Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
- Trong cuộc sống, có nhiều hoạt động đ ợc thực hiện lặp đi lặp lại với số lần
ch a xác định.
- Các hoạt động lặp với số lần ch a xác định tr ớc phụ thuộc vào một điều kiện
cụ thể.
<b>VD1</b>: Một ngày chủ nhật, Long gọi điện cho Trang. Không có ai nhấc máy.
Long quyết định gọi thêm 2 lần nữa. Nếu vẫn khơng có ai nhấc máy thì chắc
là khơng có ai ở nhà.
Một ngày khác, Long quyết định cứ 10phút gọi điện một lần cho
Trang cho đến khi nào có ng ời nhấc máy.
? ở<sub> vế đầu của VD, Long đã </sub>
lặp lại hot ng gi in my
ln.
- Lặp lại 2 lần
? Tiếp theo Long sẽ lặp lại
hoạt động lặp mấy lần và điều
kiện để kết thúc hoạt động lặp
? Hãy nêu ví dụ về hoạt động đ ợc lặp với số lần ch a đ ợc xác định.
+ Tìm một từ viết sai chính tả trong bài văn và sửa lại, số từ
cần phải sửa ch a đ ợc biết tr ớc.
<i>NÕu céng l n l ỵt n sè t nhiên đầu tiên (n= 1, 2, 3,ầ</i> <i>ự</i> <i>…), ta sẽ đ ợc </i>
<i>các kết quả T1=1, T2=1 + 2, T3=1 + 2 + 3, tăng dần.</i>
<i>C n cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta nh n đ ợc t ng Tầ</i> <i>ậ</i> <i>ổ</i> <i><sub>n</sub></i>
VD1:
VD 2:
VD 1:
VD 2: ThuËt to¸n:
+ Bước 4: In kết quả và kết thúc thuật toán.
+ Bước 1: S ← 0; n ← 0; {Khởi tạo S và n}
+ Bước 2: Nếu S ≤ 1000, n ← n + 1; Ngược lại, chuyển đến bước 4;
+ Bước 3: S ← S + n và quay lại bước 2;
<b>NhËn xÐt: </b>
- Bước 2 và b ớc 3 ợc l p l i nhi u lÇn. đ ặ ạ ề
- Ch dõng khi iÒu ki n ã sai.ỉ đ ệ đ
- Câu lệnh lặp với số lần ch a xác định tr ớc có dạng tng quỏt:
<i>While <điều kiện> do <câu lệnh>;</i>
? ý<sub> nghĩa của c©u lƯnh while do trong TiÕng anh.</sub><b><sub>‘</sub></b> <b><sub>…</sub></b> <b><sub>’</sub></b>
<i> Trong khi… th×</i>
Trong đó: <sub>- Điều kiện th ờng là một phép so sánh</sub>
- Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép.
+ B íc 1: KiĨm tra ®iỊu kiƯn.
SƠ ĐỒ KHỐI:
Điều kiện
Câu lệnh
Đúng
Sai
- Câu lệnh lặp với số lần ch a xác định tr ớc có dạng tổng qt:
<i>While <®iỊu kiƯn> do <c©u lƯnh>;</i>
Điều kiện
Câu lệnh
Đúng
Sai
Chú ý: Mọi ngơn ngữ lập trình đều cung cấp
một câu lệnh lặp với số lần ch a biết tr ớc.
Hoạt động của câu lệnh lặp với số lần ch a
biết tr ớc ở các ngôn ngữ lập trình là giống
nhau. Điểm khác nhau giữa các ngôn ngữ
lập trình là cú pháp câu lệnh để thể hiện
VD3: TÝnh tỉng n sè
ThuËt to¸n:
+ Bước 4: In kết quả: S và n là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho
S > 1000. kết thúc thuật toán
+ Bước 1: S ← 0; n ← 0; {Khởi tạo S và n}
VD3: TÝnh tỉng n sè
- Số lần lặp ch a đ ợc xác định.
- Xác định biến S và n.
VD3: Quan sát ch ơng trình sau:
100
1
...
3
1
- Câu lệnh lặp với số lần ch a xác định tr ớc có dạng tổng qt:
<i>While <®iỊu kiƯn> do <c©u lƯnh>;</i>
- Mọi ngơn ngữ lập trình đều cung cấp một câu lệnh lặp với số
lần ch a biết tr ớc. Hoạt động của câu lệnh lặp với số lần ch a
biết tr ớc ở các ngôn ngữ lập trình là giống nhau. Điểm khác
nhau giữa các ngôn ngữ lập trình là cú pháp câu lệnh để thể
hiện cu trỳc.
- Xem và học lại nội dung bµi häc.