Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.66 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 8</b>
<b> Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b>
<b> TIẾT 1 CHÀO CỜ</b>
<b>TIẾT 2 THỂ DỤC</b>
<b> TIẾT 3 ĐẠO ĐỨC</b>
<b> TIẾT 4,5 TẬP ĐỌC</b>
NGƯỜI MẸ HIỀN
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS
nên người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Biết vâng lời cô, người lớn.
-Kèm hs yếu cách đọc ,cách phát âm ,đọc đúng
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>SGK, tranh minh họa bài đọc, bảng phụ ghi sẵn câu dài luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Cô giáo lớp em </i>
- 2 HS lên bảng trả bài.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Người mẹ hiền</i>
Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
- Gọi 1 HS lên đọc lại toàn bài.
Nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó, dễ
lẫn.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Yêu cầu HS tìm và nêu những từ khó đọc có
trong bài.
- Các từ ngữ khó đọc ở chỗ nào?
- Yêu cầu 1 số HS đọc lại.
- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa
từ.
- Haùt
-2 HS lên bảng đọc bài và trả lời
câu hỏi
- 1 HS nhắc lại.
- 1 HS đọc thành lời, lớp mở SGK
đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp nhau mỗi em 1
câu đến hết bài.
- HS nêu: <i>nên nỗi, cố lách, vùng </i>
<i>vẫy, khóc toáng, lấm lem</i>
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1.
- Em hiểu gánh xiếc là gì?
- Tị mò là như thế nào?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2.
- Em hiểu lách là sao?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3.
- Lấm lem là như thế nào?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 4.
- Thập thị là gì?
- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài:
- Giọng đọc của người dẫn chuyện, bác bảo vệ
phải như thế nào?
“<i>Đến lượt Nam đang cố lách ra / thì bác</i>
<i>bảo vệ vừa tới, / nắm chặt hai chân em: // “Cậu</i>
<i>vào đây? Trốn học hả?” //”</i>
- Giọng cô giáo đọc ra sao?
<i>“ Cô xoa đầu Nam / và gọi Minh đang</i>
<i>thập thò ở cửa lớp vào, / nghiêm giọng hỏi: //</i>
<i>”Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa khơng?”</i>
<i>//</i>
- Sau mỗi câu, GV hỏi: Trong 1 câu ta
ngắt giọng, nghỉ hơi chỗ nào?
- Mời 4 bạn đọc lại câu dài.
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trước lớp nối
tiếp.
- GV nhận xét.
- Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm: Yêu cầu
HS phân vai luyện đọc trong nhóm 5 HS.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm tiếp sức.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
- GV yêu cầu HS đoạn 1, 2
- Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?
- Caùc bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
- HS đọc đoạn 1.
- Nhóm xiếc nhỏ thường đi biểu
diễn nhiều nơi.
- HS neâu.
- 1 HS đọc đoạn 2.
- HS nêu.
- 1 HS đọc đoạn 3.
- HS nêu.
- 1 HS đọc đoạn 4.
- HS nêu.
- Đọc thong thả, chậm rãi. Giọng
bác bảo vệ: nghiêm khắc.
- Ân cần, trìu mến nhưng cũng
nghiêm khắc khi dạy bảo.
- HS trả lời.
- HS đọc.
- HS đọc đoạn 1, 2, 3, 4 (2 lượt).
- HS nhận xét.
- Hoạt động nhóm.
- HS 4 nhóm thi đọc tiếp sức theo
đoạn.
- Hoạt động lớp.
- 1 HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm.
- Minh rủ Nam trốn, ra phố xem
xiếc. (1, 2 bạn nhắc lại lời thầm thì
của Minh với Nam).
- Yêu cầu 1 bạn đọc đoạn 3.
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo làm gì?
- Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ như thế
nào?
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 4.
- Cô giáo làm gì khi Nam khóc?
- Lần trước bị bác bảo vệ giữ lại Nam khóc vì
sợ. Lần này, vì sao Nam bật khóc?
- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài.
- Người mẹ hiền trong bài là ai?
<i>Cô giáo vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy</i>
<i>bảo học sinh. Cô như người mẹ hiền.</i>
Hoạt động 4: Luyện đọc lại
- Tiến hành đọc theo vai (5 vai: người dẫn
chuyện, bác bảo vệ, cơ giáo, Nam, Minh).
4. Củng coá
- Yêu cầu 1 HS xung phong đọc tồn bài.
- Vì sao cơ giáo trong bài được gọi là “Người
mẹ hiền?”
- Cả lớp hát bài “Cô và mẹ” của nhạc sĩ Phạm
Tun.
5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đọc trước các yêu cầu của tiết
kể chuyện.
- Chuẩn bị: <i>Bàn tay dịu dàng.</i>
- Cơ nói với bác bảo vệ:”Bác nhẹ
tay kẻo cháu đau. Cháu này là HS
lớp tôi. Cô đỡ em ngôi dậy, cô phủi
đất cát lấm lem trên người Nam và
đưa em về lớp.
- Cô giáo dịu dàng, yêu thương học
trò.
- 1 HS đọc đoạn 4.
- Cơ xoa đầu Nam an ủi.
- Vì Nam đau và xấu hổ.
- 1 HS đọc tồn bài.
- Là cơ giáo.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Cô vừa yêu thương HS vừa ngiêm
khắc dạy bảo HS giống như người
mẹ đối với con mình.
- Lớp hát.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………
……… …..
<b> </b>
<b> Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1 TOÁN</b>
<b> 36 + 15</b>( tiết 36)
- BT cần làm : B1 (dòng 1) ; B2 (a,b) ; B3.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Sách giáo khoa, bảng phụ, que tính.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>26 + 5 </i>
- Gọi HS sửa bài tập 3/ 35.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>36 + 15</i>
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 36 + 15
- Tiến hành tương tự như với phép cộng 26 + 5.
* Lưu ý: GV nêu bài toán dẫn đến phép cộng
36 + 15
- Vậy 36 + 15 = 51.
- Yêu cầu HS đặt tính và tính.
- u cầu HS đặt tính và thực hiên phép tính
viết:
+ 36<sub>15</sub>
51
Khi tổng của các số chục quá 10 thì ta nhớ 1
sang tổng các chục.
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1 (dòng 1):
- GV nhận xét, sửa bài. KQ: 59 ; 69 ; 83 ; 82.
* Bài 2 (a,b):
- Yêu cầu HS làm bài và 2 HS lên làm ở bảng
phụ.
Nhận xét, chốt kết quả đúng : a) 44 ; b) 43.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đặt đề.
- GV và HS cùng nhau phân tích đề tốn.
- u cầu HS làm bài, 1 HS lên là ở bảng phụ.
Nhận xét.
Bài 4: <b>ND ĐC</b>
4.Củng cố
5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: <i>Luyện tập.</i>
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS thao tác bằng que tính để tìm
kết quả.
- HS nêu lại.
- HS thực hiện.
- 5 – 6 HS nhắc lại.
- HS nhắc lại.
- HS làm bảng con.
- Lớp nhận xét.
- Đặt tính rồi tính.
- Đại diện 4 tổ lên tính kết quả, thi
đua.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng giải
<i>Giải:</i>
<i>Khối lượng gạo và ngơ có là:</i>
<i>46 + 27 = 73 (kg)</i>
HS nhắc lại nội dung vừa học.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
……….
……… ……
TIẾT 2: KỂ CHUYỆN
<b> NGƯỜI MẸ HIỀN(tiết 8)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện <i>Người mẹ hiền</i>.
- HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2).
- Giáo dục HS biết u thương, kính trọng cơ giáo như người mẹ của mình.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>- 4 Tranh (SGK) phóng to.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Người thầy cũ</i>
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện theo vai.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Người mẹ hiền</i>
Hoạt động 1: Dựa vào tranh kể lại từng đoạn
- Hướng dẫn HS quan sát 4 tranh đọc lời
nhân vật trong tranh, nhớ lại nội dung từng
đoạn.
- Hướng dẫn HS kể mẫu trước lớp đoạn 1 dựa
vào tranh 1. Gợi ý:
Nhaân vật trong tranh là ai?
Nói cụ thể về hình dáng từng nhân vật?
Hai cậu trò chuyện với nhau những gì?
- Lưu ý: Kể bằng lời của mình không kể
nguyên văn từng câu, chữ trong câu chuyện.
- Nhận xét
Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Kể lại từng đoạn câu chuyện
theo vai
* Bước 1: GV làm mẫu.
- Lưu ý: Yêu cầu HS nói lời đối thoại tự
nhiên, diễn cảm, khuyết khích HS tập diễn tả
động tác, điệu bộ …
* Bước 2: Chia nhóm – Mỗi nhóm 5 em.
- Hát
- 4 HS sắm vai kể lại tồn bộ câu
chuyện.
- 1 HS nhắc lại.
- Nêu yêu cầu.
- 1 Em lên kể mẫu.
- 1, 2 Em kể lại.
- Nhận xét.
- HS tập kể theo nhóm dựa vào tranh
ứng với từng đoạn 2, 3, 4.
- GV chia mỗi nhóm 5 em tập kể trong nhóm
từng đoạn câu chuyện.
* Bước 3: Các nhóm thi dựng lại câu
chuyện.
- Chỉ mỗi nhóm 1 em đại diện lên thi đua.
- Nhận xét, bình chọn cá nhân kể chuyện hấp
dẫn, sinh động, tự nhiên nhất.
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về tập kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.
- Chuẩn bị: “<i>Ôn tập giữa học kỳ</i>”.
- Phân vai, tập dựng lại câu chuyện.
- Thực hành kể.
- Nhận xét.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
……….
……… ……
<b>TIẾT 3: CHÍNH TẢ</b>
<i><b> TẬP CHÉP : NGƯỜI MẸ HIỀN(ti</b></i><b>ết 15)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
- Làm được BT2 ; BT (3) a / b ; hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Yêu thích viết chữ đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Bảng lớp chép đoạn viết, bảng phụ ghi BT2, BT3, STV, VBT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Cô giáo lớp em</i>
- Yêu cầu HS viết bảng con: <i>con kiến, thiêng </i>
<i>liêng, che nón, bụi tre. </i>
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Người mẹ hiền</i>
Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc mẫu:
Vì sao Nam khóc?
Cô giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn thế nào?
Trong bài có dấu câu nào?
- Hát
- 2 HS lên viết ở bảng lớp, lớp viết
vào bảng con.
- 1 HS nhắc lại.
- 2 HS đọc lại.
- Vì đau và xấu hổ.
- Từ nay các em co trốn học đi chơi
nữa khơng?
Câu nói của cô giáo được viết thế nào?
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách viết, trình bày
- Yêu cầu HS nêu những từ, bộ phận khó.
- GV yêu cầu HS viết từ khó.
- GV nêu cách trình bày bài này.
Hoạt động 3: Viết bài
- Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết.
- GV treo bảng phụ.
- GV đọc tồn bài.
- Chấm 5 đến 7 vở .
Nhận xét.
Hoạt động 4: Luyện tập
* Bài tập 2 :
- GV treo bảng phụ có sẵn ND BT2 lên.
- Nhận xét – Tuyên dương.
* Bài tập 3 b : Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- Tổ chức cho HS chơi Tiếp sức.
4. Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
- Chuẩn bị: Bàn tay dịu dàng
dấu gạch ngang ở đầu câu, dấu
chấm hỏi ở câu cuối câu.
- Sau dấu gạch đầu dịng.
-<i> xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, nghiêm</i>
<i>giọng, trốn học, giảng bài. </i>
<i>- Nam </i>và<i> Minh </i>phải viết hoa vì đó là
tên riêng.
- Viết bảng con các từ trên.
- HS lắng nghe.
- HS nêu.
- Nhìn bảng chép vở.
- HS soát lại.
- Đổi vở, sửa lỗi.
- 1 HS đọc YC của bài tập.
- Từng HS lên bảng làm.
HS chơi theo h.dẫn của GV.
HS viết lại 1 số từ vừa viết sai trong
bài CT.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………
………
<b>TIẾT 4 ÔN TOÁN</b>
<b> 36 + 15</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài tốn theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Sách giáo khoa, bảng phụ, que tính.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động :
2. Ôn tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Baøi 1 - Cho hs laøm baøi.
* Baøi 2
- Yêu cầu HS làm bài
Bài 3:
- Hướng dẫn học sinh đặt đề tốn rồi giải bài
tốn theo tóm tắt.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh làm bài
4.Củng cố
5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học
- Học sinh làm bài.
- Học sinh làm bài
- Bài giải
Cả hai bao có số kg là:
46 + 36 = 82 (kg)
Đáp số: 82 kg
- Học sinh làm bài
26 + 9; 7 + 38; 36 + 9.
<b> Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Thuộc bảng 6,7,8, 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
- BT cần laøm : B1 ; B2 ; B4 ; B5 (a).
- HS u thích hoạt động học tốn. (quan tâm đến hs yếu kém)
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Viết sẵn nội dung bài tập 3, 5.SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kieåm tra bài cũ: <i>36 + 15 </i>
- Cho HS làm lại 1 số phép tính ở BT1.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Luyện tập </i>
* Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”.
- GV nhận xét, chốt ý đúng, tuyên dương.
* Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào phiếu cá nhân.
- GV thu phiếu chấm và chữa bài.
- Haùt
- HS đọc đề bài.
- HS chơi theo h.dẫn của GV.
K.quả lần lượt là : 31 ; 43 ; 54 ; 35 ; 51.
* Bài 3:<b>ND ĐC</b>
* Baøi 4:
- Yêu cầu HS đọc tóm tắt.
- Dựa vào tóm tắt đọc đề bài.
- Bài tốn này thuộc dạng gì?
- u cầu HS tự làm bài.
GV chấm và chữa bài.
* Bài 5 a:
- GV treo bảng phụ có hình vẽ như ở SGK lên.
- Có mấy hình tam giác?
- Gọi HS lên chỉ các hình tam giác có trong
hình đó.
Nhận xét, chốt ý đúng.
4. Củng cố
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị bài: <i>Bảng cộng</i>.
- HS đọc.
- Bài toán về nhiều hơn.
- 1 HS lên làm ở bảng phụ, lớp làm
vào vở.
<i>Giaûi:</i>
<i>Số cây đội 2 trồng là:</i>
<i>46 + 5 = 51 (cây)</i>
<i>Đáp số: 51 cây</i>
- Có 3 hình tam giác.
HS đọc lại bảng 6 ;7 … cộng với một
số.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
……….
……… ……
<b>TIẾT 2: TẬP VIẾT</b>
<b> CHỮ HOA: G (tiết 8)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng
dụng : <i>Góp</i> (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), <i>Góp sức chung tay</i> (3 lần).
- Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp. Giáo dục HS yêu lao động và tình đồn kết.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>- Mẫu chữ G (cỡ vừa), phấn màu. Bảng phụ hoặc giấy khổ to.Mẫu chữ
góp (cỡ vừa) và câu “góp sức chung tay” (cỡ nhỏ).
- Vở tập viết, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Chữ hoa : E - Ê</i>
- Cho HS viết chữ E - Ê, Em.
- Hát
- Câu <i>Em u trường em</i> nói điều gì?
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Chữ hoa: G</i>
Hoạt động 1: Cách viết chữ G
- GV treo mẫu chữ G.
- Chữ G cao mấy li? Gồm có mấy nét?
- GV viết mẫu chữ G (Cỡ vừa và cỡ nhỏ).
- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo
dõi.
Nét 1 : Đặt bút trên đường kẻ thứ 6, viết
nét cong dưới và nét cong trái nối liền nhau,
tạo vòng xoắn to ở đầu chữ giống chữ C hoa,
dừng bút ở đướng kẻ 2.
Nét 2 : Từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển
hướng xuống viết nét khuyết ngược, dừng bút ở
đường kẻ 2.
- GV yêu cầu HS viết chữ G.
- GV theo dõi, uốn nắn.
Hoạt động 2: Cách viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng: <i>Góp sức chung tay.</i>
- Theo em: Góp sức chung tay có nghĩa gì ?
<i>Góp sức chung tay là cùng nhau đồn kết</i>
<i>làm việc.</i>
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Câu hỏi:
Những chữ nào cao 4 li?
Những chữ nào cao 2,5 li ?
Chữ p cao mấy li?
Chữ t cao mấy li?
Chữ s cao mấy li?
Những chữ nào cao 1 li?
-Cách đặt dấu thanh ở đâu?
Lưu ý: Nét cuối của chữ G nối sang nét cong
trái của chữ O.
- GV viết mẫu chữ Góp.
- Luyện viết ở bảng con.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Thực hành
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Lưu ý HS quan sát các dịng kẻ trên vở rồi đặt
- 1 HS nhắc lại.
- HS quan sát.
- Cao 8 li và 2 nét.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS viết bảng con chữ G (cỡ vừa và
cỡ nhỏ).
- HS neâu.
- Chữ G.
- h, g, y.
- Cao 2 li.
- Cao 1,5 li.
- Cao hơn 1 li.
- Chữ o, ư, c, u, n, a.
- Dấu sắc trên o, và ư.
- HS viết bảng con chữ Góp (cỡ vừa).
- HS tự nêu.
- HS theo dõi.
bút viết.
- Hướng dẫn viết vào vở.
(1doøng) (1
doøng)
(1 doøng) (1
doøng)
(3 lần )
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu, chậm.
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV thu một số vở, chấm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về hồn thành bài viết.
- Chuẩn bị: <i>xem bài chữ Ơn tập</i>.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
……….
……… ……
<b>TIẾT 3: ÂM NHẠC</b>
(GV bộ môn dạy )
<b>TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b> CHỮ HOA: G </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng
dụng : <i>Góp</i> (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), <i>Góp sức chung tay</i> (3 lần).
- Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp. Giáo dục HS yêu lao động và tình đồn kết.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>- Mẫu chữ G (cỡ vừa), phấn màu. Bảng phụ hoặc giấy khổ to.Mẫu chữ
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Chữ hoa : E - Ê</i>
- Cho HS viết chữ E - Ê, Em.
- Câu <i>Em yêu trường em</i> nói điều gì?
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Chữ hoa: G</i>
Hoạt động 1: Cách viết chữ G
- GV treo mẫu chữ G.
- Chữ G cao mấy li? Gồm có mấy nét?
- GV viết mẫu chữ G (Cỡ vừa và cỡ nhỏ).
- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo
dõi.
Hoạt động 2: Cách viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng: <i>Góp sức chung tay.</i>
- Theo em: Góp sức chung tay có nghĩa gì ?
<i>Góp sức chung tay là cùng nhau đồn kết</i>
<i>làm việc.</i>
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
Lưu ý: Nét cuối của chữ G nối sang nét cong
trái của chữ O.
- GV viết mẫu chữ Góp.
- Luyện viết ở bảng con.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Thực hành
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Lưu ý HS quan sát các dòng kẻ trên vở rồi đặt
bút viết.
- Hướng dẫn viết vào vở.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu, chậm.
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV thu một số vở, chấm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: <i>xem bài chữ Ôn tập</i>.
- Hát
- Viết bảng con.
- HS nêu.
- 1 HS nhắc lại.
- HS quan sát.
- Cao 8 li và 2 nét.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS viết bảng con chữ G (cỡ vừa và
cỡ nhỏ).
- HS nêu.
.
- HS viết bảng con chữ Góp (cỡ vừa).
- HS tự nêu.
- HS theo doõi.
- HS viết bài trên vở theo yêu cầu
của GV.
<b> </b>
<b> Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>
<b> BUỔI SÁNG</b>
<i><b> </b></i><b>BÀN TAY DỊU DÀNG ( tiết 24)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Ngắt nhỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội
dung.
- Hiểu ND : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động
viên bạn học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin u của mọi người. (trả lời được các CH
trong SGK)
- Cố gắng học tốt để lảm vui lòng cha mẹ, thầy cô.
-Kèm cặp hs yếu cách đọc đúng, tốc độ đọc
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Sách giáo khoa, tranh, bảng phụ, phấn màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Người mẹ hiền</i> .
- Gọi 1 HS lên bảng lớp đọc bài và trả lời câu
hỏi.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Bàn tay dịu dàng </i>
Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài: giọng diễn cảm.
- Nêu cách đọc giọng các nhân vật.
An: lúc đầu buồn bã, lúc sau quyết tâm.
Người dẫn chuyện: chậm rãi, trầm lắng.
- Gọi 1 HS đọc lại.
Hoạt động 2: Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó, dễ
lẫn:
Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu.
Yêu cầu HS tìm từ khó trong bài.
u cầu HS đọc lại các từ khó.
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. (GV
nói tạm thời chia 3 đoạn)
- 1 HS đọc đoạn 1: “Từ đầu đến vuốt ve”.
Âu yếm là gì?
- 1 HS đọc đoạn 2: Nhớ bà … chưa làm bài tập.
Thì thào là như thế nào?
- 1 HS đọc đoạn 3: Phần cịn lại.
Trìu mến là gì?
- 1 HS đọc các từ khó.
- Hướng dẫn HS đọc các câu dài, cách ngắt nghỉ
- Haùt
- HS đọc bài và TLCH.
- Theo dõi cờ đọc.
- Mở SGK, 1 học sinh đọc thành
tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu đến hết
bài.
- HS nêu: <i>âu yếm, thì thào, trìu mến.</i>
- HS đọc.
- HS đọc theo yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc.
- HS nêu chú thích.
- 1 HS đọc.
hơi.
Yêu cầu HS nêu cách đọc của người dẫn
chuyện.
- GV treo băng giấy: <i>“Thế là / chẳng bao giờ</i>
<i>cịn được nghe bà kể chuyện cổ tích, / chẳng bao</i>
<i>giờ An còn được bà âu yếm, vuốt ve … /</i>
- Gọi 1 HS đọc.
<i>Thưa thầy, / hôm nay / em chưa làm bài</i>
<i>tập. / </i>
<i>Tốt lắm! / Thầy khẽ nói với An.// </i>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 3 HS.
- HS phân vai luyện đọc trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc với nhau.
Nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1, 2.
- Tìm từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới
mất?
- Vì sao An buồn như vậy?
An rất buồn khi bà mất.
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3.
- Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy
giáo như thế nào?
- Vì sao thầy giáo không trách An khi biết bạn
ấy chưa làm bài tập?
- Vì sao An lại nói với thầy sáng mai em sẽ làm
bài tập?
- Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn 3.
- Tìm những từ ngữ thể hiện tình cảm của thầy
đối với An?
Hoạt động 4: Luyện đọc lại
- Trò chơi: “Chuyền hoa”.
- Nêu luật chơi.
- Nhận xét xem ai thể hiện giọng đọc hay nhất,
tuyên dương.
- HS nêu trong chú thích.
- HS đọc.
- HS nêu.
- HS tìm cách ngắt câu sau khi nghe
GV đọc.
- HS đọc. (2 Lượt)
- HS đọc nối tiếp.
- Hoạt động nhóm 3.
- HS thi đọc.
- 1 HS đọc.
- Lịng An nặng trĩu nỗi buồn. Nhớ
bà, An ngồi lặng lẽ.
- Vì An rất yêu bà. Bà mất An
khơng cịn đượcnghe bà kể chuyện
cổ tích, khơng còn được bà âu yếm,
vuốt ve..
- 1 HS đọc.
- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng
xoa đầu An bằng bàn tay dịu dàng,
trìu mến thương yêu.
- Vì thầy cảm thông với nỗi buồn
của An. Thầy hiểu An nhớ bà chứ
khơng phải An lười.
- Vì sự cảm thơng của thầy đã làm
An cảm động.
- 1 HS đọc.
<i>- Thầy nhẹ nhàng, xoa đầu, dịu </i>
<i>dàng, trìu mến, thương yêu.</i>
- HS thực hiện.
- Mời HS đặt tên bài phù hợp ý nghĩa.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Đọc lại bài nhiều lần cho gia đình nghe.
- Chuẩn bị bài “<i>Đổi giày</i>”.
- HS đặt.
- Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
……….
……… ……
<b>TIẾT 2: CHÍNH TẢ</b>
<b> BÀN TAY DỊU DÀNG (tiết 16)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi, biết ghi đúng
các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b ; hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng con, STV, vở viết, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Người mẹ hiền</i>
- HS viết bảng con: <i>con dao, tiếng rao hàng,</i>
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Bàn tay dịu dàng</i>
Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc mẫu.
- An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?
- Thầy có thái độ gì?
Hoạt động 2: Luyện viết từ khó
- Bài có những chữ viết hoa nào?
- Câu nói của An viết thế nào?
- Nêu những từ bộ phận khó viết.
- GV đọc từ khó, yêu cầu HS viết vào bảng
con.
- Haùt
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- 1 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại.
- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài
tập.
- Thầy khơng trách, chỉ nhẹ nhàng xoa
đầu An với bàn tay dịu dàng, trìu mến,
thương yêu.
- Chữ đầu câu, đầu bài, tên riêng.
- Sau daáu hai chấm, viết dấu gạch
ngang.
Hoạt động 3: Viết bài
- Hãy nêu cách trình bày bài chính tả.
- GV đọc.
- GV đọc lại tồn bài.
- Nhìn sách sửa bài.
- Chấm 10 vở đầu tiên.
Nhận xét.
Hoạt động 4: Luyện tập
* Bài 2.
- Nhận xét.
* Bài 3b.
Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
- Chuẩn bị : <i>Ơn tập đọc và học thuộc lịng .</i>
<i>dịu dàng.</i>
- HS viết.
- HS nêu. Nêu tư thế ngồi viết.
- HS chép vở.
- HS soát lại.
- Mở STV, HS dò lại và đổi vở sửa lỗi.
- HS lắng nghe..
- HS đọc yêu cầu.
- 3 HS / dãy thi đua viết vở ở bảng lớp.
- Nhận xét.
- HS đọc u cầu.
- Đọc từng dịng, tìm từ đúng để điền.
- Nhận xét.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
……….
……… ……
<b>TIẾT 3: TOÁN</b>
BẢNG CỘNG (ti<b>ết 38)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Thuộc bảng cộng đã học.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán về nhiều hơn. (BT cần làm : B1 ; B2 (3 phép tính đầu) ; B3.)
- u thích mơn tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>SGK. Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>36 + 15 </i>
- Gọi 2 HS lên thực hiện phép tính:
- HS 1: 16 + 25 = …; 46 + 27 = …
- HS 2: 66 + 19 = … ; 24 + 17 = …
Nhận xét, ghi điểm.
- Haùt
3. Bài mới: <i>Bảng cộng </i>
Hoạt động 1:Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi
20
* Baøi 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi nhanh kết quả
các phép tính.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- u cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cộng.
- GV hỏi kết quả của 1 vài phép tính bất kỳ.
- Yêu cầu các em tự làm bài.
* Bài 2 (3 phép tính đầu): Yêu cầu HS tính và
nêu cách tính trong bài.
- HS nào làm xong thì lên bảng làm.
- Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Giải toán
* Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- Chấm và chữa bài.
* Bài 4:<b> ND ĐC</b>
4.Củng cố :- Thi đọc thuộc lòng bảng cộng giữa
- Nêu cách thực hiện phép tính:
38 + 7 48 + 26.
Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị : <i>Luyện tập</i>.
- Nhẩm và ghi kết quả.
- HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS làm, 1 em làm bảng lớp.
- HS làm bài, nêu cách tính.
Kết quả : 24 ; 43 ; 44.
- HS đọc.
- Thuộc dạng bài toán về nhiều hơn.
- HS tự làm vào vở.
<i>Mai cân nặng là :</i>
<i> 28 + 3 = 31 (kg)</i>
<i> Đáp số : 31 kg</i>
- HS thi đua.
- Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
……….
……… ……
<b>TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀN TAY DỊU DÀNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi, biết ghi đúng
các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b ; hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Bài mới: <i>Bàn tay dịu dàng</i>
Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc mẫu.
- An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?
- Thầy có thái độ gì?
Hoạt động 2: Luyện viết từ khó
- GV đọc từ khó, yêu cầu HS viết vào bảng
con.
Hoạt động 3: Viết bài
- Hãy nêu cách trình bày bài chính tả.
- GV đọc.
- GV đọc lại tồn bài.
- Nhìn sách sửa bài.
- Chấm chữa bài
.
Nhận xét.
Hoạt động 4: Luyện tập
* Bài 2.
- Nhận xét.
* Bài 3.
Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
<i>.</i>
- Hát
- 1 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe – 2 HS đọc lại.
- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài
tập.
- Thầy khơng trách, chỉ nhẹ nhàng xoa
đầu An với bàn tay dịu dàng, trìu mến,
thương yêu.
- Chữ đầu câu, đầu bài, tên riêng.
- Sau daáu hai chấm, viết dấu gạch
ngang.
<i>- Kiểm tra, buồn bã, xoa đầu, trìu mến,</i>
<i>dịu dàng.</i>
- HS vieát.
- HS nêu. Nêu tư thế ngồi viết.
- HS chép vở.
- HS soát lại.
- Mở STV, HS dò lại và đổi vở sửa lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- 3 HS / dãy thi đua viết vở ở bảng lớp.
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- Đọc từng dịng, tìm từ đúng để điền.
- Nhận xét.
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ;
cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn có 1 phép cộng
- BT cần làm : B1 ; B3 ; B4.
- HS yêu thích học tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ- </b>Viết bảng phụ trị chơi tiếp sức..
- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kieåm tra bài cũ: <i>Luyện tập </i>
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra học thuộc
lòng bảng cộng.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Luyện tập </i>
* Bài 1: Tính nhẩm.
- Yêu cầu HS tự đố nhau.
- Nhận xét tuyên dương.
* Baøi 2: <b>ND ĐC</b>
* Bài 3:
Nhận xét, tuyên dương.
* Baøi 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
* Bài 5: <b>ND ĐC</b>
4. Củng cố :
5. Dặn dò: - Chuẩn bị : <i>Phép cộng có tổng</i>
<i>bằng 100.</i>
- Hát
- 2 HS đọc.
-Hs thực hiện đố nhau và đưa ra kết quả
-Hs đặt tính và thực hiện phép tính
Kết quả : 72 ; 83 ; 77 ; 66 ; 45.
- HS đọc đề, phân tích đề.
Tóm tắt:
<i>Mẹ hái</i> <i>:38 quả bưởi.</i>
<i>Chị hái</i> <i>: 16 quả bưởi</i>
<i>Mẹ và chị hái : … quả?</i>
<i>Giaûi:</i>
<i>Số quả bưởi mẹ và chị hái:</i>
<i>38 + 16 = 44 (quả)</i>
<i>Đáp số: 44 quả.</i>
HS đọc lại bảng cộng.
- Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm:………</b>
<b>TIẾT 2</b> <b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<i><b> </b></i><b>TỪ CHỈ TRẠNG THÁI . DẤU PHẨY( tiết 8) </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nhận biết và bước đầu biết dùng 1 số từ chỉ hoạt động, trạng thái của
loài vật và sự vật trong câu (BT1 ; BT2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
- u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Bảng lớp viết sẵn các câu để kiểm ta bài cũ. Bảng phụ viết bài tập 1, 2.
3 Tờ giấy khổ to ghi sẵn BTS, bút dạ.Bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Mở rộng vốn từ: từ ngữ</i>
<i>về các môn học, từ chỉ hoạt động</i>
- Từ ngữ về các môn học – từ chỉ hoạt động.
Thầy Thái … … mơn Tốn. (dạy)
Tổ trực nhật … … lớp. (quét dọn, làm
vệ sinh)
Cô Hiền … … bài rất hay. (giảng)
Bạn Hạnh … … truyện. (đọc, xem)
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Từ chỉ hoạt động, trạng thái, dấu</i>
<i>phẩy</i>
Hoạt động 1: Từ chỉ hoạt động, trạng thái
của loài vật và sự vật.
* Bài 1:
- Mở bảng phụ.
- Lưu ý: Các em phải tìm đúng các từ chỉ
hoạt động (của loài vật), trạng thái (của sự
vật) trong từng câu.
- Ghi sẵn các từ lên bảng: ăn, uống, tỏa.
Hoạt động 2: Chọn từ điền vào chỗ trống
* Bài 2: GV nêu u cầu
- Sửa bài.
<i>Con mèo, con mèo</i>
<i>Đuổi theo con chuột</i>
<i>Giơ vuốt nhe nanh</i>
<i>Con chuột chạy quanh</i>
<i>Luồn hang luồn hốc.</i>
- Hát
- 2 Em lên bảng điền các từ chỉ hoạt
động vào chỗ trống.
- Mỗi câu 2 em.
- 1 HS nhắc lại.
- Nêu yêu cầu.
- Đọc thầm, viết các từ vào bảng con.
- Nêu kết quả: <i>ăn, uống, toả.</i>
- 2 – 3 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm lại bài đồng dao, suy
nghĩ, điền từ vào vở bài tập. Cho 2 em
lên làm bài trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bài đồng dao
trên.
Hoạt động 3: Sử dụng dấu phẩy
* Bài 3:
- Gắn băng giấy câu a: Hỏi:
Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của
người?
Các từ ấy trả lời câu hỏi gì?
Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi “làm
gì?” trong câu, ta đặt dấu phẩy ở chỗ nào?
- GV đặt dấu phẩy vào câu a ở băng giấy to.
- Chữa bài:
<i>Lớp em học tâp tốt, lao động tốt.</i>
<i>Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý</i>
<i>mến HS.</i>
<i>Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các</i>
<i>thầy giáo, cô giáo.</i>
4. Củng cố – Dặn dò: - GV chốt lại bài.
- Về nhà các em tìm thêm các từ chỉ hoạt
động, trạng thái của lồi vật, con vật.
- Chuẩn bị: <i>Ơn thi giữa học kỳ</i>.
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp đồng thanh bài đồng dao.
- 2 Từ: Học tập – Lao động.
- Làm gì?
- Điền giữa học tập tốt và lao động tốt.
- Cả lớp suy nghĩ làm tiếp câu b, c vào
VBT – Cho 2 em lên bảng làm bài ở
băng giấy.
- Nhận xét 2 bạn đã làm bài trên bảng.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
……….
……… ……
<b>TIẾT 3</b> <b> ƠN TỐN</b>
<b> LUYỆN BẢNG CỘNG 9, 8 ,7, 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ</b>
I- MỤC TIÊU
Củng cố việc ghi nhớ vă tâi hiện nhanh bảng cộng có nhớ ( phạm vi 20 ) để vận dụng khi
cộng nhẩm, cộng câc số có 2 chữ số ( có nhớ )
Rèn luyện tính chính xác.
<i> </i>Tính cẩn thận, ham học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2.Luyện tập</b>
Bài 1:
- GV cho HS ôn lại bảng cộng : 9, 8, 7, 6 cộng
với một số.
* Thuộc bảng cộng có nhớ phạm vi 20.
- Hát
Bài 2:
- GV cho HS tính bảng con
13 25 36 25
9 16 8 7
22 41 44 32
* Củng cố cộng các số có hai chữ số.
Bài 3 : ( Bài 5 trang 39)
- GV cho HS điền chữ số thích hợp văo ơ trống :
a. 5 > 58 b. 89 < 8
* Củng cố tốn điền chữ số thích hợp vào ơ trống.
<b>4. Củng cố – Dặn dị</b><i>:</i>
- Cho 3 nhóm thi đua đọc bảng cộng (- Nhóm
đọc nhanh nhóm đó sẽ thắng.)
- Nhận xét , tuyên dương.
-Về nhà đoc lại bảng cộng .
với 1 số đến 6 cộng với 1 số
- HS làm bảng con
- Nhận xét
- HS đọc đề
- Đại diện 3 nhóm lên trình bày
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
<b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1</b> <b>TỐN</b>
<b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 (tiết 40)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài tốn với 1 phép cộng có tổng bằng 100.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.
- HS ham học tốn, tính chính xác.
<b>II CHUẨN BỊ:</b> -Có mẫu ở bảng phụ: 60 + 40 = ?
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Luyện tập</i>
Yêu cầu 2 hs lên bảng làmbài tập
3. Bài mới: <i>Phép cộng có tổng bằng 100 </i>
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng (có nhớ)
có tổng bằng 100
- GV ghi bảng: 83 + 17 = ?
- HS nêu cách thực hiện.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính. Yêu
cầu cả lớp làm.
- Em đặt tính như thế nào?
- Hát
2 hslên bảng làm bai theo yc
- HS làm ở bảng lớp
- HS nêu.
- HS thực hiện.
+ 83
- Ta tính theo thứ tự nào ?
- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tính (như
trên).
Nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1:
- Yêu cầu HS nêu và thực hiện phép tính.
- GV nhận xét, sửa sai.
* Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu)
- GV sửa bài – Nhận xét.
* Baøi 3: <b>ND ĐC</b>
* Bài 4:
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- HS làm bài vào vở.
Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố : Cho HS chơi Đố bạn.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Lít.
- HS tự nêu.
- Thực hiện từ phải sang trái
- Tính.
- HS thực hiện.
- HS làm bài tìm kết quả
- 1 HS đọc bài tốn.
- Bài tốn về nhiều hơn.
<i>Giaûi:</i>
<i>Buổi chiều cửa hàng bán được là:</i>
<i> 85 + 15 = 100 ( kg)</i>
<i>Đáp số: 100 kg đường</i>
- HS chơi theo hướng dẫn của GV.
- Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
……….
……… ……
<b>TIẾT 2</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI (tiết 8)</b>
<b>I. MỤC TIÊU -Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp </b>
<i>đơn giản (BT1).</i>
<i>- Trả lời câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em.(BT2) ; viết được khoảng 4 đến 5 </i>
<i>câu nói về cơ giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3)</i>
- Yêu thích môn Tiếng Việt, kính trọng, yêu quý thầy cô giaùo.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> -Bảng phụ chép sẵn các câu hỏi ở bài tập 2, bảng phụ viết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Kể ngắn theo tranh.</i>
<i>Luyện tập về thời khóa biểu</i>
Yc 2 hs lên bảng thực hiện làm bài
Nhận xét.
3. Bài mới: <i>Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể</i>
<i>ngắn theo câu hỏi</i>
Hoạt động 1: Suy nghĩ và nói những lời
mời
* Bài tập 1:
- Gọi 1 HS đọc tình huống a.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời (cho
nhiều HS phát biểu).
<i>Khi đón bạn đến nhà chơi, hoặc đón</i>
<i>khách đến nhà, các em cần mời chào sao</i>
<i>cho thân mật, tỏ rõ lòng hiếu khách của</i>
<i>mình.</i>
(Tình huống 1b)
- Đề nghị bạn giữ trật tự với giọng khẽ, ôn
tồn để khỏi làm ồn lớp học và bạn dễ tiếp
thu. (1c)
Nhận xét.
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi về thầy cô
giáo
* Bài 2:
- GV tổ chức HS chơi: Trị chơi gửi thư.
Nhận xét – tuyên dương
Hoạt động 3: Viết câu.
* Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề.
- Yêu cầu HS viết các câu trả lời bài 3 vào
vở. Chú ý viết liền mạch
Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò: - Tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS khi nói lời chào, mời, đề nghị
… phải chân thành và lịch sự.
- Chuẩn bị: <i>Ôn tập giữa học kỳ I.</i>
- Haùt
- HS trả lời những câu hỏi GV đưa ra.
- 1 HS nhắc lại.
- Hoạt động lớp, nhóm đơi.
- 1 HS đọc đề bài.
a. Bạn đến thăm nhà em.
<i>Em mở cửa mời bạn vào chơi.</i>
<i>Chào bạn! Mời bạn vào nhà tớ</i>
<i>chơi!</i>
<i>A Ngọc à, cậu vào chơi.</i>
- HS đóng cặp đơi với bạn bên cạnh, sau
đó 1 số nhóm lên.
- HS đọc yêu cầu.
Để HS lần lượt đọc các câu hỏi mời bạn
trả lời.
- Các bạn nhận xét, bổ sung.
- 1 HS viết bài sau đó 5 – 7 em đọc bài
trước lớp cho cả lớp nhận xét.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
……….
<b>TIẾT 3</b> <b>MĨ THUẬT (GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)</b>
<b>TIẾT 4</b> <b> ÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b> MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI </b>
<b>I. MỤC TIÊU -</b>Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp
đơn giản (BT1).
- Trả lời câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em.(BT2) ; viết được khoảng 4 đến 5
câu nói về cơ giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3)
- Yêu thích môn Tiếng Việt, kính trọng, yêu quý thầy cô giáo.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> -Bảng phụ chép sẵn các câu hỏi ở bài tập 2, bảng phụ viết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Bài mới: <i>Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể</i>
<i>ngắn theo câu hỏi</i>
Hoạt động 1: Suy nghĩ và nói những lời
mời
* Bài tập 1:
- Gọi 1 HS đọc tình huống a.
-Hướng dẫn học sinh làm bài
<i>Khi đón bạn đến nhà chơi, hoặc đón</i>
<i>khách đến nhà, các em cần mời chào sao</i>
<i>cho thân mật, tỏ rõ lòng hiếu khách của</i>
<i>mình.</i>
- Đề nghị bạn giữ trật tự với giọng khẽ, ôn
tồn để khỏi làm ồn lớp học và bạn dễ tiếp
thu. (1c)
Nhận xét.
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi về thầy cơ
giáo
* Bài 2:
- GV tổ chức HS chơi: Trò chơi gửi thư.
Nhận xét – tuyên dương
Hoạt động 3: Viết câu.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề.
- Yêu cầu HS viết các câu trả lời bài 3 vào
- Haùt
- 1 HS nhắc lại.
- 1 HS đọc đề bài.
a. Bạn đến thăm nhà em.
<i>Em mở cửa mời bạn vào chơi.</i>
<i>Chào bạn! Mời bạn vào nhà tớ</i>
<i>chơi!</i>
<i>A Ngoïc à, cậu vào chơi.</i>
- HS đọc u cầu.
Để HS lần lượt đọc các câu hỏi mời bạn
trả lời.
- Các bạn nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc.
vở. Chú ý viết liền mạch
4. Củng cố – Dặn dò:
- Tổng kết giờ học.
trước lớp cho cả lớp nhận xét.
<b>TIẾT 5</b> <b> AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>Bài 4: THỰC HÀNH(tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>:
- Giúp Hs hiểu được về luật an tồn khi tham gia giao thơng đường bộ .
- Thực hiện đúng luật ATGT đường bộ .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>:
- Tranh ảnh về đi đường an toàn và khơng an tồn
<b>- </b>1 số biển báo cấm 101,102,112 SGK
<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I/ Ổn định </b>
<b>II/ Kiểm trả bài cũ </b>
<b>- </b>A/ KTBC : Vì sao phải chấp hành theo hiệu
lệnh của CSGT .
- Nêu tên của biển báo cấm 101,102,112
<b>Hoạt động 1:</b> An toàn và nguy hiểm
- Cho Hs quan sát , NX tranh vẽ nào là an
toàn và tranh nào là khơng an tồn ?
- Kết luận : Đi trên vỉa hè , sát lề bên phải
- Quan sát kĩ trước khi qua đường .
<b>Hoạt động 2:</b> Trò chơi ( Thi viết tên đường )
- Chi 3 đội , mỗi đội 4 Hs .
- Thi viết tên đường trong huyện ( Thi tiếp
sức).
- Tuyên dương đội viết đúng , nhiều tên
đường .
<b>Hoạt động 3</b>: TC “ Ai nhanh hơn”
- Phổ biến cách chơi , luật chơi .
- Chọn nhanh 3 biển báo cấm đã học và đọc
tên biển .
- Đội nào nhanh thắng cuộc
- Kết Luận : Nhắc lại nội dung , đặc điểm của
<b>Hoạt động của HS</b>
- QS thảo luận N2
- Trình bày , NX
- Lắng nghe
- Tham gia TC
- Nhận xét
- Tham gia TC
từng biển báo .
<b>III.Hoạt động nối tiếp :</b>
- Chuẩn bị bài 4 : Đi bộ và qua đường an toàn
- Nhận xét giờ học
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
……….