Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide 1 nhiöt liöt chµo mõng c¸c thçy c« vò th¨m líp bài 18 nhôm kí hiệu hoá học al nguyên tử khối 27 øng dông nh«m vµ hîp kim nh«m s¶n xuất đå dïng gia ®×nh thau xoong d©y dén ®iön vët liöu x©y dù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.5 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B</b>

<b>ài 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Ngun tử khối: 27</i>


i) ứng dụng


+

<b><sub>Nhôm và hợp kim nhôm</sub></b>

<b>:</b>


- <sub>Sn xu t ồ dùng gia đình: thau, xoong... </sub><sub>ấ đ</sub>
- <sub>Dây dẫn điện</sub>


- <sub>VËt liƯu x©y dùng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B</b>

<b>ài 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>


<b>II) tÝnh chÊt vËt lý</b>


<b>tÝnh chÊt vËt lý của kim loại</b>


-Tính dẻo


-Tính dẫn điện
-Tính dẫn nhiệt
- ánh kim


<b>tính chất vật lý của nhôm</b>


-Là kim loại màu trắng bạc, tính dẻo dễ uốn,


cán mỏng, kéo sợi.


-Dẫn nhiệt tèt


-Dẫn điện tốt, bằng 2/3 của đồng, bằng 3 lần
của sắt.


-Nhiệt độ nóng chảy: 6600<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B</b>

<b>ài 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Ngun tử khối: 27</i>


<b>II) tÝnh chÊt vËt lý</b>



<b>III) tÝnh chÊt ho¸ học</b>



<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>


a) Phản ứng của nhôm với phi kim
+) Phản øng víi nh«m víi oxi


ThÝ nghiƯm


Dụng cụ: 1 đèn cồn, 1 t giy


Hoá chất: Bột nhôm


Tin hnh: Rc bt nhụm trờn ngn la ốn cn



Hiện t ợng: Nhôm cháy sáng thành chất rắn màu trắng


Nhận xét: Nhôm cháy trong oxi tao thành Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


Ph ơng trình: 4Al <sub>( r )</sub> + O3 <sub>2 ( k )</sub> Alt 2 <sub>2</sub>O<sub>3 (r )</sub>


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B</b>

<b>ài 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hoá học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>


<b>II) tÝnh chÊt vËt lý</b>



<b>III) tính chất hoá học</b>



<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>


a) Phản ứng của nhôm víi phi kim
+) Ph¶n øng víi oxi


+) Ph¶n øng víi nhôm với phi kim khác


Với các phi kim khác nh : C , S , Cl<sub>2</sub> ....Nhôm phản ứng đ ợc tạo thành muối:
Al<sub>4</sub>C<sub>3 </sub>, Al<sub>2</sub>S<sub>3 </sub>, AlCl<sub>3 </sub> ...


VD : Al 2 <sub>( r ) </sub> + Cl3 <sub>2 ( k )</sub> AlCl2 <sub>3 (r)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B</b>

<b>ài 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Ngun tử khối: 27</i>


<b>II) tÝnh chất vật lý</b>



<b>III) tính chất hoá học</b>



<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>


a) Phản ứng của nhôm với phi kim


b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit


Với các các dung dịch nh : H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (loÃng), HCl. Nhôm phản ứng đ ợc tạo
thành muối và giải phóng khí H<sub>2</sub>:


VD : Al + HCl AlCl2 6 2 <sub>3</sub> + H3 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B</b>

<b>ài 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>


<b>II) tÝnh chÊt vËt lý</b>



<b>III) tÝnh chất hoá học</b>



<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>



a) Phản ứng của nhôm với phi kim


b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit


Thí nghiệm:


Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.


Hoá chất: dây nhôm, dd CuCl<sub>2</sub>.


Tiến hành: Cho dây nhôm vào dd CuCl<sub>2</sub>(dd có màu xanh lam)


Hiện t ợng: Màu xanh lam nhạt của dd CuCl<sub>2</sub> nhạt dần.


Ph ơng trình: Al + CuCl2 3 <sub>2</sub> AlCl2 <sub>3</sub> + Cu3
c) Ph¶n ứng của nhôm với dung dịch muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B</b>

<b>i 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>


<b>II) tÝnh chÊt vËt lý</b>



<b>III) tÝnh chÊt hoá học</b>



<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>


a) Phản ứng của nhôm với phi kim



b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit


Kêt luận: Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B</b>

<b>ài 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hoá học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>


<b>II) tÝnh chÊt vËt lý</b>



<b>III) tính chất hoá học</b>



<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>
<b>2. Nhôm có những tính chất hoá học nào khác?</b>


<b>Thí nghiệm:</b>


<b>Dụng cụ: </b>ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.


<b>Hoá chất: dây nhôm, dd NaOH</b>


<b>Tin hnh: Cho dõy nhụm vo ng nghim ng dd </b>


<b>NaOH</b>


<b>Hiện t ợng: dây nhôm tan dần, có khí không màu thóat ra</b>


<b>Nhn xột: dây nhôm đã phản ứng với dd NaOH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B</b>

<b>ài 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>


<b>II) tÝnh chÊt vËt lý</b>



<b>III) tÝnh chất hoá học</b>



<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>
<b>2. Nhôm có những tính chất hoá học nào khác?</b>


<b>Tổng kết: </b><i><b>Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại, và nhôm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B</b>

<b>i 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>


<b>II) tÝnh chÊt vËt lý</b>



<b>III) tÝnh chÊt hoá học</b>


<b>Iv) Sản xuất nhôm</b>



Ph ơng pháp: Điện phân nóng chảy Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


Ph ơng trình: Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> Al + O<sub>2</sub>



2 4 3


criolit


điện phân nóng chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B</b>

<b>ài 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hoá học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>


<b>II) tÝnh chÊt vËt lý</b>



<b>III) tính chất hoá học</b>


<b>Iv) Sản xuất nhôm</b>



<b>GHI NHớ</b>



1.Nhôm là kim loại nhẹ. dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.


2.Nhụm cng có những tính chất hố học của kim loại nh : tác dụng với phi
kim, tác dụng với dụng với dd axit (trừ axit HNO<sub>3</sub> đặc, nguội; H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc,


nguội), dd muối của kim loại kém hoạt động hơn. Nhơm có phản ứng với dung
dịch kiềm.


3.Nhơm và hợp kim nhơm có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong công
nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B</b>

<b>ài 18 NHƠM</b>




<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Ngun tử khối: 27</i>


<b>II) tính chất vật lý</b>



<b>III) tính chất hoá học</b>


<b>Iv) Sản xuất nhôm</b>



<b>Luyện tập</b>



Thực hiện dÃy biến hoá sau:


Al Al(1) <sub>2</sub>O<sub>3</sub> AlCl(2) <sub>3</sub> Al(OH)(3) <sub>3</sub> Al(4) <sub>2</sub>O<sub>3</sub> Al(5)


3) AlCl<sub>3</sub> + NaOH<sub> </sub>Al(OH)<sub>3 </sub>+ NaCl
1) Al + O<sub>2 </sub>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


2) Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + HCl<sub> </sub>AlCl<sub>3 </sub>+<sub> </sub>H<sub>2</sub>O


5) Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> Al + O<sub>2 </sub>
4) Al(OH)<sub>3</sub> Alt0 <sub>2</sub>O<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B</b>

<b>ài 18 NHƠM</b>



<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Ngun tử khối: 27</i>


<b>II) tÝnh chÊt vật lý</b>




<b>III) tính chất hoá học</b>


<b>Iv) Sản xuất nhôm</b>



<b>Bài tập vỊ nhµ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×