Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.46 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> TUẦN 6</b></i>
<i><b> Từ 13 / 9 / 2010 đến 17/ 9/ 2010 </b></i>
<i><b>NGÀY</b></i> <i><b>MÔN</b></i> <i><b>BÀI GDBVMT</b></i>
<i><b>Thứ 2</b></i>
<i><b>13/9/1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i>Sự sụp đỗ của chế độ A – Pác – Thai</i>
<i>Luyện tập</i>
<i>Có chí thì nên ( Thực hành )</i>
<i><b>Thứ 3</b></i>
<i><b>14/9/1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>LT& câu</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>K.chuyện</b></i>
<i><b>Khoa học</b></i>
<i><b>TV*</b></i>
<i>Mở rộng vốn từ : Hữu nghị – Hợp tác</i>
<i>Héc ta</i>
<i>Kể chuyện chứng kiến hoặc tham gia</i>
<i>Dùng thuốc an toàn</i>
<i><b>Thứ 4</b></i>
<i><b>15/9/1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tốn*</b></i>
<i>Viết bài : E – Mi – li , con</i>
<i>Tác phẩm của si – le và tên phát xít </i>
<i>Luyện tập</i>
<i><b>Thứ 5</b></i>
<i><b>16/9/1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>T.L. văn</b></i>
<i><b>L.T&câu </b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Khoa học</b></i>
<i>Luyện tập làm đơn</i>
<i>Dùng từ đồng âm để chơi chữ</i>
<i>Phòng bệnh sốt rét </i>
<i><b>Thứ 6</b></i>
<i><b>17/9/1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>T. L.văn</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Kĩ thuật</b></i>
<i><b>SHL-ATGT</b></i>
<i>Luyện tập văn tả cảnh</i>
<i>Luyện tập chung</i>
<i>Chuẩn bị nấu ăn</i>
<i>Bài 2</i>
<i><b>Thứ hai 13 / 9 / 2010</b></i>
<i><b> Môn:TẬP ĐỌC</b></i>
<i><b> Bài:SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI</b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH TÊU CẦU:</b></i>
<i><b>- Đọc đúng các tiếng phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống</b></i>
<i><b>kê trong bài. </b></i>
<i><b>- Hiểu được nội dung chính của bài: chế độ phân biệt chủng tộc Nam Phi</b></i>
<i><b>và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu.Trả lời được</b></i>
<i><b>các câu hỏi trong SGK </b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:- Thầy: Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da, đứng lên đấu</b></i>
<i>tranh, tài liệu sưu tầm về chế độ A-pác-thai (nếu có). </i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1. Ổn định : </i> <i>- Hát </i>
<i>2. Bài cũ: Ê-mi-li con</i> <i>-HS đọc thuộc lòng</i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>
<i>“Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>
<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện</i>
<i>đọc </i>
<i>- Hoạt động lớp, cá nhân </i>
<i>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại,</i>
<i>giảng giải. </i>
<i>- Để đọc tốt bài này, các em cần đọc đúng</i>
<i>các từ ngữ và các số liệu thống kê sau</i>
<i>(giáo viên ghi bảng nhóm có ghi: </i>
<i>- Học sinh nhìn bảng đọc từng</i>
<i>từ theo yêu cầu của giáo viên. </i>
<i>- Các em có biết các số hiệu </i> <sub>5</sub>1 <i> và </i><sub>4</sub>3 <i> có</i>
<i>tác dụng gì khơng? </i>
<i>- Làm rõ sự bất công của chế</i>
<i>độ phân biệt chủng tộc. </i>
<i>- Trước khi đi vào tìm hiểu nội dung, cho</i>
<i>học sinh luyện đọc, mời 1 bạn xung phong</i>
<i>đọc toàn bài. </i>
<i>- Học sinh xung phong đọc </i>
<i>- Bài này được chia làm 3 đoạn, mỗi lần</i>
<i>xuống dòng là 1 đoạn. - - - Giáo viên</i>
<i>cho học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. </i>
<i>- 3 học sinh đọc nối tiếp theo</i>
<i>đoạn(2 lượt)</i>
<i>- Yêu cầu 1 học sinh đọc từ khó đã giải</i>
<i>nghĩa ở cuối bài học ( giáo viên ghi bảng</i>
<i>vào cột tìm hiểu bài).</i>
<i>- Giáo viên giải thích từ khó (nếu học sinh</i>
<i>nêu thêm). </i>
<i>- Để học sinh nắm rõ hơn, giáo viên sẽ</i>
<i>đọc lại toàn bài. </i>
<i>- Học sinh lắng nghe </i>
<i>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </i> <i>- Hoạt động nhóm, lớp</i>
<i>Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại</i>
<i>- Để đọc tốt văn bản này, ngoài việc đọc</i>
<i>rõ câu, chữ, các em còn cần phải nắm</i>
<i>vững nội dung.</i>
<i>- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên:</i>
<i>+ Có 5 loại hoa khác nhau, giáo viên sẽ</i>
<i>phát cho mỗi bạn 1 loại hoa bất kì. </i>
<i>- Học sinh nhận hoa </i>
<i>+ Yêu cầu học sinh nêu tên loại hoa mà</i>
<i>mình có. </i>
<i>- Học sinh nêu </i>
<i>+ Học sinh có cùng loại trở về vị trí nhóm</i>
<i>của mình. </i>
<i>- Học sinh trở về nhóm, ổn</i>
<i>định, cử nhóm trưởng, thư kí. </i>
<i>- Giao việc: </i>
<i>+ Đại diện các nhóm lên bốc thăm nội</i>
<i>dung làm việc của nhóm mình. </i>
<i>- Đại diện nhóm bốc thăm, đọc</i>
<i>to yêu cầu làm việc của nhóm. </i>
<i>- Yêu cầu học sinh thảo luận. </i> <i>- Học sinh thảo luận </i>
<i>- Các nhóm trình bày kết quả.</i>
<i>Để biết xem Nam Phi là nước như thế</i>
<i>nào, có đảm bảo công bằng, an ninh</i>
<i>không?</i>
<i>- Nam Phi là nước rất giàu, nổi</i>
<i>tiếng vì có nhiều vàng, kim</i>
<i>cương, cũng nổi tiếng về nạn</i>
<i>phân biệt chủng tộc với tên gọi</i>
<i>A-pác-thai.</i>
<i>- Ý đoạn 1: Giới thiệu về đất</i>
<i>nước Nam Phi.</i>
<i>- Giáo viên chốt:</i> <i>- Các nhóm khác bổ sung </i>
<i>Một đất nước giàu có như vậy, mà vẫn tồn</i>
<i>tại chế độ phân biệt chủng tộc. Thế dưới</i>
<i>- Gần hết đất đai, thu nhập,</i>
<i>toàn bộ hầm mỏ, xí nghiệp,</i>
<i>ngân hàng… trong tay người</i>
<i>da trắng. Người da đen và da</i>
<i>màu phải làm việc nặng nhọc,</i>
<i>bẩn thỉu, bị trả lương thấp, phải</i>
<i>sống, làm việc, chữa bệnh ở</i>
<i>những khu riêng, không được</i>
<i>hưởng 1 chút tự do, dân chủ</i>
<i>nào.</i>
<i>- Ý đoạn 2: Người da đen và</i>
<i>da màu bị đối xử tàn tệ. </i>
<i>- Giáo viên chốt:</i> <i>- Các nhóm khác bổ sung </i>
<i>Trước sự bất cơng đó, người da đen, da</i>
<i>màu đã làm gì? Giáo viên mời nhóm 3. </i>
<i>đẳng. </i>
<i>- Ý đoạn 3: Cuộc đấu tranh</i>
<i>dũng cảm chống chế đổ </i>
<i>A-pác-thai. </i>
<i>- Giáo viên chốt: </i>
<i>Trước sự bất công, người dân Nam Phi đã</i>
<i>đấu tranh thật dũng cảm. Thế họ có được</i>
<i>đơng đảo thế giới ủng hộ không? Giáo</i>
<i>viên và học sinh sẽ cùng nghe ý kiến của</i>
<i>nhóm 4. </i>
<i>- u hịa bình, bảo vệ công lý,</i>
<i>không chấp nhận sự phân biệt</i>
<i>chủng tộc. </i>
<i>- Giáo viên chốt:</i>
<i>Khi cuộc đấu tranh giành thắng lợi đất</i>
<i>nước Nam Phi đã tiến hành tổng tuyển</i>
<i>cử. Thế ai được bầu làm tổng thống?</i>
<i>Chúng ta sẽ cùng nghe phần giới thiệu</i>
<i>của nhóm 5. </i>
<i>- Nen-xơn Man-đê-la: luật sư,</i>
<i>bị giam cầm 27 năm trời vì</i>
<i>cuộc đấu tranh chống chế độ</i>
<i>A-pác-thai, là người tiêu biểu</i>
<i>cho tất cả người da đen, da</i>
<i>màu ở Nam Phi… </i>
<i>- Các nhóm khác bổ sung </i>
<i>- Giáo viên treo ảnh Nen-xơn Man-đê-la</i>
<i>và giới thiệu thêm thông tin.</i>
<i>- Học sinh lắng nghe </i>
<i>- Yêu cầu học sinh cho biết nội dung</i>
<i>chính của bài.</i>
<i>- Học sinh nêu tổng hợp từ ý 3</i>
<i>đoạn.</i>
<i>* Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm </i> <i>- Hoạt động cá nhân, lớp</i>
<i>Phương pháp: Thực hành, thảo luận </i>
<i>- Văn bản này có tính chính luận. Để đọc</i>
<i>tốt, chúng ta cần đọc với giọng như thế</i>
<i>nào? Cô mời học sinh thảo luận nhóm đơi</i>
<i>trong 2 phút. </i>
<i>- Học sinh nêu giọng đọc. </i>
<i>- Học sinh thảo luận nhóm đơi</i>
<i>- Đọc với giọng thông báo,</i>
<i>nhấn giọng các số liệu, từ ngữ</i>
<i>phản ánh chính sách bất cơng,</i>
<i>cuộc đấu tranh và thắng lợi của</i>
<i>người da đen và da màu ở</i>
<i>Nam Phi. </i>
<i>- Học sinh đọc </i>
<i>-Giáo viên nhận xét, tuyên dương</i>
<i>5. Tổng kết – dặn dò: </i>
<i>- Chuẩn bị: “ Tác phẩm của Si-le và tên</i>
<i>phát xít”</i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i><b>MƠN:Tốn</b></i>
<i><b>BÀI : LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b></i>
<i> Biết tên gọi, ký hiệu mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích .</i>
<i><b> Biết chuyển đởi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện</b></i>
<i><b>tích, giải các bài tốn liên quan đến các đơn vị đo diện tích .</b></i>
<i><b>Bài tập 1a,1b( 2 số đo đầu);BT2- BT3( cột1)-BT4</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ</b><b> : - </b><b> GV:giải các bài tập- HS: chuẩn bị bài, vở BT</b></i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-2 hs lên bảng làm bài tập 3/28</i>
<i>-Cả lớp nhận xét, sửa bài .</i>
<i>2-DẠY BÀI MỚI</i>
<i>2-1-Giới thiệu bài </i>
<i>-Giới thiệu trực tiếp .</i>
<i>2-2-Hướng dẫn ôn tập </i>
<i>Bài 1a)Viết các số đo sau dưới</i>
<i>dạng số đo có đơn vị là mét vng</i>
<i>( theo mẫu):</i>
<i>-Gv hướng dẫn mẫu, hs làm bài. </i>
6 m2<sub> 35 dm</sub>2<sub> = 6 m</sub>2<sub> + </sub> 2
100
35
<i>m</i>
= 6 2
100
35
<i>m</i>
1b) <i>Viết các số đo sau dưới dạng</i>
<i>số đo có đơn vị là đề-xi- mét vuông</i>
4dm2<sub> 65cm</sub>2 <sub>=……… dm</sub>2
95cm2 <sub>=………dm</sub>2
<i> Bài 2 :Khoanh vào chữ cái trước</i>
<i>câu trả lời đúng: </i>
<i> </i>3cm2<sub> 5mm</sub>2 <sub>=……… mm</sub>2
<i>Bài 3 :</i>
<i>-Hs đọc đề, làm bài.</i>
<i>Bài 4 :</i>
<i>-Hs đọc đề, phân tích đề và về</i>
<i>nhà làm bài.</i>
<i>8 m2<sub> 27 dm</sub>2<sub> = 8 m</sub>2<sub>+</sub></i>
100
27
<i>m2</i>
<i> <sub> =8 m</sub>2</i>
100
27
<i>m2</i>
<i>Hs làm bài.</i>
<i>4dm2<sub>65cm</sub>2 <sub>= 4dm</sub>2<sub>+ </sub></i>
100
65
<i> dm2</i>
<i> <sub>= 4</sub></i>
100
65
<i> dm2</i>
<i>95 cm2 <sub>= </sub></i>
100
95
<i> dm2</i>
<i>-Đáp án đúng là B ( 305)</i>
<i>Kết quả: </i>
<i>2 dm2<sub> 7 cm</sub>2<sub> = 207 cm</sub>2<sub> </sub></i>
<i> 300 mm2<sub> > 2 cm</sub>2<sub> 89 mm</sub>2<sub> </sub></i>
<i> Bài giải</i>
<i>Diện tích của một viên gạch :</i>
<i> 40 x 40 = 1600 (cm2<sub> )</sub></i>
<i>Diện tích của căn phịng :</i>
<i> Đáp số : 24m2</i>
<i>3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ </i>
<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>
<i>Chuẩn bị: Héc- ta.</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> BÀI: CÓ CHÍ THÌ NÊN (tiết2)</b></i>
<i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA H SINH</i>
<i>1. Ổn định : </i> <i>- Hát </i>
<i>2. Bài cũ: </i>
<i>- Đọc lại câu ghi nhớ, giải thích ý nghĩa</i>
<i>của câu ấy.</i>
<i>- 1 học sinh trả lời</i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>
<i>- Có chí thì nên (tiết 2)</i> <i>- Học sinh nghe</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>
<i>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm làm bài</i>
<i>tập 2</i>
<i>Phương pháp: Thảo luận, thực hành,</i>
<i>động não</i>
<i>- Tìm những bạn có hồn cảnh khó khăn</i>
<i>trong lớp, trường (địa phương) và bàn</i>
<i>cách giúp đỡ những bạn đó.</i>
<i>- Học sinh làm việc theo nhóm, liệt</i>
<i>kê các việc có thể giúp đỡ các bạn</i>
<i>(về vật chất, tinh thần)</i>
<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả</i>
<i>thảo luận của nhóm mình.</i>
<i>- Khen tinh thần giúp đỡ bạn vượt khó</i>
<i>của học sinh trong lớp và nhắc nhở các</i>
<i>em cần có gắng thực hiện kế hoạch đã</i>
<i>lập.</i>
<i>- Lớp trao đổi, bổ sung thêm những</i>
<i>việc có thể giúp đỡ được các bạn</i>
<i>gặp hồn cảnh khó khăn.</i>
<i>* Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ</i> <i>- Làm việc cá nhân</i>
<i>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </i>
<i>- Nêu u cầu </i> <i>- Tự phân tích thuận lợi, khó khăn</i>
<i>ST</i>
<i>T</i>
<i>Các mặt của đời sống</i> <i>Thuận</i>
<i>lợi</i>
<i>Khó khăn</i>
<i>1</i> <i>Hồn cảnh gia đình</i>
<i>2</i> <i>Bản thân</i>
<i>3</i> <i>Kinh tế gia đình</i>
<i>4</i> <i>Điều kiện đến trường và học tập</i>
<i>- Phần lớn học sinh của lớp có rất</i>
<i>nhiều thuận lợi. Đó là hạnh phúc, các</i>
<i>em phải biết q trọng nó. Tuy nhiên, ai</i>
<i>cũng có khó khăn riêng của mình, nhất</i>
<i>là về việc học tập. Nếu có ý chí vươn</i>
<i>lên, cơ tin chắc các em sẽ chiến thắng</i>
<i>được những khó khăn đó.</i>
<i>- Mỗi nhóm chọn 1 bạn có nhiều</i>
<i>khó khăn nhất trình bày với lớp.</i>
<i>- Đối với những bạn có hồn cảnh đặc</i>
<i>biệt khó khăn như ....Ngồi sự giúp đỡ</i>
<i>* Hoạt động 3: Củng cố</i>
<i>- Tập hát 1 đoạn:</i>
<i>“Đường đi khó khơng khó vì ngăn sơng</i>
<i>cách núi mà khó vì lịng người ngại núi</i>
<i>e sông” (2 lần)</i>
<i>- Học sinh tập và hát</i>
<i>- Tìm câu ca dao, tục ngữ có ý nghĩa</i>
<i>giống như “Có chí thì nên”</i>
<i>- Thi đua theo dãy </i>
<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>
<i>- Thực hiện kế hoạch “Giúp bạn vượt</i>
<i>khó” như đã đề ra.</i>
<i>- Chuẩn bị: Nhớ ơn tổ tiên</i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỮU NGHỊ – HỢP TÁC</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU</b><b> :</b><b> - Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng</b></i>
<i><b>hợp và biết xếp vào các tiếng thích hợp theo yêu cầu của BT1,2</b></i>
<i><b>- Biết đặt câu với 1từ , 1 thành ngữ đã học hợp theo yêu cầu của BT3,4.</b></i>
<i><b> - HS khá giỏi đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở BT4.</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ: bảng phụ đã kẻ bảng phân loại để Hs xếp từ.</b></i>
<i><b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNGCỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HSINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu bài :</i>
<i>Gv nêu mục đích , yêu cầu của</i>
<i>-Hs nêu định nghĩa về từ đồng âm ?</i>
<i>tiết học .</i>
<i>2-Hướng dẫn Hs làm bài tập </i>
<i>Bài tập 1 :Xếp những từ có</i>
<i>-Làm việc theo nhóm .</i>
<i>Lời giải : </i>
<i>a)Hữu có nghĩa là bạn bè .</i>
<i>-hữu nghị : tình cản thân thiện giữa các</i>
<i>nước .</i>
<i>-chiến hữu : bạn chiến đấu .</i>
<i>-thân hữu : bạn bè thân thiết .</i>
<i>-bằng hữu : bạn bè .</i>
<i>-bạn hữu : bạn bè thân thiết .</i>
<i>b)Hữu có nghĩa là có :</i>
<i>-hữu ích : có ích .</i>
<i>-hữu hiệu : có hiệu quả .</i>
<i>-hữu tình : có sức hấp dẫn , gợi cảm .</i>
<i>-hữu dụng : dụng được việc .</i>
<i>Bài tập 2 : :Xếp những từ có</i>
<i>tiếng hợp cho dưới đây thành</i>
<i>hai nhóm a và b</i>
<i>-Làm việc theo nhóm .</i>
<i>a)Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn hơn :</i>
<i>hợp tác , hợp nhất , hợp lực .</i>
<i>b)Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu , địi</i>
<i>hỏi . . . nào đó : hợp tình , phù hợp , hợp</i>
<i>thời , hợp lệ , hợp pháp , hợp lí , thích</i>
<i>hợp </i>
<i>Bài tập 3 :Đặt câu với một từ ở</i>
<i>bài tập 1 và một câu ở bài tập 2.</i>
<i>*Với những từ ở BT1 , Hs có thể đặt 1</i>
<i>trong các câu sau : </i>
<i><b>+Nhóm a :</b></i>
<i>-Nhân dân ta ln chăm lo vun đắp tình</i>
<i>hữu nghị với nhân dân các nước .</i>
<i>-Bác ấy là chiến hữu của bố em .</i>
<i>-Buổi lễ mừng thọ của ơng em có đủ mặt</i>
<i>họ hàng , thân hữu .</i>
<i>-Quan hệ giữa hai nước rất hữu hảo .</i>
<i>-Tình bằng hữu của chúng tơi ai cũng biết</i>
<i>-Chúng ta là bạn hữu , phải giúp đỡ lẫn</i>
<i>nhau .</i>
<i><b>+Nhóm b :</b></i>
<i>-Trồng cây gây rừng là việc làm rất hữu</i>
<i>ích .</i>
<i>-Loại thuốc này thật hữu hiệu .</i>
<i>-Phong cảng nơi đây thật hữu tình .</i>
<i>-Trong vụ bắt cướp tối qua , cây gậy ấy</i>
<i>thật hữu dụng .</i>
<i>sau :</i>
<i><b>+Nhóm a :</b></i>
<i>-Chúng tôi hợp tác với nhau trong mọi</i>
<i>việc .</i>
<i>-Ba tổ chức riêng rẽ giờ đã hợp nhất .</i>
<i>-Chúng tôi đồng tâm hợp lực ra một tờ</i>
<i>báo tường .</i>
<i><b>+Nhóm b :</b></i>
<i>-Bố luôn giải quyết cơng việc hợp tình ,</i>
<i>hợp lí .</i>
<i>-Cơng việc này rất phù hợp với tơi .</i>
<i>-Anh ấy có suy nghĩ rất hợp thời .</i>
<i>-Quyết định này rất hợp pháp .</i>
<i>-Khí hậu miền Nam rất phù hợp với sức</i>
<i>khỏe của ông tôi .</i>
<i>Bài tập 4 :Đặt câu với một trong</i>
<i>những thành ngữ dưới đây:</i>
<i> a) Bốn biển một nhà </i>
<i>b)Kề vai sát cánh </i>
<i>c)Chung lưng đấu sức</i>
<i>Gv giúp Hs hiểu nội dung ba</i>
<i>thành ngữ :</i>
<i>a) Bốn biển một nhà : người ở khắp nơi</i>
<i>đoàn kết như trong gia đình , thống nhất</i>
<i>về một mối .</i>
<i>b)Kề vai sát cánh: sự đồng tâm hợp lực</i>
<i>,cùng chia sẻ gian nan giữa những người</i>
<i>cùng chung sức gánh vác một công việc</i>
<i>quan trọng .</i>
<i>c)Chung lưng đấu sức : tương tự kề vai</i>
<i>sát cánh .</i>
<i><b>Đặt câu :</b></i>
<i>-Thợ thuyền khắp nơi thương yêu , đùm</i>
<i>bọc nhau như anh em bốn biển một nhà.</i>
<i>-Dân tộc ta đã trải qua hơn 100 năm</i>
<i>chiến đấu chống ngoại xâm để thực hiện</i>
<i>ước nguyện non sông thống nhất, Bắc</i>
<i>Nam sum hợp, bốn biển một nhà . </i>
<i>-Chúng tôi luôn kề vai sát cánh nhau</i>
<i>trong mọi công việc .</i>
<i>-Họ chung lưng đấu sức ,sướng khổ cùng</i>
<i>nhau trong mọi khó khăn, thử thách .</i>
<i>3-Củng cố , dặn dò:</i>
<i>-Nhận xét tiết học , biểu dương</i>
<i>những Hs tốt .</i>
<i>-Dặn Hs ghi nhớ những điều</i>
<i>mới học. </i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> BÀI : HÉC – TA</b></i>
<i><b>Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.</b></i>
<i><b>Biết Mối quan hệ giữa ha và m2.</b></i>
<i><b> - Biết chun đởi các số đo diện tích trong quan hệ với ha, vận</b></i>
<i><b>dụng để giải các bài toán có liên quan.BT1a(2 dòng đầu),BT1b( cột</b></i>
<i><b>đấu),BT2</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ</b><b> : -</b><b> Gv: giáo án các bài tập- HS vở BT</b></i>
<i><b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-2 hs lên bảng làm bài tập 4/29</i>
<i>-Cả lớp nhận xét, sửa bài.</i>
<i>2-DẠY BÀI MỚI</i>
<i>2-1-Giới thiệu bài </i>
<i>-Giới thiệu trực tiếp.</i>
<i>2-2-Giới thiệu đơn vị đo diện</i>
<i>tích ha </i>
<i>-1 hét-ta = 1 hm2 và kí hiệu là</i>
<i>ha</i>
<i>-1 ha bằng bao nhiêu m2 ?</i>
<i>2-3-Luyện tập , thực hành </i>
<i>Bài1 :Viết số thích hợp vào</i>
<i>-Hs làm bài.</i>
<i> Bài 2 :</i>
<i>-Hs đọc đề, làm bài.</i>
<i> 3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ </i>
<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>
<i>Chuẩn bị: Luyện tập SGK/30</i>
<i><b>1 ha = 1hm</b><b>2</b><b><sub> ;</sub></b></i>
<i><b>1 ha = 10 000 m</b><b>2</b><b><sub> </sub></b></i>
<i> a) 4 ha = 40000 m2<sub> ; </sub></i>
2
1
<i> ha = 5000 m2</i>
<i>20 ha = 200000 m2<sub> ; </sub></i>
100
1
<i> ha = 100 m2<sub> </sub></i>
<i> b)60 000 m2<sub> = …………ha</sub></i>
<i> 800 000 m2<sub> = ……….ha</sub></i>
<i>22 200 ha = 222 km2</i>
<i>Vậy diện tích rừng Cúc Phương là 222 km2</i>
<i> </i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i><b> BÀI: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU - Hs kể được một chuyện( đã chứng kiến, tham</b></i>
<i><b>gia hoặc đã nghe đã đọc) về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân</b></i>
<i><b>dân các nước hoặc nối về một nước qua truyền hình,phim ảnh.</b></i>
<i><b>II- CHUẨN BỊ: - Bảng lớp viết đề bài, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện </b></i>
<i>- Tranh , ảnh nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước .</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNGCỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu truyện phim </i>
<i>-Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết</i>
<i>học . </i>
<i>-Hs kể lại câu chuyện mà em đã</i>
<i>được nghe hoặc được đọc ca ngợi</i>
<i>hịa bình , chống chiến tranh .</i>
<i>2-Hướng dẫn Hs kể chuyện </i>
<i> -Gv gạch dưới những từ ngữ quan</i>
<i>trọng trong 2 đề lựa chọn : </i>
<i>+Kể lại câu chuyện em đã chứng</i>
<i>kiến , hoặc một việc em đã làm thể</i>
<i>hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta</i>
<i>với nhân dân các nước .</i>
<i>+Nói về một nước mà em được biết</i>
<i>qua truyền hình , phim ảnh . . . .</i>
<i> </i>
<i> b)Thực hành kể chuyện </i>
<i> +Các nhóm cử đại diện thi kể </i>
<i> +Cả lớp và Gv nhận xét : Nội dung</i>
<i>câu chuyện có hay khơng ? Cách kể</i>
<i>: giọng điệu , cử chỉ . . . ?</i>
<i> 3-Củng cố , dặn dò </i>
<i>-Nhận xét tiết học : Hs về nhà kể lại</i>
<i>câu chuyện cho người thân.</i>
<i>-Dặn Hs về nhà chuẩn bị trước tiết</i>
<i>kể chuyện “ Cây cỏ nước Nam” .</i>
<i>-1 Hs đọc đề bài . Cả lớp theo dõi</i>
<i>SGK .</i>
<i>-Hs đọc thầm gợi ý đề 1 và đề 2 .</i>
<i>-Một vài Hs nối tiếp nhau giới thiệu</i>
<i>câu chuyện mình sẽ kể ( VD : Tôi</i>
<i>muốn kể về nước Trung Quốc –</i>
<i>nước có số dân lớn nhất trên thế</i>
<i>giới . Tôi biết về Trung Quốc khi bản</i>
<i>đồ địa lí và xem chương trình du lịch</i>
<i>qua màn ảnh nhỏ . / Tôi muốn kể với</i>
<i>các bạn câu chuyện chúng tôi đã</i>
<i>giúp đỡ một ơng khách nước ngồi</i>
<i>khơng biết nói tiếng Việt tìm đường</i>
<i>về khách sạn như thế nào .)</i>
<i>-Hs lập dàn ý định kể </i>
<i>-Kể chuyện theo cặp </i>
<i>-Thi kể chuyện trước lớp .</i>
<i>+Hs khá , giỏi kể mẫu câu chuyện</i>
<i>của mình .</i>
<i>. </i>
<i>... </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Tuần :6- Tiết 11</b></i>
<i><b> MÔN: Khoa học</b></i>
<i><b> BÀI : DÙNG THUỐC AN TOÀN</b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b></i>
<i><b>Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn.</b></i>
<i><b>Xác định khi nào nên dung thuốc.</b></i>
<i><b> Nêu được những điểm cần chú ý khi phải dung thuốc và mua</b></i>
<i><b>thuốc.</b></i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<i>- Những vỉ thuốc thường gặp, phiếu ghi sẵn câu hỏi vá câu trả lời cho hoạt</i>
<i>động 2.</i>
<i>- HS sưu tầmcác vỏ hộp, lọ thuốc.</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: </b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA H SINH</i>
<i>1. Hoạt động : Khởi động</i>
<i>2. KTBC: Gọi HS lên bảng trả lời</i>
<i>- Nhận xét, ghi điểm.</i>
<i>3.Bài mới GTB: Để có những kiến</i>
<i>thức cơ bản về thuốc, mua thuốc,</i>
<i>cách sử dụng thuốc, chúng ta cùng</i>
<i>bắt đầu bài học “Dùng thuốc an</i>
<i>toàn”</i>
<i>+Hoạt động 1: Sưu tầm và giới thiệu</i>
<i>một số loại thuốc</i>
<i>- Kiểm tra việc sưu tầm vỏ hộp, lọ</i>
<i>thuốc của HS.</i>
<i>- Yêu cầu HS giới thiệu các loại</i>
<i>thuốc mà em mang đến lớp: Tên</i>
<i>thuốc là gì? Thuốc có tác dụng gì?</i>
<i>Thuốc được sử dụng trong trường</i>
<i>hợp nào?</i>
<i>- Nhận xét, khen ngợi những HS có</i>
<i>những kiến thức cơ bản vế thuốc.</i>
<i>- GV giới thiệu cho HS biết các loại</i>
<i>thuốc thường gặp.</i>
<i>- 4 HS lần lượt trả lời các câu hỏi:</i>
<i>+ Nêu tác hại của thuốc lá?</i>
<i>+ Nêu tác hại của rượu, bia?</i>
<i>+ Nêu tác hại của ma túy?</i>
<i>+ Khi bị người khác lôi kéo, rủ rê sử</i>
<i>dụng chất gây nghiện, em xử sự thế</i>
<i>nào?</i>
<i>- HS mở SGK trang 24, 25.</i>
<i>- Tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của</i>
<i>các thành viên.</i>
<i>- 5 – 7 HS đứng tại chỗ giới thiệu.</i>
<i>+ Hoạt động 2: Sử dụng thuốc an</i>
<i>toàn</i>
<i>- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp để</i>
<i>cùng giải quyết vấn đề:</i>
<i>+ Đọc kĩ các câu hỏi vá câu trả lời</i>
<i>trang 24 SGK.</i>
<i>+ Tìm câu trả lời tương ứng với câu</i>
<i>hỏi.</i>
<i>- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.</i>
<i>- Kết luận lời giải đúng.</i>
<i>+ Hỏi: Theo em thế nào là sử dụng</i>
<i>- Nhận xét câu trả lời của HS.</i>
<i>* Kết luận: Mục Bạn cần biết SGK.</i>
<i>+Hoạt động : Kết thúc</i>
<i>- Nhận xét tiết học, khen ngợi</i>
<i>những HS thuộc bài ngay tại lớp tích</i>
<i>cực học tập.</i>
<i>- Dặn HS về nhà học thuộc mục Ban</i>
<i>cần biết</i>
<i>Chuẩn bị: “Bệnh sốt rét”.</i>
<i>- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo</i>
<i>luận tìm câu trả lời tương ứng với câu</i>
<i>hỏi. Dùng bút chì nối vào SGK.</i>
<i>- 1 HS lên bảng trả lời phù hợp với</i>
<i>từng câu hỏi (Đáp án: 1.d; 2.c; 3.a;</i>
<i>4.b)</i>
<i>- 1 HS nêu, lớp theo dõi và nhận xét.</i>
<i>- HS trả lời.</i>
<i>- HS đọc mục Bạn cần biết SGK.</i>
<i>- </i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>... </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Tiếng Việt*</b></i>
<i>HS viết lại đoạn văn trả bài viết tả cảnh.</i>
<i>HS luyện đọc diễn cảm bài Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai</i>
<i><b> LUYỆN TẬP ĐÁNH DẤU THANH</b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b><b> : </b><b> </b></i>
<i><b>Nhớ và viết đúng chính tả; trình bày đúng khổ thơ hình thức tự do .</b></i>
<i><b>Nhận biết các tiếng có nguyên âm đôi ươ/ ưa và cách ghi dấu thanh</b></i>
<i><b>theo yêu cầu BT2; tìm được tiếng chứa ươ/ ưa thích hợp trong 2.3</b></i>
<i><b>câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.</b></i>
<i><b>HS khá giỏi làm đầy đủ BT3, hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ. </b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ: - Thầy: Bảng phụ ghi nội dung bài 2, 3, 4 - Trò: Vở, SGK</b></i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>2. Bài cũ: </i>
<i>- Ở tiết trước các em đã nắm được</i>
<i>qui tắc đánh dấu thanh các tiếng có</i>
<i>ngun âm đơi / ua để xem các</i>
<i>bạn nắm bài ra sao, bạn lên bảng</i>
<i>viết cho cô những từ có chứa</i>
<i>nguyên âm đôi uô/ ua và cách đánh</i>
<i>dấu thanh ở các tiếng đó.</i>
<i>- Học sinh nghe</i>
<i>- Giáo viên đọc cho học sinh viết:</i>
<i>sơng suối, ruộng đồng, buổi hồng</i>
<i>hơn, tuổi thơ, đùa vui, ngày mùa, lúa</i>
<i>chín, dải lụa.</i>
<i>- 2 học sinh viết bảng</i>
<i>- Lớp viết nháp</i>
<i>- Học sinh nhận xét cách đánh dấu</i>
<i>thanh của bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét</i>
<i>- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua</i> <i>- Học sinh nêu</i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>
<i>- Tiết học hôm nay các em sẽ tự</i>
<i>nhớ và viết lại cho đúng, trình bày</i>
<i>đúng khổ thơ 2, 3 bài “Ê-mi-li con...”</i>
<i>đồng thời tiếp tục luyện tập đánh</i>
<i>dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm</i>
<i>đôi ưa/ ươ.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>
<i>* Hoạt động 1: HDHS nhớ – viết</i> <i>- Hoạt động lớp, cá nhân </i>
<i>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành</i>
<i>- Giáo viên đọc một lần bài thơ</i> <i>- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1</i>
<i>- Học sinh nghe</i>
<i>- 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ</i>
<i>2, 3 của bài</i>
<i>- Giáo viên nhắc nhở học sinh về</i>
<i>cách trình bày bài thơ như hết một</i>
<i>khổ thơ thì phải biết cách dòng.</i>
<i>- Học sinh nghe </i>
<i>+ Đây là thơ tự do nên hết một câu</i>
<i>lùi vào 3 ô</i>
<i>+ Bài có một số tiếng nước ngồi khi</i>
<i>viết cần chú ý có dấu gạch nối giữa</i>
<i>+ Chú ý vị trí các dấu câu trong bài</i>
<i>thơ đặt cho đúng</i>
<i>- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết cho</i>
<i>học sinh</i>
<i>- Giáo viên chấm, sửa bài</i>
<i> Bài 2:Tìm những tiếng có ưa hoặc</i>
<i>ươ trong hai khổ thơ. Nêu nhận xét</i>
<i>về cách ghi dấu thanh ở các tiếng</i>
<i>ấy</i>
<i> 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm </i>
<i>- Học sinh gạch dưới các tiếng có</i>
<i>ngun âm đơi ươ/ ưa và quan sát</i>
<i>nhận xét cách đánh dấu thanh. </i>
<i>- Học sinh sửa bài</i>
<i>- Học sinh nhận xét các tiếng tìm được</i>
<i>của bạn và cách đánh dấu thanh các</i>
<i>tiếng đó.</i>
<i>- Học sinh nêu qui tắc đánh dấu thanh</i>
<i>+ Trong các tiếng lưa, thưa,mưa, giữa</i>
<i>+ Trong các tiếng tưởng, nước, tươi,</i>
<i>ngược (có âm cuối) dấu thanh nằm</i>
<i>trên (hoặc nằm dưới) chữ cái thứ hai</i>
<i>của âm ươ - chữ ơ. </i>
<i>- Giáo viên nhận xét và chốt </i>
<i>- Ngoài các tiếng mưa, lưa, thưa,</i>
<i>giữa thì các tiếng cửa, sửa, thừa,</i>
<i>bữa, lựa cũng có cách đánh dấu</i>
<i>thanh như vậy. </i>
<i>- Các tiếng nướng, vướng, được,</i>
<i>mượt cách đánh dấu thanh tương tự</i>
<i>tưởng, nước, tươi, ngược. </i>
<i> Bài 3: Tìm tiếng có chứa ưa hoặc</i>
<i>ươ thích hợp với mỗi chỗ trống trong</i>
<i>các thành ngữ, tục ngữ sau</i>
<i>- Cầu được,ước thấy.</i>
<i>- Năm nắng, mười mưa.</i>
<i>- Nước chảy, đá mòn.</i>
<i>- Lửa thử vàng, gian nan thử sức.</i>
<i>- 1 học sinh đọc yêu cầu </i>
<i>- Học sinh làm bài </i>
<i>- Học sinh sửa bài </i>
<i> Giáo viên nhận xét </i> <i>- Lớp nhận xét </i>
<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>
<i>- Học thuộc lòng các thành ngữ, tục</i>
<i>ngữ ở bài 4. </i>
<i>- Nhận xét tiết học</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
...
TUẦN 6 - Tiết 12<b> TẬP ĐỌC</b>
<i><b> TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: </b></i>
<i><b>Đọc đúng tên nước ngoài phiên âm : Sin-lơ , Pa-ri , Hít-le ,Vin-hem</b></i>
<i><b>Ten , Mét-xi-na, Ĩoc-lê-ăng. Bước đầu đọc diễn cảm bài văn..</b></i>
<i><b>Hiểu ý nghĩa câu chuyện: cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan</b></i>
<i><b>Đức một bài học hóng hách một bài học sâu sắc.Trả lời được các</b></i>
<i><b>câu hỏi 1,2,3</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ - Tranh minh họa bài đọc SGK</b></i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-Hs đọc lại bài Sự sụp đổ của chế</i>
<i>độ A-pác-thai .</i>
<i>-Trả lời câu hỏi về bài đọc .</i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI :</i>
<i>1-Giới thiệu bài : </i>
<i>Truyện vui Tác phẩm của Si-le và tên</i>
<i>phát xít sẽ cho các em thấy một tên sĩ</i>
<i>quan phát xít hống hách đã bị một cụ</i>
<i>già thơng minh , hóm hỉnh dạy cho một</i>
<i>bài học nhẹ nhàng mà sâu cay như thế</i>
<i>nào .</i>
<i>2-Hướng dẫn Hs luyện đọc , tìm hiểu</i>
<i>bài </i>
<i>a)Luyện đọc </i>
<i>-Gv chú ý ghi lên bảng các tên riêng</i>
<i>phiên âm , hướng dẫn Hs luyện đọc</i>
<i>-Hs quan sát tranh minh họa SGK,</i>
<i>ảnh của Si-le.</i>
<i>-Giọng đọc chú ý lời nhân vật (cụ</i>
<i>già điềm đạm , hóm hỉnh ; - tên phát</i>
<i>xít hống hách )</i>
<i>- 3 học sinh đọc nối tiếp theo(2 lượt)</i>
<i>b)Tìm hiểu bài </i>
<i>-Câu chuyện xảy ra ở đâu ? Bao giờ ?</i>
<i>Tên phát xít nói gì khi gặp những người</i>
<i>trên tàu ?</i>
<i>-Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực</i>
<i>tức với ơng cụ người Pháp ?</i>
<i>-Chuyện xảy ra trên một cuyến tàu</i>
<i>ở Pa-ri, thủ độ nước Pháp , trong</i>
<i>thời gian pháp bị phát xít Đức chiếm</i>
<i>đóng . Tên sĩ quan Đức bước vào</i>
<i>toa tàu , giơ thẳng tay , hơ to : Hít-le</i>
<i>mn năm ! </i>
<i>-Nhà văn Đức Si-le được ông cụ người</i>
<i>Pháp đánh giá thế nào ?</i>
<i>-Em hiểu thái độ của ông cụ đối với</i>
<i>người Đức và tiếng Đức như thế nào ?</i>
<i>+Gợi ý : Không đáp lời tên sĩ quan</i>
<i>bằng tiếng Đức , có phải ơng cụ ghét</i>
<i>tiếng Đức khơng ? Ơng cụ có căm ghét</i>
<i>người Đức không ?</i>
<i>-Lời đáp của ông cụ cuối truyện ngụ ý</i>
<i>gì ?</i>
<i>GV bình luận : Cụ già người Pháp biết</i>
<i>rất nhiều tác phẩm của nhà văn Đức</i>
<i>Sin-lơ nên mượn ngay tên của vở kịch</i>
<i>Những tên cướp để chỉ bọn phát xít</i>
<i>xâm lược . Cách nói ngụ ý rất tế nhị mà</i>
<i>sâu cay này khiến tên sĩ quan Đức bị</i>
<i>bẽ mặt , rất tức tối mà không làm gì</i>
<i>đựơc .</i>
<i>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm . </i>
<i>Chú ý đọc đúng lời ông cụ : câu kết </i>
<i>-hạ giọng , ngưng một chút trước từ vở</i>
<i>và nhấn giọng cụm từ Những tên cướp</i>
<i>thể hiện rõ ngụ ý hóm hỉnh sâu cay .</i>
<i>tiếng Đức một cách thành thạo đến</i>
<i>mức đọc được truyện của nhà văn</i>
<i>Đức nhưng không đáp lời hắn bằng</i>
<i>tiếng Đức .</i>
<i>-Cụ đánh giá Si-le là một nhà văn</i>
<i>quốc tế .</i>
<i>-Ơng cụ thơng thạo tiếng Đức ,</i>
<i>ngưỡng mộ nhà văn Đức Si-le</i>
<i>nhưng căm ghét những tên phát xít</i>
<i>Đức xâm lược / Ơng cụ khơng ghét</i>
<i>người Đức và tiếng Đức mà chỉ căm</i>
<i>ghét những tên phát xít Đức xâm</i>
<i>lược .</i>
<i>+Si-le xem các người là kẻ cướp .</i>
<i>+Các người là bọn kẻ cướp .</i>
<i>+Các ngừơi không xứng đáng với</i>
<i>Si-le .</i>
<i>3-Củng cố , dặn dị </i>
<i>-Nói ý nghĩa câu chuyện ?</i>
<i>-Nhận xét tiết học . Khen những Hs</i>
<i>học tốt. Dặn Hs về nhà kể hoặc đọc lại</i>
<i>truyện cho người thân . </i>
<i>Chuẩn bị : Những người bạn tốt.</i>
<i> -Ca ngợi cụ già người Pháp</i>
<i><b>thông minh , biết phân biệt người</b></i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>MƠN:TỐN</b></i>
<i><b>BÀI: </b></i><b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I MỤCĐÍCH U CẦU:</b></i>
<i><b>Biết tên gọi, ký hiệu mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích</b></i>
<i><b>sánh các số đo diện tích, giải các bài tốn liên quan đến các</b></i>
<i><b>đơn vị đo diện tích. Bài tập 1(1a,1b) ;BT2- BT3</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Trò: Vở bài tập, SGK, bảng con </b></i>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C CH Y U::Ạ Ọ Ủ Ế
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA H SINH</i>
<i>1. On định : </i> <i>- Hát </i>
<i>2. Bài cũ: </i>
<i>- Học sinhgiải bài 2</i>
<i> Giáo viên nhận xét - ghi điểm</i> <i>- Lớp nhận xét </i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>
<i>Để củng cố, khắc sâu kiến thức về</i>
<i>đổi đơn vị đo diện tích, giải các bài</i>
<i>tốn liên quan đến diện tích. Chúng</i>
<i>ta học tiết tốn “Luyện tập” </i>
<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>
<i>* Hoạt động 1: Củng cố cho học</i>
<i>sinh cách đổi các đơn vị đo diện tích</i>
<i>đã học.</i>
<i>- Hoạt động cá nhân </i>
<i>Phương pháp: Đ. thoại, thực hành,</i>
<i>động não </i>
<i> Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng</i>
<i>số đo có đơn vị là mét- vuông:</i>
<i>- Yêu cầu học sinh đọc đề. </i> <i>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài </i>
<i>- Học sinh nhắc lại mối quan hệ</i>
<i>giữa 2 đơn vị đo diện tích liên quan</i>
<i>nhau. </i>
<i>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng</i>
<i>đổi bài a, b. </i>
- <i>Học sinh làm bài </i>
<i>a/ 5ha =50000m2</i>
<i> <sub>2km</sub>2 <sub>=2000000 m</sub>2</i>
<i>b/400dm2 <sub>=4 m</sub>2</i>
<i> <sub>1 500dm</sub>2<sub>= 15m</sub>2</i>
<i>70 000cm2<sub>=7m</sub>2 </i>
<i> Giáo viên chốt lại </i>
<i>Phần a) : Rèn kĩ năng đổi từ đơn vị </i>
<i>lớn sang đơn vị nhỏ.</i>
<i>Phần b) : Rèn kĩ năng đổi từ đơn vị</i>
<i>nhỏ sang đơn vị lớn.</i>
<i>- Lần lượt học sinh sửa bài </i>
<i> Bài 2:</i>
<i>- Yêu cầu học sinh đọc đề bài </i>
<i>( Điền dấu <, >. = )</i>
<i>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài</i>
<i>- Học sinh đọc thầm, xác định dạng</i>
<i> - Học sinh nêu cách làm </i>
<i>Sau đó mới so sánh 2 số đo diện tích</i>
<i>2m2<sub>9dm</sub>2 <sub> = 29dm</sub>2</i>
<i> 8dm2 <sub>5cm</sub>2 <sub><</sub> <sub>810 cm</sub>2 </i>
<i>790 ha < 79 km2</i>
<i>4cm2 <sub>5 mm</sub>2 <sub>=</sub> <sub>4 </sub></i>
100
5
<i>cm2</i>
<i>- Học sinh làm bài </i>
<i> Giáo viên nhận xét và chốt lại </i> <i>- Lần lượt học sinh sửa bài giải thích</i>
<i>tại sao điền dấu (<, >, =). </i>
<i>* Hoạt động 2: </i> <i>- Hoạt động nhóm bàn </i>
<i>Phương pháp:Đ. thoại, thực hành, </i>
<i>động não </i>
<i> Bài 3</i>
<i>- Giáo viên gợi ý yêu cầu học sinh</i>
<i>thảo luận tìm cách giải. </i>
<i>- 2 học sinh đọc đề </i>
<i>- Phân tích đề </i>
<i>- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp</i>
<i>thời sửa chữa. </i>
<i>- Học sinh làm bài</i>
<i>Có thể làm như sau :</i>
<i> Bài giải </i>
<i>Diện tích căn phịng là :</i>
<i> 6 x 4 = 24(m2<sub>)</sub></i>
<i>Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn </i>
<i>phịng đó là :</i>
<i>28 000 x 24 = 6720 000 ( đồng )</i>
<i> ĐÁP SỐ : 6 720 000 ( đồng )</i>
<i>- Học sinh sửa bài </i>
<i> Giáo viên chốt lại </i>
<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>
<i>- Làm bài nhà </i>
<i>- Chuẩn bị: “Luyện tập chung” </i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>HS giải các BT tốn cịn lại trong SGK.</i>
<i><b>Thứ năm 16 /9 / 2009</b></i>
<i>I</i>
<i><b> -MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :</b><b> </b><b>Biết cách viết một lá đơn đúng quy định về</b></i>
<i><b>thể thức đủ nội dung cần thiết và trình bày đầy đủ lý do, nguyện vọng</b></i>
<i><b>rõ ràng..</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b><b> </b><b> - Một số tranh ảnh về thảm họa chất độc màu da cam gây ra </b></i>
<i>- VBT in mẫu đơn. Bảng lớp viết những điều cần chú ý .</i>
<i>- VD về đơn trình bày đúng quy định : </i>
<i>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</i>
<i>Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc</i>
<i> Tân Lâm, ngày 15 tháng 9 năm 2010</i>
<i><b>ĐƠN XIN GIA NHẬP ĐỘI TÌNH NGUYỆN</b></i>
<i><b>GIÚP ĐỠ NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM</b></i>
<i>Kính gởi : Ban Chấp Hành Hội Chữ Thập Đỏ , Huyện ... </i>
<i>Em tên : ...</i>
<i>Sinh ngày : 20-12-1996</i>
<i>Học sinh lớp 5 ... , Trường Tiểu học ... , huyện ...</i>
<i>Sau khi đựơc nghe giới thiệu về hoạt động của Đội tình nguyện giúp đỡ</i>
<i>nạn nhân chất độc màu da cam thụôc Hội Chữ Thập Đỏ của ... , em</i>
<i>thấy hoạt động Đội rất có ý nghĩa và thiết thực . Em tự nhận thấy mình có thể</i>
<i>tham gia hoạt động của Đội để giúp các bạn nhỏ bị ảnh hưởng chất độc màu</i>
<i>da cam . Vì vậy , em viết đơn này bày tỏ nguyện vọng được gia nhập Đội tình</i>
<i>nguyện , gó phần nhỏ bé làm giảm bớt nỗi bất hạnh của các nạn nhân .</i>
<i>Em xin hứa tơn trọng nội quy và tham gia tích cực mọi hoạt động của</i>
<i>Đội </i>
<i>Em xin chân thành cảm ơn . Người làm đơn kí </i>
<i>...</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: </b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i>Gv kiểm tra vở của một số Hs đã</i>
<i>viết lại đoạn văn tả cảnh ở nhà </i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu bài </i>
<i>Gv nêu mục đích , yêu cầu của bài</i>
<i>học .</i>
<i>2-Hướng dẫn Hs luyện tập </i>
<i>-Giới thiệu tranh ảnh về thảm họa</i>
<i>do chất độc màu da cam gây ra ;</i>
<i>hoạt động của Hội chữ thập đỏ và</i>
<i>các tầng lớp nhân dân giúp đỡ nạn</i>
<i>nhân chất độc màu da cam .</i>
<i>*Gợi ý trả lời các câu hỏi :</i>
<i>-Chất độc màu da cam gây ra</i>
<i>những hậu quả gì đối với con</i>
<i>người ?</i>
<i> -Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt</i>
<i>nỗi đau cho những nạn nhân chất</i>
<i>độc màu da cam ? </i>
<i>-Cùng với bom đạn và các chất độc</i>
<i>khác , chất độc màu da cam đã phá hủy</i>
<i>hơn 2 triệu héc ta rừng , làm xói mịn và</i>
<i>khơ cằn đất , diệt chủng nhiều loại</i>
<i>muông thú , gây ra những bệnh nguy</i>
<i>hiểm cho người nhiễm độc và con cái họ</i>
<i>như ung thư , nứt cột sống , thần kinh ,</i>
<i>tiểu đường , sinh quái thai , dị tật bẩm</i>
<i>sinh . . . Hiện nước ta có khoảng 70.000</i>
<i>người lớn , từ 200.000 đến 300.000 trẻ</i>
<i>em là nạn nhân của chất độc màu da</i>
<i>cam .</i>
<i>-Chúng ta cần thăm hỏi , động viên ,</i>
<i>giúp đỡ các gia đình có người nhiễm</i>
<i>chất độc màu da cam .</i>
<i>-Sáng tác truyện, thơ, bài hát, tranh</i>
<i>ảnh ... thể hiện sự cảm thông với các</i>
<i>nạn nhân; vận động mọi người giúp đỡ</i>
<i>nạn nhân và các em nhỏ bị ảnh hưởng</i>
<i>của chất độc màu da cam </i>
<i>-Lao động cơng ích gây quỹ ủng hộ nạn</i>
<i>nhân chất độc màu da cam nói riêng ,</i>
<i>nạn nhân chiến tranh nói chung .</i>
<i>Bài tập 2 </i>
<i> - VD về đơn trình bày đúng quy</i>
<i>định ( phần chuẩn bị bài )</i>
<i>-Hs trình bày đơn . </i>
<i>-Cả lớp nhận xét (thể thức , trình bày lí</i>
<i>do, nguyện vọng).</i>
<i>3-Củng cố , dặn dò </i>
<i>-Nhận xét tiết học , khen những Hs</i>
<i>viết đúng thể thức ; yêu cầu những</i>
<i>Hs chưa đạt về nhà hoàn thiện lá</i>
<i>-Dặn Hs tiếp tục quan sát cảnh sông</i>
<i>nước và ghi lại kết quả quan sát cho</i>
<i>tiết TLV tới .</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>MÔN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b></i>
<i><b>Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ.</b></i>
<i><b>( nội dung ghi nhớ).</b></i>
<i><b>Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua</b></i>
<i><b>một số ví dụ BT1( mục III)</b></i>
<i><b>Đặt được 1 câu với 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu BT2</b></i>
<i><b>HS khá giỏi đặt được câu với 2.3 cặp từ đồng âm BT1.</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b></i>
<i>- Thầy Bảng phụ ghi sẵn 3 cách hiểu ví dụ trang 69 - Phiếu ghi yêu cầu cho 6</i>
<i>nhóm - Bảng phụ ghi bài ca dao vui. - Trò : Xem trước bài</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: :</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1. Khởi động: </i> <i>- Hát </i>
<i>2. Bài cũ: “Mở rộng vốn từ: Hữu</i>
<i>nghị - Hợp tác” </i>
<i>- Bốc thăm chọn những học sinh</i>
<i>được kiểm tra bài cũ: 3 em </i>
<i>. </i>
<i>- Trả lời: </i>
<i>1) Tìm những từ có tiếng “hữu” chỉ</i>
<i>bạn bè. Đặt câu với 1 từ.</i>
<i>2) Tìm những từ có tiếng “hợp” chỉ</i>
<i>gộp lại thành lớn hơn. Đặt câu với 1</i>
<i>từ. </i>
<i>3) Nêu hoàn cảnh sử dụng 3 TN đã</i>
<i>học trong tiết trước.</i>
<i>( Đánh giá, nhận xét chung </i> <i>- Nhận xét, bổ sung, sửa chữa </i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>
<i>- Theo sách giáo viên /161</i> <i>- Nghe </i>
<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>
<i>* Hoạt động 1: Nhận biết hiện tượng</i>
<i>dùng từ đồng âm để chơi chữ. </i>
<i>- Hoạt động nhóm bàn, lớp </i>
<i>Phương pháp: Thảo luận nhóm, </i>
<i>giảng giải, hỏi đáp </i>
<i>- Tổ chức cho học sinh thảo luận</i>
<i>theo nhóm bàn. </i>
<i>- Đọc nội dung phần Nhận xét /69</i>
<i>- Thảo luận để trả lời hai câu hỏi. </i>
<i>- Phát biểu ý kiến </i>
<i>- Xác định số học sinh hiểu đúng </i>
<i>cách chơi chữ trong ví dụ. </i>
<i>- Nhóm khác nêu ý kiến của mình. </i>
<i>- Treo bảng phụ đã viết sẵn 3 cách</i>
<i>hiểu câu văn: </i>
<i>1) Con ngựa thật / đá con ngựa</i>
<i>bằng đá /, con ngựa bằng đá /</i>
<i>không đá con ngựa thật.</i>
<i>2) Con ngựa thật / đá / con ngựa</i>
<i>thật / đá con ngựa bằng đá / không</i>
<i>đá con ngựa thật. </i>
<i>3) Con ngựa bằng đá / con ngựa</i>
<i>- Đọc bảng phụ </i>
<i>không đá con ngựa thật. </i>
<i>- Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách</i>
<i>như vậy? </i>
<i>- Vì người viết biết dùng từ đồng âm</i>
<i>(đá) để chơi chữ. “Đá” có lúc là động</i>
<i>từ, có lúc là danh từ. Do vậy, đọc theo</i>
<i>những cách ngắt giọng khác nhau, có</i>
<i>thể tạo nên những cách hiểu câu văn</i>
<i>trên rất khác nhau. </i>
<i>- Vậy, thế nào là dùng từ đồng âm</i>
<i>để chơi chữ? </i>
<i>( Ghi nhớ </i>
<i>- Dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo</i>
<i>ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây</i>
<i>những bất ngờ thú vị cho người đọc,</i>
<i>người nghe. </i>
<i>- Lặp lại ghi nhớ </i>
<i>* Hoạt động 2: Luyện tập về sử</i>
<i>dụng từ đồng âm để chơi chữ. </i>
<i>- Hoạt động nhóm, lớp </i>
<i>Phương pháp: Luyện tập, thực </i>
<i>hành, thảo luận nhóm, giảng giải </i>
<i>- Yêu cầu: Các câu sau đã sử dụng</i>
<i>từ đồng âm nào để chơi chữ: </i>
<i>- Nhận câu hỏi và thảo luận rồi trình</i>
<i>bày truớc lớp. </i>
<i>- Lớp bổ sung </i>
<i>* Nhóm 1: </i>
<i>- Bác bác trứng, tơi tơi vơi </i> <i>- bác 1: chú bác </i>
<i>- bác 2: quấy trứng cho chín sền sệt </i>
<i>- tơi 1: mình </i>
<i>- tơi 2: làm cho đá vơi thành vơi </i>
<i>* Nhóm 2: </i>
<i>- Ruồi đậu mâm xôi đậu. </i> <i>- đậu 1: bu, đứng trên </i>
<i>- đậu 2: đỗ xanh, đỗ đen </i>
<i>* Nhóm 3:</i>
<i>- Kiến bị đĩa thịt bị.</i> <i>- bị 1: đi trên</i>
<i>- bị 2: thịt (bị)</i>
<i>* Nhóm 4:</i>
<i>- Một nghề cho chín cịn hơn chín</i>
<i>nghề. </i>
<i>- chín 1: biết rõ, thành thạo</i>
<i>- chín 2: số lượng (9)</i>
<i>* Nhóm 5:</i>
<i>- Con ngựa đá con ngựa đá.con</i>
<i>ngựa đá không đá con ngựa.</i>
<i>- đá :(nghĩa 1:đưa chân và hất mạnh</i>
<i>chân vào một vật làm nó bắn ra xa</i>
<i>hoặc bị tổn thương, nghĩa 2: là chất</i>
<i>rắn tạo nên vỏ trái đất)</i>
<i>* Nhóm 6:</i>
<i>- Hổ mang bị lên núi.</i> <i>- mang: ( hành động mang vác</i>
<i> hổ mang: tên lồi rắn độc</i>
<i>- bị: ( trườn, bị (hành động)</i>
<i> con bò </i>
<i>- Yêu cầu học sinh đặt câu (cá</i>
<i>nhân, khoảng 10 em)</i>
<i>- Nhận xét</i>
<i>* Hoạt động 3: Củng cố </i> <i>- Hoạt động lớp </i>
<i>Phương pháp: Hỏi đáp, động não </i>
<i>- Yêu cầu học sinh đọc lại nội dung</i>
<i>ghi nhớ</i>
<i>- Học sinh đọc</i>
<b>Dùng từ đồng âm để chơi chữ là </b>
<b>dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo </b>
<b>ra những câu nói có nhiều nghĩa </b>
<b>gây những bất ngờ thú vị cho </b>
<b>người đọc, người nghe.</b>
<i>- Treo bảng phụ ghi bài ca dao:</i>
<i>“Bà già đi chợ Cầu Đơng</i>
<i>Xem 1 quẻ bói lấy chồng lợi chăng?</i>
<i>Thầy bói gieo quẻ nói rằng</i>
<i>Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn”</i>
<i> ( Nhắc khéo bà đã quá già, khơng</i>
<i>thích hợp với việc lấy chồng ( câu</i>
<i>nói có nhiều nghĩa, là lời khuyên ý</i>
<i>nhị và gây bất ngờ nơi người nghe.</i>
<i>- Suy nghĩ và nêu nhận xét của mình</i>
<i>+ lợi 1: ích lợi</i>
<i>+ lợi 2: nướu răng</i>
<i>- GV Chốt: “Đó là tác dụng của việc</i>
<i>dùng từ đồng âm để chơi chữ </i>
<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>
<i>- Chuẩn bị: “Từ nhiều nghĩa” </i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
...
<i><b>MƠN:TỐN</b></i>
<i><b>BÀI: </b></i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b>Biết Cách tính diện tích các hình đã học.</b></i>
<i><b>Giải các bài tốn liên quan đến diện tích.BT1,BT2</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b><b> - </b></i>
<i>- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Hình vẽ </i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: :</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1. Ổn định : </i> <i>- Hát </i>
<i>2. Bài cũ: </i>
<i>- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp</i>
<i>hoặc kém nhau mấy lần: vận dụng</i>
<i>đổi</i>
<i> 300m2<sub> = ...dam</sub>2<sub> ; 5ha = ...m</sub>2</i>
<i>- Khi viết số đo diện tích mỗi hàng</i>
<i>đơn vị đo ứng mấy chữ số: vận dụng</i>
<i>đổi</i>
<i>3m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2</i>
<i>- 1 học sinh</i>
<i>- Giáo viên nhận xét - ghi điểm</i>
<i>3.Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung</i>
<i>TGB: Giáo viên gợi ý cho học sinh tìm</i>
<i>các sự vật có hình chữ nhật và hình</i>
<i>- Học sinh ghi bảng </i>
<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>
<i>* Hoạt động 1: Ôn cơng thức, quy tắc</i>
<i>tính diện tích hình chữ nhật, diện tích</i>
<i>hình vng</i>
<i>- Hoạt động cá nhân </i>
<i>Phương pháp: Đ. thoại, thực hành,</i>
<i>động não </i>
<i>- Muốn tìm diện tích hình vng ta</i>
<i>làm sao?</i>
<i>- Nêu cơng thức tính diện tích hình</i>
<i>vng?</i>
<i>S = a x a</i>
<i>- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta</i>
<i>làm sao?</i>
<i>- Nêu cơng thức tính diện tích hình</i>
<i>chữ nhật?</i>
<i>S = a x b</i>
<i>- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta</i>
<i>cần biết gì?</i>
<i>- Học sinh hỏi</i> <i>- Học sinh trả lời</i>
<i>- Lưu ý HS nêu sai giáo viên sửa</i>
<i>* Hoạt động 2: Luyện tập</i>
<i>GV hướng dẫn HS làm lần lược các </i>
<i>bài trong vở bài tập và chữa bài.</i>
<i>- Hoạt động nhóm (6)</i>
<i>Bài 1: Đọc đề bài 1/31</i>
<i>* Đại diện nhóm trình bày cách giải </i>
<i>- Học sinh trình bày</i>
<i>- Lớp lắng nghe, bổ sung</i>
<i>Bài 1 : BÀI GIẢI</i>
<i>Diện tích căn phòng là :</i>
<i>9 x 6 = 54 ( m2<sub> )</sub></i>
<i>54 m2<sub> = 540 000 cm</sub>2</i>
<i>phòng là :</i>
<i>540 000 : 900 = 600 ( viên )</i>
<i> ĐÁP SỐ : 600 viên gạch</i>
<i>- Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để học</i>
<i>sinh tìm cách giải khác.</i>
<i>- Giáo viên chốt ý: chọn cách giải</i> <i>- Học sinh làm bài </i>
<i>- Giáo viên cho học sinh sửa bài </i> <i>- Học sinh sửa bài</i>
<i> Bài 2: Tóm tắt - Phân tích</i>
<i>- Giáo viên gợi mở học sinh đặt câu</i>
<i>hỏi - Học sinh trả lời</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài</i>
<i>vào vở </i>
<i>- Học sinh làm bài</i>
<i>* lưu ý H S : sau khi làm bài a) , ở </i>
<i>phần b) có thể giải theo tóm tắt sau :</i>
<i> 100 m2<sub> : 50kg</sub></i>
<i> 3200m2<sub>: … kg ?</sub></i>
<i>đổi số ki lơ gam thóc ra đơn vị tạ</i>
<i> BÀI GIẢI </i>
<i>a)Chiều rộng của thửa ruộng là :</i>
<i> 80 : 2 = 40 (m)</i>
<i> Diện tích thửa ruộng :</i>
<i> 80 x 40 = 3200 (m2<sub>)</sub></i>
<i>b) 3200m2<sub> gấp 100 m</sub>2<sub> số lần là :</sub></i>
<i> 3200 : 100 = 32 ( lần )</i>
<i> Số thóc thu hoạch được :</i>
<i> 5 x 32 = 1600 (kg)</i>
<i> = 16 ta</i>
<i> ĐÁP SỐ: a) 3200 m2 b)16 tạ </i>
<i>- Học sinh sửa bài</i>
<i>5. Tổng kết - dặn dị: </i>
<i>- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học </i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>
<i>- Chuẩn bị: Luyện tập chung.</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> BÀI : PHÒNG BỆNH SỐT RÉT</b></i>
<i>I</i>
<i><b> . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b></i>
<b>*GDBVMT: giữ vệ sinh nhà, môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt</b>
<b>sâu bọ, chống muỗi đốt. </b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ</b><b> :</b><b> - Hình minh họa trang 26, 27 SGK. Bảng phụ.</b></i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i>1. Hoạt động : Khởi động</i>
<i>2. KTBC: Gọi 3 HS lên bảng trả lời các</i>
<i>câu hỏi nội dung bài trước.</i>
- <i>Nhận xét và ghi điểm.</i>
<i>3. GTB: Bệnh sốt rét thường xuất hiện</i>
<i>ở vùng nào? Bệnh sốt rét có những</i>
<i>dấu hiệu như thế nào? Chúng ta cần</i>
<i>phải làm gì để phịng bệnh sốt rét? Các</i>
<i>em cùng học bài “Phòng bệnh sốt rét”.</i>
<i> Hoạt động 1 : Một số kiến thức cơ</i>
<i>bản về bệnh sốt rét</i>
<i>- Chia HS thành các nhóm nhỏ, tổ </i>
<i>chức cho các em thảo luận nhóm để </i>
<i>1. Nêu các dấu hiệu của bệnh sốt rét?</i>
<i>2. Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?</i>
<i>3. Bệnh sốt có thể lây từ người sang</i>
<i>người bằng đường nào?</i>
<i>4.Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?</i>
<i>- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo</i>
<i>luận trước lớp.</i>
<i>- GV nhận xét câu trả lời của HS, tổng</i>
<i>kết kiến thức về bệnh sốt rét.</i>
<i> Hoạt động 2: Cách phòng bệnh sốt rét</i>
<i>- Yêu cầu HS quan sát hình ảnh minh</i>
<i>họa trang 27 SGK, thảo luận và trả lời</i>
<i>câu hỏi:</i>
<i>+ Mọi người trong hình đang làm gì?</i>
<i>Làm như vậy có tác dụng gì?</i>
<i>+ Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh</i>
<i>sốt rét cho mình, cho người thân cũng</i>
<i>như mọi người xung quanh?</i>
<i>- Nhận xét câu trả lời của HS và kết</i>
<i>luận : Cách phòng bệnh sốt rét tốt</i>
<i><b>nhất là giữ vệ sinh nhà, môi trường</b></i>
<i>- 3 HS trả lời, lớp nhận xét:</i>
<i>+ Thế nào là dùng thuốc an toàn?</i>
<i>+ Khi mua thuốc chúng ta cần chú</i>
<i>ý điều gì?</i>
<i>+ Để cung cấp vitamin cho cơ thể</i>
<i>chúng ta cần chú ý điều gì?</i>
<i>- HS nhắc lại, mở SGK trang 26,</i>
<i>27.</i>
<i>- HS làm việc theo nhóm, dựa vào</i>
<i>hiểu biết bản thân và nội dung</i>
<i>SGK để trả lời các câu hỏi, sau đó</i>
<i>ghi câu trả lời ra giấy.</i>
<i>- 4 nhóm lần lượt của đại diện báo</i>
<i>cáo. Các nhóm khác theo dõi và</i>
<i>bổ sung ý kiến.</i>
<i><b>xung quanh, diệt muỗi, diệt sâu bọ,</b></i>
<i><b>chống muỗi đốt.( liên hệ GDBVMT)</b></i>
<i>- Cho HS quan sát hình vẽ muỗi </i>
<i>a-nơ-phen, hỏi:</i>
<i>+ Nêu đặc điểm cuả muỗi a-nô- phen ?</i>
<i>+ Muỗi a-nô- phen sống ở đâu?</i>
<i>+ Vì sao chúng ta phải diệt muỗi?</i>
<i><b>* Kết luận: Sốt rét là một bệnh</b></i>
<i><b>truyền nhiễm do kí sinh trùng gây</b></i>
<i><b>ra. Bệnh sốt rét đã có thuốc chữa và</b></i>
<i><b>thuốc phòng.</b></i>
<i> Hoạt động 3: Tuyên truyền phòng , </i>
<i>chống bệnh sốt rét</i>
<i>- Nếu em là một cán bộ y tế dự phịng,</i>
<i>em sẽ tun truyền những gì để mọi</i>
<i>người hiểu và biết cách phòng chống</i>
<i>bệnh sốt rét?</i>
<i>- Tổ chức cho 3- 4 HS đóng vai tuyên</i>
<i>truyền viên.</i>
<i>- Cho HS cả lớp bình chọn bạn tuyên</i>
<i>truyền xuất sắc nhất.</i>
<i>- GV tổng kết cuộc thi, khen ngợi tất cả</i>
<i>các HS tham gia.</i>
<i> Hoạt động : Kết thúc</i>
<i>- Nhận xét tiết học, tuyên dương.</i>
<i>-Chuẩn bị: tìm hiểu và ghi lại các</i>
<i>thơng tin, hình ảnh tuyên truyền về</i>
<i>bệnh sốt suất huyết.</i>
<i>khác có ý kiến bổ sung.</i>
<i>- HS trả lời.</i>
<i> - HS quan sát và trả lời, lớp nhận</i>
<i>xét và thống nhất ý kiến.</i>
<i> - HS làm việc cá nhân để suy </i>
<i>nghĩ về những nội dung cần tuyên </i>
<i>truyền, sau đó xung phong tham </i>
<i>gia cuộc thi. </i>
<i>- 4 HS lần lượt tuyên truyền trước </i>
<i>lớp. </i>
<i>- HS nhận xét, bình chọn.</i>
<b>* </b><i><b>GDBVMT</b><b>: giữ vệ sinh nhà, môi </b></i>
<i><b>trường xung quanh, diệt muỗi, </b></i>
<i><b>diệt sâu bọ, chống muỗi đốt</b></i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> Ngày dạy:Thứ sáu 17 /9 / 2010</b></i>
<i><b> BÀI: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong</b></i>
<i><b>2 đoạn văn trích(BT1)</b></i>
<i><b>-Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một cảnh sông nước (BT2) .</b></i>
<i><b> II-CHUẨN BỊ - Một số tranh ảnh minh họa cảnh sông nước : biển, sông,</b></i>
<i>suối, </i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNGCỦA HS</i>
<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i>tiết học này .</i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu bài </i>
<i>Gv nêu mục đích , yêu cầu của bài</i>
<i>học .</i>
<i>-Hai Hs đọc “ Đơn xin gia nhập đội</i>
<i>tình nguyện” </i>
<i>-Kiểm tra sự chuẩn bị bài luyện tập tả</i>
<i>cảnh .</i>
<i>2-Hướng dẫn Hs làm bài tập </i>
<i>Bài tập 1 :</i>
<i><b> -Gợi ý trả lời câu hỏi ở phần a : </b></i>
<i>+Đoạn văn tả cảnh đặc điểm gì của</i>
<i>biển ? </i>
<i>+Câu văn nào nói rõ đặc điểm đó ?</i>
<i>+Để tả đặc điểm đó , tác giả đã</i>
<i>quan sát những gì và vào thời điểm</i>
<i>nào ?</i>
<i> +Khi quan sát biển tác giả đã có</i>
<i>liên tưởng thú vị như thế nào ?</i>
<i>GV : Liên tưởng này khiến biển gần</i>
<i>gũi, đáng yêu hơn .</i>
<i>* Gợi ý trả lời câu hỏi ở phần b :</i>
<i> +Con kênh được quan sát vào</i>
<i>những thời điểm nào trong ngày ?</i>
<i>+Tác giả nhận ra đặc điểm của con</i>
<i>kênh chủ yếu bằng giác quan nào ?</i>
<i>GV : tác giả còn quan sát bằng xúc</i>
<i>giác để thấy cái nắng nóng như đổ</i>
<i>lửa.</i>
<i>+Nêu tác dụng của những liên</i>
<i>-Hs làm việc theo cặp .</i>
<i>-Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc</i>
<i>của mặt biển theo sắc của mây trời.</i>
<i>-Câu mở đoạn : Biển luôn thay đổi</i>
<i>màu tùy theo sắc mây trời .</i>
<i>-Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt</i>
<i>biển vào những thời điểm khác</i>
<i>nhau : khi bầu trời xanh thẫm , khi</i>
<i>bầu trời rải mây trắng nhạt , khi trời</i>
<i>âm u , khi bầu trời ầm ầm dơng gió.</i>
<i>-Liên tưởng : từ chuyện này , hình</i>
<i>ảnh này nghĩ ra chuyện khác , hình</i>
<i>ảnh khác , từ chuyện của người</i>
<i>ngẫm nghĩ vế chuyện của mình .</i>
<i>Liên tưởng của tác giả : biển như con</i>
<i>người , cũng biết buồn vui , lúc rẻ</i>
<i>nhạt lạnh lùng , lúc sôi nổi hả hê , lúc</i>
<i>đăm chiêu , gắt gỏng .</i>
<i>+Nêu tác dụng của những liên</i>
<i>tưởng trên?</i>
<i>nắng nóng dữ dội , làm cho cảnh vật</i>
<i>hiện ra sinh động hơn , gây ấn tượng</i>
<i>hơn đối với người đọc.</i>
<i>Bài tập 2 </i>
<i>Dựa vào kết quả quan sát của mình,</i>
<i>em hãy lập dàn ý bài văn miêu tả</i>
<i>một cảnh sông nước.(một vùng</i>
<i>biển, một dịng sơng, một con</i>
<i>suối,hay một hồ nước).</i>
<i>-GV giới thiệu tranh ảnh minh họa.</i>
<i> -HS tự lập dàn ý vào vở.</i>
<i>-1 HS lập dàn ý vào bảng phụ.</i>
<i>- HS đọc dàn ý </i>
<i>- HS,GV nhận xét </i>
<i>3-Củng cố , dặn dò </i>
<i>-Nhận xét tiết chung về tinh thần</i>
<i>làm việc của cả lớp .</i>
<i>-Yêu cầu Hs hoàn chỉnh lại dàn ý</i>
<i>bài văn tả cảnh sông nước .</i>
<i>-Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh.</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b><b> : </b><b> </b></i>
<i>- Biết So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số. </i>
<i><b>- giải bài toán tìm 2 số khi biết khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó</b></i>
<i><b>- BT1; BT2(a,d); BT4 </b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ</b><b> :</b><b> GV; giáo án- bài tập - HS vở BT- bảng con</b></i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNGCỦA HS</i>
<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-2 hs lên bảng làm bài tập 4/30</i>
<i>-Cả lớp nhận xét, sửa bài .</i>
<i>2-DẠY BÀI MỚI</i>
<i>2-1-Giới thiệu bài </i>
<i>-Giới thiệu trực tiếp .</i>
<i>2-2-Hướng dẫn ôn tập </i>
<i>Bài 1 :Viết các phân số sau theo</i>
<i>thứ tự từ bé đến lớn: </i>
<i>-Hs đọc đề, phân tích đề, làm</i>
<i>bài.</i>
<i>- GV tổ chức, hướng dẫn HS làm </i>
<i>Bài 2 : Tính:</i>
HS tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn :
a) ; ;<sub>35</sub>32
35
31
;
35
28
;
35
18
b) .
6
5
;
4
3
;
3
2
;
12
1
<i>-Hs làm bài.</i>
<i> </i>
<i> Bài 4 :Năm nay tuổi bố gấp bốn</i>
<i>lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi</i>
<i>người, biết bố hơn con 30 tuổi.</i>
<i>-Hs đọc đề, phân tích đề </i>
<i>GV nhận xét , chấm điểm.</i>
a)
6
11
12
22
12
5
8
9
12
5
3
2
4
3
d) :3<sub>8</sub> 3<sub>4</sub> 15<sub>16</sub> 8<sub>3</sub> <sub>4</sub>3 <sub>16</sub>15 8<sub>3</sub> 3<sub>4</sub> <sub>8</sub>15<sub>2</sub> 8<sub>4</sub> 15<sub>8</sub>
16
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>-HS giải vào phiếu học tập (nhóm4),</i>
<i> 1 nhóm giải bảng phụ.</i>
<i>Theo sơ đồ , hiệu số phần bằng nhau là: :</i>
<i> 4 - 1 = 3 ( phần )</i>
<i>Tuổi con là :</i>
<i> 30 : 3 = 10 ( tuổi )</i>
<i>Tuổi bố là :</i>
<i> 10 x 4 = 40 ( tuổi )</i>
<i>Đáp số : Bố : 40 tuổi Con : 10 tuổi </i>
<i>- HS nhận xét bài làm ở bảng phụ.</i>
<i>3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ </i>
<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>
<i>-Chuẩn bị: Luyện tập chung.</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Tuần 6 tiết 6</b>
<i>Nêu được tên những công việc chuẩn bị nấu ăn.</i>
<i>-Biết thực hiện một số công việc nấu ăn. Có thể sơ chế được một số thực </i>
<i>phẩm đơn giản, thơng thường phù hợp với gia đình.</i>
<i>-Biết liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đình.</i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ</b><b> :</b><b> </b></i> - <i>Giáo viên : Tranh, ảnh 1 số loại thựuc phẩm thông thường. </i>
<i>Rau xanh, củ cải, dao thái, dao gọt, phiếu đánh giá.</i>
<i>- Học sinh: Rau, củ cải …</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i><b>1. Khởi động (Ổn định tổ chức ...)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>- Khi sử dụng các dụng cụ đó chúng ta phải làm gì?</i>
3. Bài m i:ớ
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2- Giảng bài</b></i>
<i><b>Hoạt động1: làm việc cả lớp.</b></i>
<i>Mục tiêu: Học sinh xác định một số công</i>
<i>việc chuẩn bị nấu ăn.</i>
<i>Cách tiến hành: Gv yêu cầu học sinh đọc</i>
<i>Sgk.</i>
<i>- Nêu 1 số công việc cần thực hiện khi nấu</i>
<i>ăn?</i>
<i>- Gv nói: trước khi nấu ăn ta cần phải chọn</i>
<i>một số thực phẩm tươi, ngon sạch dùng để</i>
<i>chế biến các món ăn đã dự định.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b></i>
<i>Mục tiêu: Hsinh biết tìm hiểu cách </i>
<i>thực hiện 1 số công việc chuẩn bị </i>
<i>- Học sinh nêu.</i>
<i>- Rau, củ, quả, thịt, trứng, tôm,</i>
<i>cá … được gọi chung là thực</i>
<i>phẩm.</i>
<i>- Học sinh trình bày.</i>
- L p nh n xét và b sung.ớ ậ ổ
<i>nấu ăn.</i>
<i>Cách tiến hành: Gv yêu cầu học sinh đọc</i>
<i>mục I Sgk để tìm hiểu cách chọn thực</i>
<i>phẩm.</i>
<i>- Em hãy nêu tên các chất dinh dưỡng cần</i>
<i>- Dựa vào hình 1, em hãy kể tên loại thực</i>
<i>phẩm thường được gia đình em chọn cho</i>
<i>bữa ăn chính?</i>
<i>- Em hãy nêu cách lựa chọn thực phẩm</i>
<i>mà em biết?</i>
<i>- Em hãy nêu ví dụ về cách sơ chế 1 loại</i>
<i>ra mà em biết?</i>
<i>- Theo em khi làm cá cần loại bỏ những</i>
<i>phần nào?</i>
<i>- Em hãy nêu mục đích của việc sơ chế</i>
<i>thực phẩm?</i>
<i>Gv chất ý: Muốn có bữa ăn ngon, đủ</i>
<i>lượng, đủ chất, đảm bảo vệ sinh, cần biết</i>
<i>cách chọn thực phẩm tươi, ngon và sơ</i>
<i>chế thực phẩm.</i>
<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập.</b></i>
<i>Giáo viên cho học sinh làm bài tập vào</i>
<i>phiếu trắc nghiệm.</i>
<i>- Cá, rau, canh …</i>
<i>- Thực phẩm phải sạch và an toàn.</i>
<i>- Ăn ngon miệng.</i>
<i>- Ta loại bỏ rau úa ra và loại rau</i>
<i>không ăn được.</i>
<i>- Bỏ những phần không ăn được</i>
<i>và rửa sạch.</i>
<i>- Học sinh đại diện các nhóm nêu.</i>
<i>- Lớp nhận xét bổ sung.</i>
<i>- Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm</i>
<i>vào phiếu.</i>
<i>- Gv nhận xét đánh giá.</i>
<i><b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ:</b></i>
<i>Về nhà giúp gia đình nấu ăn.</i>
<i>Chuẩn bị: Nấu cơm.</i>
<i>- Rau tươi có nhiều lá sâu.</i>
<i>- Cá tươi (còn sống) X</i>
<i>- Tôm tươi X</i>
<i>- Thịt ươn </i>
<i>Gọi học sinh đọc ghi nhớ</i>
<i>- Về nhà học bài.</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>
...
...
...
...
<i><b>Tuần :6- Tiết 12 </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b><b> :</b><b> Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó </b></i>
<i>nêu ra hướng giải quyết phù hợp. Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.</i>
<i>\ Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn</i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b><b> </b><b> GV : Công tác tuần.</b></i>
<i> - HS: Bản báo cáo công tác trực vệ sinh nề nếp của tổ của các tổ.</i>
III. . - HO T Ạ ĐỘNG D Y CH Y U Ạ Ủ Ế
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA G VIÊN </i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </i>
<i>1. Ổn định: Hát </i>
<i>2. Nội dung:</i>
- <i>GV giới thiệu:</i>
- <i>Phần làm việc ban cán sự lớp:</i>
- <i>GV nhận xét chung: Nề nếp học </i>
<i>tập và vệ sinh </i>
- <i>Cơng tác tuần tới: </i>
- <i>Thực hiện chương trình học 7– </i>
<i>LĐVS, các tổ trực nhật.</i>
- <i>Đăng kí thi đua: vỏ sạch chữ đẹp.</i>
- <i>Sinh hoạt 15 phút đầu giờ</i>
<i>Hát tập thể</i>
<i> - Lớp trưởng điều khiển </i>
<i> - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các</i>
<i>mặt :</i>
<i>+ Học tập</i>
<i>+ Chuyên cần</i>
<i>+ Kỷ luật</i>
<i>+ Phong trào </i>
<i>HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn</i>
<i>nghệ,…theo chủ điểm mùa thu</i>
<i>ngày khai trường tuần, tháng</i>
<i>* Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt</i>
<i>Điều chỉnh bổ sung : </i>