Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.5 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Ngun tử khối: 27</i>
i) ứng dụng
+
- <sub>Sn xu t ồ dùng gia đình: thau, xoong... </sub><sub>ấ đ</sub>
- <sub>Dây dẫn điện</sub>
- <sub>VËt liƯu x©y dùng</sub>
<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>
-Tính dẻo
-Tính dẫn điện
-Tính dẫn nhiệt
- ánh kim
<b>tính chất vật lý của nhôm</b>
-Là kim loại màu trắng bạc, tính dẻo dễ uốn,
-Dẫn nhiệt tèt
-Dẫn điện tốt, bằng 2/3 của đồng, bằng 3 lần
của sắt.
-Nhiệt độ nóng chảy: 6600<sub>C</sub>
<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Ngun tử khối: 27</i>
<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
+) Phản øng víi nh«m víi oxi
ThÝ nghiƯm
Dụng cụ: 1 đèn cồn, 1 t giy
Hoá chất: Bột nhôm
Tin hnh: Rc bt nhụm trờn ngn la ốn cn
Hiện t ợng: Nhôm cháy sáng thành chất rắn màu trắng
Nhận xét: Nhôm cháy trong oxi tao thành Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
Ph ơng trình: 4Al <sub>( r )</sub> + O3 <sub>2 ( k )</sub> Alt 2 <sub>2</sub>O<sub>3 (r )</sub>
0
<i>Kí hiệu hoá học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>
<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>
a) Phản ứng của nhôm víi phi kim
+) Ph¶n øng víi oxi
+) Ph¶n øng víi nhôm với phi kim khác
Với các phi kim khác nh : C , S , Cl<sub>2</sub> ....Nhôm phản ứng đ ợc tạo thành muối:
Al<sub>4</sub>C<sub>3 </sub>, Al<sub>2</sub>S<sub>3 </sub>, AlCl<sub>3 </sub> ...
VD : Al 2 <sub>( r ) </sub> + Cl3 <sub>2 ( k )</sub> AlCl2 <sub>3 (r)</sub>
<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Ngun tử khối: 27</i>
<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
Với các các dung dịch nh : H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (loÃng), HCl. Nhôm phản ứng đ ợc tạo
thành muối và giải phóng khí H<sub>2</sub>:
VD : Al + HCl AlCl2 6 2 <sub>3</sub> + H3 <sub>2</sub>
<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>
<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
Thí nghiệm:
Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
Hoá chất: dây nhôm, dd CuCl<sub>2</sub>.
Tiến hành: Cho dây nhôm vào dd CuCl<sub>2</sub>(dd có màu xanh lam)
Hiện t ợng: Màu xanh lam nhạt của dd CuCl<sub>2</sub> nhạt dần.
Ph ơng trình: Al + CuCl2 3 <sub>2</sub> AlCl2 <sub>3</sub> + Cu3
c) Ph¶n ứng của nhôm với dung dịch muối
<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>
<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
Kêt luận: Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại.
<i>Kí hiệu hoá học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>
<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>
<b>2. Nhôm có những tính chất hoá học nào khác?</b>
<b>Thí nghiệm:</b>
<b>Dụng cụ: </b>ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
<b>Hoá chất: dây nhôm, dd NaOH</b>
<b>Tin hnh: Cho dõy nhụm vo ng nghim ng dd </b>
<b>NaOH</b>
<b>Hiện t ợng: dây nhôm tan dần, có khí không màu thóat ra</b>
<b>Nhn xột: dây nhôm đã phản ứng với dd NaOH</b>
<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>
<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?</b>
<b>2. Nhôm có những tính chất hoá học nào khác?</b>
<b>Tổng kết: </b><i><b>Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại, và nhôm </b></i>
<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>
Ph ơng pháp: Điện phân nóng chảy Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
Ph ơng trình: Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> Al + O<sub>2</sub>
2 4 3
criolit
điện phân nóng chảy
<i>Kí hiệu hoá học: Al</i>
<i>Nguyên tử khối: 27</i>
1.Nhôm là kim loại nhẹ. dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.
2.Nhụm cng có những tính chất hố học của kim loại nh : tác dụng với phi
kim, tác dụng với dụng với dd axit (trừ axit HNO<sub>3</sub> đặc, nguội; H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc,
nguội), dd muối của kim loại kém hoạt động hơn. Nhơm có phản ứng với dung
dịch kiềm.
3.Nhơm và hợp kim nhơm có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong công
nghiệp.
<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Ngun tử khối: 27</i>
Thực hiện dÃy biến hoá sau:
Al Al(1) <sub>2</sub>O<sub>3</sub> AlCl(2) <sub>3</sub> Al(OH)(3) <sub>3</sub> Al(4) <sub>2</sub>O<sub>3</sub> Al(5)
3) AlCl<sub>3</sub> + NaOH<sub> </sub>Al(OH)<sub>3 </sub>+ NaCl
1) Al + O<sub>2 </sub>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
2) Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + HCl<sub> </sub>AlCl<sub>3 </sub>+<sub> </sub>H<sub>2</sub>O
5) Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> Al + O<sub>2 </sub>
4) Al(OH)<sub>3</sub> Alt0 <sub>2</sub>O<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
<i>Kí hiệu hố học: Al</i>
<i>Ngun tử khối: 27</i>