Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.53 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A.Nội dung ôn tập: </b>
Cô sẽ ôn tập các nội dung sau: Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trang thái, tìm từ
trái nghĩa, cùng nghĩa. Biết cách dùng từ đặt câu, đặt và trả lời câu hỏi để làm gì
? khi nào ?; thực hiện dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn , tìm từ có tiếng đã
cho, ….
-Cô hướng dẫn từng phần, các em hãy đọc kĩ phần hướng dẫn để hoàn thành tốt
bài tập thực hành nhé !
<b>a/ Bước 1: Hướng dẫn ôn tập</b>
<b>Câu 1:</b> Các em cần xác định đúng từ chỉ sự vật gồm những từ nào rồi hoàn
thành câu 1a.
-Tương tự xác định các từ chỉ hoạt động, trạng thái để hồn thành câu 1b.
Ví dụ: a/ Các từ chỉ sự vật: máy tính, cái chổi, …
b/ Các từ chỉ hoạt động , trạng thái: yêu thương, đá cầu,….
<b>Câu 2:</b> Các em suy nghĩ và chọn đáp án đúng cho câu này.
<b>Câu 3</b>: Ở bài tập này thì dùng bút đánh dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ ( ….) ,sau
đó em hãy viết lại đoạn văn ở phần dưới các em nhé!
<b>Câu 4:</b> Dùng bút chì gạch dưới từ trái nghĩa với từ cô đã in đậm trong mỗi câu
tục ngữ.
<b>Câu 5:</b> Dựa theo mẫu các em tự làm.
<b>Câu 6:</b> Chú ý đặt câu phải đủ nghĩa, đầu câu nhớ viết hoa, cuối câu có dấu
chấm.
<b>Câu 7:</b> Dựa theo kiến thức đã học các em tự hoàn thành bài tập này nhé.( Có
nhiều cách trả lời cho bài tập này phải không nào, chẳng hạn câu (1) em có thể
viết lời đáp:
- Có thật khơng mẹ ? Con cảm ơn mẹ ạ!
- Thật vậy không mẹ? Con cảm ơn mẹ nhiều!
- …..
<b>Câu 8:</b> Các em chỉ viết câu hỏi, chú ý cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi ?
Ví dụ: Người ta trồng cây cam <b>để ăn quả</b>.
Người ta trồng cây cam để làm gì ?
<b>Câu 9:</b> Cơ tin các em tự hoàn thành tốt bài tập này qua kiến thức đã được học,
<b>Câu 10:</b> Cô không hướng dẫn.
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN ĐĂNG LƯU</b>
Họ và tên: ………
Lớp : 3/…..
Thứ ………….ngày ……tháng 9 năm 2020
Bài tập thực hành môn Tiếng Việt ( <b>tiết luyện từ & câu</b>)
<b>Câu 1:</b> Chọn các tờ in đậm đã cho, em hãy sắp xếp các từ đó theo yêu cầu:
<i><b>hoa phượng, nói chuyện, xe máy, hoảng sợ, lau nhà, giặt áo, cái chổi, đá </b></i>
<i><b>cầu ,trận mưa, cơng ty, máy tính, lắp máy, nhảy dây, yêu thương. </b></i>
a/ Các từ chỉ sự vật:……….………
………
b/ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái:………
………
<b>Câu 2:</b> Khoanh vào nhóm từ chỉ hoạt động:
A. cị, cơng, quạ, vành khuyên, gà gô,vịt xiêm.
B. sông, suối, ao, hồ, cánh đồng, thảo nguyên.
C. hát, vẽ, mỉm cười, hót, bước, nhảy.
<b>Câu 3: Đặt dấu chấm hoặc dấu phẩy vào chỗ chấm rồi chép lại đoạn sau:</b>
Xóm làng tưng bừng mở hội mừng xuân……Nhiều hình thức hội hè vui chơi
diễn ra sôi nổi, như: đấu võ dân tộc…đua thuyền…đấu cờ tướng…thi hát
xướng… ngâm thơ.
………
………
………
<b>Câu 4:</b> . Gạch dưới từ trái nghĩa với từ in đậm trong mỗi câu tục ngữ sau:
(1) <b>Trên</b> kính dưới nhường ; (2) <b>Hẹp </b>nhà rộng bụng
(3) Việc <b>nhỏ</b> nghĩa lớn; (4) <b>Xấu</b> người đẹp nết
<b>Câu 5: . </b> Tìm các từ ngữ có tiếng thợ chỉ nghề nghiệp rồi viết vào chỗ trống
M: thợ nề
(1)……….
(4)……….
(2)………..
(5)………..
(3)……….
(6)……….
<b>Câu 6:</b> Đặt câu với mỗi từ nói về truyền thống của dân tộc Việt Nam
a) cần cù:………
b) dũng cảm:………
c) đoàn kết:………...
<b>Câu 7:</b>.<b> </b> Viết lời đáp của em trước những lời an ủi sau:
(1)- Con đừng buồn. Mẹ sẽ mua cây hoa khác trồng vào chỗ cây hoa đã chết!
-………..
(2)- Em lỡ tay nên làm vỡ bát, bố mẹ sẽ khơng mắng đâu!
-………..
<b>Câu 8:</b> <b>Đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì? cho bộ phận in đậm trong câu:</b>
(1) Rễ cây hút chất màu dưới đất <b>để nuôi cây lớn.</b>
………
(2) Ong hút nhụy hoa <b>để làm ra những giọt mật thơm ngon.</b>
………
<b>Câu 9:</b> Hãy gạch chân dưới bộ phân trả lời cho câu hỏi Khi nào?
Chủ nhật tuần đến, cả gia đình em về q thăm ơng bà nội.
<b>Câu 10</b><i><b>: Em hãy đặt một câu hỏi có chứa cụm từ Khi nào?</b></i>