Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.63 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn14/8/2010
Ngày giảng: Lớp 9...1 /8/2010
Tieát 1 PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
<b>I / MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b>1.Kieỏn thửực:</b> Nắm đợc vài nét sơ lợc về tác giả, tác phẩm.
-Thấy được vẻ đẹp trong phong cách văn hố Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài
hồ giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản
dị.
- Ý nghĩa của phong cách HCM trong việc giữ gìn bản sắc văn hố dân tộc.
- Đặc điểm của kiểu bài nghị luận xã hội thông qua một đoạn văn cụ thể.
<b>2.Kỹ năng: </b>
-Đọc, tìm hiểu,nắm bắt nội dung VBND thuộc chủ đề hội nhập với thế giơiù
và bảo vệ bản sắc văn hoá dân tộc.
<b>3. Giáo dục:</b>
-Từ lịng kính u, tự hào về Bác, HS có ý thức tu dưỡng, học tập, rèn luyện
theo gương Bác.
<b>II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: </b>
<b> GV: Giáo án , sgk, sgv, tranh Bác Hồ</b>
-HS: Đọc bài, soạn bài
<b>III/ TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
<b>1/Ổn định lớp:1/</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ: Phần soạn bài</b>
<b>3/ Bài mới :</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng cho hs
Phương pháp: Thuyết trình
Kỹ thuật: Mảnh ghép
Thới gian: 1’
Cuộc sống hiện đại đang từng ngày, từng giờ lơi kéo, làm thế nào để có thể hội
nhập với thế giới mà vẫn bảo vệ bản sắc văn hố dân tộc. Hơm nay, chúng ta sẽ
được học một bài nói về Bác, một tấm gương về nhà văn hoá lỗi lạc, sẽ là một
bài học vơ cùng bổ ích đối với mỗi chúng ta.
<b>Hoạt động 2</b>
Phương pháp: Vấn đáp,tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngơn ngữ.Thảo luận
nhóm, giải thích.
Kỹ thuật: Mảnh ghép
Thời gian:35
’
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG
CỦA TRÒ NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Hướng dẫn HS đọc văn bản
Gv đọc mẫu một đoạn -Gọi HS đọc
chú thích.
<i>Gv thuyết trình</i>: Đây là kiểu văn bản
nhật dụng mà các em đã học ở các
lớp dưới.
<i>?Nêu ý chính của mỗi đoạn?</i>
<i>?Xác định ptbđ?</i>
<i>?: Em đã được học những văn bản </i>
<i>nào nói về phẩm chất của Bác<b>? (</b>đức</i>
<i>tính giản dị của Bác</i> )
? Ở đoạn đầu văn bản cho thấy Bác
đã tiếp thu những nền văn hố nào?
<i>?Vì sao Bác lại có được một kiến</i>
<i>thức hết sức sâu rộng?</i>
Bác đi nhiều nơi, tiếp xúc nhiều nền
văn hố trên thế giới, nói và viết
nhiều thứ tiếng, làm nhiều nghề . . .
<i>?Vốn tri thức văn hoá nhân loại của</i>
<i>Bác sâu rộng như th no?</i>
-Nói và viêt thông thạo nhiều thứ
tiếng ngo¹i quèc: Anh, Ph¸p, Hoa,
Nga...
VD. Ngời làm thơ bằng chữ Hán “
NKTT”. Viết báo bằng Tiếng Pháp “
Ngời cùng khổ”, dịch sách của Lê
Nin từ Tiếng Nga sang Tiếng Việt “
Vấn đề DT và thuộc địa.
<i>?<b>. Cách tiếp xúc văn hố đó</b></i>
<i><b>có gì đặc biệt? ( ở đâu? Nơi nào?)</b></i>
- Trên đờng hoạt động( trong cuộc đời
đầy truân truyên, trên những con tàu
vợt trùng dơng)
HS đọc
HS chia bố cục
HS đọc+Trả lời
(phươngĐơng,
<b>I.T×m hiểu chung văn</b>
<b>bản.</b>
1. Tác giả:Lê Anh Trà.
2.Tác phẩm:
Trích trong HCM
và văn hoá Việt Nam
năm 1990.
<b>3.B cc: Hai đoạn:</b>
<b>-Đoạn 1: “từ đầu . . .</b>
hiện đại” Hồ Chí Minh,
sự tiếp thu tinh hoa văn
hố nhân loại.
<b>-Đoạn 2: “phần còn</b>
lại”: Nét đẹp trong lối
sống của Hồ Chí Minh.
- PTBĐ: Thuyết minh,
nghị luận
<b>II.Phân tích:</b>
- Trong lao động( Ngời đã làm nhiều
nghề)
- Học hỏi nghiêm túc( đến đâu Ngời
cũng học hỏi, tìm hiểu văn hố nghệ
thuật đến một mức khá uyên thâm)
- Tiếp thu có định hớng( Tiếp thu mọi
cái đẹp và cái hay, đồng thời phê phán
những tiêu cực của CNTB)
- DiÖn tiÕp xóc( NhiỊu nớc, nhiều
vùng trên thế giới... các nền văn ho¸)
?Em cã nhËn xÐt g× vỊ vèn tri thức
<i>văn hóa của Bác?</i>
?. Em hiểu thế nào là c/đ đầy truân
<i>truyên và thế nào là sự uyên thâm văn</i>
<i>hoá?</i>
-Cuc i đầy gian nan vất vả. Tri
thức văn hoá đạt đến độ sâu sắc.
<b>Th¶o ln nhãm(vòng 1)</b>
N1. Cách tiếp xúc văn hoá nh thế
<i>cho thấy vẻ đẹp nào trong phong cách</i>
<i>HCM?</i>
- Có nhu cầu cao về văn hoá, ham học
hỏi, nghiêm túc trong tiếp cận văn
hố, có quan điểm rõ ràng về văn hố.
N2. Em thấy tác giả đã bình luận gì
“ Nhng điều kì lạ là... rất hiên đại”
N3.Để làm rõ đặc <i>ủieồm trong phong</i>
<i>cách văn hoá của HCM tác giả đã </i>
<i>dùng những phơng pháp thuyết minh </i>
<i>nào? - So sánh, liệt kê kết hợp bình </i>
luận..
N4 Theo em các phơng pháp thuyết
<i>minh đó đã dem lại hiệu quả gì cho </i>
<i>phần đầu của bài viết này<b>?</b></i>
- Đảm bảo tính khách quan cho
nội dung đợc trình bày đó là văn hố
HCM. Khơi gợi ở ngời đọc cảm xúc
Hs trả lòi
tù hµo tin tëng.
GV: ở phần đầu của văn bản, tg đã tập
trung làm sáng tỏ q trình tiếp thu
văn hố nhân loại tạo nên một nhân
cách, một lối sống rất hiện đại của
HCM. Để có vốn tri thức sâu rộng,
đến đâu Ngời cũng có ý thức học tập,
rèn luyện tiếp thu văn hố một cách
tích cực có chọn lọc. Ngời đã đứng
<b>Th¶o ln nhãm(vòng 2)</b>
?<i>Qua những vấn đề trên em có nhận</i>
<i>xét gì về Bác, về phong cách văn</i>
<i>hoá Hồ Chí Minh?</i>
Gv hướng dẫn các nhóm phân tích
thống nhất, khắc sâu kiến thức.
<i>GV thuyết giảng:</i> Đó là những năm
tháng Bác bơn ba ở nhiều nước để
tìm đường cứu nước, giải phóng dân
tộc . .
Hs thành lập 4
nhóm mới trả
lời chung một
câu hỏi
Hs tự rút ra kết
luận
Tiếp thu có chọn lọc cái
hay, cái đẹp, phê phán
=> Hồ Chí Minh là
người thông minh, cần
cù, yêu lao động, tiếp
thu văn hoá nhân loại
dựa trên nền tảng văn
hoá dân tộc.
<b>HOẠT ĐỘNG 3 :Củng cố</b>
Hệ thống kiến thức đã tìm hiểu qua tiết học
Mục tiêu: Hs khái quát kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG CẦN
ĐẠT
Tìm một số đoạn văn nghị luận
trong phần đầu văn bản
Gv cho hs kể một câu
chuyện hoặc đọc một bài thơ về
Bác Hồ
HS tìm đoạn văn minh
hoạ
Hs kể hoặc đọc thơ
- Có thể nói ít có
vị lãnh
tụ...HCM.
- Nhưng điều kỳ
lạ....rất hiện đại.
<b>Hoạt động 4: HDVN</b>
Mục tiêu: Học và nắm chắc nội dung văn bản
Phương pháp: Thuyết trình
Thời gian:2’
Học bài nắm được nội dung văn bản chuẩn bị tốt cho tiết 2
Ngày soạn14/8/2010
Ngày giảng: Lớp 9...1 /8/2010
MINH
<b>I / MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> .
-Thấy được một số biểu hiện của phong cách Hồ Chí Minh trong đời sống và
trong sinh hoạt.
- Ý nghĩa của phong cách HCM trong việc giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc.
<b>2.Kỹ năng: </b>
- Vận dụng các biện pháp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề
thuộc lĩnh vực văn hố lối sống.
<b>3. Giáo dục:</b>
-Từ lịng kính u, tự hào về Bác, HS có ý thức tu dưỡng, học tập, rèn luyện
theo gương Bác.
<b>II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: </b>
<b> GV: Giáo án , sgk, sgv, tranh Bác Hồ</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
<b>1/Ổn định lớp:1/</b>
<b>2/Kieồm tra baứi cuừ:5’</b>Con đờng nào đã hình thành nên phong cách văn hoá HCM?
<b>3/ Bài mới :</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng cho hs
Phương pháp: Thuyết trình
Thời gian;1’
<b>Hoạt động 2</b>
Mục tiêu: Nắm được một số biểu hiện trong phong cách sinh hoạt, đời sống của
HCM
Phương pháp: Vấn đáp tái hiện,phân tích trực quan,so sánh đối chiếu
Kỹ thuật: Động não,mảnh ghép
<b>Thời gian:32’</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG
CỦA TRÒ
NỘI DUNG CẦN
ĐẠT
Theo dõi phần nội thứ hai của VB,
cho biết:
<i>?Lối sống giản dị rất Việt Nam, rất</i>
<i>phương đông của bác Hồ được biểu</i>
<i>hiện như thế nào</i>?
(Gợi ý: Nơi ở? Trang phục? Cách ăn
uống?)
Nơi ở, làm việc đơn sơ: nhà sàn nhỏ,
phịng tiếp khách, phịng chính trị,
làm việc ,ngủ . . .
+Trang phục giản dị:quần áo bà ba
nâu, áo trấn thủ, dép lốp; tư trang ít
ỏi: va li con, vài vật kỉ niệm . . .
+Aên uống đạm bạc: cá kho, rau
luộc, dưa ghém, cà muối, cháo hoa .
. .
?. Em cã nhËn xét gì về ngôn ngữ tác
<i>giả thuyết minh khi nói về phong cách</i>
<i>sinh hoạt của Bác?</i>
HS :Tr li
HS dn chng
SGK tr 5.
<b>I.Tìm hiểu chung</b>
<b>văn b¶n.</b>
<b>II.Phân tích:</b>
<b>1.Hồ Chí Minh, sự</b>
<b>tiếp thu văn hoá</b>
<b>nhân loại:</b>
<b>2.Nét đẹp trong</b>
<b>lối sống của Hồ</b>
-Nơi ở, làm việc
đơn sơ.
-Trang phục giản
dị.
-Gi¶n dị, cách nói dân dÃ( chiếc, vẻn
vẹn, không cầu kỳ)
?. Ngoài ra tác giả còn sử dụng
<i>ph-ơng pháp thuyÕt minh nµo?</i>
Liệt kê cụ thể, chính xác đời sống
sinh hoạt của Bác
H. Với lời giản dị, phơng pháp liệt kê
<i>cụ thể những khía cạnh đời sống sinh</i>
<i>hoạt của Bác, em nhận ra vẻ đẹp nào</i>
<i>trong cách sống của Bác?</i>
?<i>Cách sống ấy gợi ta nhớ lại cách</i>
<i>sống của những vị hiền triết ngày</i>
<i>xưa, đó là ai?</i>
Ta nhớ đến Nguyễn Trãi, Nguyễn
Bỉnh Khiêm
?. Em thấy tg đã so sánh ntn? Phơng
- So sánh cách sống của lãnh tụ HCM
với lãnh tụ các nớc khác. “Tôi dám
chắc” ... “và tiết chế nh vậy”. So sánh
cách sống của Bác với các vị hiền triết
xa “Ta nghĩ đến Nguyễn Trãi ở Côn
Sơn hay Nguyễn Bỉnh Khiêm ... tắm
ao”
-T/d: Thấy cái vĩ đại mà bình dị
ở nhà cách mạng HCM, làm sáng tỏ
cách sống bình dị trong sáng của Bác.
Thể hiện niềm cảm phục và tự hào
của ngời viết.
N1: Em hiểu thế nào là cách sống
<i>không tự thần thánh hoá khác đời,</i>
hơn ngời?
- Khơng xem mình nằm ngồi
nhân loại nh các thánh nhân siêu
phàm, không tự đề cao mình bởi sự
khác mọi ngời, hơn ngời, khơng đặt
mình lên trên mọi sự thông thờng ở
HsTrả lời: (<i>HS</i>
đời.
<i>N2: Tại sao tg lại khẳng định lối sống</i>
<i>của Bác có khả năng đem lại hạnh</i>
<i>phúc thanh cao cho tâm hồn và thể</i>
<i>xác?</i>
- Sự bình dị gắn với thanh cao
trong sạch. Tâm hồn khơng phải chịu
đựng những toan tính vụ lợi, tâm hồn
đợc thanh thản, hạnh phúc.
- Sống thanh bạch giản dị, thể
xác khơng phải gánh chịu ham muốn,
bệnh tật, thì thể xác sẽ đợc thanh cao
hạnh phúc.
Thảo luậân vòng 2
<i>?Từ đó em nhận thức được gì về nét</i>
<i>đẹp trong phong cách sinh hoạtcủa</i>
<i>Hồ Chí Minh</i>?
? <i>Bài phong cách HCM đã cung cấp</i>
<i>thêm cho em những hiểu biết nào về</i>
<i>BácHồ của chúng ta?</i>
HS:Trả lời
Thảo luận theo
nhóm
hs suy nghĩ trả
lời
hs đọcghi nhớ
- Vẻ p gi,
không xa lạ với mọi
ngời.
-L cỏch di dng
tinh thần, thể hiện
một quan niệm
thẩm mỹ cao đẹp.
* Ghi nhớ
<b> Hoạt động 3 :Hướng dẫn luyện tập</b>
Mục tiêu: Hs vận dụng những kiến thức trong bài học để làm bài tập
Phương pháp: Vấn đáp giải thích
Kỹ thuật: Động não
Thờiù gian:8
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG
CỦA TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
- <i>Bài PCHCM đã bồi đắp thêm</i>
<i>tình cảm nào của chúng ta đối</i>
<i>với BH</i>
<i>- Từ bài PCHCM em học tập </i>
<i>được điều gì để viết văn bản </i>
<i>thuyếât minh</i>
Hãy đọc một bài thơ,kể một câu
chuyện hoặc hát một bài để thuyếât
minh thêm cho bài học
Bài tập 1
Q trọng, thương mến, tự
hào, biết ơn...
Bài taäp 2
Cần sử dụng phép liệt kê,
so sánh, kết hợp với bình
luận
Bài tập 3
Bác
<b>Hoạt động 4: HDVN</b>
Thời gian:2’
Học bài nắm được nội dung văn bản chuẩn bị tốt cho tit hc Cỏc PCHT
<i>Ngày soạn 17/8/2010 Ngày giảng: 18/8 - 9B,C</i>
<i><b>TiÕt 3:</b></i> - <b>TiÕng ViÖt</b>
1. KiÕn thøc:
<b>Nắm đợc những hiểu biết cốt yếu về hai phơng châm hội thoại: phơng châm về lợng</b>
<b>và phơng châm về chất.</b>
<b>- Củng cố kiến thức về hội thoại đã hc lp 8.</b>
<b>2. Kỹ năng</b>:
- Phát hiện, phân tích
- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp
<b>3. Thỏi :</b>
- Biết sử dụng linh hoạt những phơng châm này trong giao tiếp.
<b>II- Chuẩn bị:</b>
1. <b>Giáo viên</b>: Bảng phụ ghi bài tập 2.
2. <b>Học sinh</b>: Đọc trớc bài
<b>III- các hoạt động dạy - học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức:1</b>’
<b>2.KiĨm tra bµi cị:3</b>’
Gäi hs lÊy mét ví dụ về hội thoại? Điều kiện của hội thoại là gì?
TL: Hi thoi l mt cuc trũ truyn ớt nhất có hai ngời. Có ngời hỏi ,có ngời đáp(lợt lời)
<b> 3.Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>Giới thiệu bài
- Mục tiêu: Tạo tâm thế cho hs
- Phơng pháp: Thuyết trình
- Thêi gian: 1’
<b>Hoạt động của thầy</b>
Trong giao tiếp có những qui định tuy khơng
được nói ra thành lời nhưng những người tham
gia vào giao tiếp cần phải tuân thủ, nếu khơng
thì dù câu nói khơng mắc gì về lỗi ngữ âm, từ
HĐ của HS
Lắng nghe
<b>ND cn t</b>
<b>* Hoạt động 2: HDHS Tìm hiểu khái niệm phơng châm về lợng </b>
- Mục tiêu: Hình thành khái niệm phơng châm về lợng, sự cần thiết phải tuân thủ PCVL
- Phơng pháp:Thảo luận nhóm, vấn đáp
- Thêi gian: 10’
<b>- Gọi HS đọc đoạn đối thoại BT1. </b>
<i>?Câu trả lời của Ba có đáp ứng điều mà An muốn biết</i>
<i>khơng? Cần trả lời nh thế nào? </i>
- Ba trả lời cha đầy đủ nội dung mà An cần biết (một địa
điểm cụ thể- thiếu thông tin).
- Một HS đọc
BT1 của SGK.
- HS thảo luận
nhóm, cử đại
<b>I- Ph ơng châm</b>
<b>về l ợng:</b>
<b>1. Bài tập:</b>
<i>? Em rút ra đợc bài học gì khi giao tip?</i>
- Gi HS c BT2/sgk
<i>?Vì sao truyện lại g©y cêi?</i>
- Truyện gây cời vì cả hai nhân vật đều trả lời thừa nội
dung.
<i>?LÏ ra anh lợn c</i> <i>ới và anh áo mới phải nói nh</i> <i> thế</i>
<i>nào?</i>
- Anh lợn cới cần bỏ chữ cới, anh áo mới cần bỏ
cụm từ từ lúc tôi mặc cái áo mới này.
<i>?Cần phải tuân thủ yêu cầu gì trong giao tiếp? </i>
<i>?T BT1 và BT2 em rút ra đợc điều gì cần tuân thủ khi</i>
<i>giao tiếp?</i>
-GV cho HS vËn dông kiÕn thøc lµm bµi tËp
1(SGK-10)
Thõa thông tin; nuôi ở nhà
Thừa thông tin: có hai cánh.
GV kể cho HS nghe câu chuyện cời: “<b>Trâu ăn ở đâu</b>?”
Một cậu bé cho trâu ra đồng ăn cỏ. Một lúc sau
cậu bé chạy về nhà, vừa chạy vừa mếu máo khóc vừa gọi
bố: Bố ơi! Trâu nhà ta ăn lúa bị ngời ta bắt mất rồi. Ông
bố vội hỏi: Thế trâu ăn ở đâu? Thằng bé đang mếu máo
bỗng nhanh nhảu:- Dạ! Trâu ăn ở miệng ạ! Ông bố đang
tức giận cũng phi bt ci.
? <i>Truyện vui vi phạm PCHT nào?</i>
- Ai cũng biết trâu dùng miệng để ăn. Cậu bé
không trả lời đúng điều ngời bố muốn biết, mà trả lời điều
ai cũng biết, đó là vi phạm phơng châm về lợng.
sung.
- HS đọc BT2
SGK
- HS sung
phong tr¶ lời
cá nhân. HS
khác nhận xÐt
bỉ sung.
- Suy nghÜ,
dung đúng với
yêu cầu giao
tiếp.
b. Bµi tËp 2:
-> Không nên
nói nhiều hơn
những gì cần
nói.
<b>2. Ghi nhí 1</b>:
SGK – trang 9
<b>* H§ 3: HDHS Tìm hiểu khái niệm phơng châm về chất </b>
- Mục tiêu: Hình thành khái niệm phơng châm về, sự cần thiết phải tuân thủ PCVC.
- Phơng pháp:Thảo luận nhóm, vấn đáp
- Thêi gian: 10’
?<i>Cho HS đọc truyện cời ở trang 9.</i>
<i>?Truyện cời này phê phán điều gì? </i>
- phê phán thói khốc lác, bịa đặt khơng đúng
<i>?Khi giao tiÕp cần tránh điều gì?</i>
GV chốt ý
GV đa ra một vài VD:
- Lớp trởng báo cáo sĩ số và báo ốm 1 bạn, nhng
bạn đó khơng có giấy phép và khơng chắc chắn là bạn đó
ốm.
- HS c
truyn ci.
<b>II-Ph ơng châm</b>
<b>về chất:</b>
<b>1. Bµi tËp:</b> sgk/
9-10
<b>2. NhËn xÐt:</b>
H. <i>Nếu không chắc chắn vì sao bạn m×nh nghØ</i>
<i>häc th× em cã thĨ tr¶ lêi với thầy cô là bạn ấy bị ốm</i>
<i>không? Em sẽ trả lời ntn?</i>
- Có thể là bạn ấy bị ốm.
H. <i>Vậy trong giao tiếp ta cần tránh gì nữa?</i>
( Không nói những gì mà mình không có bằng
chứng xác thực)
H. <i>So sánh để làm rõ sự khác nhau giữ hai Y/C</i>
<i>cần tránh mà ta vừa PT?</i>
Đừng nói những điều mà mình không tin là
đúng sự thật. Ta khơng nên nói những điều gì trái với
những gì ta nghĩ.
Đừng nói những điều gì khơng có bằng chứng
xác thực. Nếu cần nói những điều đó thì phải báo cho
ngời nghe biết rằng tính xác thực của điều đó cha đợc
kiểm chứng, dùng những từ nh: hình nh, nghĩ là, có
thể...
GV:Khơng nói thẳng những điều mình khơng tin
là đúng vì nh thế sẽ khơng có lợi cho ngời đồi thoại.
Khơng nói những điều mình khơng có bằng chứng xác
thực vì sẽ làm giảm hiệu lực của thông tin, độ tin cậy của
thông tin sẽ không chắc chắn -> Vi phạm p. châm về chất.
<i><b>HS đọc ghi nh (SGK-10)</b></i>
GV đa tình huống: Một bệnh nhân mắc bệnh hiểm
nghèo hỏi bác sĩ về tình hình bệnh tật của mình. Bác sĩ
nói: Anh cứ yên tâm điều trị, bệnh của anh không nặng,
rồi sẽ khỏi.
H. <i>Bác sĩ vi phạm PCHT nào?</i>
-P. chõm v cht( núi iu không đúng)
H. <i>Vậy tại sao bác sĩ lại vi phạm phơng châm</i>
<i>này? Có chấp nhận đợc khơng?</i>
*Lu ý: Đơi khi có trờng hợp vi phạm PCHT nhng
nhằm mục đích có lợi cho đối tợng giao tiếp-> vẫn phải vi
phạm.
-> Kh«ng nãi
điều mình
không có bằng
chứng xác thực.
<b>* Ghi nhí 2</b>:
SGK – trang
10
<b>* Hoạt động 4: HDHS Luyện tập</b>
- Mục tiêu: hs vận dụng kiến thức vào bài tập thực hành.
- Phơng pháp:Thảo luận nhóm, vấn đáp
- Thêi gian:15’
- - Một HS đọcvà nêu yêu
cầu BT2.
<b>III- LuyÖn tËp:</b>
<b> </b>
GV ghi sẵn BT 2 ở bảng phụ. Cho HS c nờu yờu
cu BT2.
- HS thi đua lên điền nhanh.
- Cho HS làm bài trên giấy 5 phút.
- GV thu vỊ nhµ.
- HS xung
phong lên
điền nhanh ở
bảng phơ.
- HS lµm bµi
kiĨm tra 5
phót trªn
giÊy.
a- Nãi có sách,
mách có chứng.
b- Nói dối
c- Nói mò
d- Nói nhăng nói
cuội
e- Nói trạng
-Liờn quan đến phơng
châm về chất
<b> Bµi tËp 5:</b>
<b>- Các thành ngữ có</b>
<b>liên quan đến </b>
<b>ph-ơng châm về chất:</b>
+ <i><b>Ăn đơm nói đặt</b></i>: vu
khống đặt điều.
+ <i><b>¡n èc nãi mò</b></i>: nói
không có căn cứ
+ <i><b>Ăn khơng nói có</b></i>: vu
khống, bịa đặt
<b>+ </b><i>C·i chµy c·i cèi</i><b>:</b>
<b>cè tranh c·i, nhng</b>
<b>kh«ng cã lý lÏ.</b>
+ <i><b>Khua môi múa mép</b></i>:
nói năng ba hoa, khoác
lác.
+ <i><b>Nói dơi nói chuột</b></i>: nói
lăng nhăng, không xác
+ <i><b>Hứa hơu hứa vợn</b></i>:
hứa mà không thực hiện
lời hứa.
<b>* HĐ 5 Củng cố: </b>
- Mục tiêu: Gv khái quát và khắc sâu kiến thức
- Phơng pháp:Thuyết trình
- Thời gian:3’
HS nhắc lại 2 ghi nhớ SGK
<i>Lấy 2 ví dụ về các phơng châm đã </i>
<i>học?</i>
2 hs ph¸t biĨu
kĨ trun vui về PCHT
ghi nhớ sgk
Truyện cời:<b>Cháy</b>
* HĐ 6: HDVN
Thời gian: 2
Học lý thuyết và làm các bài tập còn lại trong sgk
Chuẩn bị cho bài học Sử dụng một số ....
**************************************************************
<i>Ngày soạn: 17/8/2010 Ngày giảng: 19/8 - 9B,</i>
<i><b> </b>20/8 -9C</i>
<i><b>Tiết 4:</b></i>- <b>Tập làm văn</b> <i><b> </b></i>
<i><b>sử dụng một số biện pháp nghệ thuật</b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>: - Cđng cè kiÕn thøc vỊ văn bản thuyết minh, Biết thêm các phơng
pháp thuyết minh thêng dïng.
- Vai trò của các biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
<b>2. Kĩ năng:</b>
<b>- </b>Nhn ra cỏc bin phỏp ngh thuật đợc sử dụng trong các văn bản thuyết minh.
- Tập sử dụng các biện pháp nghệ thuật trong bài thuyết minh.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc ý thøc, hiĨu biÕt về sự phong phú của Văn bản thuyết minh.
<b>II- Chuẩn bÞ : </b>
<b>2. Häc sinh: </b> Đọc trớc bài học
<b>III- Tin trỡnh dy- hc : </b>
<b>1. ổn định tổ chức:1</b>’
<b>2.KiĨm tra bµi cũ:5</b>
<i>? Nhắc lại khái niệm và các phơng pháp của văn bản thuyết minh?</i>
- Phơng pháp: Nêu định nghĩa,giải thích,nêu ví dụ, so sánh,dùng số liệu,phân tích
phân loại.
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>Giới thiệu bài
- Mục tiêu: Tạo tâm thế cho hs
- Phơng pháp: Thuyết trình
- Thời gian: 1’
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cần đạt</b>
Văn bản thuyết minh là một loại
văn bản đã được học tập, vận
dụng trong chương trình ngữ văn
lớp 8. Năm nay, các em lại sẽ
L¾ng nghe
<b>HĐ 2 : Tìm hiểu việc sử dụng một sè biƯn ph¸p nghƯ tht trong</b>
<b>VBTM </b>
- Mục tiêu: Hs cần nắm đợc các biện pháp nghệ thuật trong văn bản TM gồm
có kể chuyện,tự thuệt, đối thoại, nhâm hố...
Tác dụng của các biện pháp nghệ thuật là làm cho đối tợng TM
thêm sinh động hấp dẫn.
- Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề,vấn đáp, giải thích,hoạt động nhóm.
- Thời gian: 20’
<i>?Văn bản thuyết minh có tính chất</i>
<i>gì, mục đích của nó?</i>
Tr×nh bày những tri thức khách
quan, phổ thông
<i>?Nờu cỏc phng phỏp thuyt minh</i>
<i>mà em đã học lớp 8?</i>
Nêu định nghĩa,giải thích,nêu ví dụ,
- Gọi một HS đọc văn bản “Hạ
Long Đá và Nớc”.
- Hớng dẫn HS thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi ë SGK.
<i>?Văn bản trên thuyết minh vần đề</i>
- HS xung
phong trả lời
cá nh©n.
- Một HS đọc
văn bản.
- HS thảo luận
nhóm, cử đại
diện trả lời,
đại diện nhóm
<b>I- T×m hiĨu viƯc sư</b>
<b>dơng mét sè biện</b>
<b>pháp nghệ thuật</b>
<b>trong văn bản thuyết</b>
<b>minh:</b>
<b>1. </b>Ôn tập văn b¶n
- Mục đích, tính chất:
- Phơng pháp:
2. Văn bản thuyết
minh cã sư dơng mét
sè biƯn ph¸p nghƯ
tht:
<i>g×?</i>
khác nhận xét
bổ sung.
- HS trả lời cá
nhân.
c. Ph ơng pháp :
+ Thuyết minh, giải
thích
d. BiƯn ph¸p nghƯ
tht:
Hs đọc nghi
nhớ
<i>nh về vấn đề gì? </i>
<b>* H§ 3: HDHS Lun tËp </b>
- Mục tiêu: hs vận dụng kiến thức vào bài tập thực hành.
- Phơng pháp:Thảo luận nhóm, vấn đáp
- Thêi gian:18
- GV ghi sẵn câu hỏi ở
BT lên bảng phụ.
1. Văn bản có tính chất
thuyết minh không?
Tính chất ấy thể hiện ở
những điểm nào?
?Nhng phơng pháp
3. C¸c biƯn ph¸p nghệ
thuật có tác dụng gì?
? BT2/ 15
- HS thảo
luận nhóm cử
đại diện trả
lời.
- HS nhãm
kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung.
Lµm BT2/15
<b>II- Lun tËp:</b>
<b>1.</b> Bµi tËp 1:
- Ỹu tè thut minh vµ yếu tố nghệ
thuật kết hợp chặt chẽ.
- Tính chất thuyết minh thể hiện ở
chỗ: Giải thích loài ruồi rất có hệ
thống.
- Các phơng pháp: Định nghĩa, phân
loại, liệt kê.
- Cỏc biện pháp nghệ thuật trên có
tác dụng gây hứng thú cho ngời
đọc.
<b>2</b>. Bµi tËp 2:
- BiƯn ph¸p nghƯ tht: Lấy ngộ
nhận hồi nhỏ làm đầu mối cho câu
chuyện.
<b>* HĐ 4 Củng cố: </b>
- Mc tiờu: Gv khái quát và khắc sâu kiến thức
- Phơng pháp: Vấn đáp
- Thêi gian:3’
<i>?Những biện pháp nghệ thuật tiêu</i>
<i>biểu thờng đợc sử dụng trong VbTM</i>
<i>? Tác dụng của các biện pháp nghệ</i>
<i>thuật đó?</i>
hs tr¶ lêi -KĨ chun, ẩn dụ
<b>* HĐ 5: HDVN</b>
Thêi gian: 2’
Học lý thuyết và su tầm một số VBTM có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật.
- Lập dàn bài cho đề bài: Thuyết minh chic nún lỏ Vit Nam.
**************************************************************
<i>Ngày soạn: 17/8/2010 Ngày giảng: 19/8 - 9B,</i>
<i><b> </b>20/8 -9C</i>
<i><b>TiÕt 5 : - </b></i><b>Tập làm văn</b>
<i><b> luyện tập sư dơng mét sè biƯn ph¸p</b></i>
<i><b> Nghệ thuật trong văn bản thuyết minh</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>:
Giúp học sinh biết vận dụng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết
minh về một thứ đồ dùng.
T¸c dơng cđa c¸c biƯn ph¸p nghệ thuật trong VBTM
<b>2.Kĩ năng</b>:
- Xỏc nh yờu cu của đề bài TM về một đồ dùng cụ thể.
- lập dàn ý chi tiết và viết phần mở bài cho bài văn TM( có sử dụng một số biện pháp
nghệ thuật) về một đồ dùng.
<b>3. Thái độ</b>: Yêu thích b mụn
<b>II- Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Tài liệu tham khảo
<b>2. Häc sinh:</b> LËp dµn bµi cho bµi thuyÕt minh Chiếc nón lá Việt Nam. Viết mở
bài.
<b>III- Tiến trình d¹y - häc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:1 9B</b>’ :... 9C...
<b>2.Kiểm tra bài cũ: 5</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>* Hot ng 1: </b>Giới thiệu bài
- Mục tiêu: Tạo tâm thế cho hs
- Phơng pháp: Thuyết trình
- Thời gian: 1’
<b>*HĐ2: HDHS Lập dàn bài cho bài văn TM về một thứ đồ dùng cụ thể</b>
- Mục tiêu: <b>Hs biết cách lập dàn bài,viết đợc phần mở bài và trình bày </b>
<b>trớc lớp.</b>
- Phơng pháp: Vấn đáp, thảo luận
- Thời gian:
- GV ghi đề bài lên
bảng
- HS lấy dàn bài đã
chuẩn bị ở nhà ra
thảo luận nhóm
thống nhất ý trả lời
- Một HS đọc
đề bài trên bảng
- Học sinh thảo
luận nhóm,
thống nhất ý trả
lời, cử đại diện
lên bảng trình
<b>1- Lập dàn bài cho bi sau:</b>
Đề bài: Giới thiệu về chiếc nón lá
Việt Nam.
1. Mở bài: Nêu 1 định nghĩa v
chic nún lỏ Vit Nam.
2. Thân bài:
- Hình dáng của nón.
- Giáo viên chốt ý
- Cho học sinh đọc
phần mở bài đã đợc
chuẩn bị
- Giáo viên chốt ý.
? <i>Xác định và chỉ ra</i>
<i>tác dụng của biện </i>
<i>pháp nghệ thuật </i>
<i>đ-ợc sử dụng trong </i>
<i>văn bản TM</i> ?
bày, địa diện
nhóm khác
nhận xét, bổ
sung.
- Häc sinh nêu
các biện pháp
nghệ thuËt mµ
em dù kiến sẽ
- Trình bày
- nhận xét, bổ
sung.
- Cách làm nón.
- Nún thờng đợc sản xuất ở….
- Những vùng nổi tiếng về nghề
làm nón.
- Nón lá có tác dụng rất ln i vi
ngi Vit Nam.
3. Kết bài:
Cảm nghĩ của em về chiếc nón lá
Việt Nam.
<b>2- Viết phần Mở bài</b>
<b>* Đọc thêm bài Họ nhà kim</b>
<b>*HĐ3: Củng cố</b>
- Mục tiêu: Gv khái quát và khắc sâu kiến thức
- Phơng pháp: Thuyết trình
- Thời gian:3
<b>* HĐ 4: HDVN</b>
Thời gian: 2
su tÇm mét sè VBTM cã sư dơng mét sè biện pháp nghệ thuật và chỉ rõ tác dụng
của nó.