Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

slide 1 nhiöt liöt chµo mõng c¸c thçy gi¸o c« gi¸o tiõt 49 benzen cho c¸c chêt cã c«ng thøc cêu t¹o nh­ trong b¶ng em h y ®iòn vµo c¸c « cßn trèng ®ó hoµn thµnh b¶ng cã 4 kiªn kõt ®¬n c h cã 1 kiª

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.87 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

điền vào các ơ cịn trống để hồn thành bảng


CTPT


CTPT


CTCT


CTCT


H


H



H C H



H C H



H



H



H H



H H



C = C



C = C



H H



H H



H C



H C

C H

C H




Đặc


Đặc


điểm


điểm


CT


CT


?



Có 4 kiên kết


đơn C-H



Có 1 kiên


kết đơi C=C



Cã 1 kiªn


kÕt ba C C



CH

<sub>4</sub>

C

<sub>2</sub>

H

<sub>4</sub>

C

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>

C

6

H

6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* ThÝ nghiƯm:


Thí nghiệm 1:

nhỏ vài giọt benzen vào ống nghiệm đựng n ớc sau đó lắc nhẹ rồi để n.



Thí nghiệm 2:

Cho 1-2 giọt dầu ăn vào ống nghiệm đựng benzen v lc nh



Em hÃy nhận xét về trạng thái, màu s¾c, tÝnh tan cđa BENZEN ?



I. tÝnh chÊt vËt lý



Chú ý: Benzen độc nên sau khi làm xong thí nghiệm phải đậy nút lọ lại, không đ ợc để benzen


dây ra tay, quần áo



<b>TiÕt 49:</b>

benzen



<b> KÕt luËn : </b>

Benzen lµ chÊt láng, không màu, không tan trong n ớc, nhẹ hơn n íc , hoµ tan



trong nhiều chất nh : dầu ăn, nến, cao su, iot... Ben zen độc.



VËy BENZEN có những tính chất vật lý nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ công thức phân tử C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> em h y dự đoán công thức cấu tạo và <b>Ã</b>


s dng mụ hình lắp ráp phân tử để lắp mơ hình cấu to ng vi


công thức phân tử C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub>?


I. tÝnh chÊt vËt lý


<b> </b><sub>Benzen là chất lỏng, không màu, không tan trong n ớc, nhẹ hơn n </sub>
ớc , hoà tan trong nhiều chất nh : dầu ăn, nến, cao su, iot... Ben zen
độc.


II. CÊu t¹o phân tử


Cấu tạo phân tử bezen


hoặc <sub>hoặc</sub>


Qua cụng thc cu tạo trên em h y nhận xét đặc điểm cấu to ca benzen?<b>ó</b>



Đặc điểm cấu tạo :


- 6 nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo thành vòng 6 cạnh đều.
- Phân tử có 3 liên kết đơn xen kẽ giữa 3 liên kết đơi


cH
Hc
CH
cH
cH
Hc


Dạng rỗng Dạng đặc


M« hình phân tử benzen


c
c
c
c
c
c





– –









H
H
H
H
H
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Mét sè häc sinh viÕt c«ng thøc cÊu t¹o benzen nh sau:</b>



<b>Em hãy điền đúng(Đ), sai(S) vào d ới mỗi công thức:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ph©n tư khèi: 78


I.

tÝnh chÊt vËt lý



<b> </b><sub>Benzen là chất lỏng, không màu, không tan trong n ớc, </sub>
nhẹ hơn n ớc , hoà tan trong nhiều chất nh : dầu ăn, nến,
cao su, iot... Ben zen c.


II.

Cấu tạo phân tử



Hc



cH


cH


HC <sub>c</sub><sub>H</sub>
HC


III.

Tính chất hoá học



1. Benzen có cháy không?
Ph ơng trình:


2C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + 15 0<sub>2</sub> t 12C0o <sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>0


<b>ThÝ nghiƯm: </b>

<b>Cho vµi giät benzen </b>



<b>vào bát sứ rồi đốt. </b>



<b>Chó ý:</b>

<b> Khi benzen cháy ngoài </b>



<b>không khí tạo C0</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>0, còn </b>


<b>sinh ra nhiÒu muéi than</b>



- 6 nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo
thành vịng 6 cạnh đều. Phân tử có 3 liên
kết đơn xen kẽ giữa 3 liên kết đôi


<b>L u ý: HơI benzen độc nên quan sát </b>


<b>benzen cháy thật nhanh rồi dùng giấy </b>


<b>trắng đậy lên miệng bát sứ.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 39:</b>

benzen

Công thøc ph©n tư: C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>
Ph©n tư khèi: 78


I. tÝnh chÊt vËt lý


<b> </b><sub>Benzen là chất lỏng, không màu, không tan trong n ớc, </sub>
nhẹ hơn n ớc , hoà tan trong nhiều chất nh : dầu ăn, nến,
cao su, iot... Ben zen độc.


II. CÊu t¹o phân tử


III. Tính chất hoá học


1. Benzen có cháy không?
Ph ¬ng tr×nh:


2C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + 15 0<sub>2</sub> 12C0to <sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>0
2. Benzen có phản ứng thế với brom không?


<b>Đun nóng hỗn hợp BENZEN </b>


<b>và Brom, có mặt bột s¾t</b>



Hc


cH


cH


HC <sub>c</sub><sub>H</sub>


HC


- 6 nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo
thành vịng 6 cạnh đều. Phân tử có 3 liên
kết đơn xen kẽ giữa 3 liên kết đôi


<b>Cã </b>


<b>PP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ph©n tư khèi: 78


I. tÝnh chÊt vËt lý


<b> </b><sub>Benzen là chất lỏng, không màu, không tan trong n ớc, </sub>
nhẹ hơn n ớc , hoà tan trong nhiều chất nh : dầu ăn, nến,
cao su, iot... Ben zen độc.


II. CÊu tạo phân tử


III. Tính chất hoá học


1. Benzen có cháy không?
Ph ơng trình:


2C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + 15 0<sub>2</sub> 12C0to <sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>0
2. Benzen có phản ứng thế với brom không?


Hiện t ợng thÝ nghiÖm:


Hỗn hợp gồm dd Na0H và phenolphtalein mất


màu. Màu đỏ nâu của brôm bị mất đi và có
chất khí khơng màu bay ra là khí
Hyđrơbrơmua (HBr) và chất lỏng còn lại là
Brômbenzen (C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br)


Hc


cH


cH


HC <sub>c</sub><sub>H</sub>
HC


- 6 nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo
thành vòng 6 cạnh đều. Phân tử có 3 liên
kết đơn xen kẽ giữa 3 liên kết đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi 39:</b>

benzen

Công thức phân tử: C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>
Ph©n tư khèi: 78


I. tÝnh chÊt vËt lý


<b> </b><sub>Benzen là chất lỏng, không màu, không tan trong n ớc, </sub>
nhẹ hơn n ớc , hoà tan trong nhiều chất nh : dầu ăn, nến,
cao su, iot... Ben zen c.


II. Cấu tạo phân tử


III. Tính chất hoá học



1. Benzen có cháy không?
Ph ơng trình:


2C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + 15 0<sub>2</sub> 12C0to <sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>0
2. Benzen cã ph¶n øng thÕ víi brom kh«ng?


c
H
H
H
H
H
H
H
H
H Br
H
H
c
c
c <sub>c</sub>
c
c
c
c
c c


Fe,to <sub>+</sub>



Br - Br HB


r
c


PTHH thu gän:


Fe,to


(Brômbenzen)


+


khí
( hiđrôbrômua)


Chú ý: Benzen có phản ứng thế với brom cho các
sản phẩm khác nhau phụ thuộc vào vị trí thế sẽ đ
ợc học ở lớp sau.


Hc


cH


cH


HC <sub>c</sub><sub>H</sub>
HC


- 6 nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo


thành vịng 6 cạnh đều. Phân tử có 3 liên
kết đơn xen kẽ giữa 3 liên kết đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ph©n tư khèi: 78


I. tÝnh chÊt vËt lý (SGK / 123)
II. Cấu tạo phân tử


III. Tính chất hoá học


1. Benzen có cháy không?


PTHH: 2C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + 15 0<sub>2</sub> 12C0to <sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>0
2. Benzen cã ph¶n øng thÕ víi brom kh«ng?


PTHH thu gän:


C<sub>6</sub>H<sub>6(l) </sub>+ Br<sub>2(l) </sub>Fe,toC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br<sub>(l)</sub> + HBr<sub>(K)</sub>


3. Benzen có tham gia phản ứng cộng không?


H y quan sát quá trình mô tả phản ứng cộng <b>Ã</b>


của benzen với khÝ H<sub>2</sub> (xóc t¸c Ni,to


P= 10atm


Hc


cH



cH


HC <sub>c</sub><sub>H</sub>


HC - <sub>thành vịng 6 cạnh đều. Phân tử có 3 liên </sub>6 nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c
c
c
c
c
c





– –








H
H
H


H
H
H


+ H<sub>2</sub> Ni, t


0


3


H c c


c
c
c
c












H
H


H
H
H
H
H
H
H
H
– <sub>H</sub>
–H





Mô tả phản ứng cộng của benzen với khí h<sub>2</sub> (xúc tác N<b><sub>i</sub></b> nhiệt độ)


Nh vËy Benzen không tham gia phản ứng cộng với Brôm trong dd chøng tá Benzen


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ph©n tư khèi: 78


I. tÝnh chÊt vËt lý (SGK / 123)
II. Cấu tạo phân tử


III. Tính chất hoá học


1. Benzen có cháy không?


PTHH: 2C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + 15 0<sub>2</sub> 12C0to <sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>0
2. Benzen cã ph¶n øng thÕ víi brom kh«ng?



PTHH thu gän:


C<sub>6</sub>H<sub>6(l) </sub>+ Br<sub>2(l) </sub>Fe,toC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br<sub>(l)</sub> + HBr<sub>(K)</sub>


3. Benzen cã tham gia phản ứng cộng không?


+


H


c


3H<sub>2</sub> Ni;to


H
c
H
c
H
c
H
c
H
c
H
c


H <sub>c</sub> <sub>c</sub> H <sub>H</sub>



c
H
c
H
c H
H
H
H
H
H
Viết gän: C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub>+ 3H<sub>2</sub> Ni;tC<sub>6</sub>H<sub>12</sub>


o


XiClohexan


Kết luận: Do phân tử benzen có cấu tạo đặc


biƯt nªn benzen võa cã ph¶n øng thÕ võa cã
ph¶n øng cộng.Tuy nhiên phản ứng cộng của
benzen xảy ra khã h¬n so víi etilen vµ
axetilen


Hc


cH


cH


HC <sub>c</sub><sub>H</sub>


HC


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bµi 39:</b>

benzen

Công thức phân tư: C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>
Ph©n tư khèi: 78


I. tÝnh chÊt vật lý (SGK / 123)
II. Cấu tạo phân tử


III. Tính chất hoá học


1. Benzen có cháy không?


PTHH: 2C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + 15 0<sub>2</sub> 12C0to <sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>0
2. Benzen cã phản ứng thế với brom không?


PTHH thu gọn:


C<sub>6</sub>H<sub>6(l) </sub>+ Br<sub>2(l) </sub>Fe,toC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br<sub>(l)</sub> + HBr<sub>(K)</sub>


3. Benzen có tham gia phản ứng cộng không?


PTHH thu gọn:C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub>+ 3H<sub>2</sub> Ni;to C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>


XiClohexan


IV. øng dông


benzen


Quan sát hình vẽ và h y kể những ứng dụng <b>·</b>



của benzen?
Benzen là nguyên liệu để sản xuất chất do, phm


nhuộm, thuốc trừ sâu...


Benzen còn đ ợc sử dụng làm dung môi trong công
nghiệp và trong phòng thÝ nghiÖm


Hc


cH


cH


HC <sub>c</sub><sub>H</sub>
HC


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ph©n tư khèi: 78


I. tÝnh chÊt vËt lý (SGK / 123)
II. CÊu tạo phân tử


III. Tính chất hoá học


1. Benzen có cháy kh«ng?


PTHH: 2C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + 15 0<sub>2</sub> 12C0to <sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>0
2. Benzen có phản ứng thế với brom không?



PTHH thu gän:


C<sub>6</sub>H<sub>6(l) </sub>+ Br<sub>2(l) </sub>Fe,toC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br<sub>(l)</sub> + HBr<sub>(K)</sub>


3. Benzen cã tham gia ph¶n øng céng kh«ng?


PTHH thu gän:C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub>+ 3H<sub>2</sub> Ni;to C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>


XiClohexan


IV. øng dông


Benzen là nguyên liệu để sản xut cht do, phm
nhum, thuc tr sõu...


Benzen còn đ ợc sử dụng làm dung môi trong công
nghiệp và trong phßng thÝ nghiƯm


Hc


cH


cH


HC <sub>c</sub><sub>H</sub>


HC - <sub>thành vịng 6 cạnh đều. Phân tử có 3 liên </sub>6 nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bµi tËp :</b>

H·y ghÐp c¸c tÝnh chÊt ë cét (II) cho phù hợp với các


hiđrocacbon ở cột (I)




Hiđrocacbon(I)



Hiđrocacbon(I)

Tính chÊt(II)

TÝnh chÊt(II)


A. Metan



A. Metan



B. Etilen



B. Etilen



C. Axetilen



C. Axetilen



D. Benzen



D. Benzen



1. Phản ứng cháy.



1. Phản ứng cháy.



2. Phản ứng thế.



2. Phản øng thÕ.



3. Ph¶n øng céng.




3. Ph¶n øng céng.



4.Ph¶n øng trïng hợp



4.Phản ứng trùng hợp



A



-A -

B - C - D -

B C D



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. CaC

<sub>2 </sub>

C

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>

C

<sub>6</sub>

H

<sub>6</sub>

C

<sub>6</sub>

H

<sub>5</sub>

Br



C

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>

Br

<sub>4 </sub>

C

<sub>6</sub>

H

<sub>12</sub>


1

2

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bµi 39:</b>

benzen

Công thức phân tử: C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>
Ph©n tư khèi: 78


I. tÝnh chÊt vËt lý (SGK / 123)
II. Cấu tạo phân tử


III. Tính chất hoá học


1. Benzen có cháy không?


PTHH: 2C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + 15 0<sub>2</sub> 12C0<sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>0
to


2. Benzen cã ph¶n øng thÕ víi brom kh«ng?


PTHH thu gän:


C<sub>6</sub>H<sub>6(l) </sub>+ Br<sub>2(l) </sub>Fe,toC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br<sub>(l)</sub> + HBr<sub>(K)</sub>


3. Benzen cã tham gia ph¶n øng céng kh«ng?
PTHH thu gän:C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub>+ 3H<sub>2</sub> Ni;to C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>


XiClohexan


IV. øng dông


Benzen là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, phẩm
nhuộm, thuốc trừ sâu...


Benzen cßn đ ợc sử dụng làm dung môi trong công
nghiệp và trong phòng thí nghiệm


Hc


cH


cH


HC <sub>c</sub><sub>H</sub>


HC - <sub>thnh vũng 6 cạnh đều. Phân tử có 3 liên </sub>6 nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ph©n tư khèi: 78


I. tÝnh chÊt vËt lý (SGK / 123)


II. Cấu tạo phân tử


III. Tính chất hoá học


1. Benzen có cháy không?


PTHH: 2C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + 15 0<sub>2</sub> 12C0<sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>0


PTHH :


C<sub>6</sub>H<sub>6(l) </sub>+ Br<sub>2(l) </sub>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br<sub>(l)</sub> + HBr<sub>(K)</sub>


3. Benzen có tham gia phản ứng cộng không?
PTHH C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub>+ 3H<sub>2</sub> Ni;to C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>


2. Benzen có phản ứng thế với brom không?


Fe,to


to


H ớng dẫn về nhà


<b>1. Học thuộc phần ghi nhớ</b>



<b>2. Làm bài tập 1; 2 ; 3 ; 4 / 124 (SGK)</b>



IV. øng dông


Benzen là nguyên liệu để sản xuất chất do, phm


nhum, thuc tr sõu...


Benzen còn đ ợc sử dụng làm dung môi trong công
nghiệp và trong phòng thÝ nghiÖm


Hc


cH


cH


HC <sub>c</sub><sub>H</sub>
HC


</div>

<!--links-->

×