Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

bai giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.93 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án lớp 1 - Tuần 19</b>




Thứ t ngày 14 tháng 1 năm 2009.


Tiếng viƯt:


<b>Luyện đọc, viết ơc </b>– <b> c.</b>
<b>I. Mục đích u cầu: </b>Giúp HS:


- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học ôc, uôc.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.


<b>II. Các hoat ng dy hc ch yu</b>:<b> </b>


<i>HĐ của thầy</i>


<i>H1: Luyn đọc.</i> <i>HĐ của trò</i>


* GV cho HS đọc bài 79 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
*Đọc các dòng thơ sau:


Mái nhà của ốc Mái nhà của em
Trịn vo bên mình Nghiêng giàn gấc đỏ.
a)Trong câu trên, mấy tiếng có vần ơc?
b)Trong câu trên, mấy tiếng có vần âc?


* GV đa các tiếng, từ có liên quan cho HS
đọc nhiều lần.



-Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số tiếng
* HS gạch dới các tiếng có vần ơc, c trong
các câu sau:


- GV cïng HS theo dõi và sửa lỗi.


- HS c theo cỏ nhõn, nhóm, lớp.


- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu hỏi.


- HS luyện đọc:


con ốc; gốc cây; đôi guốc; vỉ thuốc; rau
luộc; cái cuốc; khô khốc; ngọn đuốc; buộc
chặt; tàu tốc hành; thuộc bi.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch:




c sên bám trên tàu lá chuối.
Ba quét các gốc cây trong vờn.
Ngày nào đi học em cũng thuộc bài.
Mùa xuân cây đâm chồi nảy lộc.
Lạt mềm buộc chỈt.


- HS tiếp nối đọc đánh vần và đọc trơn tng
cõu trờn.



<i>HĐ2: Thực hành ghép tiếng từ<b>.</b> </i>


- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.


- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghộp c.


- HS ghép theo yêu cầu của GV.


<i>HĐ3: Luyện viết.</i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết
lên bảng.


- Yờu cu HS quan sỏt, nhn xột cấu tạo của
từng tiếng, từ: con ốc, đôi guốc, ngn uc,
thuc sõu, thuc bi.


Ngày nào đi học em cũng thuộc bài.
Mùa xuân cây đâm chồi nảy lộc.
- GV viết mẫu và HD quy trình viết.
- GV nhận xét và sửa lỗi.


- Yêu cầu HS viết vào vở.


- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý điểm
đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trớ
ca cỏc du thanh trong tng ch



<i>HĐ4: HDHS làm bài tập</i>


*Bài 1: Nối chữ với chữ


- 2 HS c.


- HS nêu theo yêu cầu của GV.


- HS quan sát và luyện viết bảng con
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu cầu
của GV.


- HS làm và chữa bài.


lên luộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Bài 2: Điền ôc hay uôc


Sóc nằm c<i><b>uộn</b></i> tròn trong hốc cây.
Tàu t<i><b>ốc</b></i> hành chạy rất nhanh.


<i>IV. Củng cố - dặn dò</i>


- Nhận xÐt tiÕt häc


- Về nhà luyện viết lại cho đúng, p hn v


tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ


Toán



<i><b> </b></i><b>Lun tËp vỊMêi ba, mời bốn, mời lăm. </b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Gióp HS:


- Củng cố về : Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 15 gồm 1
chục và 5 đơn vị.


- Củng cố về cách đọc, viết các số có 2 chữ số.


<b>II. Các hoạt động dạy hc: </b>


<i>HĐ của thầy</i>
<i>A.Bài cũ</i> (3)


- GVgi HS lờn bảng viết 1 chục = ... đơn
vị.


- HS lªn bảng điền số vào vạch của tia số.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B. Dạy bài mới</i>: *Giới thiệu bài (2)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<i>HĐ1:Củng cố về sè 13, 14, 15.</i>


- Số mời ba gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 13 đợc viết bằng mấy chữ số?


- Số 13 là số có hai chữ số đợc viết bằng
chữ số 1 trớc, chữ số 3 sau.



- Mời bốn gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 14 gồm mấy chữ số? là những số nào?
- Số 14 đợc viết bằng 2 chữ số 1 và 4 liền
nhau.


- Số 15 gồm mấy chữ số? là những số nào?
- Số 15 đợc viết bằng 2 ch s 1 v 5 lin
nhau.


<i>HĐ của trò</i>


- HS lên b¶ng


- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- Mời ba gồm 1 chục và 3 đơn vị.


- Số 13 gồm có 2 chữ số 1 và 3 viết liền nhau.
- HS viết bảng con số 13 và đọc.


- ...Gồm 1 chục và 4 đơn vị.


- ...gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trớc và số 4
đứng sau.


- HS viết bảng con và đọc.


- ...gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trớc và số 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>H§2: Lun tËp</i>



- GV cho HS làm bài tp.GV quan sỏt giỳp
HS cũn lỳng tỳng.


*Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV củng cố cấu tạo số 13, 14, 15.


*Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn(Theo mẫu).


*Bài 3: Viết số theo thứ tự vào ô trống.


*Bi 4: in s th t vo ụ trống.
- Từ 1 đến 11


- Từ 1 đến 12.


*Bµi 5: ViÕt (theo mÉu)


Mẫu: Số 11 gồm chục và 1 đơn v.


*Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.


<i>C.Củng cố, dặn dò.(1 )</i>
- GV nhận xét tiết học.


ng sau.


- HS vit bng con v c.


- HS nêu yêu cầu của bµi tËp. HS lµm bµi tËp


vµo vë.


- HS đếm và điền số thích hợp vào ơ trống.


- HS nhận biết đợc số 13 và 14 gồm mấy chục
và mấy đơn vị để vẽ thêm chấm trịn .


1chơc 3§V 1chơc 4ĐV 1chục 5ĐV


ã ã


ã ã


ã ã


ã ã



ã ã

ããã



ã ã


ã •


• •


• •



• •

••••



• •


• •


• •


• •



• •

ããããã




- HS tự và chữa bài.


10 11 <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> 15


15 <b>14</b> <b>13</b> <b>12</b> <b>11</b> 10


- HS tự và chữa bµi


<b>5</b> 6 <b>7</b>


<b>4</b> <b>8</b>


1 <b>2</b> <b>3</b> <b>9</b> <b>10</b> 11


- HS làm và chữa bài


S 12 gm 1 chc v 2 đơn vị.
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
- HS làm và lên bảng chỉ từng hình.


Cã 1 h×nh vuông.
Có 4 hình tam giác.
Có 12 đoạn thẳng.


- VỊ nhµ xem lại bài.





---13 14 15


ãããã


ããããã



ãããã

ãããã

ããããã

<sub>ããããã</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2009


<b>Toán </b>


<b>Luyện tập vềMời sáu, mời bảy, mời tám, mời chín.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cè vÒ:


- Nhận biết: Số 16, gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.Số 18 gồm 1 chục
và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.


- §äc, viÕt các số có 2 chữ số.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc: </b>


<i>HĐ của Thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ</i> (3)


- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B. Dạy bài mới</i>: * Giới thiệu bài:(1)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.



<i>HĐ1:Củng cè vỊ sè 16, 17, 18, 19</i>


- GV ghi b¶ng 16. Đọc là mời sáu


- S mi sỏu gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 16 đợc viết bằng mấy chữ số?


Số 16 là số có hai chữ số đợc viết bằng hai
chữ số 1 đứng trớc và 6 đứng sau.


- GV ghi b¶ng 17, 18, 19.
(Quy trình tơng tự nh số 16.)


<i>HĐ2: Luyện tËp </i>


- GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp
đỡ HS cịn lúng túng.


*Bµi1: a)ViÕt (Theo mÉu).
Mêi mét: 11


- HS c v vit s.


b) Điền số thích hợp vào ô trống.
*Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.


*Bài 3: Tô màu vào 18 quả táo và 19 hình
tam giác.



*Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số.
- GV nhận xét.


* Bài 5: ViÕt (Theo mÉu).


- Số 16 gồm 1 chục và 6 n v.


* Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.


<i>HĐ của trò</i>


- HS lờn bng vit 10 n 15


- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS nhắc lại


- Gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- HS nhắc lại


- ...hai ch÷ sè là 1 và 6 viết liền nhau.
- HS viết bảng con.


- Chú ý: Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.Số 18
gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và
9 đơn vị.


- HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài tập
- HS đọc và viết số:


Mêi hai: 12; Mêi ba: 13; Mời bốn: 14; Mời


lăm: 15; Mời sáu: 16; Mời bảy: 17; Mêi t¸m:
18; Mêi chÝn: 19.


- HS đếm và điền số thích hợp vào ơ trống.
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
- HS đếm số chấm trịn và điền đúng vào ơ
trống theo cột lần lợt là.


- HS nêu đợc 16, 17, 18, 19 gồm mấy chục
và mấy đơn vị?


- HS đếm đủ 18 quả táo và 19 hình tam giác
để tơ mu.


- HS làm và chữa bài.


- HS lm và chữa theo mẫu.
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
- HS làm và chữa bài.


16 17 18



•• ••


••• ••


•••• ••


••




• •


•• ••


••• ••


•••• ••


•••••



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>C.Cđng cè, dỈn dò.(1 )</i>
- GV nhận xét tiết học.


- Có 16 đoạn thẳng


- Có 18 hình vuông


- Về chuẩn bị tiết sau học bài 20, hai chục.


---Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2009


<b>Toán </b>


<b>Luyện tập vềMời sáu, mời bảy, mời tám, mời chín.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố vÒ:


- Nhận biết: Số 16, gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.Số 18 gồm 1 chục
và 8 đơn vị. Số 19 gm 1 chc v 9 n v.


- Đọc, viết các sè cã 2 ch÷ sè.


<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>



<i>HĐ của Thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ</i> (3)


- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B. Dạy bài mới</i>: * Giới thiệu bài:(1)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<i>HĐ1:Củng cố vỊ sè 16, 17, 18, 19</i>


- GV ghi b¶ng 16. Đọc là mời sáu


- S mi sỏu gm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 16 đợc viết bằng mấy chữ số?


Số 16 là số có hai chữ số đợc viết bằng hai
chữ số 1 đứng trớc và 6 đứng sau.


- GV ghi b¶ng 17, 18, 19.
(Quy trình tơng tự nh số 16.)


<i>HĐ2: Luyện tập </i>


- GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp
đỡ HS cịn lúng túng.


*Bµi1: a)ViÕt (Theo mÉu).
Mêi mét: 11



- HS c v vit s.


b) Điền số thích hợp vào ô trống.
*Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.


*Bài 3: Tô màu vào 18 quả táo và 19 hình
tam giác.


<i>HĐ của trò</i>


- HS lờn bng vit 10 đến 15


- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS nhắc lại


- Gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- HS nhắc lại


- ...hai ch÷ sè lµ 1 vµ 6 viÕt liỊn nhau.
- HS viÕt b¶ng con.


- Chú ý: Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.Số 18
gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và
9 đơn vị.


- HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài tập
- HS đọc và viết số:


Mêi hai: 12; Mêi ba: 13; Mời bốn: 14; Mời
lăm: 15; Mời sáu: 16; Mời bảy: 17; Mời tám:


18; Mời chín: 19.


- HS đếm và điền số thích hợp vào ơ trống.
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
- HS đếm số chấm trịn và điền đúng vào ơ
trống theo cột lần lợt là.


- HS nêu đợc 16, 17, 18, 19 gồm mấy chục
và mấy đơn vị?


- HS đếm đủ 18 quả táo và 19 hình tam giác
tụ mu.


- HS làm và chữa bài.


16 17 18



•• ••


••• ••


•••• ••


••



• •


•• ••


••• ãã


ãããã ãã


ããããã



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số.


- GV nhận xÐt.


* Bµi 5: ViÕt (Theo mÉu).


- Số 16 gồm 1 chc v 6 n v.


* Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.


<i>C.Củng cố, dặn dò.(1 )</i>
- GV nhận xÐt tiÕt häc.


- HS làm và chữa theo mẫu.
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn v.
- HS lm v cha bi.


- Có 16 đoạn thẳng


- Có 18 hình vuông


- Về chuẩn bị tiết sau học bµi 20, hai chơc.


TiÕng viƯt


<b>Luyện đọc viết iêc - ơc.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>Giúp HS:


- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học: ơc – iêc.


- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.


<b>II. Các hoat động dạy hc ch yu</b>:<b> </b>


<i>HĐ của thầy</i>


<i>H1: Luyn c.</i> <i>H của trò</i>


* GV cho HS đọc bài 80 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
*Đọc các dòng thơ sau:


Quê hơng là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hơng là con đò nhỏ
Êm đềm khua nc ven sụng.


a)Trong câu trên có mấy tiếng có vần iêc?
b)Trong câu trên có mấy tiếng có vần ơc?


* GV đa các tiếng, từ có liên quan cho HS
đọc nhiều lần.


- Yêu cầu HS khi đọc phân tích mt s


ting.


* HS gạch dới các tiếng có vần iêc ơc
trong các câu sau:


- HS c theo cá nhân, nhóm, lớp.


- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu hỏi.


- HS luyện c:


công việc ớc mơ cái thớc dây thác
nớc bàn tiệc thíc kỴ xem xiÕc cái
l-ợc uống nớc xanh biÕc bíc ch©n
- HS làm theo yêu cầu của GV.


- HS lên bảng tìm và gạch
Cả nhà em đi xem xiếc.


Mẹ bận rộn với công việc nhà nông.
Mẹ đi chợ mua cái l ỵc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi. Chú s tử lao qua vòng lửa làm xiếc.<sub>- HS tiếp nối đọc ỏnh vn v c trn tng </sub>
cõu trờn.


<i>HĐ2: Thực hành ghÐp tiÕng tõ.</i>


- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.



- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép đợc.


- HS ghÐp theo yªu cầu của GV.


<i>HĐ3: Luyện viết.</i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết
lên bảng.


- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của
từng tiếng, từ:


công việc; ớc mơ; thớc kẻ; xem xiếc
Mẹ bận rộn với công việc nhà nông.
Em cho bạn Hà cái thíc kỴ.


ng níc nhí ngn.


- GV viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý điểm
đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí
của các dấu thanh trong tng ch


- 2 HS c.


- HS nêu theo yêu cầu cđa GV.


- HS theo dõi sau đó luyện viết bảng con.
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu cu ca
GV.



<i>IV. Củng cố - dặn dò</i>


- Nhận xét tiết häc


- Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp hơn v


tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiếng viÖt


<b>Luyện đọc viết các câu có chứa các vần vừa học.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>Giúp HS:


- Đọc đúng từ có chứa các vần kết thúc bằng âm c đã học từ bài 77 đến bài 80.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.


- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.


<b>II. Các hoat động dạy học chủ yếu</b>:<b> </b>


<i>HĐ của thầy</i>


<i>H1: Luyn c.</i> <i>H ca trũ</i>



* GV cho HS đọc bài 77 đến bài 80 trong
SGK.


- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.


* GV a các tiếng, từ có liên quan cho HS
đọc nhiều lần.


- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số
ting.


* HS gạch dới các tiếng có vần vừa ôn trong
các câu sau:


- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.


- HS c theo cỏ nhõn, nhúm, lp.


- HS luyện đọc:may mặc, trái gấc, dao sắc,
mắc áo, lọ mực, thực phẩm, lên dốc, uống
n-ớc, cái cuốc, cần trục, lực sĩ, rớc đèn ngọn
đuốc


- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch
Mẹ mua xúc xắc cho bé.
Rừng đ ớc mọc ven sông.
Cô đứng trên bục giảng bài.
Bé đ ợc đi xem xiếc.



- HS tiếp nối đọc đánh vn v c trn tng
cõu trờn.


<i>HĐ2: Thực hành ghép tiÕng tõ.</i>


- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.


- GV nhận xét sau mi ln HS ghộp c.


- HS ghép theo yêu cầu của GV.


<i>HĐ3: Luyện viết.</i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết
lên bảng.


- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của
từng tiếng, từ: trái gấc, dao s¾c, lä mùc,
thùc phÈm


Cơ đứng trên bục giảng bài.
Bé đợc đi xem xiếc.


- GV viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý điểm
đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí
của các dấu thanh trong từng chữ


- 2 HS đọc.



- HS nêu theo yêu cầu của GV.


- HS theo dừi sau đó luyện viết bảng con.
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu cầu của
GV.


<i>IV. Cñng cè - dặn dò</i>


- Nhận xét tiết học


- V nh luyn vit li cho ỳng, p hn v


tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ


<b>o c:</b>


<b>Tiết 19: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo( tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thy cơ, giáo là những ngời khơng quản ngày đêm khó nhọc chăm sóc dạy dỗ các
em .Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.. </b>Cỏc hot ng dy hc:


Thầy Trò


A. Bài cũ: (2) GV? Vì sao phải giữ trật tự
trong trờng học.



B.Bài míi *.Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi học
HĐ1: Đóng vai theo bài tập1.(15)


- GV chia nhúm yờu cầu HS QS tranh bài
tập 1 và đóng vai theo tình huống 1 Cả lớp
trao đổi, đóng vai.


- GV HD HS thảo luận câu hỏi và trả lời câu
hỏi.


GV kết luận: Phải lễ phép , vâng lời thầy cô
giáo


HĐ2: HD làm bài tập 2.(15)
HDHS tô màu .


GV kết luận: Thầy cơ giáo đã khơng quản
khó nhọc chăm sóc dạy dỗ các em . Để tỏ
lịng biết ơn thầy cô giáo các em cần lễ phép
, lắng nghe thy cụ giỏo dy bo.


C. .Củng cố,dặn dò(2)
Hôm nay học bài gì?
GV nhận xét tiết học.


HS trả lời cá nhân.


HS đọc tên bài.



HS đóng vai theo nhóm sau đó lên trình bày
trớc lớp.


- Cả lớp thảo luận theo hệ thống câu hỏi:
- Nhóm nào thể hiện đợc lễ phép võng li
thy cụ giỏo, nhúm no cha?.


- Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo?


- Cần làm gì khi đa hoặc nhận sách vở từ
thầy cô giáo?


- HS tô màu vào tranh bài tập 2.


- HS trỡnh by giải thích lí do vì sao lại tơ
màu vào quần ỏo ú.


- HS nhận xét.


Về nhà chuẩn bị bài sau


<b>TiÕng ViƯt</b>


<b> Bµi 77: ăc- âc </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh c và viết đợc : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc đợc câu ứng dụng .


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ruộng bậc thang.



<b>II. §å dïng: </b>


Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ: (4)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2.HĐ1 : Dạy vần (22)


+ Vần ăc


Bớc 1 : Nhận diện vÇn


Vần ăc đợc tạo nên từ mấy âm?


- GV tô lại vần ăc và nói: vần ăc gồm: 2 âm:
ă,c.


Bớc 2: Đánh vần



- GVHD HS đánh vần: ă- cờ- ăc


- ĐÃ có vần ăc muốn có tiếng mắc ta thêm
âm, dấu gì?


- Đánh vần mờ- ăc-măc- sắc - mắc


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng mắc?


- Trong tranh vẽ cái gì?


Có từ : mắc áo .GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.


HS đọc bài 76.


HS đọc lại ăc,âc.


...gåm 2 âm: ă, c
HS cài vần ăc


HS nhìn bảng phát âm
...thêm âm m, dấu sắc
HS cài tiếng mắc


...m ng trớc ăc đứng sau, dấu sắc trên
vần ăc.



- HS đọc trơn: ăc, mặc
... mắc áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bíc 3: ViÕt b¶ng con


- GV viÕt mÉu HD quy trình viết: ăc, mắc áo.
Lu ý nét nối giữa các con chữ.


- GVnhận xét.


+Vần âc(quy trình tơng tự vần ăc)
So sánh ăc và âc


3. HĐ2 : Đọc từ ngữ ứng dụng (8)
GV ghi bảng


Cho HS c cỏc từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ.
GV gọi HS đọc, nhận xét.


HSQS quy tr×nh viÕt.


- HS viết bảng con:ăc, mắc áo
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
Giống nhau: kết thúc bằng c
Khác nhau: âc mở đầu là â
HS luyện đọc.


HS gạch chân chữ chứa vần.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.


HS đọc cá nhân, lớp.


<b>TiÕt 2</b>


4.HĐ3: Luyện tập.
Bớc 1.Luyện đọc(10’)


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


* §äc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung
- GV ghi bảng câu ứng dụng.


- GV c câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích
đọc trơn.


* Đọc sgk : GV tổ chức cho HS đọc lại bài.
Bớc 2: Luyện nói(8’)


- GV yªu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh với gợi ý:


- Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu các
bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang?


- Xung quanh rng bËc thang cã g×?



GV tỉ chøc cho HS nãi trong nhãm, tríc líp.
Bíc 3:Lun viÕt (15’)


- GVQS giúp đỡ HS.
Bớc 3 :Luyện viết(15’)
- GVQS giúp đỡ HS.
C. Củng cố dặn dị (2’)


- H«m nay chóng ta võa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS luyện đọc cá nhân, lp.


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS t×m tiÕng míi.


- HS đọc câu ứng dụng.
- HS luyện đọc cá nhân, lớp.


HS đọc chủ đề luyện nói.


- HSQS tranh vµ lun nãi theo tranh,
- ...Các bạn trồng lúa nớc trong ruộng bậc
thang là các bạn miền núi.


- HS trả lời.



- Đại diện 1 nhãm nãi tríc líp.


- HS viết vào vở tập viết, chỳ ý vit ỳng
kớch c mu ch.


...ăc, âc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009


Toán


<i><b> </b></i><b>TiÕt 73 </b><i><b>: </b></i><b>Mêi mét, mêi hai. </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- Nhận biết : số 11, gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Bớc đầu nhận bit s cú 2 ch s.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Que tÝnh
- Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc: </b>


<i>HĐ của thầy</i>
<i>A.Bài cũ</i> (3)


- GVgọi HS lên bảng viết 1 chục = ... n
v.



- HS lên bảng điền số vào vạch của tia số.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B. Dạy bài mới</i>: *Giíi thiƯu bµi (2’)
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<i>H§1: Giíi thiƯu sè 11.(7 )</i>’


- LÊy 1 chơc que tÝnh vµ 1 que tính rời.
(GV thao tác và nói HS thao tác.)


- Đợc bao nhiêu que tính?


- GV ghi bảng 11. Đọc lµ mêi mét.


- Số mời một gồm mấy chục và mấy đơn
vị?


- Số 11 đợc viết bằng mấy chữ số?


- GV giới thiệu cách viết: Số 11 là số có
hai chữ số đợc viết bằng hai chữ số 1.


<i>H§2: Giíi thiƯu sè12.(6 )</i>’


- LÊy 1 chơc que tÝnh vµ 2 que tính rời.
- Đợc tất cả bao nhiêu que tính?


- Mời que tính thêm hai que tính nữa là


m-êi hai que tÝnh.


- GV ghi bảng : 12 và đọc là mời hai.
- Mời hai gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 12 gồm mấy chữ số? là những số nào?
- Số 12 đợc viết bằng 2 chữ số 1 và 2 liền
nhau.


<i>H§3: Lun tËp.(16 )</i>’


- GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp
đỡ HS còn lỳng tỳng.


*Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trèng.
- GV cđng cè cÊu t¹o sè 10, 11, 12.


*Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn(Theo mẫu).


<i>HĐ của trò</i>


- HS lên bảng


- HS ly sỏch giỏo khoa trc mt.
- HS thao tỏc trờn que tớnh.


- Đợc mời mét que tÝnh.


- Mời một gồm 1 chục và 1 đơn vị.


- Số 11 gồm có 2 chữ số 1 và viết liền nhau.


- HS viết bảng con số 11 v c.


- HS thao tác trên que tính.
- Đợc tất cả 12 que tính.
- HS nhắc lại.


- HS c mời hai(c - n- l)


- ...Gồm 1 chục và 2 đơn vị.


- ...gồm 2 chữ số, chữ số 1 ng trc v s 2
ng sau.


- HS nêu yêu cầu cđa bµi tËp. HS lµm bµi tËp
vµo vë.


- HS đếm và điền số thích hợp vào ơ trống.


- HS nhận biết đợc số 11và 12 gồm mấy chục
và mấy đơn vị để vẽ thêm chấm tròn .


11 10 12


••••


•••


••


• •



••••


•••



• •


• ••


••••



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*Bµi 3: Tô màu vào 11 hình tam giác và 12
hình vuông.


*Bài 4: Điền số vào dới mỗi vạch của tia
số.


<i>C.Củng cố, dặn dò.(1 )</i>
- GV nhận xét tiết học.


1chục 1ĐV 1chục 1ĐV 1chục 2ĐV


ã ã


ã ã


ã ã


ã ã


ã ã



ã

ã •

• •

<sub>• •</sub>


• •


• •



• •

• •

<sub>• •</sub>


• •


• •



• •




- HS đếm đúng 11 hình tam giác và 12 hỡnh
vuụng tụ mu.


- HS tự và chữa bài.


- Về nhà xem lại bài.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Bài 78: uc, c.</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>- Học sinh đọc và viết đợc: uc, c, cần trục , lực sĩ.
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b> </b> <b>Tiết 1</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ (4)


GV nhận xét, ghi điểm


II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


2. HĐ1: Dạy vÇn (22’)


+ VÇn uc


Bíc1: NhËn diƯn vÇn


Vần uc c to nờn t my õm?


- GV tô lại vần uc và nói: vần uc gồm: 2
âm: u, c


Bớc2: Đánh vần


- GVHD HS ỏnh vn: u- c- uc


- ĐÃ có vần uc muốn có tiếng trục ta thêm
âm, dấu gì?


- Đánh vần : trờ -uc- truc- nặng - trục


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng trục?


GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vÏ g×?


Cã tõ cần trục. GV ghi bảng. Đọc trơn từ
khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.



+ Vần c (Quy trình tơng tự vần uc)
So sánh vần uc với vần c:


Bớc 3: Viết bảng con.


GV viết mẫu vần uc; cần trục.
Cho HS viết bảng con.


GV quan s¸t nhËn xÐt.


3. HĐ2 : Dạy từ ngữ ứng dụng(8’)
GV viết từ ứng dụng lên bảng.
GV gạch dới tiếng chứa từ mới.
GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ.
GV cho HS luyện đọc.


HS đọc bài 77


HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.


...gåm 2 ©m: u, c
HS cài vần uc


HS nhìn bảng phát âm
...thêm âm tr, dấu nặng
HS cài tiếng trục


HS phát âm


...tr ng trc uc đứng sau, dấu nặng dới vần


uc.


- HS đọc trơn: uc, trục
HS QS tranh.


... cÇn trục


HS nhìn bảng phát âm


Giống nhau: Đều kết thúc bằng vần c
Khác nhau: vần c mở đầu bằng .
+HS quan sát .


HS viết bảng con.


HS đọc thầm phát hiện các tiếng chứa vần
vừa học.


HS luyện đọc.


<b>TiÕt 2</b>


4.HĐ3: Luyện tập.
Bớc 1: Luyện đọc (10’)


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.



- GV yêu cầu HSQS tranh nªu néi dung cđa
tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* Đọc sgk : GV tổ chc c li bi
Bc 2: Luyn núi(8)


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh với gợi ý:


- Quan sát tranh và chỉ tranh giới thiệu ngời
và vật trong bức tranh?


- Mọi ngời đang làm gì?


- Con gì b¸o hiƯu cho mäi ngêi thøc dËy?
- Bøc tranh vÏ c¶nh n«ng th«n hay thành


- HS luyn c.


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.


- Đọc câu øng dơng



HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh vµ lun nãi theo tranh.


- Bác nơng dân con trâu, con gà trống, chim.
...Mọi ngời đang ra đồng.


- con gµ trèng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phè?


GV tæ chøc nãi trong nhãm, tríc líp.
Bíc 3 : Lun viÕt(15’)


- GVQS giúp đỡ HS.
GV cá thể hố chấm bài.
4. Củng cố dặn dị.


- Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ, tiếng có vần vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.


- GV nhận xÐt tiÕt häc.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt


...uc; c.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 79.



Thứ t ngày 14 tháng 1 năm 2009


<b>Toán</b>


Tiết 74

<b>: </b>

<b>Mời ba, mời bốn, mời lăm.</b>


I.


<b> Mơc tiªu :</b> Gióp HS:


- Nhận biết: Số 13, gồm 1 chục và 3 đơn vị; Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị; Số 15 gồm 1
chục và 5 đơn vị.


- Biết đọc, viết các số đó. Bớc đầu nhận biết số có 2 ch s.
II


<b> . Đồ dùng dạy học: </b>


- GV &HS: Bộ chữ thực hành Toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc: </b>


<i>HĐ của thầy</i>
<i>A.Kiểm tra bài cũ</i>:(3)


- GV gọi HS lên bảng viết số 10; 11; 12.
- GV nhận xét ghi điểm.


<i>B. Dạy bài mới</i>: * Giíi thiƯu bµi:(1’)


- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<i>H§1: Giíi thiƯu sè 13.(5 )</i>’


- LÊy 1 chơc que tính và 3 que tính rời. (GV
thao tác và nói HS thao tác.)


- Đợc bao nhiêu que tính?


- GV ghi bảng 13. Đọc là mời ba.


- S mi ba gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 13 đợc viết bằng mấy chữ số?


- Số 13 là số có hai chữ số đợc viết bằng hai
chữ số 1 và 3.


<i>H§2: Giíi thiƯu sè 14, 15.(9 )</i>’


<i>H§ cđa trò</i>


- 2 HS lên bảng.


- HS ly sỏch giỏo khoa, bộ đồ dùng học
toán để trớc mặt.


- HS thao tác trên que tính.
- Đợc mời ba que tính.
- HS nhắc lại theo( N- B- C)



- Gm 1 chc và 3 đơn vị.HS nhắc lại
- Hai chữ số, chữ số1 đứng trớc và chữ số
3 đứng sau và viết liền nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(Quy trình tơng tự nh số 13.)


<i>HĐ3: Luyện tập.(15 )</i>
- GV cho HS lµm bµi tËp.


- GV quan sát giúp đỡ HS cũn lỳng tỳng.
*Bi 1: Vit s.


a)Viết số vào chỗ chấm.


b) Viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần và
giảm dần.


*Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.


*Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp.


*Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số.


<i>C. Củng cố, dặn dò.(1 )</i>
- GV nhận xét tiết học.


- HS viết và đọc số: 14, 15.


Lu ý cách đọc số 15: Đọc “Mời lăm”,
không đọc là “Mời năm”



- HS đọc lại dãy số: 13, 14, 15.


- HS nªu yªu cầu của bài tập. HS làm bài
tập .


- HS làm và chữa bài.
- 10,11, 12, 13, 14, 15.


10 <b>11 12 13 14</b> 15


15 <b>14 13 12 11</b> 10


- HS đếm từ 10 đến 15 và ngợc lại. HS
điền đúng vào ơ trống.


- HS đếm số chấm trịn và điền số thích
hợp vào ơ trống


- HS nêu đợc các số 12, 13, 14, 15, 10
gồm mấy chục và my n v.


10
11
12
13
14
15
16



- HS làm và chữa bài


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Bài 79: ôc, uôc.</b>



I<b>. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh c v vit đợc: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc
II<b>. Đồ dùng: </b>


Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. <b> Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


13
3


ã ã


ã •


• • •


• • •


• • •



• • •


• • •




• • •


• • •


• • •



• •


• •


• •


• • •


• • •




14
3


• •


• •


• •


• • •


• • •


• •



15
3



••


•••


••••



•••





••


•••


••••


•••••




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Bài cũ:(4)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2.HĐ1: Dạy vần (22)


+ Vần ôc


Bớc 1 : Nhận diện vÇn


Vần ơc đợc tạo nên từ mấy âm?


- GV tô lại vần ôc và nói: vần ôc gồm: 2
âm: ô, c


Bớc 2: Đánh vần


- GVHD HS ỏnh vn: ụ- c -ục


ĐÃ có vần ôc muốn có tiếng mộc ta thêm


âm, dấu gì?


- ỏnh vn mờ - ơc- mơc- nặng mộc.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng mộc?
- GV gọi đọc.


GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?


Có từ thợ mộc . GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.
Bớc 3: HD viÕt b¶ng con


-GV viÕt mÉu HD quy tr×nh viÕt: «c , thợ
mộc. Lu ý nét nối giữa các con chữ.


- GVnhận xét.


+ Vần uôc (quy trình tơng tự vần ôc)
So sánh uôc và ôc


3.HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(8)
GV ghi b¶ng


Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ ngữ.
GV gọi đọc, nhận xét.



HS đọc và viết: máy xúc, cúc vạn thọ.


HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.


...gåm 2 âm: ô, c
HS cài vần ôc


- HS nhìn bảng phát âm : l-
n-...thêm âm m, dấu nặng


HS cài tiếng méc


...m đứng trớc ôc đứng sau, dấu nặng dới
vần ôc


- HS đọc trơn: ơc, mộc
HS quan sát tranh


- ...thỵ méc


HS nhìn bảng phát âm
-HSQS quy trình viết.


- HS viết bảng con: ôc, thợ mộc
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
Giống nhau: Kết thúc bằng ôc
Khác nhau: uôc mở đầu bằng u.
HS gạch chân chữ chứa vần


2, 3 HS c cỏc t ng ng dụng.


HS đọc cá nhân, lớp.


<b>TiÕt 2</b>


4.HĐ3 : Luyện tập.
Bớc 1 : Luyện đọc (10’)


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


* §äc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung cña
tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* Đọc sgk: GV tổ chức đọc lại bài.
Bớc 2: Luyn núi (8)


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh với gợi ý:


- Bn trai trong tranh đang làm gì?
- Em thấy thái độ bạn ấy nh thế nào?
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc?



- Hãy kể cho bạn nghe mình đã tiêm chủng
và uống thuốc giỏi nh thế nào?


GV tæ chøc nãi trong nhãm, tríc líp.
Bíc 3 : Lun viÕt(15’)


- GVQS giúp đỡ HS.


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.


- Đọc câu ứng dụng


- HS luyn c (cá nhân- nhóm - lớp).
HS đọc tên chủ đề


- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
- ...đang tiêm.


-...bình tĩnh.


-... khi bị ốm, đau.
- HS tự kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. Củng cố dặn dò.(2)


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?


- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.


- GV nhận xét tiết học.


...ôc, uôc.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.


- Về nhà xem trớc bài 80


<b>Toán </b>


Tiết 75

<b>: </b>

<b>Mời sáu, mời bảy, mời tám, mêi chÝn.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


- Nhận biết: số 16, gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.Số 18 gồm 1 chục
và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.


- Biết đọc, viết các số đó. Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.
II. <b>Đồ dùng dy hc:</b>


- GV & HS: Bộ chữ thực hành Toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc: </b>


<i>HĐ của Thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ</i> (3)


- GV nhận xét, ghi điểm.



<i>B. Dạy bài mới</i>: * Giới thiệu bài:(1)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<i>HĐ1: Giới thiệu số 16.(4 )</i>’


- LÊy 1 chơc que tÝnh vµ 6que tÝnh rêi. (GV
thao tác và nói HS thao tác.)


- Đợc bao nhiêu que tính?


- GV ghi bảng 16. Đọc là mời s¸u


- Số mời sáu gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 16 đợc viết bằng mấy chữ số?


Số 16 là số có hai chữ số đợc viết bằng hai
chữ số 1 đứng trớc và 6 đứng sau.


<i>H§2: Giíi thiÖu sè 17, 18, 19 (11 )</i>’
(Quy trình tơng tự nh số 16.)


<i>HĐ 3: Luyện tập (15 )</i>’


- GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp
đỡ HS còn lúng túng.


*Bài1: Viết số.
a) HS đọc v vit s.



b) Điền số thích hợp vào ô trống.
*Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.


<i>HĐ của trò</i>


- HS lên bảng viết 10 đến 15


- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS thao tác trờn que tớnh.


- Đợc mời sáu que tính.
- HS nhắc l¹i


- Gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- HS nhc li


- ...hai chữ số là 1 và 6 viết liền nhau.
- HS viết bảng con.


- Chỳ ý: Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.Số 18
gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chc v
9 n v.


- HS nêu yêu cầu của bµi tËp. HS lµm bµi tËp


- HS đọc và viết số: 11, 12, 13, 14, 15, 16,
17, 18, 19.


- HS đếm và điền số thích hợp vào ơ trống.
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19


- HS đếm số chấm trịn và điền đúng vào ơ
trống theo cột lần lợt là.


•••••


•••••


••••••



••••••


••••••


•••••



•••••••


•••••••


•••••


•••••••



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*Bài 3: Nối tranh với số thích hợp.


*Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số.
- GV nhận xét.


<i>C.Củng cố, dặn dò.(1 )</i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS nêu đợc 16, 17, 18, 19 gồm mấy chục
và mấy đơn vị?


14
15
16


17
18
19


- HS lµm và chữa bài.


- Về chuẩn bị tiết sau học bµi 20, hai chơc.


<b>TiÕng ViƯt</b>



<i><b>: Bµi 80: iêc- ơc ( 2 tiết ).</b></i>


I<b>. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh đọc và viết đợc: iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn.
- Đọc đợc câu ứng dụng;


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II. <b>Đồ dùng:</b>


Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. <b>Các hoạt động dy hc: Tit 1.</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(4)


GV nhận xét, ghi ®iĨm


II. Bµi míi:1. Giíi thiƯu bµi:(1’)


GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học
2.HĐ1: Dạy vần :


+Vần iêc


Bớc1: Nhận diện vần


Vn iêc đợc tạo nên từ mấy âm?


- GV tô lại vần iêc và nói: vần iêc gồm 3
âm: i, ê, c


Bớc 2 : Đánh vần


- GVHDHS đánh vần: i - ê- cờ- iêc


- §· có vần iêc muốn có tiếng xiếc ta thêm
âm, dấu gì?


- Đánh vần xờ- iêc- xiêc- sắc- xiếc


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiÕng xiÕc ?


GV cho HS quan s¸t tranh
Trong tranh vÏ g×?


Cã tõ xem xiếc. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


- GV chØnh sưa cho HS.


Bíc 3 : HD viÕt


- GV viÕt mÉu HD quy tr×nh viÕt: iªc; xem
xiÕc. Lu ý nét nối giữa các con chữ.


HS c sỏch giỏo khoa bài79


HS đọc lại iêc, ơc.


...gåm 3 ©m: i, ê, c
- HS cài vần iêc


HS nhìn bảng phát âm
- ...thêm âm x, dấu sắc
- HS cài tiếng xiếc


...x ng trớc, iêc đứng sau, dấu sắc
trên vần iêc


HS đọc trơn: iêc, xiếc
HS quan sát tranh


...vÏ cảnh xem xiếc


HS nhìn bảng phát âm
HSQS quy trình viết.


- HS viết bảng con: iêc; xem xiếc
16



lên


ãããã


ãããã


ãããã


ãããã



ãããã


ããããã


ããããã


ããããã


ããããã



ãããããã


ãããããã



ãããããã


ãããããã


ãããããã



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GVnhận xét.


+ Vần ơc (quy trình tơng tự vần iêc)
So sánh iêc và ơc


3. HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(8)
GV ghi b¶ng


Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu, giúp hiểu nghĩa từ.


GVgọi đọc, nhận xét.


Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
Giống nhau: Kết thóc b»ng c


Kh¸c nhau: ơc mở đầu bằng ơ, iêc mở
đầu bằng iê


HS gch chõn ch cha vn mới.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS đọc cá nhân, lớp.


<b>TiÕt2</b>


4.HĐ3 : Luyện tập.
Bớc 1 : Luyện đọc(10’)


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chnh sa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nªu néi dung cña
tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích
đọc trơn.



* Đọc sgk : GV tổ chức cho HS đọc lại bài.
Bớc 2 :Luyn núi (8)


- GV yêu cầu HS QS tranh vµ lun nãi theo
tranh. GV chia líp lµm 3 nhãm và treo tranh có
nội dung của mỗi loại hình biểu diƠn.


- Nhãm 1: ¶nh vỊ xiÕc.
- Nhãm 2: tranh vỊ múa rối.
- Nhóm 3: Tranh ảnh về ca nhạc.
Bớc 3 : LuyÖn viÕt (15’)


- GVQS giúp đỡ HS.
Gv chấm bài


4. Củng cố dặn dò.


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?


GV cho HS thi tìm từ tiếng có âm vừa học. GV
tuyên dơng HS thực hiện tốt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS luyện đọc cá nhân, lớp


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.


- HS tìm tiếng mới.


- Đọc câu ứng dụng


HS c tờn chủ đề.


- HSQS tranh , thảo luận nhóm về nội
dung bức tranh sau đó lên giới thiệu trớc
lớp.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt


<i> </i>



..iêc, ơc.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. Về
nhà xem trớc bài 81.


Tự nhiên vµ x héi<b>·</b>


Bµi 19:<b> Cuéc sèng xung quanh.(TiÕt2)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS biÕt:


- HS quan sát và nói 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phơng
- HS có ý thức gắn bú yờu mn quờ hng .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Tranh các hình bài 18. 19.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc. </b>



<i>HĐ của Thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cị (3 )</i>’ :


- GV? tiÕt tríc em häc bµi gì?
- GV nhận xét, tuyên dơng.


<i>B. Dạy bài mới.</i> * Giíi thiƯu bµi.(1’)
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi học


<i>HĐ của Trò</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>HĐ1:Thảo luận về cuộc sống xung quanh </i>
<i>n¬i em ë.(15 )</i>’


Mục tiêu: HS nói đợc những nét nổi bật về
sản xuất, buôn bán sinh hoạt của địa phơng.
*Bớc1: Thảo luận nhóm.


- GV quan sát giúp đỡ HS.
*Bớc 2: Thảo luận lớp.
- GV quan sát giúp HS.
*Bc 3: GV nhn xột, kt lun.


<i>HĐ2: Làm việc víi s¸ch gi¸o khoa theo </i>
<i>nhãm(15 )</i>’


Mục tiêu: HS phân tích 2 bức tranh trong
SGK đểnhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc
sống nông thôn,thànhphố.



*Bớc 1: HDHS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi.


*Bíc 2: GV quan sát nhận xét: Bức tranh bài
18 vẽ về cuộc sống nông thôn, bài 19 vẽ về
cuộc sống thành phố.


<i>C. Củng cố, dặn dò.(1 )</i>


- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét tiết học


- HS nói với nhau những gì các em đã đợc
quan sỏt.


- Đại diện nhóm lên bảng nói về những công
việc chủ yếu mà con ngêi ë n¬i em thêng
lµm.


- HS liên hệ cơng việc mà bố mẹ hoặc ngời
khác trong gia đình em làm hằng ngày .


- HS tìm tranh bài 18, 19 đọc câu hỏi và trả
lời câu hỏi.


- HS lần lợt chỉ các hình trong 2 bức tranh và
nói về những gì các em đã nhìn thấy.


- HS tr¶ lêi câu hỏi.
- Tiết sau học bài 20.




Toán


TiÕt 76<b>: Hai m¬i, hai chơc.</b>


I


<b> . Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- Nhận biết số lợng: 20, 20 còn gọi là 2 chục.
- Biết c, vit s 20.


II


<b> . Đồ dùng dạy häc:</b>


- GV & HS Bộ chữ thực hành Toán.
III. <b> Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i>HĐ của Thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ: (4 )</i>
- GV nhận xét ghi điểm.


<i>B. Dạy bài míi</i>: * Giíi thiƯu bµi:(1’)
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học.


<i>HĐ1: Giới thiệu số 20.(12 )</i>


- Lấy 1 bó chục que tính và lấy thêm1 bó


chục que tính nữa. (GV thao tác và nói HS
thao tác.)


- Đợc bao nhiêu que tính?


- Mời que tính và mời que tính nữa là hai
m-ơi que tính.


- GVhai mơi còn gọi là 2 chục. Lu ý : viết số
20. Đọc là hai mơi.


- S 20 gm my chc và mấy đơn vị?.


<i>H§2: Lun tËp.(17 )</i>’


- GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp
đỡ HS còn lúng túng.


*Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến
10, rồi đọc các số đó.


<i>H§ cđa Trß</i>


- HS lên bảng viết từ 10 đến 19.


- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS thao tác trên que tính.


- Hai m¬i que tÝnh .



- HS nhắc lại: 1 chục que tính và 1 chục que
tính nữa là 2 chục que tính.


- HS nhắc lại.


- Gồm 2 chục và 0 đơn vị.HS nhắc lại
- HS nêu yêu cầu làm bài tập.


- HS đọc và viết các số, nêu đợc hàng chục
và hàng đơn v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

*Bài 2: Trả lời câu hỏi.


*Bi 3: Điền số vào dới mỗi vạch của tia số
rồi c cỏc s ú:


*Bài 4: Trả lời câu hỏi:


<i>C.Củng cố, dặn dò.(1</i>)


- S 20 cú my ch s? S 20 gồm mấy chục
và mấy đơn vị?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS trả lời theo nhóm đơi: HS1 hỏi, HS2 trả
lời.


VD: HS1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn
vị?



HS2: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
(TT với cỏc s: 16, 11, 10, 20.)


- HS làm và chữa bµi


- HS dựa vào tia số ở bài 3 để trả lời câu hỏi
cho đúng.


+ Sè liỊn sau cđa 15 lµ sè 16.
+ Sè liỊn sau cđa 10 lµ sè 11.
+ Sè liỊn sau cđa 19 lµ sè 20.
- HS trả lời.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


Thứ sáu ngày 10 tháng 1 năm 2009


Toán


<b> Lun tËp vỊ Hai m¬i, hai chơc.</b>


I


<b> . Mơc tiªu</b>: Gióp HS cđng cè vỊ:


- NhËn biÕt số lợng: 20, 20 còn gọi là 2 chục.
- Đọc, viÕt sè 20.



II.


<b> Các hoạt động dạy hc:</b>


<i>HĐ của Thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ: (4 )</i>
- GV nhận xét ghi điểm.


<i>B. Dạy bài mới</i>: * Giới thiệu bài:(1)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<i>HĐ1: Củng cè vỊ sè 20.(12 )</i>’


- Mêi que tÝnh vµ mời que tính nữa là bao
nhiêu que tính?


- GV hai mơi còn gọi là 2 chục. Lu ý : viết
số 20. Đọc là hai mơi.


- S 20 gm mấy chục và mấy đơn vị?.


<i>H§2: Lun tËp.</i>


- GV cho HS làm bài tập.GV quan sát
giúp đỡ HS cịn lúng túng.


*Bµi 1: ViÕt (Theo mÉu)


- Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10,
rồi đọc cỏc s ú.



*Bài 2: Điến số thích hợp vào ô trống
(Theo mẫu)


<i>HĐ của Trò</i>


- HS lờn bng vit từ 10 đến 19.


- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS thao tác trên que tính.


- Hai mơi que tính .


- HS nhắc lại: 1 chục que tính và 1 chục que tính
nữa là 2 chục que tính.


- HS nhắc lại.


- Gm 2 chc v 0 đơn vị.HS nhắc lại
- HS nêu yêu cầu làm bài tập.


- HS đọc và viết các số, nêu đợc hàng chục và hàng
đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Bµi 3: ViÕt(Theo mÉu)


MÉu: Sè liỊn sau cđa 10 lµ 11.
Sè liỊn tríc cđa 11 lµ 10.


*Bài 4: Điền số theo thứ tự từ bộ n ln


vo ụ trng.


<i>C.Củng cố, dặn dò.(1</i>)


- S 20 có mấy chữ số? Số 20 gồm mấy
chục và mấy đơn vị?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS dựa vào bài mẫu để trả lời câu hỏi cho đúng.
+ Số liền sau của 12 là số 13.


+ Sè liỊn sau cđa 15 lµ sè 16.
+ Sè liỊn sau cđa 19 lµ sè 20.
+ Sè liỊn tríc cđa 11 lµ 10.
+ Sè liỊn tríc cđa 13 lµ 12.
+ Sè liỊn tríc cđa 16 lµ 15.
+ Sè liỊn tríc cđa 20 là 19.
- HS trả lời.


<b>8</b> <b>9</b> <i>1</i>


<i>0</i> <b>11</b> <b>12</b>


<b>7</b> <b>13</b>


<b>6</b> <b>14</b>


<b>5</b> <b>15</b>



<i>0</i> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <i>2</i>


<i>0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tập viết tuần 18</b>


<b>Tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc, giấc ngủ...</b>


I. <b>Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Vit đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.
- Trình bày bài sạch đẹp.


II<b>. §å dïng:</b>


Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết.
Học sinh: V tp vit.


III. <b>Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(4)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


HĐ1: Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(3)



GV gii thiu mu ch ó viết: Tuốt lúa, hạt
thóc... trên giấy ơ ly; hớng dẫn HS quan sát
mẫu chữ trên giấy ụ ly.


HĐ 2: Hớng dẫn HS cách viết.(7)


GV viết mẫu lần lợt: Tuốt lúa, hạt thóc... và
HD quy trình viÕt tõng tõ ng÷.


GV nhËn xÐt, sưa ch÷a ch÷ viết trên bảng
con.


HĐ 3: ViÕt bµi.(20’)


GV nêu yêu cầu luyện viết trong vở tập viết:
Mỗi chữ viết một dòng.Uốn nắn cho HS, đặc
biệt là HS yếu (Mai Anh, Tiến).GV nhận xét,
chấm bài; tuyên dng HS cú tin b.


C. Dặn dò (1)


GV nhận xét tiết học.


HS viết bảng:thanh kiếm, âu yếm.


HS ly v để trớc mặt.


HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ cao,
cấu tạo chữ.



HS đọc các từ ng .


HS quan sát nhận biết quy trình viết; Tuốt
lúa, hạt thóc...HS viết bảng con. Lu ý: Nét


nối giữa các con chữ trong tiếng.


HS quan sát nội dung trong vë tËp viÕt.
HS viÕt bµi.


Chó ý: T thÕ ngåi, cách cầm bút. khoảng
cách mắt tới vở.


Về nhà luyện viết vào vở « ly.


<b>TËp viÕt tuÇn 18</b>


<b>con ốc, đơi guốc, rớc đèn, kênh rạch...</b>


I. <b>Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.
- Trình bày bài sạch đẹp.


II. <b>§å dïng:</b>


Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết.
- Học sinh: Vở tập viết.



III. <b>Các hoạt động dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(3)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


HĐ1: Hớng dẫn quan sát mẫu ch÷.(3’)


GV giới thiệu mẫu chữ đã viết con ốc, đôi


HS đọc bài tiết trớc.


HS lấy vở để trớc mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

gc...chó ý trªn giÊy « ly; híng dẫn HS
quan sát mẫu chữ trên giấy ô ly.


HĐ2: Hớng dẫn HS cách viết.(7)


GV vit mẫu lần lợt con ốc, đôi guốc.. và
HD quy trình viết từng từ ngữ. GV nhận xột,
sa cha ch vit trờn bng con.


HĐ 3: Viết bài.(20)



GV nêu yêu cầu luyện viết trong vở tập viết:
con ốc, đơi guốc. Mỗi chữ viết một dịng.
Uốn nắn cho HS, đặc biệt là HS yếu (Mai
Anh, Tiến).GV nhận xét, chấm bài; tuyờn
d-ng HS cú tin b


C. Dặn dò (1)


GV nhận xét tiết học.


cấu tạo chữ.


HS c cỏc từ ngữ .


HS quan sát nhận biết quy trình viết con ốc,
đôi guốc.. HS viết bảng con.


Lu ý: Nét nối giữa các con chữ trong tiếng.
HS quan s¸t néi dung trong vë tËp viÕt.
HS viÕt bài. Chú ý: T thế ngồi, cách cầm bút,
khoảng cách giữa mắt và vở cho hợp lý.


Về nhà luyện viết vào vở ô ly.


Thđ c«ng


TiÕt 19<b>: GÊp mị ca l« ( tiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS:



- HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp đợc mũ ca lụ bng giy.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


GV: Ca lô mẫu bằng giấy màu có kích thớc lớn.
HS: Giấy màu da cam hoặc màu đỏ.


Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i>HĐ của Thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ:(3 )</i>


<i>HĐ của Trò</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV kim tra dựng hc tp.


<i>B. Dạy bài míi:</i> * Giíi thiƯu bµi:(1’)
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc


<i>HĐ1:HDHS quan sát và nhận xét.(5 ) </i>’
- GV cho HS quan sát mũ ca lô đã gấp sẵn.
- GV cho HS nhận xét: hình dáng, kớch
th-c...


<i>HĐ2:HD gấp mẫu cách gấp mũ ca lô.(12</i>)
- GV thao tác:



+ Cách tạo tờ giấy hình vuông.
+ Gấp chéo tờ giấy Hình chữ nhật.
- Gấp tiếp theo h×nh 1b.


- Miết nhiều lần đờng gấp, xé bỏ phn giy
tha.


<i>HĐ3: Thực hành.(8 )</i>
- GV cho HS thực hµnh.


- GV quan sát giúp đỡ HS cịn lúng túng.
- GV lu ý HS khi thực hành xong thu dọn
giấy, dựng hc tp cho cn thn.


<i>C.Củng cố, dặn dò (1 )</i>’
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


bµn.


- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.


- HS chó ý QS, nhËn xÐt.


- HS quan s¸t GV thùc hiƯn mÉu.


- HS gấp tạo hình vng: gấp đơi hình vng
theo đờng gấp chéo.


- Gấp đơi hình 3 để lấy hình giấu giữa sau đó


mở ra. Gấp 1 lớp giấy phần dới.


- HS thực hành chú ý thực hành trên giấy
nháp đúng nh GV đã HD.


- HS thùc hiÖn.


- Về nhà chuẩn bị bài để tiết sau học tiếp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×