Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.1 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 9</b>
<b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ</b>
<b>TIẾT 2: THỂ DỤC</b>
<b>TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TIẾT 4,5: TẬP ĐỌC (tiết 25,26)</b>
<b>ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 1).</b>
<b>I. MỤC TIÊU : - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu </b>
(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được các câu hỏi về
nội dung bài TĐ. Thuộc khoảng 2 đoạn thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật (BT3,
BT4).
- HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thp (tốc độ đọc trên 35 tiếng /
phút)
<b>II. CHUẨN BỊ:- Phiếu viết tên từng bài tập đọc (gồm cả các văn bản thơng thường).</b>
Bút dạ, giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT3..
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
<i>2. Bài cũ: Ngày hôm qua đâu rồi</i>
- GV u cầu HS đọc và trả lời câu hỏi bài:
Nhận xét, ghi điểm.
<i>3. Bài mới: Ôn tập, kiểm tra Tập đọc và học</i>
<i>thuộc lịng </i>
Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc - Cho HS
lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. (8
Em)
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung.
Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- GV mời HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Tổ chức cho cả lớp đọc thuộc lòng bảng chữ
cái:
Đọc nối tiếp nhau bảng chữ cái.
Thi xếp thứ tự bảng chữ cái.
- Mời 2 HS đọc lại tồn bộ bảng chữ cái.
- Hát
- 3 HS đọc và trả lời.
- 1 HS nhắc lại.
- HS boác thăm và xem lại bài.
- HS đọc theo u cầu của lá thăm và
trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- 3 HS đọc.
- HS thực hiện.
Nhaän xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Ơn tập về sự vật
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- Cho HS viết vào bảng con lần lượt các từ chỉ
người, đồ vật, con vật, cây cối hoặc phiếu để
HS điền vào. Trong khi đó mời 2 HS làm vào
bảng lớn.
4. Nhận xét – Dặn dò:
- u cầu về nhà tiếp tục HTL bảng chữ cái,
đọc các bài tập đọc tuần 7 và 8, trả lời các câu
hỏi cuối bài.
<i>- Chuẩn bị: Ôn tập (tiết 2)</i>
- Cả lớp đọc thầm.
- HS thực hiện.
- Lớp nhận xét
- HS thực hiện.
- HS làm vào vở bài tập.
- Nhận xét tiết học.
<b>ƠN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 2).</b>
<b>I. MỤC TIÊU - Mức đợ u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1</b>
<i>- Biết dặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ</i>
cái (BT3).
-Yêu thích học môn Tiếng Việt.
<b>II. CHUẨN BỊ:- Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phị ghi sẵn mẫu câu ở BT2. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. .
Hoạt động 2: Đặt câu theo mẫu - Gọi 1 HS
đọc yêu cầu đề bài.
- Mở bảng phụ trình bày sẵn mẫu câu ở BT2:
Ai (cái gì, con gì) là gì?
<i>Bạn Lan</i> <i>là học sinh giỏi.</i>
<i>Bố em</i> <i>là bác só.</i>
- u cầu HS đọc nối tiếp nhau nói câu em
vừa đặt.
Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Ghi tên lại các nhân vật trong
bài theo thứ tự bảng chữ cái
- GV nêu yêu cầu của bài.
- u cầu HS nêu tên bài tập đọc ở tuần 7 và
nêu tên nhân vật của từng bài, ghi tên lên
bảng.
- Haùt
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Quan sát và đọc thầm.
- HS đặt câu vào bảng con. Sau đó
giơ bảng lên theo hiệu lệnh của GV.
(Có thể đặt về con vật, đồ vật, người
… là gì?) cho phong phú.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc.
- Hãy nêu những bài tập đọc có trong tuần 8
và tên các nhân vật có trong bài.
- Mời 3, 4 HS lên bảng xếp lại 5 tên riêng
theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Nhận xét – Dặn dò:
- Yêu cầu học về nhà tiếp tục học thuộc bảng
chữ cái và tiếp tục ơn luyện tập đọc, tìm từ
ngữ chỉ hoạt động để đặt câu.
<i>- Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học</i>
<i>thuộc lòng (tiết 3).</i>
66 (An); Đổi giày trang 68.
- Cả lớp làm vào bảng con: An,
- Nhaän xét tiết học
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………
<b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: TỐN</b>
<b>LÍT (tiết 41)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : – Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước, dầu …</b>
- Biết ca 1 lít, chai một lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí
hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít ; giải bài tốn có liên quan đến
đơn vị lít.
- BT cần làm : B1 ; B2 (coät 1,2) ; B4.
- Ham học tốn, biết áp dụng đo dung tích trong thực tế.
<b>II. CHUẨN BỊ:- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, bình nước.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
<i>2. Kiểm tra bài cũ: Phép cộng có tổng bằng 100 </i>
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính:
3
7 + 63 45 + 55
1
8 + 82 30 + 70
Nhận xét, ghi điểm.
<i>3. Bài mới: Lít </i>
Hoạt động 1: Làm quen và giới thiệu ca 1 lít
- GV lấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác nhau. Lấy
bình nước rót đầy 2 cốc nước đó.
- GV hỏi: Cốc nào chứa nhiều nước hơn?
- Haùt
- 2 HS lên thực hiện.
- HS quan saùt.
- Cốc nào chứa ít nước hơn?
- GV giới thiệu tiếp : Đây là cái ca 1 lít (hoặc chai
1 lít), rót nước cho đầy ca (chai) này ta được 1 lít
nước.
- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng
… ta dùng đơn vị đo là lít, lít viết tắt là l.
- Gọi vài HS đọc lại: Một lít, hai lít.
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1:
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 1.
- HS xem hình vẽ bài 1 rồi ghi vào phần đọc, viết
tên gọi lít.
- GV sửa bài, nhận xét.
* Bài 2: Tính theo mẫu
<i> 9l + 8l = 17l</i> <i>15l + 5l = </i>
17l – 6l = <i>18l – 5l =</i>
- GV sửa bài, nhận xét.
<b>* Bài 3:ND ĐC</b>
* Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc u cầu của bài 4.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- GV sửa bài, nhận xét.
4.Tổng kết – Dặn dò:
- Làm lại bài tập đã làm sai.
<i>- Chuẩn bị:Luyện tập.</i>
- HS quan sát.
- HS nhắc lại.
- HS đọc lại.
- 1 HS đọc.
- 1l, 2l.
- Đọc viết theo mẫu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS đọc.
Hs trả lời
HS tự làm vào vở
<i>Giải:</i>
<i>Số lít nước mắm cả hai lần cửa</i>
<i>hàng đó bán được:</i>
<i>12 + 15 = 27 (l)</i>
<i>Đáp số: 27 lít.</i>
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………
<b>TIẾT 2: KỂ CHUYỆN ( tiết 9 )</b>
<b>ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 3).</b>
<b>I. MỤC TIÊU : - Mức đợ yêu cầu kĩ năng đọc như Tiết 1.</b>
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2 , BT3)
-Tự giác, nghiêm túc trong tiết học. Giáo dục HS yêu thích thiên nhiên, yêu cuộc sống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 1 tuần 8. Bảng phụ ghi bài tập 2.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
<i>2. Kiểm tra bài cũ: </i>
- GV đọc từ khó, yêu cầu lớp viết vào bàng con, 2
HS lên viết bảng lớp.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm từ chỉ hoạt động
- GV yêu cầu 7 – 8 HS bốc thăm và thực hiện theo
yêu cầu của thăm.
- Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt trang 16.
- GV yêu cầu HS nêu từ ngữ chỉ sự vật, chỉ người,
từ chỉ hoạt động.
- GV sửa bài ở bảng phụ.
Từ chỉ sự vật Chỉ hoạt động
- Đồng hồ
- Cành đào
- Gà trống
- Tu hú
- Chim
- Báo phút, báo giờ.
- Nở hoa cho sắc xuân them
rực rỡ.
- Gáy vang, báo trời sáng.
- Kêu tu hú, báo mùa vải
sắp chín.
- Bắt sâu bảo vệ mùa màng
Từ chỉ người: Bé - Đi học, quét nhà, nhặt
rau, chơi với em đỡ mẹ.
Hoạt động 2: Đặt câu
- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu về:
Một con vật.
Một đồ vật.
Một loài cây.
Một loài hoa.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét – Dặn dò:
- Chuẩn bị tiết sau.
- Hát
- Gọi 7, 8 em đọc bài, kết hợp
trả lời câu hỏi do GV yêu cầu.
- HS mở SGK đọc thầm.
- 1 Em lên bảng phụ làm, cả lớp
làm vở nháp.
- HS nối tiếp nhau nêu từ ngữ
chỉ sự vật, chỉ người, chỉ hoạt
động.
- HS nối tiếp nhau trong bàn đặt
câu.
- Con mèo nhà em bắt chuột rất
giỏi.
- Cái bàn này giúp em viết bài
nhanh và ngồi thoải mái hơn.
- Cây sống đời vừa là cây làm
kiểng vừa là cây làm thuốc.
- Hoa mặt trời mọc hướng nào
là báo hiệu hướng đơng ở đó.
- HS nhận xét.
-HS đọc thêm theo h. dẫn của
GV.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………
<b>TIẾT 3: CHÍNH TẢ</b>
<b>ƠN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 4)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.</b>
- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2) ; tốc độ viết khoảng 35
chữ / 15 phút.
- HS khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài CT (tốc độ trên 35 chữ/15 phút)
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
<b>II. CHUẨN BỊ:Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 1 tuần 8. Bảng</b>
phụ.Vở chính tả, sách Tiếng Việt, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ
- GV yêu cầu 3 HS kể lại từng đoạn câu chuyện
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Nắm nội dung bài viết
- GV đọc mẫu lần 1.
- Nêu những từ khó hiểu, GV hỏi
Ông Lương Thế Vinh cân voi bằng cách
nào?
- Em thấy ơng Lương Thế Vinh là người như thế
nào?
Hoạt động 2: Nghe viết chính tả
- GV hỏi:
Bài viết có những từ chỉ sự vật nào cần
viết hoa?
Nêu từ khó viết:
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết.
- Nêu cách trình bày văn xi.
- Hát
- HS thực hiện.
- HS nhắc lại.
- 1 Em đọc lại.
- HS đọc các từ chú thích: sứ thần,
Trung Hoa, Lương Thế Vinh ở sách
Tiếng Việt trang 71.
- Dắt voi xuống thuyền, đánh dấu
mức chìm của thuyền rồi dắt voi lên
bờ, xếp đá xuống thuyền đến khi đã
đến mức đánh dấu, đem cân số đá
ấy, biết con voi nặng bao nhiêu.
- Thông minh và là một người rất
giỏi toán ở nước ta thời xưa...
- Viết bảng con các từ khó.
- HS mở vở.
- 1 Em neâu.
- 1 Em neâu.
- GV đọc bài Cân voi.
- GV đọc lại bài cho HS dò bài.
- GV thu một số vở chấm.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Xem bài trả lời câu hỏi trang 72.
<b>Ruùt kinh nghiệm:………...………</b>
………
<b>TIẾT 4: ƠN TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan đến đơn vị
lít.
<i>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C: Ạ</i> <i>Ọ</i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Thực hành
Bài 1:
Phép cộng có tổng bằng 100
+ Tính nhẩm:
10 + 90
30 + 70
+ Đặt tính rồi tính:
37 + 63
18 + 82
Bài 2: Tính (theo mẫu)
- GV: Khi ghi kết quả tính có kèm tên đơn vị.
Bài 3: Giải bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn yêu cầu tìm gì?
+ Để tìm số lít cả 2 lần bán ta làm sao ?
- 1HS tính nhẩm rồi nêu kết quả. Lớp
nhận xét.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- HS thực hành làm theo N
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét.
17 l + 6 l = 23 l
17 l – 6 l = 11 l
28 l – 4 l – 2 l = 22 l
- Lần sau bán 7 l
- Lấy số lít lần đầu cộng số lít lần sau
- 1HS lên bảng làm bài.
<i><b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b></i>
- Nhận xét tiết học.
<b>Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN </b>
<b> LUYỆN TẬP ( tiết 42)</b>
<b>I. MỤC TIÊU – Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.</b>
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu, …
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
- BT cần làm : B1 ; 2 ; 3.
- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác, khoa hoïc.
<b>II. CHU Ẩ N B Ị :- Bảng phụ..</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
<i>2. Kiểm tra bài cũ: Lít </i>
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:
<i>7l + 8l =</i> <i>3l + 7l + 4l =</i>
12
<i>l</i> <i>+ 9l =</i> <i>7l + 12l</i> <i>+ 2l =</i>
Nhận xét, ghi điểm.
<i>3. Bài mới: Luyện tập </i>
* Bài 1:Trang 43
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- Sửa bài: K. quả lần lượt là : 3 l ; 10 l ; 4 l ; 21
l ; 23 l
*Baøi 2:Trang 43
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Ta phải làm thế nào để biết số nước trong cả 2
ca nước.
- Tương tự GV hứơng dẫn 2 bài còn lại.
- GV sửa bài, nhận xét.
*Baøi 3:
- Yêu cầu HS đọc đề tốn
- Gạch dưới những gì bài tốn cho và hỏi.
- Bài tốn ở dạng gì?
- GV tóm tắt ở bảng
- Hát
- 1 HS nhắc lại.
- HS nêu cách tính.
- HS làm bài vào vở.
- HS tiến hành sửa bài.
- Điền số.
- Ta thực hiện phép tính cộng .
- HS làm vào vở bài tập toán.
- 1 HS đọc.
- HS tiến hành gạch.
- Dạng ít hơn
- HS giải.
- GV sửa bài và nhận xét.
<b>*Bài 4: ND ĐC</b>
4. Nhận xét – Dặn dò:
<i>- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.</i>
- Ở nhà tập đong theo đơn vị là lít.
<i> Số lít dầu thùng thứ hai có: </i>
<i> 16 - 2 = 14 (l)</i>
<i> Đáp số: 14 lít</i>
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………
<b>TIẾT 2: TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 5). </b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Mức đợ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.</b>
- Trả lời được các câu hỏi về nọi dung tranh (BT2)
- Ý thức ôn tập tự giác.
<b>II. CHUẨN BỊ:- Phiếu ghi các bài tập đọc tuần 5, 6, tranh.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập, kiểm tra Tập đọc và
học thuộc lòng (tiết 4)
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc (khoảng 6 em)
- GV yêu cầu HS đọc 1 lần các bài và trả lời câu
hỏi:
- Chiếc bút mực: Qua bài này khuyên ta điều gì?
- Mục lục sách: Mục lục sách giúp ta điều gì?- Mẩu
giấy vụn: Bài này nhắc nhở ta điều gì?
- Ngơi trường mới: Bạn HS cảm nhận như thế nào
khi ngồi học ở ngôi trường mới xây?
Hoạt động 2: Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi
(miệng).
- GV treo tranh: Để trả lời đúng câu hỏi ta phải làm
gì?
- HS mở SGK kết hợp nhìn tranh lớn.
- HS lần lượt trả lời từng câu hỏi:
Hằng ngày ai là người đưa Tuấn đi học?
- Haùt
- HS bốc thăm chọn bài tập đọc ở
tuần 5, 6. HS đọc theo yêu cầu
của GV ghi trong phiếu kết hợp
trả lời nội dung bài.
- Biết giúp đỡ bạn bè khi cần.
- HS nêu.
- Quan sát kĩ từng tranh trong
SGK, đọc câu hỏi, suy nghĩ, rồi
mới trả lời.
- Hằng ngày, mẹ là người đưa
Tuấn đi học (đến trường).
Vì sao hơm nay mẹ khơng đưa Tuấn đi học
được?
Tuấn làm gì để giúp mẹ?
Tuấn đến trường bằng cách nào?
- GV nhận xét, tuyên dương
4. Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết 6
hằng ngày.
- Mẹ là người hằng ngày đưa
Tuấn đi học.
- Hôm nay mẹ khơng đưa Tuấn đi
học được vì mẹ bị ốm (cảm,
bệnh, sốt).
- Hôm nay mẹ bị ốm nên không
đưa Tuấn đi học được.
- Vì mẹ bị ốm nên hơm nay
không đưa Tuấn đi học được.
- Tuấn đắp khăn lên trán mẹ, rót
nước để mẹ uống.
- Tuấn ln ở bên mẹ, đắp khăn
… để … , rót …
- Tuấn không đi chơi, em lấy
khăn … rót nước
- Tuấn tự mình đi bộ đến trường.
- Tuấn tự đi bộ đến trường 1
mình.
- Tuấn tự đi đến trường 1 mình.
- Nhận xét.
HS đọc thêm theo h.dẫn của GV.
<b>Rút kinh nghieäm:………...………</b>
………
<b>TIẾT 3: ÂM NHẠC</b>
(GVbộ môn dạy)
<b>TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>I . MỤC TIÊU: </b>
Ơn luyện đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
<i><b>Ơn tập về xếp tên người theo bảng chữ cái</b></i>
<i>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C: Ạ</i> <i>Ọ</i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Hoạt động 1: Ơn luyện đặt câu theo mẫu
Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là
gì?
- Treo bảng phụ ghi sẵn BT2.
- Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói câu của
mình..
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.
Hoạt động 2: Ôn tập về xếp tên người
theo bảng chữ cái.
- Chia lớp thành 2 nhóm, u cầu nhóm 1
tìm các nhân vật trong các bài tập đọc của
tuần 7, nhóm 2 tìm các nhân vật trong các
bài tập đọc tuần 8.
<i><b>Củng cố – Dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài
sau.
- Đọc bài: Bạn Lan là HS giỏi.
- 2 HS khá đặt câu theo mẫu
1 HS đọc yêu cầu bài tập 4.
- Nhóm 1: Dũng, Khánh.
- Nhóm 2: Minh, Nam, An.
- Hai nhóm thi đua với nhau, sau 3 phút
GV và các thư kí thu kết quả, nhóm nào
có nhiều bạn làm đúng hơn là nhóm thắng
cuộc.
- An – Dũng – Khánh – Minh – Nam.
<b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>
<b>ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 6)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:- Mức độ yêu cầu về kĩ năng như Tiết 1.</b>
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2) ; đặt được dấu chấm
hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).
<b>II. CHUẨN BỊ- Ghi phiếu các bài học thuộc lòng</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
2. Bài c<i> ũ : Ơn tập, kiểm tra Tập đọc và học thuộc</i>
<i>lịng (tiết 5) </i>
- GV yêu cầu HS đặt thêm dấu phẩy trong các
câu sau:
+ Các bạn học sinh nam học sinh nữ đang vui
đùa trên sân trường.
+ Sân trường nhà em có rất nhiều cây như: cây
bàng cây phượng cây bằng lăng.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Nói lời cám ơn, xin lỗi
- Từng HS bốc thăm, xem lại bài.
- Hát.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS đọc thuộc lịng khơng cần sách giáo khoa.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Gv yêu cầu HS ghi lời cảm ơn hay xin lỗi ứng
với mỗi tình huống sau:
Khi bạn hướng dẫn em gấp chiếc thuyền
giấy.
Khi em làm rơi chiếc bút của bạn.
Khi em mượn sách của bạn và trả khơng
đúng hẹn.
Khi có khách đến chơi nhà biết em học
tập tốt, chúc mừng em.
Nhaän xét, tuyên dương.
- GV chọn mẫu câu hay ghi lên bảng.
Hoạt động 2ø: Dấu chấm, dấu phẩy
- 1 HS đọc bài ở bảng phụ
- Chấm 10 vở đầu tiên.
Nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét – Dặn dò:
- Về tiếp tục ôn các bài học thuộc lòng.
<i>- Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra Tập đọc và học</i>
<i>thuộc lịng (tiết 7)</i>
GV.
- HS nói miệng sau đó ghi vào vở:
Cảm ơn bạn rất nhiều.
Mình xin lỗi, lần sau mình sẽ
cẩn thận hơn.
Xin lỗi bạn vì mình đã trả
không đúng hẹn.
Con cảm ơn bác, con sẽ cố
gắng học tốt hơn nữa.
- HS đọc.
- HS nêu cách làm.
- Nhận xét.
- Làm vở bài tập.
- 1 HS làm bảng phụ và 1 HS đọc
miệng.
- 2 HS đọc tồn bài Nằm mơ.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………
<b>TIẾT 2: CHÍNH TẢ</b>
<b>ƠN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HKI (TIẾT 7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.</b>
- Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ
thể (BT3).
- Yêu thích môn Tiếng Việt.
<b>II CHUẨN BỊ- Phiếu ghi các bài học thuộc</b>
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
<i>2. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập, kiểm tra Tập đọc</i>
<i>và học thuộc lòng (tiết 6) </i>
- Haùt
- Kiểm tra 10 – 12 em đọc thuộc 1 trong 6 bài
đã học.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Ơn tập
Hoạt động 1: Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo
mục lục sách
Gv hướng dẫn hs đọc thêm bài cô giáo lớp em
* Bài 1: (Miệng)
Hoạt động 2: Nói lời mời, nhờ, đề nghị
* Bài 2: (Viết)
- Hướng dẫn cách viết .
a) Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm thiếp chúc
mừng cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam
(20/11) nhé! (lời nhờ)
b) Để bắt đầu buổi liên hoan van nghệ xin
mời các bạn cùng hát chung bài “Bốn phương
c) Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi
của cơ! (lời đề nghị).
- Ghi bảng những lời nói hay.
Nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét – Dặn dò:
<i>- Chuẩn bị: Kiểm tra GKI.</i>
- Nhận xét tiết học.
phieáu.
- 1 Em đọc yêu cầu.
- Mở SGK lật hàng cuối tìm tuần 8
nói lên các bài theo thứ tự.
- Lần lượt HS nêu báo cáo kết quả.
- 1 Em đọc đề bài.
- HS nói lời phù hợp với mỗi tình
huống GV nêu ra.
- HS viết theo yêu cầu.
<b>TIẾT 3: TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG(tiết 43) </b>
<b>I. MỤC TIÊU – Biết thực hiện với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị :</b>
kg, lít
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bài tốn với 1 phép cộng.
- BT cần làm : BT1 (dòng 1,2) ; B2 ; B3 (cột 1,2,3) ; B4.
-u thích mơn tốn, tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:- Viết sẵn bài tập 3 ở bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </i>
- Gọi 2 HS lên thực hiện phép tính:
261 + 71 = 241 + 61 =
381 – 51 = 351 – 51 =
Nhận xét, ghi điểm.
<i>3. Bài mới: Luyện tập chung</i>
* Bài 1 (dòng 1,2):
- Yêu cầu HS tự làm bài.
GV theo dõi nhận xét, sửa bài: 11 ; 21 ; 45 ; 20
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn cách làm
-GV theo dõi nhận xét tuyên dương
<b>Bài 3: ND ĐC cột 5,6</b>
GV hướng dẫn cách làm
Bài :4
Hướng dẫn hs tóm tắt bài tốn
HD học sinhlàm bài
Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 5: ND ĐC</b>
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét, tuyên dương.
<i>- Chuẩn bị: Kiểm tra giữa học kỳ I.</i>
- 2 HS lên bảng tính.
- HS nêu yêu cầu bài 1.
- HS làm bài. Sau đó nối tiếp (theo
bàn hoặc theo tổ) báo cáo kết quả
từng phép tính.
- HS nêu.
- Tính số kilơgam gạo của 2 bao.
- Thực hiện phép tính cộng
<i>25kg + 20kg ; 15l + 30l </i>
-Hs theo dõi để làm vào vở
Kết quả : 51 ; 93 ; 92.
<i> Giải:</i>
<i>Cả hai lần bán là:</i>
<i> 45 + 38 = 83 (kg)</i>
Đáp số: 83 kg.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………
<b>TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Rèn kĩ năng nghe – viết chính tả.
<i>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</i> <i>Ọ</i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Rèn kĩ năng chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung.
- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép
+Đoạn văn kể về ai?
- 3 HS đọc đoạn văn.
+ Lương Thế Vinh đã làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những từ nào được viết hoa? Vì sao phải
viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
- Gọi HS tìm từ khó viết và u cầu các em
viết các từ này.
d) Viết chính tả.
e) Sốt lỗi.
<b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những em
nói tốt, đọc tốt.
- Dùng trí thơng minh để cân voi.
- 4 câu.
- Các từ: Một, Sau, Khi viết hoa vì là chữ
đầu câu. Lương Thế Vinh, Trung Hoa viết
hoa vì là tên riêng.
- Đọc và viết các từ: Trung Hoa, Lương,
xuống thuyền, nặng, mức.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết BC.
- Viết chính tả vào vở
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN</b>
<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I( tiết 44)</b>
<b>TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ I (ĐỌC)</b>
<b>TIẾT 3: ƠN TỐN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chi 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu...
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Thực hành
<b>Bài 1:Tính</b>
<b>Bài 2: Số ?</b>
- GV yêu cầu HS nhìn hình vẽ và nêu phép
tính.
+ Có 3 cái ca lần lượt chứa 1l , 2l , 3l . Hỏi
cả 3 ca chứa bao nhiêu l?
<b>Bài 3: Giải bài tốn.</b>
+ Bbài tốn thuộc dạng gì?
- HS đọc đề
- Tính nhẩm rồi ghi từng bước tính
- 3 HS lên bảng tính, lớp làm BC.
- Lớp nhận xét.
2l + 1l = 3l 3l + 2 l - 1 l = 4 l
16l + 5l = 21 16 l – 4 l + 15 l = 27 l
- HS đọc đề
- Lớp TLN2
- 1 số HS nối
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu tìm gì?
+ Để biết thùng thứ 2 chứa bao nhiêu lít dầu
ta làm thế nào?
- GV nhận xét .
<b> Bài 4: - GV cho HS thi đua điền số </b>
+ 3 ca nước -> 1 lít. Vậy 6 ca nước -> ?
lít 9 ca nước -> ? lít
+15 ca, đổ 3 ca ra bình cịn lại ? lít
CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học.
+ Lấy số lít thùng 1 trừ số lít thùng 2 ít
hơn.
16 – 2 = 14( l )
- 1 HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm vở. Nhận xét bài của bạn.
<b> Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN</b>
<b> TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG (TIẾT 45)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong các BT dạng : x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có</b>
khơng q 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép
tính.
- Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ.
- BT cần làm : B1 (a,b, c,d, e) ; B2 (coät 1,2,3) ; B3.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:Phóng to hình vẽ của phần bài học trên bảng?</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động:
<i>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ </i>
<i>I </i>
- GV nhận xét bài kiểm tra tiết trước.
<i>3. Bài mới: Tìm một số hạng trong một tổng</i>
- Viết lên bảng 4 + 6 và yêu cầu tính tổng.
Hoạt động 1: Giới thiệu cách tìm một số hạng
trong một tổng
<i>- Treo lên bảng hình vẽ một trong phần bài</i>
<i>học.</i>
<i>- GV hỏi: </i>
- Hát
- HS lắng nghe.
- 6 + 4 = 10.
Có tất cả mấy ơ vng?
Có mấy ơ vng bị che lấp?
Bài tốn hỏi gì?
Số ơ vng bị che lấp là số chưa biết. Ta
gọi đó là x.
Lấy x + 4 tức là viết: x + 4.
<i>- Lấy số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô</i>
<i>vuông đã biết (4) tất cả là 10 ô vuông, ta viết x +</i>
<i>4 = 10 (viết bảng).</i>
<i>- Hỏi: Trong phép tính này x là gì? 10 là gì?</i>
<i>- Nêu lại tên gọi thành phần và kết quả của</i>
<i>phép cộng </i>
<i>x + 4 =10</i>
<i>- Để tìm x, tức là số hạng chưa biết ta làm thế</i>
<i>nào?</i>
<i>- Vậy để tìm x, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã</i>
<i>biết, em thực hiện thế nào?</i>
Nêu cách tìm số hạng chưa biết?
Hoạt động 2:Luyện tập
<b>* Bài 1: ND ĐC ý g.</b>
<i>- GV nhận xét, chấm điểm. Kết quả: b) 5 ; c) 6 ; </i>
<i>d) 11 ; e) 10 </i>
<b>* Bài 2:ND ĐC cột 5,6,7.</b>
<i>- Gọi HS đọc đề bài.</i>
<i>- Các số cần điền vào ô trống là những số</i>
<i>nào trong phép cộng?</i>
<i>- Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tính số</i>
<i>hạng còn thiếu trong phép cộng.</i>
- u cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm
* Bài 3: H.dẫn rồi cho HS tự làm.
GV chấm và sửa bài
4. Nhận xét – Dặn dò:
<i>- Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong 1</i>
<i>tổng.</i>
<i>- Chuẩn bị: Luyện tập.</i>
<i>- 10 Ôvuông.</i>
<i>- 1 Số ô vuông bị che.</i>
- Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.
<i>- x, 4 là số hạng, 10 là tổng.</i>
<i>- Vài HS nêu.</i>
<i>- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.</i>
x + 4 = 10
x = 10 – 4
x = 6
<i>- Muốn tìm số hạng chưa biết ta</i>
<i>lấy tổng trừ đi số hạng kia.</i>
<i>- Tìm x.</i>
<i>- 4 HS lên bảng làm.</i>
<i>- HS nhận xét bài của bạn, kiểm</i>
<i>tra bài của bạn mình.</i>
<i>- Viết số thích hợp vào ơ trống.</i>
<i>- Là tổng hoặc số hạng còn</i>
<i>thiếu trong phép cộng.</i>
<i>- HS nêu.</i>
<i>- Làm bài. Nhận xét bài của bạn</i>
<i>trên bảng.</i>
HS tự làm:
<i>Số học sinh gái của lớp đó là :</i>
<i> 35 – 20 = 15 (học sinh)</i>
<i> Đáp số: 15 học sinh</i>
<b>TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN</b>
<b> KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TIẾT( VIẾT )</b>
<b>TIẾT 3: MĨ THUẬT</b>
GV bộ môn dạy
<b>TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT</b>
- Ôn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh.
- Biết nhận xét lời bạn kể.
<i>II. CÁC HO T D NG D Y - H C:Ạ</i> <i>Ộ</i> <i>Ạ</i> <i>Ọ</i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Kể chuyện theo tranh.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.
- Để làm tốt bài này các em cần chú ý điều
gì?
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi một số HS đọc bài làm của mình.
- Gọi HS nhận xét bạn. GV chỉnh sửa cho
các em.
<b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dựa theo tranh trả lời câu hỏi.
- HS quan sát.
- Quan sát kĩ từng bức tranh, đọc câu hỏi
và trả lời. Các câu trả lời phải tạo thành
một câu chuyện.
- HS tự làm vào Vở bài tập.
- Đọc bài làm của mình.
<i>- VD: Hằng ngày, mẹ vẫn đưa Tuấn đi</i>
<i>học. Hôm nay, chẳng may mẹ bị ốm phải</i>
<i>nằm ở nhà. Tuấn rót nước mời mẹ uống.</i>
<i>Tuấn tự đi bộ một mình đến trường.</i>
<b>TIẾT 5: AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>Bài 5: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN( tiết 5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Ơn lại kiến thức về đi bộ và qua đường ( lớp 1)
- Hs có thói quen quan sát trên đường đi , chú ý khi đi đường có thể nhờ người lớn giúp
đỡ khi qua đường .
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- 5 tranh ( SGK) phóng to , ghi bảng phụ HĐ3.
<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt Động Của GV</b> <b>Hoạt Động Của HS</b>
<b>I/ Ổn định </b>
<b>II/ Kiểm trả bài cũ </b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học
<b>Hoạt động 2: </b>
Quan saùt tranh
- Chia 5 nhóm , quan sát 5 bức tranh SGK,
thảo luận , NX các hành vi đúng / sai trong
mỗi tranh
- Hỏi những hành vi nào, của ai là đúng ?
những hành vi nào của ai là sai ?
KL: Khi đi trên đường các em cần thực hiện
tốt điều gì ?
( Đi trên vỉa hè , nắm tay người lớn )
( Đi sát lề đường bên phải ………)
<b>Hoạt động 3: THực hành </b>
- Nêu tình huống , các nhóm thảo luận tìm
cách giải quyết
+ Nhà em và lan cùng một ngõ hẻm , em sang
nhà làn cần đi trên đường NTN để đến trường
an toàn ?
( Đi sát lề đường , đi 1 hàng tránh xe đạp, xe
máy )
+ Em và mẹ cùng đi chợ , trên đường đi có
nhiều vật cản trên vỉa hè em và mẹ cần đi
NTN để an toàn ?
( đi lòng đường bên phải, sát lề , nắm tay mẹ,
chú ý tránh xe đạp, xe máy )
+ Em muốn qua đường và có nhiều xe em
phải làm gì để qua đường được an toàn ?
( nhờ người lớn dắt qua đường )
Hỏi : Không nên qua đường ở những nơi như
- Lắng nghe
- Thảo luận N4
- Trình bày , NX
- HSTL
- Lắng nghe
- Thảo luận N2
- Lắng nghe
<b>Hoạt Động Của GV</b> <b>Hoạt Động Của HS</b>
theá nào?
- Theo em điều gì xảy ra nếu khơng thực hiện
tốt qui định khi đi bộ trên đường ?
- KL: Khi đi bộ trên đường cần quan sát
đường đi, nếu thấy khó khăn cần nhờ người
lớn giúp đỡ .
<b>III/ HĐ Nối tiếp : Luôn nhớ chấp hành những</b>
qui định khi đi bộ và qua đường.