và m, n là các số </sub>


ngun).Giả sử phương trình có các nghiệm đều là số nguyên.
Chứng minh rằng <b><sub>m +n</sub>2</b> <b>2</b><sub> là hợp số</sub>


Gọi <i>x x</i>1, 2là 2 nghiệm của phương trình  1 2 <sub>2</sub>


<i>m</i>


<i>x x</i>  ,<i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> <i>n</i> 4 0,5 đ



<b>2</b> <b>2</b>


<b>m +n</b> =

2

2 2 2 2 2 2


1 2 1 2 1 2 1 2 1


2<i>x</i> 2<i>x</i>  <i>x x</i>  4 4<i>x</i> 4<i>x x</i> <i>x x</i> 16


=

2

 

2



1 4 . 2 4


<i>x</i>  <i>x</i> 


0,5 đ


2 2


1 4, 2 4


<i>x</i>  <i>x</i>  là các số nguyên lớn hơn 1 nên <b><sub>m +n</sub>2</b> <b>2</b><sub> là hợp số</sub> 0,5 đ


b)Cho hai số dương a,b thỏa <b><sub>a +b =a +b =a +b</sub>100</b> <b>100</b> <b>101</b> <b>101</b> <b>102</b> <b>102</b><sub>.Tính P=</sub>
<b>2010</b> <b>2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta có<sub>0</sub> 0 0

101 101

101 101

0 0


<b>a +b10</b> <b>10</b>  <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>  <b>a +b10</b> <b>10</b>


 <i>a</i>100

1 <i>a</i>

<i>b</i>100

1 <i>b</i>

<i>a</i>101

1 <i>a</i>

<i>b</i>101

1 <i>b</i>




 a=b=1 1 đ


 P=<b><sub>a</sub>2010<sub>+b</sub>2010</b><sub>=2</sub> <sub>0,5 đ</sub>


<b>Câu 6</b>


( 2 đ)


<b>Câu 6: ( 2 điểm)</b>


<b>Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA=OB =2a.Gọi (O) là </b>
<b>đường trịn tâm O bán kính a.Tìm điểm M thuộc (O) sao cho </b>
<b>MA+2MB đạt giá trị nhỏ nhất</b>


Đường thẳng OA cắt (O) tại C và D, với C là trung điểm của
OA.Gọi E là trung điểm của OC


*Trường hợp M không trùng với C vá D
Hai tam giác OEM và OMA đồng dạng ( do


  <sub>,</sub> 1


2


<i>OM</i> <i>OE</i>


<i>MOE AOM</i>


<i>OA</i> <i>OM</i>



   )


1 <sub>2.</sub>


2


<i>ME</i> <i>OM</i> <i><sub>MA</sub></i> <i><sub>EM</sub></i>


<i>AM</i> <i>OA</i>


     1 đ


* Trường hợp M trùng với C : MA=CA=2.EC=2.EM
* Trường hợp M trùng với D: MA=DA=2.ED=2.EM


Vậy ta ln có MA=2.EM 0,5 đ


MA+2.MB=2(EM+MB) 2.EB = hằng số


Dấu “=” xảy ra khi M là giao điểm của đoạn BE với đường tròn (O)
Vậy MA +2.MB nhỏ nhất khi M là giao điểm của đoạn BE với
đường tròn (O)


0,5 đ


<b>Câu 7</b>


( 2 đ)


Câu 7<b> : ( 2 điểm)</b>



<b>Cho a , b là các số dương thỏa a +2b2</b> <b>2</b><b>3 c2<sub>.Chứng minh</sub></b>




<b>1 2 3</b>
<b>+</b>
<b>a b c</b>


0,5 đ
Ta có:1 2 9

 

1

2

 

2

9


2 <i>a</i> <i>b b</i> <i>a</i> <i>ab</i>


<i>a b a</i>   <i>b</i>    




2 2


2<i>a</i> 4<i>ab</i> 2<i>b</i> 0 2 <i>a b</i> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a+2b <sub>3</sub>

<i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2

 

<sub>2</sub>

<i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>

2 <sub>3</sub>

<i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2



     


2


2 2



2<i>a</i> 4<i>ab</i> 2<i>b</i> 0 2 <i>a b</i> 0


       ( đúng) <sub>0,5 đ</sub>


Từ (1) và (2) suy ra


2 2



1 2 9 9 3


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>a b a</i>   <i>b</i>  <i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <i><sub>b</sub></i> <i>c</i> ( do <i>a</i>22<i>b</i>23<i>c</i>2) 1 đ


<b>SỞ GD VÀ ĐT</b>
<b> THANH HOÁ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đề chính thức</b> <b><sub>Mơn: Tốn (Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên</sub></b>
<b>Toán) </b>


Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2009


<b>Câu 1:</b> (2,0 điểm)


1. Cho số x <i>x</i><i>R</i>;<i>x</i>0 thoả mãn điều kiện: x<i>2 + </i> 1<sub>2</sub>


<i>x</i> <i> = 7</i>


Tính giá trị các biểu thức: A = x<i>3 <sub>+ </sub></i>



3


1


<i>x</i> và B = x


<i>5 <sub>+ </sub></i>


5


1


<i>x</i>


2. Giải hệ phương trình:


1 1


2 2


1 1


2 2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>





  






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





<b>Câu 2</b>: (2,0 điểm) Cho phương trình: <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0</sub>


   (<i>a</i>0) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 thoả mãn
điều kiện: 0<i>x</i>1 <i>x</i>2 2.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:




2 2


2


2 3


2


<i>a</i> <i>ab b</i>



<i>Q</i>


<i>a</i> <i>ab ac</i>


 




 
<b>Câu 3:</b> (2,0 điểm)


1. Giải phương trình: <i>x</i> 2 + <i>y</i>2009 + <i>z</i> 2010 = ( )


2
1


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 


2. Tìm tất cả các số nguyên tố p để 4p<i>2 <sub>+1 và 6p</sub>2 <sub>+1 cũng là số nguyên tố.</sub></i>
<b>Câu 4</b>: (3,0 điểm)


1. Cho hình vng <i>ABCD</i> có hai đường chéo cắt nhau tại <i>E</i>. Một đường thẳng qua <i>A</i>,
cắt cạnh <i>BC</i> tại <i>M</i> và cắt đường thẳng <i>CD</i> tại <i>N</i>. Gọi <i>K</i> là giao điểm của các đường
thẳng <i>EM</i> và <i>BN</i> . Chứng minh rằng: <i>CK</i> <i>BN</i> .


2. Cho đường tròn (O) bán kính R=1 và một điểm A sao cho OA= 2.Vẽ các tiếp tuyến AB,



AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm).Một góc xOy có số đo bằng <sub>45</sub>0<sub>có cạnh Ox cắt</sub>


đoạn thẳng AB tại D và cạnh Oy cắt đoạn thẳng AC tại E. Chứng minh rằng: 2 2 2<i>DE</i> 1.
<b>Câu 5</b>: (1,0 điểm) Cho biểu thức <i>P</i><i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>d</i>2<i>ac</i><i>bd</i>,trong đó <i>ad</i>  <i>bc</i>1.


Chứng minh rằng: <i>P</i> 3.


...<b>Hết </b>...


<b>SỞ GD VÀ ĐT</b>
<b> THANH HOÁ</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>
<b>NĂM HỌC: 2009 - 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Mơn: Tốn (Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên</b>
<b>Toán) </b>
Đáp án chính thức


<b> Mơn: Tốn ( Dành cho thí sinh thi vào lớp chun Tốn) </b>


<i> Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2009</i>
<i> (Đáp án này gồm 04 trang)</i>


<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1


1 Từ giả thiết suy ra: (x +



<i>x</i>


1


)2<sub> = 9 </sub>


 x + 1<i><sub>x</sub></i> = 3 (do x > 0)
 21 = (x +


<i>x</i>


1


)(x2 <sub>+ </sub>


2


1


<i>x</i> ) = (x


3 <sub>+</sub>


3


1


<i>x</i> ) + (x + <i>x</i>



1


)  A = x3 + 3


1


<i>x</i> =18


 7.18 = (x2 + 2


1


<i>x</i> )(x


3 <sub>+</sub>


3


1


<i>x</i> ) = (x


5 <sub>+</sub>


5


1


<i>x</i> ) + (x + <i>x</i>



1


)
 B = x5+ 5


1


<i>x</i> = 7.18 - 3 = 123


0.25
0.25
0.25
0.25
2


Từ hệ suy ra 1<i><sub>x</sub></i>  2 1<i><sub>y</sub></i>  1<i><sub>y</sub></i>  2 1<i><sub>x</sub></i> (2)
Nếu 1<i><sub>x</sub></i>  1<i><sub>y</sub></i> <sub> thì </sub>


<i>x</i>
<i>y</i>


1
2
1


2   nờn (2) xảy ra khi và chỉ khi x=y
thế vào hệ ta giải được x=1, y=1


0.5



0.5
2


Theo Viét, ta có: <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>b</i>
<i>a</i>


  , <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> <i>c</i>
<i>a</i>
 .
Khi đó
2 2
2
2 3
2


<i>a</i> <i>ab b</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>ab ac</i>


 

  =
2
2 3.
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i>


<i>a a</i>
 
 <sub>  </sub>
 
 


( Vì a 0)


=


2


1 2 1 2


1 2 1 2


2 3( ) ( )


2 ( )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


   


  


Vì 0<i>x</i>1 <i>x</i>2 2 nên
2



1 1 2


<i>x</i> <i>x x</i> và 2
2 4
<i>x</i> 
 <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2 <i>x x</i><sub>1 2</sub> 4 

<sub></sub>

<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>

<sub></sub>

2 3<i>x x</i><sub>1 2</sub>4


Do đó 1 2 1 2
1 2 1 2


2 3( ) 3 4


3


2 ( )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>Q</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


   


 


  


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i>1 <i>x</i>2 2 hoặc <i>x</i>1 0,<i>x</i>2 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tức là


4


4
4


2


2 0


0
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


 
 


 <sub></sub>
 


  <sub></sub>   
 <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 




 



 


Vậy max<i>Q</i>=3



3


1 ĐK: x ≥ 2, y ≥ - 2009, z ≥ 2010
Phương trình đã cho tương đương với:


x + y + z = 2 <i>x</i> 2 +2 <i>y</i>2009 +2 <i>z</i> 2010


 ( <i>x</i> 2- 1)2 + ( <i>y</i>2009- 1)2 + ( <i>z</i> 2010- 1)2 = 0


<i>x</i> 2 - 1 = 0 x = 3


<i>y</i>2009- 1 = 0 <sub></sub> y = - 2008
<i>z</i> 2010- 1 = 0 z = 2011


0.25
0.25
0.25
0.25


2 <i><b>Nhận xét</b></i>: p là số nguyên tố  4p2 + 1 > 5 và 6p2 + 1 > 5


Đặt x = 4p2<sub> + 1 = 5p</sub>2<sub>- (p - 1)(p + 1)</sub>
y = 6p2<sub> + 1 </sub>


 4y = 25p2 – (p - 2)(p + 2)
Khi đó:


- Nếu p chia cho 5 dư 4 hoặc dư 1 thì (p - 1)(p + 1) chia hết cho 5


 x chia hết cho 5 mà x > 5  x không là số nguyên tố


- Nếu p chia cho 5 dư 3 hoặc dư 2 thì (p - 2)(p + 2) chia hết cho 5


 4y chia hết cho 5 mà UCLN(4, 5) = 1  y chia hết cho 5 mà
y > 5


 y không là số nguyên tố


Vậy p chia hết cho 5, mà p là số nguyên tố  p = 5
Thử với p =5 thì x =101, y =151 là các số nguyên tố


<b>Đáp số</b>: p =5


0.25
0.25


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1.


2.













Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho IB = CM
Ta có  IBE =  MCE (c.g.c).


Suy ra EI = EM , <i>MEC</i> <i>BEI</i>   MEI vuông cân tại E
Suy ra <i>EMI</i> 450 <i>BCE</i>


Mặt khác: <i><sub>AB</sub>IB</i> <i>CM<sub>CB</sub></i> <i>MN<sub>AN</sub></i>  IM // BN


<i>BCE</i><i>EMI</i> <i>BKE</i>  tứ giác BECK nội tiếp


0


180





<i>BEC</i> <i>BKC</i>


Lại có: 0 0


90


90   




<i>BEC</i> <i>BKC</i> . Vậy <i>CK</i> <i>BN</i>



Vì AO = 2 , OB=OC=1 và ABO=ACO=900 suy ra OBAC là hình
vng


Trên cung nhỏ BC lấy điểm M sao cho DOM = DOB
MOE=COE


Suy ra  MOD= BOD DME=900
 MOE= COE EMO=900


suy ra D,M,E thẳng hàng, suy ra DE là tiếp tuyến của (O).
Vì DE là tiếp tuyến suy ra DM=DB, EM=EC


Ta có DE<AE+AD 2DE<AD+AE+BD+CE =2 suy ra DE<1
Đặt DM= x, EM=y ta có AD2 <sub>+ AE</sub>2<sub> = DE</sub>2


 (1-x)2 + (1-y)2 = (x+y)2
 1- (x+y) = xy  


4


2
<i>y</i>
<i>x</i>


 suy ra DE2 + 4.DE - 40


 DE2 2 2


Vậy 2 2 2DE<1



0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


0.25
0.25
0.25


0.25


D C N


A I B


K
M


E


O


C
B


D



E
M
A
x


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5.


Ta có: <sub>(</sub><i><sub>ac</sub></i> <i><sub>bd</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>ad</sub></i> <i><sub>bc</sub></i><sub>)</sub>2 <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>c</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>abcd</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2<i><sub>d</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>d</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>abcd</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2<i><sub>c</sub></i>2















2 2

2

2 2

 

2 2



2 2



2 <i><sub>c</sub></i> <i><sub>d</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>d</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>d</sub></i>


<i>a</i>      





Vì <i>ad</i>  <i>bc</i>1 nên 1 ( )2

2 2



2 2

(1)


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>bd</i>


<i>ac</i>   




Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm

<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2

 

<sub>;</sub> <i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>d</sub></i>2




 có:


<i>a</i> <i>b</i>



<i>c</i> <i>d</i>

<i>ac</i> <i>bd</i>


<i>bd</i>
<i>ac</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>P</i> 2 2 2 2  2 2 2 2 2  



<i>ac</i> <i>bd</i> <i>ac</i> <i>bd</i>


<i>P</i>    


 2 1 2 (theo (1))


Rõ ràng <i>P</i>0 vì:  2 2


1


2  <i>ac</i><i>bd</i>  <i>ac</i><i>bd</i>


Đặt <i>x</i><i>ac</i><i>bd</i>,ta có: <i>P</i>2 1<i>x</i>2 <i>x</i>


1

4 1

1

4 1 4 3


4 2 2 2 2 2 2


2















 <i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


1 2 2

2 3 3







 <i>x</i> <i>x</i>


Vậy <i>P</i>3


0.25


0.25


0.25


0.25
0.25


</div>

<!--links-->

×