Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GIAO AN L5T6CKTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.46 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> TUẦN 6</b></i>


<i><b> Từ 13 / 9 / 2010 đến 17/ 9/ 2010 </b></i>


<i><b>NGÀY</b></i> <i><b>MÔN</b></i> <i><b>BÀI GDBVMT</b></i>
<i><b>Thứ 2</b></i>


<i><b>13/9/1</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>


<i>Sự sụp đỗ của chế độ A – Pác – Thai</i>
<i>Luyện tập</i>


<i>Có chí thì nên ( Thực hành )</i>


<i><b>Thứ 3</b></i>
<i><b>14/9/1</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>LT& câu</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>K.chuyện</b></i>
<i><b>Khoa học</b></i>
<i><b>TV*</b></i>


<i>Mở rộng vốn từ : Hữu nghị – Hợp tác</i>
<i>Héc ta</i>



<i>Kể chuyện chứng kiến hoặc tham gia</i>
<i>Dùng thuốc an toàn</i>


<i><b>Thứ 4</b></i>
<i><b>15/9/1</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tốn*</b></i>


<i>Viết bài : E – Mi – li , con</i>


<i>Tác phẩm của si – le và tên phát xít </i>
<i>Luyện tập</i>


<i><b>Thứ 5</b></i>
<i><b>16/9/1</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>T.L. văn</b></i>
<i><b>L.T&câu </b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Khoa học</b></i>


<i>Luyện tập làm đơn</i>


<i>Dùng từ đồng âm để chơi chữ</i>


<i>Luyện tập chung</i>


<i>Phòng bệnh sốt rét </i>


<i><b>Thứ 6</b></i>
<i><b>17/9/1</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>T. L.văn</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Kĩ thuật</b></i>
<i><b>SHL-ATGT</b></i>


<i>Luyện tập văn tả cảnh</i>
<i>Luyện tập chung</i>


<i>Chuẩn bị nấu ăn</i>
<i>Bài 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai 13 / 9 / 2010</b></i>

Tu n :6- Ti t 11

<b>ầ</b>

<b>ế</b>



<i><b> Môn:TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b> Bài:SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI</b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH TÊU CẦU:</b></i>


<i><b>- Đọc đúng các tiếng phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống</b></i>
<i><b>kê trong bài. </b></i>



<i><b>- Hiểu được nội dung chính của bài: chế độ phân biệt chủng tộc Nam Phi</b></i>
<i><b>và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu.Trả lời được</b></i>
<i><b>các câu hỏi trong SGK </b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ:- Thầy: Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da, đứng lên đấu</b></i>
<i>tranh, tài liệu sưu tầm về chế độ A-pác-thai (nếu có). </i>


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>


<i>1. Ổn định : </i> <i>- Hát </i>


<i>2. Bài cũ: Ê-mi-li con</i> <i>-HS đọc thuộc lòng</i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>


<i>“Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>


<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện</i>
<i>đọc </i>


<i>- Hoạt động lớp, cá nhân </i>
<i>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại,</i>


<i>giảng giải. </i>


<i>- Để đọc tốt bài này, các em cần đọc đúng</i>
<i>các từ ngữ và các số liệu thống kê sau</i>
<i>(giáo viên ghi bảng nhóm có ghi: </i>


<i>a-pác-thai, Nen-xơn Man-đê-la, 1/5, 9/10, 3/4,</i>
<i>hủy bỏ sắc lệnh phân biệt chủng tộc, cuộc</i>
<i>tổng tuyển cử đa sắc tộc) vào cột luyện</i>
<i>đọc.</i>


<i>- Học sinh nhìn bảng đọc từng</i>
<i>từ theo yêu cầu của giáo viên. </i>


<i>- Các em có biết các số hiệu </i> <sub>5</sub>1 <i> và </i><sub>4</sub>3 <i> có</i>
<i>tác dụng gì khơng? </i>


<i>- Làm rõ sự bất công của chế</i>
<i>độ phân biệt chủng tộc. </i>


<i>- Trước khi đi vào tìm hiểu nội dung, cho</i>
<i>học sinh luyện đọc, mời 1 bạn xung phong</i>
<i>đọc toàn bài. </i>


<i>- Học sinh xung phong đọc </i>


<i>- Bài này được chia làm 3 đoạn, mỗi lần</i>
<i>xuống dòng là 1 đoạn. - - - Giáo viên</i>
<i>cho học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. </i>


<i>- 3 học sinh đọc nối tiếp theo</i>
<i>đoạn(2 lượt)</i>


<i>- Yêu cầu 1 học sinh đọc từ khó đã giải</i>
<i>nghĩa ở cuối bài học ( giáo viên ghi bảng</i>
<i>vào cột tìm hiểu bài).</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Giáo viên giải thích từ khó (nếu học sinh</i>
<i>nêu thêm). </i>


<i>- Để học sinh nắm rõ hơn, giáo viên sẽ</i>
<i>đọc lại toàn bài. </i>


<i>- Học sinh lắng nghe </i>
<i>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </i> <i>- Hoạt động nhóm, lớp</i>
<i>Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại</i>


<i>- Để đọc tốt văn bản này, ngoài việc đọc</i>
<i>rõ câu, chữ, các em còn cần phải nắm</i>
<i>vững nội dung.</i>


<i>- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên:</i>


<i>+ Có 5 loại hoa khác nhau, giáo viên sẽ</i>
<i>phát cho mỗi bạn 1 loại hoa bất kì. </i>


<i>- Học sinh nhận hoa </i>
<i>+ Yêu cầu học sinh nêu tên loại hoa mà</i>


<i>mình có. </i>


<i>- Học sinh nêu </i>
<i>+ Học sinh có cùng loại trở về vị trí nhóm</i>


<i>của mình. </i>



<i>- Học sinh trở về nhóm, ổn</i>
<i>định, cử nhóm trưởng, thư kí. </i>
<i>- Giao việc: </i>


<i>+ Đại diện các nhóm lên bốc thăm nội</i>
<i>dung làm việc của nhóm mình. </i>


<i>- Đại diện nhóm bốc thăm, đọc</i>
<i>to yêu cầu làm việc của nhóm. </i>
<i>- Yêu cầu học sinh thảo luận. </i> <i>- Học sinh thảo luận </i>


<i>- Các nhóm trình bày kết quả.</i>


<i>Để biết xem Nam Phi là nước như thế</i>
<i>nào, có đảm bảo công bằng, an ninh</i>
<i>không?</i>


<i>- Nam Phi là nước rất giàu, nổi</i>
<i>tiếng vì có nhiều vàng, kim</i>
<i>cương, cũng nổi tiếng về nạn</i>
<i>phân biệt chủng tộc với tên gọi</i>
<i>A-pác-thai.</i>


<i>- Ý đoạn 1: Giới thiệu về đất</i>
<i>nước Nam Phi.</i>


<i>- Giáo viên chốt:</i> <i>- Các nhóm khác bổ sung </i>
<i>Một đất nước giàu có như vậy, mà vẫn tồn</i>


<i>tại chế độ phân biệt chủng tộc. Thế dưới</i>


<i>chế độ ấy, người da đen và da màu bị đối</i>
<i>xử ra sao? Giáo viên mời nhóm 2.</i>


<i>- Gần hết đất đai, thu nhập,</i>
<i>toàn bộ hầm mỏ, xí nghiệp,</i>
<i>ngân hàng… trong tay người</i>
<i>da trắng. Người da đen và da</i>
<i>màu phải làm việc nặng nhọc,</i>
<i>bẩn thỉu, bị trả lương thấp, phải</i>
<i>sống, làm việc, chữa bệnh ở</i>
<i>những khu riêng, không được</i>
<i>hưởng 1 chút tự do, dân chủ</i>
<i>nào.</i>


<i>- Ý đoạn 2: Người da đen và</i>
<i>da màu bị đối xử tàn tệ. </i>


<i>- Giáo viên chốt:</i> <i>- Các nhóm khác bổ sung </i>
<i>Trước sự bất cơng đó, người da đen, da</i>


<i>màu đã làm gì? Giáo viên mời nhóm 3. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>đẳng. </i>


<i>- Ý đoạn 3: Cuộc đấu tranh</i>
<i>dũng cảm chống chế đổ </i>
<i>A-pác-thai. </i>


<i>- Giáo viên chốt: </i>



<i>Trước sự bất công, người dân Nam Phi đã</i>
<i>đấu tranh thật dũng cảm. Thế họ có được</i>
<i>đơng đảo thế giới ủng hộ không? Giáo</i>
<i>viên và học sinh sẽ cùng nghe ý kiến của</i>
<i>nhóm 4. </i>


<i>- u hịa bình, bảo vệ công lý,</i>
<i>không chấp nhận sự phân biệt</i>
<i>chủng tộc. </i>


<i>- Giáo viên chốt:</i>


<i>Khi cuộc đấu tranh giành thắng lợi đất</i>
<i>nước Nam Phi đã tiến hành tổng tuyển</i>
<i>cử. Thế ai được bầu làm tổng thống?</i>
<i>Chúng ta sẽ cùng nghe phần giới thiệu</i>
<i>của nhóm 5. </i>


<i>- Nen-xơn Man-đê-la: luật sư,</i>
<i>bị giam cầm 27 năm trời vì</i>
<i>cuộc đấu tranh chống chế độ</i>
<i>A-pác-thai, là người tiêu biểu</i>
<i>cho tất cả người da đen, da</i>
<i>màu ở Nam Phi… </i>


<i>- Các nhóm khác bổ sung </i>
<i>- Giáo viên treo ảnh Nen-xơn Man-đê-la</i>


<i>và giới thiệu thêm thông tin.</i>



<i>- Học sinh lắng nghe </i>
<i>- Yêu cầu học sinh cho biết nội dung</i>


<i>chính của bài.</i>


<i>- Học sinh nêu tổng hợp từ ý 3</i>
<i>đoạn.</i>


<i>* Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm </i> <i>- Hoạt động cá nhân, lớp</i>
<i>Phương pháp: Thực hành, thảo luận </i>


<i>- Văn bản này có tính chính luận. Để đọc</i>
<i>tốt, chúng ta cần đọc với giọng như thế</i>
<i>nào? Cô mời học sinh thảo luận nhóm đơi</i>
<i>trong 2 phút. </i>


<i>- Học sinh nêu giọng đọc. </i>


<i>- Học sinh thảo luận nhóm đơi</i>
<i>- Đọc với giọng thông báo,</i>
<i>nhấn giọng các số liệu, từ ngữ</i>
<i>phản ánh chính sách bất cơng,</i>
<i>cuộc đấu tranh và thắng lợi của</i>
<i>người da đen và da màu ở</i>
<i>Nam Phi. </i>


<i>- Học sinh đọc </i>
<i>-Giáo viên nhận xét, tuyên dương</i>


<i>5. Tổng kết – dặn dò: </i>


<i>- Xem lại bài </i>


<i>- Chuẩn bị: “ Tác phẩm của Si-le và tên</i>
<i>phát xít”</i>


<i>- Nhận xét tiết học </i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tu n :6- Ti t 26

<b>ầ</b>

<b>ế</b>



<i><b>MƠN:Tốn</b></i>
<i><b>BÀI : LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b></i>


 <i> Biết tên gọi, ký hiệu mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích .</i>
 <i><b> Biết chuyển đởi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện</b></i>


<i><b>tích, giải các bài tốn liên quan đến các đơn vị đo diện tích .</b></i>


 <i><b>Bài tập 1a,1b( 2 số đo đầu);BT2- BT3( cột1)-BT4</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ</b><b> : - </b><b> GV:giải các bài tập- HS: chuẩn bị bài, vở BT</b></i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-2 hs lên bảng làm bài tập 3/28</i>


<i>-Cả lớp nhận xét, sửa bài .</i>
<i>2-DẠY BÀI MỚI</i>



<i>2-1-Giới thiệu bài </i>
<i>-Giới thiệu trực tiếp .</i>
<i>2-2-Hướng dẫn ôn tập </i>


<i>Bài 1a)Viết các số đo sau dưới</i>
<i>dạng số đo có đơn vị là mét vng</i>
<i>( theo mẫu):</i>


<i>-Gv hướng dẫn mẫu, hs làm bài. </i>


6 m2<sub> 35 dm</sub>2<sub> = 6 m</sub>2<sub> + </sub> 2


100
35


<i>m</i>


= 6 2


100
35


<i>m</i>


1b) <i>Viết các số đo sau dưới dạng</i>
<i>số đo có đơn vị là đề-xi- mét vuông</i>


4dm2<sub> 65cm</sub>2 <sub>=……… dm</sub>2


95cm2 <sub>=………dm</sub>2



<i> Bài 2 :Khoanh vào chữ cái trước</i>
<i>câu trả lời đúng: </i>


<i> </i>3cm2<sub> 5mm</sub>2 <sub>=……… mm</sub>2


<i>Bài 3 :</i>


<i>-Hs đọc đề, làm bài.</i>


<i>Bài 4 :</i>


<i>-Hs đọc đề, phân tích đề và về</i>
<i>nhà làm bài.</i>


<i>8 m2<sub> 27 dm</sub>2<sub> = 8 m</sub>2<sub>+</sub></i>
100


27
<i>m2</i>
<i> <sub> =8 m</sub>2</i>


100
27


<i>m2</i>
<i>Hs làm bài.</i>


<i>4dm2<sub>65cm</sub>2 <sub>= 4dm</sub>2<sub>+ </sub></i>
100



65


<i> dm2</i>
<i> <sub>= 4</sub></i>


100
65


<i> dm2</i>
<i>95 cm2 <sub>= </sub></i>


100
95


<i> dm2</i>


<i>-Đáp án đúng là B ( 305)</i>
<i>Kết quả: </i>


<i>2 dm2<sub> 7 cm</sub>2<sub> = 207 cm</sub>2<sub> </sub></i>


<i> 300 mm2<sub> > 2 cm</sub>2<sub> 89 mm</sub>2<sub> </sub></i>


<i> Bài giải</i>


<i>Diện tích của một viên gạch :</i>
<i> 40 x 40 = 1600 (cm2<sub> )</sub></i>
<i>Diện tích của căn phịng :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> Đáp số : 24m2</i>
<i>3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ </i>


<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>
<i>Chuẩn bị: Héc- ta.</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>

Tu n :6- Ti t 6

<b>ầ</b>

<b>ế</b>

<i><b>MÔN:Đạo đức </b></i>



<i><b> BÀI: CÓ CHÍ THÌ NÊN (tiết2)</b></i>
<i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA H SINH</i>


<i>1. Ổn định : </i> <i>- Hát </i>


<i>2. Bài cũ: </i>


<i>- Đọc lại câu ghi nhớ, giải thích ý nghĩa</i>
<i>của câu ấy.</i>


<i>- 1 học sinh trả lời</i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>


<i>- Có chí thì nên (tiết 2)</i> <i>- Học sinh nghe</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>



<i>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm làm bài</i>
<i>tập 2</i>


<i>Phương pháp: Thảo luận, thực hành,</i>
<i>động não</i>


<i>- Tìm những bạn có hồn cảnh khó khăn</i>
<i>trong lớp, trường (địa phương) và bàn</i>
<i>cách giúp đỡ những bạn đó.</i>


<i>- Học sinh làm việc theo nhóm, liệt</i>
<i>kê các việc có thể giúp đỡ các bạn</i>
<i>(về vật chất, tinh thần)</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả</i>
<i>thảo luận của nhóm mình.</i>


<i>- Khen tinh thần giúp đỡ bạn vượt khó</i>
<i>của học sinh trong lớp và nhắc nhở các</i>
<i>em cần có gắng thực hiện kế hoạch đã</i>
<i>lập.</i>


<i>- Lớp trao đổi, bổ sung thêm những</i>
<i>việc có thể giúp đỡ được các bạn</i>
<i>gặp hồn cảnh khó khăn.</i>


<i>* Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ</i> <i>- Làm việc cá nhân</i>
<i>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </i>


<i>- Nêu u cầu </i> <i>- Tự phân tích thuận lợi, khó khăn</i>


<i>của bản thân (theo bảng sau)</i>


<i>ST</i>
<i>T</i>


<i>Các mặt của đời sống</i> <i>Thuận</i>
<i>lợi</i>


<i>Khó khăn</i>
<i>1</i> <i>Hồn cảnh gia đình</i>


<i>2</i> <i>Bản thân</i>


<i>3</i> <i>Kinh tế gia đình</i>


<i>4</i> <i>Điều kiện đến trường và học tập</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Phần lớn học sinh của lớp có rất</i>
<i>nhiều thuận lợi. Đó là hạnh phúc, các</i>
<i>em phải biết q trọng nó. Tuy nhiên, ai</i>
<i>cũng có khó khăn riêng của mình, nhất</i>
<i>là về việc học tập. Nếu có ý chí vươn</i>
<i>lên, cơ tin chắc các em sẽ chiến thắng</i>
<i>được những khó khăn đó.</i>


<i>- Mỗi nhóm chọn 1 bạn có nhiều</i>
<i>khó khăn nhất trình bày với lớp.</i>


<i>- Đối với những bạn có hồn cảnh đặc</i>
<i>biệt khó khăn như ....Ngồi sự giúp đỡ</i>


<i>của các bạn, bản thân các em cần học</i>
<i>tập noi theo những tấm gương vượt</i>
<i>khó vươn lên mà lớp ta đã tìm hiểu ở</i>
<i>tiết trước.</i>


<i>* Hoạt động 3: Củng cố</i>
<i>- Tập hát 1 đoạn:</i>


<i>“Đường đi khó khơng khó vì ngăn sơng</i>
<i>cách núi mà khó vì lịng người ngại núi</i>
<i>e sông” (2 lần)</i>


<i>- Học sinh tập và hát</i>


<i>- Tìm câu ca dao, tục ngữ có ý nghĩa</i>
<i>giống như “Có chí thì nên”</i>


<i>- Thi đua theo dãy </i>
<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>


<i>- Thực hiện kế hoạch “Giúp bạn vượt</i>
<i>khó” như đã đề ra.</i>


<i>- Chuẩn bị: Nhớ ơn tổ tiên</i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i><b>Thứ ba 14 /9 / 2010</b></i>


Tu n :6- Ti t 11 LUY N T VÀ CÂU

<b>ầ</b>

<b>ế</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ừ</b>



<i><b> MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỮU NGHỊ – HỢP TÁC</b></i>


<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU</b><b> :</b><b> - Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng</b></i>
<i><b>hợp và biết xếp vào các tiếng thích hợp theo yêu cầu của BT1,2</b></i>


<i><b>- Biết đặt câu với 1từ , 1 thành ngữ đã học hợp theo yêu cầu của BT3,4.</b></i>
<i><b> - HS khá giỏi đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở BT4.</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ: bảng phụ đã kẻ bảng phân loại để Hs xếp từ.</b></i>
<i><b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNGCỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HSINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>


<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu bài :</i>


<i>Gv nêu mục đích , yêu cầu của</i>


<i>-Hs nêu định nghĩa về từ đồng âm ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>tiết học .</i>


<i>2-Hướng dẫn Hs làm bài tập </i>
<i>Bài tập 1 :Xếp những từ có</i>


<i>tiếng hữu cho dưới đây thành</i>
<i>hai nhóm a và b</i>


<i>-Làm việc theo nhóm .</i>
<i>Lời giải : </i>


<i>a)Hữu có nghĩa là bạn bè .</i>


<i>-hữu nghị : tình cản thân thiện giữa các</i>
<i>nước .</i>


<i>-chiến hữu : bạn chiến đấu .</i>
<i>-thân hữu : bạn bè thân thiết .</i>
<i>-bằng hữu : bạn bè .</i>


<i>-bạn hữu : bạn bè thân thiết .</i>
<i>b)Hữu có nghĩa là có :</i>


<i>-hữu ích : có ích .</i>


<i>-hữu hiệu : có hiệu quả .</i>


<i>-hữu tình : có sức hấp dẫn , gợi cảm .</i>
<i>-hữu dụng : dụng được việc .</i>


<i>Bài tập 2 : :Xếp những từ có</i>
<i>tiếng hợp cho dưới đây thành</i>
<i>hai nhóm a và b</i>


<i>-Làm việc theo nhóm .</i>


<i>Lời giải : </i>


<i>a)Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn hơn :</i>
<i>hợp tác , hợp nhất , hợp lực .</i>


<i>b)Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu , địi</i>
<i>hỏi . . . nào đó : hợp tình , phù hợp , hợp</i>
<i>thời , hợp lệ , hợp pháp , hợp lí , thích</i>
<i>hợp </i>


<i>Bài tập 3 :Đặt câu với một từ ở</i>
<i>bài tập 1 và một câu ở bài tập 2.</i>


<i>*Với những từ ở BT1 , Hs có thể đặt 1</i>
<i>trong các câu sau : </i>


<i><b>+Nhóm a :</b></i>


<i>-Nhân dân ta ln chăm lo vun đắp tình</i>
<i>hữu nghị với nhân dân các nước .</i>


<i>-Bác ấy là chiến hữu của bố em .</i>


<i>-Buổi lễ mừng thọ của ơng em có đủ mặt</i>
<i>họ hàng , thân hữu .</i>


<i>-Quan hệ giữa hai nước rất hữu hảo .</i>
<i>-Tình bằng hữu của chúng tơi ai cũng biết</i>
<i>-Chúng ta là bạn hữu , phải giúp đỡ lẫn</i>
<i>nhau .</i>



<i><b>+Nhóm b :</b></i>


<i>-Trồng cây gây rừng là việc làm rất hữu</i>
<i>ích .</i>


<i>-Loại thuốc này thật hữu hiệu .</i>
<i>-Phong cảng nơi đây thật hữu tình .</i>


<i>-Trong vụ bắt cướp tối qua , cây gậy ấy</i>
<i>thật hữu dụng .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>sau :</i>


<i><b>+Nhóm a :</b></i>


<i>-Chúng tôi hợp tác với nhau trong mọi</i>
<i>việc .</i>


<i>-Ba tổ chức riêng rẽ giờ đã hợp nhất .</i>
<i>-Chúng tôi đồng tâm hợp lực ra một tờ</i>
<i>báo tường .</i>


<i><b>+Nhóm b :</b></i>


<i>-Bố luôn giải quyết cơng việc hợp tình ,</i>
<i>hợp lí .</i>


<i>-Cơng việc này rất phù hợp với tơi .</i>
<i>-Anh ấy có suy nghĩ rất hợp thời .</i>


<i>-Là phiếu này hợp lệ .</i>


<i>-Quyết định này rất hợp pháp .</i>


<i>-Khí hậu miền Nam rất phù hợp với sức</i>
<i>khỏe của ông tôi .</i>


<i>Bài tập 4 :Đặt câu với một trong</i>
<i>những thành ngữ dưới đây:</i>
<i> a) Bốn biển một nhà </i>


<i>b)Kề vai sát cánh </i>


<i>c)Chung lưng đấu sức</i>


<i>Gv giúp Hs hiểu nội dung ba</i>
<i>thành ngữ :</i>


<i>a) Bốn biển một nhà : người ở khắp nơi</i>
<i>đoàn kết như trong gia đình , thống nhất</i>
<i>về một mối .</i>


<i>b)Kề vai sát cánh: sự đồng tâm hợp lực</i>
<i>,cùng chia sẻ gian nan giữa những người</i>
<i>cùng chung sức gánh vác một công việc</i>
<i>quan trọng .</i>


<i>c)Chung lưng đấu sức : tương tự kề vai</i>
<i>sát cánh .</i>



<i><b>Đặt câu :</b></i>


<i>-Thợ thuyền khắp nơi thương yêu , đùm</i>
<i>bọc nhau như anh em bốn biển một nhà.</i>
<i>-Dân tộc ta đã trải qua hơn 100 năm</i>
<i>chiến đấu chống ngoại xâm để thực hiện</i>
<i>ước nguyện non sông thống nhất, Bắc</i>
<i>Nam sum hợp, bốn biển một nhà . </i>


<i>-Chúng tôi luôn kề vai sát cánh nhau</i>
<i>trong mọi công việc .</i>


<i>-Họ chung lưng đấu sức ,sướng khổ cùng</i>
<i>nhau trong mọi khó khăn, thử thách .</i>
<i>3-Củng cố , dặn dò:</i>


<i>-Nhận xét tiết học , biểu dương</i>
<i>những Hs tốt .</i>


<i>-Dặn Hs ghi nhớ những điều</i>
<i>mới học. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>

Tu n :6 - Ti t 27

<b>ầ</b>

<b>ế</b>

<i><b>MƠN:Tốn</b></i>



<i><b> BÀI : HÉC – TA</b></i>


<i><b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b></i>


 <i><b>Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.</b></i>
 <i><b>Biết Mối quan hệ giữa ha và m2.</b></i>


<i><b> - Biết chun đởi các số đo diện tích trong quan hệ với ha, vận</b></i>
<i><b>dụng để giải các bài toán có liên quan.BT1a(2 dòng đầu),BT1b( cột</b></i>
<i><b>đấu),BT2</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ</b><b> : -</b><b> Gv: giáo án các bài tập- HS vở BT</b></i>
<i><b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-2 hs lên bảng làm bài tập 4/29</i>


<i>-Cả lớp nhận xét, sửa bài.</i>
<i>2-DẠY BÀI MỚI</i>


<i>2-1-Giới thiệu bài </i>
<i>-Giới thiệu trực tiếp.</i>


<i>2-2-Giới thiệu đơn vị đo diện</i>
<i>tích ha </i>


<i>-1 hét-ta = 1 hm2 và kí hiệu là</i>
<i>ha</i>


<i>-1 ha bằng bao nhiêu m2 ?</i>
<i>2-3-Luyện tập , thực hành </i>
<i>Bài1 :Viết số thích hợp vào</i>


<i>chỗ chấm:</i>


<i>-Hs làm bài.</i>


<i> Bài 2 :</i>


<i>-Hs đọc đề, làm bài.</i>


<i> 3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ </i>
<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>


<i>Chuẩn bị: Luyện tập SGK/30</i>


<i><b>1 ha = 1hm</b><b>2</b><b><sub> ;</sub></b></i>


<i><b>1 ha = 10 000 m</b><b>2</b><b><sub> </sub></b></i>


<i> a) 4 ha = 40000 m2<sub> ; </sub></i>
2
1


<i> ha = 5000 m2</i>
<i>20 ha = 200000 m2<sub> ; </sub></i>


100
1


<i> ha = 100 m2<sub> </sub></i>
<i> b)60 000 m2<sub> = …………ha</sub></i>



<i> 800 000 m2<sub> = ……….ha</sub></i>
<i>22 200 ha = 222 km2</i>


<i>Vậy diện tích rừng Cúc Phương là 222 km2</i>
<i> </i>


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tu n :6- Ti t 6 MÔN:K CHUY N

<b>ầ</b>

<b>ế</b>

<b>Ể</b>

<b>Ệ</b>



<i><b> BÀI: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b></i>


<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU - Hs kể được một chuyện( đã chứng kiến, tham</b></i>
<i><b>gia hoặc đã nghe đã đọc) về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân</b></i>
<i><b>dân các nước hoặc nối về một nước qua truyền hình,phim ảnh.</b></i>


<i><b>II- CHUẨN BỊ: - Bảng lớp viết đề bài, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện </b></i>
<i>- Tranh , ảnh nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước .</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNGCỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>


<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>


<i>1-Giới thiệu truyện phim </i>


<i>-Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết</i>
<i>học . </i>



<i>-Hs kể lại câu chuyện mà em đã</i>
<i>được nghe hoặc được đọc ca ngợi</i>
<i>hịa bình , chống chiến tranh .</i>


<i>2-Hướng dẫn Hs kể chuyện </i>


<i> -Gv gạch dưới những từ ngữ quan</i>
<i>trọng trong 2 đề lựa chọn : </i>


<i>+Kể lại câu chuyện em đã chứng</i>
<i>kiến , hoặc một việc em đã làm thể</i>
<i>hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta</i>
<i>với nhân dân các nước .</i>


<i>+Nói về một nước mà em được biết</i>
<i>qua truyền hình , phim ảnh . . . .</i>


<i> </i>


<i> b)Thực hành kể chuyện </i>


<i> +Các nhóm cử đại diện thi kể </i>


<i> +Cả lớp và Gv nhận xét : Nội dung</i>
<i>câu chuyện có hay khơng ? Cách kể</i>
<i>: giọng điệu , cử chỉ . . . ?</i>


<i> 3-Củng cố , dặn dò </i>



<i>-Nhận xét tiết học : Hs về nhà kể lại</i>
<i>câu chuyện cho người thân.</i>


<i>-Dặn Hs về nhà chuẩn bị trước tiết</i>
<i>kể chuyện “ Cây cỏ nước Nam” .</i>


<i>-1 Hs đọc đề bài . Cả lớp theo dõi</i>
<i>SGK .</i>


<i>-Hs đọc thầm gợi ý đề 1 và đề 2 .</i>
<i>-Một vài Hs nối tiếp nhau giới thiệu</i>
<i>câu chuyện mình sẽ kể ( VD : Tôi</i>
<i>muốn kể về nước Trung Quốc –</i>
<i>nước có số dân lớn nhất trên thế</i>
<i>giới . Tôi biết về Trung Quốc khi bản</i>
<i>đồ địa lí và xem chương trình du lịch</i>
<i>qua màn ảnh nhỏ . / Tôi muốn kể với</i>
<i>các bạn câu chuyện chúng tôi đã</i>
<i>giúp đỡ một ơng khách nước ngồi</i>
<i>khơng biết nói tiếng Việt tìm đường</i>
<i>về khách sạn như thế nào .)</i>


<i>-Hs lập dàn ý định kể </i>
<i>-Kể chuyện theo cặp </i>
<i>-Thi kể chuyện trước lớp .</i>


<i>+Hs khá , giỏi kể mẫu câu chuyện</i>
<i>của mình .</i>


<i>. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>... </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Tuần :6- Tiết 11</b></i>


<i><b> MÔN: Khoa học</b></i>


<i><b> BÀI : DÙNG THUỐC AN TOÀN</b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b></i>


 <i><b>Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn.</b></i>
 <i><b>Xác định khi nào nên dung thuốc.</b></i>


 <i><b> Nêu được những điểm cần chú ý khi phải dung thuốc và mua</b></i>


<i><b>thuốc.</b></i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


<i>- Những vỉ thuốc thường gặp, phiếu ghi sẵn câu hỏi vá câu trả lời cho hoạt</i>
<i>động 2.</i>


<i>- HS sưu tầmcác vỏ hộp, lọ thuốc.</i>


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA H SINH</i>
<i>1. Hoạt động : Khởi động</i>


<i>2. KTBC: Gọi HS lên bảng trả lời</i>


<i>các câu hỏi bài trước.</i>


<i>- Nhận xét, ghi điểm.</i>


<i>3.Bài mới GTB: Để có những kiến</i>
<i>thức cơ bản về thuốc, mua thuốc,</i>
<i>cách sử dụng thuốc, chúng ta cùng</i>
<i>bắt đầu bài học “Dùng thuốc an</i>
<i>toàn”</i>


<i>+Hoạt động 1: Sưu tầm và giới thiệu</i>
<i>một số loại thuốc</i>


<i>- Kiểm tra việc sưu tầm vỏ hộp, lọ</i>
<i>thuốc của HS.</i>


<i>- Yêu cầu HS giới thiệu các loại</i>
<i>thuốc mà em mang đến lớp: Tên</i>
<i>thuốc là gì? Thuốc có tác dụng gì?</i>
<i>Thuốc được sử dụng trong trường</i>
<i>hợp nào?</i>


<i>- Nhận xét, khen ngợi những HS có</i>
<i>những kiến thức cơ bản vế thuốc.</i>
<i>- GV giới thiệu cho HS biết các loại</i>
<i>thuốc thường gặp.</i>


<i>- 4 HS lần lượt trả lời các câu hỏi:</i>
<i>+ Nêu tác hại của thuốc lá?</i>



<i>+ Nêu tác hại của rượu, bia?</i>
<i>+ Nêu tác hại của ma túy?</i>


<i>+ Khi bị người khác lôi kéo, rủ rê sử</i>
<i>dụng chất gây nghiện, em xử sự thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- HS mở SGK trang 24, 25.</i>


<i>- Tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của</i>
<i>các thành viên.</i>


<i>- 5 – 7 HS đứng tại chỗ giới thiệu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>+ Hoạt động 2: Sử dụng thuốc an</i>
<i>toàn</i>


<i>- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp để</i>
<i>cùng giải quyết vấn đề:</i>


<i>+ Đọc kĩ các câu hỏi vá câu trả lời</i>
<i>trang 24 SGK.</i>


<i>+ Tìm câu trả lời tương ứng với câu</i>
<i>hỏi.</i>


<i>- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.</i>
<i>- Kết luận lời giải đúng.</i>


<i>+ Hỏi: Theo em thế nào là sử dụng</i>


<i>thuốc an toàn?</i>


<i>- Nhận xét câu trả lời của HS.</i>


<i>* Kết luận: Mục Bạn cần biết SGK.</i>
<i>+Hoạt động : Kết thúc</i>


<i>- Nhận xét tiết học, khen ngợi</i>
<i>những HS thuộc bài ngay tại lớp tích</i>
<i>cực học tập.</i>


<i>- Dặn HS về nhà học thuộc mục Ban</i>
<i>cần biết</i>


<i>Chuẩn bị: “Bệnh sốt rét”.</i>


<i>- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo</i>
<i>luận tìm câu trả lời tương ứng với câu</i>
<i>hỏi. Dùng bút chì nối vào SGK.</i>


<i>- 1 HS lên bảng trả lời phù hợp với</i>
<i>từng câu hỏi (Đáp án: 1.d; 2.c; 3.a;</i>
<i>4.b)</i>


<i>- 1 HS nêu, lớp theo dõi và nhận xét.</i>
<i>- HS trả lời.</i>


<i>- HS đọc mục Bạn cần biết SGK.</i>


<i>- </i>



<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>... </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Tiếng Việt*</b></i>


 <i>HS viết lại đoạn văn trả bài viết tả cảnh.</i>


 <i>HS luyện đọc diễn cảm bài Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai</i>


Th t 15 /9 / 2010

<b>ứ ư</b>



Tu n :6- Ti t 6

<b>ầ</b>

<b>ế</b>

<i>Môn :CHÍNH TẢ:</i>


<i><b> Bài viết : Ê – Mi – Li, con</b></i>


<i><b> LUYỆN TẬP ĐÁNH DẤU THANH</b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b><b> : </b><b> </b></i>


 <i><b>Nhớ và viết đúng chính tả; trình bày đúng khổ thơ hình thức tự do .</b></i>
 <i><b>Nhận biết các tiếng có nguyên âm đôi ươ/ ưa và cách ghi dấu thanh</b></i>


<i><b>theo yêu cầu BT2; tìm được tiếng chứa ươ/ ưa thích hợp trong 2.3</b></i>
<i><b>câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.</b></i>


 <i><b>HS khá giỏi làm đầy đủ BT3, hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ. </b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ: - Thầy: Bảng phụ ghi nội dung bài 2, 3, 4 - Trò: Vở, SGK</b></i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>



<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>2. Bài cũ: </i>


<i>- Ở tiết trước các em đã nắm được</i>
<i>qui tắc đánh dấu thanh các tiếng có</i>
<i>ngun âm đơi / ua để xem các</i>
<i>bạn nắm bài ra sao, bạn lên bảng</i>
<i>viết cho cô những từ có chứa</i>
<i>nguyên âm đôi uô/ ua và cách đánh</i>
<i>dấu thanh ở các tiếng đó.</i>


<i>- Học sinh nghe</i>


<i>- Giáo viên đọc cho học sinh viết:</i>
<i>sơng suối, ruộng đồng, buổi hồng</i>
<i>hơn, tuổi thơ, đùa vui, ngày mùa, lúa</i>
<i>chín, dải lụa.</i>


<i>- 2 học sinh viết bảng</i>
<i>- Lớp viết nháp</i>


<i>- Học sinh nhận xét cách đánh dấu</i>
<i>thanh của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét</i>


<i>- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua</i> <i>- Học sinh nêu</i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>



<i>- Tiết học hôm nay các em sẽ tự</i>
<i>nhớ và viết lại cho đúng, trình bày</i>
<i>đúng khổ thơ 2, 3 bài “Ê-mi-li con...”</i>
<i>đồng thời tiếp tục luyện tập đánh</i>
<i>dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm</i>
<i>đôi ưa/ ươ.</i>


<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>


<i>* Hoạt động 1: HDHS nhớ – viết</i> <i>- Hoạt động lớp, cá nhân </i>
<i>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành</i>


<i>- Giáo viên đọc một lần bài thơ</i> <i>- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1</i>
<i>- Học sinh nghe</i>


<i>- 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ</i>
<i>2, 3 của bài</i>


<i>- Giáo viên nhắc nhở học sinh về</i>
<i>cách trình bày bài thơ như hết một</i>
<i>khổ thơ thì phải biết cách dòng.</i>


<i>- Học sinh nghe </i>


<i>+ Đây là thơ tự do nên hết một câu</i>
<i>lùi vào 3 ô</i>


<i>+ Bài có một số tiếng nước ngồi khi</i>
<i>viết cần chú ý có dấu gạch nối giữa</i>


<i>các tiếng như: Giơn-xơn, Na-pan, </i>
<i>Ê-mi-li.</i>


<i>+ Chú ý vị trí các dấu câu trong bài</i>
<i>thơ đặt cho đúng</i>


<i>- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết cho</i>
<i>học sinh</i>


<i>- Giáo viên chấm, sửa bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> Bài 2:Tìm những tiếng có ưa hoặc</i>
<i>ươ trong hai khổ thơ. Nêu nhận xét</i>
<i>về cách ghi dấu thanh ở các tiếng</i>
<i>ấy</i>


<i> 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm </i>


<i>- Học sinh gạch dưới các tiếng có</i>
<i>ngun âm đơi ươ/ ưa và quan sát</i>
<i>nhận xét cách đánh dấu thanh. </i>


<i>- Học sinh sửa bài</i>


<i>- Học sinh nhận xét các tiếng tìm được</i>
<i>của bạn và cách đánh dấu thanh các</i>
<i>tiếng đó.</i>


<i>- Học sinh nêu qui tắc đánh dấu thanh</i>
<i>+ Trong các tiếng lưa, thưa,mưa, giữa</i>


<i>(khơng có âm cuối) dấu thanh nằm</i>
<i>trên chữ cái đầu của âm ưa - chữ ư.</i>
<i>+ Tiếng mưa, lưa, thưa mang thanh</i>
<i>không. </i>


<i>+ Trong các tiếng tưởng, nước, tươi,</i>
<i>ngược (có âm cuối) dấu thanh nằm</i>
<i>trên (hoặc nằm dưới) chữ cái thứ hai</i>
<i>của âm ươ - chữ ơ. </i>


<i>- Giáo viên nhận xét và chốt </i>


<i>- Ngoài các tiếng mưa, lưa, thưa,</i>
<i>giữa thì các tiếng cửa, sửa, thừa,</i>
<i>bữa, lựa cũng có cách đánh dấu</i>
<i>thanh như vậy. </i>


<i>- Các tiếng nướng, vướng, được,</i>
<i>mượt cách đánh dấu thanh tương tự</i>
<i>tưởng, nước, tươi, ngược. </i>


<i> Bài 3: Tìm tiếng có chứa ưa hoặc</i>
<i>ươ thích hợp với mỗi chỗ trống trong</i>
<i>các thành ngữ, tục ngữ sau</i>


<i>- Cầu được,ước thấy.</i>
<i>- Năm nắng, mười mưa.</i>
<i>- Nước chảy, đá mòn.</i>


<i>- Lửa thử vàng, gian nan thử sức.</i>



<i>- 1 học sinh đọc yêu cầu </i>


<i>- Học sinh làm bài </i>
<i>- Học sinh sửa bài </i>
<i> Giáo viên nhận xét </i> <i>- Lớp nhận xét </i>
<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>


<i>- Học thuộc lòng các thành ngữ, tục</i>
<i>ngữ ở bài 4. </i>


<i>- Nhận xét tiết học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
...


TUẦN 6 - Tiết 12<b> TẬP ĐỌC</b>


<i><b> TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: </b></i>


 <i><b>Đọc đúng tên nước ngoài phiên âm : Sin-lơ , Pa-ri , Hít-le ,Vin-hem</b></i>


<i><b>Ten , Mét-xi-na, Ĩoc-lê-ăng. Bước đầu đọc diễn cảm bài văn..</b></i>


 <i><b>Hiểu ý nghĩa câu chuyện: cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan</b></i>



<i><b>Đức một bài học hóng hách một bài học sâu sắc.Trả lời được các</b></i>
<i><b>câu hỏi 1,2,3</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ - Tranh minh họa bài đọc SGK</b></i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-Hs đọc lại bài Sự sụp đổ của chế</i>


<i>độ A-pác-thai .</i>


<i>-Trả lời câu hỏi về bài đọc .</i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI :</i>


<i>1-Giới thiệu bài : </i>


<i>Truyện vui Tác phẩm của Si-le và tên</i>
<i>phát xít sẽ cho các em thấy một tên sĩ</i>
<i>quan phát xít hống hách đã bị một cụ</i>
<i>già thơng minh , hóm hỉnh dạy cho một</i>
<i>bài học nhẹ nhàng mà sâu cay như thế</i>
<i>nào .</i>


<i>2-Hướng dẫn Hs luyện đọc , tìm hiểu</i>
<i>bài </i>


<i>a)Luyện đọc </i>


<i>-Gv chú ý ghi lên bảng các tên riêng</i>
<i>phiên âm , hướng dẫn Hs luyện đọc</i>


<i>đúng : Si-le , Pa-ri , Hít-le ,Vin-hem Ten</i>
<i>, Mét-xi-na, Ĩoc-lê-ăng </i>


<i>-Hs quan sát tranh minh họa SGK,</i>
<i>ảnh của Si-le.</i>


<i>-Giọng đọc chú ý lời nhân vật (cụ</i>
<i>già điềm đạm , hóm hỉnh ; - tên phát</i>
<i>xít hống hách )</i>


<i>- 3 học sinh đọc nối tiếp theo(2 lượt)</i>
<i>b)Tìm hiểu bài </i>


<i>-Câu chuyện xảy ra ở đâu ? Bao giờ ?</i>
<i>Tên phát xít nói gì khi gặp những người</i>
<i>trên tàu ?</i>


<i>-Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực</i>
<i>tức với ơng cụ người Pháp ?</i>


<i>-Chuyện xảy ra trên một cuyến tàu</i>
<i>ở Pa-ri, thủ độ nước Pháp , trong</i>
<i>thời gian pháp bị phát xít Đức chiếm</i>
<i>đóng . Tên sĩ quan Đức bước vào</i>
<i>toa tàu , giơ thẳng tay , hơ to : Hít-le</i>
<i>mn năm ! </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>-Nhà văn Đức Si-le được ông cụ người</i>
<i>Pháp đánh giá thế nào ?</i>



<i>-Em hiểu thái độ của ông cụ đối với</i>
<i>người Đức và tiếng Đức như thế nào ?</i>
<i>+Gợi ý : Không đáp lời tên sĩ quan</i>
<i>bằng tiếng Đức , có phải ơng cụ ghét</i>
<i>tiếng Đức khơng ? Ơng cụ có căm ghét</i>
<i>người Đức không ?</i>


<i>-Lời đáp của ông cụ cuối truyện ngụ ý</i>
<i>gì ?</i>


<i>GV bình luận : Cụ già người Pháp biết</i>
<i>rất nhiều tác phẩm của nhà văn Đức</i>
<i>Sin-lơ nên mượn ngay tên của vở kịch</i>
<i>Những tên cướp để chỉ bọn phát xít</i>
<i>xâm lược . Cách nói ngụ ý rất tế nhị mà</i>
<i>sâu cay này khiến tên sĩ quan Đức bị</i>
<i>bẽ mặt , rất tức tối mà không làm gì</i>
<i>đựơc .</i>


<i>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm . </i>


<i>Chú ý đọc đúng lời ông cụ : câu kết </i>
<i>-hạ giọng , ngưng một chút trước từ vở</i>
<i>và nhấn giọng cụm từ Những tên cướp</i>
<i>thể hiện rõ ngụ ý hóm hỉnh sâu cay .</i>


<i>tiếng Đức một cách thành thạo đến</i>
<i>mức đọc được truyện của nhà văn</i>
<i>Đức nhưng không đáp lời hắn bằng</i>
<i>tiếng Đức .</i>



<i>-Cụ đánh giá Si-le là một nhà văn</i>
<i>quốc tế .</i>


<i>-Ơng cụ thơng thạo tiếng Đức ,</i>
<i>ngưỡng mộ nhà văn Đức Si-le</i>
<i>nhưng căm ghét những tên phát xít</i>
<i>Đức xâm lược / Ơng cụ khơng ghét</i>
<i>người Đức và tiếng Đức mà chỉ căm</i>
<i>ghét những tên phát xít Đức xâm</i>
<i>lược .</i>


<i>+Si-le xem các người là kẻ cướp .</i>
<i>+Các người là bọn kẻ cướp .</i>


<i>+Các ngừơi không xứng đáng với</i>
<i>Si-le .</i>


<i>3-Củng cố , dặn dị </i>


<i>-Nói ý nghĩa câu chuyện ?</i>


<i>-Nhận xét tiết học . Khen những Hs</i>
<i>học tốt. Dặn Hs về nhà kể hoặc đọc lại</i>
<i>truyện cho người thân . </i>


<i>Chuẩn bị : Những người bạn tốt.</i>


<i> -Ca ngợi cụ già người Pháp</i>
<i><b>thông minh , biết phân biệt người</b></i>


<i><b>Đức với bọn phát xít Đức và dạy</b></i>
<i><b>cho tên sĩ quan phát xít hống</b></i>
<i><b>hách một bài học nhẹ nhàng mà</b></i>
<i><b>sâu cay .</b></i>


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>

Tu n :6 - Ti t 28

<b>ầ</b>

<b>ế</b>



<i><b>MƠN:TỐN</b></i>
<i><b>BÀI: </b></i><b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I MỤCĐÍCH U CẦU:</b></i>


 <i><b>Biết tên gọi, ký hiệu mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>sánh các số đo diện tích, giải các bài tốn liên quan đến các</b></i>
<i><b>đơn vị đo diện tích. Bài tập 1(1a,1b) ;BT2- BT3</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ:- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Trò: Vở bài tập, SGK, bảng con </b></i>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C CH Y U::Ạ Ọ Ủ Ế


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA H SINH</i>


<i>1. On định : </i> <i>- Hát </i>


<i>2. Bài cũ: </i>



<i>- Học sinhgiải bài 2</i>


<i> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</i> <i>- Lớp nhận xét </i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>


<i>Để củng cố, khắc sâu kiến thức về</i>
<i>đổi đơn vị đo diện tích, giải các bài</i>
<i>tốn liên quan đến diện tích. Chúng</i>
<i>ta học tiết tốn “Luyện tập” </i>


<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>


<i>* Hoạt động 1: Củng cố cho học</i>
<i>sinh cách đổi các đơn vị đo diện tích</i>
<i>đã học.</i>


<i>- Hoạt động cá nhân </i>


<i>Phương pháp: Đ. thoại, thực hành,</i>
<i>động não </i>


<i> Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng</i>
<i>số đo có đơn vị là mét- vuông:</i>


<i>- Yêu cầu học sinh đọc đề. </i> <i>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài </i>
<i>- Học sinh nhắc lại mối quan hệ</i>


<i>giữa 2 đơn vị đo diện tích liên quan</i>
<i>nhau. </i>



<i>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng</i>
<i>đổi bài a, b. </i>


- <i>Học sinh làm bài </i>
<i>a/ 5ha =50000m2</i>
<i> <sub>2km</sub>2 <sub>=2000000 m</sub>2</i>
<i>b/400dm2 <sub>=4 m</sub>2</i>


<i> <sub>1 500dm</sub>2<sub>= 15m</sub>2</i>


<i>70 000cm2<sub>=7m</sub>2 </i>
<i> Giáo viên chốt lại </i>


<i>Phần a) : Rèn kĩ năng đổi từ đơn vị </i>
<i>lớn sang đơn vị nhỏ.</i>


<i>Phần b) : Rèn kĩ năng đổi từ đơn vị</i>
<i>nhỏ sang đơn vị lớn.</i>


<i>- Lần lượt học sinh sửa bài </i>


<i> Bài 2:</i>


<i>- Yêu cầu học sinh đọc đề bài </i>
<i>( Điền dấu <, >. = )</i>


<i>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài</i>


<i>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng</i>


<i>bài (so sánh).</i>


<i> - Học sinh nêu cách làm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Sau đó mới so sánh 2 số đo diện tích</i>
<i>2m2<sub>9dm</sub>2 <sub> = 29dm</sub>2</i>


<i> 8dm2 <sub>5cm</sub>2 <sub><</sub> <sub>810 cm</sub>2 </i>
<i>790 ha < 79 km2</i>
<i>4cm2 <sub>5 mm</sub>2 <sub>=</sub> <sub>4 </sub></i>


100
5


<i>cm2</i>
<i>- Học sinh làm bài </i>


<i> Giáo viên nhận xét và chốt lại </i> <i>- Lần lượt học sinh sửa bài giải thích</i>
<i>tại sao điền dấu (<, >, =). </i>


<i>* Hoạt động 2: </i> <i>- Hoạt động nhóm bàn </i>


<i>Phương pháp:Đ. thoại, thực hành, </i>
<i>động não </i>


<i> Bài 3</i>


<i>- Giáo viên gợi ý yêu cầu học sinh</i>
<i>thảo luận tìm cách giải. </i>



<i>- 2 học sinh đọc đề </i>
<i>- Phân tích đề </i>
<i>- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp</i>


<i>thời sửa chữa. </i>


<i>- Học sinh làm bài</i>
<i>Có thể làm như sau :</i>
<i> Bài giải </i>
<i>Diện tích căn phịng là :</i>
<i> 6 x 4 = 24(m2<sub>)</sub></i>


<i>Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn </i>
<i>phịng đó là :</i>


<i>28 000 x 24 = 6720 000 ( đồng )</i>
<i> ĐÁP SỐ : 6 720 000 ( đồng )</i>
<i>- Học sinh sửa bài </i>


<i> Giáo viên chốt lại </i>
<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>
<i>- Làm bài nhà </i>


<i>- Chuẩn bị: “Luyện tập chung” </i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>TOÁN*</b></i>


 <i>HS giải các BT tốn cịn lại trong SGK.</i>


<i><b>Thứ năm 16 /9 / 2009</b></i>


Tu n :6- Ti t 11

<b>ầ</b>

<b>ế</b>

MÔN:T P LÀM V N<b>Ậ</b> <b>Ă</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>I</i>


<i><b> -MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :</b><b> </b><b>Biết cách viết một lá đơn đúng quy định về</b></i>
<i><b>thể thức đủ nội dung cần thiết và trình bày đầy đủ lý do, nguyện vọng</b></i>
<i><b>rõ ràng..</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b><b> </b><b> - Một số tranh ảnh về thảm họa chất độc màu da cam gây ra </b></i>
<i>- VBT in mẫu đơn. Bảng lớp viết những điều cần chú ý .</i>


<i>- VD về đơn trình bày đúng quy định : </i>


<i>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</i>
<i>Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc</i>


<i> Tân Lâm, ngày 15 tháng 9 năm 2010</i>
<i><b>ĐƠN XIN GIA NHẬP ĐỘI TÌNH NGUYỆN</b></i>


<i><b>GIÚP ĐỠ NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM</b></i>
<i>Kính gởi : Ban Chấp Hành Hội Chữ Thập Đỏ , Huyện ... </i>
<i>Em tên : ...</i>


<i>Sinh ngày : 20-12-1996</i>



<i>Học sinh lớp 5 ... , Trường Tiểu học ... , huyện ...</i>
<i>Sau khi đựơc nghe giới thiệu về hoạt động của Đội tình nguyện giúp đỡ</i>
<i>nạn nhân chất độc màu da cam thụôc Hội Chữ Thập Đỏ của ... , em</i>
<i>thấy hoạt động Đội rất có ý nghĩa và thiết thực . Em tự nhận thấy mình có thể</i>
<i>tham gia hoạt động của Đội để giúp các bạn nhỏ bị ảnh hưởng chất độc màu</i>
<i>da cam . Vì vậy , em viết đơn này bày tỏ nguyện vọng được gia nhập Đội tình</i>
<i>nguyện , gó phần nhỏ bé làm giảm bớt nỗi bất hạnh của các nạn nhân .</i>


<i>Em xin hứa tơn trọng nội quy và tham gia tích cực mọi hoạt động của</i>
<i>Đội </i>


<i>Em xin chân thành cảm ơn . Người làm đơn kí </i>


<i>...</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>


<i>Gv kiểm tra vở của một số Hs đã</i>
<i>viết lại đoạn văn tả cảnh ở nhà </i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>


<i>1-Giới thiệu bài </i>


<i>Gv nêu mục đích , yêu cầu của bài</i>
<i>học .</i>


<i>2-Hướng dẫn Hs luyện tập </i>


<i>Bài tập 1 :</i>


<i>-Giới thiệu tranh ảnh về thảm họa</i>
<i>do chất độc màu da cam gây ra ;</i>
<i>hoạt động của Hội chữ thập đỏ và</i>
<i>các tầng lớp nhân dân giúp đỡ nạn</i>
<i>nhân chất độc màu da cam .</i>


<i>*Gợi ý trả lời các câu hỏi :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>-Chất độc màu da cam gây ra</i>
<i>những hậu quả gì đối với con</i>
<i>người ?</i>


<i> -Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt</i>
<i>nỗi đau cho những nạn nhân chất</i>
<i>độc màu da cam ? </i>


<i>-Cùng với bom đạn và các chất độc</i>
<i>khác , chất độc màu da cam đã phá hủy</i>
<i>hơn 2 triệu héc ta rừng , làm xói mịn và</i>
<i>khơ cằn đất , diệt chủng nhiều loại</i>
<i>muông thú , gây ra những bệnh nguy</i>
<i>hiểm cho người nhiễm độc và con cái họ</i>
<i>như ung thư , nứt cột sống , thần kinh ,</i>
<i>tiểu đường , sinh quái thai , dị tật bẩm</i>
<i>sinh . . . Hiện nước ta có khoảng 70.000</i>
<i>người lớn , từ 200.000 đến 300.000 trẻ</i>
<i>em là nạn nhân của chất độc màu da</i>
<i>cam .</i>



<i>-Chúng ta cần thăm hỏi , động viên ,</i>
<i>giúp đỡ các gia đình có người nhiễm</i>
<i>chất độc màu da cam .</i>


<i>-Sáng tác truyện, thơ, bài hát, tranh</i>
<i>ảnh ... thể hiện sự cảm thông với các</i>
<i>nạn nhân; vận động mọi người giúp đỡ</i>
<i>nạn nhân và các em nhỏ bị ảnh hưởng</i>
<i>của chất độc màu da cam </i>


<i>-Lao động cơng ích gây quỹ ủng hộ nạn</i>
<i>nhân chất độc màu da cam nói riêng ,</i>
<i>nạn nhân chiến tranh nói chung .</i>


<i>Bài tập 2 </i>


<i> - VD về đơn trình bày đúng quy</i>
<i>định ( phần chuẩn bị bài )</i>


<i>-Hs trình bày đơn . </i>


<i>-Cả lớp nhận xét (thể thức , trình bày lí</i>
<i>do, nguyện vọng).</i>


<i>3-Củng cố , dặn dò </i>


<i>-Nhận xét tiết học , khen những Hs</i>
<i>viết đúng thể thức ; yêu cầu những</i>
<i>Hs chưa đạt về nhà hoàn thiện lá</i>


<i>đơn .</i>


<i>-Dặn Hs tiếp tục quan sát cảnh sông</i>
<i>nước và ghi lại kết quả quan sát cho</i>
<i>tiết TLV tới .</i>


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>

Tu n :6- Ti t 12

<b>ầ</b>

<b>ế</b>



<i><b>MÔN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 <i><b>Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ.</b></i>


<i><b>( nội dung ghi nhớ).</b></i>


 <i><b>Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua</b></i>


<i><b>một số ví dụ BT1( mục III)</b></i>


 <i><b>Đặt được 1 câu với 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu BT2</b></i>
 <i><b>HS khá giỏi đặt được câu với 2.3 cặp từ đồng âm BT1.</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b></i>


<i>- Thầy Bảng phụ ghi sẵn 3 cách hiểu ví dụ trang 69 - Phiếu ghi yêu cầu cho 6</i>
<i>nhóm - Bảng phụ ghi bài ca dao vui. - Trò : Xem trước bài</i>



<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: :</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>


<i>1. Khởi động: </i> <i>- Hát </i>


<i>2. Bài cũ: “Mở rộng vốn từ: Hữu</i>
<i>nghị - Hợp tác” </i>


<i>- Bốc thăm chọn những học sinh</i>
<i>được kiểm tra bài cũ: 3 em </i>


<i>. </i>


<i>- Trả lời: </i>


<i>1) Tìm những từ có tiếng “hữu” chỉ</i>
<i>bạn bè. Đặt câu với 1 từ.</i>


<i>2) Tìm những từ có tiếng “hợp” chỉ</i>
<i>gộp lại thành lớn hơn. Đặt câu với 1</i>
<i>từ. </i>


<i>3) Nêu hoàn cảnh sử dụng 3 TN đã</i>
<i>học trong tiết trước.</i>


<i>( Đánh giá, nhận xét chung </i> <i>- Nhận xét, bổ sung, sửa chữa </i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>



<i>- Theo sách giáo viên /161</i> <i>- Nghe </i>
<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>


<i>* Hoạt động 1: Nhận biết hiện tượng</i>
<i>dùng từ đồng âm để chơi chữ. </i>


<i>- Hoạt động nhóm bàn, lớp </i>
<i>Phương pháp: Thảo luận nhóm, </i>


<i>giảng giải, hỏi đáp </i>


<i>- Tổ chức cho học sinh thảo luận</i>
<i>theo nhóm bàn. </i>


<i>- Đọc nội dung phần Nhận xét /69</i>
<i>- Thảo luận để trả lời hai câu hỏi. </i>
<i>- Phát biểu ý kiến </i>


<i>- Xác định số học sinh hiểu đúng </i>
<i>cách chơi chữ trong ví dụ. </i>


<i>- Nhóm khác nêu ý kiến của mình. </i>
<i>- Treo bảng phụ đã viết sẵn 3 cách</i>


<i>hiểu câu văn: </i>


<i>1) Con ngựa thật / đá con ngựa</i>
<i>bằng đá /, con ngựa bằng đá /</i>
<i>không đá con ngựa thật.</i>



<i>2) Con ngựa thật / đá / con ngựa</i>
<i>thật / đá con ngựa bằng đá / không</i>
<i>đá con ngựa thật. </i>


<i>3) Con ngựa bằng đá / con ngựa</i>


<i>- Đọc bảng phụ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>không đá con ngựa thật. </i>


<i>- Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách</i>
<i>như vậy? </i>


<i>- Vì người viết biết dùng từ đồng âm</i>
<i>(đá) để chơi chữ. “Đá” có lúc là động</i>
<i>từ, có lúc là danh từ. Do vậy, đọc theo</i>
<i>những cách ngắt giọng khác nhau, có</i>
<i>thể tạo nên những cách hiểu câu văn</i>
<i>trên rất khác nhau. </i>


<i>- Vậy, thế nào là dùng từ đồng âm</i>
<i>để chơi chữ? </i>


<i>( Ghi nhớ </i>


<i>- Dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo</i>
<i>ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây</i>
<i>những bất ngờ thú vị cho người đọc,</i>
<i>người nghe. </i>



<i>- Lặp lại ghi nhớ </i>
<i>* Hoạt động 2: Luyện tập về sử</i>


<i>dụng từ đồng âm để chơi chữ. </i>


<i>- Hoạt động nhóm, lớp </i>
<i>Phương pháp: Luyện tập, thực </i>


<i>hành, thảo luận nhóm, giảng giải </i>
<i>- Yêu cầu: Các câu sau đã sử dụng</i>
<i>từ đồng âm nào để chơi chữ: </i>


<i>- Nhận câu hỏi và thảo luận rồi trình</i>
<i>bày truớc lớp. </i>


<i>- Lớp bổ sung </i>
<i>* Nhóm 1: </i>


<i>- Bác bác trứng, tơi tơi vơi </i> <i>- bác 1: chú bác </i>


<i>- bác 2: quấy trứng cho chín sền sệt </i>
<i>- tơi 1: mình </i>


<i>- tơi 2: làm cho đá vơi thành vơi </i>
<i>* Nhóm 2: </i>


<i>- Ruồi đậu mâm xôi đậu. </i> <i>- đậu 1: bu, đứng trên </i>
<i>- đậu 2: đỗ xanh, đỗ đen </i>
<i>* Nhóm 3:</i>



<i>- Kiến bị đĩa thịt bị.</i> <i>- bị 1: đi trên</i>
<i>- bị 2: thịt (bị)</i>
<i>* Nhóm 4:</i>


<i>- Một nghề cho chín cịn hơn chín</i>
<i>nghề. </i>


<i>- chín 1: biết rõ, thành thạo</i>
<i>- chín 2: số lượng (9)</i>


<i>* Nhóm 5:</i>


<i>- Con ngựa đá con ngựa đá.con</i>
<i>ngựa đá không đá con ngựa.</i>


<i>- đá :(nghĩa 1:đưa chân và hất mạnh</i>
<i>chân vào một vật làm nó bắn ra xa</i>
<i>hoặc bị tổn thương, nghĩa 2: là chất</i>
<i>rắn tạo nên vỏ trái đất)</i>


<i>* Nhóm 6:</i>


<i>- Hổ mang bị lên núi.</i> <i>- mang: ( hành động mang vác</i>
<i> hổ mang: tên lồi rắn độc</i>
<i>- bị: ( trườn, bị (hành động)</i>


<i> con bò </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>- Yêu cầu học sinh đặt câu (cá</i>
<i>nhân, khoảng 10 em)</i>



<i>- Nhận xét</i>


<i>* Hoạt động 3: Củng cố </i> <i>- Hoạt động lớp </i>
<i>Phương pháp: Hỏi đáp, động não </i>


<i>- Yêu cầu học sinh đọc lại nội dung</i>
<i>ghi nhớ</i>


<i>- Học sinh đọc</i>


<b>Dùng từ đồng âm để chơi chữ là </b>
<b>dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo </b>
<b>ra những câu nói có nhiều nghĩa </b>
<b>gây những bất ngờ thú vị cho </b>
<b>người đọc, người nghe.</b>


<i>- Treo bảng phụ ghi bài ca dao:</i>
<i>“Bà già đi chợ Cầu Đơng</i>


<i>Xem 1 quẻ bói lấy chồng lợi chăng?</i>
<i>Thầy bói gieo quẻ nói rằng</i>
<i>Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn”</i>


<i> ( Nhắc khéo bà đã quá già, khơng</i>
<i>thích hợp với việc lấy chồng ( câu</i>
<i>nói có nhiều nghĩa, là lời khuyên ý</i>
<i>nhị và gây bất ngờ nơi người nghe.</i>


<i>- Suy nghĩ và nêu nhận xét của mình</i>


<i>về cái hay của bài ca dao trên ( chơi</i>
<i>chữ bằng từ đồng âm: “lợi”.</i>


<i>+ lợi 1: ích lợi</i>
<i>+ lợi 2: nướu răng</i>


<i>- GV Chốt: “Đó là tác dụng của việc</i>
<i>dùng từ đồng âm để chơi chữ </i>


<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>


<i>- Chuẩn bị: “Từ nhiều nghĩa” </i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
...

Tu n :6 - Ti t 29

<b>ầ</b>

<b>ế</b>



<i><b>MƠN:TỐN</b></i>


<i><b>BÀI: </b></i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b><b> :</b><b> </b></i>


 <i><b>Biết Cách tính diện tích các hình đã học.</b></i>


 <i><b>Giải các bài tốn liên quan đến diện tích.BT1,BT2</b></i>



<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b><b> - </b></i>


<i>- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Hình vẽ </i>


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: :</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>


<i>1. Ổn định : </i> <i>- Hát </i>


<i>2. Bài cũ: </i>


<i>- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp</i>
<i>hoặc kém nhau mấy lần: vận dụng</i>
<i>đổi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> 300m2<sub> = ...dam</sub>2<sub> ; 5ha = ...m</sub>2</i>
<i>- Khi viết số đo diện tích mỗi hàng</i>
<i>đơn vị đo ứng mấy chữ số: vận dụng</i>
<i>đổi</i>


<i>3m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2</i>


<i>- 1 học sinh</i>


<i>- Giáo viên nhận xét - ghi điểm</i>


<i>3.Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung</i>
<i>TGB: Giáo viên gợi ý cho học sinh tìm</i>
<i>các sự vật có hình chữ nhật và hình</i>


<i>vng . Vậy để tính được diện tích</i>
<i>các sự vật có hình vng, hình chữ</i>
<i>nhật như thế nào? Cách tính ra sao?</i>
<i>cơ trị chúng ta cùng nhau ơn lại cơng</i>
<i>thức, cách tính S hình chữ nhật, S</i>
<i>hình vng qua tiết “Luyện tập chung”</i>


<i>- Học sinh ghi bảng </i>


<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>


<i>* Hoạt động 1: Ôn cơng thức, quy tắc</i>
<i>tính diện tích hình chữ nhật, diện tích</i>
<i>hình vng</i>


<i>- Hoạt động cá nhân </i>


<i>Phương pháp: Đ. thoại, thực hành,</i>
<i>động não </i>


<i>- Muốn tìm diện tích hình vng ta</i>
<i>làm sao?</i>


<i>- Nêu cơng thức tính diện tích hình</i>
<i>vng?</i>


<i>S = a x a</i>
<i>- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta</i>


<i>làm sao?</i>



<i>- Nêu cơng thức tính diện tích hình</i>
<i>chữ nhật?</i>


<i>S = a x b</i>
<i>- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta</i>


<i>cần biết gì?</i>


<i>- Học sinh hỏi</i> <i>- Học sinh trả lời</i>


<i>- Lưu ý HS nêu sai giáo viên sửa</i>
<i>* Hoạt động 2: Luyện tập</i>


<i>GV hướng dẫn HS làm lần lược các </i>
<i>bài trong vở bài tập và chữa bài.</i>


<i>- Hoạt động nhóm (6)</i>


<i>Bài 1: Đọc đề bài 1/31</i>


<i>* Đại diện nhóm trình bày cách giải </i>


<i>- Học sinh trình bày</i>


<i>- Lớp lắng nghe, bổ sung</i>
<i>Bài 1 : BÀI GIẢI</i>
<i>Diện tích căn phòng là :</i>
<i>9 x 6 = 54 ( m2<sub> )</sub></i>
<i>54 m2<sub> = 540 000 cm</sub>2</i>


<i>Diện tích 1 viên gạch là :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>phòng là :</i>


<i>540 000 : 900 = 600 ( viên )</i>
<i> ĐÁP SỐ : 600 viên gạch</i>
<i>- Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để học</i>


<i>sinh tìm cách giải khác.</i>


<i>- Giáo viên chốt ý: chọn cách giải</i> <i>- Học sinh làm bài </i>
<i>- Giáo viên cho học sinh sửa bài </i> <i>- Học sinh sửa bài</i>
<i> Bài 2: Tóm tắt - Phân tích</i>


<i>- Giáo viên gợi mở học sinh đặt câu</i>
<i>hỏi - Học sinh trả lời</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài</i>
<i>vào vở </i>


<i>- Học sinh làm bài</i>


<i>* lưu ý H S : sau khi làm bài a) , ở </i>
<i>phần b) có thể giải theo tóm tắt sau :</i>
<i> 100 m2<sub> : 50kg</sub></i>


<i> 3200m2<sub>: … kg ?</sub></i>


<i>đổi số ki lơ gam thóc ra đơn vị tạ</i>
<i> BÀI GIẢI </i>



<i>a)Chiều rộng của thửa ruộng là :</i>
<i> 80 : 2 = 40 (m)</i>
<i> Diện tích thửa ruộng :</i>


<i> 80 x 40 = 3200 (m2<sub>)</sub></i>
<i>b) 3200m2<sub> gấp 100 m</sub>2<sub> số lần là :</sub></i>


<i> 3200 : 100 = 32 ( lần )</i>
<i> Số thóc thu hoạch được :</i>
<i> 5 x 32 = 1600 (kg)</i>
<i> = 16 ta</i>


<i> ĐÁP SỐ: a) 3200 m2 b)16 tạ </i>
<i>- Học sinh sửa bài</i>


<i>5. Tổng kết - dặn dị: </i>


<i>- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học </i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>


<i>- Chuẩn bị: Luyện tập chung.</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


Tu n :6 - Ti t 12

<b>ầ</b>

<b>ế</b>

<i><b>MÔN:Khoa học</b></i>




<i><b> BÀI : PHÒNG BỆNH SỐT RÉT</b></i>
<i>I</i>


<i><b> . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>*GDBVMT: giữ vệ sinh nhà, môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt</b>
<b>sâu bọ, chống muỗi đốt. </b>


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b><b> :</b><b> - Hình minh họa trang 26, 27 SGK. Bảng phụ.</b></i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1. Hoạt động : Khởi động</i>


<i>2. KTBC: Gọi 3 HS lên bảng trả lời các</i>
<i>câu hỏi nội dung bài trước.</i>


- <i>Nhận xét và ghi điểm.</i>


<i>3. GTB: Bệnh sốt rét thường xuất hiện</i>
<i>ở vùng nào? Bệnh sốt rét có những</i>
<i>dấu hiệu như thế nào? Chúng ta cần</i>
<i>phải làm gì để phịng bệnh sốt rét? Các</i>
<i>em cùng học bài “Phòng bệnh sốt rét”.</i>
<i> Hoạt động 1 : Một số kiến thức cơ</i>


<i>bản về bệnh sốt rét</i>


<i>- Chia HS thành các nhóm nhỏ, tổ </i>
<i>chức cho các em thảo luận nhóm để </i>


<i>trả lời các câu hỏi:</i>


<i>1. Nêu các dấu hiệu của bệnh sốt rét?</i>
<i>2. Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?</i>
<i>3. Bệnh sốt có thể lây từ người sang</i>
<i>người bằng đường nào?</i>


<i>4.Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?</i>
<i>- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo</i>
<i>luận trước lớp.</i>


<i>- GV nhận xét câu trả lời của HS, tổng</i>
<i>kết kiến thức về bệnh sốt rét.</i>


<i> Hoạt động 2: Cách phòng bệnh sốt rét</i>
<i>- Yêu cầu HS quan sát hình ảnh minh</i>
<i>họa trang 27 SGK, thảo luận và trả lời</i>
<i>câu hỏi:</i>


<i>+ Mọi người trong hình đang làm gì?</i>
<i>Làm như vậy có tác dụng gì?</i>


<i>+ Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh</i>
<i>sốt rét cho mình, cho người thân cũng</i>
<i>như mọi người xung quanh?</i>


<i>- Nhận xét câu trả lời của HS và kết</i>
<i>luận : Cách phòng bệnh sốt rét tốt</i>
<i><b>nhất là giữ vệ sinh nhà, môi trường</b></i>



<i>- 3 HS trả lời, lớp nhận xét:</i>


<i>+ Thế nào là dùng thuốc an toàn?</i>
<i>+ Khi mua thuốc chúng ta cần chú</i>
<i>ý điều gì?</i>


<i>+ Để cung cấp vitamin cho cơ thể</i>
<i>chúng ta cần chú ý điều gì?</i>


<i>- HS nhắc lại, mở SGK trang 26,</i>
<i>27.</i>


<i>- HS làm việc theo nhóm, dựa vào</i>
<i>hiểu biết bản thân và nội dung</i>
<i>SGK để trả lời các câu hỏi, sau đó</i>
<i>ghi câu trả lời ra giấy.</i>


<i>- 4 nhóm lần lượt của đại diện báo</i>
<i>cáo. Các nhóm khác theo dõi và</i>
<i>bổ sung ý kiến.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>xung quanh, diệt muỗi, diệt sâu bọ,</b></i>
<i><b>chống muỗi đốt.( liên hệ GDBVMT)</b></i>
<i>- Cho HS quan sát hình vẽ muỗi </i>
<i>a-nơ-phen, hỏi:</i>


<i>+ Nêu đặc điểm cuả muỗi a-nô- phen ?</i>
<i>+ Muỗi a-nô- phen sống ở đâu?</i>


<i>+ Vì sao chúng ta phải diệt muỗi?</i>



<i><b>* Kết luận: Sốt rét là một bệnh</b></i>
<i><b>truyền nhiễm do kí sinh trùng gây</b></i>
<i><b>ra. Bệnh sốt rét đã có thuốc chữa và</b></i>
<i><b>thuốc phòng.</b></i>


<i> Hoạt động 3: Tuyên truyền phòng , </i>
<i>chống bệnh sốt rét</i>


<i>- Nếu em là một cán bộ y tế dự phịng,</i>
<i>em sẽ tun truyền những gì để mọi</i>
<i>người hiểu và biết cách phòng chống</i>
<i>bệnh sốt rét?</i>


<i>- Tổ chức cho 3- 4 HS đóng vai tuyên</i>
<i>truyền viên.</i>


<i>- Cho HS cả lớp bình chọn bạn tuyên</i>
<i>truyền xuất sắc nhất.</i>


<i>- GV tổng kết cuộc thi, khen ngợi tất cả</i>
<i>các HS tham gia.</i>


<i> Hoạt động : Kết thúc</i>


<i>- Nhận xét tiết học, tuyên dương.</i>


<i>-Chuẩn bị: tìm hiểu và ghi lại các</i>
<i>thơng tin, hình ảnh tuyên truyền về</i>
<i>bệnh sốt suất huyết.</i>



<i>khác có ý kiến bổ sung.</i>


<i>- HS trả lời.</i>


<i> - HS quan sát và trả lời, lớp nhận</i>
<i>xét và thống nhất ý kiến.</i>


<i> - HS làm việc cá nhân để suy </i>
<i>nghĩ về những nội dung cần tuyên </i>
<i>truyền, sau đó xung phong tham </i>
<i>gia cuộc thi. </i>


<i>- 4 HS lần lượt tuyên truyền trước </i>
<i>lớp. </i>


<i>- HS nhận xét, bình chọn.</i>


<b>* </b><i><b>GDBVMT</b><b>: giữ vệ sinh nhà, môi </b></i>
<i><b>trường xung quanh, diệt muỗi, </b></i>
<i><b>diệt sâu bọ, chống muỗi đốt</b></i>


<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> Ngày dạy:Thứ sáu 17 /9 / 2010</b></i>


Tu n :6- Ti t 12 MÔN: T P LÀM V N

<b>ầ</b>

<b>ế</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ă</b>




<i><b> BÀI: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b></i>


<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong</b></i>
<i><b>2 đoạn văn trích(BT1)</b></i>


<i><b>-Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một cảnh sông nước (BT2) .</b></i>


<i><b> II-CHUẨN BỊ - Một số tranh ảnh minh họa cảnh sông nước : biển, sông,</b></i>
<i>suối, </i>


<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNGCỦA HS</i>


<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>tiết học này .</i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu bài </i>


<i>Gv nêu mục đích , yêu cầu của bài</i>
<i>học .</i>


<i>-Hai Hs đọc “ Đơn xin gia nhập đội</i>
<i>tình nguyện” </i>


<i>-Kiểm tra sự chuẩn bị bài luyện tập tả</i>
<i>cảnh .</i>



<i>2-Hướng dẫn Hs làm bài tập </i>
<i>Bài tập 1 :</i>


<i><b> -Gợi ý trả lời câu hỏi ở phần a : </b></i>
<i>+Đoạn văn tả cảnh đặc điểm gì của</i>
<i>biển ? </i>


<i>+Câu văn nào nói rõ đặc điểm đó ?</i>
<i>+Để tả đặc điểm đó , tác giả đã</i>
<i>quan sát những gì và vào thời điểm</i>
<i>nào ?</i>


<i> +Khi quan sát biển tác giả đã có</i>
<i>liên tưởng thú vị như thế nào ?</i>


<i>GV : Liên tưởng này khiến biển gần</i>
<i>gũi, đáng yêu hơn .</i>


<i>* Gợi ý trả lời câu hỏi ở phần b :</i>
<i> +Con kênh được quan sát vào</i>
<i>những thời điểm nào trong ngày ?</i>


<i>+Tác giả nhận ra đặc điểm của con</i>
<i>kênh chủ yếu bằng giác quan nào ?</i>


<i>GV : tác giả còn quan sát bằng xúc</i>
<i>giác để thấy cái nắng nóng như đổ</i>
<i>lửa.</i>


<i>+Nêu tác dụng của những liên</i>


<i>tưởng khi quan sát và miêu tả con</i>
<i>kênh ?</i>


<i>-Hs làm việc theo cặp .</i>


<i>-Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc</i>
<i>của mặt biển theo sắc của mây trời.</i>
<i>-Câu mở đoạn : Biển luôn thay đổi</i>
<i>màu tùy theo sắc mây trời .</i>


<i>-Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt</i>
<i>biển vào những thời điểm khác</i>
<i>nhau : khi bầu trời xanh thẫm , khi</i>
<i>bầu trời rải mây trắng nhạt , khi trời</i>
<i>âm u , khi bầu trời ầm ầm dơng gió.</i>
<i>-Liên tưởng : từ chuyện này , hình</i>
<i>ảnh này nghĩ ra chuyện khác , hình</i>
<i>ảnh khác , từ chuyện của người</i>
<i>ngẫm nghĩ vế chuyện của mình .</i>
<i>Liên tưởng của tác giả : biển như con</i>
<i>người , cũng biết buồn vui , lúc rẻ</i>
<i>nhạt lạnh lùng , lúc sôi nổi hả hê , lúc</i>
<i>đăm chiêu , gắt gỏng .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>+Nêu tác dụng của những liên</i>
<i>tưởng trên?</i>


<i>nắng nóng dữ dội , làm cho cảnh vật</i>
<i>hiện ra sinh động hơn , gây ấn tượng</i>
<i>hơn đối với người đọc.</i>



<i>Bài tập 2 </i>


<i>Dựa vào kết quả quan sát của mình,</i>
<i>em hãy lập dàn ý bài văn miêu tả</i>
<i>một cảnh sông nước.(một vùng</i>
<i>biển, một dịng sơng, một con</i>
<i>suối,hay một hồ nước).</i>


<i>-GV giới thiệu tranh ảnh minh họa.</i>


<i> -HS tự lập dàn ý vào vở.</i>


<i>-1 HS lập dàn ý vào bảng phụ.</i>
<i>- HS đọc dàn ý </i>


<i>- HS,GV nhận xét </i>
<i>3-Củng cố , dặn dò </i>


<i>-Nhận xét tiết chung về tinh thần</i>
<i>làm việc của cả lớp .</i>


<i>-Yêu cầu Hs hoàn chỉnh lại dàn ý</i>
<i>bài văn tả cảnh sông nước .</i>


<i>-Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh.</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>

Tu n :6 - Ti t 30

<b>ầ</b>

<b>ế</b>

<i><b>MƠN:Tốn </b></i>



<i><b> BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b><b> : </b><b> </b></i>


<i>- Biết So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số. </i>
<i><b>- giải bài toán tìm 2 số khi biết khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó</b></i>
<i><b>- BT1; BT2(a,d); BT4 </b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ</b><b> :</b><b> GV; giáo án- bài tập - HS vở BT- bảng con</b></i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNGCỦA HS</i>


<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-2 hs lên bảng làm bài tập 4/30</i>
<i>-Cả lớp nhận xét, sửa bài .</i>
<i>2-DẠY BÀI MỚI</i>


<i>2-1-Giới thiệu bài </i>
<i>-Giới thiệu trực tiếp .</i>
<i>2-2-Hướng dẫn ôn tập </i>


<i>Bài 1 :Viết các phân số sau theo</i>
<i>thứ tự từ bé đến lớn: </i>


<i>-Hs đọc đề, phân tích đề, làm</i>
<i>bài.</i>


<i>- GV tổ chức, hướng dẫn HS làm </i>


<i>lần lượt các bài tập rồi chữa bài.</i>


<i>Bài 2 : Tính:</i>


HS tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn :
a) ; ;<sub>35</sub>32


35
31
;
35
28
;
35
18


b) .
6
5
;
4
3
;
3
2
;
12


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>-Hs làm bài.</i>


<i> </i>


<i> Bài 4 :Năm nay tuổi bố gấp bốn</i>
<i>lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi</i>
<i>người, biết bố hơn con 30 tuổi.</i>
<i>-Hs đọc đề, phân tích đề </i>


<i>GV nhận xét , chấm điểm.</i>


a)


6
11
12
22
12


5
8
9
12


5
3
2
4
3











d) :3<sub>8</sub> 3<sub>4</sub> 15<sub>16</sub> 8<sub>3</sub> <sub>4</sub>3 <sub>16</sub>15 8<sub>3</sub> 3<sub>4</sub> <sub>8</sub>15<sub>2</sub> 8<sub>4</sub> 15<sub>8</sub>
16


15
















<i>x</i>
<i>x</i>



<i>-HS giải vào phiếu học tập (nhóm4),</i>
<i> 1 nhóm giải bảng phụ.</i>


<i>Theo sơ đồ , hiệu số phần bằng nhau là: :</i>
<i> 4 - 1 = 3 ( phần )</i>


<i>Tuổi con là :</i>


<i> 30 : 3 = 10 ( tuổi )</i>
<i>Tuổi bố là :</i>


<i> 10 x 4 = 40 ( tuổi )</i>


<i>Đáp số : Bố : 40 tuổi Con : 10 tuổi </i>
<i>- HS nhận xét bài làm ở bảng phụ.</i>


<i>3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ </i>
<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>


<i>-Chuẩn bị: Luyện tập chung.</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>Tuần 6 tiết 6</b>

<b>Kĩ Thuật </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> Chuẩn bị nấu ăn</b>


<i><b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b><b> : </b><b> </b></i>


<i>Nêu được tên những công việc chuẩn bị nấu ăn.</i>


<i>-Biết thực hiện một số công việc nấu ăn. Có thể sơ chế được một số thực </i>
<i>phẩm đơn giản, thơng thường phù hợp với gia đình.</i>


<i>-Biết liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đình.</i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ</b><b> :</b><b> </b></i> - <i>Giáo viên : Tranh, ảnh 1 số loại thựuc phẩm thông thường. </i>
<i>Rau xanh, củ cải, dao thái, dao gọt, phiếu đánh giá.</i>


<i>- Học sinh: Rau, củ cải …</i>


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i><b>1. Khởi động (Ổn định tổ chức ...)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>- Khi sử dụng các dụng cụ đó chúng ta phải làm gì?</i>
3. Bài m i:ớ


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2- Giảng bài</b></i>


<i><b>Hoạt động1: làm việc cả lớp.</b></i>


<i>Mục tiêu: Học sinh xác định một số công</i>
<i>việc chuẩn bị nấu ăn.</i>



<i>Cách tiến hành: Gv yêu cầu học sinh đọc</i>
<i>Sgk.</i>


<i>- Nêu 1 số công việc cần thực hiện khi nấu</i>
<i>ăn?</i>


<i>- Gv nói: trước khi nấu ăn ta cần phải chọn</i>
<i>một số thực phẩm tươi, ngon sạch dùng để</i>
<i>chế biến các món ăn đã dự định.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b></i>
<i>Mục tiêu: Hsinh biết tìm hiểu cách </i>
<i>thực hiện 1 số công việc chuẩn bị </i>


<i>- Học sinh nêu.</i>


<i>- Rau, củ, quả, thịt, trứng, tôm,</i>
<i>cá … được gọi chung là thực</i>
<i>phẩm.</i>


<i>- Học sinh trình bày.</i>
- L p nh n xét và b sung.ớ ậ ổ


<i>nấu ăn.</i>


<i>Cách tiến hành: Gv yêu cầu học sinh đọc</i>
<i>mục I Sgk để tìm hiểu cách chọn thực</i>
<i>phẩm.</i>


<i>- Em hãy nêu tên các chất dinh dưỡng cần</i>


<i>cho con người.</i>


<i>- Dựa vào hình 1, em hãy kể tên loại thực</i>
<i>phẩm thường được gia đình em chọn cho</i>
<i>bữa ăn chính?</i>


<i>- Em hãy nêu cách lựa chọn thực phẩm</i>
<i>mà em biết?</i>


<i>- Em hãy nêu ví dụ về cách sơ chế 1 loại</i>
<i>ra mà em biết?</i>


<i>- Theo em khi làm cá cần loại bỏ những</i>
<i>phần nào?</i>


<i>- Em hãy nêu mục đích của việc sơ chế</i>
<i>thực phẩm?</i>


<i>Gv chất ý: Muốn có bữa ăn ngon, đủ</i>
<i>lượng, đủ chất, đảm bảo vệ sinh, cần biết</i>
<i>cách chọn thực phẩm tươi, ngon và sơ</i>
<i>chế thực phẩm.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập.</b></i>
<i>Giáo viên cho học sinh làm bài tập vào</i>
<i>phiếu trắc nghiệm.</i>


<i>- Cá, rau, canh …</i>


<i>- Thực phẩm phải sạch và an toàn.</i>


<i>- Phù hợp với điều kiện kinh tế của</i>
<i>gia đình.</i>


<i>- Ăn ngon miệng.</i>


<i>- Ta loại bỏ rau úa ra và loại rau</i>
<i>không ăn được.</i>


<i>- Bỏ những phần không ăn được</i>
<i>và rửa sạch.</i>


<i>- Học sinh đại diện các nhóm nêu.</i>
<i>- Lớp nhận xét bổ sung.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>- Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm</i>
<i>vào phiếu.</i>


<i>- Gv nhận xét đánh giá.</i>
<i><b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ:</b></i>
<i>Về nhà giúp gia đình nấu ăn.</i>
<i>Chuẩn bị: Nấu cơm.</i>


<i>- Rau tươi có nhiều lá sâu.</i>
<i>- Cá tươi (còn sống) X</i>
<i>- Tôm tươi X</i>
<i>- Thịt ươn </i>


<i>Gọi học sinh đọc ghi nhớ</i>
<i>- Về nhà học bài.</i>



<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


...
...
...
...


<i><b>Tuần :6- Tiết 12 </b></i>
<i><b> </b></i>

<i><b>SINH HOẠT LỚP</b></i>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b><b> :</b><b> Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó </b></i>
<i>nêu ra hướng giải quyết phù hợp. Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.</i>


<i>\ Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn</i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b><b> </b><b> GV : Công tác tuần.</b></i>


<i> - HS: Bản báo cáo công tác trực vệ sinh nề nếp của tổ của các tổ.</i>
III. . - HO T Ạ ĐỘNG D Y CH Y U Ạ Ủ Ế


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN </i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </i>
<i>1. Ổn định: Hát </i>


<i>2. Nội dung:</i>
- <i>GV giới thiệu:</i>


- <i>Phần làm việc ban cán sự lớp:</i>
- <i>GV nhận xét chung: Nề nếp học </i>


<i>tập và vệ sinh </i>
- <i>Cơng tác tuần tới: </i>



- <i>Thực hiện chương trình học 7– </i>
<i>LĐVS, các tổ trực nhật.</i>


- <i>Đăng kí thi đua: vỏ sạch chữ đẹp.</i>
- <i>Sinh hoạt 15 phút đầu giờ</i>


<i>Hát tập thể</i>


<i> - Lớp trưởng điều khiển </i>


<i> - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các</i>
<i>mặt :</i>


<i>+ Học tập</i>
<i>+ Chuyên cần</i>
<i>+ Kỷ luật</i>
<i>+ Phong trào </i>


<i>HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn</i>
<i>nghệ,…theo chủ điểm mùa thu</i>
<i>ngày khai trường tuần, tháng</i>


<i>* Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×